Luận văn:Nghiên cứu xây dựng hàm điều khiển cho kháng bù ngang kiểu biến áp để giảm tổn thất công suất trên đường dây truyền tải
lượt xem 25
download
Động học hệ thống động cơ - tải cơ I.1: Đặc tính cơ của tải I.2: Đặc tính cơ của động cơ Chương II: Điều khiển vòng hở tốc độ động cơ một chiều II.1: Động cơ một chiều (động cơ DC) Đặc tính cơ tĩnh động cơ DC Điều
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu xây dựng hàm điều khiển cho kháng bù ngang kiểu biến áp để giảm tổn thất công suất trên đường dây truyền tải
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG VÕ T N TÀI NGHIÊN C U XÂY D NG HÀM ĐI U KHI N CHO KHÁNG BÙ NGANG KI U BI N ÁP Đ GI M T N TH T CÔNG SU T TRÊN ĐƯ NG DÂY TRUY N T I Chuyên ngành : T ñ ng hoá. Mã s : 60.52.60 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS-TS. Lê Thành B c Ph n Bi n 1: TS. Nguy n Đ c Thành Ph n Bi n 2: TS. Nguy n Anh Duy Lu n văn ñư c b o v t i h i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i ñ i h c Đà N ng vào ngày 7 tháng 5 năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. TÍNH C P THI T VÀ LÝ DO CH N Đ TÀI Khi truy n t i ñi n ñi xa ñ h n ch quá ñi n áp cu i ñư ng dây do dung d n c a ñư ng dây gây ra các ch ñ không t i và t i nh , trong k thu t hi n nay ngư i ta s d ng các kháng bù ngang m c hai ñ u m i ño n ñư ng dây cao và siêu cao áp. Đ ng th i ñ nâng cao ñ n ñ nh ñi n áp và kh năng truy n t i dài c a các ñư ng dây ngư i ta thư ng th c hi n l p ñ t h th ng t bù d c k t h p v i kháng bù ngang không ñi u khi n trên ñư ng dây S b t h p lý c a vi c l p ñ t kháng bù ngang không ñi u khi n trên các ñư ng dây truy n t i dài ñã ñư c nhi u tác gi nghiên c u và ñ xu t bi n pháp kh c ph c b ng vi c ng d ng thi t b truy n t i linh ho t (FACTS) như: SVC, TCSC, STATCOM, CRT... So v i các thi t b nêu trên thì ưu ñi m vư t tr i c a kháng ñi u khi n ki u máy bi n áp CRT (Controllable Reactor of Transformer type) là tác ñ ng c c nhanh, ph m vi ñi u ch nh m c tiêu th công su t ph n kháng r ng, dòng ñi n trong cu n lư i không b méo d ng, kháng cho phép n i tr c ti p và c ñ nh vào ñư ng dây truy n t i siêu cao và ñ c bi t là giá r hơn nhi u so v i SVC và STATCOM, ch tương ñương máy bi n áp cùng c p ñi n áp (c p 500 kV giá vào năm 2007 kho ng 12-14 USD/kVA). Vi c nghiên c u ng d ng lo i kháng ñi u khi n này vào h th ng truy n t i Vi t Nam nh m gi m t n th t ñi n năng và nâng cao ñ n ñ nh h th ng là m t nhi m v c p thi t hi n nay.
- 4 Hình 2: Sơ ñ ñư ng dây truy n t i khi s d ng kháng bù ngang có ñi u khi n 2. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U 2.1. Đ i tư ng nghiên c u Trên cơ s kháng ñi u khi n ki u máy bi n áp CRT (Controllable Reactor of Transformer type-hình 4) ñã ñư c c i ti n hoàn ch nh b i Vi n Đ i h c Bách khoa Qu c gia Xanh-Pêtécbua và hãng BHEL ñã s n xu t ñ u tiên t i n ñ năm 2005 dư i s ch ñ o c a giáo sư vi n sĩ Александров.Г.Н. B ng vi c l p ñ t k t c u sun t dư i gông ñ gi m t n th t ph do t trư ng t n và l p ñ t các m ch l c t n s b c cao trong k t c u cu n dây bù. Ưu ñi m ñ c bi t c a lo i kháng này là có th ph i h p tr kháng trong h th ng cu n bù ñ thay ñ i dòng ñi u khi n t o ra ñư c c dòng ñi n dung làm m r ng ph m vi ñi u khi n c a kháng t − 1 ≤ β ≤ 1 ( β = Qk / Ptn λ là h s bù ñi n tích ñư ng dây c a kháng).
- 5 Hình 4: Sơ ñ nguyên lý m ch ñ ng l c c a kháng bù ngang có ñi u khi n ki n bi n áp: CL – cu n dây lư i, CĐK – cu n ñi u khi n, CB – cu n bù, T – kh i thyristor, MC – máy c t chân không. Đ tài t p trung nghiên c u ñ có ñư c hàm ñi u khi n kháng CRT h p lý khi l p ñ t trên ñư ng dây truy n t i ñi n ñi xa (trên 500 km) nh m gi i quy t nh ng t n t i v t n th t ñi n áp, t n th t công su t, ñ d tr n ñ nh, nâng cao kh năng t i,…là m t nhi m v quan tr ng. 2.2. Ph m vi nghiên c u Trên cơ s sơ ñ nguyên lý c a kháng bù ngang 50MVA- 400kVcó ñi u khi n ki u bi n áp ñã ñư c nghiên c u và s n xu t t i nñ . Lu n văn nghiên c u các quan h ñi n t gi a các thông s c a kháng ñi u khi n v i các thông s c a ñư ng dây truy n t i ñi n ñi xa. Trên cơ s kh o sát ñư ng dây 500 kV B c-Nam Vi t Nam s ñ xu t hàm ñi u khi n cho kháng bù ngang ki u máy bi n áp ñ gi m t n th t công su t trên ñư ng dây truy n t i, qua ñó xây d ng mô hình ñư ng dây truy n t i có l p kháng bù ngang ki u bi n áp và
- 6 kh o sát hi u qu gi m t n th t công su t và t n th t ñi n áp khi l p ñ t CRT và th c hi n ñi u khi n kháng theo hàm ñã ñ xu t. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U Trên nguyên lý ñi u khi n và các thông s c a kháng bù ngang có ñi u khi n ki u bi n áp ñã ñư c s n xu t và ñang v n hành m t s nư c n Đ , Trung Qu c, Nga… k t h p v i lý thuy t truy n t i, ñi u khi n hi n ñ i và c u trúc b ñi u khi n CRT ñã ñư c thi t k trong lu n văn Th c sĩ c a tác gi Đ Văn C n . Tôi ti n hành kh o sát các mô t toán h c t phương trình tr ng thái ñư ng dây, nghiên c u ñ xu t hàm ñi u khi n d a trên yêu c u tác d ng c a kháng ñi u khi n. S d ng ph n m m Matlab – Simulink ñ kh o sát các quá trình năng lư ng trên ñư ng dây khi ñi u khi n kháng theo hàm ñ xu t ñ gi m t n th t công su t và t n th t ñi n áp trên ñư ng dây so v i c u trúc ñư ng dây như hi n nay. 4. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A LU N VĂN - Lu n văn kh o sát ñánh giá các phương trình toán lý mô t quan h gi a các thông s ñư ng dây v i các thông s c a thi t b bù. - Xây d ng hàm ñi u khi n ñ ñ m b o c c ti u hóa t n th t công su t trên ñư ng dây truy n t i. - B ng k t qu mô ph ng ch ng minh hi u qu gi m t n th t ñi n áp, t n th t công su t trên ñư ng dây và tính linh ho t ñi u ch nh trào lưu công su t ph n kháng trên ñư ng dây c a kháng ñi u khi n ki u bi n áp. - K t qu nghiên c u s là cơ s ñ xu t ñ ti n t i ng d ng kháng ñi u khi n nh m gi i quy t v n ñ c p bách hi n nay là nâng cao ñ tin c y và tính kinh t - k thu t c a h th ng truy n t i ñi n Vi t Nam.
- 7 5. TÊN LU N VĂN “NGHIÊN C U XÂY D NG HÀM ĐI U KHI N CHO KHÁNG BÙ NGANG KI U BI N ÁP Đ GI M T N TH T CÔNG SU T TRÊN ĐƯ NG DÂY TRUY N T I” 6. C U TRÚC LU N VĂN Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và tài li u tham kh o trong lu n văn g m có các chương như sau : Chương 1 : T ng quan v h th ng và thi t b bù công su t ph n kháng có ñi u ki n trên ñư ng dây truy n t i ñi n. Chương 2 : Xây d ng hàm ñi u khi n và ñánh giá hi u qu tác ñ ng c a khán bù ngang ki u bi n áp. Chương 1 T NG QUAN V H TH NG VÀ THI T B BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG CÓ ĐI U KHI N TRÊN ĐƯ NG DÂY TRUY N T I ĐI N 1.1. QUAN H ĐI N T GI A CÁC THÔNG S ĐƯ NG DÂY DÀI TRUY N T I ĐI N XOAY CHI U CAO ÁP V I CÁC THÔNG S C A THI T B BÙ 1.1.1. Phương trình sóng c a ñư ng dây 1.1.2. Thi t l p quan h ñi n- t gi a các thông s ñư ng dây và các thi t b bù 1.1.3. Tính công su t tác d ng và ph n kháng c a ñư ng dây 1.2. C U T O VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A M T S THI T B BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG 1.2.1. Công su t ph n kháng trong h th ng ñi n 1.2.2. Bù công su t ph n kháng
- 8 1.2.2.1.Bù d c 1.2.2.2.Bù ngang 1.2.3. C u t o và nguyên lý làm vi c c a m t s thi t b bù công su t ph n kháng có ñi u khi n 1.2.3.1 Thi t b bù tĩnh ñi u khi n b ng Thyristor SVC (Static Var Compensator) 1.2.3.2.Thi t b bù d c có ñi u khi n TCSC (Thyristor Contronlled Series Capacitor) 1.2.3.3. Thi t b bù tĩnh STATCOM (Static Synchronous Conpensator) 12.3.4. Thi t b kháng bù ngang có ñi u khi n CRT (Controllable Reactor of Transformer type) K t c u c a kháng ñi u khi n ba pha có sơ ñ c u t o trình bày trên hình 1.16 Kháng bù ngang này g m 3 cu n dây trong m i pha. Trong ñó, A-X, B-Y, C-Z là các cu n dây lư i ñư c m c hình sao (Y), a1-x1, b1-y1, c1-z1 là các cu n bù c m (cu n ñi u khi n) ñư c m c hình tam giác ñ tránh nh hư ng sóng hài b c cao ñ n cu n lư i, a2-x2, b2-y2, c2-z2 là các cu n l c sóng hài b c 3, 5, 7 ñ ng th i là cu n bù dung, cu n này ngư i ta cũng m c tam giác (∆). Như v y sơ ñ kháng ñư c m c theo ki u Y/∆/∆. Vì ñư c thi t k t i ưu sun t dư i gông t nên kháng này ñư c thi t k 3 cu n dây cách ly hoàn toàn nên gi m ñư c tác ñ ng c a sóng b c cao lên cu n dây lư i sinh ra do các van cu n ñi u khi n. Hình 1.16: C u t o c a kháng bù ngang ki u bi n áp 3 pha
- 9 So v i các thi t b nêu trên thì ưu ñi m vư t tr i c a CRT (kháng ñi u khi n ki u máy bi n áp) là tác ñ ng c c nhanh, ph m vi ñi u ch nh tiêu th công su t ph n kháng r ng, dòng ñi n trong cu n lư i không b méo d ng, cho phép n i tr c ti p và c ñ nh vào ñư ng dây truy n t i siêu cao. 1.2.3.5. Phương pháp ñi u ch nh công su t ph n kháng c a kháng bù ngang ki u bi n áp. Hình 1.19 Sơ ñ nguyên lý m t pha c a kháng bù ngang ki u bi n áp Sơ ñ nguyên lý và m ch ñi n thay th m t pha c a kháng bù ngang có ñi u khi n ki u bi n áp trên hình v 1.19. Đi n áp trên 3 cu n dây tương ng: cu n lư i Uf, cu n bù U3 và cu n ñi u khi n U2. C ba ñi n áp này ñ ng pha nhau do cùng ñư c qu n chung trên m t tr c a lõi thép. Tương ng 3 dòng ñi n t i cùng th i ñi m là dòng ñi n cu n lư i I1, dòng ñi n cu n bù I’3 (quy ñ i v cu n lư i là I3) và dòng ñi n cu n ñi u khi n I’2 (quy ñ i v cu n lư i là I2). S vòng dây 3 cu n l n lư t là W1, W3 và W2. Công su t 1 pha c a cu n dây lư i : Phía cao áp là: Svào = Uf.I1 Phía h áp là: Sra = S3 + S2 =U3.I’3 + U2.I’2 B qua t n th t công su t trong kháng thì:
- 10 Svào = Sra ↔ Uf.I1 = U3.I’3 + U2.I’2 ch ñ làm vi c bình thư ng khi ñi n áp lư i Uf = const thì U2 = f(α); I2 = f(α) v i α là góc m các van T, ta th y dòng ñi u khi n I1 luôn ph thu c vào I2: I1 = f(I2) hay nói cách khác ta c n ñi u khi n dòng I2 theo hàm yêu c u khi ph t i trên ñư ng dây thay ñ i. Trong ch ñ không t i dòng ñi n trên ñư ng dây do dung d n t o ra (IC) l n nh t làm cho ñi n áp cu i ñư ng dây dài tăng cao, nên ta c n bù dòng kháng I1 c c ñ i mang tính c m ñ kh dòng dung tương ng. Theo quan h trên thì dòng ñi u khi n qua van I2 lúc này cũng c c ñ i, ng v i góc m αmin. ch ñ t i b ng t nhiên (Ptn) dòng ñi n trên ñư ng dây do dung d n t o ra (IC) b ng v i dòng ñi n IL (dòng ñi n c m ñ c trưng cho công su t ph n kháng trên ñư ng dây khi có t i) IC = IL (QC = QL ñư ng dây t bù 100%). Khi ñó ta ch c n bù dòng kháng I1 nh , lúc này dòng ñi n qua cu n lư i c a kháng là c c ti u (I1=I1.min). Theo quan h trên thì dòng qua cu n ñi u khi n và qua van I2 lúc này cũng c c ti u, ng v i góc m αmax (T1 và T2 ñóng hoàn toàn). Hình 1.21:. Đ th véc tơ ñi n áp ñ u và cu i ñư ng dây khi th c hi n ñi u khi n dòng (Ik) c a sun kháng ki u máy bi n áp (УШРТ)
- 11 1.2.4. Các quan h ñi n t trong kháng ñi u khi n ki u máy bi n áp 1.2.4.1. D ng sóng c a tín hi u trong cu n ñi u khi n theo góc m α Sơ ñ nguyên lý và hình dáng sóng khi có góc m thyristor α n m trong kho ng 0 – π, t i thu n tr (hình 1.22) Hình 1.22 Sơ ñ nguyên lý ñi u khi n m t pha Ta có phương trình ñi n áp di LDK DK + RDK iDK = U m sin ωt dt (2.45) Vì cu n ñi u khi n c a kháng ch có ñi n tr dây qu n và ñi n c m do ñó ñi n áp ñ t lên cu n ñi u khi n lúc này là: λ sin 2(α thy + λ ) − sin 2α thy tương ng t i R-L U tai = U f − π 2π X Góc m αthymin cho phép ph thu c vào t i là φ = arctg R Trong m ch có ñi n c m, ñi n áp u và dòng ñi n i l ch pha nhau góc 0 < φ < π/2 ngư i ta thư ng xác ñ nh góc ñi u khi n theo tín hi u ñi n áp, nghĩa là góc α thy 0 = π/2 + ζ0, v i π/2 ≤ α thy 0 ≤ π khi ñó ta có thành ph n ñi n áp b c 1:
- 12 Um sin 2β − sin 2α thy a1 = β − α thy − 2π 2 b1 = Um [ cos 2α thy − cos 2β ] 2π Góc β ñư c xác ñ nh t phương trình dư i v i ñi u ki n ñ u b ng 0 αthy / Q sin(β − ϕ )e β / Q = sin(α thy − ϕ )e V i: Q = X/R. Dòng ñi n b c 1 ch y trong cu n ñi u khi n 2 1 I1 = I m (π − α thy 0 ) + 2 sin 2α thy 0 π v i k ≠ 1, ta có bi u th c chung cho các dòng ñi n b c cao: 2 1 1 2 Ik = Im sin( −1)αthy0 + k sin( +1)αthy0 − cosα0 sinkαthy0 k π k −1 k +1 k V i α có giá tr l n, tr hi u d ng c a hài b c cao có th l n hơn c thành ph n cơ b n, và quan h gi a dòng b c 1 v i b c k, (k>1). I 2 k +1 U 2 k +1 1 + Q2 = I1 U1 1 + (2k + 1) 2 Q 2 Như v y, ñi n c m càng l n sóng hài b c cao càng nh ñi và ngư c l i.
- 13 Hình 1.29: D ng sóng c a dòng ñi n ch y trong kháng l n lư t Ik, IĐK sau khi m c cu n l c c ng hư ng 1.2.4.2. Thi t l p các quan h ñi n t trong kháng ñi u khi n CRT Chương 2 XÂY D NG HÀM ĐI U KHI N VÀ ĐÁNH GIÁ HI U QU TÁC Đ NG C A KHÁNG BÙ NGANG KI U BI N ÁP 2.1. XÂY D NG MÔ HÌNH TOÁN H C CHO ĐƯ NG DÂY DÀI CÓ L P KHÁNG ĐI U KHI N Đ th a mãn Qtt = Qdt + Qk v i Q2 = P2.tanφ khi ñó hàm ñi u khi n c a kháng bù ngang là: 2 P Ptgϕ β = 1− − Ptnλ (2.14) Ptn Hàm ñi u khi n theo bi u th c (2.14) có th ñánh giá g m 2 ph n: -Ph n th nh t ñ bù l i ph n công su t ph n kháng dư c a ñư ng dây. -Ph n th hai bù l i công su t ph n kháng cung c p cho t i (Q2=Ptg φ ).
- 14 Đ th véc tơ hình 1.21 bi u di n nguyên lý ñi u khi n kháng theo hàm ñi u khi n (2.14) ñ bù 100 % công su t ph n kháng trên ñư ng dây truy n t i dài. 2.2. MÔ PH NG CÁC QUÁ TRÌNH NĂNG LƯ NG TRUY N T I TRÊN TRÊN ĐƯ NG DÂY KHI ĐI U KHI N KHÁNG THEO HÀM ĐI U KHI N (2.14) Hi n nay, h th ng ñư ng dây 500 kV tuy n 1 Vi t Nam ñư c h p nh t b i các tr m bi n áp chính sau ñây: Tr m Hòa Bình, Hà Tĩnh, Đà N ng, Pleiku, Phú Lâm. Các thông s có c u trúc c a ñư ng dây 500 KV v i các ño n tương ng cho trong b ng 2.1. T ng chi u dài ñư ng dây là 1488 km, tương ng ñ dài sóng λ =1,558 rad và tr kháng c a ñư ng dây là z = 421,45 Ω , t ng công su t c a kháng bù ngang là Qk= 1042 MVAr và t ng ñi n kháng dung c a t bù d c là XC= 248 Ω , t ng ñi n kháng c a ñư ng dây Xd=419,97 Ω . Ti n hành mô ph ng 2 trư ng h p: S d ng kháng bù ngang không ñi u khi n k t h p v i t bù d c và s d ng kháng bù ngang có ñi u khi n b ng ph n m m Matlab – Simulink. Trư ng h p 1: S d ng kháng bù ngang không ñi u khi n k t h p v i t bù d c. M c bù c a t ng ño n ñư ng dây ñư c tính trong b ng 2.2. Ti n hành mô ph ng ñư ng dây trên Matlab - Simulink b ng các kh i có s n trong thư vi n Simulink, ñây xét khi h s công su t t i cu i ñư ng dây cosφ = 1. Kh o sát ch ñ v n hành liên t c thay ñ i t i: v i các m c tăng là: 0%, 50%, và 100% công su t t nhiên).
- 15 Sơ ñ mô ph ng hình 2.3: Th i gian mô ph ng: T 0s ñ n 0,1s - Ch ñ không t i T 0,1s ñ n 0,4s Ch ñ 50% t i t nhiên (b ng 465 MW) T 0,4s ñ n 0,7s - Ch ñ 100% t i t nhiên (b ng 930 MW) K t thúc th i gian mô ph ng 0,7s Hình 2.3: Sơ ñ mô ph ng ñư ng dây S d ng kháng bù ngang không ñi u khi n k t h p v i t bù d c trên Matlab - Simulink (m t ph n ph n sơ ñ ) K t qu mô ph ng: ng v i các ch ñ không t i, 50% t i t nhiên và 100% t i t nhiên như sau: -Dòng ñi n và ñi n áp ñ u ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c Hình 2.4: Dòng ñi n và ñi n áp ñ u ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c
- 16 - Dòng ñi n và ñi n áp cu i ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c. Hình 2.5: Dòng ñi n và ñi n áp cu i ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c - Đi n áp ñ u ñư ng dây và cu i ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c Hình 2.6: Đi n áp ñ u ñư ng dây và cu i ñư ng dây dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c
- 17 - Công su t truy n t i ñ u ñư ng dây và cu i ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c. Hình 2.7: Công su t truy n t i ñ u ñư ng dây và cu i ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang không ñi u khi n và t bù d c * Nh n xét k t qu mô ph ng. T n th t ñi n áp: -Trong ch ñ v n hành không t i (t 0s ñ n 0,1s) ñư ng dây b quá áp cu i ñư ng dây kho ng 10%( Hình 2.6). Khi t i tăng d n thì ñ quá ñi n áp cu i ñư ng dây gi m d n t i 0 (20% t i t nhiên ) r i giá tr ñi n áp cu i ñư ng dây ti p t c gi m d n khi t i tăng quá 22% t i t nhiên. - Trong ch ñ v n hành v i t i b ng t i t nhiên (t 0,1s ñ n 0,4s ) ñư ng dây b s t áp cu i ñư ng dây r t l n, t i g n 30%( Hình 2.6) T n th t công su t : + Ch ñ t i b ng 50% t i t nhiên ∆P% = 11.1% + Ch ñ t i b ng t i t nhiên ∆P% = 15.5% Như v y ta th y r ng khi tăng công su t ph t i cu i ñư ng dây thì t n hao công su t ∆P và ñ s t ñi n áp ∆U trên ñư ng dây tăng nhanh.
- 18 Trư ng h p: S d ng kháng bù ngang có ñi u khi n V i thông s ñư ng dây như trên, ta thay th b ng s d ng kháng bù ngang có ñi u khi n CRT cho các kháng bù ngang không ñi u khi n và các t bù d c (hình 2.8). Th c hi n ñi u khi n các kháng theo hàm ñ xu t (2.14), ñ bù 100% công su t ph n kháng có trên ñư ng dây là: β = 1 - (P / Ptn ) − Q2 /( Ptn λ s ) 2 Thay (1.71), (1.74) vào (2-14) ta có s ph thu c c a h s bù theo các thông s dòng, áp, ñ dài sóng, góc l ch pha t ng ño n ñư ng dây v i hàm tương ñương: 2 P 2 λs − λ sU f I 2 cos 2 ϕ P λ U 2 (1 + δ 2α ) (*) Ptn λ s − − p.tgϕ = − I sin ϕ + tn s f Ptn Ptn U f Ptn λ s [1 + α (2δ − 1)] Theo hàm (*) v i m t giá tr dòng ñi n t i I và góc l ch pha t i φ v i m i kháng bù ngang l p trên m t phân ño n ñư ng dây truy n t i v i h s yêu c u bù cho trư c ta có ñư c ngay giá tr góc m α tương ng c a các van thyristor trong cu n ñi u khi n. T hàm s (*) ta ñ t. P2λ s A = Ptn λ s − − p.tg φ ; Ptn 2 B = −λ sU f I cos φ − I sin φ + Ptn λ s 2 2 Ptn Uf U 2 (1 + δ 2 α ) f C= Ptn λ s 1 + α ( 2δ − 1)
- 19 A C= B Qua phép bi n ñ i ta có: C.Ptn .λ s − u 2 α= f u 2 .δ 2 − C.Ptn .λ s .2δ + C.Ptn .λ s f Ti n hành mô ph ng ñư ng dây theo hàm ñ xu t (*). Ta ñ t ch ñ v n hành liên t c thay ñ i t i: (ñ d quan sát ta tách ch ñ tăng t i v i các m c tăng là: 0%, , 50%, và 100% công su t t nhiên). Cho ch ñ ch y t ñ ng ñóng c t t i trong sơ ñ mô ph ng hình 2.9: Th i gian mô ph ng: T 0s ñ n 0,1s ng v i ch ñ không t i . T 0,1s ñ n 0,4s ng v i ch ñ 50% t i t nhiên. T 0,4s ñ n 0,7s ng v i ch ñ 100% t i t nhiên. K t thúc th i gian mô ph ng t i th i ñi m 0,7s Hình 2.9: Sơ ñ mô ph ng ñư ng dây S d ng kháng bù ngang có ñi u khi n trên Matlab - Simulink (m t ph n ph n sơ ñ )
- 20 K t qu mô ph ng: -Dòng ñi n và ñi n áp ñ u ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang có ñi u khi n Hình 2.10: Dòng ñi n và ñi n áp ñ u ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang có ñi u khi n -Dòng ñi n và ñi n áp cu i ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang có ñi u khi n. Hình 2.11: Dòng ñi n và ñi n áp cu i ñư ng dây khi s d ng kháng bù ngang có ñi u khi n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thống tin: Xây dựng hệ thống nhận dạng kiểm soát khuôn mặt với Deep Learning
91 p | 79 | 31
-
Luận văn Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu phân tích định tính, định lượng hoạt chất trong dược liệu hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora (Thunberg) Haraldson bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
223 p | 57 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Nghiên cứu, xây dựng quy trình phân tích 11-nor-9-carboxy-THC trong máu trên thiết bị sắc ký lỏng khối phổ kép (LC-MS/MS)
83 p | 32 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và xây dựng các đề xuất tăng mức độ an toàn điện trong mạng điện hạ áp mỏ hầm lò tại Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin
120 p | 13 | 7
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Cơ sở lựa chọn tường barrette cho tầng hầm nhà cao tầng
42 p | 26 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Nghiên cứu xác định hàm lượng phenol trong cá biển
66 p | 32 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu xây dựng bộ dữ liệu phân tích định tính, định lượng hoạt chất trong dược liệu hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora (Thunberg) Haraldson bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
23 p | 45 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng cấu trúc vốn các doanh nghiệp ngành vật liệu xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
96 p | 16 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học vật chất: Nghiên cứu xây dựng qui trình xác định hàm lượng glucomannan trong bột Nưa của một số loài thuộc chi Amorphophallus tại Tây Nguyên
74 p | 34 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Nghiên cứu xác định hàm lượng đồng, chì trong môi trường đất và nước tại làng nghề đúc đồng phường Đúc thành phố Huế bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
69 p | 13 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các đặc trưng của đại số Boole
25 p | 53 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty cổ phần xây dựng Bình Dương
140 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu phân cấp nguy cơ cháy rừng bằng hàm lập nhóm ở khu vực Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
79 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu xây dựng hàm tăng trưởng đường kính cho các loài cây ưu thế trong rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại Kon Hà Nừng
109 p | 24 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại Đại học Duy Tân
160 p | 12 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thiết kế bộ quan sát và điều khiển nhiệt độ trong phôi theo mô hình hàm truyền
20 p | 11 | 2
-
Tóm tắt Luận văn tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng mô hình biến động địa cơ khu vực lò chợ cơ giới khai thác vỉa dày ở một số mỏ than hầm lò Quảng Ninh
28 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn