luận văn:Một số giải pháp nâng cao công tác tuyển dụng lao động tại Công ty cổ phần Giáo dục - Đào tạo và Nghệ thuật Đức Anh Minh
lượt xem 37
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:một số giải pháp nâng cao công tác tuyển dụng lao động tại công ty cổ phần giáo dục - đào tạo và nghệ thuật đức anh minh', luận văn - báo cáo, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn:Một số giải pháp nâng cao công tác tuyển dụng lao động tại Công ty cổ phần Giáo dục - Đào tạo và Nghệ thuật Đức Anh Minh
- -1- LU N VĂN T T NGHI P Đ TÀI: “M t s gi i pháp nâng cao công tác tuy n d ng lao đ ng t i Công ty c ph n Giáo d c - Đào t o và Ngh thu t Đ c Anh Minh.”
- -2- L IM U 1. Lý do ch n tài Tuy n d ng lao ng là khâu u tiên và là khâu quan tr ng c a h at ng qu n tr nhân l c. Tuy n d ng lao ng không ch thu hút ngư i lao ng, ngư i s d ng lao ng mà còn c các c p, các ngành và các t ch c cùng quan tâm. B i ch t lư ng lao ng quy t nh s thành b i c a m t t ch c. Trong m t t ch c thì dù có cơ s v t ch t hi n i, ngu n tài chính d i dào mà ch t lư ng lao ng kém thì s n xu t kinh doanh cũng s không hi u qu . Hi n nay th trư ng lao ng th hi n cung lao ng và c u lao ng luôn bi n i không ng ng và ang di n ra h t s c sôi n i m i ngày, m i gi , khi n nhi u ngư i lao ng có nhu c u tìm ki m vi c làm, ngư i s d ng lao ng có nhu c u tìm ư c nhân viên có năng l c, trình áp ng yêu c u công vi c và còn có c s tham gia tác ng vào s bi n ng lao ng c a các ơn v , các t ch c trung gian. Là sinh viên s p ra trư ng nên có nhu c u v vi c làm cho b n thân, qua vi c nghiên c u và phân tích các v n c a chuyên t t nghi p nh m có ư cs nh hư ng cho b n thân và c ng c ki n th c cũng như nh ng k năng c n thi t có th ch ng và v ng vàng bư c vào th trư ng lao ng vi c làm sau khi t t nghi p và có m t th i gian ư c ào t o t i trư ng ih c Kinh t qu c dân. T i công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh, tuy n d ng lao ng ( gia sư ) ang là v n ư c lãnh o công ty và nh ng ngư i có trách nhi m quan tâm. B i hi n nay ây là lo i hình tư v n, kinh doanh chính c a công ty. Qua th i gian th c t p t i công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh v i mong mu n tìm hi u v n công tác tuy n d ng lao ng và góp ph n gi i quy t nh ng v n ó, em ã ch n tài “M t s gi i
- -3- pháp nâng cao công tác tuy n d ng lao ng t i Công ty c ph n Giáo d c - ào t o và Ngh thu t c Anh Minh”. 2. i tư ng và ph m vi nghiên c u Bài vi t t p trung vào các v n nhân s và c bi t là công tác tuy n d ng lao ng gia sư t i công ty c ph n giáo d c ào t o và ngh thu t c anh minh th i kỳ trư c, hi n t i và k ho ch tương lai. Tuy n d ng lao ng ( gia sư ) nhìn t góc nhà qu n tr c a công ty và t góc ngư i có nhu c u gia sư. 3. M c ích nghiên c u Qua quá trình th c t p, tìm hi u và phân tích th c tr ng công tác tuy n d ng lao ng t i công ty bài vi t ưa ra nh ng thu n l i và khó khăn trong công tác tuy n d ng lao ng gia sư trên cơ s ó ưa ra các khuy n ngh nh m kh c ph c nh ng khó khăn phát huy th m nh c a công ty c ph n giáo d c ào t o và ngh thuât c anh minh. 4. Phương pháp nghiên c u Bài vi t s d ng phương pháp th ng kê các s li u thu th p ư c t tài li u sơ c p và th c p. Ph ng v n các cán b tr c ti p tham gia công tác tuy n d ng lao ng gia sư thu c Phòng t ch c hành chính và các nhân viên trong H i ng tuy n d ng. S d ng phương pháp phân tích, t ng h p, so sánh, ánh giá d a trên các ngu n s li u trên sách báo và s li u th c t ã thu th p ư c t i Công ty. 5. K t c u c a chuyên Chương 1: Cơ s lý lu n v tuy n d ng lao ng gia sư. Chương 2 : Th c tr ng công tác tuy n d ng lao ng t i Công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh.
- -4- Chương 3: M t s gi i pháp nâng cao công tác tuy n d ng lao ng t i Công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh .
- -5- CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N CHUNG V TUY N D NG LAO NG I- TUY N D NG LAO NG 1. Khái ni m Tuy n d ng: là quá trình tìm ki m, thu hút, ng viên, khuy n khích cá nhân trong và ngoài doanh nghi p có nh ng tiêu chu n thích h p ăng ký tham gia d tuy n và l a ch n, sàng l c ra nh ng ng viên áp ng ư c yêu c u c a doanh nghi p, công ty. 2. Vai trò Công tác tuy n d ng lao ng ư c thành công s có m t ý nghĩa to l n i v i c doanh nghi p và ngư i lao ng: i v i doanh nghi p: công tác tuy n d ng thành công doanh nghi p s có m t i ngũ lao ng có kh năng cũng như trình chuyên môn nghi p v áp ng yêu c u công vi c và hoàn t t m i công vi c ư c giao, óng góp tích c c vào s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. C th là: Tuy n ch n t t là i u ki n trung tâm th ng l i c a t ch c vì tuy n d ng góp ph n nâng cao ch t lư ng ngu n lao ng và công ty mu n th ng l i thì ph i có t ng nhân viên t t. Tuy n ch n t t s tránh cho t ch c nhi u thi t h i và r i ro trong quá trình ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh, như năng xu t không t yêu c u, ch t lư ng s m ph m kém, tai n n lao ng… t t c gây ra nh ng thi t h i v ti n c a, v t ch t, uy tín và v th c a doanh nghi p trên th trư ng. Tuy n ch n t t s giúp cho doanh nghi p th c hi n có hi u qu hơn và d dàng hơn các h at ng qu n tr nhân l c khác. i v i ngư i lao ng: b n thân h ư c tuy n vào làm các công vi c phù h p v i trình , kh năng, s trư ng c a mình khi ó h s có ư c s h ng thú và an tâm v i công vi c, t ó k t qu làm vi c s t hi u qu cao.
- -6- V y tuy n d ng lao ng có vai trò r t quan tr ng i v i c doanh nghi p và c ngư i lao ng, ưa n h qu là gi m ư c chi phí ào t o và ào t o l i, gi m ư c th i gian th vi c, h n ch ư c nh ng tai n n và s c x y ra, m b o ch t lư ng s n ph m và góp ph n gia tăng hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p cũng như m b o phúc l i và ti n lương cho ngư i lao ng. 3. Yêu c u c a tuy n d ng lao ng - Tuy n ch n ph i xu t phát t nhu c u công vi c, t m c tiêu s n xu t kinh doanh có g n li n các k ho ch v lao ng. - Ph i tìm ư c ngư i phù h p v i yêu c u c a công vi c v ki n th c, k năng, trình , kinh nghi m căn c vào "b n xác nh yêu c u c a công vi c i v i ngư i th c hi n” có th làm vi c v i năng su t cao, hi u qu t t. - L a ch n nh ng ngư i có k lu t, trung th c và g n bó v i t ch c. - Tuy n ch n nh ng ngư i có s c kh e, làm vi c lâu dài trong t ch c nh m th c hi n t t công vi c ư c giao. 4. Nh ng y u t nh hư ng n tuy n d ng lao ng 4.1. Nh ng y u t thu c t ch c Uy tín t ch c: B t c m t doanh nghi p, m t t ch c nào cũng u mong mu n có m t hình nh t t p trên th trư ng và ư c nhi u ngư i bi t n. i u ó ph thu c vào uy tín c a doanh nghi p, ư c th hi n ch ng lo i s n ph m, m u mã và c bi t là ch t lư ng s n ph m. M t doanh nghi p có ch t lư ng s n ph m t t, m u mã p ng nghĩa v i h có m t i ngũ cán b nhân viên gi i, nhi t tình trong công vi c. i u này t ra cho nhà qu n tr trong công tác tuy n d ng ph i tuy n ư c nh ng ngư i có trình tay ngh cao, ph m ch t o ct t m b o gi ư c uy tín và hình nh c a doanh nghi p m t cách b n v ng.
- -7- Các quan h xã h i t ch c: Th hi n vi c t ch c tham gia vào các ho t ng xã h i hay không, tham gia m c nào, ư c công chúng bi t n nhi u hay ít. M t t ch c tích c c tham gia vào các ho t ng xã h i i u ó có nghĩa là h r t quan tâm n vi c t o l p tên tu i cho mình, t o hình nh và c ng c uy tín m t cách lâu dàiChính i u ó làm cho các ng viên có nhi u ni m tin vào t ch c và t o i u ki n thu n l i cho quá trình tuy n m c a doanh nghi p. Kh năng tài chính c a doanh nghi p ây là m t y u t quan tr ng trong công tác tuy n d ng c a doanh nghi p. N u doanh nghi p có kh năng tài chính cao s có s u tư l n và có hi u qu trong công tác tuy n d ng. Ngư c l i, i v i doanh nghi p mà ngu n tài chính h n ch thì hi u qu tuy n d ng s kém hơn và ch t lư ng tuy n d ng s không cao do h không có i u ki n a d ng hóa phương th c tuy n d ng. V y kh năng tài chính là m t y u t không th thi u và nó nh hư ng tr c ti p n k t qu tuy n d ng c a doanh nghi p. Các chính sách nhân s và ho t ng công oàn c a doanh nghi p: có nh hư ng r t l n n công tác tuy n d ng nhân l c trong t ch c. Tuy n d ng ph i hư ng vào các chính sách nhân s c a t ch c. Ch ng h n, Công ty ra chính sách ưu tiên tuy n ch n con em trong ngành. Khi có ch làm vi c còn tr ng nh t nh nhà qu n tr ph i tuy n con em trong ngành trư c, sau ó m i tuy n n các lao ng t ngu n khác. Ho t ng công oàn cũng có nh hư ng nh t nh n công tác tuy n d ng. Do công oàn là ngư i i di n, b o v c a ngư i lao ng nên vi c tuy n d ng không công b ng, b t bình ng s b ph n ng t phía công oàn. Thái c a nhà qu n tr : là m t y u t quan tr ng quy t nh s th ng l i c a công tác tuy n d ng. t ư c hi u qu cao trong công tác tuy n d ng, trư c h t nhà qu n tr ph i th y ư c vai trò quan tr ng c a mình, t ó có thái úng n trong tuy n d ng, tránh thiên v và ưu tiên b t h p lý.
- -8- Chi phí cho công tác tuy n d ng: là vi c doanh nghi p quy t nh u tư ngu n tài chính c th là bao nhiêu vào công tác tuy n d ng. Chi phí h p lý s góp ph n vào s thành công và tăng tính hi u qu trong vi c l a ch n các ng viên áp ng yêu c u c a doanh nghi p. N u chi phí quá th p thì vi c th c hi n ti n trình tuy n d ng s g p nhi u tr ng i, ngư c l i n u chi phí chi cho tuy n d ng cao hơn m c th c t c n s d ng thì s gây lãng phí cho doanh nghi p. 4.2 Nh ng y u t c a môi trư ng bên ngoài Khung c nh kinh t : Có nh hư ng r t l n n tuy n d ng nhân l c. Trong th i kỳ suy thoái, các công ty có xu hư ng thu h p quy mô s n xu t ho c ch s n xu t duy trì s t n t i do ó không c n tuy n d ng thêm n a. Ngư c l i trong th i kỳ phát tri n có chi u hư ng n nh các công ty tăng cư ng m r ng quy mô s n xu t, a d ng hóa s n ph m nên tuy n thêm nhi u lao ng hơn. i u ki n v th trư ng lao ng: th hi n vi c phân tích cung- c u lao ng lo i lao ng ta ang tìm ki m. Khi cung lao ng l n hơn c u lao ng t c là th a ngu n lao ng s có l i cho công tác tuy n d ng. Nhà qu n tr ư c phép sàng l c k càng nh ng ng viên gi i nh t áp ng nhu c u công vi c. Ngư c l i, n u c u lao ng l n trong khi cung ít thì khi ó nhà qu n tr ph i ch p l y th i cơ trong tuy n d ng nhưng v n ph i l a ch n k nh ng ng viên áp ng ư c yêu c u công vi c ra. Y u t khoa h c k thu t: Ngày nay, khi khoa h c k thu t ngày càng phát tri n thì các doanh nghi p l i càng c n n nh ng ng viên có trình , năng l c, ph m ch t, s c kh e t t áp ng ư c yêu c u c a công vi c. Bên c nh ó các doanh nghi p cũng c n ph i thư ng xuyên i m i công ngh , ti p c n khoa h c k thu t tiên ti n và ng d ng nó trong s n xu t theo k p s phát tri n chung c a th i i, góp ph n vào s tăng trư ng c a n n kinh t qu c dân và làm ch chính mình.
- -9- Y u t ngành ngh : m i m t giai o n phát tri n c a xã h i thì s có m t s ngành ngh thu hút ư c nhi u lao ng tham gia, cũng có nh ng ngành ngh ngư i lao ng không ưu chu ng n a. Do ó khi tuy n d ng m t v trí ngành ư c ngư i lao ng ưa chu ng, h s tham gia ông hơn, khi ó doanh nghi p không ph i m t nhi u chi phí mà v n thu ư c nh ng ng viên tài gi i cho doanh nghi p mình. Y u t c nh tranh: C nh tranh v lao ng khi cung quá ít bu c doanh nghi p ph i có chính sách và các bi n pháp c nh tranh th ng l i trên th trư ng, nh m thu hút ngư i lao ng v doanh nghi p mình. Nh ng công ty có s c c nh tranh kém h không nh ng không thu hút ư c lao ng gi i trên th trư ng mà còn b các i th l y i m t. Ph n th ng l i thu c v các công ty có kh năng c nh tranh l n. Do ó c nh tranh v lao ng bu c các t ch c ph i a d ng các hình th c và phương pháp tuy n d ng. Y u t khách hàng: Là y u t quy t nh n s thành b i c a m t doanh nghi p. N u m t s n ph m c a doanh nghi p ư c ngư i tiêu dùng ưa chu ng thì doanh nghi p ó s phát tri n. Còn ngư c l i, n u s n ph m ó c a doanh nghi p không ư c ưa chu ng thì coi như doanh nghi p ó không áp ng ư c yêu c u c a khách hàng. Khi ó doanh nghi p bu c ph i thay in u không s d n n phá s n. Vì v y các doanh nghi p mu n t n t i, tăng trư ng và phát tri n thì ph i luôn thay i m u mã, nâng cao ch t lư ng s n ph m gi gìn và m r ng khách hàng. ư c như v y doanh nghi p c n ph i có i ngũ cán b công nhân viên và các nhà qu n lý gi i. Mu n v y công tác tuy n d ng ph i luôn a d ng hóa và ngày càng hoàn thi n. 5. Các nguyên t c cơ b n c a tuy n ch n Nguyên t c 1: D a vào các ho t ng và hành vi quá kh c a ngư i d tuy n d oán các hành vi trong tương lai. Nguyên t c 2: Các t ch c khi tuy n ch n thì nên thu th p nhi u thông tin nhi u lĩnh v c v i tin c y cao, v i nhi u phương pháp khác nhau.
- - 10 - Nguyên t c 3: B t kỳ s thi u h t x y ra âu thì quá trình tuy n ch n ph i bù p vào ch thi u h t y trư c tiên, sau ó m i n các nhu c u khác. Nguyên t c 4: Nh ng ngư i d tuy n vào b t kỳ v trí nào s ư cl a ch n trên cơ s duy nh t ó là s th a mãn các tiêu chu n thuê mư n và tiêu chu n công vi c. 6. Quá trình tuy n d ng lao ng. Phòng nhân l c xác nh yêu c u c a công vi c làm căn c qu ng cáo, thông báo tuy n d ng, xác nh các k năng, k x o c n thi t mà ngư i xin vi c c n ph i có n u như h mu n làm vi c t i các v trí c n tuy n d ng. “B n xác nh yêu c u c a công vi c i v i ngư i th c hi n” giúp cho nh ng ngư i xin vi c quy t nh xem h có nên n p ơn hay không. N i dung c a chi n lư c trong tuy n d ng bao g m: L p k ho ch tuy n d ng: Trong ho t ng tuy n d ng, m t t ch c c n xác nh xem c n tuy n d ng bao nhiêu ngư i cho t ng v trí c n tuy n. Do có m t s ngư i n p ơn không i u ki n ho c m t s ngư i khác không ch p nh n các i u ki n v công vi c, t ch c c n tuy n d ng ư c s ngư i n p ơn nhi u hơn nhu c u c a th c t . Các t l sàng l c giúp cho t ch c quy t nh ư c c n bao nhiêu ngư i cho t ng v trí c n tuy n. Trong k ho ch tuy n d ng, chúng ta ph i xác nh ư c các t l sàng l c chính xác và h p lý. Xác nh ngu n và phương pháp tuy n m : tuy n d ng ư c úng, ư c s lư ng và ch t lư ng ngư i lao ng vào các v trí vi c làm còn tr ng, t ch c c n cân nh c, l a ch n xem v trí công vi c nào nên l y ngư i t bên trong t ch c và v trí nào nên l y ngư i t bên ngoài t ch c và i kèm v i nó là phương pháp tuy n phù h p. Ngu n nhân l c bên trong t ch c, bao g m nh ng ngư i ang làm vi c cho t ch c ó. Khi tuy n d ng nh ng ngư i này vào làm t i các v trí cao hơn v trí mà h ang m nh n, s t o ư c ng cơ t t cho t t c nh ng ngư i
- - 11 - ang làm vi c trong t ch c, thúc y quá trình làm vi c t t hơn, làm tăng s th a mãn i v i công vi c, tăng ư c tình c m và s trung thành c a m i ngư i i v i t ch c. i v i ngu n tuy n d ng t bên ngoài t ch c, bao g m nh ng sinh viên ã t t nghi p các trư ng i h c, cao ng, trung h c và d y ngh ; nh ng ngư i ang trong th i gian th t nghi p, b vi c cũ; nh ng ngư i ang làm vi c t i các t ch c khác. Khi tuy n d ng t ngu n này t ch c chúng ta c n chú ý t i m t s r i ro có th x y ra b i nh ng k năng c a các ng viên này m i ch d ng l i d ng ti m năng, nó chưa ư c th hi n tr c ti p ra bên ngoài do ó ngư i ư c tuy n d ng s không áp ng ư c ngay yêu c u công vi c. Phòng ngu n nhân l c cũng c n quy t nh xem s s d ng nh ng phương pháp nào có th tìm ư c nh ng ngư i n p ơn xin vi c. Các trung tâm gi i thi u vi c làm, các áp phích, qu ng cáo trên báo chí là nh ng phương pháp hay ư c s d ng nh t thu hút ngư i xin vi c. Xác nh nơi tuy n d ng và th i gian tuy n d ng: Các t ch c c n ph i l a ch n các vùng tuy n d ng, vì ây là nh ng y u t quy t nh s thành công c a quá trình tuy n d ng. nư c ta hi n nay th trư ng lao ng nông nghi p là nơi t p trung ch y u lao ng có ch t lư ng th p, do v y khi tuy n d ng lao ng ph thông v i s lư ng l n thì ta nên chú ý th trư ng này. i v i các lo i lao ng c n ch t lư ng cao thì chúng ta t p trung vào: th trư ng lao ng ô th nơi t p trung h u h t các lo i lao ng có ch t lư ng cao c a t t c các ngành ngh như k thu t, kinh t qu n lý và nh t là các ngh c bi t; các trư ng i h c, cao ng, trung h c, d y ngh ; các trung tâm công nghi p và d ch v , các khu ch xu t và có v n u tư nư c ngoài. Khi các a ch tuy n d ng ã ư c kh ng nh thì v n ti p theo c a các t ch c là xác nh th i gian và th i i m tuy n d ng. Do ó ta c n l p k
- - 12 - ho ch cho th i gian trư c m t và lâu dài (< 1năm, 3 năm, 5 năm). K ho ch th i gian tuy n d ng ph i căn c vào m c tiêu c a t ch c ã ư c xây d ng tương ng.Yêu c u nh ng thông tin c n có trong h sơ tuy n d ng c a ng c viên, n u c n thi t nhà tuy n d ng nên xây d ng bi u m u là Phi u tham d tuy n d ng dành cho ng c viên. Phi u này giúp ngư i ti n hành tuy n d ng trong quá tr nh sơ tuy n hay ti n hành tuy n d ng nh n nh n, so s nh c c ng c vi n theo m t tr nh t nh t nh 7. Các bi n pháp thay cho tuy n m . H p ng nh n th u l i c a các công ty khác: Trong i u ki n m t s t ch c vì khó khăn v lao ng thì có th cho m t t ch c khác th c hi n công vi c dư i d ng h p ng thuê l i. th c hi n có hi u qu c n phân tích k lư ng v các m t như ch t lư ng công vi c, chi phí và l i ích các bên. Làm thêm gi : Khi ph i hoàn thành k ho ch s n xu t trong m t th i gian r t eo h p, t ch c không th tuy n ch n ngay ư c mà ph i áp d ng bi n pháp ph bi n là làm thêm gi . Bi n pháp này cho phép ti t ki m chi phí tuy n d ng và tăng kh năng s n xu t, m t khác ngư i lao ng l i có thêm thu nh p. Khi th c hi n c n tuân theo quy nh c a pháp lu t lao ng và t ch c có khoa h c vi c làm thêm gi . Nh giúp t m th i: ây là phương pháp thay th tuy n m khi m t công ty nh công ty khác giúp th c hi n các d ch v trong th i gian ng n mang tính ch t t m th i. Hình th c này ch th c s có hi u qu v chi phí i v i lao ng c n trình ào t o th p và làm vi c lâu dài. Thuê lao ng t công ty cho thuê: Hình th c này ti n b hơn so v i nh giúp t m th i ch là gi m chi phí có liên quan n nhân s và các lao ng thuê ư c có th tham gia vào các k ho ch lâu dài t t hơn là công nhân thuê t m th i vì trình chuyên môn ã ư c chu n b k hơn, tính k lu t cao hơn.
- - 13 - II. QUÁ TRÌNH TUY N D NG LAO NG GIA SƯ 1. Lao ng gia sư 1.1 Khái ni m Lao ng gia sư là nh ng giáo viên, sinh viên, nh ng ngư i có ki n th c có kh năng gi ng d y và có nhu c u gia tăng thu nh p b ng cách i d y thêm t i nhà thông qua các trung tâm tư v n ho c qua ngư i quen bi t gi i thi u. 1.2 c i m Lao ng gia sư là các giáo viên d y các trư ng t ti u h c n cao h c và các sinh viên ang h c i h c v.v… mà có nhu c u i d y thêm nh m tăng thêm thu nh p trang tr i cho cu c s ng c a b n thân ho c có th là nh m giúp các em h c sinh nâng cao ki n th c. Lao ng gia sư có th là nh ng giáo viên ngh hưu có nhi u th i gian r i và nhi u ki n th c mu n truy n tl i cho các em h c sinh. Lao ng gia sư có r t nhi u ngư i ch làm theo mùa v t c là ch có nhu c u i d y vào m t kỳ, m t năm … ch không có nhu c u g n bó lâu dài v i công vi c gia sư nên hàng năm công ty gia sư cũng ph I tuy n d ng r t nhi u lao ng gia sư áp ng cho ho t ng kinh doanh c a công ty. 1.3 Nhu c u i v i lao ng gia sư Tài s n l n nh t c a m i ngư i là tri th c. Hi n nay nhu c u c a xã h i v nâng cao ki n th c là r t l n, c bi t là các b c ph huynh mu n cho con em mình có nhi u ki n th c có th là ki n th c h c t t bài gi ng trên l p ho c có ki n th c vư t qua các kì thi như t t nghi p ti u h c, trung h c cơ s , trung h c ph thông, i h c v i thành tích như mong mu n. 2. Tuy n d ng lao ng gia sư 2.1 M c ích tuy n d ng lao ng gia sư Tuy n d ng lao ng gia sư nh m áp ng nhu c u hi n nay c a xã h i, xã h i ngày càng hi n i và có nhi u gia ình có i u ki n v kinh t mu n cho con em h có th nâng cao ki n th c ngoài vi c h c trên l p và do ó h có
- - 14 - nhu c u m i ngư i d y kèm cho con c a h . Các trung tâm thì m c ích là kinh doanh và có l i nhu n trong vi c tư v n tuy n lao ng gia sư. Còn m c ích c a lao ng gia sư là mu n tăng thêm thu nh p trong qu th i gian r nh r i ngoài gi i h c, i làm và gi ng d y trên l p. 2.2 Yêu c u c a tuy n d ng lao ng gia sư Lao ng gia sư ư c tuy n ph i có trình chuyên môn, nghi p v v sư ph m, có ki n th c và bi t phương pháp truy n t ư c ki n th c ó t i ngư i có nhu c u ư c kèm. Lao ng gia sư ư c tuy n ph i m b o t n tâm, t n tình mb o v uy tín cho công ty. Không ư c có nh ng thái thi u tích c c iv i ngư i ư c kèm. 2.3 Quá trình tuy n d ng lao ng gia sư D a trên yêu c u c a khách hàng công ty có nhu c u tuy n d ng lao ng gia sư áp ng nhu c u ó. Quá trình tuy n d ng bao g m: Công ty qu ng cáo v ho t ng tư v n kinh doanh c a mình trên c báo chí lao ng gia sư bi t t i tên tu i và tham gia vào quá trình tuy n d ng. Lao ng gia sư n v i công ty ph i qua quá trình ph ng v n và có bài ki m tra v trình , qua quá trình ph ng v n xem xét kh năng truy n t có t t không. Sau khi ã tuy n d ng thì s cho s p x p l p cho lao ng gia sư và gia sư c n ph i có nghĩa v và m b o ch t lư ng i v i công ty.
- - 15 - CHƯƠNG 2 TH C TR NG CÔNG TÁC TUY N D NG LAO NG T I CÔNG TY C PH N GIÁO D C - ÀO T O VÀ NGH THU T C ANH MINH I- KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N GIÁO D C ÀO T O VÀ NGH THU T C ANH MINH 1. Quá trình hình thành, phát tri n Công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh ti n thân là m t trung tâm tư v n, gi i thi u gia sư trong nư c tư v n tuy n d ng lao ng trong nư c. V i ho t ng trên 15 năm trong lĩnh v c tư v n kinh doanh công ty ã có nhi u cán b nhân viên kinh nghi m làm vi c và ã giúp cho các giáo viên sinh viên nhân viên c n vi c làm có cơ h i ư c i làm. Công ty cũng có ch ãi ng riêng v i các giáo viên i d y lâu năm cho công ty và có ch mua b o hi m n u có nhu c u. Ngày 08 tháng 06 năm 2004 Công ty chuy n i thành Công ty C ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh s ch ng nh n ăng ký kinh doanh 01033017748 c p ngày 08/06/2004 và tr c thu c S K ho ch u tư thành ph Hà N i, v i v n i u l c a công ty là 2 t ng VN và do ba c ông chính là: th nh t, Lê Ti n Dũng s nhà 3, ngõ 2, ư ng Hoàng o Thành phư ng Kim Giang qu n Thanh Xuân Hà N i s c ph n 160.000; th hai, Nguy n Th Mai Lan xã Phú Minh Huy n Sóc Sơn Hà N i s c ph n 20.000; th ba, Nguy n Qu c Khánh xã Phú Minh Huy n Sóc Sơn Hà N i s c ph n 20.000. Trong su t 15 năm ho t ng, Công ty ã ho t ng có hi u qu t o vi c làm ngư i lao ng trong ó có r t nhi u sinh viên, có nh ng ngư i ra trư ng v n quy t tâm g n bó v i ngh i d y và ng th i cũng giúp cho các giáo viên tăng thêm thu nh p trang tr i chi phí cho gia dình và cu c s ng, trong s ó có các giáo viên có trình nhưng không xin vi c m t trư ng c nh nào
- - 16 - quy t tâm theo nghi p d y h c t i nhà. Công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh v i ho t ng kinh doanh chính là tư v n giáo d c (tuy n gia sư i d y t i nhà), mua và bán các lo i tranh nh ngh thu t, s n xu t và kinh doanh thi t b vi n thông, tin h c v.v… 2. Ch c năng, nhi m v c a công ty 2.1. Chi n lư c, m c tiêu v ch t lư ng c a Công ty Công ty C ph n C ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh là công ty ư c thành l p dư i hình th c chuy n t trung tâm tư v n gia sư, tư v n lao ng trong nư c thành Công ty c ph n thu c s k ho ch và u tư, ư c t ch c và ho t ng theo Lu t doanh nghi p Nhà nư c do Qu c h i Nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoá X kỳ h p th 5 thông qua ngày 12/06/1999 (Lu t s 13/1999/QH10). - Chi n lư c c a Công ty C ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh tr thành m t công ty ho t ng a nghành; tư v n gia sư, tư v n ào t o ngu n nhân l c trong nư c, Kinh doanh a lo i hình, nhi u ngành ngh v.v... Chi n lư c c a Công ty luôn t o ra nh ng s n ph m d ch v có tính ch t nh hư ng, gi vai trò ch o, ph c v cho các ơn v kinh t xã h i. Công ty mb ot t i v i các b c ph huynh, các em h c sinh khi tư v n gia sư n d y t i nhà, cũng m b o quy n l i i v i các giáo viên, sinh viên khi tham gia d y t i công ty. - M c tiêu ch t lư ng c a Công ty là cung c p nh ng d ch v t ch t lư ng, l y ch t lư ng s n ph m d ch v là m c tiêu chính, m c tiêu s ng còn c a công ty. Vì ch có ch t lư ng và làm t t d ch v c a công ty, mb o khách hàng tin tư ng d ch v c a Công ty, thì Công ty m i duy trì, t n t i và phát tri n, m i áp ng ư c cơ ch th trư ng, áp ng xu th h i nh p qu c t hi n nay.
- - 17 - 2.2. Ngành ngh kinh doanh c a Công ty Th i h n ho t ng c a Công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh là 50 năm k t ngày ư c c p Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh c a c p có th m quy n. Th i h n ho t ng này có th ư c rút ng n ho c gia h n do ih i ng c ông quy t nh và ư c cơ quan c p Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh ch p nh n. Các ngành ngh ho t ng c a Công ty bao g m: 1/ Tư v n, gi i thi u gia sư trong nư c (không bao g m môi gi i, gi i thi u và tuy n d ng lao ng trong các doanh nghi p có ch c năng xu t kh u lao ng); 2/ Giáo d c m m non (k t h p nhà tr và trư ng m u giáo); giáo d c b c ti u h c, trung h c ph thông; giáo d c trung c p chuyên nghi p, giáo d c ngh ; giáo d c cao ng i h c. 3/ Tư v n du h c; 4/ Ho t ng d ch v lao ng và vi c làm; i lý gi i thi u và môi gi i lao ng, vi c làm, cung ng và qu n lý ngu n lao ng trong nư c (không bao g m các ho t ng môi gi i, gi i th u lao ng cho các doanh nghi p có ch c năng xu t kh u lao ng); 5/ Tư v n và ào t o ngu n nhân l c trong nư c. 6/ ào t o ngo i ng , tin h c ph thông. 7/ ào t o ngo i ng , d y ngh trong lĩnh v c: qu tr kinh doanh (không bao g m nghành pháp lu t, tài chính, thu , k toán, ki m toán), khách s n, du l ch, n u ăn, th công, m ngh , m c, n i th t, th i n, th hàn, th cơ khí, lái xe, th s a ch a xe. 8/ Mua, bán các lo i tranh nh ngh thu t; 9/ L hành qu c t , l hành n i a;
- - 18 - 10/ S n xu t và kinh doanh i n, i n t , i n l nh, tin h c, thi t b nghành nư c,thiét b vi n thông. 11/ Buôn bán các m t hàng văn phòng ph m, v t tư thi t b trư ng h c, i lý kinh doanh sách giáo khoa; 12/ i lý mua, i lý bán, ký g i hàng hoá; 13/ Xu t nh p kh u các m t hàng công ty kinh doanh Doanh nghi p ch ho t ng khi có các i u ki n theo quy nh c a pháp lu t và cơ quan nhà nư c có th m quy n cho phép. Theo Quy t nh c a ih i ng c ông, Công ty có th ti n hành các ho t ng s n xu t kinh doanh trong các lĩnh v c khác ư c pháp lu t cho phép sau khi ăng ký v i cơ quan c p Gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh. 3. Cơ c u t ch c b máy c a Công ty Công ty c ph n giáo d c - ào t o và ngh thu t c Anh Minh ư c t ch c theo mô hình tr c tuy n ch c năng. Bao g m: 3.1 i h i ông c ông Là nh ng thành viên góp v n c ph n, là cơ quan quy t nh cao nh t, hi n nay có 8 thành viên. V ch c năng ch y u: - Quy t nh phương hư ng, nhi m v c a công ty vê tài chính m i thông qua các báo cáo c a H i ng qu n tr và Ban ki m soát. - Quy t nh vi c có tăng v n hay không i v i ho t ng c a công ty. - B u ra, tuy n ch n các thành viên trong h i ng qu n tr và ban ki m soát. Ngoài ra ih i ng c ông còn bao g m các ch c năng khác theo quy nh c a pháp lu t.
- - 19 - 3.2 H i ng qu n tr ( HDQT) Là cơ quan qu n tr c a công ty gi a 2 kỳ ih ic ông. Hi n nay có 3 thành viên, trong ó có 1 ch t ch HDQT và 2 phó ch t ch HDQT. Các ch c năng ch y u: - Th c hi n ch c năng v qu n tr , th c hi n giám sát thư ng niên iv i toàn công ty. - L p và th c hi n vi c giám sát các k ho ch ho t ng và kinh doanh c a công ty. Giám sát vi c th c hi n các ngh quy t và yêu c u v chính sách c a ih i ng c ông và ban qu n tr . - Theo dõi, ki m tra và cùng ban giám c t p trung vào ch o các v n tr ng i m v tư v n, giám sát v cơ c u t ch c và các v n t xu t trong ho t ng kinh doanh, qu n tr tài s n , tài chính c a công ty. Ngoài ra HDQT còn các ch c năng khác theo quy nh t i i u 30 Lu t doanh nghi p Nhà nư c năm 2003. 3.3 Ban ki m soát Các ch c năng ch y u: - Ki m soát ho t ng v kinh doanh, ki m tra i chi u s sách k toán, tài s n, các b n báo cáo, b n quy t toán tài chính công ty và ra các ki n ngh kh c nh m ph c nh ng sai ph m. - Báo cáo trư c ii h i ng c ông các s ki n b t thư ng, không minh b ch, rõ ràng. - Báo cáo nh kỳ tình hình ho t ng cho HDQT. 3.4 Ban giám c G m 1 giám c và 2 phó giám c (phó giám c i ngo i và phó giám c k ho ch).Các ch c năng ch y u:
- - 20 - - i u hành và ch u trách nhi m v m i ho t ng kinh doanh hàng ngày c a công ty. - ư c quy n tuy n d ng, k lu t và cho thôi vi c các nhân viên trong công ty theo quy ch , lu t nh. - Trình v i h i ng qu n tr các báo cáo v tình hình ho t ng tài chính và k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty. Cùng v i các ch c năng khác theo quy nh c a pháp lu t. 3.5 B máy ho t ng c a các văn phòng ch c năng 3.5.1 Phòng ph trách i ngo i Phòng ph trách i ngo i có nhi m v tìm ra các i tác bên ngoài quan h , giao ti p kí k t h p ng và t o ra công vi c cũng như l i nhu n i v i nhân viên và công ty. Phòng i ngo i s giúp công ty có th ư c bi t n trên th trư ng v i ho t ng gi i thi u marketing và ti p th s n ph m d ch v . 3.5.2 Phòng h i ng giáo d c - ngh thu t Phòng này có nhi m v ki m tra, ánh giá và nhi m thu s n ph m phòng, cũng như s n ph m bên ngoài khi m i b t u mua v c a khách hàng. S n ph m ó ph i m b o có tính kinh t mang l i l i nhu n, ư c ki m tra m t cách ch c ch n m b o là m t ki t tác ngh thu t có giá nh d ki n ã mua. 3.5.3 Phòng ch c Phòng c làm công tác hoàn thi n h sơ và xem xét các nơi c n giáo viên n nhà d y có phương hư ng tuy n và i u giáo viên cho h p lý t i a i m c n và phù h p v i yêu c u c a khách hàng. m b o cho khách hàng không ph i lo l ng cho s u tư c a mình. 3.5.4 Phòng k ho ch kinh doanh Cùng lãnh o công ty lo tìm ki m công vi c. L ph p ng vi c làm, thi t k và qu n lý h p ng, qu n lý các công văn, văn b n v m t k ho ch s n xu t, các văn b n chính sách c a Công ty.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty Sông Đà 10
109 p | 1401 | 635
-
Luận văn: Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao khả năng tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Thiết bị và phát triển chất lượng
67 p | 688 | 306
-
Luận văn: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty đầu tư xây dựng số 2 Hà Nội
72 p | 574 | 279
-
Luận văn:Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH may xuất khẩu Minh Thành
98 p | 466 | 162
-
Luận Văn: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cơ khí 120
76 p | 380 | 158
-
Luận văn: Một số giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ Internet và viễn thông tại Công ty phát triển đầu tư công nghệ – FPT
66 p | 539 | 123
-
Luận văn: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng theo chuẩn mực và thông lệ Ngân hàng quốc tế
144 p | 304 | 111
-
Luận văn: Một số giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công ty xây dựng CTGT 892
88 p | 211 | 103
-
LUẬN VĂN:MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
135 p | 302 | 86
-
Luận văn - Một số giải pháp nâng cao hiệu quả TTHH ở Công ty Thương Mại Gia Lâm Hà Nội
46 p | 211 | 82
-
Luận văn: Một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại Sở giao dịch I-Ngân hàng Công thương Việt Nam
79 p | 197 | 81
-
Luận văn Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Tập đoàn Tân Á Đại Thành trong giai đoạn hiện nay
54 p | 242 | 61
-
Luận văn: "Một số giải pháp nâng cao sản lượng tiêu thụ xi măng đối với Công ty Vật tư Kỹ thuật Xi măng giai đoạn 2001 - 2005"
47 p | 213 | 61
-
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động kế toán và nâng cao chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp Việt Nam
93 p | 247 | 58
-
Luận văn: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thương mại Việt Tuấn
66 p | 193 | 48
-
Luận văn: Một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại Sở giao dịch INgân hàng Công thương Việt Nam
76 p | 107 | 22
-
Luận văn: Một số giải pháp tài chính chủ yếu nâng cao hiệu quả tổ chức sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần Thiờn Tõn
52 p | 154 | 19
-
Luận văn: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
70 p | 75 | 14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn