Lí thuyết về kim loại, kim loại kiềm thổ
lượt xem 3
download
Kim loại, kim loại kiềm thổ là nhóm kim loại điển hình nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tài liệu Lí thuyết về kim loại, kim loại kiềm thổ sau sẽ giới thiệu tới các bạn về tính chất hóa học của các kim loại này và hợp chất tương ứng của chúng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lí thuyết về kim loại, kim loại kiềm thổ
- 1 Chú ý A A) là các • Li = liti; Na = natri; K = kali; • Be = beri; Mg = magie; Ca = canxi; Sr = stronti; Ba = bari. A) Li, Na, K, Rb, Cs ns1 A) Be, Mg, Ca, Sr, Ba ns2 1 ương tâm A) Be, Mg, Ca. B) Li, Na, K. C) Na, K, Mg. D) Li, Na, Ca. 2 A) Na, K, Ca, Ba. B) Na, K, Ca, Be. C) Li, Na, K, Mg. D) Li, Na, K, Rb. 3 A) B) T A C) A D) Trong nhóm IA 1
- 2 Chú ý Phi kim (halogen, N2, P, S) nhóm. Li, Na, K H+ 2 Be, Mg, Ca, Ba (HCl, H2SO4) O2 Oxit H2O H2O 2 2O. VD1: NaOH + HCl NaCl + H2O. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. 4 A) B) T A C) A D) 2 2 2 5 sai? A) B) C) D) 2
- 6 Phá A) B) C) D) 7 (a) Na + Cl2 (b) K + O2 (c) Na + H2O (d) K + HCl (e) Na2O + HCl 2 (g) KOH + CO2 (h) NaOH + Cl2 o 100 C (i) KOH + Cl2 (j) KOH + NaHCO3 (k) KOH + NaHSO4 (l) Ca(OH)2 + NaHCO3 8 A) O2, S, Mg. B) O2, Cl2, Al. C) O2, Cl2, S. D) Cl2, Fe, CuCl2. A) Na. B) K2O. C) FeO. D) NaOH. A 2 A) B) C) D) B 4 A) B) C) D) 3
- 3 • 2, Mg(OH)2. • 4, BaSO4, SrSO4. • 2 (cacbonat), SO32 (sunfit). 3 to VD: Mg(OH)2 MgO + H2O. to CaCO3 CaO + CO2. Cation Na+ K+ , CO32 , Mg2+ SO32 , PO43 2 , SO32 , 3 Ca2+ PO43 2 3,BaSO3, BaSO4 Ba3(PO4)2 3 , SO32 , Ba2+ 4 màu vàng. Riêng SO4 , CrO4 BaSO4 và BaCrO4 không tan trong axit • NaHCO3 • Ca(OH)2 • CaSO4 H2 4 2 • CaCO3 2. ®pnc VD2: NaCl Na + ½Cl2 ®pnc MgCl2 Mg + Cl2 ®pdd VD3: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 4
- C 2, Cl2, NH3, H2 A) NH3. B) CO2. C) Cl2. D) H2S. D A) NH3, SO2, CO, Cl2. B) N2, NO2, CO2, CH4, H2. C) NH3, O2, N2, CH4, H2. D) N2, Cl2, O2 , CO2, H2. E A) 3. B) 3. C) D) Phenolphtalein và HCl. F A) Na2CO3, MgCO3, CaCO3. B) KHCO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C) BaCO3, MgCO3, CaCO3. D) K2CO3, KHCO3, Ca(HCO3)2. G 3, Ca(HCO3)2, K2CO3 A) Na2CO3, CaCO3, K2CO3. B) Na2O, CaO, K2O. C) Na2CO3, CaO, K2CO3. D) Na2O, CaCO3, K2O. H 2CO3 2. ơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 3. 3 2CO3. 2SO4 2. A) II, III và VI. B) I, II và III. C) I, IV và V. D) II, V và VI. 5
- I A) B) 3 C) D) J (X) NaHCO3 (Y) NaNO3. A) NaOH và NaClO. B) Na2CO3 và NaClO. C) NaClO3 và Na2CO3. D) NaOH và Na2CO3. K A) CaSO4. B) CaSO4.H2O. C) CaSO4.2H2O. D) CaCO3. L ãy xương? A) 4.H2O). B) Đá vôi (CaCO3). C) D) 4.2H2O). M to X X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai mu A) CaCO3, NaHSO4. B) BaCO3, Na2CO3. C) CaCO3, NaHCO3. D) MgCO3, NaHCO3. N không đúng là o t A) 2KNO3 2KNO2 + O2. to B) NH4NO2 N2 + 2H2O. to C) NH4Cl NH3 + HCl. to D) NaHCO3 NaOH + CO2. 6
- Câu Câu 1 B D C 2 D E C 3 A F C 4 D G C 5 C H A 6 A I C 7 J D 8 C K C 9 B L A A B M A B C N D C A 7 (a) 2Na + Cl2 (b) 4K + O2 2O (c) 2Na + 2H2 2 (d) 2K + 2HCl 2 (e) Na2 2O (f) 2KOH + CO2 K2CO3 + H2O (g) KOH + CO 3 (h) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (i) 6KOH + 3Cl2 t 5KCl + KClO3 + 3H2O o (j) 2KOH + 2NaHCO3 K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O (k) 2KOH + 2NaHSO4 2SO4 + Na2SO4 + 2H2O (l) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lý thuyết và thực nghiệm hóa học
14 p | 2340 | 931
-
Tài liệu ôn thi Đại học cấp tốc 2013 - 2014: Đại cương kim loại - chuyên đề kim loại hợp kim
5 p | 290 | 103
-
CHƯƠNG V ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
12 p | 322 | 79
-
Bài toán về kim loại tác dụng với oxit kim loại
5 p | 205 | 24
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 30: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
7 p | 195 | 23
-
Bài 21: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
6 p | 148 | 16
-
Tiết 25. DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI
11 p | 149 | 15
-
Giáo án Hóa học 12 bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại (Chương trình cơ bản)
4 p | 285 | 14
-
Slide bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ - Ngữ văn 8 - GV.Nguyễn N.Minh
18 p | 221 | 8
-
Giáo án Ngữ văn 7 bài Viết bài tập làm văn số 2 - Văn biểu cảm - GV: Nguyễn Kim Loan
3 p | 388 | 7
-
Lí thuyết về sắt và hợp chất
11 p | 110 | 6
-
Vận dụng giải pháp NAP giải bài tập môn Hóa học: Phần 2
310 p | 46 | 6
-
Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI
5 p | 115 | 5
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 22: Luyện tập tính chất của kim loại
3 p | 53 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3
9 p | 7 | 3
-
Chủ đề: Tính chất chung của kim loại dãy hoạt động hóa học của kim loại - Khoa học tự nhiên lớp 9
12 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn