intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Dược học: Phân tích biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao đa kháng tại một số cơ sở trọng điểm

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:114

60
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung luận văn mô tả đặc điểm bệnh nhân và xác định tần suất xuất hiện biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao kháng. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện phác đồ điều trị lao đa kháng tại một số cơ sở trọng điểm. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Dược học: Phân tích biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao đa kháng tại một số cơ sở trọng điểm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CAO THỊ THU HUYỀN PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CAO THỊ THU HUYỀN PHÂN TÍCH BIẾN CỐ BẤT LỢI TRÊN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ LAO ĐA KHÁNG TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ TRỌNG ĐIỂM LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG MÃ SỐ: 60720405 Người hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Đình Hòa ThS. NCS. Nguyễn Thị Thủy HÀ NỘI 2017
  3. LỜI CẢM ƠN T ong nh học ho n h nh n n i nh n ư c hướng dẫn gi c a c c h c c c anh ch c c c c n Với ng k nh ọng i n c i in ư c ời c n ch n h nh ới: Ban Gi hi h ng o o a i học T ng c gia Th ng in h c Th o d i h n ng c h i c a h c B n Dư c c B M n Dư c L ng T ường Đ i Học Dư c H N i o ọi i ki n h n i gi i ong nh học ho n h nh n n. TS. Vũ Đình Hòa và ThS.NCS. Nguyễn Thị Thủy - nh ng người h người ng nghi k nh n gi chỉ dẫn i ong ong a n iển khai chư ng nh h o d i nh nh n n PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh - người h k nh n d o ng i n o ọi i ki n h n i cho i ong nh i c học ho n h nh n n nghi p. DS. Nguyễn Mai Hoa, DS. Lại Quang Phương, SV. Dương Văn Quang - nh ng ng nghi , nh ng người c ng c cùng ha gia h c hi n nghi n c n nhi nh gi c nh n tôi. T i cũng in ch n h nh gửi ời c n ới L nh o Chư ng nh Ch ng ao c gia c c anh ch ng nghi nh MDT nh o c n i c i 9 c ở ọng iể ha gia o nghi n c . Đ ng hời in c n d n “Hỗ H h ng Y ” do ỹ o n c h ng ch ng HIV ao é cấ kinh h ể i c hể ha gia h c hi n nghi n c n in gửi ời c n ới c c anh ch c c n ong ớ Cao học 20 ng i n gi i ong nh ng c i g kh kh n. C i cùng cho hé i ng i n h n ới gia nh n è h n hi hư ng ng i n i ong c ng c ong học ể i c hể ho n h nh ư c c n n n n . Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017 Học i n Cao Th Th H n
  4. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................... 1 Chư ng 1 TỔNG UAN ......................................................................................... 3 1.1. Đ i cư ng ao kh ng h c............................................................................ 3 1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc ........................................................................... 3 1.1.2. Chẩn đoán lao kháng thuốc ............................................................................ 4 1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc ........................................................ 5 1.2. Kh i ni i nc ấ i h n ng c h i C nh gi c Dư c ....................... 6 1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại ................................................................. 6 1.2.2. Cảnh giác Dược .............................................................................................. 7 1.3 hư ng h h od i i nc h n ong C nh gi c Dư c ....................... 8 1 4 C nh gi c Dư c ong Chư ng nh Ch ng Lao c gia ............................... 9 1.5 Th c i ao a kh ng i nc ấ i/ h n ng c h i c a h c i ao a kh ng ........................................................................................................ 11 1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị ........................................... 11 1.5.2. Biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng ................ 16 Chư ng 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ HƯƠNG HÁ NGHIÊN CỨU .......................... 27 2 1 Đ i ư ng nghi n c ....................................................................................... 27 2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................................... 27 2.2.2.Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................................... 27 2 2 Đ a iể hời gian nghi n c .................................................................... 27 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ..................................................................................... 27 2.2.2. Thời gian nghiên cứu .................................................................................... 28 2.3. hư ng h nghi n c ................................................................................... 28 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 28 2.3.2. Mẫu nghiên cứu ............................................................................................. 28 2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 29 2.3.4. Các chỉ tiêu khảo sát ..................................................................................... 32 2.3.5. Xử lý số liệu ................................................................................................... 33
  5. Chư ng 3 KẾT UẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 35 3.1. Đ c iể nh nh n ong nghi n c ............................................................ 35 3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân điều trị lao đa kháng ................................................... 35 3.1.2. Đặc điểm điều trị ........................................................................................... 38 3 2 Đ c iể i nc ấ i n nh nh n i ao a kh ng ....................... 38 3.2.1. Tỷ lệ biến cố bất lợi theo phác đồ ................................................................. 39 3.2.2. Tỷ lệ bệnh nhân gặp biến cố bất lợi và tần suất xuất hiện biến cố ............... 39 3.2.3. Mức độ nghiêm trọng của biến cố bất lợi ..................................................... 42 3.2.4. Xác suất tích lũy gặp biến cố bất lợi theo thời gian ..................................... 43 3.3. C c nh hưởng n ấ hi n i n c ấ i ................................... 48 3.3.1. Phân tích đơn biến ........................................................................................ 48 3.3.2. Phân tích đa biến........................................................................................... 50 Chư ng 4 BÀN LUẬN .......................................................................................... 53 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO HỤ LỤC
  6. DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT AE Bi n c bất l i (Adverse event) ADR Ph n ng có h i c a thu c (Adverse drug reaction) AIDS H i ch ng gi iễn d ch c h i ở người (Acquired immune deficiency syndrome) ALT Alanin amino transferase Am Amikacin Amx/Clv Amoxicilin/Acid clavulanic ARV Kháng retrovirus (Anti-Retro-Viral) AST Aspartat amino transferase Bdq Bedaquilin CEM Cohort event monitoring Cm Capreomycin Cfx Ciprofloxacin Cfz Clofazimin Clr Clarithromycin Cs Cycloserin CTCLQG Chư ng nh Ch ng Lao c gia DI Drug information Dlm Delamanid ĐTĐ Đ i h o ường E Ethambutol Eto Ethionamid H Isoniazid HIV Vi g gi iễn d ch ở người (H an immunodeficiency virus) Km Kanamycin Lfx Levofloxacin Lzd Linezolid
  7. MDR - TB Lao a kh ng (M id g i an c oi) Mfx Moxifloxacin Mpm Meropenem NSAID Th c ch ng i kh ng oid (Non-Steroidal Anti-inflammatory drug) Ofx Ofloxacin PAS Acid para-aminosalicylic PMDT n ao kh ng h c h o chư ng nh (Programmatic Management of Drug-resistant TB) PPI Th c c ch o on ( o on inhi i o ) Pto Prothionamid R Rifampicin Rfb Rifabutin Rpt Rifapentin S Streptomycin SOC System Organ Class STREAM Evaluation of a Standardised Treatment REgimen of Antituberculosis drugs for patients with Multi-drug resistant tuberculosis T Thioacetazol TEN Ho i ử hư ng nhiễ c (To ic id a n co i) Trd Terizidon TSR Targeted Spontaneous Reporting WHO Tổ ch c Y Th giới (Wo d H a h O ganization) XDR - TB Lao siêu kháng (Extensively drug resistant tuberculosis) Z Pyrazinamid
  8. DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH Danh mục các bảng B ng 1 1 D ch ễ nh ao i Vi Na h o o c o c a WHO 2016 ................... 5 B ng 1 2 h n o ic c h c i ao h o WHO ............................................. 11 B ng 1 3. C c h c i MDR-TB theo WHO 2016 ....................................... 14 B ng 1 4 Chi n ư c i nh ao a kh ng .................................................... 15 B ng 1 5 h c i ao a kh ng h c i Vi Na .................................. 15 B ng 1 6 Tỷ ấ hi n AE nc ch c an .................................................. 18 B ng 1 7 S ư ng o c o ADR c a h c ao a kh ng ...................................... 24 B ng 1 8 T n ấ oc o ng nc a h c ao a kh ng ............................... 25 B ng 1 9 T n ấ ADR i n an n h c ao a kh ng .................................... 25 B ng 2 1 c ấ an ư c nhấ i nc ấ i ................................. 28 B ng 3 1 S ư ng nh nh n ư c h d ng i 9 c ở ọng iể ..................... 35 B ng 3 2 Đ c iể c a nh nh n ong nghi n c ............................................. 36 B ng 3 3 B nh c kè nh ng ước i c a nh nh n ...................... 37 B ng 3 4 h c i MDR-TB an c a nh nh n .................................. 38 B ng 3 5 T nh ng d i c a nh nh n ................................................ 38 B ng 3 6 Tỷ nh nh n g AE h o ừng h c ............................................. 39 B ng 3 7 Tỷ AE hường g h o ừng h c .................................................. 39 B ng 3 8 Tỷ ấ hi n AE ong nghi n c ....................................................... 40 B ng 3 9 Tỷ ấ hi n AE h o c c h c an ch nh hưởng ........................ 41 B ng 3 10 M c nghi ọng c a AE................................................................ 42 B ng 3 11 Bi n h ử khi ấ hi n AE ......................................................... 43 B ng 3 12 Tỷ nh nh n g AE nghi ọng ử AE ............................. 44 B ng 3 13 Thời gian nh nh n g i nc ấ i................................................ 45 B ng 3 14 h n ch n i nc c nh hưởng n ấ hi n AE ............ 49 B ng 3 15 h n ch a i n c c nh hưởng n ấ hi n AE ............... 51
  9. Danh mục các hình H nh 2 1 nh h h h ng in ong nghi n c ......................................... 30 H nh 3 1 Tỷ i n c nghi ọng c a AE iển h nh.............................. 43 H nh 3 2 c ấ ch ũ g i nc a khớ ng acid ic ................ 46 H nh 3 3 c ấ ch ũ g i nc n gan ..................................................... 47 H nh 3 4 c ấ ch ũ g i nc n i n nh- h nh gi c i nc n h n .................................................................................................................................. 48
  10. ĐẶT VẤN ĐỀ B nh lao ẫn ang t thách th c lớn i với s c kh e con người. Cùng với HIV/AIDS, b nh lao nằm trong s 10 c n nh dẫn u v gây tử vong trên toàn th giới. T ong n 2015 c 6,1 tri u ca m c lao mới ư c báo cáo [57]. L ong 9 nước c g nh n ng nh ao n i ch ng ao a kh ng n i i ng ư cc a ục i 2015 gi ỷ ư h nh ỷ c ới ỷ ử ong Vi Na c nh ng nỗ c ong i c h hi n i nh ao ới ỷ ử ong gi ng h n 20% [59]. Tuy nhiên, tình hình d ch ễ ao kh ng h c i Vi Na cũng như c c c gia kh c n h giới c diễn i n h c ở h nh hử h ch ớn cho c ng c h ng ch ng ao H n nửa i người n h giới c ao a kh ng (MDR-TB) ỗi n [56]. T ong khi h c i MDR-TB ới iển ọng ang ong giai o n hử nghi h od i c c h c ao a kh ng ang ử dụng hi n na ẫn ư c nh gi n ké c i n c hời gian cũng như có c tính cao H n n a ỷ i h nh c ng ong i MDR-TB ới chỉ 50% [56]. Đi ao i kéo d i h ih nhi o i h c kh ng inh cùng c n n c c ấn i n an n an o n h c c i c c i nc ấ i (AE)/ h n ng c h i (ADR) nghi ọng a ẽg nh hưởng ớn n i c n h i c a nh nh n ừ c ng c dẫn ới kh ng h c kh kiể o d ch nh Do i c ử dụng h c an o n h cho người nh i ao n ư c coi ong nh ng ục i an ọng c a Chư ng nh Ch ng ao c gia C c ho ng h o d i h hi n nh gi h ng nh c c h n ng c h i i n an ới h c ch ng ao c ai an ọng ong i c ng cường hi i i ki chi h ng n ngừa nh ng kh ng h c g h n c i hi n chấ ư ng c c ng c a nh nh n T i Vi Na ong c ởd i ADR c gia hi n na ư ng oc o ng n i n an ới h c ch ng ao h o ừng n n ổng o 1
  11. c o ADR T ng DI & ADR c gia nh n ư c hường chi ỷ kh cao (> 10%) [7], [8], [9] T nhi n ỷ o c o nh i ng i ới h c ao a kháng chỉ ở c ấ hấ do kh ng hể h hi n ư c c c ấn i n an n an o n h c kh ng c ng cấ d i cho nh ng kh nc o ha ổi h c kh ng h n nh ư c h c i [6] Do i c iển khai c c chư ng nh ng cường h h o c o ADR nh gi ADR c a h c ao a kh ng c ng ở n n cấ hi ấ h ừ h c n ch ng i h c hi n i “Phân tích biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị lao đa kháng tại một số cơ sở trọng điểm” ới c c ục i : - M c iể nh nh n c nh n ấ ấ hi n i n c ấ i n nh nh n ử dụng h c i ao a kh ng - h n ch c c nh hưởng n ấ hi n c c i n c ấ i n nh nh n ử dụng h c i ao a kh ng h c Ch ng ih ọng ằng ic hể c ng cấ h d i i nc ấ ic ac c h c ao a kh ng ổ ng cho d i h h ừh h ng oc o ng n i Vi Na Đ ng hời ưa a ư c c c nh hưởng n ấ hi n i n c ể c nh ng g i ấ g h n c i hi n h c h nh ng ong i ao a kh ng 2
  12. Chương 1. TỔNG QUAN 1.1. Đại cương về lao kháng thuốc 1.1.1. Bệnh lao và lao kháng thuốc B nh ao nh n nhiễ do i kh ẩn ao Mycobacterium tuberculosis g n n B nh ao c hể g ở ấ c c c h nc ac hể ong ao hổi hể ao hổ i n nhấ (chi 80 - 85% ổng ca nh) ng n ch nh cho c ng ng [1] B nh ao an n ong kh ng kh khi nh ng người c nh ao h n i kh ẩn g nh a n ngo i dụ như ho. Nhìn chung, ỷ nh (5 - 15%) ong ổng ước nh 2 - 3 i người c nhiễ M.tuberculosis ẽ h iển h nh nh ao T nhi n kh n ng c ao cao h n nhi ở nh ng người nhiễ HIV [59]. Vi kh ẩn ao c kh n ng n i ong i ường n ngo i n ới 3-4 h ng ở i ki n nhi n Vi kh ẩn ao o i i kh ẩn hi kh inh n ch T ong i ki n nh hường i kh ẩn ao c hể nh n i ỗi 20-24 giờ, nhưng cũng c khi h ng tháng khi i kh ẩn nằ ùng ở c c ổ ch c ổn hư ng ong ng h i “ng ” chỉ inh ưởng ở i khi g i ki n h n i. Vi kh ẩn ao c n c c hù n i dưới nhi n hể ch ển h a kh c nha ở c c ổn hư ng: c nh ng n hể inh ưởng nh nằ ngo i o; c nh ng n hể i kh ẩn inh ưởng ch ừng ; c nh ng i kh ẩn nằ ong o Nh ng n hể n c c nh c ới h c khác nhau, tùy ừng h c o i ch ng ao c kh n ng kh ng h c [5]. S an c a nh ao kh ng h c nh ao c n nh c ới h c c cùng hư ng h c M an iể cho ằng nh ao kh ng h c nh n nh ao c n nh c h c T nhi n c c d ch ễ học cho hấ an nh ao kh ng h c ọng h n do nh chấ n ng n kh i c a nh Nh ng nghi n c ng n nh n g n n kh ng h c ao ong c ng ng cho n ừ nhi kh c nha : - Vi khuẩn ao: i ng kh ng h c; 3
  13. - B nh nh n: nhiễ i kh ẩn ao kh ng h c nga ừ c a kh ng hấ h h c g h n ng c h i khi ử dụng h c ao n h i ké ( ha gia i kh ng n kh ng h o hướng dẫn c a h h c i gi n o n); - Th h c: chẩn o n ễ h c i kh ng hù h dụng h c kh ng ao ong i c c nh nhiễ kh ẩn h ng hường; - n h c: c ng cấ kh ng ẩ h c ké chấ ư ng hi chi n ư c i hù h [5]. 1.1.2. Các khái niệm về lao kháng thuốc - Kháng đơn thuốc: Chỉ kh ng d nhấ ới h c ch ng ao h ng kh c rifampicin. - Kháng nhiều thuốc: Kháng ới ừ hai h c ch ng ao h ng ở n kh ng cùng ng hời kh ng ới ifa icin i oniazid - Đa kháng thuốc (MDR TB): Kh ng ng hời ới nhấ hai h c i oniazid rifampicin. - Tiền siêu kháng (pre-XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h ới ấ c h c n o ong nh ino on ho c kh ng ới nhấ o i h c d ng i ử dụng ong i ao a kh ng h c (a ikacin ca o cin ho c kana cin) - ch kh ng ng hời kh ng c hai o i n - Siêu kháng thuốc (XDR TB): Lao a kh ng c kh ng h ới ấ c h cn o ong nh ino on kh ng ới nhấ o i h c d ng i ử dụng ong i ao a kh ng h c (a ikacin ca o cin ho c kana cin) - Lao kháng rifampicin: Kh ng ới ifa icin c ho c kh ng c kh ng h m c c h c ao kh c kè h o (c hể kh ng n h c kh ng nhi h c a kh ng h c ho c i kh ng h c) T i Vi Na c c ch ng kh ng ifa icin c ới n 90% c kè kh ng i oniazid n n khi h hi n kh ng ifa icin người nh ư c coi như a kh ng h c ư c h nh n i ới h c IV [1]. 4
  14. 1.1.3. Dịch tễ học bệnh lao và lao kháng thuốc Th o oc on 2015 c a Tổ ch c Y Th giới (WHO) n h giới hi n c kho ng 9 6 i ca ao ới c ong n 2014 ước nh kho ng 1 5 i người ử ong c n nh n Mục i hi n ni n kỷ c a WHO i ới b nh ao ới n 2015 ẽ gi nửa ca ử ong do ao o ới n 1990 ới n 2050 ẽ o i nh ao kh i danh ch c c nh c ng ng [59]. Tuy nhi n ục i n hi n ang h ch h c do h iển c a nh ng ao kh ng h c lao ng nhiễ HIV Lao a kh ng h c ang ở h nh i dọa ớn n i c kiể o nh ao n o nc T ong n 2015, ước nh c kho ng 580 000 ca lao kh ng h c (MDR/RR-TB) ong ao a kh ng chi ỷ 83%. C kho ng 250 000 ca ử ong do ao kh ng h c N u tất c các ca m c ao ong n 2015 ư c thử kháng thu c ước tính phát hi n ư c kho ng 340 000 ường h p. C c nước c g nh n ng lao kh ng h c cao nhấ (chi ới 45% ổng ca o n h giới) T ng c Ấn Đ Li n ang Nga [57]. Bảng 1.1. Dịch tễ bệnh lao tại Việt Nam theo báo cáo của WHO 2016 [57] Dân s n 2015 (nghìn dân) 93 400 Tỷ l tử vong do lao (lo i trừ HIV)/100 000 dân 17 (12-23) Tỷ l lao hi n m c các thể/100 000 dân 137 (110-166) Tỷ l ng nhiễm HIV trong s b nh nhân lao/100 000 dân 5,9 (3,8-8,4) Tỷ l ao a kh ng/100 000 dân 7,8 (5,6-10) Tổng s ca lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ước tính từ các ca 5200 lao phổi ư c báo cáo (4100-6300) Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nhân mới (%) 4,1 (2,6-5,5) Tỷ l lao kháng thu c (MDR/RR-TB) ở b nh nh n i u tr l i (%) 25 (24-26) Vi Na ong 30 c gia c g nh n ng nh i n an n nh ao và ao a kh ng cao nhấ n h giới. Theo báo cáo c a WHO 2016, 5
  15. s ư ng ca ao a kh ng h hi n trong các ca nhiễm lao mới t i Vi t Nam có hướng ng h o hời gian (kho ng 5% mỗi n ) [57]. K i a ao kh ng h c i Vi Na n h 4 c a Chư ng nh ch ng Lao c gia cho hấ ỷ kh ng nhấ 1 h c 36,2% ỷ ao a kh ng c i n ử i lao là 23,3% ỷ ao ới a kh ng h c là 4,0% [38]. Trong n 2015 c nước h hi n 102 676 nh nh n ao c c hể. Đã có 2602 ca ư c c nh có kh ng ifa icin/ a kh ng h c 28 ca i kh ng h c thông qua xét nghi kh ng h c ao T ong c 2131 nh nh n i h o h c ao a kh ng 3 nh nh n i i kh ng h c [57]. 1.2. Khái niệm biến cố bất lợi, phản ứng có hại và Cảnh giác Dược 1.2.1. Biến cố bất lợi và phản ứng có hại Ph n ng c h i c a h c (ADR) h n ng c h i kh ng nh ước ấ hi n ở i hường dùng cho người. Bi n c ấ i (AE) i n c ha tình ng khoa kh ng h n i a ong nh i ằng h c ấ kể c ho c kh ng i n an n h c [55]. Hai kh i ni n hường ử dụng ẫn n T n h c hường kh c nh ch c ch n i h cc hể ng n nh n c a AE a n nh nh n ha kh ng Khi nh n nh c a c n ch c nh nh n cho ằng h cc hể ng n nh n g a AE ường h n c hể gọi “ADR nghi ngờ” D i ừc c o c o ADR ng n con c a ấ c c c AE a ong nh i i n an n nh nh n Đi n hụ h c o kinh nghi c gi c c a c ĩ ể cho hé nghi ngờ h c là nguyên nhân gây ra AE, cho dù nghi ngờ c hể ng ho c kh ng [55]. Th ng “AE” ư c dùng ong nh h h d i c ch h h ng ể ấ c c c i n c ư c ghi nh n Th ng “ADR” hường ư c ử dụng ể chỉ ằng h c ư c c ng nh n g a h n ng Y “ADR nghi ngờ” ư c ử dụng khi c n ha nghi n c i n chỉ a ằng h cc hể ng n nh n g a i nc ong ường h cụ hể 6
  16. T ong ường h k ư cc i i n h gi a h c nh ng a n nh nh n i n c ấ i ch nh h n ng c h i c a h c [55]. 1.2.2. Cảnh giác Dược C nh gi c Dư c ôn khoa học nh ng ho ng i n an n i c h hi n nh gi ử ng n ngừa h n ng c h i (ADR) ho c ấ kỳ i n c ấ in o i n an n h c (AE) [55]. Mục i cao nhấ c a C nh gi c Dư c ử dụng h c hi an o n; nh gi n h ng i ch ng c c a h c n h ường; ng cường nh n h c an o n h c cho người ử dụng h c [63]. D i ừh h ng C nh gi c Dư c c ở ể h hi n ớ ng c ADR nghi ọng i n an n c iể nh nh n, h c dùng kè c c nh c kè n h i kh ng h c dụng h c ho c ử dụng h c ngo i chỉ nh ư c h d T n ấ ADR c nh ường diễn nh gi hi /chi h i cũng chỉ c hể ư c nh gi ong giai o n h i [24]. Các hư ng h h o d i C nh gi c Dư c hường ư c dụng bao g : oc o ng n h od i i nc h n (CEM) oc o ng n c ch ch (TSR) M c dù k nh h ng in an ọng c ng cấ h ng in i nc ấ i c a h c ư c iển khai ư ng i dễ d ng d a o h c hành lâm sàng, n h nh i h i chi h cao h h ng oc o ng n ừ c n ADR ẫn hể hi n nhi h n ch ong i c c nh c c ai i n c ng n nh n do h c kh ng c ng cấ ư c h ng in an o n c a h c ởi h h ng n hụ h c ho n o n o ch ng c a người báo cáo D i ho n chỉnh chỉ c hể h h h ng a hai hư ng h h o dõi ch c c CEM TSR Th ng in ừ c c h h ng gi ADR n ẽ c ở ể c c nh n ưa a c c nh hù h i n an n an o n h c ao g ha ổi/c nh hướng dẫn chẩn o n i ha ổi thông tin nhãn h c ngừng cấ ng k ới/ ng k i ho c h h i h c kh i h ường [61]. 7
  17. T i Vi Na ho ng C nh gi c Dư c ư c iển khai ừ n 1994 ới a ời c a T ng h o d i ADR i H N i dưới i c aD n H c Vi Na - Thụ Điển (SIDA) Đ n n 1999 Vi Na ch nh h c ở h nh i n c a H h ng gi h c c c a WHO T ng Q c gia Th ng in h c Th o d i h n ng c h i c a h c (DI&ADR) ư c h nh [3] a T ng DI & ADR kh c h nh h H Ch Minh vào n 2011 [2] n n ng cho i c d ng h iển h h ng C nh gi c Dư c c a Vi Na Hi n i n c nh c ng c h nh n ử o c o ADR ng n T ng DI&ADR c gia ang tham gia h c hi n nghi n c h od i i nc h n oc o ng nc ch ch ong c c chư ng nh c gia như HIV/AIDS ao é 1.3. Phương pháp theo dõi biến cố thuần tập trong Cảnh giác Dược Gi ch ng (Ac i i anc ) ư c h c hi n h o ng n c i c h od i nh nh n ư c i n h nh ch ng, ấ c c c i n c ấ i do h c a nga a khi i ư c oc o ao g nhi h nh h c như: Th o d i i n c h n (CEM) - Gi ọng iể (S n inel i anc ) H ng k (R gi ) B oc o ng n c ch ch (TSR) c c h nh h c n c hể ư c ng ghé ới nha [45]. CEM nghi n c h n an i nc c c i nc ấ i i n an ới ha nhi h c M i nc ấ i ư c ghi nh n ấ kỳ c khoa n o a ong nh i ằng h c nhưng kh ng nhấ hi h ic i i n h nh n ới h c i CEM nghi n c an c n hi ong h c h nh ng i ới c a h c ới ở giai o n a khi ư c cấ hé ư h nh n h ường nhưng c hể ư c dụng cho c c h c cũ ể ghi nh n h n ch h ng in an o n h c ong nh ư h nh CEM ghi nh n ọi i n c a ong nh i i c n cho hé oc o ấ c i n c n o ong n hể nh nh n ư c h od i c ch ch ng h h ng [61]. 8
  18. Ư iể c a CEM o ới h h ng oc o ng n c hể c nh ư c n ấ g c c AE/ADR h hi n ớ c c n hi h h ư cd i ho n chỉnh AE/ADR o nh c ch ch nh c gi a c c h c ư c ử dụng ong nghi n c c kh n ng h hi n nh ng ai ong chư ng nh i h c gi ho c h c ké chấ ư ng CEM cũng cho phép phân ch kh n ng ấ hi n i n c tùy h o c c nh hưởng như giới ổi ho c hời gian khởi h T nhi n h n ch ch c a CEM ch nh n ké chi h ấ ẫ ong nh iển khai c n nhi nh n c nh n cc n ư c o o ể h c hi n nghi n c [61]. Gi ọng iể i c h nh n h n ch d i ằng c ch a chọn c c c ở h o kh c a c iể kh n ng oc oc cd i c chấ ư ng [61] nh c a gi ọng iể cũng ư ng như CEM nhi n i c h h nh nh n ư c h c hi n i c ở i ọng iể Gi ọng iể c nh ng ư iể nổi ao g : theo dõi ư c nh nh n hường n c hể h n h i h ng in c hể ổ ng d i hi ho c kiể ch ng id i n c n h h ư c ng n d i ới i c hỗ ng cường c c chư ng nh o o gi hỗ h c n 1.4. Cảnh giác Dược trong Chương trình Chống Lao Quốc gia Do c hù c a i nh ao nh nh n hường h i dùng h c ừ i h ng cho ới n hai n Thời gian i kéo d i ng ng c a ADR. Trong c nh ng h n ng g ổn h i nghi ọng n c kh c a nh nh n và th ch c hể dẫn n ngừng h c/ ha ổi h c i khi n cho i c i ao c ng ở n n kh kh n h n do ư ng h c a chọn hi n i cho ao a kh ng c n ấ h n ch M kh c i kéo d i ih i nh nh n h i n h i B nh nh n ngừng ử dụng h c ao ẽ ng ng c kh ng h c cho ch nh họ cũng như ng ỷ kh ng h c ong c ng ng Do i c gi d h ng ADR ở nh nh n ao ng ai an ọng c i ở nh ng i ư ng ng c cao ( nh nh n c ng hời 9
  19. nhi nh; nh nh n cao ổi nh nhi; nh nh n gi ch c n ng gan h n…) D h ng ử ng c ch ẽ gi ng cường n h i c a nh nh n c i hi n hi i n ng cao chấ ư ng ng cho nh nh n; c ng c ng in c a nh nh n oc n h h ng gi ỷ kh ng h c [61]. Từ n 1995 n na c ng c ch ng ao ở Vi Na ong ười Chư ng nh ục i c gia h ng ch ng nh h i nh d ch ng hiể HIV/AIDS ư c Ch nh h quan tâm ư Với ư ng nh nh n ớn i c gi h n ng c h i c a h c ch ng ao n c n hi h ch T nhi n ong Chư ng nh ch ng Lao c gia, ho ng báo cáo ng n còn ở c h n ch , ư ng o c o kh ng chấ ư ng o c o kh ng cao Th o hiể i kinh nghi c ac n h hi n gi h ng ngừa ADR c n ư ng i hấ Đi n a c cấ hi ng cường ho ng C nh gi c Dư c ới ọng ẩ nh c ng c h od i o c o ADR Th c h nh C nh gi c Dư c ong Chư ng nh ch ng Lao c gia ẽ g h n: - h hi n c c ADR nghi ọng a khi ưa h c ới ho c h i h ới o i - Đ nh gi ik i an h nh n- nghĩa ng n ấ g h n ADR ong c c n hể nh nh n - h hi n nhanh c c nh hưởng n n h i c a nh nh n ể gi hiể ấ hi n c c n - Đo ường nh gi n ấ i n c : ng c o nh an o n c c ng c ể c ở cho i c a chọn h c - Th ng o kh nc oc cc an n c ng ng - Tư ấn cho i c ng k h c ử dụng h c n ng cao hiể i cho c n c ng ng 10
  20. - Đo ường nh gi c ng c a c c can hi C nh gi c Dư c (gi ng c ng cường ử dụng h c h c i hi n i n ư ng c a nh nh n) - h nh i c ng cấ h ng in an o n h c cho c n [61]. 1.5. Thuốc điều trị lao đa kháng và biến cố bất lợi/phản ứng có hại của thuốc điều trị lao đa kháng 1.5.1. Thuốc điều trị lao đa kháng và phác đồ điều trị C c nh h c ch ng ao ư c WHO h n chia d a n hi kinh nghi ử dụng an o n nhóm dư c c a h c giúp o h n i cho i c hi k h c i ao kh ng h c [60] h n o ic c h c i ao h o WHO ư c nh ong ng 1.2. Bảng 1.2. Phân loại các thuốc điều trị lao theo WHO Nhóm Thuốc Nhóm 1: Nh h c isoniazid (H); rifampicin (R); ethambutol (E); ng h ng pyrazinamid (Z); rifabutin (Rfb); rifapentin (Rpt) Nhóm 2: Nh h c kanamycin (Km); amikacin (Am); capreomycin tiêm (Cm); streptomycin (S) Nhóm 3: Nhóm kháng moxifloxacin (Mfx); levofloxacin (Lfx); ofloxacin sinh fluoroquinolon (Ofx) Nhóm 4: Nh h c ethionamid (Eto); protionamid (Pto); cycloserin ng h ng hai (Cs); terizidon (Trd); p-aminosalicylic acid (PAS) Nhóm 5: Nh h c Bedaquilin (Bdq); delamanid (Dlm); clofazimin ch ng ao c n hi d (Cfz); linezolid (Lzd); amoxicilin/clavulanat i hi an (Amx/Clv); thioacetazon (T); imipenem/cilastatin o n ( ao g c c h c (I /C n); o n (M ); i oniazid i cao ao ới) (high-dose H); clarithromycin (Clr) Nhóm 1 C c h c h ng c hi c ư c kiể ch ng ng ư c d ng n nhấ n n ư c ư i n ử dụng ong i ao kh ng h c 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0