intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật tấn công bằng mu bàn chân cho nữ vận động viên đội tuyển đá cầu Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết "Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật tấn công bằng mu bàn chân cho nữ vận động viên đội tuyển đá cầu Thừa Thiên Huế" sử dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy, chúng tôi lựa chọn được 18 bài tập, sau đó tiến hành xây dựng kế hoạch thực nghiệm nâng cao hiệu quả kỹ thuật tấn công bằng mu bàn chân cho nữ vận động viên đội tuyển đá cầu Thừa Thiên Huế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật tấn công bằng mu bàn chân cho nữ vận động viên đội tuyển đá cầu Thừa Thiên Huế

  1. HUẤN LUYỆN THỂ THAO 99 LỰA CHỌN BÀI TẬP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KỸ THUẬT TẤN CÔNG BẰNG MU BÀN CHÂN CHO NỮ VẬN ĐỘNG VIÊN ĐỘI TUYỂN ĐÁ CẦU THỪA THIÊN HUẾ ThS. Tr n Th Kim Thoa, TS. Lê Ti n Hùng1, ThS. Nguy n T n Huy2 Tr 1 ng i h c TDTT à N ng, 2Trung c p TDTT Th a Thiên Hu Tóm t t: S d ng các ph ng pháp nghiên c u khoa h c th ng quy, chúng tôi l a ch n c 18 bài t p, sau ó ti n hành xây d ng k ho ch th c nghi m nâng cao hi u qu k thu t t n công b ng mu bàn chân cho n v n ng viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu . T khóa: Bài t p, k thu t t n công b ng mu bàn chân, n v n ng viên, á c u, Th a Thiên Hu . Abstract: Using conventional scienti c research methods, we selected 18 exercises, then proceeded to develop an experimental plan to improve the e ciency of the instep attack technique for female athletes.Team shuttlecock kicking Thua Thien Hue. Keywords: Exercises, instep attack technique, female athlete, shuttlecock kicking, Thua Thien Hue. TV N tài li u, ph ng pháp ph ng v n, ph ng Qua th c t quan sát trong các bu i t p pháp quan sát s ph m, ph ng pháp ki m luy n và thi u c a các n v n ng viên tra s ph m, ph ng pháp th c nghi m s i tuy n á c u Th a Thiên Hu thì cho th y ph m, ph ng pháp toán h c th ng kê. a s n v n ng viên i tuy n á c u u K T QU NGHIÊN C U th hi n rõ i m y u chung ó là k thu t 1. L a ch n test ánh giá k thu t t n t n công b ng mu bàn chân còn h n ch nh công b ng mu bàn chân cho n v n ng h ng l n t i hi u qu t p luy n và thi u. Vi c nghiên c u l a ch n các bài t p nâng cao viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu hi u qu k thu t t n công b ng mu bàn chân Qua nghiên c u, bài vi t l a t ng h p cho n v n ng viên i tuy n á c u t nh c 8 test ánh giá k thu t t n công b ng Th a Thiên Hu là v n c n thi t, c p bách mu bàn chân cho i t ng nghiên c u. hi n nay giúp cho n v n ng viên i tuy n tài ti n hành ph ng v n 25 hu n luy n viên, á c u nâng cao hi u qu k thu t t n công giáo viên và m t s cán b có chuyên môn b ng mu bàn chân. ng th i góp ph n nâng trong công tác hu n luy n á c u. k t qu cao thành tích thi u c a các n v n ng ph ng v n tài l a ch n c 05 test ánh viên i tuy n á c u t nh Th a Thiên Hu . giá k thu t t n công b ng mu bàn chân cho Bài vi t s d ng các ph ng pháp nghiên n v n ng viên i tuy n á c u Th a c u sau: Ph ng pháp phân tích và t ng h p Thiên Hu có t ng i m ph ng v n t i a t TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  2. HUẤN LUYỆN THỂ THAO 80% tr lên g m: 2. Xác nh tin c y c a các test + Test 1: Nh y dây t c 15 giây (sl). Bài vi t ti p t c xác nh tin c y b ng + Test 2: B t nh y t i ch 15 giây (sl). ph ng pháp test l p l i. Ph ng pháp và i u ki n l p test nh nhau c 2 l n l p test. + Test 3: Cúp c u thu n hai ch m vào Th i gian th c hi n test l p l i cách nhau 01 khu v c 2m phía g n l i 20 qu (qu ). tu n. tin c y c xác nh b ng ph ng + Test 4: Cúp lõng c u thu n hai ch m pháp tính h s t ng quan c p gi a 2 l n vào 2 góc cu i sân 20 qu (qu ). l p test c a 05 test. K t qu c trình bày + Test 5: Cúp c u thu n m t ch m vào t i b ng 1. sân 20 qu (qu ). B ng 1. M i t ng quan gi a hai l n l p test c a các ánh giá k thu t t n công b ng mu bàn chân cho n v n ng viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu K t qu TT TEST L n 1 ( x ±d ) L n 2 ( x ±d ) rtính rb ng 1 Nh y dây t c 15 giây (sl). 34,8 ± 0,84 35,2 ± 0,44 0.8 2 B t nh y t i ch 15 giây (sl). 11,4 ± 1,34 11,2 ± 1,30 0.9 Cúp c u thu n hai ch m vào khu 3 12,6 ± 0,55 12,2 ± 0,83 0.87 v c 2m phía g n l i 20 qu (qu ). 0.7067 Cúp lõng c u thu n hai ch m vào 4 12 ± 0,70 11,8 ± 1,09 0.96 2 góc cu i sân 20 qu (qu ). Cúp c u thu n m t ch m vào sân 5 12 ± 0,71 12,2 ± 0,83 0.84 20 qu (qu ). Qua b ng1 cho th y: c 05 test u có á c u Th a Thiên Hu m i t ng quan m nh gi a k t qu 02 l n Bài vi t ti n hành ánh giá k thu t t n ki m tra c 5 test v i rtính = 0.8 n 0.96 v i công b ng mu bàn chân c a n v n ng P < 0.05. V y các test trên u m b o viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu d a tin c y và cho phép s d ng c. trên 5 test ánh giá: K t qu c trình bày 3. ánh giá k thu t t n công b ng mu b ng 2. bàn chân c a n v n ng viên i tuy n TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  3. HUẤN LUYỆN THỂ THAO B ng 2. Th c tr ng k thu t t n công b ng mu bàn chân c a n v n ng viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu (n = 10) K t qu TT TEST x ±d 1 Nh y dây t c 15 giây (sl). 36.3 ± 0.82 2 B t nh y t i ch 15 giây (sl). 12.2 ± 0.63 3 Cúp c u thu n hai ch m vào khu v c 2m phía g n l i 20 qu (qu ). 14.2 ± 1.13 4 Cúp lõng c u thu n hai ch m vào 2 góc cu i sân 20 qu (qu ). 14.8 ± 1.03 5 Cúp c u thu n m t ch m vào sân 20 qu (qu ). 15.2 ± 0.91 Qua b ng 2 cho th y, trình k thu t chân qua l i cao 2m10 vào sân (cúp ng c). t n công b ng mu bàn chân c a n v n ng 10. á móc lõng c u hai ch m b ng mu viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu t ng bàn chân vào hai góc 60cm cu i sân. i ng u. 11. á móc c u hai ch m b ng mu bàn 4. L a ch n bài t p nâng cao hi u qu chân vào khu v c 2m trên l i (cúp ng c). k thu t t n công b ng mu bàn chân cho 12. á vô lê c u hai ch m b ng mu bàn n v n ng viên i tuy n á c u Th a chân vào sân (cúp xuôi). Thiên Hu 13. á móc c u hai ch m b ng mu bàn D a vào c s lý lu n và nguyên t c l a chân vào khu v c biên trái (cúp ng c). ch n bài t p, b c u tài t ng h p c 25 bài t p chuyên môn Trong t ng s 25 bài 14. á vô lê c u m t ch m b ng mu bàn t p c ph ng v n nh m nâng cao hi u qu chân vào sân (cúp xuôi). k thu t t n công b ng mu bàn chân cho n 15. á móc c u m t ch m b ng mu bàn v n ng viên i tuy n á c u Th a Thiên chân vào sân (cúp ng c). Hu , có 18 bài t p c các chuyên gia, hu n 16. á móc lõng c u hai ch m b ng mu luy n viên, gi ng viên l a ch n v i s ý ki n bàn chân vào hai góc sát trên l i. ch y u m c 1 và 2 chi m t l t 90% tr 17. á vô lê c u hai ch m b ng mu bàn lên. Do ó, bài vi t ti n hành ng d ng 18 bài chân vào biên ph i sân (cúp xuôi). t p này vào quá trình th c nghi m. C th : 18. á vô lê c u hai ch m b ng mu bàn 1. Nh y dây t c . chân vào biên trái sân (cúp xuôi). 2. Ch y t c 30m. 5. ánh giá hi u qu các bài t p ã l a 3. B t cóc 20m ch n nh m nâng cao hi u qu k thu t t n 4. Di chuy n ngang 40 giây trong hành công b ng mu bàn chân cho n v n ng lang 6m10. viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu 5. Ch ng y 20 cái. * K t qu th c nghi m s ph m. 6. Ch y lên d c nghiêng dài 30m. • K t qu ki m tra tr c th c nghi m 7. B t nh y t i ch . Tr c khi ti n hành th c nghi m, chúng 8. á móc lõng c u m t ch m b ng mu tôi ti n hành ki m tra các test ã l a ch n bàn chân vào hai góc 60cm cu i sân. nh m ánh giá m c ng u gi a 2 nhóm th c nghi m và nhóm i ch ng. K t 9. á móc c u hai ch m b ng mu bàn qu thu c nh trình bày b ng 3. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  4. HUẤN LUYỆN THỂ THAO B ng 3. K t qu ki m tra các test ánh giá hi u qu k thu t t n công b ng mu bàn chân c a i t ng nghiên c u tr c th c nghi m (n = 10) K t qu ki m tra Nhóm C Nhóm TN So sánh TT Test ki m tra (n = 5) (n = 5) XA ±d XB ±d ttính P 1 Nh y dây t c 15 giây (sl). 34.8 ± 0.83 35.2 ± 0.45 1.94 >0.05 2 B t nh y t i ch 15 giây (sl). 10.8 ± 0.84 11.2 ± 0.45 1.94 >0.05 Cúp c u thu n hai ch m vào khu v c 2m 3 14.4 ± 0.54 14.6 ± 0.54 1.57 >0.05 phía g n l i 20 qu (qu ). Cúp lõng c u thu n hai ch m vào 2 góc 4 14.4 ± 0.54 14.6 ± 0.54 1.57 >0.05 cu i sân 20 qu (qu ). 5 Cúp c u thu n m t ch m vào sân 20 qu (qu ). 14.2 ± 0.84 14.4 ± 0.55 1.26 >0.05 tb ng = 2.101 T k t qu thu c b ng 3 cho th y, nghi m là t ng ng nhau không có s k t qu ki m tra các test l a ch n gi a 2 khác bi t v trình ban u. nhóm th c nghi m và i ch ng không có s * K t qu ki m tra sau 03 tháng th c khác bi t, ttính < tb ng = 2.101 ng ng xác su t nghi m. P > 0.05, i u ó ch ng t r ng, tr c khi ti n Sau th i gian th c nghi m 03 tháng, hành th c nghi m, k thu t t n công b ng mu chúng tôi ti n hành ki m tra ánh giá k bàn chân c a 2 nhóm là ng u nhau. i u thu t t n công b ng mu bàn chân c a 2 nhóm này có ngh a là s phân nhóm mang tính ng u thông qua các test ã l a ch n. K t qu trình nhiên và trình c a c hai nhóm tr c th c bày b ng 4. B ng 4. K t qu ki m tra các test ánh giá k thu t t n công b ng mu bàn chân c a i t ng nghiên c u sau 3 tháng th c nghi m (n = 10) K t qu ki m tra Nhóm C Nhóm TN So sánh TT Test ki m tra (n = 5) (n = 5) XA ±d XB ±d ttính P 1 Nh y dây t c 15 giây (sl). 35.8 ± 0.83 36.6 ± 0.54 2.78 < 0.05 2 B t nh y t i ch 15 giây (sl). 11.8 ± 0.83 12.2 ± 0.45 2.94 < 0.05 Cúp c u thu n hai ch m vào khu v c < 0.05 3 15.4 ± 0.54 16.2 ± 0.83 2.78 2m phía g n l i 20 qu (qu ). Cúp lõng c u thu n hai ch m vào 2 < 0.05 4 15.6 ± 0.89 16.4 ± 0.54 2.71 góc cu i sân 20 qu (qu ). Cúp c u thu n m t ch m vào sân 20 5 15.2 ± 0.83 16.6 ± 0.55 2.89 < 0.05 qu (qu ). tb ng = 2.101 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  5. HUẤN LUYỆN THỂ THAO T k t qu thu c b ng 4 cho th y: th c nghi m. Các test ki m tra ã có s khác bi t th hi n Sau th i gian th c nghi m 06 tháng, (t tính > t b ng = 2.101 ng ng xác su t P < chúng tôi ti n hành ki m tra ánh giá k 0.05), tuy nhiên s khác bi t này là không l n. thu t t n công b ng mu bàn chân c a i * K t qu ki m tra sau 06 tháng t ng nghiên c u 2 nhóm, k t qu nh sau: B ng 5. K t qu ki m tra các test ánh giá k thu t t n công b ng mu bàn chân c a i t ng nghiên c u sau 6 tháng th c nghi m (n = 10) K t qu ki m tra Nhóm C Nhóm TN So sánh TT Test ki m tra (n = 5) (n = 5) XA ±d XB ±d ttính P 1 Nh y dây t c 15 giây (sl). 36.8 ± 0.83 38.4 ± 0.89 2.88 < 0.05 2 B t nh y t i ch 15 giây (sl). 12.8 ± 0.84 13.8 ± 0.45 2.35 < 0.05 Cúp c u thu n hai ch m vào khu v c 2m < 0.05 3 16 ± 0.71 18.2 ± 0.44 2.90 phía g n l i 20 qu (qu ). Cúp lõng c u thu n hai ch m vào 2 góc 4 16.8 ± 0.83 18.4 ± 0.54 2.58 < 0.05 cu i sân 20 qu (qu ). 5 Cúp c u thu n m t ch m vào sân 20 qu (qu ). 16.4 ± 0.89 18.6 ± 0.54 2.30 < 0.05 tb ng = 2.101 T k t qu thu c b ng 5 cho th y: chân cho n v n ng viên i tuy n á C 5 test ki m tra ã có s khác bi t th hi n c u Th a Thiên Hu . ánh giá m t cách (ttính > tb ng = 2.101 ng ng xác su t P < khách quan và chính xác h n chúng ta hãy 0.05). Hay nói m t cách khác, vi c ng d ng xem nh ng th ng kê s li u b ng 6 v nh p các bài t p nâng cao hi u qu k thu t t n t ng tr ng c a 2 nhóm, có th i n công b ng mu bàn chân mà tài l a ch n k t lu n cu i cùng cho k t qu ki m tra các ã mang l i tính hi u qu cao trong vi c nâng test trên. cao hi u qu k thu t t n công b ng mu bàn B ng 6. Nh p t ng tr ng c a các test ánh giá hi u qu k thu t t n công b ng mu bàn chân cho n v n ng viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu c a i t ng nghiên c u qua th c nghi m Nhóm i Nh p Nhóm th c Nh p ch ng X A t ng nghi m X B t ng TEST tr ng tr ng TTN STN W (%) TTN STN W (%) Nh y dây t c 15 giây (sl). 34.8 36.8 5.58 35.2 38.4 8.69 B t nh y t i ch 15 giây (sl). 10.8 12.8 16.9 11.2 13.8 20.8 Cúp c u thu n hai ch m vào khu v c 14.4 16 10.6 14.6 18.2 21.9 2m phía g n l i 20 qu (qu ). Cúp lõng c u thu n hai ch m vào 2 14.4 16.8 15.3 14.6 18.4 24.3 góc cu i sân 20 qu (qu ). Cúp c u thu n m t ch m vào sân 20 14.2 16.4 14.3 14.4 18.6 25.4 qu (qu ). TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  6. HUẤN LUYỆN THỂ THAO ánh giá m t cách khách quan và chính xác, chúng tôi bi u th b ng bi u : Bi u 1. So sánh m c t ng tr ng k thu t t n công b ng mu bàn chân c a nhóm i ch ng (A) và nhóm th c nghi m (B) qua th c nghi m T k t qu thu c t b ng 6 và bi u K T LU N 1 thu c cho th y: T t c n i dung ki m tra Quá trình nghiên c u c a tài ã l a ánh giá k thu t t n công b ng mu bàn chân ch n c 18 bài t p chuyên môn nh m hu n c a 2 nhóm th c nghi m và i ch ng ã có luy n nâng cao hi u qu k thu t t n công s khác biêt rõ r t, t(tính) > t(b ng = 2,101) b ng mu bàn chân cho n v n ng viên i ng ng xác xu t P < 0.05. tuy n á c u Th a Thiên Hu . Qua quá trình Hay nói cách khác vi c ng d ng các th c nghi m s ph m v i th i gian 06 tháng, ph ng ti n hu n luy n c ng nh các bài tài ã xác nh c hi u qu rõ r t c a t p tài l a ch n ã t ra có tính hi u qu các bài t p ã l a ch n trong vi c nâng cao cao trong vi c nâng cao hi u qu k thu t k thu t t n công b ng mu bàn chân, th hi n t n công b ng mu bàn chân cho n v n ng s khác bi t v các test ki m tra (ttính > tb ng viên i tuy n á c u Th a Thiên Hu . ng ng xác xu t P < 0.05). TÀI LI U THAM KH O [1]. Lê V n i p (2002), Ch ng trình hu n luy n V V á c u i tuy n qu c gia, Tài li u l u hành n i b [2]. Lê V n i p, D ng H u Thanh Tu n, Tr nh Xuân Hoàng (1995), Gi ng d y và hu n luy n á c u, Nxb TDTT, Hà N i. [3]. ng Ng c Quang, Nguy n Duy Linh (1999), Tài li u gi ng d y á c u, Tài li u l u hành n i b , tr ng C SP Hà N i. [4]. ng Ng c Quang (2002), á c u, Nxb i h c s ph m, Hà N i. [5]. Nguy n V n S n, Giao Th Kim ông, Nguy n Th Hùng (2013), Toán th ng kê trong TDTT Nxb TTTT, HN.Bài n p ngày 12/8/2022, ph n bi n ngày 06/9/2022, duy t ng ngày 20/10/2022 Bài n p ngày 12/8/2022, ph n bi n ngày 06/9/2022, duy t ng ngày 20/10/2022 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2