Luận văn:Nghiên cứu ảnh hưởng của enzyme bromelain và nôgn độ muối đến quá trình sản xuất nước mắm
lượt xem 20
download
Phân loại protease: Dựa vào vị trí tác động trên mạch polypeptide, exopeptidase được phân chia thành 2 loại: Aminopeptidase: xúc tác thủy phân liên kết peptide ở đầu N tự do của chuỗi polypeptide để giải phóng ra một amino acid, các polypeptide
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu ảnh hưởng của enzyme bromelain và nôgn độ muối đến quá trình sản xuất nước mắm
- 1 2 Công trình ñư c hoàn thành t i B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. TR N TH XÔ TR N CÔNG HÒA Ph n bi n 1: TS. Đ ng Minh Nh t Ph n bi n 2: TS. Huỳnh Ng c Th ch NGHIÊN C U NH HƯ NG C A ENZYME BROMELAIN VÀ N NG Đ MU I Đ N QUÁ TRÌNH S N XU T NƯ C M M Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Chuyên ngành: Công ngh Th c ph m và Đ u ng th c sĩ chuyên ngành Công ngh Th c ph m và Đ u ng h p t i Đ i Mã s : 60.54.02 h c Đà N ng vào ngày 31 tháng 8 năm 2010 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T *Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng - 2010
- 3 4 M Đ U Đ xu t quy trình s n xu t nư c m m theo công ngh truy n 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI th ng theo hư ng b sung enzyme Bromelain t ph ph m d a k t S n xu t nư c m m là m t th m nh c a ngành th y s n, hàng h p v i vi c ñi u ch nh hàm lư ng mu i h p lý. năm tiêu th kho ng 40 - 60% t ng s cá ñánh b t ñư c và ñư c ch 4. Ý NGHĨA TH C TI N C A Đ TÀI bi n kh p nơi trên toàn qu c. T n thu ñư c ngu n enzyme t ph ph m cây d a. Ngh làm m m nư c ta hi n nay v n còn theo phương pháp c Nâng cao hi u qu s n xu t và ch t lư ng nư c m m. truy n, chưa có ñi u ki n áp d ng công ngh m i. M ra hư ng ñi m i cho làng ngh s n xu t m m truy n th ng. Trong quá trình s n xu t nư c m m, v n ñ c n quan tâm ñó là Đáp ng ñư c yêu c u c a th trư ng n i ñ a, hư ng ñ n m c làm th nào ñ nâng cao hi u qu s n xu t ñ ng th i ñ m b o ñư c tiêu tăng m nh xu t kh u nư c m m là hoàn toàn phù h p v i xu th ch t lư ng c a s n ph m nh m ñáp ng nhu c u c a ngư i tiêu dùng. phát tri n hi n nay. Vi c xác ñ nh hàm lư ng mu i h p lý trong quá trình s n xu t 5. C U TRÚC C A LU N VĂN nh m làm tăng hi u qu và ch t lư ng nư c m m là r t c n thi t. Vì Lu n văn bao g m các chương m c sau: n ng ñ mu i ph i ñ m b o có tác d ng thúc ñ y quá trình th y phân M cl c protein, ñ ng th i ñ kh năng c ch s phát tri n c a vi sinh v t. Danh m c các b ng và hình v Ngày nay, vi c nghiên c u s d ng enzyme trong ch bi n th c M ñ u ph m ñang ñư c nhi u nhà khoa h c quan tâm. B i enzyme là ch t Chương 1: T ng quan xúc tác sinh h c, ñóng vai trò quan tr ng trong ch bi n th c ph m, y Chương 2: Nguyên li u và phương pháp nghiên c u h c, m ph m,… Chương 3: K t qu và th o lu n T nh ng v n ñ c p thi t trên, tôi ch n ñ tài: “Nghiên c u Chương 4: K t lu n và ki n ngh nh hư ng c a enzyme Bromelain và n ng ñ mu i ñ n quá trình Tài li u tham kh o s n xu t nư c m m”. Ph l c 2. M C ĐÍCH C A Đ TÀI Xác ñ nh ñi u ki n t i ưu v hàm lư ng mu i, enzyme Bromelain sao cho quá trình s n xu t nư c m m theo công ngh truy n th ng ñ t hi u qu và ñ m b o ch t lư ng nư c m m. 3. Ý NGHĨA KHOA H C C A Đ TÀI Xác ñ nh các thông s t i ưu v hàm lư ng mu i, t l b sung enzyme vào quy trình s n xu t theo phương pháp truy n th ng.
- 5 6 CHƯƠNG I 1.4. T NG QUAN V ENZYME BROMELAIN T NG QUAN Bromelain là protein-enzyme có nhi u trong qu d a, ñư c phát 1.1. T NG QUAN V NƯ C M M hi n t gi a th k 19 nhưng m i ñư c nghiên c u t gi a th k 20. Nư c m m là m t lo i nư c ch m quen thu c ñư c ưa chu ng nư c ta nghiên c u v Bromelain ñư c b t ñ u t nh ng năm nh t nư c ta và không th thi u trong m i b a ăn hàng ngày. Nư c 1968-1970. m m có giá tr dinh dư ng cao (trong nư c m m có ch a 13 lo i acid Thành ph n ch y u c a Bromelain có ch a nhóm sulfurhydryl amin, vitamin B, kho ng 1 - 5 microgram vitamin B12). th y phân protein. Khi chi t tách và tinh s ch phân ño n có ch a Là m t s n ph m do th t cá ngâm d m trong nư c mu i m n, nhóm sulfhydryl c a Bromelain thì thu ñư c m t enzyme th y phân phân gi i d n t protein ph c t p ñ n protein ñơn gi n và d ng l i protein hi u qu in vitro. giai ño n t o thành các acid amin nh tác d ng c a enzyme có s n 1.4.1. Đ c ñi m ngu n nguyên li u trong th t cá và ru t cá làm cho nư c m m có mùi và v ñ c trưng. Cây d a (thơm, khóm) thu c l p ñơn t di p, tên khoa h c là 1.2. GIÁ TR DINH DƯ NG C A NƯ C M M Ananascomusus linl có ngu n g c t Nam M . D a ñư c s d ng 1.2.1. Các ch t ñ m như là ngu n th c ph m tươi, ñóng h p,… 1.2.2. Các ch t bay hơi Trong qu d a chín, nư c chi m kho ng 80 - 85%, còn l i là 1.2.3. Các ch t khác Carbohydrate 10 - 18%. 1.3. T NG QUAN V NGUYÊN LI U S N XU T NƯ C M M 1.4.2. Đ c ñi m enzyme Bromelain 1.3.1. Cá cơm Bromelain có trong toàn b cây d a (thân, qu , lá,…) nhưng t p Cá cơm (Stolephorus) thu c h cá Tr ng (engraulidae) là h cá trung nhi u nh t trong lõi qu d a. ñ ng ñ u v s n lư ng trong ngành khai thác hi n nay trên th gi i Bromelain là enzyme th y phân protein thành acid amin nên t t và là ñ i tư ng ñánh b t quan tr ng trong ngh cá n i ven bi n phân cho tiêu hóa, ho t ñ ng ñư c trong môi trư ng acid c a d dày và b r ng t B c ñ n Nam nư c ta. môi trư ng ki m c a ru t non. 1.3.1.1. Cá cơm săn (Stolephorus tri) 1.4.3. C u t o enzyme Bromelain 1.3.1.2. Cá cơm thư ng (Stolephorus commersonii) 1.4.3.1. C u t o hoá h c c a Bromelain 1.3.2. Mu i ăn 1.4.3.2. C u trúc không gian 1.3.2.1. Thành ph n c a mu i ăn 1.4.4. Tính ch t c a Bromelain 1.3.2.2. Tính ch t c a mu i ăn 1.4.5. Ho t tính c a Bromelain 1.4.5.1. Ho t tính phân gi i c a Bromelain 1.4.5.2. Các y u t nh hư ng ñ n ho t tính Bromelain
- 7 8 1.5. QUY TRÌNH S N XU T NƯ C M M CHƯƠNG II 1.5.1. B n ch t c a quá trình s n xu t nư c m m NGUYÊN LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U B n ch t c a quá trình này chính là quá trình th y phân protein 2.1. NGUYÊN LI U NGHIÊN C U trong cá nh h enzyme protease. - Cá cơm, ch i d a. Quá trình th y phân protein ñ n acid amin là m t quá trình r t - Mu i ăn. ph c t p. Đ c hi u c a enzyme là ch tác d ng lên m t vài ch t nào 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ñó v i vài ki u liên k t nh t ñ nh 2.2.1. Phương pháp hóa sinh 1.5.2. Các h enzyme trong s n xu t nư c m m 2.2.1.1. Kh o sát ho t l c c a enzyme Bromelain b ng phương 1.5.2.1. H enzyme Metalo-protease (Aminodipeptidase) pháp Anson c i ti n. 1.5.2.2. H enzyme serin-protease 2.2.1.2. Kh o sát ho t l c c a enzyme Bromelain trong môi 1.5.2.3. H enzyme acid-protease trư ng có n ng ñ mu i thay ñ i b ng phương pháp khu ch tán trên 1.5.3. Vi sinh v t trong s n xu t nư c m m ñĩa th ch 1.5.4. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n quá trình s n xu t nư c 2.2.2. Phương pháp hóa lý m m 2.2.2.1. Phương pháp ño pH 1.5.4.1. Nhi t ñ 2.2.2.2. Phương pháp xác ñ nh n ng ñ ch t khô 1.5.4.2. pH 2.2.3. Phương pháp hóa h c 1.5.4.3. Lư ng mu i 2.2.3.1. Xác ñ nh hàm lư ng nitơ t ng s 1.5.4.4. Di n tích ti p xúc 2.2.3.2. Xác ñ nh hàm lư ng nitơ acid amin 1.5.4.5. B n thân nguyên li u 2.2.3.3. Xác ñ nh hàm lư ng nitơ amoniac 1.5.5. Các phương pháp s n xu t nư c m m 2.2.4. Phương pháp kh i lư ng 1.5.5.1. Phương pháp s n xu t nư c m m b ng vi sinh v t 2.2.5. Phương pháp toán h c 1.5.5.2. Phương pháp s n xu t nư c m m c truy n Kh o sát nh hư ng c a n ng ñ mu i và t l enzyme b sung 1.6. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U TRONG VÀ NGOÀI NƯ C trong quá trình s n xu t nư c m m b ng phương pháp quy ho ch 1.6.1. Nh ng nghiên c u ngoài nư c th c nghi m. 1.6.2. Nh ng nghiên c u trong nư c 2.2.6. Phương pháp c m quan Đánh giá c m quan theo Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 3215-79. 2.3. D NG C THÍ NGHI M 2.4. HÓA CH T THÍ NGHI M
- 9 10 CHƯƠNG III - N ng ñ mu i nh hư ng r t nhi u ñ n kh năng phân gi i K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N protein c a enzyme. Khi tăng n ng ñ mu i t 10% ñ n 25% thì ho t 3.1. KH O SÁT HO T L C C A ENZYME BROMELAIN l c enzyme Bromelain gi m kho ng 46%. S d ng phương pháp Anson c i ti n. Đi u này có ý nghĩa r t l n trong vi c nghiên c u b sung Xây d ng ñư ng chu n tyrosin. enzyme Bromelain vào quá trình s n xu t nư c m m nh m tăng kh năng phân gi i protein. 0.6 y = 0.4915x - 0.0225 0.5 R2 = 0.9952 Vì v y, có th nghiên c u s d ng ch i d a (ngu n enzyme) xay 0.4 nhuy n ñ b sung vào quá trình s n xu t m m truy n th ng. ∆OD 0.3 0.2 T k t qu trên, chúng tôi ñ xu t quy trình s n xu t nư c m m 0.1 0 theo công ngh truy n th ng có b sung ch i d a quy mô phòng thí 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 N ng ñ Tyrosin (µm ol) nghi m như sau: Hình 3.1. Đư ng chu n Tyrosin Cá cơm D a vào phương trình ñư ng chu n y = 0,4915X - 0,0225 ñ tính lư ng enzyme có trong dung d ch: Trong 750ml d ch chi t t Làm s ch ch i d a ư c tính ñư c 121,5 ñơn v enzyme có trong d ch chi t. 3.2. KH O SÁT HO T L C C A ENZYME BROMELAIN Mu i h t Ph i tr n Ch i d a xay nhuy n TRONG MÔI TRƯ NG CÓ N NG Đ MU I THAY Đ I 16 Chư p chín Đư ng kính vòng th y phân (mm) 14 14 12.5 12 10 10 7.5 Đư ng kính vòng th y phân 8 6 (mm) Bã chư p L c 4 2 0 10 15 20 25 N ng ñ mu i (%) Nư c m m c t Hình 3.2. Ho t l c enzyme trong môi trư ng có n ng ñ mu i Hình 3.7. Quy trình s n xu t nư c m m truy n th ng có b sung thay ñ i enzyme Bromelain thô t ch i d a
- 11 12 3.3. KH O SÁT NH HƯ NG C A ENZYME BROMELAIN Như v y, vi c b sung enzyme Bromelain vào quá trình s n xu t Đ N CÁC CH TIÊU CH T LƯ NG C A NƯ C M M nư c m m rút ng n ñư c th i gian th y phân ñ ng th i tăng hàm - Quá trình th c nghi m theo quy trình ñ xu t hình 3.7 v i 02 lư ng nitơ t ng s thu ñư c. m u, kh i lư ng cá cơm m i m u là 3kg v i 2 l n l p l i. C ñ nh 3.3.1.2. Ch tiêu nitơ acid amin n ng ñ mu i là 25% (750g) c 02 m u. 18 16.27 16.49 H à m lư ng nitơ a c ida m in 14.91 16 13.91 - M u th nh t có b sung 6% ch i d a xay nhuy n (180g). 14 12 13.82 12.72 - M u th hai không b sung ch i d a. 10 11.91 (g /l) 10.66 8 Sau khi m u chư p ñư c 3 tháng, ti n hành ñánh giá các ch tiêu 6 4 liên quan ñ n ch t lư ng v ñ m c a nư c m m và các ch tiêu khác. 2 0 Th i gian ñánh giá là sau 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng và 6 tháng. 3 4 5 Th i gian (tháng) 6 3.3.1. nh hư ng ñ n các ch tiêu v ñ m Hàm lư ng nitơ acid amin c a m u 1 Hàm lư ng nitơ acid amin c a m u 2 3.3.1.1. Ch tiêu nitơ t ng s Hình 3.9. K t qu phân tích hàm lư ng nitơ acid amin 25.5 - Hàm lư ng nitơ acid amin c a m u b sung ch i d a cao hơn Hàm lư n g n itơ t n g s 25.13 25.19 25 24.92 24.65 m u không có b sung. 24.49 24.38 - T c ñ phân gi i protein thành acid amin c a m u b sung ch i (g/l) 24.33 24.5 24.07 24 d a di n ra nhanh, ch ng t enzyme Bromelain ñã tác d ng tri t ñ 23.5 vào các liên k t peptid c a các s n ph m trung gian như peptol, 3 4 5 6 Th i gian (tháng) polypeptid t o thành acid amin. Hàm lư ng nitơ t ng s c a m u 1 Hàm lư ng nitơ t ng s c a m u 2 3.3.1.3. Ch tiêu nitơ amoniac Hình 3.8. K t qu phân tích hàm lư ng nitơ t ng s 6 H à m l ư n g N ito w a m o n ia c (g / l) 4.95 - M u b sung ch i d a: T c ñ phân gi i protein khá cao trong 5 4.05 3.96 3.84 4 giai ño n t tháng th nh t ñ n tháng th tư, sau ñó gi m d n. Hàm 3.96 3.82 Hàm lư ng nitơ amoniac c am u1 3.77 3 3.45 Hàm lư ng nitơ amoniac lư ng nitơ t ng s l n hơn so v i m u không b sung ch i d a. 2 c am u2 - M u không b sung ch i d a: T c ñ th y phân protein di n ra 1 ch m. Hàm lư ng nitơ t ng s các l n phân tích v n có s chênh 0 3 4 5 6 l ch. Th i gian (tháng) Hình 3.10. K t qu phân tích hàm lư ng nitơ amoniac
- 13 14 - Hàm lư ng nitơ amoniac m u có b sung ch i d a l n hơn phù h p vì có th do lư ng d ch thu ñư c trong m u có b sung ch i m u không b sung. Nguyên nhân có th do s có m t c a enzyme d a cao hơn m u không b sung nên d n ñ n làm thay ñ i n ng ñ trong ch i d a nên quá trình th y phân protein x y ra m nh m hơn, ch t khô. vì v y gi i phóng nhi u NH3 hơn. 3.4. KH O SÁT NH HƯ NG C A N NG Đ MU I Đ N - Hàm lư ng nitơ amoniac trong c hai m u có xu hư ng gi m CÁC CH TIÊU CH T LƯ NG C A NƯ C M M qua các l n phân tích. - Quá trình th c nghi m ñư c th c hi n v i 02 m u, kh i lư ng 3.3.2. nh hư ng ñ n kh i lư ng d ch th y phân, pH và cá cơm m i m u là 3kg v i 2 l n l p l i, không b sung enzyme. n ng ñ ch t khô - M u th nh t n ng ñ mu i ph i tr n tính theo kh i lư ng cá 3.3.2.1. Kh i lư ng dung d ch th y phân cơm là 15% (450g). - Kh i lư ng d ch th y phân tăng theo th i gian chư p trong c - M u th hai n ng ñ mu i ph i tr n tính theo kh i lư ng cá hai trư ng h p. cơm là 25% (750g). - M u có b sung ch i d a có lư ng d ch cao hơn m u không b 3.4.1. nh hư ng ñ n các ch tiêu v ñ m sung. Đi u ñó cho th y s có m t c a enzyme th y phân Bromelain 3.4.1.1. Nitơ t ng s ñã làm tăng lư ng nư c m m thu ñư c sau 6 tháng chư p. Đ ng th i 25.2 25.07 Hàm lư ng nitơ t ng s (g/l) 25 24.78 lư ng nư c có trong ch i d a b sung làm cho lư ng dung d ch th y 24.8 24.49 24.6 phân thu ñư c m u này cao hơn. 24.4 24.24 24.49 24.65 24.2 24.33 3.3.2.2. pH c a d ch th y phân 24 24.07 23.8 - pH c a dung d ch th y phân c hai m u gi m theo th i gian. Vì 23.6 23.4 trong quá trình th y phân, glycogen, glucose phân gi i y m khí sinh 3 4 5 Th i gian (tháng) 6 ra nhi u acid lactic. Ngoài ra, các ch t béo b th y phân t o glycerin Hàm lư ng nitơ t ng s m u 1 Hàm lư ng nitơ t ng s m u 2 và acid béo ho c ch t ñ m kh amin thành acid béo. Hình 3.14. K t qu phân tích hàm lư ng nitơ t ng s - M u b sung ch i d a có pH cao hơn m u không b sung ngay - Hàm lư ng nitơ t ng s trong m u có n ng ñ mu i th p nhi u t giai ño n ñ u. Đi u này là do trong lư ng ch i d a có ch a hơn hơn m u có n ng ñ mu i cao. Do các ion Na+ và Cl- tác d ng enzyme Bromelain nên quá trình phân gi i protein cá m nh m ngay vào các liên k t peptid làm kìm hãm quá trình th y phân. Đ ng th i, t ñ u làm gi i phóng NH3 nhi u hơn m u không b sung ch i d a. n ng ñ mu i cao cũng c ch m t ph n ho t l c c a h enzyme có 3.3.2.3. N ng ñ ch t khô trong n i t ng cá, d n ñ n quá trình th y phân di n ra ch m hơn. - K t qu cho th y n ng ñ ch t khô trong m u b sung ch i d a - Hàm lư ng nitơ t ng s trong m u có n ng ñ mu i th p tăng th p hơn so v i m u không có b sung ch i d a. K t qu này cũng m nh hơn m u có n ng ñ mu i cao trong su t th i gian chư p.
- 15 16 - M u có n ng ñ mu i th p, hàm lư ng nitơ t ng s phân tích enzyme trong n i t ng cá, h vi sinh v t trong nguyên li u ít b c tháng th 6 ñ t ch tiêu ch t lư ng nư c m m thư ng h ng theo ch nên quá trình phân gi i protein thành các s n ph n c p th p (ñ c TCVN 5107:2003. Ngư c l i, m u có hàm lư ng mu i cao, hàm trưng là nitơ amoniac) m nh hơn, làm tăng hàm lư ng nitơ amniac. lư ng nitơ t ng s ch ñ t ch t lư ng nư c m m h ng nh t. 3.4.2. nh hư ng ñ n kh i lư ng d ch, pH và n ng ñ ch t 3.4.1.2. Ch tiêu acid amin khô 16 13.54 14.82 3.4.2.1. Kh i lư ng d ch th y phân 14 12.8 H à m lư ng nitơ a cid a m in (g /l) 12 11.26 12.72 13.82 - Kh i lư ng d ch th y phân thu ñư c m u có n ng ñ mu i 10 11.91 8 10.66 th p nhi u hơn m u có n ng ñ mu i cao. Đi u này có th do 2 6 4 nguyên nhân: 2 0 - n ng ñ mu i th p thì quá trình th y phân x y ra m nh hơn 3 4 5 6 Th i gian (tháng) n ng ñ mu i cao. Hàm lư ng nitơ acid amin m u 1 Hàm lư ng nitơ acid amin m u 2 - Kh năng h p th nư c c a NaCl cao. Hình 3.15. K t qu phân tích hàm lư ng nitơ acid amin 3.4.2.2. pH c a dung d ch th y phân - Hàm lư ng nitơ acid amin trong m u có n ng ñ mu i th p - m u có n ng ñ mu i th p, pH th p hơn so v i m u có n ng nhi u hơn m u có n ng ñ mu i cao. Đi u ñó ch ng t , trong m u có ñ mu i cao. Nguyên nhân do m u 1 thi u mu i nên quá trình phân n ng ñ mu i th p ngoài các acid amin còn ch a nhi u ño n peptid gi i sinh ra nhi u acid bay hơi ph c t p như: glycogen, glucose b ng n, tan nên làm tăng lư ng nitơ t ng s . phân gi i y m khí t o ra acid lactic x y ra m nh m hơn. Vì v y, pH 3.4.1.3. Ch tiêu nitơ amoniac c a m u 1 th p hơn m u 2. 7 3.4.2.3. N ng ñ ch t khô H à m lư n g n it ơ a m o n ia c (g /l) 5.65 5.85 5.27 5.46 6 5 - N ng ñ ch t khô m u có n ng ñ mu i cao nhi u hơn m u 4 3 3.96 3.82 3.77 3.45 có n ng ñ mu i th p. Do n ng ñ ch t khô trong d ch bao g m n ng 2 1 ñ c a mu i hoà tan và các s n ph m th y phân, vì v y mà m u có 0 n ng ñ mu i cao nhi u hơn m u có n ng ñ mu i th p. 3 4 5 6 Th i gian (tháng) 3.5. KH O SÁT NH HƯ NG C A N NG Đ MU I VÀ Hàm lư ng nitơ amoniac m u 1 Hàm lư ng nitơ amoniac m u 2 LƯ NG ENZYME B SUNG B NG PHƯƠNG PHÁP QUY HO CH Hình 3.16. K t qu phân tích hàm lư ng nitơ amoniac TH C NGHI M - M u có n ng ñ mu i th p thì hàm lư ng nitơ amoniac cao hơn B trí th c nghi m theo phương án quy ho ch tr c giao c p I v i m u có n ng ñ mu i cao. Đi u này là do, n ng ñ mu i th p h 2y ut nh hư ng là:
- 17 18 - N ng ñ mu i: Z1, % Ch n d ng phương trình h i quy: ~ - T l ch i d a ph i tr n (ngu n enzyme): Z2, % Y = b0 + b1x1 + b2x2 + b12x1x2 (5.1) - Các hàm m c tiêu c n xác ñ nh: Trong ñó: bj = b0: H s h i quy + Y1: Hàm lư ng nitơ t ng s (g/l), Y1 max bj = b1, b2: Các h s tuy n tính + Y2: Hàm lư ng nitơ acid amin (g/l), Y2 max bij = b12 : Các h s h i quy tương tác ñôi. + Y3: Hàm lư ng nitơ amoniac (g/l), Y3 min Z1, Z2: Bi n th c B ng 3.3. Các m c c a các y u t x1, x2: Bi n sau khi mã hóa 3.5.1. Xây d ng phương trình h i quy cho hàm nitơ t ng s Các y u t M c dư i M c trên Giá tr t i Kho ng T k t qu xác ñ nh hàm lư ng nitơ t ng s theo thí nghi m t i (-1) (+1) tâm (0) bi n thiên b ng 3.4, x lý s li u và xây d ng phương trình h i quy v nh N ng ñ mu i: Z1, % 15 25 20 5 hư ng c a n ng ñ mu i và t l ch i d a b sung ñ n hàm lư ng T l ch i d a: Z2, % 0 6 3 3 nitơ t ng s : ~ Y 1 = 25,2675 - 0,3475x1 + 0,4075x2 - 0,1375x1x2 (5.2) B ng 3.4. Ma tr n quy ho ch th c nghi m và k t qu thí nghi m V i phương trình th c nghi m thu nh n thì Y1 tăng khi tăng t l ch i d a (x2) và gi m khi lư ng mu i (x1) tăng. Giá tr Y1 ñ t l n Thí x0 x1 x2 Z1 Z2 Y1 Y2 Y3 nh t t i thí nghi m 2 v i n ng ñ mu i th p nh t (x1 = 15%) và t l nghi m ch i d a b sung cao nh t (x2 = 6%). T i giá tr này, hàm lư ng nitơ 1 + + + 25 6 25,19 16,49 3,84 t ng s phân tích ñư c là 26,16g/l. 3.5.2. Xây d ng phương trình h i quy cho hàm nitơ acid 2 + ─ + 15 6 26,16 15,86 6,66 amin 3 + + ─ 25 0 24,65 13,82 3,45 Phương trình h i quy v nh hư ng c a n ng ñ mu i và t l ch i d a b sung ñ n hàm nitơ acid amin: 4 + ─ ─ 15 0 25,07 14,82 5,85 ~ Y 2 = 15,2475 + 0,9275x2 + 0,4075x1x2 (5.3) 5 + 0 0 20 3 25,59 18,38 5,76 Vì h s b1 b lo i kh i phương trình h i quy. Đi u ñó ch ng t , 6 + 0 0 20 3 25,70 18,52 5,94 n ng ñ mu i không nh hư ng ñ n hàm lư ng acid amin t o thành. K t qu thí nghi m cho th y giá tr Y2 theo th c nghi m ñ t cao 7 + 0 0 20 3 25,68 18,29 5,84 nh t t i thí nghi m tâm (thí nghi m 6) v i n ng ñ mu i là 20%
- 19 20 (x1) và t l ch i d a b sung là 3% (x2). T i giá tr này, hàm lư ng ñánh giá và cho ñi m v màu s c, ñ trong, mùi và v theo TCVN acid amin phân tích ñư c là 18,52 g/l. 3215-79 v phép th cho ñi m, thang ñi m t 0 - 5, ñ ng th i d a 3.5.3. Xây d ng phương trình h i quy cho hàm nitơ amoniac trên các ch tiêu c m quan c a nư c m m theo TCVN 5107:2003 làm Phương trình h i quy v nh hư ng c a n ng ñ mu i và t l cơ s cho trong vi c cho ñi m c a các thành viên h i ñ ng. ch i d a b sung ñ n hàm nitơ amoniac: D a vào ñi m c a các thành viên ñ i v i t ng ch tiêu ñ tính ~ Y 3 = 4,95 – 1,305x1 + 0,3x2 (5.4) t ng ñi m v ch t lư ng. T phương trình 5.4 nh n th y, nh hư ng c a n ng ñ mu i và B ng 3.7. T ng h p ñánh giá c m quan các m u nư c m m t l ch i d a ph i tr n ñ n hàm lư ng nitơ amoniac t o thành trong s n ph m là ñ c l p v i nhau. N ng ñ mu i có m c ñ nh hư ng Ch tiêu M u M u M u M u M u M u M u l n hơn t l ch i d a ph i tr n. 1 2 3 4 5 6 7 Y3 ñ t giá nh nh t t i thí nghi m 3 v i lư ng mu i cao nh t (x1 Màu s c 4,2 2,4 4,0 2,6 3,4 3,2 3,4 = 25%) và t l ch i d a b sung th p nh t (x2 = 0%). T i giá tr này, hàm lư ng nitơ amoniac phân tích ñư c là 3,45 g/l. Đ 3,8 2,8 3,8 2,8 3,4 3,2 3,2 * Nh n xét: trong - Vi c b sung ch i d a làm tăng ch t lư ng c a s n ph m: hàm lư ng nitơ t ng s , nitơ acid amin tăng, còn lư ng nitơ amoniac có Mùi 4,8 2,4 4,6 2,8 3,0 2,8 2,8 tăng nhưng v n không vư t quá tiêu chu n v nư c m m thư ng h ng. V 4,6 3,6 4,4 3,4 4,2 4,0 4,2 - Hàm lư ng mu i thì giá tr t i ưu có th n m trong kho ng t T ng 17,4 11,2 16,8 11,6 14,0 13,2 13,8 20% - 25%. ñi m Đ tìm ñư c ñi u ki n t i ưu cho 3 ch tiêu kh o sát là nitơ t ng s , nitơ acid amin và nitơ amoniac c n ti p t c th c hi n bài toán quy M c Khá Kém Khá Kém Đ t Đ t Đ t ho ch ña m c tiêu. ch t tiêu tiêu tiêu 3.6. ĐÁNH GIÁ C M QUAN lư ng chu n chu n chu n Sau khi l c m u l n th tư (sau 6 tháng chư p), t ch c m t h i ñ ng ñánh giá c m quan g m 5 thành viên. Ti n hành ñánh giá c m quan cho 7 m u nư c m m tương ng v i 7 thí nghi m trong bài toán quy ho ch. Các s n ph m s ñư c
- 21 22 m u nh nên s hình thành ñ m l c m ng làm cho bã chư p theo 3.6.1. Màu s c xu ng dung d ch l c và làm cho nư c m m b ñ c. 4.5 4.2 4 3.4 3.2 3.4 3.6.3. Mùi Đi m c m quan trung bình 4 3.5 2.6 2.4 3 4.8 2.5 5 4.6 2 4.5 1.5 Đi m c m quan trung bình 4 1 3 3.5 2.8 0.5 2.8 2.8 3 2.4 0 1 2 3 4 5 6 7 M u 2.5 2 1.5 1 Màu s c các m u m m 0.5 0 1 2 3 4 5 6 7 M u Hình 3. 20. K t qu ñánh giá c m quan v màu s c c a nư c m m Mùi các m u m m - Các m u th có n ng ñ mu i cao (25%) cho màu s c t t hơn Hình 3.22. K t qu ñánh giá c m quan v mùi c a mư c m m các m u khác. M u s 1 có màu s c t t nh t, sau ñó là m u s 3. Các - M u 1 và 3 có mùi thơm rõ r t c a nư c m m, không có mùi m u này có màu nâu vàng sáng ñ c trưng c a nư c m m. l . Ch ng t n ng ñ mu i 25% thì quá trình t o hương trong giai - M u 1 và m u 3 là hai m u có n ng ñ mu i cao (25%). M u ño n chư p x y ra t t hơn so v i các m u có n ng ñ mu i th p. s 1 là m u có b sung ch i d a. Như v y, vi c b sung ch i d a làm - Mùi nư c m m m u 1 thơm rõ r t hơn m u 3. Như v y, vi c cho s n ph m có màu s c t t hơn là không b sung. b sung enzyme Bromelain có tác d ng làm d y mùi c a nư c m m. - M u có n ng ñ mu i th p (m u 2 và m u 4) màu s c ñư c - Các m u 4, 5, 6, 7 v n còn mùi khai nh . Do trong quá trình ñánh giá là kém nh t. Các m u có n ng ñ mu i th p gây ph n ng th y phân, s t o thành nitơ amoniac c a các m u này nhi u hơn m u ngưng t nhóm amin và nhóm aldehyde làm s n ph m có màu t i. 1 và 3. Mùi NH3 ñ m nh t có m u 2, vì m u này có n ng ñ mu i 3.6.2. Đ trong th p (15%) và ch i d a nhi u nh t (6%), nên quá trình th y phân t o 3.8 3.8 4 thành nitơ amoniac nhi u hơn. Đi m c m quan trung bình 3.4 3.5 3.2 3.2 2.8 2.8 3 2.5 3.6.4. V 2 1.5 5 4.6 4.4 1 4.2 4.2 4.5 4 0.5 Đi m c m quan trung bình 3.6 3.4 4 0 3.5 1 2 3 4 5 6 7 M u 3 2.5 2 Đ trong các m u m m 1.5 1 0.5 Hình 3.21. K t qu ñánh giá c m quan v ñ trong c a nư c m m 0 1 2 3 4 5 6 7 M u Đ trong c a các m u nư c m m ñ u ñ t ñi m th p ch ng t V các m u m m nư c m m v n ñ c. Nguyên nhân có th trong quá trình l c, do lư ng Hình 3.23. K t qu ñánh giá c m quan v v c a nư c m m
- 23 24 - Các m u ñ u có v ñ c trưng c a nư c m m, v ng t c a ñ m. CHƯƠNG IV Trong ñó m u 1 cho v ng t ñ m, có h u v rõ. M u 3 cho v ng t K T LU N VÀ KI N NGH ñ m nhưng h u v ít rõ hơn m u 1. 4.1. K T LU N - H u v c a hai m u 2 và 4 là kém nh t. Qua n i dung nghiên c u ñã ñư c trình bày, lu n văn ñã gi i * Nh n xét chung: quy t m t s v n ñ sau: Qua k t qu c a ph n quy ho ch và ñánh giá c m quan chúng tôi 1. Đã kh o sát ho t l c enzyme Bromelain có trong ch i d a. nh n th y: Trong 750ml d ch chi t t ch i d a có 121,5 ñơn v enzyme. - B sung ch i d a như m t ngu n enzyme th y phân protein 2. N ng ñ mu i có nh hư ng ñ n ho t l c c a enzyme. Khi c a cá có l i cho quá trình s n xu t nư c m m. tăng n ng ñ mu i t 10% ñ n 25% thì ho t l c enzyme Bromelain - N ng ñ mu i th p s làm gi m ch t lư ng c m quan c a nư c gi m kho ng 46%. Đi u này có ý nghĩa r t l n trong vi c nghiên c u m m, m c dù các ch s v hàm lư ng nitơ t ng s , nitơ acid amin, b sung enzyme Bromelain vào quá trình s n xu t nư c m m nh m nitơ amoniac ñ u ñ t m c ch t lư ng nư c m m thư ng h ng theo tăng kh năng phân gi i protein. Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5107:2003. 3. Bư c ñ u kh o sát nh hư ng c a enzyme Bromelain và n ng T k t qu th c nghi m t i b ng 3.4 k t h p v i k t qu t ng ñ mu i ph i tr n ñ n m t s ch tiêu ch t lư ng c a nư c m m h p ñánh giá c m quan t i b ng 3.7, chúng tôi nh n th y r ng thí (hàm lư ng nitơ t ng s , hàm lư ng nitơ acid amin và hàm lư ng nghi m 1 v i n ng ñ mu i 25% và t l ch i d a b sung là 6% cho nitơ amoniac) b ng phương pháp quy ho ch th c nghi m và ñã rút ra k t qu t t nh t. thí nghi m này, các ch tiêu v ch t lư ng và c m các k t lu n sau: quan thu ñư c như sau: - B sung ch i d a như m t ngu n enzyme th y phân protein - Hàm lư ng nitơ t ng s : 25,19 g/l c a cá có l i cho quá trình s n xu t nư c m m. - Hàm lư ng nitơ acid amin: 16,49 g/l - Trong ph m vi nghiên c u bài toán quy ho ch, các ch s - Hàm lư ng nitơ amoniac: 3,84 g/l v hàm lư ng nitơ t ng s , nitơ acid amin, nitơ amoniac trong s n - Các ch tiêu c m quan v màu s c, ñ trong, mùi và v ñ t ch t ph m thu nh n ñ u ñ t m c ch t lư ng nư c m m thư ng h ng theo lư ng lo i khá. Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5107:2003. Theo TCVN 5107: 2003, nư c m m thu nh n ñư c t i thí 4. K t qu nghiên c u ñánh giá c m quan các m u nư c m m nghi m 1 ñ t m c ch t lư ng thư ng h ng. thu nh n trong các m u thí nghi m c a bài toán quy ho ch cho th y: - N ng ñ mu i th p s làm gi m ch t lư ng c m quan c a nư c m m.
- 25 26 - S b sung ch i d a (ngu n enzyme) làm tăng ch t lư ng c m quan. 4.2. KI N NGH Nh ng v n ñ nghiên c u v công ngh s n xu t nư c m m truy n th ng, enzyme Bromelain r t r ng. Đ ng th i s d ng enzyme Bromelain thô t ch i d a là phương pháp r t d th c hi n, góp ph n nâng cao ñư c hi u qu s n xu t nư c m m t i các làng ngh truy n th ng. Trong khuôn kh nh ng th c nghi m quy mô phòng thí nghi m v n chưa gi i quy t tri t ñ ñư c các v n ñ có liên quan. Vì v y ngoài nh ng k t qu ñ t ñư c như trên, chúng tôi xin ñ xu t nh ng nghiên c u b sung ti p theo như sau: - Ti p t c t i ưu hóa n ng ñ mu i và t l ch i d a ph i tr n theo bài toán quy ho ch ña m c tiêu ñ tìm ra các giá tr t i ưu. - Th c nghi m quy mô pilot các giá tr t i ưu ñ ki m ch ng. - Đánh giá hi u qu kinh t c a công ngh s n xu t nư c m m truy n th ng có b sung ch i d a. - Nghiên c u ng d ng kh năng th y phân c a enzyme Bromelain vào các quá trình s n xu t các lo i th c ph m khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ, kết cấu của khuôn viên đến chất lượng sản phẩm chai nhựa PE 950cc
132 p | 330 | 107
-
Luận văn:Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi gia công trên máy phay CNC
13 p | 274 | 69
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiễu điện từ lên chất lượng tín hiệu trong bo mạch và các phương pháp khử nhiễu - Bùi tuấn lộc
26 p | 233 | 52
-
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến sự tạo phức của Fe3+ với axit sunfosalixilic (SSal)
40 p | 279 | 49
-
LUẬN VĂN:NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG “THAM GIA MÀ KHÔNG ĐÓNG GÓP” LÊN HỆ THỐNG CHIA SẺ FILE NGANG HÀNG BITTORRENT
44 p | 140 | 33
-
LUẬN VĂN:NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TRỒNG XEN CÂY HỌ ĐẬU ĐẾN CHÈ KIẾN THIẾT CƠ BẢN TẠI PHÚ HỘ
0 p | 237 | 29
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phối có nguồn điện phân tán
149 p | 43 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị công ty đến hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp ngành hàng tiêu dùng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
101 p | 13 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế học: Nghiên cứu ảnh hưởng của xuất khẩu đến giá trị gia tăng tại Việt Nam
99 p | 13 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động đến khả năng sinh lời của các doanh nghiệp ngành sản xuất nông nghiệp trên thị trường chứng khoán Việt Nam
128 p | 23 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng, phát triển của thực vật ngoại lai xâm hại tại khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa, TP Đà Nẵng
84 p | 12 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ số sinh lời kế toán và giá trị gia tăng thêm kinh tế (EVA) lên giá trị thị trường tăng thêm (MVA) của cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
144 p | 15 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị lợi nhuận đến tỷ suất sinh lời trên cổ phiếu của các công ty ngành sản xuất hàng tiêu dùng niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
100 p | 11 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của chính sách cổ tức đến quản trị lợi nhuận tại Việt Nam
103 p | 6 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học vật chất: Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất lên sự tự khuếch tán trong Ge bằng phương pháp thống kê mô men
51 p | 41 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của hình ảnh điểm đến Đà Nẵng tới ý định quay trở lại của du khách nội địa
224 p | 12 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa đến tinh thần kinh doanh (Entrepreurship) của các nữ doanh nhân Việt Nam
141 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến lợi nhuận các doanh nghiệp trong ngành hàng tiêu dùng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
114 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn