intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu tình trạng và tập tính của Voi Châu Á (Elephas maximus innaeus, 1758) tại Khu bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

Chia sẻ: Tri Tâm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là xác định được hiện trạng quần thể, vùng phân bố và các yếu tố ảnh hưởng đến Voi Châu Á tại Khu BTNN văn hóa Đồng Nai; mô tả được một số tập tính của Voi Châu Á tại Đồng Nai, đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển Voi trong tự nhiên tại Đồng Nai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu tình trạng và tập tính của Voi Châu Á (Elephas maximus innaeus, 1758) tại Khu bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NGUYỄN NGỌC PHƯỢNG NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG VÀ TẬP TÍNH CỦA VOI CHÂU Á (ELEPHAS MAXIMUS LINNAEUS, 1758) TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN – VĂN HÓA ĐỒNG NAI LUẬN VĂN THẠC SỸ LÂM HỌC Đồng Nai, 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NGUYỄN NGỌC PHƯỢNG NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG VÀ TẬP TÍNH CỦA VOI CHÂU Á (ELEPHAS MAXIMUS LINNAEUS, 1758) TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN – VĂN HÓA ĐỒNG NAI CHUYÊN NGÀNH: LÂM HỌC MÃ SỐ: 60 62 02 01 LUẬN VĂN THẠC SỸ LÂM HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. KIỀU MẠNH HƯỞNG Đồng Nai, 2017
  3. ỜI T i i g h ghi i g i iệ ế ả ghi g ậ g hự ƣ g giả h h g hƣ g ƣ g g ấ ộ g h h HỌ T T GI guyễn gọc Phƣợng i
  4. ỜI Ơ Để h h h hó ậ ghiệ h i i g i ời ả ơ h h h hấ ế ậ hể gi i g ƣờ g Đại họ ghiệ ã hế ò g ậ h hỉ ạ ề ạ iế h h i g ú h họ ậ ại ƣờ g hời gi Đặ iệ i i ỏ ò g iế ơ ắ ế TS. Kiề Mạ h Hƣở g – gƣời ã ự iế hƣớ g ẫ ậ h giú ỡ ộ g i h i g h hự hiệ hó ậ ghiệ T i ũ g i g i ời ả ơ ế TS Ng ễ Hải H và C g ổ hầ Kh họ C g ghệ M i ƣờ g Hải A h Chi Kiể Đ g N i Hạ Kiể Đị h Q Vĩ h C ã ạ iề iệ h i h gi ù g iề h hậ iệ g ộ h hả h i iệ ầ hiế ể h h iệ ghi ề i hó ậ ghiệ Xi h h h ả ơ h hị gC g TNHHMTV N Ng KBTTNVH Đ g N i ã giú ỡ hế hiệ h g hời gi hự ậ ại . Mặ ù ã hế gắ g g hó ậ ghiệ h g hể h hỏi hữ g hiế ó Kí h g ý hầ gi gi ũ g hể ạ è gó ý ể ề i ƣ h hiệ hơ Xi í h hú ý Thầ C , hỏe h h g g ự. ii
  5. Ụ Ụ I CAM ĐOAN .............................................................................................. I L I CẢM ƠN .................................................................................................. II MỤC LỤC ....................................................................................................... III DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... VI DANH SÁCH BẢNG ....................................................................................VII DANH SÁCH HÌNH ẢNH .......................................................................... VIII ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU................................... 3 1. 1. Phân loại voi châu á .................................................................................. 3 1.2. Các nghiên c u về Voi châu Á trên thế giới ........................................ 3 1.2.1. Các nghiên cứu cấu trúc quần thể .......................................................... 3 1.2.2. Các nghiên cứu về sinh cảnh sống của voi châu á ................................. 4 1.2.3. Các nghiên cứu về tập tính của Voi châu á ............................................ 4 1.2.4. Các nghiên cứu về phân bố ..................................................................... 5 1.3. Tổng quan về bảo t n voi ........................................................................... 7 1.4. Nghiên c u về Voi Châu Á tại Việt Nam ................................................ 11 1.5. Nghiên c u về tình trạng và phân b c a Voi tại Đ ng Nai .................... 14 1.7. Thảo luận về ý ghĩ h học và thực tiễn c ề tài nghiên c u ......... 19 CHƢƠNG 2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................................................................... 20 2.1. M c tiêu nghiên c u................................................................................. 21 2.1.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 21 2.1.2 Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 21 2.2. Đ i ƣ ng nghiên c u............................................................................... 21 2.3. Phạm vi nghiên c u .................................................................................. 21 2.4. Nội dung nghiên c u ................................................................................ 21 2 5 Phƣơ g h ghi u.......................................................................... 22 iii
  6. 2.5.1. Phương pháp kế thừa ............................................................................ 22 2.5.2. Phương pháp phỏng vấn ....................................................................... 22 2.5.3. Phương pháp điều tra thực địa ............................................................. 23 2.5.4. Phương pháp nghiên cứu tập tính của voi châu á ................................ 25 2.5.5. Phương pháp xử lý số liệu..................................................................... 26 CHƢƠNG 3 ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NGHIÊN CỨU ................................. 27 3.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................... 27 3.1.1 Vị trí địa lí ............................................................................................... 27 3.1.2. Địa hình ................................................................................................. 28 3.1.3. Khí hậu .................................................................................................. 28 3.1.4. Thủy văn................................................................................................. 29 3.1.5. Thổ nhưỡng ............................................................................................ 29 3.1.6. Tài nguyên rừng ..................................................................................... 31 3 2 Điều kiện kinh tế xã hội ............................................................................ 32 3.2.1. Dân số ................................................................................................... 32 3.2.2. Trồng trọt .............................................................................................. 34 3.2.3. Sản xuất lâm nghiệp của cộng đồng địa phương .................................. 35 CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................. 36 4.1. Hiện trạng quần thể Voi tại KBT ............................................................. 36 4.1.1. Số lượng cá thể Voi ............................................................................... 36 4.1.2. Cấu trúc quần thể .................................................................................. 36 4.1.3. Diễn biến quần thể ................................................................................ 38 4.1.4. Vùng phân bố của quần thể Voi ............................................................ 39 4.2. Một s tập tính Voi tại KBT .................................................................... 44 4.2.1. Tập tính cạnh tranh ............................................................................... 44 4.2.2. Tập tính kiếm ăn .................................................................................... 44 4.2.3. Tập tính di chuyển ................................................................................. 50 iv
  7. 4.2.4. Tập tính vệ sinh cơ thể .......................................................................... 52 4.2.5. Tập tính ngủ, nghỉ ................................................................................. 53 4.2.6. Tập tính sinh sản ................................................................................... 55 4.2.7. Tập tính ve vãn ...................................................................................... 58 4.2.8. Một số tập tính khác .............................................................................. 58 4.4. Các m i e ọ hí h i với quần thể Voi ............................................. 59 4 5 Đề xuất một s giải pháp bảo t n quần thể Voi ....................................... 60 4.5.1. Các giải pháp cần thực hiện trước mắt nhằm giảm thiểu xung đột giữa voi với người...……………………………………………………………… 60 4.5.2. Các giải pháp lâu dài cho vấn đê hạn chế xung đột ............................. 64 4.5.3. Tăng cường sự tham gia của cộng đồng bảo tồn và chia sẻ lợi ích ..... 65 4.5.4 Cải tạo nguồn giống cho loài voi châu á ............................................... 65 KẾT LUẬN –KHUYẾN NGHỊ ...................................................................... 66 1. Kết luận ....................................................................................................... 66 2. T n tại ......................................................................................................... 66 3. Khuyến nghị ................................................................................................ 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 68 v
  8. D HS H TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Giải nghĩa ĐVHD Độ g ậ h g ã HEC X g ộ V i - Ngƣời (H - Elephant Conflict) HST Hệ i h h i IUCN i i hQ ế Bả Thi hi KBTTN VH Kh Bả hi hi hóa NN&PTNT N g ghiệ Ph iể g TNHH T h hiệ hữ hạ TNHH MTV LN T h hiệ hữ hạ ộ h h i ghiệ VQG Vƣờ gi UBND Ủ h QLBVR- PCCR Q ả ả ệ g Phò g h hữ h g WWF Tổ h ế ề ả ệ ộ g ậ h g ã vi
  9. D HS HB G Bả g 1 1: Th g ƣ g hể voi he ...................................................13 Bả g 2 1: Bả g ổ g h iể iề .............................................................24 Bả g 3 1: Ph ại hó ấ g Kh Bả ...................................................29 Bả g 3 2: Th h hầ ộ ại h ự ghi ............................................33 Bả g 3 3: Diệ í h ả ƣ g ộ ại g hí h ................................34 Bả g 4 1: Cấ ú ổi ầ hể voi .................................................................37 Bả g 4 2: Diễ iế ƣ g ầ hể voi 1999 ế 2017 .........................38 Bả g 4 3: Bả g ổ g h ạ g h i g ơi ó ấ ế voi ấ hiệ .............39 Bả g 4 4: Bả g ổ g h ầ ấ voi ấ hiệ ại ƣơ g ẫ ...............................43 Bả g 4 5 Tầ ấ voi ấ hiệ ại h ệ Vĩ h C .............................................50 Bả g 4 6 Tầ ấ voi ấ hiệ ại h ệ Đị h Q ...........................................50 vii
  10. D HS H HÌ H H H h 1 1: Cấ ú Voi ........................................................................................3 H h 1 2: Ph Voi h hế giới ................................................................6 H h 1 3: Ph Voi h ở Việ N ƣớ 1990 hiệ ..........................6 H h 1 4: Vù g h voi (R.Sukumar, 2001) .....................................................15 Hình 1 5: H h ả h voi ự g ơ ấ ..........................................................16 H h 1 6: Bả ù g Voi h (2009) .............................................................17 Hình 1. 7: Voi g ị hế ại Phú ý Mã Đ .....................................................18 H h 2 1: Bả ế iề Voi ại KBTTN-VH Đ g N i .............................24 H h 2 2: Bả iể ặ ẫ ả h ................................................25 H h 4 1 Biể hể hiệ ƣ g hể Voi Ch Á ại KBTTN-VH Đ gN i ...................................................................................................................................36 H h 4 2 Biể iể iễ ỷ ệ g i h ả h Voi ..................................40 H h 4 3 Bả ù g h Voi ại KBT ....................................................41 Hình 4. 4 Bả g h voi ..................................................................42 Hình 4. 5. Voi g iế g g ...................................................................46 Hình 4. 6. Cách voi h i ..............................................................................47 H h4 7 M ị Voi ẻ gã g ấ h i g ể .........................48 Hình 4. 8. Voi ù g Ng ó ỏ ể ...............................................................49 H h 4 9 Dấ h Voi ế iề ..................................................49 Hình 4. 10. Voi i ù g voi ẹ ..........................................................................51 Hì h 4 11 Bả hể hiệ i i h ể hƣờ g voi .............................52 Hình 4. 12. Voi Ng ệ h ù g òi hú ấ ộ h ơ hể ...........................53 H h 4 13 Vị í voi ắ g ƣớ ...................................................................53 H h 4 14 Điể g g g Voi ................................................................54 Hình 4. 15. Voi g ƣới g Điề ại ẫ gƣời ........................................55 H h 4 16 H h ả h Voi gi h i ại Vƣờ X i ..................................................56 H h 4 17 Vị í voi i h ả ...................................................................................56 viii
  11. H h 4 18 Kh ả h hắ i h Voi ại Th i ........ Error! Bookmark not defined. H h 4 19 Nh h i Voi ại T ả g Thù g Phi 2012 ................................57 Hình 4. 20. Voi ự g e ã voi cái ...................................................................58 H h 4 21 Vị í voi hơi ù g ........................................................................59 Hình 4. 22 Dã i ị Voi ẻ h h h ƣờ g hú g i ......................59 H h 4 23 Sú g ắ hí ể ổi Voi ...........................................................62 H h 4 24 S g ĩ CD e h h ể ổi Voi ..........................63 H h 4 25 S g i ểg iế g ...................................................................63 H h 4 26 Dự g h g iệ g cách Voi ới ị hƣơ g ...................64 ix
  12. ẶT VẤ Ề Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) i hú ớ , ã ƣ ƣ S h ỏ Việ N (CR) D h ỏ IUCN (2017) ế ở (CR), h ộ nhóm IB, Nghị ị h 32/2006/NĐ-CP Chí h h , h I g ƣớ CTIES và ó g Nghị ị h 160/2013/NĐ-CP. Gi g hƣ hiề i hú ớ h , hiệ i voi g g ƣớ g ơ ị giả ghi ọ g ả ề ƣ g ũ g hƣ ù g h Điề ả h hƣở g ớ ế ự ằ g i h h i h g ấ i ấ hiề hữ g gi ị ó ý ghĩ i ới gƣời. T ƣớ voi châu á h ộ g ở hầ hế ƣớ h ộ Ch hƣ g hiệ i hỉ ò h ở 13 gi ới h ả g hơ 40 000 hể g i ự hi h ả g 12 000 hể voi h Tại Việ N hữ g 90 voi Châu á h h ộ g ọ he i giới hí T i Ch ế Đắ ắ Ninh Th ậ B h Th ậ Đ gN i ới ƣ g ƣớ í h 2.000 hể (D w 1996). Đế 2013, Voi châu á ại Việ N hỉ ò h ả g 100 - 120 hể, hỉ ó 03 h ự ó 10 hể ấ ú ó hả g i h ả : Nghệ An - H Tĩ h Đắ ắ , Đ g N i (Hội hả “ g ƣờ g Bả voi hoang dã và ả ý g ộ Voi Ngƣời ở Việ N ”Y D 28 -29/7/2016). Tại Đ g N i he iề ổ g hể voi châu á h g 03 ế h g 12/2001 ới ự ộ g h gi Việ N Ấ Độ h iế ƣ g voi ại VQG C Ti ơ ị h ậ Kh Bả hi hi hó Đ g Nai C g TNHH MTV ghiệ Ng 15 – 20 con. T 2009 ế ã ó 10 hể voi Châu á ại ị hế (Báo cáo 85/BC-CCKL Chi Kiể ) Chí h ậ ã ả h hƣở g ghi ọ g ế ấ ú hả g ả h iể voi châu á ại Đ gN i T g hữ g ự h h h g i h ể voi châu á ại Đ gN i i h ổi ới hiề g h hƣ: Việ h i h gỗ e ại ƣờ g Vĩ h A Hiế i Mã Đ ƣớ hữ g 1997 ã hiế cho Voi châu á ị h h ể ù g h h ự Đ i Mỹ ã Mã Đ g g VQG C Ti ; ế 2009 ở ại ù g h h h g 1
  13. i h ể Voi châu á ó hƣớ g g i h ƣ ại ã Th h Sơ – h ệ Đị h Q Mã Đ Phú ý – h ệ Vĩ h C nguyên do không còn các h ạ ộ g h i h gỗ e g hi ó g gƣời hƣ í í i iề v.v… g h ƣ hí h h i voi Châu Á. Cù g ới iệ voi h g i h ự ƣ g g hiề ã ẫ ế hh h g ộ giữ voi gƣời ị ỉ hĐ gN i g hữ g i ả ẫ hƣ ó ấ hiệ giả g ặ ù ơ ng h ã ó hiề iệ h hự hiệ hể ó 02 gƣời ị hƣơ g 01 gƣời ị hế ƣ gh h g hiế ị hƣ hỏ g gƣời do voi g ế h g h ỉ g ( he Chi Kiể Đ g Nai). Voi châu á ại g g ở h g ữ h g ò hữ g h ổi hƣ ƣớ gƣời Voi châu á (Voi) ở Đ gN i g g ƣớ hiề g ơ e ọ hƣ ù g h ị h hẹ ; i h ả h g g ấ , g i h g hiế ã ẫ ế ậ í h i h ể i hh ạ ũ g hƣ h ạ g g ộ giữ gƣời voi ngày g h ạ …T g hi ó ự hiể iế ề ặ iể i h h i họ Voi châu á ại Đ g N i ò hiề hạ hế X ấ h hự iễ i hự hiệ ề tài: “ ghiên cứu tình trạng và tập tính của Voi châu á (Elephas maximus innaeus, 1758) tại Khu bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa ồng ai”. Đề i cung ấ ơ ở ữ iệ ọ g giúp h g ả h iể Voi hoang dã h ỉ h Đ gN i 2
  14. HƢƠ G 1. TỔ G QU VẤ Ề GHI ỨU 1. 1. Phân loại voi châu á Voi h h ộ họ Elephantidae, Bộ Voi (Proboscidea), hiệ hỉ ó ộ họ Voi (Elephantiae) ới 2 gi g: gi g ở châu phi có 2 loài (Loxodonta africana và Loxodonta cyclotis) gi g Ee h ở châu Á có 2 loài (Elephas maximus). Voi srilanka (Elephas maximus maximus), Voi châu Phi (Loxodonta sp) ó g ở ả Voi ự Voi i i ấ ớ Voi châu á (Elephas maximus) hỉ ự ới ó g (Ng ễ Hải H 2012) 1.2. Các nghiên cứu về Voi châu Á trên thế giới 1.2.1. Các nghiên cứu cấu trúc quần thể Voi h g ả ệ ã h hổ i g h ó voi hí h hò hậ g h h g ó voi ầ hƣờ g là voi i gi hấ ẽ giữ i ò ẫ i h ể i iế ơi ó ƣớ i h g ơi g The voi hữ g voi hữ g voi i ƣở g h h Voi g h g ộ hiề C h h i g g ù g h h ó h h Khi ƣ g hể g ớ hƣờ g ó hiệ ƣ g h Nhƣ g hỏ ẫ ò ó i hệ hặ hẽ ới ƣ h ó hể ại g ộ hời gi hấ ị h S h h i g ó ƣ g h ổi h g ị h Voi gi iế ằ g ú gi h gi h ặ ù g òi i hiệ Â h h hú voi g ấ xa, voi hú ể gọi h ậ h h h Hình 1. 1: ấu trúc đàn Voi Nguồn ảnh: Ngu : Công ty CPKHCNMT Hải Anh 2016 3
  15. Thời gi ƣ hí h g g voi ắ ù g h ƣới i h ầ Bù ả ệ voi hỏi ị h ắ g hi giữ h voi ƣ á ẻ h ƣ hữ g ọ hó hị .[Ng ễ Hải H Vũ Thị (2016) Bài giảng tập huấn điều tra, nghiên cứu bảo tồn voi (2016), Trƣờ g Đại họ ghiệ ơ ở 2] 1.2.2. Các nghiên cứu về sinh cảnh sống của voi châu á Voi châu á gở g hƣ g h i h h e e ẫ ả g ỏ g h g ũ gh ù g i hấ e gh ầ ầ i Độ h ới 1500 – 1600m. Voi châu á ầ hữ g h ự ộ g ớ ể i h g ơ hể hú g ầ ấ hiề h ƣớ gh g g Voi h hiề hời gi i ại g g h g hỉ ể iế h ò ể ậ hƣở g ó g g Đặ iệ ù h ời ắ g ó g hi hiệ ộ hữ g i h ả h g he i h ầ ầ h ở ấ ọ g h voi g ƣớ g h ể giả h hiệ ạ ả gi ẻ ả g h i hơ Voi châu á h g ó ù g g ị h hú g i h ể h ạ ộ g he ù h ỳ hấ ị h ể ƣ g h ầ hiế Vào mùa khô voi hƣờ g g gầ hữ g ù g ấ gậ ƣớ gầ he i h ầ h voi ộ g ầ ới 150 í ƣớ V ù ƣ hi g ƣớ h i hơ iệ í h ù g g hỏ hơ ù h hời gi i h ể g g í hơ ới ù h [Trang 13, Ng ễ Hải H Vũ Thị (2016) Bài giảng tập huấn điều tra, nghiên cứu bảo tồn voi (2016), T ƣờ g Đại họ ghiệ ơ ở 2] 1.2.3. Các nghiên cứu về tập tính của Voi châu á - Sinh sản: Tậ í h i h ả voi ũ g ấ ặ iệ Voi không có mùa giao h i i g hƣ g ế ộ i gi h i h hú g ẵ g gi hậ ặ ù hú g ó hể ó ặ h g hƣờ g Ch ỳ g h i voi là 22 tháng, i hấ g ộ g ậ g ặ ấ Ch ỳ i h ả 4-5 1 ỗi ẻ1 hời gi g h i 21 - 22 tháng. Voi ơ i h ặ g 90 - 100 g ó hể ới 1 Chú g hƣờ g sinh vào mùa xuân. Sau khi voi ời hú g ƣ hữ g voi h ở ể ả ệ h ới 4
  16. hi ó g ể ó hể i ƣ Cũ g hƣ i thú ó ổi họ i h voi h ấ hiề ể h ó Voi ƣở g h h ớ h g ó ấ ẻ hù hƣ g voi ó g ơ ị ấ g Voi ú ữ ẹ g ò g5 T ổi i h ả h ả g 15 - 50 ổi T ổi họ 80 - 90 h ặ hơ [http://www.wikiwand.com/en/Elephant] - Thức ăn: Voi ù g òi ể ấ h ƣ iệ g Th h ế voi ỏ ại h ặ ấ Mỗi voi ƣở g h h h ả g 150 kg – 200kg ( ỏ h hỏ i ) ỗi g g i h lo i hự ậ voi ấ hí h i i h g (C Mg N K) voi h g ộ g ậ trùng.[ Ng ễ Hải H Vũ Thị (2016) Bài giảng tập huấn điều tra, nghiên cứu bảo tồn voi (2016), T ƣờ g Đại họ ghiệ ơ ở 2] Voi ù g òi ể lá cây, thân cây và cành cây g Khi h h hiế voi ù g g ể hú ổ cây. Khi khát, voi ậ g ờ gh ặ ũ g ƣớ hậ hí ù g òi ể g ể hú ƣớ Voi g ƣớ ằ g h hú ƣớ òi i h g iệ g Mỗi g voi i h 150 - 300 lít ƣớ Voi ũ g h ƣớ ƣ g ể da. [http://www.wikiwand.com/en/Elephant]. Hằ g g voi h h ả g 16 iế g gh ể iế h hỉ g h ả g 3 ế 5 iếng. Voi ƣở g h h g g Voi i hi g ằ . 1.2.4. Các nghiên cứu về phân bố - Thế giới: Ấ Độ X i Mi T gQ (V N ) Th i C hi M i i I êxia. 5
  17. Hình 1. 2: Phân bố Voi châu á trên thế giới - Việt Nam: Sơ Th h Hó Nghệ A H Tĩ h Q ả g B h Q ả g N K Đắ ắ B h Th ậ Đ g N i [Hội hả g ƣờ g Bả voi h g ã ả ý g ộ voi-ngƣời ở Việ N ại Vƣờ Q Gi Y D 7/2016 ]. Hình 1.3: Phân bố Voi châu á ở Việt am trƣớc 1990 và hiện nay 6
  18. - Giá trị sinh thái: Voi ó h g h h ải ạ i ƣờ g i h h i ằ g ƣới h ạ i h ả h h i hú h …. - Giá trị kinh tế: Voi gỗ h h g i g ƣờ hú iế ấ hẩ Mỹ ghệ - Giá trị bảo tồn: ả g ge - Giá trị văn hóa: Voi châu á ó i ò ọ g g ời g gƣời ả ị (Ê Đ , Stiêng,...) g i ự gắ ó h hiế h g hể h ời ò g ý ghĩ h ắ 1.3. Tổng quan về bảo tồn voi Voi h i hú ó gi ị ả D h Đỏ IUCN (2016) ế iở g ấ (EN) S h Đỏ Việ N (2007) ế ấ g ấ (CR); i h ộ hó IB Nghị ị h 32/2006/NĐ-CP Ph I g ƣớ CITES (2013) h I Nghị ị h 160/2013/NĐ-CP g 12 h g 11 2013 Chí h h ề i hí ị h i hế ộ ả ý i h ộ D h i g ấ ý hiế ƣ ƣ i ả ệ Hiệ , i ƣờ g g Voi h g ã g ị giả ghi ọ gở Q gi hiệ ò i Việ i ƣờ g g h hẹ h ặ hi ắ ơi i h g ị ấ ; Ng h h hiế hiề i h Voi ƣa thích không ò ;H h g i h ể ị hi ắ h ổi h ị ấ ó iệ gặ gỡ giữ hữ g hể i g iệ gặ hó h ả h hƣở g ế iệ i h ả ự hi ầ hể; Nạ ắ ộ ả hƣờ g g g i h i hơ Việ ộ ả ở hầ hế gi ó ự i hệ i i giới hữ g ộ g ậ M i ƣờ g g ị ả h hƣở g he iệ Voi ở h g ữ hơ g ộ giữ Voi Ngƣời ả hƣờ g hậ ả g g ghi ọ g hơ ó hiề gƣời ị Voi giế Voi ị ổi hiề hơ ể ả ệ ù g.[T g 4&5 T i iệ Hội hả g ƣờ g ả voi hoang dã và ả ý g ộ voi gƣời ở Việ N h g 7/2016 ại VQG Y D ] C ƣớ ề hậ h ƣ iệ ả Voi ấ ề hạ hế g ộ giữ Voi Ngƣời T hi hiề ƣớ h g ó g ự hự hiệ Mộ ƣớ h ã iể h i hữ g ghi ề Voi hƣ g hƣ ó hí h hh 7
  19. ý h Bả Voi í h hiệ ả hƣ ò hiề ấ ề hƣ ƣ giải ế hỏ g V ậ í h ấ hiế hiệ òi hỏi ầ ó hữ g hỗ ề ặ hƣơ g h ỹ h ậ i hí h ổ h Bả Q ế Chí h h hi Chí h h ể ự g hiế ƣ i ổ ị h ề ữ g h ƣớ g h iể hƣ C hi M Việ N Mộ ƣớ i ầ g g ả Voi ã ự g g h h Bả Voi ạ hữ g ế ả hấ ị h C ghi ề Voi ở h ự h h g ộ h hiệ hơ ạ ơ ở h họ ọ g h g ả Ấn Độ: 23,900 - 32 900 Chiế ế 60% ƣ g Voi Ch Á Thự ạ g h ; ộ ự ầ hể hự hƣ g hầ ớ hiế hí h Karanth & Sunquist (1992); Sukumar (1992); T g ả ghi Voi (1998); Ch h (1999); Bi (2003) C gầ h hấ ở Ấ Độ ó ỷ ệ gƣời g hấ g ộ g ộ giữ Voi gƣời ới 200-250 gƣời hế h ả g 100 Voi ị giế ỗi , nguyên nhân chính là i ƣờ g g ị hi ắ ặ iệ ắ i h ể ấ g hự hi h ậ g ò hiề ỗ hổ g hạ hế g hế i hạ T hi hiệ ƣ g i g ầ h i h N 1992 Chí h h Ấ Độ ã h h ậ 25 2 g Bả Voi g ả ƣớ ới ổ g iệ í h 58 000 ới hiế ƣ Bả i ƣờ g g Voi hiế ậ h h g ạ i ƣờ g g cho Voi Dự ũ g hằ giải ế g ộ giữ gƣời-Voi và nâng cao ií h Voi h ầ hó Dự Voi ũ g ã h h ậ ổ h Gi iệ giế hại Voi ấ h h (MIKE) hƣơ g h CITES C ghi ề Voi ở Ấ Độ ã hú ý ế iệ ầ hiế hằ gi g ƣ g Voi ự iề i ế í h ề ữ g ầ hể Voi ự hi .[ Ng ễ Hải H Vũ Thị (2016) Bài giảng tập huấn điều tra, nghiên cứu bảo tồn voi (2016), T ƣờ g Đại họ ghiệ ơ ở 2] Malaysia: S ƣ g h ả g 2351 – 3066 g ó h ả g 1251-1466 ở Peninsu h ả g 1100 - 1600 ở ả B e Voi B e ƣ i hƣ ộ h i i g iệ 2003 hi h h họ ế ậ ó ự i h ề 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1