LƯƠNG PHƯƠNG<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
---------------<br />
<br />
LƯƠNG PHƯƠNG<br />
QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC<br />
<br />
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ<br />
CÁN BỘ QUẢN LÝ CỦA TỔNG CÔNG TY HÓA CHẤT VÀ<br />
PHÂN BÓN THUỘC TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM<br />
<br />
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
KHOA: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ<br />
<br />
HÀ NỘI - 2013<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC<br />
GS.TS ĐỖ VĂN PHỨC<br />
<br />
HÀ NỘI - 2013<br />
<br />
Đề tài:Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ quản lý của Tổng Công ty Hóa chất và phân bón Dầu khí<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................ 1<br />
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ<br />
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ............................................................................... 3<br />
1.1 Quan hệ giữa hiệu quả kinh doanh với chất lượng quản lý hoạt động và với chất<br />
lượng đội ngũ cán bộ quản lý của doanh nghiệp ...................................................... 3<br />
1.2 Phương pháp đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý doanh nghiệp ......... 11<br />
1.3 Các nhân tố và hướng giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý<br />
doanh nghiệp ......................................................................................................... 23<br />
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ<br />
QUẢN LÝ CỦA TỔNG CÔNG TY HÓA CHẤT VÀ PHÂN BÓN THUỘC TẬP<br />
ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM ............................................................................. 34<br />
2.1 Đặc điểm sản phẩm, khách hàng, công nghệ và hiệu quả kinh doanh ...... 39<br />
2.1.1 Các loại sản phẩm và đặc điểm của từng loại .......................................... 39<br />
2.1.2 Các loại khách hàng và đặc điểm của từng loại ...................................... 39<br />
2.1.3 Đặc điểm công nghệ................................................................................... 39<br />
2.2.4 Đánh giá hiệu quả hoạt động của nhà máy PVFCCo: .................................... 40<br />
2.2 Đánh giá chung kết định lượng chất lượng đội ngũ CBQL của PVFCCo. ...... 42<br />
2.2.1 Đánh giá mức độ đáp ứng, phù hợp về ngành nghề được đào tạo của đội ngũ<br />
CBQL PVFCCo..................................................................................................... 42<br />
2.2.2 Đánh giá mức độ đáp ứng, phù hợp về cấp độ chuyên môn được đào tạo của<br />
đội ngũ CBQL PVFCCo. ....................................................................................... 44<br />
2.2.3 Đánh giá chất lượng công tác của đội ngũ CBQL PVFCCo: ........................ 44<br />
2.2.4 Tổng hợp kết quả đánh giá chung kết định lượng chất lượng đội ngũ CBQL<br />
của PVFCCo: ........................................................................................................ 46<br />
2.3 Những nguyên nhân chất lượng chưa cao của đội ngũ CBQL PVFCCo. ........ 47<br />
2.3.1 Nguyên nhân do qui hoạch thăng tiến, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đánh giá thành<br />
tích đóng góp, đãi ngộ cán bộ quản lý chưa phù hợp .............................................. 48<br />
<br />
Lương Phương<br />
<br />
CH QTKD BKHN 2011 -2013<br />
<br />
Đề tài:Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ quản lý của Tổng Công ty Hóa chất và phân bón Dầu khí<br />
<br />
2.3.2 Nguyên nhân từ phia chính sách sử dụng cán bộ quản lý giỏi của Tổng công<br />
ty kém hấp dẫnb .................................................................................................... 50<br />
2.3.3 Nguyên nhân tứ phía chính sách hỗ trợ đào tạo nâng cao trình độ kém hấp dẫn<br />
và tổ chức đào tạo nâng cao trình độ cho từng loại CBQL PVFCCo chưa hoàn toàn<br />
hợp lý .................................................................................................................... 51<br />
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ<br />
CÁN BỘ QUẢN LÝ CỦA TỔNG CÔNG TY HÓA CHẤT VÀ PHÂN BÓN<br />
THUỘC TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM ..................................................... 54<br />
3.1. Những sức ép mới và yêu cầu mới đối với đội ngũ CBQL của PVFCCo giai<br />
đoạn trong 5 năm tới.............................................................................................. 54<br />
3.1.1. Những sức ép mới đối với tồn tại và phát triển của PVFCCo trong 5 năm tới<br />
.............................................................................................................................. 54<br />
3.1.2. Những yêu cầu mới đối với đội ngũ CBQL của PVFCCo trong 5 năm tới ... 57<br />
3.2 Giải pháp1: Đổi mới chính sách sử dụng CBQL .............................................. 61<br />
3.3 Giải pháp 2: Đổi mới chính sách hỗ trợ và tổ chức đào tạo nâng cao trình độ cho<br />
từng loại CBQL ..................................................................................................... 66<br />
3.3.1 Xác định nhu cầu đào tạo nâng cao trình độ CBQL cho Tổng công ty trong 5<br />
năm tới: ................................................................................................................. 66<br />
3.3.2 Đổi mới chính sách hỗ trợ đào tạo nâng cao trình độ CBQL cho Tổng công ty<br />
trong 5 năm tới: ..................................................................................................... 67<br />
3.3.3 Đổi mới nội dung phương pháp đào tạo. ....................................................... 68<br />
3.4 Ước tính mức độ chất lượng đội ngũ CBQL của PVFCCo sẽ đạt được nếu áp<br />
dụng các giải pháp đề xuất..................................................................................... 76<br />
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 78<br />
TÓM TẮT LUẬN VĂN ....................................................................................... 80<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 81<br />
<br />
Lương Phương<br />
<br />
CH QTKD BKHN 2011 -2013<br />
<br />
Đề tài:Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ quản lý của Tổng Công ty Hóa chất và phân bón Dầu khí<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Đây là kết quả sau 2 năm học tập và nghiên cứu cộng với kinh nghiệm hơn<br />
10 năm công tác và làm việc tại các cơ quan khác nhau, với sự học hỏi, nghiên cứu<br />
đặc biệt là sự hướng dẫn, giúp đỡ tận thình của GS,TS Đỗ Văn Phức. Tôi xin cam<br />
đoan luận văn là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, không sao chép của ai, không<br />
nhờ bất cứ ai làm, viết.<br />
Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng<br />
tải trên các tạp chí, các trang web theo danh mục tài liệu của luận văn. Trong quá<br />
trình làm luận văn Tôi đã thực sự dành nhiều thời gian cho việc tìm kiếm cơ<br />
sở lý luận, thu thập dữ liệu; vận dụng kiến thức để phân tích và đề xuất cải tạo<br />
thực trạng đội ngũ cán bộ quản lý của Tổng Công ty Hóa chất và phân bón<br />
thuộc tập đoàn dầu khí Việt Mam.<br />
Tác giả luận văn<br />
<br />
Lương Phương<br />
<br />
Lương Phương<br />
<br />
CH QTKD BKHN 2011 -2013<br />
<br />
Đề tài:Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ quản lý của Tổng Công ty Hóa chất và phân bón Dầu khí<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
- PVN: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia việt Nam.<br />
- PVFCCo: Tổng công ty Phân bón & Hóa chất Dầu khí – Công ty cổ phần.<br />
- HĐQT: Hội đồng quản trị.<br />
- Ban TGĐ: Ban Tổng giám đốc.<br />
- VPTCT : Văn phòng Tổng Công ty.<br />
- Ban KH : Ban Kế hoạch<br />
- Ban TCKT: Ban Tài chính kế toán<br />
- Ban KT: Ban Kỹ thuật<br />
- Ban CNTT: Ban Công nghệ thông tin<br />
- Ban TTTT: Ban tiếp thị truyền thông<br />
- Ban TCNH-ĐT: Ban tổ chức nhân sự và đào tạo.<br />
- Ban ATSKMT: Ban an toàn sức khỏe môi trường.<br />
- Ban PB: Ban phân bón.<br />
- Ban ĐTXD: Ban đầu tư Xây dựng.<br />
- Ban TMĐT: Ban Thương mại đấu thầu.<br />
- Ban HC: Ban Hóa chất.<br />
- Ban PC: Ban pháp chế.<br />
- Ban NCTT: Ban nghiên cứu thị trường.<br />
- Ban KS: Ban kiểm soát.<br />
- Ban KTNB: Ban kiểm toán nội bộ.<br />
- NMĐ – Nhà Máy đạm Phú Mỹ.<br />
- CBQL: Cán bộ quản lý.<br />
- GS: Giáo sư.<br />
- TS: Tiến sỹ.<br />
<br />
Lương Phương<br />
<br />
CH QTKD BKHN 2011 -2013<br />
<br />