intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chế độ xử lý bã mía cho mục tiêu lên men bioethanol

Chia sẻ: Sơ Dương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:86

41
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Nghiên cứu chế độ xử lí bã mía cho mục tiêu lên men bioethanol" tập trung lựa chọn chế độ xử lý bã mía bao gồm tiền xử lí bã mía, thủy phân bằng hệ enzym cellulase và nghiên cứu thu nhận dịch đường có thể lên men được. Hiện nay việc thủy phân hemicellulose cũng như tạo các chủng lên men từ đường 5C đã có những thành công bước đầu nhưng chưa thực sự sẵn sàng áp dụng, do đó hệ cellulase được sử dụng để thủy phân bã mía thành glucose cho mục tiêu lên men.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu chế độ xử lý bã mía cho mục tiêu lên men bioethanol

  1. TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài: Nghiên cứu chế độ xử lí bã mía cho mục tiêu lên men bioethanol. Tác giả luận văn: Lê Duy Khương. Khóa: 2009. Người hướng dẫn: PGS.TS. TÔ KIM ANH. Nội dung tóm tắt: a. Lý do chọn đề tài: Năm 2007, chính phủ đã phê duyệt “Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn 2025” nhằm tạo ra dạng năng lượng tái tạo được thay cho nhiên liệu hóa thạch, góp phần bảo đảm an ninh năng lượng và bảo vệ môi trường: đến năm 2015 sản lượng ethanol và dầu thực vật đạt 250 nghìn tấn (pha được 5 triệu tấn E5 và B5), đáp ứng 1% nhu cầu xăng dầu cả nước và đến 2025 sẽ đạt 1,8 triệu tấn, đáp ứ ng 5% nhu cầu xăng dầu. Trong các nguyên liệu lignocellulose, bã mía là một trong những nguồn lignocellulose tập trung nhất. Nếu lượng sinh khối này được chuyển hóa thành đường lên men được, bã mía sẽ là một trong các nguồn nguyên liệu quan trọng cho mục tiêu sản xuất cồn nhiên liệu ở nước ta nói riêng và trên thế giới nói chung. b. Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng, phạm vi nghiên cứu Để tài sẽ tập trung lựa chọn chế độ xử lý bã mía bao gồm tiền xử lí bã mía, thủy phân bằng hệ enzym cellulase và nghiên cứu thu nhận dịch đường có thể lên men được. Hiện nay việc thủy phân hemicellulose cũng như tạo các chủng lên men từ đường 5C đã có những thành công bước đầu nhưng chưa thực sự sẵn sàng áp dụng, do đó hệ cellulase được sử dụng để thủy phân bã mía thành glucose cho mục tiêu lên men. c.Tóm tắt cô đọng các nội dung chính và đóng góp mới của tác giả o Khảo sát để lựa chọn phương án tiền xử lí bã mía. o Khảo sát khả năng áp dụng laccase trong kết hợp với tiền xử lí hóa-lý. o Đã lựa ch ọn chế độ sử dụng laccase cho xử lí dịch sau tiền xử lí, làm tăng hiệu suất thu hồi ethanol. o Lựa chọn tỷ lệ các enzym cellulase thủy phân bã mía. 1
  2. d. Phương pháp nghiên cứu: Lựa chọn nguyên liệu lignocellulose cho nghiên cứu. Khảo sát các chế độ tiền xử lí nguyên liệu bằng tác nhân hóa nhiệt bao gồm axít- nhiệt, kiềm-nhiệt và kết hợp nhiệt kiềm với laccase. Hiệu quả tiền xử lí được đánh giá thông qua hiệu quả thủy phân bã mía và mức giảm hàm lượng lignin trong bã mía trước và sau tiền xử lí. Nghiên cứu loại phenol trong dịch sau tiền xử lí bằng laccase, nhằm giảm sự ức chế tế bào nấm men. Hiệu quả loại phenol được đánh giá thông qua hiệu suất thu hồi ethanol và lượng phenol trước và sau xử lí. Nghiên cứu tối ưu tỷ lệ bổ sung enzym trong hệ cellulase và thời gian thủy phân bã mía, các thí nghiệm được được đưa ra theo phần mềm Design Expert 7 (DX-7). Phương án tối ưu được kiểm tra bằng thực nghiệm. e. Kết luận 1. Đã khảo sát điều kiện tiền xử lí lựa chọn được chế độ tiền xử lí bã mía như sau: + Bã mía sấy ở 45oC, bổ sung kiềm với 0,1g NaOH/g bã mía, quá trình thực hiện ở nhiệt độ 121oC trong thời gian 60 phút, cho hiệu quả thủy phân bã mía cao hơn so với axít, vôi. + Phối hợp laccase (40÷70) U/g bã mía trong tiền xử lí làm tăng hiệu quả thủy phân bã mía lên 284,15±4,6 mg đường khử/g bã mía (tăng 8,2% so với không phối hợp laccse), làm giảm hàm lượng lignin tới 72% (tăng 3,1% so với không phối hợp laccase). 2. Bã mía đã xử lí với chế độ lựa chọn có thể được thủy phân hiệu quả với 31,5/53,61/20,47 (CMCase/FPU/CBU)/g bã mía, thời gian thủy phân 40,5 giờ, đạt 435 mg đường khử/g bã mía. 3.Laccase có thể sử dụng loại phenol khử độc trong dịch thủy phân, làm tăng hiệu suất thu hồi ethanol tới 76,27±4,67% (tăng 68% so với không khử độc). 2
  3. L u a n V an T ot N g hiep   M C L  C ..................................................................................................................... 1 LI C ............................................................................................................... 4 L......................................................................................................... 5 DANH M C CÁC CH VI T TT ........................................................................ 6 DANH M C CÁC B NG.......................................................................................... 7 DANH M C CÁC HÌNH V  TH  ............................................................. 8 M U ....................................................................................................................... 9  .....................................................................................11 1.1. Nhiên li u sinh hc ........................................................................................11 1.2. Bã mía, nguyên li u t  p trung cho s n xut bioethanol ............................13 1.2.1. Cellulose ...............................................................................................14 1.2.2. Hemicellulose ......................................................................................15 1.2.3. Lignin ....................................................................................................18 1.3. Tin x lí nguyên liu lignocellulose ..........................................................19 1.3.1. Ti n x lí nguyên li u lignocellulose by lý ..20 1.3.2. Ti n x lí lignicellulose bc ......................20 1.3.3. Ti n x lí lignocellulose b ........................24 1.4. Tin x lí lignocellulose bc...............................25 1.4.1. Peroxidase .............................................................................................25  phân hy lignin ......................................................27 1.5. Thy phân cellulose .......................................................................................31 1.5.1. Thy phân lignocellulose bhóa hc ...................31 1.5.2. Thy phân lignocellulose s  dng enzym ........................................31 1.6. Lên men ethanol dch th y phân ..................................................................34  T LI U ......................37 2.1. Vt li u ............................................................................................................37 2.1.1. Bã mía ...................................................................................................37 2.1.2. Enzym và hóa ch t ..............................................................................37 L e Duy K Khu hu huoon g Vi Viee n C o n g n g h e S i n h h o c & C o n g n g h e Th u c p h a m 1
  4. L u a n Van T ot Nghiep 2.1.3. Chng vi sinh vt .................................................................................37 2.1.4. Dng c  và thi t b ..............................................................................38  ..........................................................................38   m bã mía b   n trng i ................................................................................................................38 ng cellulos .........38      n tính ca Komarov .................................................................................................................39 ng kh  trong dung dch ...........................41 nh ho  enzym .....................................................................42   ng phenol tng s trong dung dch bng p pháp Folin Ciocalteau ...........................................................................................46  u...............................................................................47 2.3.1. ng c a nhi sy bã mía ..................................................47 2.3.2. Nghiên c u l a chn tác nhân ti n x lí hóa-nhi t bã mía .............48 2.3.3. Kho sát vai trò c a laccase trong ti n x lí ....................................49 2.3.4. ng c  a th i gian x lí hóa- nhit ..........................................49 2.3.5. T l các enzym h cellulase ..................................................49 2.3.6. Kho sát vai trò kh c dch thy phân lignocellulose ca laccase ..................................................................................................................................49 T QU  VÀ BÀN LU N ..........................................................52 3.1. L a chn nguyên li u lignocellulose s dng trong nghiên c u .............52 3.2. ng c a nhi sn hi u qu trình thy phân..........52 3.3. Tin x lí bã mía vi H2 SO4 .........................................................................53 3.4. Tin x  ng kim Ca(OH)2 và NaOH ...............................54 3.5. Tin x lí hóa nhit k t hp vi laccase .....................................................58 3.6.  ng ca thi gian x lí NaOH- nhin hiu qu thy phân bã mía ...........................................................................................................................60 3.7.  ng ca t l enzym trong h n hi u qu thy phân bã mía ......................................................................................................................60 3.8. Nghiên c  u k thut kh phenol c a dch ti n x lí bng laccase ..........66 3.8.1. ng c a nhi ti kh   phenol c a laccase......67 Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 2
  5. L u a n Van T ot Nghiep 3.8.2. ng c a th i gian ti kh  phenol c a laccase ....69 3.8.3.  ng c a n  laccase ti kh n i phenol trong dch ..........................................................................................................................69 KT LU N .................................................................................................................72 KIN NGH  ................................................................................................................73 TÀI LIU THAM KHO .........................................................................................74 PH LC ....................................................................................................................80 Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 3
  6. L u a n Van T ot Nghiep    hoàn thành lun  này cn có mt thi gian dài làm vic tp trung, , vi s  và h tr ca các th  n bè. c tiên, tôi mun nói li c   sâu sc ti    nhng h tr, s  khuyn khích  ng viên tôi trong thi gian thc hin lu  . Tôi mun c  c bit ti PGS.TS Tô Kim Anh, Vin CN sinh hc và CN Thc phm,     và cho tôi li khuyên, kin thc v nghiên cu c a tôi trong thi gian thc hin lu  . Tôi xin c  các thy cô trong Vin Công ngh Sinh hc và Thc phm,  i hc Bách khoa Hà Ni vì nhng kinh nghi m và ki n thc mà các thy cho em trong quá trình hc và làm nghiên c u. Xin chân thành c  Ths. Phùng Th Thy, KS Lê Tuân, KS Nguyn Th Huyn, tu kin thun li tôi hoàn thành lu. Cui cùng, tôi xin c    n    i h n i hc Bách Khoa - Hà Ni   u kin cho tôi hoàn thành các th trong trong quá trình hc và bo v lu Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2011 Tác gi   Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 4
  7. L u a n Van T ot Nghiep   Tô                      .   Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 5
  8. L u a n Van T ot Nghiep   - ABTS: 2,2' -azinobis-3-ethylbenzthiazoline-6-sulfonate - AFEX- Ammonia filber explosive - CBU: Celobiase unit - CFU: Colony forming unit - CMC: Carboxyl-methyl cellulose - DNS: Dinitro salicylic - DX: Design expert - FAO: Food and agriculture organization - FC: Folin ciocalteau - FPU: Filter paper unit - GJ: Gigajoule - HBT: 1-Hydroxybenzotriazole - HMF: Hydroxy methyl furfural - Lac: Laccase - LiP: Lignin peroxidase - MnP: Manganese peroxidase - OPEC: Organization of the Petroleum Exporting Countries - SHF: Separate hydrolysis and fermentation (thy phân và lên men riêng r  ) - SSF: Simultaneous saccharification and fermentation (th  ng thi) - VA: Veratryl alcohol Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 6
  9. L u a n Van T ot Nghiep  Bng 1: Thành phn c a mt s loi nguyên li u lignocellulose ........................13 Bng 3.1 : Các yu t  u vào và kho ng bi i ................................................61 Bng 3.2 : Các ch  thc nghi m và kt qu hiu qu thy phân bã mía thit k theo DX-7 ......................................................................................................................61 Bng 3.3 : Kt qu   a mô hình ..........................................62 Bng 3.4: Các ch  và kt qu hi u qu thy phân bã mía theo DX-7 ............65 Bng 3.5 : So sánh hiu qu c  a các ch  thy phân bã mía ............................70 Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 7
  10. L u a n Van T ot Nghiep   Hình 1.1: Mô phng c u trúc ca nguyên li u bã mía ...........................................14 Hình 1.2: C u trúc c a lignocellulose......................................................................15 Hình 1.3. Mch acetyl-4-O-methylglucuronoxylan ...............................................16 Hình 1.4: M ch glucomannan ...................................................................................17 Hình 1.5: M ch galactoglucomannan ......................................................................17 Hình 1.6: Mch arabinoglucuronoxylan .................................................................18 Hình 1.7: C u trúc c a m ng lignin .........................................................................18 Hình 1.8: Mô phng cc và sau ti n x lí....................19 Hình 1.9: Quá trình phân c t mi liên kt C-C ...................................................26  xúc tác c a peroxidase ..............................................................27  n lignin ......................................................28 H phân hy lignin và các d ng bi i ca laccase .................30  quá trình th y phân cellulose bi h enzym cellulase ..........33 Hình 1.14: S  c ch t bào nm men bi các ch t c ch sinh ra......................35 Hình 3.1 : Thành ph n bã mía nghiên c u ..............................................................52 Hình 3.2: ng c a nhi sy ti hi u qu th ..............53 Hình 3.3: Kt qu tin x lí bng axít H2 SO4 .........................................................54 Hình 3.4 : Kt qu tin x ng kim ................................55 Hình 3.5 : So sánh kt qu tin x lí bã mía ...........................................................57  lí bã mía ............................59 Hình 3.7: Hi  u qu thy phân bã mía theo thi gian hóa nhit ...........................60 Hình 3.8: Kt qu b mt ng c a hiu su t th y phân bã mía .....................63 Hình 3.9: Kt qu kho sát vai trò laccase trong kh c dch ti n x lí bng laccase .................................................................................................................................69 Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 8
  11. L u a n Van T ot Nghiep  Vi s        u trên th gii do cn kit du m, các qu  tìm kim mt ngun nhiên liu tái to có th thay th nhiên liu hóa th    n. Trong s các gii pháp có th, c n nhiên liu c sn xut t các ngun sinh khi khác nhau hi   t trong nhng gii pháp  c quan tâm. Hi n nay ethanol sn xut t các ngun nguyên li u liên quan n tinh bt (ngô, sn) ho ng (c ci, mía) là gii pháp duy nht hin nay thay th  u và gi vai trò quan tr   ng tái to, giúp ct gim phát thi CO2 m b    ng, nâng cao thu nh  i làm nông nghip.   i mt v    c và hn ch t trng làm vic sn xut ethanol t loi nguyên liu thc phm g    là gi c mt. Sinh khi lignocellulose là nguyên li u ti      ng cellulose và hemicellulose cao, s ng ln và     to nhanh    u hóa thch  n kit. Bã mía là m t trong nhng ngun lignocellulose tp trung nht. N ng sinh kh  c chuyn hóa thành    c, thì bã mía s là mt trong các ngun nguyên liu quan trng cho mc tiêu sn xut c n nhiên liu  c ta nói riêng và trên th gii nói chung. c tính 1 kg cellulose có th  c xp x 0,56 kg ethanol [15]. Tuy nhiên, công ngh sn xut bioethanol t bã mía nói riêng và lignocellulose nói     i hóa. Nguyên nhân do quá trình chuyn hóa cellulose     c hi n chim chi phí giá thành s n phm cao, công ngh tin x  i lo i nguyên li u, giá thành enzym cao làm cho chi phí ca quá trình thy phân chim t tr ng ln. Vi li th c có khí hu nhii, Vit Nam s hu mt ngun nguyên liu mong c so v  c có khí h i. Trong nh vic nghiên c u phát tri n c n nhiên liu  Vit Nam bc quan tâm, m ra mt thi k mc d báo là rt hp dn và không ít nhng thách thc. Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 9
  12. L u a n Van T ot Nghiep  góp phn vào quá trình nghiên cu nâng cao hi u qu x lí lignocellulose chung,  tài ca tôi chn là Nghiên cứu chế độ xử lí bã mía cho mục tiêu lên men bioethanol Ni dung c a v  nghiên cu bao g m: o Kh  la ch  n x lí bã mía. o Kho sát kh   ng laccase trong kt hp vi ti n x lí hóa-lý. o Kho sát kh   c dch tin x lí bng enzym laccase. o La chn t l các enzym cellulase thy phân bã mía. o     x lí bã mía thu nhn dch thy phân có th lên men c. Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 10
  13. L u a n Van T ot Nghiep  I QUAN 1.1.             . Hi n nay, mt trong các nhim v trm c a quc gia là phát tri n các nhiên li u thay th các nhiên li u hóa thch, d kin s gi   cn ki    Vi giá du t k lc, nhiên liu sinh hc làm t cây tr ng c quan tâm trên toàn th gii. Sn xut nhiên li u sinh hc toàn cu   p ba ln t 4,8 t galon    kho ng 16,0 t   . Khong 90 % nhiên liu sinh h c sn xut tp trung  Hoa K, Brazil & Liên minh Châu Âu [16]. Ngày nay, ethanol   t ngu  ng có kh   mc 5 ÷ 10% mà không ph   i c u trúc và vt li u ch to  . Brazil  y s s dng ethanol ti hu ht các trm  u và sn xut xe ô tô nhiên liu linh ho t (có kh  s dng  nguyên cht, E25). M  ngh lut pháp cung cp    m rng E85 phân phi và s n xut nhi u xe E85 [16].                                                   a                               &           Lan là              - [43].                                                                                                 Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 11
  14. L u a n Van T ot Nghiep              -ethanol) là cây                            . Bioethanol     là ethanol             :                T                       ng                     .      có 963.000.000                    duy trì            [16].                                                         B                 . S          x        . H       .  lên 16.kg (2010)         .                                                                                  [8]. Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 12
  15. L u a n Van T ot Nghiep  ,              c             [19].                                                         bã mía                                           công ngh    1.2.   Bã mía là m t lignocellulose t ph phm ca công nghi  ng.  Vit Nam, bã mía ch y c s d  t ngun ch t ti mt s vùng nông thôn và ti chính các nhà máy. :   lignocellulose [46] Cellulose Hemicellulose Lignin G c ng 40÷55% 24÷40% 18÷25% G mm 45÷50% 25÷35% 25÷35%  30÷43% 22÷35% 15÷23% Bã mía 40÷55% 25÷40% 5÷25% C 25÷40% 35÷50% 10÷30% Là nguyên liu cha lignocellulose, bã mía có thành phn ch yu là 3 loi polyme: cellulose, hemicellulose và lignin c liên k t cht ch vi nhau bi các liên kt phi ng hóa tr  ng hóa tr. Ti Vi t Nam, bã mía có thành phn gm 46,53% cellulose, 29,11% hemicellulose , 21,36% lignin [4 ], v  ng cellulose cao bã mía có th chn là mt ngun nguyên liu cho sn xut bioethanol. Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 13
  16. L u a n Van T ot Nghiep Hình 1.1:  trúc c bã mía 1.2.1. Cellulose Cellulose là thành phn polyme ph bi n nht trong t  nhiên, chim 50% ng sinh khi thc vt. Cu trúc c a cellulose là polysaccharit ng th mch thng cu to bi các ti u  glucose liên kt vi nhau bi các liên kt lo i O - (1,4)-glycozit. Các m    ng và có m u kh vi nhóm chc hydroxyl  v trí C1 t u còn l u không kh, nhóm chc hydroxyl  v trí C1 b bao vây trong m t liên kt Oglycozit. Các mch cellulose c nhóm li v  i dng vi si bn bi các liên kt hydro ni và ngoi phân t [39]. Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 14
  17. L u a n Van T ot Nghiep  Cellulose g m t 1.400÷10.000 g -D-glucose liên kt vi nhau bng liên k -1,4 glucozit to thành dng chu i. Cu trúc micell ca cellulose bao gm ng thi vùng kt tinh    nh hình. Vùng kt tinh có cu trúc trt t rt cao, cu trúc s   c và cht ch   , chim khong ¾ cu trúc cellulose [41].T l vùng kt tinh v   nh hình tùy thuc vào ngun gc xut x ca nguyên li u. S kt tinh ca cellulose mt phn là nh các liên kt hydro gi a các mch cellulose. Tt c       nh hình là u hp th v c    giúp cho cellulase tn công d dàng. Trong khi ch vài s ít các nhóm hydroxyl  OH trong vùng k   i c,  u king cellulase ch có th  ng lên b mt si cellulose. Tuy nhiên, vic thy phân cellulose ch có th di    i các thành phn cùng cu to nên thành t bào thc v  c thy phân ra t c lên men ethanol nh nm men. 1.2.2. Hemicellulose Hemicellulose là mt polysaccharit chi m t l ln trên th gii sau cellulose, là các polysaccharit d th, phân nhánh, liên kt vi cellulose to nên Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 15
  18. L u a n Van T ot Nghiep thành t bào thc vt. Hemicellulose cha c  ng 6 cacbon gm glucose, mannose và galactose và ng 5 gm xylose và arabinose. Tùy thuc vào t l c a các thành ph     c gi là mannan (cha mannose), xylan (cha xylose) hay galactan (cha galactose). Liên kt gia hemicellulose vi     c thc hin bi các liên kt mch ngn. Do vy, hemicellulose luôn luôn t  n t i d  nh hình và rt d dàng b thy phân [25]. ch chính cc cu to t liên k t  -(1,4).  n quan tr ng nht.   ph bi n nht là nhóm acetyl O  liên kt vi v trí 2 ho c 3.  ch nhánh cu to t      ng là disaccharit hoc trisaccharit. S liên kt ca hemicellulose vi các polysaccharit khác và vi lignin là nh các m    ch nhánh nên tn ti  d  nh hình và vì th d b thy phân. Các phân t c liên kt vi nhau bi liên k - --1,6-  ng b acetyl hóa, to thành keo dính các phân t  cellulose và lignin. G c ng, g mm và nguyên li u phi g m hemicellulose khác nhau: - Acetyl-4-O-methylglucuronoxylan, là m t lo i polyme có mch chính g-D-xylopyranose liên kt vi nhau bng liên kt - nhóm -OH  v trí C2 và C3 b acetyl hóa, 10% các nhóm  v trí C2 liên kt vi acid 4- O-methyl-D-glucuronic. G c ng còn cha glucomannan, polyme này cha mt t l b  -D-glu -D-mannopyranose [12]. Hình 1.3. cetyl-4-O-methylglucuronoxylan Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 16
  19. L u a n Van T ot Nghiep Hình 1.4: lucomannan - Loi th hai có m -D-galactopyranose, phân nhánh. Loi hemicellulose này to liên kt O ti nhóm -OH  v trí C6 v -L-  -D- galactose ho-D-glucoronic [12]. - Galactoglucomannanpolyme cu thành t các phân t D- mannopyranose liên kt vi D-glucopyranose bng liên k-(1,4) vi t l hai monome ng là 3:1. Tuy nhiên, t  l   i tùy theo lo i g [12]. Hình 1.5: alactoglucomannan - Arabino-4-O-methylglucuronoxylan, cu to t các D-xylopyranose, các monome này b th  v trí 2 bng acid 4-O-methyl-glucuronic,  v trí 3 b - L-arabinofuranose [12]. i vi bã mía, 20 ÷ 40% hemicellulose là xylose. Polysaccharide này cu to t các D-xylopyranose, OH  C2 b th bi acid 4-O-methylglucuronic. -OH  v trí C3 s to mch nhánh v -L-arabinofuranose [12]. Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 17
  20. L u a n Van T ot Nghiep Hình 1.6: rabinoglucuronoxylan Cu to phc tp ca hemicellolose t o nên nhi u tính cht hóa sinh và lý sinh cho cây. 1.2.3. Lignin Lignin là thành phn liên kt gia hemicellulose và cellulose to nên cu ni vt lý có tác dt rào chn ca màng t bào thc vt. Nó giúp dng lên cu trúc màng t bào, to kh   m và kh  ng ch c nhng tn công ca vi sinh vt, enzym hay các tác nhân oxy hóa. Lignin là tên gi chung ca mt tp hp các polyphenol có kh ng phân t ln, có thành phn và c dng,   c. Hình 1.7:  lignin [45] Le Duy K Khhuong Vi Viee n C o n g n g h e S i n h hhoo c & C o n g n gh e Th u c p h a m 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0