Luận văn Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp: Sinh kế của hộ nông dân sau thu hồi đất để xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1, tỉnh Quảng Bình
lượt xem 8
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là nghiên cứu nhằm xác định những ảnh hưởng của việc thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1 đến sinh kế của người dân địa phương, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển sinh kế cho người dân bị mất đất ở xã Quảng Đông huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Bình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp: Sinh kế của hộ nông dân sau thu hồi đất để xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1, tỉnh Quảng Bình
- ĐẠI HỌC HUẾÚ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM PHẠM ĐỨC HÙNG SINH KẾ CỦA HỘ NÔNG DÂN SAU THU HỒI ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN QUẢNG TRẠCH 1, TỈNH QUẢNG BÌNH LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP Chuyên ngành: Phát triển nông thôn Mã số : 60.62.01.16 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. HOÀNG MẠNH QUÂN HUẾ - 2015 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- i Lời Cảm Ơn Trong quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp này, ngoài sự nổ lực của bản thân tôi còn nhận được sự giúp đỡ của tận tình của nhiều cá nhân, tập thể trong và ngoài trường. Trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể các giảng viên khoa Phát triển nông thôn – Trường Đại học Nông Lâm Huế đã truyền đạt cho tôi những kiến thức và tạo điều kiện cho tôi thực hiện khóa luận này, đây là một cơ hội tốt để cho tôi có thể thực hành các kỹ năng được học trên lớp và cũng giúp ích rất lớn để cho tôi càng thêm tự tin vào bản thân mình. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến thầy giáo PGS.TS. Hoàng Mạnh Quân đã nhiệt tình chỉ dạy giúp đỡ, trực tiếp hướng dẫn cho tôi hoàn khóa luận tốt nghiệp này. Qua đây tôi cũng xin cảm ơn toàn thể cán bộ UBND xã Quảng Đông, đặc biệt là các anh chị trong phòng Nông nghiệp và PTNT, phòng TN-MT huyện Quảng Trạch, phòng Lao động – TBXH huyện Quảng Trạch, các hộ nông dân trên địa bàn xã đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo và đã cho tôi nhiều kinh nghiệm quý báu trong thời gian thực tập tại xã, tạo điều kiệo thuận lợi cho tiếp cận và thu thập thông tin cần thiết cho đề tài. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè những người đã động viên giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Trong quá trình nghiên cứu, dù đã cố gắng nhưng khóa luận không thể tránh khỏi những hạn chế. Tôi rất mong nhận được sự cảm thông và đóng góp ý kiến của các thầy cô và các bạn. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận văn Phạm Đức Hùng PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận văn này là trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cám ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc./. Tác giả luận văn Phạm Đức Hùng PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- iii MỤC LỤC Lời cảm ơn ................................................................................................................... i Lời cam đoan ...............................................................................................................ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục các chữ viết tắt .........................................................................................vii Danh mục bảng biểu................................................................................................ viii Danh mục sơ đồ, hình vẽ ............................................................................................. x MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................................1 2. Mục đích của đề tài..............................................................................................2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .............................................................................2 4. Những điểm mới của đề tài .................................................................................2 Chương 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................ 3 1.1. Cơ sở lý luận .....................................................................................................3 1.1.1 Một số lý luận của đề tài cơ bản về đất nông nghiệp và thu hồi đất nông nghiệp...................................................................................................................3 1.1.1.1 Khái niệm đất nông nghiệp ..................................................................3 1.1.1.2 Quy định về thu hồi đất nông nghiệp ...................................................4 1.1.2 Khái niệm và nội dung sinh kế ...................................................................4 1.1.2.1 Khái niệm về sinh kế ............................................................................4 1.1.2.2 Khung sinh kế bền vững ......................................................................5 1.1.2.3 Các thành phần của khung sinh kế bền vững .......................................6 1.1.2.4. Mối quan hệ giữa các loại tài sản trong khung .................................10 1.1.3 Thay đổi sinh kế của hộ nông dân sau khi thu hồi đất nông nghiệp.........11 1.2 Vấn đề sinh kế hộ nông dân và thay đổi sinh kế hộ nông dân ở một số nước trên thế giới và Việt Nam ......................................................................................14 1.2.1 Chủ trương, biện pháp của Đảng và Nhà nước ta trong vấn đề giải quyết việc làm và sinh kế cho hộ nông dân sau khi bị thu hồi đất nông nghiệp phục vụ quá trình CNH – HĐH ở Việt Nam ...................................................................14 1.2.2 Kinh nghiệm về vấn đề sinh kế và nâng cao thu nhập cho nông dân trong phát triển các khu công nghiệp ở một số nước trên thế giới..............................15 1.2.2.1 Kinh nghiệm của Trung Quốc............................................................15 1.2.1.2 Kinh nghiệm của Hàn Quốc ...............................................................16 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- iv 1.2.3 Một số kinh nghiệm giải quyết vấn đề sinh kế và việc làm cho hộ nông dân bị thu hồi đất sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam ........................................17 1.2.3.1 Kinh nghiệm của thành phố Hà Nội ..................................................17 1.2.3.2 Kinh nghiệm của tỉnh Vĩnh Phúc. ......................................................19 1.2.4 Các công trình nghiên cứu có liên quan ...................................................21 Chương 2: MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 22 2.1. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................22 2.2. Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................22 2.3. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................22 2.4. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................22 2.4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của Quảng Đông ...............................22 2.4.2. Tình hình thu hồi đất ở xã Quảng Đông ..................................................23 2.4.3. Sự thay đổi nguồn lực sinh kế của hộ dân sau khi bị thu hồi đất sản xuất .....23 2.4.4. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức trong sinh kế của hộ dân sau khi bị thu hồi đất sản xuất nông nghiệp .............................................................24 2.4.5 Kết quả sinh kế của hộ ..............................................................................24 2.4.6. Giải pháp để phát triển sinh kế của hộ .....................................................24 2.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................24 2.5.1. Thu thập số liệu thứ cấp ...........................................................................24 2.5.2. Thu thập số liệu sơ cấp ............................................................................25 2.5.3. Phương pháp xử lý thông tin ...................................................................26 2.5.4. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................26 2.5.5. Phương pháp phân tích SWOT ................................................................27 2.5.6. Phương pháp hạch toán ............................................................................27 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 28 3.1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường ................................................28 3.1.1. Điều kiện tự nhiên....................................................................................28 3.1.1.1. Vị trí địa lý ........................................................................................28 3.1.1.2. Địa hình, địa mạo ..............................................................................28 3.1.1.3. Khí hậu, thời tiết ...............................................................................29 3.1.1.4. Thuỷ văn ...........................................................................................29 3.1.2. Các nguồn tài nguyên ..............................................................................29 3.1.2.1. Tài nguyên đất ...................................................................................29 3.1.2.2. Tài nguyên nước................................................................................29 3.1.2.3. Tài nguyên khoáng sản .....................................................................30 3.1.2.4. Tài nguyên nhân văn .........................................................................30 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- v 3.1.3. Thực trạng môi trường .............................................................................30 3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội: ..............................................................................30 3.2.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế .................................30 3.2.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế ..................................................30 3.2.2.1. Khu vực kinh tế nông nghiệp ............................................................30 3.2.2.2. Khu vực kinh tế công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp .........................31 3.2.2.3. Khu vực kinh tế dịch vụ thương mại ................................................32 3.2.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập ...................................................32 3.2.3.1. Dân số ...............................................................................................32 3.2.3.2. Lao động ...........................................................................................32 3.2.3.3. Thu nhập ...........................................................................................32 3.2.4. Thực trạng phát triển các khu dân cư nông thôn .....................................32 3.2.5. Điều kiện về cơ sở hạ tầng .......................................................................33 3.2.5.1. Hệ thống đường giao thông...............................................................33 3.2.5.2. Hệ thống công trình thuỷ lợi .............................................................33 3.2.5.3. Thông tin và truyền thông .................................................................33 3.2.5.4. Hệ thống trường học .........................................................................34 3.2.5.5. Hệ thống cơ sở y tế ...........................................................................34 3.2.5.6. Mạng lưới văn hoá, thể dục thể thao .................................................34 3.3 Tình hình thu hồi đất ở xã Quảng Đông ..........................................................34 3.3.1 Khái quát về điểm nghiên cứu ..................................................................34 3.3.2 Tình hình thu hồi đất và chính sách bồi thường hỗ trợ sau thu hồi đất ....36 3.4 Sự thay đổi nguồn lực của hộ dân sau khi bị thu hồi đất sản xuất ..................39 3.4.1 Sự thay đổi nguồn lực tự nhiên .................................................................39 3.4.1.1 Về quy mô đất đai của hộ...................................................................39 3.4.1.2 Nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp của hộ nông dân ..........................42 3.4.2 Sự thay đổi nguồn lực con người ..............................................................43 3.4.2.1 Thông tin của chủ hộ của các nhóm hộ điều tra ................................43 3.4.2.2 Nhân khẩu, lao động của các hộ điều tra ...........................................44 3.4.2.3 Việc làm và sự chuyển đổi nghề nghiệp sau thu hồi đất ....................46 3.4.3 Sự thay đổi nguồn lực tài chính ................................................................50 3.4.3.1 Tiền đền bù và cách sử dụng tiền đền bù của hộ. ..............................50 3.4.3.2, Thu nhập của hộ và sự thay đổi nguồn lực tài chính của hộ .............53 3.4.3.3 Tiết kiệm và vay vốn ..........................................................................57 3.4.4 Sự thay đổi nguồn lực vật chất .................................................................58 3.4.4.1 Cơ sở vật chất của hộ .........................................................................58 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- vi 3.4.4.2 Thay đổi về cơ sở hạ tầng của địa phương ........................................61 3.4.5 Sự thay đổi nguồn lực xã hội ....................................................................62 3.5. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức trong sinh kế của hộ dân sau khi bị thu hồi đất sản xuất nông nghiệp ...........................................................................65 3.5.1 Điểm mạnh ................................................................................................65 3.5.2 Điểm yếu ...................................................................................................65 3.5.3 Cơ hội........................................................................................................66 3.5.4 Thách thức ................................................................................................66 3.6. Kết quả sinh kế của hộ ...................................................................................68 3.6.1 Các hình thức sinh kế của hộ nông dân ....................................................68 3.6.1.1 Hoạt động sản xuất nông nghiệp ........................................................69 3.6.1.2 Hoạt động thương mại dịch vụ...........................................................71 3.6.1.3 Hoạt động làm thuê ............................................................................71 3.6.2 Kết quả sinh kế .........................................................................................71 3.7 Định hướng và giải pháp .................................................................................75 3.7.1 Cơ sở của định hướng và giải pháp ..........................................................75 3.7.2 Định hướng ...............................................................................................75 3.7.3 Giải pháp ...................................................................................................75 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 80 1 Kết luận ..............................................................................................................80 2 Kiến nghị ............................................................................................................81 2.1 Đối với cơ quan nhà nước ............................................................................81 2.2 Đối với chính quyền địa phương .................................................................81 2.3 Đối với doanh nghiệp ..................................................................................82 2.4 Đối với hộ nông dân ....................................................................................82 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 83 PHỤ LỤC ................................................................................................................. 86 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Các chữ viết tắt Ký hiệu 1 Bình quân BQ 2 Công nghiệp hoá- Hiện đại hoá CNH-HĐH 3 Cơ sở hạ tầng CSHT 4 Bộ phát triển quốc tế Anh DFID 5 Tổng sản phẩm nội địa GDP 6 Giải phóng mặt bằng GPMB 7 Khu công nghiệp KCN 8 Nông nghiệp NN 9 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NN&PTNT 10 Phát triển nông thôn PTNT 11 Tài nguyên – Môi trương TN-MT 12 Tái định cư TĐC 13 Thương binh xã hôi TBXH 14 Thu hồi đất THĐ 15 Thương mại dịch vụ TMDV 16 Ủy ban nhân dân UBND PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng Bảng 3.1: Tình hình thu hồi đất nông nghiệp của xã ................................................ 36 Bảng 3.2: Tình hình bồi thường sau thu hồi đất của xã Quảng Đông năm 2013...... 39 Bảng 3.3: Diện tích đất đai bình quân của các nhóm hộ trước và sau thu hồi đất .... 40 Bảng 3.4: Kết quả điều tra về nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp của hộ năm 2014 . 42 Bảng 3.5: Thông tin về chủ hộ của các nhóm hộ điều tra ......................................... 43 Bảng 3.6: Tình hình nhân khẩu và lao động của các hộ điều tra .............................. 45 Bảng 3.7: Tình hình việc làm của các hộ điều tra trước và sau thu hồi đất .............. 47 Bảng 3.8: Số tiền được đền bù và cơ cấu sử dụng tiền đền bù của các nhóm hộ điều tra ............................................................................................................................... 50 Bảng 3.9: Cơ cấu sử dụng tiền đền bù của hộ phân theo độ tuổi chủ hộ .................. 52 Bảng 3.10: Tổng thu và cơ cấu thu nhập của các hộ điều tra năm 2013 .................. 54 Bảng 3.11: Thay đổi thu nhập của hộ trước và sau khi thu hồi đất .......................... 55 Bảng: 3.12: Tình hình vay vốn của các nhóm hộ điều tra ....................................... 57 Bảng 3.13: Tài sản nhà ở của các nhóm hộ điều tra: ................................................ 58 Bảng 3.14: Tình hình tài sản phục vụ sản xuất và đời sống của hộ trước và sau thu hồi đất ........................................................................................................................ 60 Bảng 3.15: Ý kiến đánh giá của hộ dân về sự thay đổi cơ sở hạ tầng của địa phương sau thu hồi đất ........................................................................................................... 62 Bảng 3.16: Tình hình tham gia các tổ chức xã hội của hộ trước và sau thu hồi đất . 63 Bảng 3.17: Phân tích SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức) trong sinh kế của người dân sau thu hồi đất ............................................................................... 67 Bảng 3.18: Các hoạt động sinh kế của hộ sau thu hồi đất......................................... 68 Bảng 3.19: Diện tích trồng lúa của hộ điều tra năm 2013 ........................................ 70 Bảng 3.20: Hoạt động chăn nuôi của hộ trước và sau THĐ ..................................... 70 Bảng: 3.21: Thu nhập từ hoạt động SXNN của hộ điều tra năm 2013 ..................... 72 Bảng 3.22: Thu nhập từ hoạt động TMDV bình quân 1 hộ điều tra năm 2013 ........ 73 Bảng 3.23: Thu nhập từ tiền công bình quân 1 hộ điều tra năm 2013 ...................... 73 Bảng 3.24: Đánh giá của hộ về thay đổi thu nhập và khả năng kiếm sống sau khi thu hồi đất ........................................................................................................................ 74 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- ix Biểu Biểu đồ 3.1: Cơ cấu đất thổ cư của 2 nhóm hộ trước và sau thu hồi đất .................. 41 Biểu đồ 3.2: Trình độ và cơ cấu tuổi của lao động ở 2 nhóm hộ sau thu hồi đất ..... 46 Biểu đồ 3.3: Cơ cấu việc làm của lao động ở nhóm I trước và sau THĐ ................. 49 Biểu đồ 3.4: Cơ cấu việc làm của lao động ở nhóm II trước và sau THĐ ................ 49 Biểu đồ 3.5: Cơ cấu sử dụng tiền đền bù của các hộ điều tra ................................... 51 Biểu đồ 3.6: Cơ cấu sử dụng tiền đền bù của hộ phân theo độ tuổi chủ hộ ............. 53 Biểu đồ 3.7: Cơ cấu các nguồn thu của các nhóm hộ trước thu hồi đất ................. 56 Biểu đồ 3.8: Cơ cấu các nguồn thu của các nhóm hộ sau thu hồi đất ...................... 56 Biểu đồ 3.9: Tỷ lệ hộ tham gia vào các tổ chức xã hội trước thu hồi đất (%) .......... 64 Biểu đồ 3.10: Tỷ lệ hộ tham gia vào các tổ chức xã hội sau thu hồi đất (%) .......... 64 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- x DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ Sơ đồ Sơ đồ 1.1. Khung sinh kế bền vững ............................................................................ 5 Sơ đồ 1.2: Tài sản sinh kế của người dân .................................................................. 7 Hình vẽ Hình 3.1: Vị trí vùng nghiên cứu .............................................................................. 28 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Mục tiêu của nước ta trong những năm trở lại đây là trở thành một nước có nền công nghiệp theo hướng hiện đại và con đường duy nhất là phải đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Tốc độ thu hút các dự án đầu tư vào nước ta tại các vùng trọng điểm ngày càng nhiều. Đi liền với quá trình thu hút đầu tư là việc thu hồi đất nông nghiệp do vậy một bộ phận không nhỏ diện tích đất nông nghiệp phải chuyển đổi sang đất phi nông nghiệp. Điều này dẫn đến tình trạng sinh kế của người nông dân bị ảnh hưởng và thậm chí nhiều hộ buộc phải chuyển đổi sang các ngành nghề khác do không còn hoặc thiếu đất canh tác và khi sinh kế của người dân thay đổi thì đã tác động đến mọi mặt về đời sống cũng như tinh thần của họ. Thống kê ở 20 tỉnh, thành phố từ năm 2006 – 2010 đã có 298.093 lao động bị thu hồi đất nông nghiệp, nhưng chỉ có 177.894 lao động có việc làm [26]. Còn số liệu từ 2003 – 2008 của Bộ NN&PTNT cũng cho thấy, việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp đã tác động đến đời sống của trên 627.000 gia đình và khoảng 95.000 lao động, 2,5 triệu nhân khẩu nông nghiệp. Trung bình mỗi hộ bị thu hồi đất ở có 1,5 lao động không có việc làm, mỗi ha đất nông nghiệp bị thu hồi có tới 13 lao động mất việc làm phải chuyển đổi nghề nghiệp [26]. Việc thu hồi đất không chỉ làm các hộ nông dân mất đi tài sản sinh kế đặc biệt quan trọng là đất đai mà còn làm mất đi địa vị, các cơ hội, nguồn thực phẩm, thu nhập của hộ gia đình và cộng đồng, gây ra sự xáo trộn xã hội. Không còn hoặc còn rất ít đất sản xuất nông nghiệp, nông dân phải tìm cách kiếm sống mới. Có nhiều người phải đổ ra thành thị để kiếm việc làm và đối mặt với rủi ro của cuộc sống nơi đô thị, một số ít lao động trẻ được tuyển dụng vào làm việc trong khu công nghiệp, một số lao động tìm kiếm việc làm tại các địa phương khác hoặc mở các dịch vụ (mở quán nước, xây dựng nhà ở cho thuê...). Bên cạnh đó những nông dân không bị thu hồi đất cũng bị tác động đến sản xuất của mình, một phần lao động trong gia đình chuyển sang làm việc trong nhà máy hoặc dịch vụ trong khu công nghiệp. Đảng và nhà nước ta cũng đã có nhiều biện pháp tác động nhằm ổn định đời sống cho người dân sau khi bị thu hồi đất như: Chính sách tái định cư, chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, chuyển đổi nghề… Mặc dù thế vấn đề sinh kế của người dân mất đất sản xuất nông nghiệp còn gặp rất nhiều khó khăn. Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1 thuộc Trung tâm Nhiệt điện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, được xây dựng tại thôn Vĩnh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình với diện tích hơn 199 ha, do Tập đoàn Dầu khí Việt Nam làm chủ đầu tư. Công suất thiết kế: 1.200MW (gồm 02 tổ máy); Điện năng sản xuất: 8,43 tỷ KWh/năm. Đây là dự án trọng điểm, cấp bách nằm trong Quy PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 2 hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006 - 2015 có xét đến 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Có trên 600 hộ nông dân bị thu hồi đất sản xuất. Tuy nhiên, trên thực tế không phải bất cứ người nông dân nào sau khi bị thu hồi đất cũng có thể tìm kiếm được một hướng sinh kế mới có thu nhập cao, ổn định cuộc sống mà tình trạng thiếu việc làm, thất nghiệp, không chuyển đổi được ngành nghề hoặc chuyển đổi khó khăn đã và đang diễn ra phổ biến hiện nay. Đời sống của nông dân vốn đã thấp kém, nay bị mất đất lại càng khó khăn thêm. Xuất phát từ những thực tế đó, chúng tôi tiến hành đề tài: “Sinh kế của hộ nông dân sau thu hồi đất để xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1, tỉnh Quảng Bình” 2. Mục đích của đề tài Nghiên cứu nhằm xác định những ảnh hưởng của việc thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1 đến sinh kế của người dân địa phương, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển sinh kế cho người dân bị mất đất ở xã Quảng Đông huyện Quảng Trạch tỉnh Quảng Bình. 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3.1. Ý nghĩa khoa học Kết quả nghiên cứu sẽ cung cấp thêm các thông tin cần thiết nhằm giúp cho các nhà quản lý, điều hành có cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh thêm trong việc thực hiện các chương trình, dự án tiếp theo. 3.2. Ý nghĩa thực tiễn Phân tích, làm rõ những ảnh hưởng của việc thu hồi đất để xây dựng nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1, tỉnh Quảng bình đến sinh kế của người dân. Từ đó họ có thể tự mình lựa chọn hình thức sinh kế phù hợp nhất nhằm ổn định và nâng cao chất lượng cuộc sống 4. Những điểm mới của đề tài Đánh giá được thực trạng sinh kế của các hộ dân sau thu hồi đất để xây dựng nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1, tỉnh Quảng Bình và đúc rút được những bài học kinh nghiệm trong việc thay đổi sinh kế của người dân sau thu hồi đất để thực hiện dự án. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 3 Chương 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1 Một số lý luận của đề tài cơ bản về đất nông nghiệp và thu hồi đất nông nghiệp 1.1.1.1 Khái niệm đất nông nghiệp a) Khái niệm Đất nông nghiệp là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng. Đất nông nghiệp bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. [34] b) Phân loại Phân loại tiêu chuẩn ở Việt Nam Đất nông nghiệp gồm: - Đất sản xuất nông nghiệp: Là đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp. Bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. [34] - Đất lâm nghiệp: Là đất có rừng tự nhiên hoặc có rừng trồng, đất khoanh nuôi phục hồi rừng (đất đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính), đất để trồng rừng mới (đất đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng). Theo loại rừng lâm nghiệp bao gồm: đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. [34] - Đất nuôi trồng thuỷ sản: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thuỷ sản, bao gồm đất nuôi trồng nước lợ, mặn và đất chuyên nuôi trồng nước ngọt. [34] - Đất làm muối: Là đất các ruộng để sử dụng vào mục đích sản xuất muối. [34] - Đất nông nghiệp khác: Là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính (vườn ươm) và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, đất để xây dựng trạm, trại PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 4 nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống, xây dựng nhà kho. [34] 1.1.1.2 Quy định về thu hồi đất nông nghiệp Mức bồi thường hiện rất thấp nên phải hỗ trợ cao để bù đắp thiệt thòi cho nông dân bị mất đất. Theo Nghị định 69/2009/NĐ-CP về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư có hiệu lực từ ngày 1/10/2009, hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp mà không có đất để bồi thường thì ngoài việc được bồi thường bằng tiền còn được hỗ trợ chuyển đổi nghề. Điểm đáng chú ý nhất trong nghị định này là người mất đất sản xuất được nhận tiền hỗ trợ chuyển đổi nghề cao hơn nhiều so với tiền bồi thường đối với đất bị thu hồi. Nếu không được hỗ trợ bằng tiền, người dân có thể được hỗ trợ bằng nhà đất để ở hoặc sản xuất, kinh doanh. 1.1.2 Khái niệm và nội dung sinh kế 1.1.2.1 Khái niệm về sinh kế Có nhiều định nghĩa khác nhau về sinh kếtùy theo quan điểm và bối cảnh mà đưa ra định nghĩa cũng như những khía cạnh quan tâm khác nhau trong quá trình thực hiện coong tác phát triển. Theo từ điển Tiếng Việt thì: Sinh kế là một cách để sống; Theo tiếng Nga: Sinh kế có nghĩa là tạo thu nhập và việc làm nông thôn (Hội nghị các đối tác dự án ADAS/DFID); Theo tiếng Tây Ban Nha: Sinh kế có nghĩa là một cách sống bền vững…(dự án DFID FORCIAT, Bolovia); Theo Chamber and Conway (1992): Một sinh kế bao gồm khả năng (capacity), tài sản (asset)- (các nguồn dự trữ, các nguồn tài nguyên, quyền được bảo vệ và tiếp cận) và các hoạt động cần có cho một cách thức kiếm sống [14]. Theo Ellis: Một sinh kế bao gồm tài sản (assets) – (tự nhiên, phương tiện vật chất, con người, tài chính và vốn xã hội), các hoạt động và việc tiếp cận đến các tài sản và các hoạt động này (qua thể chế, quan hệ xã hội), tất cả cùng nhau xác định sự sống mà cá nhân hay hộ gia đình nhận được [14]. Theo DFID thì sinh kế có thể được mô tả là một tập hợp của việc sử dụng các nguồn lực thực hiện các hoạt động để sống. Các nguồn lực có thể bao gồm kỹ năng và khả năng (vốn con người) của một cá nhân, đất đai (vốn tự nhiên), tiết kiệm (vốn tài chính) và trang thiết bị (vật chất), các nhóm hỗ trợ chính thức hay các nhóm không chính thức hỗ trợ cho việc thực thi hoạt động (vốn xã hội) [14]. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 5 1.1.2.2 Khung sinh kế bền vững Khung sinh kế bền vững bao gồm những nhân tố chính ảnh hưởng đến sinh kế của con người, và những mối quan hệ cơ bản giữa chúng. Nó có thể sử dụng để lên kế hoạch cho những hoạt động phát triển mới và đánh giá sự đóng góp vào sự bền vững sinh kế của những hoạt động hiện tại. Cụ thể là: (i) Cung cấp bảng liệt kê những vấn đề quan trọng nhất và phác hoạ mối liên hệ giữa những thành phần này. (ii) Tập trung sự chú ý vào các tác động và các quy trình quan trọng. (iii) Nhấn mạnh sự tương tác phức tạp giữa các nhân tố khác nhau, làm ảnh hưởng tới sinh kế. Khung sinh kế bền vững có dạng như sau: Khả năng phục hồi sau sốc Thiết lập trạng thái cân bằng mới THU HỒI ĐẤT LÀ CƠ SỞ NGUỒN LỰC CỦA CÁC LỰA CHỌN CỦA HỘ KẾT QUẢ ĐẦU RA MỘT CÚ SỐC LỚN HỘ - Các hoạt động tạo - Cuộc sống của hộ ra - Làm giảm đột ngột thu nhập sao? (cải thiện an tài sản sinh kế chính: - Xây dựng năng lực ninh lương thực? Thu Đất canh tác Các tài sản - Các lựa chọn điều nhập tốt hơn? Giảm - Hộ nông dân không (N, H, P, F, S) chỉnh và thích ứng tính dễ bị tổn còn sử dụng các kỹ (N, H, P, sau sốc. thương?) năng sản xuất nông F, S) - Năng lực của hộ có nghiệp vốn có. được cải thiện? CƠ HỘI CÁC CHÍNH SÁCH VÀ XU Rủi ro và các rào cản khác HƯỚNG KINH TẾ VĨ MÔ Nguồn: Tham khảo từ tài liệu của DFID 1999 Sơ đồ 1.1. Khung sinh kế bền vững Chú thích: N (Natural Capital): Nguồn lực tự nhiên H (Human Capital): Nguồn lực con người P (Physical Capital): Nguồn lực vật chất F (Financial Capital): Nguồn lực tài chính S (Social Capital): Nguồn lực xã hội PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 6 Đây là khung giúp cho người sử dụng hiểu được các loại hình sinh kế hiện hữu và dùng nó làm cơ sở để lập kế hoạch cho các hoạt động phát triển và các hoạt động khác. Điều này kéo theo việc phân tích và sử dụng nhiều loại công cụ hiện có như phân tích xã hội và phân tích các bên liên quan, các phương pháp đánh giá nhanh và đánh giá kinh tế về: Bối cảnh sống của người dân, trong đó bao gồm những ảnh hưởng của các xu hướng bên ngoài với họ (xu hướng về kinh tế, xu hướng phát triển dân số); Khả năng tiếp cận của người dân đối với các loại tài sản sinh kế và khả năng sử dụng chúng vào sản xuất; Những thể chế, những chính sách và tổ chức định hình cho các loại hình tài sản sinh kế của người dân; Các chiến lược mà người dân áp dụng để theo đuổi mục đích của mình [14]. Khung sinh kế giúp ta sắp xếp những nhân tố gây cản trở hoặc tăng cường các cơ hội sinh kế, đồng thời cho ta thấy cách thức chúng liên quan với nhau như thế nào. Nó không phải là mô hình chính xác trong thực tế mà nó chỉ đưa ra một cách tư duy về sinh kế, nhìn nhận nó trên góc độ phức hợp và sâu rộng nhưng vẫn trong khuôn khổ có thể quản lý được. Khung sinh kế luôn được đặt trong trạng thái động, nó không có điểm đầu, điểm cuối. Giá trị của một khung sinh kế giúp cho người sử dụng nhìn nhận một cách bao quát và có hệ thống các tác nhân gây ra nghèo khổ và mối quan hệ giữa chúng. Có thể đó là những cú sốc và các xu hướng bất lợi, các chính sách và thể chế hoạt động kém hiệu quả hoặc việc thiếu cơ bản các tài sản sinh kế [14]. Mục đích sử dụng khung sinh kế là để tìm hiểu những cách thức mà con người đã kết hợp và sử dụng các nguồn lực, khả năng nhằm kiếm sống cũng như để đạt được các mục tiêu và ước nguyện của họ. Mà những mục tiêu và ước nguyện mà con người đạt được nhờ sử dụng và kết hợp các nguồn lực khác nhau có thể gọi là kết quả sinh kế. Đây là những thứ mà con người muốn đạt được trong cuộc sống kể cả trước mắt cũng như lâu dài. Nghiên cứu kết quả sinh kế sẽ cho chúng ta hiểu được động lực nào dẫn tới các hoạt động mà họ đang thực hiện và những ưu tiên của họ là gì. Đồng thời cũng cho thấy phản ứng của người dân trước những cơ hội và nguy cơ mới. Kết quả sinh kế thể hiện trên chỉ số như cuộc sống hưng thịnh hơn, đời sống được nâng cao, khả năng tổn thương giảm, an ninh lương thực được củng cố và sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Do đó cần phải kết hợp và sử dụng khác nhau như đất đai, vốn, khoa học công nghệ. 1.1.2.3 Các thành phần của khung sinh kế bền vững a, Hoàn cảnh dễ bị tổn thương Hoàn cảnh dễ bị tổn thương là môi trường sống bên ngoài của con người. Sinh kế và tài sản sẵn có của con người bị ảnh hưởng cơ bản bởi những xu hướng PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 7 chủ yếu, cũng như bởi những cú sốc và tính thời vụ. Chính những điều này khiến sinh kế và tài sản trở nên bị giới hạn và không kiểm soát được. Một số ví dụ về các nhân tố ảnh hưởng đến tài sản và sinh kế của con người: - Xu hướng: xu hướng dân số, xu hướng nguồn lực, xu hướng công nghệ, những xu hướng thể chế (bao gồm chính sách, những xu hướng kỹ thuật...). - Sốc: Sốc là một thành tố chủ yếu tạo ra hoàn cảnh tổn thương. Thường đó là những sự kiện bất chợt có tác động lớn (theo hướng tiêu cực) đối với các loại hình sinh kế. Chúng không có quy tắc và rất đa dạng về cường độ. Số bao gồm những sự kiện những thảm họa thiên tai, xung đột dân sự, mất việc, mùa màng thất bát, dịch bệnh cây trồng vật nuôi... - Tính mùa vụ hay sự giao động: Đây là một yếu tố có biểu hiện rất rõ bởi đặc trưng cảu nông thôn là sản xuất nông nghiệp, mà sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ cao. Bao gồm: Giá cả; sản xuất và cung cấp thức ăn; cơ hội việc làm [14]. Những nhân tố cấu thành hoàn cảnh dễ bị tổn thương quan trọng vì chúng có tác động trực tiếp lên tình trạng tài sản và những lựa chọn của con người mà với chúng sẽ mở ra cơ hội để họ theo đuổi những kết quả sinh kế có lợi. b, Tài sản sinh kế Tài sản sinh kế là một hợp phần chính trong khung phân tích sinh kế bền vững, đây là những tài sản sinh kế mà các loại hình sinh kế được xây dựng trên đó. Các tài sản này được chia làm năm loại (hay loại vốn) [14]. Sơ đồ 1.2: Tài sản sinh kế của người dân [29] Khung sinh kế xác định 5 loại tài sản trung tâm mà dựa vào đó tạo ra những sinh kế: Nguồn vốn con người, nguồn vốn xã hội, nguồn vốn tự nhiên, nguồn vốn vật thể, nguồn vốn tài chính. PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
- 8 - Nguồn vốn nhân lực (Human capital): Vốn nhân lực là khả năng, kỹ năng, kiến thức làm việc và sức khỏe để giúp con người theo đuổi những chiến lược sinh kế khác nhau nhằm đạt được kết quả sinh kế hay mục tiêu sinh kế của họ. Với mỗi hộ gia đình vốn nhân lực biểu hiện ở trên khía cạnh lượng và chất về lực lượng lao động ở trong gia đình đó. Vốn nhân lực là điều kiện cần để có thể sử dụng và phát huy hiệu quả bốn loại vốn khác [19]. - Nguồn vốn xã hội (Social capital): Vốn xã hội là một loại tài sản sinh kế. Nó nằm trong các mối quan hệ xã hội (hoặc các nguồn lực xã hội) chính thể và phi chính thể mà qua đó người dân có thể tạo ra cơ hội và thu được lợi ích trong quá trình thực thi sinh kế. Nguồn vốn sinh kế không chỉ thể hiện ở trạng thái hiện tại mà còn thể hiện khả năng thay đổi trong tương lai. Chính vì thế khi xem xét vốn, con người không chỉ xem xét hiện trạng các nguồn vốn sinh kế mà cần có sự xem xét khả năng hay cơ hội thay đổi của nguồn vốn đó như thế nào ở trong tương lai. [19]. - Nguồn vốn tự nhiên (Natural capital): Vốn tự nhiên là các nguồn tài nguyên thiên nhiên như đất, nước,… mà con người có được hay có thể tiếp cận được nhằm phục vụ cho các hoạt động và mục tiêu sinh kế của họ. Nguồn vốn tự nhiên thể hiện khả năng sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên để tạo ra thu nhập phục vụ cho các mục tiêu sinh kế của họ. Đây có thể là khẳ năng ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến chất lượng cuộc sống của con người từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Nguồn vốn tự nhiên thể hiện qui mô và chất lượng đất đai, qui Nguồn vốn sinh kế Chiến lược sinh kế - Dựa trên tài nguyên, - Không dựa trên tài nguyên - Di cư Chính sách và thể chế, tiến trình (cấu trúc chính phủ, khu vực tư nhân, luật pháp, chính sách,…) Kết quả/mục tiêu của sinh kế - Tăng thu nhập - Tăng phúc lợi - Giảm tổn thương - Cải thiện an toàn lương thực - Sử dụng tài nguyên bền vững hơn Ngữ cảnh dễ bị tổn thương. Xu hướng, mùa vụ, các tác động từ bên ngoài Nhân lực, vật chất, xã hội, tự nhiên và tài chính 358 mô và chất lượng nguồn nước, qui mô và chất lượng các nguồn tài nguyên khoáng sản, qui mô và chất lượng tài nguyên thủy sản và nguồn không khí. Đây là những yếu tố tự nhiên mà con người có thể sử dụng để tiến hành các hoạt động sinh kế như đất, nước, khoáng sản và thủy sản hay những yếu tố tự nhiên có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến cuộc sống của con người như không khí hay sự đa dạng sinh học [19]. - Nguồn vốn vật thể (Physical capital): Vốn vật chất bao gồm cơ sở hạ tầng cơ bản và hàng hóa vật chất nhằm hỗ trợ việc thực hiện các hoạt động sinh kế. Nguồn vốn vật chất thể hiện ở cả cấp cơ sở PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng
24 p | 493 | 83
-
Luận văn thạc sĩ khoa học: Hệ thống Mimo-Ofdm và khả năng ứng dụng trong thông tin di động
152 p | 328 | 82
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 372 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán đếm nâng cao trong tổ hợp và ứng dụng
26 p | 414 | 72
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu vấn đề an ninh mạng máy tính không dây
26 p | 517 | 60
-
Luận văn thạc sĩ khoa học Giáo dục: Biện pháp rèn luyện kỹ năng sử dụng câu hỏi trong dạy học cho sinh viên khoa sư phạm trường ĐH Tây Nguyên
206 p | 300 | 60
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bất đẳng thức lượng giác dạng không đối xứng trong tam giác
26 p | 313 | 46
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc trưng ngôn ngữ và văn hóa của ngôn ngữ “chat” trong giới trẻ hiện nay
26 p | 321 | 40
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán ghép căp và ứng dụng
24 p | 265 | 33
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Phật giáo tại Đà Nẵng - quá khứ hiện tại và xu hướng vận động
26 p | 236 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Thế giới biểu tượng trong văn xuôi Nguyễn Ngọc Tư
26 p | 250 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm ngôn ngữ của báo Hoa Học Trò
26 p | 215 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Ngôn ngữ Trường thơ loạn Bình Định
26 p | 194 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Tích hợp nội dung giáo dục biến đổi khí hậu trong dạy học môn Hóa học lớp 10 trường trung học phổ thông
119 p | 5 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn