Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phương pháp biến điệu vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây
lượt xem 3
download
Đề tài "Nghiên cứu phương pháp biến điệu vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây" đã đưa ra cấu trúc mạch lực mới, xây dựng phương pháp biến điệu vector không gian SVM-3D và cấu trúc điều khiển bảo đảm chất lượng điện áp, dòng điện đầu ra bộ biến đổi trong yêu cầu giải quyết các vấn đề bài toán tải phi tuyến và không cân bằng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phương pháp biến điệu vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây
- bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o tr−êng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi ----------------------------------------- luËn v¨n th¹c sü khoa häc Nghiªn cøu ph−¬ng ph¸p biÕn ®iÖu vector kh«ng gian cho bé biÕn tÇn ba pha bèn d©y ngµnh : Tù ®éng ho¸ Vò Hoµng Ph−¬ng Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: TS. trÇn träng minh hµ néi 2008
- 2 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam oan lun vn tt nghip này là do tôi t hoàn thành di s hng dn ca thy giáo TS. Trn Trng Minh. Các s liu và kt qu trong lun vn là hoàn toàn trung thc. hoàn thành lun vn này, tôi ch s dng nhng tài liu tham kho ã c ghi trong mc tài liu tham kho, không s dng các tài liu nào khác mà không c lit kê phn tài liu tham kho. Hc viên V Hoàng Phng
- 3 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 2 MỤC LỤC........................................................................................................ 3 DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. 5 DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 6 DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 6 MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 9 CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CỦA TẢI KHÔNG CÂN BẰNG - PHI TUYẾN ................................................................................................ 12 1.1. t vn ............................................................................................. 12 1.2. Khái nim v ti, ngun không cân bng............................................. 12 1.2.1. nh ngha ti, ngun không cân bng da vào s chênh lch công sut .......................................................................................................... 12 1.2.2. nh ngha ti, ngun không cân bng da vào các thành phn i xng......................................................................................................... 14 1.3. nh hng ca ti, ngun không cân bng.......................................... 17 1.4. Ti phi tuyn ........................................................................................ 19 1.4.1. Khái nim ti phi tuyn................................................................. 19 1.4.2. nh hng ca ti phi tuyn......................................................... 20 1.4.3. Biu din ti phi tuyn di dng mch in ............................... 27 1.5. Kt lun ................................................................................................ 29 CHƯƠNG II: BIẾN ĐIỆU VECTOR KHÔNG GIAN CHO BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY ....................................................................................... 31 2.1. t vn ............................................................................................. 31 2.2. Bin iu vector không gian hai chiu SVM-2D................................. 31 2.2.1. Cu trúc b bin i 3 pha 3 nhánh van........................................ 31 2.2.2. Vector không gian hai chiu ......................................................... 32 2.2.3. Bin iu vector không gian SVM - 2D ...................................... 33 2.3. Bin iu vector không gian ba chiu SVM-3D.................................. 37 2.3.1. Cu trúc b bin i 3 pha 4 dây .................................................. 37 2.3.2. Vector không gian ba chiu .......................................................... 38 2.3.3. Bin iu vector không gian SVM - 3D ....................................... 39 2.4. Kt lun ................................................................................................ 54
- 4 CHƯƠNG III: MÔ HÌNH VÀ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CỦA BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY ............................................................................ 56 3.1. t vn ............................................................................................. 56 3.2. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây.......................................................... 56 3.2.1. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h to abc................... 56 3.2.2. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h to quay dqo ......... 58 3.2.2.1. Gii thiu v h to quay dqo ........................................... 58 3.2.2.2. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h to quay dqo .. 60 3.2.2.3. Phân tích trng thái xác lp ca h bin tn 3 pha 4 dây trong h ta quay dq0 .............................................................................. 62 3.3. Thit k b iu khin b bin tn 3 pha 4 dây ................................... 64 3.3.1. Mô hình i tng trên min tn s.............................................. 64 3.3.2. Thit k b iu khin trên min tn s........................................ 71 3.3.3. iu khin feedforward dòng in ti .......................................... 72 3.4. Kt lun ................................................................................................ 74 CHƯƠNG IV: MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY.................................................................................................... 75 4.1. Mô phng b bin tn 3 pha 4 dây....................................................... 75 4.1.1. Gii thiu v phn mm mô phng Matlab .................................. 75 4.1.2. Mô phng cu trúc b bin tn 3 pha 4 dây.................................. 75 4.1.2 Kt qu mô phng bin tn 3 pha 4 dây......................................... 80 4.2. Thc nghim vi b bin tn 3 pha 4 dây............................................ 96 4.2.1. Gii thiu v mô hình thc nghim .............................................. 96 4.2.1. Kt qu thc nghim ..................................................................... 99 4.3. Kt lun .............................................................................................. 102 KẾT LUẬN .................................................................................................. 103 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 104 PHỤ LỤC ..................................................................................................... 105
- 5 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Ti không cân bng và dòng trung tính........................................... 13 Bảng 1.2. Ti không cân bng và các h s không cân bng ......................... 16 Bảng 1.3. So sánh ca t l gia ln thành phn c bn........................... 24 và nhng sóng hài bc cao .............................................................................. 24 Bảng 2.1. Bng thi gian óng/ct cho các van bán dn trong mi sector .... 37 Bảng 2.2. Bng chuyn mch và in áp tng ng ...................................... 43 Bảng 2.3. Bng vector chun và in áp tng ng trong h ta ...... 43 Bảng 2.4. S b trí ca các t din trong lng tr.......................................... 45 Bảng 2.5. c im phân loi các sector trong lng tr ................................. 47 Bảng 2.6. Bng lit kê ma trn A (3x3) phc v vic tính toán các t s iu bin d1, d2, d3 ................................................................................................... 50 Bảng 2.7. Bng lit kê thi gian óng ct trong mi sector ........................... 52 Bảng 3.1. Thông s b iu khin cho các kênh ............................................ 72
- 6 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Ví d phân tích ti, ngun không cân bng thành ba thành phn riêng bit: Th t thun, th t ngc và th t không ................................. 16 Hình 1.2. Bn kh nng có th ni gia ngun và ti .................................... 18 Hình 1.3. Chnh lu iôt ba pha không có b lc mt chiu ......................... 21 Hình 1.4. Chnh lu iôt ba pha có t lc mt chiu ..................................... 22 Hình 1.5. Chnh lu iôt ba pha vi b lc L/C mt chiu............................ 23 Hình 1.6. Dng sóng ca ba chnh lu iôt mt pha có t lc ....................... 26 Hình 1.7. Dòng trong trng hp ti phi tuyn có mô hình ging ngun dòng iu hòa ........................................................................................................... 28 Hình 1.8. in áp trong trng hp ti phi tuyncó mô hình ging ngun áp iu hòa ........................................................................................................... 28 Hinh 1.9. Các trng hp s dng b bin i 3 pha 4 dây ......................... 30 Hình 2.1. Cu trúc b bin i 3 pha 3 nhánh van......................................... 31 Hình 2.2. S thay th ca b bin i 3 pha 3 nhánh van......................... 32 Hình 2.3. c tính ca van bán dn lý tng................................................. 32 Hình 2.4. Các kh nng chuyn mch trong b bin tn 3 pha 3 dây ........... 34 Hình 2.5. V trí các vector chun trên h to ....................................... 35 Hình 2.6. Tng hp vector chun trong sector th nht................................. 36 Hình 2.7. Thi gian óng/ct mi van trong sector 1..................................... 36 Hình 2.8. Cu trúc b bin tn 3 pha 4 dây .................................................... 37 Hình 2.9. S thay th ca b bin i 3 pha 4 dây.................................... 38 Hình 2.10. c tính ca van bán dn lý tng............................................... 38 Hình 2.11. Mi qua h gia h to abc và .......................................... 39 Hình 2.12. Mi sáu kh nng chuyn mch................................................. 42 Hình 2.13. V trí 16 vector chun trong không gian ...................................... 42 Hình 2.14. Ví trí 6 lng tr trong h to ............................................. 44 Hình 2.15. Các t din trong lng tr I .......................................................... 45 Hình 2.16. Lu thut toán xác nh lng tr cha vector.......................... 46 Hình 2.17. T s iu bin cho các vector tích cc ....................................... 48 Hình 2.18. Biu xung m van thuc t din 14 ........................................ 52 Hình 3.1. Mô hình b bin tn 3 pha 4 nhánh trên h to abc .................. 57 Hình 3.2. Mi quan h gia h ta và h ta quay dq0................. 60 Hình 3.3. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h ta quay dqo........... 63
- 7 Hình 3.4. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây bng toán t laplace .................. 64 Hình 3.5. Mô hình tng ng 1 kênh ca b bin tn 3 pha 4 dây............ 65 Hình 3.6. th bode cho hàm truyn t kênh d, q ..................................... 66 Hình 3.7. th bode cho hàm truyn t kênh o ......................................... 67 Hình 3.8. th bode cho hàm truyn t Vd/dd ............................................ 69 Hình 3.9. th bode cho hàm truyn t Vd/dq ............................................ 69 Hình 3.10. th bode cho hàm truyn t Vq/dd .......................................... 70 Hình 3.11. th bode cho hàm truyn t Vq/dq .......................................... 70 Hình 3.12. th bode khi có b iu khin kênh d,q................................... 71 Hình 3.13. th bode khi có b iu khin kênh o...................................... 72 Hình 3.14. Cu trúc iu khin b bin tn 3 pha 4 dây vi b iu khin c thit k trên min tn s ......................................................................... 73 Hình 4.1. Cu trúc iu khin bin tn 3 pha 4 dây ....................................... 76 Hình 4.2. Cu trúc mch lc bin tn 3 pha 4 dây ......................................... 77 Hình 4.3. Cu trúc iu khin PWM bin tn 3 pha 4 dây ........................... 77 Hình 4.4. Chi tit khi phát xung tam giác .................................................... 78 Hình 4.5. Khi chuyn v to abcdqo.................................................... 78 Hình 4.6. Khi chuyn v to dqo ................................................... 79 Hình 4.7. Cu trúc b iu khin in áp kiu PI ......................................... 79 Hình 4.8. Lng t iu khin cho bin tn 3 pha 4 dây ............................ 80 Hình 4.9. c tính sóng bin iu u ra khi SVM .................................... 80 Hình 4.10. c tính in áp u ra bin tn sau lc LC ............................... 81 Hình 4.11. c tính in áp u ra bin tn .................................................. 81 Hình 4.12. Góc chuyn v ta ................................................................... 82 Hình 4.13. Phân tích ph in áp u ra sau lc LC ..................................... 83 Hình 4.14. c tính in áp u ra bin tn sau lc LC .............................. 84 Hình 4.15. Thành phn in áp trên h trc ........................................... 84 Hình 4.16. Thành phn in áp trên h trc ( 3 chiu)........................... 85 Hình 4.17. c tính dòng in ti và dòng trung tính u ra........................ 85 Hình 4.18. Thành phn dòng in ti trên h trc ( 3 chiu) ................ 86 Hình 4.19. Phân tích ph in áp u ra sau lc LC ..................................... 87 Hình 4.20. c tính in áp u ra bin tn sau lc LC .............................. 88 Hình 4.21. Thành phn in áp trên h trc ........................................... 88 Hình 4.22. c tính dòng in ti và dòng trung tính u ra........................ 89 Hình 4.23. Thành phn dòng in ti trên h trc ( 3 chiu) ................ 89
- 8 Hình 4.24. c tính in áp u ra bin tn sau lc LC .............................. 90 Hình 4.25. Thành phn in áp trên h trc ........................................... 90 Hình 4.26. c tính dòng in ti 3 pha u ra............................................. 91 Hình 4.27. Thành phn dòng in ti trên h trc ( 3 chiu) ................ 91 Hình 4.28. c tính in áp u ra bin tn sau lc LC .............................. 92 Hình 4.29. Thành phn in áp trên h trc ........................................... 92 Hình 4.30. Thành phn in áp trên h trc (3 chiu)............................ 93 Hình 4.31. c tính dòng in ti và dòng trung tính u ra........................ 93 Hình 4.32. Thành phn dòng in ti trên h trc ( 3 chiu) ................ 94 Hình 4.33. Phân tích ph in áp u ra sau lc LC ..................................... 95 Hình 4.34. Cu trúc thc nghim bin tn 3 pha 4 dây................................. 96 Hình 4.35. Cu trúc ca card ds1103. ........................................................... 97 Hình 4.36. Mi liên h gia các phn mm iu khin ................................ 99 Hình 4.37.Kt qu thí nghim vòng h khi Udc =423V và Upha = 150V..... 100 Hình 4.38.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =460V và Upha = 150V.... 100 Hình 4.39.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =495V và Upha = 200V.... 101 Hình 4.40.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =495V và Upha = 250V.... 102
- 9 MỞ ĐẦU ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay cùng vi vic phát trin mnh m các ng dng ca khoa hc k thut trong công nghip, c bit là trong công nghip in t thì các thit b in t có công sut cng c ch to ngày càng nhiu. Và c bit các ng dng ca nó vào các ngành kinh t quc dân và i sng hàng ngày ã và ang c phát trin ht sc mnh m. Hin nay, b bin i xoay chiu ba pha ã và ang c s dng trong các h thng công sut t nh n ln, t vài trm W n vài MW vi u im là iu chnh d dàng, tit kim nng lng. Các b bin i 3 pha 3 dây dùng cho ti 3 pha i xng c s dng rng rãi, giá thành gim do: + Mch lc chun, ã c compact. + Phng pháp iu khin: PWM, SVM. Tuy nhiên i vi các ti 3 pha không i xng, bin ng mnh, phi tuyn, ngun cung cp mt i xng, nhiu sóng hài bc cao thi b bin i 3 pha 3 dây không dùng c. T ó dn n phi nghiên cu b bin i mi có cu trúc và phng pháp iu khin phù hp gii quyt vn trên. ây là vn có ý ngha thc tin cp bách. B bin i 3 pha 4 dây c s dng trong các b cp ngun liên tc UPS (có c im ph ti là mt i xng thay i ngu nhiên, phi tuyn). Ngoài ra b bin i 3 pha 4 dây dùng cho các h thng nng lng phân tán vi ngun pháp s cp là sc gió, pin nng lng mt tri, .. vi ph ti c lp nh mt tòa nhà, mt khu vc dân c bit lp... MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI tài có mc tiêu nghiên cu a ra cu trúc mch lc mi, xây dng phng pháp bin iu vector không gian SVM - 3D và cu trúc iu khin (vòng kín) m bo cht lng in áp, dòng in u ra b bin i trong yêu cu gii quyt các vn bài toán ti phi tuyn và không cân bng. Phân
- 10 tích và ánh giá các kt qu mô phng và thc nghim trong phòng thí nghim. VẤN ĐỀ VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Về lý thuyết, Xây dng phng pháp bin iu vector không gian trên c s bin iu i xng, t lý thuyt xây dng mô hình a ra phng pháp iu khin vòng kín phù hp m bo cht lng in áp và dòng in u ra b bin i. S dng phn mm Matlab/ Simulink/ Plecs mô phng và kim nghim thut toán ã c xây dng . Về thực nghiệm, Trên c s nghiên cu v mt lý thuyt s card iu khin ds1103 th nghim ánh giá thut toán iu khin ã c xây dng T phng pháp nghiên cu trên, tác gi ã hoàn thành lun vn gm bn chng vi ni dung tóm tt nh sau: Chương 1, phân tích v ti, ngun không cân bng và ti phi tuyn và phân tích nhng tác ng ca chúng i vi nhng h thng có cha chúng. T ó a ra cu hình mch lc c th gii quyt bài toán trên. Chương 2, phân tích các vn liên quan n bin iu vect không gian hai chiu và ba chiu. ng thi trình bày chi tit thut toán bin iu vect không gian ba chiu. Chương 3, a ra mô hình ca b bin i ba pha ba dây và ba pha bn dây, trên c s ó a ra cu trúc iu khin phù hp. Nguyên lý phng pháp iu khin c xây dng trong h to quay dqo thông qua ma trn chuyn i. Chương 4, Mô phng b bin tn 3 pha 4 dây bng phn mm Matlab/ Simulink/ Plecs xét vi trng hp ti cân bng, ti không cân bng và ti phi tuyn. Xây dng mô hình thc nghim trên card iu khin ds1103 trong phòng thí nghim. ánh giá, phân tích các kt qa mô phng và thc nghim.
- 11 có th hoàn thành án này, em ã có s hng dn ch bo tn tình ca thy giáo TS. Trn Trng Minh và s giúp ca các ng nghip ti Trung tâm Nghiên cu Trin khai Công ngh cao trng i Hc Bách Khoa Hà Ni. Em xin chân thành cm n thy giáo Trn Trng Minh và các bn ng nghip. Hà Ni, tháng 11-2008 Hc viên V Hoàng Phng
- 12 CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CỦA TẢI KHÔNG CÂN BẰNG - PHI TUYẾN 1.1. Đặt vấn đề Trong các phng pháp iu khin b bin i in áp ba pha ba dây, nguyên lý hot ng ca chúng thng c xây dng da trên gi thit ban u là ti, ngun cân bng, khi ó dòng in trung tính bng không. Mc dù ti, ngun không cân bng hoc ti phi tuyn tng nh là trng hp c bit, nhng trên thc t chúng li là nhng trng hp in hình và ch yu, ngha là dòng trung tính khác không. Chính vì vy ta cn phi nghiên cu nhng tính cht và nh hng ca chúng i vi h thng có th iu khin h thng mt cách chính xác hn, nâng cao cht lng in áp hoc dòng in u ra. Nhng ni dung trên c trình bày trong chng I, ti, ngun không cân bng c phân tích da trên các thành phn i xng. Nhng phân tích này s c s dng làm c s cho nhng thit k iu khin các chng tip theo. Phng pháp phân tích di tn s c dùng mô t ti phi tuyn, trong ó mô hình ti phi tuyn c biu din di dng nhng ngun dòng hoc ngun áp iu hòa. Nhng dòng ti iu hòa còn c kho sát thêm trong h ta c nh và h ta quay dq0 trong chng III. 1.2. Khái niệm về tải, nguồn không cân bằng 1.2.1. Định nghĩa tải, nguồn không cân bằng dựa vào sự chênh lệch công suất Trong h thng ba pha, ti ba pha không cân bng có th do s phân phi không u v ti gia ba pha (tc là do ti không cân bng) hoc do ti ba pha cân bng làm vic trong iu kin h thng b s c nh mt pha hoc chm pha,... (tc là do ngun không cân bng). Hin nay có nhiu phng pháp xác nh t l không cân bng ca ti, ngun, tuy nhiên ta có th nhóm chúng li thành hai phng pháp chung.
- 13 Phng pháp th nht tính %UnBal da trên s chênh lch gia ti pha ln nht và ti pha nh nht [TL6]: loadmax − load min %UnBal = (1.1) ∑ load Trong ó: %UnBal - T l không cân bng ca ti/ngun. loadmax, loadmin - Ti ln nht và ti nh nht trong ba pha. load - Tng ca ba ti trên ba pha. Nhc im ca cách tính %U nBal này có th thy trong bng 1.1. Gi thit rng h s công sut ca ti thay i trong khong [–0,8;+0,8], ct trái ca bng lit kê bn trng hp khác nhau ca ti. Kt qu o dòng trung tính c ghi trong ct phi ca bng [TL6]. Bảng 1.1 Tải không cân bằng và dòng trung tính Trường hợp Dòng trung tính In 1) |ILA|= Im; ILB = I LC = 0 |In|= Im 2) |ILA|=|I LB|=|ILC|= Im |In|= 1,24 Im cosA = 1; cosB = 0,8; cos C = –0,8 3) |ILA|=|I LB|=|2ILC|= Im |In|=1,47 I m cosA = –0,8; cosB = cosC = 0,8 4) |ILA|=|I LB|= Im; IC = 0 |In|= 1,84 Im cosA = –0,8; cosB = 0,8 Trong ó: Im là biên dòng và In là dòng chy trong dây trung tính. ILA, ILB, ILC là dòng pha A, dòng pha B và dòng pha C. cosA, cosB và cosC ln lt là h s công sut ca ti pha A, ti pha B và ti pha C T bng 1.1 ta thy: Ti trong trng hp 4 có t l không cân bng thp hn trong ti trng hp 1. Tuy nhiên, xét v mt dòng trung tính thì
- 14 trng hp 4 là trng hp ti không cân bng nht, trong ó dòng trung tính trng hp này có giá tr ln nht: In = 1,84.Im. Nh vy, cách tính ti/ngun không cân bng da vào s chênh lch công sut theo công thc (1.1) còn có im cha hp lý: S khác nhau gây ra bi biên hoc s thay i góc pha ban u ca dòng ti không th c phân bit theo cách nh ngha này. Có mt cách tt hn, ó là nh ngha không cân bng da vào các thành phn i xng c trình bày mc di. 1.2.2. Định nghĩa tải, nguồn không cân bằng dựa vào các thành phần đối xứng Biu din s mt cân bng ca ti/ngun không cân bng da trên các thành phn i xng c xng u tiên bi C.L.Fortescue nm 1918 và ngày nay nó tr thành là mt phng pháp ph bin phân tích s mt cân trong nhng h thng in. Phng pháp nh ngha này còn ý ngha c bit khác, ó là nó cung cp nguyên tc có th thit k b bin i. Mt dòng in (hoc in áp) ba pha không cân bng tùy ý có th c biu din nh sau : ⎡ ⎡ I ⎤ ⎢ I LA sin (ωt +ϕ LA ) ⎤⎥ ⎢ LA ⎥ ⎢ ⎢ I LB ⎥ = ⎢ I LB sin (ω t +ϕ LB )⎥⎥ (1.2) ⎢I ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ LC ⎦ ⎢ I sin ⎣ LC (ω t +ϕ LC )⎥⎦ Hoc nó có th c biu din bi sáu bin |ILA | ∠ LA, |ILB| ∠ LB, |I LC| ∠ LC. Nu biu din theo các thành phn i xng, sáu bin trên li có th c phân tích thành ba dòng ba pha cân bng: Dòng th t thun Ip = |Ip| ∠ p, bao gm ILA _p, ILB_p và ILC_p . Dòng th t ngc In = |In| ∠ n , bao gm ILA_n, ILB_ n và ILC_ n. Dòng th t không I0 = |I0| ∠ 0 , bao gm ILA_0, ILB_ 0 và ILC_ 0. Phép bin i t các bin trong h ta t nhiên abc sang nhng thành phn i xng c th hin trong công thc (1.3). Ta có th tính ngc li theo công thc (1.4) :
- 15 ⎡ I p ⎤ ⎡1 a a2 ⎤ ⎡ I L A ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ I n ⎥ = ⎢1 a 2 a ⎥ ⎢ ILB ⎥ (1.3) ⎢ I ⎥ ⎢1 1 1 ⎥⎥ ⎢⎣ IL C ⎥⎦ ⎣ o ⎦ ⎢⎣ ⎦ ⎡ I A⎤ ⎡1 1 1⎤ ⎡ I p ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ I B⎥ = ⎢⎢ a 2 ⎥⎢ ⎥ a 1⎥ ⎢ In ⎥ (1.4) ⎢⎣ IC ⎥⎦ ⎢⎣ a a 2 1⎥⎦ ⎢⎣ Io ⎥⎦ Trong ó: a = ej2/3. T (1.3) và (1.4), ta có: ⎡ I LA ⎤ ⎡ I LA_ p + I LA_ n + I LA_ o ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ I ⎢ LB ⎥ = ⎢ I LB _ p + I LB _ n + I LB _ o ⎥ (1.5) ⎢I ⎥ I ⎢ ⎥ ⎣ LC ⎦ ⎢⎣ LC _ p + I LC _ n + I LC _ o ⎥⎦ Da vào nh ngha trên, mt ti/ngun ba pha không cân bng có th c mô t bi hai thông s là Unbal_N% (t l không cân bng th t ngc) và Unbal_0 % (t l không cân bng th t không). Chúng c xác nh theo hai biu thc (1.6) và (1.7) [TL6] : TPTTnegative UnBal_N% = .100% (1.6) TPTTpositive TPTTzero UnBal_0% = .100% (1.7) TPTT positive Trong ó: TPTT positive, TPTT negative, TPTTzero là các thành phn th t thun, th t ngc và th t không ca ba pha. Bng 1.2 cho thy nhng kt qu áp dng hai t l không cân bng này mô t bn trng hp không cân bng ca ti lit kê trong bng 1.1. Các t l không cân bng Unbal_N% và Unbal_0 % ca ba pha có th thay i ng vi nhng h s công sut khác nhau [TL6].
- 16 Bảng 1.2. Tải không cân bằng và các hệ số không cân bằng Trường hợp Unbal_N% Unbal_0% 1) |I LA|= Im; I LB = ILC = 0 100% 100% 2) |I LA|=|I LB|=|ILC|= Im 32,3% 47,7% cosA = 1; cosB = 0,8; cosC = - 0,8 3) |I LA|=|I LB|=|2ILC|= Im 35% 72,7% cosA = - 0,8; cosB = cosC = 0,8 4) |I LA|=|I LB|= Im; IC = 0 15% 115% cosA = - 0,8; cosB = 0,8 Hình 1.1. Ví dụ phân tích tải, nguồn không cân bằng thành ba thành phần riêng biệt: Thứ tự thuận, thứ tự ngược và thứ tự không
- 17 1.3. Ảnh hưởng của tải, nguồn không cân bằng C ti, ngun ba pha u có hai cách ni dây: ni dây hình (ba dây) và ni dây hình Y (bn dây). Nh vy, ta có 22 = 4 kh nng ni gia ngun và ti theo mt trong bn s : –, –Y, Y– và Y–Y. a) Sơ đồ ∆ - ∆ b) Sơ đồ ∆ - Y c) Sơ đồ Y - ∆
- 18 d) Sơ đồ Y - Y Hình 1.2. Bốn khả năng có thể nối giữa nguồn và tải Trong s ni - , c ngun và ti u có im trung tính trôi. Khi ti không cân bng, các dòng pha s không cân bng. Qua tr kháng ca ngun, các dòng pha không cân bng s ln lt làm in áp u ra mt cân. nh hng ca ti không cân bng trong trng hp này c biu din bng mt dòng th t ngc t ngun n ti. Nh vy, tn ti mt dòng rò s chy qun gia ngun và ti vi tn s bng hai ln tn s ngun. Khi im trung tính c ni t, in áp ca im trung tính s thay i theo s mt cân bng ca ti. c im này có th gây ra hin tng lch i n áp trung tính gia ngun - ti và iu này gây ra rt nhiu vn phc tp trong h thng. Trong s ni - Y, ch làm vic tng t nh s ni - , ngoi tr vic có mt im trung tính ti rõ ràng, hot ng ti có th b s c do s thay i ca in áp im trung tính. Trng hp này không có dòng th t không trong ti, tuy nhiên dòng th t không có th tn ti trong ngun và gây ra mt s nh hng xu n hot ng ca h thng. Trong s ni Y - tng t nh s ni - , tr vic không có dòng th t không trong ngun, tuy nhiên dòng th t không có th tn ti trong ti. Trong s ni Y - Y, im trung tính ca ngun và im trung tính ca ti là b ràng buc vi nhau. Nh vy, không phi là duy nht dòng th t ngc chy qun gia ngun và ti vi tn s gp hai ln tn s ngun chy
- 19 qua các im ni A, B và C, mà còn có thêm dòng th t không chy qun gia ngun và ti chy qua im ni trung tính G. 1.4. Tải phi tuyến 1.4.1. Khái niệm tải phi tuyến Trong h thng in t công sut, nhng ti tuyn tính ví d nh in tr, cun cm, t in... và nhng ti phi tuyn ví d nh iôt chnh lu, thyristor, lò h quang,... Mt ti tuyn tính có th c nh ngha theo mt biu thc tuyn tính gia in áp trên ti và dòng qua ti hoc o hàm ca chúng. Mc dù không có mt biu thc toán hc rõ ràng mô t ti phi tuyn, tuy nhiên chúng có th c mô t nh "mt ti mà c tính dòng không sin khi nó c cung cp mt ngun in áp hình sin". Do ó, cho mt ngun in áp ba pha nh sau : ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ sin (ω t ) ⎥ ⎡ VAG ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎛ 2 ⎞ ⎢ VBG ⎥ = Vln_ pk .⎢ sin ⎜ωt − 3 π ⎢ ⎥ ⎟ (1.8) ⎝ ⎥ ⎠ ⎢V ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ CG ⎦ ⎢ sin ⎛ωt + 2 π ⎞ ⎥ ⎢ ⎜ ⎟ ⎥ ⎣ ⎝ 3 ⎠ ⎦ Trong ó: Vln_pk là biên in áp. Ba dòng ca ba pha chy qua ti phi tuyn có th c biu din gn úng nh sau [TL6]: ⎡ ∞ ⎤ ( ) ∑ ⎢ I 1.sin ωt + ϕ 1 + ⎢ k =2 (( ) ) I 2 k ±1 sin 2k ±1 ω t +ϕ 2 k ±1_ A ⎥ ⎥ ⎡ I LA ⎤ ⎢ ⎥ 2 ⎞ ∞ ⎢ ⎥ ⎢ ⎛ ⎢ I LB ⎥ = ⎢ I1 .sin ⎜ωt + ϕ1 − 3 π ⎟ ⎝ ∑ (( ) + I 2 k ±1 sin 2k ±1 ω t +ϕ 2 k ±1_ B ⎠ k =2 ) ⎥ ⎥ (1.9) ⎢I ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ LC ⎦ 2 ⎞∞ ⎢ ⎢ 1I .sin ⎛ ⎜ ⎝ ωt + ϕ1 + 3 π ⎟∑ ⎠ (( ) + I2 k ±1 sin 2k ± 1 ω t +ϕ 2 k ±1_ C ) ⎥ ⎥ ⎣⎢ k =2 ⎦⎥ Trong trng hp lý tng, biu thc (1.9) s không cha thành phn sóng iu hòa bc chn, nh th ti phi tuyn có th c biu din theo nhng biên ca sóng iu hòa bc l và tng méo iu hòa [TL6]:
- 20 ∞ ∑ I 22k ±1 k =2 TDH = (1.10) I1 Mt cách khác mô t c tính ca ti phi tuyn là s dng h s nh Kc. Trong ó: K c là t l v ln gia giá tr cc i và giá tr hiu dng. Rõ ràng ti tuyn tính có Kc = 2 . Nu Kc ≠ 2 thì ti là phi tuyn. Ví d chnh lu iôt có h s Kc nm trong khong (1,5÷3), ph thuc vào b lc mt chiu. 1.4.2. Ảnh hưởng của tải phi tuyến xét nh hng ca nhng ti phi tuyn ph bin và in hình, ta s phân tích mt s s chnh lu iôt nh sau: s chnh lu iôt ba pha không có lc mt chiu, chnh lu iôt ba pha có t lc mt chiu, chnh lu ba pha có b lc L/C mt chiu và s ba chnh lu iôt mt pha. ây là nhng s n gin, r tin và là nhng ví d in hình cho b bin i xoay chiu/mt chiu truyn thng và ph bin hin nay. Nhng ti phi tuyn khác, ví d nh b chnh lu thyristor có th gây ra nhng dòng cao tn ln, nh th ti phi tuyn gây ra nh hng thm chí còn xu hn. Tuy nhiên, chnh lu thyristor là có iu khin, dng sóng ca nó s ph thuc vào nhng yêu cu iu chnh, do ó vic phân tích òi hi s phc tp hn. Vì vy, lun vn này không cp nhiu n chnh lu thyristor. Mt lý do quan trng na ta không phân tích b chnh lu thyristor (ti phi tuyn phc tp) là vì nhng phân tích các s chnh lu iôt (ti phi tuyn n gin) lit kê trên cng ch ra nhng nh hng in hình và ph bin ca ti phi tuyn tác ng lên h thng. Trường hợp 1: Chỉnh lưu điôt ba pha không có bộ lọc một chiều Xét ti phi tuyn là s chnh lu iôt cu ba pha không có b lc mt chiu (hình 1.3).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng
24 p | 491 | 83
-
Luận văn thạc sĩ khoa học: Hệ thống Mimo-Ofdm và khả năng ứng dụng trong thông tin di động
152 p | 328 | 82
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 370 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán đếm nâng cao trong tổ hợp và ứng dụng
26 p | 412 | 72
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu vấn đề an ninh mạng máy tính không dây
26 p | 517 | 60
-
Luận văn thạc sĩ khoa học Giáo dục: Biện pháp rèn luyện kỹ năng sử dụng câu hỏi trong dạy học cho sinh viên khoa sư phạm trường ĐH Tây Nguyên
206 p | 299 | 60
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 342 | 55
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bất đẳng thức lượng giác dạng không đối xứng trong tam giác
26 p | 311 | 46
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc trưng ngôn ngữ và văn hóa của ngôn ngữ “chat” trong giới trẻ hiện nay
26 p | 319 | 40
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán ghép căp và ứng dụng
24 p | 263 | 33
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Phật giáo tại Đà Nẵng - quá khứ hiện tại và xu hướng vận động
26 p | 235 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Thế giới biểu tượng trong văn xuôi Nguyễn Ngọc Tư
26 p | 246 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm ngôn ngữ của báo Hoa Học Trò
26 p | 214 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Ngôn ngữ Trường thơ loạn Bình Định
26 p | 191 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Tích hợp nội dung giáo dục biến đổi khí hậu trong dạy học môn Hóa học lớp 10 trường trung học phổ thông
119 p | 5 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn