Luận văn: Giải pháp hạn chế rủi ro cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng đầu tư và phát triển, chi nhánh Hải Vân
lượt xem 31
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: giải pháp hạn chế rủi ro cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng đầu tư và phát triển, chi nhánh hải vân', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Giải pháp hạn chế rủi ro cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng đầu tư và phát triển, chi nhánh Hải Vân
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG PH M TH VÂN BÌNH GI I PHÁP H N CH R I RO CHO VAY Đ I V I KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG Đ U TƯ VÀ PHÁT TRI N - CHI NHÁNH H I VÂN Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. VÕ TH THÚY ANH Ph n bi n 1: TS. H H U TI N Ph n bi n 2: TS. T NG THI N PHƯ C Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 11 tháng 8 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 1 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài R i ro là y u t g n li n v i m i ho t ñ ng ñ u tư nói chung, trong ñó có ho t ñ ng cho vay c a các ngân hàng. R i ro tín d ng (RRTD) trong cho vay là m t trong nh ng lo i r i ro xu t hi n lâu ñ i và ph c t p nh t mà các ngân hàng ph i ñ i m t, không th lo i b hoàn toàn r i ro tín d ng mà ch có th áp d ng các bi n pháp ñ phòng ng a ho c gi m thi u thi t h i t i ña khi r i ro x y ra. Trong ñi u ki n n n kinh t còn ph i ñ i m t v i nhi u khó khăn ñi u này gây tác ñ ng không nh ñ n ho t ñ ng tín d ng ngân hàng nh t là ho t ñ ng cho vay ñ i khách hàng doanh nghi p. Do ñó, hi n nay vi c nâng cao hi u qu trong ho t ñ ng cho vay c a ngân hàng nh t là vi c tìm ra các bi n pháp nh m h n ch các r i ro tín d ng trong cho vay ñ i v i ñ i tư ng khách hàng doanh nghi p giai ño n hi n nay là c n thi t và ngày càng ñư c các ngân hàng thương m i quan tâm. Chính vì lý do trên tôi quy t ñ nh ch n ñ tài “Gi i pháp h n ch r i ro cho vay ñ i v i khách hàng doanh nghi p t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n – Chi nhánh H i Vân”. 2. M c tiêu nghiên c u Lu n văn nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v r i ro tín d ng trong cho vay ñ i v i khách hàng doanh nghi p t i m t ngân hàng thương m i. Trên n n t ng lý lu n ñó phân tích, ñánh giá th c tr ng r i ro tín d ng trong cho vay và các nhân t gây ra r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh H i Vân (BIDV H i Vân). T ñó nghiên c u, ñ xu t các gi i pháp nh m h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p, nâng cao ch t lư ng tín d ng t i Ngân hàng.
- 2 3. Câu h i nghiên c u: - Ngân hàng thương m i c n làm gì ñ h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p? - Công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p c a BIDV H i Vân có nh ng ưu như c ñi m gì? - Đ hoàn thi n công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p thì BIDV H i Vân c n th c hi n nh ng bi n pháp nào? 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài: ñ tài t p trung nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n liên quan ñ n vi c h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân. Ph m vi nghiên c u: phân tích các v n ñ liên quan ñ n vi c h n ch r i ro tín d ng cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân giai ño n 2008-2011. 5. Phương pháp nghiên c u Trên cơ s phương pháp lu n c a Ch nghĩa duy v t bi n ch ng. Trong quá trình nghiên c u, lu n văn v n d ng k t h p các phương pháp c th như: th ng kê, so sánh, t ng h p ñ phân tích th c t th c tr ng h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân. 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài H th ng hóa và khái quát hóa các lý lu n cơ b n liên quan v n ñ v r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p. Tt vi c phân tích, ñánh giá ñ rút ra nh ng nh n xét, k t lu n v th c tr ng RRTD trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân. Nêu ra ñư c nh ng nguyên nhân và nh ng v n ñ c n gi i quy t. Trên cơ s các phân tích, ñánh giá th c tr ng ñó ñ xu t các gi i pháp h n ch t i ña
- 3 RRTD trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân. 7. K t c u ñ tài Ngoài ph n m ñ u và k t lu n thì lu n văn g m 3 chương Chương 1: Cơ s lý lu n v r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i. Chương 2: Th c tr ng r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân. Chương 3: Gi i pháp h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân. Chương 1 CƠ S LÝ LU N V R I RO TÍN D NG TRONG CHO VAY DOANH NGHI P C A NHTM 1.1 Ho t ñ ng cho vay c a Ngân hàng thương m i 1.1.1 Khái ni m v cho vay: Cho vay là m t hình th c c p tín d ng, theo ñó T ch c tín d ng giao cho khách hàng s d ng m t kho n ti n ñ s d ng vào m c ñích và th i gian nh t ñ nh theo th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr c g c và lãi. 1.1.2 Nguyên t c cho vay c a Ngân hàng - Khách hàng ph i cam k t hoàn tr n g c và lãi v n vay ñúng th i h n ñã th a thu n trong h p ñ ng tín d ng. - Khách hàng ph i cam k t s d ng v n vay theo ñúng m c ñích ñã th a thu n trong h p ñ ng tín d ng. - Khách hàng ph i có b o ñ m theo quy ñ nh c a ngân hàng. 1.1.3 Phân lo i cho vay c a Ngân hàng thương m i 1.1.3.1 Căn c th i h n cho vay: Cho vay ng n h n: là lo i cho vay có th i h n vay ñ n 12 tháng, cho vay trung h n: là lo i cho vay có th i h n vay trên 12 tháng ñ n 60 tháng, cho vay dài h n: là lo i cho
- 4 vay có th i h n cho vay trên 60 tháng. 1.1.3.2 Căn c vào m c ñ tín nhi m ñ i v i khách hàng: cho vay có b o ñ m b ng tài s n, cho vay không có b o ñ m b ng tài s n.. 1.1.3.3 Căn c theo phương th c cho vay: cho vay t ng l n (cho vay theo món), cho vay theo h n m c tín d ng, cho vay theo d án ñ u tư, cho vay tr góp, cho vay h p v n, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng, cho vay theo h n m c th u chi, các phương th c cho vay khác. 1.2 R i ro tín d ng trong cho vay c a Ngân hàng thương m i 1.2.1 Khái ni m r i ro tín d ng trong cho vay R i ro tín d ng trong cho vay là m t lo i r i ro tín d ng, là r i ro v s t n th t tài chính tr c ti p ho c gián ti p xu t phát t ngư i ñi vay không th c hi n nghĩa v tr n ñúng h n theo cam k t ho c m t kh năng thanh toán. 1.2.2 Phân lo i r i ro tín d ng - N u căn c vào ngu n g c phát sinh r i ro, r i ro tín d ng ñư c phân chia thành các lo i sau: R i ro giao d ch và r i ro danh m c. - N u phân lo i theo tính khách quan, ch quan c a nguyên nhân gây ra r i ro thì r i ro tín d ng ñư c phân ra thành r i ro khách quan và r i ro ch quan. 1.2.3 H u qu c a r i ro tín d ng - Đ i v i ngân hàng: R i ro tín d ng làm cho ngu n v n c a NHTM b ñóng băng, nh hư ng t i kh năng thanh toán c a ngân hàng, làm gi m uy tín và l i nhu n c a ngân hàng và có th là nguyên nhân làm phá s n ngân hàng. - Đ i v i n n kinh t : r i ro tín d ng làm gi m kh năng h i nh p c a n n kinh t . 1.2.4 Nguyên nhân d n ñ n r i ro tín d ng
- 5 1.2.4.1 Nguyên nhân khách quan - S thay ñ i chính sách c a Nhà nư c - Môi trư ng t nhiên - Môi trư ng kinh t xã h i 1.2.4.2 Nguyên nhân ch quan - Trình ñ y u kém c a ñ i ngũ cán b ngân hàng - N n tham nhũng, h i l trong ho t ñ ng ngân hàng - S qu n lý y u kém c a ngân hàng - Nguyên nhân t phía khách hàng 1.3 H n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p 1.3.1 Khái quát khách hàng doanh nghi p 1.3.1.1 Khái ni m doanh nghi p: Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n ñ nh, ñư c ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t nh m m c ñích th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh. 1.3.1.2 Đ c ñi m r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p - Các Ngân hàng thương m i cho vay doanh nghi p v i s ti n l n, nên khi phát sinh n quá h n thì thư ng n quá h n v i món l n. - Các doanh nghi p thư ng ñưa ra nh ng báo cáo tài chính chưa chính xác. - V phía ngân hàng, các ngân hàng chưa th t s tin tư ng vào ho t ñ ng kinh doanh c a m t s doanh nghi p d n ñ n ngân hàng thư ng h n ch cho vay ñ gi m thi u r i ro. 1.3.2 N i dung h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p H n ch r i ro tín d ng trong cho vay ñư c hi u là các ho t ñ ng mà ngân hàng ñưa ra nh m phòng ng a ñ gi m thi u kh năng xu t hi n r i ro tín d ng trong cho vay và ñưa ra các bi n pháp x lý
- 6 khi r i ro tín d ng ñã x y ra. 1.3.2.1 Phòng ng a r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p - T ch c th c hi n ho t ñ ng cho vay theo quy trình cho vay - Th c hi n t t phân tích tín d ng – cơ s hình thành kho n cho vay t t - Ki m tra và giám sát vi c s d ng v n vay - Phân lo i n và trích l p d phòng r i ro 1.3.2.2 Bi n pháp x lý r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p - Cho vay duy trì ho t ñ ng doanh nghi p và cơ c u l i th i h n tr n - X lý tài s n b o ñ m ti n vay - Bán các kho n n - Kh i ki n ra tòa ñ thu h i n - S d ng qu d phòng r i ro ñ x lý - Khoanh n , xóa n Ngoài ra ngân hàng có th s d ng các bi n pháp x lý r i ro nh m chuy n giao r i ro tín d ng trong cho vay như: Chuy n n thành v n góp c ph n, ch ng khoán hóa. 1.3.3 Tiêu chí ñánh giá k t qu công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i 1.3.3.1 M c gi m t l n x u 1.3.3.2 M c gi m t l xóa n ròng 1.3.3.3 M c gi m t l trích l p d phòng r i ro 1.3.3.4 S thay ñ i cơ c u các nhóm n x u 1.3.4 Nh ng nhân t nh hư ng ñ n công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p * Nhân t bên trong như: T ch c b máy và quy trình nghi p
- 7 v , năng l c th m ñ nh và giám sát tín d ng c a cán b làm công tác tín d ng, công ngh ngân hàng. * Nhân t bên ngoài: cơ ch , chính sách c a Nhà nư c là nhân t ñ c bi t quan tr ng, có tác ñ ng t i ch t lư ng tín d ng và m c ñ r i ro c a ngu n v n cho vay. Chương 2 TH C TR NG R I RO TÍN D NG TRONG CHO VAY DOANH NGHI P T I BIDV H I VÂN 2.1 Khái quát tình hình kinh doanh c a Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh H i Vân 2.1.1 Gi i thi u v BIDV H i Vân 2.1.1.1 S hình thành và phát tri n 2.1.1.2 Ch c năng, nhi m v c a BIDV H i Vân 2.1.1.3 Cơ c u t ch c 2.1.2 Ho t ñ ng kinh doanh c a BIDV H i Vân: 2.1.2.1. Ho t ñ ng huy ñ ng v n: Ho t ñ ng huy ñ ng v n là v n ñ then ch t và là cơ s v ng ch c thúc ñ y ho t ñ ng cho vay c a BIDV nói chung và c a BIDV H i Vân nói riêng. B ng 2.2 Cơ c u ngu n v n huy ñ ng giai ño n 2009-2011 Đơn v tính: tri u ñ ng STT Ch tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 1 T ng huy ñ ng v n 401.000 622.100 847.900 - Đ nh ch tài chính 2.926 26.000 - Doanh nghi p 98.000 382.796 406.400 - Cá nhân 303.000 236.378 415.500 (Ngu n: Báo cáo t ng k t năm 2009,2010,2011)
- 8 Trong cơ c u ngu n v n c a chi nhánh, có th th y ngu n v n c a chi nhánh tăng trư ng t t. Ti n g i doanh nghi p chi m t tr ng 47,9%/t ng ngu n v n, ti n g i cá nhân chi m t tr ng 49%/t ng ngu n v n, ti n g i các ñ nh ch tài chính không ñáng k . có th th y ngu n v n c a chi nhánh tăng trư ng t t . 2.1.2.2 Ho t ñ ng cho vay B ng 2.3 Dư n cho vay giai ño n 2009-2011 Đơn v tính: tri u ñ ng, % Tăng STT Ch tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 trư ng(%) 10/09 11/10 1 T ng dư n tín d ng 1.085.410 1.451.759 2.262.138 33.70 55.80 2 Cơ c u tín d ng 2.1 Theo kỳ h n - Dư n vay ng n h n 370.618 320.817 307.000 -13.40 -5 - Dư n vay TDH 714.792 1.130.942 1.955.000 58.20 73,0 2.2 Theo khách hàng - Dư n c a KHDN 1.033.100 1.367.829 2.120.230 32.40 55,0 - Dư n c a KHCN 52.31 83.93 142 60.40 69.0 2.3 Theo ngành ngh - Thương m i d ch v 510.286 1.000.085 1.573.146 96.10 57.30 (KS, KDL, CSHT) - Xây d ng 179.105 109.708 100.615 -38.70 -8.30 - CN ch bi n và khai 122.147 132.254 90.365 8.20 -31.70 thác 3 N nhóm 2 / TDN 17,30% 9,80% 6,7% -7,5 -3,1 4 T tr ng n x u/TDN 0,75% 0,43% 0,24% -0,32 -0,19 (Ngu n: Báo cáo t ng k t năm 2009,2010,2011) Trong 3 năm, dư n tín d ng t i Chi nhánh ñ u có m c tăng trư ng, năm sau cao hơn năm trư c v i t c ñ tăng trư ng bình quân là trên 30%. Dư n c a chi nhánh v cơ c u chưa h p lý, t tr ng dư
- 9 n vay trung dài h n trên t ng dư n v n còn m c r t cao do chi nhánh cho vay ñ u tư d án ñ i v i 1 s khách hàng l n Hoàng Đ t Silver shore, TCT CP xây d ng Đi n VN, Cty CP Cao su ĐN, Cty CP Đ u tư SG- ĐN. M t khác, dư n cho vay khách hàng doanh nghi p r t l n, chi m t tr ng 93,7%/t ng dư n (năm 2011), ñi u ñó cho th y chi nhánh chưa quan tâm ñ n lĩnh v c cho vay khách hàng cá nhân. Vi c cho vay trung dài h n quá cao, t p trung vào 1 s khách hàng doanh nghi p s ti m n nhi u r i ro cho chi nhánh. 2.1.2.3. K t qu kinh doanh B ng 2.4 Tình hình thu nh p – chi phí. Đơn v tính: tri u ñ ng Ch tiêu 2009 2010 2011 1. T ng thu nh p 153.202 187.966 220.554 Trong ñó: Thu lãi cho vay 118.857 161.094 193.096 2. T ng chi 129.882 149.440 187.898 Trong ñó: Chi tr lãi 95.896 124.246 161.154 3. Qu thu nh p 23.320 38.526 32.656 (Ngu n: Báo cáo t ng k t năm 2009-2011). T ng thu nh p ñ t t c ñ tăng trư ng khá cao, năm 2010 tăng 22% so v i năm 2009, năm 2011 tăng 17% so v i năm 2010, trong ñó thu lãi cho vay chi m t tr ng 87,5%/t ng thu nh p, do nghi p v tín d ng là nghi p v ch y u trong ho t ñ ng kinh doanh c a chi nhánh. Cùng v i vi c tăng thu nh p thì chi phí cũng tăng lên. Năm 2011, t ng chi phí tăng 25,7% so v i năm 2011, trong ñó ch y u là chi tr lãi và trích l p d phòng r i ro.
- 10 2.2 Th c tr ng công tác h n ch r i ro tín d ng r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân 2.2.1 Th c tr ng r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân - Th c tr ng chung r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p B ng 2.5 Tình hình RRTD trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân giai ño n 2008-2011 Đơn v tính: tri u ñ ng, % Ch tiêu 2008 2009 2010 2011 1.T ng dư n 996.023 1.085.400 1.451.842 2.262.138 2.N x u KHDN 8.511 7.466 4.528 3.192 T l n x u 0,9 0,7 0,3 0,2 3. N xóa KHDN 85.300 1.760 0 0 T l n xóa 8,27 0,17 0 0 4.Trích DPRR 14.360 15.360 19.487 22.614 T l trích l p DPRR 1,52 1,49 1,42 1,07 (Ngu n: Báo cáo t ng k t BIDV H i Vân năm 2008-2011) Nhìn vào bi u trên, ta th y ñư c t l n x u có xu hư ng gi m là do Chi nhánh t p trung x lý n x u c a các DNNN. T l n x u th p m t ph n do ki m soát t t các kho n vay và tăng trư ng tín d ng tăng nhanh trong th i gian v a qua. Tuy nhiên, dư n hi n t i c a Chi nhánh ch y u là dư n cho vay các d án, chi m trên 80% t ng dư n , ñ t bi t có d án v i dư n chi m g n 70% trên t ng dư n .V lâu dài, vi c cho vay t p trung vào m t vài khách hàng c a Chi nhánh d làm n x u gia tăng, ti m n r i ro m t khi khách hàng g p khó khăn. Nhìn vào b ng s li u, ta th y m c dù n x u gi m nhưng s ti n trích l p DPRR tăng lên là do tăng trích l p d phòng chung.
- 11 -Th c tr ng r i ro tín d ng trong cho vay doanh ngh p t i BIDV H i Vân phân theo kỳ h n B ng 2.6 Cơ c u r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p phân theo kỳ h n Đơn v tính: tri u ñ ng, % Ch tiêu 2008 2009 2010 2011 - Ng n h n 1. N x u KHDN 2.553 599 2.306 2.733 + T l n x u NH (%) 0,77 0,17 0,76 0,95 2. N xóa KHDN 25.590 1.160 T l n xóa 7,2 0,3 3.Trích DPRR 4.308 5.510 6.635 3.053 T l trích l p DPRR 1,3 1,57 2,2 1,06 - Trung, dài h n 1. N x u KHDN 5.958 6.867 2.222 459 T l n x u TDH (%) 0,97 1,01 0,21 0,03 2. N xóa KHDN 59.710 600 T l n xóa 9,62 0,09 3.Trích DPRR 10.052 9.850 12.852 19.561 T l trích l p DPRR 1,6 1,4 1,2 1,1 (Ngu n: Báo cáo ho t ñ ng tín d ng c a BDV H i Vân 2008-2011) Qua b ng cho th y, xét v m c ñ r i ro theo kỳ h n c a toàn Chi nhánh và c a khách hàng doanh nghi p thì t tr ng n x u ng n h n có xu hư ng tăng nhưng m c ñ không ñáng k do s lư ng khách hàng vay ng n h n nhi u, m t s khách hàng kinh doanh không hi u qu . Trong khi ñó, n x u trung dài h n có chi u hư ng
- 12 gi m m nh, năm 2008 là 0,97%, ñ n năm 2011 t l này là 0,03%. Đ ñ t ñư c k t qu trên là do Chi nhánh rút kinh nghi m t bài h c cho vay tràn lan, ch y theo qui mô, tăng trư ng tín d ng b qua các ñi u ki n tín d ng, tính hi u qu th t s c a d án d n ñ n ph i x lý n trong th i gian qua. - Th c tr ng r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân phân theo lo i hình doanh nghi p B ng 2.7 Cơ c u r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p phân theo lo i hình doanh nghi p Đơn v tính: tri u ñ ng, % Ch tiêu 2008 2009 2010 2011 - Cho vay DNNN 1. N x u KHDN 0 0 0 0 T l n x u 0 0 0 0 2. N xóa KHDN 70.100 T l n xóa 40,2 3.Trích DPRR 3.533 2.250 750 1.125 T l trích l p DPRR 3,39 3,11 0,91 1,06 - Cho vay DN NQD 1. N x u KHDN 8.511 7.466 4.528 3.192 T l n x u (%) 1,01 0,78 0,35 0,16 2. N xóa KHDN 15.200 1.760 0 0 T l n xóa 1,7 0,18 0 0 3.Trích DPRR 10.827 13.110 18.737 21.489 T l trích l p DPRR 1,29 1,36 1,46 1,07 (Ngu n: Báo cáo ho t ñ ng tín d ng năm 2008 – 2011)
- 13 Qua b ng trên cho th y, r i ro tín d ng trong cho vay c a Chi nhánh ch y u c a ñ i tư ng doanh nghi p ngoài qu c doanh. N x u c a lo i hình DNNN gi m qua các năm do th c hi n ch trương c a chính ph là c ph n hóa DNNN, chuy n ñ i cơ c u s h u, x lý n c a DNNN ñã làm cho n x u c a thành ph n kinh t này gi m m nh. Hi n nay, t t c các doanh nghi p ñ u ñã chuy n sang công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n – m t thành viên. Vì v y, DNNN ñư c hi u là các doanh nghi p có v n nhà nư c chi m trên 50% v n ch s h u c a doanh nghi p và s lư ng doanh nghi p này cũng r t ít b i nhà nư c ch n m gi 1 s lĩnh v c quan tr ng như ñi n, xi măng, thép. Vì v y, có th nói doanh nghi p ngoài qu c doanh chi m s lư ng l n trong cơ c u khách hàng t i chi nhánh. N x u doanh nghi p ngoài qu c doanh ngày càng gi m do chi nhánh chú tr ng công tác th m ñ nh, nâng cao ch t lư ng th m ñ nh, không cho vay m i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh không hi u qu . Đ ng th i, nh chính sách h tr lãi su t c a chính ph nên nhi u doanh nghi p gi m b t khó khăn, ph c h i s n xu t kinh doanh. N x u trong cho vay doanh nghi p ngoài qu c doanh ngày càng gi m c s tuy t ñ i l n t l cho th y ch t lư ng tín d ng c a chi nhánh ñư c nâng lên. -Th c tr ng r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i H i Vân phân theo ngành kinh t Hi n t i chi nhánh cho vay các Doanh nghi p ch y u t p trung các ngành: thương m i d ch v , ngành xây d ng và công nghi p ch bi n và khai thác. T l n x u phân theo ngành ngh cũng ñư c th hi n như sau:
- 14
- 15 Qua b ng s li u cho th y, r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân ch t p trung vào m t s ngành ngh cơ b n ñi n hình như: ngành xây d ng, thương m i d ch v là ch y u. Do tình hình kinh t khó khăn, ho t ñ ng kinh doanh không ñem l i hi u qu cao, nhi u công trình v n còn d dang, không th c hi n quy t toán ñư c nên công n ch m thanh toán nhi u, trong khi nhu c u v n không ñ ñáp ng cho các doanh nghi p d n ñ n doanh nghi p không ñ ngu n ñ tr n cho ngân hàng. Các doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c VLXD cũng b nh hư ng tr c ti p do hàng t n kho tăng, công n ch m thu h i, do ñó n x u ñ i tư ng doanh nghi p này cũng cao hơn. 2.2.2 Th c tr ng công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh H i Vân 2.2.2.1 Phòng ng a r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p - T ch c th c hi n ho t ñ ng cho vay theo quy trình cho vay V cơ c u t ch c b máy th c hi n quy trình cho vay doanh ngh p t i Chi nhánh ñã có s tách bi t ñ c l p trong quá trình c p tín d ng t khâu th m ñ nh, phê duy t cho ñ n khâu gi i ngân và thu n . Quy trình c p tín d ng t i Chi nhánh H i Vân th c hi n trên c s quy ñ nh phân c p u quy n c a BIDV và quy trình c p tín d ng c a ngành. - Th c hi n phân tích tín d ng Hi n nay t i Chi nhánh, vi c phân tích tín d ng nh m ki m soát kho n vay trư c và trong khi cho vay ch y u ñư c th c hi n thông qua: Ti p xúc khách hàng, phân tích báo cáo tài chính c a khách hàng, phân tích h sơ ñ ngh vay v n. - Phân lo i n và trích l p d phòng r i ro Vi c phân lo i n c a khách hàng doanh nghi p t i BIDV
- 16 H i Vân th c hi n d a vào k t qu ch m ñi m khách hàng theo h th ng x p h ng tín d ng n i b c a BIDV. Trên cơ s ch m ñi m khách hàng, m i khách hàng s ñư c x p vào m t nhóm nào ñó và áp d ng chính sách phù h p. Căn c vào t ng s ñi m ñ t ñư c, khách hàng s ñư c phân lo i vào m t trong 10 m c x p h ng như nhau: AAA, AA, A, BBB, BB, B, CCC, CC, C, D. Căn c vào k t qu x p h ng, các kho n n c a khách hàng s ñư c phân lo i vào các nhóm n tương ng: N nhóm 1: g m khách hàng x p h ng AAA, AA, A; N nhóm 2: g m khách hàng x p h ng BBB, BB; N nhóm 3: g m khách hàng x p h ng B, CCC, CC;N nhóm 4: g m khách hàng x p h ng C; N nhóm 5: g m khách hàng x p h ng D. Đ bù ñ p các t n th t có th x y ra do khách hàng không th c hi n ñư c nghĩa v theo cam k t, vì v y BIDV nói chung và BIDV H i Vân nói riêng ñã ñ t ra v n ñ là ph i có m t qu d phòng ñ ñ m b o an toàn phòng ng a r i ro tránh cho ngân hàng kh i rơi vào tình th khó khăn khi r i ro x y ra. B ng 2.11 Trích l p DPRR và x lý r i ro giai ño n 2008- 2011 Đơn v tính : tri u ñ ng Ch tiêu 2008 2009 2010 2011 1. Trích l p d phòng 14.360 15.360 19.487 22.614 2. X lý r i ro 85.300 1.760 0 0 3. Thu h i n x lý r i ro 0 33.818 5.700 1.350 (Ngu n: Báo cáo thư ng niên BIDV H i Vân năm 2008-2011).
- 17 2.2.2.2 Bi n pháp x lý r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p - Cho vay duy trì ho t ñ ng doanh nghi p và cơ c u l i th i h n tr n B ng 2.12: K t qu cho vay duy trì ho t ñ ng và cơ c u n c a BIDV H i Vân Đơn v : Tri u ñ ng Năm 2010 Năm 2011 Tăng, gi m Ch tiêu TT(%) TT(%) S ti n S ti n S ti n % Cho vay duy trì 792 53,8 459 39,5 -333 -58 ho t ñ ng Cơ c u l i n 679 36,2 702 60,5 23 103 T ng c ng 1.471 100 1.161 100 -310 79 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a BIDV H i Vân năm 2010-2011) BIDV H i Vân ñã nh n th c, ñánh giá và d báo ñư c tình hình n n kinh t trong nư c b nh hư ng c a kh ng ho ng th gi i, tác ñ ng tr c ti p ñ n khách hàng g p khó khăn trong kinh doanh, làm suy gi m kh năng tr n ngân hàng d n ñ n n x u. Vì v y, BIDV H i Vân ñã thi n phân tích, ñánh giá tình hình tài chính, s n xu t kinh doanh c a khách hàng, th c hi n cho vay duy trì ho t ñ ng và cơ c u l i n ñ i v i nh ng khách hàng g p khó khăn t m th i do nh hư ng khách quan, có phương án kh thi sau khi ñư c cho vay, cơ c u l i n . Nh ñó, mà n x u gi m xu ng. - Qu n lý n x u thông qua phát mãi tài s n ñ m b o n vay BIDV H i Vân ñã thu h i n x u t vi c phát mãi tài s n ñ m b o n vay năm 2010 là 2.457 tri u ñ ng, năm 2011 là 1.665 tri u ñ ng. - S d ng qu d phòng r i ro ñ x lý n x u
- 18 Năm 2008, BIDV H i Vân ñã s d ng 85.300 tri u ñ ng t qu d phòng r i ro tín d ng và mư n ngu n c a trung ương ñ x lý n x u, ñi u này ñ ng nghĩa v i vi c gi m ñư c 85.300 tri u ñ ng n x u. Năm 2009, chi nhánh có x lý n nhưng s n x lý không ñáng k nên chi nhánh s d ng qu d phòng ñ x lý. T năm 2010 ñ n 2011, ngu n DPRR tăng lên và chi nhánh không x lý r i ro do không có khách hàng nào thu c ñ i tư ng ph i x lý r i ro. - Bán n h ch toán ngo i b ng K t qu thu n ngo i b ng th i gian qua r t kh quan: năm 2008 thu ñư c 38.994 tri u ñ ng, năm 2009 thu ñư c 40.818 tri u ñ ng, trong ñó năm 2009 Chi nhánh ñã th c hi n bán n Công ty mua bán n và tài s n t n ñ ng c a doanh nghi p - B Tài chính (DATC) v i s ti n thu ñư c là 30.000 tri u ñ ng. 2.3 Đánh giá k t qu công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân 2.3.1 Đánh giá k t qu công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân T th c t công tác h n ch r i ro tín d ng trong cho vay t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh H i Vân, k t qu ñ t ñư c trong giai ño n 2008-2011 th hi n qua các ch tiêu sau: B ng 2.16 Các ch tiêu ñánh giá k t qu công tác h n ch RRTD trong cho vay doanh nghi p t i BIDV H i Vân giai ño n 2008- 2011 Đơn v tính : % Ch tiêu 2009/2008 2010/2009 2011/2010 1. M c gi m t l n x u -20 -54 -55 2. M c gi m t l n xoá -98 -100 3. M c gi m t l trích l p DPRR -2 -4 -25 (Ngu n: Báo cáo thư ng niên BIDV H i Vân năm 2008-2011).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Sài Gòn
117 p | 908 | 363
-
Luận văn: Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng ở Ngân hàng TMCP Phương Nam
72 p | 848 | 342
-
Luận văn: Một số giải pháp hạn chế rủi ro trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ tại Sở giao dịch I - Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
94 p | 418 | 153
-
Luận văn: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng Công Thương khu vực Đống Đa
75 p | 230 | 71
-
Luận văn: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HỌAT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
122 p | 226 | 61
-
Luận văn:Giải pháp hạn chế rủi ro cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn, chi nhánh Đà Nẵng
26 p | 190 | 50
-
Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Phú Mỹ Hưng
92 p | 53 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Á - chi nhánh Nha Trang
105 p | 16 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hạ Long
108 p | 22 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
86 p | 46 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay xây lắp tại chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đà Nẵng
115 p | 16 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng TMCP Kỹ thương Đà Nẵng
107 p | 8 | 7
-
Luận văn thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong - Chi nhánh Phạm Hùng
100 p | 13 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Sở giao dịch
113 p | 10 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Tân Lạc Hòa Bình
111 p | 18 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế rủi ro trong phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng thương mại Chinatrust chi nhánh Hồ Chí Minh
112 p | 37 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu khí Toàn Cầu chi nhánh Nghệ An
105 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn