intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lập báo cáo tài chính và Sơ đồ hạch toán kế toán: Phần 2

Chia sẻ: Cuc Cuc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:242

167
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 của cuốn Tài liệu Sơ đồ hạch toán kế toán và lập báo cáo tài chính bao gồm những nội dung về sơ đồ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ (thực hiện theo quyết định 144/2001/QĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001 của Bộ Tài chính); hệ thống báo cáo tài chính; các văn bản pháp quy về kế toán doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lập báo cáo tài chính và Sơ đồ hạch toán kế toán: Phần 2

  1. P h ầ n l i sớ Dồ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỔ (Thực hiện theo Quyết định 144/2001/QĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001 của Bộ Tài chính)
  2. í. s ơ Đ ổ KẾ TOÁN THEO TỪNG TÀI KHOẢN * Tiền mặt: Tiền mật là lượng tiền được cất giữ và thu chi ngay tại doanh nghiệp. Người chịu trách nhiệm cất giữ và thu, chi tiền mặt là thủ quỹ của doanh nghiệp. Tiền mặt bao gồm các loai tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các loai ngân phiếu, các loai séc, các loại ngoai tệ và vàng, bạc, đá quý, kim khí quý. Kế toán tiền mặt sử dụng TK I U "Tiền mặt". Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2. - TK l i u "Tiền Việt Nam" , - TK 1112 "Ngoại tệ" Mĩ
  3. Sơ đồ 1: THU - e m T I Ề N VIỆT NAM ( l i u ) 1121 Thu 111 Chi 334 Rút TGNH Chi thanh loàn cho CNV vế quỹ tiên mặt 131 138 331,333.338 Thư hói các Chi trà nợ cho người bán, nộp cho nhà^ khoản phải thu nước cáp trên, nộp BHXH, KPCĐ. 141 BHYT và chi trả các Khoản phải trả Thu hổi các khoản tạmứng khác 221 311 Thu hổi vốn từ các khoản đầu tơ ngắn Chi trả nợ vay và dài hạn (bao gồm cả những khoản cho vay ngắn và dài hạn) 511 711 112 Khoản thu do bán hàng , và do các hoạt dộng khác mang lại Gởi vào ngân hàng 338 152,155,211. Nhận ký quỹ, ký cược ngần hạn, dài hạn Chi mua vật liệu, hàng hóa, TSCĐ, XDCB, 411 221 Nhận vốn được cắp, vốn góp, các Chi dể đẩu tư ngắn và dài hạn khoăn dược biêu tâng ' (kẽ cá cho vay ngăn, dài hạn) 154,642,811 Chi trực tiếp cho các lọai Hớ SXKD vã họat dộng khác 338 Chi trả ký quỹ, ký cược ngắn và dài hạn ~* 411 Chi trả lại vốn góp • • 415 Chi cho các quỹ dài thọ 521 Chí vổ hàng bị trả lại, vả giảm giá hàng bán 148
  4. * Ngoại t ệ (112:) Các loại ngoại tệ phải quy đôi ra tiền Việt Nam theo tỷ giá thực té' oậc tỷ giá hạch toán đế phản ánh vào TK 1112 (và các tài khoản có gốc ngoại tệ khác). Dùng tỷ giá thực tế (quy đổi ngoại tệ thành tiền Việt Nam theo tỷ giá thực tế) Sơ đồ 2: MUA BÁN NGOẠI TỆ 635 Chênh lệch 1111,1121 1112 1111,1121 10 9 Mua ngoại tệ Bán ngoại tệ 10 10 10 Bán ngoại tệ 11 511 1 Chênh lệch Sơ đồ 3: CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC 413 Chênh lệch 511,711 1112 152,155,642 Doanh thu bán hàng và thu^ Chi ngoại tẽ mua tài sàn và chi nhập khác bằng ngọai tệ trực tiếp cho các HĐSXKD 4131 Chênh lệch 4131 311,331 131, 138 Chênh Thu Kéi câcPthoàn thu bằng têch 10 ngọai tệ —• 11 Chi ngoại tệ trả nợ 10 10 4131 4131 Chênh lệch Chênh lệch 1 11 149
  5. * Dùng tỷ giá hạch toán: các tài khoán có gốc ngoại tệ dùng tý giá hách toán, cắcị khoản khác có Hên quan không có gốc ngoại tệ phải tính theo tý giá thực tẽ. Sơ đồ Ai MUA BÁN NGOẠI TỆ 1111,1121 1112 635 Tỳ giá TT Tỳ giá TT Tỳ giá TT Chênh lệch *• 10 11 811 1111.1121 (Mua) (Bán) Tỳ giá TT Tỳ giá TT Tỳ giá' • 9 9 10 Tỳ giá TT Tỷ giá TT 711 10 11 511 1 Chênh lệch I. ỉ í Ì . • ' > • Sơ đ ồ 5: CÁC TRƯỜNG H Ớ P KHÁC 413 Chênh lệch _» 1112 152.155,642 413 9 TGHT TGTT 511,711 10 11 (Mua TS,chi phí) 4131 311,331 Chênh lệch 10 Chi ngoại tệ trà nợ 10 ÍTGHT) 413 Điểu Chĩnh tỷ giá vào cuối kỳ làm Diều Chinh tỳ giả TẾP cạéi hỷ làm phát sinh chênh lệch tăng * phái sinh chênh lệch giảm 150
  6. Sơ đ ổ 6: VÀNG, BẠC, ĐÁ. QUÝ, K I M KHÍ QUÝ (TK 1112) 1111,1121,331 1112 1111,1121,331 Mua vào Già xuất Giá tại thời điểm 100 phát sinh NVKT 131,138 95 Thu nợ 635 Chênh lệch 511,711 Doanh thu bán hàng và thu 105 nhập hoạt động khác 100 Giá xuất Giá tai thời điểm ^ 511 phát sinh NVKT Khi xuất ra có thể tính giá bình quân gia quyền hoặc phương pháp thực tế đích danh, nập trưdc - xuất trước, nhập sau - xuât trước. Tiền gửi ngân hàng: Tiền gởi ngân hàng là số tiền doanh nghiệp gói tại các ngân hàng. Ngân hàng thực iện cất giữ cũng như thu nhận và thanh toán trên cơ sô những yêu cầu của doanh nghiệp lông qua các chứng từ hợp pháp hợp lệ. Tiền gửi ngân hàng cũng bao gồm tiền Việt Nam, goại tệ, vàng bạc, đá quý, kim khí quý. Kế toán tiền gửi ngân hàng sử dụng tài khoản 112 "TGNH", tài khoản này có 2 tài hoàn cấp 2: -TK1121 "Tiền Việt Nam" - TK 1122 "Ngoại tệ" (bao gồm cả vàng bạc, đá quý, kim khí quý) 151
  7. Sơ đồ 7: G Ở I VÀ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG Đ ố i V Ớ I T I Ề N VN (1121) 111 Gởi vào 1121 Rút ra 331 333.338 311... Gửi tiền mật vào ngân hàng Thanh toán các khoản nợ phảilrả 131,138 111 Thu hổi các khoản phải thu Rút về quỹ tiễn mát 221 152,155,211, Thu hổi các khoản đấu tư ngần hạn. Mua sắm các lọai tài sản vá dài hạn 338 221 Nhận ký quỹ, ký cược Chi để dầu tư ngắn và dài hạn 511,711 154,642 Doanh thu bán hàng, thu nháp Các khoản được tính trực tiếp vảo CP họat động khác 411 411,415 Nhận dược vốn cấp, vốn góp Trả lại vốn và sử dụng thuộc các quỹ đài thọ •> 138 521 Thu hổi khoản dã ký quỹ, ký cược Giảm giá và thanh toàn cho sỗ hàng bị trả lại cho khách hảng Sơ đồ về tiền gửi bằng ngoại tệ, vàng bạc, đá quý cũng tương tự như sơ dồ 2 -> 6 tủm thay vào đó là TK 1122. * TK 131 "Phải thu của khách hàng": Phải thu của khách hàng bao gồm các khoản tiền mà khách hàng nợ doanh nghiệp*] được cung cấp sản phẩm hàng hóa, dịch vụ. Ngoài ra tài khoản này còn phản ảnh cả kho* tiền mà khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp.
  8. Sơ đổ 8: 511,711 131 111,112 Khoản liến khách hàng nợ do dược^ Khách hàng thanh toán cung cấp sản phẩm hàng hóa, lao vụ... (hoặc khách hàngứng trước tiền) 111,112 311 Trả lại tiên cho khách hàng Khách hàng trả nợ và nộp trả nợ ngân hàng 331 BÙ trứ khoản nợ phải thu và nợ ph^i trả cùa cùng một dối tượng 5212,5213 Khoản giảm giá và hàng trả lại được tính trừ vào số tiến khách hàng nợ 152,155 Khách hàng thanh toán nợ bằng vát liệu, dụng cụ, háng hóa... * Phải t h u của k h á c h h à n g b ằ n g ngoại t ệ Sơ dồ 9: DÙNG TỶ GIÁ THỰC TẾ 4131 511,711 Tỷ giá thực tế
  9. Sơ đồ 10: DÙNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN 413 511,711 Chênh lệch 131 1112.1122 1 9 Tỷ giá thực tế Tỳ giá hạch toán Tỳ giá hạch toan 10 10 10 11 Tỷ giá thực tế Tỳ giá hạch toán 413 Chênh lệch TK 133 "Thuế GTGT được khấu trừ": đây là số thuế GTGT mà D N nộp khi mua tài sán. khi được cung cấp dịch vụ và sẽ dược khấu trừ vào số thuế GTGT phải nộp Sơ đồ li: KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TẢNG ĐƯỢC KHÂU TRỪ (TK 133) 331,111,112 152,154,155,211,642 Tổng giá Trị giá mua các thanh toán loại tài san, hàng hóa dịch vụ 133 3331 Thuế GTGT Khấu trử vào thuế GTGT đáu vào dâu vào dược khấu trừ 111,112 ĐƯỢC hoàn thuế —• 138.632 Phân bồ thuế GTGT đầu vào cho các đỏi tưộng không chịu thuế theo pp khấu trừ thuế 154
  10. Sơ đ á 12: KẾ TOÁN THUÊ GTGT PHẢI NỘP ĐAU VÀO CỦA HÀNG NHẬP KHẨU NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC KHẤU TRỪ (KHÔNG ĐƯỢC DÙNG TK 133) 111,112,331 152,155,211 Giá mua và các khoản chi phí thu mua (a^ ! 3333 Thuế NK phải nộp (b) 33312 Thuế GTGT phải nộp (c) Nếu hàng nhập dùng để SXKD các mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu ừ thuế thì bút toán (c) không tính vào giá của hàng nhập khẩu mà sẽ ghi 33312 133 ỉ Số thuế GTGT phải nộp nhưng được khấu trừ * TK 138 "Phải thu khác" : Phản ánh các khoản phải thu không có tính chất mua in và trị giá tài sản thiếu chờ xử lý. i Sơ dồ 13: TK 138 (TS THIÊU CHỜ xử LÝ) 331 111 138 (TS thiếu chờ xử lý) 138 (phái thu khác) Tri Qià hiếu khi nháp kho Bắt bổi thường 811 152,156... Tính vào chi phi bất thưởng 152 155 411 Thiếu trong kiểm kê Ghi giảm nguồn vốn 154 642 «1 eairicốMdcủa TSCD | Tinh vào chi phí SXKD 'thiếu, mất Hao mòn 155
  11. Sơ đ ồ 14: TK 138 (PHẢI THU KHÁC) 111,112,152 138 (phải thu khác) 111.112,1» Cho mưọn tiền, vát liêu Thu hối các khoản đã cho mượn. bắt bối thướng 334 Khoản mất, thiếu bắt bói thường Khấu trử vào liến lương 138 642 TS thiếu xử lý bắt bồi thường Khoản không thu được linh vào chi phí 511,711 Khoản thu vế lãi dâu tư tài chính (hoặc do hoạt động bất thường mang lại) * Tài khoản 138 (Thế chấp, ký quỹ, ký cược) Thế chấp, ký quỹ, ký cược, bao gồm các khoán tài sản được doanh nghiệp chuyên gjj cho đơn vị khác quản lý (và sử dụng nếu là tiền) để thực hiện mục đích vay, mượn thuẻa Sơ dồ 15: 111,112 138 111.112 Ký quỹ, ký CƯỢC bằng tiền Nhận lại tiền, VL, hảng Lóa đã thế chấp, ký quỹ. ký cược 152,155 211 Thế chấp, ký cược bằng vật liêu, Nhận lại TSCĐ đã cám có hàng hóa 811 Khoản bị phạt trừ vào số đã thế chấf), ký quỹ, ký cược 331,311 Khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược bị trừ nợ
  12. TK 141 "Tạm ứng": Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho tập thể hoặc các in CBCNV của doanh nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ được giao. Sơ đồ 16: 111 141 152,155,211 Chi tạm ứng Dùng tiền tạmứng mua tài sản 154,642,811 Chi cho hoạt động SXKD và hoạt dộng khác 111 Hoàn tạm ứng 334 Tạmứng còn thừa không hoàn trả dược khấu trừ vào tiền lương * TK 242 "Chi phí trả trước dài hạn": Chi phí trả trước là loại chi phí phát sinh t lần nhưng lại liên quan đến nhiều kỳ kế toán nên cần phải phân bổ dần vào các kỳ kế li có liên quan. • Sơ đồ 17: TK 242 Ì53 242 .. 154,642 Trị giá dụng cụ nhò xuất dùng và Mức phân bổ vào chi phi của các^ phân bo nhiều lán dối tượng có liên quan 334,338,152,111... 152 Ọflc khoán chi oty phát sinh cáo.,. Giá trị phế liệu thu hói * • phân bổ dần ; 241 ã QÓQ IU. ' ' :•! N ••••• ••' ' Fầ¥Tr »o ghi om sửa chữa lớn thức tế t ỊỊ cần phân bổ dần 4-— Ste nT CỊOỆỊ rtòv se I í- J 187
  13. * TK 152 "Vật liệu, công cụ và dụng cụ" : bao gồm trị giá các loại nguyên liệu,* liệu và công cụ, dụng cụ được làm thú tục nhập, xuất (hoặc tăng, giảm) qua kho. I Sơ đồ 18: TÌNH HÌNH NHẬP, XUẤT VẬT LIỆU 111,112,141.331 152 (vặt liệu) 331.111... Trị giá nhập kho vật liệu mua ngoài Khoản giảm giá được hưàng làm. (gồm có giá mua và chi phi) giảm giá nhập 133 154 Thuể GTGT Trị giá vật Trực tiếp 333 liệu xuất kho sản xuát 154 Thuê nhập khẩu phải nộp Phục vụ ỏ PX 154 642 Vật liệu tự sản xuất hoặc gia cống Dùng cho bán hàng xong nhập kho 411 642 Dừng cho QL chung VL dược cấp, dược biếu tặng nhận vòn góp 241 Dùng cho XDCB m 4132 SCL TSCĐ Đánh gió lại làm tăng trị giá vật liệu 2212,2218 2218 Nhộn lại vốn góp Hèn doanh và Cho vay ngắn, dài hạn khoản cho vay bằng VL 2212 Tri già (Mén Trị giá 10xuất kho doanh) vốn góp 9 4132 ChênF r ị 10 Trị giá 4132 vốn góp _L Chênh lệch i n
  14. 331.111 152 (Vật liệu) 4132 Tri giá theo Trị giá p Đánh giá lại làm giảm trị giá chứng tử thực nhập vật liệu 3381 138 (chó xử lý) Trị giá VL thừa khi 642,138 (phải thu khác) nhập kho Trị giá vật liệu Hoác tính vào CR. thừa trong kho hoặc bắt bối thường 611 411 Trị giá vật liệu hiện tổn Trả lại vốn góp bằng VL kho cuối kỳ (nếu dùng phương pháp 138 (phải thu khác) kiểm kê định kỳ) 3388 Xuất vát liêu cho mượn 3388 Mượn vật liệu Trả lại vật liệu đã mượn 138 (phải thu khác) 611 Nhận lại vật liệu dã cho mượn Trị giá vặt liệu tổn kho dấu kỳ chuyển đi (nếu dùng phương pháp kiểm kê định kỳ) Sơ đ ồ 19: VẬT LEỆƯ THUÊ NGOÀI CHẾ BIỂN 152 154 152 Trị giá vật liệu xuất kho Trị giá vật liệu thuê chế biến 10 thuê ngoài chế biến 12 xong nhập lại kho 12 111,112,331 Chi phí thuê ngoài chế biến 159
  15. Sơ đ ồ 20: VẬT L I Ệ U NHẬN VẼ GI A CÔNG 002 (a) Ghi khi nhận vật liệu vé (b) Ghi khi gia công xong hoàn trả 152,111,334,338 154 632 Tập hợp chi phi gia cống Kết chuyển khi hoàn thành công việc 10 10 12 gia còng 12 Ghi chú: Nếu hoạt động gia công, chế biến là hoạt động chính và có tính chất thường xuyên thì phải tổ chức hạch toán tương tự như sản xuất sản phẩm được nêu à sa đồ tập họp chi phí sản xuất và tính giá thành ờ phần sau. Sơ đồ 21: TK 153 (CÔNG CỤ) 111,112,331. 152 154,642 Nhập kho theo giá thực tế (kể cả ch^ Xuất dùng phân bổỊ lán phi thu mua) 133 Thuế GTGT 242 Chuyển thành Phân bổ dán chi phi trả trước Sơ đổ 22: TK 153 (BAO BÌ LUÂN CHUYỂN) 111.112.331... 152 154 642 Trị giá bao bì nhập kho Xuất dùng phàn bổ 1 lán 133 Thuế GTGT 142 Chuyền thành Phản bổ dán chi phí trả trước 160
  16. . Sơ đổ 23: n e 153 (Đồ DỪNG CHO THUÊ) 152 142 811 . 911 Trị giá đổ dửng xuất cho Phân bổ dán vào chi phi K/C thuê cùa tửng thời kỳ Trị giá đồ dùng nhập lại kho do hết thời hạn cho thuê 711 111,112 T« 911- . K/C Thu nhập cho thuê cùa^ từng thời kỳ • Ghi chú: Nếu doani. •'hiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ thì việc hạch toán cống cụ, dụng cụ nhập xuất cui.? phải qua TK 611 tương tự như vật liệu (xem sơ đồ giới thiệu TK 611). * TK 154 "Chi phí SXKD dở dang": Chi phí bản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu trựt tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm, vừa liên quan đến sản phẩm hoàn thành lẩn sản phẩm đang làm dỡ. Chi phí sản xuấ sản phẩm hoàn thành được gọi là giá thành sản phẩm, còn chi phí sản xuất của sản phẩm đang làm dỡ được gọi là chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang. Sơ đồ 24: 152,142 154 1Sg (Phế liệu) Chi phi NVL, cống cụ, dụng cụ Trị giá phế liệu thu hổi 334,338 155 Chi phi nhấn còng Giá thành sản phẩm nhập kho 214 632 Chi phi khấu hao TSCĐ Giá thênh sàn phẩm chuyến : bán thẳng 111,112 157 Các chi phi sx khác Giá thành sản phẩm hoán thành được gói di bán Ị f) Mi ttềrt) nái (6*1 cười kỳ *ầ« Chuyển {níu Òũĩĩị phương phép «
  17. * TK 155 "Thành phẩm": bao gồm trị giá của nhang sản phẩm đả sản xuất hi thành được làm thủ tục nhập, xuất kho. Sơ đồ 25: THÀNH PHẨM 154 155 (Thành phẩm) 632 Giá thành sàn xuất hoàn thành Xuất bán trực liếp nhập kho 157 157 Hàng gỏi bán trà lại Xuất kho gói bán 632 Hàng dã bán dược trả lại 162
  18. u * TK 156 (Hàng hóa được sử dụng phản á n h trị giá hàng hóa nhập, xuất và In kho). TK 156 có t h ể mở các chi tiết: - TK 156 - Giá mua hàng hóa : phản ánh trị giá các loại hàng hóa có làm thủ tục nhập Jất (tâng, giám) qua kho. j - TK 156 - Chi phí thu mua hàng hóa : tập hợp chi phí phát sinh để thực hiện quá trình lua hàng và phân bố chi phí mua hàng cho hàng đả bán. Sơ đồ 26: 111,112,331 156 (Hàng hóa) 331,111, Nhập trực tiếp 133 Khoản giảm giá làm giảm giá nhập Thuế 333 GTGT 632 Thuế nhập khẩu phải nộp Xuất bán trực tiếp 411 157 Được cấp biếu tặng nhận vốn góp Xuất gởi bán 331,111,112 154 Trị giá theo Trị giá chúng tử thực nhập Xuất làm vật liệu để sản xuất 138 3381 138 (TS thiếu chờ xử lý) Thừa Thiếu Thiếu trong kiểm kê 3381 4132 Thừa trong kiểm ké Chênh lệch giảm do dành giá tại 4132 611 Chênh lệch tăng đo đánh giá lại Trị giá hàng tòn đẩu ký được kết chuyển (nếu dùng 154 phương pháp kiểm kê định kỳ) Tự sản xuất 611 Trị già hàng hóa tồn cuối kỳ kết chuyển (nếu dùng * phương pháp kiểm kẻ dinh kỳ) 163
  19. Sơ đ ồ 27: THUÊ NGOÀI GIA CÔNG 155 154 155 (Hànghta) Trị giá háng hóa xuất thuê gia công^ Trị giá hàng hóa gia cõng xong nhập lại kho 111.112.331 Chi phi gia công Sơ đồ 28: TK 156 "CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA" 156 (Chi phi mua hàng 334,338.214,152,111 hóa) 632 T Tập họp chi phi thu mua hàng hóa Phàn bổ chi phi mua hàng cho phát sinh hàng dã bán ra đẽ xác đinh giá vón hàng bán * TK 157 "Hàng gởi đi bán": Bao gồm trị giá cua các loại sàn phàm, hàng hóa chuyên cho khách hàng theo hợp (lóng mua bán và gới cho các đại lý đô bán. Sơ d ồ 29: 154 157 632 Sản xuất xong gởi bán ngay Hàng gởi bán dã xác định dược _____ 155 (thành phẩm) 155 Xuất kho thánh phẩm gỏi bán Hàng gỏi bán nhập lại kho 156 (hàng hóa) 611 Xuất kho hàng hóa gỏi bán Trị giá hàng hỏa gài bán đầu kỷ 331,111,112 kết chuyển (kiểm ké định ki', Hàng hóa mua xong gói bán ngay 611 Trị giá hàng hóa hiện còn gỏi bán cuõi kỳ dưọc két chuyên sang * (nếu dùng phương pháp kiểm kê định kỳ) 164
  20. * TK 159 "Các khoản d ự phòng" < "' Được lập vào cuối niên độ khi giá vốn của hàng tồn kho cao hơn giá thị trường, khi có ắt sinh những khoán nợ khó đòi và giá chứng khoán bị giám (giá thị trường < giá góc) TK 159 có 3 TK cấp 2: - TK 1591 "Dự phòng đầu tư chứng khoán ngắn hạn" - TK 1592 "Dự phòng khoán thu khó đòi" - TK 1593 "Dự phòng giam giá hàng tồn kho" Sơ đồ 30: 642 1592 642 Hoàn nhập dự phòng vào cuối niên đõ Lập dụ phòng vào cuối niên độ sau nêu sô càn lập nhỏ hon sô dã co (2a) (1) Lập dụ phòng bổ sung vảo cuối niên 131. 138 độ sau —— Khoắn nợ khó đỏi tinh trù vào số dã lập dự phòng Sơ dồ 31: 632 1593 632 Hoàn nhập dự phòng vào Lập dự phòng vào cuối niên độ cuôi niên độ sau nêu sô cân lập nho hơn số đã có (2a) Lập dự phòng bổ sung vào cuối niên độ sau __ • Sơ đ ồ 32: 635 1593 635 Hoàn nhập dụ phòng vào Lập dự phòng vào cuối niên độ cuối niên độ sau nêu sò cân lập nhỏ han sổ đã có
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2