Lập trình java phần 4
lượt xem 10
download
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG TRONG JAVA Khai báo lớp l Một lớp bao gồm một phần đầu (heading): khai báo gói và nạp gói nếu có. l Tiếp theo là một khối chứa các khai báo lớp l Bao gồm khai báo tên lớp và phạm vi truy cập l Khai báo dữ liệu (thuộc tính) l Khai báo phương thức
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lập trình java phần 4
- Khai báo lớp Một lớp bao gồm m ột phần đầu (heading): khai báo l Chương 4 gói và nạp gói nếu có. HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG TRONG JAVA Tiếp theo là m ột khối chứa các khai báo lớp l Bao gồm khai báo tên lớp và phạm vi truy cập l Khai báo dữ liệu (thuộc tính) l Khai báo phương thức l Th.S Nguyễn Thị Mai Trang 1 2 2/24/2012 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Khai báo lớp Khai báo lớp Ví dụ: khai báo lớ p Circle (hình tròn) nh ư sau l class Circle { class: từ khóa l double radius = 1.0; Circle() ClassName: tên lớp l { } field_1, field_2: các l Circle(double newRadius){ thuộc tính radius = newRadius; } constructor: l phươ ng thức double findArea () { return radius * radius * 3.14159; khởi tạo } } method_1, method_2: l các phương thức 3 4 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java 1
- Khai báo lớp Khai báo lớp Truy cập đối tượng: Khai báo biến tham chiếu đối t ượng: ClassName objectReference; l l Ví dụ: – Tham chiếu dữ liệu của đối tượng: – Circle myCircle;//myCircle là m ột biến tham chiếu đối tượng của lớp l objectReference.data Circle. Tạo đối t ượng: objectReference = new ClassName(); l l vd: myCircle.radius Ví dụ: – Gọi phương thức của đối tượng: – myCircle = new Circle();//Tham chiếu đối tượng sẽ được gán cho biến l objectReference.method myCircle. Khai báo/Tạo đối tượng trong m ột lệnh: l l vd: myCircle.findArea() ClassName objectReference = new ClassName(); – Ví dụ: Circle myCircle = new Circle(); 5 6 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Thuộc tính của lớp Phương thức Khai báo l Khai báo: l [tiền tố] ; Tiền tố l public: có thể truy xuất từ tất cả các đối tượng khác – private: một lớp không thể truy xuất vùng private của – Ví dụ lớp khác. l class Square{ protected: vùng protected của lớp chỉ cho phép bản – private double canh; thân lớp đó và những lớp dẫn xuất từ lớp đó truy cập public double TinhDienTich(){ đến. return canh*canh; } 7 8 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java 2
- Phương thức (tt) Phương thức khởi tạo (Constructor) Còn gọi là phương thức tạo dựng, phương thức thiết lập Tiền tố: l l Contructor là một phương thức đặc biệt của lớp, được gọi public, private, protected như trườ ng hợ p khai báo bi ến l – tự động khi khởi tạo một thể hiện của lớp,c ó thể dùng để static: phương th ức lớ p dùng chung cho t ất c ả các th ể hiện củ a – khởi gán những giá trị măc định. lớ p, có nghĩ a là phương thức đ ó có th ể được th ực hiện k ể c ả khi không có đối t ượng củ a lớ p chứa phương thức đ ó. Constructor không có giá trị trả về, có thể có hoặc không l có tham số. final : phương th ức có tiền t ố này không đượ c khai báo ch ồng ớ – các lớ p dẫn xu ất. Constructor phải có cùng tên với lớp và được gọi đến l abstract: ph ươ ng thức không c ần cài đặt (không có ph ần source dùng từ khóa new. – code), s ẽ được hiện th ực trong các lớ p dẫnxu ất từ lớ p này. Nếu một lớp không có constructor thì java sẽ cung cấp l synchoronized: dùng để ngăn các tác động củ a các đối t ượng – cho lớp một constructor mặc định (default constructor). khác lên đối t ượng đ ang xét trong khi đ ang đồng bộ hóa. Dùng Những thuộc tính, biến của lớp sẽ được khởi tạo bởi các trong lập trình miltithreads. giá trị mặc định (0, false, null, …) 9 10 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Phương thức khởi tạo (Constructor) Khai báo phương thức Một constructor không có tham s ố được gọi là default constructor. l Ví dụ l Ví dụ: l Circle(double r) { radius = r; } Circle() { radius = 1.0; } myCircle = new Circle(5.0); 11 12 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java 3
- Khai báo phương thức Khai báo phương thức Gọi phương th ức: tên củ a ph ương th ức, theo sau là c ặp dấu ngoặc l tròn, bao quanh danh sách các đối s ố. Ví dụ: Ví dụ (tt) l Một lời gọi ph ươ ng thức s ẽ t ạm thời chuyển điều khiển cho ph ương l thức được gọi để th ực hiện nhiệm vụ củ a nó Cú pháp gọi ph ươ ng thức: l tên_phương_thức(danh sách đối số) – Danh sách đối số được sử d ụng để truyền các giá trị đến phươ ng thức. – Danh sách đối số có thể có 0, 1 hoặc nhiều thông tin, tách biệt bởi dấ u – phẩ y. 13 14 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Khai báo phương thức Khai báo phương thức Tham số trong Java: V ới kiểu dữ liệu nguyên thu ỷ (int, l double, boolean …), tham số nh ận một b ản sao của giá trị của đối số. Các tác vụ th ực hiện trên tham s ố không ảnh hưởng đến đối s ố. – Với kiểu dữ liệu tham chiếu (như chuỗi hoặc lớp), tham số l nhận một bản sao của địa ch ỉ, nơi đố i tượng được lưu trữ. Những thay đổi đượ c t ạo ra trên các thu ộc tính củ a đối tượng – tham chiếu đến bở i tham s ố s ẽ ảnh h ưởng đến đối t ượng đối s ố. Là m ột th ực t ế lập trình không t ốt – 15 16 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java 4
- Gói Gói Gói bao gồm m ột hoặc nhiều lớp có cùng đặc tính Ví dụ: Tạo gói và lưu vào thư mục con name với tên l l Name.java, d ịch javac name\Name.java. chung nào đó. // Tạo lớ p Name đ ượ c lưu trữ trong gói name Cú pháp khai báo gói: l package name; package tên_gói; public class Name { khai báo nạp gói; // Hằng lớ p // để định dạng khai báo lớp; static final String PUNCT = “, ”; // Khai báo Biến th ể hiện String first; … // Khai báo các phương th ức …. } 17 18 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java Gói Để sử dụng gói: Tạo file và lưu với tên NameDriver.java l // Sử dụng gói name vừa t ạo import name.*; public class NameDriver{ static Name testName; // Đối tượng Name đ ể kiểm tra public static void main (String[ ] args) { //Khai báo thân ph ương th ức chính ... } } 19 Ch ương 3: Ngôn ngữ lập trình Java 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
JAVA for dummies - nhập môn JAVA (Phần 4)
10 p | 233 | 114
-
Bài giảng Lập trình java cơ bản: Chương 4 - Lê Tân
23 p | 252 | 87
-
Lập trình hướng đối tượng trong java (Phần 4)
6 p | 145 | 38
-
Lập trình Java cơ bản : Tổng quan lập trình Java part 4
5 p | 113 | 38
-
Động lực học lập trình Java, Phần 4: Chuyển đổi lớp bằng Javassist
17 p | 107 | 18
-
Bắt đầu với lập trình Java phần 4
37 p | 83 | 11
-
Bài giảng Nhập môn lập trình Java: Bài 4 - Võ Tấn Dũng
74 p | 68 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 4.2: Ngoại lệ
29 p | 77 | 7
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Chương 4 - TS. Phan Nguyên Hải
56 p | 7 | 5
-
Bài giảng Lập trình Java căn bản: Chương 4 - ThS. Võ Đức Cẩm Hải
27 p | 14 | 5
-
Bài giảng Lập trình Java - Chương 4: Lập trình giao diện với Java và Swing
107 p | 58 | 5
-
Bài giảng Lập trình Java cơ bản: Bài 4 - Các thành phần GUI
66 p | 62 | 4
-
Bài thực hành Lập trình Java 4 - Bài 4
4 p | 32 | 3
-
Bài thực hành Lập trình Java 4 - Bài 6
21 p | 64 | 2
-
Bài thực hành Lập trình Java 4 - Bài 8
5 p | 88 | 2
-
Bài thực hành Lập trình Java 4 - Bài 5
3 p | 61 | 2
-
Bài thực hành Lập trình Java 4 - Bài 7
15 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn