Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Đánh giá hiện trạng tồn dư các hợp chất clo hữu cơ và photpho hữu cơ trong môi trường đất ở 1 số kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại địa bàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An và đề xuất biện pháp xử lý
lượt xem 18
download
Mục tiêu của nghiên cứu này nhằm đánh giá hiện trạng tồn dư các hợp chất clo hữu cơ và photpho hữu cơ trong môi trường đất ở một số kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An và đề xuất biện pháp xử lý.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Đánh giá hiện trạng tồn dư các hợp chất clo hữu cơ và photpho hữu cơ trong môi trường đất ở 1 số kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại địa bàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An và đề xuất biện pháp xử lý
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn: “Đánh giá hiện trạng tồn dư các hợp chất clo hữu c ơ và photpho hữu c ơ trong môi trườ ng đấ t ở 1 số kho chứa hóa chấ t bảo vệ thực vật t ại địa bàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An và đề xuấ t biện pháp xử lý” là công trình nghiên cứu c ủa b ản thân với sự hướ ng dẫn c ủa PGS.TS. Lê Văn Thiện. N ội dung, k ết qu ả trình bày trong luận văn là trung thực và chưa từng đượ c ai công bố trong bất k ỳ lu ận văn nào trướ c đây. Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. Tác giả Trần Thị Vinh i
- LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự dạy bảo tận tình của các thầy cô, sự giúp đỡ của các bạn đồng nghiệp, sự động viên to lớn của gia đình và những người thân. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Lê Văn Thiện cùng những người thầy t ận tâm đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ động viên tôi học tập, nghiên cứu khoa học và thực hiện luận văn, đã dìu dắt tôi từng bước trưởng thành trong chuyên môn cũng như trong cuộc sống. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Chi cục Bảo vệ Môi trường Nghệ An, phòng Kiểm soát ô nhiễm cùng tập thể anh chị em đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để giúp tôi hoàn thành luận văn này. Hà Nội, tháng 12 năm 2014 Tác giả Trần Thị Vinh ii
- iii
- MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................................................ 5 1.1. Hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp và các vấn đề môi trường ...................... 5 1.1.1. Vị trí và vai trò của hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp 5 ... 1.1.3. Quản lý nhà nước đối với hoá chất bảo vệ thực vật ..................................... 11 1.1.4. Tác động của hoá chất bảo vệ thực vật đến môi trường và sức khoẻ con người .............................................................................................................................. 14 1.1.5. Độc tính của một số hoá chất hoá chất bảo vệ thực vật điển hình ............. 17 1.2. Tình hình chung về ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại Việt Nam và trên địa bàn tỉnh Nghệ An ............................................................................................................................. 22 1.2.1. Tình hình về ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại Việt Nam . 22 . 1.2.2. Tình hình chung về chất hoá chất bảo vệ thực vật tồn lưu trên địa bàn tỉnh Nghệ An .......... 27 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................................................. 31 2.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................................. 31 2.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................................... 32 2.3.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp và phân tích tài liệu, số liệu ..................... 32 2.3.2. Phương pháp phát phiếu điều tra, phỏng vấn trực tiếp lãnh đạo và người dân ................................................................................................................................... 32 2.3.3. Phương pháp khảo sát thực địa, lấy mẫu và phân tích mẫu đất ................... 33 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................................... 42 iv
- 3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An .......................... 42 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên .............................................................................................. 42 3.1.2. Tình hình kinh tế xã hội ................................................................................... 45 3.1.3. Các vấn đề môi trường ...................................................................................... 48 3.2. Đặc điểm hiện trạng một số khu vực kho chứa hóa chất BVTV tại huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ........................................................................................................................................................... 50 Để đánh giá cụ thể hiện trạng và mức độ ô nhiễm môi trường đối với các kho chứa hóa chất BVTV tại huyện Diễn Châu, tác giả lựa chọn 03 điểm tiêu biểu, cụ thể như sau: ............................ 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 1, HTX Tây Thọ, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu. .................................. 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 2, xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu. ........................................................ 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 6, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu. ......................................................... 51 3.2.1. Đặc điểm hiện trạng kho thuốc BVTV tai xom 6 xa Diên Thanh, huy ̣ ́ ̃ ̃ ̀ ện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ............................................................................................ 51 3.3. Đánh giá hiện trạng tồn lưu nhóm Clo hữu cơ và nhóm Photpho hữu cơ trong môi trường đất một số khu vực kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại huyện Diễn Châu ......................................... 55 3.3.1. Đánh giá hiện trạng tồn lưu nhóm clo hữu cơ và nhóm photpho hữu cơ trong môi trường đất tại kho thuốc bảo vệ thực vật tai xom 6 xa Diên Thanh, ̣ ́ ̃ ̃ ̀ huyện Diễn Châu .......................................................................................................... 55 3.4. Đề xuất giải pháp xử lý đối với kho thuốc bảo vệ thực vật tại xóm 6, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu (khu vực có nồng độ ô nhiễm cao nhất cần phải xử lý) ...................................................... 66 3.4.1 Địa điểm thực hiện .............................................................................................. 66 3.4.2. Xác định khối lượng hoá chất tồn lưu ............................................................. 66 3.4.3. Lựa chọn phương pháp xử lý ........................................................................... 67 Kết hợp bổ sung vôi và phân vi sinh. .................................................................................................... 72 XỬ LÝ VÙNG CHÔN HÓA CHẤT BVTV: ....................................................... 74 PHƯƠNG ÁN ĐẢM BẢO AN NINH TRONG QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN .................................................................................................................... 81 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 84 1. Kết luận ....................................................................................................................................................... 84 v
- 2. Kiến nghị ..................................................................................................................................................... 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 86 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 89 DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT BVTV: Bảo vệ thực vật BNN&PTNN (BNN): Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn BKHCN&MT: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường BVMT: Bảo vệ môi trường DDT: Diclodiphenyltricloetan DDE : Diclodiphenydicloetylen FAO: Tổ chức Nông lương thế giới GEF : Quỹ môi trường toàn cầu KLN: Kim loại nặng KT – XH: Kinh tế Xã hội LD50 Liều gây chết 50% vật thí nghiệm (Lethal Dose) LD1 Liều gây chết 1% vật thí nghiệm (Lethal Dose) NĐ: Nghị định QCVN: Quy chuẩn Việt Nam POP: Chất hữu cơ khó phân huỷ TTg – CP: Thủ tướng Chính phủ TT: Thông tư TTCP: Tiêu chuẩn cho phép UNEP: Chương trình môi trường Liên Hợp Quốc vi
- VSV: Vi sinh vật WHO: Tổ chức y tế thế giới vii
- DANH MỤC BẢNG MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................................................ 5 1.1. Hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp và các vấn đề môi trường ...................... 5 1.1.1. Vị trí và vai trò của hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp 5 ... 1.1.3. Quản lý nhà nước đối với hoá chất bảo vệ thực vật ..................................... 11 1.1.4. Tác động của hoá chất bảo vệ thực vật đến môi trường và sức khoẻ con người .............................................................................................................................. 14 1.1.5. Độc tính của một số hoá chất hoá chất bảo vệ thực vật điển hình ............. 17 1.2. Tình hình chung về ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại Việt Nam và trên địa bàn tỉnh Nghệ An ............................................................................................................................. 22 1.2.1. Tình hình về ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại Việt Nam . 22 . 1.2.2. Tình hình chung về chất hoá chất bảo vệ thực vật tồn lưu trên địa bàn tỉnh Nghệ An .......... 27 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................................................. 31 2.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................................. 31 2.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................................... 32 2.3.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp và phân tích tài liệu, số liệu ..................... 32 2.3.2. Phương pháp phát phiếu điều tra, phỏng vấn trực tiếp lãnh đạo và người dân ................................................................................................................................... 32 2.3.3. Phương pháp khảo sát thực địa, lấy mẫu và phân tích mẫu đất ................... 33 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................................... 42 3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An .......................... 42 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên .............................................................................................. 42 viii
- 3.1.2. Tình hình kinh tế xã hội ................................................................................... 45 3.1.3. Các vấn đề môi trường ...................................................................................... 48 3.2. Đặc điểm hiện trạng một số khu vực kho chứa hóa chất BVTV tại huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ........................................................................................................................................................... 50 Để đánh giá cụ thể hiện trạng và mức độ ô nhiễm môi trường đối với các kho chứa hóa chất BVTV tại huyện Diễn Châu, tác giả lựa chọn 03 điểm tiêu biểu, cụ thể như sau: ............................ 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 1, HTX Tây Thọ, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu. .................................. 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 2, xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu. ........................................................ 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 6, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu. ......................................................... 51 3.2.1. Đặc điểm hiện trạng kho thuốc BVTV tai xom 6 xa Diên Thanh, huy ̣ ́ ̃ ̃ ̀ ện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ............................................................................................ 51 3.3. Đánh giá hiện trạng tồn lưu nhóm Clo hữu cơ và nhóm Photpho hữu cơ trong môi trường đất một số khu vực kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại huyện Diễn Châu ......................................... 55 3.3.1. Đánh giá hiện trạng tồn lưu nhóm clo hữu cơ và nhóm photpho hữu cơ trong môi trường đất tại kho thuốc bảo vệ thực vật tai xom 6 xa Diên Thanh, ̣ ́ ̃ ̃ ̀ huyện Diễn Châu .......................................................................................................... 55 3.4. Đề xuất giải pháp xử lý đối với kho thuốc bảo vệ thực vật tại xóm 6, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu (khu vực có nồng độ ô nhiễm cao nhất cần phải xử lý) ...................................................... 66 3.4.1 Địa điểm thực hiện .............................................................................................. 66 3.4.2. Xác định khối lượng hoá chất tồn lưu ............................................................. 66 3.4.3. Lựa chọn phương pháp xử lý ........................................................................... 67 Kết hợp bổ sung vôi và phân vi sinh. .................................................................................................... 72 XỬ LÝ VÙNG CHÔN HÓA CHẤT BVTV: ....................................................... 74 PHƯƠNG ÁN ĐẢM BẢO AN NINH TRONG QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN .................................................................................................................... 81 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 84 1. Kết luận ....................................................................................................................................................... 84 2. Kiến nghị ..................................................................................................................................................... 85 ix
- TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 86 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 89 x
- DANH MỤC HÌNH MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................................................ 5 1.1. Hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp và các vấn đề môi trường ...................... 5 1.1.1. Vị trí và vai trò của hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp 5 ... 1.1.3. Quản lý nhà nước đối với hoá chất bảo vệ thực vật ..................................... 11 1.1.4. Tác động của hoá chất bảo vệ thực vật đến môi trường và sức khoẻ con người .............................................................................................................................. 14 1.1.5. Độc tính của một số hoá chất hoá chất bảo vệ thực vật điển hình ............. 17 1.2. Tình hình chung về ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại Việt Nam và trên địa bàn tỉnh Nghệ An ............................................................................................................................. 22 1.2.1. Tình hình về ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại Việt Nam . 22 . 1.2.2. Tình hình chung về chất hoá chất bảo vệ thực vật tồn lưu trên địa bàn tỉnh Nghệ An .......... 27 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................................................. 31 2.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................................. 31 2.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................................... 32 2.3.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp và phân tích tài liệu, số liệu ..................... 32 2.3.2. Phương pháp phát phiếu điều tra, phỏng vấn trực tiếp lãnh đạo và người dân ................................................................................................................................... 32 2.3.3. Phương pháp khảo sát thực địa, lấy mẫu và phân tích mẫu đất ................... 33 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................................... 42 3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An .......................... 42 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên .............................................................................................. 42 xi
- 3.1.2. Tình hình kinh tế xã hội ................................................................................... 45 3.1.3. Các vấn đề môi trường ...................................................................................... 48 3.2. Đặc điểm hiện trạng một số khu vực kho chứa hóa chất BVTV tại huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ........................................................................................................................................................... 50 Để đánh giá cụ thể hiện trạng và mức độ ô nhiễm môi trường đối với các kho chứa hóa chất BVTV tại huyện Diễn Châu, tác giả lựa chọn 03 điểm tiêu biểu, cụ thể như sau: ............................ 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 1, HTX Tây Thọ, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu. .................................. 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 2, xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu. ........................................................ 51 Kho thuốc BVTV tại xóm 6, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu. ......................................................... 51 3.2.1. Đặc điểm hiện trạng kho thuốc BVTV tai xom 6 xa Diên Thanh, huy ̣ ́ ̃ ̃ ̀ ện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An ............................................................................................ 51 3.3. Đánh giá hiện trạng tồn lưu nhóm Clo hữu cơ và nhóm Photpho hữu cơ trong môi trường đất một số khu vực kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại huyện Diễn Châu ......................................... 55 3.3.1. Đánh giá hiện trạng tồn lưu nhóm clo hữu cơ và nhóm photpho hữu cơ trong môi trường đất tại kho thuốc bảo vệ thực vật tai xom 6 xa Diên Thanh, ̣ ́ ̃ ̃ ̀ huyện Diễn Châu .......................................................................................................... 55 3.4. Đề xuất giải pháp xử lý đối với kho thuốc bảo vệ thực vật tại xóm 6, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu (khu vực có nồng độ ô nhiễm cao nhất cần phải xử lý) ...................................................... 66 3.4.1 Địa điểm thực hiện .............................................................................................. 66 3.4.2. Xác định khối lượng hoá chất tồn lưu ............................................................. 66 3.4.3. Lựa chọn phương pháp xử lý ........................................................................... 67 Kết hợp bổ sung vôi và phân vi sinh. .................................................................................................... 72 XỬ LÝ VÙNG CHÔN HÓA CHẤT BVTV: ....................................................... 74 PHƯƠNG ÁN ĐẢM BẢO AN NINH TRONG QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN .................................................................................................................... 81 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 84 1. Kết luận ....................................................................................................................................................... 84 2. Kiến nghị ..................................................................................................................................................... 85 xii
- TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 86 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 89 xiii
- MỞ ĐẦU Việt Nam đang ở trong thời kỳ đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước với mục tiêu phấn đấu đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại. Tuy nhiên cùng với quá trình tăng trưởng kinh tế, Việt Nam cũng đang phải đối mặt với nhiều thách thức lớn như suy thoái đất, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước, suy giảm diện tích rừng và đa dạng sinh học. Trong đó, ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu (hóa chất BVTV tồn lưu hoặc thuốc BVTV tồn lưu) gây ra đang trở nên nghiêm trọng. Theo kết quả điều tra, thống kê của Bộ Tài nguyên và Môi trường và báo cáo của UBND, thành phố trực thuộc Trung ương về các khu vực bị ô nhiễm môi trường do thuốc BVTV tôn l ̀ ưu từ thời kỳ bao cấp, chiến tranh, không rõ nguồn gốc hoặc nhập lậu tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 trên địa bàn toàn quốc có 1.153 điểm ô nhiễm môi trường do hóa chất BVTV tồn lưu, bao gồm 289 kho lưu giữ và 864 khu vực ô nhiễm môi trường do hóa chất BVTV tồn lưu trên địa bàn 38 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. ̣ ̉ ́ ử dung hóa ch Viêc quan ly, s ̣ ất BVTV không hợp ly đang gây nh ́ ưng tac ̃ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ đông không nho va anh h ưởng keo dai đên môi tr ́ ̀ ́ ường va s ̀ ức khoe công đông. ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ Đăc biêt trong th ơi ky kinh t ̀ ̀ ế kế hoạch hóa tập trung, môt l ̣ ượng lơn hoa chât ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ưng trong môi tr BVTV co đôc tinh cao, có tính bên v ̃ ường, rât kho phân huy, co ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ kha năng phat tan rông va tich lũy sinh hoc cao trong cac mô cua sinh vât nh ̀ ́ ́ ư DDT, Lindan, Hexaclobenzen (thuôc 666), Aldrin, Heptaclo, Endrin, Wofatox,... đa ́ ̃ được sử dung tai Viêt Nam. Đây la nh ̣ ̣ ̣ ̀ ưng chât năm trong nhom 9 hoa chât BVTV ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ưu c trên tông sô 12 chât h ́ ̃ ơ kho phân huy (POP) đa bi câm s ́ ̉ ̃ ̣ ́ ử dung tai Viêt Nam ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ theo yêu câu cua Công ươc Stockholm, 2002. ́ ̣ Nhân thưc đ ́ ược nhưng hiêm h ̃ ̉ ọa do hóa chất BVTV tồn lưu gây ra đên ́ môi trương va s ̀ ̀ ưc khoe con ng ́ ̉ ươi, Đang va Nha n ̀ ̉ ̀ ̀ ươc đa ban hanh nhiêu ch ́ ̃ ̀ ̀ ủ 1
- trương, chinh sach nhăm ngăn chăn va giam thiêu tac đông cua hoa chât BVTV tôn ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ lưu noi riêng va cac chât h ́ ̀ ́ ́ ữu cơ kho phân huy (POP) noi chung. Cu thê, ́ ̉ ́ ̣ ̉ ngày 22 tháng 7 năm 2002, Chủ tịch nước đã ký phê chuẩn tham gia Công ước Stockholm về loại bỏ các chất gây ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ, trong đó chủ yếu là các loại hóa chất BVTV. Trong đo, Viêt Nam la thanh viên th ́ ̣ ̀ ̀ ứ 14/182 nươc tham gia ́ Công ươc; ngay 10 thang 8 năm 2006, Thu t ́ ̀ ́ ̉ ương Chinh phu đa ban hanh Quyêt ́ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ đinh sô 184/2006/QĐTTg vê viêc phê duyêt kê hoach quôc gia th ́ ́ ực hiên Công ̣ ước Stockhom vê cac chât h ̀ ́ ́ ữu cơ kho phân huy. Đăc biêt riêng đôi v ́ ̉ ̣ ̣ ́ ới hoa chât ́ ́ BVTV tồn lưu, Thu t ̉ ương Chinh phu đa ký ban hanh Quyêt đinh sô 1946/QĐTTg ́ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ́ ngay 21/10/2010 v ̀ ề việc phê duyệt Kê hoach x ́ ̣ ử ly, phong ng ́ ̀ ưa ô nhiêm môi ̀ ̃ trương do hoa chât BVTV tôn l ̀ ́ ́ ̀ ưu trên pham vi ca n ̣ ̉ ươc. ́ Nghệ An là một trong những tỉnh có số lượng các kho hóa chất BVTV tồn lưu lớn nhất trên cả nước với 913 điểm từ thời kỳ chiến tranh và thời kỳ bao cấp để lại. Năm 2008, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An đã tiến hành lấy mẫu phân tích 277/913 điểm kho thuốc tồn lưu, kết quả phân tích đã xác định được 265/277 điểm có dư lượng hóa chất BVTV trong đất lớn hơn quy chuẩn cho phép (chiếm 96%). Huyện Diễn Châu là một trong những huyện chịu nhiều ảnh hưởng do chất BVTV tồn lưu cần phải được quan tâm để có biện pháp quản lý thích hợp. Qua kiểm tra, khảo sát sơ bộ các điểm hóa chất BVTV tồn dư trên địa bàn toàn tỉnh Nghệ An do Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An thực hiện năm 2008 cho thấy trên địa bàn huyện Diễn Châu có hàm lượng DDT, Lindane cao hơn QCVN cho phép trong đất nhiều lần. Ngoài ra các điểm khác chưa có số liệu khảo sát cụ thể nhưng các khu vực đó đã và đang là mối đe dọa đối với môi trường và sức khoẻ của người dân. Như vậy, vấn đề ô nhiễm hóa chất BVTV đang ở mức độ rất cao và có khả năng để lại những hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe người dân và môi trường. Tuy nhiên, đến nay vẫn chưa có một hoạt động nghiên cứu đầy đủ để tiến hành rà soát một cách tổng thể và đánh giá mức 2
- độ tồn dư hóa chất BVTV nói chung và nhóm clo hữu cơ, photpho hữu cơ trong môi trường đất trên phạm vi huyện Diễn Châu. Chính vì vậy, việc thực hiện đề tài: “Đánh giá hiện trạng tồn dư các hợp chất clo hữu cơ và photpho hữu cơ trong môi trường đất ở 1 số kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại địa bàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An và đề xuất biện pháp xử lý” la môt nôi dung h ̀ ̣ ̣ ết sức cần thiết, nhằm nghiên cứu, góp phần vào việc điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp xử lý ô nhiễm do tồn lưu hóa chất BVTV trên địa bàn huyện Diễn Châu nói riêng và trên địa bàn tỉnh Nghệ An nói chung. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài: Mục tiêu của nghiên cứu này nhằm đánh giá hiện trạng tồn dư các hợp chất clo hữu cơ và photpho hữu cơ trong môi trường đất ở một số kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật tại địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An và đề xuất biện pháp xử lý. Các nội dung nghiên cứu cụ thể bao gồm: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Điều tra, thu thập thông tin đối với các địa phương nhằm xác định các điểm ô nhiễm do hóa chất BVTV tại 03 kho thuốc BVTV trên địa bàn huyện Diễn Châu. Lấy mẫu đất, phân tích các chỉ tiêu hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ và photpho hữu cơ tại khu vực nghiên cứu. Đánh giá phạm vi, mức độ ô nhiễm hóa chất BVTV. Đề xuất phương án xử lý các điểm ô nhiễm hoa chât BVTV tôn l ́ ́ ̀ ưu. 3
- 4
- CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp và các vấn đề môi trường 1.1.1. Vị trí và vai trò của hóa chất bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp Sử dụng hóa chất BVTV trong nông nghiệp là một trong những biện pháp phòng trừ dịch hại cây trồng, đồng thời là biện pháp chủ đạo, quan trọng nhất, có tính quyết định trong việc đẩy lùi dịch hại trên cây trồng ở các nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Theo đánh giá của FAO (1989) mỗi năm nền nông nghiệp của thế giới thiệt hại khoảng 75 tỷ đôla Mỹ do sâu bệnh và cỏ dại. Ở Liên Bang Nga mức độ thiệt hại mùa màng do sâu bệnh và cỏ dại ước tính khoảng 71,3 triệu tấn ngũ cốc, trong đó thiệt hại do bệnh khoảng 45,1%; cỏ dại – 31,4% và sâu hại – 23,5%. Chính vì vậy, vấn đề bảo vệ thực vật có vị trí và vai trò rất quan trọng trong nền sản xuất nông nghiệp, vì việc bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh và diệt trừ cỏ dại sẽ tạo điều kiện để hình thành năng suất cao cho các cây trồng. Nước ta là một nước nông nghiệp nhiệt đới, chịu ảnh hưởng của gió mùa, khí hậu ven biển và là nước có nền nông nghiệp rất đa dạng về cơ cấu cây trồng, giống, nhiều chế độ luân canh, xen canh, gối vụ, nhiều mùa vụ, với những phương thức canh tác khác nhau. Nhiều biến động xảy ra do khí hậu, thời tiết dẫn đến biến động trong các hệ sinh thái nông nghiệp, đặc biệt là các quần thể sinh vật hại, nấm gây bệnh cho cây trồng. Vì vậy, người nông dân luôn phải ứng phó với những khó khăn không những về biến đổi thời tiết, khí hậu mà còn phải 5
- bảo vệ cây trồng, mùa màng khỏi bị dịch bệnh, sâu hại, cỏ dại và chuột phá hoại. Vai trò của công tác BVTV, trong đó hóa chất BVTV là công cụ, phương tiện quan trọng đắc lực của nông dân nhằm đảm bảo được năng suất cao, mùa màng bội thu, tránh được sâu hại phá hoại mùa màng [4]. 1.1.2. Phân loại hóa chất bảo vệ thực vật Thuốc BVTV hay hóa chất BVTV là những hợp chất độc nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp hóa học được dùng để phòng chống, diệt trừ, xua đuổi hoặc giảm nhẹ do dịch hại gây ra cho cây trồng. Có nhiều cách để phân loại hóa chất BVTV, một số cách phổ biến như sau: a. Theo đối tượng phòng trừ Thuốc trừ sâu: là những thuốc phòng trừ các loại côn trùng gây hại cây trồng, nông sản, gia súc, con người. Thuốc trừ bệnh: là những thuốc phòng trừ các loài vi sinh vật gây bệnh cho cây (nấm, vi khuẩn, tuyến trùng). Thuốc trừ cỏ: là những thuốc phòng trừ các loài thực vật, rong, tảo, mọc lẫn với cây trồng, làm cản trở đến sinh trưởng cây trồng. Thuốc trừ chuột: là những thuốc dùng phòng trừ chuột và các loại gậm nhấm khác. Thuốc trừ nhện: là những thuốc chuyên dùng phòng trừ các loài nhện hại cây trồng. Ngoài ra còn có các loại thuốc trừ tuyến trùng, thuốc trừ ốc sên, thuốc điều tiết sinh trưởng cây trồng (còn gọi là thuốc kích thích sinh trưởng),… b. Phân loại theo gốc hóa học 6
- Nhóm Clo hữu cơ: trong thành phần hóa học có chất Clo (Cl). Nhóm này có độ độc cấp tính thấp nhưng tồn lưu lâu trong cơ thể người, động vật và môi trường, gây độc mãn tính nên nhiều sản phẩm đã bị hạn chế và cấm sử dụng. Các chất điển hình là DDT, Aldin, Lindan, Endrin, Chlordane, Thiordan, Heptaclor,... Nhóm Photpho hữu cơ: là những hợp chất hữu cơ có chứa liên kết cacbonphospho. Nhóm này có thời gian bán phân hủy trong môi trường tự nhiên nhanh hơn nhóm clo hữu cơ. Các chất điển hình là Parathion, Phosphamidon, Vôfatốc, dichloro diphenyl vinyl phosphat. Nhóm Carbamate: là dẫn xuất của axit Carbamat, hóa chất thuộc nhóm này thường ít bền vững trong môi trường tự nhiên nhưng lại có độc tính rất cao với người và độc vật. Thuộc nhóm này gồm có Padan, Furadan, Bassa,... Nhóm Pyrethroide (Cúc tổng hợp): là nhóm thuốc tổng hợp dựa vào cấu tạo chất Pyrethrin có trong hoa của cây Cúc sát trùng. Hoạt chất này có tác dụng nhanh, phân hủy dễ dàng, ít gây độc cho người và gia súc. Các chất điển hình như: Sherpa, Permethrin, Cypermethrin. Nhóm thuốc chứa các kim loại nặng (KLN): Các hợp chất hữu cơ được gắn thêm các KLN vào. Nhóm này tác động trực tiếp vào hệ thành kinh hoặc ngấm vào màng tế bào làm tế bào ngừng hoạt động. Khi phân giải, các KLN lại được giải phóng và lại một lần nữa gây độc, tiêu diệt tiếp cô trùng vừa được phục hồi. Nhóm thuốc trừ sâu sinh học: thường tập trung ở ba nhóm vi khuẩn, vi nấm, virus,... điển hình là Bacillus Thuringensic (BT) [1]. c. Theo độ bền của thuốc đối với khả năng phân hủy 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng
24 p | 493 | 83
-
Luận văn thạc sĩ khoa học: Hệ thống Mimo-Ofdm và khả năng ứng dụng trong thông tin di động
152 p | 328 | 82
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 372 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán đếm nâng cao trong tổ hợp và ứng dụng
26 p | 414 | 72
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu vấn đề an ninh mạng máy tính không dây
26 p | 517 | 60
-
Luận văn thạc sĩ khoa học Giáo dục: Biện pháp rèn luyện kỹ năng sử dụng câu hỏi trong dạy học cho sinh viên khoa sư phạm trường ĐH Tây Nguyên
206 p | 301 | 60
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bất đẳng thức lượng giác dạng không đối xứng trong tam giác
26 p | 313 | 46
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc trưng ngôn ngữ và văn hóa của ngôn ngữ “chat” trong giới trẻ hiện nay
26 p | 322 | 40
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán ghép căp và ứng dụng
24 p | 265 | 33
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Phật giáo tại Đà Nẵng - quá khứ hiện tại và xu hướng vận động
26 p | 236 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Thế giới biểu tượng trong văn xuôi Nguyễn Ngọc Tư
26 p | 250 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm ngôn ngữ của báo Hoa Học Trò
26 p | 215 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Ngôn ngữ Trường thơ loạn Bình Định
26 p | 194 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm tín hiệu thẩm mĩ thiên nhiên trong ca từ Trịnh Công Sơn
26 p | 204 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn