Ở Ầ M Đ U
Ọ Ề
1. LÍ DO CH N Đ TÀI:
ạ ộ ủ ệ ế ệ ả ấ ạ ổ Văn ki n đ i h i X, XI c a Đ ng đã nh n m nh đ n vi c đ i m i h ớ ệ
ự ụ ể ạ ằ ố ồ ấ th ng giáo d c Đào t o nh m phát tri n nhanh ngu n nhân l c ch t
ượ ơ ấ ự ự ồ ợ l ng cao và nhanh chóng xây d ng c c u ngu n nhân l c h p lý v ề
ề ề ạ ậ ộ ộ ọ ngành ngh , trình đ đào t o, dân t c vùng mi n... Do v y, coi tr ng công
ướ ệ ẩ ồ ọ ọ ị tác h ng nghi p và phân lu ng h c sinh trung h c, chu n b cho thanh
ớ ự ề ể ế ộ ợ ị ơ ấ ệ thi u niên đi vào lao đ ng ngh nghi p phù h p v i s chuy n d ch c c u
ế ả ướ ừ ị ươ ụ ệ ọ kinh t trong c n c và t ng đ a ph ng là nhi m v quan tr ng trong
ờ ỳ ấ ướ ệ ệ ạ ậ ộ th i k công nghi p hóa và hi n đ i hoá đ t n c và h i nh p qu c t ố ế .
ướ ơ ấ ể ệ ả ị ế Công tác h ế ng nghi p ph i bám sát xu th chuy n d ch c c u kinh t và
ự ủ ị ầ ồ ươ ự ệ ớ ượ nhu c u ngu n nhân l c c a đ a ph ng thì m i th c hi n đ ệ c nhi m v ụ
ị ố ể ồ ỉ ự ủ c a GD trong phát tri n ngu n nhân l c. Ch th s 33/2003/CT BGD&ĐT
ề ệ ườ ọ ổ ngày 23/7/2003 v vi c tăng c ng GDHN cho h c sinh ph thông đã nêu
ụ ướ ậ ủ ộ ộ ộ ụ ệ rõ: “...Giáo d c h ng nghi p là m t b ph n c a n i dung giáo d c ph ổ
ệ ượ ủ ươ ụ ị thông toàn di n đã đ ậ c xác đ nh trong Lu t giáo d c. Ch tr ớ ổ ng đ i m i
ươ ệ ế ấ ạ ầ ch ng trình GDPT hi n nay cũng nh n m nh đ n yêu c u tăng c ườ ng
ụ ướ ự ệ ệ ằ ầ ả giáo d c h ng nghi p nh m góp ph n tích c c và có hi u qu vào phân
ộ ố ẩ ồ ọ ọ ộ ị lu ng h c sinh chu n b cho h c sinh đi vào cu c s ng lao đ ng ho c đ ặ ượ c
ế ụ ủ ủ ạ ả ầ ợ ớ ự ti p t c đào t o phù h p v i năng l c c a b n thân và nhu c u c a xã
ộ h i...”
ụ ộ ọ ộ ị Giáo d c dân t c, vùng cao có v trí quan tr ng trong công cu c phát
ể ế ằ ộ ố ỉ ườ tri n kinh t xã h i, an ninh qu c phòng. Ch có b ng con đ ng phát
ư ụ ể ộ ể ớ tri n giáo d c m i có th nhanh chóng đ a vùng cao và vùng dân t c thoát
ữ ậ ả ầ ả ỏ ạ kh i nghèo nàn l c h u, gi m d n kho ng cách gi a vùng cao và vùng dân
ằ ồ ộ ớ t c v i vùng đ ng b ng.
1
ả ướ ọ ị Đ ng và nhà n c ta đã xác đ nh GDHN đóng vai trò quan tr ng trong
ụ ạ ự ệ ệ ệ ạ ộ ộ ồ ể ố ủ vi c th c hi n nhi m v t o ngu n đào t o cán b dân t c thi u s c a
ườ ụ ằ ạ ọ ổ nhà tr ộ ng Trung h c ph thông nh m giáo d c đào t o con em các dân t c
ở ở ữ ạ ố ố ữ vùng cao tr thành nh ng h t gi ng t ữ ộ ố t, nh ng cán b c t cán, nh ng
ườ ỏ ế ổ ứ ộ ố ấ ng ộ i lao đ ng gi i, bi ạ ch c cu c s ng gia đình văn minh m no, h nh t t
ế ự ầ ươ ấ ướ ạ phúc, bi t góp ph n xây d ng quê h ng đ t n c ngày càng giàu m nh.
ả ạ ồ ờ ở ộ ườ ộ ớ Đ ng th i ph i đào t o các em tr thành cán b và ng i lao đ ng m i có
ự ứ ẩ ấ ả ắ ộ ớ nhân cách, ph m ch t, năng l c mang b n s c dân t c, thích ng v i yêu
ộ ở ị ề ạ ặ ươ ệ ầ c u đào t o ngh nghi p ho c công tác xã h i đ a ph ng.
ủ ươ ự ủ ướ ệ Th c hi n ch tr ng chính sách c a nhà n ề c, trong nhi u năm qua,
ươ ự ủ ụ ố các ch ể ng trình m c tiêu qu c gia và các d án c a BGD & ĐT đã tri n
ở ư ươ ộ ỉ khai các t nh vùng cao, vùng dân t c nh ch ự ng trình VII, d án V, đã có
ự ứ ệ ề ề ướ nhi u công trình nghiên c u và th c nghi m v công tác GD h ệ ng nghi p
ủ ứ ề ọ ộ ạ d y ngh cho h c sinh dân t c, vùng cao c a Trung tâm nghiên c u giáo
ủ ụ ề ạ ộ ộ ọ ụ d c dân t c B giáo d c Đào t o và c a nhi u nhà khoa h c trong n ướ c
ượ ả ạ ể ệ ườ ề ờ ườ đ c tri n khai có hi u qu t i các tr ng. Nh đó nhi u tr ự ng đã th c
ệ ươ ố ố ụ ệ ướ ệ ề ạ ọ hi n t ng đ i t t nhi m v GD h ng nghi p d y ngh cho h c sinh,
ự ể ệ ầ ồ ị ươ ạ góp ph n đáng k vào vi c đào t o ngu n nhân l c cho các đ a ph ng trên
ả ướ c n c.
ề ườ ườ ươ ỉ Trong nhi u năm qua các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào
ầ ạ ỏ ồ ộ ệ ệ ạ Cai đã góp ph n không nh vào vi c t o ngu n đào t o cán b cho huy n
ế ệ ọ ủ ề ườ ưở nhà, nhi u th h h c sinh c a các nhà tr ng đã tr ấ ng thành cung c p
ự ể ồ ộ ế ủ ị ộ ươ ngu n nhân l c cho công cu c phát tri n kinh t xã h i c a đ a ph ng.
ấ ượ ầ ờ ạ ồ ầ Song trong th i gian g n đây khi yêu c u ch t l ng đào t o ngu n cán b ộ
ượ ả ở ấ ộ ặ đ ộ c nâng cao nh t là đ i ngũ cán b xã, b n vùng sâu, vùng xa, đ c bi ệ t
ứ ượ ự ữ ữ ổ ị ể khó khăn, đ đáp ng đ ể c s phát tri n KT XH, gi v ng n đ nh tr t t ậ ự
2
ị ở ớ ủ ị ươ ự ổ ạ chính tr vùng cao biên gi i c a đ a ph ớ ng và s đ i m i m nh m v ẽ ề
ươ ươ ứ ệ ạ ố ộ n i dung, ch ng trình, ph ụ ng th c đào t o trong h th ng giáo d c
ụ ướ ữ ệ ả ầ ả THPT thì c n ph i có nh ng bi n pháp qu n lý giáo d c h ệ ng nghi p phù
ứ ệ ớ ượ ữ ủ ệ ầ ả ơ ợ h p và hi u qu h n m i đáp ng đ ủ c nh ng yêu c u c a huy n, c a
ệ ề ạ ồ ộ ộ ỉ t nh v ngu n cán b dân t c vùng cao trong giai đo n hi n nay. Căn cứ
ữ ả ạ ề ạ ọ ệ ả vào nh ng lý do trên tác gi m nh d n ch n đ tài: “Bi n pháp qu n lý
ụ ướ ệ ưở ườ ướ giáo d c h ệ ủ ng nghi p c a hi u tr ng tr ng THPT theo h ạ ng t o
ồ ộ ở ườ ệ ươ ỉ . ạ ngu n đào t o cán b xã huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai”
Ứ
Ụ
2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U:
ơ ở ự ứ ậ ạ ả ở ả Trên c s nghiên c u lí lu n, kh o sát th c tr ng qu n lý GDHN các
ườ ườ ươ ể ề ấ ỉ tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ệ ng t nh Lào Cai đ đ xu t các bi n
ủ ệ ưở ự ụ ệ ệ ằ pháp QL GDHN c a hi u tr ị ạ ng nh m th c hi n nhi m v chính tr t o
ủ ạ ồ ộ ườ ườ ươ ngu n đào t o cán b xã c a các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ỉ ng t nh
Lào Cai.
ấ ượ ụ ụ ệ ọ ộ ộ Ch t l ầ ng giáo d c toàn di n cho h c sinh THPT ph thu c m t ph n
ấ ượ ụ ướ ệ ề ấ ậ vào ch t l ng giáo d c h ụ ế ng nghi p. Theo đó, n u đ xu t và v n d ng
ủ ệ ệ ả ưở ẽ ầ các bi n pháp qu n lý GDHN c a Hi u tr ấ ng s góp ph n nâng cao ch t
ượ ằ ạ ạ ọ ồ ộ ở l ng GDHN cho h c sinh nh m t o ngu n đào t o cán b xã ệ huy n
ườ ươ ỉ M ng Kh ng, t nh Lào Cai.
Ố ƯỢ
Ể
Ứ
3. KHÁCH TH VÀ Đ I T
NG NGHIÊN C U:
ụ ướ ệ ủ ườ ứ Giáo d c h ng nghi p c a tr ng trung ể 3.1. Khách th nghiên c u:
ổ ướ ạ ạ ồ ộ ở ệ ọ h c ph thông theo h ng t o ngu n đào t o cán b xã ườ huy n M ng
ươ ỉ Kh ng t nh Lào Cai.
3
ố ượ ệ ả ở ứ Bi n pháp qu n lí GDHN các tr ườ ng 3.2. Đ i t ng nghiên c u:
ướ ạ ạ ồ ộ ở ườ ệ THPT theo h ng t o ngu n đào t o cán b xã huy n M ng Kh ươ ng
ỉ t nh Lào Cai.
Ả
Ọ
Ế
4. GI
THUY T KHOA H C:
ụ ữ ệ ả ồ ộ ở ườ Áp d ng đ ng b nh ng bi n pháp qu n lý GDHN các tr ng THPT
ườ ệ ươ ẽ ạ ấ ị ữ ụ ứ ệ ả huy n M ng Kh ng s đ t nh ng hi u qu nh t đ nh, đáp ng m c tiêu
ụ ườ ạ ộ ồ giáo d c trong tr ng THPT, góp ph n ộ ầ t o ngu n đào t o cán b dân t c ạ
ể ố ở ườ ệ ươ ỉ thi u s huy n M ng Kh ng, t nh Lào Cai.
Ứ
Ụ
Ệ
5. NHI M V NGHIÊN C U:
ụ ướ ữ ế ề ấ ậ 5.1. Nh ng v n đ lí lu n liên quan đ n QL giáo d c h ng nghi p ệ ở
ườ các tr ng THPT.
ự ạ ở ườ ướ ạ ồ 5.2. Th c tr ng QL GDHN các tr ng THPT theo h ng t o ngu n đào
ộ ở ườ ệ ươ ỉ ạ t o cán b xã huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai.
ề ấ ở ườ ệ 5.3. Đ xu t các Bi n pháp QL GDHN các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ỉ ướ ạ ạ ồ ộ M ng Kh ng t nh Lào Cai theo h ng t o ngu n đào t o cán b xã.
Ớ Ạ
Ứ
Ạ
Ề
6. GI
I H N PH M VI NGHIÊN C U Đ TÀI:
ữ ệ ả ạ ở ườ ng tr 6.1. Ph m vi nghiên c u ứ : Nh ng bi n pháp qu n lí GDHN
ướ ạ ạ ộ ồ ườ ộ THPT theo h ng t o ngu n đào t o cán b xã ng ể ố i dân t c thi u s .
ớ ạ 6.2. Gi ứ i h n nghiên c u:
ớ ạ ứ ứ ệ ậ ị Gi i h n đ a bàn nghiên c u: T p trung nghiên c u các Bi n pháp QL
ở ườ ườ ươ ỉ GDHN các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai.
ớ ạ ứ ừ ế ờ Gi i h n th i gian nghiên c u: T tháng 09/2010 đ n tháng 10/2011.
ƯƠ
Ứ
7. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U:
ươ ế ư ầ ứ ứ 1. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý thuy t: s u t m, nghiên c u tài
4
ơ ở ệ ậ ươ ệ ố ạ li u và c s lý lu n, ph ế ng pháp phân lo i và h th ng hoá lý thuy t,
ươ ổ ợ ph ng pháp phân tích và t ng h p.
ươ ự ễ ươ 2. Nhóm ph ứ ng pháp nghiên c u th c ti n: ph ng pháp quan sát,
ươ ự ệ ươ ươ ph ng pháp so sánh th c nghi m, ph ề ng pháp đi u tra, ph ng pháp
ươ ế ệ ả ổ chuyên gia, ph ng pháp t ng k t kinh nghi m qu n lý GDHN.
ươ ỗ ợ ử ụ ố ệ ể ử ố 3. Ph ử ng pháp h tr : S d ng toán th ng kê đ x lý s li u; S
ẽ ể ơ ồ ể ả ạ ụ d ng bi u b ng, s đ , hình v đ minh ho .
Ự
Ủ
Ậ
Ễ
Ề
Ứ 8. Ý NGHĨA LÝ LU N VÀ TH C TI N C A Đ TÀI NGHIÊN C U
ề ặ ứ ữ ậ ả ế V m t lý lu n, nh ng k t qu nghiên c u có th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ơ ở ự ự ễ ệ ệ ậ ậ ằ nh m xác l p c s lý lu n và th c ti n cho vi c xây d ng các bi n pháp
ướ ệ ọ ướ ạ ạ ộ ồ h ng nghi p cho h c sinh THPT theo h ng t o ngu n đào t o cán b xã.
ứ ẽ ề ặ ữ ự ế ễ ả ườ V m t th c ti n, k t qu nghiên c u s giúp cho nh ng ng i làm
ụ ướ ấ ượ ự ạ ả công tác giáo d c h ệ ng nghi p th y đ ệ c th c tr ng bi n pháp qu n lý
ể ừ ủ ươ ư ệ ủ c a công tác này đ t đó đ a ra các bi n pháp, ch tr ồ ợ ng phù h p; đ ng
ể ử ụ ờ ế ứ ả ư ệ th i k t qu nghiên c u cũng có th s d ng làm t ụ ụ li u ph c v công tác
ả ộ ướ ạ ộ ề Qu n lý ho t đ ng lao đ ng, h ạ ệ ng nghi p, d y ồ ưỡ b i d ng chuyên đ “
ả ộ ườ ngh ề ở ườ tr ng THPT ” cho cán b qu n lý và giáo viên các tr ng THPT
ườ ệ ươ ỉ huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai.
Ấ
Ậ
Ủ 9. C U TRÚC C A LU N VĂN
ở ầ ụ ế ế ầ ậ ị ệ Ngoài các ph n m đ u, k t lu n và khuy n ngh , danh m c tài li u
ụ ụ ả ậ ộ ượ tham kh o và các ph l c, n i dung lu n văn đ c trình bày trong 3
ươ ch ng:
ươ ề ả ơ ở ơ ở ậ : C s lý lu n và c s pháp lý v qu n lý giáo d c h ụ ướ ng Ch ng 1
ệ ở ườ nghi p các tr ng THPT.
5
ươ ụ ướ ự ạ ệ ở ả : Th c tr ng qu n lý giáo d c h ng nghi p các tr ườ ng Ch ng 2
ướ ạ ạ ồ ộ ở ườ ệ THPT theo h ng t o ngu n đào t o cán b xã huy n M ng Kh ươ ng
ỉ t nh Lào Cai
ươ ụ ệ ướ ủ ệ ả : Bi n pháp qu n lý giáo d c h ệ ng nghi p c a Hi u Ch ng 3
ưở ườ ướ ạ ạ ộ ồ ở tr ng các tr ng THPT theo h ng t o ngu n đào t o cán b xã ệ huy n
ườ ươ ỉ M ng Kh ng t nh Lào Cai
6
ươ Ch ng 1
Ơ Ở Ứ Ậ Ả Ề Ụ C S LÝ LU N VÀ CĂN C PHÁP LÝ V QU N LÝ GIÁO D C
ƯỚ Ổ H NG NGHI P Ệ Ở ƯỜ TR Ọ NG TRUNG H C PH THÔNG
Ơ ƯỢ Ị
Ử
Ứ
Ấ
1.1. VÀI NÉT S L
Ề C L CH S NGHIÊN C U V N Đ
ụ ướ ộ ố ướ ệ ế ớ 1.1.1. Giáo d c h ng nghi p m t s n c trên th gi i
Ở ự ệ ệ ề ề ấ ố ọ lĩnh v c ngh nghi p, vi c ch n ngh và nh t là m i quan h ệ
ữ ườ ề ệ ộ ớ ượ ề ọ gi a ng i lao đ ng v i ngh nghi p, đã đ ủ c nhi u nhà khoa h c c a
ứ ế ề ằ ố ọ nhi u qu c gia quan tâm nghiên c u nh m giúp cho thanh thi u niên h c
ự ọ ự ể ự ự ề ệ ợ ớ sinh có s ch n l a ngh nghi p sao cho phù h p v i năng l c, th l c, trí
ệ ứ ầ tu , h ng thú cá nhân và yêu c u kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ữ ộ ộ ướ ể ướ C ng hòa Pháp là m t trong nh ng n c đã phát tri n h ọ ng h c,
ướ ư ấ ề ớ ế ớ ấ ế ỷ h ệ ng nghi p và t v n ngh s m nh t trên th gi i.Th k 19 (năm
ữ ườ ướ ệ ở ấ ả 1848), nh ng ng i làm công tác h ng nghi p ố Pháp đã xu t b n cu n
ướ ề ệ ọ ỡ ệ ự ằ sách: “H ng nghi p ch n ngh ” nh m giúp đ thanh niên trong vi c l a
ể ử ụ ự ủ ệ ề ả ọ ộ ệ ch n ngh nghi p đ s d ng có hi u qu năng l c lao đ ng c a th h ế ệ
ệ ẻ ộ ươ ệ tr . Ngày 25/12/1922 B Công nghi p và Th ộ ng nghi p C ng hòa Pháp
ề ị ướ ướ ệ ị đã ban hành ngh đ nh v công tác h ọ ng h c, h ậ ng nghi p và thành l p
ở ướ ệ ướ ổ ớ S H ng nghi p cho thanh niên d i 18 tu i; t i ngày 24/5/1938 công tác
ướ ế ị ệ h ứ ng nghi p đã mang tính pháp lý thông qua quy t đ nh ban hành ch ng
ỉ ướ ố ớ ấ ả ệ ắ ộ ướ ổ ch h ng nghi p b t bu c đ i v i t t c thanh niên d i 17 tu i, tr ướ c
ở ườ ủ ệ ệ khi tr thành ng ặ ệ i làm vi c trong các xí nghi p th công, công ngh ho c
ươ ệ ố ừ ế ệ ậ th ng nghi p. T năm 1960, Pháp đã ti n hành thành l p h th ng các
ướ ướ ệ ừ ộ ụ ế trung tâm thông tin h ọ ng h c và h ng nghi p t B Giáo d c đ n khu,
ụ ệ ườ ướ ế ả ỉ t nh, huy n và c m tr ng. Năm 1975, n c Pháp đã ti n hành c i cách
7
ụ ể ệ ụ ở ụ ề ạ ả giáo d c đ hi n đ i hóa n n giáo d c. C i cách giáo d c ặ Pháp chú ý đ c
ệ ề ệ ả ạ ắ ộ ọ bi ụ t chăm lo gi ng d y lao đ ng và ngh nghi p cho h c sinh, kh c ph c
ướ ạ ộ ụ ệ ộ ộ khuynh h ng và quan ni m coi giáo d c lao đ ng là m t ho t đ ng giáo
ứ ứ ạ ọ ườ ệ ụ d c lo i hai (t c là đ ng sau các môn khoa h c). Nhà tr ng Pháp hi n nay
ứ ệ ế ả ấ ớ ọ đã gi m b t tính hàn lâm trong vi c cung c p các ki n th c khoa h c, tăng
ự ụ ứ ế ướ ể ỉ ọ t tr ng ki n th c có ý nghĩa th c d ng và ý nghĩa h ệ ng nghi p đ giúp
ộ ố ề ệ ẩ ạ ọ ọ ị cho h c sinh trung h c chu n b đi vào đào t o và cu c s ng ngh nghi p.
Ở ướ ệ ượ ề Liên Xô (cũ), công tác h ng nghi p đ ứ c nhi u nhà nghiên c u
ư quan tâm nh : E.A Klimov, V.N. Supkin, V.P Gribanov, V.A Kruchetxki...
ứ ủ ả ậ ứ ề ệ [23]. Nghiên c u c a các tác gi ộ t p trung vào h ng thú ngh nghi p, đ ng
ờ ư ị ề ề ề ọ ọ ồ ơ c ch n ngh , các giá tr v ngh mà h c sinh quan tâm, đ ng th i đ a ra
ỉ ẫ ề ố ơ ữ ể ọ ọ nh ng ch d n đ giúp h c sinh ch n ngh t t h n.
Ở ậ ừ ụ ế ề ậ ả ấ ả Nh t B n, đã t lâu giáo d c Nh t B n chú ý đ n v n đ hoàn
ứ ứ ệ ạ ậ ằ ấ ộ ọ thi n n i dung, hình th c d y h c kĩ thu t nh m cung c p tri th c, rèn
ể ư ề ệ ệ ộ luy n kĩ năng lao đ ng ngh nghi p và phát tri n t ọ ạ duy sáng t o cho h c
ậ ở ổ ậ ả sinh ph thông. Chính vì v y, ề ữ Nh t B n trong nh ng năm qua, nhi u
ộ ả ụ ượ ụ ế ả ả ớ cu c c i cách giáo d c đã đ c ti n hành v i m c đích đ m b o cho giáo
ứ ể ầ ổ ế ụ ể ủ ụ d c ph thông đáp ng yêu c u phát tri n kinh t c th c a đ t n ấ ướ c.
ệ ượ ụ ể ộ ề Trong đó có nhi u bi n pháp đã đ ạ c áp d ng đ nâng cao trình đ đào t o
ề ướ ọ ự ệ ườ v h ng nghi p và khoa h c t nhiên trong các tr ổ ng ph thông.
ụ ướ ề ủ ệ ể V giáo d c h ằ ng nghi p, quan đi m c a UNESCO cũng cho r ng
ế ệ ẻ ự ụ ạ ọ ọ giáo d c trung h c là giai đo n mà th h tr l a ch n cho mình con đ ườ ng
ướ ự ự ộ ố ệ ạ ướ ề ệ ộ b c vào cu c s ng lao đ ng th c s . H ng nghi p t o đi u ki n cho
ự ề ọ ườ ộ ọ h c sinh l a ch n m t trong nhi u con đ ng khác nhau.
ế ỷ ữ ầ ướ ư ỹ ủ Vào nh ng năm đ u c a th k XX, các n c nh Pháp, M , Anh
ậ ướ ệ ệ ắ ớ ọ đã thành l p các phòng h ng nghi p, v i các tr c nghi m, h đã t ư ấ v n
8
ở ọ ượ ữ ề ả ớ cho thanh niên đó ch n đ ủ ợ c nh ng ngh thích h p v i kh năng c a
ể ụ ề ầ ộ ả b n thân và các ngh đang có nhu c u tuy n d ng trong xã h i.
ụ ướ ề ạ ồ ệ ấ 1.1.2. Giáo d c h ng nghi p và v n đ t o ngu n cán b ộ
DTTS ở ệ Vi t Nam
ủ ị ụ ệ ấ ả ậ ồ ọ Ch t ch H Chí Minh và Đ ng ta r t coi tr ng vi c v n d ng sáng
ụ ủ ủ ể ằ ạ ớ ạ t o các quan đi m giáo d c c a ch nghĩa Mác Lê nin nh m đào t o l p
ườ ừ ạ ộ ớ ồ ng ủ ị i lao đ ng m i. T năm 1960, Ch t ch H Chí Minh đã d y: “Trong
ọ ậ ủ ứ ụ ệ ạ ả ặ ạ ọ vi c giáo d c và h c t p ph i chú tr ng đ các m t: đ o đ c cách m ng,
ủ ậ ả ấ ộ ộ ộ ỹ giác ng xã h i ch nghĩa, văn hóa, k thu t, lao đ ng và s n xu t”. Ng ườ i
ẳ ị cũng đã kh ng đ nh:
ườ ộ ườ “Nhà tr ủ ng xã h i ch nghĩa là nhà tr ng:
ọ ộ ớ H c đi v i lao đ ng
ự ậ ớ Lý lu n đi v i th c hành
ớ ế ầ C n cù đi v i ti ệ t ki m.”.
ọ ỏ ủ ị ồ Trong bài báo “H c hay, cày gi ề ậ i”, Ch t ch H Chí Minh đã đ c p
ộ ế ố ớ ủ ụ ệ ấ ọ ế đ n m t y u t m i c a giáo d c. Đó là, “Vi c cung c p cho h c sinh
ứ ơ ả ậ ả ề ỹ ữ ệ ấ ệ nh ng tri th c c b n v k thu t s n xu t công nghi p và nông nghi p”
ủ ế ữ ả ấ ộ ữ và “Nh ng ngành s n xu t ch y u” trong xã h i. Đó cũng chính là nh ng
ệ ủ ụ ỹ ụ ướ ề ậ ấ ờ ộ n i dung giáo d c k thu t ngh nghi p c a giáo d c n c ta lúc b y gi .
ộ ồ ế ị ủ Ngày 19/3/1981, H i đ ng Chính ph đã ban hành Quy t đ nh s ố
ướ ườ ổ ệ ng nghi p trong tr ng ph thông và vi c s ệ ử 126/CP v “ề Công tác h
ơ ở ọ ố ấ ổ ọ ổ ụ d ng h c sinh các c p ph thông c s và ph thông trung h c t ệ t nghi p
ườ ế ị ể ọ ố ộ ra tr ng”. Có th coi quy t đ nh này là m t m c quan tr ng đ i v i s ố ớ ự
ệ ố ụ ể ườ ở ừ ờ ổ phát tri n giáo d c trong h th ng nhà tr ng ph thông, b i t ể th i đi m
9
ấ ướ ệ ượ ư ứ ọ ồ y, h ng nghi p đ ờ ộ c chính th c coi nh là m t môn h c và đ ng th i
ượ ư ộ ế ạ ủ ọ đ ạ ộ c coi nh m t ho t đ ng có trong các ti t d y c a các môn h c.
ữ ề ấ ượ ề Nh ng v n đ GDHN ở ườ tr ng THPT đã đ ứ c nhi u nhà nghiên c u
ề ậ ớ ở ề ạ ộ quan tâm và đ c p t i nhi u góc đ khác nhau nh : ấ ư Ph m T t Dong [10,
ứ ế ề ầ ặ 11], Tr n Khánh Đ c [13], Hà Th Truy n [36,37], Đ ng Danh Ánh [01,
ễ ế ứ ự ễ ễ 02], Nguy n Vi t S [26, 27], Nguy n Bá Minh [22], Nguy n Đ c Trí
ề ế ễ [34,35], Nguy n Văn Lê Hà Th Truy n Bùi Văn Quân [19]. Trong các
ứ ề ướ ệ ậ công trình nghiên c u v công tác h ữ ng nghi p đã t p trung vào nh ng
ề ư ấ v n đ nh :
ệ ố ề ị ử ể ấ ướ ệ ở + V n đ l ch s phát tri n h th ng công tác h ng nghi p các
ướ ế ớ ở ệ n c trên th gi i và Vi t nam.
ọ ủ ả ấ ướ ệ + B n ch t khoa h c c a công tác h ng nghi p
ủ ụ ệ ướ ệ ụ + M c đích, nhi m v , vai trò c a công tác h ng nghi p
ơ ả ứ ướ ộ ệ + N i dung c b n và các hình th c h ng nghi p.
ề ổ ứ ề ể ướ ệ ấ + V n đ t ch c và đi u khi n công tác h ng nghi p.
ớ ề ụ ể ướ ướ ệ + Quan đi m m i v giáo d c h ệ ng nghi p, coi h ng nghi p là
ạ ộ ủ ề ạ ằ ơ lo i ho t đ ng c a nhi u c quan khác nhau nh m giúp cho con ng ườ i
ở ườ ề ệ ọ ợ ớ ộ ọ ầ ủ ch n ngh phù h p v i nhu c u c a xã h i và nguy n v ng, s tr ủ ng c a
ớ ộ ổ ướ ệ ườ ệ cá nhân. Đ i m i n i dung h ng nghi p trong nhà tr ng hi n nay đang là
ầ ấ ộ ế ữ ị ớ m t yêu c u ngày càng c p thi t và xác đ nh trong nh ng năm t i, công tác
ướ ữ ệ ệ ả ơ ả ế h ng nghi p ph i đóng góp h n n a vào vi c gi ệ i quy t vi c làm cho
ế ị ướ ế ệ ẻ ự ả ữ thanh thi u niên, đ nh h ấ ầ ng th h tr vào nh ng lĩnh v c s n xu t c n
ể ự ạ ể ế ề ạ ả ỗ phát tri n, t o ra cho m i thanh, thi u niên nhi u kh năng đ t t o ra
ệ vi c làm.
10
ủ ả ề ậ Nhìn chung các công trình c a các tác gi đ u t p trung vào nghiên
ạ ộ ơ ở ự ủ ễ ế ướ ệ ớ ứ c u c s lý thuy t và th c ti n c a ho t đ ng h ụ ng nghi p v i m c
ứ ổ ứ ướ ộ ệ ọ đích, ý nghĩa, n i dung, hình th c t ch c h ng nghi p cho h c sinh ph ổ
thông.
ụ ướ ứ ự ề ề ạ ệ V lĩnh v c nghiên c u giáo d c h ồ ấ ng nghi p và v n đ t o ngu n
ộ ố ớ ườ ạ ề ả ổ đào t o cán b đ i v i tr ộ ộ ng THPT, riêng v m ng ph thông Dân t c n i
ả ứ trú đã có các tác gi và nhóm nghiên c u:
ạ ầ ọ ị ệ Ph m Đình Thái [28], Tr n Thanh Phúc [24, 25], Bùi Th Ng c Di p
ứ ề ậ ấ ề [12]. Các công trình nghiên c u đ u t p trung vào các v n đ :
ụ ệ ế ổ ọ + T ng k t và đánh giá công tác giáo d c toàn di n cho h c sinh
ề ạ ể ấ ạ ồ ộ ố ộ ị DTNT và v n đ t o ngu n đào t o cán b dân t c thi u s cho các đ a
ươ ở ệ ố ườ ph ng h th ng tr ng PTDTNT
ề ả ệ ạ ổ ớ + Đ ra các gi ả i pháp nâng cao hi u qu đào t o và đ i m i ph ươ ng
ứ ườ ứ ằ ượ ạ th c đào t o cho các tr ng PTDTNT nh m đáp ng đ ủ ầ c yêu c u c a
ờ ỳ ớ ụ ọ ộ giáo d c h c sinh dân t c trong th i k m i
ứ ề ộ ộ ặ ậ ọ + Nghiên c u v lý lu n GDHN cho h c sinh dân t c n i trú đ c bi ệ t
ọ ỉ là h c sinh THPT ở ườ tr ng DTNT T nh
ụ ự ạ ướ ề ở ệ ạ + Đánh giá th c tr ng giáo d c h ng nghi p và d y ngh các
ườ ề ố ả ự ằ tr ng PTDTNT trên toàn qu c và đ ra các gi ệ i pháp th c hi n nh m đáp
ứ ề ầ ồ ộ ộ ị ươ ng nhu c u v ngu n cán b dân t c cho các đ a ph ng.
ề ậ ươ ứ ệ ớ ố Các công trình nghiên c u đã đ c p t ng đ i toàn di n t i các
ủ ụ ạ ặ ườ ặ ệ m t giáo d c đào t o c a tr ng PTDTNT đ c bi t là công tác h ướ ng
ệ ạ ọ ượ ạ ộ ữ ộ ề nghi p d y ngh cho h c sinh đ c coi là m t trong nh ng ho t đ ng c ơ
ả ườ ự ệ ộ ộ b n hình thành nhân cách ng ệ ằ i cán b dân t c nh m th c hi n nhi m
ị ủ ụ ườ ạ ạ ồ ộ v chính tr c a tr ị ng PTDTNT t o ngu n đào t o cán b cho các đ a
ươ ừ ở ạ ph ng t năm 1990 tr l i đây.
11
ủ ấ ướ ệ ố ả Song hi n nay, trong b i c nh KT XH c a đ t n ề c có nhi u thay
ề ầ ộ ộ ượ ả ề ố ượ ồ ổ đ i, yêu c u v ngu n cán b dân t c đ c nâng lên c v s l ớ ng v i
ớ ự ả ấ ộ ự ữ ề ẩ ơ nh ng tiêu chí cao h n v năng l c và ph m ch t c ng v i s c i cách v ề
ả ượ ệ ở ự ắ ị ươ qu n lý hành chính đang đ c th c hi n kh p các đ a ph ng trên c ả
ướ ộ ấ ề ầ ồ ở ế n c thì nhu c u v ngu n cán b c p xã tr ấ nên c p thi ụ t. Giáo d c
ướ ứ ệ ể ầ ườ ấ h ng nghi p đ đáp ng nhu c u này trong các tr ng THPT là v n đ ề
ư ượ ề ậ ắ ộ ộ ch a đ c đ c p m t cách sâu s c và có tính r ng rãi trong các công trình
ứ ườ ự ệ ệ nghiên c u nêu trên. Các tr ệ ng THPT trong huy n th c hi n nhi m v ụ
ị ở ị ươ ạ ọ ướ chính tr đ a ph ng là đào t o h c sinh theo h ồ ng nâng cao dân trí, b i
ưỡ ự ả d ng nhân l c nên công tác GD nói chung và GDHN nói riêng ph i đáp
ứ ượ ầ ủ ụ ạ ứ ệ ồ ờ ng đ ồ c yêu c u c a GD THPT, đ ng th i đáp ng nhi m v t o ngu n
ạ ị ươ ể ự đào t o nhân l c cho đ a ph ng. Đó chính là quan đi m mà nhóm nghiên
ề ượ ể ự ệ ứ c u đ tài đúc rút đ ệ c qua các công trình nêu trên đ th c hi n trong vi c
ả ụ ế ặ gi ệ i quy t các nhi m v đã đ t ra.
Ơ Ở
Ụ
Ề
ƯỚ
Ả
Ệ
Ậ 1.2. C S LÝ LU N V GIÁO D C H
NG NGHI P VÀ QU N LÝ GIÁO
Ụ
ƯỚ
Ệ Ở
ƯỜ
ƯỜ
D C H
NG NGHI P
CÁC TR
Ệ NG THPT HUY N M NG KH
ƯƠ NG
Ỉ
T NH LÀO CAI
ụ ướ ụ ướ ệ ệ 1.2.1. Giáo d c h ả ng nghi p và qu n lý giáo d c h ng nghi p
ướ ệ 1.2.1.1. Giáo d cụ H ng nghi p
ụ ướ ề ệ ệ 1) Quan ni m v Giáo d c h ng nghi p
ụ ủ ệ ố ườ ệ “GDHN là h th ng các bi n pháp giáo d c c a nhà tr ng, gia đình
ế ệ ẻ ư ưở ằ ộ ị ứ ỹ ẩ và xã h i nh m chu n b cho th h tr t t ng, tâm lý, tri th c, k năng
ể ẵ ề ả ấ ộ ộ ể ọ đ h có th s n sàng đi vào ngành ngh , vào lao đ ng s n xu t và cu c
ở ườ ự ầ ườ ố s ng. GDHN góp ph n phát huy năng l c, s tr ủ ừ ng c a t ng ng ồ i, đ ng
ủ ệ ề ầ ờ ợ ỉ ớ ọ th i góp ph n đi u ch nh nguy n v ng c a cá nhân sao cho phù h p v i
ể ầ ắ ộ ộ ọ nhu c u phân công lao đ ng trong xã h i. Có th nói ng n g n là GDHN là
12
ướ ế ẫ ọ ồ ườ h ng d n cho h c sinh ngay khi còn ng i trên gh nhà tr ớ ng s m có ý
ề ộ ẽ ọ ề th c vứ m t ngh mà sau này các em s ch n”. [21,tr115 ]
ụ ướ ệ ệ ụ ủ 2) Nhi m v c a giáo d c h ng nghi p
ị ố ệ ỉ ụ Theo ch th s 33/2003/CTBGD&ĐT thì GDHN có nhi m v :
ụ ộ ứ ệ ề ắ ớ Giáo d c thái đ và ý th c đúng đ n v i ngh nghi p.
ổ ứ ọ ậ ộ ố ề ọ ớ ổ ế T ch c cho h c sinh h c t p làm quen v i m t s ngh ph bi n
ủ ị ề ộ ố ươ ề trong xã h i và các ngh truy n th ng c a đ a ph ng.
ể ế ướ ề ọ Tìm hi u năng khi u, khuynh h ệ ủ ừ ng ngh nghi p c a t ng h c sinh
ướ ồ ưỡ ẫ ệ ả ế ể đ khuy n khích, h ng d n, b i d ợ ề ng kh năng ngh nghi p thích h p
nh t.ấ
ộ ướ ữ ề ẫ ơ ọ Đ ng viên h ữ ng d n h c sinh đi vào nh ng ngh , nh ng n i đang
ộ ẻ ổ ầ c n lao đ ng tr tu i có văn hoá.
ụ ủ ệ ể ả ọ Ngoài ra nhi m v c a GDHN là ph i làm cho h c sinh có th thích
ứ ể ủ ơ ấ ớ ự ị ơ ấ ề ộ ng v i s d ch chuy n c a c c u ngành ngh và c c u lao đ ng trong
ộ ị ươ ể ế ề ộ ồ xã h i và đ a ph ng, nâng cao hi u bi ờ t v an toàn lao đ ng. Đ ng th i
ề ệ ậ ậ ỹ ỹ ỹ ệ còn rèn luy n k năng ngh nghi p, thao tác k thu t, k năng l p k ế
ụ ự ễ ạ ậ ậ ả ỹ ỹ ho ch, k năng tính toán và kh năng v n d ng k thu t vào th c ti n cho
ọ h c sinh.
ườ ướ ệ 3) Các con đ ng h ng nghi p
ể ự ệ ượ ụ ệ ườ Đ th c hi n đ c nhi m v trên, GDHN trong tr ổ ng ph thông
ượ ự ệ ố ườ đ c th c hi n qua b n con đ ng:
ướ ệ ạ H ng nghi p qua d y các môn văn hóa.
ướ ệ ề ệ ạ ậ ạ ỹ H ng nghi p qua d y k thu t công ngh và d y ngh ph ổ
thông.
ạ ướ ướ ệ ổ ệ H ng nghi p qua các bu i sinh ho t h ng nghi p (SHHN).
13
ướ ệ ạ ạ ộ H ng nghi p qua ho t đ ng ngo i khóa (HĐNK)
ụ ướ ệ ắ ủ 4) Nguyên t c c a giáo d c h ng nghi p
ắ ả ả ụ a) Nguyên t c đ m b o tính giáo d c
ấ ủ ụ ả ả ắ Đ m b o tính giáo d c là nguyên t c cao nh t c a GDHN trong
ườ ườ ả ừ ổ tr ỏ ng THPT, nó đòi h i GDHN trong tr ầ ng ph thông ph i v a góp ph n
ả ế ừ ệ ồ ọ hình thành nhân cách toàn di n cho h c sinh v a ph i ti n hành đ ng b ộ
ụ ụ ệ ặ ả ả ằ ớ v i các m t giáo d c khác nh m đ m b o giáo d c toàn di n.
ụ ả ả ả Đ m b o tính giáo d c trong GDHN còn có nghĩa là ph i tránh các t ư
ưở ệ ạ ườ ườ ệ t ả ng l ch l c x y ra trong tr ọ ng h c, t ư ưở t ng c ng đi u hoá hay coi
ẹ ộ ụ ặ nh m t m t nào đó trong quá trình giáo d c.
ắ ả ụ ả b) Nguyên t c đ m b o tính giáo d c KTTH trong GDHN
ụ ở ườ ụ Trong quá trình giáo d c tr ộ ng THPT thì giáo d c lao đ ng
ụ ỹ ậ ổ ợ (GDLĐ), giáo d c k thu t t ng h p (KTTH) và GDHN là 3 quá trình giáo
ệ ệ ớ ố ụ d c riêng bi t song chúng có m i quan h khăng khít v i nhau, cùng nhau
ự ụ ệ ạ ườ ộ ố th c hi n m c tiêu chung là đào t o con ng ớ i lao đ ng m i. M i quan h ệ
ượ ơ ồ ể ễ này đ ằ c bi u di n b ng s đ 1.1
Đào t o ạ con i ườ ng lao đ ngộ
GDLĐ
GD KTTH GDHN
14
ệ ữ ơ ồ ụ ố S đ 1.1: M i quan h gi a GDLĐ, GDHN và giáo d c KTTH
ườ ầ ả ổ GDLĐ trong tr ng ph thông ph i tuân theo tinh th n KTTH trong
ơ ả ữ ộ ọ ị đó n i dung chính là trang b cho h c sinh nh ng nguyên lý c b n chung
ấ ồ ấ ủ ử ụ ệ ả ọ ờ nh t c a quá trình s n xu t đ ng th i rèn luy n cho h c sinh s d ng và
ể ượ ề ấ ơ ả ủ ộ ố ụ ả ề đi u khi n đ c công c s n xu t c b n c a m t s ngành ngh chính.
ụ ụ ầ ạ ườ ể Giáo d c KTTH có m c đích góp ph n đào t o con ng i phát tri n toàn
ự ể ề ể ề ệ ả ạ ộ ổ di n, có kh năng lao đ ng sáng t o và có ti m l c đ chuy n đ i ngh khi
ệ ổ ậ ớ ỹ k thu t và qui trình công ngh đ i m i.
ấ ớ ụ ậ ồ Do v y GDLĐ, giáo d c KTTH, GDHN tuy không đ ng nh t v i nhau
ư ề ạ ườ ữ ẵ ụ nh ng đ u có chung m c tiêu là đào t o con ng i không nh ng s n sàng lao
ạ ế ạ ả ộ ọ ậ ộ đ ng mà còn lao đ ng sáng t o có khoa h c và đ t k t qu cao. Chính vì v y
ả ế ụ ụ ệ ầ ộ GDHN ph i ti n hành trên tinh th n giáo d c toàn di n, giáo d c lao đ ng và
KTTH.
ắ ả ả ộ ồ ụ ệ ố c) Nguyên t c đ m b o tính h th ng và đ ng b trong giáo d c
ướ h ệ . ng nghi p
ả ượ ắ ỏ ế Nguyên t c này đòi h i quá trình GDHN ph i đ c ti n hành sao cho
ệ ủ ứ ề ế ỹ quá trình ti p thu các tri th c và k năng ngh nghi p c a các ngành ngh ề
ủ ọ ễ ặ ả ớ ợ khác nhau c a h c sinh, ph i di n ra nghiêm ng t, phù h p v i logic khoa
ệ ươ ề ớ ặ ứ ư ợ ự ọ ủ h c c a lĩnh v c ngh nghi p t ể ng ng, cũng nh phù h p v i đ c đi m
ứ ủ ọ ứ ậ ổ ộ tâm, sinh lý l a tu i và lao đ ng nh n th c c a h c sinh.
ắ ỏ ườ ả ổ Nguyên t c này đòi h i GDHN trong tr ế ng ph thông ph i ti n
ề ằ ườ ả ộ ượ ự hành b ng nhi u con đ ng khác nhau và ph i huy đ ng đ c s tham gia
ề ự ượ ư ườ ộ ủ đóng góp c a nhi u l c l ng nh gia đình, nhà tr ng và xã h i.
ự ễ ủ ắ ả ả d) Nguyên t c đ m b o tính th c ti n c a quá trình GDHN
15
ắ ơ ả ầ ự ễ ả ả ệ Đ m b o th c ti n là nguyên t c c b n c n quán tri t trong GDHN.
ễ ẽ ự ế ả ả ả Trong quá trình GDHN n u đ m b o tính th c ti n s làm tăng kh năng
ứ ự ế ụ ế ọ ộ ố ọ ứ ng d ng các ki n th c đã h c vào th c t cu c s ng, giúp h c sinh có
ớ ờ ố ạ ả ơ kh năng sáng t o, thích nghi nhanh chóng h n v i đ i s ng xã h i đ y s ộ ầ ự
ổ ư thay đ i nh ngày nay.
ả ủ ệ ệ ể ạ Đ nâng cao hi u qu c a GDHN trong giai đo n hi n nay ngoài
ủ ệ ả ả ắ ả ệ vi c đ m b o các nguyên t c trên c a GDHN, ta còn ph i quán tri t các
ầ yêu c u sau đây:
ề ề ế ầ ọ ỉ ệ GDHN góp ph n đi u ch nh vi c ch n ngh cho thanh thi u niên
ướ ổ ơ ấ ể ế ả theo h ng chuy n đ i c c u kinh t : GDHN ph i thông tin chính xác v ề
ơ ấ ể ầ ế ể ế ệ ẻ ơ ở ị yêu c u chuy n d ch c c u kinh t đ th h tr có c s cân nh c h ắ ướ ng
ọ ề ủ ch n ngh c a mình.
ụ ứ ả ộ ị GDHN ph i phát huy tác đ ng giáo d c ý th c chính tr và lý t ưở ng
ệ ề ngh nghi p
ủ ắ ớ ệ ớ GDHN g n v i làm ch công ngh m i
ị ườ ứ ộ ớ ẩ GDHN chu n b con ng i năng đ ng thích ng v i th tr ị ườ ng
ự ồ ngu n nhân l c
ụ ướ ả 1.2.1.2. Qu n lý giáo d c h ệ ng nghi p
ệ ả 1) Bi n pháp qu n lý
ự ệ ệ ế ả ả Bi n pháp qu n lý là cách làm, cách th c hi n, ti n hành gi ế i quy t
ậ ủ ể ệ ả ộ ợ ế ộ m t công vi c h p qui lu t c a ch ủ th qu n lý tác đ ng đ n đ i t ố ượ ng
ể ề ể ướ ố ượ ủ ẫ qu n lýả đ đi u khi n, h ng d n các hành vi c a đ i t ả ng qu n lý
ạ ượ ằ ụ ả nh m đ t đ c m c tiêu qu n lý.
16
ụ ướ ả ệ 2) Qu n lý giáo d c h ng nghi p
ộ ể ệ ố ệ ố ụ ố GDPT là m t ti u h th ng trong h th ng giáo d c qu c dân Vi ệ t
ệ ố ấ ộ ọ ị Nam. H th ng này có m t vai trò và v trí r t quan tr ng trong quá trình
ụ ườ ệ ớ giáo d c hình thành nhân cách con ng i Vi ồ ơ ở t Nam m i. C s GDPT g m
ườ ể ọ ườ ườ ườ ổ tr ng ti u h c, tr ng THCS, tr ng THPT, tr ề ấ ng ph thông nhi u c p,
ậ ổ ợ ỹ ướ ệ trung tâm k thu t t ng h p h ụ ng nghi p. M c tiêu giáo d c ụ ở ườ tr ng
ượ ủ ậ ướ ủ ộ ộ THPT đã đ ụ c Lu t giáo d c 2009 c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa
ệ ở ề ủ ể ọ ữ ố Giúp h c sinh c ng c và phát tri n nh ng Vi t Nam nêu lên đi u 27: “
ả ủ ụ ệ ấ ọ ổ ữ ế k t qu c a giáo d c THCS, hoàn thi n h c v n ph thông và có nh ng
ế ườ ề ỹ ậ ướ ệ ề ệ ể hi u bi t thông th ng v k thu t và h ng nghi p, có đi u ki n phát
ể ự ự ọ ướ ế ụ ọ ể huy năng l c cá nhân đ l a ch n h ạ ọ ng phát tri n, ti p t c h c đ i h c,
ộ ố ề ấ ẳ ặ ọ cao đ ng, trung c p, h c ngh ho c đi vào cu c s ng lao đ ng ộ . [20]
ướ ổ ướ ở ầ ọ H ng nghi p ệ ở ườ tr ng ph thông là b c kh i đ u quan tr ng trong
ự ể ậ ồ quá trình phát tri n ngu n nhân l c. Vì v y qu n l ả ý GDHN ở ườ tr ng THPT
ệ ạ ố ệ ữ ố trong giai đo n hi n nay là qu n l ả ý các thành t và m i quan h gi a các
ấ ụ ủ ằ ạ thành t cố u trúc c a quá trình GDHN nh m đ t m c tiêu GDHN. Các
ố ệ ố ượ ơ ồ ể ễ ằ thành t và m i quan h này đ c bi u di n b ng s đ 1.2 sau đây:
17
Môc tiªu GDHN
Néi dung GDHN
Ph¬ng ph¸p GDHN
Ph¬ng tiÖn GDHN
M«i trêng x· héi
M«i trêng tù nhiªn
Lùc lîng GDHN
H×nh thøc GDHN
KÕt qu¶ GDHN
ệ ữ ơ ồ ố ố ấ S đ 1.2: M i quan h gi a các thành t c u trúc
ủ c a quá trình GDHN
ụ ướ ả ệ ệ 3) Bi n pháp qu n lý giáo d c h ng nghi p
ứ ế ả ế ọ Là cách th c, cách ti n hành gi i quy t GDHN cho h c sinh THPT
ệ ưở ườ ự ượ ữ ậ ủ ợ h p quy lu t c a hi u tr ng nhà tr ng cùng nh ng l c l ng ngoài
ườ ự ế ệ ằ ộ nhà tr ụ ọ ng có liên quan tác đ ng đ n h c sinh nh m hi n th c hoá m c
ả tiêu qu n lý GDHN.
ộ ố ấ ổ ọ ề ề ứ 1.2.2. M t s v n đ v tâm lý l a tu i h c sinh THPT vùng cao
ể ặ 1.2.2.1. Đ c đi m chung
ọ ứ ổ ườ ị Trong tâm lý h c l a tu i, ng ổ i ta đ nh nghĩa tu i thanh niên là giai
ắ ầ ừ ạ ế ậ ướ ổ ể đo n phát tri n b t đ u t lúc d y thì và k t thúc khi b c vào tu i ng ườ i
l n. ớ
18
ơ ể ổ ủ ứ ể Nhìn chung thì đây là l a tu i c a các em có c th phát tri n cân
ể ạ ượ ẹ ỏ ữ ả ố ố đ i, kh e đ p. Đa s các em có th đ t đ c nh ng kh năng, thành tích
ư ườ ớ ủ ứ ủ ế ụ ệ ổ ộ ề ơ ể v c th nh ng i l n. Nhi m v xã h i ch y u c a l a tu i này là
ọ ề ch n ngh .
ộ ố ặ ủ ọ ể 1.2.2.2. M t s đ c đi m c a h c sinh THPT vùng cao
ủ ế ọ ườ ố ộ H c sinh THPT vùng cao ch y u là ng ể i dân t c thi u s ngoài
ữ ủ ữ ể ể ặ ặ ọ nh ng đ c đi m chung c a h c sinh THPT còn có nh ng đ c đi m khác
ệ ầ ượ bi ặ t mang tính đ c thù c n đ ọ c quan tâm chú ý trong quá trình GD h c
sinh:
ữ ề ặ ể 1) Nh ng đ c đi m v KT XH
ố ớ ể ấ ộ ố ồ ộ Xu t thân trong c ng đ ng các dân t c thi u s v i dân s ít và
ề ồ ố ố ạ ề phân b không đ ng đ u; sinh s ng t i các vùng mi n núi, vùng sâu, vùng
ớ ế ụ ể ề ặ ậ xa, biên gi i; kinh t ể phát tri n ch m; phát tri n giáo d c g p nhi u khó
khăn.
ấ ộ ồ ộ ườ ộ ờ ố Xu t thân trong c ng đ ng t c ng i có m t đ i s ng văn hoá
ự ư ề ạ ố ạ truy n th ng phong phú và đa d ng. Nh ng trong s phong phú và đa d ng
ấ ộ ộ ộ ố ạ ấ ị ế ướ ể ầ y cũng b c l m t s h n ch nh t đ nh tr ộ c nhu c u phát tri n và h i
ế ớ ự ự ể ậ ố ủ nh p vào s phát tri n chung c a qu c gia, khu v c và th gi i.
ờ ố ề ả Đ i s ng còn nhi u khó khăn, t ỷ ệ l nghèo đói cao đã nh h ưở ng
ể ố ề ể ấ ể ủ ọ ỏ ế ự ộ không nh đ n s phát tri n c a h c sinh dân t c thi u s v th ch t và tinh
th n.ầ
ế ậ ệ ể ề ế ề ộ Đi u ki n ti p c n thông tin hi u bi ọ t v văn hoá xã h i, khoa h c
ệ ế ế ề ệ ệ ạ ớ ổ công ngh còn h n ch ; Ít có đi u ki n trong vi c giao ti p v i tu i tr ẻ
ướ trong n c và qu c t ố ế
19
ứ ự ề ậ ậ ớ Xây d ng gia đình s m, nhi u con do nh n th c và t p quán nên đã
ả ưở ỏ ế ự ể ả ộ ồ nh h ng không nh đ n s phát tri n b n thân và c ng đ ng.
ộ ọ ề ấ ấ ả Trình đ h c v n th p kéo dài trong nhi u năm đã nh h ưở ng
ể ủ ả ỏ ế ự ộ ồ ộ không nh đ n s phát tri n c a b n thân c ng đ ng và xã h i; T l ỷ ệ ế t bi
ư ụ ư ế ầ ả ổ ưở ế ự ti ng ph thông ch a cao, ch a thu n th c đã nh h ể ng đ n s phát tri n
ệ ọ ậ ư ế ệ ọ ả trí tu , h c t p và giao l u văn hoá, ti p thu khoa h c công ngh vào s n
ể ấ ế ả ộ ồ ị ươ xu t, phát tri n kinh t cho b n thân gia đình, c ng đ ng đ a ph ng và
ố qu c gia.
ữ ể ề ặ ọ 2) Nh ng đ c đi m v tâm lý h c sinh
ọ ạ ườ ự ể ọ ộ ố Khi h c t i các tr ng THPT h c sinh dân t c thi u s có s thay
ế ậ ạ ộ ứ ạ ộ ớ ộ ớ ổ ề đ i v hình th c sinh ho t, ti p c n v i các ho t đ ng xã h i khác v i m t
ạ ằ ượ ở ộ ầ ả ố s thói quen sinh ho t h ng ngày, đ c m r ng t m nhìn. Các em ph i rèn
ệ ự ự ậ ự ọ ậ ướ ự ỗ ủ ỉ ả luy n tính t giác, t l p và t h c t p d ạ i s ch b o d y d c a giáo
ủ ệ ả ớ ưở ấ ớ ớ ờ ố viên. Giáo viên ch nhi m l p có nh h ng r t l n t i đ i s ng tâm lý
ủ ả ặ ọ ệ ệ ọ tình c m c a h c sinh và có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c hình
ủ ủ ể ệ ọ thành và phát tri n nhân cách c a h c sinh, giáo viên ch nhi m là ng ườ i
ự ể ưở ẹ ọ theo dõi s hình thành và phát tri n lý t ng cao đ p cho h c sinh trong
ọ ậ ệ ố ườ su t quá trình h c t p và rèn luy n trong nhà tr ng.
ơ ả ề ữ ể ặ ườ 1.2.3. Nh ng đ c đi m c b n v nhân cách ng ộ i cán b xã và
ệ ớ ụ ủ ố m i quan h v i quá trình giáo d c hình thành nhân cách c a ng ườ i
ở ườ ộ cán b xã các tr ng THPT
1.2.3.1. Cán b xãộ
ừ ể ế ệ ộ ộ ườ Theo t đi n Ti ng Vi t, nghĩa r ng: Cán b là ng ệ i làm vi c trong
ướ ẹ ườ ữ ứ ệ ớ ơ c quan nhà n c; nghĩa h p: Ng i gi ụ ch c v , phân bi t v i ng ườ i
ườ ữ ứ ụ ơ ổ ứ ướ bình th ng không gi ch c v trong các c quan t ch c nhà n c [40].
20
ả ễ ự ượ ộ Cán b chính là l c l ủ ố ng ch ch t Theo tác gi Nguy n Duy Hùng:
ữ ộ ườ ử ụ ự ượ ể ệ ự ễ trong đ i ngũ nh ng ng i “s d ng l c l ự ng th c ti n” đ hi n th c
ổ ứ ệ ưở ộ ố hoá các t ư ưở t ng, t ự ch c th c hi n ý t ng trong cu c s ng. Trong lĩnh
ạ ộ ộ ị ườ ứ ự v c ho t đ ng chính tr , cán b là ng ệ ị i “đ ng mũi ch u sào” trong vi c
ế ị ỉ ủ ự ạ ị ự ho ch đ nh th c thi các chính sách,quy t đ nh không ch c a riêng lĩnh v c
ế ữ ữ ơ ọ ườ ầ ị chuyên ngành, mà h n th n a, h là nh ng ng i đ u tiên ch u trách
ể ủ ề ự ệ nhi m v s phát tri n c a xã h i ộ [15, tr15].
ứ ộ 2) Cán b , công ch c xã
ả ệ ề ễ ẫ Tác gi Nguy n Duy Hùng trích d n trong tài li u: “Nói v cán b ộ
ủ ị ẳ ấ ồ ị ườ ầ ấ c p xã Ch T ch H Chí Minh đã kh ng đ nh: c p xã là ng i g n gũi nhân
ề ả ủ ấ ấ ượ ệ ọ dân nh t, là n n t ng c a hành chính. C p xã làm đ ệ c vi c thì m i vi c
ề đ u xong xuôi.”. [15, tr20].
ượ ể ườ ữ ộ ứ ụ Cán b xãộ đ c hi u là ng i gi ạ m t trong các ch c v lãnh đ o
ề ả ấ ộ ườ ị ấ ượ ủ c a b máy qu n lý chính quy n c p xã, ph ng, th tr n đ c h ưở ng
ươ ế ộ ứ ướ l ng theo ch đ công ch c nhà n c.
ứ ộ ỷ Công ch c xãứ là công ch c làm công tác chuyên môn thu c U ban
ệ ấ ả ấ ướ nhân dân c p xã có trách nhi m giúp UBND c p xã qu n lý nhà n c v ề
ư ự ị các lĩnh v c công tác (Tài chính, T pháp, Đ a chính, Văn phòng, Văn hoá
ủ ị ự ụ ự ệ ộ ệ Xã h i, Công an, Quân s ) và th c hi n các nhi m v khác do ch t ch U ỷ
ấ ban nhân dân c p xã giao.[7, tr9]
ự ầ ữ ế ủ ườ ộ 1.2.3.2. Nh ng năng l c c n thi t c a ng ứ i cán b , công ch c
ườ ự ệ ệ ụ ấ c p xã ng i DTTS trong quá trình th c hi n nhi m v
ả ễ ế ậ ộ “N u trình đ lý lu n và chuyên Theo tác gi Nguy n Duy Hùng:
ạ ượ ữ ự ạ ể môn có th đào t o đ c, thì nh ng năng l c sau l i thu c v t ộ ề ư ấ ố ch t v n
ủ ỗ ườ ộ ườ ạ ở ơ ở ấ ầ ộ có c a m i ng i mà m t ng i cán b lãnh đ o c s r t c n. Đó là
ự ổ ứ ự ậ ự ệ ầ năng l c t ự ử ộ ch c th c hi n, năng l c v n đ ng qu n chúng, năng l c x lý
21
ể ượ ự ữ tình hu ng”ố [15, tr65]. Nh ng năng l c trên không th đ c hình thành và
ụ ủ ệ ể ả ạ ờ phát tri n trong kho ng th i gian đào t o chuyên môn nghi p v c a các
ứ ấ ứ ộ ườ ụ ủ ệ ch c danh cán b , công ch c c p xã, ph ng đó chính là nhi m v c a các
ườ ụ ể nhà tr ọ ng THPT trong công tác giáo d c và phát tri n nhân cách cho h c
ả ượ ụ ệ ộ ườ ư sinh. Nhi m v đó ph i đ ả c cán b qu n lý nhà tr ng đ a vào theo
ươ ụ ệ ể ườ ch ụ ể ng trình, m c tiêu c th mang tính chuyên bi t đ khi ra tr ọ ng h c
ể ế ữ ệ ậ ớ ộ ở sinh có th ti p c n ngay v i nh ng công vi c mang tính xã h i cao, b i
ự ượ ộ ườ ự ờ ế ớ cán b xã là l c l ng th ng tr c hàng ngày hàng gi ti p xúc v i dân,
ự ế ủ ươ ữ ể ườ ố ủ ả tr c ti p tri n khai nh ng ch tr ng đ ng l i c a Đ ng, chính sách pháp
ậ ủ ướ ế ớ ườ ờ ố ề ậ lu t c a nhà n c đ n v i ng ệ i dân, trong đi u ki n đ i s ng v t ch t ấ ở
ủ ự ề ế ạ ớ ộ ễ ơ ở c s còn nhi u khó khăn cùng v i tính đa d ng bi n đ ng c a th c ti n
ế ứ ữ ặ ướ ữ ố luôn đ t ra nh ng tình hu ng h t s c phong phú. Tr ố c nh ng tình hu ng
ự ẻ ả ế ố ỹ muôn màu, muôn v đó năng l c gi i quy t tình hu ng, k năng hoà gi ả i
ấ ầ ụ ẩ ở ộ ế ắ ự ườ cũng tr nên m t công c ph m ch t c n thi t và đ c l c giúp ng i cán
ụ ủ ệ ộ ở ơ ở b c s hoàn thành nhi m v c a mình.
ư ậ ỉ ừ Nh v y GDHN ở ườ tr ng THPT không ch d ng l ạ ở ệ ư ấ v n vi c t i
ủ ề ệ ọ ọ ộ ể ọ đ h c sinh ch n ngh theo nguy n v ng c a cá nhân mà là m t quá trình
ụ ị ướ ứ ệ ủ ọ ố giáo d c có đ nh h ng rõ ràng. S m nh c a h c sinh khi t ệ t nghi p ra
ườ ộ ừ ấ ơ ở ở ả tr ng là làm cán b t ẩ c p c s tr lên, cho nên GDHN còn ph i chu n
ấ ầ ữ ự ẩ ế ứ ọ ượ ị b nh ng năng l c ph m ch t c n thi t cho h c sinh đáp ng đ ữ c nh ng
ự ủ ề ầ ẩ ấ ườ ộ ộ yêu c u v ph m ch t năng l c c a ng i cán b nói chung và cán b xã
nói riêng
ố 1.2.3.3. M i quan h gi a ạ ộ ệ ữ ho t đ ng giáo d c ạ ộ ụ NGLL và ho t đ ng
ủ ọ ể ệ ằ GDHN trong vi c phát tri n nhân cách c a h c sinh THPT nh m
ẩ ị ẩ ự ộ ấ chu n b ph m ch t và năng l c cán b xã
22
ạ ộ ấ ọ ị Ho t đ ng giáo d c ụ NGLL có v trí r t quan tr ng trong quá trình giáo
ố ớ ọ ớ ặ ể ụ ộ ụ d c. Đ i v i h c sinh THPT vùng cao v i đ c đi m tâm lý còn th đ ng
ướ ạ ộ ự ữ ế ặ ố tr c nh ng tình hu ng trong các m t ho t đ ng và năng l c giao ti p còn
ứ ạ ụ ế ả ỏ ạ h n ch , quá trình giáo d c không ít khó khăn, ph c t p, đòi h i ph i có s ự
ấ ẫ ộ ờ ố ị ắ tác đ ng khéo léo, k p th i và đúng đ n, h p d n lôi cu n các em vào các
ạ ộ ằ ự ậ ạ ầ ho t đ ng nh m phát huy tính t ệ l p, tính sáng t o, tinh th n trách nhi m
ứ ổ ứ ỉ ậ ể ể ậ ạ ộ ố ớ ậ đ i v i t p th , ý th c t ch c, k lu t. Vì v y, có th nói, ho t đ ng giáo
ố ớ ườ ố d c ụ NGLL đ i v i các tr ị ng THPT vùng cao có v trí then ch t trong quá
ằ ầ ị ướ ề ỉ trình GDHN nh m góp ph n đ nh h ng và đi u ch nh quá trình hình thành
ấ ầ ị ữ ể ẩ ẩ ế ủ ườ phát tri n nhân cách chu n b nh ng ph m ch t c n thi t c a ng i cán b ộ
dân t c. ộ
ữ ọ ướ Tuy nhiên, h c sinh THPT vùng cao ngày nay có nh ng b c phát
ọ ề ể ể ả ấ ạ ạ ơ ầ tri n nh y v t v th ch t và tinh th n. Các em m nh d n h n, suy nghĩ
ớ ơ ữ ạ ầ ặ ơ ệ ạ ộ ầ táo b o h n, có nh ng nhu c u m i h n, đ c bi ề t là nhu c u v ho t đ ng.
ạ ộ ọ ậ ủ ạ ặ ộ ạ ộ M c dù ho t đ ng h c t p là ho t đ ng ch đ o, song n i dung và tính
ọ ậ ở ứ ạ ộ ớ ứ ề ấ ấ ổ ch t ho t đ ng h c t p l a tu i này khác r t nhi u so v i l a tu i tr ổ ướ c.
ỏ ở ộ ậ ộ ư Nó đòi h i các em tính năng đ ng và đ c l p cao h n ơ , t ề duy lôgíc nhi u
ả ượ ữ ừ ạ ộ ự ệ ầ ơ h n. Nh ng yêu c u đó v a ph i đ ọ ậ c th c hi n trong ho t đ ng h c t p
ả ượ ụ ể ạ ộ ủ ậ ể ộ ừ v a ph i đ c c th hoá trong các ho t đ ng c a t p th . Đây là m t trong
ủ ọ ệ ổ ứ ữ ể ặ ậ nh ng đ c đi m rõ nét c a h c sinh THPT. Vì v y, vi c t ch c các ho tạ
ữ ứ ạ ả ớ ọ ộ đ ng giáo d c ụ NGLL v i nh ng hình th c đa d ng do h c sinh qu n lí và
ể ề ấ ọ ị ở ứ ữ ổ đi u khi n có v trí r t quan tr ng ạ ộ l a tu i này. Đây là nh ng ho t đ ng
ụ ế ể ế ự ố ớ ệ không th thi u, có tác d ng thi ể t th c đ i v i vi c hình thành và phát tri n
nhân cách các em.
ự ự ộ ộ ậ Nh v y, ạ ộ ư ậ ho t đ ng giáo d c ụ NGLL th c s là m t b ph n h u c ữ ơ
ạ ộ ụ ở ườ ủ ệ ố c a h th ng ho t đ ng giáo d c các tr ng THPT vùng cao. N u t ế ổ ứ ch c
23
ạ ộ ề ẽ ắ ườ ệ có hi u qu , ả ho t đ ng giáo d c ụ NGLL s giúp g n li n nhà tr ớ ờ ng v i đ i
ự ượ ủ ầ ộ ố s ng xã h i, góp ph n phát huy vai trò c a các l c l ụ ng giáo d c trong quá
ứ ệ ể ọ trình hình thành và phát tri n toàn di n nhân cách h c sinh đáp ng đ ượ c
ụ ủ ườ ệ m c tiêu c a GDHN trong các tr ng THPT hi n nay.
Ơ Ở
ƯỜ
Ủ 1.3. C S PHÁP LÝ C A QL GDHN TRONG TR
NG THPT
ề ỉ ạ ủ ộ 1.3.1. Ch đ o c a B GD&ĐT ố ớ ọ v GDHN đ i v i h c sinh trung
ọ ổ h c ph thông
ị ố ỉ ộ ưở ủ Ch th s 33/2003/CTBGDĐT, ngày 23/07/2003 c a B tr ng B ộ
ề ệ ụ ườ ụ ướ ạ Giáo d c và Đào t o v vi c tăng c ng công tác giáo d c h ệ ng nghi p
ổ ọ ỉ cho h c sinh ph thông ch rõ:
ụ ướ ụ ệ ằ ọ “Giáo d c h ồ ổ ng nghi p cho h c sinh ph thông nh m m c đích b i
ưỡ ướ ẫ ọ ừ ườ ề ọ d ng, h ng d n h c sinh, ngay t trong nhà tr ợ ng, ch n ngh phù h p
ể ầ ế ộ ồ ự ờ ợ ớ ớ v i yêu c u phát tri n kinh t xã h i đ ng th i phù h p v i năng l c cá
nhân.
ụ ướ ụ ệ ệ ọ Giáo d c h ổ ng nghi p cho h c sinh ph thông có nghi m v : giáo
ứ ề ệ ộ ộ ớ ọ ắ ụ d c thái đ lao đ ng và ý th c đúng đ n v i ngh nghi p; cho h c sinh làm
ổ ế ộ ố ề ề ề ớ ộ ố ủ quen v i m t s ngh ph bi n trong xã h i và các ngh truy n th ng c a
ươ ể ế ướ ệ ủ ừ ề ị đ a ph ng; tìm hi u năng khi u, khuynh h ọ ng ngh nghi p c a t ng h c
ể ế ướ ồ ưỡ ẫ ề ả sinh đ khuy n khích, h ng d n và b i d ệ ng kh năng ngh nghi p
ữ ữ ề ấ ầ ợ ộ ọ ơ thích h p nh t; đ ng viên h c sinh đi vào nh ng ngh , nh ng n i đang c n.
ụ ướ ệ ằ ọ Giáo d c h ứ ổ ng nghi p cho h c sinh ph thông b ng các hình th c:
ợ ướ ệ ấ ả ộ ộ tích h p n i dung h ọ ng nghi p vào các môn h c, lao đ ng s n xu t và
ạ ộ ạ ướ ề ổ ệ ọ h c ngh ph thông, ho t đ ng sinh ho t h ạ ộ ng nghi p và các ho t đ ng
ạ ngo i khóa khác.
24
ườ ơ ở ọ ổ Các tr ọ ng trung h c c s , trung h c ph thông và trung tâm k ỹ
ậ ổ ợ ướ ộ ồ ệ ầ ạ thu t t ng h p h ng nghi p c n phân công m t đ ng chí lãnh đ o ph ụ
ụ ướ ử ệ trách công tác giáo d c h ng nghi p và c giáo viên có năng l c t ự ổ ứ ch c
ạ ướ ệ ọ sinh ho t h ng nghi p cho h c sinh.” [4]
ạ ề ạ ộ ủ ộ ị ủ ụ 1.3.2. Quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o v ho t đ ng c a
ườ tr ng THPT
ủ ườ ệ ố ụ ọ ị 1.3.2.1. V trí c a tr ố ng trung h c trong h th ng giáo d c qu c
dân
ườ ủ ệ ố ơ ở ụ ọ ổ Tr ụ ng trung h c là c s giáo d c ph thông c a h th ng giáo d c
ố ườ ư ả ấ qu c dân. Tr ng có t cách pháp nhân, có tài kho n và con d u riêng. [6]
ạ ủ ụ ệ ề ườ ọ Nhi m v và quy n h n c a tr ng trung h c
ạ ộ ọ ậ ụ ứ ả ạ ổ “T ch c gi ng d y, h c t p và các ho t đ ng giáo d c khác theo
ụ ươ ụ ấ ổ m c tiêu, ch ấ ng trình giáo d c ph thông dành cho c p THCS và c p
ụ ụ ạ ộ ở THPT do B trộ ư ng B Giáo d c và Đào t o ban hành. Công khai m c tiêu,
ồ ự ạ ộ ụ ế ả ộ n i dung các ho t đ ng giáo d c, ngu n l c và tài chính, k t qu đánh giá
ấ ượ ụ ch t l ng giáo d c.
ử ụ ự ả ạ ộ ộ ồ Huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c cho ho t đ ng giáo
ố ợ ụ ớ ọ ổ ứ d c. Ph i h p v i gia đình h c sinh, t ạ ộ ch c và cá nhân trong ho t đ ng
ụ giáo d c. [6]
ề ạ ủ ệ ụ ệ ưở ườ 1.3.2.2. Nhi m v và quy n h n c a hi u tr ng tr ng THPT
ổ ứ ộ ườ ự Xây d ng, t ch c b máy nhà tr ng;
ự ể ườ ổ ứ ạ Xây d ng quy ho ch phát tri n nhà tr ự ng; xây d ng và t ự ch c th c
ả ự ụ ế ệ ế ệ ạ ọ ệ hi n k ho ch nhi m v năm h c; báo cáo, đánh giá k t qu th c hi n
ướ ườ ề ẩ ấ tr ộ ồ c H i đ ng tr ng và các c p có th m quy n [6]
25
ữ ự ứ ộ ộ ề 1.3.3. Nh ng căn c pháp lý v xây d ng đ i ngũ cán b xã
ườ ể ố ụ ủ ộ ệ ườ ng i dân t c thi u s và nhi m v c a các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ồ ẩ ị ỉ M ng Kh ạ ng t nh Lào Cai trong công tác chu n b ngu n đào t o
cán b xãộ
ủ ươ ủ ả ướ ề 1.3.3.1. Ch tr ng c a Đ ng và nhà n ị c và chính quy n đ a
ươ ộ ấ ơ ở ề ạ ồ ạ ph ng v t o ngu n đào t o cán b c p c s
ồ ự ứ ề ể ầ ườ Đ đáp ng yêu c u v ngu n l c con ng ạ ộ ệ i. Văn ki n đ i h i
ố ầ ứ ể ả ỉ ấ Đ ng toàn qu c l n th XI đã ch rõ: “...Phát tri n nhanh và nâng cao ch t
ượ ụ ở ồ ộ l ng giáo d c ể ố vùng khó khăn, vùng núi, vùng đ ng bào dân t c thi u s .
ự ế ế ạ ẩ ọ ộ ọ ậ Đ y m nh phong trào khuy n h c, khuy n tài, xây d ng xã h i h c t p;
ở ộ ươ ạ ừ ứ ệ ố m r ng các ph ng th c đào t o t ọ ậ xa và h th ng các trung tâm h c t p
ụ ồ ườ ệ ố ự ẳ ộ c ng đ ng, trung tâm giáo d c th ng xuyên. Th c hi n t t bình đ ng v ề
ụ ộ ơ ộ ọ ậ c h i h c t p và các chính sách xã h i trong giáo d c”.
ế ị ủ ướ ủ ố ủ Trong quy t đ nh s 34/2006/QĐ TTg c a th t ng chính ph phê
ệ ề ồ ưỡ ạ ứ ộ ườ duy t đ án đào t o b i d ng cán b công ch c xã, ph ị ấ ng, th tr n
ườ ể ố ụ ạ ộ ị ng i dân t c thi u s giai đo n 2006 2010 đã xác đ nh rõ m c tiêu nh ư
ồ ưỡ ạ ứ ộ ườ sau: “Đào t o, b i d ộ ng đ i ngũ cán b , công ch c xã ng ể ộ i dân t c thi u
ệ ộ ủ ị ữ ả ố ố ặ s , đ c bi ẩ t là cán b ch ch t, có b n lĩnh chính tr v ng vàng, có ph m
ơ ấ ự ề ả ả ấ ẩ ộ ộ ch t và năng l c, b o đ m v tiêu chu n, c c u dân t c, trình đ , tính k ế
ế ệ ấ ượ ừ ữ ằ ớ ổ ạ ộ th a gi a các th h nh m đ i m i, nâng cao ch t l ng ho t đ ng c a h ủ ệ
ị ơ ở ự ệ ắ ố ợ ụ ệ ể ế th ng chính tr c s , th c hi n th ng l i nhi m v phát tri n kinh t xã
ả ả ữ ữ ị ậ ự ộ ở ộ h i, b o đ m gi v ng an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i vùng dân
ể ố ộ t c thi u s ”
ạ ộ ộ ỉ ệ ế ả ỳ ị Ngh quy t Đ i h i Đ ng b t nh Lào Cai nhi m k 2011 2016,
ươ ướ ụ ụ ệ ả trong ph ng h ng, m c tiêu, nhi m v các gi ủ ế i pháp ch y u đã nêu:
26
ộ ả ể ồ ộ V pề hát tri n văn hoá xã h i ả ộ đ ng b , b o đ m an sinh xã h i và
ữ ề ế ượ ự ự Xây d ng và th c hi n ệ Chi n l c phát ả xoá đói, gi m nghèo b n v ng:
ự ể ừ ể ồ ướ ứ ể ầ tri n ngu n nhân l c đ t ng b c đáp ng yêu c u phát tri n trong tình
ườ ự ạ ạ ướ ề ộ hình m iớ . Tăng c ồ ng đào t o ngu n nhân l c, t o b ấ c đ t phá v ch t
ượ ờ ỳ ẩ ứ ự ể ồ l ạ ầ ng ngu n nhân l c, đáp ng yêu c u phát tri n trong th i k đ y m nh
ệ ệ ạ ặ ệ ự ượ ộ công nghi p hóa, hi n đ i hóa; đ c bi t là l c l ng lao đ ng có trình đ ộ
cao.
ấ ượ ề ụ ệ ả ạ V nâng cao ch t l ể ng, hi u qu giáo d c đào t o, phát tri n
ấ ượ ự ồ ế ượ ự ệ ự Xây d ng và th c hi n Chi n l ể c phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ng:
ự ủ ỉ ơ ấ ồ ị ngu n nhân l c c a t nh, trong đó xác đ nh rõ c c u ngành ngh , t ề ỷ ọ tr ng
ự ấ ậ ẩ ạ ộ trong các lĩnh v c và c p b c đào t o. ạ Đ y m nh công tác xã h i hoá v ề
ồ ự ộ ể ụ ụ ể ộ ọ giáo d c, huy đ ng m i ngu n l c trong xã h i đ phát tri n giáo d c, đào
t o.ạ [29]
ề ậ ư ậ ề ậ ế ệ ộ Nh v y, các n i dung nêu trên đ u t p trung đ c p đ n vi c xác
ụ ủ ệ ườ ạ ạ ồ ị đ nh rõ nhi m v c a các tr ng THPT là t o ngu n đào t o cán b c p c ộ ấ ơ
ị ươ ỉ ạ ế ọ ồ ọ ở s cho các đ a ph ng, ch đ o chú tr ng đ n công tác phân lu ng h c sinh
ể ố ủ ị ạ ầ ộ ộ ị ỉ ươ ề và đào t o theo đ a ch , nhu c u v cán b dân t c thi u s c a đ a ph ng.
ỉ ạ ủ ề ể ấ ị Quan đi m c a các c p ch đ o đ u xác đ nh rõ công tác GDHN trong các
ườ ủ ả ả ị ữ tr ng THPT không nh ng đ m b o theo quy đ nh chung c a GDHN mà
ứ ề ệ ạ ơ ọ ề còn đ t m c cao h n v GD ngh nghi p, trong khi h c sinh THPT vùng
ể ấ ườ ượ ị ế ứ ể th p, vùng phát tri n khi ra tr ng đ c trang b ki n th c hi u bi ế ề t v
ề ị ướ ề ắ ọ ọ ố ệ ngh nghi p và đ nh h ng ch n ngh đúng đ n thì h c sinh t ệ t nghi p
ườ ể ế ậ ượ ớ các tr ng THPT vùng cao đã có th ti p c n ngay đ c v i công vi c ệ ở
ự ượ ề ể ặ ộ ị các v trí trong b máy chính quy n xã ho c đã có th là l c l ố ng nòng c t
ạ ộ ộ ỹ ậ ạ ị ả ấ ộ ươ trong các ho t đ ng lao đ ng s n xu t có trình đ k thu t t i đ a ph ng.
ủ ầ ỏ ườ Yêu c u đó đòi h i công tác GDHN c a các tr ầ ng THPT vùng cao c n
27
ả ượ ệ ươ ự ươ ề ủ ụ ệ ạ ớ ph i đ c th c hi n t ng đ ộ ng v i nhi m v đào t o ngh c a m t
ườ ệ ặ ệ ườ ộ tr ng chuyên nghi p đ c bi t là hình thành nhân cách ng i cán b dân
ụ ụ ị ể ự ẵ ể ố ự ự ươ ộ t c thi u s có Tâm l c, Trí l c và Th l c s n sàng ph c v đ a ph ng.
ề ơ ấ ộ ề ấ ị 1.3.3.2. Quy đ nh v c c u b máy chính quy n c p xã và tiêu
ẩ ụ ể ố ớ ứ ộ ườ ể ố ộ chu n c th đ i v i cán b , công ch c xã ng i dân t c thi u s
ề ấ ơ ấ ộ 1) C c u b máy chính quy n c p xã
ủ ố ị ị Theo Ngh đ nh s 121/2003/NĐ CP ngày 21/10/2003 c a Chính
ố ớ ủ ề ế ộ ứ ộ ườ ph v ch đ , chính sách đ i v i cán b công ch c xã, ph ị ấ ng, th tr n
ề ố ượ ị ứ ộ ộ ườ quy đ nh v s l ng, và các ch c danh đ i ngũ cán b xã, ph ng, th ị
ề ấ ơ ấ ấ ộ ồ tr n, c c u b máy chính quy n c p xã bao g m:
ủ ố ư ả ứ ạ ộ ỷ + Năm ch c danh cán b lãnh đ o ch ch t xã: Bí th Đ ng u , Phó
ư ả ủ ị ủ ị ủ ị ặ ỷ bí th Đ ng u , Ch t ch ho c Phó ch t ch HĐND chuyên trách, Ch t ch
ủ ị UBND, Phó ch t ch UBND.
ứ ố ộ ộ ố + B n ch c danh cán b chuyên môn: Cán b văn phòng kiêm th ng
ư ổ ợ ị ế kê t ng h p, Tài chính K toán, T pháp, Đ a chính.
ộ ủ ố ủ ủ ị Ủ ứ ể + Năm ch c danh cán b ch ch t c a các đoàn th : Ch t ch y ban
ặ ậ ổ ộ ự ụ ữ ủ ị ủ ị ệ ố ộ M t tr n t ế qu c, Ch t ch H i liên hi p ph n , Ch t ch H i c u chi n
ủ ị ư ả ộ ộ ồ binh, Ch t ch H i nông dân, Bí th Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh.
ộ ưở ứ ộ ưở + Các ch c danh cán b khác: Xã đ i tr ng, Tr ng công an, cán b ộ
ươ ộ ộ ộ ộ lao đ ng th ng binh xã h i, cán b văn hoá, cán b nông lâm ng ư
ỷ ợ ệ ộ ẻ ộ ố nghi p, cán b giao thông thu l i, cán b dân s gia đình và tr em.
ẩ ụ ể ố ớ ứ ộ ườ 2) Tiêu chu n c th đ i v i cán b , công ch c xã ng i DTTS
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 04/2004/QĐ BNV ngày 16/01/2004 c a B n i v ộ ộ ụ
ẩ ụ ể ố ớ ứ ộ ị ề ệ v vi c ban hành quy đ nh tiêu chu n c th đ i v i cán b , công ch c xã,
28
ườ ố ớ ị ấ ứ ẩ ộ ph ng, th tr n,[7] đã nêu tiêu chu n đ i v i cán b , công ch c chuyên
ề ấ ẩ ấ ộ ộ ự trách c p xã v ph m ch t, năng l c, trình đ văn hoá, trình đ chuyên
ơ ấ ủ ề ệ ậ ộ ị ị môn, trình đ lý lu n chính tr , và quy đ nh c c u ngh nghi p c a các
ể ự ụ ở ứ ệ ệ ề ị ấ ch c danh trong chính quy n c p xã: Đ th c hi n nhi m v các v trí
ề ấ ỏ ườ ứ ầ ả ộ trong chính quy n c p xã đòi h i ng i cán b , công ch c c n ph i có
ề ả ộ ộ trình đ chuyên môn thu c các nhóm ngành ngh : Qu n lý hành chính, K ế
ư ư ỷ ợ ữ ệ ậ toán, nông lâm nghi p, văn th l u tr , Lu t, Thu l ị i, Giao thông, Đ a
ố ớ ộ ầ ề ả ỗ ạ chính, Tuyên truy n, Văn hoá. Bên c nh đó đ i v i m i cán b c n ph i có
ứ ề ế ả ả ế ỹ ậ ộ ki n th c v qu n lý hành chính, qu n lý kinh t , k năng v n đ ng, tuyên
ể ề ộ ế ế ể ộ truy n, am hi u văn hoá dân t c, bi t ti ng dân t c, công tác đoàn th và
ả ượ ầ ơ ọ ậ ị ữ quan tr ng h n n a là c n ph i đ ộ c trang b trình đ lý lu n chính tr s ị ơ
ở ụ ứ ệ ặ ẩ ớ ấ c p tr lên. Căn c vào tiêu chu n đó v i nhi m v đã đ t ra cho các
ườ ườ ươ ệ tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ạ ng trong giai đo n hi n nay nhà tr ườ ng
ự ệ ả ọ ợ ộ ầ c n ph i xây d ng bi n pháp GDHN cho h c sinh m t cách phù h p đáp
ứ ượ ề ẫ ầ ườ ứ ộ ng đ c yêu c u v m u hình nhân cách ng i cán b , công ch c đã nêu
trên.
Ế
Ể
ƯƠ
TI U K T CH
NG 1
ụ ướ ề ệ ấ ọ ộ ộ Giáo d c h ề ng nghi p cho h c sinh dân t c n i trú là v n đ nhi u
ứ ướ ề ậ ớ ộ ươ ắ ố nhà nghiên c u trong n c đã đ c p t i m t cách t ng đ i sâu s c và có h ệ
ợ ể ụ ạ ự ệ ệ ệ ằ ố ồ th ng nh m tìm ra các bi n pháp phù h p đ th c hi n nhi m v t o ngu n
ể ố ạ ộ ị ươ ợ ớ ừ ờ ỳ ộ đào t o cán b dân t c thi u s cho đ a ph ng phù h p v i t ng th i k phát
ỗ ị ủ ể ươ tri n KT XH c a m i đ a ph ng đó.
ế ượ ớ ủ ố ượ ự ầ ộ ộ V i chi n l c xây d ng đ i ngũ cán b xã có đ y đ s l ng, c ơ
ự ủ ứ ứ ầ ầ ấ c u thành ph n các ch c danh, có năng l c đáp ng yêu c u c a công tác
ề ườ ượ ư ộ ơ ở ệ chính quy n c s hi n nay, các tr ng THPT đ c xem nh là m t trong
ơ ở ự ế ượ ữ ệ ồ ự ứ ề ộ nh ng c s th c hi n chi n l c v ngu n l c cán b , công ch c xã,
29
ườ ủ ướ ệ ỉ ph ả ng c a Đ ng, nhà n ườ c ta nói chung và t nh Lào Cai, huy n M ng
ươ Kh ng nói riêng.
ụ ớ ườ ấ ộ ệ GDHN v i nhi m v , các con đ ng, tính ch t và n i dung đã đ ượ c
ự ệ ậ ọ ị ệ xác đ nh trong lý lu n nêu trên có ý nghĩa quan tr ng trong vi c th c hi n
ế ượ ơ ở ữ ệ ậ chi n l c đó. Vi c phân tích các c s pháp lý và nh ng lý lu n liên quan s ẽ
ứ ể ự ệ ậ ả ở ạ t o nên lu n c đ xây d ng các bi n pháp qu n lý GDHN các tr ườ ng
ợ ớ ụ ủ ệ ườ ứ THPT phù h p v i nhi m v c a nhà tr ờ ỳ ớ ng trong th i k m i đáp ng đ ượ c
ầ ề ồ ự ộ ở ườ ệ ươ ỉ yêu c u v ngu n l c cán b xã huy n M ng Kh ng, t nh Lào Cai.
30
ươ Ch ng 2
Ự Ụ Ạ ƯỚ Ệ Ở Ả TH C TR NG QU N LÝ GIÁO D C H NG NGHI P CÁC
ƯỜ ƯỚ Ồ Ạ Ạ TR NG THPT THEO H NG T O NGU N ĐÀO T O CÁN B Ộ
Ở ƯỜ Ệ ƯƠ Ỉ XÃ HUY N M NG KH NG T NH LÀO CAI
Ử Ụ
Ố
Ả
Ệ
ƯỜ
Ọ 2.1. QU N LÝ, S D NG H C SINH T T NGHI P TR
NG THPT
ủ ươ ủ ề ị ươ ề ử ụ 2.1.1. Ch tr ng c a chính quy n đ a ph ọ ng v s d ng h c
ố ườ sinh t ệ t nghi p tr ng THPT
ạ ộ ộ ỉ ự ế ệ ả ị Đánh giá tình hình th c hi n ngh quy t Đ i h i Đ ng b t nh Lào
ị ủ ứ ệ ầ ỳ ấ Cai l n th XIII, nhi m k 2005 2010, báo cáo Chính tr c a Ban ch p
ạ ộ ộ ỉ ộ ỉ ứ ả ả ầ hành Đ ng b t nh khóa XIII trình Đ i h i Đ ng b t nh l n th XIV,
ệ ạ ỳ ớ ổ ị nhi m k 2010 2015 đã nêu: “... Quy mô, m ng l ướ ườ i tr ng l p n đ nh
ỷ ệ ể ằ ọ ộ ớ và phát tri n. T l ấ huy đ ng h c sinh ra l p tăng lên h ng năm. Ch t
ượ ệ ở ụ ọ ượ ỷ ệ ố l ng giáo d c toàn di n ấ các c p h c đ c năng lên. T l t ệ t nghi p
ạ ọ ề ẳ ắ ạ ớ ỉ THPT, thi đ i h c, cao đ ng đ t cao so v i các t nh mi n núi phía B c...”;
ự ượ ạ ồ ạ ạ “... Đào t o ngu n nhân l c đ ế c quan tâm, đào t o h t nhân năng khi u,
ượ ọ ạ ạ ộ nhân tài đ c chú tr ng, t ỷ ệ l lao đ ng qua đào t o đ t trên 40%. Đã tăng
ườ ồ ưỡ ứ ứ ộ ộ c ạ ng đào t o, b i d ứ ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c đáp ng
ị ủ ỉ ụ ệ ầ yêu c u nhi m v chính tr c a t nh....”.[29]
ử ụ ọ ả ố ệ 2.1.2. Qu n lý s d ng h c sinh t t nghi p THPT
ố ượ ừ ế ọ ố ệ T năm 2000 đ n nay, s l ng h c sinh t ệ t nghi p THPT huy n
ườ ươ ể ỉ ườ ạ ọ M ng Kh ng t nh Lào Cai trúng tuy n vào các tr ẳ ng đ i h c, cao đ ng
ọ ả là 478, bình quân kho ng 4648 h c sinh/năm.
31
ố ọ ượ ọ ạ ử ể ườ ạ ọ S h c sinh đ c xét c tuy n h c t i các tr ẳ ng đ i h c, cao đ ng
ươ ọ ộ ấ trung c p Trung ng là 97 h c sinh. Trong đó: dân t c Nùng: 38; Dáy: 10;
ườ Pa Dí: 4; Tu Dí: 6; H’Mông: 30; Dao: 5; Phù Lá: 1; Tày: 1; M ng: 1; Kinh:
ố ọ ữ 1. S h c sinh n là: 47, t ỷ ệ l 48,45%.
ố ọ ượ ạ ạ ủ ỉ ơ ở ạ S h c sinh đ c đào t o t i các c s đào t o c a t nh là: 3.135
ườ ự ư ạ ự ế ng i (Trong đó: lĩnh v c S ph m: 971 chi m 31%; lĩnh v c Văn hóa: 251
ự ế ế ế ề chi m 8%; lĩnh v c y t : 846 chi m 27%; các ngành ngh khác: 1067
ử ề ệ ế ệ ạ ạ chi m 34%). Ngoài ra, huy n còn t o đi u ki n, c đi đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ụ ệ ộ ượ ộ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho 8.200 l ứ t cán b công ch c
ừ ọ ừ ọ ừ ứ ắ ạ qua các hình th c: v a h c v a làm, ng n h n, h c t xa.
ử ụ ư ậ ể ọ ộ ố Nh v y, công tác s d ng h c sinh dân t c thi u s sau khi t ố t
ệ ượ ỉ ề ệ ạ ỉ nghi p THPT đã đ ơ ở c t nh, huy n chú ý. Các c s đào t o ngh trong t nh
ứ ượ ộ ộ ố ệ ạ ộ cũng đáp ng đ ầ c vi c đào t o đ i ngũ cán b m t s ngành có nhu c u
ư ư ạ ố ượ s l ng cao nh S ph m, y t ế .
ử ụ ả ọ ệ ệ ượ Tuy nhiên, vi c theo dõi và s d ng có hi u qu h c sinh đ c đào
ườ ư ượ ư ứ ạ t o, ra tr ng ch a đ c quan tâm đúng m c, ch a có theo dõi chi ti ế ề t v
ủ ọ ườ ượ ọ ử ọ ố ượ s l ng h c sinh c a các tr ng THPT đ ạ ể c đi h c c tuy n, đi h c đ i
ệ ề ẳ ấ ượ ể ọ h c, cao đ ng, trung c p đã có ngh nghi p và đ ụ c tuy n d ng vào biên
ế ướ ệ ặ ở ươ ch nhà n c ho c đã có vi c làm ị các đ a ph ỉ ng trong t nh, trong
ế ớ ị ự ề ệ ứ huy n. Nhóm nghiên c u đã đi u tra tr c ti p t i đ a bàn các xã v vi c s ề ệ ử
ả ư ố ọ ả ế ụ d ng s h c sinh này k t qu nh sau (b ng 2.1):
32
ố ượ ố ả ọ ố ệ ừ B ng 2.1: Th ng kê s l ng h c sinh đã t t nghi p t năm
Đã
bi
H cọ Cao
ượ ử ụ 2000 2010 đ c s d ng
ị ấ
STT
Xã, th tr n
T/số
T/số nữ
Ở nhà
T/Số tế thông
làm cán bộ
H cọ đ iạ h cọ
đăng
Đã làm cán bộ các ngành
tin
xã
ầ ả 1 B n L u 236 100 94 29 41 7 2 21
ả 2 B n Xen 227 107 102 33 47 8 2 17
3 Lùng Vai 201 86 84 21 35 5 1 22
4 Thanh Bình 98 41 35 2 17 2 1 13
ậ ả 5 N m Ch y 76 27 25 3 11 1 1 9
ươ ườ 6 M ng Kh ng 177 194 369 51 67 19 3 54
7 Tung Chung Phố 213 92 85 16 33 11 2 23
ả ả ồ 8 T Ng i Ch 66 25 31 3 13 2 1 12
9 Pha Long 71 29 31 2 9 1 2 17
10 Dìn Chin 32 7 14 1 3 0 2 8
ả 11 T Gia Khâu 23 5 11 0 5 0 1 5
ư ấ 12 N m L 49 17 20 2 7 1 1 9
ấ 13 Lùng Kh u Nhin 44 14 21 4 7 1 3 6
14 Cao S n ơ 35 7 18 3 5 1 1 8
15 La Pan T n ẩ 28 8 13 1 3 0 2 7
ả 16 T Thàng 19 4 12 0 4 0 3 5
1787 171 59 28
ọ 735 ố 801 ệ ề ắ C ng:ộ ố Trong s 801 h c sinh đã t 307 t nghi p mà nhóm đi u tra n m b t đ 236 ắ ượ c
ườ ộ ộ ỉ thông tin ch có 87 ng ế i đã làm cán b các ngành cà cán b xã, chi m
ườ ế ở ệ 10,9% trong khi đó còn 236 ng i chi m 29,5% nhà làm nông nghi p, lao
ộ ự ự ủ ề ả ộ ớ ồ ộ đ ng th công đây qu là m t s lãng phí l n v ngu n nhân l c cán b xã.
ế ố ọ ượ ự ộ ủ ế ị ầ N u s h c sinh này đ ớ ứ c trang b đ y đ ki n th c và năng l c c ng v i
33
ủ ị ử ụ ươ ố ọ ấ ị ẽ ự s chú ý s d ng c a đ a ph ng thì nh t đ nh s h c sinh này s đóng góp
ể ầ ộ ộ ộ ộ m t ph n đáng k vào đ i ngũ cán b xã có trình đ văn hoá THPT.
ở ạ ừ ự ể T năm 2006 tr l ộ i đây do có chính sách xây d ng và phát tri n đ i
ố ọ ộ ố ườ ượ ngũ cán b xã mà s h c sinh t ệ t nghi p các tr ng THPT đã đ c quan
ử ụ ữ ọ ườ ượ ụ ể tâm s d ng, đã có nh ng h c sinh ra tr ng đ c tuy n d ng vào chính
ề ượ ọ ạ ử ồ ưỡ ạ ớ quy n xã và đ c c đi h c t i các l p đào t o, b i d ng cán b ộ ở
ườ ọ ở ệ ọ ị ỉ ườ tr ng chính tr T nh. Các em h c sinh hi n đang h c các tr ạ ọ ng đ i h c
ế ượ ẳ ườ ị ố ề ẩ ấ cao đ ng n u đ c nhà tr ẩ ng chu n b t t v nhân cách và ph m ch t cán
ự ề ể ẽ ấ ộ b DTTS thì các em s đóng góp r t nhi u cho s phát tri n KT XH ở ị đ a
ươ ự ầ ộ ộ ườ ph ng nói chung và góp ph n xây d ng đ i ngũ cán b xã ng ộ i dân t c
ể ố ấ ượ ứ ượ ự ụ ế ồ ộ thi u s có ch t l ng cao đáp ng đ c s thi u h t ngu n cán b nh ư
ệ hi n nay.
ử ụ ự ọ ạ ả ố 2.1.3. Đánh giá th c tr ng qu n lý s d ng h c sinh t ệ t nghi p
ườ ở ườ ệ ươ ỉ các tr ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai
ộ ố ế ạ ượ ả 2.1.3.1. M t s k t qu đã đ t đ c
ử ụ ả ọ ố ượ Qu n lý s d ng h c sinh THPT sau khi t ệ t nghi p đã đ ấ c các c p
ố ượ ụ ề ọ ượ chính quy n, ngành giáo d c quan tâm: s l ng h c sinh đ c đi h c c ọ ử
ể ườ ạ ọ ề ẳ ấ ỗ tuy n các tr ng đ i h c, cao đ ng m i năm đ u tăng lên, nh t là trong 5
ệ ổ ầ ọ ồ ộ ế ạ năm g n đây, đã chú tr ng đ n t o ngu n cán b xã qua vi c t ứ ch c các
ế ợ ề ả ị ế ứ ề ạ ả ớ l p đào t o k t h p nhi u ngành ngh đ m b o trang b ki n th c cho các
ứ ộ ch c danh cán b xã.
2.1.3.2. M t s t n t ộ ố ồ ạ i
ố ớ ố ượ ệ ệ ả ả ạ Qu n lý vi c theo dõi hi u qu sau đào t o đ i v i đ i t ọ ng h c
ườ ượ ể ủ ọ ử ụ sinh các tr ng THPT đ ư c đi h c c tuy n c a ngành giáo d c còn ch a
ủ ề ố ượ ư ầ ố ọ ố sát sao, ch a có th ng kê đ y đ v s l ng h c sinh đã t ệ t nghi p các
34
ườ ụ ụ ạ ị ề ươ tr ệ ng chuyên nghi p v ph c v t i đ a ph ng. S h c ố ọ sinh không đ cượ
ộ ẫ ỉ ệ ụ ồ ạ ử ụ s d ng đúng m c đích t o ngu n cán b v n còn t l cao.
ữ ủ 2.1.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ i
ơ ở ấ ự ự ư ế ề ệ ấ Chính quy n c s c p huy n, xã ch a th c s quan tâm đ n v n
ọ ố ệ ệ ả ề ử ụ đ s d ng h c sinh t t nghi p THPT sao cho có hi u qu
ấ ượ ả ụ ọ ườ ấ Qu n lý ch t l ng giáo d c h c sinh ra tr ấ ng còn th p, nh t là
ấ ầ ự ế ủ ọ ể ế ộ ẩ các năng l c ph m ch t c n thi t c a h c sinh đ làm cán b còn thi u và
ứ ế ế ả ạ ậ ộ ớ ọ ơ ế y u c ng v i kh năng h c ti p lên cao h n còn h n ch . Nh n th c v ề
ệ ủ ộ ộ ư ề ậ ọ ngh nghi p c a m t b ph n h c sinh còn chung chung ch a có lý t ưở ng
ấ ấ ph n đ u rõ ràng.
Ự
Ụ
Ạ
Ả
ƯỚ
Ệ
2.2. TH C TR NG QU N LÝ GIÁO D C H
NG NGHI P TRONG CÁC
ƯỜ
ƯỚ
Ồ
Ộ
Ạ
Ạ
TR
NG THPT THEO H
NG T O NGU N ĐÀO T O CÁN B XÃ
Ở
ƯỜ
Ệ
ƯƠ
Ỉ
HUY N M NG KH
NG T NH LÀO CAI
ề ệ ố ườ ệ 2.2.1. Khái quát v h th ng các tr ườ ng THPT huy n M ng
ươ ỉ Kh ng t nh Lào Cai
ừ ỉ ườ T năm 1999 tr ở ề ướ v tr ệ c, toàn huy n ch có 1 tr ọ ng có h c sinh
ườ ườ ệ ấ ổ ươ THPT là tr ng Ph thông Liên c p IIIII huy n M ng Kh ng. Tháng 9
ườ ấ ườ ườ năm 1999 tr ng Liên c p tách ra thành tr ng THPT M ng Kh ươ ng
ạ ộ ộ ậ ho t đ ng đ c l p.
ừ ườ ố ừ T tháng 6 năm 2003, có thêm tr ng THPT s 2 và t tháng 10 năm
ườ ủ ệ ố ố ừ 2010 có thêm tr ng THPT s 3 c a huy n. Theo th ng kê, t năm 2000
ườ ườ ươ ạ ượ ế đ n nay các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng đã đào t o đ ầ c g n
ố ườ ầ ạ ạ ộ ọ 2.000 h c sinh t ệ t nghi p ra tr ồ ng góp ph n t o ngu n đào t o cán b dân
ể ố ấ ị ươ ỉ ộ t c thi u s các c p, ngành cho các đ a ph ng trong t nh. Tuy nhiên, trong
ụ ề ầ ấ ổ ớ ồ ự ố ả b i c nh đ i m i giáo d c THPT và yêu c u c p bách v ngu n nhân l c
35
ụ ụ ể ế ộ ở ị ươ ấ ồ ph c v cho phát tri n kinh t xã h i đ a ph ng nh t là ngu n cán b ộ
ể ố ặ ộ ườ ứ ớ ữ ầ dân t c thi u s đ t ra cho các nhà tr ả ng nh ng thách th c l n c n ph i
ượ ụ ự ệ ệ v ị ệ t qua trong vi c th c hi n nhi m v chính tr .
ế ườ ườ ọ Tính đ n năm h c 2010 211, 2 tr ng THPT (tr ố ng THPT s 3
ạ ộ ư ớ ộ ch a ho t đ ng) có 84 cán b giáo viên trong đó có 76 giáo viên; 30 l p và
ọ ườ ủ ơ ở ậ ụ ấ ạ ọ 1.139 h c sinh. Các tr ạ ng có đ c s v t ch t ph c và d y h c và ho t
ề ệ ườ ề ấ ọ ộ đ ng theo Đi u l Tr ng THCS, THPT PTCS có nhi u c p h c ban hành
ư ủ kèm theo Thông t 12/2011/TTBGD&ĐT, ngày 28/3/2011 c a B tr ộ ưở ng
ụ ạ ộ B Giáo d c và Đào t o.
ồ ọ ệ ả ạ 2.2.2. Hi u qu đào t o và công tác phân lu ng h c sinh ra
tr ngườ
ồ ệ ả ạ 2.2.2.1. Hi u qu đào t o và công tác phân lu ng
ả ọ ậ ề ế ố ố ệ ọ Th ng kê v k t qu h c t p và thi t ủ t nghi p c a h c sinh ở ộ m t
ả ấ ấ ượ ọ ậ ủ ọ ầ s ố năm g n đây, tác gi th y ch t l ả ng h c t p c a h c sinh không cao (b ng
2.2).
ấ ượ ả ớ ọ ừ ọ ố B ng 2.2: Th ng kê ch t l ng h c sinh l p 12 t năm h c 2006 2007
ế ườ ườ ươ đ n 2010 2011 các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng
ể ạ ọ ự H c l c H nh ki m T.Số G K TB Y T K TB Y
1.621 0,21% 23,1% 61,3% 15,4% 65,1% 26,9% 4,2% 3,8%
ỷ ệ ọ ự ọ ậ ỏ ế T l h c sinh có năng l c h c t p gi i, khá chi m 23,31% đó cũng
ỷ ệ ọ ạ ọ ỏ ế là t h c sinh đ t h c sinh gi l ự i, tiên ti n, có năng l c công tác phong trào
ọ ậ ạ ườ ạ ộ ờ ố ọ và các ho t đ ng khác trong th i gian h c t p t i tr ng. S h c sinh này
ườ ườ ế ỗ ườ ạ ọ ẳ khi ra tr ng th ng n u không thi đ vào các tr ng đ i h c, cao đ ng thì
ủ ề ử ệ ể ườ ạ ọ ư cũng đ đi u ki n c tuy n vào các tr ng đ i h c nh ng không đ ượ c
36
ứ ề ệ ọ ỉ ượ ỉ ệ theo nguy n v ng ngh nghi p mà căn c vào ch tiêu đ c t nh giao v ề
ộ ố ượ ư ậ ệ ọ ự ọ ớ huy n. Nh v y còn m t s l ng l n h c sinh có h c l c trung bình
ủ ề ể ượ ệ ế ọ ử chi m 61,3% không đ đi u ki n h c cao lên mà có th đ ể c c tuy n
ề ẳ ặ ấ ọ ộ ầ ho c thi vào h c cao đ ng, trung c p thu c nhi u ngành đang có nhu c u
ự ư ế ế ố ượ ụ ệ nhân l c cao nh y t , giáo d c, nông lâm nghi p, n u s l ọ ng h c sinh
ượ ồ ưỡ ể ứ ấ ượ ậ này đ c chú ý phát tri n, b i d ấ ng ý th c ph n đ u và đ c t p trung
ệ ụ ầ ạ ế ứ ộ đào t o chuyên môn nghi p v c n thi t cho các ch c danh cán b xã thì s ẽ
ượ ầ ộ ộ ỏ ứ đáp ng đ ệ ộ c m t ph n không nh vào đ i ngũ cán b xã trong huy n.
ỗ ố ệ V i t ớ ỷ ệ ọ l h c sinh đ t t nghi p năm 2010 là 74,8%, năm 2011 là 82,3%
ả (b ng 2.3; 2.4)
(cid:0) 7,0
ố ể ả ố ệ B ng 2.3: Th ng kê đi m thi t t nghi p năm 2009 2010
5,0 7,0 <5,0
%
%
%
Số ngượ l
Số ngượ l
Số ngượ l
ố ượ Môn S l ng
ữ Ng Văn 333 77 23,12 170 51,05 86 25,82
Hóa h cọ 333 11 3,30 117 35,13 205 61,65
ử ị L ch s 333 49 14,71 139 41,74 145 43,54
Đ a lýị 333 67 20,12 179 53,75 87 26,12
Toán 333 23 6,90 138 41,44 172 51,65
T. Anh 333 41 12,31 159 47,74 133 39,93
ồ ở Ngu n: S GD ĐT Lào Cai.
(cid:0) 7,0
ố ể ả ố ọ ệ B ng 2.4: Th ng kê đi m thi t t nghi p năm h c 2010 2011
5,0 7,0 <5,0
%
%
%
Số ngượ l
Số ngượ l
Số ngượ l
ố ượ Môn S l ng
Văn 384 96 25,00 173 45,05 115 29,94
V t lýậ 384 35 9,11 111 28,90 238 61,97
37
Sinh h cọ 384 42 10,93 196 51,04 146 38,02
Đ a lýị 384 69 17,97 253 65,88 62 16,14
Toán 384 23 5,98 158 41,14 203 52,86
T. Anh 384 34 8,85 174 45,3 176 45,83
ở ồ Ngu n: S GD ĐT Lào Cai.
ỷ ệ ạ ể ở ở ể ấ ư ậ Nh v y, t đ t đi m khá tr lên l ậ ấ các môn r t th p có th nh n
ự ủ ố ọ ằ ườ ệ ị đ nh r ng năng l c c a đa s h c sinh ra tr ế ủ ề ng không đ đi u ki n ti p
ể ọ ề ệ ợ ở ộ ớ ụ ọ ạ ọ t c h c đ i h c mà phù h p v i đi u ki n đ h c các ngành trình đ Cao
ề ệ ấ ặ ớ ợ ị ớ ẳ đ ng ho c trung c p chuyên nghi p v i các ngh phù h p v i các v trí làm
ệ ở ặ ở vi c ề chính quy n xã ho c các ngành khác.
ớ ố ọ ườ So sánh v i s h c sinh đăng ký thi vào các tr ạ ọ ng đ i h c theo
ể ố ọ ọ Th ng kê đăng ký tuy n sinh năm h c 2011 trong 197 h c sinh đăng ký thi
ạ ọ ể ọ ố ạ ố tuy n sinh có 72 h c sinh thi đ i h c kh i A, B, còn l i là kh i C, D và các
ẳ ố ỉ ọ kh i khác, ch có 46 h c sinh thi cao đ ng.
ả ể ứ ế ố ọ ậ ệ ả Căn c k t qu đi m thi t t nghi p, kh năng h c t p các môn t ự
ư ủ ệ ấ ọ ọ ườ ọ nhiên c a h c sinh r t kém nh ng vi c ch n tr ố ng, ch n kh i thi ĐH
ạ ự ự ỉ ự ứ ờ CĐ l i không căn c vào th c l c mà ch t phát và trông ch vào ch đ ế ộ
ồ ơ ể ể ố ử c tuy n. Th ng kê đăng ký tuy n sinh năm 2011 trong 354 h s đăng ký
ồ ơ ữ ẳ ẫ ố ỉ ự d thi ch có 124 h s đăng ký thi cao đ ng, trong s này v n có nh ng em
ả ạ ọ đăng ký thi c đ i h c.
ố ệ ố ủ ệ Qua các s li u t ớ ả t nghi p c a hai năm (b ng 2.3; 2.4) so sánh v i
ể ệ ấ ố ọ ườ ị th ng kê đăng ký tuy n sinh trên chúng tôi th y vi c ch n tr ng và đ nh
ướ ề ự ả ưở h ệ ủ ng ngh nghi p c a các em còn t ư phát và ch a có nh h ủ ng c a nhà
ườ ư ắ ộ ị ượ ả tr ng m t cách sâu s c. Các em còn ch a xác đ nh đ c kh năng th c s ự ự
ứ ặ ưở ử ủ c a mình, còn n ng tâm lý khoa c nên c đăng ký mà không có lý t ng rõ
ự ọ ậ ế ộ ế ạ ờ ệ r t, trông ch vào ch đ chính sách. Năng l c h c t p h n ch không đ ủ
38
ể ượ ử ữ ể ườ tiêu chí đ đ ạ ọ c c tuy n đ i h c, nh ng tr ng các em đăng ký thi vào
ở ộ ố ổ ế ệ ầ ậ ẫ v n còn t p trung ự m t s ngành ph bi n mà hi n nay nhu c u nhân l c
ứ ủ ệ ạ ộ ụ ụ đã t m đ trong khi các ngành ph c v cho các công vi c thu c ch c danh
ư ượ ộ ế ề ọ cán b xã ch a đ c nhi u h c sinh chú ý đ n.
ọ ố ườ ị Công tác bàn giao h c sinh t ệ t nghi p ra tr ng cho các đ a ph ươ ng
ư ượ ớ ả ạ ấ ộ ưở ủ ch a đ c các c p lãnh đ o quan tâm, c ng v i nh h ng c a nhà tr ườ ng
ệ ớ ị ướ ử ụ ườ không l n trong vi c đ nh h ọ ng s d ng h c sinh sau ra tr ậ ng. Vì v y
ắ ượ ư ề ắ ố ọ ở ề ị ươ chính quy n ch a n m b t đ c s h c sinh tr v đ a ph ng mà có
ướ ế ụ ử ụ ạ h ng s d ng và đào t o ti p t c.
ự ữ ạ ế 2.2.2.2. Nh ng thành t u và h n ch
1) Thành t uự
ề ườ ộ ượ ấ Trong nhi u năm qua các nhà tr ng đã cung c p m t l ng không
ơ ở ề ồ ộ ỏ ọ ộ nh ngu n cán b cho chính quy n c s và đã có đ i ngũ h c sinh thi đ ỗ
ủ ề ệ ượ ử ể ọ ưở ĐHCĐ và đ đi u ki n đ ề c c tuy n nhi u h c sinh đã tr ng thành là
ộ ạ ỉ cán b công tác t i các ngành trong t nh.
ự ọ ậ ộ ộ ậ ọ ượ M t b ph n h c sinh có năng l c h c t p khá đã đ c nhà tr ườ ng
ồ ưỡ ụ ệ ệ chú ý b i d ng rèn luy n thông qua quá trình giáo d c toàn di n đã tr ưở ng
ấ ị ượ thành r t nhanh chóng trong các v trí công tác, phát huy đ ữ c nh ng k ỹ
ượ ệ ườ năng, nhân cách đã đ c hình thành và rèn luy n trong tr ng.
ế ạ 2) H n ch :
ệ ổ ứ ủ ặ ườ ư Bi n pháp t ch c GDHN đ c thù c a các nhà tr ng còn ch a tác
ế ấ ả ố ượ ẫ ọ ọ ộ đ ng đ n t t c các đ i t ng h c sinh nên v n còn t ỷ ệ l cao h c sinh ra
ườ ư ượ ị ầ ủ ấ ầ ự ẩ ẩ ế tr ng ch a đ c chu n b đ y đ năng l c ph m ch t c n thi t cho ngh ề
ệ ộ nghi p nói chung và làm cán b xã nói riêng.
39
ệ ớ ề ị ươ ể Công tác liên h v i chính quy n đ a ph ử ụ ạ ng đ đào t o, s d ng
ư ị ượ ườ ứ ỉ theo đ a ch còn ch a đ c các nhà tr ng quan tâm đúng m c. Các nhà
ườ ố ượ ư ế ọ ố ườ tr ng cũng ch a chú ý đ n s l ng h c sinh t ệ t nghi p ra tr ng có
ề ưở ư ế ệ ngh nghi p và đã tr ng thành nh th nào.
ườ ư ồ ọ ừ ớ Các nhà tr ng ch a chú ý phân lu ng h c sinh ngay t l p 10 đ ể
ướ ự ệ ả ớ ợ ộ ầ ư đ u t đúng h ệ ng có hi u qu phù h p v i trình đ , năng l c và nguy n
ư ị ủ ấ ướ ệ ệ ọ v ng c a các em nh t là ch a đ nh h ng rõ và phân bi ụ t nhi m v GDHN
ủ ườ ớ ườ ỉ ặ đ c thù c a tr ng THPT vùng cao v i tr ng THPT khác trong t nh.
ụ ả ướ ệ ườ 2.2.3. Qu n lý giáo d c h ng nghi p trong các tr ng THPT
ườ ệ ươ ỉ huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai
ủ ề ể ể ả ơ ườ Đ tìm hi u rõ h n v qu n lý GDHN c a các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ỏ ế ế ỉ M ng Kh ử ng t nh Lào Cai, chúng tôi đã g i các phi u h i đ n giáo viên,
ẹ ọ ủ ọ ườ ườ ươ cha m h c sinh và h c sinh c a các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng.
ế ế ạ ộ Phi u dành cho giáo viên cán b : 2 lo i phi u.
ố ượ ế ế ế ế ng: S l phi u 1: 84 phi u; phi u 2: 76 phi u.
ố ượ ế ế ạ ọ ạ ỗ Phi u dành cho h c sinh: 2 lo i phi u; s l ng m i lo i: 500
phi u ế
ố ượ ế ế ạ ế Phi u dành cho CMHS: 1 lo i phi u; s l ng: 250 phi u.
ự ạ ộ ề ậ ứ ủ 2.2.3.1. Th c tr ng v nh n th c c a cán b , giáo viên, nhân viên,
ẹ ọ ọ ề ở ườ cha m h c sinh và h c sinh v GDHN các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ỉ M ng Kh ng t nh Lào Cai
ứ ủ ộ ề ậ ọ 1) Nh n th c c a giáo viên cán b v GDHN cho h c sinh
ứ ự ệ ọ ọ ươ Năm h c 2010 2011 là năm h c th năm th c hi n ch ng trình
ư ụ ộ ớ ọ giáo d c THPT theo SGK m i trong đó đã đ a GDHN thành m t môn h c
ươ ừ ậ ọ ố ứ chính th c trong ch ng trình (t năm h c 2006 2007) vì v y đa s giáo
40
ượ ậ ấ ươ ể ệ viên đã đ ề ộ c t p hu n v n i dung và ph ng pháp. Đ ti n so sánh nhóm
ế ậ ế ế ẫ ố ỏ ỏ ứ nghiên c u đã thi t l p hai m u phi u h i: Phi u 1 đa s dùng câu h i m ở
ư ự ủ ự ề ế ế ể đ thăm dò ý ki n cũng nh s quan tâm v GDHN c a GV CB tr c ti p
ườ ả ề ế ấ ả ố công tác trong tr ng. Qua k t qu đi u tra (b ng 2.5) th y đa s giáo viên
ụ ủ ệ ằ ộ cán b cho r ng GDHN là nhi m v c a giáo viên Trung tâm KTTH HNDN
ể ấ ố đi m s cao nh t là 3,58 sau đó là giáo viên môn GDCD và giáo viên các b ộ
ệ ở ứ ơ ữ ở ứ ấ ơ môn khác, ban giám hi u ể m c h n 2,6 đi m. Th p h n n a m c 2,1 là
ự ự ư ễ ế GVCN. Nh ng th c ti n là các trung tâm KTTH HNDN không tr c ti p
ụ ụ ệ ườ ế ạ ỉ làm nhi m v giáo d c trong các tr ng THPT mà ch liên k t d y ngh ph ề ổ
ấ ọ ủ ể ậ ố ớ thông, v y quan đi m trên c a đa s GV CB cho th y h còn bàng quan v i
ự ự ớ ư ụ ệ ụ ủ ệ nhi m v GDHN ch a chú ý th c s t i nhi m v c a giáo viên trong các
ườ tr ng THPT.
ố ượ ả ụ ướ ụ ự ệ ệ B ng 2.5: Đ i t ệ ng th c hi n nhi m v giáo d c h ng nghi p
Đi mể
Th tứ ự ố ượ Đ i t ng 2 3 4 1
Đoàn thanh niên 8 7 18 2,0 5
ệ ớ ủ Giáo viên ch nhi m l p 9 19 14 2,1 6
ậ ỹ Giáo viên các môn k thu t 13 15 19 2,1 1
ụ Giáo viên môn Giáo d c công dân 14 17 8 2,68 8
ủ Giáo viên c a Trung tâm h ướ ng 16 2 0 3,58 30 nghi p ệ
ộ Giáo viên các b môn khác 17 10 0 2,69 15
ộ ổ Cán b t hành chính 6 8 32 1,54 2
ể Các đoàn th khác 1 3 44 1,1 0
Ban giám hi uệ 18 23 0 2,66 7
41
ề ố ượ ớ ế ế ả ọ So sánh v i k t qu thăm dò ý ki n h c sinh v đ i t ả ng gây nh
ưở ấ ớ ớ ề ủ ọ ệ ả ọ ả h ng l n nh t t i vi c ch n ngh c a h c sinh( b ng 2.6), tác gi ấ th y
ố ượ ằ ọ ả ưở ấ ớ ớ ệ 28,0% h c sinh cho r ng đ i t ng gây nh h ng l n nh t t ọ i vi c ch n
ớ ế ư ề ề ạ ổ ồ ngh là giáo viên d y ngh ph thông r i m i đ n GVCN nh ng các con
ế ớ ứ ề ỏ ả ố s này không chi m t i 50% đi u đó ch ng t ư GVCN ch a gây nh h ưở ng
ề ớ ọ ề ệ ớ ớ ị nhi u t i h c sinh trong GDHN đi u này trùng kh p v i vi c xác đ nh
ụ ủ ệ nhi m v c a giáo viên nêu trên.
42
ế ọ ớ ế ả ả B ng 2.6: So sánh v i k t qu thăm dò ý ki n h c sinh v đ i t ề ố ượ ng
ọ
Giáo viên
H c sinh
(TS 63)
(TS 435)
ộ
S TT N i dung
Số
Số
TL%
TL%
ngượ l
ngượ l
1
Ban giám hi u.ệ
8
12,7
43
9,9
2
Đoàn Thanh niên
4
6,3
78
17,3
ủ
ệ
3
Giáo viên ch nhi m.
32
50,8
95
21,8
ậ
ạ
ỹ
ệ
4
GV d y K thu t, công ngh
4
6,3
84
19,3
ạ
ổ
5
ề GV d y ngh ph thông
15
23,8
122
28,0
6
Nhân viên hành chính
0
0
13
3,0
ưở ấ ớ ệ ề ủ ọ ớ ọ ả gây nh h ng l n nh t t i vi c ch n ngh c a h c sinh
ả ề ủ ế ế ấ ọ Trong khi đó k t qu đi u tra c a phi u 1 cho th y h c sinh đánh giá
ự ứ ệ ọ cao s giúp đ t ỡ ư ấ ướ v n h ng nghi p cho h c sinh là GVCN (3,03đ), th hai
ườ ư ậ ề ặ ọ ẹ là cha m và ng ọ i thân (2,86đ). Nh v y h c sinh thì đ t nhi u hy v ng
ủ ứ ư ư ả ậ vào GVCN nh ng b n thân GVCN ch a nh n th c rõ vai trò c a mình và
ư ố ả ch a làm t t công tác này (b ng 2.7)
ề ố ượ ả ề ọ ố ế ả B ng 2.7: Th ng kê k t qu đi u tra h c sinh v đ i t ng
ố ượ
ỡ
Đ i t
ng giúp đ
1 4đ
2 3đ
3 2đ
4 1đ
Đi mể trung bình
ọ ọ ề giúp h c sinh ch n ngh
ủ ệ Giáo viên ch nhi m 133 138 60 31 3,03
Giáo viên các môn văn hoá 28 62 117 94 2,07
ề ạ ổ Giáo viên d y ngh ph thông 51 40 61 83 2,25
ườ ẹ Cha m và ng i thân trong gia đình 129 88 55 60 2,86
ượ ỏ ề ữ ể ệ ữ Khi đ c h i v nh ng đi m khác bi t gi a GDHN trong các tr ườ ng
ớ ườ ạ THPT vùng cao v i tr ế ng THPT đ i trà có: 15 (31,24%) Không có ý ki n;
43
ườ ự ế ạ ự ơ ở ả ấ Tăng c ng th c hành, tham quan th c t t i các c s s n xu t: 22
ụ ướ ệ ấ ị ỉ (45,76%) Giáo d c h ế ng nghi p theo đ a ch : 11 (22,08%). R t ít ý ki n
ị ướ ườ ữ ộ ị ế ể đ ý đ n đ nh h ọ ng cho h c sinh ra tr ng làm cán b xã và nh ng v trí
ứ ệ ề ế ấ ầ ả ơ ở công vi c mà chính quy n c p c s đang c n. K t qu trên ch ng t ỏ ố s
ư ứ ệ ụ ệ ặ giáo viên ch a có ý th c phân bi t nhi m v GDHN đ c thù cho các tr ườ ng
ứ ề ế ề ể THPT vùng cao. Có nhi u ý ki n khác nhau v hình th c ki m tra và đánh
ế ả ườ ứ ề ỏ ự giá k t qu GDHN trong nhà tr ng đi u này ch ng t th c ra giáo viên
ư ượ ỉ ạ ụ ệ ế ả ở ch a đ c ch đ o làm nhi m v này b i vì n u đã làm ph i có cách tr l ả ờ i
ấ nh t quán.
ả ờ ề ứ ộ ể ế ề ề ệ ọ Tr l i v m c đ hi u bi t v ngh nghi p giáo viên và h c sinh có
ể ả ộ đánh giá khác nhau: (b ng 2.8) Đi m trung bình cho các n i dung 2,3,4 có
ộ ể ứ ệ ể ằ ế ủ ự s chênh l ch đáng k . Giáo viên thì cho r ng m c đ hi u bi ọ t c a h c
ứ ư ề ả ộ ọ ị ừ sinh v các n i dung này trên m c v a ph i nh ng h c sinh thì xác đ nh
ố ướ ư ể ề ề ề ể ấ ế ằ r ng ch a hi u nhi u v các v n đ này: đi m s d ứ i m c bi ộ t. Các n i
ế ệ ể ề ấ ộ ọ dung 5,6,7 có liên quan đ n vi c tìm hi u v n đ xã h i thì h c sinh l ạ i
ộ ế ứ ậ ị ứ ề ơ ỏ nh n đ nh m c đ bi t cao h n giáo viên. Đi u này ch ng t giáo viên
ự ự ể ư ụ ề ế ệ ọ ch a ư th c s hi u rõ h c sinh và ch a quan tâm nhi u đ n nhi m v GDHN
ủ c a mình.
ề ậ ủ ứ ọ ả B ng 2.8: So sánh đánh giá c a GV và h c sinh v nh n th c ngh ề
nghi pệ
ủ
ủ
Đánh giá c a GV
Đánh giá c a HS
ộ
N i dung
Số TT
Ch aư tế bi
Đi mể TB
Ch aư tế bi
Đi mể TB
tế Bi r tấ rõ
tế Bi v aừ ph iả
tế Bi r tấ rõ
tế Bi v aừ ph iả
ữ
1
ặ
ọ
ự Nh ng PC năng l c ề ầ c n cho ngành ngh ọ ị đ nh ch n h c ho c thi vào
8 20 1 2,24 180 224 16 2,39
44
ữ
2
ặ
ọ
ọ
ể ệ ề Nh ng đi u ki n đ ề ị làm ngành ngh đ nh ch n h c ho c thi vào
ộ
ạ
3
8 21 2,27 102 183 192 1,81 0
ề
ể
ầ Trình đ đào t o c n có đ làm ngh
ộ
ấ
4
10 18 2,31 121 196 117 2,01 1
ủ Tính ch t lao đ ng c a ọ ề ị ngành ngh đ nh ch n ặ ọ h c ho c thi vào
ể
ơ ộ
5
5 22 2,1 116 195 130 1,97 2
ủ C h i phát tri n c a ọ ề ị ngành ngh đ nh ch n ặ ọ h c ho c thi vào
6
3 25 2,06 221 140 66 2,36 1
ầ ớ ọ
ặ
ộ ủ Nhu c u c a xã h i ề ố đ i v i ngành ngh ọ ị đ nh ch n h c ho c thi vào
ườ
7
4 22 2,03 213 124 59 2,38 3
t rõ mình nên thi ọ ạ ng đ i h c, ẳ ng cao đ ng hay
ề
ế Bi vào tr ườ tr ọ h c ngh
ề
8
7 19 3 2,13 226 158 72 2,33
ọ
ế ủ ệ Đi u ki n kinh t c a ứ ể gia đình có th đáp ng ọ ượ đ c khi h c sinh đăng ký thi vào ngành nghề ọ mà h c sinh ch n
8 18 3 2,17 134 205 110 2,05
ứ ủ ẹ ọ ậ 2) Nh n th c c a cha m h c sinh
ố ớ ườ ế ợ ụ ệ ớ Đ i v i các tr ng THPT vùng cao vi c k t h p giáo d c v i gia
ệ ươ ủ ọ ở ị ư ố ộ đình là m t vi c làm t ng đ i khó khăn, b i đ a bàn c trú c a h c sinh ở
ạ ả ộ ẹ ọ ệ ớ ề ấ r t xa l ệ i tr i r ng trên nhi u xã nên vi c liên h v i cha m h c sinh đa
ỉ ự ệ ượ ư ệ ứ ế ạ ố s ch th c hi n đ c thông qua hình th c gián ti p nh đi n tho i, th t ư ừ
ể ườ ề ệ ạ ổ ệ ớ ấ và s liên l c, GVCN r t khó có đi u ki n đ th ng xuyên liên h v i cha
ẹ ọ m h c sinh.
ẹ ọ ủ ộ ườ Trình đ văn hoá c a cha m h c sinh không cao th ng t ấ ả t c
ụ ữ ề ề ấ ộ ề nh ng v n đ thu c v giáo d c và hình thành nhân cách cho các em đ u
45
ự ệ ườ ự ự ư ế ườ th c hi n trong nhà tr ng, vì th mà giáo viên th c s nh ng i cha m ẹ
ư ậ ẹ ủ ủ ứ th hai c a các em. Nói nh v y không có nghĩa cha m c a các em không
ưở ớ ớ ệ ự ư ề ề ế ọ ả có nh h ng l n t ệ i vi c l a ch n ngh nghi p nh ng n u truy n cho các
ưở ướ ủ ườ em lý t ng đúng h ạ ng đào t o c a tr ng THPT thì giáo viên đóng vai
ấ ằ ả ề ứ ế ọ ố trò quan tr ng. Th ng kê k t qu đi u tra nhóm nghiên c u th y r ng đa s ố
ẹ ượ ỏ ề ở ề ố ộ cha m đ c h i đ u không mu n cho con cái mình tr v làm cán b xã
ấ ạ ị ả ộ ươ hay lao đ ng s n xu t t i đ a ph ả ng (b ng 2.9)
ẹ ọ ố ế ế ả ả B ng 2.9: Th ng kê k t qu thăm dò ý ki n cha m h c sinh
Số ộ TT N i dung phi uế
42 ấ ị ả ườ ạ ọ ặ ườ Nh t đ nh ph i thi vào tr ng đ i h c ho c tr ng cao 1 đ ngẳ 27,3%
14 ấ ế ả ườ ạ ọ ườ Không nh t thi t ph i vào tr ng đ i h c, tr ng cao 2 ể ư ề ễ ộ ợ ẳ đ ng mi n sao có m t ngh nào đó thích h p đ m u sinh 9,1%
ả ỳ ế ủ ặ ả Tu theo hoàn c nh kinh t c a gia đình ho c kh năng
86 ể ườ ườ ủ ả c a b n thân mà có th thi vào tr ạ ọ ng đ i h c, tr ng cao 3 ể ư ề ặ ọ ộ ồ ế ẳ đ ng ho c h c m t ngh nào đó đ m u sinh r i sau n u 55,8%
ệ ẽ ọ ế ề có đi u ki n s h c ti p.
12 ế ể ọ ộ ạ ị ươ 4 H c ti p đ làm cán b xã ngay t i đ a ph ng 7,8%
ế ố ượ ọ Có đ n 55,8 % mong mu n con mình đ c h c hành và có ngh ề
ệ ề ệ ả ộ ỳ ế ứ ề ỏ nghi p tu thu c đi u ki n hoàn c nh kinh t . Đi u này ch ng t cha m ẹ
ỉ ể ệ ứ ư ủ ệ ậ ớ ứ ọ ọ h c sinh m i ch th hi n nguy n v ng c a mình, ch ch a có nh n th c
ề ầ ả ầ ủ ề ệ ướ đ y đ v vi c h ng ngh cho con mình theo kh năng và nhu c u cán b ộ
ở ị ươ ủ ậ ườ ở đ a ph ng. Vì v y vai trò c a các nhà tr ng THPT càng tr nên quan
ọ ưở ề ọ ệ tr ng trong vi c hình thành lý t ệ ng ngh nghi p cho h c sinh.
46
ứ ủ ọ ậ 3) Nh n th c c a h c sinh
ứ ủ ọ ề ướ ể ể ể ậ Đ tìm hi u quan đi m và nh n th c c a h c sinh v h ệ ng nghi p
ố ớ ử ụ ư ề ế ộ chúng tôi đã s d ng hai phi u đi u tra có n i dung nh nhau đ i v i hai
ự ố ọ ố ở ố ượ đ i t ng h c sinh kh i 10, 11 và kh i 12. S dĩ có s phân bi ệ ở ọ t b i h c
ớ ượ ươ sinh l p 12 sau 2 năm đ ọ c h c ch ng trình GDHN chính khoá cho nên
ứ ủ ẽ ậ ọ ớ ọ trong nh n th c c a h c sinh s có khác h c sinh l p 10, 11. Đây cũng là
ả ệ ứ ệ ể ệ ộ ự m t cách đ nhóm nghiên c u xem xét và so sánh vi c hi u qu vi c th c
ệ ườ ở ố ớ ế ệ ạ hi n GDHN trong nhà tr ng giai đo n hi n nay. Đ i v i phi u 1 chúng
ầ ớ ở ể ế ỏ ư tôi dùng ph n l n câu h i m đ thăm dò ý ki n và tâm t ọ ệ nguy n v ng
ấ ả ả ộ ế ủ c a các em m t cách khách quan k t qu thăm dò cho th y (b ng 2.10)
ề ủ ọ ệ ọ ọ ả B ng 2.10: Nguy n v ng ch n ngh c a h c sinh
ệ ọ ọ ề Nguy n v ng ch n ngh SL TL
ế ế ẽ ọ ơ ỏ S quy t tâm h c ti p lên cao h n và thoát ly kh i quê 134 35,35% h ngươ
ề ế ọ ơ ượ ộ Quy t tâm h c cao h n và v quê đ c làm cán b xã 88 23,22%
ề ế ọ ơ ượ Quy t tâm h c cao h n và v quê đ c làm nông, lâm 65 17,15% ệ ả ấ nghi p, s n xu t
ề ế ọ ơ ượ ụ Quy t tâm h c cao h n và v quê đ c đi nghĩa v quân 42 11,08% sự
ề ệ ọ ọ ơ Không có nguy n v ng h c cao h n mà v quê làm cán 50 13,19% ệ ị ụ ộ b xã, nông lâm nghi p, d ch v
ở ề ố ọ ự ệ ươ ế ọ S h c sinh có nguy n v ng tr v xây d ng quê h ng chi m 64,65%
ệ ộ ượ ớ ế trong đó công vi c làm cán b xã đã đ c các em chú ý t i: chi m 36,41%,
ề ể ườ ướ ạ ồ ề đó chính là ti n đ đ nhà tr ng có h ớ ng phân lu ng s m đào t o theo
ỉ ỷ ệ ọ ể ế ề ệ ề ị đ a ch . T l h c sinh có hi u bi ộ ệ t v ngh nghi p hi n nay trong xã h i
47
ế ể ế ượ ề ế chi m khá cao có 387 (chi m 97,2%) phi u k tên đ c nhi u nhóm ngh ề
ư ượ ỏ ề ữ ứ ộ ơ ả c b n. Nh ng khi đ c h i v các ch c danh cán b xã và nh ng tiêu
ệ ở ể ề ẩ ả ầ ị ệ chu n chuyên môn ngh nghi p c n ph i có đ làm vi c các v trí trong
ề ọ ộ chính quy n xã thì h c sinh ch bi ỉ ế ượ t đ c m t cách chung chung. Qua tìm
ự ự ủ ề ệ ệ ể ấ ọ ồ hi u v nguy n v ng và th c l c c a HS chúng tôi th y, vi c phân lu ng
ể ị ướ ữ ề ể ọ h c sinh đ đ nh h ợ ng cho các em tìm hi u nh ng ngành ngh phù h p
ể ự ệ ệ ơ ọ ướ ớ v i công vi c, quan tr ng h n là đ th c hi n đúng quy trình h ệ ng nghi p
ạ ủ ọ ườ ự ụ cho h c sinh theo m c đích đào t o c a tr ầ ng THPT c n th c hi n t ệ ừ ớ l p
10.
ề ứ ả ề ộ ể ế ế ề ề ị Theo k t qu đi u tra v m c đ hi u bi ọ t v ngành ngh đ nh ch n
ả ủ ọ c a h c sinh ( b ng 2.11)
M c đứ ộ
ể ả ế ủ ọ ề ị ọ ề B ng 2.11: Hi u bi t c a h c sinh v ngành ngh đ nh ch n
ộ
TT
N i dung
Bi
tế
Đi mể
R tấ tế Bi
Ch aư tế bi
ữ
ự
ẩ
ầ
ề ị
ặ
ọ
ấ 1 Nh ng ph m ch t năng l c c n cho ọ ngành ngh đ nh ch n h c ho c thi vào
ề ị
ữ
ề
ệ
ể 2 Nh ng đi u ki n đ làm ngành ngh đ nh
180 224 16 2,39
ặ
ọ
ọ
ch n h c ho c thi vào
ể
ầ
ộ
ề
102 183 192 1,81
ạ 3 Trình đ đào t o c n có đ làm ngh
ề ị
ủ
ấ
ộ
121 196 117 2,01
ặ
ọ
ọ
ch n h c ho c thi vào
ơ ộ
ề ị
ủ
ể
4 Tính ch t lao đ ng c a ngành ngh đ nh 116 195 130 1,97
ặ
ọ
ọ
ch n h c ho c thi vào
ầ
ủ
ố
ớ
ề
5 C h i phát tri n c a ngành ngh đ nh 221 140 66 2,36
ộ 6 Nhu c u c a xã h i đ i v i ngành ngh ặ
ọ
ị
ọ đ nh ch n h c ho c thi vào
ế
ườ
t rõ mình nên thi vào tr
ọ ạ ng đ i h c,
213 124 59 2,38
ườ
ẳ
ọ
ề
ng cao đ ng hay h c ngh
226 158 72 2,33 7 Bi tr
48
ệ
ề
ế ủ
ể
c a gia đình có th đáp
ứ
ng đ
c khi h c sinh đăng ký
thi vào
ề
ọ
ọ
ngành ngh mà h c sinh ch n
8 Đi u ki n kinh t ọ ượ 134 205 110 2,05
ọ ự ộ ể ế ề ữ ể ệ H c sinh t ứ đánh giá m c đ hi u bi ề t v nh ng đi u ki n đ làm
ề ề ể ể ạ ầ ộ ngành ngh là 1,81 đi m, trình đ đào t o c n có đ làm ngh là 2,01
ề ị ủ ể ề ể ấ ộ ọ đi m, tính ch t lao đ ng c a ngành ngh đ nh ch n là 1,97 đi m đi u đó
ộ ể ấ ế ủ ữ ề ề ấ ọ ứ cho th y m c đ hi u bi ấ t c a h c sinh v nh ng v n đ này còn th p,
ộ ể ư ứ ể ế ề ơ ộ ủ ể nh ng đi m đánh giá m c đ hi u bi t v c h i phát tri n c a ngành
ộ ố ớ ề ị ủ ề ầ ọ ngh 2,36; nhu c u c a xã h i đ i v i ngành ngh đ nh ch n 2,38 là khá
cao
ị ề ề ế ố Th ng kê ý ki n đóng góp và đ ngh v công tác GDHN trong các
ườ ườ ươ ế ế ọ tr ng THPT M ng Kh ề ng có 223 phi u chi m 56,2% h c sinh đ u
ử ề ề ệ ề ể ề ố ự mong mu n tìm hi u v ngành ngh và có đi u ki n th thách v năng l c
ạ ộ ạ cá nhân thông qua các ho t đ ng ngo i khoá.
ả ề ế ọ ọ ị ế Theo k t qu đi u tra h c sinh (phi u 2) 51,3% h c sinh xác đ nh có th ể
ệ ề ươ ệ ạ ề tìm thông tin v ngh nghi p trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng,
ể ể ể ề ằ ạ ề 38,4% cho r ng có th dùng m ng Internet đ tìm hi u thông tin v ngh .
ư ậ ố ọ ể ậ ằ ấ ị ớ Nh v y có th nh n đ nh r ng đa s h c sinh đã r t quan tâm t i th gi ế ớ i
ể ề ề ệ ề ề ệ ố ngh nghi p và mong mu n tìm hi u v ngh nghi p trong đó có ngh làm
ơ ộ ể ư ể ề ộ ọ cán b xã song, h c sinh còn ch a có c h i đ tìm hi u chuyên sâu v tính
ộ ộ ữ ề ệ ể ề ấ ả ộ ậ ầ ch t lao đ ng và nh ng đi u ki n c n ph i có đ làm ngh , m t b ph n
ư ị ượ ệ ấ ấ ưỡ ọ h c sinh còn ch a xác đ nh đ ụ c rõ nét nhi m v ph n đ u tu d ng và
ư ế ể ề ệ ế ọ ề còn ch a quan tâm đ n tìm hi u v ngh nghi p có đ n 36% h c sinh
ể ế ệ ủ ề ề ọ không hi u bi t gì v các công vi c c a chính quy n xã. Có 51,2% h c sinh
ượ ỏ ằ ướ ấ ầ ạ ồ ộ đ c h i cho r ng GDHN theo h ng t o ngu n cán b xã là r t c n thi ế t,
49
ầ ế ứ ề ỏ ố ọ ậ 26,8% cho là c n thi t đi u đó ch ng t ấ ầ đa s h c sinh đã nh n th y t m
ủ ọ ướ ạ ộ quan tr ng c a GDHN theo h ồ ng t o ngu n cán b xã.
ự ề ạ ả ở ườ 2.2.3.2. Th c tr ng v qu n lý GDHN các tr ng THPT theo
ướ ộ ồ ạ ạ ở ườ ệ ươ ỉ h ng t o ngu n đào t o cán b xã huy n M ng Kh ng t nh Lào
Cai
ề ả 1) V công tác qu n lý
50
ề ả ướ ủ B ng 2.12: So sánh đánh giá c a GV và HS v GDHN theo h ng
ồ ộ ạ ạ t o ngu n đào t o cán b xã
ủ
ủ
Đánh giá c a GV
Đánh giá c a HS
ộ
N i dung
STT
T
K
TB
Y
T
K
TB
Y
Đi mể TB
Đi mể TB
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
ấ
ề
ứ
5
12
11
1
2,7
82
93
104 151 2,2
1
ộ ọ
ề
Cung c p thông tin v các ch c danh trong b máy chính quy n xã cho h c sinh
ấ
ề
ề ầ
ả
ệ ở
ị
4
10
13
2
2,68
74
35
124 212 1,93
2
Cung c p thông tin v các ngành ngh c n ph i trang ị các v trí b khi làm vi c ề ộ trong b máy chính quy n xã
ấ
ề
ề
ạ
8
17
4
0
3,96 206 124
17
83 3,05
3
Cung c p thông tin v các ọ ườ tr ng d y ngh cho h c sinh
ấ
ợ
8
11
9
1
2,89
45
33
136 225 1,76
4
ữ ọ
ọ
ề Cung c p thông tin v ườ ườ i ng h p nh ng ng tr ư ạ ư ch a h c đ i h c nh ng ạ ẫ v n thành đ t
ấ
ề ị ể ng phát tri n KTXH
12
8
1
2,93
97
122
137 103 2,43
5
8
ươ
ọ
Cung c p thông tin v đ nh ở ướ h ị đ a ph
ng cho h c sinh
ấ
ề
13
6
1
3,03
89
75
34
213 2,09
6
9
ườ
ộ
ọ
ị Cung c p thông tin v th ng lao đ ng cho h c sinh tr
ọ
ể
5
13
10
1
2,75 119 112
103 107 2,55
7
ệ
ồ
ề Giúp h c sinh tìm hi u v ủ ả ự kh năng, năng l c c a ướ ể ư ấ ả ng b n thân đ t v n h ộ nghi p làm cán b và phân ọ lu ng h c sinh.
ổ
ạ
ờ
ớ
ữ
12
7
1
3,0
118
80
110 127 2,43
8
9
ộ
ộ ứ T ch c các ho t đ ng ế ngoài gi lên l p theo k ỹ ệ ạ ho ch rèn luy n nh ng k năng và hình thành ph mẩ ườ ấ ủ ch t c a ng
i cán b xã
ấ
ứ
13
10
1
2,75 297
68
32
36 3,52
5
ẩ ườ i cán b ố
ể
ộ
9 Giáo d c ý th c ph n đ u ụ ấ ể ấ ệ rèn luy n đ có ph m ch t, ộ ủ ỹ k năng c a ng dân t c thi u s theo các
51
tiêu chí c thụ ể
ả ề ế ả ả ấ ủ Theo k t qu đi u tra (b ng 2.12) tác gi th y đánh giá c a giáo viên
ư ấ ả ể ố ủ ự ệ ầ ọ và h c sinh có s chênh l ch. H u nh t t c đi m s c a giáo viên cao
ủ ủ ề ấ ậ ầ ọ ị ơ h n h c sinh đi u này cho th y nh n đ nh c a giáo viên có ph n ch quan
ụ ướ ướ ạ ộ ả ủ ề ệ v hi u qu c a giáo d c h ệ ng nghi p theo h ồ ng t o ngu n cán b xã,
ệ ề ề ệ ấ ấ ầ ế ể ở nh t là vi c cung c p thông tin v ngh nghi p c n thi t đ làm các v ị
ố ể ề ướ ề ứ ứ trí trong chính quy n xã. Đa s đi m bình quân đ u d i m c khá ch ng t ỏ
ự ệ ệ ọ ớ ỉ ở ứ ư vi c th c hi n GDHN cho h c sinh m i ch ứ m c hình th c ch a chú ý t ớ i
ụ ặ ị ủ ụ ườ ệ giáo d c đ c thù theo nhi m v chính tr c a nhà tr ng.
ệ ề ấ ộ ướ ạ Các n i dung 7,8,9 đ u cho th y vi c GDHN theo h ồ ng t o ngu n
ư ượ ự ệ ệ ả ộ ị ướ ộ cán b ch a đ c th c hi n m t cách có hi u qu và đ nh h ng rõ ràng
ố ủ ỉ ạ ứ ự ệ ể ể ộ đi m s c a n i dung 7,8 ch đ t trên m c TB, s chênh l ch đi m s ố
ứ ỏ ư ượ ự ng ượ ạ ở ộ i n i dung 9 ch ng t c l phía giáo viên th c ra ch a đ ỉ ạ c ch đ o
ụ ể ở ứ ấ ọ GDHN theo tiêu chí c th nào nên đánh giá m c th p, còn h c sinh vì
ư ự ề ể ộ ch a phân bi ệ ượ t đ c tiêu chí v năng l c làm cán b nên còn hi u chung
ứ ề ậ ơ ỏ ả chung do v y đánh giá cao h n. Đi u này ch ng t trong công tác qu n lý
ư ớ ậ ạ ổ ứ ỉ ạ ự ệ ề ch a chú ý t ế i l p k ho ch t ặ ch c th c hi n và ch đ o v GDHN đ c
thù.
ứ ổ ủ ề ứ Qua đánh giá c a giáo viên v các hình th c t ả ch c GDHN (b ng
ứ ổ ạ ướ ứ ệ 2.13) thì hình th c t ổ ch c các bu i sinh ho t h ọ ng nghi p và cho h c
ơ ở ả ọ ậ ấ ị ỉ ượ sinh tham quan h c t p các c s s n xu t trong đ a bàn t nh đ c đánh giá
ở ứ ạ ở ứ ệ ổ ứ m c khá, còn l i là m c trên trung bình, vi c t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ủ ộ ị ươ ự ớ GDHN thu c quy đ nh c a ch ng trình GDHN THPT m i đã th c hi n ệ ở
ượ ổ ứ ả ơ ớ l p 11 và 10 cho nên đã đ c chú ý và t ứ ch c có bài b n h n, hình th c
ượ ọ ố ố ơ ố này đ c h c sinh kh i 10 và kh i 11 đánh giá cao h n kh i 12, xong
ữ ượ ặ ẫ ộ ứ nh ng hình th c khác không đ c đánh giá cao m c dù v n thu c 4 con
52
ườ ườ ổ ệ ừ ẫ đ ng GDHN trong tr ng ph thông đã đ ượ ướ c h ự ng d n th c hi n t lâu
ườ ư ậ ư ấ ướ ệ nay. Nhà tr ng ch a thành l p ban t v n h ệ ng nghi p mà giao nhi m
ạ ướ ệ ố ị ụ v luôn cho hai giáo viên d y môn h ng nghi p kh i 10 và 11 ch u trách
ệ nhi m chính.
ả ề ố ế ả ề B ng 2.13: Th ng kê k t qu đi u tra giáo viên đánh giá v
ổ ứ công tác t ch c GDHN
Điể m TT Hình th c t ứ ổ ứ ch c T K TB Y
TB
ư ấ ướ ệ 1 T v n h ng nghi p. 8 5 9 2,4 7
ứ ổ ọ T ch c cho h c sinh đi tham quan các 1 2 9 7 2,86 1 ườ ạ ọ ẳ tr ng đ i h c, cao đ ng. 2
ứ ổ ọ T ch c cho h c sinh đi tham quan các 3 7 7 9 2,58 6 ườ ườ tr ng TCCN, tr ề ng ngh .
ổ ứ ọ T ch c cho h c sinh đi tham quan các c ơ
ấ ườ ở ả s s n xu t, các nông tr ng, lâm tr ườ ng, 1 4 7 8 3,2 ỷ ả ả ồ ị HTX nuôi tr ng thu h i s n có trong đ a 4
bàn.
1 ổ ứ ể 5 ề T ch c thi tìm hi u ngh . 5 8 6 2,68 0
ứ ạ ổ ổ T ch c các bu i sinh ho t h ướ ng 1 6 7 9 3,2 nghi p.ệ 3
ồ 7 9 5 L ng ghép GDHN vào các môn văn hoá. 13 2 2,72
ệ ụ ư ạ ủ ự ề 2) Năng l c chuyên môn và nghi p v s ph m v GDHN c a giáo viên
ủ ề ể ế ộ ọ Đi m đánh giá c a h c sinh v các n i dung có liên quan đ n công
ứ ệ ấ ỏ ự ể ế ủ ề ữ ộ vi c làm cán b xã th p ch ng t s hi u bi ế t c a giáo viên v nh ng ki n
53
ứ ế ặ ướ th c liên quan đ n GDHN đ c thù nói chung và GDHN theo h ạ ng t o
ủ ọ ư ầ ồ ộ ượ ư ngu n cán b xã nói riêng ch a đ y đ , h c sinh ch a có đ ữ c nh ng
ừ thông tin này t phía giáo viên.
ạ ộ ướ ệ ạ ộ ọ ọ H ng nghi p qua ho t đ ng d y h c các b môn văn hoá, khoa h c
ư ấ ướ ệ ượ ứ ấ ỏ ơ ả c b n và t v n h ng nghi p đ c đánh giá th p ch ng t ự năng l c
ự ệ ườ ạ ọ th c hi n GDHN thông qua con đ ng d y h c các môn văn hoá, t ư ấ v n
ướ ệ ủ ạ h ế ng nghi p c a giáo viên còn h n ch .
ế ợ ự ượ ườ 3) Công tác k t h p các l c l ng tham gia GDHN trong nhà tr ng
ế ế ả ố ọ ở ả Qua k t qu thăm dò ý ki n h c sinh th ng kê các b ng 2.5; 2.6;
ả ộ ả ứ ậ ấ ưở ố ượ ủ 2.7, tác gi nh n th y m c đ nh h ng c a các đ i t ộ ự ng thu c l c
ượ ụ ụ ệ ườ ề ồ l ng làm nhi m v giáo d c trong nhà tr ỉ ậ ng không đ ng đ u ch t p
ượ ụ ệ trung vào GVCN, và giáo viên đ ụ c phân công làm nhi m v giáo d c
ướ ụ ệ ệ h ng nghi p. Trong khi nhi m v này ph i đ ả ượ ấ ả c t t c các đ i t ố ượ ng
ố ớ ấ ườ ườ ươ ỉ quan tâm nh t là đ i v i các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào
ứ ề ỏ ệ ế ợ ự ượ ữ Cai, đi u này ch ng t vi c k t h p gi a các l c l ng trong nhà tr ườ ng
ụ ướ ư ượ ổ ứ tham gia giáo d c h ệ ng nghi p ch a đ c chú ý t ch c thành m t h ộ ệ
ư ệ ẽ ặ ấ ố ổ th ng ch t ch , ch a phân công trách nhi m rõ ràng nh t là các t ứ ch c
ể ư ượ ụ ứ ụ ế ệ đoàn th ch a đ ủ c phát huy h t tác d ng c a ch c năng nhi m v mà t ổ
ụ ứ ệ ệ ậ ả ọ ch c đó đ m nh n trong vi c giáo d c toàn di n cho h c sinh.
ề ộ 4) V công tác xã h i hoá GDHN
ả ề ế ả ả ả ọ K t qu đi u tra (b ng 2.14) đã ph n ánh c giáo viên và h c sinh
ỉ ừ ớ ị ạ ở ệ ộ ề đ u xác đ nh công tác xã h i hoá GDHN m i ch d ng l ế ợ vi c k t h p i
ậ ổ ợ ỹ ướ ớ ơ ở v i c s GDHN là Trung tâm k thu t t ng h p h ể ạ ệ ng nghi p đ d y
ư ứ ế ế ề ạ ổ ọ ngh ph thông cho h c sinh ch ch a chú ý đ n liên k t đào t o hay t ổ
ứ ướ ướ ạ ặ ộ ồ ch c h ệ ng nghi p theo h ng t o ngu n cán b xã, m c dù theo đánh giá
ự ạ ườ ở ụ ụ ầ th c tr ng môi tr ộ ng xã h i nêu ph n (Ph l c 1) thì hoàn toàn có th ể
54
ượ ế ạ ộ ị ỉ ượ phát huy đ c th m nh này ngay trong đ a bàn t nh, n i dung 2 đ c cho
ấ ọ ể ấ ướ đi m th p nh t h c sinh đánh giá 1,5 đ giáo viên đánh giá 1,86 đ d ứ i m c
trung bình.
55
ủ ọ ả ề B ng 2.14: So sánh đánh giá c a giáo viên và h c sinh v
ộ xã h i hoá GDHN
ủ
ủ ọ
Đánh giá c a GV
Đánh giá c a h c sinh
ộ
N i dung
T
K
TB
Y
T
K
TB
Y
S TT
Điể m TB
4đ
3đ
2đ
1đ
4đ
3đ
2đ
1đ
Điể m TB
ệ ớ
ườ
Liên h v i tr
ạ ng d y
ề ở ị
ươ
ngh
đ a ph
ng đ gi
ể ớ i
ệ
ế
ọ
1
ọ thi u h c sinh đ n h c
13
11
5
0
92
239
75
3,62
36 2,87
ế
ề
ặ
ạ
ngh ho c đ n d y t
ạ i
tr
ngườ
ệ ớ
ơ ở
Liên h v i các c s giáo
ể
ị ế ụ d c khác đ trang b ki n
ứ
ể
ế
th c, hi u bi
t có liên quan
ề
ộ
2
ế đ n ngh cán b xã cho
4
2
9
0
28
14 1,86
173 257 1,5
ẩ
ằ ọ h c sinh nh m chu n b
ị
ồ
ị ộ ngu n cán b xã cho đ a
ph
ngươ
ế
ợ
ớ
K t h p v i các tr
ườ ng
ẳ
ọ
ạ ạ đ i h c, cao đ ng, d y
3
5
15
9
0
68
55
81
3,17
223 1,92
ề ể ư ấ
ngh đ t
ọ v n cho h c
ọ
ề sinh ch n ngành ngh .
ổ ứ
ữ
T ch c cho nh ng ng
ườ i
ề
ệ
ọ do không có đi u ki n h c
ẫ
ữ ạ ọ đ i h c nh ng v n thành
ộ
4
ạ đ t đã làm cán b xã,
6
5
6
78
73
12 2,17
116 174 2,12
ườ
ặ
ph
ng, ho c các doanh
ế
ề
nhân đ n tuyên truy n v
ề
ề
ệ
ngh nghi p.
ụ ụ ạ ộ ề ả 5) V qu n lý CSVC ph c v cho các ho t đ ng GDHN
56
ụ ệ ề ổ ế ị ớ Trong đi u ki n đang đ i m i giáo d c THPT, CSVC thi ụ t b ph c
ụ ạ ọ ượ ụ v cho d y h c và giáo d c đang đ ụ c ngành giáo d c chú ý đ u t ầ ư ồ đ ng
ề ẩ ậ ị ượ ầ ủ ề ấ ả ộ b vì v y v chu n b CSVC đ c đánh giá đ y đ song v n đ qu n lý và
ổ ứ ử ụ ả ầ ả ượ ệ ả t ch c s d ng sao cho có hi u qu c n ph i đ c các nhà qu n lý quan
ư ệ ượ ầ ư ể ề tâm và chú ý. V tài li u ch a đ c quan tâm tìm hi u và đ u t nên ch ỉ
ượ ở ứ ả đ c đánh giá m c trên trung bình (b ng 2.15).
ơ ở ậ ủ ả ả ấ ề B ng 2.15: Đánh giá c a GV v công tác qu n lý c s v t ch t
ụ ụ ạ ộ ph c v cho các ho t đ ng GDHN
ủ
Đánh giá c a GV
ộ
STT
N i dung
T
K
TB
Y
Đi mể TB
4đ
3đ
2đ
1đ
ẩ
ị
ươ
Chu n b CSVC và các ph
ệ ng ti n k
ỹ
ậ ỗ ợ
ư thu t h tr cho GDHN nh :
ề
ả
Sách tham kh o v GDHN
ụ ụ
Băng hình ph c v cho GDHN
ế
ế ị
Máy chi u, thi
ụ ụ t b ph c v cho gi
ờ ạ d y
ề
ạ
ạ
ỹ
ậ ổ GDHN, d y ngh ph thông, d y k thu t
ệ ổ ứ
ổ
công ngh t
ch c các bu i SHHN
ể ư ấ
ệ
ắ
Các tr c nghi m dùng đ t
v n h
ướ ng
nghi pệ
ệ
ấ
Các tài li u sách báo cung c p thông tin v
ề
ề
ườ
ạ
ọ
ệ ngh nghi p và các tr
ng đ i h c, cao
1 9 14 6 0 3,44
ườ
ề
ạ
ẳ đ ng, TCCN và tr
ọ ng d y ngh cho h c
sinh.
ạ
ồ
2 14 10 0 2,48 5
2 3 T o ngu n kinh phí cho GDHN. 14 13 0 2,96
ụ ạ ồ Ngu n kinh phí cho giáo d c và đào t o nói chung, cho công tác
ồ ướ ấ ườ GDHN nói riêng là ngu n ngân sách nhà n c c p, các tr ệ ng THPT huy n
57
ườ ươ ồ ỉ M ng Kh ng t nh Lào Cai là vùng cao không có ngu n thu nào khác do
ẹ ả ưở ể ề ế ậ v y kinh phí còn eo h p và nh h ệ ng nhi u đ n vi c tri n khai ch ươ ng
ụ ụ ạ ộ ư ạ trình chính khoá cũng nh ngo i khoá ph c v cho ho t đ ng GDHN. Nhà
ườ ướ ữ ệ ể ế ị ầ tr ư ng cũng ch a có góc h ng nghi p đ có nh ng trang thi t b c n thi ế t
ề ư ấ ướ ệ ố cho các công tác chuyên sâu v t v n h ng nghi p, đa s giáo viên đ ượ c
ề ẳ ị ươ ệ ỏ ề h i đ u kh ng đ nh tìm thông tin v GDHN qua các ph ng ti n thông tin
ư ệ ủ ườ ứ ề ỏ ả ạ đ i chúng và th vi n c a tr ng. Đi u này cũng ch ng t các nhà qu n lý
ồ ự ủ ơ ở ữ ư ệ ụ ch a quan tâm liên h phát huy nh ng ngu n l c c a các c s giáo d c
ể ể ọ ị ỉ trong đ a bàn t nh đ tri n khai GDHN cho h c sinh.
Ự
Ả
Ở
ƯỜ
Ạ
2.3. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG QU N LÝ GDHN
CÁC TR
NG THPT
ƯỚ
Ộ
Ạ
Ạ
Ở
Ệ
Ồ
THEO H
NG T O NGU N ĐÀO T O CÁN B XÃ
ƯỜ HUY N M NG
ƯƠ
Ỉ
KH
NG T NH LÀO CAI
ộ ố ự 2.3.1. M t s thành t u
ự ả ở ườ ạ Qua phân tích th c tr ng qu n lý GDHN các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ỉ ừ ở ạ ấ M ng Kh ng t nh Lào Cai t năm 2005 tr l ữ ư i đây cho th y có nh ng u
ể đi m sau đây:
ứ ự ệ ả ọ ộ Qu n lý th c hi n các n i dung, hình th c GDHN cho h c sinh ngày
ự ệ ệ ạ ầ ọ ệ càng phong phú và đa d ng góp ph n quan tr ng vào vi c th c hi n nhi m
ạ ủ ụ ườ ụ v giáo d c và đào t o c a nhà tr ng.
ệ ổ ứ ướ ự ầ ầ Vi c t ch c GDHN đã b ệ c đ u góp ph n tích c c vào vi c
ấ ơ ả ộ ộ ủ ữ ậ ẩ ẩ ọ ị chu n b cho m t b ph n h c sinh nh ng ph m ch t c b n c a ng ườ i
ộ ướ ộ ố ự ả ấ ộ cán b DTTS b c vào cu c s ng lao đ ng s n xu t xây d ng quê h ươ ng
ọ ậ ơ và h c t p lên cao h n.
ụ ướ ả ừ ệ ướ ị ổ Qu n lý giáo d c h ng nghi p đã t ng b ớ ể c d ch chuy n, đ i m i
ự ứ ệ ươ ề ộ v n i dung, hình th c, th c hi n nghiêm túc ch ố ớ ng trình GDHN đ i v i
58
ợ ớ ớ ầ ủ ươ ụ ệ các l p 10, 11 phù h p v i yêu c u c a ch ng trình giáo d c THPT hi n nay
ậ ượ ươ ướ ế ộ ủ ấ ướ ậ và đã c p nh t đ c ph ng h ể ng phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
2.3.2. M t s t n t ộ ố ồ ạ i
ấ ượ ả ủ ề ệ ả Ch t l ạ ng, hi u qu c a qu n lý GDHN nhìn chung còn nhi u h n
ế ặ ệ ư ứ ượ ụ ể ầ ch . Đ c bi t ch a đáp ng đ c yêu c u phát tri n giáo d c nói chung
ụ ủ ư ụ ườ ạ cũng nh m c tiêu giáo d c c a các tr ồ ng THPT nói riêng là t o ngu n
ấ ơ ở ấ ượ ạ ộ ụ ụ ự ổ đào t o cán b DTTS c p c s có ch t l ớ ng cao ph c v cho s đ i m i
ế ộ ở ị ươ ệ ạ kinh t xã h i đ a ph ng trong giai đo n hi n nay.
ề ọ ườ ư ượ ự ẩ Nhi u h c sinh sau khi ra tr ng do ch a đ c s chu n b v ị ề
ấ ầ ữ ự ẩ ế ủ ườ ặ ấ ộ nh ng năng l c, ph m ch t c n thi t c a ng ề i cán b đã g p r t nhi u
ượ ồ ưỡ khó khăn trong công tác khi đ ề c chính quy n chú ý b i d ử ụ ng s d ng
ữ ệ ề ề ề ị ấ vào nh ng v trí làm vi c có chuyên môn v ngh trong chính quy n c p
ể ượ ữ ở ỹ ườ xã, b i vì nh ng k năng có th đ c hình thành ngay trong nhà tr ng ph ổ
ử ụ ả ổ ứ ậ ư ạ ả ộ thông nh : s d ng máy tính, so n th o văn b n t ầ ch c v n đ ng qu n
ộ ả ạ ộ ệ ườ chúng tham gia các ho t đ ng văn hoá, xã h i b o v môi tr ng, chăm sóc
ữ ữ ể ẻ ầ ộ ế ơ ả ề ứ s c kho ban đ u, ngôn ng dân t c, nh ng hi u bi t c b n: v văn hoá
ử ủ ị ề ề ộ ị ươ ề ầ ủ ọ ố dân t c, v truy n th ng l ch s c a đ a ph ng; v t m quan tr ng c a an
ớ ị ề ệ ninh biên gi ư i; Vai trò chính tr , v canh tác nông lâm nghi p vv... ch a
ượ ụ ủ ườ ệ ố ộ đ c chú ý trong quá trình giáo d c c a nhà tr ng m t cách có h th ng,
ủ ể ỹ ế ầ ẽ ượ ữ có ch đích rõ ràng. Nh ng k năng và hi u bi t đó đa ph n s đ c hình
ườ ủ ọ ệ thành và rèn luy n qua 4 con đ ạ ng c a GDHN: Qua các môn h c, ho t
ạ ướ ệ ạ ộ đ ng LĐSX, sinh ho t h ạ ộ ng nghi p và qua ho t đ ng ngo i khoá. Qua
ấ ượ ọ ườ ả ườ đánh giá ch t l ng h c sinh sau ra tr ng c 4 con đ ng đ h ể ướ ng
ệ ướ ư ề ạ ồ ọ nghi p cho h c sinh theo h ộ ng t o ngu n cán b DTTS đ u ch a đ ượ c
ầ ủ ự ệ ế ả ộ th c hi n m t cách đ y đ và có k t qu .
59
ị ố ậ ẩ ệ ể ố ọ Chính vì v y đa s h c sinh chu n b t t nghi p ít có hi u bi ế ề ầ t v t m
ề ầ ữ ủ ể ặ ọ ế ứ quan tr ng, đ c đi m c a nh ng ngành ngh c n thi t cho các ch c danh
ự ứ ề ể ẩ ị ị ướ ọ công ch c trong chính quy n xã, đ có s chu n b đ nh h ng theo h c các
ự ọ ậ ề ạ ợ ớ ư ngành ngh chuyên môn phù h p v i năng l c h c t p. Bên c nh đó vì ch a
ầ ủ ề ự ộ ưở ượ ư ấ đ c t v n m t cách đ y đ v năng l c cá nhân và hình thành lý t ng, ý
ứ ề ươ ề ủ ệ ộ ọ th c v quê h ủ ế ng, dân t c nên vi c ch n ngành ngh c a các em ch y u
ị ế ề ả ậ ậ ự d a vào c m tính và t p trung vào ngành ngh có thu nh p cao, có v th cao
ộ ể ỏ ươ ả ủ ề trong xã h i đ thoát ly kh i quê h ệ ng làng b n c a mình trong đi u ki n
ự ự ủ ả ứ ượ ầ ủ ị th c l c c a b n thân không đáp ng đ ệ ữ c yêu c u c a nh ng v trí làm vi c
ữ ề và nh ng ngành ngh đó.
ữ ủ 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ i
ủ 2.3.3.1. Nguyên nhân ch quan
ứ ủ ế ề ậ ạ ả ộ ộ H n ch v nh n th c c a cán b qu n lý và đ i ngũ giáo viên v ề
ọ ướ ạ ộ ồ ủ ầ t m quan tr ng c a GDHN theo h ng t o ngu n cán b , tính chuyên bi ệ t
ườ ừ ậ ủ c a GDHN trong các nhà tr ng; t ế đó liên quan đ n công tác l p k ế
ỉ ạ ạ ổ ư ự ủ ứ ệ ho ch, ch đ o, t ch c th c hi n GDHN ch a có ch đích theo h ướ ng
ị ủ ự ệ ệ ườ ụ th c hi n nhi m v chính tr c a nhà tr ế ộ ng. Cũng vì th đ i ngũ giáo viên
ư ị ượ ủ ụ ệ ạ ườ ch a xác đ nh đ ặ c nhi m v GDHN đ c thù c a lo i hình tr ng THPT
ụ ọ ự ể ệ vùng cao mà tri n khai th c hi n trong quá trình giáo d c h c sinh.
ự ể ự ệ ả ộ ọ ủ Trình đ , năng l c đ qu n lý và th c hi n GDHN cho h c sinh c a
ế ả ạ ộ ộ đ i ngũ cán b qu n lý và giáo viên còn h n ch .
ấ ượ ủ ọ ữ ầ ấ ấ ọ Ch t l ng đ u vào c a h c sinh còn th p, nh t là nh ng h c sinh
ươ ụ ở ậ ọ h c theo ch ổ ậ ng trình ph c p giáo d c b c THCS, t ư ưở t ị ự ng và ngh l c
ấ ủ ộ ấ ộ ộ ủ ữ ậ ấ ọ ườ ph n đ u c a m t b ph n h c sinh c a nh ng dân t c r t ít ng ộ i thu c
ệ ư ặ ệ ư ố ạ ọ ậ ệ di n u tiên đ c bi t ch a t t còn ng i h c t p, rèn luy n.
60
ụ ướ ư ượ ệ ọ Công tác giáo d c h ng nghi p cho h c sinh ch a đ c các đoàn
ể ổ ứ ườ ư ệ th , t ch c trong nhà tr ự ng cùng quan tâm th c hi n, ch a phát huy
ượ ạ ộ ủ ờ ữ ể ớ đ c vai trò c a ho t đ ng ngoài gi ẩ lên l p đ hình thành nh ng ph m
ự ầ ấ ế ủ ườ ọ ộ ch t năng l c c n thi t c a ng ố i cán b cho s đông h c sinh.
ế ộ ư Đ i ngũ giáo viên còn thi u ch a có giáo viên làm chuyên môn
ướ h ệ . ng nghi p
ồ ự ủ ộ ộ Công tác xã h i hoá, huy đ ng các ngu n l c cho GDHN c a các
ườ ư ự ệ ệ ả ườ tr ng ch a th c hi n có hi u qu , các nhà tr ế ư ng cũng ch a chú ý đ n
ế ạ ế ộ ở ị ươ ủ khai thác th m nh c a ch đ chính sách đ a ph ế ng có liên quan đ n
ư ể ố ể ử ụ ạ ọ ộ ộ ấ ơ ở u tiên và s d ng h c sinh dân t c thi u s , đ đào t o cán b c p c s ,
ẽ ớ ơ ộ ặ ạ ọ ượ ế ố k t n i ch t ch v i GDHN, t o c h i cho h c sinh đ ạ c đào t o thêm
ụ ệ ệ ậ ạ ứ ủ ỹ chuyên môn nghi p v , rèn luy n k năng trong ph m vi nh n th c c a
mình.
ụ ụ ụ ồ ộ Ngu n tài chính ph c v cho GDHN còn ph thu c vào ngân sách
ượ ấ ư ượ ệ đ ụ ụ c c p. CSVC, tài li u ph c v cho GDHN còn ch a đ ị ầ c trang b đ y
ế ị ụ ụ ệ ủ ấ đ nh t là CSVC thi t b ph c v cho t ư ấ ướ v n h ng nghi p
2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan
ề ấ ị ươ ự ự ư ế Các c p chính quy n đ a ph ệ ng ch a th c s quan tâm đ n vi c
ử ụ ệ ề ọ ố ườ ạ t o đi u ki n s d ng h c sinh t ệ t nghi p các tr ệ ng THPT, còn hi n
ượ ự ư ự ấ t ề ng lãng phí nhân l c do chính quy n c p xã ch a thu hút s tham gia
ố ủ ọ c a h c sinh đã t ệ t nghi p
ố ớ ố ượ ệ ệ ạ ọ ả Vi c theo dõi hi u qu sau đào t o đ i v i đ i t ng h c sinh t ố t
ệ ượ ử ủ ụ ể ọ nghi p THPT đ c đi h c c tuy n c a ngành giáo d c và các tr ườ ng
ư ư ệ ầ ố THPT trong huy n còn ch a sát sao, ch a có th ng kê đ y đ v s l ủ ề ố ượ ng
ố ườ ụ ạ ụ ề ọ h c sinh đã t ệ t nghi p các tr ệ ng chuyên nghi p v ph c v t ị i đ a
ươ ph ng.
61
ủ ề ộ ả ưở Tác đ ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng cũng gây nh h ng không nh ỏ
ề ọ ưở ộ ộ ậ ọ ấ ấ ủ ế đ n tâm lý ch n ngh , ý chí, lý t ng ph n đ u c a m t b ph n h c sinh.
ộ ố ấ ề ấ ế ặ ầ ả ế 2.3.4. M t s v n đ c p thi t đ t ra c n gi ả i quy t trong qu n
ệ ưở ườ ướ ạ ủ lý GDHN c a hi u tr ng các tr ng THPT theo h ồ ng t o ngu n
ộ ạ ở ườ ệ ươ ỉ đào t o cán b xã huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai
ấ ừ ơ ở ơ ở ự ạ ậ Xu t phát t ả c s lý lu n, c s pháp lý và đánh giá th c tr ng qu n
ủ ệ ưở ườ ườ ươ lý GDHN c a hi u tr ng các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng, chúng
ề ấ ấ ậ ấ ế ặ ầ ả tôi nh n th y có 5 v n đ c p thi t đ t ra c n gi ế i quy t là:
ụ ứ ề ề ậ - Công tác tuyên truy n giáo d c nâng cao nh n th c v GDHN theo
ướ ạ h ộ ồ ng t o ngu n cán b .
ồ ưỡ ụ ư ự ệ ề ạ - B i d ng năng l c và nghi p v s ph m v GDHN nói chung và
ặ GDHN đ c thù ở ườ tr ng THPT cho giáo viên.
ự ằ ẩ ẩ ấ ị ườ - GDHN nh m chu n b năng l c ph m ch t cho ng ộ i cán b xã theo
ứ các ch c danh.
ộ - Công tác xã h i hoá GDHN
ộ ồ - Huy đ ng ngu n tài chính và CSVC cho GDHN
ữ ủ ữ ề ệ ấ ả ộ Nh ng v n đ này là nh ng n i dung chính c a các bi n pháp qu n lý
ở ườ ẽ ượ ề GDHN các tr ng THPT s đ c đ xu t ấ ở ươ ch ng 3
Ể Ế ƯƠ TI U K T CH NG 2
ế ố ữ ứ ề ườ ế ộ Qua nghiên c u v nh ng y u t môi tr ụ ng tác đ ng đ n giáo d c
ướ ệ ọ ườ ườ ươ (trình h ng nghi p cho h c sinh các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng
ở ự ả ạ ở ườ bày ụ ụ ph l c 1) và th c tr ng qu n lý GDHN các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ả ố ả ề ấ ậ M ng Kh ng, tác gi nh n th y trong b i c nh v KT XH, quá trình
ư ạ ượ ỉ ạ ự ệ ệ ả ữ ch đ o th c hi n các bi n pháp qu n lý tuy ch a đ t đ ầ c nh ng yêu c u
62
ư ư ố ượ ữ ầ nh mong mu n nh ng cũng đã có đ c nh ng thành công ban đ u; bên
ữ ế ế ạ ạ c nh đó cũng có không ít nh ng h n ch , thi u sót.
ữ ượ ậ ả Nh ng thành công có đ c trong qu n lý GDHN là do t p th s ể ư
ạ ườ ướ ệ ế ưở ứ ượ ph m nhà tr ng mà tr c h t là Hi u tr ậ ng có nh n th c đ ị c v trí,
ạ ộ ủ ọ ừ ự ỗ ự ầ t m quan tr ng c a ho t đ ng GDHN, t ỉ ạ đó có s n l c trong ch đ o,
ổ ứ ự ệ ệ ả trong t ch c và trong th c hi n các bi n pháp qu n lý GDHN.
ạ ộ ế ủ ữ ạ ướ ạ Nh ng h n ch c a ho t đ ng GDHN theo h ộ ồ ng t o ngu n cán b ,
ả ườ ạ ộ và công tác qu n lý ho t đ ng GDHN trong nhà tr ng cũng có nguyên
ộ ố ủ ứ ủ ề ấ ậ ả nhân c a v n đ nh n th c và m t s nguyên nhân khác c a qu n lý
ủ ậ ể ư ứ ủ ư ư ạ ạ ự GDHN nh : ch a phát huy s c m nh c a t p th s ph m, c a các l c
ượ ể ườ ự ượ ủ ủ l ng đoàn th nhà tr ọ ng, c a gia đình h c sinh, c a các l c l ng xã
ạ ộ ự ư ệ ề ộ h i; ch a quan tâm xây d ng các đi u ki n cho ho t đ ng GDHN nh c ư ơ
ế ị ụ ụ ự ộ ộ ấ ở ậ s v t ch t, trang thi t b ph c v , xây d ng đ i ngũ cán b , giáo viên
ướ ệ h ng nghi p...
ế ủ ữ ữ ạ ả Trong nh ng nguyên nhân nêu lên nh ng h n ch c a công tác qu n
ạ ộ ở ườ ườ ươ lý ho t đ ng GDHN các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng, nguyên
ủ ủ ệ ả ộ ườ nhân ch quan thu c trách nhi m qu n lý c a nhà tr ng. Trong quá trình
ả ườ ư ệ ố ể ạ qu n lý, nhà tr ng ch a có bi n pháp t ủ ậ ứ t đ phát huy s c m nh c a t p
ể ư ự ượ ủ ạ ể ườ ủ th s ph m, c a các l c l ng đoàn th nhà tr ẹ ọ ng, c a cha m h c
ự ượ ủ ề ố ủ ấ ộ sinh, c a các l c l ng xã h i. Tuy nhiên, v n đ c t lõi c a các nguyên
ạ ộ ứ ể ề ấ ậ nhân trên là v n đ nh n th c. Có th nói, dù ho t đ ng GDHN có b ướ c
ế ể ườ ệ ọ ưở chuy n bi n trong các tr ư ng h c nh ng hi u tr ng, CBQL, giáo viên mà
ướ ệ ế ưở ư ẫ ầ ặ ị tr c h t là hi u tr ng v n ch a đ t GDHN vào đúng t m, đúng v trí
ạ ỉ ủ ủ ủ ư ề ể ả ấ nh quan đi m c a Đ ng, c a ngành c a các c p lãnh đ o t nh đã đ ra;
ạ ộ ứ ạ ẫ ạ ị GDHN v n b xem là lo i ho t đ ng th hai sau d y văn hoá, khoa h c c ọ ơ
ư ượ ủ ặ ị ả b n và ch a đ c xác đ nh rõ tính đ c thù c a GDHN trong các tr ườ ng
63
ứ ề ậ ỉ ượ ả ế ố ấ vùng cao. Ch khi nào v n đ nh n th c trên đ c gi i quy t t t, nhà
ườ ậ ự ớ ậ ớ tr ng m i t p trung cho GDHN và khi đó GDHN m i th t s mang l ạ i
ệ ả ế ự ườ ự ự ấ ớ hi u qu thi ọ t th c cho h c sinh. Nhà tr ng khi y m i th c s là cái nôi
ệ ạ ồ ộ đào t o ngu n cán b DTTS cho huy n.
ứ ủ ề ể ề ư ổ ượ ầ Trong khuôn kh nghiên c u c a đ tài, ch a th đ ra đ c đ y đ ủ
ể ả ệ ữ ề ấ các bi n pháp đ gi i quy t đ ế ượ ấ ả c t ự t c nh ng v n đ nêu trong th c
ộ ố ề ấ ỉ ậ ữ ạ ấ ế ầ ả tr ng, ch t p trung vào m t s nh ng v n đ c p thi t c n gi ế i quy t
ằ ượ ụ ướ ạ ồ ộ ạ đ nh m đ t c m c tiêu GDHN theo h ng t o ngu n cán b xã trong giai
ạ ệ đo n hi n nay.
64
ươ Ch ng 3
Ụ Ả Ệ ƯỚ BI N PHÁP QU N LÝ GIÁO D C H Ệ Ệ Ủ NG NGHI P C A HI U
ƯỞ ƯỜ ƯỚ Ồ Ạ TR NG CÁC TR NG THPT THEO H NG T O NGU N ĐÀO
Ộ Ạ Ở ƯỜ Ệ ƯƠ Ỉ T O CÁN B XÃ HUY N M NG KH NG T NH LÀO CAI
Ộ Ố
Ự
Ắ
Ể
Ệ
3.1. M T S NGUYÊN T C Đ XÂY D NG BI N PHÁP
ủ ươ ữ ứ ự ạ Căn c vào th c tr ng tình hình KT XH và nh ng ch tr ng, chính
ườ ủ ệ ỉ ươ ề sách c a T nh Lào Cai, huy n M ng Kh ng v GDDT nói chung và
ệ ườ ể ư ệ ệ ạ ụ ủ nhi m v c a nhà tr ng trong giai đo n hi n nay đ đ a ra các bi n pháp
ụ ệ ề ạ ả ượ ư ả qu n lí GDHN đ t m c tiêu đã đ ra. Các bi n pháp đ ấ c đ a ra ph i xu t
ừ ụ ụ ự ủ ề phát t m c tiêu c a giáo d c v xây d ng mô hình nhân cách con ng ườ i
ệ ề ấ ớ ờ Vi ậ t Nam trong th i kì m i. Mà t p trung nh t là v các m t t ặ ư ưở t ng và
ộ ể ẩ ậ ỹ ế ề ỹ ậ ổ ỹ ạ ứ đ o đ c, th m m và k thu t, trình đ hi u bi t v k thu t ph thông và
ề ệ ấ ả ả ế ỹ k năng s n xu t nông lâm công nghi p và v qu n lý kinh t ả , qu n lý
ả ượ ộ ố ệ ọ xã h i ph i đ ơ c nâng cao h n. Sau khi t t nghi p THPT, h c sinh có th ể
ệ ả ạ ộ ố ự ứ ớ thích ng nhanh chóng v i công vi c c i t o và xây d ng cu c s ng m i ớ ở
ộ ừ ứ ể ạ ộ ế các vùng dân t c và có th đào t o ti p thành cán b . T các căn c đã nêu
ở ự ệ ể ở ườ trên, đ xây d ng các bi n pháp QL GDHN các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ơ ả ự ữ ắ ầ ỉ M ng Kh ng t nh Lào Cai, c n d a vào nh ng nguyên t c c b n sau
đây:
ả ả ệ ả ộ ớ ợ ự ả M t là, các bi n pháp ph i đ m b o tính kh thi, phù h p v i th c
ễ ở ườ ệ ti n các tr ng THPT trong huy n.
ệ ố ệ ả ồ ộ ộ Hai là, các bi n pháp ph i có tính h th ng và đ ng b , có tác đ ng
ế ố ủ ủ ườ vào các y u t , các khâu c a quá trình QL GDHN c a nhà tr ng.
65
ệ ả ượ ự ự Ba là, các bi n pháp ph i phát huy đ c tính tích c c, t ủ ọ giác c a h c
ể ậ ườ sinh và t p th giáo viên trong nhà tr ạ ộ ng trong ho t đ ng GDHN.
ệ ả ố ượ ủ B n là, các bi n pháp ph i phát huy đ ủ ạ c vai trò ch đ o c a nhà
ườ ố ớ ự ượ ộ tr ng đ i v i các l c l ng xã h i trong quá trình QL GDHN.
ệ ả ượ ự ủ Năm là, các bi n pháp ph i phát huy đ c tính tích c c c a các ch ủ
ệ ề ấ ả ả ộ ộ ể ặ th , đ c bi t là các cán b qu n lí thu c chính quy n các c p (b n, xã,
ự ượ ệ ỉ huy n, t nh..) và các l c l ộ ng xã h i khác.
Ụ
Ấ
Ả
Ệ
Ề
ƯỚ
Ệ
3.2. Đ XU T BI N PHÁP QU N LÝ GIÁO D C H
Ủ NG NGHI P C A
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
ƯỚ
Ạ
HI U TR
NG CÁC TR
NG THPT THEO H
Ồ NG T O NGU N
Ộ
Ạ
Ở
ƯỜ
Ệ
ƯƠ
Ỉ
ĐÀO T O CÁN B XÃ
HUY N M NG KH
NG T NH LÀO CAI
ệ ẩ ụ ề ả ạ 3.2.1. Qu n lý vi c đ y m nh công tác tuyên truy n giáo d c nâng
ứ ộ ọ ậ ả ẹ ọ cao nh n th c cho cán b qu n lý, giáo viên, h c sinh và cha m h c
ề ướ ộ ạ sinh v GDHN theo h ồ ng t o ngu n cán b
ụ ủ ệ 3.2.1.1. M c tiêu c a bi n pháp
ố ượ ệ ằ ề ầ Bi n pháp này nh m làm cho các đ i t ể ng c n tuyên truy n hi u
ủ ụ ụ ạ ầ ạ ồ ộ ằ r ng: M c đích t o ngu n đào t o cán b là m c đích hàng đ u c a h ệ
ố ườ ạ ượ ố ụ th ng tr ng THPT. Mu n đ t đ c m c đích này thì GDHN theo h ướ ng
ộ ấ ơ ở ạ ấ ồ ọ ạ t o ngu n đào t o cán b c p c s có vai trò r t quan tr ng, vì GDHN
ể ầ ắ ọ ớ ồ ớ ắ g n v i phân lu ng h c sinh, g n v i yêu c u phát tri n KTXH và nhu
ộ ấ ơ ở ủ ừ ự ề ộ ị ươ ầ c u v xây d ng đ i ngũ cán b c p c s c a t ng đ a ph ừ ng trong t ng
ạ ọ ườ ể ằ ạ ọ ọ giai đo n. GDHN giúp cho m i ng ẳ i hi u r ng h c lên đ i h c, cao đ ng
ườ ấ ể ề ả không ph i là con đ ờ ng duy nh t đ vào đ i mà còn nhi u con đ ườ ng
ự ủ ả ớ ự ể ậ ệ ậ ớ ẩ khác đ l p thân, l p nghi p, v i năng l c c a b n thân cùng v i s chu n
ẩ ấ ườ ỗ ườ ị ề b v nhân cách ph m ch t ng ộ ấ ơ ở i cán b c p c s , m i ng ể ế i có th ti p
ề ệ ớ ượ ư ụ ậ c n v i công vi c trong chính quy n xã khi đ ề ạ c chú ý tr ng d ng, đ b t.
66
ướ ệ ạ ằ ồ ộ GDHN theo h ộ ng t o ngu n cán b xã là m t bi n pháp nh m nâng cao
ả ầ ư ủ ệ ướ hi u qu đ u t c a nhà n c cho GDDT.
ủ ộ ệ 3.2.1.2. N i dung c a bi n pháp
ề ề ệ ị ỉ Qua vi c tuyên truy n v các chính sách, các qui đ nh, các ch th v ị ề
ề ươ ệ ơ ả ậ ụ nhi m v năm h c ọ , v ch ng trình phân ban (t p trung vào ban c b n), v ề
ộ ẽ ệ ọ ọ ổ ướ h ng nghi p cho h c sinh ph thông và h c sinh dân t c s giúp cho giáo
ể ằ ấ ọ viên, h c sinh, CMHS và các c p các ngành hi u r ng:
ủ ệ ế ộ ố GDHN nói chung là trách nhi m c a toàn xã h i, n u qu c gia nào
ố ẽ ố ụ ụ ự ụ ự ệ ạ làm t t GDHN thì s làm t ệ t nhi m v đào t o nhân l c ph c v s nghi p
ệ ấ ạ ả ướ CNHHĐH. Nh t là trong giai đo n hi n nay Đ ng và nhà n c ta đang
ề ơ ở ự ệ ệ ổ ớ ộ ợ ớ ả th c hi n đ i m i và ki n toàn b máy chính quy n c s phù h p v i c i
ề ở ả ộ cách hành chính và các n i dung qu n lý chính quy n vùng núi, vùng dân
ườ ệ ọ ướ ộ t c ít ng i, thì vi c GDHN cho h c sinh THPT vùng cao theo h ạ ng t o
ệ ạ ồ ộ ế ể ự ự ụ ngu n đào t o cán b là vi c làm thi ủ ệ t th c đ th c hi n m c tiêu c a
ệ ạ GDDT trong giai đo n hi n nay.
ẽ ọ ườ ể ộ ở ấ ứ GDHN s làm cho m i ng i hi u lao đ ng b t c ngành ngh ề
ệ ượ ễ ọ ườ nào, công vi c nào cũng vinh quang, cũng đ c tôn tr ng mi n là ng i lao
ệ ố ề ề ả ẩ ấ ộ đ ng ph i có tay ngh cao, có ph m ch t ngh nghi p t ế t, vì th không
ệ ề ệ ế ườ ả nên phân bi ọ t ngh nghi p. H c sinh đ n các tr ng THPT không ph i vì
ụ ụ ữ ể ỏ ươ ư ầ ọ ậ h c t p đ ph c v nh ng m u c u cá nhân thoát ly kh i quê h ả ng, b n
ể ọ ậ ủ ữ ể ệ ả làng đ làm nh ng công vi c quá kh năng c a mình, mà đ h c t p tu
ưỡ ự ả ươ ể ằ d ể ở ề ng b n thân, đ tr v xây d ng quê h ữ ng b ng nh ng hi u bi ế ề t v
ữ ự ề ượ ẩ ệ chuyên môn ngh nghi p và nh ng năng l c đ ị c chu n b trong nhà
ườ ớ ố ộ ộ ở ườ tr ữ ủ ng, c ng v i v n ngôn ng c a dân t c mình tr thành ng i cán b ộ
ạ ộ ữ ề ầ ạ ở xã, đi đ u trong các ho t đ ng tuyên truy n, tr thành nh ng h t nhân tích
ầ ả ự c c góp ph n xoá đói gi m nghèo cho nhân dân.
67
ườ ỉ ườ ườ Con đ ng sau THPT không ch là vào tr ạ ọ ng đ i h c, tr ng cao
ặ ự ạ ề ệ ọ ợ ể ẳ đ ng mà còn có th đi h c ngh ho c t t o vi c làm phù h p ngay trên
ươ ệ ộ ộ quê h ỏ ng mình, trong đó làm cán b xã cũng là m t công vi c đòi h i
ề ế ứ ủ ữ ệ ề ỹ ị nh ng tiêu chí v ki n th c ngh nghi p c a v trí công tác, k năng làm
ứ ệ ề ệ ệ ộ ớ ị ỗ cán b và ý th c trách nhi m v i ngh nghi p và v trí công vi c mà m i
ườ ả ả ả ờ ề ậ ằ ng i ph i đ m nh n trong chính quy n xã. B ng cách tr l ỏ i các câu h i:
ể ệ ạ ạ ọ ọ ượ “b n có nguy n v ng gì khi h c xong THPT?”; “b n có th làm đ c ngh ề
ươ ề ạ ầ ạ ợ ỏ gì?”; “Quê h ớ ng b n c n b n làm ngh gì?”. Ba câu h i này phù h p v i
ề ệ ề ệ ầ ấ ọ ọ ự ba v n đ mà HS c n quan tâm khi l a ch n ngh nghi p: “nguy n v ng”;
ự ủ ị ự ươ ự ề ọ ầ “năng l c” và “nhu c u nhân l c c a đ a ph ệ ng”. L a ch n ngh nghi p
Nguy n ệ v ng ọ
Nhu c u c a ị đ a ph
ầ ủ ươ ng
ề ề ả ả ượ ơ ồ ể ễ ấ ầ c n tho mãn c ba v n đ đó. Đi u này đ ằ c bi u di n b ng s đ sau:
MiÒn nghÒ phï hîp N¨ng lùc b¶n th©n
ơ ồ ợ ề ề S đ 3.1: Mi n ngh phù h p
ườ ệ ươ ệ ề ỉ Huy n M ng Kh ộ ng t nh Lào Cai là m t huy n mi n núi, ở
ữ ầ ườ ề ằ ố nh ng xã vùng II, vùng III, đa ph n ng ồ i dân s ng b ng ngh nông, tr ng
68
ọ ươ ổ ậ ụ ệ ể ể ẫ ổ tr t làm n ng r y nên vi c chuy n đ i mùa v , chuy n đ i v t nuôi cây
ấ ồ ọ ườ ả ế ồ tr ng là r t quan tr ng. Ng ầ i dân c n ph i bi t nuôi con gì? Tr ng cây
ự ổ ớ ư ả ệ ế ậ ụ ờ gì? Ph i có s đ i m i t duy nông nghi p bi t v n d ng thiên th i, đ a l ị ợ i
ể ế ế ầ ả ố ộ ọ cho phát tri n kinh t ộ . Mu n th c n ph i có đ i ngũ cán b khoa h c k ỹ
ụ ậ ầ ồ ỷ ả thu t ph trách khâu nuôi tr ng thu s n, chăn nuôi gia súc, gia c m, phát
ể ế ế ự ữ ệ ị tri n kinh t ế ườ v n, du l ch sinh thái, xây d ng nh ng xí nghi p ch bi n đ ể
ể ả ẩ ầ ạ ớ ộ bao tiêu s n ph m cho nông dân. Bên c nh đó v i nhu c u phát tri n đ i
ự ượ ộ ọ ụ ụ ố ể ngũ cán b xã, h chính là l c l ụ ng nòng c t đ ph c v m c tiêu phát
ể ế ậ ủ ỉ ạ ọ ườ tri n kinh t , thoát nghèo và l c h u c a t nh thì m i ng ả i ph i có ý th cứ
ị ướ ả ọ ế ọ ọ GDHN cho h c sinh, đ nh h ng cho h c sinh ph i bi t ch n ngành ngh ề
ớ ự ể ợ ế ươ ể phù h p v i s phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng đ có th ph c v ể ụ ụ
ươ ề ả ọ ọ ị cho đ a ph ẫ ng mình. Không nên ch n h c ngành ngh theo c m tính, d n
ượ ệ ạ ế đ n không tìm đ c vi c làm, gây lãng phí kinh phí đào t o
ố ượ ả ầ ể ằ ầ C n ph i làm cho các đ i t ố ề ng c n tuyên truy n hi u r ng: Đ i
ầ ộ ị ướ ụ ớ ọ v i h c sinh dân t c vùng cao, GDHN c n đ nh h ệ ng theo m c tiêu nhi m
ệ ấ ị ề ổ ữ ả ụ ụ v giáo d c chuyên bi ỹ t, ph i có nh ng k năng nh t đ nh v t ứ ch c,
ể ề ế ề ộ ọ tuyên truy n, tin h c văn phòng, hi u bi ể ố t v văn hoá các dân t c thi u s ,
ứ ể ể ế ộ ượ ự ữ ề ầ ti ng dân t c đ có th đáp ng đ ủ c nh ng yêu c u v năng l c c a
ườ ươ ng ộ i cán b xã t ng lai.
ề ượ ư ộ ụ ệ Đi u này đ ụ c coi nh m t nhi m v giáo d c chung cho t ấ ả ọ t c h c
ự ọ ậ ố ớ ụ ữ ọ ơ sinh vì đ i v i nh ng h c sinh có năng l c h c t p lên cao h n thì m c đích
ướ ả ướ ệ ẫ ớ ưở ọ h ng nghi p v n ph i h ng t i cho các em lý t ệ ng nguy n v ng tr ở
ươ ể ổ ộ ọ ộ ề v quê h ộ ng đ b sung vào đ i ngũ cán b khoa h c có trình đ cao. Cho
69
ượ ọ ở ộ nên dù có đ c h c chuyên ngành ỗ ọ trình đ nào thì m i h c sinh DTTS sau
ườ ố ượ ể ề ệ ể ề ạ khi ra tr ng chuyên nghi p đ u có th là đ i t ử ụ ng đ đ b t và s d ng
ộ ủ ứ ề ấ ừ ấ vào các ch c danh cán b c a các c p chính quy n, các ngành t ế th p đ n
ở ậ ỉ ỉ ươ cao trong t nh. B i v y GDHN không ch tuân theo ch ng trình chung, mà
ẩ ầ ọ ị ế ề còn là quá trình chu n b cho h c sinh các tiêu chí c n thi t v nhân cách
ườ ặ ộ ở ườ ủ c a ng i cán b , đó chính là tính đ c thù trong GDHN các tr ng THPT
ể ả ị ướ ệ ọ vùng cao. Có th phân tích kh năng đ nh h ng vi c làm cho h c sinh theo
ơ ồ s đ 3.2:
70
ộ ả
ộ ả
ệ
ỉ
ộ
ệ
ỉ
ề ấ Cán b qu n lý chính quy n c p huy n, t nh, Cán b qu n ự lý các ngành tr c thu c huy n, t nh,
L a o
ộ ả
ả ề Cán b qu n lý chính quy n xã
đ ộ n g
, s ả n
x u ấ
Cán b qu n lý các c quan nhà cướ ộ ơ n
t ,
ộ ứ
k i n h
p h ư ơ n g
d o a n h
,
ề ứ Công ch c trong chính quy n xã Cán b , công ch c các ngành
d ị c h
v ụ
t
ọ ạ ọ H c đ i h c cao đ ngẳ
ạ
i
ọ
đ ị a
ấ H c trung c p chuyên nghi pệ
ở ề
ộ Tr v lao đ ng ề ấ ọ ả s n xu t,h c ngh
ọ
ố
ệ
H c sinh t
t nghi p THPT
ơ ồ ọ ồ ố ệ S đ 3.2: Phân lu ng h c sinh t t nghi p THPT
ơ ồ ấ ồ ọ ườ ả Qua s đ này ta th y c 3 lu ng h c sinh sau ra tr ề ng đ u có c ơ
ứ ẩ ộ ộ ườ ượ ộ h i làm cán b . Theo tiêu chu n cán b công ch c xã ph ng đã đ c quy
ế ị ủ ố ộ ộ ị đ nh trong Quy t đ nh s 04/2004/QĐ BNV ngày 16/01/2004 c a B N i
ẩ ụ ể ố ớ ộ ị ứ ụ ề ệ v v vi c ban hành quy đ nh tiêu chu n c th đ i v i cán b , công ch c
71
ườ ị ấ ộ ộ ườ ứ ả ượ xã, ph ng, th tr n. Đ i ngũ cán b xã, ph ng ph i đáp ng đ c yêu
ụ ệ ề ả ộ ướ ầ c u v trình đ chuyên môn nghi p v và qu n lý nhà n ỹ c, có k năng
ầ ủ ả ệ ạ ả ợ ớ lãnh đ o qu n lý phù h p v i yêu c u c a c i cách hành chính hi n nay cho
ọ ố ườ ấ ẳ nên h c sinh sau khi t ệ t nghi p các tr ạ ọ ng trung c p, cao đ ng, đ i h c
ể ề ệ ố ọ ạ ề đ u có th làm vi c trong chính quy n xã, bên c nh đó s h c sinh t ố t
ủ ế ể ệ ẫ ẩ ọ nghi p THPT không đ tiêu chu n đi h c ti p lên cao cũng v n có th tham
ề ế ườ ẩ gia vào chính quy n xã n u các tr ữ ị ng THPT đã chu n b cho các em nh ng
ế ụ ơ ả ủ ơ ở ỉ ề ứ ữ ệ ế ố ầ y u t c n thi t, nh ng ch ng ch v nghi p v c b n c a các c s đào
ệ ẽ ể ầ ỉ ượ ọ ọ ạ ề ạ t o trong t nh, s là đi u ki n c n đ các em đ c ch n l c đào t o theo
ạ ứ ợ ớ ả ề ộ ộ ướ h ng t i ch c, phù h p v i gi ệ i pháp v đ i ngũ cán b xã mà huy n
ườ ươ ự ỉ M ng Kh ng t nh Lào Cai đã xây d ng.
ứ ự ệ ệ 3.2.1.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ề ế ậ ạ 1) L p k ho ch tuyên truy n
ụ ị a) Xác đ nh m c tiêu:
ố ớ ả ộ Đ i v i Cán b qu n lý, Giáo viên :
ụ ữ ệ ắ ọ ệ ơ ả N m v ng nhi m v năm h c, quán tri ể t các quan đi m c b n v ề
ụ ủ ế ế ị ỉ ị giáo d c c a các ngh quy t, các ch th liên quan đ n GDHN nói chung và
ủ ươ ữ ề ử ụ ề ấ ủ ệ ọ ỉ nh ng ch tr ộ ng c a T nh, Huy n v v n đ s d ng h c sinh dân t c,
ố ớ ế ộ ể ố ộ ậ ụ tìm hi u các ch đ chính sách v n d ng đ i v i kh i THPT dân t c.
ứ ượ ậ ủ ọ Nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a CBQL và giáo viên, GVCN
ế ị ệ ọ ọ trong GDHN cho h c sinh THPT: đóng vai trò quy t đ nh trong vi c ch n
ự ầ ị ữ ề ẩ ế ọ ườ ngh và chu n b nh ng năng l c c n thi t cho h c sinh khi ra tr ng.
ứ ượ ự ậ ệ ữ Nh n th c đ c s khác bi ọ t gi a GDHN cho h c sinh THPT vùng
ọ ị ướ ể ạ cao và h c sinh THPT khác đó là GDHN có đ nh h ụ ng rõ ràng đ đ t m c
ườ ườ ươ ỉ ạ ủ tiêu đào t o c a các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai.
72
ứ ượ ậ ọ ộ Nh n th c đ ụ ả c GDHN cho h c sinh ph i là m t quá trình liên t c
ế ừ ọ ớ ạ có k ho ch ngay t khi h c sinh vào l p 10 trong đó GVCN là ng ườ ự i tr c
ể ủ ộ ủ ọ ự ể ế ư ấ ti p theo dõi s phát tri n nhân cách c a h c sinh đ ch đ ng t v n và
ạ ồ ị ỉ phân lu ng đào t o theo đ a ch .
ứ ậ ượ ầ ủ ọ ườ ả Giáo viên ph i nh n th c đ c t m quan tr ng c a ng i cán b ộ
ề ơ ở ể ượ ữ ự ầ xã trong chính quy n c s , hi u đ ề c nh ng yêu c u v năng l c, chuyên
ở ứ ủ ộ ướ ố ớ môn ế ộ m c đ nào, và ch đ chính sách c a nhà n ứ c đ i v i các ch c
ề ơ ở danh trong chính quy n c s .
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ữ ệ ắ ọ ườ ị ụ ủ N m v ng nhi m v c a mình khi vào h c tr ng THPT xác đ nh
ướ ấ ấ ư ấ ủ ẩ ườ rõ h ệ t ng ph n đ u, rèn luy n, cách ph m ch t c a ng ộ ẵ i cán b s n sàng
ụ ụ ươ ở ấ ứ ị ườ ph c v quê h ng dù b t c v trí công tác nào sau khi ra tr ng.
ứ ậ ượ ề ầ ệ ả ả ọ ượ Nh n th c đ c vi c ch n ngh c n ph i tho mãn đ ế c ba y u
ố ự ệ ầ ọ ươ t : Năng l c, nguy n v ng, nhu c u nhân ự ủ ị l c c a đ a ph ng.
ơ ở ủ ứ ề ề ậ ả ạ ạ Nh n th c v kh năng đào t o c a các c s đào t o ngh ngay
ạ ị ươ ơ ấ ề ệ ề ấ t i đ a ph ng, c c u ngh nghi p trong chính quy n c p xã, ch đ ế ộ
ủ ướ ố ớ ứ chính sách c a nhà n ề ơ ở c đ i v i các ch c danh trong chính quy n c s .
ượ ề ọ ậ ủ ả ả ể Hi u đ ạ ộ c kh năng c a b n thân v h c t p, và các ho t đ ng
ứ ể ọ ề ợ khác là căn c đ ch n ngh phù h p.
ạ ộ ạ ộ ệ ể ậ ờ Vi c tham gia các ho t đ ng t p th , ho t đ ng ngoài gi ớ lên l p là
ệ ủ ệ ỹ ườ ộ ơ ộ ể c h i đ rèn luy n nhân cách, k năng làm vi c c a ng i cán b .
ọ ậ ệ ệ ề ậ ổ ỹ ọ Vi c h c t p môn k thu t công ngh , ngh ph thông, tin h c,
ữ ề ể ể ệ ấ ế ỹ GDHN, GDCD là đi u ki n đ cung c p nh ng hi u bi ấ t và k năng r t
ế ệ ộ ầ c n thi t cho vi c làm cán b sau này.
73
ố ượ ộ Giáo viên b môn, GVCN là đ i t ng có th t ể ư ấ ướ v n h ệ ng nghi p
ọ ướ ấ ở ệ ả ộ cho h c sinh m t cách đúng h ng và có hi u qu nh t b i có quá trình
ẽ ề ự ặ ướ theo dõi ch t ch v năng l c và thiên h ủ ọ ng c a h c sinh.
ố ớ ẹ ọ Đ i v i cha m h c sinh:
ứ ượ ầ ả ạ ự ệ ề ậ Nh n th c đ ọ c c n ph i t o đi u ki n cho con em mình l a ch n
ủ ệ ệ ề ợ ớ ự ủ ả ngh nghi p phù h p v i năng l c c a b n thân, trách nhi m c a gia đình
ế ụ ụ ự ệ ệ ấ ấ ụ là ti p t c th c hi n nhi m v giáo d c con em mình ý chí ph n đ u, trách
ở ề ươ ả ượ ưở ệ nhi m tr ự v xây d ng quê h ng b n làng khi đã đ c h ng ch đ ế ộ
ư ủ ướ ư chính sách u đãi c a nhà n ọ c trong khi có bao h c sinh khác ch a có c ơ
ư ậ ộ ọ ậ h i h c t p nh v y.
ế ề ệ ề ướ Giúp CMHS bi t thêm thông tin v ngh nghi p và xu h ng phát
ủ ự ể ể ề ệ ị ươ tri n ngh nghi p và s phát tri n KTXH c a đ a ph ấ ủ ng và c a đ t
n c.ướ
ự ế ồ ự b) D ki n ngu n l c
ứ ự ự ệ ệ ề V nhân l c th c hi n: Ban giám hi u, Các ban ch c năng, Giáo viên
ụ ụ ự ề ộ ồ ạ ộ V tài l c: Huy đ ng ngu n ngân sách ph c v cho các ho t đ ng
giáo d c ụ
ề ơ ở ậ ử ụ ươ ề ẵ ệ ấ V c s v t ch t: S d ng các ph ng ti n tuyên truy n s n có, tài
ỉ ạ ủ ấ ọ ậ ệ ả ạ li u h c t p, văn b n ch đ o c a c p trên, sách báo, và m ng Internet, vv...
ệ ờ ừ ầ ọ ố ớ ỗ ự Th i gian: Th c hi n ngay t đ u m i năm h c đ i v i giáo viên và
ố ớ ỗ ầ ẹ ọ ự ệ ầ ọ ọ h c sinh, đ i v i cha m h c sinh c n th c hi n trong m i l n h p ph ụ
huynh chung và riêng.
ổ ứ ự ế ệ ạ 2) T ch c th c hi n k ho ch
74
ệ ề ưở ườ ự Tuyên truy n cho giáo viên: Hi u tr ng là ng ự ế i tr c ti p th c
ụ ệ ệ ệ ặ ộ ưở ụ hi n nhi m v này, ho c giao cho m t phó hi u tr ạ ng ph trách ho t
ộ đ ng GDHN
ệ ề ọ ưở ụ ệ Tuyên truy n cho h c sinh: Hi u tr ng giao nhi m v cho ban
ụ ướ ế ệ ạ ổ ứ ấ ả ự ệ giáo d c h ng nghi p lên k ho ch và t ch c th c hi n. T t c các giáo
ườ ệ ề ồ viên trong nhà tr ệ ng đ u có trách nhi m tham gia l ng ghép trong nhi m
ỗ ộ ả ổ ứ ố ủ ậ ấ ụ v chuyên môn c a m i b ph n. Nh t là GVCN ph i t ch c t t các gi ờ
ướ ệ ổ ứ ọ h c h ng nghi p. Đoàn thanh niên t ch c sinh ho t t ạ ư ưở t ng cho đoàn
ạ ộ ọ ờ ớ viên h c sinh thông qua các ho t đ ng ngoài gi lên l p.
ẹ ọ ề Tuyên truy n cho cha m h c sinh:
ữ ệ ườ ự ế ỡ Ban giám hi u và GVCN là nh ng ng ặ i tr c ti p g p g cha m ẹ
ỳ ẽ ồ ộ ọ ụ ị ộ ọ h c sinh trong các cu c h p ph huynh đ nh k s l ng ghép trong các cu c
ổ ự ế ọ h p và trao đ i tr c ti p.
ỉ ạ ự ệ 3) Ch đ o th c hi n
ố ớ ưở ự ế ể ả Đ i v i giáo viên ệ : Hi u tr ng tr c ti p tri n khai các văn b n, ch ỉ
ớ ủ ữ ế ọ ổ ị ị ầ th , ngh quy t phân tích nh ng yêu c u đ i m i c a GDHN cho h c sinh
ỳ ạ ề ệ ầ ọ ộ ị THPT trong cu c h p đ u năm, đ nh k , t o đi u ki n cho giáo viên tìm
ể ươ ủ ệ ẵ ườ ệ hi u trên các ph ng ti n thông tin s n có c a nhà tr ng. Phân bi t rõ
ố ớ ọ ụ ể ệ ấ ộ nhi m v GDHN đ i v i h c sinh dân t c đ GVCN th y rõ vai trò quan
ọ ổ ứ ứ ề ị ủ tr ng c a mình, t ẩ ủ ả ch c nghiên c u các văn b n quy đ nh v tiêu chu n c a
ướ ứ ế ẫ ậ ộ ạ các ch c danh cán b xã cho giáo viên. H ng d n ban GDHN l p k ho ch
ề ầ ọ ổ ồ tuyên truy n cho h c sinh, và yêu c u các t chuyên môn l ng ghép trong quá
ệ ạ ả ưở ướ ữ ầ ẫ ộ trình gi ng d y. Hi u tr ng h ng d n GVCN nh ng n i dung c n tuyên
ề ờ ọ ướ ứ ổ ệ ứ truy n trong gi h c h ữ ng nghi p và nh ng hình th c t ạ ch c sinh ho t
ự ờ ể ị ờ ố ứ ề ắ ổ ộ tuyên truy n. T ch c d gi đ k p th i u n n n sai sót và đ ng viên
ữ ệ ệ ả nh ng vi c làm hi u qu .
75
ố ớ ọ ệ ậ ỉ ạ ế ạ Đ i v i h c sinh: ọ ậ Ch đ o vi c l p k ho ch tham quan h c t p
ọ ổ ề ề ứ ữ ể ạ ổ cho h c sinh, t ch c nh ng bu i sinh ho t chuyên đ v tìm hi u ngh ề
ổ ữ ứ ệ ề ấ ươ ừ ộ ộ cán b xã, t ch c nói chuy n v nh ng t m g ng cán b xã v a hoàn
ố ệ ạ ị ươ ể thành t ụ ừ t nhi m v v a làm kinh t ế ỏ gi i ngay t i đ a ph ụ ng đ giáo d c
ấ ầ ữ ứ ệ ấ ấ ẩ cho các em ý th c ph n đ u rèn luy n nh ng ph m ch t c n thi ế ủ t c a
ườ ộ ươ ụ ủ ể ự ụ ệ ườ ng i cán b t ng lai đ th c hi n m c tiêu giáo d c c a nhà tr ng.
ụ ề ủ ọ ự ế ề ệ Tr c ti p tuyên truy n giáo d c v vai trò trách nhi m c a h c sinh THPT
ể ế ộ ở ị ươ ữ ộ ố ớ đ i v i công cu c phát tri n kinh t xã h i đ a ph ng trong nh ng gi ờ
ạ ậ ờ ầ ố ớ ẹ ọ ầ ặ chào c đ u tu n ho c sinh ho t t p th . ể Đ i v i cha m h c sinh: Tổ
ứ ố ổ ư ấ ọ ớ ọ ch c t t bu i t v n cho CMHS ngay khi h c sinh vào h c l p 10 v ề
ụ ệ ưỡ ủ ệ ấ ấ ọ ượ nhi m v tu d ng ph n đ u và trách nhi m c a h c sinh khi đ c đào
ườ ứ ồ ệ ề ổ ạ ạ t o t i tr ng. T ch c l ng ghép vi c tuyên truy n GDHN cho CMHS
ỳ ọ ữ ế ề trong nh ng k h p CMHS, giúp CMHS bi t thêm thông tin v ngh ề
ệ ướ ự ể ề ệ ể nghi p và xu h ủ ị ng phát tri n ngh nghi p và s phát tri n KTXH c a đ a
ươ ủ ấ ướ ề ấ ạ ế ph ng và c a đ t n c, nh t là trong giai đo n n n kinh t ộ xã h i phát
ữ ể ả ưở ủ ề ệ tri n nhanh chóng hi n nay. Nh ng nh h ng c a n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ướ ấ ủ ấ ọ ố ớ đ i v i chí h ng ph n đ u c a con em h .
ệ ể ưở ứ ụ ặ 4) Ki m tra đánh giá: Hi u tr ng căn c vào các m c đích đã đ t ra
ề ố ớ ả ủ ế ệ ọ ệ ể ể đ ki m tra k t qu c a vi c tuyên truy n đ i v i giáo viên và h c sinh, vi c
ả ủ ế ể ặ ế ki m tra đánh giá thông qua k t qu c a GDHN nói chung ho c thông qua k t
ứ ủ ọ ề ậ ả ắ ệ ề ố ỳ ị ỗ qu tr c nghi m v nh n th c c a h c sinh v GDHN đ nh k vào cu i m i
ỳ ọ k h c.
ệ ả ự ệ ệ ề ả 3.2.1.4. Đi u ki n đ m b o th c hi n bi n pháp
ưở ắ ệ ể ả ệ Hi u tr ắ ng n m ch c, quán tri ủ t các quan đi m c a Đ ng; các Ch ỉ
ế ế ị ị ướ ữ ệ th , Ngh quy t liên quan đ n công tác h ng nghi p; nh ng ch tr ủ ươ ng
ươ ử ụ ệ ề ạ ọ ộ ỉ ủ c a Trung ng, T nh, Huy n v đào t o và s d ng h c sinh dân t c.
76
ứ ượ ủ ệ ế ị ủ Giáo viên ch nhi m ý th c đ ệ c vai trò quy t đ nh c a mình trong vi c
ẩ ị ự ề ọ ợ ọ ố ệ ch n ngh phù h p và chu n b năng l c cho h c sinh sau khi t t nghi p THPT.
ạ ộ ẹ ọ ủ ủ ồ ộ ườ Cha m h c sinh đ ng tình ng h các ho t đ ng c a nhà tr ng và
ố ợ ướ ệ ọ ph i h p trong công tác h ng nghi p cho h c sinh THPT.
ọ ộ ị ượ ệ H c sinh có thái đ nghiêm túc, xác đ nh đ ụ ọ ậ ủ c nhi m v h c t p c a
ụ ụ ố ớ ự ệ ệ ị ươ mình và trách nhi m đ i v i vi c ph c v xây d ng đ a ph ng sau khi ra
tr ngườ .
ồ ưỡ ự ả 3.2.2. Qu n lý b i d ng năng l c chuyên môn và nghi p v s ệ ụ ư
ề ạ ph m v GDHN cho giáo viên
ụ ủ ệ 3.2.2.1. M c tiêu c a bi n pháp
ồ ưỡ ả ứ ể ể ượ Qu n lý b i d ng giáo viên đ giáo viên có th đáp ng đ c yêu
ủ ự ổ ớ ươ ệ ể ầ c u c a s đ i m i ch ng trình sách giáo khoa hi n nay ứ , và đ đáp ng
ụ ủ ệ ượ ế ỉ ị ượ đ c nhi m v c a GDHN đã đ c nói đ n trong ch th 33/CTBGD&ĐT
ạ Ở ộ ườ ữ ụ ủ c a B Giáo d c và Đào t o. các tr ng THPT giáo viên gi ấ vai trò r t
ặ ọ ệ quan tr ng trong GDHN. Giáo viên và đ c bi t là GVCN đóng vai trò là cha
ẹ ủ ự ế ổ ự ể m c a các em ở ườ tr ng, luôn theo dõi s bi n đ i tâm lý, s phát tri n nhân
ủ ủ ệ ằ ớ cách c a các em h ng ngày qua công tác ch nhi m l p, GVCN là ng ườ ầ i g n
ả ả ớ ưở ứ ậ ơ gũi v i các em h n c , và nh h ặ ng đ c bi ệ ớ t t i nh n th c và nhân sinh
ủ ọ quan c a h c sinh.
ủ ộ ệ 3.2.2.2. N i dung c a bi n pháp
ồ ưỡ ệ ụ 1) B i d ng chuyên môn nghi p v
ưỡ ệ ồ B i d ụ ng chuyên môn nghi p v cho giáo viên làm công tác
ồ ưỡ ộ ố ớ ề ế ứ ỹ GDHN là b i d ng v ki n th c, k năng và thái đ đ i v i công tác
ớ ộ ố ữ ứ ế GDHN trong đó chú ý t ớ ỹ i nh ng ki n th c, k năng, thái đ đ i v i
ướ ạ ộ GDHN theo h ồ ng t o ngu n cán b .
77
ứ ề ế a) V ki n th c
ứ ề ộ ế Ki n th c v n i dung GDHN:
ế ớ ề ề ề ệ ạ ườ Thông tin v “th gi i ngh nghi p” theo phân lo i ngh . Ng i ta đã
ố ượ ề ể ầ ộ khái quát thành 5 nhóm ngh theo đ i t ng lao đ ng, giáo viên c n hi u, đ ể
ề ầ ả ộ ị làm cán b xã thì ngoài ngh chuyên môn c n ph i trang b thêm nhóm ngh ề
ệ ữ ơ ồ ề ầ ễ ể ả ả ố qu n lý, s đ 3.3 bi u di n m i quan h gi a các nhóm ngh c n ph i tìm
Ng
ự i T
ườ nhiên
hi u ể
ơ ồ ố ượ ề ộ S đ 3.3: Phân lo i ngh theo đ i t ạ ng lao đ ng
ấ Trình đ s c p trung c p:
ả ậ ộ ơ ấ ướ Qu n lý hành chính nhà n ọ c + Lý lu n chính tr + Tin h c
Ng
ỹ i K
ườ
ườ
Ng
i ng
i
ệ i H Ng ệ ố th ng tín hi u
ườ thu t ậ
TC Lu tậ
TC Công an
TC Quân sự
TC Tài chính K ế toán
TC Đ a ị chính ườ Ng i Các ể ượ ng bi u t Xây ậ ệ ngh thu t d ngự
TC Văn hoá ngh ệ thu t ậ LĐT B XH
TC Văn th ư l u ư tr ữ Hành chính Lu tậ
Văn hoá xã h iộ
ngưở Tr công an xã
Tài chính K ế toán
T ư pháp H ộ t chị
Đ a ị chính Xây d ngự
Ch ỉ huy ưở ng tr quân sự
Văn phòng Th ng ố kê
ị ườ
ẩ ề ơ ồ ộ ủ ơ ấ ệ ề S đ 3.4: C c u ngh nghi p và tiêu chu n v trình đ c a các
ứ ứ ề ch c danh công ch c trong chính quy n xã
ề ệ ố ườ ạ ọ ẳ Thông tin v h th ng các tr ng đ i h c, cao đ ng, TCCN, tr ườ ng
78
ơ ấ ứ ề ề ạ ộ ị ngh đào t o các ngh trong c c u các ch c danh cán b xã trong đ a bàn
ả ướ ố ượ ế ể ể ể ỉ t nh và trong c n c. Chú ý đ n s l ề ng tuy n sinh, đi m tuy n, đi u
ả ề ọ ậ ệ ể ệ ờ ề ki n và th i gian h c t p ngay c đi u ki n phát tri n ngh .
ề ị ườ ể ầ ọ ộ Thông tin v th tr ự ủ ng lao đ ng, nhu c u tuy n ch n nhân l c c a
ủ ộ ị ươ ở ế ấ ườ xã h i và c a đ a ph ng, các khu ch xu t, các nhà máy, nông tr ng,
ườ ệ ệ lâm tr ng, b nh vi n…
ề ọ ế Ki n ứ th c v tâm lý h c: Tâm
l
ọ ứ ọ ộ ọ ọ ý h c l a tu i ổ , tâm lý h c lao đ ng, tâm l ý h c xã h i ộ , tâm lý h c giao ti p,ế
ọ ứ ọ tâm lý h c ng x ử, tâm lý h c qu n l ả ý...
ứ ề ế ộ ể ố Ki n th c v văn hoá các dân t c thi u s
ứ ề ươ ươ ế ế Ki n th c v ph ng pháp GDHN: ph ng pháp thuy t trình,
ươ ạ ươ ậ ả ươ ph ng pháp đàm tho i, ph ng pháp th o lu n nhóm, ph ng pháp t ổ
ứ ơ ươ ễ ị ch c trò ch i, ph ng pháp đóng vai di n k ch
ề ư ấ ứ ướ ơ ộ ệ ế Ki n th c v t v n h ư ấ ng nghi p: T v n s b và t ư ấ v n
ố ớ ườ ư ấ ướ ệ ọ chuyên sâu. Đ i v i tr ng THPT t v n h ng nghi p cho h c sinh ch ỉ
ở ứ ữ ệ ề ẩ ầ ấ ộ ế ừ d ng ẩ m c đ ch n đoán nh ng ph m ch t ngh nghi p c n thi ệ t hi n
ủ ọ ự ự ế ể ậ ệ có c a h c sinh, l p phi u theo dõi, đánh giá s phát tri n năng l c trí tu ,
ẻ ố ứ ề ệ ế ả ầ ầ ớ ộ kh năng s c kho đ i chi u v i yêu c u ngh nghi p và nhu c u lao đ ng
ươ ể ỏ ứ ộ ẵ ề ủ ị c a đ a ph ng đ làm sáng t m c đ s n sàng v tâm l ự ễ ủ ý và th c ti n c a
ố ớ ư ề ọ ị ọ h c sinh đ i v i ngh mà các em đ nh ch n cũng nh kích thích các em t ự
ế ủ ả ự ụ ể ệ giáo d c, rèn luy n và phát tri n năng l c còn thi u c a b n thân.
ề ỹ b) V k năng:
ể ố ụ ệ ầ ượ Đ làm t t nhi m v GDHN giáo viên c n đ ệ c rèn luy n các k ỹ
năng sau:
79
ế ế ổ ọ ữ ả ộ Thi t k bài gi ng GDHN thành nh ng bu i h c sinh đ ng; K ỹ
ổ ứ ề ạ ả ổ ỹ ổ năng t ộ ch c các bu i to đàm, h i th o v GDHN; K năng t ứ ch c
ạ ộ ữ ệ ỹ ướ nh ng ho t đ ng NGLL văn hoá, văn ngh ; K năng h ẫ ng d n, t ư ấ v n
ự ọ ọ ề cho h c sinh l a ch n ngành ngh
ớ ọ ề ế ớ ỹ ỹ K năng giao ti p v i h c sinh, v i CMHS; K năng v ngôn ng ữ
ể ố ố ợ ự ượ ộ ớ ỹ dân t c thi u s ; K năng ph i h p v i các l c l ng tham gia GDHN
ử ụ ế ậ ạ ỹ K năng s d ng máy vi tính, máy chi u, truy c p m ng internet
ề ộ c) V thái đ :
ế ướ ạ ộ Luôn quan tâm đ n GDHN theo h ồ ng t o ngu n cán b cho
ướ ạ ộ ư ứ ạ ọ ọ ọ h c sinh d i m i hình th c, trong m i ho t đ ng s ph m mà mình ph ụ
trách.
ự ệ ề ọ ườ Tích c c tham gia vi c tuyên truy n cho m i ng ể i hi u rõ
ụ ủ ệ ướ ạ ồ nhi m v c a GDHN nói chung và GDHN theo h ng t o ngu n cán b ộ
ẵ ư ấ ướ ề ẫ ọ nói riêng, s n sàng t v n và h ọ ng d n h c sinh ch n ngành ngh phù
ọ ậ ả ớ ư ấ ủ ọ ợ h p v i kh năng h c t p và t ch t c a h c sinh.
ượ ủ ệ ệ ẩ ị ấ Th y rõ đ c trách nhi m c a mình trong vi c chu n b năng
ộ ố ẩ ấ ọ ộ ở ự l c và ph m ch t cho h c sinh đi vào cu c s ng lao đ ng và tr thành cán
ở ị ươ ố ớ ự ề ệ ắ ộ ộ b DTTS đ a ph ng, xây d ng thái đ đúng đ n đ i v i ngh nghi p, ý
ụ ụ ứ ẵ ươ th c s n sàng ph c v quê h ọ ng cho h c sinh.
ồ ưỡ ị ạ ứ ẩ ấ ng ph m ch t chính tr , đ o đ c nhà giáo 2) B i d
ủ ườ ả ưở ấ ớ ớ ọ Nhân cách c a ng i giáo viên có nh h ng r t l n t i h c sinh
ệ ọ ưở ứ ứ ề ệ ạ vi c hình thành cho h c sinh lý t ng, đ o đ c ngh nghi p, ý th c trách
ệ ồ ứ ề ị ạ ứ ậ ớ ộ nhi m v i c ng đ ng, t ư ưở t ng nh n th c v chính tr , đ o đ c, l ố ố i s ng
ề ầ ả ưở ế ủ ự ủ ầ nhi u ph n là do nh h ng tr c ti p c a nhân cách c a các th y cô giáo
ấ ườ ả ươ ọ ấ t m g ng sáng cho h c sinh và nh t là GVCN. Ng i giáo viên ph i là “
80
ư ử ố ố ệ ề noi theo” v phong cách c x , l i s ng, làm vi c, ngôn phong, tình yêu
ươ ệ ề ậ ọ ườ ườ th ớ ng h c sinh, t n tâm v i ngh nghi p, là ng i cha ng ẹ ủ ọ i m c a h c
ữ ể ắ sinh khi ở ườ tr ị ữ ng, có quan đi m chính tr v ng vàng, luôn n m v ng đ ườ ng
ố ủ ả ướ ệ ộ l i chính sách c a Đ ng và nhà n ặ c và đ c bi t là chính sách dân t c.
ự ứ ệ ệ 3.2.2.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ồ ưỡ ế ậ ạ 1) L p k ho ch b i d ng giáo viên
ồ ưỡ ụ ề ộ ể Đ ra các m c tiêu theo n i dung b i d ể ng đã nêu đ giáo viên hi u
ệ ủ ụ ệ ệ ủ rõ trách nhi m và công vi c c a mình trong nhi m v GDHN chung c a
ườ ụ ượ ự ệ nhà tr ng trong quá trình th c thi nhi m v đ c giao:
ố ớ ộ ả ộ a) Đ i v i đ i ngũ cán b qu n lý
ủ ứ ề ậ ầ ọ ạ ộ Nâng cao nh n th c v ý nghĩa t m quan tr ng c a ho t đ ng
ườ ệ ổ ứ ệ GDHN trong nhà tr ủ ng và trách nhi m c a CBQL trong vi c t ch c, ch ỉ
ụ ự ệ ạ ộ ạ đ o th c hi n ho t đ ng giáo d c này.
ứ ơ ả ề ướ ế ữ ể ệ Ki n th c c b n v h ng nghi p, và nh ng hi u bi ế ề ướ ng t v h
ệ ướ ạ ộ nghi p theo h ồ ng t o ngu n cán b xã
ướ ự ệ ươ ẫ H ng d n th c hi n ch ố ớ ng trình và sách giáo viên các kh i l p
ứ ề ướ ữ ế ệ ặ ồ THPT. Nh ng ki n th c v h ng nghi p đ c thù cho vùng đ ng bào dân
t c.ộ
ụ ướ ả ệ ạ ộ Qu n lý ho t đ ng giáo d c h ng nghi p
ố ớ ơ ả ạ b) Đ i v i giáo viên d y các môn văn hoá c b n
ứ ề ướ ậ ệ ọ Nâng cao nh n th c v h ng nghi p cho h c sinh.
ứ ơ ả ề ướ ế ệ Ki n th c c b n v h ng nghi p
ướ ự ệ ẫ ươ H ng d n th c hi n ch ố ớ ng trình và sách giáo viên các kh i l p
ỉ ạ ả ộ ọ ề THPT, các văn b n ch đ o v GDHN cho h c sinh dân t c.
81
ệ ữ ề ề ố ộ ớ Bi ế ượ t đ c m i quan h gi a b môn v i ngh , nhóm ngh nói
ề ầ ộ ỹ ị chung và nhóm ngh c n trang b cho cán b xã nói riêng, có k năng h ướ ng
ể ệ ộ ế ề ơ ấ ề ố ớ nghi p thông qua b môn; Hi u bi t v c c u ngành ngh đ i v i các
ứ ứ ch c danh công ch c xã.
ố ớ ủ ệ c) Đ i v i giáo viên ch nhi m
ứ ầ ư ữ ế ầ ộ ị ả Ngoài nh ng ki n th c c n trang b nh giáo viên b môn c n ph i
ồ ưỡ chú ý b i d ng:
ớ ọ ụ ự ế ọ ệ Năng l c giao ti p v i h c sinh và ph huynh h c sinh trong vi c
ư ấ ồ ưỡ ệ ề ọ ọ ồ ờ t v n ch n ngh cho h c sinh, đ ng th i phát hi n và b i d ữ ng nh ng
ủ ọ ủ ộ ự ệ ấ ẩ ồ ph m ch t năng l c hi n có c a h c sinh ch đ ng phân lu ng đ h ể ướ ng
ệ ị ỉ nghi p theo đ a ch .
ự ổ ự ượ ứ Năng l c t ố ợ ch c, ph i h p các l c l ng trong và ngoài nhà
ườ ự ổ ứ ạ ộ ạ ộ ạ tr ng. Năng l c t ch c các d ng ho t đ ng GDHN, ho t đ ng NGLL
ữ ế ươ ổ ứ ứ ề Nh ng ki n th c v thông tin và ph ng pháp t ạ ch c “sinh ho t
ướ ệ h ng nghi p”
ố ớ ệ ề ạ ạ ổ d) Đ i v i giáo viên d y môn công ngh và d y ngh ph thông
ứ ướ ữ ế ồ ỹ ệ ộ K năng l ng ghép nh ng ki n th c h ng nghi p vào b môn
ự ổ ứ ữ ườ Năng l c t ố ợ ch c ph i h p gi a tr ng THPT và Trung tâm KTTH
ệ ướ ự ệ ệ ọ HNDN trong vi c th c hi n h ng nghi p cho h c sinh.
ỹ ươ ế ị ỗ ợ ạ ử ụ K năng s d ng các ph ệ ng ti n, thi ệ t b h tr cho d y công ngh ,
ộ ộ ề ồ ổ ờ ọ ướ ề ạ d y ngh ph thông đ ng th i giúp h c sinh b c l xu h ự ng ngh qua th c
hành.
ổ ứ ỉ ạ ồ ưỡ 2) T ch c, ch đ o b i d ng giáo viên
ổ ứ ớ ậ ấ ở T ch c cho giáo viên tham gia các l p t p hu n do S GD ĐT t ổ
ứ ệ ưở ọ ậ ự ế ể ầ ch c. Hi u tr ng tr c ti p tri n khai cho giáo viên h c t p tinh th n các
82
ụ ướ ỉ ạ ả ướ ạ ề văn b n ch đ o v công tác giáo d c h ệ ng nghi p theo h ồ ng t o ngu n
ạ ộ đào t o cán b xã.
ậ ả ộ ị ệ ộ Thành l p ban GDHN giao cho m t cán b qu n lý ch u trách nhi m
ồ ưỡ ạ ổ ứ ự ậ ữ ổ ỹ ế ề ộ v n i dung, k ho ch b i d ng và t ch c nh ng bu i th c t p k năng
ố ượ ệ t ư ấ ướ v n h ng nghi p cho các đ i t ng giáo viên.
ưở ổ ổ ọ ứ ệ ể ệ Hi u tr ng t ch c các bu i h p GVCN đ rút kinh nghi m và
ề ạ ươ ế ợ ạ ộ bàn b c v ph ớ ng pháp GDHN k t h p v i các ho t đ ng NGLL và
ướ ế ẫ ậ ướ ệ ọ h ng d n GVCN l p phi u theo dõi h ố ng nghi p cho h c sinh, th ng
ươ ế ể ả ấ nh t ph ng pháp ki m tra đánh giá k t qu GDHN.
ế ợ ủ ỉ ớ K t h p v i Trung tâm KTTHHNDN và GDTX c a t nh đ t ể ổ
ồ ưỡ ứ ườ ề ỹ ư ấ ch c b i d ng cho giáo viên toàn tr ng v k năng t v n chuyên sâu
ệ ệ ể ề ắ ư ấ ủ ề ướ v h ng nghi p, cách ki m tra tr c nghi m v tâm lý, t ọ ch t c a h c
sinh.
ế ợ ụ ụ ệ ớ Giao nhi m v cho Đoàn thanh niên k t h p v i GVCN ph trách
ổ ứ ạ ộ ề ườ ớ t ch c các ho t đ ng văn hoá, tuyên truy n th ng xuyên v i tiêu chí phát
ạ ộ ủ ự ố ọ huy năng l c ho t đ ng phong trào c a s đông h c sinh.
ể 3) Ki m tra đánh giá
ưở ự ờ ộ ế ạ ệ Hi u tr ng lên k ho ch cho ban GDHN thông qua d gi b môn
ự ủ ự ự ế ể ệ ươ GDHN đ đánh giá năng l c c a giáo viên tr c ti p th c hi n ch ng trình
ị GDHN theo quy đ nh.
ự ệ ể ệ ỉ ạ Ch đ o các t ổ ưở tr ng chuyên môn ki m tra vi c th c hi n GDHN
ự ờ ủ ộ thông qua các b môn văn hoá c a giáo viên thông qua giáo án, d gi ự , th c
ươ ụ ặ ọ ệ hi n ch ng trình giáo d c đ c thù cho h c sinh DTTS.
83
ể ế ướ ệ ủ Giao cho ban GDHN ki m tra phi u theo dõi h ng nghi p c a HS
ỳ ừ ừ ể ế ậ ạ do các GVCN l p theo t ng k , t ng năm. Ki m tra k ho ch thăm quan
ụ ự ệ ệ ậ ộ ọ ậ h c t p và vi c th c hi n do b ph n chuyên môn ph trách.
ạ ộ ủ ề ế ể ạ ạ Ki m tra k ho ch ho t đ ng c a Đoàn thanh niên v các ho t
ề ộ đ ng tuyên truy n.
ệ ả ự ệ ệ ề ả 3.2.2.4. Đi u ki n đ m b o th c hi n bi n pháp
ỉ ạ ụ ụ ệ ạ ầ ộ B Giáo d c và Đào t o ch đ o m c tiêu, yêu c u, nhi m v b i d ụ ồ ưỡ ng
ụ ự ế ấ ạ ạ ố ở th ng nh t trong toàn Ngành. S Giáo d c và Đào t o xây d ng k ho ch c ụ
ậ ộ ể ể ồ ưỡ ể ố th , thành l p đ i ngũ giáo viên c t cán GDHN đ tri n khai b i d ng.
ưở ồ ưỡ ụ ự ệ ị ệ Hi u tr ng xác đ nh nhi m v xây d ng, b i d ấ ng, nâng cao ch t
ụ ồ ưỡ ệ ộ ộ ượ l ng đ i ngũ cán b giáo viên, trong đó có nhi m v b i d ự ng năng l c
GDHN.
ồ ưỡ ự Giáo viên nghiêm túc trong công tác b i d ng năng l c chuyên môn,
ệ ụ ứ ự ọ ậ ự ồ ưỡ nghi p v ; có ý th c t h c t p, t b i d ng.
ả ặ ở ườ ạ ộ 3.2.3. Qu n lý các ho t đ ng GDHN đ c thù các tr ng THPT
ườ ệ ươ ỉ ướ ồ ạ ạ huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai theo h ng t o ngu n đào t o cán
b xãộ
ủ ụ ệ 3.2.3.1. M c tiêu c a bi n pháp
ể ự ụ ạ ệ ệ ạ ộ ộ ồ Đ th c hi n nhi m v t o ngu n đào t o cán b các dân t c thi u s ể ố
ệ ầ ế ả ổ ứ ặ ằ ấ cho huy n thì c n thi t ph i t ọ ch c GDHN đ c thù, nh m cung c p cho h c
ữ ể ề ế ủ ị ươ ủ ả ướ sinh nh ng thông tin v phát tri n kinh t c a đ a ph ng và c a c n c, v ề
ữ ị ươ ầ ư ấ ộ ề nh ng ngh mà đ a ph ng và xã h i có nhu c u, t ọ v n cho h c sinh bi ế ự t t
ự ự ế ặ ọ ọ ế ị đánh giá năng l c trong quá trình quy t đ nh l a ch n h c ti p ho c tham gia
ạ ị ươ ơ ả ủ ộ ố ỹ ọ ị ộ lao đ ng t i đ a ph ộ ng. Trang b cho h c sinh m t s k năng c b n c a m t
ề ổ ở ị ươ ể ầ ị ướ ố s ngh ph thông đ a ph ng có nhu c u phát tri n. Có đ nh h ng phân
84
ự ủ ọ ố ấ ồ ọ ớ ợ ọ ụ lu ng cho h c sinh cu i c p h c phù h p v i năng l c c a h c sinh và m c
ộ ủ ị ạ ươ ủ ấ ướ ẩ ọ tiêu đào t o cán b c a đ a ph ng và c a đ t n ị c. Chu n b cho h c sinh
ứ ữ ế ầ ỹ ế ủ ườ ộ ạ ệ nh ng ki n th c, k năng c n thi t c a ng ề i cán b t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ữ ấ ấ ọ ố ủ cho quá trình ph n đ u c a nh ng h c sinh sau khi t ệ t nghi p tr ở ề ị v đ a
ươ ượ ử ụ ạ ồ ộ ph ng đ c s d ng t o ngu n cán b xã.
ủ ộ ệ 3.2.3.2. N i dung c a bi n pháp
ưở ơ ở ắ ủ ươ ữ ủ ộ ệ Hi u tr ng trên c s n m v ng các ch tr ng c a B GD & ĐT v ề
ể ọ ướ ề GDHN cho h c sinh THPT đ đi đúng h ạ ề ộ ng, m m hoá v n i dung, đa d ng
ở ộ ừ ứ ự ề ệ ướ ệ ướ ệ ạ hoá v hình th c, th c hi n m r ng t ng b c vi c h ng nghi p, d y ngh ề
ặ ọ cho h c sinh t ạ ườ i tr ạ ng ho c TT KTTH HNDN và GDTX, trung tâm d y
ề ườ ườ ề ạ ặ ộ ngh , tr ng TCCN, tr ng d y ngh theo các n i dung đ c thù sau:
ệ ư ạ ướ ướ ệ ế ộ ồ H ng nghi p s ph m; H ng nghi p y t c ng đ ng
ố ợ ớ ơ ở ạ ề ườ ườ Ph i h p v i các c s d y ngh , tr ng TCCN, tr ạ ẳ ng cao đ ng, đ i
ơ ở ị ỹ ủ ấ ẩ ế ọ h c và các c s GD ĐT c a các ngành các c p chu n b k năng và ki n
ứ ề ọ th c ngh cho h c sinh.
ổ ứ ệ ạ ồ ọ ị ỉ ể ạ ự T ch c phân lu ng h c sinh, th c hi n đào t o theo đ a ch đ t o
ự ế ủ ị ồ ộ ươ ngu n cán b theo tình hình th c t c a đ a ph ng.
ạ ướ ự ọ ộ ệ ấ ươ L a ch n n i dung sinh ho t h ng nghi p và c u trúc ch ng trình
ắ ằ ọ ượ ữ ề ể nh m giúp cho h c sinh n m đ c nh ng thông tin v tình hình phát tri n kinh
ộ ủ ấ ướ ươ ế t xã h i c a đ t n ủ ị c và c a đ a ph ng.
ạ ộ ạ ộ ụ ả Qu n lý các ho t đ ng GDHN thông qua ho t đ ng giáo d c NGLL
ấ ủ ẩ ằ ẩ ị ườ ộ ự nh m chu n b năng l c, ph m ch t c a ng ứ i cán b xã theo các ch c
danh.
ệ ỹ ổ ứ ạ ộ ể ề ậ + Rèn luy n các k năng: t ch c ho t đ ng t p th v văn hoá văn
ế ế ệ ễ ộ ọ ngh , Đoàn thanh niên, di n thuy t, hát và nói ti ng dân t c, tin h c văn
85
phòng.
ườ ế ề ự ề + Tăng c ể ng hi u bi t v các lĩnh v c: Các ngành ngh trong c ơ
ứ ề ệ ế ề ề ộ ộ ể ấ c u ngh nghi p thu c chính quy n xã, ki n th c v văn hoá dân t c thi u
ươ ứ ề ổ ậ ế ệ ể ố ở ị s đ a ph ng, ki n th c v canh tác nông nghi p chuy n đ i v t nuôi,
ọ ỹ ụ ế ấ ả ậ ồ cây tr ng áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n vào s n xu t nông nghi p t ệ ạ i
ươ ệ ườ ệ ả ị đ a ph ng, v sinh môi tr ng, an toàn giao thông, b o v và chăm sóc
ạ ệ ạ ơ ề ể ẻ ộ ị ứ s c kho , các hi m ho , t n n xã h i, các nguy c v an ninh chính tr và
ậ ự ộ ở ớ ứ ề ế ả ả ị tr t t xã h i vùng biên gi i, ki n th c v qu n tr kinh doanh, qu n lý
ướ hành chính Nhà n c...
ự ứ ệ ệ 3.2.3.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ỉ ạ ể ớ ờ ệ ề Ch đ o ban GDHN dành th i gian thích đáng đ gi i thi u v ngh ề
ự ọ ươ ổ ờ ạ ạ d y h c, xây d ng ch ng trình b sung thêm gi ụ d y tâm lý giáo d c,
ổ ứ ế ậ ư ạ ổ ứ ọ ệ ụ ư ạ nghi p v s ph m, t ch c ki n t p s ph m. T ch c đăng ký cho h c sinh
ươ ệ ị ỉ tham gia các ch ng trình Thanh niên tình nguy n trong d p ngh hè.
ổ ứ ơ ở ế ể ạ ợ ồ ế ớ T ch c liên k t v i các c s y t đ đào t o theo h p đ ng trách
ẻ ộ ể ạ ứ ệ ả ồ ồ nhi m đ t o ngu n y tá cho b n, xã chăm sóc s c kho c ng đ ng dân c ư ở
vùng sâu vùng xa.
ổ ứ ế ớ ườ ệ ọ T ch c liên k t v i các tr ng trung h c chuyên nghi p, trung tâm
ườ ể ổ ứ ọ ớ ỉ ị ụ giáo d c th ng xuyên, trong đ a bàn t nh đ t ọ ch c các l p h c Tin h c văn
ộ ớ ế ầ ớ ọ ờ phòng, l p h c Ti ng dân t c, l p Văn hoá qu n chúng ngoài gi ớ lên l p cho
ố ọ h c sinh kh i 11, 12.
ỉ ạ ạ ướ ự ộ Ch đ o Ban GDHN xây d ng n i dung sinh ho t h ặ ệ ng nghi p đ c
ớ ườ ạ ộ ư ạ ụ thù v i m c tiêu tăng c ạ ộ ủ ọ ng ho t đ ng đa d ng c a h c sinh nh : ho t đ ng
ứ ử ề ậ ả ậ ổ đi u tra thu th p, x lý thông tin, trao đ i, th o lu n nhóm, cách th c gi ả i
ế ế ố quy t các tình hu ng giao ti p vv...
86
ơ ở ậ ồ ự ấ ồ ị Xác đ nh ngu n l c tài chính và c s v t ch t: Khai thác ngu n tài
ụ ụ ạ ộ ủ ườ ạ ộ ư chính ph c v cho các ho t đ ng c a tr ng nh kinh phí cho ho t đ ng văn
ệ ể ạ ộ ể ngh th thao, kinh phí công tác đoàn th , kinh phí ho t đ ng chuyên môn,
ồ ự ề ơ ở ậ ấ ộ ạ ủ ngoài ra còn huy đ ng các ngu n l c v c s v t ch t, kinh phí đào t o c a
ồ ự ề ứ ạ ơ ộ ị các đ n v có ch c năng đào t o cán b , ngu n l c v chính sách dành cho
vùng cao.
ệ ộ ưở ụ ồ ờ Phân công cho m t phó hi u tr ng ph trách đ ng th i GDHN và
ạ ộ ự ế ạ ố ợ ho t đ ng NGLL, công tác Đoàn thanh niên xây d ng k ho ch ph i h p
ạ ộ ạ ộ ứ ổ ứ ụ ữ ằ ho t đ ng gi a các ho t đ ng giáo d c này b ng các hình th c t ch c:
ổ ứ ọ ườ + T ch c cho h c sinh tham quan: Các tr ạ ng đào t o ngh , tr ề ườ ng
ệ ị ườ ằ ỉ chính tr , các nhà máy xí nghi p công nông tr ọ ng trong t nh nh m giúp h c
ể ệ ề ề ơ ọ ữ sinh có quan ni m rõ ràng h n v nh ng ngh đang tìm hi u. Cho h c sinh
ệ ộ ỷ ớ tham quan u ban nhân dân xã và m i cán b xã nói chuy n chuyên đ đ ề ể
ượ ộ ị ủ ữ ệ ầ hình dung đ ề c nh ng yêu c u c a m t v trí làm vi c trong chính quy n
xã.
ủ ề ứ ề ổ ộ ộ ề + T ch c các cu c thi tuyên truy n v các ch đ văn hoá xã h i,
ườ ọ ố ườ ệ v sinh môi tr ng, an toàn giao thông, phòng ch ng ma tuý h c đ ng...,
ự ế ệ ế ễ ọ chú ý đ n phát huy năng l c di n thuy t, hùng bi n cho h c sinh.
ạ ộ ứ ả ắ ổ ệ ớ ộ + T ch c ho t đ ng văn ngh v i n i dung phát huy b n s c văn
ể ố ế ộ ướ ẫ ổ ứ ế ế hoá các dân t c thi u s , chú ý đ n h ng d n cách t ch c, thi ề t k , đi u
ộ ươ ư ệ hành m t ch ng trình văn ngh , giao l u.
ổ ứ ủ ị ệ ươ ề + T ch c nghe nói chuy n v tình hình KT XH c a đ a ph ng.
ổ ứ ề ề ệ ể + T ch c thi tìm hi u v ngh nghi p.
ủ ứ ệ ổ ị ươ ề + T ch c nghe nói chuy n v tình hình KT XH c a đ a ph ng.
ữ ự ạ ả ờ ọ ọ ố ệ M i các c u h c sinh thành đ t (c nh ng h c sinh đã t ạ ọ t nghi p đ i h c
ạ ọ ư ữ ư ẫ ạ ặ ọ ọ và nh ng h c sinh ch a h c đ i h c nh ng v n thành đ t ho c cũng có
87
ộ ố ộ ị ệ ề ườ ệ ậ ổ m t cu c s ng n đ nh và khá gi ả) nói chuy n v con đ ng l p nghi p.
ự ệ ệ ề ệ 3.2.3.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ủ Ủ ủ ươ ỉ ỉ ụ ể ề T nh y, y ban nhân dân t nh có ch tr ạ ng c th v công tác t o
ạ ồ ọ ố ệ ử ụ ngu n, đào t o và s d ng h c sinh sau khi t t nghi p THPT.
ệ ưở ắ ượ ắ ế ươ Hi u tr ng n m b t đ c tình hình kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng, c ụ
ể ượ ậ ụ ạ ướ ệ th hóa đ c và v n d ng sáng t o trong công tác h ng nghi p.
ườ ư ạ ẳ ườ ệ ấ Tr ng Cao đ ng S ph m, các tr ng Trung c p chuyên nghi p, các
ườ ủ ề ạ ộ ỉ tr ố ợ ng d y ngh , Trung tâm KTTH HNDN và GDTX t nh... ng h , ph i h p
ụ ướ ự ệ ệ ườ th c hi n các nhi m v h ệ ủ ng nghi p c a nhà tr ng.
ộ ả 3.2.4. Qu n lý công tác xã h i hoá GDHN
ủ ụ ệ 3.2.4.1. M c tiêu c a bi n pháp
Ở ườ ự ầ ư ề ơ ở ậ ấ các tr ng THPT vùng cao, s đ u t v c s v t ch t, kinh phí
ụ ề ừ ạ ộ ự ệ ướ ấ ị ố th c hi n ho t đ ng giáo d c đ u t Nhà n ỉ c c p, Theo ch th s 33/CT
ụ ủ ạ ấ ẳ ị ộ BGD&ĐT c a B Giáo d c và Đào t ầ i đã kh ng đ nh: các c p QLGD c n
ệ ủ ươ ụ ủ ả ộ ướ quán tri t ch tr ng xã h i hoá giáo d c c a Đ ng và Nhà n c trong ch ỉ
ệ ả ộ ự ạ đ o th c hi n ở ườ tr ủ ng THPT c a ệ GDHN. Vi c qu n lý xã h i hoá GDHN
ưở ộ ể ế ợ ư ằ ọ ệ Hi u tr ng nh m k t h p chính sách u tiên cho h c sinh dân t c đ phát
ồ ự ủ ụ ộ ộ ồ huy ngu n l c c a xã h i và c ng đ ng cũng không ngoài m c đích đó.
ủ ộ ệ 3.2.4.2. N i dung c a bi n pháp
ả ậ ộ ộ Qu n lý công tác xã h i hoá GDHN t p trung vào hai n i dung:
ọ ự ượ ộ ộ Huy đ ng m i l c l ng xã h i tham gia vào công tác GDHN theo
ươ ướ ể ả ế ấ ph ng châm Nhà n c và Nhân dân cùng làm đ gi ề i quy t hai v n đ :
ể ạ ự ạ ồ ộ ỗ ợ ậ ự h tr ộ v t l c tài l c cho GDHN đ t o ngu n đào t o cán b dân t c
ể ố ử ụ ố ườ thi u s và s d ng h p l ọ ợ ý h c sinh t ệ t nghi p ra tr ng.
88
ộ ự ượ ẩ ộ ị ộ Chu n b cho xã h i m t l c l ể ng thanh niên có trình đ , có hi u
ế ề ệ ẵ ậ ọ ỹ ỹ bi ộ ậ t v khoa h c k thu t và k thu t công ngh , s n sàng đi vào cu c
ộ ấ ơ ở ớ ắ ộ ộ ộ ố s ng lao đ ng, làm cán b c p c s v i thái đ lao đ ng đúng đ n, có lòng
ụ ụ ề ầ ươ ứ ả ữ yêu ngh , có tinh th n ph c v quê h ng b n làng, có ý th c gi ả gìn b n
ấ ướ ự ệ ế ộ ắ s c văn hoá dân t c. H t lòng vì s nghi p CNH, HĐH đ t n c.
ứ ự ệ ệ 3.2.4.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ộ ượ ự ượ ộ ọ Huy đ ng đ c các l c l ng xã h i tham gia GDHN cho h c sinh
ủ ỉ ề thông qua tuyên truy n: TT KTTH HNDN và GDTX c a t nh, Trung tâm
ữ ườ ộ ộ ọ văn hoá; nh ng ng i cán b xã làm kinh t ế ỏ gi ế i, H i khuy n h c vv..
ượ ả ưở ủ ườ ố ớ ề Nâng cao đ c nh h ng c a nhà tr ị ng đ i v i chính quy n đ a
ươ ườ ườ ươ ỉ ph ng. Các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai là các
ườ ạ ộ ủ ế ủ ọ ọ tr ng khó khăn h c sinh ch y u là DTTS cho nên m i ho t đ ng c a nhà
ườ ậ ợ ứ ộ ụ ủ ộ tr ng thu n l i hay khó khăn ph thu c vào m c đ quan tâm c a chính
ề ị ươ ậ ự ự ụ ề ồ ộ quy n đ a ph ng. V chính sách, các ngu n tài l c, v t l c ph thu c vào
ề ấ ỉ ề ấ ượ ệ ủ ề ầ ự ạ s t o đi u ki n c a chính quy n c p t nh, v ch t l ủ ọ ng đ u vào c a h c
ệ ử ụ ả ọ ườ ụ ề ệ sinh, vi c s d ng có hi u qu h c sinh sau ra tr ộ ng ph thu c nhi u vào
ề ế ệ ấ ườ ưở ế chính quy n c p huy n, xã. Vì th ng ệ i hi u tr ầ ng c n bi t phát huy
ủ ề ạ ị ươ ả ứ s c m nh c a chính quy n đ a ph ng trong công tác qu n lý GDHN.
ự ế ề ộ ờ ộ D ki n huy đ ng v CSVC, kinh phí và th i gian: Huy đ ng CSVC
ề ờ ơ ở ụ ủ ồ ị ỉ ẵ s n có c a các c s giáo d c trong đ a bàn t nh, V th i gian, l ng ghép
ướ ủ ệ ườ ạ ộ vào ho t đ ng h ng nghi p chung c a toàn tr ờ ặ ử ụ ng ho c s d ng th i
ỉ ố ầ ờ gian hè, th i gian ngh cu i tu n.
ọ ọ ệ ồ ọ ưở ổ ứ Sau khi ch n l c phân lu ng h c sinh hi u tr ng t ớ ch c các l p
ạ ươ ụ ờ ọ h c ngo i khoá theo ch ng trình giáo d c ngoài gi ớ lên l p.
ể ự ế ớ ơ ở ụ ệ ươ Liên k t v i các c s giáo d c khác đ th c hi n ch ủ ng trình c a
ị ộ ố ế ứ ạ ằ ẩ ớ ọ ỹ các l p h c ngo i khoá nh m chu n b m t s ki n th c và k năng cho
89
ế ị ụ ậ ố ọ h c sinh; v n d ng Quy t đ nh s : 267/2005/QĐ TTg ngày 31/10/2005
ủ ướ ề ố ớ ọ ủ ề ạ ủ c a th t ộ ng chính ph v chính sách d y ngh đ i v i h c sinh dân t c
ệ ể ưở ớ ườ ế ế ậ ạ ạ ố thi u s . Hi u tr ng l p k ho ch liên k t đào t o v i tr ng văn hoá
ậ ể ổ ệ ứ ớ ầ ọ ngh thu t đ t ế ớ ch c l p văn hoá qu n chúng cho h c sinh, liên k t v i
ườ ề ổ ứ ớ ế ớ ườ ạ ọ tr ng d y ngh t ch c l p tin h c văn phòng. Liên k t v i tr ng Trung
ứ ề ể ệ ế ọ ị ấ c p lâm nghi p đ trang b thêm ki n th c v lâm sinh cho h c sinh, Trung
ụ ườ ụ ệ ạ tâm giáo d c th ng xuyên huy n, Phòng Giáo d c và Đào t o huyên đ ể
ư ươ ế ả ạ ộ ứ nghiên c u đ a ch ng trình d y ti ng dân t c H’Mông vào gi ng d y t ạ ạ i
ườ tr ng.
ế ớ ườ ề ệ ươ ạ Liên k t v i Trung tâm D y ngh huy n M ng Kh ể ng đ làm
ự ề ề ệ ắ ọ các tr c nghi m chuyên sâu v tâm lý và năng l c ngh cho h c sinh.
ư ề ệ ấ ọ ỷ Tham m u cho c p u , chính quy n các huy n, xã có h c sinh
ượ ạ ạ ườ ề ử ụ ọ ố ổ ứ ố ệ đ c đào t o t i tr ng v s d ng h c sinh t t nghi p. T ch c t ệ t vi c
ề ệ ằ ọ bàn giao h c sinh cho chính quy n các huy n, xã b ng cách bàn giao c th ụ ể
ủ ừ ứ ữ ự ế ọ ọ ỹ ề v năng l c c a t ng h c sinh và nh ng ki n th c k năng h c sinh đã
ượ ệ ể ề ẩ ộ ị ướ đ c chu n b cho công vi c làm cán b xã đ chính quy n có h ọ ng ch n
ự ủ ọ ử ụ ớ ự l a và s d ng đúng v i năng l c c a h c sinh.
ổ ứ ộ ả ọ ớ ớ ố ấ ề T ch c h i th o v i CMHS v GDHN cho h c sinh l p cu i c p.
ề ấ ề ề ệ ờ ờ ọ ệ M i CMHS có kinh nghi m nói chuy n v v n đ ch n ngh và m i các
ạ ọ ư ư ẫ ẳ ạ ạ CMHS tuy ch a qua đào t o đ i h c, cao đ ng nh ng v n thành đ t do
ọ ượ ộ ợ ch n đ ề c m t ngh thích h p.
ấ ượ ể ả ọ ậ ủ ọ ế ạ ở Ki m tra ch t l ng đào t o qua k t qu h c t p c a h c sinh các
ố ượ ạ ố ọ ọ ượ ử ể ọ ớ l p h c ngo i khoá, Th ng kê s l ng h c sinh đ ế c c tuy n đi h c ti p
ố ọ ượ ử ạ ề và s h c sinh đ c c vào công tác t i chính quy n xã.
ệ ả ự ệ ệ ề ả 3.2.4.4. Đi u ki n đ m b o th c hi n bi n pháp
90
ộ ồ Ủ ự ủ ỉ ỉ T nh y, H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân t nh xây d ng, ban
ụ ế ạ ộ ộ ự hành quy ch xã h i hóa trong lĩnh v c giáo d c và đào t o, trong đó có n i
ộ dung xã h i hóa công tác GDHN.
ưở ệ ụ ể ụ ế ậ ệ Hi u tr ng quán tri ạ t, c th hóa quy ch và v n d ng linh ho t
ụ ướ ộ trong công tác xã h i hóa giáo d c h ng nghi p ệ ở ơ ở c s .
ạ ộ ấ ủ ủ ủ ề ộ ườ C p y, Chính quy n xã quan tâm ng h ho t đ ng c a nhà tr ng,
ố ự ụ ề ộ làm t t công tác giáo d c, tuyên truy n, tích c c huy đ ng nhân dân tham
ộ gia công tác xã h i hóa GDHN.
ả ố ế ợ ẽ ữ ệ 3.2.5. Qu n lý t ặ t vi c k t h p ch t ch gi a các l c l ự ượ ng
ụ ướ ệ tham gia giáo d c h ng nghi p
ụ ủ ệ 3.2.5.1. M c tiêu c a bi n pháp
ướ ệ ệ ườ ọ ọ H ng nghi p cho h c sinh là vi c làm th ọ ng xuyên, m i lúc, m i
ọ ườ ự ế ợ ữ ả ỏ ườ ủ ơ n i và c a m i ng i. Nó đòi h i ph i có s k t h p gi a nhà tr ng gia
ố ớ ộ ườ ườ ươ ỉ đình và xã h i. Đ i v i các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào
ể ư ự ượ ạ ậ ự ệ ấ ọ Cai t p th s ph m là l c l ng quan tr ng nh t th c hi n GDHN cho
ớ ổ ứ ộ ườ ự ế ợ ọ h c sinh s k t h p v i các t ch c xã h i trong và ngoài nhà tr ng có
ượ ụ ụ ệ ộ ưở ả phát huy đ c tác d ng hay không ph thu c vào Hi u tr ng. Qu n lý
ệ ưở ể ố ấ ừ ạ ằ ườ ủ c a hi u tr ộ ng nh m t o nên m t th th ng nh t t trong nhà tr ế ng đ n
ượ ứ ủ ấ ạ ộ gia đình và xã h i và phát huy đ ể ố c s c m nh c a th th ng nh t này trong
ỉ ạ ự ủ ệ ọ ưở ườ quá trình GDHN cho h c sinh. S ch đ o c a Hi u tr ng nhà tr ng là
ự ượ ữ ố ể ế ầ c u n i liên k t gi a các l c l ệ ng tham gia GDHN đ hoàn thành nhi m
ộ ố ụ v GDHN m t cách t ấ t nh t.
ủ ộ ệ 3.2.5.2. N i dung c a bi n pháp
ưở ườ ườ ự ế ạ ệ Hi u tr ng nhà tr ng là ng ề i xây d ng k ho ch chung, đi u
ớ ấ ề ế ả ủ ể ọ ị ệ khi n m i quá trình và ch u trách nhi m v i c p trên v k t qu c a công
91
ỡ ọ ề ệ ạ ườ ứ ậ tác GDHN. Phân công, t o đi u ki n và giúp đ m i ng i nh n th c sâu
ụ ộ ấ ủ ề ệ ở ỗ ị ắ s c v nhi m v , n i dung, ý nghĩa, tính ch t c a GDHN m i v trí công
ủ tác c a mình:
ệ ưở ự ế ạ ộ ỉ ạ ụ Phó Hi u tr ng ph trách ho t đ ng NGLL ch đ o tr c ti p công
ướ ệ ườ ệ ẩ ọ ườ tác h ng nghi p trong nhà tr ụ ng, có nhi m v thúc đ y m i ng i tham
ả ạ ượ ế ể ố gia GDHN, ki m tra đôn đ c, đánh giá k t qu đ t đ ừ c trong t ng giai
ư ừ ạ ộ ổ ứ đo n, t ng n i dung. Cùng Bí th Đoàn thanh niên t ạ ộ ch c các ho t đ ng
GDHN.
ệ ườ ứ ố ớ ọ ị ủ Giáo viên ch nhi m là ng ạ i đ ng mũi ch u sào đ i v i m i ho t
ạ ộ ủ ớ ủ ệ ộ đ ng c a l p mình ch nhi m, trong đó có ho t đ ng GDHN. Do giáo viên
ủ ườ ầ ủ ọ ể ọ ệ ch nhi m là ng ể i g n gũi h c sinh, hi u rõ tâm sinh lý c a h c sinh, hi u
ủ ọ ứ ả ở rõ s thích, h ng thú và hoàn c nh gia đình c a h c sinh nên giáo viên ch ủ
ệ ố ế ị ự ượ ế nhi m là nhân t ệ quy t đ nh trong vi c liên k t các l c l ng tham gia
ớ ọ ủ ệ ườ ạ ệ GDHN v i h c sinh. Giáo viên ch nhi m còn là ng ề i t o đi u ki n và
ư ướ ệ ộ đ ng viên các em tham gia các HĐNK nh tham quan h ng nghi p, t ư ấ v n
ệ ệ ớ ộ ướ h ủ ng nghi p... Ngoài ra giáo viên ch nhi m cùng v i giáo viên b môn
ệ ủ ọ ọ ậ ế ậ đánh giá quá trình h c t p và rèn luy n c a h c sinh, l p phi u theo dõi năng
ừ ướ ệ ọ ủ ọ ự l c và tâm lý c a h c sinh v a là ng ườ ư ấ i t v n h ng nghi p cho h c sinh
ệ ồ ưở ướ ừ v a là ng ườ ư ấ i t ọ v n phân lu ng h c sinh cho hi u tr ể ng đ có h ng đào
ụ ủ ủ ệ ế ệ ỉ ị ấ ạ t o theo đ a ch . Vì th nhi m v c a giáo viên ch nhi m trong GDHN r t
là quan tr ng.ọ
ố ớ ạ ộ ộ Đ i v i giáo viên d y các b môn văn hoá: Giáo viên b môn là
ườ ự ề ả ứ ủ ứ ế ế ọ ng ế i tr c ti p truy n t ọ i ki n th c c a môn h c, ki n th c khoa h c k ỹ
ộ ố ủ ứ ụ ữ ể ậ ể ọ thu t và nh ng ng d ng c a môn h c vào cu c s ng đ giúp các em hi u
ế ề ồ ưỡ ề ệ ệ ồ ờ ứ bi t v ngh nghi p, đ ng th i phát hi n, b i d ự ng năng l c h ng thú
ế ợ ủ ầ ộ ớ ệ ủ ọ c a h c sinh. Giáo viên b môn cũng c n k t h p v i giáo viên ch nhi m,
92
ệ ưở ướ ệ ổ Đoàn thanh niên, Phó Hi u tr ụ ng ph trách h ng nghi p t ứ ch c các
ề ể ệ ổ ọ ề bu i SHHN, thi tìm hi u v ngh nghi p cho h c sinh.
ạ ộ ụ ề ề ạ ổ Giáo viên d y ngh ph thông: Qua ho t đ ng giáo d c ngh ph ổ
ộ ố ế ứ ơ ả ụ ỹ ề ấ ậ thông giáo viên cung c p m t s ki n th c c b n v công c , k thu t,
ệ ồ ờ ộ ọ ệ quy trình công ngh , an toàn lao đ ng cho h c sinh. Đ ng th i rèn luy n
ộ ố ỹ ề ự ơ ả ậ ọ ỹ cho h c sinh m t s k năng c b n v th c hành k thu t theo quy trình
ệ ể ạ ộ ả ụ ẩ công ngh đ t o ra m t s n ph m nào đó. Ngoài ra còn giáo d c tác phong
ứ ề ệ ả ộ ậ ể công nghi p trong lao đ ng, phát tri n h ng thú ngh và kh năng v n
ừ ế ệ ả ạ ế ụ d ng vào t ng hoàn c nh, có thói quen làm vi c có k ho ch và bi t gi ữ
ệ ườ ộ gìn v sinh môi tr ng trong lao đ ng.
ụ ỹ ố ớ ệ ạ ậ ỹ ậ Đ i v i giáo viên d y môn k thu t công ngh : Giáo d c k thu t
ữ ệ ầ ấ ả ố ọ ọ ữ ệ ố công ngh là c u n i quan tr ng gi a khoa h c và s n xu t, gi a h th ng
ớ ệ ố ụ ệ ế GDPT v i h th ng giáo d c chuyên nghi p. Vì th giáo viên d y ậ ạ k thu t ỹ
ủ ữ ệ ề ấ ả ầ ọ ộ ụ công ngh ph i cung c p cho h c sinh đ y đ nh ng n i dung v giáo d c
ệ ậ ượ ứ ụ ằ ộ ỹ k thu t công ngh đã đ ầ c B Giáo d c ban hành nh m đáp ng yêu c u
ấ ể ừ ề ắ ả ớ ộ ướ ự ẩ ị ọ ậ h c t p g n li n v i lao đ ng s n xu t đ t ng b c chu n b tích c c cho
ệ ở ề ộ ề ạ ộ ọ h c sinh đi vào lao đ ng ngh nghi p ứ nhi u lo i hình lao đ ng và m c
ề ệ ệ ọ ẩ ộ đ ngh nghi p khác nhau. Ngoài ra còn rèn luy n cho h c sinh có ph m
ạ ớ ị ườ ả ấ ề ch t ngh nghi p ứ ệ , có kh năng thích ng và linh ho t v i th tr ng lao
đ ng.ộ
ủ ườ ậ ộ ọ Đoàn thanh niên c a tr ệ ố ng là b ph n quan tr ng trong h th ng
ườ ự ượ ủ ươ ự ế ạ ủ GDHN c a nhà tr ng, là l c l ệ ng th c hi n ch tr ủ ng k ho ch c a
ườ ụ ề ưở ọ ộ ồ ợ nhà tr ng v giáo d c lý t ng cho h c sinh vì c ng đ ng vì l ủ i ích c a
ươ ả ằ ươ ứ ổ ế ự quê h ng làng b n b ng các ph ng th c sôi n i, thi t th c. Đoàn thanh
ủ ườ ạ ộ ự ệ ệ niên c a tr ọ ng có trách nhi m rèn luy n năng l c ho t đ ng Đoàn cho h c
ể ạ ấ ượ ồ ộ ề ạ sinh đ t o ngu n cán b Đoàn xã có ch t l ấ ng t o cho chính quy n c p
93
ệ ế ậ ệ ớ ố ơ ở c s , có trách nhi m thi ấ t l p m i quan h v i Đoàn thanh niên các c p,
ố ợ ổ ị ả ể ệ ấ ơ ơ ứ các đ n v s n xu t, c quan xí nghi p đ ph i h p t ạ ộ ch c ho t đ ng
ư ư ấ ể ướ ọ GDHN cho h c sinh nh : t v n tuy n sinh, tham quan h ệ ng nghi p,
ề ề ệ tuyên truy n ngh nghi p...
ự ượ ế ạ ớ ấ Giáo viên d y các l p liên k t: Đây cũng là l c l ọ ng r t quan tr ng
ề ọ ượ ọ ậ ề ở ứ ể ướ đ h ng ngh cho h c sinh, đ ữ c h c t p nh ng chuyên đ m c đ ộ
ả ươ ư ạ ư làm quen ch a ph i là ch ứ ng trình đào t o chính th c nh ng qua giáo viên,
ượ ớ ỹ ữ ứ ế ế ệ ề ậ ọ h c sinh đ ề c ti p c n v i k năng và nh ng ki n th c ngh nghi p đi u
ẽ ạ ữ ề ể ộ ế ơ ả ự đó s t o cho các em đ ng l c, ni m tin, và nh ng hi u bi t c b n v ề
ệ ộ vi c làm cán b .
ề ề ệ ạ ộ ộ ữ Ban đ i di n CMHS, thu c nhi u ngành ngh trong xã h i, là nh ng
ườ ầ ủ ọ ỗ ự ễ ầ ng i thân quen, g n gũi, ch d a tinh th n c a h c sinh nên d dàng tác
ố ợ ệ ệ ế ậ ạ ọ ớ ộ đ ng đ n h c sinh. Do v y, vi c ph i h p v i Ban đ i di n CMHS trong
ệ ầ ế ọ vi c GDHN cho h c sinh là c n thi t.
ứ ự ệ ệ 3.2.5.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ệ ệ ưở ậ Thành l p ban t ư ấ ướ v n h ử ộ ng nghi p: C m t phó hi u tr ự ng tr c
ỉ ạ ư ế ầ ồ ườ ạ ti p ch đ o, thành ph n g m có: Bí th đoàn tr ề ng, giáo viên d y ngh ,
ụ ữ ỷ giáo viên làm công tác n công, giáo viên ph trách môn GDHN, các u viên
ố ớ ủ ư ấ ướ ệ ệ ị là GVCN c a các kh i l p. Ban t v n h ng nghi p ch u trách nhi m xây
ạ ướ ổ ộ ệ ạ ữ ự d ng n i dung nh ng bu i sinh ho t h ng nghi p ngo i khoá, ch ươ ng
ọ ậ ề ươ ư ấ trình tham quan h c t p, tuyên truy n vv..., ch ng trình t v n h ướ ng
ệ nghi p chuyên sâu.
ủ ồ ọ Phát huy vai trò c a GVCN trong công tác phân lu ng h c sinh:
ế ả ọ ậ ự ủ ọ giao cho GVCN theo dõi năng l c c a h c sinh thông qua k t qu h c t p
ệ ớ ể ắ ắ ượ ộ ự ủ ọ và liên h v i giáo viên b môn đ n m b t đ c năng l c c a h c sinh
ữ ự ủ ệ ề ố ọ ọ ọ ậ thiên v kh i nào, nguy n v ng c a nh ng h c sinh có năng l c h c t p
94
ế ệ ồ ượ ệ ừ ớ ự ế ạ h n ch , vi c phân lu ng đ c th c hi n t l p 10 và k t thúc vào h c k ọ ỳ
ớ 1 l p 11.
ạ ộ ữ ế ạ ủ Rà soát k ho ch ho t đ ng c a Đoàn thanh niên, Ban n sinh,
ể ế ợ ữ ậ ẹ ọ ệ ạ ộ ỏ ộ H i ch th p đ , ban đ i di n cha m h c sinh, đ k t h p các n i dung
ạ ộ ờ ớ ổ ứ ự ệ GDHN trong ho t đ ng ngoài gi lên l p do các t ch c này th c hi n.
ự ượ ớ ổ ứ ổ Các l c l ế ợ ng GDHN k t h p v i nhau t ch c các bu i SHHN,
ữ ọ ớ ộ ướ ụ HĐNK cho h c sinh v i nh ng n i dung h ng vào m c tiêu GDHN c th ụ ể
ị theo quy đ nh.
ố ợ ơ ở ủ ụ ế ạ ớ Ph i h p v i giáo viên c a các c s giáo d c liên k t đào t o đ ể
ệ ổ ọ ứ ạ ớ GDHN cho h c sinh thông qua vi c t ọ ch c các l p h c ngo i khoá theo
ươ ướ ệ ọ ch ng trình h ng nghi p cho h c sinh.
ố ợ ề ị ớ ươ ệ ố ể Ph i h p v i chính quy n đ a ph ủ ng đ qua h th ng thông tin c a
ươ ề ấ ậ ậ ọ ị đ a ph ữ ng cung c p cho h c sinh nh ng thông tin c p nh t v ngh ề
ị ườ ệ ơ ở ạ ề ủ ề ộ nghi p, th tr ị ữ ng lao đ ng thông tin v nh ng c s d y ngh c a đ a
ươ ả ướ ph ng và c n c.
ệ ả ự ệ ệ ề ả 3.2.5.4. Đi u ki n đ m b o th c hi n bi n pháp
ưở ệ ậ ổ ứ ộ ổ ệ Hi u tr ng thành l p, ki n toàn t ch c b máy (các t chuyên
ủ ể ệ ổ ứ ư ấ môn, ch nhi m, văn phòng, các đoàn th , các t ch c t v n) phân công
ệ ườ ợ ợ ộ ớ ụ nhi m v trong tr ng h p lý, phù h p v i tình hình đ i ngũ biên ch đ ế ượ c
giao.
ậ ổ ứ ườ ứ ượ ộ Các b ph n, t ể ch c, đoàn th trong nhà tr ng ý th c đ ệ c nhi m
ố ợ ố ớ ệ ầ ụ ụ ể ủ v c th c a mình, có tinh th n ph i h p t t v i nhau trong công vi c và
trong công tác GDHN.
ệ ả ườ ơ ở ậ ồ 3.2.6. Qu n lý vi c tăng c ấ ng ngu n tài chính và c s v t ch t
cho công tác GDHN
95
ủ ụ ệ 3.2.6.1. M c tiêu c a bi n pháp
ướ ấ ượ ự ệ ế ằ Tr c h t, xây d ng bi n pháp này nh m nâng cao ch t l ng và
ể ệ ạ ộ ề ệ ả ạ ạ ổ ọ hi u qu ho t đ ng GDHN th hi n qua: d y ngh ph thông, d y h c
ạ ướ ệ ư ấ ướ ệ ệ môn công ngh , sinh ho t h ng nghi p, t v n h ạ ộ ng nghi p, ho t đ ng
ự ầ ị ữ ẩ ế ệ ọ chu n b nh ng năng l c c n thi ộ t cho vi c làm cán b xã cho h c sinh...
ự ố ơ ở ậ ấ ườ ươ Xây d ng t t c s v t ch t, tăng c ng ph ệ ng ti n, thi ế ị ạ t b d y
ự ề ệ ệ ệ ằ ạ ổ ớ ươ ạ ọ h c nh m t o đi u ki n cho vi c th c hi n đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ươ ươ ớ ủ nói chung, ph ng pháp GDHN theo ch ấ ng trình GDHN m i c a c p
THPT.
ủ ộ ệ 3.2.6.2. N i dung c a bi n pháp
ụ ụ ữ ủ ự ậ ố T p trung vào xây d ng, c ng c nh ng CSVC ph c v cho GDHN
theo mô hình chu n:ẩ
ạ ướ ự 1) Xây d ng phòng sinh ho t h ệ ng nghi p
ể ổ ứ ổ ớ ể ọ ậ ơ Là n i có th t ch c trao đ i v i các cá nhân và t p th h c sinh đ ể
ể ứ ướ ư ệ ọ ư tìm hi u h ng thú, khuynh h ng, nguy n v ng cũng nh tâm t ả , tình c m,
ắ ủ ọ ữ ắ ọ ề nh ng băn khoăn, th c m c c a h c sinh khi ch n ngh .
ạ ướ ự ắ ố a) Nguyên t c xây d ng, b trí phòng sinh ho t h ệ ng nghi p
ứ ề ế ớ ệ ố ệ ố ự ế Tính h th ng: xây d ng h th ng ki n th c v th gi ộ i lao đ ng
ủ ấ ướ ổ ế ệ ố ề ọ ề theo h th ng: các ngh ph bi n, quan tr ng c a đ t n c; các ngh đang
ư ự ề ề ề ặ ầ c n nhi u nhân l c; các ngh đ c tr ng trong chính quy n xã.
ắ ế ệ ố ế ế ự ụ ế ứ Tính liên t c, k ti p: xây d ng, s p x p trình bày h th ng ki n th c
ạ ế ế ươ ứ ạ ọ ề ớ theo các giai đo n k ti p nhau t ng ng v i các giai đo n h c ngh và hành
ngh .ề
ừ ứ ụ ể ự ự ắ ỏ Tr c quan, v a s c, c th : nguyên t c tr c quan đòi h i trong quá
ề ầ ử ụ ự ể ạ ề trình thông tin ngh c n s d ng nhi u d ng tr c quan khác nhau đ quá
ộ ủ ọ ệ ả trình lĩnh h i c a h c sinh có hi u qu .
96
ệ ữ ụ ứ ự ả ả ộ ủ B o đ m s liên h gi a m c đích, n i dung và ch c năng c a
ự ồ ể ề ắ thông tin ngh , nguyên t c này giúp tránh s ch ng chéo khi tri n khai các
ặ ướ ệ m t công tác h ng nghi p.
ạ ướ ộ ệ b) N i dung phòng sinh ho t h ng nghi p
ứ ề ệ ố ề ế ướ ươ ồ Ki n th c v h th ng ngh trong n ị c và đ a ph ng bao g m:
ư ệ ư ệ ề ư ệ ọ ọ ớ Các t li u: t li u giúp h c sinh ch n ngh , t li u gi ệ i thi u v ề
ơ ở ạ ườ ề ư ệ ạ ớ các c s đào t o (ĐH, CĐ, TCCN, tr ng d y ngh ), t li u gi ệ i thi u
ổ ế ạ ị ề ươ ệ ậ ệ các ngh và vi c làm ph bi n t i đ a ph ể ng; Hi n v t, mô hình, bi u
ề ủ ị ế ể ả ả ẫ ộ ỉ ươ m u ph n ánh k t qu lao đ ng, ch tiêu phát tri n ngh c a đ a ph ng.
ạ ộ ụ ế ạ ả ướ Danh m c sách báo tham kh o, k ho ch ho t đ ng h ệ ng nghi p
ườ ớ ế ị ư ấ ủ c a tr ng, l p; Trang thi t b t ề v n ngh
ự ệ ề ạ ạ ổ ọ 2) Xây d ng phòng d y h c môn công ngh và d y ngh ph thông
ơ ở ậ ạ ộ ụ ụ ề ấ ạ ổ C s v t ch t ph c v cho ho t đ ng d y ngh ph thông tr ướ c
ệ ầ ề ọ ế ế ầ h t c n có các phòng h c và các đi u ki n c n thi ệ t đi kèm (đi n, ánh sáng,
ướ ừ ề ặ ộ n ề c, không khí, đ sáng,...) dành riêng cho t ng ngh ho c nhóm ngh .
ươ ế ị ả ạ ụ ụ ề ệ ạ ồ Các ph ệ ng ti n, thi t b ph c v cho vi c d y ngh bao g m c d y lý
ề ủ ọ ự ế thuy t và th c hành ngh c a h c sinh
ườ ườ 3) Xây d ngự v n tr ng
ự ầ ườ ườ ườ ồ C n xây d ng v n tr ệ ố ng theo h th ng VAC (v n, ao, chu ng)
ể ổ ự ứ ấ ậ ả ọ ộ ỹ đ t ớ ch c cho h c sinh th c hành lao đ ng s n xu t theo k thu t m i
ứ ề ế ằ ọ ổ ồ ọ nh m giúp h c sinh b sung thêm ki n th c v lâm sinh, tr ng tr t
ụ ụ ạ ộ ạ 4) Xây d ng ự CSVC ph c v cho ho t đ ng ngo i khoá, SHHN
ế ế ị Máy vi tính, máy chi u, các thi ụ t b âm thanh, ánh sáng... và các d ng
ề ồ ư ụ ụ ề ạ ườ ề ộ ố ụ c ph c v cho d y m t s ngh nh ngh tr ng v n, ngh nuôi cá,
ề ắ ề ọ ngh c t may, thêu tay, ngh tin h c văn phòng...
97
ưở ự ứ ừ ầ ướ ổ ệ Hi u tr ng c n có ý th c xây d ng và t ng b c b sung trang
ế ị ạ ướ ệ ạ ệ ề ạ thi t b cho sinh ho t h ng nghi p, d y môn công ngh , d y ngh ph ổ
ạ ộ ấ ượ ể thông đ ho t đ ng GDHN ngày càng có ch t l ơ ng h n.
ứ ự ệ ệ 3.2.6.3. Cách th c th c hi n bi n pháp
ưở ỉ ạ ệ ầ ạ ệ Hi u tr ạ ng c n ch đ o cho giáo viên d y môn công ngh và d y
ề ệ ể ậ ụ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ổ ngh ph thông tri t đ t n d ng c s v t ch t k thu t, các trang thi ế ị t b
ự ủ ể ậ ộ ọ ọ ọ th c hành c a các b môn V t lý, Sinh h c, Hoá h c, Tin h c... có th dùng
ượ ử ụ ệ ề ể ạ ạ ọ đ c cho d y h c môn công ngh và d y ngh thì s d ng. Có th huy
ề ủ ọ ậ ệ ụ ọ ừ ộ đ ng công c , nguyên v t li u h c ngh c a h c sinh mang t gia đình t ớ i,
ề ử ụ ủ ọ ẩ ộ ả s n ph m làm ra thu c quy n s d ng c a h c sinh.
ứ ẩ ạ ồ ọ ế ị ỹ ậ Căn c tiêu chu n “Đ dùng d y h c và thi t b k thu t” do B ộ
ụ ệ ưở ế ạ ạ Giáo d c và Đào t o ban hành, hi u tr ng có k ho ch dành ngân sách
ế ị ạ ệ ề ạ ổ ầ ư đ u t thi t b d y môn công ngh và d y ngh ph thông.
ạ ộ ố ướ ệ B trí dành phòng riêng cho ho t đ ng h ụ ể ng nghi p mà c th là
ạ ướ ệ ư ấ ướ phòng sinh ho t h ử ụ ng nghi p (s d ng chung cho t v n h ệ ng nghi p);
ạ ư ệ ị ươ ế ị ư trang b cho phòng này các lo i t li u, ph ệ ng ti n, thi t b nh đã nêu trên.
ỡ ỗ ợ ủ ủ ự ợ ọ ự Tranh th s h p tác giúp đ , h tr c a gia đình h c sinh, các l c
ượ ơ ở ậ ề ề ơ ở ụ ệ ấ ộ l ng xã h i, các c s giáo d c khác v đi u ki n c s v t ch t, trang
ế ị ụ ụ ạ ộ ằ ậ ộ thi ặ t b ph c v cho ho t đ ng GDHN b ng cách v n đ ng đóng góp ho c
ơ ở ậ ỗ ủ ể ậ ụ ế ạ ấ ơ ị liên k t đào t o đ t n d ng c s v t ch t còn nhàn r i c a đ n v liên
k t ế
ồ ự ủ ừ ử ụ ồ Tranh th ngu n l c tài chính t ngân sách; s d ng ngu n kinh phí
ố ư ấ ộ này m t cách t ơ ở ậ i u dành cho c s v t ch t, trang thi ế ị ụ ụ t b ph c v .
ồ ườ ể ầ ả ấ ấ Ngoài ngu n ngân sách, nhà tr ng c n ph i ph n đ u đ xây
ồ ự ồ ự ủ ự d ng ngu n l c tài chính ngoài ngân sách c a mình (ngu n l c tài chính đó
ỗ ợ ủ ơ ở ả ủ ề ể ồ có th là ngu n h tr ị ấ c a các c s s n xu t, c a chính quy n đ a
98
ươ ủ ặ ừ ấ ủ ả ộ ph ọ ng, c a gia đình h c sinh ho c do t lao đ ng s n xu t c a nhà
ườ tr ng mà có).
ự ệ ệ ề ệ 3.2.6.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ướ ủ ươ ầ ư ố ớ Nhà n c có ch tr ng quan tâm, đ u t đ i v i công tác h ướ ng
ệ ọ nghi p cho h c sinh THPT.
ưở ụ ế ậ ả ả ệ Hi u tr ệ ử ụ ng ti p nh n, b o qu n và s d ng đúng m c đích, có hi u
ả ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ướ qu c s v t ch t, thi t b d y h c dùng cho công tác h ệ ng nghi p; tích
ế ụ ư ớ ườ ầ ư ố ấ ự c c tham m u v i các c p, ngành ti p t c tăng c ng đ u t ; làm t t công
ộ ướ ệ tác xã h i hóa công tác h ng nghi p.
ự ử ụ ơ ở ậ ấ ọ ế ị ạ Giáo viên, h c sinh tích c c s d ng c s v t ch t, thi ọ t b d y h c
ướ ệ ệ ả ả h ả ng nghi p, đ m b o phát huy hi u qu .
Ố
Ữ
Ả
Ệ
Ệ
Ụ 3.3. M I QUAN H GI A CÁC BI N PHÁP QU N LÝ GIÁO D C
ƯỚ
Ệ
H
NG NGHI P
ườ Để nâng cao hiệu quả GDHN cho học sinh các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ M ng Kh ng c ần phải thực hiện đồng bộ các biện pháp đã nêu ở mục
3.2
ệ ữ ơ ặ ẽ ạ ệ ố Sáu bi n pháp này có m i quan h h u c ch t ch t o thành m t h ộ ệ
ệ ố ườ ế ố ụ ộ ủ ủ ụ th ng bi n pháp tăng c ng tác d ng c a các y u t ạ c t c a ho t tr
ả ở ườ ế ể ị ộ đ ng qu n lý GDHN các tr ủ ng THPT đó là: Các th ch , quy đ nh c a
ộ ộ ổ ậ ự ự ự ứ ườ xã h i; B máy t ch c và nhân l c; Tài l c v t l c; Môi tr ạ ng ho t
ự ệ ề ỗ ộ ộ đ ng; Thông tin v lĩnh v c GDHN. M i bi n pháp có m t vai trò và tính
ấ ề ề ệ ườ ch t riêng. Bi n pháp 1, 2 mang tính ti n đ , có vai trò tăng c ồ ng ngu n
ự ự ệ nhân l c th c hi n GDHN;
ơ ả ệ Bi n pháp 3 mang tính c b n có vai trò khai thác “tài nguyên” là các
ồ ự ể ự ụ ề ệ ệ ặ ngu n l c đ th c hi n nhi m v chính mà đ tài đã đ t ra;
99
ệ ệ ề ệ ệ Bi n pháp 4, bi n pháp 5, bi n pháp 6 mang tính đi u ki n có vai trò
ườ ậ ự ỗ ợ ự ồ tăng c ng ngu n tài l c, v t l c h tr cho GDHN ở ườ tr ng THPT. Ta có
ể ể ơ ồ ị ố ệ ằ th bi u th m i quan h này b ng s đ 3.5:
ệ
Bi n pháp 1
ệ ệ
Bi n pháp 2 Bi n pháp 4
ệ
Bi n pháp 3
ệ ệ Bi n pháp 5 Bi n pháp 6
ơ ồ ố ệ ả ệ ữ S đ 3.5: M i quan h gi a các bi n pháp qu n lý GDHN
Ủ Ầ Ả Ả Ế Ệ 3.4. KH O SÁT TÍNH C N THI T VÀ TÍNH KH THI C A CÁC BI N
Ụ ƯỚ Ả Ệ PHÁP QU N LÝ GIÁO D C H NG NGHI P
ụ ả 3.4.1. M c đích kh o sát
ầ ế ủ ừ ư ệ ả Đánh giá tính c n thi t và tính kh thi c a t ng bi n pháp đã đ a ra
ư ư ể ệ ể và cũng đ có th tìm ra các bi n pháp khác mà chúng tôi ch a đ a ra.
ố ượ ố ượ ế ườ 3.4.2. Đ i t ng xin ý ki n đánh giá: S l ng: 44 ng i
100
ụ ạ ở ườ ồ ố S Giáo d c và Đào t o Lào Cai : 7 ng i g m ban Giám đ c 2
ườ ụ ế ạ ạ ọ ng i; Lãnh đ o các phòng: Giáo d c Trung h c; phòng K ho ch Tài
ụ ể ả ị ấ ệ chính, phòng Giáo d c chuyên nghi p; phòng Kh o thí và ki m đ nh ch t
ượ ộ l ổ ứ ng; phòng T ch c cán b .
ưở ườ ỉ ệ Hi u tr ng các tr ng THPT trong t nh: 27 ng i.ườ
ệ ố UBND huy n (chuyên viên kh i văn xã): 2 ng ườ i
ổ ưở ủ ườ ệ ườ T tr ng chuyên môn c a 2 tr ng THPT trong huy n: 8 ng i.
ả 3.4.3. Quy trình kh o sát
ử ự ế ế ố ế ậ ặ ỏ ế Chúng tôi l p phi u h i theo phi u s 6, g i tr c ti p ho c gián ti p
ố ượ ậ ằ ươ cho các đ i t ng trên sau đó nh n v đ x lý ề ể ử b ng ph ng pháp toán
ố ố ượ ế ề ậ ượ th ng kê. S l ng phi u nh n v là: 39. Chúng tôi đã thu đ ế c k t qu ả
ư ả ế ở ề ậ ế thô nh (b ng 3.1). Trong 32 phi u chúng tôi nh n v có ba phi u ầ ph n
ệ ầ ổ ữ các bi n pháp khác c n b sung , chúng tôi nh n đ ậ ượ ở ỗ c ế m i phi u nh ng ý
ế ổ ư ki n b sung nh sau:
ộ ớ ứ ệ ế ả ổ ồ Phi u th 1: B sung bi n pháp: Qu n lý GDHN đ ng b v i ch ủ
ươ ể ồ tr ố ớ ng chính sách phát tri n đ i v i vùng đ ng bào DTTS
ệ ế ổ Phi u th 2: ứ B sung bi n pháp:
ấ ượ ệ ả ủ ọ ở + Qu n lý vi c nâng cao ch t l ng h c c a HS bán trú trong
ườ tr ng THPT.
ấ ạ ứ ủ ụ ả ườ ườ ẩ + Qu n lý giáo d c ph m ch t đ o đ c c a ng i HS tr ng THPT
ệ ổ : ế Phi u th 3 ứ : B sung bi n pháp
ế ớ ườ ề ể ề ạ ọ + Liên k t v i các tr ạ ng d y ngh đ đào t o ngh cho h c sinh
ị ươ ầ ủ theo yêu c u c a các đ a ph ng.
ể ướ ệ ộ ệ ề + Bi n pháp huy đ ng kinh phí đ h ạ ng nghi p và d y ngh qua xã
ụ ộ h i hoá giáo d c.
101
ả ả ố ế ề ả ầ ế B ng 3.1: Th ng kê k t qu kh o sát v tính c n thi t và
ệ ả ủ tính kh thi c a các bi n pháp
ầ Tính c n thi
ế t
Tính kh thiả
TT
ệ Tên bi n pháp
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
ả
ẩ
ạ ệ Qu n lý vi c đ y m nh
ề
công tác tuyên truy n giáo
27
ậ
ứ ụ d c nâng cao nh n th c
6
5
1
0
19
8
7
5
0
ướ
GDHN theo h
ạ ng t o
ồ
ộ
ạ ngu n đào t o cán b xã
ả
ồ
ưỡ
Qu n lý b i d
ng năng
ụ ư
ệ
ạ ự l c và nghi p v s ph m
26
4
3
6
21
9
7
2
0
1
ề v GDHN cho giáo viên
ả
ạ
ộ Qu n lý các ho t đ ng
ở
ườ
GDHN
tr
ng THPT
24
7
8
0
0
15
9
9
4
2
ướ
ạ
ồ
theo h
ng t o ngu n đào
2
cán bộ
ả
ộ
Qu n lý công tác xã h i hoá
9
15
12
3
0
7
11
13
6
2
3
GDHN
ở ườ tr
ng THPT
ả
ố
ệ
ế
Qu n lý t
ợ t vi c k t h p
ữ
ẽ
ặ
2
ự ch t ch gi a các l c
16
12
8
3
0
13
11
7
6
4
ượ l
ng tham gia GDHN
ệ
ả
Qu n lý vi c tăng c
ườ ng
ấ ơ ở ậ c s v t ch t cho công tác
27
8
4
0
0
7
10
15
6
1
5
GDHN
6
ớ ộ ệ ệ So sánh các bi n pháp trên v i n i dung các bi n pháp đã trình bày
ệ ấ ượ ề ở ế chúng tôi th y: Các bi n pháp đ ị ổ c đ ngh b sung nêu phi u 1 và 3
ượ ệ ệ ể ộ ề đ u đã đ ủ c tri n khai trong n i dung c a bi n pháp 4. Bi n pháp nêu
ụ ế ệ ạ ả ộ ộ ơ trong phi u 2 thu c ph m trù r ng h n đó là qu n lý giáo d c toàn di n, đ ề
ỉ ề ậ ớ ư ế ậ ộ tài này ch đ c p t ề ậ i GDHN vì v y ch a đ c p đ n n i dung nâng cao
102
ấ ượ ọ ủ ọ ệ ắ ộ ạ ch t l ng h c c a h c sinh m t cách sâu s c. Hai bi n pháp còn l ộ i thu c
ạ ộ ượ ủ ể ệ ộ ho t đ ng NGLL đã đ c tri n khai trong n i dung c a bi n pháp 3.
ượ ủ ể Qua x lử ý thông tin chúng tôi tính đ ầ c đi m trung bình c a tính c n
ế ứ ậ ụ ể ủ ệ ế ả ắ thi t và tính kh thi c a các bi n pháp và s p x p theo th b c c th nêu
ả trong b ng 3.2
ả ể ả ả ầ ế t
ế B ng 3.2: Đi m trung bình k t qu kh o sát tính c n thi ủ ệ ả và kh thi c a các bi n pháp
ầ Tính c n thi
ế t
Tính kh thiả
TT
ệ Các bi n pháp
Đi mể TB
X pế b cậ
Đi mể TB
X pế b cậ
ệ
ả
ẩ
ạ
ề Qu n lý vi c đ y m nh công tác tuyên truy n
ụ
ứ
ậ
1
giáo d c nâng cao nh n th c GDHN theo
4,56
4,03
3
2
ướ
ạ
ạ
ồ
ộ
h
ng t o ngu n đào t o cán b xã
ồ ưỡ
ả
ự
ệ
Qu n lý b i d
ng năng l c và nghi p v s
ụ ư
4,68
4,34
2
1
1
ề
ạ
ph m v GDHN cho giáo viên
ả
ạ
ặ
ộ Qu n lý các ho t đ ng GDHN đ c thù
ở
ườ
ướ
ạ
3
tr
ng THPT theo h
ạ ồ ng t o ngu n đào t o
4,48
3,78
4
3
cán bộ
ả
ộ
Qu n lý công tác xã h i hoá GDHN
ở ườ ng
tr
3,84
3,21
4
7
7
THPT
ố
ệ ế ợ
ẽ ữ
ả Qu n lý t
ự ặ t vi c k t h p ch t ch gi a các l c
4,09
3,75
6
4
ượ l
ng tham gia GDHN
5
ệ
ả
ườ
ơ ở ậ
ấ
Qu n lý vi c tăng c
ng c s v t ch t cho
4,59
3,25
6
2
6
công tác GDHN
ậ 3.4.4. Nh n xét
ề ế ả ầ ổ ợ ế ả Qua t ng h p đánh giá v k t qu tính c n thi ủ t và tính kh thi c a
ấ ằ ư ệ ệ ậ ợ bi n pháp, chúng tôi nh n th y r ng các bi n pháp đã đ a ra là phù h p,
ế ố ớ ả ả ở ườ ầ c n thi t và kh thi đ i v i công tác qu n lý GDHN các tr ng THPT
103
ườ ệ ươ ướ ạ ồ huy n M ng Kh ng theo h ạ ộ ng t o ngu n cán b xã trong giai đo n
ệ ầ ị ươ ể hi n nay. Qua thang đi m đánh giá, tính c n thi ế ượ t đ c xác đ nh t ố ng đ i
ả ằ ầ ế ư ắ ắ cao, tính kh thi tuy không b ng tính c n thi ẽ ự t nh ng ch c ch n s th c
ệ ượ ự ề ấ ộ ộ ở ỗ ị hi n đ c, tuy nhiên v n đ xây d ng đ i ngũ cán b xã m i đ a ph ươ ng
ạ ộ ặ ở ứ ộ có m c đ quan tâm khác nhau và ho t đ ng GDHN đ c các tr ườ ng
ườ ệ ươ ỉ ế ẫ THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai t ừ ướ tr ư c đ n nay v n ch a
ượ ố ượ ữ ượ ỏ đ ứ c quan tâm đúng m c nên nh ng đ i t ng đ ự c h i cho là khó th c
ụ ư ề ệ ệ ớ ượ ổ hi n. Nh ng trong đi u ki n đ i m i giáo d c THPT, GDDT đ ặ c đ c
ệ ọ ườ ề ấ ầ ằ ế bi ấ t quan tâm và nh t là khi m i ng i đ u cho r ng r t c n thi ắ t thì ch c
ẽ ự ệ ắ ượ ầ ế ấ ch n chúng ta s th c hi n đ c. (tính c n thi t cao nh t là 4,59; tính kh ả
5
4.5
4
ể ấ ớ ố ể ể ồ thi cao nh t là 4,34 so v i đi m t ễ i đa là 5,00). Bi u di n qua bi u đ 3.1
ì
3.5
3
h n b g n u r t
2.5
Tính cần thiết Tính khả thi
2
i
m ể Đ
1.5
1
0.5
0
1
2
3
4
5
6
Bi u đ 3.1: Bi u đ bi u di n tính c n thi
ể ồ ể ể ồ ễ ầ ế t
ả ệ
ệ ầ Bi n pháp 1: Tính c n thi ủ và tính kh thi c a các bi n pháp ể ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là 4,56,
ệ ể ả ầ tính kh thi đi m trung bình là 4,03. Trong bi n pháp này tính c n thi ế t
ượ ả ươ ự ư ệ ố đ ơ c đánh giá cao h n tính kh thi. T ng t ệ nh bi n pháp 1, b n bi n
104
ạ ả ầ ế ề ượ ả pháp còn l ề ả i khi kh o sát v c hai tính c n thi t và kh thi đ u đ c đánh
ư ệ ệ ộ ượ giá tuy có chênh l ch nhau, nh ng đ chênh l ch không v t quá 1.
ệ ầ ể Bi n pháp 2: Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là 4,68,
ệ ể ả ượ ầ tính kh thi đi m trung bình là 4,34 bi n pháp 2 đ c đánh giá c n thi ế t
ệ ề ề ấ ả ấ ấ ợ ớ nh t và cũng kh thi nh t, đi u này r t phù h p v i đi u ki n th c t ự ế ể đ
ự ệ ệ ậ th c hi n bi n pháp mà lu n văn đã nêu
ệ ầ ể Bi n pháp 3: Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là 4,48,
ể ả tính kh thi đi m trung bình là 3,78
ệ ầ ể Bi n pháp 4: Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là 3,84
ệ ể ả ượ tính kh thi đi m trung bình là 3,21, đây là bi n pháp đ c đánh giá có tính
ế ề ệ ể ả ấ ấ ấ ề ầ c n thi t và tính kh thi th p nh t, đi u này th hi n rõ v n đ mà các
ệ ệ ề ợ ộ ớ chuyên gia còn băn khoăn phù h p v i đi u ki n hi n nay xã h i hoá
ườ ườ ươ ế ố ớ GDHN đ i v i các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ầ ng c n thi ả t ph i có
ủ ề ệ ị ươ ự ượ ự s can thi p c a chính quy n đ a ph ng và các l c l ộ ng xã h i khác.
ế ố ụ ề ộ ề ơ ượ Đi u này ph thu c vào y u t khách quan nhi u h n nên đ c đánh giá
ấ ợ th p cũng là h p logic.
ệ ầ ể Bi n pháp 5: Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là 4,09
ể ả tính kh thi đi m trung bình là 3,75
ệ ầ ể Bi n pháp 6: Tính c n thi ế ượ t đ c đánh giá đi m trung bình là 4,59
ể ả ặ ượ ứ ế ề tính kh thi đi m trung bình là 3,25, m c dù đ ầ c x p th 2 v tính c n
ế ụ ư ề ả ộ thi t nh ng tính kh thi không cao vì CSVC cũng ph thu c nhi u vào s ự
ướ ệ ệ ề ổ ớ ấ ủ trang c p c a nhà n c. Trong đi u ki n hi n nay đang đ i m i GDTHPT
ệ ầ ư ượ ệ ư vi c đ u t cho CSVC đang đ ặ c đ c bi ể ả t quan tâm nh ng dù sao đ đ m
ề ầ ẩ ườ ụ ả b o yêu c u v CSVC theo chu n đã nêu thì các nhà tr ộ ng còn ph thu c
ồ ọ vào ngu n thi ế ị ườ t b tr ng h c
ừ ế ệ ả ả ấ T k t qu kh o nghi m trên cho th y: Nhìn chung các chuyên gia
105
ượ ỏ ề ệ ấ ố ả đ ớ c h i đ u th ng nh t cao v i các bi n pháp mà tác gi ệ nêu ra. Bi n
ể ề ầ ế ể ấ pháp có đi m trung bình v tính c n thi ấ t cao nh t là 4,68 và có đi m th p
ệ ể ề ấ ả ấ nh t là 3,84. Bi n pháp có đi m trung bình v tính kh thi cao nh t là 4,34
ộ ệ ữ ủ ể ể ấ ấ và có đi m th p nh t là 3,21. Đ l ch gi a các đi m trung bình c a các
ề ặ ổ ỏ ơ ể ệ ệ ề ấ bi n pháp nh h n 1,5, đi u đó cho th y: v m t t ng th các bi n pháp
ơ ở ứ ự ụ ễ ả nêu trên có c s ng d ng vào th c ti n trong công tác qu n lý GDHN ở
ườ ụ ế ệ ồ ộ tr ả ng THPT. N u áp d ng đ ng b các bi n pháp này vào công tác qu n
ụ ệ ệ ệ ắ ắ lý GDHN ở ườ tr ự ng THPT ch c ch n vi c th c hi n nhi m v GDHN cho
ả ơ ẽ ệ ấ ạ ổ ớ ọ h c sinh THPT s có hi u qu h n nh t là trong giai đo n đ i m i giáo
ệ ụ d c hi n nay.
Ể
Ế
ƯƠ
TI U K T CH
NG 3
ứ ơ ở ừ ế ơ ở ả ậ ạ ươ T k t qu nghiên c u c s lý lu n và c s pháp lý t i ch ng 1,
ự ạ ả ở ườ ệ th c tr ng GDHN và qu n lý GDHN các tr ườ ng THPT huy n M ng
ươ ự ề ệ ạ ầ ớ ộ ỉ Kh ng t nh Lào Cai cùng v i th c tr ng nhu c u cán b và đi u ki n môi
ườ ể ự ướ ộ ở ị ạ ươ tr ệ ng đ th c hi n GDHN theo h ồ ng t o ngu n cán b đ a ph ng ở
ươ ả ủ ề ệ ệ ấ ả ch ng 2, tác gi đã đ xu t 6 bi n pháp qu n lý GDHN c a Hi u tr ưở ng
ườ ườ ươ các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng.
ệ ả ủ ế Qua kh o nghi m, ý ki n c a các chuyên gia cho phép đánh giá các
ệ ầ ế ư ậ ệ ả bi n pháp này có tính c n thi t và tính kh thi cao. Nh v y, Hi u tr ưở ng
ườ ườ ươ ể ậ ệ các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ụ ng có th v n d ng các bi n pháp
ể ả ố ạ ộ ườ ồ ờ này đ qu n lý t t ho t đ ng GDHN trong tr ệ ng mình, đ ng th i các bi n
ụ ể ở ữ ị ươ ề pháp này cũng có th áp d ng nh ng đ a ph ng nào có đi u ki n t ệ ươ ng
ự ư ườ ệ ươ t nh huy n M ng Kh ng.
ứ ể ậ ả Trong quá trình nghiên c u đ làm lu n văn, chúng tôi đã tham kh o ý
ộ ụ ề ế ủ ệ ủ ự ể ộ ki n c a Huy n y, Phòng N i v v quan đi m xây d ng đ i ngũ cán b ộ
ườ ể ố ấ ồ ừ ọ ộ ố ệ ạ xã ng i dân t c thi u s l y ngu n t h c sinh t t nghi p t i các tr ườ ng
106
ề ử ụ ề ấ ượ ố ệ ệ ọ THPT trong huy n, các s li u v s d ng h c sinh, v ch t l ộ ng đ i ngũ
ệ ủ ỉ ạ ự ự ề ế ầ ạ ộ cán b xã trong ph n th c tr ng đ u do Huy n y tr c ti p ch đ o nhóm
ứ ề ườ ệ nghiên c u cùng các xã đi u tra. Các tr ng THPT trong huy n tuy có quy
ư ạ ỏ ạ ấ ự ượ mô đào t o nh nh ng l ệ i bao trùm toàn huy n và cung c p l c l ọ ng h c
ườ ấ ả ệ ắ ộ sinh ra tr ng cho t ệ t c các xã vùng II, III trong huy n nên b t bu c di n
ả ả ộ ứ ệ ề ề ấ ệ đi u tra ph i tr i r ng trên toàn huy n. Vi c nghiên c u v n đ này đã có
ự ớ ộ ề ị ươ ể ệ ệ ệ tác đ ng tích c c t i chính quy n đ a ph ng th hi n qua vi c Huy n u ỷ
ườ ươ ầ ạ ệ ử ụ ố ọ M ng Kh ng đã yêu c u các xã rà soát l i vi c s d ng s h c sinh t ố t
ỉ ạ ề ư ể ệ ả ằ nghi p THPT qua đó đã có ch đ o b ng văn b n v u tiên tuy n sinh và
ố ệ ướ ạ ộ ọ ử ụ s d ng h c sinh đã t t nghi p THPT theo h ồ ng t o ngu n cán b .
107
Ậ
Ế
Ế
Ị
K T LU N VÀ KHUY N NGH
ế ậ 1. K t lu n:
ụ ướ ệ ọ ộ ệ ng nghi p cho h c sinh THPT đang là m t nhi m 1.1. Giáo d c h
ộ ề ề ể ạ ồ ụ ấ v c p bách và là m t ti n đ trong quá trình đào t o và phát tri n ngu n
ế ượ ự ệ ự ộ ộ ộ ể ự nhân l c cán b đ th c hi n chi n l ấ c xây d ng đ i ngũ cán b ch t
ượ ị ươ ặ ệ l ng cao cho các đ a ph ng vùng núi, vùng sâu và đ c bi t khó khăn.
ướ ấ ị ạ ạ ộ ộ ồ GDHN theo h ng t o ngu n đào t o cán b có m t vai trò nh t đ nh trong
ử ụ ệ ệ ồ ọ ộ vi c phân lu ng h c sinh THPT m t cách h p l ợ ý và s d ng có hi u qu ả
ố ể ỉ ạ ơ ở ệ ố ự ụ ệ ọ h c sinh sau t t nghi p. Đ ch đ o các c s giáo d c th c hi n t ệ t nhi m
ả ọ ướ ụ ả ụ v GDHN cho h c sinh THPT Đ ng, Nhà n c và c ngành giáo d c đã
ộ ệ ố ỉ ạ ề ả ạ ấ ban hành m t h th ng các văn b n ch đ o và nh n m nh v GDHN, coi
ậ ữ ơ ủ ộ ộ ụ GDHN là m t b ph n h u c c a m c tiêu GDPT và GDDT.
ấ ượ ụ ề ấ ả ộ Ch t l ng GDHN ph thu c r t nhi u vào quá trình qu n lý
ủ ụ ủ ệ ả ưở GDHN c a các nhà qu n lý giáo d c nói chung và c a Hi u tr ng các
ườ ạ ộ ệ ậ ả ố tr ng THPT nói riêng. Do v y mu n ho t đ ng GDHN có hi u qu cao,
ứ ượ ể ầ ế ệ và đáp ng đ c nhu c u phát tri n kinh t ạ trong giai đo n hi n nay đòi
ụ ế ả ả ướ ỏ h i các nhà qu n lý giáo d c ph i quan tâm đ n GDHN theo h ạ ng t o
ả ặ ộ ộ ụ ứ ệ ạ ồ ố ngu n đào t o cán b m t cách đúng m c, ph i đ t nhi m v này trong b i
ủ ị ể ươ ờ ắ ắ ị ồ ả c nh phát tri n KT XH c a đ a ph ờ ng mình, đ ng th i n m b t k p th i
ụ ở ị ữ ủ ệ ế ạ ố ươ ị nh ng th m nh c a h th ng giáo d c đ a ph ng, xác đ nh đ ượ c
ồ ự ơ ả ữ ề ề ệ ườ nh ng đi u ki n c b n v các ngu n l c bên ngoài nhà tr ể ự ng đ th c
ệ ố ụ ệ ặ ọ hi n t t nhi m v GDHN đ c thù cho h c sinh THPT vùng cao.
ự ế ườ ề ệ ạ GDHN trong tr ế ng THPT hi n nay còn nhi u h n ch . 1.2. Th c t
ườ ổ ư ứ ọ Nhà tr ng đã có t ch c GDHN cho h c sinh nh ng còn mang tính hình
ứ ế ệ ị ỉ ướ ọ th c, ch chú ý đ n vi c đ nh h ng cho h c sinh thi vào các ngành ngh ề
108
ườ ạ ọ ư ẳ ế ị ướ ủ c a các tr ng đ i h c, cao đ ng. Ch a chú ý ệ đ n vi c đ nh h ng và
ự ọ ậ ế ẩ ạ ọ ị ườ ợ chu n b cho h c sinh có năng l c h c t p h n ch , con đ ớ ng phù h p v i
ụ ủ ự ả ườ ư ụ năng l c b n thân cũng nh m c tiêu giáo d c c a nhà tr ệ ng. Còn vi c
ệ ộ ế ể ề ổ ỉ ố ạ d y ngh ph thông thì ch chú ý đ n vi c c ng đi m thi t ư ệ t nghi p ch a
ụ ạ ứ ầ ủ ệ ệ ế ặ ấ ề chú ý đ n vi c giáo d c đ o đ c ngh nghi p ho c cung c p đ y đ thông
ữ ệ ề ề ệ ấ ọ ề tin v ngh nghi p cho h c sinh nh t là nh ng công vi c trong chính quy n
ở ề ị ươ ọ ố ơ ộ ệ xã mà khi tr v đ a ph ng h c sinh t ấ t nghi p THPT có c h i cao nh t
ệ ớ ể ế ậ đ ti p c n v i các công vi c đó.
ứ ủ ự ượ ậ ế ạ ồ ự ậ ng GDHN còn h n ch , ngu n tài l c v t 1.3. Do nh n th c c a l c l
ủ ườ ụ ộ ướ ự l c c a nhà tr ng ph thu c vào ngân sách nhà n ộ c và không có m t
ủ ư ả ế ị kho n thu nào nên ch a có đ CSVC, trang thi ệ t b , sách giáo khoa, tài li u
ủ ề ạ ộ ư ụ ụ ệ ể ậ ph c v cho ho t đ ng GDHN. Giáo viên thì ch a đ đi u ki n đ c p
ư ề ệ ề ế ề ậ nh t thông tin v ngh nghi p và ch a quan tâm nhi u đ n GDHN. S ự
ố ợ ự ượ ườ ư ẽ ặ ữ ph i h p gi a các l c l ng GDHN trong Nhà tr ng ch a ch t ch và
ả ấ ề ề ặ ộ ngay c v n đ xã h i hoá GDHN cũng g p nhi u khó khăn b i l c l ở ự ượ ng
ố ớ ọ ẹ ọ ể ệ ả ấ ộ có th huy đ ng hi u qu nh t là cha m h c sinh thì đ i v i h c sinh
ẹ ọ ự ề ệ ố ộ vùng cao đi u này khó th c hi n vì đa s cha m h c sinh trình đ dân trí
ấ ế ở ườ ế ộ ờ th p, kinh t khó khăn, xa tr ng, và đã quen trông ch vào ch đ chính
ướ ườ ầ ộ ủ sách c a nhà n c, nhà tr ng c n huy đ ng các ngu n l c t ồ ự ừ ệ ố h th ng
ậ ụ ộ ể ế ộ ư ự ụ giáo d c, v n d ng ch đ chính sách u tiên dân t c đ phát huy tài l c và
ấ ừ ướ ệ ự ữ ậ ơ ở ậ c s v t ch t t phía Nhà n c. Vì v y vi c d a trên nh ng c s l ơ ở ý lu nậ
ễ ể ư ứ ệ ể và th c tiự ữ n đã nghiên c u đ đ a ra nh ng bi n pháp trên là có th đáp
ứ ượ ầ ầ ả ổ ớ ọ ng đ c nhu c u c n đ i m i qu n lý GDHN cho h c sinh THPT vùng
ệ ể ệ ạ ơ cao trong giai đo n hi n nay. Tuy nhiên đ hoàn thi n h n chúng tôi s c ẽ ố
ế ụ ứ ắ g ng ti p t c nghiên c u thêm.
109
ượ ứ ể ằ ế c ki m ch ng b ng các ý ủ ki n c a các ệ 1.4. Các bi n pháp này đã đ
ầ ế ố ệ ử ế ả ề chuyên gia v tính c n thi t và tính kh thi. Sau khi x lý s li u, k t qu ả
ướ ệ ề ấ ầ ầ ế b c đ u cho th y: các bi n pháp này đ u mang tính c n thi t và tính kh ả
ư ậ ụ ủ ệ ụ ứ thi cao. Nh v y nhi m v nghiên c u c a chúng tôi đã hoàn thành, m c
ạ ượ ứ ả ọ ướ ế ầ ượ đích nghiên c u đã đ t đ c, gi thuy t khoa h c b c đ u đã đ ể c ki m
ứ ệ ể ệ ưở ườ ch ng. Các bi n pháp này có th giúp Hi u tr ng các tr ệ ng THPT huy n
ườ ươ ườ ệ ươ ự ậ ụ ể M ng Kh ng và các tr ề ng có đi u ki n t ng t v n d ng đ nâng
ự ệ ệ ả ằ ọ ố ệ cao hi u qu GDHN cho h c sinh nh m th c hi n t ụ ủ t nhi m v c a
ườ ạ ồ ộ ị ươ tr ạ ng là t o ngu n đào t o cán b cho đ a ph ng.
ị ế 2. Khuy n ngh :
ỉ 2.1. UBND t nh Lào Cai
ự ệ ệ ỉ Tăng ch tiêu và c ỉ ạ h đ o các huy n th c hi n nghiêm túc ch đ c ế ộ ử
ể ỉ ạ ủ ạ ẩ ấ ả ọ tuy n h c sinh; Đ y m nh công tác ch đ o c a các c p qu n lý cán b v ộ ề
ệ ử ụ ọ ố ệ ườ vi c s d ng h c sinh t t nghi p THPT ra tr ng
ỉ ạ ườ ẳ ạ ườ Ch đ o cho các tr ư ng Cao đ ng S ph m, các tr ấ ng Trung c p
ứ ề ạ ạ ươ ạ ủ ỉ c a t nh đào t o giáo viên d y ngh đáp ng theo ch ng trình d y ngh ề
ủ ươ ề ạ ớ l p 11 c a ch ng trình d y ngh THPT.
ỉ ạ ườ ỉ ị ườ ệ Ch đ o các tr ng Chính tr t nh, tr ậ ng Văn hoá ngh thu t,
ườ ế ề ạ ạ ỉ tr ế ng d y ngh , TT KTTH HNDN và GDTX t nh có k ho ch liên k t
ạ ớ ườ ế ộ ạ ệ ề đào t o v i các tr ọ ng THPT các huy n theo ch đ d y ngh cho h c
ể ố ộ sinh dân t c thi u s .
ạ ỉ ụ ở 2.2. S Giáo d c và Đào t o t nh Lào Cai
ư ể ổ ớ ớ ỉ Tham m u cho UBND t nh đ i m i công tác tuy n sinh vào l p 10
ướ ọ ọ ồ ượ ọ ố ệ THPT theo h ng ch n l c và phân lu ng đ c h c sinh t t nghi p THCS;
ườ ồ ưỡ ớ ở ề ế ứ ỹ Th ng xuyên m các l p b i d ng v ki n th c và k năng cho giáo
110
ộ ườ ộ ạ viên THPT tham gia ho t đ ng GDHN. Tăng c ng đ i ngũ giáo viên
ộ ề ẩ ườ chu n trình đ v GDHN cho nhà tr ng.
ườ ầ ủ ạ ộ ỉ ạ Tăng c ng ch đ o ho t đ ng GDHN theo đúng tinh th n c a công
ướ ẫ ườ ụ ủ ạ ộ văn h ng d n GDHN cho các tr ng THPT c a B giáo d c và đào t o
ườ ệ ắ ấ Tăng c ng CSVC cho GDHN nh t là các tr c nghi m dùng đ t ể ư
ề ọ ấ v n ngh cho h c sinh.
ườ ườ ươ ỉ 2.3. Các tr ệ ng THPT huy n M ng Kh ng t nh Lào Cai
ố ớ ỉ ạ ứ ề ả ả ộ Đ i v i cán b qu n lý: Nghiên c u các văn b n ch đ o v công
ủ ỉ ủ ự ộ ộ ỷ ỉ ể ắ tác xây d ng đ i ngũ cán b xã c a chính ph , T nh u , UBND t nh đ n m
ườ ố ủ ươ ủ ả ướ ề ữ v ng đ ng l i ch tr ng c a Đ ng và nhà n c v công tác cán b ộ
ứ ụ ụ ề ề ậ DTTS ph c v cho công tác tuyên truy n nâng cao nh n th c v GDHN
ướ ố ượ ạ ồ ộ ườ theo h ng t o ngu n cán b cho các đ i t ng trong và ngoài nhà tr ng.
ườ ệ ớ ơ ở ụ ể ố Tăng c ng m i liên h v i các c s giáo d c khác đ khai thác các
ố ợ ố ớ ồ ự ụ ụ ọ ngu n l c ph c v cho GDHN cho h c sinh. Ph i h p t t v i các tr ườ ng
ệ ỉ ướ ệ ị chuyên nghi p đóng trên đ a bàn t nh trong công tác h ọ ng nghi p cho h c
sinh.
ườ ụ ủ ề ề ườ Tăng c ệ ng tuyên truy n v nhi m v và vai trò c a tr ng THPT
ạ ộ ị ươ ồ ố ớ đ i v i công tác t o ngu n cán b xã cho đ a ph ng, cho các đ i t ố ượ ng
ườ ề ệ ặ ị trong và ngoài nhà tr ẽ ớ ng. Liên h ch t ch v i chính quy n đ a ph ươ ng
ể ự ệ ấ ạ ộ ồ ị ỉ nh t là các xã đ th c hi n đào t o cán b ngu n theo đ a ch .
ố ớ Đ i v i giáo viên:
ườ ự ọ ự ồ ưỡ ự Tăng c ng công tác t h c, t b i d ng nâng cao năng l c chuyên
ề ệ ể ế ị ươ ệ môn v GDHN, khai thác tri t đ trang thi t b , ph ủ ệ ng ti n hi n có c a
ườ ể ư ấ ướ ứ ệ ề ọ nhà tr ng đ t v n h ng nghi p cho h c sinh và nghiên c u v GDHN
ở ầ ậ ệ ế ướ ặ đ c thù ủ vùng cao. Giáo viên ch nhi m c n l p phi u h ệ ng nghi p cho
ỗ ọ ự ự ể ể ẩ ấ m i h c sinh đ theo dõi s hình thành và phát tri n năng l c và ph m ch t
111
ườ ể ộ ố ư ấ ướ ệ ộ ng i cán b xã đ làm t v n h t t ữ ng nghi p làm cán b xã cho nh ng
ệ ệ ề ớ ấ ả ợ ọ h c sinh có đi u ki n phù h p v i công vi c này sao cho t ố t c các đ i
ượ ề ả ớ ọ ượ ộ t ng h c sinh trong l p mình qu n lý đ u đ c chú ý đ ng viên và có
ướ ệ ề ầ ộ ợ ọ ị đ nh h ng ngh nghi p phù h p. Giáo viên b môn c n chú tr ng t ư ấ v n
ướ ứ ệ ế ề ạ h ng nghi p thông qua quá trình truy n đ t ki n th c văn hoá.
ố ớ ổ ứ Đ i v i t ch c Đoàn thanh niên:
ế ạ ạ ộ ạ ộ ự ế ạ ấ ệ Xây d ng k ho ch ho t đ ng nh n m nh đ n các ho t đ ng rèn luy n
ủ ự ẩ ả ườ ậ ố ộ ộ ấ ầ năng l c, ph m ch t c n ph i có c a ng i cán b xã v n đ ng đa s đoàn
ạ ộ ự ữ ề ọ ị viên h c sinh tham gia nh ng ho t đ ng v các lĩnh v c chính tr , văn hoá, xã
h i.ộ
Ụ Ụ M C L C
Trang
Ụ Ả Ệ
ƯỚ Ệ Ố NG NGHI P
Ủ Ả Ả Ầ
Ả Ệ Ệ Ệ Ữ 3.3. M I QUAN H GI A CÁC BI N PHÁP QU N LÝ GIÁO D C H 99 ...................................................................................... Ế 3.4. KH O SÁT TÍNH C N THI T VÀ TÍNH KH THI C A CÁC Ụ ƯỚ 100 ....................... BI N PHÁP QU N LÝ GIÁO D C H NG NGHI P
112