Lập trình windows C# - Chương 5
lượt xem 76
download
Tài liệu tham khảo giáo trình Lập trình windows C# giúp các bạn củng cố kỹ năng lập trình máy tính tốt hơn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lập trình windows C# - Chương 5
- Lớp và Đối tượng dqtk4c65@gmail.com
- Nội dung Khai báo lớp đơn giản Đối tượng Phạm vi truy xuất thành phần lớp Đối tượng this Phương thức khởi tạo Thành phần tĩnh Thành phần hằng 2/36
- 1. Khai báo lớp đơn giản Cú pháp: class { Khai báo các thuộc tính Khai báo các phương thức } Khai báo thuộc tính: Kiểu tênThuộcTính; 3/36
- 1. Khai báo lớp đơn giản {2} Khai báo phương thức: Kiểu tênPhươngThức(ds Tham số) { Các lệnh của phương thức; return kếtQuả; } 4/36
- 1. Khai báo lớp đơn giản {3} Ví dụ: khai báo lớp phân số đơn giản. class PS { int tu, mau; void hienThi() {System.console.writeln (tu+“/”+mau);} double giaTri() {return (double)tu/mau;} } 5/36
- 2. Đối tượng Đối tượng được tạo từ lớp theo cú pháp: new TênLớp(); Ví dụ: new PS(); • Sẽ cấp phát vùng nhớ lưu đối tượng. • Trong C# vùng nhớ cấp phát cho đối tượng là • Heap. 6/36
- 2. Đối tượng {2} Tham chiếu: Để thao tác với đối tượng cần có tên, gọi là tham chiếu. • Khai báo tham chiếu: • TênLớp tênThamChiếu; • Ví dụ: PS p; • Tham chiếu đến đối tượng: tênThamChiếu = new TênLớp(); Ví dụ: p = new PS(); • Phép gán tham chiếu: • tênThamChiếu1 = tênThamChiếu2; 7/36
- 2. Đối tượng {3} Thao tác với đối tượng qua tham chiếu: • Thao tác với thuộc tính: tênThCh.tênThuộcTính Ví dụ: p.tu=1; p.mau=2; • Thao tác với phương thức: tênThCh.tênPhươngThức(ds đối số); Ví dụ: p.hienThi(); double x = p.giaTri(); 8/36
- 3. Phạm vi truy xuất các thành phần của lớp Khai báo các thành phần với phạm vi truy xuất: • gồm: public: dùng chung tại mọi vị trí. private: chỉ được truy xuất trong phạm vi của lớp. 9/36
- 3. Phạm vi truy xuất các thành phần của lớp {2} • Ví dụ: class PS { private int tu,mau; public void hienThi() { … } } 10/36 10
- 3. Phạm vi truy xuất các thành phần của lớp {3} Thông thường các thuộc tính được quy định phạm vi truy xuất là private. Để truy xuất được các thuộc tính từ bên ngoài lớp, ta cung cấp các phương thức lấy giá trị và gán giá trị cho thuộc tính. 11/36 11
- 3. Phạm vi truy xuất các thành phần của lớp {4} Ví dụ: khai báo lớp PS với các phương thức truy xuất. class PS { private int tu,mau; public int layTu(){ return tu;} public int layMau(){ return mau;} public void ganTu(int t){ tu = t;} public void ganMau(int m) { if (m>0) mau=m;} } 12/36 12
- 3. Phạm vi truy xuất các thành phần của lớp {5} Xét các thao tác sau: PS p = new PS(); p.tu = 1; p.mau=2; //sai vì tu, mau có phạm vi truy xuất là private. 13/36 13
- 3. Phạm vi truy xuất các thành phần của lớp {6} Thay cho thao tác trên bằng thao tác: p.ganTu(1); p.ganMau(2); Để in phân số p lên màn hình phải thực hiện: System.console.writeln(p.layTu()+”/”+p.layMau()); 14/36 14
- 4. Đối tượng this Là đối tượng ngầm định khi viết mã lệnh các phương thức của một lớp. Ví dụ: trong lớp PS class PS { private int tu, mau; public void ganTu(int tu){ this.tu = tu; } ... } 15/36 15
- 4. Đối tượng this {2} Khi thực hiện: PS p = new PS(); p.ganTu(5); thì this chính là phân số p. 16/36 16
- 5. Phương thức khởi tạo PTKT (constructor) là phương thức đặc biệt dùng để khởi tạo giá trị các thuộc tính của đối tượng khi mới được tạo ra. Phương thức khởi tạo ngầm định: khi không khai báo phương thức khởi tạo. Chẳng hạn: PS p = new PS(); Khi đó p=? 17/36 17
- 5. Phương thức khởi tạo {2} Khai báo PTKT: tên PTKT trùng tên lớp. public TênLớp(ds tham số) {…} Ví dụ: khai báo một số phương thức khởi tạo cho lớp PS. 18/36 18
- 5. Phương thức khởi tạo {3} class PS { private int tu, mau; public PS() {tu = 0; mau = 1;} public PS(int n) { tu=n; mau=1;} public PS(int t, int m) { tu = t; mau = m;} public PS(PS p) { tu = p.tu; mau = p.mau;} } 19/36 19
- 5. Phương thức khởi tạo {4} Sử dụng phương thức khởi tạo: PS p1 = new PS(); // p1 = 0/1 PS p2 = new PS(5);// p2 = 5/1 PS p3 = new PS(5,7);// p3 = 5/7 PS p4 = new PS(p2);// p4 = 5/1 20/36 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
C# and .NET
4 p | 235 | 102
-
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài số 5
4 p | 482 | 88
-
Giáo trình Lập trình Window Phone (Module 1) - Trung tâm tin học ĐH KHTN
110 p | 252 | 80
-
Lập trinh Windows bằng Visual C++ part 5
45 p | 178 | 69
-
CSharp_Week 5: Window Controls
30 p | 152 | 53
-
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C# - Nguyễn Hồng Phương
409 p | 214 | 41
-
Bài tập thực hành Lập trình trên môi trường Windows (Lập trình Windows Form với C#): Lab 5 - ĐH Công nghệ Tp.HCM
6 p | 252 | 40
-
giới thiệu hợp ngữ Assembler very good phần 5
23 p | 124 | 39
-
C# and .NET Framework Lassion 5
9 p | 145 | 30
-
giáo trình Java By Example phần 5
66 p | 91 | 26
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÌM HIỂU NGÔN NGỮ C# VÀ VIẾT MỘT ỨNG DỤNG MINH HỌA PHẦN 5
23 p | 93 | 16
-
Windows Applications - Windows Forms – Phần 5
11 p | 63 | 16
-
Bắt đầu với lập trình Java phần 5
30 p | 80 | 10
-
C# and .NET Framework phần 5
9 p | 59 | 8
-
Giáo trình Lập trình window 1 (Nghề: Lập trình máy tính - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
87 p | 27 | 7
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 5
15 p | 80 | 5
-
Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft.NET: Bài 5 - ThS. Trần Bá Nhiệm
20 p | 67 | 4
-
Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft® .NET: Bài 5 - Hồ Hoàn Kiếm
20 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn