Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở Sahana để xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý thiên tai cho khu vực miền Trung
lượt xem 8
download
Phần mềm nguồn mở là phần mềm với mã nguồn được công bố và sử dụng một giấy phép nguồn mở. Giấy phép này cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần mềm, và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay đổi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở Sahana để xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý thiên tai cho khu vực miền Trung
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NINH VĂN ANH NGHIÊN C U NG D NG MÃ NGU N M SAHANA Đ XÂY D NG H TH NG H TR QU N LÝ THIÊN TAI CHO KHU V C MI N TRUNG CHUYÊN NGÀNH: KHOA H C MÁY TÍNH MÃ S : 60.48.01 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. VÕ TRUNG HÙNG Ph n bi n 1: TS. HUỲNH CÔNG PHÁP Ph n bi n 2: GS.TS. NGUY N THANH TH Y Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ K thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 18 tháng 6 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- -1- M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Khu v c mi n Trung là khu v c gánh ch u thiên tai, nh t là bão và lũ l t, nhi u nh t so v i c nư c. H u như năm nào cũng có bão, lũ và gây thi t h i nghiêm tr ng v ngư i và c a. M i khi có thiên tai, công tác c u n n, c u tr luôn ñư c nhà nư c, chính quy n các c p, các t ch c, cá nhân trong và ngoài nư c ñ u di n ra sôi ñ ng nh m giúp ñ ng bào khu v c b thiên tai kh c ph c h u qu và n ñ nh cu c s ng. T i khu v c này, lư ng mưa trong mùa mưa chi m 68 - 75% t ng lư ng mưa c năm. Vì v y thư ng phát sinh lũ l t l n và gây thi t h i cho s n xu t, tài s n, tính m ng cư dân và tác ñ ng tiêu c c ñ n môi trư ng sinh thái. Ngư c l i, trong mùa khô thì nư c l i không ñ cung c p cho sinh ho t và s n xu t t i m t s ñ a phương trong vùng. Mùa mưa lũ B c Trung b thư ng x y ra t tháng 7 ñ n tháng 10 còn vùng duyên h i Nam Trung b thư ng x y ra t tháng 10 ñ n tháng 12. Nh ng tr n lũ l t l n ñã x y ra mi n Trung vào các năm: 1952, 1964, 1980, 1983, 1990, 1996, 1998, 1999, 2001, 2003,... có lúc x y ra lũ ch ng như các ñ t lũ tháng 11, 12 năm 1999, tháng 10, 11 năm 2010. Tuy nhiên, hi n nay chưa có m t h th ng ph n m m qu n lý th ng nh t các ho t ñ ng c u tr , c u n n và tr giúp khi b thiên tai. Khi có thiên tai x y ra, theo s phân công thì y ban nhân dân các c p, y ban phòng ch ng bão l t ch u trách nhi m chính v các ho t ñ ng phòng ng a, c u n n và M t tr n t qu c Vi t Nam ch u trách nhi m qu n lý các ho t ñ ng c u tr . Tuy nhiên, ho t ñ ng này ñư c qu n lý không ch t ch , thi u ñ ng b nên d n ñ n thi u thông tin
- -2- c n thi t, công tác ñi u hành g p nhi u khó khăn và th t thoát ti n c u tr . Vì v y, nghiên c u xây d ng m t h th ng h tr qu n lý các ho t ñ ng, thông tin liên quan ñ n phòng ch ng thiên tai là h t s c c p bách, ñ c bi t là cho khu v c mi n Trung. 2. M c ñích nghiên c u M c ñích chính c a ñ tài là nghiên c u s d ng k t qu c a d án mã ngu n m Sahana (b n ti ng Anh) ñ xây d ng m t h th ng h tr qu n lý thiên tai trên môi trư ng web b ng giao di n ti ng Vi t nh m cung c p các thông tin c n thi t, h tr qu n lý và ñi u hành các ho t ñ ng liên quan ñ n vi c kh c ph c h u qu thiên tai t i khu v c mi n Trung. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Chương trình Sahana là m t h th ng các ng d ng giúp qu n lý thiên tai d a trên web và mã ngu n m , cung c p gi i pháp cho các v n ñ kh c ph c h u qu thiên tai. - Ph m vi nghiên c u: Qu n lý thiên tai khu v c mi n Trung bao g m các t nh t Thanh Hóa ñ n Bình Thu n; B c Trung b có 6 t nh: Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng Tr và Th a Thiên-Hu ; Nam Trung b g m 8 t nh, thành: Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thu n, Bình Thu n trong năm 2010 và 2011. 4. Phương pháp nghiên c u H th ng do chúng tôi tri n khai ñáp ng ñư c cơ b n các công tác h tr qu n lý thiên tai g m: Đăng ký và theo dõi t t c nh ng yêu c u h tr n n nhân và c u tr t các nhà tài tr . Theo dõi v trí và s lư ng n n nhân trong các tr i khác nhau và nơi trú n t m th i thi t l p t t c các khu v c xung quanh b nh hư ng. Giúp ñ ñ
- -3- gi m thi u ch n thương do có hi u qu tìm ki m ngư i m t tích. Ph i h p và cân b ng s phân b và k t n i các nhóm c u tr cho phép h ho t ñ ng như m t c a các t ch c c u tr trong khu v c b nh hư ng. Theo dõi v trí và s lư ng th c hi n c a các nhà tài tr giúp ñ v i yêu c u c u tr và n n nhân trong các tr i khác nhau; nơi trú n t m th i thi t l p khu v c t t c các xung quanh b nh hư ng. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Đ tài v a có ý nghĩa th c ti n ng d ng, ñ ng th i góp ph n vào công tác qu n lý thiên tai h tr c ng ñ ng xã h i và ñã ch y trên internet t i ñ a ch http://sahana.udn.vn. Chương trình có th tùy ch nh v i nhi u ch c năng d dàng phù h p v i yêu c u th c ti n. 6. C u trúc c a lu n văn Báo cáo c a lu n văn ñư c t ch c thành 3 chương. Trong chương 1 trình bày khái ni m, ñ c ñi m c a chương trình mã ngu n m Sahana, hi n tr ng h th ng qu n lý thiên tai, gi i thi u v LAMP (Linux, Apache, MySQL và PHP), h ñi u hành Ubuntu 9.04 (Linux). Chương 2 s trình bày yêu c u ñ i v i h th ng; ki n trúc t ng th và mô hình ho t ñ ng c a h th ng; phân tích thi t k , c u trúc chi ti t m t s b ng cơ s d li u; bi u ñ phân c p ch c năng, bi u ñ lu ng d li u và c u hình cho chương trình. N i dung chương 3 trình bày vi c cài ñ t h th ng, giao di n và ch c năng c a chương trình Sahana ti ng Vi t, k ch b n s d ng h th ng, ñánh giá k t qu v công ngh , chương trình, hư ng phát tri n ñ tài.
- -4- CHƯƠNG 1: NGHIÊN C U T NG QUAN Trong chương này, chúng tôi trình bày các khái ni m, ñ c ñi m mã ngu n m Sahana và gi i thi u hi n tr ng qu n lý thiên tai, LAMP (Linux, Apache, MySQL và PHP), h ñi u hành Ubuntu 9.04 (Linux) s s d ng ñ phát tri n h th ng. 1.1. MÃ NGU N M SAHANA 1.1.1. Mã ngu n m 1.1.1.1. Khái ni m Mã ngu n m là m t khái ni m chung ñư c s d ng cho t t c các ph n m m mà mã ngu n c a nó ñư c công b r ng rãi, công khai và cho phép m i ngư i ti p t c phát tri n ph n m m ñó. 1.1.1.2. Đ c ñi m Th nh t, tác gi gi b n quy n v ph n m m nhưng cho phép ngư i dùng r t nhi u quy n khác. Đ c bi t ñi m th hai thư ng ñư c g i là hi u ng virus vì nó bi n t t c các ph n m m có dùng mã ngu n m bi n thành ph n m m mã ngu n m . 1.1.2. ng d ng ph n m m mã ngu n m M t s ph n m m ñư c c p phép theo gi y phép mã ngu n m như: Linux (Ubuntu/Fedora Core/SuSE), Filezilla, Unikey – Scim unikey, Pidgin, Banshee,... 1.1.3. Khái ni m mã ngu n m Sahana Sahana là m t h th ng qu n lý thiên tai ra ñ i t th m h a sóng th n châu Á năm 2004 ñã tàn phá nhi u nư c châu Á giáp gi i n Đ Dương. T i Sri Lanka, m t trong nh ng nư c nh hư ng n ng nh t b i sóng th n, tình nguy n viên cùng nhau l p nên h th ng Sahana qu n lý các thiên tai ñ giúp theo dõi các gia ñình b n n và ph i h p công tác gi a các t ch c c u tr trong và sau th m h a sóng th n. Sahana ñư c phát tri n trên m t n n t ng s d ng ph n
- -5- m m ngu n m LAMP stack và ñư c th c hi n như ph n m m ngu n m c a chính nó. 1.1.4. Các ch c năng chính c a mã ngu n m Sahana Xây d ng h th ng h tr phòng ch ng thiên tai g m các mô ñun chính sau: Đăng ký tìm ki m ngư i m t tích: Đây là b n tin tr c tuy n ñăng tin v ngư i m t tích, ngư i ñư c tìm th y và ngư i ñi tìm. - Qu n lý t ch c c u n n/c u tr : Đây là công c qu n lý “T ch c nào ñang làm gì, ñâu”, cho phép theo dõi các t ch c c u n n và cơ quan ch c năng ho t ñ ng trong khu v c thiên tai. Nó lưu l i thông tin v ñ a ñi m mà các t ch c c u n n ñang ho t ñ ng và các d ch v mà h cung c p. - Qu n lý nhu c u: Cho phép qu n lý các nhu c u ñ xu t b i ngư i b n n ho c các t ch c qu n lý nhà nư c ñ xu t. Cho phép xây d ng m t cơ s d li u tr c tuy n c p nh t thư ng xuyên nhu c u c a ngư i b n n ñ trên cơ s ñó các t ch c c u n n, nhân viên c u n n, cơ quan ch c năng,... - Qu n lý nơi cư trú: Qu n lý v các ñ a ñi m và d li u v các khu nhà, nhà di ñ ng, nhà b t,... nơi n n nhân có th cư trú trong khu v c. Ch c năng này cũng ñưa ra b n ñ phân b các ñ a ñi m này. - Qu n lý tài s n: Cho phép qu n lý tài s n th t l c c a ngư i b n n, các ngu n l c s d ng cho ho t ñ ng c u n n, c u tr . - Qu n lý hi n tr ng thiên tai: Cung c p thông tin v tình tr ng c a thiên tai và cho phép ngư i dùng c p nh t thông tin th c t . - Đi u ph i ho t ñ ng tình nguy n: Cho phép các t ch c phi chính ph theo dõi và t ch c ho t ñ ng tình nguy n.
- -6- 1.2. H TH NG QU N LÝ THIÊN TAI 1.2.1. Khái ni m H th ng là các t p h p có tr t t c a các y u t có liên h ho c 1.2.2. nh hư ng c a thiên tai M i năm, hàng tri u ngư i b nh hư ng nguy h i b i con ngư i t o nên ho c do thiên tai gây ra. Nh ng th m h a ñó có th là các v n , ñ ng ñ t, lũ l t, bão, l c ho c h a ho n. Thiên tai có th gây ra m t lo t các ph n ng v tinh th n, v t ch t. 1.2.3. Ý nghĩa c a vi c qu n lý thiên tai M c tiêu chính c a vi c qu n lý thiên tai có th tóm g n "3 tăng, 3 gi m". Các công vi c này có quan h ch t ch v i nhau, tác d ng thúc ñ y l n nhau và có t m quan tr ng như nhau. TĂNG CƯ NG M C Đ THÔNG TIN R NG RÃI TĂNG CƯ NG TĂNG CƯ NG NH N TH C QUAN TR C C NG Đ NG V THIÊN TAI THIÊN TAI QU N LÝ THIÊN TAI GI M THI U T N GI M THI U TH T NHÂN M NG NGƯNG TR HO T VÀ THƯƠNG T T Đ NG VÀ KINH T GI M THI U XÃ H I THI T H ITÀI S N VÀ CÔNG TRÌNH Hình 1.1. Giao di n m c tiêu “3 tăng – 3 gi m” trong qu n lý thiên tai. 1.2.4. Tình hình thiên tai t i Vi t Nam Do ñ c ñi m v trí ñ a lý và ñ a hình v i hơn 3.200 km b bi n, Vi t Nam là m t trong nh ng qu c gia n m trong vùng d b nh hư ng nh t b i thiên tai trên th gi i, ñ c bi t bão và lũ l t thư ng gây thi t h i l n v con ngư i, tài s n và môi trư ng. Nh ng năm
- -7- g n ñây, thiên tai t i Vi t Nam x y ra v i t n su t ngày càng cao hơn, m c ñ nh hư ng r ng hơn và di n bi n khó lư ng hơn, ñ c bi t là khu v c ñ ng b ng, ven bi n. Vì th , Chính ph Vi t Nam luôn ñ t ưu tiên cho v n ñ qu n lý thiên tai b ng vi c ñưa ra và th c hi n m t chi n lư c t ng th mang tên “Chi n lư c qu c gia v Phòng ch ng và Gi m nh thiên tai ñ n năm 2020” và ñã phê duy t “Đ án Nâng cao nh n th c c ng ñ ng v Qu n lý R i ro Thiên tai d a vào c ng ñ ng”. Theo s li u th ng kê c a Trung tâm phòng ch ng l t bão mi n Trung - Tây Nguyên t i Đà N ng t năm 1999 ñ n năm 2010, Năm 1999 có 10 cơn bão và 8 áp th p nhi t ñ i, thi t h i do lũ, bão gây ra năm 1999 thì mi n Trung là n ng n nh t, mưa lũ năm 1999 ñã gây thi t h i l n cho các t nh trong vùng c th là: 749 ngư i ch t, 69 ngư i m t tích; nhà c a c a dân b ng p g n 1,1 tri u ngôi nhà, trong ñó có g n 50 ngàn ngôi nhà b ñ trôi, hơn 97 ngàn ha lúa, hơn 54 ngàn ha hoa màu b ng p và hư h i; g n 250 ngàn t n thóc b ư t, h ng; nhi u công trình giao thông trên các tuy n qu c l , t nh l , huy n l b hư h ng v i kh i lư ng ñ t ñá g n 10 tri u m3. Thi t h i v v t ch t lên t i g n 4.200 t ñ ng. Năm 2003 có 2 ñ t lũ l n cũng nh hư ng ñ n các t nh Ninh Thu n, Khánh Hoà, Phú Yên, Bình Đ nh, Qu ng Ngãi, Qu ng Nam, T ng thi t h i 372.8 t ñ ng. Năm 2006, Bão ñã gây thi t h i v tài s n g n 10.400 t ñ ng (Đà N ng 5.290 t , Th a Thiên Hu 2.910 t , Qu ng Nam 1.800 t , Hà Tĩnh 101 t , Ngh An 85 t , Qu ng Tr 81 t , Qu ng Bình 67 t , Qu ng Ngãi 50 t ). Năm 2009 có 11 cơn bão và 4 áp th p nhi t ñ i, trong ñó có 5 cơn bão(s 4, s 7, s 9, s 10 và s 11) ñ b tr c ti p và 01 cơn bão s 5 nh hư ng ñ n nư c ta gây thi t h i n ng n v ngư i, tài s n các t nh mi n Trung. Đáng chú ý bão s 9 gây thi t h i
- -8- kho ng trên 14.000 t ñ ng. Năm 2010, di n bi n th i ti t ph c t p và tình hình bão lũ có nhi u bi n ñ ng và kh c li t, tháng 10, siêu bão s 4 c p 17 ñã bi n nhi u ñ a phương mi n Trung ñang chìm trong mưa lũ k l c, S bi n ñ i khí h u toàn c u di n ra theo chi u hư ng b t l i, bão, lũ, lũ quét, h n hán và các thiên tai khác có th s nh hư ng thư ng xuyên và kh c nghi t hơn ñ n Vi t Nam. Di n ñàn Qu n lý thiên tai và tác ñ ng c a bi n ñ i khí h u ñư c xây d ng nh m t o ra m t cơ h i chia s kinh nghi m, liên k t và có cơ ch phù h p ñ ng phó, gi m thi u các tác ñ ng t i con ngư i và n n kinh t Vi t Nam trong b i c nh thiên tai và các tác ñ ng c a bi n ñ i khí h u ngày càng gia tăng. 1.2.5. Đánh giá thi t h i do thiên tai Ðánh giá thiên tai là ñánh giá m c ñ tàn phá gây t n th t cho con ngư i, tài s n và các nh hư ng kinh t - xã h i khác. Vi c ñánh giá ph i bao g m: V trí thiên tai ph m vi nh hư ng. S ngư i ch t và thương tích. Tình tr ng s c kho và v sinh môi trư ng. Thi t h i nhà c a và công trình như y t , giáo d c. Thi t h i v th y l i. Thi t h i v lương th c và s n xu t nông nghi p, chăn nuôi, ngư nghi p. Thi t h i v cơ s h t ng ñư ng b , ñư ng s t, tàu phà, kho tàng. Thi t h i v d ch v công c ng. Các nh hư ng x u khác xã h i kinh t an ninh r i ro khác. Yêu c u: C u tr kh n c p lương th c thu c men l u tr i phương ti n. Huy ñ ng thanh niên ñ a phương quân ñ i các t ch c xã h i. Kêu g i s tr giúp c a các t ch c qu c t .
- -9- 1.3. CƠ S CÔNG NGH 1.3.1. LAMP LAMP (Linux, Apache, MySQL và PHP) là ch vi t t t thư ng ñư c dùng ñ ch s s d ng các ph n m m Linux, Apache, MySQL và ngôn ng văn l nh PHP, Perl hay Python ñ t o nên m t môi trư ng máy ch Web có kh năng ch a và phân ph i các trang web ñ ng. 1.3.2. H ñi u hành Ubuntu 9.04 Ubuntu là m t h ñi u hành hoàn toàn m , ñư c xây d ng d a trên nhân (kernel) Linux. C ng ñ ng ngư i dùng Ubuntu ñư c s d ng ph n m m mi n phí, m i m t ph n m m ñ u có th s d ng dư i giao di n ngôn ng b n ñ a c a ngư i dùng và quan tr ng nh t là ngư i dùng hoàn toàn t do ch nh s a và thay ñ i ph n m m ñ phù h p v i nhu c u s d ng c a mình. H ñi u hành này ñư c s d ng ph bi n và ưa chu ng vì tính b o m t cao, nhanh, nh , giao di n ñ p, thân thi n, d s d ng và kho ph n m m ng d ng r t phong phú ñáp ng ñư c h u h t yêu c u c a ngư i dùng. Ubuntu luôn ñư c mi n phí. Ubuntu ñi kèm v i ñ y ñ h tr thương m i t c ng ñ ng và hàng trăm công ty trên kh p th gi i. Ubuntu bao g m các b n d ch và cơ s h t ng mà kh năng ti p c n c ng ñ ng ph n m m mi n phí có ñ n cung c p. Hi n nay Ubuntu ñã h tr tương ñ i hoàn ch nh cho 24 ngôn ng . Cách s d ng Ubuntu h t s c ñơn gi n, tương t như Windows và ñ c bi t Ubuntu h tr r t nhi u ngôn ng , trong ñó có c ti ng Vi t. Ubuntu thích h p v i các công vi c văn phòng, l p trình, thi t k , gi i trí, m ng. Ubuntu ñư c phân ph i cùng v i ph n m m cài ñ t s n OpenOffice.org, trình duy t Internet, Firefox và trình biên t p ñ ho GIMP. M t s trò chơi bài
- - 10 - và trò chơi gi i ñ cũng có s n. Ubuntu khi ch y c n 256 Mbyte RAM và khi cài ñ t lên ñĩa c ng, chi m 3GB dung lư ng. 1.3.3. Apache Apache hay là chương trình máy ch HTTP là m t chương trình dành cho máy ch ñ i tho i qua giao th c HTTP; Apache ch y trên các h ñi u hành tương t như Unix, Microsoft Windows, Novell Netware và các h ñi u hành khác. Apache ñóng m t vai trò quan tr ng trong quá trình phát tri n c a m ng web th gi i. M c dù mi n phí và ngu n m nhưng Apache có tính n ñ nh cao. Đ n nay ñây v n là s l a ch n s m t cho gi i pháp máy ch Web. Đ cài ñ t Apache2 trên Ubuntu, vào Applications -> Accessories -> Terminal và gõ l nh sau: sudo apt-get install apache2. 1.3.4. Ngôn ng l p trình PHP PHP (Hypertext Preprocessor) là m t ngôn ng k ch b n ch y trên môi trư ng máy ch dùng ñ t o ra nh ng ng d ng web ñ ng và có tương tác, PHP có m t t p các ñ i tư ng có s n v i nhi u tính năng phong phú, kh năng h tr vbscript và jscript, Perl, CGI,... Nó r t thích h p v i web và có th d dàng nhúng vào trang HTML Đ cài PHP5 trên Ubuntu, m Terminal và gõ l nh sau: sudo apt-get install php5 libapache2-mod-php5. 1.3.5. SQL SQL (Structured Query Language - ngôn ng truy v n mang tính c u trúc) là m t lo i ngôn ng máy tính ph bi n ñ t o, s a và l y d li u t m t h qu n tr cơ s d li u quan h . MySQL là h qu n tr cơ s d li u mã ngu n m ph bi n nh t th gi i và ñư c các nhà phát tri n r t ưa chu ng trong quá trình phát tri n ng d ng. Đ cài ñ t MySQL trong Ubuntu, ch y l nh sau Terminal: sudo apt-get install mysql-server php5-mysql.
- - 11 - CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THI T K H TH NG Trong chương này th c hi n các công vi c mô t h th ng bao g m: xác ñ nh yêu c u ñ i v i h th ng, ch c năng các Actor tham gia h th ng, sơ ñ các use case, mô hình ho t ñ ng, phân tích thi t k và bi u ñ phân c p ch c năng. 2.1. MÔ T H TH NG 2.1.1. Yêu c u ñ i v i qu n lý h th ng T th c ti n vi c qu n lý, lưu tr d li u, vi c xây d ng h th ng h tr qu n lý thiên tai cho khu v c mi n Trung ph i ñ m các yêu c u sau: H th ng cho phép c p nh t d li u ñư c thu th p t nhi u ngu n khác nhau: nh p tr c ti p, l y t web. Hi n th thông tin trên môi trư ng Web. H th ng ñư c cài ñ t t i server Web PHP, sau ñó ngư i qu n tr thi t l p và phân quy n cho t t c các thành viên ñăng ký tùy theo ch c năng nhi m v . Nhóm ngư i dùng ñư c phép c p nh t d li u vào chương trình, xem và tìm ki m thông tin theo t ng th lo i. 2.1.2. Đ i tư ng s d ng h th ng Trong chương trình h th ng h tr qu n lý thiên tai có hai nhóm ñ i tư ng s d ng chính là: nhóm ngư i qu n lý và nhóm ngư i s d ng, do ñó ch c năng truy xu t c a chương trình cũng d a trên hai ñ i tư ng này. 2.1.2.1. Nhóm ngư i qu n tr Nhóm ngư i qu n tr g m: Ngư i qu n tr (Administrator), Ngư i qu n lý (Super User), Ngư i ñi u khi n ho t ñ ng (Syncronization Operator), Ngư i t ch c l u tr i (Camp Admin) có ch c năng sau:
- - 12 - 2.1.2.2. Nhóm ngư i s d ng Nhóm ngư i s d ng g m: ngư i ñăng ký (Registered User), ngư i dùng vô danh (Anonymous User), Tình nguy n viên (Volunteer Coordinator), Các l c lư ng quân ñ i (Field Officer). 2.1.3. Đ c t các ca s d ng (use case) Các tác nhân g m t t c nhóm ngư i qu n lý và ngư i s d ng g m Ngư i qu n tr (Administrator), Ngư i ñăng ký(Registered User), Ngư i dùng vô danh(Anonymous User), Ngư i qu n lý (Super User), Ngư i t ch c(Organization Admin), Tình nguy n viên (Volunteer Coordinator), Ngư i t ch c l u tr i (Camp Admin), Các l c lư ng quân ñ i (Field Officer), Ngư i ñi u khi n ho t ñ ng (Syncronization Operator) có các ch c năng cho phép s d ng do ngư i qu n tr h th ng phân quy n. 2.1.3.1. Ca s d ng b n ñ tình hình (Situation Mapping) 2.1.3.2. Ca s d ng ñăng ký ngư i m t tích (Missing Person Registry) 2.1.3.3. Ca s d ng b ñăng ký n n nhân thiên tai (Disaster Victim Registry) 2.1.3.4. Ca s d ng d ch v Web (Web Services) 2.1.3.5. Ca s d ng qu n lý yêu c u/h tr (The Sahana Request/Aid Management) 2.1.3.6. Ca s d ng ñăng ký t ch c (Organization Registry) 2.1.3.7. Ca s d ng ñăng ký tr i trú n (Shelter Registry) 2.1.3.8. Ca s d ng qu n lý hàng t n kho (Inventory
- - 13 - Management) 2.1.3.9. Ca s d ng h th ng thông báo (Messaging) 2.1.3.10. Ca s d ng qu n lý tình nguy n viên (Volunteer Management) 2.1.3.11. Ca s d ng danh m c hàng c u tr (Aid Catalog) 2.1.3.12. Ca s d ng h th ng báo cáo (Reporting System) 2.1.3.13. Ca s d ng mô ñun ñ ng b hóa (Synchronization module) 2.1.3.14. Ca s d ng qu n lý h th ng Sahana (Sahana System Administration) 2.1.4. Sơ ñ các use case Bi u ñ use case ñóng vai trò quan tr ng ñ c bi t ñ i v i ki n trúc h th ng, mô t cái nhìn tĩnh v h th ng dư i m t c a ngư i s d ng. 2.1.4.1. Sơ ñ use case c a toàn b h th ng 2.1.4.2. Sơ ñ use case c a Administrator (Ngư i qu n tr h th ng) 2.2. PHÂN TÍCH THI T K Là m t h th ng t p h p nhi u ch c năng, chương trình ñã xây d ng các danh m c menu: • B n ñ tình hình - Xác ñ nh v trí các ho t ñ ng trên b n ñ . • Đăng ký ngư i m t tích - Báo cáo và tìm ki m ngư i m t tích. • B ñăng ký n n nhân thiên tai - Tìm d u tích nh ng ngư i di t n trong n i ñ a và thu th p các nhu c u c a h .
- - 14 - • Đăng ký t ch c - Cho phép các cơ quan c u tr t t ch c các ho t ñ ng. • H th ng qu n lý yêu c u/h tr - kh o sát các yêu c u vi n tr và k t h p chúng v i các nhà tài tr c u tr . • Đăng ký tr i trú n - Theo dõi v trí, phân ph i, kh năng và phân chia các n n nhân vào tr i t m trú. • Qu n lý hàng t n kho - Hàng c u tr v i các hàng t n kho khác nhau. • Mô-dun thông báo - Cho phép liên l c b ng email và g i tin nh n SMS ñ n các nhóm. • Qu n lý tình nguy n viên. • Danh m c hàng c u tr - N m b t thông tin trên danh m c khác nhau và các ñơn v ño lư ng. • H th ng báo cáo - Cho phép h th ng t o các báo cáo d a trên cơ s d li u Sahana; tìm ki m báo cáo và bi u ñ . • Đ ng b hóa - Cho phép trao ñ i d li u. • Tuỳ ch n c a ngư i dùng - Cho phép chúng ta thi t l p c u hình ưa thích. • Qu n lý - Cho phép chúng ta c u hình và tuỳ ch nh Sahana d a trên nhu c u phù h p v i t ng m c ñích s d ng. 2.2.1. Bi u ñ phân c p ch c năng
- Menu chính Menu ph Phân c p L pb n - 15C-u An ninh Ngôn ng Các th lo i Công c Qu n lý ñ a ñi m ñ /GIS hình h th ng và ñ a v Th m h a C u hình ñơn v phương Đ ng b hóa D li u Nh p d li u Ti n trình phát ñi Tùy ch n c a ngư i dùng H th ng T o báo cáo Tìm ki m C u hình báo cáo m u Báo cáo/ Bi u ñ Danh m c Xem và Thêm vào Thêm Thêm vào Thêm vào hàng c u tr ch nh s a danh m c th lo i nhóm ñơn v chính ti t m c ño lư ng Qu n lý Tình Trang Hi n th Hi n th Tìm ki m Xem các Xem T o Đăng ký t i G i thông tin ñư c tình Tình nguy n d án c a t tc báo Tình nguy n thông nguy n viên cá nhân nguy n viên cá nhân d án viên giao viên cáo tin Mô ñun Tin nh n Qu n lý nhóm CAP (C nh Thông báo báo m i) Qu n tr Qu n lý Tìm Xem hàng Xem các M cñ H Hàng t n các ñ v t t n kho m t hàng ñ t hàng Báo cáo T i ưu hóa th ng kho Website Đăng ký Tìm Tìm ki m Thêm Biên Hi n th Hi n th Hi n th L pb n L pb nñ L pb n ki m theo tr i so n các FOSS tr i trú n theo ñ a ch tr i t t c các theo chi ti t ñ theo v trí theo b nh ñ theo trú n tr i trú n v trí nhi m dân s Sahana tên Qu n tr trú n Đăng ký t Đăng ký Đăng ký m t Tìm ki m Xem và ch c m t t ch c chi nhánh m t t ch c ch nh s a H th ng QL T o Li t kê Tìm ki m Cam Li t kê Tìm ki m Đáp yêu c u\ yêu c u danh sách yêu c u k tm i các cam các cam k t ng các yêu c u k t yêu c u Đăng ký/ h tr ñăng D ch v web Đăng ký Khách hàng nh p khoá API WS ngư i dùng B ñăng ký Thêm Thêm Tìm ki m & Tìm ki m & DS các Tìm ki m Tìm sâu Tìm n n nhân nhóm cá nhân ch nh s a ch nh s a nhóm / theo nhóm theo sâu thiên tai m i m i nhóm cá nhân thành viên tr i trú theo n s c Đăng ký Tìm theo Báo cáo S a tin t c Báo cáo Li t kê Li t kê nh ng ngư i ngư i ngư i ngư i nh ng ngư i ngư i tìm cá nhân tìm th y m t tích th y m t tích m t tích m t tích B nñ Xem Thêm B nñ tình hình tình hình các d u hi u t ng quát b nñ tình hình Hình 2.1. Bi u ñ ch c năng c a chương trình Sahana
- - 16 - 2.2.2. Bi u ñ lu ng d li u 2.2.2.1. Bi u ñ lu ng d li u m c ng c nh 2.2.2.2. Bi u ñ lu ng d li u m c ñ nh 2.2.3. C u trúc chi ti t các b ng trong cơ s d li u Chương trình Sahana g m 102 b ng, c u trúc chi ti t ñư c ñư c th hi n t i Ph l c B. 2.2.4. Mô hình các m i quan h gi a các b ng ñư c ch n 2.2.5. C u trúc chi ti t m t s b ng trong cơ s d li u 2.2.6. Thi t k cơ s d li u
- - 17 - CHƯƠNG 3: XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N H TH NG Trong chương này s th c hi n vi c cài ñ t h th ng, giao di n và ch c năng c a chương trình Sahana ti ng Vi t, ñánh giá k t qu v công ngh , chương trình và hư ng phát tri n ñ tài. 3.1. CÀI Đ T VÀ C U HÌNH H TH NG CHƯƠNG TRÌNH 3.1.1. Cài ñ t chương trình Sau khi cài ñ t H ñi u hành Ubuntu, gói chương trình LAMP g m (Linux, Apache, MySQL và PHP), các thư vi n h tr cho môi trư ng web. Sau ñó cài gói chương trình Sahana phiên b n ti ng Anh trên trang web và c p nh t mô ñun ti ng Vi t vào h th ng, ch nh s a nh p s li u thông tin vào chương trình. 3.2. GIAO DI N VÀ CH C NĂNG C A CHƯƠNG TRÌNH 3.2.1. Trang ch Sahana (index.php) Sahana là m t h th ng t p h p các kích ho t, d a trên ng d ng qu n lý thiên tai trên m ng ñ cung c p các gi i pháp quy mô l n ñáp ng nh ng v n ñ nhân ñ o do h u qu c a th m h a. Nh ng ng d ng và v n ñ ñư c gi i quy t như sau: • B n ñ Tình hình - Cho phép chúng ta xác ñ nh v trí các ho t ñ ng trên m t b n ñ cung c p các nh n th c v tình hình hi n nay. • Đăng ký ngư i m t tích - Giúp báo cáo và tìm ki m ngư i m t tích. • B ñăng ký n n nhân thiên tai - Tìm d u tích nh ng ngư i di t n trong n i ñ a và thu th p các nhu c u c a h .
- - 18 - • Đăng ký T ch c - Li t kê “ai ñang làm gì và t i ñâu”. Cho phép các cơ quan c u tr t t ch c các ho t ñ ng t ph i h p và ñi u hành. • H th ng qu n lý yêu c u/h tr - Tra kh o các yêu c u vi n tr và k t h p chúng v i các nhà tài tr ñã cam k t c u tr . • Đăng ký tr i trú n - Theo dõi v trí, phân ph i, kh năng và phân chia các n n nhân vào tr i t m trú. • Qu n lý Hàng t n kho - Qu n lý c u tr hi u qu và h u hi u, b ng cách cho phép trao ñ i nh ng món hàng c u tr gi a các hàng t n kho khác nhau và thông báo khi c n ph i cung ng, b sung nh ng v t d tr . • Mô-dun Thông báo - Cho phép liên l c b ng email và g i tin nh n SMS ñ n các nhóm. • Qu n lý Tình nguy n viên - Cho phép qu n lý các tình nguy n viên b ng cách thu th p nh ng k năng, vi c tr c s n và phân b c a h . • Danh m c hàng c u tr - N m b t thông tin trên danh m c(catalogues) khác nhau và các ñơn v ño lư ng. Đây là nh ng thông tin ñang ñư c s d ng trong các h th ng như h th ng qu n lý t n kho và h th ng qu n lý yêu c u. • H th ng Báo cáo - Cho phép h th ng t o các báo cáo d a trên cơ s d li u Sahana. H th ng t p h p t t c các phân h báo cáo m t nơi làm d ñơn gi n cho ngư i s d ng xem, tìm ki m báo cáo và bi u ñ . • Đ ng b hóa - Cho phép trao ñ i d li u gi a các th hi n Sahana qua vi c ñ ng b hóa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sỹ - Ứng dụng kỹ thuật tải cấu trúc mã nguồn để triển khai dò tìm và cải tiến các đoạn mã xấu trong chương trình C#
99 p | 499 | 156
-
Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bùn hạt hiếu khí trong xử lý nước thải giết mổ gia súc
69 p | 961 | 118
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu ứng dụng kế toán quản trị vào công ty cổ phần hải sản Nha Trang
135 p | 389 | 103
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mô hình Quadrotor trong giám sát và cứu hộ
0 p | 256 | 84
-
Luận văn Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật điều khiển số trong máy công cụ - thiết bị công nghiệp và đào tạo nguồn nhân lực
142 p | 169 | 51
-
Luận văn:Nghiên cứu phần mềm mã nguồn mở MySQL và ứng dụng xây dựng hệ thống thông tin quản lí văn bằng - chứng chỉ
26 p | 138 | 36
-
Luận văn: NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ CDMA2000 1XEV-DO VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG
103 p | 156 | 33
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng LEX/YACC để hỗ trợ phát sinh mã nguồn trong lập trình ứng dụng
13 p | 177 | 31
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng phần mềm mã nguồn mở xây dựng hệ thống hổ trợ đào tạo trực tuyến tại trung tâm phát triển phần mềm
26 p | 158 | 31
-
Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng thiết bị đo cơ điện tử cho máy công cụ vạn năng nhằm nâng cao độ chính xác dịch chuyển
87 p | 141 | 28
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo lượng mưa vụ đông xuân ở một số tỉnh vùng đồng bằng Bắc Bộ
81 p | 139 | 26
-
Luận văn:NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG CỤ PHPUNIT KIỂM THỬ CÁC ỨNG DỤNG WEB
25 p | 168 | 18
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở microsoft SDK speech 5.1 để xây dựng phần mềm luyện phát âm tiếng Anh
13 p | 148 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị doanh nghiệp: Ứng dụng ma trận SWOT trong hoạch định chiến lược của Công ty TNHH Vertiv Việt Nam
140 p | 25 | 13
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng wavelet packet trong chẩn đoán hư hỏng truyền động bánh răng
13 p | 86 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ ngành Máy tính: Ứng dụng mã nguồn mở ElasticSearch vào hệ thống tìm kiếm danh bạ y tế hiệu quả
98 p | 38 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ WebGIS mã nguồn mở nhằm nâng cao khả năng tương tác giữa chính quyền và người dân trong quy hoạch sử dụng đất (thử nghiệm tại quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội)
101 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn