LUẬN LÝ TOÁN HỌC - CHƯƠNG 3 (phần 3)
lượt xem 7
download
Ngữ nghĩa của luận lý vị từ Diễn dịch của 1 công thức • Xác định một diễn dịch I cho công thức F là xác định các yếu tố sau : 1. Chọn miền đối tượng D. 2. Gán giá trị cho các hằng của F. 3. Định nghĩa các hàm của F. 4. Định nghĩa các vị từ của F.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUẬN LÝ TOÁN HỌC - CHƯƠNG 3 (phần 3)
- III. Ngữ nghĩa của luận lý vị từ ntsơn
- Diễn dịch của 1 công thức • Xác định một diễn dịch I cho công thức F là xác định các yếu tố sau : 1. Chọn miền đối tượng D. 2. Gán giá trị cho các hằng của F. 3. Định nghĩa các hàm của F. 4. Định nghĩa các vị từ của F. Chương 3 ntsơn
- Diễn dịch của 1 công thức F = ∀x (p(x) → q(f(x), a)). Thí dụ : F có : hằng a, hàm f(_), vị từ p(_), q(_,_). Một diễn dịch của F : Chọn D = {1, 2, 3}. Chọn hằng a = 2. Chọn f(1) = 2, f(2) = 1, f(3) = 3. Chọn {p(1), ¬p(2), ¬ p(3)}. Chọn {q(1,1), ¬q(1,2), q(1,3), ¬q(2,1), ¬q(2,2), ¬q(2,3), q(3,1), ¬q(3,2), q(3,3)}. Chương 3 ntsơn
- Đánh giá công thức trong 1 dd • Công thức vị từ F = ∀x p(x). • Cho diễn dịch I : D = {1, 2}, {p(1), ¬p(2)}. → F gồm {p(1), p(2)} với p(1) đúng, p(2) sai. Vậy F là đúng hay sai trong dd I ?. • Làm sao xác định tính đúng sai của công thức trong luận lý vị từ ?. Chương 3 ntsơn
- Đánh giá công thức trong 1 dd • Dùng lượng từ để xác định tính đúng, sai của CT đóng trong một diễn dịch. ∀x F là đúng, nếu F đúng, ∀x ∈ D. ∃x F là đúng, nếu F[a/x] đúng, ∃a ∈ D. Không xác định được tính đúng, sai đối với công thức tự do trong 1 diễn dịch. Chương 3 ntsơn
- Đánh giá CT đóng trong 1 dd Thí dụ : F = ∀x ∀y ( p(x) ∨ q(y) → ∃t q(t) ∧ ∀z q(z) ) Cho diễn dịch : D = {α, β}, {p(α), ¬p(β), q(α), q(β)}. • Lấy x = α, * lấy y = α : p(α)∨q(α) → (∃t)q(t)∧(∀z)q(z). (1 ∨ 1) → (1 ∧ 1) = 1. * lấy y = β : p(α)∨q(β) → (∃t)q(t)∧(∀z)q(z). (1 ∨ 1) → (1 ∧ 1) = 1. Chương 3 ntsơn
- Đánh giá CT đóng trong 1 dd • Lấy x = β, * lấy y = α : p(β)∨q(α) → ∃t q(t) ∧ ∀z q(z). (0 ∨ 1) → (1 ∧ 1) = 1. * lấy y = β : p(β)∨q(β) → ∃t q(t) ∧ ∀z q(z). (0 ∨ 1) → (1 ∧ 1) = 1. Vậy công thức F đúng trong diễn dịch trên. Chương 3 ntsơn
- Đánh giá CT đóng trong 1 dd Thí dụ : F = ∀x ∀y ( p(x) ∨ q(y) → ∃t q(t) ∧ ∀z q(z) ) Diễn dịch I : D = {α, β, γ}, {p(α), ¬p(β), ¬p(γ), q(α), q(β), ¬q(γ)}. Lấy x = α, lấy y = α : p(α) ∨ q(α) → ∃t q(t) ∧ ∀z q(z). (1 ∨ 1) → (1 ∧ 0). Vậy công thức F sai trong diễn dịch I. Chương 3 ntsơn
- Ngữ nghĩa • Các khái niệm : Mô hình Hằng đúng Hằng sai Khả đúng-Khả sai Tương đương (=) Hệ quả luận lý (╞═) được định nghĩa tương tự như trong LLMĐ. Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương Công thức P không chứa hiện hữu tự do (đối với P) của x. 1. (∀x F) ∨ P = ∀x (F ∨ P) 1'. (∃x F) ∨ P = ∃x (F ∨ P) 2. (∀x F) ∧ P = ∀x (F ∧ P) 2'. (∃x F) ∧ P = ∃x (F ∧ P) Thí dụ : ∀t (x ∈ At) ∨ (x ∈ B) = ∀t ((x ∈ At) ∨ (x ∈ B)). (câu hỏi : t và x có phải là biến hay không ?) Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương Chứng minh : (∀x F) ∨ P ∀x (F ∨ P) = Để chứng minh bài toán trở thành chứng minh 2 bài toán con : Phần 1 : (∀x F) ∨ P ╞═ ∀x (F ∨ P) Phần 2 : ∀x (F ∨ P) ╞═ (∀x F) ∨ P Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương Chứng minh : (∀x F) ∨ P ╞═ ∀x (F ∨ P) Lấy 1 mô hình I của (∀x F) ∨ P. Nếu (∀x F) đúng trong I thì F[α/x] ∨ P đúng ∀α ∈ DI (miền đối tượng của I) trong I. Do đó ∀x (F ∨ P) đúng trong I. Nếu (∀x F) sai trong I thì P phải đúng trong I. Do đó F[α/x] ∨ P đúng ∀α ∈ DI, hay ∀x (F ∨ P) đúng trong I. Vậy (∀x F) ∨ P ╞═ ∀x (F ∨ P) Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương Thí dụ : F = ∀x p(x) ∨ ∃y q(y) Cách 1. Cách 2. F = ∀x (p(x) ∨ ∃y q(y)) F = ∃y (∀x p(x) ∨ q(y)) F = ∀x ∃y (p(x) ∨ q(y)) F = ∃y ∀x (p(x) ∨ q(y)). Nhưng, ∀x ∃y (p(x) ∨ q(x,y)) ≠ ∃y ∀x (p(x) ∨ q(x,y)). Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương 3. ¬( ∀x F) ∃x ¬F = 3’. ¬( ∃x F) ∀x ¬F = Thí dụ : ¬(∀x (x ∈ A)) = ∃x (x ∉ A)] Chú ý : ¬(∀x ∈ D) = (∃x ∈ D). Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương 4. (∀x F) ∧ (∀x H) = ∀x (F ∧ H) 4’. (∃x F) ∨ (∃x H) = ∃x (F ∨ H) Thí dụ : ∀x (x∈A) ∧ ∀x (x∈B) = ∀x (x∈A ∧ x∈B) ∃x (x ∈ A) ∨ ∃x (x ∈ B) = ∃x (x∈A ∨ x∈B) Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương 5. ╞═ ∀x F ∨ ∀x H → ∀x (F ∨ H) 5’. ╞═ ∃x (F ∧ H) → ∃x F ∧ ∃x H Thí dụ : ∀i (x ∈ Ai) ∨ ∀i (x ∈ Bi) → ∀i (x ∈ Ai ∨ x ∈ Bi). ∀i (x ∈ Ai ∨ x ∈ Bi) → ∀i (x ∈ Ai) ∨ ∀i (x ∈Bi). ∃i (x ∈Ai ∧ x ∈Bi) → (∃i, x ∈Ai) ∧ (∃i, x ∈Bi). ∃i (x ∈Ai) ∧ ∃i (x ∈Bi) → ∃i (x ∈Ai ∧ x ∈Bi). Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương Chú ý : Không thể hoán vị các lượng từ ∀ và ∃. Thí dụ : Đặt p(x,y) là mệnh đề “số nguyên x, y bằng nhau”. F = ∀y ∃x p(x, y) đúng, nhưng G = ∃x ∀y p(x, y) sai. Nhưng với toán tử “→” thì chỉ đúng với : ╞═ ∃x ∀y K → ∀y ∃x K Chương 3 ntsơn
- Công thức tương đương 6. ∀x ∀y H = ∀y ∀x H 6’. ∃x ∃y H ∃y ∃x H = 7. ╞═ ∀x H → ∃x H Chú thích : Đọc thêm [4] Chương 3 ntsơn
- Cục bộ > Toàn bộ • Lượng từ toàn bộ không ảnh hưởng đến phạm vi của lượng từ cục bộ. Có thể đổi tên biến của lượng từ cục bộ và phạm vi ảnh hưởng của nó. Thí dụ : F = ∀x (p(x) → ∃x q(x)) = ∀x (p(x) → ∃y q(y)). Chương 3 ntsơn
- Dạng chuẩn Prenex • Dạng chuẩn Prenex có dạng : F = (Q1 x1) ... (Qn xn) (M) M là công thức không chứa lượng từ. Thí dụ : F = ∀x p(x) → ∃y q(y) F = ∃x ¬p(x) ∨ ∃y q(y) F = ∃x ∃y (¬p(x) ∨ q(y)) Chương 3 ntsơn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cơ Sở Logic toán học
105 p | 841 | 219
-
Toán học - Toán rời rạc
241 p | 400 | 138
-
Chúa trời có phải là nhà toán học - Tủ sách khoa học và khám phá: Phần 2
195 p | 215 | 101
-
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 p | 404 | 98
-
Những suy luận có lý Toán học: Phần 2
134 p | 252 | 87
-
Tuyển tập các đề thi Olympic Toán sinh viên toàn quốc 1993-2005
115 p | 387 | 84
-
Những suy luận Toán học "nghe có lý"
18 p | 284 | 81
-
Sổ tay Thợ cơ khí Toán học: Phần 2
132 p | 191 | 70
-
Toán học - Triển khai toán rời rạc với Maple: Phần 1
271 p | 211 | 47
-
Thuyết hỗn độn - Dẫn luận: Phần 1
179 p | 17 | 5
-
"Cuộc chiến" toán học
4 p | 49 | 4
-
Dạy học mở rộng khái niệm số mũ của lũy thừa ở lớp 12 trung học phổ thông (ban nâng cao) theo quan điểm của lý thuyết tình huống
6 p | 43 | 4
-
Thiết kế đồ chơi Toán học cho trẻ ở trường mầm non
6 p | 48 | 4
-
Định lý hình học: Phần 1
51 p | 8 | 4
-
Sử dụng câu hỏi có câu trả lời theo cấu trúc mở để đánh giá năng lực toán bậc cao của học sinh trung học cơ sở theo Khung PISA 2021
8 p | 35 | 3
-
Khái luận về đo lường và vai trò của nó trong sự phát triển của khoa học cũng như nền kinh tế quốc dân
11 p | 36 | 3
-
Dạy học môn Toán cao cấp theo hướng gắn với thực tiễn ngành nông lâm nghiệp tại trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
9 p | 50 | 2
-
Dạy học yếu tố hình học ở tiểu học theo hướng phát triển năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh
6 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn