intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Đánh giá sự hữu hiệu và các giải pháp để nâng cao hiệu quả kiểm soát nội bộ trong hoàn thuế Giá trị gia tăng tại Cục Thuế Bình Dương

Chia sẻ: Matroinho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:165

19
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài “Đánh giá sự hữu hiệu và các giải pháp để nâng cao hiệu quả kiểm soát nội bộ trong hoàn thuế Giá trị gia tăng tại Cục Thuế Bình Dương” nghiên cứu về công tác kiểm soát hoạt động quản lý hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế Bình Dương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Đánh giá sự hữu hiệu và các giải pháp để nâng cao hiệu quả kiểm soát nội bộ trong hoàn thuế Giá trị gia tăng tại Cục Thuế Bình Dương

  1. UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TRẦN THANH HUY ĐÁNH GIÁ SỰ HỮU HIỆU VÀ CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TẠI CỤC THUẾ BÌNH DƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN MÃ SỐ: 8340301 BÌNH DƢƠNG, NĂM 2019
  2. UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TRẦN THANH HUY ĐÁNH GIÁ SỰ HỮU HIỆU VÀ CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TẠI CỤC THUẾ BÌNH DƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN MÃ SỐ: 8340301 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS TRẦN PHƢỚC BÌNH DƢƠNG, NĂM 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, luận văn với đề tài “Đánh giá sự hữu hiệu và các giải pháp để nâng cao hiệu quả kiểm soát nội bộ trong hoàn thuế Giá trị gia tăng tại Cục Thuế Bình Dương” là do tôi nghiên cứu thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của Thầy PGS.TS Trần Phƣớc. Các thông tin trong luận văn là những thông tin thu thập thực tế tại đơn vị. Luận văn này chƣa đƣợc công bố dƣới bất kỳ hình thức nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Bình Dương, ngày… tháng 5 năm 2019 Tác giả Trần Thanh Huy i
  4. LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban giám hiệu cùng các thầy cô trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, Ban lãnh đạo cùng các anh/chị cán bộ, công chức, ngƣời lao động đang công tác tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng về việc truyền đạt kiến thức, hỗ trợ thảo luận cung cấp các tài liệu cần thiết, tham gia khảo sát và giúp đỡ tôi trong quá trình làm luận văn. Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc với PGS.TS Trần Phƣớc ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn luận văn, tận tình chỉ bảo để tôi có thể hoàn thành luận văn này. Và, tôi cũng xin cảm ơn tới tất cả các đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã giúp đỡ cho tôi trong thời gian qua. Bình Dương, ngày… tháng 5 năm 2019 Tác giả Trần Thanh Huy ii
  5. TÓM TẮT Đề tài “Đánh giá sự hữu hiệu và các giải pháp để nâng cao hiệu quả kiểm soát nội bộ trong hoàn thuế Giá trị gia tăng tại Cục Thuế Bình Dương” nghiên cứu về công tác kiểm soát hoạt động quản lý hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế Bình Dƣơng. Tác giả trình bài một cách khái quát về thực trạng hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế Bình Dƣơng. Kết hợp với khảo sát thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ đối với cán bộ, công chức, ngƣời lao động đƣợc phân giao công việc liên quan quản lý hoàn thuế GTGT, đã khẳng định có tồn tại hệ thống kiểm soát nội bộ trong công tác quản lý hoàn thuế tại Cục thuế Bình Dƣơng và hệ thống này hữu hiệu trong thực hiện các mục tiêu của hoàn thuế. Từ kết quả khảo sát, bên cạnh 5 nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kiểm soát nội bộ theo lý thuyết của COSO 1992, cập nhật 2013 và báo cáo INTOSAI 1992 cập nhật mới các SAI INTOSAI 2013, đã phát hiện yếu tố mới là Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, luận văn cũng nhận định những ƣu điểm và hạn chế còn tồn tại để từ đó đề ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT tại đơn vi, các giải pháp đƣợc tác giả dựa trên 6 yếu tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ, và các kiến nghị kiến nghị với các cấp có thẩm quyền qua đó tạo sự thuận lợi cho đơn vị hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong hoàn thuế. iii
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Tên đầy đủ AICPA Hiệp hội Kế toán viên công chứng Hoa Kỳ. COSO Uỷ ban các tổ chức bảo trợ thuộc Hội đồng quốc gia Hoa Kỳ về kiểm soát nội bộ. ERM Quản trị rủi ro. GTGT Giá trị gia tăng. HTKSNB Hệ thống kiểm soát nội bộ. INTOSAI Tổ chức quốc tế các cơ quan kiểm toán tối cao. KSNB Kiểm soát nội bộ. NSNN Ngân sách nhà nƣớc. iv
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ HIỆU TÊN BẢNG TRANG BẢNG 3.1. Thống kê số lƣợng cán bộ công chức theo chức năng. 42 3.2. Quy trình kiểm tra thuế tại Cục Thuế Bình Dƣơng. 45 Bảng kết quả Công tác hoàn thuế Giá trị gia tăng giai đoạn từ 3.3. 45 năm 2016 đến năm 2018. Bảng kết quả Công tác Thanh kiểm tra từ năm 2016 đến năm 3.4. 46 2018. 4.1. Kết quả thống kê mô tả mẫu. 58 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Sự hữu hiệu của kiểm 4.2. 60 soát nội bộ trong hoàn thuế GTGT Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Môi trƣờng kiểm 4.3. 61 soát. 4.4. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Đánh giá rủi ro. 61 4.5. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Hoạt động kiểm soát. 62 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Thông tin và truyền 4.6. 62 thông. 4.7. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Hoạt động giám sát. 63 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Hoạt động giám sát 4.8. 63 (lần 2). Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo Ngành nghề kinh 4.9. 64 doanh. Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo Ngành nghề kinh doanh 4.10. 64 (lần 2). 4.11. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett đối với biến phụ thuộc. 66 4.12. Bảng giải thích tổng biến biến phụ thuộc. 67 4.13. Ma trận nhân tố (Component Matrixa) của biến phụ thuộc. 67 4.14. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett đối với các biến độc lập. 67 4.15. Bảng giải thích tổng biến các biến độc lập. 68 4.16. Ma trận Rotated Component Matrixa các biến độc lập. 68 4.17. Tƣơng quan giữa các biến. 70 v
  8. 4.18. Tổng kết mô hình (Model Summaryb). 71 4.19. Kết quả hồi quy. 72 4.20. Kết quả sau khi kiểm định các giả thuyết nghiên cứu. 74 4.21. Vị trí quan trọng các nhân tố. 74 vi
  9. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỐ HIỆU TÊN SƠ ĐỒ TRANG SƠ ĐỒ 2.1. Khái quát quy trình đánh giá rủi ro của COSO. 21 3.1. Cơ cấu tổ chức các Phòng thuộc Cục thuế Bình Dƣơng. 41 4.1. Quy trình nghiên cứu. 51 Vị trí các giá trị tham chiếu theo thống kê Durbin–Watson 4.2. 72 của mô hình. 4.3. Biểu đồ tần số phần dƣ chuẩn hoá Histogram. 73 vii
  10. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................................ ii TÓM TẮT............................................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................................... v DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ.................................................................................................................. vii MỤC LỤC .......................................................................................................................................... viii PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ................................................................................. 3 1.1. Tính cấp thiết của đề tài. ................................................................................................................. 3 1.2. Các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc có liên quan.......................................................................... 4 1.2.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc............................................................................................................ 4 1.2.2. Nghiên cứu trong nƣớc. ........................................................................................................... 5 1.3. Mục tiêu nghiên cứu. ...................................................................................................................... 6 1.3.1. Mục tiêu tổng quát. .................................................................................................................. 6 1.3.2. Mục tiêu cụ thể. ....................................................................................................................... 6 1.3.3. Câu hỏi nghiên cứu. ................................................................................................................. 6 1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu. ................................................................................................. 7 1.4.1. Đối tƣợng nghiên cứu. ............................................................................................................ 7 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu. ................................................................................................................ 7 1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu. ............................................................................................................... 7 1.5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu. ................................................................................................. 7 1.5.2. Phƣơng pháp nghiên cứu. ........................................................................................................ 7 1.6. Đóng góp của đề tài. ....................................................................................................................... 8 1.7. Bố cục của luận văn. ....................................................................................................................... 8 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ V HO N THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG .................................................................................................................................................... 9 2.1. Tổng quan về hệ thống kiểm soát nội bộ. ....................................................................................... 9 2.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển hệ thống lý luận về kiểm soát nội bộ. .......................................... 9 2.1.2. Định nghĩa về kiểm soát nội bộ. ............................................................................................ 14 2.1.3. Các bộ phận hợp thành hệ thống kiểm soát nội bộ. ............................................................... 15 2.2. Hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị hành chính công. ........................................................... 17 2.2.1. Khái niệm kiểm soát nội bộ trong đơn vị công. ..................................................................... 17 viii
  11. 2.2.2. Mục tiêu, ý nghĩa kiểm soát nội bộ trong đơn vị công. ......................................................... 18 2.2.3.Đặc tính hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị công. .......................................................... 19 2.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị công. ........................... 20 2241 nt tr ờng kiểm soát. ....................................................................................... 20 2242 nt n iá rủi ro. ................................................................................................ 21 2.2.4.3. n t Hoạt động kiểm soát. ........................................................................................ 22 2.2.4.4. n t Truyền thông và thông tin. ................................................................................ 24 2.2.4.5. n t Giám sát. ........................................................................................................... 24 2246 u u ủ uv n ....................................................................... 25 2.3. Hệ thống kiểm soát nội bộ trong quản lý hoàn thuế Giá trị gia tăng. ........................................... 25 2.3.1. Hoàn thuế Giá trị gia tăng. ..................................................................................................... 25 2.3.1.1. Khái ni m về hoàn thuế: ................................................................................................. 25 2.3.1.2. Khái quát chung về thuế GTGT, khấu trừ và hoàn thuế GTGT. ..................................... 26 2.3.1.3. Vai trò của hoàn thuế GTGT. ......................................................................................... 29 2.3.1.4. Về p ơn p p tín t uế GTGT.................................................................................... 29 2315 t ợng hoàn thuế. ...................................................................................................... 29 2316 C tr ờng hợp hoàn thuế. ............................................................................................. 30 2.3.2. Hệ thống văn bản pháp luật về thuế GTGT. .......................................................................... 31 2.3.3. Đặc điểm của kiểm soát nội bộ trong quản lý hoàn thuế Giá trị gia tăng tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. .................................................................................................................................... 31 2.3.3.1. Môi trƣờng kiểm soát...................................................................................................... 31 2.3.3.2. Đánh giá rủi ro. ............................................................................................................... 32 2.3.3.3. Hoạt động kiểm soát. ...................................................................................................... 33 2.3.3.4. Thông tin và truyền thông............................................................................................... 33 2.3.3.5. Giám sát. ......................................................................................................................... 34 2.4. Các trƣờng hợp gian lận và bài học kinh nghiệm về quản lý hoàn thuế GTGT. .......................... 35 2.4.1. Các trƣờng hợp gian lận hoàn thuế điển hình tại Việt Nam. ................................................. 35 2.4.2. Bài học kinh nghiệm về quản lý hoàn thuế Giá trị gia tăng trên thế giới. ............................. 37 2.4.3. Bài học trong xây dựng và áp dụng bộ tiêu chí quản lý rủi ro trong quản lý hoàn thuế GTGT. ......................................................................................................................................................... 37 2.5. Kết luận chƣơng 2......................................................................................................................... 39 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ HOÀN THUẾ GTGT TẠI CỤC THUẾ BÌNH DƢƠNG............................................................................................................................................... 41 3.1. Giới thiệu Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. ........................................................................................ 41 ix
  12. 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển. ........................................................................................ 41 3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn. (Phụ lục 2) ................................................................... 41 3.1.2.1. Chứ năn ...................................................................................................................... 41 3.1.2.2. Nhi m vụ và quyền hạn. .................................................................................................. 42 3.1.3. Cơ cấu tổ chức. ...................................................................................................................... 42 3.1.4. Nhiệm vụ của các Phòng thuộc Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. (Phụ lục 3) ............................. 43 3.1.5. Cơ cấu nhân sự tại các Phòng thuộc Cục thuế Bình Dƣơng (Phụ lục 4) ............................... 44 3.2. Khái quát công tác quản lý hoàn thuế GTGT của Cục Thuế Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2018. 44 3.2.1. Đặc điểm quy trình hoàn thuế. ............................................................................................... 44 3.2.2. Đặc điểm quy trình kiểm tra hoàn thuế.................................................................................. 46 3.2.3. Công tác hoàn thuế GTGT của Cục Thuế Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2018. ...................... 47 3.2.4. Công tác kiểm tra hoàn thuế Giá trị gia tăng của Cục Thuế Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2018. ......................................................................................................................................................... 48 3.2.5. Công tác thẩm định pháp chế và kiểm tra nội bộ trong hoàn thuế Giá trị gia tăng tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng giai đoạn 2016-2018. .................................................................................. 50 3.3. Kết luận chƣơng 3......................................................................................................................... 52 CHƢƠNG 4: PHƢƠNG PHÁP - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH Ƣ NG V THỰC TRẠNG VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG QUẢN LÝ HOÀN THUẾ GTGT TẠI CỤC THUẾ BÌNH DƢƠNG............................................................................................................................................... 53 4.1. Tổng quan về khảo sát. ................................................................................................................. 53 4.1.1. Quy trình nghiên cứu. ............................................................................................................ 53 4.1.2. Đối tƣợng khảo sát................................................................................................................. 54 4.1.3. Thiết kế khảo sát. ................................................................................................................... 54 4.1.4. Phƣơng pháp khảo sát. ........................................................................................................... 55 4.2. Mô hình và phƣơng pháp nghiên cứu. .......................................................................................... 55 4.2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu. ...................................................................................................... 55 4.2.1.1. Các câu hỏi nghiên cứu. ................................................................................................. 55 4212 P ơn p pn ên ứu. ............................................................................................... 55 4.2.2. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu. ........................................................................................ 56 4.2.3. Thu thập và xử lý dữ liệu nghiên cứu. ................................................................................... 59 4.3. Thống kê mô tả và trình bày kết quả kiểm định giả thuyết........................................................... 60 4.3.1. Thống kê mô tả. ..................................................................................................................... 60 4.3.2. Kiểm định hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo. ................................................................ 61 4321 P ơn p pđ n độ tin cậy củ t n đo ............................................................ 61 x
  13. 4.3.2.2. Kết quả đ n độ tin cậy củ t n đo ..................................................................... 62 4.3.3. Phân tích nhân tố EFA. .......................................................................................................... 67 4331 P ơn p pđ n trị t n đo ......................................................................... 67 4.3.3.2. Kết quả đ n trị t n đo .................................................................................. 68 4.3.4. Kiểm định mức độ tƣơng quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc. ................................... 71 4341 P ơn p p ểm định mứ độ t ơn qu n a biến độc lập và biến phụ thuộc. ...... 71 4.3.4.2. Kết quả kiểm định mứ độ t ơn qu n a biến độc lập và biến phụ thuộc................ 72 4.3.5. Phân tích hồi quy. .................................................................................................................. 73 4.3.5.1. P ơn p pp n tí ồi quy. ..................................................................................... 73 4.3.5.2. Kết quả phân tích hồi quy. .............................................................................................. 73 4.4. Kết quả nghiên cứu ....................................................................................................................... 75 4.5. Thực trạng HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT. ................................................................ 77 4.5.1. Môi trƣờng kiểm soát. ........................................................................................................... 77 4.5.2. Hoạt động kiểm soát. ............................................................................................................. 78 4.5.3. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp hoàn thuế. .......................................................... 79 4.5.4. Hoạt động giám sát. ............................................................................................................... 79 4.5.5. Đánh giá rủi ro. ...................................................................................................................... 80 4.5.6. Thông tin và truyền thông...................................................................................................... 81 4.6. Kết luận chƣơng 4......................................................................................................................... 82 CHƢƠNG 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ CÔNG TÁC HOÀN THUẾ GTGT TẠI CỤC THUẾ TỈNH BÌNH DƢƠNG. ............................................... 84 5.1. Quan điểm về nâng cao hiệu quả. ................................................................................................. 84 5.1.1. Quan điểm tuân thủ và kế thừa. ................................................................................................. 84 5.1.2. Quan điểm hội nhập. .............................................................................................................. 85 5.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. ................................................................................................................................................. 86 5.2.1. Về Môi trƣờng kiểm soát. ...................................................................................................... 86 5.2.2. Về Hoạt động kiểm soát. ....................................................................................................... 87 5.2.3. Về Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp hoàn thuế...................................................... 88 5.2.4. Về Hoạt động giám sát. ......................................................................................................... 88 5.2.5. Về Đánh giá rủi ro. ................................................................................................................ 90 5.2.6. Về Thông tin và truyền thông. ............................................................................................... 91 5.3. Những kiến nghị hỗ trợ nhằm thực hiện giải pháp. ...................................................................... 92 5.3.1. Đối với Nhà nƣớc. ................................................................................................................. 92 xi
  14. 5.3.2. Đối với Ngành thuế................................................................................................................ 93 5.3.3. Đối với Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. ..................................................................................... 94 5.4. Kết luận chƣơng 5......................................................................................................................... 96 KẾT LUẬN CHUNG .......................................................................................................................... 97 DANH MỤC T I IỆU THAM KHẢO................................................................................................ i Tiếng Việt. .............................................................................................................................................. i PHỤ LỤC ............................................................................................................................................. iii Phụ lục 1: Hệ thống văn bản pháp luật về thuế Giá trị gia tăng. ...................................................... iii Phụ lục 2: Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. ................................... vi Phụ lục 3: Chức năng, nhiệm vụ các phòng thuộc Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng theo Quyết định số 502/QĐ-TCT ngày 29/3/2010 của Tổng cục trƣởng Tổng cục Thuế. .............................................. ix Phụ lục 4: Cơ cấu nhân sự Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng.............................................................. xxviii Phụ lục 5: Quy trình kiểm tra thuế tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. .............................................. xxx Phụ lục 6: Bảng khảo sát. ............................................................................................................ xxxii Phụ lục 7: Thống kê mô tả. ............................................................................................................... xl Phụ lục 8: Hƣớng dẫn về luân chuyển hồ sơ và thực hiện giải quyết hoàn thuế GTGT của ngƣời nộp thuế tại chi cục thuế và văn phòng cục thuế. ........................................................................... xlv Phụ lục 9: Phiếu xác nhận tình trạng nợ thuế. .................................................................................. lii Phụ lục 10: Danh mục rà soát hồ sơ hoàn thuế trƣờng hợp xuất khẩu. ........................................... liii xii
  15. PHẦN MỞ ĐẦU Thuế nhà nƣớc giữ vai trò rất quan trọng trong cơ cấu nguồn thu ngân sách nhà nƣớc, là công cụ quan trọng để phân phối lại thu nhập và điều tiết vĩ mô nền kinh tế, qua đó góp phần đảm bảo công bằng xã hội, tạo điều kiện để mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế xã hội của đất nƣớc. Luật thuế GTGT đã đƣợc thông qua trong kỳ họp thứ 3 của Quốc hội khoá XII ngày 03 tháng 06 năm 2008. Cùng với chức năng điều tiết kinh tế vĩ mô của các Luật thuế khác, Luật thuế GTGT còn có tác động tích cực đến công tác quản lý doanh nghiệp. Do yêu cầu của việc kê khai thuế GTGT, khấu trừ thuế GTGT đầu vào và tính đúng doanh thu của doanh nghiệp nên những ngƣời làm công tác quản lý kinh doanh ngày càng quan tâm đến công tác mở sổ kế toán, ghi chép, quản lý và sử dụng hoá đơn chứng từ. Việc nghiêm túc thực hiện công tác kế toán, hoá đơn chứng từ của các doanh nghiệp và tự giác thực hiện kê khai thuế, hoàn thuế, quyết toán thuế đã giúp cơ quan chức năng và cơ quan thuế quản lý đƣợc tình hình kinh doanh của các doanh nghiệp. Bên cạnh những thành tựu đã đạt đƣợc, vẫn còn tồn tại nhiều bất cập trong quá trình thực thi Luật thuế GTGT, đặc biệt là tình trạng các doanh nghiệp lợi dụng việc hoàn thuế GTGT hàng hoá dịch vụ mua vào đƣợc khấu trừ để bòn rút NSNN. Tình trạng gian lận trong khấu trừ, hoàn thuế GTGT đã trở thành vấn nạn của toàn xã hội, bởi vì các hành vi gian lận này diễn ra trên phạm vi rộng, số tiền bòn rút NSNN bị truy thu xử phạt tăng qua các năm, các vụ việc bị phát hiện có quy mô ngày càng lớn và tính chất ngày càng nghiêm trọng, phức tạp. Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế đƣợc Quốc hội khoá XIII thông qua ngày 06 tháng 4 năm 2016 có tác động tích cực trong thực thi Luật thuế GTGT, hạn chế hoàn thuế GTGT đối với các đối tƣợng có rủi ro cao. Tuy nhiên, cần phải nhìn nhận rõ công tác giải quyết hồ sơ và cán bộ thuế là các yếu tố có vai trò quan trọng, quyết định sự công bằng trong việc thực thi pháp luật về thuế nói chung, hoàn thuế GTGT nói riêng. Thời gian qua, công tác giải quyết hồ sơ hoàn thuế GTGT vẫn còn những bất cập và sai phạm, đồng thời vẫn còn tình trạng cán bộ thuế có những biểu hiện tiêu cực trong quá trình thực hiện công tác hoàn thuế GTGT. Để làm tốt công tác hoàn thuế GTGT, trƣớc hết nội bộ Ngành thuế và cụ thể là Cục Thuế Bình Dƣơng cần phải có sự kiểm soát tốt đối với hoạt động của từng bộ 1
  16. phận, cá nhân trong tổ chức. Để có thể kiểm soát chặt chẽ về mặt nội dung, trình tự, thủ tục hoàn thuế cũng nhƣ từng bộ phận, cán bộ giải quyết hồ sơ hoàn thuế trong tổ chức thì việc xây dựng HTKSNB vững mạnh, nhằm nâng cao hiệu quả hơn nữa trong việc hoàn thuế GTGT là rất cần thiết. Tác giả đã thống kê rà soát luật lệ quy định liên quan hoàn thuế GTGT, vận dụng lý luận về kiểm soát nội bộ theo Báo cáo của Uỷ ban các tổ chức bảo trợ thuộc Hội đồng quốc gia Hoa Kỳ về kiểm soát nội bộ (COSO) 1992, cập nhật 2013 và báo cáo INTOSAI 1992 cập nhật mới INTOSAI 2013 cũng nhƣ thực hiện khảo sát sơ bộ để xây dựng Bảng khảo sát thu thập dữ liệu qua đó kiểm định các giả thuyết về tác động của nhân tố Môi trƣờng kiểm soát, Đánh giá rủi ro, Hoạt động kiểm soát, Thông tin truyền thông, Hoạt động giám sát và Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp đến hiệu quả của HTKSNB trong hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. Qua nghiên cứu thực trạng quản lý hoàn thuế và phân tích kỹ thuật kết quả khảo sát, tác giả thu đƣợc kết quả là các nhà quản lý và nhân viên đƣợc phân giao nhiệm vụ liên quan quản lý hoàn thuế GTGT đánh giá HTKSNB hoạt động hữu hiệu và 6 nhân tố nêu trên có tác động dƣơng đối với nâng cao hiệu quả HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT. Luận văn tập trung nghiên cứu HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT ở cấp Cục Thuế do Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng giải quyết trong giai đoạn từ năm 2016 – 2018. Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) đã ban hành quy trình hoàn thuế GTGT; thông tƣ hƣớng dẫn về quản lý hoàn thuế GTGT; thông tƣ quy định về quản lý rủi ro trong quản lý thuế; bộ tiêu chí và chỉ số phân loại hồ sơ - lựa chọn doanh nghiệp kiểm tra thanh tra sau hoàn. Theo quan điểm của tác giả, điều trên thể hiện tính hệ thống và khoa học của công tác quản lý hoàn thuế GTGT và rất gần với việc hoàn thiện HTKSNB theo quan điểm trong báo cáo COSO, INTOSAI. Nghiên cứu này đƣa ra một hƣớng tiếp cận mới, giúp Ngành Thuế Bình Dƣơng đánh giá đƣợc mức độ đáp ứng các mục tiêu về hoàn thuế GTGT, hiệu quả của việc thực thi các luật lệ và quy định, các giải pháp và kiến nghị để nâng cao chất lƣợng quản lý hoàn thuế, giải quyết hoàn thuế GTGT trong phạm vi Cục Thuế Bình Dƣơng. 2
  17. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài. Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng là cơ quan chuyên môn nằm trong hệ thống thu thuế Nhà nƣớc, đƣợc giao nhiệm vụ thu thuế và thu khác trên địa bàn tỉnh Bình Dƣơng, thƣờng xuyên kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thuế của các cá nhân, doanh nghiệp trên địa bàn. Theo báo cáo tổng kết công tác thuế 2016 – 2018, hàng năm Cục Thuế Bình Dƣơng tiếp nhận và giải quyết trên 3000 hồ sơ hoàn thuế GTGT với số thuế đề nghị hoàn gần 15 ngàn tỷ đồng. Có thể thấy công tác quản lý hoàn thuế GTGT là một nhiệm vụ quan trọng của quản lý thuế. Trong quản lý thuế nói chung và quản lý hoàn thuế tại Việt Nam hiện nay, các nhà quản lý thƣờng dựa trên các quy định của pháp luật, kinh nghiệm cá nhân để hành xử hơn là một cái nhìn tổng quát và có hệ thống về công tác quản lý, kiểm soát. Ngoài ra, việc thiếu một kỹ năng phân tích từ mục tiêu, rủi ro đến các hoạt động kiểm soát sẽ dẫn đến tổn hao nguồn lực vào những thủ tục không cần thiết trong khi lại bỏ sót những rủi ro quan trọng. Nghiên cứu về KSNB trong hoàn thuế cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt đƣợc các mục tiêu trong quản lý hoàn thuế GTGT: Thực hiện các hoạt động một cách có kỷ cƣơng, đạo đức, kinh tế và hiệu quả. Thực hiện đúng trách nhiệm. Tuân thủ theo luật pháp và quy định hiện hành. Bảo vệ các nguồn lực chống thất thoát, sử dụng sai mục đích. Kiểm soát những hành vi sai phạm trong thực thi công vụ. Qua tìm hiểu tác giả nhận thấy chƣa có công trình nghiên cứu nào đi sâu vào nghiên cứu HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT cụ thể tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng trong 3 năm từ 2016-2018. Đồng thời mô hình nghiên cứu có bổ sung thêm 1 nhân tố mới ngoài mô hình theo lý thuyết INTOSAI là “Ngành nghề hoạt động”. Thực tế, một số nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng giạn lận trong khấu trừ, hoàn thuế GTGT đến từ môi trƣờng kiểm soát (luật lệ, quy định liên quan quy trình hoàn thuế, quản lý thuế trong hoàn thuế GTGT chƣa đƣợc cập nhật kịp thời), đánh giá rủi ro gian lận, hoạt động kiểm soát, chế độ thông tin báo cáo, cơ chế giám sát, cơ cấu kỷ cƣơng trong hoạt động quản lý thuế tại đơn vị... Các vấn đề vừa nêu là đối tƣợng nghiên cứu khi tìm hiểu về HTKSNB trong tổ chức. 3
  18. Từ thực tế thực thi pháp luật, cũng nhƣ tính cấp thiết của việc kiểm soát nội bộ trong hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế Bình Dƣơng, tác giả đã chọn nghiên cứu đề tài “ĐÁNH GIÁ SỰ HỮU HIỆU VÀ CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TẠI CỤC THUẾ BÌNH DƢƠNG”. 1.2. Các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc có liên quan. 1.2.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc. KSNB có vai trò hết sức quan trọng đối với hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp, vì vậy việc xây dựng HTKSNB là vấn đề mà hầu hết các nhà kinh tế học ở các quốc gia trên thế giới đều quan tâm đến. Quá trình nghiên cứu đề tài có tham khảo một số nghiên cứu nƣớc ngoài: - Báo cáo COSO năm 1992 của Hội đồng quốc gia về chống gian lận Báo cáo tài chính của Hoà Kỳ hay còn gọi là Uỷ ban Treadway. Báo cáo này đƣa ra một khuôn mẫu về KSNB giúp ngƣời đọc có một cái nhìn toàn diện về HTKSNB. Đây đƣợc xem là nền tảng để phát triển các lý thuyết về KSNB. - Chuẩn mực kiểm toán Hoa Kỳ: Sử dụng báo cáo COSO làm nền tảng đánh giá HTKSNB trong kiểm toán độc lập về kiểm toán Báo cáo tài chính và ảnh hƣởng của công nghệ thông tin đến việc xem xét KSNB trong báo cáo tài chính đƣợc thể hiện trong Chuẩn mực kiểm toán Hoa Kỳ. Nghiên cứu tài liệu này để hiểu và biết cách vận dụng báo cáo COSO trong thực tiễn KSNB. - Hƣớng dẫn về KSNB năm 1992, tài liệu đƣợc cập nhật đến năm 2013 của Tổ chức quốc tế các cơ quan kiểm toán tối cao (INTOSAI). Tài liệu giúp giải quyết vấn đề về lý luận và vận dụng thực tiễn KSNB trong khu vực công. - Các tác giả Asiligwa, G. Rennox (2017) trong Nghiên cứu về tác động của Hệ thống kiểm soát nội bộ đối với hiệu quả hoạt động tài chính tại các ngân hàng thƣơng mại ở Kenya, dựa trên lý thuyết COSO tác giả đƣa ra 5 nhân tố tác động và hiệu quả hoạt động tài chính đƣợc đo lƣờng bằng Lợi nhuận trên vốn chủ (ROE). Nghiên cứu sử dụng thông tin từ 43 ngân hàng thƣơng mại ở Kenya và kết quả nghiên cứu cho thấy 5 nhân tố có tác động hiệu quả hoạt động tài chính, trong đó nhân tố Môi trƣờng kiểm soát có ảnh hƣởng nhất. Nghiên cứu giới hạn trong 43 ngân hàng thƣơng mại tại Kenya cho năm tài chính 2014, và chỉ áp dụng mô hình theo lý thuyết COSO, vì vậy phần nào mang tính chủ quan và mô hình hồi quy chỉ 4
  19. phản ánh đƣợc 60,2% sự biến động là do tác động từ các biến độc lập, còn lại 39,8% là do sai số ngẫu nhiên hoặc các yếu tố khác ngoài mô hình. 1.2.2. Nghiên cứu trong nƣớc. Tại Việt Nam, chuẩn mực Kiểm toán VSA số 400 năm 2002 có nội dung hƣớng dẫn về đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ. Ở khía cạnh quản lý hành chính, Bộ Tài chính, Ngân hàng nhà nƣớc đã có ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về KSNB trong một số lĩnh vực. Tuy nhiên trên thực tế vai trò của HTKSNB trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp vẫn chƣa đƣợc quan tâm đúng mức. Tác giả đã tìm hiểu và khảo cứu một số công trình khoa học, cụ thể: - Tác giả Nguyễn Đình Tùng (2006), Tạp chí Kiểm toán, (8), tr.37-38 “ ột s vấn đề cần chú ý trong quá trình khảo sát thu thập thông tin về h th ng kiểm soát nội bộ đ i với kiểm to n n n s đị p ơn ”. Tác giả đã nghiên cứu và đánh giá HTKSNB là một vấn đề quan trọng nhằm xác định phƣơng pháp, phạm vi, nội dung kiểm toán để nâng cao chất lƣợng và hiệu quả kiểm toán. - Tác giả Võ Tiến Dũng (2013), Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật, (4), tr. 49-65 “C n n t ản ởn đến hi u quả của công tác kiểm tra, thanh tra thuế tại Cục Thuế P C ”. Tác giả đã khảo sát số liệu thu thập từ 170 công chức làm công tác liên quan tại Cục thuế Hồ Chí Minh và xử dụng thống kê mô tả, phƣơng pháp hồi quy để đƣa ra mối tƣơng quan của 4 nhân tố, bao gồm “Chất lƣợng cuộc thanh tra, kiểm tra”, “Chính sách pháp luật thuế và ngƣời nộp thuế”, “Quản lý và phối hợp”, “Tuyên truyền và hỗ trợ” ảnh hƣởng đến hiệu quả công tác kiểm tra, thanh tra thuế. Nghiên cứu không đƣa ra lý thuyết nền mà dựa trên rất ít các nghiên cứu thực nghiệm trƣớc đây vì vậy phần nào còn mang tính chủ quan. Tác giả Bùi Thành Huyền (2012), luận văn thạc sĩ kinh tế “ oàn t n h th ng kiểm soát nội bộ tại Kho bạ à n ớc Quận 10 P C ”. Tác giả đã xây dựng đƣợc mô hình về HTKSNB tại kho bạc, đánh giá và đƣa ra những mặt hạn chế trong KSNB tại Kho bạc quận 10 TP.Hồ Chí Minh. Tác giả Ngô Thị Thanh Hảo (2016), luận văn thạc sĩ kinh tế “G ải pháp nâng cao hi u quả kiểm soát nội bộ trong hoạt động thu thuế tại Chi cục thuế quận 9 - P C ”. Trong luận văn này, tác giả đã đánh giá và đƣa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện HTKSNB trong Chi cục thuế quận 9, TP HCM. 5
  20. Tác giả Nguyễn Thị Trang (2017), luận văn thạc sĩ kinh tế “ oàn t n h th ng kiểm soát nội bộ trong công tác kiểm tra thuế tại Chi cục Thuế thành ph Thủ Dầu Một”. Tác giả đã phân tích thực trạng HTKSNB trong công tác kiểm tra thuế tại Chi cục Thuế thành phố Thủ Dầu Một và dựa trên lý thuyết INTOSAI để để đề xuất mô hình các nhân tố tác động và thực hiện kiểm định mô hình hồi quy. Tuy nhiên phạm vi nghiên cứu chỉ giới hạn trong công tác kiểm tra thuế tại một Chi cục Thuế huyện. Đã có các công trình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc đối với khu vực công và cụ thể là cơ quan thuế các cấp. Tuy nhiên chƣa có công trình nghiên cứu nào đi sâu vào nghiên cứu HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT cụ thể tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng trong 3 năm từ 2016-2018. Đồng thời mô hình nghiên cứu có bổ sung thêm 1 nhân tố mới mà trƣớc đây chƣa có là “Ngành nghề hoạt động”. Đây chính là khoảng trống nghiên cứu để tác giả thực hiện luận văn này. 1.3. Mục tiêu nghiên cứu. 1.3.1. Mục tiêu tổng quát. Đánh giá thực trạng, kiểm định, và đo lƣờng các nhân tố ảnh hƣởng đến sự hữu hiệu của HTKSNB trong công tác quản lý hoàn thuế GTGT, từ đó đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả HTKSNB trong hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. 1.3.2. Mục tiêu cụ thể. Nhằm cụ thể hóa mục tiêu đánh giá thực trạng hiện nay về HTKSNB từ đó đƣa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả HTKSNB trong hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế Bình Dƣơng, tác giả xác định những mục tiêu cụ thể sau: - Đánh giá thực trạng HTKSNB công tác quản lý thuế nói chung và công tác kiểm soát hoàn thuế GTGT nói riêng tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng; - Xác định các nhân tố và đo lƣờng mức độ ảnh hƣởng đến sự hữu hiệu của HTKSNB công tác quản lý hoàn thuế GTGT; - Đề xuất một số giải pháp, thủ tục và đƣa ra các kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả HTKSNB trong hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế tỉnh Bình Dƣơng. 1.3.3. Câu hỏi nghiên cứu. Câu 1: Thực trạng hiện nay về HTKSNB trong quản lý hoàn thuế GTGT tại Cục Thuế Bình Dƣơng. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2