Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng thiết bị khởi động mềm dùng phương pháp điều chế độ rộng xung
lượt xem 5
download
Mục tiêu của đề tài "Nghiên cứu xây dựng thiết bị khởi động mềm dùng phương pháp điều chế độ rộng xung" là nghiên cứu đặc tính làm việc của các thiết bị bán dẫn công suất mà cụ thể là các thiết bị điều áp xoay chiều sử dựng van điều khiển hoàn thoàn và các ứng dụng của chúng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng thiết bị khởi động mềm dùng phương pháp điều chế độ rộng xung
- Lut nghip L i, hc viên cao hc lu khin và T ng hóa, khóa 2013B. Sau c tp, nghiên cu ti hc Bách Khoa Hà Nc s ng dn ca các thc bi Mng, nh xong lut nghip. tài lu t nghip ca tôi u, xây dng thit b khng mu ch rng xung công trình nghiên cu ci s ng dn c Mng và ch tham kho các tài lic lit kê. Tôi không sao chép công trình ca các cá i bt k hình thc nào. Nu có tôi xin hoàn toàn chu trách nhim. Hà N i 1
- Lut nghip MC LC MC LC .................................................................................................................. 2 DANH MC CÁC CH VIT TT....................................................................... 4 DANH MC CÁC BNG ........................................................................................ 5 DANH MC CÁC HÌNH V TH .................................................................. 6 M U .................................................................................................................... 8 TNG QUAN V KHNG MM ............................................ 9 1.1. K thut khng mm và dng mm ......................................................... 10 1.1.1.Khng mm ......................................................................................... 10 1.1.2.Dng mm ................................................................................................. 11 1.1.2.Tit king khi non ti .............................................................. 12 1.2. u áp trong các b khng mm truyn thng .................. 12 1.2.1. u khi n gc pha .............................................................. 12 1.2.2. Khng mm b ng b bin t n ............................................................. 18 U CH RNG XUNG PWM ............... 24 2.1. Tng quát v k thuu ch rng xung PWM ................................... 24 2.1.1. Mt s ch thut PWM ................................................... 24 2.1.2. Các dng sóng mang dùng trong k thut PWM ...................................... 25 2.2. n áp xoay chiu mt pha (single phase AC choppper) .......... 27 2.2.1. Buck AC chopper...................................................................................... 31 2.2.2. Boost AC chopper ..................................................................................... 33 2.2.3. Buck Boost AC chopper ........................................................................ 35 2.3. n áp xoay chiu ba pha (three phase AC chopper) ................ 36 2
- Lut nghip MÔ HNH H A V TNH TOÁN CÁC PHN T ...................... 38 3.1. n h không gian trng thái .............................................. 38 3.2. Mô hnh toán hc b Buck AC chopper ......................................................... 41 3.3. Mô hnh toán h c b Boost AC chopper ........................................................ 44 3.4. Mô hnh toán h c b Buck Boost AC chopper ............................................ 47 - MÔ PHNG VI MATLAB/SIMULINK ....................................... 51 KT LUN .............................................................................................................. 60 TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................... 61 3
- Lut nghip DANH MC CÁC CH VIT TT MOSFET: Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor - Transistor hiu ng ng. IGBT: Insulated Gate Bipolar Transistor - Tranzito lng cc có cng cách ly. PWM: Pulse Width Modulation u ch rng xung SPWM: Sin Pulse Width Modulation u ch rng xung sin. SVPWM: Space Vector Pulse Width Modulation - u ch rng xung vector không gian. DC: Direct Current n mt chiu. AC: Alternating Current n xoay chiu. THD: Total Harmonic Distortion Méo hài tng. APOD: Alternative Phase Opposition Disposition sóng mang dng tam giác b trí dch pha 180 0. PD: In Phase Disposition - Sóng mang dng tam giác b trí cùng pha. POD: Phase Opposition Disposition - Sóng mang dng tam giác b i xng qua trc zero. 4
- Lut nghip DANH MC CÁC BNG Bng 2.1. n áp ra theo các trng thái van ca mch Buck AC chopper .............. 32 Bng 2.2. n áp ra và các trng thái ca van mch Boost AC chopper ................. 34 Bng 2.3. n áp ra theo các trng thái van ca mch Buck - Boost AC chopper .. 35 Bng 2.4. n áp ra theo các trng thái van ca mch Buck - Boost AC chopper .. 37 5
- Lut nghip DANH MC CÁC HÌNH V TH Hình 1.1. n khi khng mm ................................................ 10 Hình 1.2. n áp khi dng t do và dng mm ....................................................... 12 Hình 1.3. m ch lc dng 6 thyristor .............................................................. 13 Hình 1.4. n áp pha A v0 .................................................................. 13 Hình 1.5. u khin các van ........................................................................... 14 ng ca cc van v g u khin ................................ 15 Hình 1.6. Gi ho Hình 1.7. i theo gc ......................................................................... 17 Hình 1.8D n p v dn pha A vi ti R = L = 1mH, gc .. 17 Hình 1.9. cu trúc ca bin tn gián tip ....................................................... 18 Hình 1.10. D ....................................................... 19 Hình 1.11. u ch SPWM mt pha ...................................................... 20 Hình 1.12. Ngh .............................................................................. 20 Hình 1.13. u ch SPWM ba pha v d n p ra ........................................... 21 Hình 2.1. Hình dng sóng mang APOD ................................................................... 26 Hình 2.2. Hình dng sóng mang PD ......................................................................... 26 Hình 2.3. Hình dng sóng mang POD ...................................................................... 27 Hình 2.4. Chui xung PWM vi duty cycle khác nhau ........................................... 28 Hình 2.5. Dn áp ............................................................................................ 28 Hình 2.6 Mch lc AC Chopper 1 pha ..................................................................... 29 Hình 2.7. Xung PWM cho các van ........................................................................... 29 Hình 2.8. Các ch hong ca mch ............................................................... 30 Hình 2.9. Buck AC chopper ..................................................................................... 31 6
- Lut nghip Hình 2.10. C c tr ng thi chuy n m ch c a m ch Buck AC chopper ..................... 32 Hình 2.11. Boost AC chopper .................................................................................. 33 Hình 2.12. C c tr ng thi chuy n m ch c a m ch Boost ......................................... 34 Hình 2.13. Buck Boost AC chopper ...................................................................... 35 Hình 2.14. C c trng thi chuy n mch c a mch Buck Boost ............................ 35 Hình 2.15. Ba pha AC Chopper ............................................................................... 36 Hình 2.16. C c trng thi c a mc h AC Chopper 3 pha .......................................... 36 Hình 4.1. Mô hình h thng PWM AC Chopper 3 pha ............................................ 51 Hình 4.2. n p ngu n 3 pha 220V/50Hz ............................................................. 51 Hình 4.3. T i RL n i xng vi R = L = 1mH .................................... 52 Hình 4.4. Kh i MACH LUC .................................................................................... 52 Hình 4.5. Kh i DIEU KHIEN .................................................................................. 53 Hình 4.6. Kh i TAO XUNG .................................................................................... 54 Hình 4.7. Kh i Pha A Min ....................................................................................... 54 Hình 4.8. Xung S1 (trên) v i) trong 2 chu k n p ................................ 55 Hình 4.9. Th t ng c t c a cc van theo th t S1, S4, S3, S6, S5, S2 ............... 55 Hình 4.10. n p v d n trên pha A ............................................................ 56 Hình 4.11. Phân t ch ph sng hi d n (290 chu k), THD = 8.56%. ............ 56 Hình 4.12. n p v d n pha A ................................................................... 57 Hình 4.13. Phân t ch ph sng hi d n (290 chu k), THD = 27.29% ........... 57 Hình 4.14. n p v d n trên Pha A ............................................................ 58 Hình 4.15. Phân t ch ph sng hi d n (290 chu k), THD = 0.86% ............. 58 Hình 4.16. n p v d n trên Pha A ............................................................ 59 Hình 4.17. Phân t c h ph sng hi d n (290 chu k), THD = 2.73% ............. 59 7
- Lut nghip M U Ngày nay, trên tt c c trên th gic ta nói riêng các thit b bán dp vào các ngành công nghip, nông nghip và c c sinh hot. Các nhà máy, xí nghing dng ngày càng nhiu nhng thành tu ca công nghin t công sut, mt trong s t b khng mm. Vic áp dng mm và dng mm, nhi vi các h thng công sut ln s giúp gim n ngun cung cnh và st áp khi khng); bo v thit b, mang li hiu su làm vic liên tc. Các b khng mm dùng thyristor truyn thc bit trong công sut ln trên 100kW) có nhi u khin bng xung n tuy nhiên kh n khi kh Thit b u áp xoay chiu khi trc tin áp xoay chiu t ngu cp cho ph ti có th gim thic các thành phn hài bc thp (bc 3, 5, 7), ci thi méo phi tuyn ng ti ngun. Luc s k thuc vit vi mc tính làm vic ca các thit b bán dn công sut mà c th là các thit b u áp xoay chiu s du khin hoàn toàn và các ng dng ca chúng. 8
- Lut nghip TNG QUAN V KHNG MM ng b c dùng rng rãi trong công nghip vì chúng có cn, làm vic tin c n khng ln, gây ra sn nay là dùng b u khin n t hn ch n khng thu ch máy mt cách hp lý, vì vy các chi tit c dn nén v i th làm vinh trong khi khi n áp ngun ng xn các thit b khác i. c áp dng n hn ch n áp u cc n áp theo m n tính t mt giá tr nh mng mm (ramp) toàn b quá trình khu khi các van công sut bng b vi x lý vi các cng, tn s gi i theo tn s i. Ngoài ra còn cung cp cho chúng ta nhng gii pháp t nhiu ch khng mm và dng mm, dt ngt, phanh dòng trc tip, tit ki ng khi non ti. Có cho v o v quá ti, mt pha. Nhng ng dn hình ca b khng mm: - n cho chuyên ch vt liu. - - n hành non ti lâu dài. - chuyi (hp s. - n (qun, thang máy, máy nghin, máy ép, máy khuy, máy d 9
- Lut nghip m ca b khng mm: - Bn vng tit kim không gian lt. - Có chu khin và bo v. - Khon áp s dng t 200 500 V, tn s t 45 65 Hz. - Có phn mm chuyên d - Lt ch dàng. 1.1. K thut khng mm và dng mm 1.1.1. Khng mm l vn t l vn áp, mô men gia tn khc hn ch u chnh tr s hiu dng cy, hong ca b khng mm hoàn toàn da trên vic u khin áp khi khng và dng, tc là tr s hiu dng cn áp là thay i. Nu di tín hiu kích m van b cn dng tm qua 0 k tip cn áp ngun. n khi khng mm. 10
- Lut nghip I a u khi khng trc tip; I s n bn áp; I n nh mc c n T Us n áp bu ramp; Un nh mc c Tr thi gian ramp. Nu phát hit t yêu cc khi ht tht ca b khng mn áp vào lp t chc. 1.1.2. Dng mm Nn áp cp b ct trc tiy theo quán tính cho ti khi dng trong khong thi nh. Thi gian dng vi mômen quán tính nh có th rt ngn, cng h phòng s phá hu v dng tt ngt không mong mun. Không nên ct trc ti n, thang máy, máy nâ m bo không nguy hii, thit b và sn phm. Nh chng mc gim t t trong khong t n 20 giây tu thuc vào yêu cu cho dng mm Ustop = 0,9Un n áp cui quá trình vào khong 0,u. Thn áp tu và cui quá trình dng m 11
- Lut nghip n áp khi dng t do và dng mm. y, thc cht dng mm là c ý kéo dài quá trình dng bng cách gim t t n áp ngun cung cu trong quá trình dng mà có lnh khi ng, thì quá trình dng này lp tc b hu b c khng tr li. 1.1.3. Tit king khi non ti N n vn hành không ti hay non ti thì ng hp này khng mm giúp tit ki gii gia tr U 0, vic gin, dn gim bt c tng và tn hao st %. 1.2. u áp trong các b khng mm truyn thng 1.2.1. ph u khin gc pha Mch lc cu áp xoay chiu 3 pha truyn thng gm 3 cp c, c c kch m cc khong thi gian b ng nhau v b ng 1/6 chu k n p ngun theo th t T1, T2, T3, T4, T5, T6 vi gc m , t i mi th m c ba trng th i xy ra: - Mi pha c m t van dy, t c m ba pha v , n p pha trên ti bn p ngun. 12
- Lut nghip - C hai van dn hai pha, m t pha t i b ng n v hai pha ti cn li s chia n p dây nc n i vo ngu n. - Không c van n o dn, ti b ngt hn khi ngu n. H m ch lc dng 6 thyristor. n áp pha A v0. thi trên ph thuc v o g u khin v gc c a t i Cc trng arctan L / R . Ta chia thnh ba v ng lm vic sau: 13
- Lut nghip - dng ti liên t n u khi c. Khi d ng ti gi n u khin theo g c - gh: trong v ng ny xen k nh n hai hoc ba van dn. gh l gc gii hn c a vng n y. - gh 56: vng ch c n hai hoc không van n o dn. gh c x nh bi: 2 /3tan 1 gh arctan e (1.1) 3 2 Hình 1.5. u khi n cc van. 14
- Lut nghip H nh 1.6. Gi ho ng c a cc van v g u khi n Do t nh ch i x ng nên d ng d n v n p ca c pha nhau 1200 , l i c dng ch d n v n p ca m t pha li g m hai na chu k i xng nhau nên ta ch cn x t cc d n v n p trong mt kho ng 1/6 chu k l c c dng ca mt chu k . V xt mt kho ng t n cho pha A. - Vùng gh . th m ph t xung m T 1 c hai van T 6, T5 n, dng qua T 5 l iC gim v 0 th m 1 y, trong khong 1 c 3 van T 1, T6, T 5 dn suy ra: u At u A ; u Bt u B; u Ct u C; (1.2) 2U 2U iA θ φ eθ α/Q sin θφ sin θ (1.3) z z kho ng cn li 1 ch cn T1 v T 6 dn: uA uB u At u Bt (1.4) 2 15
- Lut nghip sin sin 120 0 sin 120 e 0 1 2U Q iA iB 2 2 2 (1.5) z sin e Q p hi u d ng trên t i: Um 1 5 3 3 3 U HD 3 sin 2 cos 2 (1.6) 2 2 4 4 - Vng gh < 56. Vng n y luôn c hai van dn hoc không c van no dn. D ng iA = 0 thi m 2. 2 hai van T1 v T3 dn: uA uB u At u Bt (1.7) 2 6U iA 2z sin θ φ 300 sin α φ 30 0 e θ α /Q (1.8) Trong khong c n li: 2 3 không c van no dn: u At u Bt u Ct 0 (1.9) p hi u d ng trên t i: Um 1 5π 3 3 3 U HD 3α sin2α cos2α (1.10) 2 π2 4 4 Khi n p dây ca hai van c xung m luôn âm nên t i b ng t khi ngun. n p trên ti m i pha c tr hiu dn g bi n thiên t Um v 0 khi g u khi n 0 ti 56. 16
- Lut nghip Hn h 1.7. i theo gc H nh 1.8. D n p v d n pha A vi ti R = L = 1mH, gc 17
- Lut nghip Nhn xét: m: - u ch n p vô c p, linh ho t. - u ch n h nhanh, d t o cc m ch v ng t u chn h. - K c b bi i g n nh, gi thnh r. Khuym: - Ch n g n p không t t (không c d ng sin). - T n hao s ng bc cao. 1.2.2. Kh n g mm b ng b bi n t n c chn h l i t n s v biên Bi n tn trong h truyng n p ngu n c p v i t c c b bi n t n ph bi n hi n nay l c c b bi n tn gi n ti p. Bi n tn gi n ti p l b bii t n s , n p ngun c n p mt chiu. Các b bin tn gián tip có c cu trúc ca bin tn gián tip. u ch n u ra trong b bi n tn ch y u d a vo hai p: 18
- Lut nghip - u ch sin PWM (SPWM). - u ch vector không gian (SVPWM). p SPWM da vào mt tín hiu sin chun có tn s bng tn s ra t l v n p ra nghu này s c so sánh vi mt tín hin s lt nhiu tn s ca tín hiu sin chun. Giao m ca hai tín hinh th van công sun áp ra có dng xung v ri theo tng chu k. Hình 1.10. D vo1 là thành phn; vi n mt chiu vào b ngh vo n áp ra. u chi ta có th to xung hai cc hoc mt cu bi ru bi rng cc. tn áp xoay chiu b SPWM, ta s dng mt tín hiu xung tam giác vtri (gi mt tín hiu sin chun vc (gi là tín hiu khin). Nu khin này cp cho b t pha, thì ngõ ra s c dn áp mà thành phn có tn s bng tn s tín hiu khin vc ph thuc vào ngun mt chiu cp cho b ngh s gi sóng sin m sóng mang. 19
- Lut nghip Tn s sóng mang l t nhiu tn s tín hi u khin. Hình i miêu t nguyên lý ca cu ch SPWM mt pha: u ch SPWM mt pha. Khi: vc > v tri , VA0 = V dc/2 vc < t tri , VA0 = -Vdc /2 i vi ngh tn áp sin ba pha du rng xung, ta cn ba tín hiu sin mu. Hình 1.12. Ngh 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu các công nghệ cơ bản và ứng dụng truyền hình di động
143 p | 348 | 79
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý chất lượng sản phẩm in theo tiêu chuẩn Iso 9001:2008 tại Công ty TNHH MTV In Bình Định
26 p | 302 | 75
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng hệ thống phục vụ tra cứu thông tin khoa học và công nghệ tại tỉnh Bình Định
24 p | 290 | 70
-
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Đánh giá các chỉ tiêu về kinh tế kỹ thuật của hệ thống truyền tải điện lạnh và siêu dẫn
98 p | 185 | 48
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 333 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng khai phá dữ liệu để trích rút thông tin theo chủ đề từ các mạng xã hội
26 p | 226 | 30
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống Uni-Portal hỗ trợ ra quyết định tại trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
26 p | 212 | 25
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Khai phá dữ liệu từ các mạng xã hội để khảo sát ý kiến của khách hàng đối với một sản phẩm thương mại điện tử
26 p | 166 | 23
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng giải thuật di truyền giải quyết bài toán tối ưu hóa xếp dỡ hàng hóa
26 p | 240 | 23
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp kiểm tra hiệu năng FTP server
26 p | 170 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng web ngữ nghĩa và khai phá dữ liệu xây dựng hệ thống tra cứu, thống kê các công trình nghiên cứu khoa học
26 p | 160 | 17
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng luật kết hợp trong khai phá dữ liệu phục vụ quản lý vật tư, thiết bị trường Trung học phổ thông
26 p | 152 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Khai phá dữ liệu từ các mạng xã hội để khảo sát ý kiến đánh giá các địa điểm du lịch tại Đà Nẵng
26 p | 201 | 15
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp phòng vệ nguy cơ trên ứng dụng web
13 p | 146 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng thuật toán ACO cho việc định tuyến mạng IP
26 p | 156 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu quá trình đốt sinh khối từ trấu làm nhiên liệu đốt qui mô công nghiệp
26 p | 166 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp kỹ thuật phòng chống cháy nổ khí metan khi khai thác xuống sâu dưới mức -35, khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV
73 p | 10 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tách khí Heli từ khí thiên nhiên
26 p | 113 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn