MỤC LỤC
Lời cam đoan
ii
Lời cảm ơn
iii
Mục lục
iv
Danh mục bảng
vii
Danh mục hình
ix
PHẦN 1 MỞ đẦU
1
1.1 Tính cấp thiết của đề tài.
1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.
2
1.3 đối tượng phạm vi nghiên cứu
2
1.4 Câu hỏi nghiên cứu
3
PHẦN 2 TỔNG QUAN THUYẾT NGHIÊN CỨU
4
2.1 sở luận
4
2.1.1 Khái niệm về dịch vụ, đặc điểm dịch vụ
4
2.1.2 Chất lượng dịch vụđánh giá chất lượng dịch vụ.
6
2.1.3 Khái niệm về sự hài lòng của khách hàng.
12
2.1.4 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụsựi lòng khách hàng.
13
2.1.5 Các hình nghiên cứu chất lưng dịch vụ sự hài ng khách hàng
13
2.1.6 luận về dịch vụ bảo hiểm xe giới.
17
2.2 sở thực tiễn.
25
2.2.1 Khái quát về tình hình bảo hiểm xe giới tại Việt Nam.
25
2.2.2 Một số công trình nghiên cứu trong ngoài nước.
28
PHẦN 3 đẶC đIỂM đỊA BÀN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
31
3.1 đặc điểm địa bàn nghiên cứu.
31
3.1.1 Khái quát về Tổng Công ty cổ phần bảo hiểm ngân hàng đầu
và phát triển Việt Nam 31
3.1.2 đặc điểm của Công ty Bảo hiểm BIDV Hải Dương 34
3.2 Phương pháp nghiên cứu. 38
3.2.1 Quy trình nghiên cứu. 38
3.2.2 hình nghiên cứucác giả thuyết. 40
3.2.3 Thu thậpxử dữ liệu. 41
3.2.4 Phương pháp phân tích dữ liệu. 44
PHẦN 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THẢO LUẬN 48
4.1 Khái quát về dịch vụ bảo hiểm xe giới của Bảo hiểm Bảo Việt. 48
4.1.1 Tổ chức con người vật lực thực hiện dịch vụ bảo hiểm xe giới. 48
4.1.2 Kết quả kinh doanh dịch vụ bảo hiểm xe giới. 50
4.2 đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng
dịch vụ bảo hiểm xe giới của Bảo hiểm Bảo Việt. 55
4.2.1 đặc điểm bản của khách ng sử dụng dịch vụ bảo hiểm xe gii 55
4.2.2 Kiểm định tính tin cậy của các thang đo nghiên cứu hình
điều chỉnh. 57
4.2.3 Mức độ hài ng của khách ng sử dụng dịch vụ bảo hiểm xe gii 67
4.2.4 Mức độ hài lòng tổng thể. 67
4.2.5 Mức độ hài lòng đối với nhân tố “sự tin cậy”. 68
4.2.6 Mức độ hài lòng đối với nhân tố khả năng đáp ứng năng lực
phục vụ. 69
4.2.7 Mức độ hài lòng đối với nhân tố sự đồng cảm. 70
4.2.8 Mức độ hài lòng đối với nhân tố phương tiện hữu hình. 72
4.5 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử
dụng dịch vụ bảo hiểm xe giới. 73
4.5.1 Mối quan hệ giữa sự hài lòng dịch vụ các yếu tố chất lượng
dịch vụ. 73
4.5.2 Lượng hóa sự ảnh ởng của các nhân tố đến sự hài lòng khách ng. 74
4.6 Sự ảnh hưởng của các yếu tố nhân khẩu học đến sự hài lòng của
khách hàng. 75
4.6.1 Ảnh hưởng của giới tính. 76
4.6.2 Ảnh hưởng của độ tuổi. 76
4.6.3 Ảnh hưởng của yếu tố học vấn 77
4.6.4 Ảnh hưởng của yếu tố thu nhập. 78
4.7 Các giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch
vụ xe giới tại Bảo hiểm Bảo Việt. 79
4.7.1 Nhóm giải pháp về nâng cao khả năng đáp ứng năng lực phục
vụ của đơn vị. 80
4.7.2 Nhóm giải pháp nâng cao mức độ tin cậy của dịch vụ đối với
khách hàng. 81
4.7.3 Nhóm giải pháp về nâng cao mức độ cảm nhận đối với nhân tố
“phương tiện hữu hình”. 83
4.7.4 Nhóm gii pháp nâng cáo mc độ cảm nhận về nhân tố sự đồng cảm 83
5 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ 85
5.1 Kết luận. 85
5.2 Kiến nghị. 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
PHỤ LỤC 91
DANH MỤC BẢNG
STT Tên bảng Trang
2.1
Các thành phần chất lượng dịch vụ theoc nghiên cứu khác nhau
11
2.2
Kết quả doanh thu dịch vụ bảo hiểm xe giới của các doanh
nghiệp giai đoạn 2019 2021
27
2.3
Giá trị doanh thutỷ lệ chi trả dịch vụ bảo hiểm xe giới giai
đoạn 2019 2021
27
3.1
Tình hình lao động của Bảo hiểm Bảo Việt
36
3.2
Kết quả một số chỉ tiêu kinh doanh tại Bảo hiểm Bảo Việt giai
đoạn
2019 2021
37
3.3
Bảng thu thập thông tin tài liệu đã công bố
41
4.1
Doanh thu phí nghiệp vụ số lượng xe tham gia bảo hiểm xe
giới giai đoạn 2019 2021
50
4.2
cấu doanh thu bảo hiểm xe giới phân theo đối tượng
khách hàng giai đoạn năm 2019 2021
51
4.3
Chi phí chi đ phòng hạn chế tổn thất nghiệp vụ bảo hiểm xe
giới giai đoạn m 2019 2021 tại Bảo hiểm Bảo Việt
53
4.4:
Tình hình bồi thường nghiệp vụ bảo hiểm xe giới tại Bảo hiểm
Bảo Việt giai
đoạn 2019 2021
54
4.5
đặc điểm bản về khách hàng sử dụng dịch vụ bảo hiểm xe
giới của Bảo hiểm Bảo Việt
56
4.6
Kết quả kiểm định Cronbach Alpha các nn tố biến phụ thuộc
57
4.7
KMO and Bartlett's Test biến độc lập
61
4.8
Phương sai giải thích các biến độc lập
61
4.9
Ma trận xoay các nhân tố
62
4.10
KMO and Bartlett's Test biến phụ thuộc
63
4.11
Phương sai giải thích biến phụ thuộc
63
4.12 Ma trận trích xuất nhân tố biến phụ thuộc 64
4.13 đặt tên các nhân tố hình thành 64
4.14 điểm đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bảo
hiểm xe cơ giới 68
4.15 Kết quả đánh giá của khách hàng về nhân tố sự tin cy đối với
dịch vụ 69
4.16 Kết quả đánh giá của khách hàng về nhân tố khả năng đáp ứng
năng lực phục vụ 70
4.17 Kết quả đánh giá của khách hàng về nhân tố sự đồng cảm 71
4.18 Kết quả đánh giá của khách hàng về nhân tố phương tiện hữu hình 72
4.19 Hệ số tương quan Pearson 73
4.20 Kết quả ước ợng hình bằng OLS 74
4.21 Kết quả so sánh mức độ hài lòng theo giới tính 76
4.22 Kết quả so sánh mức độ hài lòng theo độ tuổi 77
4.23 Kết quả so sánh mức độ hài lòng theo học vấn 77
4.24 Kết quả so sánh mức độ hài lòng theo thu nhập 78
4.25 Kiểm định Bonferroni theo thu nhập 79
DANH MỤC HÌNH
STT Tên hình Trang
2.1 hình 5 khoách cách chất lượng dịch vụ 16
2.2 đồ thị doanh thu bảo hiểm xe giới giai đoạn 2019 2021 26
3.1 cấu bộ máy quản trị Tổng công ty 33
3.2 đồ quy trình thực hiện nghiên cứu 38
3.3 hình nghiên cứu 40
4.1 đồ quy trình khai thác 49
4.2 hình nghiên cứu điều chỉnh 66
PHẦN 1. MỞ đẦU
Phần này sẽ giới thiệu về tính cấp thiết của đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối
ợng phạm vi nghiên cứu, các câu hỏi nghiên cứu.
1.1 Tính cấp thiết của đề tài.
Khách hàng đối tượng sống còn của tất cả các doanh nghiệp, tài sản của
doanh nghiệp không chỉ sở hữu đội ngũ nhân sự lớn, nhà máy thiết bị, các sản
phẩm… chính khách hàng mới thực sự tài sản lớn nhất của công ty. Bởi
khách hàng người tạo ra thu nhập cho công ty, nuôi sống hệ thống nhân sự
cội rễ để công ty thể hoạt động được. vậy việc thỏa mãn khách hàng, làm
hài lòng khách hàng một hoạt động quan trọng cần thiết.
Sự hài lòng của khách ng đem lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp. Các kết
quả nghn cứu cho thấy sự hài lòng khách ng tạo ra sự trung thành của khách
hàng với nhà cung cấp, từ đó gp cho doanh nghiệp giảm các chi phí tìm kiếm
khách hàng mới. Khách ng trung thành thường ít khiếu nại về dịch vụ
xu ớng mua nhiều hơn so với c khách hàng không trung tnh.