Luận văn:Nghiên cứu đánh giá và đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy của lưới điện phân phối thành phố Tuy Hòa
lượt xem 40
download
Công nghệ FACTS có ứng dụng rất rộng rãi trong việc nâng cao khả năng truyền tải, nâng cao mức độ ổn định tĩnh, ổn định động, ổn định điện áp, giảm tổn thất và giảm các dao động trong hệ thống điện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu đánh giá và đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy của lưới điện phân phối thành phố Tuy Hòa
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c : TS. TR N T N VINH HUỲNH NG C QUANG Ph n bi n 1 : TS. Tr n Vinh T nh Ph n bi n 2 : PGS.TS. Nguy n Hoàng Vi t NGHIÊN C U ĐÁNH GIÁ VÀ Đ XU T CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO Đ TIN C Y C A LƯ I ĐI N PHÂN PH I THÀNH PH TUY HÒA Chuyên ngành : M NG VÀ H TH NG ĐI N Lu n văn s ñư c b o v t i h i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p th c Mã s : 60.52.50 s chuyên ngành M ng và H th ng ñi n h p t i Đ i H c Đà N ng vào ngày 27 tháng 7 năm 2010 TÓM T T LU N VĂN TH C S K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm thông tin h c li u – Đ i H c Đà N ng - Trung tâm h c li u – Đ i H c Đà N ng Đà N ng – Năm 2010
- 3 4 M Đ U Thành ph Tuy hoà là m t thành ph n m vùng ven bi n. Lư i Ngày nay vi c s d ng ñi n năng ñã tr thành m t nhu c u thi t ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà ñã ñư c ñ u tư xây d ng t r t lâu y u trong ñ i s ng c a con ngư i. kinh t - xã h i ngày càng phát tri n d n v i c u trúc lư i và nh ng công ngh còn h n ch , ng d ng t ñ ng hoá ñ n nhu c u s d ng ñi n ngày càng gia tăng m nh m . Yêu c u c a khách trong lư i ñi n h u như ch d ng l i m c ñ b o v , ph t i l n và t c ñ hàng là ch t lư ng ñi n năng ngày càng cao, ñ tin c y cung c p ñi n ngày tăng trư ng ph t i m c cao … Đ c ñi m khí h u c a m t khu v c g n càng ñư c c i thi n. Yêu c u v tính liên t c cung c p ñi n ngày càng cao, bi n, hi n tư ng nhi m m n do nư c bi n cũng như do sương mu i khu nh m gi m thi t h i do m t ñi n. Th trư ng ñi n ñang d n ñư c hình v c này ñã tác ñ ng r t l n ñ n lư i ñi n. Hi n nay, ñ tin c y trong lư i thành d n ñ n s c nh tranh gi a các nhà cung c p và phân ph i ñi n trong ñi n phân ph i trung áp Thành Ph là v n ñ c n quan tâm ñ nghiên c u tương lai là ñi u không th tránh kh i, vi c nâng cao ñ tin c y trong cung các gi i pháp nâng cao ñ tin c y cho lư i ñi n này nh m ñ m b o cung c p ñi n là t t y u. c p ñi n t t hơn ñáp ng nhu c u phát tri n kinh t - xã h i , t ñó cũng có 1. LÝ DO L A CH N Đ TÀI th ng d ng cho nh ng lư i ñi n phân ph i tương t . Cùng v i s phát tri n c a s n xu t , kinh t và ñ i s ng, thì 2. M C ĐÍCH Đ TÀI nhu c u s d ng ñi n ngày càng tăng, v i yêu c u ch t lư ng ñi n, - Đ tài t p trung nghiên c u phương pháp tính toán ñánh giá ñ tin ñ tin c y cung c p ñi n ngày càng cao . c y c a lư i ñi n phân ph i theo các ch tiêu v ñ tin c y. Th trư ng ñi n ñang d n ñư c hình thành d n ñ n s c nh tranh - Đánh giá và ñ xu t các gi i pháp ñ nâng cao ĐTC LĐPP c a gi a các nhà cung c p và phân ph i ñi n trong tương lai là ñi u không th m t s xu t tuy n c a thành ph Tuy Hòa. tránh kh i, quan h mua bán ñi n năng gi a ngành ñi n và khách 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U hàng ngày càng ñư c xác l p theo quan h th trư ng. Đi u ñó yêu - Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài : lư i ñi n phân ph i trung áp. c u ngành ñi n ph i ñ m b o ch t lư ng s n ph m c a mình khi - Ph m vi nghiên c u: ñ tài t p trung nghiên c u ñánh giá ñ tin bán cho khách hàng, d n ñ n vi c nâng cao ñ tin c y trong cung c p c y c a lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà theo m t s ch tiêu, t ñi n là t t y u. ñó ñưa ra gi i pháp nâng cao ñ tin c y nh m nâng cao ch t lư ng cung Đánh giá và nâng cao ñ tin c y lư i ñi n phân ph i trong nh ng c p ñi n, ñem l i hi u qu kinh t . năm trư c ñây ít ñư c quan tâm ñ c bi t là nghiên c u ñ c p ñ n m t khu 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U v c c th thì h u như r t ít ñư c quan tâm. Trong nh ng năm qua LĐPP Trên cơ s lý thuy t v ñ tin c y, ñ tin c y trong h th ng ñi n , ñã phát tri n r t m nh m . T ñó vi c nâng cao ĐTC c a lư i ñi n ñư c các ch tiêu và phương pháp ñánh giá ñ tin c y trong cung c p ñi n. Đánh ñ t ra r t b c thi t nh m ñ m b o cung c p ñi n n ñ nh ph c v cho vi c giá ñ tin c y lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà. phát tri n kinh t - xã h i. S d ng ph n m m matlab xây d ng chương trình tính toán, ñánh giá ñ tin c y trong lư i ñi n phân ph i trung áp.
- 5 6 Tính toán, phân tích, ñánh giá và ñ xu t gi i pháp nâng cao ñ tin Chương 1. T NG QUAN c y trong lư i ñi n trung áp thành ph Tuy Hoà 1.1. KHÁI NI M V Đ TIN C Y [1], [3] 5. Đ T TÊN Đ TÀI Đ tin c y là xác su t ñ ñ i tư ng (h th ng hay ph n t ) Căn c vào m c tiêu, nhi m v nghiên c u ñ tài ñư c ñ t tên là: hoàn thành nhi m v ch c năng cho trư c, duy trì ñư c giá tr các “ Nghiên c u ñánh giá và ñ xu t các gi i pháp nâng cao ñ tin thông s làm vi c ñã ñư c thi t l p trong m t gi i h n ñã cho, c y lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà” m t th i ñi m nh t ñ nh, trong nh ng ñi u ki n làm vi c nh t 6. B C C Đ TÀI ñ nh. CHƯƠNG 1: T NG QUAN. 1.2. Đ TIN C Y CUNG C P ĐI N [4] CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC CH TIÊU ĐÁNH Đ tin c y cung c p ñi n là m t y u t c n thi t v ch t GIÁ Đ TIN C Y LƯ I ĐI N PHÂN PH I. lư ng cung c p ñi n. Nh ng y u t chính thư ng ñư c dùng ñ CHƯƠNG 3: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN Đ TIN C Y LƯ I ñánh giá ñ tin c y cung c p ñi n t i khách hàng là t n su t m t ĐI N PHÂN PH I. ñi n hay cư ng ñ m t ñi n, th i gian c a m i l n m t ñi n và giá CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ Đ TIN C Y LƯ I tr thi t h i c a khách hàng trong kho ng th i gian không ñư c ĐI N PHÂN PH I THÀNH PH TUY HOÀ HI N TR NG. cung c p ñi n. CHƯƠNG 5: GI I PHÁP NÂNG CAO Đ TIN C Y TRONG 1.3. NGUYÊN NHÂN GÂY RA M T ĐI N VÀ THI T H I DO LƯ I ĐI N PHÂN PH I THÀNH PH TUY HOÀ. M T ĐI N [1] M t ñi n nghĩa là m t b ph n h dùng ñi n nào ñó có b ng ng cung c p ñi n trong m t th i gian nh t ñ nh. 1.3.1. Nguyên nhân gây ra m t ñi n M t ñi n do h ng hóc t nhiên các thi t b trên lư i ñi n do các nguyên nhân bên trong thi t b ñi n (s già hoá tích lu ) ho c bên ngoài (như quá ñi n áp khí quy n, ng n m ch, ñ t dây, thao tác sai …). Các h ng hóc ñó g i chung là các s c . M t ñi n do ng ng ñi n ch ñ ng theo k ho ch c a cơ quan qu n lý ñi n (s ñi n) ñ ho c b o qu n ñ nh kỳ ho c không ñ nh kỳ lư i ñi n ho c th c hi n các thao tác c n thi t cho xây d ng, phát tri n lư i ñi n (thay máy bi n áp m i, thay dây d n, ñóng ph t i m i …). Ph t i s m t ñi n ñư c báo trư c trong th i gian th c
- 7 8 hi n thao tác cô l p ph n t ñư c ñưa ra s a ch a ho c trong th i l p 472, 473, 482, 486, l y ñi n t tr m bi n áp E23 – Tuy Hoà c p gian thao tác trên lư i. ñi n áp 22kV. 1.3.2. Thi t h i do m t ñi n [1], [4] 1.6.2. Các xu t tuy n ñi n áp 22kV c p ñi n cho thành ph Tuy Hoà Thi t h i do vi c ng ng cung c p ñi n có th xác ñ nh bao 1.6.3. B ng v lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà g m 2 ph n: m t ñ ng trên phương di n ngư i cung c p ñi n 1.7. M T S BI N PHÁP NÂNG CAO Đ TIN C Y LƯ I và th hai là ñ ng trên phương di n khách hàng dùng ñi n. ĐI N [1], [4] 1.4. NH NG Y U T NH HƯ NG Đ N Đ TIN C Y LƯ I M t s bi n pháp ñ nâng cao ĐTC như : Nâng cao ĐTC c a ĐI N [1] t ng ph n t lư i ñi n, hoàn thi n b o v rơle, ñ u tư c i t o, nâng Các y u t nh hư ng ñ n ĐTC lư i ñi n bao g m : Đ tin c y c p lư i ñi n, t ch c t t c u trúc lư i ñi n, h n ch các sai sót c a các ph n t t o nên lư i ñi n, C u trúc lư i ñi n, H th ng t trong thao tác, … ch c qu n lý và v n hành, nh hư ng môi trư ng, y u t con ngư i.. Cho ñ n nay v n chưa có phương pháp nào xét ñ n m i 1.5. ĐTC LĐPP M T S NƯ C TRÊN TH GI I [4] y u t nh hư ng trong bài toán ĐTC, ñ t ñó xác ñ nh phương Hi n nay nhi u nư c trên th gi i ñánh giá ñ tin c y lư i án t i ưu trong vi c nâng ĐTC lư i ñi n. Tuỳ t ng trư ng h p c ñi n phân ph i thông qua các ch tiêu v s l n m t ñi n th bài toán nâng cao ĐTC s gi i quy t v n ñ nh ng góc ñ (SAIFI) và th i gian m t ñi n (SAIDI) bình quân c a khách hàng khác nhau, ñây ñ tài t p trung nghiên c u tính toán các ch tiêu trong năm, s n lư ng ñi n bình quân b m t, ñ s n sàng v.v... ñ ñánh giá ĐTC c a LĐPP, t ñó ñ xu t gi i pháp ñ nâng cao Ch t lư ng cung c p ñi n cũng ñư c ñánh giá qua th i gian ĐTC LĐPP TPTH. m t ñi n bình quân cho m t h ph t i trong m t năm, Pháp qui ñ nh như sau: Khu v c ph t i T t trung bình Kém Đô th < 10 phút 30 phút >2 gi Nông thôn < 30 phút 2 gi >10 gi 1.6. HI N TR NG LĐPP TP TH 1.6.1. T ng quan v lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà Ngu n cung c p chính cho khu v c thành ph là t tr m bi n áp 110kV E23 Tuy Hoà, bao g m các máy bi n áp 2*25MVA – 110/35/22kV. Toàn thành ph ñư c c p ñi n qua 4 xu t tuy n ñ c
- 9 10 Chương 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC CH TIÊU ĐÁNH 2.2. CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ Đ TIN C Y LƯ I ĐI N GIÁ Đ TIN C Y LƯ I ĐI N PHÂN PH I PHÂN PH I THEO TIÊU CHU N IEEE 1366 [5], [7] 2.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Đ TIN C Y [1], [3] 2.2.1. T n su t m t ñi n trung bình c a h th ng, SAIFI 2.1.1. Phương pháp ñ th gi i tích: (System average interruption frequency index): Phương pháp này bao g m vi c l p sơ ñ ñ tin c y và áp d ng ∑ λi . Ni SAIFI = [2.1] phương pháp gi i tích b ng ñ i s Boole, lý thuy t xác su t th ng N i kê, t p h p ñ tính toán ñ tin c y. ñây λi là cư ng ñ m t ñi n và Ni là s khách hàng c a 2.1.2. Phương pháp không gian tr ng thái: nút ph t i th i. Ch tiêu này xác ñ nh s l n m t ñi n trung bình Trong phương pháp này h th ng ñư c di n t b i các tr ng c a 1 khách hàng trong 1 năm. ho t ñ ng và các kh năng chuy n gi a các tr ng thái ñó. Phương pháp không gian tr ng thái có th s d ng quá trình ∑ λi . Ni : T ng s l n m t ñi n c a khách hàng. N : T ng s khách hàng ñư c ph c v . ng u nhiên Markov ñ tính xác su t tr ng thái và t n su t tr ng thái, i 2.2.2. Th i gian m t ñi n trung bình c a h th ng, SAIDI t ñó tính ñư c các ch tiêu ñ tin c y c a h th ng. (System average interruption duration index) : 2.1.3. Phương pháp cây h ng hóc: ∑ Ti . Ni Phương pháp cây h ng hóc ñư c mô t b ng ñ th quan h SAIDI = [2.2] nhân qu gi a các d ng h ng hóc trong h th ng, gi a h ng hóc h N i th ng và các h ng hóc thành ph n trên cơ s hàm ñ i s Boole. ∑ Ti . Ni : Th i gian m t ñi n c a khách hàng. 2.1.4. Phương pháp ñư ng t i thi u: Ni : T ng s khách hàng. T nút ngu n ñ n nút ph t i có th có r t nhi u ñư ng, m i ñây Ti là th i gian m t ñi n trung bình hàng năm và Ni ñư ng bao g m m t s ph n t n i ti p n i li n nút ngu n v i nút là s khách hàng c a nút ph t i th i . ph t i. Đư ng t i thi u là ñư ng trong ñó không có nút nào xu t Ch tiêu này xác ñ nh th i gian m t ñi n trung bình c a 1 hi n 2 l n. khách hàng trong 1 năm. 2.1.5. Phương pháp lát c t t i thi u: 2.2.3. Th i gian m t ñi n trung bình c a khách hàng, CAIDI Lát c t bao g m các ph n t mà khi các ph n t này ñ ng (Customer average interruption duration index): th i h ng thì h th ng s h ng. v i gi thi t r ng m i ph n t ñ u có ∑ Ti . Ni SAIDI kh năng t i ñáp ng nhu c u c a ph t i. Lát c t t i thi u là lát c t CAIDI = = [2.3] ∑ λi . Ni SAIFI bao g m s lư ng t i thi u các ph n t . Khi h th ng h ng do t t c các ph n t c a m t lát c t t i thi u b h ng. ∑ Ti . Ni : T ng s th i gian m t ñi n c a khách hàng.
- 11 12 ∑ λi . Ni : T ng s l n m t ñi n c a khách hàng. Ch tiêu này xác ñ nh th i gian m t ñi n trung bình c a 1 2.3. CÁC VÍ D SƠ Đ LĐPP DÙNG Đ TÍNH TOÁN Đ TIN khách hàng trong 1 năm cho 1 l n m t ñi n. C Y THEO TIÊU CHU N IEEE – 1366 [5] 2.2.4. Đ s n sàng ph c v trung bình, ASAI (Average service 2.3.1. Lư i ñi n hình tia không phân ño n availability index): Xét sơ ñ lư i ñi n như hình 2.6. Các s c x y ra trên m i ∑ 8760. Ni - ∑ Ti . Ni ño n 1,2,3,4 ho c trên các nhánh r a, b, c, d ñ u làm máy c t ñ u ASAI = [2.4] 8760. N ngu n tác ñ ng và toàn h th ng s b m t ñi n. i ∑ 8760. Ni - ∑ Ti . Ni : S gi khách hàng ñư c cung c p ñi n. 8760. N : S gi khách hàng c n cung c p ñi n. i Ch tiêu này xác ñ nh m c ñ s n sàng hay ĐTC h th ng. 2.2.5. Năng lư ng không ñư c cung c p ,ENS (Energy not supplied index): Sau khi s c ñư c kh c ph c máy c t s ñư c ñóng l i ñ ENS = ∑ P .T [2.5] ph c h i vi c c p ñi n. các ch tiêu v ñ tin c y cho các nút t i A, i i B, C, D là như nhau. ñây Pi là t i trung bình ñư c n i vào nút t i th i . 2.3.2. Lư i ñi n hình tia r nhánh có b o v b ng c u chì : Ch tiêu này xác ñ nh s n lư ng ñi n b m t ñ i v i h Th c t ñ i v i LĐPP hi n nay t i ñ u m i nhánh r thư ng th ng trong 1 năm. ñư c l p ñ t các c u chì t rơi như trong hình 2.7. 2.2.6. Đi n năng trung bình không ñư c cung c p , AENS hay m t ñi n h th ng trung bình (Average Energy not supplied index): ∑ Pi .Ti AENS = [2.6] N i Khi ng n m ch x y ra trên các nhánh r thì c u chì s tác ∑ Pi .Ti : T ng ñi n năng không cung c p ñư c. ñ ng, nhánh r b s c ñư c tách ra, không làm nh hư ng ñ n các Ni : T ng s khách hàng ñư c ph c v . t i khác. Do ñó các ch tiêu v ĐTC c a h th ng s ñư c thay ñ i. Ch tiêu này xác ñ nh s n lư ng ñi n b m t trung bình ñ i Trong trư ng h p này các ch tiêu v ĐTC s ñư c c i thi n cho v i 1 khách hàng trong 1 năm. t t c các nút t i.
- 13 14 2.3.3. Lư i ñi n hình tia phân ño n b ng các dao cách ly và r ño n s tác ñ ng c t ño n b s c ra và các ño n trư c máy c t nhánh có b o v b ng c u chì phân ño n v n ñư c liên t c c p ñi n. Các ch tiêu ñ tin c y cho Bi n pháp tăng cư ng ñ tin c y khác là l p ñ t dao cách các nút t i s ñư c c i thi n hơn trư ng h p phân ño n b ng dao ly t i các ñi m h p lý trên tr c chính. cách ly, do máy c t có th t ñ ng c t ño n s c ra kh i lư i, nên s l n m t ñi n và th i gian m t ñi n s th p hơn. 2.3.5. Lư i ñi n kín v n hành h : Nhi u h th ng lư i phân ph i kín có các ñi m m ñ h th ng ho t ñ ng hi u qu như là m t m ng hình tia, nhưng khi có m t s c trong h th ng các ñi m m có th ñư c ñóng, m h p lý ñ ph c h i vi c cung c p ñi n cho các t i không ñư c liên k t Khi có s c trên các ño n tr c chính máy c t ñ u ngu n s v i ngu n. Qui trình ho t ñ ng này có nh hư ng rõ r t ñ i v i các ñư c c t ra. Sau ñó ño n b s c s ñư c xác ñ nh và dao cánh ly s ch tiêu ñ tin c y c a nút t i, b i vì các nút t i b tách kh i ngu n cách ly ño n s c ra ñ s a ch a, máy c t ñư c ñóng l i ñ c p cho ñ n khi hoàn thành vi c s a ch a có th chuy n sang m t ngu n ñi n cho các ph t i trư c ño n b s c . Trong trư ng h p này khác c a h th ng . nh ng ch tiêu ñ tin c y c a các nút t i A, B, C ñư c c i thi n. M c ñ c i thi n s l n hơn ñ i v i nh ng ñi m g n ngu n và ít hơn n u xa ngu n, ch tiêu t i nút D không thay ñ i vì không th cách ly ñư c n a n u s c x y ra trên ño n này. V i nh ng ñi m cách ly như trên hình 2.8. 2.3.4 - Lư i ñi n hình tia phân ño n b ng máy c t : Theo k t qu trên chúng ta th y r ng, lư i ñi n ñư c phân ño n s có các ch tiêu v ñ tin c y t t hơn không phân ño n, phân ño n b ng máy c t t t hơn dao cách ly, h th ng m ch vòng có nhi u ngu n s t t hơn m t ngu n và có th i gian m t ñi n ít nh t. Tuy nhiên, vi c phân ño n b ng lo i thi t b gì, s lư ng bao nhiêu, ñ t v trí nào là bài toán t i ưu v kinh t - k thu t mà chúng ta s Trong th c t ñ tăng cư ng ñ tin c y lư i ñi n phân ph i nghiên c u ph n sau. ngư i ta cũng s d ng máy c t ñ phân ño n. V i sơ ñ hình 2.9. Trong trư ng h p này khi có s c trên các ño n, máy c t phân
- 15 16 Chương 3. CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN Đ TIN C Y lư i phía sau ch u s l n m t ñi n và th i gian m t ñi nnhư ño n lư i phía LƯ I ĐI N PHÂN PH I trư c khi trên ño n lư i phía trư c x y ra s c . 3.1. TÍNH TOÁN ĐÁNH GIÁ ĐTC LĐPP 3.2.1.2. Đ ng tr các ño n lư i li n nhau mà gi a chúng không có thi t 3.1.1. Xây d ng bài toán tính toán ñánh giá ñ tin c y b phân ño n thành m t ño n lư i có thi t b phân ño n 3.1.2. Phương pháp tính toán ñánh giá ñ tin c y 3.2.1.3. Ma tr n ñư ng n i Đ c ñi m c a lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hòa là lư i Đư ng n i t ngu n ñ n t ng nút ph t i r t c n thi t ñ tính ĐTC ñi n có c u trúc hình tia. Nên ñ ph c v tính toán cho ñ tài, chương LĐPP. Đư ng n i bao g m t t c các ño n lư i n i t ngu n ñ n nút t i. trình ch gi i h n trong tính toán lư i ñi n phân ph i hình tia. t t c các ñư ng n i n m trong ma tr n ñư ng n i c a lư i phân ph i B(i, 3.2. XÂY D NG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN ĐTC LĐPP j), trong ñó j là nút ñích, i là ño n lư i c a lư i phân ph i. n u B(i, j) = 1, 3.2.1. Cơ s lý thuy t [1] có nghĩa là ño n lư i i n m trên ñư ng n i ñ n nút j, n u B(i, j) = 0, có 3.2.1.1. C u trúc lư i phân ph i và ho t ñ ng c a các thi t b phân ño n nghĩa là ño n lư i i không n m trên ñư ng n i ñ n nút j. C u trúc lư i phân ph i ñư c mô t b ng các nhánh và nút. 3.2.1.4. Ma tr n nh hư ng Nút có th là : ñi m ñ u ph t i bao g m c máy bi n áp phân ph i, Cho lư i phân ph i có n ño n lư i, nh hư ng l n nhau gi a chúng ñi m n i các nhánh r , … ñư c mô t b ng 2 ma tr n nh hư ng AS(i,j) và AH(i,j). ma tr n AS(i,j) Nút ñư c ñánh s t 1 ñ n n. nút ngu n ñánh s 0, s nh g n cho nh hư ng v s l n c t ñi n c a ño n lư i i ñ n ño n lư i j, còn ma ngu n hơn s l n. tr n AH(i,j) cho nh hư ng v th i gian m t ñi n c a ño n lư i i ñ n ño n Nhánh là ño n lư i hay ph n t lư i n i gi a 2 nút li n k . nhánh có lư i j. th là: ñư ng dây ñi n trên không ho c cáp, máy bi n áp l c, thi t b ñóng 3.2.1.5. Tính các ch tiêu ĐTC theo tiêu chu n IEEE 1366 c t ,… 3.2.1.6. Xác ñ nh v trí t i ưu l p ñ t thi t b phân ño n Nhánh ñư c ñánh s trùng v i nút cu i c a nó. Trên cơ s ti n hành cho l p ñ t thi t b phân ño n trên t t c C u trúc c a lư i phân ph i ñư c nh n d ng ñ y ñ n u cho bi t các nhánh chính, nh ng nhánh chưa có thi t b phân ño n. ta ti n nhánh và nút ñ u, nút cu i c a m i nhánh. hành tính toán các ch tiêu ĐTC và so sánh k t qu , nhánh nào l p ñ t Thi t b phân ño n ñư c ñ t ñ u các ño n lư i. máy c t có th c t thi t b phân ño n d n ñ n các ch tiêu ĐTC c a h th ng t t nh t thì t ñ ng, khi x y ra s c các ño n lư i phía sau nó. DCL không b o v ñó là nơi l p ñ t thi t b phân ño n t i ưu. hoàn toàn các ño n lư i phía trư c khi x y ra s c phía sau nó Đ i v i m i ño n lư i, dù ñ t DCL hay máy c t thì nh hư ng c a ño n lư i phía trư c ñ n các ño n lư i phía sau là toàn ph n, nghĩa là ño n
- 17 18 phân ño n như hình 2.4. ñã ñư c mô t trong ph n 2.3.1. trên. 3.2.2. Thu t toán c a chương trình Ta có k t qu tính toán các ch tiêu ĐTC c a h th ng trên: SAIFI = 2,2 l n m t ñi n/khách hàng.năm B tñ u SAIDI = 6,0 gi /khách hàng.năm CAIDI = 2,73 gi /l n m t ñi n 1 Nh p d li u LĐPP ASAI = 0,999315 (linedata và busdata) ENS = 84,0 MWh/năm AENS = 28,0 kWh/khách hàng.năm Đ ng tr LĐPP Áp d ng chương trình tính toán ĐTC v a ñư c vi t tính toán, ñã có Sau khi chương trình tính toán xong ta ñư c k t qu sau : SAIFI = 2,2 l n m t ñi n/khách hàng.năm 3 Tính ma tr n SAIDI = 6,0 gi /khách hàng.năm ñư ng n i B CAIDI = 2,7273 gi /l n m t ñi n ASAI = 0,99932 4 Tính ma tr n nh ENS = 84,0 MWh/năm hư ng AS và AH AENS = 28,0 kWh/khách hàng.năm 2.4.2. Lư i ñi n hình tia r nhánh có b o v b ng c u chì Tính các ch tiêu 2.4.3. Lư i ñi n hình tia phân ño n b ng các dao cách ly và r ĐTC LĐPP nhánh có b o v b ng c u chì Như v y sau khi s d ng chương trình ñ tính toán các ví d m u, K t thúc nh n th y r ng k t qu tính toán c a chương trình trùng kh p v i k t qu c a các ví d m u. Có th k t lu n r ng m c ñ chính xác c a chương trình Hình 3.4. Thu t toán chương trình tính toán ñã vi t là ch p nh n ñư c. Đ tài s s d ng chương trình tính 3.2.3. Chương trình tính toán toán ñã vi t này ñ tính toán cho các ph n ti p theo c a ñ tài. 3.3. TÍNH TOÁN V I CÁC VÍ D SƠ Đ LƯ I ĐI N Đ TÍNH TOÁN ĐTC THEO TIÊU CHU N IEEE 1366 3.3.1. Sơ ñ lư i ñi n hình tia không phân ño n Xét ví d tính toán cho sơ ñ lư i ñi n hình tia không
- 19 20 Chương 4. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ Đ TIN C Y LƯ I ĐI N các ch tiêu v ĐTC th p so v i nhi u nư c trên th gi i. Ch ng PHÂN PH I THÀNH PH TUY HOÀ HI N TR NG h n Pháp qui ñ nh th i gian m t ñi n trung bình trong 1 năm 4.1. THU TH P S LI U ñ i v i 1 khách hàng (SAIDI) thu c khu v c ñô th v i m c trung 4.1.1. T ng quan v lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà bình là không quá 30 phút và kém là trên 2 gi . Trong khi ñó xu t Toàn thành ph ñư c c p ñi n qua 4 xu t tuy n 472, 473, 482, tuy n 472 –E23 trên c a thành ph Tuy Hoà ñã lên ñ n 14.7338 gi . 486, l y ñi n t tr m bi n áp E23 – Tuy Hoà c p ñi n áp 22kV. 4.2.2. Xu t tuy n 473 – E23 4.1.2. Các xu t tuy n ñi n áp 22kV c p ñi n cho thành ph Tuy Hoà 4.2.2.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 473 – E23 4.1.3. B ng v lư i ñi n phân ph i thành ph Tuy Hoà: Ph l c 4.2.2.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y 4.1.4. Các d li u v ñ tin c y 4.2.2.3. K t qu tính toán ñ tin c y XT 473 – E23 Các d li u v ñ tin c y ñư c căn c trên su t s c , ng ng SAIFI = 4,9097 l n m t ñi n/khách hàng.năm ñi n k ho ch và th i gian m t ñi n c a ĐLPY, Trong ph m vi gi i SAIDI = 15,7519 gi /khách hàng.năm h n ñ tài có th l y giá tr λ0, t0 ... theo tài li u tham kh o. CAIDI = 2,801 gi /l n m t ñi n 4.2. TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH ĐTC LĐPP TPTH ASAI = 0,99843 4.2.1. Xu t tuy n 472 – E23 ENS = 226953,1251 kWh/năm 4.2.1.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 472 – E23 AENS = 3196,5229 kWh/khách hàng.năm 4.2.1.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y 4.2.2.4. Đánh giá ñ tin c y c a xu t tuy n 473 –E23 trong lư i ñi n 4.2.1.3. K t qu tính toán ñ tin c y XT 472 – E23 phân ph i thành ph Tuy Hòa Sau khi tính toán ta có k t qu tính toán các ch tiêu v ñ tin Qua k t qu tính toán c a xu t tuy n 473 –E23, tương t như c y c a h th ng xu t tuy n 472 – E23 như sau : trên cho th y các ch tiêu v ĐTC r t th p so v i nhi u nư c trên SAIFI = 6,3817 l n m t ñi n/khách hàng.năm th gi i. SAIDI = 14,7338 gi /khách hàng.năm 4.2.3. Xu t tuy n 482 – E23 CAIDI = 2,3088 gi /l n m t ñi n 4.2.3.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 482 – E23 ASAI = 0,99832 4.2.3.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y ENS = 235611,7875 kWh/năm 4.2.3.3. K t qu tính toán ñ tin c y XT 482 – E23 AENS = 3059,8933 kWh/khách hàng.năm SAIFI = 4,5429 l n m t ñi n/khách hàng.năm 4.2.1.4. Đánh giá ñ tin c y c a xu t tuy n 472 –E23 trong lư i ñi n SAIDI = 15,0043 gi /khách hàng.năm phân ph i thành ph Tuy Hòa CAIDI = 3,3028 gi /l n m t ñi n Qua k t qu tính toán c a xu t tuy n 472 –E23 trên cho th y ASAI = 0,99829
- 21 22 ENS = 44953,7817 kWh/năm Chương 5. GI I PHÁP NÂNG CAO Đ TIN C Y AENS = 2497,4323 kWh/khách hàng.năm LƯ I ĐI N PHÂN PH I THÀNH PH TUY HOÀ 4.2.3.4. Đánh giá ñ tin c y c a xu t tuy n 482 –E23 trong lư i ñi n 5.1. Đ XU T CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO ĐTC LDDPP TPTH phân ph i thành ph Tuy Hòa V i phân tích và các gi i pháp ñ xu t trên, trong ph m vi ñ 4.2.4. Xu t tuy n 486 – E23 tài l a ch n ñ xu t gi i pháp là c i t o c u trúc lư i, tăng cư ng 4.2.4.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 486 – E23 phân ño n cho các xu t tuy n, trên cơ s lư i ñi n hi n tr ng xác 4.2.4.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y ñ nh v trí t i l p ñ t thêm thi t b phân ño n. 4.2.4.3. K t qu tính toán ñ tin c y XT 486 – E23 Đ xu t các gi i pháp c th như sau : SAIFI = 5,8412 l n m t ñi n/khách hàng.năm Trên xu t tuy n 472 – E23 ñ xu t ñ t thêm m t thi t b phân SAIDI = 15,711 gi /khách hàng.năm ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi t i 4 – 5 trên tr c chính, ño n CAIDI = 2,6897 gi /l n m t ñi n trư c tr m bi n áp T210 Tr n Phú – Nguy n Thái H c; ho c ñ t ASAI = 0,99821 thêm m t thi t b phân ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi ENS = 187550,0079 kWh/năm nhánh 12 thu c tr c chính, ño n sau tr m bi n áp T256 Tr n Phú – AENS = 2569,1782 kWh/khách hàng.năm Trư ng Chinh. 4.2.4.4. Đánh giá ñ tin c y c a xu t tuy n 486 –E23 trong lư i ñi n Trên xu t tuy n 473 – E23 ñ xu t ñ t thêm m t thi t b phân phân ph i thành ph Tuy Hòa ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi t i 6 – 32 trên tr c chính, ño n 4.3. ĐÁNH GIÁ ĐTC LĐPP TPTH trư c nhánh r c p ñi n cho tr m bi n áp T306 khách s n Hương Qua k t qu tính toán c a các xu t tuy n trên c a LĐPP Sen; ho c ñ t thêm m t thi t b phân ño n b ng máy c t ho c c u chì thành ph Tuy Hoà cho th y các ch tiêu v ñ tin c y là r t th p. t rơi nhánh 35 thu c tr c chính, ño n sau nhánh r tr m bi n áp T310 Tái ñ nh cư núi nh n. Trên xu t tuy n 482 – E23 ñ xu t ñ t thêm m t thi t b phân ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi t i 5 – 6 trên tr c chính, ño n trư c tr m bi n áp T206 công ty Cây Xanh; ho c ñ t thêm m t thi t b phân ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi nhánh 5 thu c tr c chính, ño n sau tr m bi n áp T202 Tr m BTS vi n thông ñi n l c. Trên xu t tuy n 486 – E23 ñ xu t ñ t thêm m t thi t b phân ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi t i 22 – 23 trên tr c chính, ño n trư c tr m bi n áp T643 ñèn ñư ng RHINO; ho c ñ t thêm m t
- 23 24 thi t b phân ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi nhánh 18 thu c CAIDI = 2,8561 gi /l n m t ñi n tr c chính, ño n trư c tr m bi n áp T624 ñi n ñư ng km3 qu c l 1. ASAI = 0,99874 5.2. ĐÁNH GIÁ CÁC GI I PHÁP ENS = 181449,3258 kWh/năm 5.2.1. Th c hi n gi i pháp trên xu t tuy n 472 – E23 AENS = 2555,6243 kWh/khách hàng.năm 5.2.1.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 472 – E23 sau khi So sánh k t qu các ch tiêu ñ tin c y trư c và sau khi c i t o th c hi n gi i pháp ta th y SAIFI gi m 21,52%, SAIDI gi m 30,13%, ENS gi m 20,1% 5.2.1.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y xu t tuy n 472 – … S thay ñ i này là r t l n. E23 sau khi th c hi n gi i pháp 5.2.3. Th c hi n gi i pháp trên xu t tuy n 482 – E23 5.2.1.3. K t qu tính toán ñ tin c y xu t tuy n 472 – E23 sau khi 5.2.3.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 482 – E23 sau khi th c hi n gi i pháp th c hi n gi i pháp SAIFI = 4,2067 l n m t ñi n/khách hàng.năm 5.2.3.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y xu t tuy n 482 – SAIDI = 12,1179 gi /khách hàng.năm E23 sau khi th c hi n gi i pháp CAIDI = 2,8807 gi /l n m t ñi n 5.2.3.3. K t qu tính toán ñ tin c y XT 482 – E23 sau khi th c ASAI = 0,99862 hi n gi i pháp ENS = 200818,824 kWh/năm SAIFI = 4,24 l n m t ñi n/khách hàng.năm AENS = 2608,0367 kWh/khách hàng.năm SAIDI = 14,5364 gi /khách hàng.năm So sánh k t qu các ch tiêu ñ tin c y trư c và sau khi c i t o CAIDI = 3,4284 gi /l n m t ñi n ta th y SAIFI gi m 34,1%, SAIDI gi m 17,8%, ENS gi m 14,8% … ASAI = 0,99834 S thay ñ i này là r t ñáng k . ENS = 44294,6225 kWh/năm 5.2.2. Th c hi n gi i pháp trên xu t tuy n 473 – E23 AENS = 2460,8124 kWh/khách hàng.năm 5.2.2.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 473 – E23 sau khi So sánh k t qu các ch tiêu ñ tin c y trư c và sau khi c i t o th c hi n gi i pháp ta th y SAIFI gi m 6,67%, SAIDI gi m 3,1%, ENS gi m 1,47% … 5.2.2.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y xu t tuy n 473 – S thay ñ i này là không ñáng k . E23 sau khi th c hi n gi i pháp 5.2.4. Th c hi n gi i pháp trên xu t tuy n 486 – E23 5.2.2.3. K t qu tính toán ñ tin c y XT 473 – E23 sau khi th c 5.2.4.1. Sơ ñ tính toán ñ tin c y xu t tuy n 486 – E23 sau khi hi n gi i pháp th c hi n gi i pháp SAIFI = 3,8534 l n m t ñi n/khách hàng.năm 5.2.4.2. B ng d li u ph c v tính toán ñ tin c y xu t tuy n 486 – SAIDI = 11,0059 gi /khách hàng.năm E23 sau khi th c hi n gi i pháp
- 25 26 5.2.4.3. K t qu tính toán ñ tin c y XT 486 – E23 sau khi th c K T LU N VÀ KI N NGH hi n gi i pháp Đ tin c y cung c p ñi n ngày càng ñư c khách hàng SAIFI = 4,5071 l n m t ñi n/khách hàng.năm cũng như ngành ñi n quan tâm, ñ c bi t trong lĩnh v c phân ph i SAIDI = 13,9005 gi /khách hàng.năm ñi n năng, khi mà các Công ty ñi n l c có quan h tr c ti p v i CAIDI = 3,0841gi /l n m t ñi n khách hàng trong vi c mua bán ñi n. Nh ng thi t h i do m t ñi n ASAI = 0,99841 không nh ng là c a khách hàng mà còn tác ñ ng tr c ti p vào quá ENS = 155561,8187 kWh/năm trình s n xu t kinh doanh c a các Đi n l c. Do v y, c n thi t AENS = 2130,9838 kWh/khách hàng.năm ph i nâng cao ñ tin c y cung c p ñi n mà trư c h t là ñ tin c y So sánh k t qu các ch tiêu ñ tin c y trư c và sau khi c i t o c a lư i ñi n phân ph i. ta th y SAIFI gi m 22,84%, SAIDI gi m 11,5%, ENS gi m 17,1%, Xu t phát t m c tiêu tìm ki m gi i pháp nâng cao ñ tin c y ASAI tăng 0,02%, … S thay ñ i này là ñáng k . c a LĐPP TPTH, ñ tài ñã t p trung nghiên c u các lý thuy t cơ b n 5.3. L A CH N GI I PHÁP v ñ tin c y cung c p ñi n, các ch tiêu và các phương pháp ñánh giá Căn c vào các tính toán và phân tích trên ñ tài ñưa ra l a ĐTC LĐPP, vi t chương trình tính toán, trên cơ s ñó ñ tài ñi ñánh ch n các gi i pháp nâng cao ñ tin c y lư i ñi n phân ph i thành ph giá và ñ xu t các gi i pháp nâng cao ñ tin c y lư i ñi n phân ph i Tuy Hoà là l p ñ t thi t b phân ño n t i các v trí h p lý trên các thành ph Tuy Hòa. xu t tuy n 472 – E23, 473 – E23, 486 – E23, c th là ñ t thêm m t Trong quá trình tính toán ñánh giá và ñ xu t các gi i pháp thi t b phân ño n b ng máy c t ho c c u chì t rơi: nâng cao ĐTC LĐPP thành ph Tuy Hòa, ñ tài ch gi i h n m c Trên xu t tuy n 472 – E23 ñ t t i nhánh 12 thu c tr c chính, ñ tính toán các ch tiêu v m t k thu t mà chưa ñ c p ñ n ch tiêu ño n sau tr m bi n áp T256 Tr n Phú – Trư ng Chinh. v kinh t , hư ng gi i quy t c a ñ tài ñ c p ñ n c ch tiêu và tính Trên xu t tuy n 473 – E23 ñ t t i nhánh 35 thu c tr c chính, kinh t thì s ñư c k t qu toàn di n hơn. ño n sau nhánh r tr m bi n áp T310 Tái ñ nh cư núi nh n. Do gi i h n ph m vi ñ tài gi i quy t cho LĐPP TPTH, nên Trên xu t tuy n 486 – E23 t i nhánh 18 thu c tr c chính, ño n các s li u cũng như phương pháp tính, ph n chương trình tính toán trư c tr m bi n áp T624 ñi n ñư ng km3 qu c l 1. vi t ñ ph c v tính toán, ñánh giá và ñ xu t gi i pháp nâng cao ĐTC cho LĐPP TPTH. Tuy nhiên, nh ng v n ñ này v n có giá tr th c ti n ñ áp d ng khi tính toán, ñánh giá và ñ xu t các gi i pháp nâng cao ĐTC LĐPP cho các lư i ñi n c th tương t như LĐPP TPTH.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá độ bền mỏi và tuổi thọ mỏi của khung giá chuyển hướng và trục bánh xe đầu máy D19E vận dụng trên đường sắt Việt Nam - Phạm Lê Tiến
165 p | 310 | 70
-
Luận văn:PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TRANG TRÍ NỘI THẤT LỢI PHÁT TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015”
62 p | 234 | 63
-
Luận văn Thạc sỹ: Đánh giá hiệu quả kinh tế nghề câu cá ngừ đại dương ở tỉnh Bình Định
81 p | 181 | 39
-
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các laoi5 hình biến địa chất trên lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh
361 p | 173 | 34
-
Nghiên cứu đánh giá tai biến xói mòn khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc
148 p | 152 | 30
-
Luận văn:Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Đông Quế Sơn - Tỉnh Quảng Nam
26 p | 143 | 29
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu đánh giá tích tụ vi nhựa trong Vẹm xanh (Perna canaliculus) tại một số khu vực ven biển tỉnh Quảng Nam
81 p | 32 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu đánh giá thực trạng tiếng ồn trong môi trường lao động tại Công ty Cổ phần Xi măng Tân Quang tỉnh Tuyên Quang
77 p | 53 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác Vỉa 10 mức -300 Công ty than Hà Lầm
98 p | 17 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học: Nghiên cứu đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư của một số hợp chất alkaloid từ cành và lá cây Lài Trâu (Tabernaemontana bovina. Lour)
67 p | 10 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu đánh giá khả năng sử dụng Selen (Se) kết hợp phế phẩm nông nghiệp ức chế độc chất Cadium (Cd) hấp thụ lên cây cải thìa (Brassica rapa chineniss) trong điều kiện giả định đất ô nhiễm
82 p | 20 | 6
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Đánh giá thực trạng nghèo và giảm nghèo trên địa bàn các huyện ngoại thành của Hà Nội
18 p | 72 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Hệ thống thông tin: Nghiên cứu đánh giá một số phương pháp chú giải hệ gen lục lạp
68 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật hoá học: Nghiên cứu, đánh giá khả năng xử lý dư lượng thuốc kháng sinh ciprofloxacin trong nước thải bệnh viện bằng hệ xúc tác quang hóa ZnO/GO
68 p | 11 | 5
-
Luận văn: Nghiên cứu tách thu hồi thuốc nhuộm dư trong nước thải nhuộm bằng màng lọc và khả năng giảm thiểu fouling cho quá trình lọc tách thuốc nhuộm qua màng - Cù Thị Vân Anh
17 p | 97 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu đánh giá các phương pháp điều khiển hiện đại cho các bộ nguồn đóng cắt
65 p | 16 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ môi trường: Nghiên cứu đánh giá diễn biến chất lượng nước và tính toán chỉ số chất lượng nước sông Bạch, sông Bồ Xuyên trên địa bàn thành phố Thái Bình
81 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu đánh giá khả năng hấp phụ Fe(III), Cr(VI), Mn(II), Ni(II) của đá ong tự nhiên và quặng apatit
88 p | 28 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn