LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.<br />
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai<br />
<br />
Ế<br />
<br />
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
́H<br />
<br />
U<br />
<br />
Tác giả<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
O<br />
<br />
̣C<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
H<br />
<br />
Nguyễn Thế Phương<br />
<br />
i<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới trường Đại học Huế, khoa Kinh tế<br />
cùng toàn thể các Thầy Cô giáo trong trường đã trang bị kiến thức, giúp đỡ và tạo<br />
điều kiện để tôi hoàn thành khóa học này.<br />
Tôi xin cảm ơn PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà đã khuyến khích, tận tình hướng<br />
đẫn và giúp đỡ tôi từ giai đoạn lựa chọn đề tài cho tới khi hoàn thành khóa luận.<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới Ban lãnh đạo Sở Công Thương Quảng Trị<br />
<br />
U<br />
<br />
nơi tôi công tác và toàn thể chuyên viên các phòng, ban trực thuộc Sở, Các doanh<br />
<br />
́H<br />
<br />
nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã hỗ trợ cung cấp cho tôi<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
những tài liệu và thông tin hữu ích liên quan đến đề tài. Cuối cùng, tôi xin chân<br />
thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện về thời gian<br />
cũng như vật chất để tôi tập trung nghiên cứu và hoàn thành đề tài..<br />
<br />
H<br />
<br />
Tuy nhiên, do thời gian thực thời gian nghiên cứu ngắn, khả năng cá nhân<br />
<br />
IN<br />
<br />
còn nhiều hạn chế trong khi đó lĩnh vực nghiên cứu còn khá mới, vì vậy, đề tài sẽ<br />
<br />
K<br />
<br />
không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được những góp của các Thầy<br />
<br />
̣C<br />
<br />
Cô giáo và bạn đọc để đề tài được hoàn thiện hơn.<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
O<br />
<br />
Quảng Trị, ngày 19 tháng 03 năm 2015<br />
<br />
ii<br />
<br />
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ<br />
Họ và tên: NGUYỄN THẾ PHƯƠNG<br />
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh<br />
<br />
Mã số: 60 34 01 02<br />
<br />
Niên khóa: 2013 – 2015<br />
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. PHÙNG THỊ HỒNG HÀ<br />
Tên đề tài: PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TRÊN TUYẾN HÀNH<br />
LANG KINH TẾ ĐÔNG TÂY TẠI QUẢNG TRỊ<br />
<br />
Ế<br />
<br />
1. Tính cấp thiết của đề tài<br />
<br />
U<br />
<br />
Ngày nay toàn cầu hoá đã trở thành một đặc trưng phổ biến của sự phát<br />
<br />
́H<br />
<br />
triển kinh tế trên thế giới và của quan hệ kinh tế quốc tế hiện đại. Logistics trở thành<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
một cụm từ quen thuộc. Với lợi thế là điểm đầu của hành lang kinh tế Đông Tây<br />
song Quảng Trị vẫn chưa khai thác được tiềm năng mà Logistics mang lại<br />
2. Phương pháp nghiên cứu<br />
<br />
H<br />
<br />
- Thu thập thông tin thứ cấp qua nhiều nguồn khác nhau.<br />
<br />
IN<br />
<br />
- Thu thập số liệu sơ cấp: Phỏng vấn các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Logistics<br />
<br />
K<br />
<br />
- Phương pháp phân tích: Phương pháp thống kê mô tả, phương pháp so sánh,<br />
<br />
̣C<br />
<br />
phương pháp phân tổ thống kê và phân tích phương sai ANOVA.<br />
<br />
O<br />
<br />
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
+ Các kết quả nghiên cứu chính: Hệ thống hóa lý luận về Logistics, dịch vụ<br />
Logistics, phát triển dịch vụ Logistics, vai trò và đặc điểm dịch vụ Logistics<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
+ Các dịch vụ Logistics hình thành trên tuyến hành lang kinh tế Đông Tây tại<br />
Quảng Trị<br />
<br />
+ Thực trạng về phát triển dịch vụ Logistics tại Quảng Trị<br />
+ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ Logistics trên<br />
<br />
tuyến hành lang kinh tế Đông Tây tại Quảng Trị.<br />
+ Các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ Logistics trên tuyến hành lang kinh<br />
tế Đông Tây tại Quảng Trị trong thời gian tới.<br />
<br />
iii<br />
<br />
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT<br />
K. hiệu<br />
3PL<br />
<br />
Tên tiếng anh<br />
<br />
Tên tiếng Việt<br />
<br />
Third Party Logistics<br />
<br />
Logistics bên thứ ba<br />
<br />
ASEAN Association of South East Asia Nations<br />
<br />
Hiệp hội các quốc gia<br />
Đông Nam A<br />
<br />
CY<br />
<br />
Container Yard B.i container<br />
<br />
Bãi container<br />
<br />
DAF<br />
<br />
Delivery at Frontier<br />
<br />
Giao hàng tại biên giới<br />
<br />
EWEC<br />
<br />
East West Economic Coridor<br />
<br />
FCL<br />
<br />
Full Container Load<br />
<br />
FOB<br />
<br />
Fee on board<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Gross Domestic Product<br />
<br />
LCL<br />
<br />
Less than Container Load<br />
<br />
LSP<br />
<br />
Logistics Service Provider<br />
<br />
MTO<br />
<br />
Multi-modal Transportation Operator<br />
<br />
TMS<br />
<br />
Transport Management System<br />
<br />
T/T<br />
<br />
Telegraphic Transfer<br />
<br />
Ế<br />
<br />
U<br />
́H<br />
TÊ<br />
H<br />
<br />
IN<br />
<br />
K<br />
<br />
̣C<br />
<br />
O<br />
<br />
Supply Chain Management<br />
<br />
Gửi hàng lẻ<br />
Nhà cung cấp dịch vụ<br />
Logistics<br />
Người vận tải đa phương<br />
thức<br />
Hệ thống Quản lý vận tải<br />
<br />
Quản trị chuỗi cung ứng<br />
<br />
Vietnam Chamber of Commerce and Industry<br />
<br />
VIFFAS Vietnam Freight Ponvarders Association<br />
WTO<br />
<br />
Tồng sản phẩm quốc nội<br />
<br />
Thanh toán bằng điện<br />
chuyển tiền<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
VCCI<br />
<br />
Giao hàng qua mạn tàu<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
SCM<br />
<br />
Hành lang kinh tế Đông<br />
Tây<br />
Gửi hàng nguyên<br />
container<br />
<br />
World Trade Organization<br />
<br />
iv<br />
<br />
Phòng Thương mại và<br />
Công nghiệp Việt Nam<br />
Hiệp hội giao nhận và<br />
kho vận Việt Nam<br />
Tổ chức Thương Mại<br />
Thế Giới<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Bảng 1.1: Phân loại các dịch vụ Logistics ................................................................ 11<br />
Bảng 2.1: Tình hình dân số tỉnh Quảng Trị từ năm 2010 đến năm 2013 ................. 34<br />
Bảng 2.2: Tình hình lao động và việc làm tại Quảng Trị<br />
<br />
ĐVT: người................. 35<br />
<br />
Bảng 2.3: Quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010-2013 ....39<br />
Bảng 2.4: Mức độ phát triển các yếu tổ cơ bản cấu thành nên hệ thống Logistics trên<br />
hành lang kinh tế Đông Tây ...................................................................................... 42<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Bảng 2.5: Cấp độ phát triển từng phần trên hành lang kinh tế Đông Tây ................ 44<br />
<br />
U<br />
<br />
Bảng 2.6: Kim ngạch xuất nhập khẩu qua cửa khẩu Lao Bảo .................................. 47<br />
<br />
́H<br />
<br />
Bảng 2.7: Số lượng hàng hóa các mặt hàng xuất nhập khẩu qua cửa khẩu Lao Bảo<br />
Quảng Trị .................................................................................................................. 48<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
Bảng 2.8: Trị giá hàng hóa xuất nhập khẩu qua cửa khẩu Lao Bảo Quảng Trị ĐVT:<br />
USD........................................................................................................................... 49<br />
<br />
H<br />
<br />
Bảng 2.9: Tình hình phát triển các doanh nghiệp dịch vụ Logistics......................... 61<br />
<br />
IN<br />
<br />
tại cửa khẩu Lao Bảo................................................................................................. 61<br />
<br />
K<br />
<br />
Bảng 2.10: Tình hình phát triển các doanh nghiệp dịch vụ Logistics tại Quảng Trị 62<br />
Bảng 2.11: Tình hình lao động của các doanh nghiệp .............................................. 64<br />
<br />
̣C<br />
<br />
Bảng 2.12: Số lượng phương tiện được đăng ký của các doanh nghiệp Quảng Trị<br />
<br />
O<br />
<br />
cung cấp dịch vụ vận tải............................................................................................ 65<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
Bảng 2.13: Số lượng kho bãi của các công ty cung cấp dịch vụ kho bãi tại Quảng<br />
Trị .............................................................................................................................. 66<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
Bảng 2.14: Nguồn nhân lực được đào tạo nghiệp vụ khai báo phần mềm hải quan. 67<br />
Bảng 2.15: Mức độ quan trọng các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ<br />
Logistics .................................................................................................................... 68<br />
Bảng 2.16: Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ Logistics......................... 69<br />
<br />
v<br />
<br />