intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ: Nghiên cứu tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Co Ti Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:228

48
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích cơ bản của luận án này là nghiên cứu thực trạng và khả năng phát triển cây mắc ca dưới các hình thức trồng thuần, trồng xen trên địa bàn huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông; Đánh giá mức độ thích hợp đất đai đối với các loại sử dung đất có trồng cây mắc ca và đề xuất định hướng phát triển cây mắc ca trên địa bàn huyện Tuy Đức tỉnh Đắk Nông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ: Nghiên cứu tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ LÊ TRỌNG YÊN NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG MẮC CA HUYỆN TUY ĐỨC, TỈNH ĐẮK NÔNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018
  2. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ LÊ TRỌNG YÊN NGHIÊN CỨU TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG MẮC CA HUYỆN TUY ĐỨC, TỈNH ĐẮK NÔNG Chuyên ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9 85 01 03 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Vũ Thị Bình PGS.TS. Nguyễn Văn Dung HÀ NỘI - 2018
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày… tháng… năm 2018 Tác giả luận án Lê Trọng Yên i
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Vũ Thị Bình - Hội Khoa học Đất Việt Nam, PGS.TS. Nguyễn Văn Dung - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Quy hoạch, Khoa Quản lý đất đai - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đắk Nông, UBND huyện Tuy Đức đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2018 Nghiên cứu sinh Lê Trọng Yên ii
  5. MỤC LỤC Lời cảm đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục các bảng ......................................................................................................... vii Danh mục các hình ........................................................................................................... x Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi Thesis abstract................................................................................................................ xiii Phầ n 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất nông nghiệp ............................................................ 5 2.1.1. Khái niệm và các loại hình sử dụng đất nông nghiệp ........................................... 5 2.1.2. Cơ sở khoa học sử dụng đất nông nghiệp bền vững ............................................. 6 2.2. Cơ sở lý luận về tiềm năng đất đai và đánh giá thích hợp đất đai ...................... 16 2.2.1. Khái quát về tiềm năng đất đai và đánh giá thích hợp đất đai ............................ 16 2.2.2. Nghiên cứu đánh giá đất trên thế giới và Việt Nam ........................................... 18 2.3. Tình hình phát triển cây mắc ca .......................................................................... 24 2.3.1. Đặc điểm sinh vật học và yêu cầu sinh thái của cây mắc ca............................... 24 2.3.2. Tình hình phát triển cây mắc ca trên Thế giới và Việt Nam............................... 30 2.3.3. Thị trường tiêu thụ mắc ca .................................................................................. 37 2.4. Một số kết quả nghiên cứu sử dụng đất trồng mắc ca ........................................ 41 iii
  6. 2.4.1. Một số kết quả nghiên cứu trên thế giới ............................................................. 41 2.4.2. Một số kết quả nghiên cứu ở Việt Nam .............................................................. 42 2.5. Nhận xét chung tổng quan tài liệu và hướng nghiên cứu của đề tài ................... 44 2.5.1. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu ................................................................. 44 2.5.2. Định hướng nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 45 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 46 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 46 3.1.1. Đặc điểm vùng nghiên cứu ................................................................................. 46 3.1.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiê ̣p và phát triể n cây mắ c ca ta ̣i huyê ̣n Tuy Đức .............................................................................................................. 46 3.1.3. Đánh giá hiệu quả sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca ...................................................... 46 3.1.4. Đánh giá tiềm năng đất đai phát triển cây mắ c ca tại huyện Tuy Đức ............... 46 3.1.5. Đánh giá khả năng bền vững của các loa ̣i sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca ................. 46 3.1.6. Đinh ̣ hướng sử du ̣ng đấ t trồ ng mắc ca tại huyện Tuy Đức ................................. 46 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 47 3.2.1. Phương pháp điều tra, thu thập tài liệu, số liệu và kế thừa các tài liệu có chọn lọc ............................................................................................................... 47 3.2.2. Phương pháp lựa chọn mô hình nghiên cứu và bố trí thí nghiệm theo dõi xói mòn ............................................................................................................... 48 3.2.3. Phương pháp đánh giá tiềm năng đất theo FAO ................................................. 50 3.2.4. Phương pháp xây dựng bản đồ ........................................................................... 51 3.2.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường đối với các loại sử dụng đất trồ ng mắ c ca ............................................................................. 52 3.2.6. Phương pháp phân tích SWOT ........................................................................... 54 3.2.7. Phương pháp đánh giá tính bền vững đối với các loại sử dụng đất có trồng cây mắc ca ................................................................................................. 54 3.2.8. Phương pháp phân tích thông tin và xử lý số liệu .............................................. 56 3.2.9. Phương pháp so sánh .......................................................................................... 56 Phần 4. Kết quả nghiên cứu ......................................................................................... 57 4.1. Đặc điểm vùng nghiên cứu ................................................................................. 57 4.1.1. Điề u kiê ̣n tự nhiên huyê ̣n Tuy Đức..................................................................... 57 4.1.2. Điề u kiê ̣n kinh tế - xã hội.................................................................................... 68 iv
  7. 4.1.3. Nhận xét chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội huyện Tuy Đức .............. 72 4.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp và phát triển cây mắc ca tại huyện Tuy Đức .............................................................................................................. 75 4.2.1. Hiê ̣n trạng sử dụng đất nông nghiê ̣p huyện Tuy Đức ......................................... 75 4.2.2. Thực trạng phát triển cây mắc ca ta ̣i huyện Tuy Đức ........................................ 78 4.2.3. Đánh giá chung tình hình sản xuấ t nông lâm nghiê ̣p và sản xuấ t mắ c ca ta ̣i huyện Tuy Đức .............................................................................................. 85 4.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức ............................ 86 4.3.1. Hiệu quả sử dụng đất của nông hộ trồng mắc ca (theo điều tra hộ) ................... 86 4.3.2. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả các mô hình sử dụng đất trồng mắc ca............... 90 4.3.3. Đánh giá chung hiệu quả sử dụng đất trồng mắc ca ......................................... 100 4.4. Đánh giá tiềm năng đất đai phát triển cây mắc ca tại huyện Tuy Đức ............. 101 4.4.1. Xác định các vùng đất có khả năng phát triển cây mắc ca ............................... 101 4.4.2. Phân hạng thích hợp đối với các LUT trồng mắc ca tại huyện Tuy Đức ......... 102 4.5. Đánh giá khả nắ ng bền vững của các loại sử dụng đất trồng mắc ca ............... 120 4.5.1. Xác đinh ̣ các tiêu chí đánh giá bề n vững đố i với LUT trồ ng mắ c ca ............... 120 4.5.2. Đánh giá các tiêu chí bền vững của các loại sử dụng đất trồng mắc ca............ 120 4.5.3. Phân tić h những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đố i với các LUT trồ ng mắ c ca ............................................................................................. 125 4.5.4. Đánh giá khả năng bền vững của các loại sử dụng đất trồng mắc ca ............... 131 4.6. Định hướng sử dụng sử dụng đất trồng mắc ca tại huyện Tuy Đức ................. 132 4.6.1. Cơ sở khoa ho ̣c và thực tiễn đề xuấ t sử du ̣ng đấ t trồng mắc ca ........................ 132 4.6.2. Quan điểm định hướng sử dụng đất trồng mắc ca bề n vững ............................ 134 4.6.3. Định hướng phát triển cây mắc ca tại huyện Tuy Đức ..................................... 135 4.6.4. Một số giải pháp phát triển ổn định các loại hình sử dụng đất trồng cây mắc ca tại huyện Tuy Đức ................................................................................ 139 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 144 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 144 5.2. Kiến nghị........................................................................................................... 146 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án ................................... 147 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 148 Phụ lục .......................................................................................................................... 158 v
  8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Nghĩa của các từ viết tắt Bộ NN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn CPTG Chi phí trung gian Cs Cộng sự DTTN Diện tích tự nhiên ĐVT Đơn vị tính FAO Tổ chức Nông lương thế giới (Food and Agriculture Organization) GDP Tổng sản phẩm (Gross domestic product) GTGT Giá tri ̣gia tăng GTSX Giá trị sản xuấ t KTCB Kiến thiết cơ bản LĐ Lao động LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land mapping unit) LUT Loại hình sử dụng đất (Land Use Type) MH Mô hình NXB Nhà xuất bản PTNT Phát triển Nông thôn S Thích hợp (Suitability) TB Trung bình TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TNHH Trách nhiệm hữu hạn TT Thứ tự UBND Ủy ban nhân dân UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hiệp Quốc (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization) USD Đô la mỹ vi
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Yêu cầu sinh thái của cây mắc ca ..................................................................... 27 2.2. Sản lượng và giá hạt mắc ca tại Úc từ 2010 - 2014 .......................................... 31 2.3. Diê ̣n tích, sản lượng mắ c ca Trung Quố c 2013 ................................................ 32 2.4. Tăng trưởng lợi nhuận sản xuất mắ c ca toàn cầu và các nước giai đoạn 2010 - 2015 ....................................................................................................... 38 3.1. Hiện trạng các mô hình trồ ng mắc ca đươ ̣c chọn theo dõi ............................... 48 3.2. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất trồ ng mắ c ca tại huyện Tuy Đức....................................................................... 52 3.3. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hô ̣i....................................................... 53 3.4. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường............................................... 54 3.5. Các chỉ tiêu đánh giá tính bề n vững của các LUT ............................................ 55 4.1. Tổng hợp diện tích đất huyện Tuy Đức theo độ dốc ........................................ 62 4.2. Tổng hợp diện tích đất theo độ dày tầng đất huyện Tuy Đức .......................... 62 4.3. Diện tích, cơ cấu các loại đất trên địa bàn huyện Tuy Đức .............................. 63 4.4. Dân số trung bình huyện Tuy Đức giai đoạn 2011 - 2016 ............................... 69 4.5. Dân số phân theo giới tính, thành thị và nông thôn .......................................... 70 4.6. Thực trạng nguồn lao động huyện Tuy Đức qua các năm ................................ 70 4.7. Diện tích đất nông nghiệp của huyện Tuy Đức phân theo đơn vị hành chính......................................................................................................... 76 4.8. Diê ̣n tích các loa ̣i đấ t nông nghiê ̣p huyê ̣n Tuy Đức năm 2016 ........................ 76 4.9. Các loa ̣i sử du ̣ng đấ t chiń h huyê ̣n Tuy Đức năm 2016..................................... 77 4.10. Hiện trạng diện tích mắc ca phân theo đơn vị hành chính năm 2016 ............. 78 4.11. Hiện trạng diện tích mắc ca phân theo độ tuổi ................................................. 79 4.12. Diện tích mắc ca phân theo phương thức trồng ................................................ 79 4.13. Một số đặc điểm vườn mắc ca ở các xã điều tra ............................................... 81 4.14. Đặc điểm nguồn nhân lực của hộ điều tra ........................................................ 82 4.15. Những khó khăn về vố n đầ u tư trồ ng mắ c ca ................................................... 83 4.16. Những khó khăn về kỹ thuâ ̣t và dịch vụ đố i với hô ̣ trồ ng mắ c ca .................... 84 vii
  10. 4.17. Hình thức tiêu thụ sản phẩm mắc ca huyê ̣n Tuy Đức....................................... 85 4.18. Hiê ̣u quả kinh tế của các loại sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca................................... 87 4.19. Hiê ̣u quả xã hô ̣i của các loại sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca .................................... 88 4.20. Hiê ̣u quả môi trường của các loại sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca............................ 89 4.21. Hiệu quả kinh tế của các mô hình trồng mắc ca ở đô ̣ dố c 6-7O ........................ 92 4.22. Hiệu quả kinh tế của các mô hình trồng xen mắc ca và trồng thuầ n mắc ca ở đô ̣ dố c 12-13O............................................................................................ 92 4.23. Hiê ̣u quả xã hô ̣i các mô hình trồ ng mắ c ca....................................................... 94 4.24. Độ che phủ của cây trồng trong các mô hình ................................................... 96 4.25. Lượng đất xói mòn và lươ ̣ng hữu cơ bi ̣ mấ t do xói mòn ở các mô hình qua các năm ...................................................................................................... 97 4.26. Các chỉ tiêu và phân cấp để xây dựng bản đồ đơn vị đất đai.......................... 103 4.27. Diê ̣n tích các loa ̣i đấ t đánh giá........................................................................ 106 4.28. Diê ̣n tích đấ t đánh giá phân theo cấ p đô ̣ đố c .................................................. 106 4.29. Diê ̣n tić h đấ t đánh giá phân theo đô ̣ dày tầ ng đấ t huyê ̣n Tuy Đức ................. 107 4.30. Diê ̣n tić h đấ t đánh giá phân theo thành phầ n cơ giới huyê ̣n Tuy Đức ........... 107 4.31. Diê ̣n tić h đấ t đánh giá phân theo đô ̣ cao huyê ̣n Tuy Đức ............................... 108 4.32. Diê ̣n tích đấ t đánh giá phân theo nhiê ̣t đô ̣ huyê ̣n Tuy Đức ............................ 108 4.33. Diê ̣n tích đấ t đánh giá phân theo chế đô ̣ tưới huyê ̣n Tuy Đức ....................... 109 4.34. Đặc tính các đơn vị bản đồ đất đai huyện Tuy Đức ....................................... 110 4.35. Tổng hợp các đơn vị đất đai theo loa ̣i đất đánh giá ........................................ 112 4.36. Yêu cầu sử dụng đất của mắc ca trồng thuần - LUT1 .................................... 114 4.37. Yêu cầu sử dụng đất của cây mắc ca xen cà phê - LUT2 ............................... 114 4.38. Yêu cầu sử dụng đất của cây mắc ca xen tiêu - LUT3 ................................... 114 4.39. Yêu cầu sử dụng đất của cây mắc ca xen rừng trồng (keo) - LUT4 ............... 115 4.40. Tổng hợp thích hợp đất đai của các LMU với các LUT lựa chọn .................. 116 4.41. Tổng hợp diện tích phân hạng thích hợp các LUT có trồng mắc ca của huyện Tuy Đức ............................................................................................... 117 4.42. Tổng hợp các kiểu thích hợp của các LUT trồng mắc ca ............................... 118 4.43. Mức chỉ tiêu đánh giá diê ̣n tić h, năng suấ t, sản lươ ̣ng của loa ̣i sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca .............................................................................................. 121 4.44. Mức đánh giá tiêu chí giảm rủi ro trong sản xuấ t của các loa ̣i trồ ng mắ c ca ...... 122 viii
  11. 4.45. Tổng hợp các chỉ tiêu về môi trường các loại sử dụng đất trồng mắc ca ...... 122 4.46. Tổng hợp các chỉ tiêu về mặt kinh tế của các loại sử dụng đất trồng mắc ca..... 123 4.47. Tổng hợp các chỉ tiêu về mặt xã hội của các loại sử dụng đất trồng mắc ca...... 124 4.48. Đánh giá tiń h bề n vững của các (LUT) trồ ng mắ c ca..................................... 124 4.49. Phân tích SWOT đối với các LUT trồ ng mắ c ca ............................................ 127 4.50. Định hướng sử dụng đất trồng mắc ca theo các LUT huyện Tuy Đức ........... 137 ix
  12. DANH MỤC CÁC HÌNH TT Tên hình Trang 3.1. Ô quan trắc xói mòn đất ................................................................................... 50 4.1. Sơ đồ hành chính huyện Tuy Đức .................................................................... 57 4.2. Một số yếu tố khí hậu trung bình huyện Tuy Đức từ năm 2010 - 2016 .......... 59 4.3. Tổng giá trị sản phẩm của nền kinh tế huyện Tuy Đức giai đoạn 2010 - 2016 ...... 72 4.4. Cơ cấu kinh tế huyện Tuy Đức giai đoạn 2010 - 2016 ..................................... 72 4.5. Cơ cấu sử dụng đất huyện Tuy Đức năm 2016 ................................................ 75 4.6. Ảnh hưởng của các mô hình đến xói mòn đất .................................................. 98 4.7. Sơ đồ đơn vị đất đai huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông .................................... 111 4.8. Sơ đồ phân hạng thích hợp các loại sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông ................................................................................ 119 4.9. Sơ đồ đề xuất các loại sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông ........................................................................................................ 138 x
  13. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Lê Trọng Yên Tên Luận án: Nghiên cứu tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông Chuyên ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9 85 01 03 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu thực tra ̣ng và khả năng phát triể n cây mắ c ca dưới các hình thức trồ ng thuầ n, trồ ng xen trên điạ bàn huyê ̣n Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông; Đánh giá mức đô ̣ thích hợp đất đai đố i với các loa ̣i sử du ̣ng đấ t có trồng cây mắ c ca và đề xuất định hướng phát triể n cây mắ c ca trên điạ bàn huyê ̣n Tuy Đức tỉnh Đắk Nông. Phương pháp nghiên cứu Sử dụng phương pháp điều tra, thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp và kế thừa các tài liệu có chọn lọc. Điều tra 200 hộ trồng mắc ca tại 4 xã theo các loại hình sử dụng đất trồng mắc ca. Chọn mô hình nghiên cứu và bố trí thí nghiệm theo dõi xói mòn đối với các mô hình trồng mắc ca thuần và xen. Phương pháp đánh giá tiềm năng đất theo FAO, xây dựng bản đồ bằng việc sử dụng phần mềm ArcGIS 10.2 và MapInfor 11.5. Phương pháp xử lý số liệu, phân tích SWOT, phân tích thông tin và so sánh để đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường đối với các loại hình sử dụng đất trồ ng mắ c ca. Kết quả chính và kết luận - Hiện trạng năm 2016 diê ̣n tích đấ t nông nghiê ̣p 104.900,32 ha, chiế m 93,72% DTTN, trong đó đấ t sản xuấ t nông nghiê ̣p 57.166,55 ha. Toàn huyện có 6 loa ̣i sử du ̣ng đấ t chính trong nông nghiê ̣p với 18 loại sử du ̣ng đấ t chi tiết. Có 4 loa ̣i sử du ̣ng đấ t trồng mắc ca là: mắc ca trồ ng thuầ n; mắc ca xen cà phê; mắc ca xen tiêu và mắc ca xen rừng trồng keo lai. Diện tích trồng mắ c ca toàn huyện đến năm 2016 là 880,30 ha. - Kết quả điều tra đánh giá 4 loại sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca có giá trị gia tăng từ 46,30 - 297,52 triê ̣u đồ ng/ha. Theo dõi 6 mô hình trồng mắc ca gồm 4 mô hình (MH1, MH2, MH3, MH4) ở cấ p đô ̣ dố c 6 -70 và 2 mô hình (MH5, MH6) ở cấ p đô ̣ dố c 12- 130. Hiệu quả kinh tế: So sánh hai mô hình trồng mắc ca thuần ở 2 cấp độ dốc và tuổi cây khác nhau: MH1 và MH5 cho thấy GTGT tăng từ 30,44 triệu đ/ha lên 53,49 triệu đ/ha. So sánh hai mô hình mắc ca xen rừng trồng keo ở 2 cấp độ dốc và tuổi cây khác nhau: xi
  14. MH4 và MH6 cho thấy GTGT từ 28,92 đến 29,67 triệu đ/ha. Ở độ dốc 6- 7 0 mô hình trồng mắc ca xen tiêu cũng cho hiệu quả cao hơn mô hình mắc ca xen cà phê và xen rừng trồng keo lai. Hiệu quả môi trường: Ở độ dốc 6- 70 mô hình mắc ca xen cà phê (MH2) có hiệu quả môi trường đạt cao nhất với độ che phủ đạt 72,09%, lượng đất bị xói mòn 13,3 tấn/ha và chất hữu cơ bị mất 901 kg/ha. Mô hình mắc ca xen tiêu (MH3) có độ che phủ là 24,72%, lượng đất bị xói mòn 16,25 tấn/ha, chất hữu cơ bị mất 783 kg/ha. Ở cấp độ dốc 12-13 0 mô hình mắc ca xen rừng trồng keo (MH6) có hiệu quả môi trường đạt cao nhất với độ che phủ là 82,37%, lượng đất xói mòn 19,20 tấn/ha và chất hữu cơ bị mất 1085 kg/ha. - Kế t quả đánh giá thích hơ ̣p đất đai với 4 loa ̣i sử du ̣ng đấ t trồ ng mắ c ca cho thấy: đối với LUT1 mắ c ca trồ ng thuầ n có mức S1 và S2 là 10.519,07 ha, S3 là 52.635,22 ha. Đối với LUT 2 mắ c ca xen cà phê có mức S1 và S2 là 9.276,09 ha, S3 là 53.725,49 ha. Đối với LUT3 mắ c ca xen tiêu có mức S2 là 2.179,78 ha, S3 60.974,51ha. Đối với LUT4: mắc ca xen rừng trồng có mức thích hợp S1 và S2 là 63.154,29 ha, S3 là 39.670,70 ha. - Kết quả đánh giá tính bền vững dựa trên 5 tiêu chí bền vững đối với các LUT trồng mắc ca và kết quả phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đối với từng LUT cho thấ y: LUT mắ c ca xen cà phê và LUT mắ c ca xen rừng trồng có mức bền vững cao hơn được người dân chấp nhận. LUT mắc ca xen tiêu và LUT mắc ca trồng thuần có mức bền vững trung bình. - Định hướng sử dụng đất đối với các loại sử dụng đất trồng mắc ca: Tổng diện tích đề xuất cho 4 loại sử dụng đất trồng mắc ca đến năm 2030 là 12.087,00 ha trong đó trồ ng thuầ n 2.963,60 ha, trồ ng xen 9.123,40 ha. Đề phát triển ổn định cây mắc ca trên địa bàn huyện, nghiên cứu đã đề xuất 4 nhóm giải pháp về quy hoạch và quản lý sử dụng đất; về kỹ thuật; về nhân lực và khuyến nông và giải pháp về chính sách hỗ trợ đầu tư. Các kết quả nghiên cứu của luận án góp phần làm sáng tỏ cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc phát triển cây mắc ca dưới dạng trồng thuần và trồng xen trên địa bàn huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông. xii
  15. THESIS ABSTRACT PhD candidate: Le Trong Yen Thesis title: Research on land potentiality and orientation of macadamia land use in Tuy Duc district, Dak Nong province Major: Land Management Code: 9 85 01 03 Educational Organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) Research Objectives To study the reality and ability of macadamia development in forms of monoculture and intercropping in the locality of Tuy Duc district, Dak Nong province; To evaluate the level of land adaptation of different macadamia land use types, and proposes the orientation of macadamia development in the locality of Tuy Duc district, Dak Nong province. Materials and Methods Method of collecting secondary data and inheritating selected data. Surveying 200 households growing macadamia in 4 communes corresponding to different macadamia land use types. Selecting research model and arranging experiments to monitor soil erosion with the models of macadamia monoculture and macadamia intercropping. Method of land potential evaluation following FAO, maping by ArcGIS 10.2 and Mapinfor 11.5 software. Method of data processing, SWOT analysis, information analysis and comparison to evaluate the socio-economic and environmental efficiency for macadamia land use types. Main findings and conclusions - In 2016, the agricultural land area was 104,900.32 ha, equaled to 93.72% of the total natural land area, in which the land area used for agricultural production was 57,166.55 ha. In the whole district, there were a total of 6 main agricultural land use types with 18 specific land use types. There were 4 macadamia land use types (LUTs): macadamia monoculture; macadamia intercropping with coffee; macadamia intercropping with pepper, and macadamia intercropping with Acacia hybrid forest. The total macadamia area in the district was 880.30 ha by 2016. - The result of survey and evaluation of 4 macadamia land use types showed the value increased from 46.30 to 297.52 VND millions/ha. Monitoring 6 models of macadamia plantation including 4 models (MH1, MH2, MH3, MH4) on the slope of 6-70 and 2 models (MH5, MH6) on the slope of 12-130. Economic efficiency: the comparison between 2 models of macadamia monoculture in 2 sloping levels and different plant ages: MH1 and MH5 showed that the added value increased from 30,44 million VND/ha to 53,49 million VND/ha. The comparison between 2 models of xiii
  16. macadamia intercropping with Acacia hybrid forest in 2 sloping levels and different plant ages: MH4 and MH6 showed that the added value increased from 28,92 million VND/ha to 29,67 million VND/ha. On the slope of 6-70, the model of macadamia intercropping with pepper obtained more effect than model of macadamia intercropping with coffee and Acacia hybrid forest. Environmental efficiency: on the slope of 6-7o, model of macadamia intercropping with coffee (MH2) obtained the highest environmental efficiency with the coverage ratio of 72.09%, the eroded soil of 13.3 tons/ha and organic matter loss of 901 kg/ha. The model of macadamia intercropping with pepper (MH3) obtained the coverage ratio of 24.72%, eroded soil of 16.25 tons/ha, and organic matter loss of 783 kg/ha. On the slope of 12-13o, the model of macadamia intercropping with Acacia hybrid forest (MH6) obtained the highest environmental efficiency with the coverage ratio of 82.37%, the eroded soil of 19.20 tons/ha and organic matter loss of 1085 kg/ha. - The evaluation results of land suitability of 4 different macadamia land use types: in the LUT1 of macadamia monoculture, the suitable levels of S1 and S2 are 10,519.07, the suitable level of S3 is 52,635.22. In the LUT 2 of macadamia intercropping with coffee, the suitable levels of S1 and S2 are 9.276,09 ha, S3 is 53,725.49 ha. In the LUT3 of macadamia intercropping with pepper, the suitable level of S2 is 2,179.78 ha, S3 is 60.974,51 ha. As for LUT4 of macadamia intercropping with forest, the suitable levels of S1 and S2 are 63,154.29 ha, S3 is 39.670,70. - The evaluation results of suitability based on 5 sustainable criteria for the LUTs of macadamia plantation as well as the analysis results of the strengths, weaknessess, opportunities and threats for each LUT showed that the LUT of macadamia intercropping with coffee and the LUT of macadamia intercropping with forest had the higher sustainable level and were accepted by farmers. The LUT of macadamia intercropping with pepper and the LUT of macadamia monoculture had the average sustainable level. - The orientation of land use for different macadamia land use types are as follows: the proposed total area for 4 macadamia land use types by 2030 is 12,087.00 ha, in which, monoculture area would be 2,963.60 ha, intercropping area would be 9.123,40 ha. To develop macadamia sustainably in the locality of Tuy Duc district, the research has proposed 4 groups of solution: land use planning and land use management; techniques; human resources and agricultural encouragement; and policy for supporting investment. The research results contribute to make clear the scientific and real basis for the development of macadamia in forms of monoculture and intercropping in the locality of Tuy Duc district, Dak Nong province. xiv
  17. PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Đất đai là nền tảng để sản xuất, định cư và tổ chức các hoạt động kinh tế - xã hội, nó không chỉ là đối tượng lao động mà còn là tư liệu sản xuất không thể thay thế được, đặc biệt là đối với lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp. Việc nghiên cứu cải tiến, phát triển các hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp đều phải bắt đầu từ việc đánh giá tiềm năng tài nguyên đất, từ đó xác định đươ ̣c những ưu thế, cũng như những hạn chế của đất đai để có phương thức canh tác phù hợp. Ở nước ta, vấn đề sử dụng đất nông nghiệp luôn nhận đươ ̣c sự quan tâm đặc biệt của Đảng, Nhà nước. Trong hoạt động sản xuất nông nghiệp, sản phẩm thu đươ ̣c đều thông qua chức năng sản xuất của đất. Hiện nay, dưới sức ép về sự gia tăng dân số, kinh tế xã hội phát triển mạnh, nhu cầu của người dân về lương thực, thực phẩm và đời sống văn hoá tinh thần tăng lên không chỉ về mặt số lươ ̣ng mà cả về chất lươ ̣ng. Chính vì vậy, để đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm, ngành sản xuất nông nghiệp phải đi theo hướng thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất và chất lương sản phẩm và phải duy trì đươ ̣c độ phì nhiêu đất. Do đó việc đánh giá tiề m năng đất đai là hết sức cần thiết để phục vụ cho việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất đạt hiệu quả và bền vững. Việt Nam là nước nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa, nguồn tài nguyên đất phong phú với 3/4 diện tích đất tự nhiên là đồi núi. Đất đồi núi tập trung thành những dải liên tục suốt từ Bắc xuống Nam và có mặt trong 41/63 tỉnh thành của cả nước (Nguyễn Thế Đă ̣ng và cs., 2003). Vùng đất đồ i núi ở Việt Nam có vai trò rất quan trọng cho sản xuất nông lâm nghiệp, tuy nhiên việc sử dụng đất đồ i núi gặp rất nhiều trở ngại do địa hình bị chia cắt, đất dốc dễ bị rửa trôi xói mòn dẫn đến thoái hóa gây suy kiệt nguồn dinh dưỡng trong đất làm ảnh hưởng tới vấn đề môi trường và sự tồn tại của các thế hệ tương lai. Vì vậy việc sử dụng tài nguyên đất đồ i núi cần phải được nhìn nhận một cách khoa học trên cơ sở sử dụng có hiệu quả và bền vững để tránh những hậu quả khôn lường do sử dụng chúng một cách thiếu ý thức và duy ý chí (Nguyễn Thế Đă ̣ng và cs., 2003). Như vậy, vấn đề đặt ra ở đây là đưa mô ̣t loại cây trồng mới có giá trị kinh tế cao, dễ chăm sóc, phù hợp với điều kiện kinh tế của người dân bổ sung vào cơ cấ u cây trồ ng của điạ phương nhằ m tăng thu nhập trên một đơn vị diện tích, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái và sử dụng đất bền vững là rất cần thiết. 1
  18. Cây mắc ca (Macadamia integrifolia) là cây trồng mới, năm 2011 được đưa về trồng khảo nghiệm trên địa bàn huyện Tuy Đức. Bước đầu cho thấy các mô hình trồng mắc ca thuầ n và trồ ng xen với các cây công nghiê ̣p phát triển rất có triển vọng. Mắc ca là cây trồng lấy hạt nổi tiếng trên thế giới, giống xuất xứ từ Úc đang được trồng tại các vùng có khí hậu ẩm, cận nhiệt đới như Hawai (Mỹ), Thái Lan, Trung Quốc, Nam Phi,... và đã được du nhập vào Việt Nam nói chung và Tây Nguyên nói riêng từ gần 2 thập kỷ qua (Nguyễn Công Ta ̣n, 2012). Mắ c ca có giá trị kinh tế rất cao, là loại cây ăn quả hạt vỏ cứng có nhân ngon và bổ nhất trên thế giới (Hoàng Hòe và cs., 2010; Nguyễn Công Tạn, 2010). Hạt mắc ca có hàm lượng dầu tới 78%, cao hơn hẳn lạc nhân 44,8%, hạt điều 47%, hạnh nhân 51%, hạch đào 63% (Nguyễn Công Tạn, 2012). Theo các kết quả khảo sát giá trị, thị trường trong nước và quốc tế đối với sản phẩm mắc ca và những nghiên cứu khảo nghiệm, thử nghiệm gây trồng cây mắ c ca tại một số tiểu vùng sinh thái các tỉnh vùng núi Tây Bắc và Tây Nguyên đã cho thấy đây là loài cây phù hợp với điều kiện sinh thái vùng, đem lại lợi ích về kinh tế, xã hội và môi trường, có thể bổ sung vào tập đoàn cây trồng nông, lâm nghiệp của Việt Nam. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2016) công bố diện tích quy hoạch phát triển cây mắc ca phù hợp với yêu cầu sinh thái tại vùng núi Tây Bắc và Tây Nguyên đến năm 2020 là 9.940 ha và đến năm 2030 khoảng 34.500 ha, gồm 7.000 ha trồng thuần và 27.500 ha trồng xen, trong đó, vùng Tây Bắc 4.800 ha trồng thuần và 3.250 ha trồng xen; vùng Tây Nguyên 2.200 ha trồng thuần và 24.250 ha trồng xen. Huyện Tuy Đức nằm trên cao nguyên bazan cổ Đắk Nông - Đắk Mil với độ cao trung bình 400 - 950 m so với mực nước biển. Diện tích đất nông nghiệp của huyện Tuy Đức chủ yếu là đất có độ dốc trên 80, chiếm 92,73% DTTN, thích hợp cho phát triển những cây lâu năm (như cà phê, cao su, mắ c ca, hồ tiêu, điều…) và cây hàng năm là khoai lang Nhật Bản. Mắc ca là cây lâu năm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đánh giá là cây đa mục đích mới được trồng thử nghiệm trên các vùng đất dốc của huyện Tuy Đức bắ t đầ u từ năm 2011 cho đế n năm 2016 diện tích là 880,30 ha đã bắt đầu cho thu hoạch. Kết quả khảo sát cho thấy đây là loại cây trồng tương đối phù hợp với điều kiện khí hậu, địa hình, đất đai nơi đây và bước đầu đã mang lại hiệu quả kinh tế, xã hội, góp phần cải thiện môi trường, chống xói mòn, rửa trôi trên đất dốc. Tuy nhiên tình hình phát triển 2
  19. cây mắc ca ở Tây Nguyên nói chung và Tuy Đức nói riêng hiện đang gặp phải một số khó khăn do chưa có cơ sở khoa học đủ mạnh để khẳ ng định khả năng thích hợp của cây mắc ca trên từng vùng đất. Cho đến nay trên địa bàn huyện Tuy Đức chưa có một nghiên cứu nào nhằm góp phần làm rõ cơ sở khoa học cho việc định hướng sử dụng hợp lý quỹ đấ t nông nghiê ̣p phát triể n cây mắ c ca dưới da ̣ng trồ ng thuầ n và trồ ng xen với các loa ̣i cây công nghiê ̣p lâu năm (cà phê, tiêu..) và xen trên đấ t rừng trồ ng sản xuấ t của huyê ̣n. Các nghiên cứu về loài mắc ca ở Việt Nam còn khá mới mẻ, chưa có nhiều công trình nghiên cứu, đặc biệt là về kỹ thuật gây trồng, quy hoạch phân vùng thích hợp để phát triển loài cây này. Xuất phát từ những vấn đề nêu trên, việc nghiên cứu tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất trồng mắc ca huyện Tuy Đức là rất cần thiết, nhằm khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên đất, nâng cao hiệu quả sử dụng các vùng đất dốc của huyện, góp phần phát triển nông nghiệp bền vững. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU - Nghiên cứu thực tra ̣ng và khả năng phát triể n cây mắ c ca dưới các hình thức trồ ng thuầ n, trồ ng xen trên điạ bàn huyê ̣n Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông. - Đánh giá tiềm năng đất đai và mức đô ̣ thích hợp đố i với các loa ̣i sử du ̣ng đấ t có trồng cây mắ c ca, đề xuất định hướng phát triể n cây mắ c ca trên điạ bàn huyê ̣n Tuy Đức. 1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu - Cây mắc ca (Macadamia integrifolia) trồng thuần và trồng xen cà phê, xen tiêu và xen keo lai. - Các loại đất có tiềm năng đấ t phát triển các loại hình trồng mắc ca trên địa bàn huyện. - Các hộ gia đình và cá nhân trồng mắc ca trên địa bàn huyện. - Các cơ quan quản lý nhà nước, khoa học kỹ thuật và doanh nghiệp có liên quan đến sự phát triển của cây mắc ca trên địa bàn nghiên cứu. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: Đề tài được tiến hành nghiên cứu trên toàn bô ̣ đấ t nông nghiê ̣p và đất chưa sử dụng của huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông. Trong đó 3
  20. tâ ̣p trung nghiên cứu sâu được thực hiện trên 4 xã (Quảng Trực, Đăk R’tih, Quảng Tâm, Đắk Buk So) chọn nghiên cứu điểm và xây dựng mô hình. - Phạm vi thời gian: Nguồn số liệu được điều tra từ 2011 - 2016. Đề tài được tiến hành nghiên cứu từ năm 2014 - 2017. 1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI Đánh giá được hiệu quả và tính bền vững của các loa ̣i sử du ̣ng đấ t có trồ ng cây mắ c ca trên các vùng đấ t dố c của huyện Tuy Đức. Xác định được tiềm năng đất đai và đinh ̣ hướng phát triể n cây mắ c ca dưới da ̣ng trồ ng thuầ n và trồ ng xen theo hướng sử dụng bề n vững đất nông nghiệp trên điạ bàn huyê ̣n Tuy Đức tỉnh Đắk Nông. 1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 1.5.1. Ý nghĩa khoa học Góp phần bổ sung cơ sở khoa học trong đánh giá tiề m năng đất đai và phát triển diện tích trồng cây mắc ca dưới các hình thức trồ ng thuầ n và trồng xen nhằ m nâng cao hiê ̣u quả và khả năng sử du ̣ng đấ t bề n vững cho huyện Tuy Đức và các địa phương khác thuộc vùng Tây Nguyên có điều kiện sinh thái tương tự. 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ giúp các nhà quản lý ở huyê ̣n Tuy Đức chỉ đạo sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hiê ̣u quả, nâng cao thu nhập cho người dân trong huyện và bảo vệ môi trường. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2