Luận văn thạc sĩ: Công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ty Cienco 5
lượt xem 65
download
Luận văn thạc sĩ với đề tài "Công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ty Cienco 5" có nội dung gồm 3 chương: chương 1 cơ sở lý thuyết về mô hình công ty mẹ-công ty con và báo cáo tài chính hợp nhất, chương 2 thực tế công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ty Cienco 5, chương 3 hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại công ty Cienco 5.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ty Cienco 5
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG TR N TH PHƯƠNG LINH CÔNG TÁC L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T T I T NG CÔNG TY CIENCO 5 Chuyên ngành: K toán Mã s : 60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N CÔNG PHƯƠNG Ph n bi n 1: TS. ĐƯ NG NGUY N HƯNG Ph n bi n 2: PGS. TS. VÕ VĂN NH Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 25 tháng 8 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- -1- PH N M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài T ng công ty công trình giao thông 5 là mô hình t ng công ty Nhà nư c, ñ n nay ngoài 01 ñơn v tr c thu c và 04 công ty con, T ng công ty ñã ti n hành ñ u tư liên k t, liên doanh v i 35 công ty khác. Vì v y, T ng công ty công trình giao thông 5 là công ty nhà nư c ho t ñ ng theo mô hình công ty m - công ty con nên ñ n cu i năm tài chính ph i l p báo cáo tài chính h p nh t. T cu i năm 2009, T ng công ty ti n hành l p Báo cáo tài chính h p nh t nhưng các bút toán ñi u ch nh lo i tr n i b chưa ñư c th c hi n m t cách tri t ñ . Như v y, công tác l p báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty công trình giao thông 5 chưa ph n ánh ñúng ñư c tình hình tài chính c a T ng công ty. Xu t phát t nh ng th c t ñó, tôi ch n ñ tài : “Công tác l p Báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty CIENCO 5” nh m hoàn thi n hơn v công tác l p Báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty. 2. M c tiêu nghiên c u Lu n văn kh o sát th c tr ng l p báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty công trình giao thông 5. T ñó,v n d ng cơ s lý lu n và các chu n m c k toán, ñ ñưa ra các gi i pháp hoàn thi n ñ vi c cung c p thông tin trên Báo cáo tài chính t i T ng công ty công trình giao thông 5 m t cách chính xác và hi u qu hơn. 3. Đ i tư ng nghiên c u Trong khuôn kh lu n văn, ñ i tư ng nghiên c u là các chu n m c, ch ñ k toán liên quan ñ n Báo cáo tài chính h p nh t, tình hình l p báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty CIENCO 5. 4. Phương pháp và ph m vi nghiên c u Lu n văn s d ng phương pháp nghiên c u mô t , ñánh giá.
- -2- Ph m vi nghiên c u t i T ng công ty. 5. B c c c a ñ tài N i dung lu n văn ngoài ph n m ñ u và ph n k t lu n g m 3 chương : Chương 1: Cơ s lý thuy t v mô hình công ty m - công ty con và báo cáo tài chính h p nh t. Chương 2: Th c t công tác l p báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty CIENCO 5. Chương 3: Hoàn thi n công tác l p báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty Cienco 5. 6. T ng quan tài li u nghiên c u CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ THUY T V MÔ HÌNH CÔNG TY M - CÔNG TY CON VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T 1.1. MÔ HÌNH CÔNG TY M – CÔNG TY CON 1.1.1. Khái ni m, b n ch t c a mô hình công ty m - công ty con a. Khái ni m Công ty m ñư c hi u là công ty ñ u tư v n vào các công ty khác b ng cách n m gi toàn b v n ñi u l , ho c n m gi c ph n, v n góp chi ph i c a các công ty khác (công ty con); có quy n quy t ñ nh nh ng v n ñ quan tr ng c a Công ty con như chi n lư c phát tri n, nhân s ch ch t, k ho ch kinh doanh và các quy t ñ nh quan tr ng khác. Công ty m chi ph i ho t ñ ng Công ty con ch y u thông qua vi c chi ph i v n, tài s n. Công ty con là công ty ñư c ñ u tư b i công ty m , do công ty m s h u toàn b ho c m t t l v n ñi u l .
- -3- b.B n ch t c a mô hình Công ty m - Công ty con Công ty m - Công ty con là m t hình th c t ch c ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñư c th c hi n b i s liên k t gi a các doanh nghi p ñ c. M i quan h gi a Công ty m và Công ty con là quan h s h uv n Công ty m và công ty con ñ u có ñ a v pháp lý rõ ràng, gi a công ty m và công ty con không có quan h trên dư i theo ki u tr t t hành chính. Các công ty con có th ho t ñông cùng lĩnh v c ho c khác lĩnh v c v i công ty m . 1.1.2. Đ c ñi m c a mô hình Công ty m - Công ty con Th nh t: Công ty m - công ty con là t h p các công ty, trong ñó m i công ty là nh ng pháp nhân ñ c l p. Th hai: Quan h gi a công ty m và công ty con ñư c thi t l p ch y u trên cơ s s h u v n. Th ba: Công ty m gi vai trò trung tâm quy n l c, ki m soát chi ph i ñ i v i các công ty con. Th tư: Công ty m thư ng không ph i ch u trách nhi m liên ñ i ñ i v i các nghĩa v c a công ty con. Công ty m ch ch u trách nhi m ñ i v i ph n v n góp hay c ph n ñ u tư t i công ty con. 1.1.3. Phương pháp k toán các kho n ñ u tư tài chính công ty m a. K toán ñ u tư vào công ty con Trên báo cáo tài chính riêng c a công ty m , các kho n ñ u tư c a công ty m vào các công ty con ñư c trình bày theo phương
- -4- pháp giá g c1. Các kho n ñ u tư vào các công ty con mà b lo i kh i quá trình h p nh t ph i trình bày trong báo cáo tài chính riêng c a công ty m theo phương pháp giá g c. Khi l p Báo cáo tài chính h p nh t, các kho n ñ u tư c a công ty m vào các công ty con ñư c trình bày theo phương pháp v n ch s h u. b.K toán kho n ñ u tư vào cơ s kinh doanh ñ ng ki m soát Bên góp v n liên doanh l p và trình bày kho n v n góp liên doanh trên báo cáo tài chính riêng theo phương pháp giá g c2. N u bên góp v n liên doanh l p báo cáo tài chính h p nh t thì trong báo cáo tài chính h p nh t ph i báo cáo ph n v n góp c a mình vào cơ s kinh doanh ñư c ñ ng ki m soát theo phương pháp v n ch s h u3. c.K toán kho n ñ u tư vào công ty liên k t Trong báo cáo tài chính c a riêng nhà ñ u tư, kho n ñ u tư vào công ty liên k t ñư c k toán theo phương pháp giá g c4. Trong báo cáo tài chính h p nh t c a nhà ñ u tư, kho n ñ u tư vào công ty liên k t ñư c k toán theo phương pháp v n ch s h u. d.K toán ñ u tư dài h n khác Ban ñ u các kho n ñ u tư ñư c ghi nh n theo giá g c, ñư c xác ñ nh là ph n v n góp ho c giá tr th c t mua kho n ñ u tư c ng v i các chi phí mua (n u có). Sau ngày ñ u tư, nhà ñ u tư ñư c ghi 1 VAS 25, ño n 26. 2 VAS 08, ño n 25. 3 VAS 08, ño n 26. 4 VAS 07, ño n 09.
- -5- nh n c t c, l i nhu n ñư c chia vào doanh thu ho t ñ ng tài chính theo nguyên t c d n tích. 1.2. L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T 1.2.1. T ng quan báo cáo tài chính h p nh t a.Khái ni m Báo cáo tài chính h p nh t là báo cáo tài chính c a m t t p ñoàn ñư c trình bày như báo cáo tài chính c a m t doanh nghi p. Báo cáo này ñư c l p trên cơ s h p nh t báo cáo c a công ty m và các công ty con5. b.B n ch t Báo cáo tài chính h p nh t ñư c trình bày như là m t báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Báo cáo tài chính h p nh t ñư c l p trên cơ s h p nh t các báo cáo tài chính riêng bi t c a công ty m và công ty con. Báo cáo tài chính h p nh t mang tính ch t t ng h p có ñi u ch nh các ch tiêu kinh t t các báo cáo tài chín riêng bi t c a công ty m và công ty con. c.M c ñích c a báo cáo tài chính h p nh t Báo cáo tài chính h p nh t t ng h p và trình bày m t cách t ng quát, toàn di n tình hình tài s n, n ph i tr , ngu n v n ch s h u th i ñi m k t thúc năm tài chính, k t qu ho t ñ ng kinh doanh và các dòng lưu chuy n ti n t trong năm tài chính c a t p ñoàn, t ng công ty. d. Xác ñ nh ph m vi h p nh t Báo cáo tài chính L p báo cáo tài chính h p nh t ph i h p nh t các báo cáo tài chính c a t t c các công ty con trong và ngoài nư c. 5 Chu n m c s 25 - Báo cáo tài chính h p nh t và k toán kho n ñ u tư vào công ty con, ño n 3.
- -6- e.N i dung c a h th ng Báo cáo tài chính h p nh t - B ng cân ñ i k toán h p nh t - Báo cáo k t qu ho t ñ ng kin doanh h p nh t - Báo cáo lưu chuy n ti n t h p nh t - B n thuy t minh báo cáo tài chính h p nh t 1.2.2. Phương pháp k toán áp d ng khi l p báo cáo tài chính h p nh t Quy n bi u Phương pháp k toán yêu Lo i ñ u tư Quan h quy t c u H p nh t toàn b theo pp Công ty con Ki m soát > 50% v n ch s h u (VAS 25) Đi u ch nh giá tr kho n Công ty liên nh hư ng > 20% ñ u tư theo phương pháp k t quan tr ng v n ch s h u (VAS 07) Đi u ch nh giá tr kho n Công ty liên Đ ng ki m > 20% và < ñ u tư theo phương pháp doanh soát 50% v n ch s h u (VAS 08) Không nh Đ u tư dài hư ng ñáng < 20% Phương pháp giá g c. h n khác k 1.2.3. Nguyên t c l p và k thu t l p Báo cáo tài chính h p nh t a. Nguyên t c l p và trình bày Báo cáo tài chính h p nh t Công ty m khi l p BCTCHN ph i căn c vào BCTC c a t t c các công ty con trong và ngoài nư c do công ty m ki m soát. BCTCHN ph i ñư c l p và trình bày theo nguyên t c k toán và nguyên t c ñánh giá như BCTC hàng năm c a doanh nghi p ñ c l p theo quy ñ nh c a Chu n m c k toán s 21 và quy ñ nh c a các chu n m c k toán khác.
- -7- KQHĐKD c a công ty con s ñư c ñưa vào BCTCHN k t ngày mua công ty con theo Chu n m c k toán "H p nh t kinh doanh". b. Trình t l p Báo cáo tài chính h p nh t b1. Trình t l p B ng cân ñ i k toán h p nh t Cơ s l p B ng cân ñ i k toán h p nh t BCĐKT h p nh t ñư c l p trên cơ s h p nh t các b ng cân ñ i k toán c a công ty m và các công ty con theo t ng kho n m c b ng cách c ng các kho n m c tương ñương c a tài s n, n ph i tr , v n ch s . Nguyên t c và phương pháp ñi u ch nh các ch tiêu khi l p B ng cân ñ i k toán h p nh t. Đi u ch nh kho n ñ u tư c a công ty m vào các công ty con. Đi u ch nh ñ xác ñ nh l i ích c a c ñông thi u s Đi u ch nh s dư các kho n ph i thu, ph i tr gi a các ñơn v n i b trong cùng t p ñoàn. Đi u ch nh các kho n lãi chưa th c s phát sinh t các giao d ch n i b . Đi u ch nh các kho n l chưa th c s phát sinh t các giao d ch n i b . b2. Trình t l p Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh h p nh t Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh h p nh t ñư c l p trên cơ s h p nh t các Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a công ty m và các công ty con và có s ñi u ch nh. b3. Trình t l p Báo cáo lưu chuy n ti n t h p nh t BCLCTTHN ñư c l p trên cơ s h p nh t báo cáo lưu
- -8- chuy n ti n t c a công ty m và các công ty con trên cơ s th ng nh t toàn b v phương pháp l p (phương pháp tr c ti p ho c phương pháp gián ti p). b4. Trình t l p Thuy t minh báo cáo tài chính h p nh t Thuy t minh BCTCHN ñư c l p theo trình t như báo cáo tài chính riêng c a công ty m . c. S k toán h p nh t Công ty m có nhi m v l p Báo cáo tài chính h p nh t và m s k toán h p nh t theo quy ñ nh c a Chu n m c k toán 25 "Báo cáo tài chính h p nh t và k toán kho n ñ u tư vào công ty con". K t lu n chương 1 Chương m t ñã trình bày m t s v n ñ mang tính ch t lý thuy t v mô hình công ty m - công ty con nh m th y ñư c b n ch t c a m i quan h công ty m , công ty con. Bên c nh ñó, chương này cũng ñã trình bày nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v báo cáo tài chính h p nh t, bao g m nh ng nguyên t c, k thu t l p và trình bày báo cáo tài chính h p nh t. Nh ng v n ñ này giúp cho ñ i tư ng nghiên c u có liên quan có nh ng tư li u khái quát v mô hình công ty m - công ty con cũng như báo cáo tài chính h p nh t CHƯƠNG 2 TH C T CÔNG TÁC L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T T I T NG CÔNG TY CIENCO 5 2.1. Đ C ĐI M T CH C S N XU T, T CH C QU N LÝ 2.1.1.Gi i thi u v T ng công ty T ng công ty Cienco 5 là công ty nhà nư c do Nhà nư c s h u toàn b v n ñi u l .
- -9- T ng công ty Cienco 5 ho t ñ ng ch y u trong các lĩnh v c sau: - Đ u tư, qu n lý v n ñ u tư và tr c ti p kinh doanh : - Đ u tư, th c hi n các quy n và nghĩa v c a ch s h u, c ñông, thành viên góp v n t i các ñơn v thành viên, doanh nghi p có v n góp c a T ng công ty. 2.1.2. Cơ c u t ch c qu n lý 2.2. Đ C ĐI M CÔNG TÁC K TOÁN 2.2.1. B máy k toán B máy k toán c a T ng công xây d ng công trình giao thông 5 g m: Phòng Tài chính k toán văn phòng công ty m và các phòng tài chính k toán các công ty con. 2.2.2. Các chính sách k toán 2.3. CÁC KHO N Đ U TƯ TÀI CHÍNH C A T NG CÔNG TY 2.3.1. Các kho n ñ u tư tài chính vào các công ty con Tính ñ n ngày 31/12//2011 T ng công ty có 04 công ty con. 2.3.2. Các kho n ñ u tư tài chính vào các công ty liên k t Tính ñ n ngày 31/12//2011, Có 35 công ty liên 2.4. K TOÁN CÁC GIAO D CH V I CÁC ĐƠN V N I B VÀ Đ U TƯ TÀI CHÍNH 2.4.1. K toán giao d ch v i các ñơn v n i b Đ i v i các ñơn v tr c thu c T ng công ty thì không có v n ch s h u riêng. T ng Công ty th c hi n ch ñ h ch toán t p trung ñ i v i các ñơn v tr c thu c. a. Đ u tư vào công ty con Trên báo cáo tài chính riêng c a T ng công ty, các kho n ñ u tư vào 04 công ty con ñư c ghi nh n theo giá g c và ñư c h ch toán vào TK 221 “Đ u tư vào công ty con”.
- - 10 - b. Đ u tư vào công ty liên k t Các kho n ñ u tư vào 35 công ty liên k t ñư c k toán ghi nh n theo giá g c trên BCTC riêng c a T ng công ty và ñư c ph n ánh vào TK 223 “Đ u tư vào công ty liên k t”. c. Đ u tư dài h n khác Các kho n ñ u tư dài h n này ñư c ph n ánh vào TK 228 “Đ u tư dài h n khác”. 2.5. TH C TR NG L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I T NG CÔNG TY CIENCO 5 2.5.1. N i dung c a h th ng Báo cáo tài chính t i T ng công ty - B ng cân ñ i k toán (M u s B01-DN) - B ng báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh (M u s B02- DN). - Báo cáo lưu chuy n ti n t (M u s B03-DN). - B ng thuy t minh báo cáo tài chính (M u B04-DN). 2.5.2. T ch c chi ti t các tài kho n k toán, t ch c s k toán và k toán các giao d ch n i b liên quan ñ n l p Báo cáo tài chính t i T ng công ty Cienco 5 a. T ch c chi ti t các tài kho n k toán và s k toán a1. T ch c tài kho n k toán Tài kho n k toán theo dõi các kho n ñ u tư tài chính dài h n TK 221 “Đ u tư vào công ty con” TK 223 “ Đ u tư vào công ty liên k t” TK 228 “Đ u tư dài h n khác” Các tài kho n công n n i b TK 1361 - Ph i thu n i b và TK 3361 - Ph i tr n i b .
- - 11 - TK 1316 - Ph i thu n i b các công ty con và TK 3316 - ph i tr n i b các công ty con. Các tài kho n liên quan ñ n doanh thu, giá v n n i b Tài kho n TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ”. a2. T ch c s k toán S k toán t ng h p: S Nh t ký và các S Cái tài kho n. b. K toán các giao d ch liên quan ñ n Báo cáo tài chính h p nh t b1. K toán các kho n ñ u tư dài h n T ng công ty ph n ánh giá tr ñ u tư vào các công ty liên k t trên BCTC riêng c a công ty m theo phương pháp giá g c, khi l p BCTCHN chưa th c hi n ñi u ch nh kho n ñ u tư này theo phương pháp v n ch s h u. b2. K toán các giao d ch n i b Giao d ch mua bán v t tư n i b T ng công ty chưa theo dõi ñư c doanh thu và giá v n hàng bán n i b và hàng t n kho có ngu n g c t các ñơn v trong n i b . Vay trong n i b Khi l p báo cáo tài chính h p nh t toàn b s dư các kho n cho vay và ñi vay cũng như doanh thu ho t ñ ng tài chính và chi phí tài chính phát sinh trong n i b chưa ñư c lo i tr . 2.5.3. Th c tr ng l p Báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty Cienco 5 a. L p Báo cáo tài chính t ng h p c a kh i Văn phòng T ng công ty và ñơn v ph thu c a1. Th i gian l p báo cáo tài chính t ng h p a2. Trình t , phương pháp l p báo cáo tài chính t ng h p
- - 12 - Báo cáo tài chính t ng h p c a kh i văn phòng T ng công ty và ñơn v ph thu c ñư c l p trên cơ s báo cáo tài chính c a văn phòng T ng công ty m và báo cáo tài chính c a ñơn v ph thu c MD3. Đ i v i các kho n m c ph i ñi u ch nh, văn phòng công ty m ti n hành xác ñ nh và bù tr . B ng cân ñ i k toán t ng h p Gi m kho n m c ph i tr n i b : 48.297.518.654 Gi m kho n m c ph i thu n i b : 48.297.518.654 Báo cáo k t qu kinh doanh t ng h p C ng ngang t ng kho n m c tương ng c a ñơn v MD3 và văn phòng T ng công ty Báo cáo lưu chuy n ti n t t ng h p Đư c l p theo phương pháp tr c ti p, b ng cách c ng d n theo t ng kho n m c tương ñương. Thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p Đư c l p d a trên các B ng cân ñ i k toán, Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh và Báo cáo lưu chuy n ti n t . b. L p báo cáo tài chính t ng h p kh i các công ty con b1. Th i gian l p báo cáo tài chính t ng h p b2. Trình t , phương pháp l p báo cáo tài chính t ng h p Đư c l p d a trên báo cáo tài chính c a 4 công ty con. Các kho n m c không ph i ñi u ch nh s ñư c c ng ngang tương ñương. Đ i v i các kho n m c ph i ñi u ch nh, văn phòng công ty m ti n hành xác ñ nh và bù tr . B ng cân ñ i k toán t ng h p
- - 13 - C ng ngang các ch tiêu ñ ñưa ra s li u t ng h p trên b ng cân ñ i k toán t ng h p. Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh t ng h p Đư c l p trên cơ s t ng c ng các ch tiêu tương ng trên báo cáo KQKD c a các công ty con. Báo cáo lưu chuy n ti n t t ng h p Báo cáo lưu chuy n ti n t t ng h p kh i các công ty con ñư c l p theo phương pháp tr c ti p. Thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p T ng công ty không th c hi n l p Thuy t minh báo cáo tài chính t ng h p c a kh i các công ty con. c. L p báo cáo tài chính h p nh t c1. Th i gian l p báo cáo tài chính h p nh t c2. Trình t và phương pháp l p báo cáo tài chính h p nh t Th c hi n phép c ng theo hàng ngang c a các ch tiêu tương ng trên các báo cáo tài chính t ng h p kh i văn phòng t ng công ty và ñơn v ph thu c và báo cáo tài chính t ng h p c a kh i các công ty con. Sau ñó, k toán th c hi n ñi u ch nh. B ng cân ñ i k toán h p nh t BCĐKTHN ñư c l p trên cơ s c ng các kho n m c tương ng trên BCĐKT c a công ty m và các công ty con sau ñó lo i tr các ch tiêu khi h p nh t theo quy ñ nh. Trên BCĐKTHN c a TCT, các kho n ph i thu, ph i tr n i b gi a các công ty con v i TCT m , gi a TCT m v i ñơn v ph thu c, các kho n ñ u tư vào các công ty con ñã ñư c ñi u ch nh và lo i tr hoàn toàn. Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh h p nh t BCKQHĐKD h p nh t TCT ch ñơn thu n là c ng ngang các kho n m c tương ng t BCKQHĐKD t ng h p c a 2 kh i, ch
- - 14 - không th c hi n các bút toán ñi u ch nh và lo i tr theo ñúng các hư ng d n hi n hành v l p BCTCHN. Báo cáo lưu chuy n ti n t h p nh t BCLCTTHN TCT ñư c l p theo phương pháp tr c ti p. Báo cáo này cũng th c hi n c ng ngang các ch tiêu tương ng trên BCLCTT t ng h p c a kh i văn phòng TCT và ñơn v ph thu c và BCLCTT t ng h p c a kh i các công ty con. Đ i v i các lu ng ti n luân chuy n n i b trong TCT chưa ñư c lo i tr trong BCLCTTHN. Thuy t minh báo cáo tài chính h p nh t TM BCTCHN t i TCT ñư c l p tương t TM BCTC t ng h p. TM BCTCHNc a TCT ñươc l p cơ b n phù h p v i các hư ng d n hi n hành. 2.5.4. Nh n xét công tác l p báo cáo tài chính t i T ng công ty Cienco BCTCNH t i T ng công ty Cienco 5 còn m t s n i dung chưa ñư c th c hi n lo i tr ñ y ñ . C th như sau: T ch c chi ti t các tài kho n k toán và s k toán Chưa m s chi ti t theo dõi các kho n ti n luân chuy n n i b , chưa m s chi ti t theo dõi các giao d ch n i b , chưa m s theo dõi chi ti t lãi vay n i b , chưa m s chi ti t theo dõi ngu n g c mua vào c a v t tư, hàng hóa nh m xác ñ nh ñư c lư ng t n kho có ngu n g c t các ñơn v trong n i b T ng công ty. Các giao d ch n i b Các giao d ch n i b mua bán gi a các công ty con trong TCT chưa ñư c lo i tr . Kho n ñ u tư vào công ty liên k t
- - 15 - Kho n ñ u tư vào công ty liên k t c a TCT ñư c theo dõi trên BCTC riêng c a công ty m theo phương pháp giá g c, khi l p BCTCHN chưa ñư c ñi u ch nh v theo phương pháp v n ch s h u. Báo cáo lưu chuy n ti n t h p nh t Chưa th c hi n vi c lo i tr các ch tiêu liên quan ñ n lu ng ti n trong n i b trong T ng công ty. K t lu n chương 2 Trong chương 2, lu n văn ñã tìm hi u và trình bày khái quát chung v T ng công ty công trình giao thông 5 qua ñ c ñi m ho t ñ ng, t ch c b máy qu n lý và công tác k toán. T ng công ty công trình giao thông 5 là m t t ng công ty có ph m vi ho t ñ ng l n trên kh p lãnh th v i ch c năng chính là xây d ng các công trình giao thông, s n xu t các lo i v t li u xây d ng, ñ u tư b t ñ ng s n,… Trong chương này, lu n văn ñã ñ c p ñ n th c tr ng t ch c l p Báo cáo tài chính t i T ng công ty Cienco 5. M c dù chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p nh t và k toán các kho n ñ u tư vào công ty con” ñã ban hành và kèm theo thông tư hư ng d n, nhưng ñây là m t v n ñ m i nên g p không ít nh ng khó khăn trong công tác l p Báo cáo tài chính h p nh t t i T ng công ty. Qua th c tr ng ñó, lu n văn ñánh giá công tác l p báo cáo tài chính h p nh t t i t ng công ty và nêu lên các v n ñ còn t n t i như các giao d ch n i b gi a các công ty con v i nhau chưa ñư c lo i tr , các kho n lãi/l n i b chưa th c hi n chưa ñư c lo i tr , các kho n ñ u tư tài chính chưa ñư c ph n ánh theo phương pháp v n ch s h u. T ñó, lu n văn s ñưa ra nh ng gi i pháp nh m hoàn thi n, nh ng chính sách k toán th ng nh t, ñ ng b và trình t l p, trình bày báo cáo tài chính h p nh t cho T ng công ty trong ph n ti p theo c a ñ tài.
- - 16 - CHƯƠNG 3 HOÀN THI N CÔNG TÁC L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T T I T NG CÔNG TY CIENCO 5 3.1. CÔNG TÁC K TOÁN PH C V L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T 3.1.1. T ch c chi ti t tài kho n k toán và t ch c s k toán h p nh t a.T ch c chi ti t tài kho n k toán a1. Chi ti t các tài kho n công n ph i thu, ph i tr n i b TK 1316 - Ph i thu n i b các công ty con trong T ng công ty, TK 3316 - Ph i tr n i b các công ty con trong T ng công ty, TK 13881 - Ph i thu khác n i b ñơn v ph thu c, TK 33881 - Ph i tr khác n i b ñơn v ph thu c, TK 13882 - Ph i thu khác các công ty con, TK 33882 - Ph i tr khác các công ty con. a2. Chi ti t các tài kho n doanh thu và giá v n TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v , TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa, TK 51111 - Doanh thu bán hàng hóa cho các công ty bên ngoài, TK 51116 - Doanh thu bán hàng hóa cho các công ty trong n i b T ng công ty, TK 632 - Giá v n hàng bán, TK 6321 - Giá v n hàng hóa, TK 63211 - Giá v n hàng hóa bán cho các công ty bên ngoài, TK 63216 - Giá v n hàng hóa bán cho các công ty trong n i b , TK 6322 - Giá v n thành ph m , TK 63221 - Giá v n thành ph m bán cho các công ty bên ngoài, TK 63226 - Giá v n thành ph m bán cho các công ty trong n i b . a3. Chi ti t các tài kho n doanh thu ho t ñ ng tài chính và chi phí tài chính, thu nh p khác và chi phí khác TK 515 - Doanh thu ho t ñ ng tài chính, TK 5151 - Doanh thu tài chính v lãi ti n g i, ti n cho vay,TK 51511 - Doanh thu tài
- - 17 - chính v lãi ti n g i, ti n cho vay v i các công ty bên ngoài T ng công ty, TK 51516 - Doanh thu tài chính v lãi ti n g i, ti n cho vay v i các công ty trong T ng công ty, TK 5158 - Doanh thu tài chính khác, TK 51581 - Doanh thu tài chính khác v i các công ty bên ngoài T ng công ty, TK 51586 - Doanh thu tài chính khác v i các công ty trong T ng công ty. Tương t như v y ñ i v i các tài kho n 635 - Chi phí tài chính, TK 711 - Thu nh p khác, TK 811 - Chi phí khác, cũng m các tài kho n c p 2, c p 3 ñ theo dõi chi ti t các kho n thu nh p và chi phí phát sinh ñ i v i các công ty trong và ngoài t ng công ty. a4. Chi ti t các kho n vay ng n h n và vay dài h n b. T ch c s k toán b1. Các s k toán chi ti t S theo dõi ti n m t, ti n g i ngân hàng, s chi ti t theo dõi hàng hóa t n kho. b2. S k toán t ng h p h p nh t B ng t ng h p các bút toán ñi u ch nh. B ng t ng h p các ch tiêu h p nh t 3.1.2. T ch c ñ i chi u các giao d ch n i b 3.2. L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH H P NH T T I T NG CÔNG TY CIENCO 5 3.2.1. Trình t l p báo cáo tài chính h p nh t Sau khi nh n báo cáo tài chính c a t t c các ñơn v n i b trong T ng công ty và c a các công ty liên k t, T ng công ty th c hi n l p báo cáo tài chính t ng h p kh i văn phòng và ñơn v ph thu c, sau ñó c ng ngang t t c các kho n m c tương ng trên báo cáo tài chính t ng h p kh i văn phòng và ñơn v ph thu c v i báo cáo tài chính c a các công ty con, th c hi n ñ i chi u s li u v s
- - 18 - dư tài kho n, các giao d ch n i b ñ ñi u ch nh và lo i tr các ch tiêu trên báo cáo tài chính h p nh t. 3.2.2. L p báo cáo tài chính h p nh t a. Các bút toán ñi u ch nh a1. Kho n ñ u tư c a công ty m vào các công ty con Gi m V n ñ u tư ch s h u : 30.359.428.174 Gi m Đ u tư vào công ty con : 30.359.428.174 a2. Đi u ch nh tách l i ích c ñông thi u s Công ty c ph n xây d ng công trình 505 B ng 3.1 - B ng t ng h p tình hình tăng gi m v n ch s h u t i Công ty c ph n xây d ng công trình 505 Đơn v tính: ñ ng Giá tr VCSH Giá tr tăng Giá tr gi m Giá tr VCSH Ch tiêu t i ngày ñ u kỳ trong kỳ trong kỳ t i ngày cu i kỳ V n ñ u tư c a CSH 12.358.400.000 - - 12.358.400.000 Qu ñ u tư phát tri n 45.055.942 - - 45.055.942 Qu d phòng tài 32.182.816 - - 32.182.816 chính L i nhu n sau thu 1.223.123.556 2.639.069.853 34.392.553.980 -30.530.360.571 C ng 13.658.762.314 2.639.069.853 34.392.553.980 -18.094.721.183 K toán th c hi n tách l i ích c ñông thi u s t i ngày mua Gi m V n ñ u tư c a ch s h u : 5.932.032.000 Tăng l i ích c a c ñông thi u s : 5.932.032.000 Tách l i ích c ñông thi u s t i ngày ñ u kỳ báo cáo Gi m Qu ñ u tư phát tri n : 21.626.852 Gi m qu d phòng tài chính : 15.447.756 Gi m l i nhu n sau thu : 587.099.306 Tăng l i ích c ñông thi u s : 624.173.914 Tách l i ích c ñông thi u s t k t qu kinh doanh trong kỳ:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Công tác xã hội nhóm trong phòng ngừa trẻ em có nguy cơ bị xâm hại tình dục
0 p | 438 | 45
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội trong phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em tại trường tiểu học Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
0 p | 246 | 38
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong trợ giúp trẻ em bị xâm hại tình dục tại Trung tâm tư vấn và Dịch vụ truyền thông - Cục Trẻ em
0 p | 325 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Công tác xã hội nhóm với việc phòng ngừa quấy rối tình dục cho học sinh nữ trường THCS Bắc Hồng
0 p | 205 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Dịch vụ Công tác xã hội trong giải quyết việc làm cho người khuyết tật vận động từ thực tiễn Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
94 p | 135 | 22
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội cá nhân trong hỗ trợ trẻ em khuyết tật vận động tại Trung tâm Phục hồi chức năng cho người khuyết tật Thụy An
0 p | 202 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong phòng chống bạo lực gia đình tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
0 p | 199 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Dịch vụ công tác xã hội trong hỗ trợ người nghiện ma túy tại cơ sở điều trị Methadone thị xã Sơn Tây
0 p | 151 | 18
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Dịch vụ công tác xã hội với người cao tuổi tại Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Ninh Bình
124 p | 33 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Công tác xã hội trong hỗ trợ về giáo dục và y tế đối với trẻ em dân tộc Kơ Ho từ thực tiễn huyện Lâm hà, tỉnh Lâm Đồng
96 p | 103 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc thực hiện chính sách giảm nghèo trên địa bàn phường Liên Mạc - quận Bắc Từ Liêm - thành phố Hà Nội
0 p | 148 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Dịch vụ công tác xã hội trong hỗ trợ tìm kiếm việc làm cho người nghèo tại xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
154 p | 44 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ việc làm cho người khuyết tật tại Hội người khuyết tật huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
162 p | 29 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Dịch vụ công tác xã hội đối với phụ nữ là chủ hộ nghèo trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
126 p | 28 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ trẻ em khuyết tật vận động tại quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
96 p | 32 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong hỗ trợ trẻ em lang thang tại tổ chức trẻ em Rồng xanh - Hà Nội
137 p | 111 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Công tác xã hội nhóm đối với người tâm thần tại Trung tâm chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần số 2 Hà Nội
0 p | 125 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong trợ giúp người nghèo trên địa bàn quận Long Biên, thành phố Hà Nội
0 p | 124 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn