intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên mặt nước trên địa bàn tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Mao A Mẫn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn này nghiên cứu hiện trạng, nhu cầu sử dụng nước của tỉnh Sơn La trong những năm gần đây, dự báo nhu cầu sử dụng nước đến năm 2020 và những năm tiếp theo. Nghiên cứu tình hình khí hậu từ năm 2000 đến nay, xu hướng diễn biến tài nguyên nước mặt tỉnh Sơn La trong bối cảnh biến đổi khí hậu dựa trên kịch bản biến đổi khí hậu của tỉnh Sơn La. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên mặt nước trên địa bàn tỉnh Sơn La

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LÊ NHẬT LINH NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN TÀI NGUYÊN NƢỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG MÃ SỐ: 8440301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. VƢƠNG VĂN QUỲNH Hà Nội, 2018
  2. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này công trình nghiên cứu do cá nhân tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của giáo viên hƣớng dẫn GS.TS. Vƣơng Văn Quỳnh, không sao chép các công trình nghiên cứu của ngƣời khác. Số liệu và kết quả của luận văn chƣa từng đƣợc công bố ở bất kì một công trình khoa học nào khác. Các thông tin thứ cấp sử dụng trong luận văn là có nguồn gốc rõ ràng, đƣợc trích dẫn đầy đủ, trung thực và đúng qui cách. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận văn này. Học viên Lê Nhật Linh
  3. ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và làm luận văn tốt nghiệp cao học, đƣợc sự giúp đỡ của các thầy, cô giáo Khoa Sau đại học - Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, cùng sự nỗ lực của bản thân. Đến nay, tác giả đã hoàn thành luận văn thạc sỹ chuyên ngành khoa học môi trƣờng với đề tài “Nghiên cứ n n của biến đổi khí hậ đến n nn c mặt r n địa bàn tỉn Sơn La”. Tác giả bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới giáo viên hƣớng dẫn GS.TS. Vƣơng Văn Quỳnh đã hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình và cung cấp các kiến thức khoa học cần thiết trong quá trình thực hiện luận văn. Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo Khoa Sau đại học - Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả hoàn thành tốt luận văn thạc sỹ của mình. Tác giả xin chân thành cảm ơn các cán bộ Đài Khí tƣợng thủy văn Khu vực Tây Bắc, Ban Chỉ huy phòng chống lũ bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Sơn La, Cục thống kê tỉnh Sơn La, Sở Tài Nguyên Môi Trƣờng tỉnh Sơn La đã tạo điều kiện cung cấp các tài liệu liên quan và giúp đỡ tác giả hoàn thành luận văn. Tác giả xin chân thành cảm ơn các bạn bè đồng nghiệp và gia đình đã động viên, khích lệ trong quá trình học tập và thực hiện luận văn này. Hà Nội, tháng 10 năm 2018 Học viên Lê Nhật Linh
  4. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii MỤC LỤC ....................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. v DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................ vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................... x ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.................................... 3 1.1. Các khái niệm ......................................................................................... 3 1.1.1. Về tài nguyên nước .................................................................................. 3 1.1.2. Khí tượng, thời tiết, khí hậu, thủy văn và biến đổi khí hậu ................... 3 1.1.3. Quản lý, thích ứng trong bối cảnh biến đổi khí hậu .............................. 4 1.2. Biểu hiện, diễn biến và xu thế biến đổi khí hậu ................................... 5 1.2.1. Biểu hiện khí hậu ..................................................................................... 5 1.2.2. Diễn biến và xu thế biến đổi khí hậu ...................................................... 8 1.2.3. Đặc điểm biến đổi của độ ẩm không khí .............................................. 12 1.3. Tổng quan về n nn c Việt Nam và tỉn Sơn La .............. 15 1.3.1. Tổng quan về tài nguyên nước ở Việt Nam .......................................... 15 1.3.2. Tổng quan về tài nguyên nước ở tỉnh Sơn La ...................................... 18 1.4. Tác động của biến đổi khí hậ đến tài ng nn c ......................... 21 Chƣơng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 23 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................ 23 2.1.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................. 23 2.1.2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 23 2.2. Đố ợng, phạm vi nghiên cứu .......................................................... 23 2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 23 2.2.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 23
  5. iv 2.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................... 24 2.4. P ơn p áp n n cứu .................................................................... 24 Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ...................... 29 3.1. Đ ều kiện tự nhiên ............................................................................... 29 3.2. Đ ều kiện kinh tế - xã hội .................................................................... 37 3.2.1. Sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản .................................................... 37 3.2.2. Sản xuất công nghiệp............................................................................. 40 3.2.3. Thương mại - dịch vụ............................................................................. 40 3.2.4. Giáo dục - đào tạo ................................................................................. 41 3.2.5. Công tác y tế, dân số và chăm sóc sức khỏe nhân dân ....................... 41 Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU V THẢO UẬN ........................ 42 4.1. Hiện trạng, nhu cầu sử dụn n c của tỉn Sơn La ......................... 42 4.1.1. Hiện trạng tài nguyên nước mặt tỉnh Sơn La ....................................... 42 4.1.2. Nhu cầu sử dụng nước và biến động nguồn nước mặt giai đoạn 2015 - 2020 tỉnh Sơn La .............................................................................................. 51 4.2. Dự báo biến đổi khí hậu tạ Sơn La v n ững n ng biến đổi khí hậ đối v n n n c mặt ......................................................... 55 4.2.1. Biểu biện của biến đổi khí hậu tại tỉnh Sơn La trong thời gian qua .. 55 4.2.2. Dự báo BĐKH tại Sơn La đến năm 2 2 và nh ng năm tiếp theo .... 64 4.2.3. Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước mặt tỉnh Sơn La 74 4.2.4. Đánh giá các tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước mặt tỉnh Sơn La liên quan các hiện tượng thời tiết cực đoan do nhiệt độ và lượng mưa.................................................................................................................... 78 4.3. Đề xuất một số gi i pháp qu n lý n nn c mặt trong bối c nh biến đối khí hậu Sơn La .......................................................................... 92 4.3.1. Giải pháp bảo vệ và phát triển rừng trong bối cảnh BĐKH .............. 92 4.3.2. Giải pháp quản lý và phát triển các hồ đập ......................................... 93 4.3.3. Một số giải pháp khác liên quan đến quản lý nước............................. 94 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 98
  6. v DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Thay đổi lƣợng mƣa (%) trong 57 năm qua (1958 - 2014) ở các vùng khí hậu ....................................................................................................................... 8 Bảng 1.2. Một số chỉ tiêu thống kê về biến đổi nhiệt độ không khí ở Việt Nam . 9 Bảng 1.3. Sự gia tăng của nhiệt độ không khí theo thời gian .............................. 12 Bảng 1.4. Biến đổi độ ẩm không khí trung bình tháng (%) ở Việt Nam............. 13 Bảng 1.5. Biến đổi lƣợng mƣa trung bình tháng (%) ở Việt Nam....................... 14 Bảng 1.6: Đặc trƣng hình thái lƣu vực sông địa bàn tỉnh Sơn La........................ 19 Bảng 4.1. Bảng phân bố tiểu vùng quy hoạch tài nguyên nƣớc tỉnh Sơn La ...... 43 Bảng 4.2: Lƣu lƣợng lớn nhất thời kỳ quan trắc tại một số trạm trên địa bàn tỉnh Sơn La ...................................................................................................................... 49 Bảng 4.3: Tần suất dòng chảy lũ lớn nhất năm tại các trạm ................................ 50 Bảng 4.4: Lƣu lƣợng nhỏ nhất thời kỳ quan trắc tại một số trạm trên địa bàn tỉnh Sơn La. ..................................................................................................................... 50 Bảng 4.5. Bảng tổng hợp nguồn nƣớc phân theo tiểu vùng quy hoạch (lƣu vực) trên địa bàn tỉnh Sơn La.......................................................................................... 51 Bảng 4.6. Tổng hợp nhu cầu và tỷ lệ % nhu cầu so với nguồn nƣớc năm 2015 52 Bảng 4.7: Dự báo tháng thiếu nƣớc và lƣợng nƣớc thiếu ở Sơn La năm 2020 .. 53 (Nguồn: Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nƣớc tỉnh Sơn La từ năm 2015 - 2020, định hƣớng đến năm 2030). ................................................................................... 53 Bảng 4.8: Kết quả tính toán cân bằng nƣớc các vùng năm 2020......................... 54 ảng 4.9. ảng thống ê nhiệt độ trong bình tháng tại Trạm hí tƣợng............. 55 ảng 4.10. Tổng lƣợng mƣa trung bình theo tháng tại Trạm Sơn La từ năm 1978 - 2009 ....................................................................................................................... 61 Bảng 4.11. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa hô (%) qua các thập kỷ của thế kỷ 21 so với thời kỳ 1980 - 1999 ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) .............. 69
  7. vi Bảng 4.12. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa mƣa (%) qua các thập kỷ của thế kỷ 21 so với thời kỳ 1980 - 1999 ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) .............. 71 Bảng 4.13. Mức thay đổi lƣợng mƣa năm (%) qua các thập kỷ của thế kỷ 21 so với thời kỳ 1980 - 1999 ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2)................... 73 Bảng 4.14. Lƣu lƣợng TB nhiều năm trên các tiểu vùng QH đến năm 2020 ..... 76 Bảng 4.15. Lƣu lƣợng và tổng lƣợng nƣớc đến theo các tiểu vùng QH ............. 77 tỉnh Sơn La .............................................................................................................. 77 Bảng 4.16. Thống kê thiệt hại do thiên tai trên địa bàn tỉnh Sơn La (giai đoạn 2011 - 2015) ............................................................................................................ 79 Bảng 4.17. Đặc trƣng các điểm xảy ra lũ quét tỉnh Sơn La ................................. 84 Bảng 4.18. Các khu vực có nguy cơ cao chịu ảnh hƣởng từ lũ quét ................... 88
  8. vii DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Thay đổi nhiệt độ trung bình năm (oC) thời kỳ 1958 - 2014 ................. 7 Hình 1.2. Thay đổi lƣợng mƣa năm (%) thời kỳ 1958 - 2014 ............................... 8 Hình 1.3. Sự gia tăng của nhiệt độ tối cao ở Việt Nam trong các thời kỳ ...........10 Hình 1.4. Sự gia tăng của nhiệt độ tối thấp trung bình ở Việt Nam trong các thời kỳ ..........................................................................................................................11 Hình 1.5. Sự gia tăng của nhiệt độ trung bình ở Việt Nam trong các thời kỳ .....11 Hình 1.6. Biến đổi của nhiệt độ hông hí đến năm 2090 ở Việt Nam ...............12 Hình 1.7. Sự biến đổi của độ ẩm không khí ở Việt Nam trong các thời kỳ.........13 Hình 1.8. Sự biến đổi của lƣợng mƣa ở Việt Nam trong các thời kỳ ..................15 Hình 1.9. Bản đồ ranh giới các lƣu vực sông của Việt Nam ...............................17 Hình 1.9. Bản đồ mạng lƣới sông ngòi tỉnh Sơn La ............................................20 Hình 3.1. Vị trí địa lý tỉnh Sơn La .......................................................................29 Hình: 4.1. Bản đồ đẳng trị mƣa tỉnh Sơn La ........................................................47 Hình 4.2. Lƣu lƣợng trung bình năm tại một số trạm thủy văn trên địa bàn tỉnh Sơn La ..................................................................................................................48 Hình 4.3. Lƣu lƣợng trung bình tháng tại một số trạm thủy văn trên địa bàn tỉnh Sơn La ..................................................................................................................49 Hình 4.4. Số ngày rét đậm trung bình năm giai đoạn 1961 - 2007 ......................57 Hình 4.5. Số ngày rét đậm T theo tháng tại Trạm Mộc Châu trong từng thời kỳ từ 1961 - 2007 ......................................................................................................58 Hình 4.6. Độ lệch chuẩn của tổng số ngày rét đậm T năm ở các trạm trong GĐ 1961 - 2007...........................................................................................................58 Hình 4.7. Số ngày nắng nóng trung bình tháng tại các tỉnh Tây Bắc giai đoạn 1961 - 2007...........................................................................................................59 Hình 4.8: Số ngày nắng nóng trung bình năm qua các thập kỷ tại một số trạm tiêu biểu ................................................................................................................59
  9. viii Hình 4.9. Tần xuất hạn hán khu vực Tây Bắc từ năm 1961 - 2007. ....................60 Hình 4.10. Lƣợng mƣa trung bình tháng trong giai đoạn 1978 – 2009 tỉnh Sơn La ..........................................................................................................................62 Hình 4.11. Lƣợng mƣa trung bình năm từ năm 1978 – 2009 ..............................62 tỉnh Sơn La ...........................................................................................................62 Hình 4.12. Số đợt mƣa lớn trung bình (R> 50 mm) tại các tỉnh Tây Bắc giai đoạn 1961 - 2007...........................................................................................................63 Hình 4.13. Số ngày trung bình tháng có mƣa lớn R>50 mm tại các tỉnh Tây Bắc giai đoạn 1961 - 2007 ...........................................................................................63 Hình 4.14. Mức tăng nhiệt độ trung bình đến năm 2020 theo ịch bản trung bình so với giai đoạn năm 1980 – 1999 .......................................................................65 Hình 4.15. Mức tăng nhiệt độ trung bình đến năm 2050 theo ịch bản trung bình so với giai đoạn năm 1980 – 1999 ......................................................................66 Hình 4.16. Mức tăng nhiệt độ trung bình đến năm 2100 theo ịch bản trung bình so với giai đoạn năm 1980 – 1999 .......................................................................66 Hình 4.17. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa hô vào năm 2020 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) ...............................67 Hình 4.18. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa hô vào năm 2050 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) ...............................68 Hình 4.19. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa hô vào năm 2100 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2). ..............................68 Hình 4.20. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa mƣa vào năm 2020 so với thời kỳ 1980 - 1999 Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) ..................................69 Hình 4.21. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa mƣa vào năm 2050 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) ...............................70 Hình 4.22. Mức thay đổi lƣợng mƣa mùa mƣa vào năm 2100 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) ...............................70
  10. ix Hình 4.23. Mức thay đổi lƣợng mƣa năm vào năm 2020 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) .................................72 Hình 4.24. Mức thay đổi lƣợng mƣa năm vào năm 2050 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) .................................72 Hình 4.25. Mức thay đổi lƣợng mƣa năm vào năm 2100 so với thời kỳ 1980 - 1999 ở Sơn La ứng với kịch bản phát thải trung bình (B2) .................................73 Hình 4.26. Biến đổi dòng chảy năm giai đoạn 2015 - 2030 so với giai đoạn hiện trạng 1964 - 2012 giữa các tiểu vùng tỉnh Sơn La ...............................................78
  11. x DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT Kí hiệu Cụm từ đầy đủ ĐKH : Biến đổi khí hậu HTX : Hợp tác xã Ủy ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu IPCC : (Intergovernmental Panel on Climate Change) K ĐKH 2016 : Kịch bản Biến đổi khí hậu và Nƣớc biển dâng 2016 KTTV : Khí tƣợng thủy văn KTTV KVTB : Khí tƣợng thủy văn hu vực Tây Bắc KT - XH : Kinh tế - xã hội LHQ : Liên Hiệp quốc QT : Quan trắc QH : Quốc hội TB : Trung bình TN - MT : Tài nguyên – Môi trƣờng TNN : Tài nguyên nƣớc UBND : Ủy ban nhân dân VN : Việt Nam
  12. ĐẶT VẤN ĐỀ ĐKH đã và đang tác động tới tài nguyên, môi trƣờng và các hoạt động kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia trên thế giới, ảnh hƣởng lớn đến chất lƣợng cuộc sống con ngƣời, đặc biệt là cộng đồng dân cƣ nghèo, đe dọa đến sự tồn vong của loài ngƣời trong tƣơng lai. Đánh giá tác động của ĐKH và nghiên cứu đƣa ra các giải pháp ứng phó với ĐKH nhằm thích ứng và giảm thiểu tác động của ĐKH đến môi trƣờng tự nhiên và các hoạt động kinh tế - xã hội là một việc làm cần thiết. Việt Nam là một trong những quốc gia chịu ảnh hƣởng nhiều nhất của ĐKH toàn cầu. Hầu hết các tỉnh thành trên lãnh thổ nƣớc ta đều chịu ảnh hƣởng của ĐKH. Ảnh hƣởng của ĐKH rõ rệt nhất đối với vùng đồng bằng, đặc biệt là vùng đồng bằng ven biển với biểu hiện nƣớc biển dâng dẫn đến mất đất đai, đa dạng sinh học, chất lƣợng nƣớc thay đổi,... Tuy nhiên, các tỉnh miền núi cũng chịu tác động không nhỏ của ĐKH. Sự thay đổi lƣợng mƣa, nhiệt độ làm thiếu nƣớc ở vùng núi cao, mƣa nhiều vào mùa mƣa làm gia tăng hiện tƣợng lũ quét, sạt lở đất gây thiệt hại ngƣời và của. Hiện nay những công trình nghiên cứu về ĐKH tại các vùng núi còn ít, trong khi các cộng đồng nghèo đang chịu ảnh hƣởng nặng nề của ĐKH. Sơn La là tỉnh miền núi phía Tây Bắc, có khí hậu nhiệt đới gió mùa, cùng với địa hình bị chia cắt, thảm thực vật rừng bị tàn phá nên lƣu lƣợng d ng chảy có sự biến động theo mùa, lƣu lƣợng mùa iệt trùng với mùa hanh hô, mùa lũ trùng với mùa mƣa, cƣờng độ d ng chảy mạnh thƣờng gây ra lũ quét, lũ ống gây ảnh hƣởng xấu đến đời sống sản xuất và sinh hoạt của ngƣời dân. Đặc biệt trong những năm gần đây dƣới tác động của biến đổi khí hậu nguồn tài nguyên nƣớc có sự thay đổi và diễn biến hác thƣờng nhƣ: lƣợng mƣa phân bố không đồng đều giữa các tháng trong năm, nên mùa mƣa thƣờng
  13. sảy ra lũ lụt, sạt lở đất, tổng lƣợng dòng chảy tài nguyên nƣớc mặt hàng năm có sự thay đổi.… Môi trƣờng nƣớc chịu tác động rõ rệt của ĐKH với sự thay đổi dòng chảy cùng với đó các hoạt động kinh tế - xã hội của ngƣời dân cũng gặp nhiều hó hăn, thiệt hại về ngƣời và của do thiên tai lên tới hàng chục tỷ đồng. Ngày 22/5/2012 của UBND tỉnh đã có Quyết định số 1001/QĐ - UBND về việc ban hành Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Sơn La đến năm 2020 đã cho thấy mức độ quan tâm của chính quyền về vấn đề ĐKH tại địa phƣơng. Việc kịp thời đƣa ra những nhận định, đánh giá các tác động của ĐKH đối với môi trƣờng tự nhiên có ảnh hƣởng lớn tới sự phát triển kinh tế, đời sống của ngƣời dân là vô cùng quan trọng. Do đó, đề tài “N n cứ n n của biến đổi khí hậ đến n nn c mặt r n địa bàn tỉn Sơn La’’ với mục tiêu đánh giá tác động của ĐKH đối với tài nguyên nƣớc mặt tại Sơn La bao gồm tác động đến lƣợng mƣa, d ng chảy, lũ quét - lũ ống, bốc hơi nƣớc và hạn hán là nghiên cứu có ý nghĩa, mang tính thiết thực đối với các nhà quản lý tại địa phƣơng, hỗ trợ việc ra quyết định. Đó cũng là những đề xuất ban đầu làm tiền đề để tiếp tục nghiên cứu về ĐKH tại địa phƣơng.
  14. Chƣơng 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Các khái niệm 1.1.1. Về tài nguyên nƣớc Theo điều 2 Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 đƣợc hiểu nhƣ sau: - Tài nguyên nước bao gồm nguồn nƣớc mặt, nƣớc dƣới đất, nƣớc mƣa và nƣớc biển thuộc lãnh thổ của nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nguồn nước là các dạng tích tụ nƣớc tự nhiên hoặc nhân tạo có thể khai thác, sử dụng bao gồm sông, suối, kênh, rạch, hồ, ao, đầm, phá, biển, các tầng chứa nƣớc dƣới đất, mƣa, băng, tuyết và các dạng tích tụ nƣớc khác. - Nước mặt là nƣớc tồn tại trên mặt đất liền hoặc hải đảo. - Nước dưới đất là nƣớc tồn tại trong các tầng chứa nƣớc dƣới đất. - Nguồn nước liên tỉnh là nguồn nƣớc phân bố trên địa bàn từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng trở lên. - Nguồn nước nội tỉnh là nguồn nƣớc phân bố trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng. 1.1.2. Khí tƣợng, thời tiết, khí hậu, thủy văn và biến đổi khí hậu Theo điều 3 Luật Khí tƣợng thủy văn số 90/2015/QH13 đƣợc hiểu nhƣ sau: - Khí tượng là trạng thái của khí quyền, quá trình diễn biến của các hiện tƣợng tự nhiên trong khí quyển. - Thời tiết là trạng thái khí quyển ở một nơi nào đó, tại một thời điểm nào đó, đƣợc mô tả bằng các yêu tố hí tƣợng. - Thủy văn là trạng thái, quá trình diễn biến của nƣớc trên sông, hồ, kênh rạch ở một địa phƣơng. - Khí hậu là tổng hợp các điều kiện thời tiết ở một khu vực nhất định, đặc trƣng bởi các đại lƣợng thống kê dài hạn của các yếu tố hí tƣợng tại khu vực đó. - Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí hậu trong một khoảng thời gian dài do tác động của các điều kiện tự nhiên và hoạt động của con ngƣời, biểu hiện
  15. bởi sự nóng lên toàn cầu, mực nƣớc biển dâng và gia tăng các hiện tƣợng khí tƣợng thủy văn cực đoan. - Kịch bản biến đổi khí hậu là giả định có cơ sở khoa học và có tính tin cậy về xu hƣớng trong tƣơng lai của khí hậu dựa trên mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế - xã hội, phát thải khí nhà kính, biến đổi khí hậu và mực nƣớc biển dâng. 1.1.3. Quản lý, thích ứng trong bối cảnh biến đổi khí hậu - Quản lý: Quản lý là điều khiển, chỉ đạo một hệ thống hay một quá trình theo những quy luật, định luật hay những quy tắc tƣơng ứng nhằm để cho hệ thống hay quá trình đó vận động theo ý muốn của ngƣời quản lý nhằm đạt đƣợc những mục đích đã định trƣớc. - Thích ứng với BĐKH: Là một quá trình mà qua đó con ngƣời làm giảm những tác động bất lợi của khí hậu đến sức khoẻ, đời sống và sử dụng những cơ hội thuận lợi mà môi trƣờng khí hậu mang lại, là sự điều chỉnh một cách chủ động, nhằm làm giảm thiểu những hậu quả tiêu cực do ĐKH, là sự điều chỉnh của cá nhân, tập thể và các thể chế để giảm mức độ tổn thƣơng do hí hậu, là sự điều chỉnh của hệ thống tự nhiên hoặc con ngƣời để ứng phó những tác động thực tại hoặc tƣơng lai của khí hậu do đó làm giảm tác hại hoặc tận dụng những lợi ích mang lại. Trong đó, tăng cƣờng khả năng thích ứng là một phƣơng thức giảm mức độ tổn thƣơng và định hƣớng phát triển bền vững, là sự điều chỉnh hệ thống tự nhiên hoặc con ngƣời đối với hoàn cảnh hoặc môi trƣờng thay đổi, nhằm giảm khả năng bị tổn thƣơng do ĐKH và tận dụng các cơ hội do nó mang lại [27]. - Giảm nhẹ BĐKH: Là sự can thiệp của con ngƣời nhằm giảm nguồn phát thải hí nhà ính và tăng bể chứa khí nhà kính, giảm nhẹ ĐKH bao gồm cả chiến lƣợc giảm nguồn phát thải và tăng bể chứa khí nhà kính, Là những thay đổi về kỹ thuật và các giải pháp thay thế nhằm giảm nguồn phát thải khí nhà kính. Mặc dù một số chính sách về xã hội, kinh tế và kỹ thuật có thể giảm sự phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ ĐKH mang nghĩa thực thi các chính sách nhằm giảm nhẹ hí nhà ính và tăng bể chứa các khí nhà kính [7].
  16. 1.2. Biểu hiện, diễn biến và xu thế biến đổi khí hậu 1.2.1. Biểu hiện khí hậu a. Biểu hiện khí hậu trên Thế giới Báo cáo đánh giá lần thứ 5 của Ủy ban liên Chính phủ về biến đổi khí hậu (IPCC, 2013) cho thấy, sự ấm lên của khí hậu toàn cầu là rõ ràng và từ những năm 1950 có nhiều thay đổi chƣa từng có trong nhiều thập kỷ hoặc thiên niên kỷ trƣớc đó. Khí quyển và đại dƣơng đã trở nên nóng hơn, lƣợng tuyết và băng đã giảm đi và mực nƣớc biển đã tăng lên. Trong ba thập niên liên tiếp vừa qua, nhiệt độ bề mặt Trái đất luôn nóng hơn so với tất cả các thập niên trƣớc đây ể từ năm 1850. Giai đoạn 1983 - 2012 dƣờng nhƣ là 30 năm nóng nhất trong v ng 800 năm qua tại Bắc Bán cầu. Trong giai đoạn 1992 - 2011, một lƣợng băng lớn đã bị tan chảy ở Greenland và Nam Cực và dƣờng nhƣ trong giai đoạn 2002 - 2011, quá trình tan băng đã xảy ra với tốc độ lớn hơn. Trong giai đoạn 1901 - 2010, mức nƣớc biển đã dâng trung bình trên toàn cầu là 0,19m (0,17 - 0,21m) với tốc độ trung bình 1,7 mm/năm (1,5 - 1,9 mm/năm). Tốc độ dâng của nƣớc biển từ giữa thế kỷ 19 đã cao hơn tốc độ dâng trung bình trong 2000 năm trƣớc [29]. Về nguyên nhân, IPCC cho rằng, phát thải hí nhà ính do con ngƣời là nguyên nhân chính gây ra của sự ấm lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Phát thải hí nhà ính đã tăng lên ể từ thời kỳ tiền công nghiệp, chủ yếu do tăng trƣởng kinh tế, tăng dân số và hiện nay đang ở mức cao hơn bao giờ hết. Nồng độ trong khí quyển của các loại hí CO2, CH4 và N2O đạt tới mức cao chƣa từng có trong ít nhất 800.000 năm qua và đều có mức tăng lớn kể từ năm 1750, tƣơng ứng là 40%, 150% và 20%. Tổng lƣợng hí nhà ính do con ngƣời thải ra trong giai đoạn 2000 - 2010 là cao nhất trong lịch sử nhân loại và đạt 49 (± 4.5) GtCO2eq /năm trong năm 2010 [29]. Biến đổi khí hậu đã và đang gây ra những tác động tiêu cực tới các hệ thống tự nhiên, nhân tạo và con ngƣời trên toàn thế giới. Sự thay đổi về nhiệt độ,
  17. lƣợng mƣa đã gây ra sa mạc hóa, hạn hán, lũ lụt…, gây tác hại cho tài nguyên nƣớc, tài nguyên đất, ảnh hƣởng đến sản xuất nông nghiệp, gây rủi ro lớn đối với công nghiệp và các hệ thống kinh tế - xã hội. Mực nƣớc biển dâng cao đe dọa làm ngập chìm các hòn đảo, các khu vực đất thấp, làm thay đổi toàn bộ đời sống, sinh hoạt của con ngƣời. Sự gia tăng các hiện tƣợng thời tiết cực đoan nhƣ bão, lũ, lũ quét… cũng gây thiệt hại lớn cho các quốc gia. Theo ƣớc tính của các nhà khoa học, nếu nhiệt độ trung bình của trái đất tăng từ 1,5 đến 2,50C so với thời kỳ tiền công nghiệp, khoảng 20% - 30% các loài sinh vật sẽ đứng bên bờ tuyệt chủng. Nếu nhiệt độ trung bình của trái đất tăng hơn 40C thì sẽ chỉ còn rất ít các hệ sinh thái có khả năng thích ứng đƣợc, hơn 40% hệ sinh thái sẽ chuyển đổi và rất nhiều hệ sinh thái sẽ biến mất hoặc sụp đổ trên quy mô toàn cầu. Bên cạnh đó, nếu mực nƣớc biển dâng cao 1m, hàng triệu ngƣời có thể mất nhà cửa và hàng nghìn ha đất canh tác bị ngập lụt, gây thiệt hại hàng trăm tỷ USD. Nhiều quốc đảo có độ cao dƣới 3m so với mặt nƣớc biển nhƣ Kiribati, Tuvalu, Madivale... sẽ mất phần lớn diện tích và một vài nƣớc khác sẽ biến mất hi nƣớc biển dâng cao 1m [29]. ĐKH là một trong những thách thức lớn nhất đối với nhân loại. Vấn đề ĐKH đã, đang và sẽ làm thay đổi toàn diện và sâu sắc quá trình phát triển và an ninh toàn cầu nhƣ năng lƣợng, nƣớc, lƣơng thực, xã hội, việc làm, ngoại giao, văn hóa, inh tế, thƣơng mại. b. Biểu hiện biến đổi khí hậu ở Việt Nam Theo Kịch bản ĐKH và nƣớc biển dâng cho Việt Nam 2016 [3] thì xu thế biến đổi khí hậu ở Việt Nam đƣợc tóm tắt nhƣ sau: - Nhiệt độ có xu thế tăng ở hầu hết các trạm quan trắc, tăng nhanh trong những thập kỷ gần đây. Trung bình cả nƣớc, nhiệt độ trung bình năm thời kỳ 1958 - 2014 tăng hoảng 0,620C, riêng giai đoạn (1985 - 2014) nhiệt độ tăng khoảng 0,420C. - Lƣợng mƣa trung bình năm có xu thế giảm ở hầu hết các trạm phía Bắc,
  18. tăng ở hầu hết các trạm phía Nam. - Cực trị nhiệt độ tăng ở hầu hết các vùng, ngoại trừ nhiệt độ tối cao có xu thế giảm ở một số trạm phía Nam. - Hạn hán xuất hiện thƣờng xuyên hơn trong mùa hô. - Mƣa cực đoan giảm đáng ể ở vùng Đồng Bằng Bắc Bộ, tăng mạnh ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. - Số lƣợng bão mạnh có xu hƣớng tăng. - Số ngày rét đậm, rét hại có xu thế giảm nhƣng xuất hiện những đợt rét dị thƣờng. - Ảnh hƣởng của El Nino và La Nina có xu thế tăng. Hình 1.1. Thay đổi nhiệt độ trung bình năm (0C) thời kỳ 1958 - 2014 [3]
  19. Hình 1.2. Thay đổi lƣợng mƣa năm (%) thời kỳ 1958 - 2014 [3] Bảng 1.1. Thay đổi lƣợng mƣa (%) trong 57 năm qua (1958 - 2014) ở các vùng khí hậu Khu vực Xuân Hạ Thu Đông Năm Tây Bắc 19,5 - 9,1 - 40,1 - 4,4 - 5,8 Đông ắc 3,6 - 7,8 - 41,6 10,7 - 7,3 Đồng bằng Bắc Bộ 1,0 - 14,1 - 37,7 - 2,9 - 12,5 Bắc Trung Bộ 26,8 1,0 - 20,7 12,4 0,1 Nam Trung Bộ 37,6 0,6 11,7 65,8 19,8 Tây Nguyên 11,5 4,3 10,9 35,3 8,6 Nam Bộ 9,2 14,4 4,7 80,5 6,9 Nguồn: Kịch bản BĐKH và nước biển dâng cho Việt Nam, 2016 – Bộ TNMT [3] 1.2.2. Diễn biến và xu thế biến đổi khí hậu a. Diễn biến và xu thế biến đổi khí hậu trên Thế giới - Nhiệt độ trung bình toàn cầu vào cuối thế kỷ 21 tăng 1,1 ÷ 2,60C (RCP4.5) so với trung bình thời kỳ 1986 - 2005. - Lƣợng mƣa tăng ở vùng vĩ độ cao và trung bình, giảm ở vùng nhiệt đới
  20. và cận nhiệt đới. - Mƣa cực trị có xu thế tăng. Dự tính lƣợng mƣa 1 ngày lớn nhất trong năm (tính trung bình 20 năm) tăng 5,3% ứng với mức tăng 10C của nhiệt độ trung bình. - Khu vực chịu ảnh hƣởng của các hệ thống gió mùa tăng lên trong thế kỷ 21. Thời điểm bắt đầu của gió mùa mùa hè Châu Á xảy ra sớm hơn và ết thúc muộn hơn, ết quả là thời kỳ gió mùa sẽ kéo dài hơn. Mƣa trong thời kỳ hoạt động của gió mùa có xu hƣớng tăng do hàm lƣợng ẩm trong khí quyển tăng. - Bão mạnh có chiều hƣớng gia tăng, mƣa lớn do bão gia tăng [3]. b. Diễn biến và xu thế ĐKH ở Việt Nam Đặc điểm biến đổi của nhiệt độ không khí theo kịch bản biến đổi trung bình đƣợc trình bày ở bảng dƣới đây: Bảng 1.2. Một số chỉ tiêu thống kê về biến đổi nhiệt độ không khí ở Việt Nam Tháng TT Chỉ tiêu Thời kỳ TB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 89 - 90 26.0 27.0 28.2 29.0 29.8 30.7 31.0 30.7 29.5 27.7 27.3 26.0 27.6 2 2010 26.2 27.1 28.4 29.3 30.1 30.9 31.2 30.9 29.7 28.0 27.6 26.3 27.8 3 2020 26.3 27.2 28.6 29.5 30.2 31.0 31.3 31.1 29.9 28.3 27.8 26.5 28.0 Nơi cao nhất 4 2030 26.4 27.4 28.7 29.8 30.4 31.2 31.5 31.2 30.1 28.5 28.1 26.7 28.1 5 2050 27.0 27.8 29.4 30.6 31.0 32.1 31.9 31.6 30.7 29.2 28.8 27.2 28.7 6 2090 28.0 28.5 30.6 31.9 32.1 34.0 33.1 32.4 31.6 30.4 30.0 28.2 29.8 7 89 - 90 9.5 10.7 14.7 17.8 19.2 19.6 19.1 19.1 18.5 16.2 12.8 10.0 15.9 8 2010 9.9 11.2 15.1 18.2 19.5 19.8 19.3 19.4 18.8 16.5 13.1 10.4 16.2 9 2020 10.2 11.6 15.3 18.4 19.6 19.9 19.5 19.6 19.0 16.6 13.3 10.6 16.4 Nơi thấp nhất 10 2030 10.6 11.9 15.6 18.8 19.8 20.1 19.7 19.8 19.2 16.8 13.6 10.8 16.6 11 2050 11.3 12.9 16.4 19.7 20.4 20.5 20.2 20.4 19.4 17.3 14.2 11.5 17.1 12 2090 12.5 14.5 17.5 20.3 21.1 21.2 21.0 21.1 19.8 18.2 15.3 12.7 18.1 13 Trung 89 - 90 17.4 18.7 21.5 24.2 26.4 27.0 27.1 26.6 25.7 23.7 21.1 18.4 23.2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0