TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC<br />
-------------------------<br />
<br />
LỜI GIẢI BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - K58<br />
( TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ )<br />
<br />
Hà Nội, 9/2013<br />
<br />
Facebook: Badman<br />
<br />
hiep. giapvan@ gmail. com<br />
<br />
LỜI NÓI ĐẦU<br />
Sau hơn hai ngày vất vả làm ngồi làm đống bài tập giải tích I của K58 này<br />
thì có một sự buồn nhẹ là người mình đã mệt lừ :-(. Trong quá trình đánh<br />
máy không tránh khỏi sai sót và có thể lời giải còn chẳng đúng nữa =))<br />
mong được các bạn góp ý để mình sửa cho đúng :D ( nói thể thôi chứ sai<br />
thì mặc xác chứ lấy đâu time mà sửa với chả sủa nữa :v). Trong này còn<br />
một số bài mình chưa làm được :-( vì học lâu rồi nên cũng chẳng nhớ nữa<br />
:D. Hy vọng nó sẽ giúp cho các bạn K58 và những ai học cải thiện, học lại<br />
môn này có được điểm "F " =))<br />
Chúc các bạn học tốt !<br />
<br />
2<br />
<br />
Facebook: Badman<br />
<br />
hiep. giapvan@ gmail. com<br />
<br />
Chương 1<br />
HÀM MỘT BIẾN SỐ<br />
1.1-1.5. Dãy số, hàm số, giới hạn và liên tục<br />
1. Tìm tập xác định của hàm số<br />
p<br />
a. y = 4 log (tan x)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos x 6= 0<br />
<br />
<br />
cos x 6= 0<br />
x≥<br />
<br />
⇔<br />
⇔<br />
tan x ≥ 1<br />
<br />
x 6=<br />
<br />
<br />
tan x ≥ 1<br />
<br />
log (tan x) ≥ 0<br />
<br />
π<br />
4<br />
<br />
+ kπ<br />
<br />
π<br />
2<br />
<br />
+ kπ<br />
<br />
(k ∈ Z)<br />
<br />
2x<br />
b. y = arcsin 1+x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 6= −1<br />
1 + x 6= 0<br />
⇔<br />
⇔<br />
<br />
−1 − x ≤ 2x ≤ 1 + x<br />
−1 ≤ 2x ≤ 1<br />
<br />
<br />
1+x<br />
<br />
<br />
x 6= −1<br />
<br />
3x ≥ −1<br />
x≤1<br />
<br />
⇔ − 31 ≤ x ≤ 1<br />
√<br />
<br />
c. y =<br />
<br />
x<br />
sin πx<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x≥0<br />
x≥0<br />
x≥0<br />
x≥0<br />
⇔<br />
⇔<br />
⇔<br />
x∈<br />
πx 6= kπ<br />
x 6= k<br />
sin πx 6= 0<br />
/Z<br />
c. y = arccos (2 sin x)<br />
−1 ≤ 2 sin x ≤ 1 ⇔ − 12 ≤ sin x ≤ 12<br />
<br />
− π6 + 2kπ ≤ x ≤ π6 + 2kπ<br />
<br />
⇔<br />
(k ∈ Z)<br />
5π<br />
7π<br />
6 + 2kπ ≤ x ≤ 6 + 2kπ<br />
2. Tìm miền giá trị của hàm số<br />
a. y = log (1 − 2 cos x)<br />
ĐK: cos x <<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
⇔<br />
<br />
π<br />
3<br />
<br />
+ 2kπ < x <<br />
<br />
5π<br />
3<br />
<br />
+ 2kπ<br />
<br />
Mặt khác ta có 1 − 2 cos x ∈ (0, 3] ⇒ y ∈ (−∞, log 3]<br />
<br />
x<br />
b. y = arcsin log 10<br />
3<br />
<br />
Facebook: Badman<br />
<br />
hiep. giapvan@ gmail. com<br />
<br />
ĐK<br />
<br />
<br />
x>0<br />
π π<br />
⇒y∈ − ,<br />
log x ≤ 1<br />
2 2<br />
10<br />
<br />
3. Tìm f (x) biết<br />
<br />
a. f x + x1 = x2 +<br />
Đặt t = x +<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
1<br />
x2<br />
<br />
(|t| ≥ 2)<br />
<br />
⇒ t2 = x2 +<br />
b. f<br />
<br />
x<br />
1+x<br />
<br />
Đặt t =<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
+ 2 ⇒ t2 − 2 = x2 + 2 ⇒ f (x) = x2 − 2<br />
2<br />
x<br />
x<br />
<br />
= x2<br />
<br />
x<br />
1+x<br />
<br />
(t 6= 1)<br />
⇒x=<br />
<br />
t<br />
t2<br />
x2<br />
⇒ x2 =<br />
⇒<br />
f<br />
(x)<br />
=<br />
1−t<br />
(1 − t)2<br />
(1 − x)2<br />
<br />
4. Tìm hàm ngược của hàm số<br />
a. y = 2x + 3<br />
D=R<br />
x=<br />
b.<br />
<br />
y−3<br />
2<br />
<br />
⇒ hàm ngược của hàm y = 2x + 3 là y =<br />
<br />
x−3<br />
2 .<br />
<br />
1−x<br />
1+x<br />
<br />
D = R \ {−1}<br />
y=<br />
<br />
1−x<br />
1−y<br />
⇔ y + yx = 1 − x ⇔ x =<br />
1+x<br />
1+y<br />
<br />
Suy ra hàm ngược của hàm<br />
<br />
1−x<br />
1+x<br />
<br />
là y =<br />
<br />
c. y = 21 (ex + e−x ) , (x > 0)<br />
D = [0, +∞)<br />
<br />
4<br />
<br />
1−x<br />
1+x<br />
<br />
Facebook: Badman<br />
<br />
hiep. giapvan@ gmail. com<br />
<br />
Đặt t = ex (t > 0)<br />
y=<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
t+<br />
<br />
1<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
⇔ t2 − 2yt + 1 = 0<br />
<br />
∆0 = y 2 − 1<br />
<br />
p<br />
t = y + y2 − 1<br />
⇒<br />
p<br />
t = y − y 2 − 1,<br />
p<br />
x<br />
⇒ e = y + y2 − 1<br />
<br />
(loại)<br />
<br />
Suy ra hàm ngược<br />
<br />
<br />
y = ln x +<br />
<br />
p<br />
<br />
x2<br />
<br />
<br />
−1<br />
<br />
5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số<br />
a. f (x) = ax + a−x , (a > 0)<br />
f (x) = a−x + ax = −f (x)<br />
Suy ra hàm f (x) là hàm chẵn<br />
√<br />
<br />
b. f (x) = ln x + 1 + x2<br />
f (−x) = ln −x +<br />
<br />
√<br />
<br />
√<br />
<br />
<br />
2<br />
+1+x2<br />
2<br />
√<br />
1 + x2 = ln −x<br />
=<br />
−<br />
ln<br />
x<br />
+<br />
1<br />
+<br />
x<br />
x+ 1+x2<br />
<br />
= −f (x)<br />
Suy ra hàm f (x) là hàm lẻ.<br />
c. f (x) = sin x + cos x<br />
f (−x) = sin(−x) + cos(−x) = − sin x + cos x 6= f (x) và −f (x) suy ra f (x)<br />
không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.<br />
6. Chứng minh rằng bất kỳ hàm số f (x) nào xác định trong một khoảng<br />
đối xứng (−a, a), (a > 0) cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng<br />
tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ.<br />
Chứng minh. Giả sử<br />
f (x) = g(x) + h(x)<br />
<br />
5<br />
<br />
(1)<br />
<br />