intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lí thuyết về kim loại, kim loại kiềm thổ

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

82
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kim loại, kim loại kiềm thổ là nhóm kim loại điển hình nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tài liệu Lí thuyết về kim loại, kim loại kiềm thổ sau sẽ giới thiệu tới các bạn về tính chất hóa học của các kim loại này và hợp chất tương ứng của chúng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lí thuyết về kim loại, kim loại kiềm thổ

  1. 1 Chú ý A A) là các • Li = liti; Na = natri; K = kali; • Be = beri; Mg = magie; Ca = canxi; Sr = stronti; Ba = bari. A) Li, Na, K, Rb, Cs ns1 A) Be, Mg, Ca, Sr, Ba ns2 1 ương tâm A) Be, Mg, Ca. B) Li, Na, K. C) Na, K, Mg. D) Li, Na, Ca. 2 A) Na, K, Ca, Ba. B) Na, K, Ca, Be. C) Li, Na, K, Mg. D) Li, Na, K, Rb. 3 A) B) T A C) A D) Trong nhóm IA 1
  2. 2 Chú ý Phi kim (halogen, N2, P, S) nhóm. Li, Na, K H+ 2 Be, Mg, Ca, Ba (HCl, H2SO4) O2 Oxit H2O H2O 2 2O. VD1: NaOH + HCl NaCl + H2O. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. 4 A) B) T A C) A D) 2 2 2 5 sai? A) B) C) D) 2
  3. 6 Phá A) B) C) D) 7 (a) Na + Cl2 (b) K + O2 (c) Na + H2O (d) K + HCl (e) Na2O + HCl 2 (g) KOH + CO2 (h) NaOH + Cl2 o 100 C (i) KOH + Cl2 (j) KOH + NaHCO3 (k) KOH + NaHSO4 (l) Ca(OH)2 + NaHCO3 8 A) O2, S, Mg. B) O2, Cl2, Al. C) O2, Cl2, S. D) Cl2, Fe, CuCl2. A) Na. B) K2O. C) FeO. D) NaOH. A 2 A) B) C) D) B 4 A) B) C) D) 3
  4. 3 • 2, Mg(OH)2. • 4, BaSO4, SrSO4. • 2 (cacbonat), SO32 (sunfit). 3 to VD: Mg(OH)2 MgO + H2O. to CaCO3 CaO + CO2. Cation Na+ K+ , CO32 , Mg2+ SO32 , PO43 2 , SO32 , 3 Ca2+ PO43 2 3,BaSO3, BaSO4 Ba3(PO4)2 3 , SO32 , Ba2+ 4 màu vàng. Riêng SO4 , CrO4 BaSO4 và BaCrO4 không tan trong axit • NaHCO3 • Ca(OH)2 • CaSO4 H2 4 2 • CaCO3 2. ®pnc VD2: NaCl Na + ½Cl2 ®pnc MgCl2 Mg + Cl2 ®pdd VD3: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 4
  5. C 2, Cl2, NH3, H2 A) NH3. B) CO2. C) Cl2. D) H2S. D A) NH3, SO2, CO, Cl2. B) N2, NO2, CO2, CH4, H2. C) NH3, O2, N2, CH4, H2. D) N2, Cl2, O2 , CO2, H2. E A) 3. B) 3. C) D) Phenolphtalein và HCl. F A) Na2CO3, MgCO3, CaCO3. B) KHCO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. C) BaCO3, MgCO3, CaCO3. D) K2CO3, KHCO3, Ca(HCO3)2. G 3, Ca(HCO3)2, K2CO3 A) Na2CO3, CaCO3, K2CO3. B) Na2O, CaO, K2O. C) Na2CO3, CaO, K2CO3. D) Na2O, CaCO3, K2O. H 2CO3 2. ơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 3. 3 2CO3. 2SO4 2. A) II, III và VI. B) I, II và III. C) I, IV và V. D) II, V và VI. 5
  6. I A) B) 3 C) D) J (X) NaHCO3 (Y) NaNO3. A) NaOH và NaClO. B) Na2CO3 và NaClO. C) NaClO3 và Na2CO3. D) NaOH và Na2CO3. K A) CaSO4. B) CaSO4.H2O. C) CaSO4.2H2O. D) CaCO3. L ãy xương? A) 4.H2O). B) Đá vôi (CaCO3). C) D) 4.2H2O). M to X X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai mu A) CaCO3, NaHSO4. B) BaCO3, Na2CO3. C) CaCO3, NaHCO3. D) MgCO3, NaHCO3. N không đúng là o t A) 2KNO3 2KNO2 + O2. to B) NH4NO2 N2 + 2H2O. to C) NH4Cl NH3 + HCl. to D) NaHCO3 NaOH + CO2. 6
  7. Câu Câu 1 B D C 2 D E C 3 A F C 4 D G C 5 C H A 6 A I C 7 J D 8 C K C 9 B L A A B M A B C N D C A 7 (a) 2Na + Cl2 (b) 4K + O2 2O (c) 2Na + 2H2 2 (d) 2K + 2HCl 2 (e) Na2 2O (f) 2KOH + CO2 K2CO3 + H2O (g) KOH + CO 3 (h) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O (i) 6KOH + 3Cl2 t 5KCl + KClO3 + 3H2O o (j) 2KOH + 2NaHCO3 K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O (k) 2KOH + 2NaHSO4 2SO4 + Na2SO4 + 2H2O (l) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2