Lập kế họach và tổ chức nội dung thực hiện - Khối Mầm
lượt xem 94
download
Ban giám hiệm nhà trường chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch năm học dựa trên các căn cứ sau : - Mục tiêu và nội dung chương trình giáo dục mẫu giáo đã quy định trong. Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo Dục và Đào tạo ban hành. - Thời gian quy định trong năm học. - Điều kiện cơ sở vật chất và các nguồn lực khác của địa phương và trường mầm non.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lập kế họach và tổ chức nội dung thực hiện - Khối Mầm
- Tài Liệu Lập kế họach và tổ chức nội dung thực hiện Khối Mầm
- PH N B N L P K HO CH VÀ T CH C TH C HI N N I DUNG GIÁO D C A – XÂY D NG K HO CH GIÁO D C NĂM H C I – NH NG CĂN C XÂY D NG K HO CH GIÁO D C Ban giám hi m nhà trư ng ch u trách nhi m xây d ng k ho ch năm h c d a trên các căn c sau : - M c tiêu và n i dung chương trình giáo d c m u giáo ñã quy ñ nh trong. Chương trình giáo d c m m non do B Giáo D c và ðào t o ban hành. - Th i gian quy ñ nh trong năm h c. - ði u ki n cơ s v t ch t và các ngu n l c khác c a ñ a phương và trư ng m m non. - Nhu c u và trình ñ phát tri n th c t c a tr trong l p m u giáo. II – CÁCH TH C XÂY D NG K HO CH GIÁO D C - Nh ng n i dung quy ñ nh trong 5 lĩnh v c giáo d c c a chương trình ñư c t ch c thành các ch ñ chính. Khi th c hi n, t ch ñ chính giáo
- viên có th phát tri n, m r ng thành các ch ñ nhánh, hình thành m ng lư i liên k t các n i dung và các ho t ñ ng giáo d c l i v i nhau. - Trong quá trình xây d ng và th c hi n ch ñ , giáo viên c n lưu ý ñ m b o các yêu c u sau ñây : + C n tính ñ n nhu c u, h ng thú c a tr và nh ng ki n th c b t ngu n t th c t cu c s ng g n gũi v i tr ; + C n ñư c th hi n trong các ho t ñ ng trư ng ; + C n ñư c th hi n s l a ch n và cung c p các ñ dùng h c li u các khu v c chơi trong l p ; + C n ñư c ti n hành t i thi u trong 1 tu n, ñ m b o có s l p l i và m r ng các cơ h i h c cho tr các ñ tu i khác nhau (m u giáo bé, nh , l n). - Trư c tiên, Ban giám hi u nhà trư ng xây d ng k ho ch chung cho c năm h c (d ki n các ch ñ , phân ph i qu th i gian cho t ng ch ñ và cho t ng kh i l p) và ph bi n hư ng d n t ch c th c hi n cho giáo viên trong trư ng. Giáo viên s d a vào k ho ch chung này ñ xây d ng k ho ch c th h ng tháng và h ng tu n cho l p mình : xác ñ nh tên ch ñ cho tháng ; m c tiêu c n ñ t trên tr phù h p v i ch ñ ; xác ñ nh ki n th c, kĩ năng và thái ñ cung c p cho tr thông qua ch ñ s h c ; l a ch n các ho t ñ ng ; s p x p l ch tu n ; chu n b ñ dùng d y h c và ti n hành t ch c các ho t ñ ng giáo d c h ng ngày theo k ho ch ñã ñ nh. G i ý các ch ñ trong năm h c
- Tháng Ch ñ S tu n 9 Trư ng M m non ; T t 2 – 3 tu n Trung thu 9 – 10 4 – 5 tu n 10 – 11 4 – 5 tu n 12 – 1 4 – 5 tu n 1–2 4 – 5 tu n 2 4 – 5 tu n 3 4 tu n 4 2 tu n 5 1 – 2 tu n
- 5 1 – 2 tu n - Ban giám hi u có th l a ch n, thay ñ i tên các ch ñ cho phù h p v i kh i l p m u giáo l n c a trư ng và ñ a phương. - S ch ñ , s tu n d ki n cho t ng ch ñ có th thay ñ i linh ho t tùy theo h ng thú, nhu c u, kh năng c a tr và ñi u ki n tri n khai c a t ng l p c th . Ví d như ch ñ ngày l h i có th th c hi n trong kho ng 3 – 5 ngày. - Giáo viên ti p t c th c hi n các bư c phát tri n ch ñ nhánh : ch n ch ñ c th , xác ñ nh m c tiêu giáo d c c a ch ñ , xây d ng m ng n i dung, xây d ng m ng ho t ñ ng c a ch ñ và lên k ho ch c th h ng tu n cho phù h p v i tr và ñi u ki n th c t c a l p. Vi c xác ñ nh rõ m c tiêu, n i dung và các ho t ñ ng giáo d c s giúp giáo viên ch ñ ng hơn khi tri n khai ch ñ . B – CÁCH TH C XÂY D NG VÀ L P K HO CH CH ð I – XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N CH ð 1. Xác ñ nh m c tiêu giáo d c Giáo viên c a t ng l p ch u trách nhi m xây d ng ch ñ và phát tri n các ch ñ , sau ñó thông qua Ban giám hi u.
- Ngay khi ch ñ ñã ñư c, giáo viên c n xác ñ nh các m c tiêu giáo d c c a ch ñ ho c nói cách khác là nh ng k t qu mong mu n mà tr có th ñ t ñư c sau khi h c ch ñ ñó. Muc tiêu c a ch ñ ñưa ra c n bám sát m c tiêu c a t ng lĩnh v c giáo d c trong Chương trình, các tiêu chí c n c th , có th ño ñ c ñư c mong mu n tr ñ t ñư c bao gi cũng b t ñ u t ng bư c ñ t ñư c m c tiêu giáo d c m m non cu i m u giáo, chu n b vào l p M t. Lưu ý : Khi vi t m c tiêu ho c m c ñích mong mu n tr ñ t ñư c bao gi cũng b t ñ u b ng các ñ ng t như : có th , có kh năng, bi t, nh n bi t, yêu thích. Ví d : Xác ñ nh m c tiêu cho ch ñ “Th gi i ñ ng v t” Ngay t nh , tr ñã có tính tò mò, ham mu n tìm hi u, khám phá th gi i t nhiên xung quanh. ð c bi t, th gi i các con v t và nh ng trò chơi ho c ho t ñ ng khám phá chúng dư i s hư ng d n c a các nhà giáo d c luôn h p d n và lôi cu n tr . Ch ñ “Th gi i ñ ng v t ” có th ñưa vào k ho ch giáo d c ngay t nhà tr và ti p t c các l p m u giáo v i m c ñ khác nhau, t ñơn gi n ñ n ph c t p. ð i v i tr m u giáo, trư c tiên giáo viên c n xác ñ nh m c ñ m c tiêu mà tr l p mình có th ñ t ñư c sau khi h c ch ñ này. T ñó, xác ñ nh nh ng n i dung chính (ch ñ nhánh) cho phù h p v i ñ tu i và các ho t ñ ng cho tr tr i nghi m ñ tìm hi u khám phá th gi i ñ ng v t. Vi c xác ñ nh trư c m c tiêu cũng như m ng n i dung và các ho t ñ ng giúp giáo viên ch ñ ng hơn khi tri n khai ch ñ . Tuy nhiên, trong quá trình ti n hành, giáo viên c n linh ho t, tìm hi u ñ n m ñư c v n kinh
- nghi m ñã có phù h p v i nhu c u và trình ñ phát tri n c a tr trong l p mình cũng như ñi u ki n cơ s v t ch t ñ a phương. Khi trao ñ i nhóm, giáo viên có th li t kê ra các m c tiêu, sau ñó l a ch n các m c tiêu phù h p. Dư i ñây là m t s g i ý c th cho giáo viên khi vi t ph n m c tiêu giáo d c c a ch ñ “Th gi i ñ ng v t”. Sau khi h c xong ch ñ này tr có th : - V th ch t + Th c hi n thành th o m t s v n ñ ng cơ b n ( bò, chui, ch y, nh y, b t chư c dáng di c a con v t). + Có kh năng ph i h p v n ñ ng và các giác quan (tay – m t) chính xác. + C m nh n ñư c s s ng khoái, d ch u khi ti p xúc v i môi trư ng thiên nhiên trong lành và các con v t quen thu c g n gũi. - V ngôn ng + Bi t s d ng các t ch tên g i, các b ph n và m t s ñ c ñi m n i b t, rõ nét c a m t s con v t g n gũi. + Bi t nh n xét, nói và k l i nh ng ñi u mà tr quan sát ñư c ; bi t trao ñ i th o lu n v i ngư i lón và các b n v con v t, v nh ng s vi c, hi n tư ng, … ñã ñư c nhìn th y. - V nh n th c
- + Phát tri n tính tò mò, ham hi u bi t, óc quan sát, phán ñoán, kh năng so sánh, phân lo i nh n xét (theo các ñ c ñi m, s lư ng, hình d ng và kích thư c, …) v các s v t, các con v t quen thu c, môi trư ng thiên nhiên xung quanh. + Có m t s ki n th c hi u bi t sơ ñ ng, thi t th c v m t s con v t g n gũi, l i ích cũng như tác h i c a chúng ñ i v i ñ i s ng con ngư i. - V tình c m – xã h i + Yêu thích các con v t nuôi, mong mu n b o v môi trư ng s ng và các con v t quý hi m. + Quý tr ng ngư i chăn nuôi. + Có m t s thói quen, kĩ năng ñơn gi n, c n thí t v vi c b o v , chăm sóc v t nuôi s ng g n gũi trong gia ñình, trư ng l p m m non. - V th m mĩ + Yêu thích cái ñ p và s ña d ng phong phú c a th gi i ñ ng v t. + Th hi n c m xúc, tình c m v th gi i ñ ng v t qua các tranh v , bài hát, múa, v n ñ ng, … 2. Xây d ng m ng n i dung Căn c vào m c ñích giáo d c, giáo viên xác ñ nh n i dung cho t ng lĩnh v c. Giáo viên có th s d ng sơ ñ m ng ñ thi t k m ng ch ñ (bao g m m ng n i dung và m ng ho t ñ ng).
- - M ng n i dung ch a ñ ng nh ng n i dung chính trong 5 lĩnh v c c a Chương trình có liên quan ñ n ch ñ , mà qua ñó giáo viên mu n cung c p nh ng ki n th c (khái ni m, thông tin), kĩ năng, thái ñ ñ n cho tr . - M ng n i dung giúp cho giáo viên bi t trình t th c hi n trư c sau : t nh ng n i dung, ki n th c, kĩ năng ñơn gi n, g n gũi ñ n m r ng, ph c t p hơn ; t nh ng ñi u tr ñã bi t ñ n chưa bi t, và bi t m t cách ñ y ñ tr n v n hơn ; t t ng th ñ n chi ti t, sao cho phù h p v i ñ tu i và s hi u bi t c a tr theo nguyên t c ñ ng tâm phát tri n. T ch ñ chính, giáo viên có th phân chia thành các ch ñ nhánh. M i ch ñ nhánh có th th c hi n trong th i gian 1 – 2 tu n. - Giáo viên lưu ý vi c ch n tên cho ch ñ và phát tri n m ng n i dung c n d a trên ñ c ñi m, nhu c u c a l a tu i và h ng thú c a tr trong nhóm. Ph n ñông, tr l l p m u giáo l n ñã có m t s ki n th c hi u bi t nh t ñ nh v ch ñ “Th gi i ñ ng v t ” t l p dư i. Do ñó, n i dung cung c p cho tr tìm hi u c n phong phú hơn. Ví d : Giáo viên có th t o ñi u ki n cho tr tìm hi u quá trình gà ñ tr ng r i t tr ng n thành gà con ; quá trình làm ra s a bò ; tìm hi u môi trư ng s ng c a các loài v t khác nhau ; nh hư ng c a môi trư ng s ng ñ n s s ng c a các con v t, … Như v y, các ki n th c ñ n v i tr luôn mang tính tích h p, ñ ng tâm, phát tri n. Lưu ý : Khi bi u ñ t n i dung thư ng b t ñ u b ng danh t . Ví d : M ng n i dung ch ñ “Th gi i ñ ng v t” - Tên g i.
- - ð c ñi m n i b t ; s gi ng nhau và khác nhau c a m t s con v t v c u t o, hình dáng, kích thư c, màu s c, th c ăn, v n ñ ng, nơi s ng, … - Ích l i hay tác h i. - M i quan h gi a c u t o v i môi trư ng s ng, v i v n ñ ng, cách ki m ăn. - Nguy cơ tuy t ch ng m t s loài v t quý hi m, c n b o v . ð NG V T S NG TRONG R NG ð NG V T S NG DƯ I ð NG V T NUÔI NƯ C TRONG GIA ðÌNH TH GI I ð NG V T CÔN TRÙNG ð NG V T BI T BAY (chim)
- - Tên g i - Tên g i - ð c ñi m n i b t ; - ð c ñi m n i b t ; s gi ng nhau và khác nhau s gi ng nhau và v c u t o v , hình dáng, kích màu s c, th c c u t o, hình dáng kích thư c, màu ăn, n ñ ng s c, th c - Ích l i. ăn, v n ñ ng, nơi s ng … - Cách chăm sóc, b o v . - Ích l i và các món ăn cá, tôm, … - M i quan h gi a c u t o v i v n ñ ng và môi trư ng s ng.
- - Tên g i - Tên g i - ð c ñi m n i b t ; s gi ng - ð c ñi m n i b t, s gi ng nhau và khác nhau v c u t o, b nhau và khác nhau v c u t o, màu ph n chính, hình d ng, màu s c, v n s c, hình d ng, th c ăn, nơi s ng, ñ ng, th c ăn, nơi s ng, … v n ñ ng - Ích l i hay tác h i - Ích l i hay tác h i. - Càch chăm sóc, b o v . - B o v hay di t tr . - M i quan h gi a c u t o v i môi trư ng s ng, hình th c v n ñ ng - M i quan h gi a c u t o v i và cách ki m m i. môi trư ng s ng, hình th c v n d ng và cách ki m m i 3. Xây d ng m ng ho t ñ ng - Xây d ng M ng ho t ñ ng là ñưa ra hàng lo t các ho t ñ ng giáo d c theo chương trình mà giáo viên d ki n cho tr tr i nghi m h ng ngày, h ng tu n ñ tìm hi u, khá phá các n i dung c a ch ñ , t ñó r ti p thu ñư c các kĩ năng, kinh nghi m c n thí t cho s phát tri n toàn di n c a tr . - M ng ho t ñ ng g i cho giáo viên cách th c t p c n d y và h c tích h p trong giáo d c m m non. ðó là cách th c ph i h p m t cách t nhiên nh ng ho t ñ ng cho tr tr i nghi m như ho t ñ ng ; khám phá khoa h c v
- t nhiên – xã h i ; làm quen v i toán ; phát tri n v n ñ ng t o hình (v , tô màu, n n, xé, g p, c t, dán và các lo i trò chơi) ; các hình th c lao ñ ng phù h p nh m giúp tr phát tri n ñ ng th i các m t nh n th c ; ngôn ng , th l c, tình c m, xã h i và th m mĩ, Cách ti p c n này cho phép giáo viên có th ñi u ch nh giáo án m t cách linh ho t, có th ñưa vào các tình hu ng t nhiên vào k ho ch h ng ngày nh m dáp ng như c u, h ng thú c a tr và làm cho không khí l p h c thêm sinh ñ ng. - Nh sơ ñ m ng, giáo viên s d dàng nhìn th y s liên k t gi a các n i dung giáo d c và các ho t ñ ng, s ñan xen gi a các lĩnh v c phát tri n tr , như v y khi ti n hành s ít b ñ ng và làm tăng hi u qu giáo d c. Ví d : M ng ho t ñ ng ch ñ “Th gi i ñ ng v t”. Làm quen v i Khám phá khoa T o hình toán h c - V , n n, xé - Nh n bi t, phân - Quan sát, trò dán, tô màu, …con v t. bi t các ñ ng v t theo chuy n, ñàm tho i v - G p con mèo, nhóm. nh ng ñ c ñi m, nơi , … … c a các con v t, ích - ð m s lư ng l i (có h i) ñ i v i con - Làm nhà t h p các con v t ; nh n bi t ngư i, s chăm sóc, các tông cho chó, mèo m i quan h hơn kém b o v (di t tr ). chăm sóc b o v các trong ph m vi 8 – 10, con v t và thu th p thêm b t ; nh n bi t các - ðàm tho i, trò tranh nh ho c sách con s . chuy n : cách b o v truy n v các con v t. môi trư ng thiên nhiên.
- - Phân bi t các khu chăn nuôi, s thú ; - Trò chơi h c hư ng và chơi các trò xem xi c, t p : “Phân lo i các con chơi h c t p v t”, … Âm nh c - Các ho t ñ ng Chơi x p hình, - H c hát , nghe khác : Tham quan các ch p ghép v các con hát, v n ñ ng theo nh c bài v các con v t v t các trò chơi âm nh c : (Ví d : Phía ph i, phía trái c a các con v t) “Thương con mèo”, “Gà gáy vang d y b n ơi”, “Ti ng chú gà tr ng g i” “Con chim non” Phát tri n nh n th c Phát tri n th m mĩ Phát tri n TH GI I th ch t ð NG V T Phát tri n TC - XH
- V n ñ ng : ði ki ng chân, b t - Th c hành , quan tâm chăm xa, bò chui qua c ng , trèo lên , trèo sóc các con v t và b c l c m xúc v
- xu ng, chuy n bóng, ném xa, … các con v t yêu thích. V t mà tr yêu thích. - Trò chơi v n ñ ng : “Bát chư c dáng ñi c a các con v t”, “Chó + Tr i chăn nuôi. Công viên, sói S thú, … - Trò chuy n v các con x u + Xây d ng tr i chăn nuôi. tính”, … + Bác sĩ thú y. - Trò chơi ñóng vai ñ giúp tr + C a hàng th c ph m. bi u l c m xúc, giáo d c gi i tính h p tác qua trò chơi : + C a hàng “Tri n lãm tranh v các con v t - ð c thơ, k chuy n , ñ vui, trò chuy n v con v t mà tr yêu ñáng yêu”. thích : “Mèo ñi câu cá”, “Ba chú l n con”, ”Gà m ñ m con”, “Sơn tình”, S n xu t thú nh i bông, … “Cáo Th và Gà Tr ng” , … “K cho bé nghe”, “ðàn gà con”, “L n con l m lem”, … - Làm quen v i ch cái và ch vi t tên các con v t (tìm ch cái ñ u tiên, tìm âm, tìm t , ghép ch cái/ t , ñ t câu ñơn gi n). - Làm sách tranh, và k v các con v t nuôi, các con v t s ng trong
- r ng, dư i nư c, côn trùng. - K chuy n sáng t o v i n i dung v các con v t và môi trư ng s ng c a chúng. - Trò chơi ñóng k ch : “Cáo Th và Gà tr ng”, … Xây d ng ý tư ng chơi c a các nhóm phù h p v i ch ñ chơi chung.Khi tr ñã v các nhóm chơi, giáo viên g i ý ñ tr trong nhóm t phân vai chơi, phân công các công vi c trong nhóm, bàn b c cách th c và trình t th c hi n các công vi c c a nhóm. - Giáo viên luôn quan sát các nhóm chơi và quá trình chơi c a tr . V i trò chơi m i và khó, giáo viên có th giúp ñ b ng các câu h i g i ý, khuy n khích tr tích c c s d ng kinh nghi m s n có c a mình vào quá trình chơi. Cô giáo t o cơ h i và m r ng d n các m i quan h gi a tr trong nhóm chơi, gi a các nhóm chơi trong khu v c ho t ñ ng khávc nhau, giúp cho các trò chơi tr nên phong phú và h p d n. Ví d : “M ” không ch khu y b t, cho con ăm mà còn run con ng , khi cho con ăn xong còn lau mi ng, cho u ng nư c ho c thay qu n áo cho con ; “b ” không ch giúp “m ” ñưa con ñi vư n tr ho c ñi khám b nh, cùng m ñi mua s m mà còn giúp “m ” trang trí, kê d n căn phòng cho ñ p ñ hơn ; “bác sĩ” khám b nh xong còn ghi ñơn thu c, hư ng d n “b nh nhân” cách ñi u tr ; “y tá” g i b nh nhân vào khám b nh theo s th t , bi t sát trùng b ng bông c n trư c khi tiêm thu c ; “bác sĩ, y tá” có th ñ n trư ng m m non khám s c kh e cho tr ho c ñ n công trư ng xây d ng khám cho công nhân, …
- - Trong quá trình chơi, c n phát huy tính sáng t o c a tr , không nên gò tr chơi r p khuôn theo m u ho c áp ñ t tr , luôn tôn tr ng ý ki n c a tr . Tránh can thi p và ngăn c n khi r ñang chơi n u chưa hi u rõ ý ñ nh c a tr . Khéo léo hư ng tr phát tri n trò chơi có m c ñích và có tính giáo d c. - Theo dõ và quan sát nhóm chơi ñ có k ho ch g i ý thay ñ i vai chơi h p lí. Giáo viên thư ng xuyên chú ý t i m i quan h c a tr trong các vai chơi ñ hình thình tính t l p, t tin tr . Không nên ñ tr nào ñó ñóng vai chính (vai th lĩnh) quá lâu. - V i l p m u giáo l n, giáo viên có th cho t p trung c l p nh n xét sau khi chơi theo yêu c u c a ch ñ chơi và nhi m v ñ t ra khi th a thu n chơi. Giáo viên g i ý ñ tr t nh n xét mình và b n chơi v cách chơi v i ñ chơi, th hi n hành ñ ng theo vai chơi trong các nhóm chơi g n v i ch ñ chơi, thói quen c t d n ñ dùng, ñ chơi ngăn n p g n gàng sau khi chơi xong c a các nhóm chơi. * Ví d g i ý t ch c ñóng vai “Gia ñình” – Ch ñ “Gia ñình” M c ñích - Tr bi t và th hi n ñư c các vai là thành viên c a gia ñình (b m và các con), nh n bi t vai trò c a b m , con cái trong gia ñình (b m chăm sóc con cái và con cái bi t giúp ñ b m nh ng công vi c v a s c). - Nh n bi t m t s nhu c u thi t y u trong gia ñình và m t s yêu c u trong giao ti p v i ngư i khác. Ví d : Ngư i bán hàng ph i bi t nói và m i chào khách hàng l ch s , ni m n , vui v , …
- - Bi t liên k t các nhóm chơi. Ví d : ph i h p nhóm chơi “Gia ñình” v i nhóm “C a hàng mua bán” và các nhóm chơi khác, …). Chu n b - Cho tr k v gia ñình mình : có bao nhiêu ngư i , g m nh ng ai, k v nh ng l n ñư c ñi mua s m (th c ăn, qu n áo, ñ chơi), ñi chơi cùng b m . Giáo viên khơi g i giúp tr nh l i nh ng công vi c c a các thành viên trong gia ñình, cho tr xem tranh v trang trí các căn phòng c a gia ñình, h i tr trong các căn phòng ñó có nh ng gì. - B ñ chơi n u ăn, b p ga, giá ñ ng hàng, gương, t qu n áo, giày dép, khăn mũ, … - Búp bê các lo i, các kh i h p dùng làm t l nh, tivi, máy vi tính, ñi n tho i, … Ti n hành - Giáo viên g i ý cho tr cùng nhau t th a thu n ch n trò chơi, bàn b c v ch ñ chơi. Khi rt ñã nh t trí ch n chơi nhóm chơi “Gia ñình”, giáo viên g i ý cho tr th o lu n v n i dung chơi c a nhóm : Nên có m y “Gia ñình”, giáo viên g i ý cho tr th o lu n v n i dung chơi c a nhóm : Nên có m y “gia ñình” cùng trong khu chung cư/ khu t p th / xóm. Giáo viên có th h i tr : “Trong gia ñình, ai s là b , ai s là m , ai s là con ?”, “Hôm nay gia ñình s làm nh ng gì”, “B , m làm nh ng công vi c gì ?”, “Ai ñưa các con ñi h c ?”, “Các con làm nh ng gì ñ giúp ñ b m ?”, “Ngày ch nh t m i gia ñình s ñi ñâu ? làm nh ng gì ?” (ñi mua s m ñ dùng gia ñình hay s trang trí, b trí căn phòng như th nào cho ñ p)v.v…
- - ð liên k t các góc chơi, giáo viên h i tr nhóm chơi “C a hàng/ siêu th ” : “C a hàng/ Siêu th / C a hàng th c ph m thư ng bán nh ng hàng gì ñ ph c v cho các gia ñình ?”. Giáo viên ñ tr t ch n trong nhóm m t “C a hàng trư ng” ñi u khi n trò chơi. Ví d : “B n Lan, theo tôi có th làm “Giám ñ c c a hàng” vì b n Lan bi t quán xuy n công vi c, bi t tôn tr ng m i ngư i”, “B n Hoa có th làm ngư i bán hàng vì b n luôn g gàng, ngăn n p, c n th n, vui v v i m i ngư i”. Sau khi ñã th a thu n xong, các nhóm tri n khai theo d ñ nh. “Giám ñ c c a hàng” tr c ti p ch huy nhân viên s p x p hàng hóa vào giá ñ bán, chu n b qu y thu ti n, máy tính ti n, … Nhân viên bán hàng gi i thi u m t hàng khi có khách hàng ñ n mua, giá c các m t hàng, … Giáo viên cùng ñóng vai chơi, hư ng d n tr x p hàng ch ñ n lư t mình ho c cách giao ti p v i ngư i mua và ngư i bán. - Giáo viên g i ý các “gia ñình” có th ñưa “con” ñi ñ n “Phòng khám da khoa” ñ ki m tra s c kh e, ñi mua s m các ñ dùng gia ñình, th c ph m, ñi tham quan công trư ng xây d ng chung cư, … - Khi nh n xét, giáo viên nên t p trung chú ý hơn vào nh ng nhóm chơi chính như nhóm chơi “Gia ñình”, nhóm chơi “C a hàng siêu th ”, nhóm chơi “Xây d ng chung cư”, … Cô có th h i tr : “B m ñã làm ñư c gì cho các con ?”, “Thái ñ c a nh ng ngư i bán hàng ra sao ?” ; khuy n khích tr t suy nghĩ có ý tư ng m r ng ho c phát tri n n i dung chơi l n sau. Ví d : Bu i sau có th m thêm qu y bán ñ chơi. b) Trò chơi ñóng k ch (Xem “Trò chơi ñóng k ch” trang 123 – Ph n “Phát tri n ngôn ng ”)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả các hoạt động Đội trong trường THCS
22 p | 2466 | 253
-
LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN NỘI DUNG GIÁO DỤC
83 p | 1399 | 137
-
SKKN: Một số biện pháp tổ chức hoạt động Câu lạc bộ tiếng Anh ở trường TH Hoàng Văn Thụ
37 p | 583 | 48
-
Lập kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
41 p | 965 | 42
-
PHẦN BỐN LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN NỘI DUNG GIÁO DỤC
4 p | 182 | 24
-
Kế hoạch tổ chức trò chơi dân gian chào mừng 85 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
7 p | 702 | 21
-
HOẠT ĐỘNG HỌC CÓ CHỦ ĐÍCH Chủ đề:BÉ LẬP KẾ HOẠCH CÙNG BẠN
3 p | 273 | 16
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
27 p | 48 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế và tổ chức dạy học theo định hướng STEM chủ đề phương pháp giải một số bài toán toàn mạch - Vật Lí 11
65 p | 9 | 5
-
Phê duyệt kế hoạch và cho phép chuyển đổi các trường mầm non bán công sang loại hình công lập
4 p | 117 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng kế hoạch, biện pháp quản lý hiệu quả ở Trường trung học phổ thông Triệu Thái - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
17 p | 28 | 4
-
Giáo trình Tổ chức hoạt động văn hoá quần chúng và truyền thông: Phần 2
51 p | 7 | 4
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Module GVPT 04: Lập kế hoạch, tổ chức một số tiết học
4 p | 173 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hiệu trưởng tổ chức hoạt động chi hội khuyến học để hạn chế học sinh bỏ học và nâng cao chất lượng giáo dục
9 p | 28 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp tổ chức tốt công tác bán trú tại trường Mầm non Ea Tung
25 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
10 p | 2 | 1
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tổ chức dạy học chuyên đề sự cần thiết bảo vệ môi trường – Vật lí 10 (CT 2018) theo Sơ đồ tư duy nhằm phát huy tính tích cực, tự lực cho học sinh trường THPT Lê Hồng Phong
59 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn