Luận văn:Nghiên cứu sử dụng thiết bị TCPAR để điều khiển trào lưu công suất trên đường dây truyền tải thuộc hệ thống điện Việt Nam
lượt xem 39
download
Luận văn:Nghiên cứu sử dụng thiết bị TCPAR để điều khiển trào lưu công suất trên đường dây truyền tải thuộc hệ thống điện Việt NamLuận văn:Nghiên cứu sử dụng thiết bị TCPAR để điều khiển trào lưu công suất trên đường dây truyền tải thuộc hệ thống điện Việt Nam
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu sử dụng thiết bị TCPAR để điều khiển trào lưu công suất trên đường dây truyền tải thuộc hệ thống điện Việt Nam
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TH MINH TH O NGHIÊN C U S D NG THI T B TCPAR Đ ĐI U KHI N TRÀO LƯU CÔNG SU T TRÊN ĐƯ NG DÂY TRUY N T I THU C H TH NG ĐI N VI T NAM Chuyên ngành: M NG VÀ H TH NG ĐI N Mã s : 60.52.50 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2012
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. NGÔ VĂN DƯ NG Ph n bi n 1: TS. TR N T N VINH Ph n bi n 2: TS. NGUY N BÊ Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 27 tháng 10 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. LÝ DO CH N Đ TÀI Ngày nay, cùng v i quá trình công nghi p hóa - hi n ñ i hóa ñ t nư c ñ th c hi n các m c tiêu l n c a dân t c thì ngành ñi n ph i ñi trư c m t bư c. Cùng v i ñó, h th ng ñi n Vi t Nam cũng liên t c phát tri n và m r ng nh m ñáp ng nhu c u tiêu th ñi n ngày càng gia tăng. Năm 1994, ñư ng dây 500 kV ñư c ñưa vào v n hành liên k t h th ng ñi n ba mi n B c - Trung - Nam c a nư c ta thành h th ng ñi n h p nh t Vi t Nam. Hi n nay, h th ng ñi n phát tri n r ng l n trên ph m vi toàn qu c, hình thành nên nhi u m ch vòng trên lư i truy n t i như m ch vòng Phú M - Nhà Bè - Ô Môn - Phú Lâm - Tân Đ nh - Sông Mây... Ngoài ra, các nhà máy th y ñi n l n phân b các mi n có s chênh l ch khá l n v kh năng phát ñi n, gi a mùa khô v i mùa mưa, gi a năm nhi u nư c và năm ít nư c, có s l ch pha v mùa gi a các mi n nên bi u ñ phát công su t c a các nhà máy ñi n c a các khu v c khác nhau. Thêm vào ñó, bi u ñ ph t i gi a các khu v c cũng r t khác nhau ngay c trong 1 ngày. Đ c bi t, nh ng năm g n ñây do ch u nh hư ng c a ñi u ki n khí h u, nư c ta ñã ph i tr i qua nh ng ñ t giá rét và n ng nóng liên t c khi n ph t i h th ng ñi n tăng cao trên ph m vi r ng. Do ñó, trào lưu công su t trong h th ng thư ng xuyên thay ñ i, chi u công su t và công su t truy n t i trên các ñư ng dây liên k t cũng liên t c thay ñ i. Vì th nên thông s ch ñ h th ng cũng thay ñ i theo làm cho ñi n áp rơi vào ngoài vùng cho phép. Ngoài ra, dòng công su t thay ñ i làm m t s ñư ng dây b quá t i nhưng s khác l i non t i. Đ kh c ph c tình tr ng ñó, thì ph i ti n hành thay th ñư ng dây. Tuy nhiên, vi c này khó th c
- 4 hi n vì chi phí ñ u tư tăng cao, m t khác vi c gi i quy t hành lang tuy n r t khó khăn. Vì v y, ngư i ta s d ng các thi t b bù d c và kháng bù ngang ñ nâng cao kh năng truy n t i c a ñư ng dây. Như c ñi m c a các thi t b lo i này là s d ng các thi t b ñóng c t cơ khí, thao tác ch m, khó thay ñ i ñ ñáp ng v i s thay ñ i c a h th ng. Khi ph m vi thay ñ i công su t truy n t i l n thì phương pháp trên b h n ch . Vào cu i th p niên 80 c a th k trư c, s ra ñ i và phát tri n c a các thi t b ñi n t công su t l n, ñi n áp cao, công ngh FACTS, ñã giúp cho quá trình ñi u khi n dòng công su t trên các ñư ng dây truy n t i m t cách linh ho t và nhanh chóng. H th ng truy n t i ñi n xoay chi u linh ho t FACTS có th k ñ n là TCPAR, QBT, UPFC...Nh ng thi t b này có c u t o và ñ c ñi m ng d ng khác nhau. Trong lu n văn này, tác gi s t p trung nghiên c u s d ng TCPAR ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây truy n t i thu c h th ng ñi n Vi t Nam 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U Nghiên c u nguyên lý làm vi c, c u t o và mô hình tính toán c a thi t b TCPAR, xây d ng chương trình mô ph ng ho t ñ ng c a TCPAR ñư c s d ng ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây. Tính toán, l a ch n v trí l p ñ t thi t b TCPAR ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây truy n t i thu c HTĐ Vi t Nam. 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U − C u t o và công d ng c a các thi t b FACTS.
- 5 − S thay ñ i trào lưu công su t trên các ñư ng dây truy n t i 500 kV thu c h th ng ñi n Vi t Nam. − C u t o, nguyên lý làm vi c và ng d ng c a thi t b TCPAR vào h th ng ñi n Vi t Nam. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U − Thu th p s li u h th ng ñi n Vi t Nam hi n t i và quy ho ch phát tri n c a h th ng ñi n trong T ng sơ ñ 7. − Nghiên c u c u t o, nguyên lý làm vi c c a thi t b TCPAR và mô hình tính toán. Xây d ng mô hình mô ph ng ho t ñ ng c a TCPAR. − Nghiên c u các ph n m m ñ tính toán phân tích trào lưu công su t trong h th ng theo ch ñ v n hành. − Tính toán l a ch n các ví trí và công su t l p ñ t TCPAR ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên các ñư ng dây truy n t i thu c h th ng ñi n Vi t Nam. 5. CH N TÊN Đ TÀI Căn c vào m c ñích, ñ i tư ng, ph m vi và phương pháp nghiên c u. Đ tài ñư c ñ t tên: “Nghiên c u s d ng thi t b TCPAR ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây truy n t i thu c h th ng ñi n Vi t Nam”. 6. B C C LU N VĂN M ñ u. Chương 1: T ng quan h th ng ñi n Vi t Nam và các thi t b c a h th ng truy n t i ñi n xoay chi u linh ho t FACTS. Chương 2: Cơ s tính toán ch ñ xác l p c a h th ng ñi n và các ph n m m ng d ng. Chương 3: Nghiên c u c u t o, nguyên lý làm vi c TCPAR và xây d ng chương trình mô ph ng ho t ñ ng c a TCPAR.
- 6 Chương 4: Tính toán l a ch n v trí l p ñ t thi t b TCPAR ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên các ñư ng dây truy n t i thu c h th ng ñi n Vi t Nam. K t lu n. Tài li u tham kh o. Ph l c.
- 7 CHƯƠNG 1 T NG QUAN V H TH NG ĐI N VI T NAM VÀ CÁC THI T B C A H TH NG TRUY N T I ĐI N XOAY CHI U LINH HO T FACTS 1.1 T NG QUAN V H TH NG ĐI N VI T NAM 1.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n 1.1.2 Hi n tr ng và ñ nh hư ng phát tri n ngu n ñi n Ngu n ñi n trong HTĐ Vi t Nam có cơ c u khá ña d ng như: Th y ñi n (TĐ), nhi t ñi n (NĐ), tuabin khí (TBK), ñuôi hơi, diesel ñáp ng nhu c u ngày càng tăng cao c a ph t i. Tính ñ n h t năm 2010, t ng công su t l p ñ t c a h th ng ñ t 19.788MW, trong ñó TĐ v n chi m t l l n nh t v i 36,36% (6.441MW). Năm 2009 s n lư ng ñi n ñ t 87.109 t kWh, trong ñó: TĐ chi m 34,4%, NĐ than 14,4% , NĐ ch y khí 0,6%, NĐ d u 0,3%, TBK ch y khí & d u diesel chi m 43%, nh p kh u 4,7% . Đi n s n xu t tăng t 31,138 t kWh (năm 2001) lên ñ n 87,109 t kWh năm 2009, t c ñ tăng bình quân là 13,7%. V cơ c u ñi n năng s n xu t, t tr ng s n lư ng TĐ gi m d n t 58,4 % năm 2001 còn 34,4% năm 2009. S n lư ng tua bin khí, ñ c bi t là tua bin khí ch y khí ngày m t tăng, s n lư ng ñi n s n xu t t khí ñ t tăng t 8,029 t kWh năm 2001 lên ñ n 37,1 t kWh năm 2009 ng v i t tr ng tăng t 25,8% lên 42,7%. S n lư ng ñi n mua ngoài tăng lên ñáng k t 2,7 t kWh năm 2001 lên 26,3 t kWh năm 2009. Theo d báo trong T ng sơ ñ 7, nhu c u ñi n năm 2015 theo các phương án cơ s và cao là 194,3 - 210,8 t kWh. B ng 1.1 là kh i lư ng xây d ng các công trình ngu n giai ño n 2011 - 2015:
- 8 B ng 1.1: Công su t ngu n d ki n vào giai ño n 2011 - 2015 T ng 2011 - Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2015 Công su t (MW) 4.212 3.228 1.619 6.165 7.666 22.890 Ngu n: T ng sơ ñ 7 1.1.3 Hi n tr ng và ñ nh hư ng phát tri n lư i ñi n truy n t i siêu cao áp T ng chi u dài ñư ng dây và dung lư ng MBA c p 500kV trong HTĐ Vi t Nam ñ n năm 2030 theo T ng sơ ñ 7 ñưa ra trong b ng 1.2. B ng 1.2: Kh i lư ng lư i ñi n c p ñi n áp 500kV Các giai ño n T ng Lư i truy n t i 2011 - 2016 - 2021 - 2021 - 2011 - 2021 - Hi n có 2015 2020 2025 2030 2020 2030 Đư ng dây 3 438 1 846 2 499 1 453 1 480 4 345 2 933 t i ñi n, km Tr m bi n 12 000 16 200 26 850 27 450 22 800 43 050 50 250 áp, MVA Ngu n: T ng sơ ñ 7 1.2 H TH NG TRUY N T I ĐI N XOAY CHI U LINH HO T FACTS 1.2.1 M ñ u 1.2.2 Các gi i pháp k thu t c a thi t b ñi u khi n công su t 1.2.3 Nguyên lý làm vi c c a thi t b ñi u khi n công su t 1.2.4 Tính ch t và hi u qu c a vi c s d ng các thi t b FACTS Tính ch t c a vi c s d ng các thi t b FACTS trong các h th ng truy n t i ñi n:
- 9 − Thi t b bù n i ti p có kh năng ñi u khi n dòng công su t và d p t t dao ñ ng t t hơn so v i thi t b bù song song. − Thi t b bù n i ti p ñi u khi n ñi n áp ∆Unt trên ñư ng dây, thi t b bù song song ñi u khi n ñi n áp nút ñ u n i và ñi n áp nút lân c n theo yêu c u. − Thi t b ñi u khi n k t h p n i ti p và song song là s ph i h p t i ưu cho vi c ñi u khi n dòng công su t truy n t i và ñi u ch nh ñi n áp trên ñư ng dây. − Thi t b bù n i ti p trên ñư ng dây có công su t nh hơn nhi u so v i các thi t b khác nên c n có các thi t b b o v . Hi u qu c a vi c s d ng các thi t b FACTS trong các h th ng truy n t i ñi n: − Đi u khi n công su t theo yêu c u và tăng kh năng t i c a ñư ng dây ñ n g n gi i h n nhi t. − T o ra s linh ho t hơn trong vi c l a ch n ñ a ñi m ñ xây d ng các nhà máy ñi n m i và gi m chi phí gi i phóng m t b ng, xây d ng các ñư ng dây m i. − Tăng ñ an toàn và tin c y cho h th ng, gi m t n th t trên ñư ng dây truy n t i 1.4 K T LU N: H th ng t i ñi n 500kV liên t c phát tri n và m r ng ñ ñ m b o s phát tri n hài hoà c a HTĐ, ñ m b o tính ñ ng b gi a phát tri n ngu n và kh năng truy n t i ñi n t i các trung tâm ph t i m t cách tin c y, hi u qu . Ngày nay, có r t nhi u thi t b FACTS ra ñ i v i nhi u ch ng lo i ñư c s d ng ph bi n trên th gi i. Vi c l a ch n thi t b ph thu c vào m c ñích ñi u khi n, hi n tr ng liên k t lư i ñi n và
- 10 các chi phí ñ u tư xây d ng, l p ñ t cũng như l i ích v kinh t mà thi t b FACTS mang l i. Vì v y, c n nghiên c u hi u qu vi c s d ng thi t b FACTS t ñó ng d ng vào h th ng truy n t i ñi n nh m ñ m b m cung c p ñi n m t cách tin c y. Trong khuôn kh lu n văn cao h c tác gi s nghiên c u s d ng thi t b ñi u khi n góc pha b ng Thyristor TCPAR ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây truy n t i ñi n thu c HTĐ Vi t Nam trong T ng sơ ñ 7. CHƯƠNG 2 CƠ S TÍNH TOÁN CH Đ XÁC L P C A H TH NG ĐI N VÀ CÁC PH N M M NG D NG 2.1 M Đ U 2.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN GI I TÍCH M NG ĐI N 2.2.1 Phương pháp l p Gauss - Seidel 2.2.2 Phương pháp l p Newton - Raphson 2.3 GI I THI U CÁC PH N M M NG D NG 2.3.1 Ph n m m PSS/E (Power system simulation/engineer) 2.3.2 Ph n m m POWERWORLD SIMULATOR 2.3.3 Ph n m m CONUS 2.3.4 Ph n m m PSS/ADEPT 2.3.5 Phân tích l a ch n chương trình tính toán Ph n m m PSS/E là ph n m m mô ph ng HTĐ trên máy tính nh m m c ñích tính toán, nghiên c u ph c v v n hành cũng như quy ho ch HTĐ.
- 11 Chương trình PSS/E có nhi u ch c năng như mô ph ng h th ng, tính toán trào lưu công su t, tính toán ng n m ch. Trong ñ tài s s d ng chương trình PSS/E ñ tính toán trào lưu công su t, ñi n áp trên các nút c a ñư ng dây truy n t i ñi n thu c HTĐ Vi t Nam theo T ng sơ ñ 7 các ch ñ v n hành khác nhau. 2.4 TÍNH TOÁN HTĐ B NG CHƯƠNG TRÌNH PSS/E [30] 2.4.1 Các ch c năng chính và sơ ñ t ch c chương trình PSSE 2.4.2 Kh i ñ ng và giao di n chính chương trình PSS/E 2.4.3 Tính toán phân b công su t 2.4.4 Tính toán ng n m ch 2.4.5 Tính toán n ñ nh 2.5 XÂY D NG D LI U TÍNH TOÁN H TH NG ĐI N B NG PH N M M PSS/E [30] 2.5.1 H ñơn v tương ñ i 2.5.2 Tính thông s ñư ng dây 2.5.4 Kháng ñi n phân ph i 2.5.5 Ph t i ñi n 2.5.6 Máy phát ñi n 2.6 K T LU N Hi n nay, thư ng s d ng phương pháp gi i tích m ng ñi n như Newton - Raphson và Gauss - Seidel ñ tính toán các thông s c a h th ng ch ñ xác l p. Phương pháp l p Newton - Raphson ñưa ra cách x lý có ñ h i t m nh hơn các phép l p Gauss - Seidel. Do v y, có r t nhi u ph n m m ng d ng t hai phương pháp gi i tích m ng ñi n này như ph n m m CONUS, PSS/E...
- 12 M i ph n m m ñ u có nh ng ưu như c ñi m và ph m vi ng d ng khác nhau. PSS/E có nhi u ch c năng như mô ph ng h th ng, tính toán trào lưu công su t, tính toán ng n m ch và là ph n m m m nh... CONUS dùng ñ tính toán trào lưu công su t và ñánh giá n ñ nh h th ng. POWERWORLD SIMULATOR phù h p cho vi c xây d ng các h th ng mô ph ng v n hành HTĐ thích h p cho công tác ñào t o. PSS/ADEPT thích h p cho vi c s d ng tính toán cho lư i phân ph i Trong ñ tài này, tác gi l a ch n s d ng ph n m m PSS/E làm chương tình tính toán trào lưu công su t trong h th ng do nh ng ưu ñi m c a nó.
- 13 CHƯƠNG 3 NGHIÊN C U C U T O, NGUYÊN LÝ LÀM VI C TCPAR VÀ XÂY D NG CHƯƠNG TRÌNH MÔ PH NG HO T Đ NG C A TCPAR 3.1 C U T O, NGUYÊN LÝ LÀM VI C THI T B TCPAR 3.1.1 C u t o c a TCPAR ET BT AC + Vdc AC Control Hình 3.1: Mô hình TCPAR G m 2 nhánh: − Nhánh song song thông qua MBA ET (MBA ñi u ch nh). − Nhánh n i ti p ñư ng dây thông qua MBA BT (MBA b tr ). Hai nhánh ñư c n i v i nhau thông qua b chuy n ñ i g m 2 b ngh ch lưu áp ñ i lưng (back to back). 3.1.2 Nguyên lý ho t ñ ng MBA ET l y năng lư ng t h th ng cung c p cho b chuy n ñ i và thông qua MBA BT ñ áp ñ t lên trên ñư ng dây m t ñi n áp n i ti p trên ñư ng dây. H th ng ñi u khi n b chuy n ñ i ñ thi t l p ñi n áp sao cho và ch thay ñ i góc pha.
- 14 3.1.3 Mô hình tính toán TCPAR [9] Gi thi t thi t b TCPAR l p ñ t gi a hai nút i và j, sơ ñ thay th TCPAR như hình 3.3. bus i bus j Pitcpar + jQitcpar Pjtcpar + jQjtcpar Hình 3.3: Mô hình tính toán c a thi t b TCPAR V i là ñi n kháng c a c a cu n dây MBA BT. Trong ñó:
- 15 3.2 XÂY D NG CHƯƠNG TRÌNH MÔ PH NG V N HÀNH THI T B TCPAR 3.2.1 Sơ ñ HTĐ nghiên c u Trên cơ s nghiên c u nguyên lý làm vi c và mô hình tính toán như m c 3.1, tác gi s xây d ng chương trình mô ph ng ho t ñ ng c a thi t b TCPAR trong m t HTĐ ñơn gi n. Thông s h th ng như sau: Thông s c a ñư ng dây: X0= 0,282 Ω/Km; R0= 0,028 Ω/Km; B0= 4,175 µS/Km. NMĐ1 làm vi c ch ñ ñi u t n (nút cân b ng). NMĐ2 phát công su t c ñ nh P = 300 MW (nút PV). Gi thi t công su t NMĐ1 vô cùng l n, NMĐ2 có: P2max = 900 MW; Q2min = – 400 MVar, Q2max = 640 MVAr. T i thanh góp 3 có ñ t kháng bù ngang có công su t Q3 = 200 MVAr Chi u dài ñư ng dây là: l13 = 300 km, l14 = 250 km, l23 = 200 km, l34 = 350 km. Công su t ph t i t i nút 4 là MVA. U1 = 500 kV U3 = kV U2 = 500 kV NMÐ2 NMÐ1 P2 = 300 MW Q3 = 200 MVAr U4 = kV TCPAR 700 + 250i Hình 3.4: Sơ ñ HTĐ có l p ñ t thi t b TCPAR
- 16 3.2.2 Các bư c xây d ng chương trình mô ph ng HTĐ 3.2.3 Sơ ñ thu t toán chương trình mô ph ng HTĐ 3.2.4 Sơ ñ thu t toán mô ph ng ho t ñ ng c a thi t b TCPAR khi l p ñ t trên HTĐ B tñ u V sơ ñ HTĐ Nh p s li u h th ng V4=500kV;V5=500kV, δ4=0; δ5=0 Ch n giá tr φ Tính và c p nh t Pitcpar , Qitcpar, Pjtcpar, Qjtcpar vào file s li u Tính ch ñ xác l p CĐXL.exe S |δ’ - δ|
- 17 Hình 3.6: Sơ ñ thu t toán mô ph ng kh năng ñi u khi n góc l ch φ ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây 3.2.5 Chương trình mô ph ng ho t ñ ng c a thi t b TCPAR a) Xây d ng chương trình Hình 3.7: Giao di n c a chương trình b) Kh o sát các ch c năng chính c a chương trình DEMO_TCPAR Mô ph ng giám sát v n hành HTĐ ch ñ xác l p Mô ph ng s d ng TCPAR ñ ñi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây c a TCPAR Mô ph ng s d ng TCPAR ñ ñi u khi n ñi n áp nút 3.2.6 S d ng chương trình CONUS ñ ki m tra ñ chính xác c a chương trình DEMO_TCPAR a) Gi i thi u chương trình CONUS b) Tính toán ch ñ xác l p
- 18 B ng 3.1: B ng t ng h p thông s ch ñ xác l p Thông s MATLAB CONUS Sai s U4 493,21 493,21 0 U3 515,38 515,38 0 U5 512,53 512,53 0 c) Tính toán v i góc φ = 5° B ng 3.2: B ng t ng h p thông s ch ñ φ = 5° Thôn MATLA CONU Sai s gs B S U4 495,42 500,58 U3 514,95 516,9 U5 512,35 518,65 Nh n xét: Sau khi tính toán b ng MATLAB và CONUS, k t qu sai s dư i 2%. Giá tr sai s này không l n. Vì v y, chương trình mô ph ng s d ng thi t b TCPAR là hoàn toàn ñúng. Chương trình mô ph ng này có th s d ng làm mô hình h c cho sinh viên nghiên c u nguyên lý, vai trò ñi u khi n h th ng c a TCPAR.
- 19 3.3 K T LU N Qua nghiên c u c u t o và nguyên lý làm vi c c a thi t b TCPAR ta th y r ng khi ñi u khi n góc φ c a TCPAR thì làm thay ñ i trào lưu công su t trên ñư ng dây cũng như ñi n áp các nút. M t khác, TCPAR còn cho phép ñi u khi n ñ gi công su t truy n t i không ñ i. Trên cơ s phân tích nguyên lý làm vi c c a TCPAR ñã xây d ng ñư c sơ ñ thu t toán chương trình mô ph ng l p ñ t thi t b TCPAR cho m t HTĐ ñơn gi n. Đ tài ñã xây d ng ñư c chương trình mô ph ng l p ñ t thi t b TCPAR cho m t HTĐ ñơn gi n. Chương trình cho phép th c hi n: Kh o sát phân b công su t và phân b ñi n áp trong toàn b h th ng khi thay ñ i các thông s : Pt, Qt, PF, U1, U2. Khi ñó, các giá tr ñi n áp nút, công su t t i, trào lưu công su t ñư c hi n th tr c ti p trên màn hình máy tính ñ ngư i v n hành theo dõi như HTĐ th c t . Ngoài ra, trên ñư ng dây l p ñ t thi t b TCPAR v i tính năng ñi u khi n linh ho t c a thi t b TCPAR cho phép: Đi u khi n trào lưu công su t trên ñư ng dây khi có s thay ñ i thông s h th ng theo góc φ c a TCPAR. B ng cách ñi u khi n góc φ c a TCPAR cho phép gi công su t truy n t i trên ñư ng dây không thay ñ i theo ch ñ v n hành (thông s v n hành thay ñ i).
- 20 CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN L A CH N V TRÍ L P Đ T THI T B TCPAR Đ ĐI U KHI N TRÀO LƯU CÔNG SU T TRÊN CÁC ĐƯ NG DÂY TRUY N T I THU C H TH NG ĐI N VI T NAM 4.1 M Đ U 4.2 GI I THI U SƠ Đ HTĐ 500kV MI N B C Theo T ng sơ ñ 7, lư i ñi n 500kV Mi n B c g m: T ng chi u dài ñư ng dây 500kV: 5973,5 km. Trong ñó : * M ch ñơn : 923,5km. * M ch kép : 5050km. T ng s tr m bi n áp 500kV: 22 tr m - 41 MBA t ng dung lư ng 30.900 MVA. Đ n năm 2030, HTĐ Mi n B c s nh n 2.000MW t Trung Qu c qua nút Thái Nguyên (hình 4.1). 4.3 TÍNH TOÁN CÁC CH Đ V N HÀNH 4.3.1 S li u ñ u vào Đ tính toán phân tích ch ñ làm vi c c a HTĐ Mi n B c Vi t Nam không th tính toán ñ c l p ñư c. Do ñó, tác gi ñã s d ng b s li u c a HTĐ Vi t Nam theo T ng sơ ñ 7 l y t Vi n Năng lư ng và khi tính toán ch quan tâm ñ n HTĐ 500 kV Mi n B c. Các ngu n s li u c p nh t t các thông s c a HTĐ 500kV Mi n B c Vi t Nam theo quy ho ch T ng sơ ñ 7 (xem ph l c 1, 2, 3, 4) ñư c ñưa vào các file s li u v nhánh, file s li u v nút, file s li u v MBA, MF, ph t i c a chương trình PSS/E. Sau khi kh o sát các ch ñ như ch ñ ph t i c c ñ i, ch ñ s c ñư ng dây, ch ñ công su t truy n t B c vào Nam, ch ñ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật điều khiển số trong máy công cụ - thiết bị công nghiệp và đào tạo nguồn nhân lực
142 p | 169 | 51
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học kỹ thuật: Nghiên cứu, sử dụng công nghệ PLC để thiết kế bộ điểu khiển thiết bị điện ứng dụng tại trường cao đẳng nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh
127 p | 175 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu sử dụng thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời phục vụ sinh hoạt
126 p | 113 | 36
-
Luận văn nuôi trồng thủy sản: Nghiên cứu sử dụng thức ăn tự chế trong nuôi vỗ tái thành thục tôm sú mẹ
39 p | 245 | 30
-
Luận văn:Nghiên cứu sử dụng năng lượng hiệu quả cho khách sạn Hải Âu - Quy Nhơn
26 p | 187 | 29
-
Luận văn:Nghiên cứu sử dụng thiết bị UPFC để điều khiển dòng công suất trên các đường dây truyền tải
27 p | 100 | 22
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý sử dụng thiết bị dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh theo tiếp cận quản lý sự thay đổi
139 p | 51 | 12
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của người khai Hải quan đối với dịch vụ Hải quan điện tử tại Cục Hải quan Gia Lai – Kon Tum
26 p | 65 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu sử dụng thiết bị sinh học màng (MBR) để xử lý thứ cấp chất màu Reactive Red 120 sau quá trình ozon hóa
89 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng sử dụng điện mục đích sinh hoạt tại thành phố Đồng Hới đối với chất lượng dịch vụ cung cấp điện của Công ty Điện lực Quảng Bình
119 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng thiết bị khởi động mềm dùng phương pháp điều chế độ rộng xung
61 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng sử dụng điện sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
108 p | 13 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại Đại học Duy Tân
160 p | 12 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tại chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Quảng Nam
122 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công tại UBND huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
127 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Ngãi
141 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng khách hàng đối với dịch vụ 3G của Mobifone tại thị trường Đà Nẵng
94 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn