ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
------------------------------<br />
<br />
Trần Mạnh Cường<br />
<br />
PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO TRÀN DẦU VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ<br />
BẰNG MÔ HÌNH SỐ TRỊ ỨNG DỤNG SỐ LIỆU RADAR BIỂN<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC<br />
<br />
Hà Nội - 2016<br />
<br />
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
....................................<br />
<br />
Trần Mạnh Cường<br />
<br />
PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO TRÀN DẦU VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ<br />
BẰNG MÔ HÌNH SỐ TRỊ ỨNG DỤNG SỐ LIỆU RADAR BIỂN<br />
<br />
Chuyên ngành: Hải dương học<br />
Mã số: 60440228<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:<br />
<br />
HDC: TS. Nguyễn Kim Cương<br />
<br />
Hà Nội - 2016<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................3<br />
1.1<br />
Giới thiệu về hệ thống radar biển và các ứng dụng ................................3<br />
1.2<br />
Tổng quan về khu vực vịnh Bắc Bộ và chế độ dòng chảy tại khu vực này<br />
5<br />
1.3<br />
Tổng quan tình hình nghiên cứu về dự báo tràn dầu trên biển .............8<br />
CHƯƠNG II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...11<br />
2.1. Hiện trạng các trạm radar và phương pháp phân tích dòng chảy ......11<br />
2.2. Cơ sở lý thuyết về mô hình ROMS .........................................................15<br />
2.3. Cơ sở lý thuyết về mô hình GNOME dự báo tràn dầu .........................17<br />
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ SỐ LIỆU THU THẬP TỪ RADAR BIỂN VÀ<br />
ỨNG DỤNG NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ DÒNG CHẢY TẦNG MẶT KHU VỰC<br />
VỊNH BẮC BỘ 21<br />
3.1. Đánh giá, phân tích số liệu thu thập từ radar biển ...............................21<br />
3.1.1. Đánh giá nguồn số liệu thu thập từ các trạm radar biển ..........................21<br />
3.1.2. Đánh giá sai số quan trắc từ radar biển....................................................24<br />
3.2. Ứng dụng số liệu radar biển phân tích trường dòng chảy tầng mặt khu<br />
vực vịnh Bắc Bộ ...................................................................................................31<br />
CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỬ NGHIỆM LAN TRUYỀN<br />
DẦU TRÊN KHU VỰC VỊNH BẮC BỘ ..............................................................39<br />
4.1. Xác định các nguồn gây ô nhiễm dầu trên biển.....................................39<br />
4.2. Phân tích quỹ đạo lan truyền dầu từ số liệu radar biển .......................39<br />
4.3. Dự báo lan truyền dầu khi có sự cố ........................................................49<br />
4.3.1. Thiết lập miền tính cho khu vực bằng mô hình thủy lực ROMS ...........49<br />
4.3.2. So sánh giữa số liệu tính toán từ mô hình với số liệu quan trắc từ radar<br />
biển và số liệu thu thập từ các đợt khảo sát .......................................................51<br />
4.3.3. Dự báo thử nghiệm tràn dầu từ các nguồn số liệu thu thập ....................53<br />
4.4. Thiết lập quy trình dự báo trong sự cố tràn dầu trên biển ..................58<br />
KẾT LUẬN ..............................................................................................................60<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................61<br />
<br />
1<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Bảng 1: Cấu hình của hệ thống Radar biển hiện đang vận hành ......................11<br />
Bảng 2: Các loại dầu được tham số hóa trong mô hình được sắp xếp từ nhẹ<br />
đến nặng [13].............................................................................................................19<br />
Bảng 3. So sánh giữa dòng chảy quan trắc bằng Radar và AWAC .................30<br />
Bảng 4. Thống kê trạng thái của dầu và hướng di chuyển chủ yếu tại từng vị trí<br />
sau 30 ngày xảy ra sự cố (đơn vị: %) ........................................................................43<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH<br />
Hình 1: Mô tả phương pháp phân tích vận tốc dòng chảy bằng Radar biển ......4<br />
Hình 2: Phạm vi quan trắc của 3 trạm radar hiện đang hoạt động tại khu vực<br />
vịnh Bắc Bộ và phân bố số liệu của chúng .................................................................4<br />
Hình 3: Sơ đồ dòng chảy vịnh Bắc Bộ trong mùa đông theo Báo cáo kết quả<br />
điều tra tổng hợp Vịnh Bắc Bộ (1964) ........................................................................6<br />
Hình 4: Sơ đồ dòng chảy vịnh Bắc Bộ trong mùa hè theo Báo cáo kết quả điều<br />
tra tổng hợp Vịnh Bắc Bộ (1964) ................................................................................7<br />
Hình 5: Sơ đồ hoàn lưu mùa vùng Vịnh Bắc Bộ 1960 -1962 [6].......................8<br />
Hình 6: Sơ đồ lưới tính phân tích dòng chảy mặt tổng cộng ...........................13<br />
Hình 6: Mô tả phương pháp phân tích dòng chảy mặt tổng cộng ....................14<br />
Hình 7: Giới hạn góc θ1 và θ2 giữa các đường xuyên tâm từ điểm lưới đối với<br />
các trạm radar ............................................................................................................15<br />
Hình 8: Hiện trạng số liệu Radar thu thập được từ năm 2012 đến nay ............21<br />
Hình 9: Các tham số đặc trưng trong quá trình vận hành của Radar ...............23<br />
Hình 10: Phạm vi quan trắc của Radar biển đối với từng trạm ........................24<br />
Hình 11: Phương pháp xác định sai số từ quan trắc bằng radar .......................25<br />
Hình 12: Sai số GDOP trung bình từ quan trắc radar đối với vùng Vịnh Bắc Bộ<br />
...................................................................................................................................26<br />
Hình 13: Vị trí các trạm radar và hai trạm C001 và C002 ...............................27<br />
Hình 14: Biến trình theo thời gian của dòng chảy đo đạc bằng Radar biển và<br />
máy AWAC tại trạm tương ứng, trong đó dấu dương (+) thế hiện hướng dòng chảy<br />
đi vào radar, dấu âm (-) thể hiện hướng dòng chảy ra khỏi radar .............................31<br />
Hình 15: Phân bố số liệu dòng chảy mặt quan trắc từ hệ thống radar (đơn vị: %)<br />
...................................................................................................................................32<br />
Hình 16: Ứng suất gió trung bình trên biển Đông tháng 2 (trái) và tháng 8 (phải)<br />
dựa trên số liệu QuickSCAT [N/m2] [11] .................................................................33<br />
Hình 17: Dòng chảy mặt trung bình khu vực vịnh Bắc Bộ trong mùa gió Đông<br />
Bắc (trái) và mùa gió Tây Nam (phải) (cm s-1) .........................................................33<br />
Hình 18: Trường dòng chảy trung bình năm tầng mặt khu vực vịnh Bắc Bộ trong<br />
năm 2014 (trái) và độ lệch chuẩn của thành phần kinh hướng u (giữa) và thành phần<br />
vỹ hướng v (phải) (cm s-1) .........................................................................................34<br />
Hình 19: Dòng chảy mặt trung bình khu vực vịnh Bắc Bộ trong tháng 10 (cm s1<br />
) và trường gió trung bình trong tháng (m s-1) .........................................................36<br />
2<br />
<br />
Hình 20: Thành phần vỹ hướng của dòng chảy trích tại điểm S2 trong thời kỳ<br />
gió mùa Đông bắc .....................................................................................................36<br />
Hình 21: Dòng chảy mặt trung bình khu vực vịnh Bắc Bộ trong tháng 8 (cm s1<br />
) và trường gió trung bình trong tháng (m s-1) .........................................................37<br />
Hình 22: Thành phần vỹ hướng của dòng chảy trích tại điểm S2 trong thời kỳ<br />
gió mùa Tây Nam ......................................................................................................38<br />
Hình 23: Vị trí các điểm tính toán lan truyền dầu ............................................40<br />
Hình 24: Trường gió trung bình trong mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam<br />
từ số liệu gió tái phân tích ECMWF .........................................................................41<br />
Hình 25: Biến đổi trạng thái của dầu sau sự cố xảy ra tại điểm 1 (trục hoành<br />
tương ứng với thời gian sau sự cố tính bằng giờ) .....................................................42<br />
Hình 26: Hướng lan truyền của nhóm dầu FO theo từng tháng .......................45<br />
Hình 27: Phân tích quỹ đạo của hạt dầu trên vịnh Bắc Bộ trong thời kỳ gió mùa<br />
Đông Bắc ...................................................................................................................47<br />
Hình 28: Phân tích quỹ đạo của hạt dầu trên vịnh Bắc Bộ trong thời kỳ gió mùa<br />
Tây Nam ....................................................................................................................48<br />
Hình 29: Lưới tính của mô hình ROMS trên biển Đông..................................50<br />
Hình 30: So sánh số liệu từ mô hình và số liệu thu thập từ các đợt khảo sát CTD<br />
cho tháng 9 và tháng 10 tại mặt cắt dọc vĩ tuyến 18.5oN ..........................................52<br />
Hình 31: So sánh số liệu từ mô hình và số liệu thu thập từ radar biển ............53<br />
Hình 32: Biến đổi trạng thái của dầu sau sự cố xảy ra tại vị trí 1 (trục hoành<br />
tương ứng với thời gian sau sự cố tính bằng giờ) .....................................................55<br />
Hình 33: Đường đi của dầu sau sự cố tràn dầu trên khu vực vịnh Bắc Bộ sau 7<br />
ngày tại vị trí 1 ..........................................................................................................55<br />
Hình 34: Biến đổi trạng thái của dầu sau sự cố xảy ra tại vị trí 3 (trục hoành<br />
tương ứng với thời gian sau sự cố tính bằng giờ) .....................................................56<br />
Hình 35: Đường đi của dầu sau sự cố tràn dầu trên khu vực vịnh Bắc Bộ sau 7<br />
ngày tại vị trí 3 ..........................................................................................................57<br />
Hình 36: Sơ đồ quy trình dự báo sự cố tràn dầu trên biển ...............................58<br />
<br />
3<br />
<br />