intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước suối Muội khu vực huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Mao A Mẫn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:107

26
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài này nghiên cứu đánh giá thực trạng chất lượng nước Muội thuộc địa phận huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Xác định nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng nước khu vực nghiên cứu. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng nước khu vực nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước suối Muội khu vực huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP ĐINH NGỌC QUÂN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SUỐI MUỘI KHU VỰC HUYỆN THUẬN CHÂU, TỈNH SƠN LA CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG MÃ SỐ: 8440301 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN HẢI HÒA Hà Nội, 2018
  2. i CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LỜI CAM ĐOAN T ứ ủ ố ệ ế ả ậ ự ƣ ừ ƣợ ố ấ ứ Nế ộ ứ ủ ấ ứ ố ị ệ ủ ế ậ ậ ủ ộ ồ Hà Nội, ngày 26 tháng 11 n 2018 Học viên Đinh Ngọc Quân
  3. ii LỜI CẢM ƠN T ƣ c tiên, tôi xin bày tỏ lòng biế ơ ến Ban giám hiệ ƣờ Đại h L ệ K Q ả T M ƣờ ú ỡ, tạo m ều kiện cho tôi h c tập, nghiên cứu và hoàn thành luậ Đ c biệt, tôi xin bày tỏ sự biế ơ ắ ến PGS.TS. Nguyễn Hải Hò ực tiếp tậ ƣ ng dẫ ú ỡ tôi hoàn thành luậ Q ả ơ ạ è ồng nghiệ ộng viên, khích lệ ú ỡ tôi trong quá trình h c tập và hoàn thành luậ M c dù bả ất cố gắng hoàn thiện luậ ằng tất cả sự nhiệt huyế ực của mình, song v i kiến thức còn nhiều hạn chế và trong gi i hạn thờ ịnh, luậ ò ều thiếu sót. Tôi rất mong nhậ ƣợc nhữ ó ó ủa quý thầ ể nghiên cứu mộ ơ ệ ơ ời gian t i. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày 26 tháng 11 2018 Học viên Đinh Ngọc Quân
  4. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN…………………………………………………………..… LỜI CẢM ƠN…………………………………………………………… … MỤC LỤC…………………………………………………………………… DANH MỤC BẢNG…………………………………………………… … v DANH MỤC HÌNH………………………………………………………… DANH MỤC BIỂU ĐỒ………………………………………… ………… DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT………………………………………… …… ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 C ƣơ 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 3 1.1. Tổng quan về tài nguyên ƣ c ở Việt Nam ............................................... 3 1.2 Tổ ề ƣ ở ỉ Sơ L ............................................ 6 1.3. N ứ ấ ƣợ ƣ ế ........................................ 16 1.4. N ứ ấ ƣợ ƣ ởVệ N ......................................... 18 C ƣơ 2: MỤC TIÊU ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................................................................. 23 2.1. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................. 23 2.2. Phạ ố ƣợng nghiên cứu ............................................................ 23 2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 24 2 4 P ƣơ ứu.......................................................................... 27 C ƣơ 3: ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 39 31 Đ ể ều kiện tự nhiên .................................................................... 39 32 Đ ểm về kinh tế - xã hội .................................................................... 43 C ƣơ 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................ 45
  5. iv 4.1 H ệ ạ ấ ƣợ ƣ ố Muội ộ ị ậ ệ Thuận Châu, ỉ Sơ L ...................................................................................................... 45 4.2. X ị ả ƣở ế ấ ƣợ ƣ ố Muội ộ ệ Thuận Châu ỉ Sơ L ............................................................ 77 4 3 Đề ấ ả ệ ả ả ấ ƣợ ƣ ố Muội ộ ị ậ ệ T ậ C ỉ Sơ L ............................................. 84 KẾT LUẬN CHUNG, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ....................................... 87 1. Kết luận chung ............................................................................................ 87 2. Tồn tại ......................................................................................................... 87 3. Kiến nghị ..................................................................................................... 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 89 PHỤ LỤC
  6. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Lƣ ƣợng l n nhất thời k quan trắc tại một số trạ ịa bàn tỉ Sơ L ...................................................................................................... 11 Bảng 1.2: Diện tích các tầng chứ ƣ ịa bàn tỉ Sơ L e ểu vùng quy hoạch ............................................................................................... 12 Bảng 1.3: Trữ ƣợ ộng tự nhiên củ ƣ ƣ ất tỉ Sơ L ............... 13 Bảng 2.1: T ộ ểm quan trắc trên suối Muội ..................................... 29 Bả 2 2: P ƣơ í ỉ tiêu ................................................ 31 Bảng 2.3: Giá trị gi i hạn các thông số chấ ƣợ ƣ c m t ........................ 34 Bảng 2.4: Phân loại chấ ƣợng ƣ c m t theo chỉ số chấ ƣợng ƣ c (WQI) .... 36 Bảng 4.1: Kết quả giá trị WQI ƣ c suối Muộ ợt quan trắc . 57 ả 4 2: S ị ỉ OD ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ........................................................................................ 61 ả 4 3: S ị ỉ COD ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ........................................................................................ 64 ả 4 4: S ị ỉ DO ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ........................................................................................ 66 ả 4 5: S ị ỉ DO ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ........................................................................................ 69 ả 4 6: S ị ỉ A ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ................................................................................. 71 ả 4 7: S ị ỉ P ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ................................................................................ 73 ả 4 8: S ị ỉ TSS ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ....................................................................................... 75 ả 4 9: S ị ỉ C ữ ƣơ ộ í ạ ò í ệ ................................................................................ 77 Bảng 4.10: Nguồn gây ô nhiễ ƣ c suối Muội ............................................ 80 ả 4 11: Kế ả ỏ ấ ƣờ ố M ội ................. 83
  7. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Mạ ƣ i sông ngòi tỉ Sơ L (N ồn: Quy hoạch bảo vệ tài ƣ c tỉ Sơ L ừ 2015-2020, tầ ế 2030) ......... 8 H 1 2: ả ồ modul dòng chảy tỉ Sơ L .............................................. 9 H 1 3: Lƣ ƣợ ại một số trạm thủ ịa bàn tỉ Sơn La ...................................................................................................... 10 H 1.4: Lƣ ƣợng trung bình tháng tại một số trạm thủ ịa bàn tỉ Sơ L ...................................................................................................... 10 Hình 2.1: Bả ồ vị í ểm quan trắc trên suối Muội ................................. 30 Hình 3.1: Bả ồ mạ ƣ i sông suối huyện Thuận Châu và khu vực nghiên cứu ................................................................................................................... 39 Hình 4.1: Bả ồ nội suy giá trị BOD5 ợt 1 ........................................ 60 Hình 4.2: Bả ồ nội suy giá trị BOD5 ợt 2 ........................................ 60 Hình 4.3: Bả ồ nội suy giá trị BOD5 ợt 3 ........................................ 61 Hình 4.4: Bả ồ nội suy giá trị COD ợt 1 .......................................... 62 Hình 4.5: Bả ồ nội suy giá trị COD ợt 2 .......................................... 63 Hình 4.6: Bả ồ nội suy giá trị COD ợt 3 .......................................... 63 Hình 4.7: Bả ồ nội suy giá trị DO ợt 1 ............................................ 65 Hình 4.8: Bả ồ nội suy giá trị DO ợt 2 ............................................ 65 Hình 4.9: Bả ồ nội suy giá trị DO ợt 3 ............................................ 66 Hình 4.10: Bả ồ nội suy giá trị ộ ụ ợt 1 ..................................... 67 Hình 4.11: Bả ồ nội suy giá trị ộ ụ ợt 2 ..................................... 68 Hình 4.12: Bả ồ nội suy giá trị ộ ụ ợt 3 ..................................... 68
  8. Hình 4.13: Bả ồ nội suy giá trị A ợt 1 ..................................... 69 Hình 4.14: Bả ồ nội suy giá trị A ợt 2 ..................................... 70 Hình 4.15: Bả ồ nội suy giá trị Amoni tron ợt 3 ..................................... 70 Hình 4.16: Bả ồ nội suy giá trị P ợt 1.................................. 71 Hình 4.17: Bả ồ nội suy giá trị P ợt 2.................................. 72 Hình 4.18: Bả ồ nội suy giá trị P ợt 3.................................. 72 Hình 4.19: Bả ồ nội suy giá trị TSS ợt 1 ......................................... 73 Hình 4.20: Bả ồ nội suy giá trị TSS ợt 2 ......................................... 74 Hình 4.21: Bả ồ nội suy giá trị TSS ợt 3 ......................................... 74 Hình 4.22: Bả ồ nội suy giá trị C ợt 1.................................. 75 Hình 4.23: Bả ồ nội suy giá trị C ợt 2.................................. 76 Hình 4.24: Bả ồ nội suy giá trị C ợt 3.................................. 76 Hình 4.25: Kết quả ều tra phỏng vấ ƣời dân về ô nhiễm suối Muội...... 83
  9. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biể ồ 4.1: Giá trị H ƣ c suối Muộ ợt quan trắc............. 45 Biể ồ 4.2: Giá trị DO ƣ c suối Muộ ợt quan trắc............ 46 Biể ồ 4.3: Giá trị Độ ụ ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ...... 46 Biể ồ 4.4: Giá trị TSS ƣ c suối Muộ ợt quan trắc........... 47 Biể ồ 4.5: Giá trị BOD5 ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ........ 47 Biể ồ 4.6: Giá trị COD ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ......... 49 Biể ồ 4.7: Giá trị Amoni (NH4+) ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ................................................................................................................... 49 Biể ồ 4.8: Giá trị Nitrit (NO2-) ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ......................................................................................................................... 50 Biể ồ 4.9: Giá trị Nitrat (NO3-) ƣ c suối Muộ ợt quan trắc . 51 Biể ồ 4.10: Giá trị P ƣ c suối Muộ ợt quan trắc . 51 Biể ồ 4.11: Giá trị Xyanua (CN-) ƣ c suối Muộ ợt......... 52 quan trắc .......................................................................................................... 52 Biể ồ 4.12: Giá trị A e ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ....... 52 Biể ồ 4.13: Giá trị C ƣ c suối Muộ ợt quan trắc.......... 53 Biể ồ 4.14: Giá trị Đồng ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ...... 53 Biể ồ 4.15: Giá trị Kẽ ƣ c suối Muộ ợt quan trắc........ 54 Biể ồ 4.16: Giá trị Tổng dầu mỡ ƣ c suối Muộ ợt quan trắc 54 Biể ồ 4.17: Giá trị Tổng dầu mỡ ƣ c suối Muộ ợt quan trắc 55 Biể ồ 4.18: Giá trị E ƣ c suối Muộ ợt quan trắc ...... 55 Biể ồ 4.19: Giá trị C ƣ c suối Muộ ợt quan trắc . 56
  10. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT : Bộ T M ƣờng GHCP : Gi i hạn cho phép BVMT : Bảo vệ ƣờng NĐ-CP : Nghị ịnh Chính phủ BVTV : Bảo vệ thực vật QCVN : Quy chuẩn Việt Nam BOD :N ầ ó TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam COD : Nhu cầu oxy hóa h c UBND : Ủy ban nhân dân DO : Oxy hòa tan ƣ
  11. ĐẶT VẤN ĐỀ T ƣ c là thành phần chủ yếu củ ƣờng sống, quyết ịnh sự thành công trong các chiế ƣợc, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bả ảm quốc phòng, an ninh quốc gia. Tuy nhiên sự dân số cùng v i tố ộ ị hóa, công nghiệ ó ò ỏi ƣợ ƣ c cung cấp cho sinh hoạt và các hoạ ộng công nghiệp ngày càng nhiề ả ƣởng xấ ến nguồn tài nguyên này. Hiện nay nguồn tài nguyên thiên nhiên quý hiếm và quan tr ả ối m t v i nguy ơ ễm và cạn kiệt. Nhu cầu phát triển kinh tế nhanh v i mục tiêu lợi nhuậ ƣờ ố tình bỏ ộ ế ƣờng một cách trực tiếp ho c gián tiế N ơ ế ƣ c biệ ƣ c ng t và ƣ c sạch là một hiểm h a l ối v i sự tồn vong củ ƣờ ũ ƣ toàn bộ sự số ấ D ó ƣời cần phải nhanh chóng có các biện pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý nguồ ƣ c. Hiệ ó rất nhiề ị ƣơ ị ô nhiễm nguồ ƣ c m t nghiêm tr ó ơ ạn kiệt do hoạ ộng khai thác, quả ƣ ợp lý cùng v i ƣợ ƣ c thải từ các khu công nghiệp ƣ ị ƣ ử lý ho c xử ƣ ạt hiệu quả mà thải ra ngoài môi ƣờ ả ƣở ến sức khỏe và hoạ ộng củ ƣời. Vấ ềô nhiễm sẽ càng trở nên nghiêm tr ơ ƣơ ế ƣ ú không có các biện pháp bảo vệ và quản lý hợp lý. Nƣ ƣợc sử dụng cho hầu hế ộng trong cuộc số ƣ: nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. V i sự phát triển kinh tế và dân số cầu sử dụ ƣ c và thải các chất thải ra các sông suối ngày càng nhiều gây ô nhiễm ƣờng. Đ c biệt là các sông, suối ở trong thành phố, thị trấn ơ ó ƣ sống và Suối Muội chảy qua huyện Thuận Châu tỉ Sơ L ột ển hình. Suối Muội bắt nguồn từ tây bắc xã Chiềng Pha, sau ó ối chảy về ƣ ông nam qua Phổng L ng, thị trấn Thuận Châu ến xã Thôm Mòn
  12. thuộ ƣ ự Đ có vai trò quan tr ng trong việc cung cấ ƣ c cho sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt của con ƣời. Ngoài ra, suối Muội ũ phải tiếp nhận chất thải sinh hoạt từ các hoạt ộng sản xuất nông nghiệp, nuôi, nuôi trồng thủy sản c biệ ƣ c thải sinh hoạt từ ƣ huyện Thuận Châu tỉnh Sơ L Xuất phát từ tình hình thực tế ề tài “Nghiên cứu chất ƣợ ƣ c suối Muội thuộc huyện Thuận Châu, tỉ Sơ L ” là cần thiết nhằm cung cấp các thông tin về chấ ƣợ ƣ c m t suối Muội ịa bàn huyện Thuận Châu.
  13. Chƣơng 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Tổng quan về tài nguyên nƣớc ở Việt Nam Nƣ c có vai trò quan tr ối v i sự số T Đất, không có ƣ c thì không có sự tồn tại. Nƣ c chiếm khoảng 70% tr ƣợ ơ ể, 65-75% tr ƣợ ơ 50% tr ƣợng mỡ, 50% tr ƣợ ƣơ Nƣ c tồn tại ở hai dạ : ƣ c trong tế ƣ c ngoài tế bào. Nƣ c trong tế bào có trong huyế ƣơ dịch limpho, ƣ c b … Huyế ƣơ ếm khoảng 20% ƣợng dịch ngoài tế bào củ ơ ể (3-4 lít). Nƣ c là chất quan tr ể các phản ứng hóa h c và sự ổi chất diễn ra không ngừng trong ơ ể. Nƣ c là dung môi, nhờ ó ất cả các chấ ƣỡ ƣợ ƣ ơ thể, ó ƣợc chuyể ƣ i dạng dung dị ƣ c. Nƣ c là tài nguyên hết sức quan tr ối v i sự sống củ ƣời và thiên nhiên, ƣờ ó ơ ể sống. Phần l n các phản ứng hóa h ến sự ổi chấ ơ thể ề ó ƣ c. Đối v ơ ể sống, thì thiế ƣ c là một hiểm h a, thiế ƣời có thể số ƣợc một vài tuần, còn thiế ƣ c con ƣời không thể sống trong vài ngày. Nhu cầu sinh lý củ ƣời 1 ngày cần ít nhấ 1 83 í ƣ ơ ể và có thể nhiề ơ ƣờ ộ ộng và tính chất củ ƣờng xung quanh. 1.1.1. Tài nguyên nước mặt Hệ thống sông ngòi Việ N c v i 2.360 sông có chiều dài trên 10km, trong số ó ƣ ực sông l n diện tích l ơ 10.000km2. Tổ ƣợng dòng chả ất cả các sông suối chảy qua Việt Nam khoảng 853 km3/ ƣơ ƣơ 27 100 m3/s. Tổ ƣợng dòng chảy thuộc phát sinh trên lãnh thổ Việt Nam là 317km3/ ếm 37% tổ ƣợng dòng chảy, phần còn lạ ƣợc sản sinh từ ƣ c láng giềng 536 km3/ chiếm 63% tổ ƣợng dòng chả S ò V ệt N ƣợc chia làm 3 nhóm hệ thống. Nhóm 1: Nhóm hệ thố ƣợng nguồn củ ƣ ực nằm ngoài
  14. lãnh thổ Việt Nam gồm các sông Sêsan, Nậm Rốn, hệ thống sông Bằng Giang- K Cùng, Sông thuộc Tây Thừa Thiên Huế. Tổ ƣợng dòng chảy của nhóm các hệ thống sông này 38,85 km3/ ếm khoảng 4,6 tổ ƣợng toàn bộ 3 dòng chảy, ó ó 1 68 / ở Trung Quốc thuộ ƣợng nguồ Q Sơ ồi chả ịa phận Việt Nam rồi lạ ổ về Trung Quốc. Nhóm 2: Nhóm hệ thống sông ngòi mà phầ ƣ ần hạ ƣ củ ƣ ực nằm trong lãnh thổ Việt Nam. T ó ó4 ƣ ực sông chính là sông Mêkông, sông Hồng, sông Mã, sông Cả v i tổ ƣợng dòng chảy toàn bộ 716,9km3/ ếm gần 84% tổ ƣợng dòng chảy trong toàn quốc. Trong số 716,9km3/ ần sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam là 189,62 km3/ ếm 25,4% và phần sinh ra ở ƣ c ngoài là 534,28 km3/ chiếm 74,6%. Đ ều này ả ƣởng rất l ến sử dụ ƣ c ở Việt Nam khi ƣ cở ƣợng nguồn khai thác triệ ể nguồ ƣ c sinh ra trên lãnh thổ 3 củ ƣ c mình. N ƣ M ƣợ ƣ 505 0 / ƣ ần sinh ra ở ồng bằng sông Cửu Long chỉ có 25,2 km3/ chiếm 5% tổ ƣợng dòng chảy. Còn sông Hồng và sông Thái Bình v i tổ ƣợng dòng chảy là 137,0 km3/ ó ƣợng dòng chảy sinh ra ở Việt Nam là 93,0 km3/ chiếm t i 68% tổ ƣợng dòng chảy của sông Hồng. Đối v i sông Mã và sông Cả tổ ƣợng dòng chảy sản sinh ra ở Việ N ƣơ ối l n cho nên việ ều tiết dòng chảy bằng các biện pháp công trình có thể thực hiệ ƣợc. Nhóm 3: Nhóm hệ thố ƣ ực nằm hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam. Các sông thuộc nhóm này bao gồm toàn bộ các sông còn lại ở Việt Nam v i tổ ƣợng dòng chả ƣơ ứng là 92,7 km3/ chiếm 11,4% tổ ƣợng dòng chảy toàn bộ. Lƣợ ƣ c này chúng ta hoàn toàn chủ ộng khai thác không ả ƣở ến các quốc gia khác. 1.1.2. Tài nguyên nước dưới đất Nƣ c tàng trữ ò ấ ũ ột bộ phận quan tr ng của nguồ ƣ c Việt Nam. M ƣ c ƣ ất ƣợ ể sử dụng cho sinh hoạ ó ừ ời nay, tuy nhiên việ ều tra nghiên cứu
  15. nguồn tài nguyên này một cách toàn diện và có hệ thống chỉ m ƣợc tiến hành trong chừng mấy chụ ƣ Tƣ ếng ể ƣ c ƣ ất ƣợc thực hiện ở nhiề ơ ất là ở vùng nông thôn bằ ƣơ ện thủ công, còn sự khai thác bằ ƣơ ện hiệ ạ ũ ƣợc tiế ƣ ò ất hạn chế chỉ nhằm phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở các trung tâm công nghiệp và khu dâ ƣ n mà thôi. Nƣ c ƣ ất là nguồn cung cấ ƣ c rất quan tr ng cho sinh hoạt, công nghiệp và nông nghiệp. Hiện nay nguồ ƣ ƣ ất chiếm 35-50% tổ ƣợ ƣ c cấp sinh hoạ ị trên toàn quốc, ƣ giảm trữ ƣợ ồng thời bị ô nhiễm nghiêm tr ng. Nhiề ơ nguồ ƣ c ƣ ất ả ối m t v i vấ ề xâm nhập m n trên diện rộng, ô nhiễm vi sinh, ô nhiễm kim loại n ƣ H Nội, Thành phố Hồ Chí Minh do khoan ƣ ƣ ất thiếu quy hoạch và không có kế hoạch bảo vệ nguồ ƣ c. Theo báo cáo của Tổng cụ M ƣờng (Bộ Tài nguyên và Môi ƣờng), nguồ ƣ ƣ ất của Việt Nam khá phong phú nhờ ƣ ều. Hiện tổng trữ ƣợ ƣ ƣ ất trên toàn quố ạt gần 20 triệu m3, tổng công suất củ ơ 300 khai thác nguồ ƣ c này vào khoảng 1,47 triệu m3/ngày. N ƣ ực tế các nhà máy chỉ khai thác ƣợc 60-70% so v i công suất thiết kế. Vấ ề ộng là nguồ ƣ c ƣ ất của Việ N ối m t v i dấu hiệu ô nhiễm C ƣợt quy chuẩn cho phép từ ến hàng nghìn lần. Tình trạng ô nhiễm phốt phát (P-PO43-) ũ ó ƣ e ời gian. Tại Hà Nội, số giếng ó ƣợng (P-PO43-) ơ ức cho phép (0,4mg/l) chiếm t i 71%. Còn lại khu vực Hà Giang-Tuyên Quang, ƣợng Sắt ở một số ơ ƣợt mức cho phép trên 1mg/l, ó ơ 15-20 mg/l, tập trung chủ yếu quanh các mỏ khai thác Sunfua. Ngoài ra, việ ƣ c quá mức ở tầng e ũ ƣợng A e ƣ ƣ ấ õ ệt, ƣợt mức gi i hạn cho phép 10mg/l. Đ c biệt vùng nhiễm Asen phân bố gần ƣ i diện tích phân bố củ ó ƣợng Amoni cao, tập trung chủ yếu ở khu vự Đồng bằng Bắc Bộ Đồng bằng sông Cửu Long.
  16. Kết quả quan trắc của Trung tâm Quan trắc và Dự b ƣ c (Bộ T M ƣờng) ũ ấy mự ƣ c ƣ ất ụt giảm mạnh, chấ ƣợ ƣ c ở nhiều nơ ạt tiêu chuẩn. Ở ồng bằng Bắc bộ, mự ƣ ƣ ất hạ sâu, c biệt ở khu vực Mai Dịch (Cầu Giấy, Hà Nội). Vào mùa khô, cả 07/7 mẫ ề ó ƣợng A ơ chuẩn cho phép nhiều lần. Riêng ở Tân Lậ (Đ P ƣợng, Hà Nội), hàm ƣợng A ến 23,3 mg/l (gấp 233 lần tiêu chuẩn cho phép). Ngoài ra, còn có 17/32 mẫ ó ƣợng mangan (M ) ƣợ ƣợng tiêu chuẩn, 4/32 mẫ ó ƣợng Asen (A ) ƣợt tiêu chuẩ … 1.2. Tổng quan về tài nguyên nƣớc ở tỉnh Sơn La Sơ L ột tỉnh có tiề ề ƣ c v i 35 suối l n; 2 sông l Đ 280 i 32 phụ ƣ M 90 i 17 phụ ƣ ; 7.900 ha m ƣ c hồ Hòa Bình và 1.400 ha m ƣ c ao hồ. Mậ ộ sông suối 1,8 km/km2 ƣ ố ều, sông suố ó ộ dốc l n, nhiều thác ghề ịa hình núi cao, chia cắt sâu. Dòng chảy biế ổi theo ộ ộng giữ ƣ hô khá l M ũ ƣờng diễn ra từ 6 ế 10 ƣ ễn ra s ơ ở các nhánh ƣợ ƣ ộ ơ ở hạ ƣ Có ến 65 - 80% tổ ƣợng dòng chảy ậ ũ V ệc khai thác thế mạnh tài nguyên ƣ c phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội là cần thiết và cấp bách. 1.2.1. Tài nguyên nước mặt Sơ L ằ ƣ ực của 2 con sông l Đ M S Đ ồm các phụ ƣ í : Suối Muội, suối Nậm Bú, suối Sập Vạt, suối Nậm Giôn, suối Nậm Mu, suối Sập, suối Tấc. Sông Mã gồm các phụ ƣ chính: Nậm Công, Nậm Ty, Nậm S i, Nậm Lệ ngoài ra còn có rất nhiều các con suối nhỏ ạ Sơ L ó ạ ƣ i sông suối ƣơ ối l n 1,8km/km2 ó ó ệ thống sông l n chả ịa bàn tỉ Sơ L Đ M Mạ ƣ ở : Mộ C Sơ La, mạ ơ ở Mƣờng La, Phù Yên, Bắc Yên, Qu nh Nhai.
  17. Sông Đà: S Đ ụ ƣ ó ệ í ƣ ực l n nhất củ ƣ ực 2 sông Hồng, diệ í ƣ ực sông Hồng í ế Sơ T 143 300 thì 2 Đ ó 52 900 chiế 36 9% ƣ ếm t i 47% tổ ƣợ ƣ c sông Hồng (56,1km3) trong 118,2km3 (tạ Sơ T ) ều dài sông chảy qua ịa bàn tỉ Sơ L 238 Sông Mã: Bắt nguồn từ Tuần Giáo tỉ Đ ện Biê ạn chảy qua tỉnh Sơ L ó ều dài 94km, diệ í ƣ ự í ến tỉ Sơ L ại Xã Là – Chiề K ƣơ ảng 6.30km2. Suối Nậm La: Có diện tích 446,5km2, bắt nguồn từ dãy núi cao Phu Ta Lan thuộ Sơ L – Nà Sản. Mậ ộ suối ở ƣ ực 0,42km/km2 so v ƣ ực khác trong tỉnh thì mậ ộ suối củ ƣ ực ở mứ è ƣ i trung bình so v i sông suối ở các vùng trong tỉnh. Suối Nậm Pàn: Bắt nguồn từ vùng cao biên gi i Việt – Lào thuộc huyện Yên Châu chảy qua huyệ M Sơ Mƣờng La và nhậ ƣ i Nậm La thành suối Nậm Bú. Diệ í ƣ ực: 610km2, mậ ộ sông suối 0,43km/km2 ở mứ è ƣ i mức trung bình so v ƣ ực sông suối khác trong tỉnh, dòng chảy Nậ P e ƣ Đ N – Tây Bắc v i chiều dài suối tính từ nguồn t i cửa ra 87,27km. Suối Sập: Là nhánh sông cấp 1 củ Đ ều dài khoảng 68km, bắt nguồn từ cao nguyên Mộc Châu ến xã Sập Vạt, Yên Châu nhậ ƣ i Suối Vạ ó ả Đ S ối Sập Vạt có nhiề ƣ ó ó: Suối Vạt, suối So Lung, suối Môn, suối A Má. Suối Tấc: Là nhánh cấp 1 củ Đ ắt nguồn từ huyệ N ĩ Lộ, Yên Bái, chảy về P Y Sơ L Lƣ ực có hình nan quạt, dòng chảy theo ƣ ng Tây Bắc – Đ N D ện tích ƣ ực suối Tấc khoảng 48km2. Mật ộ phân bố các suối nhỏ ƣ ực khá ồng ều v ƣ : ối Lạt, suối Ngang, suối Thải, suối Gióng, suối Tộ, suối Lầ … Suối Muội: Bắt nguồn từ núi Hua Lái cao 1.551m, là nhánh sông cấp 1 củ Đ ạy d c theo thị trấn Thuận C ó ổ Đ
  18. Hình 1.1: Mạng lưới sông ngòi tỉnh Sơn La (Nguồn: Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Sơn La từ năm 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2030). T ƣ c m t của toàn tỉ Sơ L ảng 19 tỷ m3 chủ yếu từ nguồ ƣ ƣ í ữ vào hai hệ thống sông chính là sông Đ M Tổ ƣợng dòng chảy trong 5 tháng ũ ếm khoảng 80% tổ ƣợng dòng chả ò ảy l n nhấ ƣờng tập chung vào 8 ệt nhấ ƣờng xảy ra vào tháng 3. Dƣ ộng của các yếu tố khí hậu và m ệ c biệ ƣ ịa hình, dòng chả ủa sông suố ũ ố ều trong lãnh thổ.
  19. Hình 1.2: Bản đồ modul dòng chảy tỉnh Sơn La Chế ộ dòng chảy m t không chỉ phụ thuộc nhiề ƣợ ƣ ƣ ực mà còn phụ thuộc vào yếu tố m ệm. Dòng chảy m t hình thành tại Sơ L ề ịa bàn tỉnh Mo< 15 l/s.km2. Khu vực suối Nậm Công (bờ hữ M ) ó ều kiện tự ƣơ ự ƣ ực suối Nậ T ƣ ó ú ò ảy bình quân nhiều ại Nậm Ty 19,8 l/s.km2, modul dòng chảy m t trung bình nhiề ại Nậm Công l n 19,8 l/s.km2.
  20. Hình 1.3: Lưu lượng trung bình năm tại một số trạm thủy văn trên địa bàn tỉnh Sơn La Hình 1.4: Lưu lượng trung bình tháng tại một số trạm thủy văn trên địa bàn tỉnh Sơn La Lƣ ƣợng l n nhất trong thời k quan trắc tại trạm Nậm Công 1480 m3/s, xuất hiện (9/8/1976) và l n nhất ở Xã Là 6.930m3/s vào ngày (1/9/1975).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1