Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất lượng nước suối Nậm La, tỉnh Sơn La
lượt xem 5
download
Luận văn này nghiên cứu cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất các giải pháp quản lý, kiểm soát chất lượng nước mặt trên địa bàn thành phố Sơn La theo hướng bền vững. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của luận văn này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất lượng nước suối Nậm La, tỉnh Sơn La
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LỜI CAM ĐOAN T i g h ghi ủ i g i i ế ả g ậ g h h g i g g ấ g h ghi hPHẠM h HẢI NAM ế ội g ghi ủ i g i ấ g h ghi g i i h hị h ghi hủ ế ậ h gi ậ ủ hội g h h ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀHà ĐỀ XUẤT Nội, GIẢI ngày 28 thángPHÁP 10 nămQUẢN 2018 LÝ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SUỐI NẬM LA, HọcTỈNH viên SƠN LA CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG MÃ SỐ: 8440301 P ạ Hả N LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VŨ HUY ĐỊNH Hà Nội, 2018
- i LỜI CAM ĐOAN T i i :Đ g h ghi u của riêng tôi. Các ạn trích dẫn sử dụng trong luậ ề c dẫn ngu n; các s li u, kết quả nêu trong luậ là trung th c h g c ai công b trong bất k công trình nào khác. Sơ L , ngày tháng 12 2018 Tác giả Phạm Hải Nam
- ii LỜI CẢM ƠN T c tiên, tôi xin bày tỏ lòng biế ơ ến Ban giám hi ờ g Đại h L ghi h Q ả T i g i ờ g giú ỡ, tạo m i iều ki n cho tôi h c tập, nghiên c u và hoàn thành luậ Đ c bi t, tôi xin bày tỏ s biế ơ ắ ến TS V H Đị h c tiếp tậ hh ng dẫ giú ỡ tôi hoàn thành luậ Q i i ả ơ ạ è ng nghi gi h ộng viên, khích l giú ỡ tôi trong quá trình h c tập và hoàn thành luậ Bả h ất c gắng hoàn thi n luậ ằng tất cả s nhi t huyết g c của mình. Tôi rất mong nhậ c nhữ g ó g gó ủa quý thầ h gi ể nghiên c u mộ h hơ i n hơ g hời gian t i. Xin trân tr ng cả ơ ! Hà Nội, ngày ... tháng 12 năm 2018 Học viên P ạ Hả N
- M CL C LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………………. LỜI CẢM ƠN..……………………………………………………….…… ii DANH M C KỸ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT..................................................vi ANH M C ẢNG...................................................................................... ANH M C CÁC H NH V , Đ THỊ.......................................................ix PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1 C ƣơng 1. T NG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHI N C U ....................................11 1.1. Khái ni c m t .........................................................................................11 1.2. Khái ni hi c ..................................................................................11 1.3. Các chỉ i h gi hấ g c m t .....................................................11 C ƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHI N KINH TẾ X HỘI KHU VỰC NGHI N C U…………………………………………………………...…15 2 1 Điều ki n t nhiên .............................................................................................15 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất......................................................................15 2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ................................................................18 2.1.3. Điều kiện thủy văn .....................................................................................22 2.1.4. Tài nguyên đất ...........................................................................................23 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ................................................................23 2.1.6. iện trạng tài nguyên kho ng sản ...........................................................24 2 2 Th ạ g h iể i h ế hội .................................................................24 2.2.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.............................................24 2.2.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế..................................................25 2.2.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập...................................................33 2.2.4. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật ..........................................35 2.2.5. Thực trạng của hệ thống hạ tầng xã hội ..................................................38 C ƣơng 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NƢỚC M T SUỐI NẬM LA ĐOẠN CHẢY QUA THÀNH PHỐ SƠN LA ....................................44
- 3 1 Chấ g i ậ L ại ộ ị ắ g 2015 2016 2017 .............................................................................44 3 2 Hi ạng chấ g c su i Nậm La tỉ h Sơ L 2018.................66 3.2.1. Đ nh gi chất lượng nư c suối ậm a .................................................66 3.2.2. Đ nh gi chất lượng nư c theo chỉ số WQI............................................83 C ƣơng 4. HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, NGUY N NH N ẢNH HƢỞNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG NƢỚC SUỐI NẬM LA...................................93 4.1. H th g ơ ả i g c m t .............................................93 42 C ơ ở pháp lý áp dụng trong quả i g c m t .....................94 4.3. H th ng quan trắc chấ g c m t ........................................................95 4.4. Các hoạ ộng quả i ờ g iển khai ...................................96 4.5. Hi n trạng thu gom và xử c thải ị h h h Sơ L ....97 C ƣơng 5: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ BẢO VỆ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SUỐI NẬM LA..........................................................................103 51 T g ờng ngu n l c cho công tác quản lý ................................................104 5 2 Đầ g ơ ở hạ tầng, trang thiết bị ...............................................106 5.3. Th c hi g ờ g g ả i ờ g c m t su i Nậm La ...................................................................................................................107 5.4. Các bi n pháp giảm thiểu ô nhi m t ngu n thải .........................................110 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................113 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................120
- v DANH M C KỸ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Diễn giải BC BHXH ả hiể hội BHYT ả hiể ế BVMT Bảo v i ờng BOD Biochemical hay Biological Oxygen Demand CCN Cụ g ghi COD Chemical Oxygen Demand CNN Cụm công nghi p DO Dissolved Oxygen HĐ D Hội ng nhân dân KHCN h h g gh KCN Khu công nghi p KCN h g ghi QCVN Quy chuẩn Vi t Nam TCXDVN Tiêu chuẩn xây d ng Vi t Nam TSS Tổng chất rắ ơ ửng TNMT T i g i ờ g UBND Ủy ban nhân dân UBND Ủ h WQI Water Quality Index XLNT Xử hải
- vi ANH M C ẢNG Bảng 3.1: Vị trí quan trắc chấ g i ờ g c trên su i Nậ L g 2015 2016 2017 .............................................................................................44 Bả g 3 2: ế ả ắ hấ g i ậ L h g9 2015 ..46 Bả g 3 3: ế ả ắ hấ g i ậ L h g 11 2015 ....48 Bả g 3 4: ế ả ắ hấ g i ậ L h g4 2016 ......50 Bả g 3 5: ế ả ắ hấ g i ậ L h g 11 2016 ....52 Bả g 3 6: ế ả ắ hấ g i ậ L h g3 2017 ......54 Bả g 3 7: ế ả ắ hấ g i ậ L h g6 2017 ......56 Bả g 3 8: ế ả ắ hấ g i ậ L h g 10 2017 ....58 Bảng 3.9. Vị trí lấy mẫ c phân tích trên su i Nậm La .......................................67 ả g 3 10: ế ả ắ h h ẫ i ậ L h g 3 2018......69 ả g 3 11: ế ả ắ h h ẫ i ậ L h g 6 2018......71 ả g 3 12: ế ả ắ h h ẫ i ậ L h g 10 2018....73 Bảng 3.13: Bả g ị h gi ị qi, BPi...............................................................85 Bảng 3.14: Bả g ịnh các giá trị Bpi và qi i v i DO% bão hòa............................86 Bảng 3.15: Bảng kết quả hi ộ i ờ g i ậ L ......................86 Bảng 3.16: Bả g ịnh các giá trị BPi và qi i v i thông s pH ........................87 Bảng 3.17: Bả g h gi hấ g c theo giá trị WQI ...................................88 Bảng 3.18: Kết quả tính toán WQI tại các vị trí quan trắc .........................................89 Bả g 3 19: Đ h gi h g hấ g i ậ L g ắ ............................................................................................................... 90 ả g 4 1: T ộ iể ấ ẫ hải i h h ạ ...........................................98 ả g 4 2: ế ả ắ hải i h h ạ ả hải iế i ậ L 1 ắ h g 3 ................................................................................................99 ả g 4 3: ế ả ắ hải i h h ạ ả hải iế i ậ L 2 ắ h g 6 ..............................................................................................100 ả g 4 4: ế ả ắ hải i h h ạ ả hải iế i ậ L 3 ắ h g 10 ............................................................................................100
- vii ANH M C CÁC H NH V , Đ THỊ H h 2 1: ả h h h h h h h Sơ L ............................................. 15 H h 3 1: iể i iế H ắ g 2015 2016, 2017 ....................................................................................................... 60 H h 3 2: iể i iế h g DO ắ g 2015 2016 2017 ..................................................................................... 60 H h 3 3: iể i iế h g TSS ắ g 2015 2016 2017 ..................................................................................... 61 H h 3 4: iể i iế h g COD ắ g 2015 2016 2017 ..................................................................................... 62 H h 3 5: iể i iế h g OD5 ắ g 2015 2016 2017 ..................................................................................... 63 H h 3 6: iể i iế h g i ắ g c 2015 2016 2017 ..................................................................................... 63 H h 3 7: iể i iế h g i i ắ g 2015 2016, 2017 ..................................................................................... 64 H h 3 8: iể i iế h g Coliform ắ g 2015 2016 2017............................................................................... 65 H h 3 9: iể i iế h gE C i ắ g 2015 2016 2017............................................................................... 66 Hình 3.10: Bả iểm lấy mẫ c phân tích. .......................................... 68 H h 3 11: iể i iế h g TSS g ắ .......... 75 H h 3 12: iể i iế H g ắ .............................. 76 H h 3 13: iể i iế h g DO g ắ ........... 76 H h 3 14: iể i iế gi ị OD g cm i ậ L g ắ .............................................................................................. 77 H h 3 15: iể i iế gi trị COD g cm i ậ L g ắ .............................................................................................. 78
- viii H h 3 16: iể i iế gi ị i g cm t i ậ L g ắ .................................................................................... 79 H h 3 17: iể i iế gi ị i i g cm i ậ L g c ắ .............................................................................................. 79 H h 3 18: iể i iế gi ị Coliform g cm i ậ L g ắ .................................................................................... 80 H h 3 19: iể i iế gi ị E.Coli g cm i ậ L g ắ .............................................................................................. 81 H h 4 1 Sơ h th ng các tổ ch c tham gia quả i g c m t.. 93 H h 5 1: Sơ quy trình XLNT b nh vi h ờng áp dụng..................................112
- PHẦN MỞ ĐẦU 1.1. L ọn T i g h h hầ hủ ế ủ i ờ g ế i g ả ả h hi h h g hiế h ạ h ế h ạ h h iể i h ế hội ả ả hò g i h gi h T g hời gi h iể ạ h ẽ ủ i h ế ấ ẫ ế g i g hi hi hiế g g hải i i g ơ hi ạ i i i g Chấ g ị ả h h ở g hủ ế ởi h ạ ộ g g ời ộ hầ h hi g iề i hời iế h ạ g ói ò g ề hủ ả hh ở g ủ iế ổi h hậ g h ạ ộ g g ghi ử ụ g ấ g ghi h ạ g ả hải i h i h ử ụ g i g L g ị g hạ i ó i ấ hả hi ỗi ộ h h g ỗi ộ gg ề óả hh ở g ế ế h ậ ả g hải gắ iề i ả ả Vi h gi hấ g ở hầ hế gi ỗi g ị ở h h ộ ấ ề hiế g hữ g gầ i hữ g gại ộ g i g h hiế g ơ g i V i ầ g ủ g i g i ại h ó hiề h ạ ộ g h i h ử ụ g h g ề vữ g ghi hấ g ó g ộ i ò i g g i ả ả i g giú i h ải hi hấ g ử ụ gh ề ữ g. Nhìn chung ngu c m t củ h h h Sơ L h g c d i dào, chấ g c còn hạn chế về nhiều m h g c yêu cầu sản xuấ ời s g i h h ạ ủ g ời . Nậm La là một phụ ấp
- 2 củ gĐ h h ở tỉ h Sơ L g ó ạn qua thành ph Sơ La ó t " ậ L " Nậ L ó c rộng gần 400 km2 ổ vào Nậm Bú qua mộ ạn s i ngầ ó i gĐ ậm La bắt ngu n t các su i ở vùng núi các xã Bản Lầm huy n Thuận Châu, chả ờng Chanh huy i Sơ Su i Nậm La chảy qua thành ph Sơ L h ng Tây Nam của thành ph qua trung tâm thành ph r i chảy xu ng hang ngầm tại khu v c xã Chiềng Xôm thành ph Sơ L g i h g ơ ả h h ng ngu n còn có vai trò rất quan tr ng trong cấ c, phục vụ các hoạ ộng kinh tế, xã hội cho toàn khu v c. Tuy nhiên, theo nhiều kết quả quan trắ h g m về chất g c su i ậ La trong nhữ g gầ hận thấ ó ấu hi u suy giảm về chấ g c, tình trạng ô nhi g g g e a ến khả g ấ c phục vụ cho sinh hoạt và phát triển kinh tế, xã hội ủ h h h h Sơ L 1.2. M ng n Ô nhi i ậ L hải i h h ạ hải h i h ạ ộ g g ghi ủ h h h h Sơ L c bi t là g hạ ngu n, ả h h ở g ến ngu n cấ c sinh hoạt, làm mấ i vẻ ẹ hơ ộng củ i ủ i ậ L Ô nhi ầu ngu h ạ ộ g ả ấ h h i h g9 ế h g2 ở ị hậ huy n Thuậ Ch gg hi c ở Thẳm Tát Tòng, là ngu n cấ c sinh hoạt cho 2 3 ộ g g thành ph Sơ L S tàn phá r g ầu ngu h ụt ngày càng dữ dội, nhiều lầ é ờng ph gây thi t hại về g ời và tài sản. D ó ề i“ t tr và đề xuất giải pháp quản lý chất lượng ước suố tỉ Sơ ” c th c hi n ó ghĩ v i mụ h ơ ở khoa h c trong vi c quản lý ngu n c m t, tạ i ờng giao tiếp gầ g i giú h ộ g ng d dàng tiếp cận và theo dõi chấ g i ờ g g ộ xã hội hóa công tác bảo
- v i ờng theo chủ ơ g ủ h c ó h ơ ả i g ,t ó ề xuất các bi n pháp nhằm bảo v chấ ng môi ờ g he h ng bền vững. Kết quả nghiên c u góp phần cung cấ ơ ở khoa h c và th c ti n nhằ ề xuất các giải pháp quản lý, kiểm soát chấ g cm ị h h h Sơ L he h g ề ữ g 1.3. Đố ƣợng ng n : - Ngu c m t su i Nậm La; - ộ g n thải trên su i Nậm La; - Công tác quản lý, kiể i ờng tại khu v c nghiên c u. 1.4. P ạ ng n 1.4.1. v về u - Nghiên c hi ạng chấ ng c su i Nậm La tỉ h Sơ L ; - Nghiên c u th c trạng quả i g i Nậm La tỉnh Sơ L ; - Nghiên c ịnh các nguyên nhân ả h h ở g ến chấ ng c khu v c nghiên c u; - Đề xuất giải pháp nâng cao hi u quả quản lý chấ ng n c khu v c nghiên c u. 1.4.2. v về i ậ L h h h Sơ L h H iL ế i ậ L h Chiề g X h iể hả gầ 1 500 h ộ h h h Sơ L ỉ h Sơ L 1.4.3. v về t ờ Khảo sát chấ g c m t, các ngu n thải h g 03 2018 ến tháng 10/2018. S li u t i ờ g i ến khu v c nghiên c u t 2015 ế 2017
- 1.5. Nộ ng ng n : tr ng chất lượ ước suối N m La tỉ Sơ Chấ g i ậ L ại ộ ị ắ Q ó ơ ở ể h gi hi ạ g g ả h h ở g ế . tr t quả l ất lượ ướ suố C h ạ ộ g ả i ờ gở ị h ơ g i h h iể ả h i ế ả i g 3 ê ứu x đị uyê â ả ưở đế ất lượ nướ uv ê ứu Khảo sát th ị ị h g hải iế i ậ L Quan t ắ h h ẫ hải ại ộ ị ị h t các ngu n thải của hoạ ộng sản xuất, sinh hoạt, khai khoáng... 1.5.4. G ả p p â o u quả quả l ất lượ ướ u v ê ứu Đề ấ hó giải h ụ hể ó h hả hi ụ g h i giú g ờ g g ả i g i ậ L ị h h h Sơ L he h g ề ữ g:T g ờng ngu n l c cho công tác quản lý; Đầ g ơ ở hạ tầng, trang thiết bị; Th c hi g ờ g g ả i ờ g c m t su i Nậm La; Các bi n pháp giảm thiểu ô nhi m t ngu n thải. 1.6. P ƣơng ng n 1.6.1. ươ p p ghiên cứu tr ng chất lượ ước suối N m La tỉ Sơ - Ph ơ g h h hập s li u: Thu thập, kế th a có ch n l c các tài li i ghi ó i ến tình hình kinh tế - xã hội, môi
- ờng và công tác quả i ờ g ịa bàn tỉ h Sơ L h h h Sơ L - Ph ơ g h hảo sát ngoài th ị :L h ơ g h ng, kiểm tra m ộ sát th c của các ngu n thông tin, s li u thu thậ Ph ơ g h c th c hi n qua h i l a ch ị iểm, thời iểm lấy mẫu thích h p. Vì su i Nậm La có chiều dài h g khoảng 21 km, nên sẽ tiến hành khảo sát th ịa su i ậ L iề ịnh các ngu n thải, những h h g ghi … e h c nghiên c ể c các vị trí quan trắc lấy mẫu phán ả h ú g hấ g c su i Nậm La. - Ph ơ g h ấy mẫu và phân tích: ẫ c lấ ú g ị ế hoạ h c lấy bằng thiết bị lấy mẫ c chuyên dụng (thiết bị lấy mẫ c theo chiều ngang) ho c bằ g h ơ g h ấy mẫu tr c tiếp, các thông s quan trắc tại hi ờng tuân thủ ú g he c tiêu chuẩn hi n hành. + Các mẫ c lấ he ú g h ơ g h ại iể ế hoạch, dán nhãn, bảo quả ằ g hó hất bảo quả i i ng chỉ tiêu và vận chuyể he ú g i h ẩn Vi t Nam hi n hành. Tổng thể tích 4,0 lít/1 mẫu, ng vào chai nh a Polietylen (0,5 lít/chai có bảo quản hóa chất (H2SO4, NaOH); 1,5lít/chai không bảo quản hóa chất (01 chai), chai thủy tinh (01 chai 1,0 lít). + Các tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6663-6:2008 - Lấy mẫ H ng dẫn lấy mẫu ở sông và ở su i; TCVN 6663-3:2008 - Lấy mẫ H ng dẫn bảo quản và xử lý mẫu. TCVN 8880:2011 - Chấ g c - lấy mẫ ể phân tích sinh vật. C h ơ g h hử ghi ử ụ g h ơ g h i h ẩ h h: TCV S EWW EP h ơ g h ội ộ ủ Phò g h ghi g g . T g ộ h ắ h h ề h hi h ả ả hấ g iể hấ g
- + Thiế ị g h ắ h h ề hi h ẩ 01 ầ ại Trung tâm Q ắ i ờ g iề ắ - Tổ g ụ i ờ g - Ph ơ g h ử i : Tổ g h i ắ i ờ g ể ghi iế ộ g h hấ i ậ L ế h i hữ g hế iế ổi ề i h ế hội hằ h ề ấ giải h giả thiể h hh - Ph ơ g h h: T i ủ T g i g i ờ g ế ậ ề h h hầ i ờ g S h i QCV 08- T:2015 T T ộ 2 -Q h ẩ ỹ h ậ gi ề hấ g ể hậ é ề hi ạ g i ờ g i Nậm La. - Ph ơ g h h gi hấ g ằ g hỉ hấ g (WQI –Water Quality Index h ơ ở h g hấ g Gi ị WQI ại iể ẽ ơ ở h gi hấ g ộ hi của ngu c). Tiế h h ấ ẫ h h ại hò g h ghi ủ T g ắ i g i ờ g ỉ h Sơ L g : 10 ẫ h trên ạ i ghi Tiế h h quan trắ h h3 : 1 h g3 2 h g6 3 h g 10. Q ắ h h 10 ẫ ạ i ậ L : 1: S i ậ L h c xã Hua La, Thành ph Sơ L ậ ả ò g; M2: S i ậ L h c xã Hua La, Thành ph Sơ L Ch ầ ả P g; M3: S i ậ L h h iế g h h h h h g; M4: S i ậ L h g i 26 10 h ờ g T Hi ;
- h h h Sơ L ; M5: S i ậ L h ầ C h ạ g Th g 8 h h h Sơ L ; M6: S i ậ L h ầ L ; M7: S i ậ L h ầ ả C ; M8: S i ậ L h ầ ả H i; M9: Chân cầu bản Tông, Thành ph Sơ L ; M10: S i ậ L h ầ ả Sẳ g Chiề g S h iể hả gầ 1 500 - Ph ơ g h h gi hấ g c theo quy chuẩn Vi t Nam (QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật qu c gia về chấ ng cm ộ 2). Tập trung các thông s : H DO Độ ụ OD5, COD, Amoni (NH4+tính theo N), Nitrat (tính theo N), Nitrit tính theo N), Phosphat (tính theo P), Coliform, E.Coli. Ph ơ g h h gi hỉ ổ gh :T ế ả ắ h chỉ s chấ g ổ gh WQI: Tổng cục i ờ g h h h c ban hành Sổ h ng dẫn kỹ thuật tính toán chỉ s chấ g c theo Quyế ịnh s 879 QĐ-TC T g 01 h g 07 2011 ủa Tổng cục Môi ờ g The h ng dẫn Chỉ s chấ g c (viết tắt là WQI) là một chỉ s c tính toán t các thông s quan trắc chấ g g ể mô tả ị h ng về chấ g c và khả g ử dụng của ngu ó 1.6.2. ươ p pđ tr t quả l ất lượ ướ suố - Ph ơ g h hu thập, tổng h p phân tích thông tin s li u: Tổng h p s li u t các d án, các báo cáo, s li u t các ngu h ể phục vụ cho luậ ả h i ế ả i g
- H th g ản pháp luậ ó i ò c bi t quan tr ng, trong quản lý tài g c của tỉ h C ản pháp luậ c áp dụng trong quản lý tài g c m t: + Luậ T i g c s 17/2012/QH 13 ngày 21/6/2012; L ậ ả i ờ g 55 2014 QH 13 g 23 06 2014; + Nghị ịnh s 201 2013 Đ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy ịnh chi tiết thi hành một s iều của Luậ i g c; + Nghị ịnh s : 43 2015 Đ-CP g 06 5 2015 ịnh lập, quản lý hành lang bảo v i ờng ngu c; + Nghị ịnh s 25 2013 Đ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo v i ờ g iv i c thải; + Nghị ịnh S : 155 2016 Đ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy ịnh về xử phạt vi phạ h h h h g ĩ h c bảo v i ờng; + Nghị ịnh s 25 2013 Đ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo v i ờ g iv i c thải; + Nghị ịnh s 18 2015 Đ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ quy ịnh về quy hoạch bảo v i ờ g h gi i ờng chiế h gi ộ g i ờng và kế hoạch bảo v i ờng; + Nghị ịnh s 19 2015 Đ-CP g 14 h g 2 2015 ủa Chính phủ về vi ịnh chi tiết thi hành một s iều của Luật Bảo v i ờng; + Nghị ịnh s 38 2015 Đ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế li u; Th g 27 2014 TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ ởng Bộ T i g i ờ gQ ịnh vi g h i h i ất, mẫu h ơ ấp, gia hạ iều chỉnh, cấp lại giấ hé i g c; Th g 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài g i ờ g ịnh về h gi i ờng chiế h gi ộ g i ờng và kế hoạch bảo v i ờng;
- Th g 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài g i ờ gQ ịnh về Quản lý chất thải nguy hại; + Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật qu c gia về chất g c m t bảo v ời s ng thủy sinh; QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật qu c gia về chất g g h i tiêu; QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Qu c gia về chấ g c m t; QCVN 14: 2008/BTNMT Quy chuẩn qu c gia về c thải sinh hoạt. - Ph ơ g h h ng kê thu thập s li u các kết quả nghiên c u của các h ơ g h c th c hi n có liên quan. 1.6.3. ươ p px đị uyê â ả ưở đế ất lượ ướ uv ê ứu Ph ơ g h hả h ị g hải i ậ L h ghi Q ắ h h ẫ hải ại ộ ị ị h ại hò g h ghi ủ T g Q ắ i g i ờ g ỉ h Sơ L - Thu thập tài li i g h g ơ ả g i ờ g hải; - Khảo sát th ịa: khảo sát th ịa tại vị trí lấy mẫu, lấy mẫ c; - Ph ơ g h h h h gi : Ph h h gi hấ g c d a trên s li u thu thập: Tiế h h quan trắ h h3 : 1 h g3 2 h g6 3 h g 10. Đ i i 04 ẫ hải i h h ạ ại g hải i ậ L ại ị : T1: hải i h h ạ ở hải i ậ L h g h h h h h g hải h g hải i h
- h ạ ộ g g Chiề g Cơi h h h Sơ L hải h i T Thầ hải ủ h i h C ộ S g hải ủ h h ạ S X h3 hải ủ h h g h ị h ụ g Giẳ g Lắ h ả g hơ 30 h h g g; T2: hải i h h ạ ờ i i ậ L h ổ 5 h ờ g T Hi hải h hủ ế hải ủ ộ g g h ờ g T Hi hải ủ ơ h h h h ỉ h Sơ L ; T3: hải i h h ạ ờ i i ậ L h ổ 4 h ờ g Chiề g Lề hải h hủ ế hải ủ ộ g g h ờ g Chiề g Lề Chiề g hải ủ ơ h h h h hải ủ h i Ph g i h i Đ gY h i h ỉ h Sơ L h i Điề D ỡ g hụ h i h g ỉ h Sơ L hải ủ T g h ó hỏe i h ả …; T4: hải i h h ạ ờ hải i ậ L h ả C h ờ g Chiề g hải h hủ ế hải ủ ộ g g h ả C h ờ g Chiề g - Ph h h gi hấ ng hải he h ẩn Vi t Nam QCVN 14: 2008/BTNMT Quy chuẩn qu c gia về c thải sinh hoạ g 10 hông s : pH, BOD5, ổ g hấ ắ ơ ử g TSS ổ g hấ ắ hò tan, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), dầ ỡ ộ g h ậ Ph h h he P ổ g C if 1.6.4. ươ p p đề xuất ả p p â o u quả quả l ất lượ ướ uv ê ứu - Ph ơ g h h ng kê: Th ng kê thu thập s li u các kết quả nghiên c u củ h ơ g h c th c hi n có liên quan;
- - Ph ơ g h ế th a tài li u: Kế th a các s li ó ề chấ ng c của ề tài d án và một s h ơ g h h c hi n nhữ g gần ể h gi hấ g h ghi ; - Thu thập, tổng h p phân tích thông tin s li u: Tổng h p s li u t các d án, các báo cáo, s li u t các ngu h ể phục vụ cho luậ ả h i ế ả i g H th ng ản pháp luậ ó i ò c bi t quan tr ng, trong quản lý tài nguyên c của tỉ h C ản pháp luậ c áp dụng trong quản lý tài nguyên cm T ó, ghi ề ấ hó giải h ụ hể ó h hả hi ụ g h i giú g ờ g g ả i g i ậ L ị h h h Sơ L he h g ề ữ g 1.7. Ý ng ọ T ế ả ắ h h i ờ g h gi hi ạ g hấ g i ậ L ạ ghi Đ g h h ổi hấ g i L he h g ò g hả ại h ghi Th g g giấ hé ả hải hải h i ấ giấ hé h i h ấ S g g h ử hải ủ h i ạ h ẩ hi ả hải g iế hậ g ề h g i ờ g ị ả iể h i…T ó, g gi hi ạ g g ả i g i ậ L ị h h h Sơ L iể h i g hời gi Các công tác về quan trắ ịnh k , kiểm soát ngu n thải h hế nào; C ả ị h… i ế i ờ g c củ ơ ch g D a trên các kết quả nghiên c ề xuất các giải h ể g hi ả ả hấ g i ậ L g ơ g i he h g h i h ử ụ g ề ữ g.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng
24 p | 493 | 83
-
Luận văn thạc sĩ khoa học: Hệ thống Mimo-Ofdm và khả năng ứng dụng trong thông tin di động
152 p | 328 | 82
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 372 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán đếm nâng cao trong tổ hợp và ứng dụng
26 p | 414 | 72
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu vấn đề an ninh mạng máy tính không dây
26 p | 517 | 60
-
Luận văn thạc sĩ khoa học Giáo dục: Biện pháp rèn luyện kỹ năng sử dụng câu hỏi trong dạy học cho sinh viên khoa sư phạm trường ĐH Tây Nguyên
206 p | 300 | 60
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bất đẳng thức lượng giác dạng không đối xứng trong tam giác
26 p | 313 | 46
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc trưng ngôn ngữ và văn hóa của ngôn ngữ “chat” trong giới trẻ hiện nay
26 p | 321 | 40
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán ghép căp và ứng dụng
24 p | 265 | 33
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Phật giáo tại Đà Nẵng - quá khứ hiện tại và xu hướng vận động
26 p | 236 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Thế giới biểu tượng trong văn xuôi Nguyễn Ngọc Tư
26 p | 250 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm ngôn ngữ của báo Hoa Học Trò
26 p | 215 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Ngôn ngữ Trường thơ loạn Bình Định
26 p | 194 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm tín hiệu thẩm mĩ thiên nhiên trong ca từ Trịnh Công Sơn
26 p | 203 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn