TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
-------------------------<br />
<br />
NGUYỄN VĂN TRUNG<br />
<br />
MỘT SỐ GIẢI PHÁP VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ<br />
ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH<br />
TẠI CỤC THUẾ TỈNH NAM ĐỊNH<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC<br />
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
-------------------------<br />
<br />
NGUYỄN VĂN TRUNG<br />
<br />
MỘT SỐ GIẢI PHÁP VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ<br />
ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH<br />
TẠI CỤC THUẾ TỈNH NAM ĐỊNH<br />
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC<br />
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:<br />
TS. TRẦN THỊ BÍCH NGỌC<br />
<br />
HÀ NỘI - 2013<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi cam đoan những gì tôi viết trong luận văn là công trình nghiên cứu của<br />
bản thân. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực.<br />
Đề tài của luận văn chưa được bảo vệ tại bất kỳ một hội đồng bảo vệ luận<br />
văn thạc sỹ nào trên toàn quốc cũng như ở nước ngoài; và cho đến nay chưa được<br />
công bố trên bất kỳ phương tiện thông tin truyền thông nào.<br />
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những gì đã cam đoan ở trên.<br />
Hà Nội, ngày<br />
<br />
tháng năm 2013<br />
<br />
Tác giả luận văn<br />
<br />
Nguyễn Văn Trung<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
<br />
DNNN<br />
<br />
: Doanh nghiệp nhà nước<br />
<br />
GTGT<br />
TNDN<br />
TTĐB<br />
TSCĐ<br />
SXKD<br />
NSNN<br />
<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
<br />
Giá trị gia tăng<br />
Thu nhập doanh nghiệp<br />
Tiêu thụ đặc biệt<br />
Tài sản cố định<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
Ngân sách nhà nước<br />
<br />
KT-XH<br />
TNHH<br />
DNTN<br />
HTX<br />
ISO<br />
<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
<br />
Kinh tế - xã hội<br />
Trách nhiệm hữu hạn<br />
Doanh nghiệp tư nhân<br />
Hợp tác xã<br />
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế<br />
<br />
(International Organization for Standardization)<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ<br />
<br />
Trang<br />
Hình 1.1: Kết quả thu ngân sách của nước ta giai đoạn 2008 - 2012 ................... 11<br />
Hình 2.1. Cơ cấu loại hình doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh Nam Định ....... 36<br />
Hình 2.2. Tổ chức bộ máy Cục thuế tỉnh Nam Định ............................................ 38<br />
Bảng 2.3: Kết quả thu NSNN giai đoạn 2008-2012 ............................................. 41<br />
Bảng 2.4: Biên chế công chức ngành thuế Nam Định .......................................... 42<br />
Bảng 2.5: Thống kê đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức................................... 43<br />
Bảng 2.6: Tình hình doanh nghiệp ngoài quốc doanh đăng ký thuế..................... 45<br />
Bảng 2.7: Tình hình doanh nghiệp ngoài quốc doanh nộp hồ sơ.......................... 46<br />
Bảng 2.8: Tình hình doanh nghiệp ngoài quốc doanh nộp hồ sơ.......................... 47<br />
Bảng 2.9: Doanh thu thực hiện của doanh nghiệp ngoài quốc doanh................... 48<br />
Bảng 2.10: Kết quả thực hiện dự toán thu thuế GTGT......................................... 49<br />
Bảng 2.11: Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp Ngoài quốc doanh ................. 50<br />
Bảng 2.12: Kết quả thực hiện dự toán thu thuế TNDN ........................................ 51<br />
Bảng 2.13. Hoàn thuế GTGT đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh giai đoạn<br />
2008 - 2012 ........................................................................................................... 54<br />
Bảng 2.14: Tình hình công tác tuyên truyền Người nộp thuế............................... 55<br />
Bảng 2.15: Tình hình công tác hỗ trợ Người nộp thuế ......................................... 56<br />
Bảng 2.16: Tình hình thanh tra, kiểm tra thuế đối với doanh nghiệp ngoài quốc<br />
doanh giai đoạn 2008 - 2012................................................................................. 58<br />
Bảng 2.17: Tình hình kiểm tra hồ sơ khai thuế tại trụ sở cơ quan thuế ................ 60<br />
Bảng 2.18: Tình hình nợ đọng thuế giai đoạn 2008 – 2012.................................. 61<br />
Bảng 2.19: Các ứng dụng tin học đã triển khai nhằm phục vụ công tác quản lý<br />
thuế ........................................................................................................................ 65<br />
<br />