intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học quản lý: Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:97

65
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tập trung nghiên cứu về các đặc điểm, giá trị của văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản nói chung và nhận diện, phân tích văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản nói riêng, từ đó rút ra một số bài học kinh nghiệm cho doanh nghiệp Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học quản lý: Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam)

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ----------------------------------------------------- NGUYỄN THU HÀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP CÔNG TY TNHH FUJITSU VIỆT NAM) LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC QUẢN LÝ Hà Nội, 2015
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ----------------------------------------------------- NGUYỄN THU HÀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP CÔNG TY TNHH FUJITSU VIỆT NAM) LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC QUẢN LÝ MÃ SỐ: ĐÀO TẠO TH ĐI M Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Đỗ Minh Cƣơng Hà Nội, 2015
  3. MỤC LỤC DANH MỤC C C TỪ VI T TẮT .............................................................. 1 DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... 2 PH N MỞ Đ U .............................................................................................. 3 1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 3 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................ 4 3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu .............................................................. 7 4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 7 5. Mẫu khảo sát ............................................................................................ 7 6. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 7 7. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 8 8. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 8 9. Kết cấu của Luận văn .............................................................................. 9 PH N NỘI DUNG ........................................................................................ 10 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VHDN NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM VÀ NHỮNG ĐẶC ĐI M CHỦ Y U CỦA VHDN NHẬT BẢN ............. 10 1.1. Những khái niệm cơ sở ....................................................................... 10 1.1.1. Văn hóa ............................................................................................. 10 1.1.2. Văn hóa kinh doanh ......................................................................... 12 1.1.3. Văn hóa doanh nghiệp ..................................................................... 14 1.1.4. Văn hóa doanh nhân ........................................................................ 17 1.2. Các yếu tố quy định sự hình thành và biến đổi của VHDN Nhật Bản............................................................................................................... 19 1.2.1. Hoàn cảnh tự nhiên.......................................................................... 19 1.2.2. Điều kiện xã hội, văn hóa và lịch sử................................................ 21 1.2.3. Yếu tố chính trị và phát triển kinh tế quốc gia ................................ 25 1.2.4. Vai trò của người sáng lập, lãnh đạo DN và tầng lớp doanh nhân26 1.2.5. Ảnh hưởng của khoa học, công nghệ, giáo dục, và giao lưu văn hóa ............................................................................................................... 29
  4. 1.2.6. Tác động của hội nhập quốc tế và đầu tư ra nước ngoài của Nhật Bản............................................................................................................... 32 1.3. Đặc điểm cơ bản của VHDN Nhật Bản ............................................ 34 1.3.1. V hật ản đề cao việc quản trị ngu n nhân lực theo m h nh nhà – gia đ nh .................................................................................... 36 1.3.2. V hật ản n i ật với phong cách quản l kết h p gi a khoa học, c ng nghệ phư ng Tâ với tinh thần, văn hóa dân tộc hật ản”............................................................................................................. 37 1.3.3. Trân trọng thư ng hiệu của c ng t , danh thiếp cá nhân và hệ thống ch c danh của ........................................................................... 39 1.3.4. T ch c, quản l sản u t kinh doanh năng động và độc đáo ....... 40 1.3.5. ng tác đào tạo và sử dụng con người định hướng theo giá trị đ ng thuận với một V cụ thể và trung thành với l i ch và sự phát triển ền v ng của c ng t ......................................................................... 41 * Kết luận Chƣơng 1 ..................................................................................... 43 CHƢƠNG 2. NHẬN DIỆN VHDN NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM (NGHIÊN CỨU THỰC T TẠI CÔNG TY TNHH FUJITSU VIỆT NAM) .............. 44 2.1. Tổng quan DN Nhật Bản ở Việt Nam ............................................... 44 2.1.1. Quy mô, số lư ng, ngành nghề, phân bố đầu tư của DN Nhật Bản ở Việt Nam ................................................................................................... 44 2.1.2. Đánh giá chung về hoạt động của DN Nhật Bản ở Việt Nam ....... 51 2.2. Khảo sát VHDN Nhật Bản tại Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam . 52 2.2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam .............................. 52 2.2.2. Biểu hiện của VHDN tại Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam .......... 57 2.3. Nhận xét, đánh giá .............................................................................. 66 2.3.1. Nhận xét chung ................................................................................. 66 2.3.2. Đánh giá tác động của VHDN Nhật Bản đối với việc quản lý DN ở Việt Nam ...................................................................................................... 67 * Kết luận Chƣơng 2 ..................................................................................... 69
  5. CHƢƠNG 3. MỘT SỐ ÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ MÔ HÌNH VHDN NHẬT BẢN CHO C C DN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN HIỆN NAY ................................................................................................................ 71 3.1. Phát triển quan hệ đối tác chiến lƣợc Việt − Nhật và yêu cầu về nghiên cứu, đào tạo, hợp tác về kinh doanh và quản lý ........................ 71 3.2. Một số bài học kinh nghiệm bổ ích cho các DN Việt Nam ............. 76 * Kết luận Chƣơng 3 ..................................................................................... 81 K T LUẬN .................................................................................................... 83 KHU N NGH ............................................................................................ 84 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 86 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 89
  6. DANH MỤC C C TỪ VI T TẮT DN : FDI : Foreign Direct Investment FVL : Fujitsu Vietnam Limited V N JETRO : Japan Export Trade Research Organization T X N N TNHH :T VHDN :V VHKD :V 1
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG ảng 2.1. DI củ Nhật ản vào Việt N m gi i đoạn 1 8 – 2002 ... 44 ảng 2.2. DI củ Nhật ản vào Việt N m gi i đoạn 2 3 – 2012 ... 45 ảng 2.3. D nh sách các DN Nhật ản tiêu biểu tại Việt N m ......... 46 ảng 2.4. Top 5 đị bàn thu h t nhiều đầu tƣ củ DN Nhật ản ..... 49 H nh 2.1. Sơ đ tổ chức củ C ng ty TNHH ujitsu Việt N m ......... 55 2
  8. PH N MỞ Đ U 1. Lý do chọn đề tài Sau g 30 đ i m i, mở cửa hội nh p kinh t quốc t , đ c ngoài vào Vi N . Tí đ đã 78 q ố đ u l i Vi N , đ i kể đ n Nh t B n là một trong nh ng đối tác quan trọ đ u củ c ta. Quan h Vi t Nam – Nh t B n bắt đ u từ cuối th kỷ 16 khi các nhà buôn Nh đ n Vi t Nam buôn bán. Ngày 21/9/1973, Vi t Nam và Nh t B n chính th c thi t l p quan h ngo i giao. Kể từ đ đ n nay, quan h gi a Vi t Nam – Nh t B n phát triển nhanh chóng trên nhiề lĩ v c, đã b đ n m i về chấ v đ v ều sâu. Các mối quan h kinh t , chính trị, l v ừ đ ợc mở rộng; đã ì quan h ở t vĩ ; hiểu bi t gi c không ngừ đ ợ lê . ặc bi t trong bối c nh kinh t − xã hội – chính trị hi n nay thì mối quan h gi a Vi t Nam – Nh t B n ngày càng mang tính chi l ợc. Hi , đối v i Vi t Nam thì Nh t B n là quố đ đ đ u về số l ợng d án và t ng vố đ ,l c có ODA (Official Development Assistance) vi n trợ ề nhất cho Vi t Nam, vì v ê ở ủ N ấ l đố v V N về ọ ,v , , , Mối quan h gi c về mặt ngo i giao và an ninh quố ò ũ ố đẹp. Không chỉ v y, v i dân số kho ng 128 tri ờ v G P v ng 4500 tỉ USD (kho ng 500 ngàn tỉ Yên), Nh t B n luôn là mộ đấ c h a hẹn mang l i s đ l n không chỉ cho Vi t Nam mà còn c c trong khu v c và quốc t . Từ thời kỳ đ i m đ n nay, hình nh c Nh t phát triển th n kỳ từ đống tro tàn chi n tranh, phong cách kinh doanh và qu n trị thành công của các DN Nh t B n đã đ ợc s ỡng mộ và quan tâm học hỏi của đ đ o thành ph n xã hộ c ta, từ lã đ o chính trị đ n các nhà nghiên c , lã đ N. T đ , VHDN Nh t B n, qua các đ ển hình và tấ ủa Honda, Matsushita, Sony, Toyota, 3
  9. Canon, đã ở thành không chỉ đề tài nghiên c u mà còn là niềm c m h ng cho s đ i m i thể ch và phong cách qu n trị DN ở Vi t Nam. Tuy nhiên, đ n toàn c u hóa và chủ động hội nh p v i th gi i hi n nay, vi c nghiên c u về VHDN l i có nh ng y u tố m , đ ều ki n so ,đ v i các h thống và phong cách qu n trị N c khác tác động vào Vi N H Kỳ, c, Hàn Quốc, Singapore, Câu hỏi nghiên c đặ l đ ều ki n hi n nay ở Vi t Nam thì VHDN của Nh t B n đ ợc biểu hi nào? Nó có ởng và tác động đối v i vi c qu n lý DN Vi t Nam ra sao? Chúng ta nên học hỏi cái gì và không nên học cái gì từ VHDN Nh t B để xây d ng một h thống VHDN phù hợp v i dân tộc v đấ c mình trong bối c nh toàn c u hóa và ờ đ v ? Xuất phát từ các vấ đề trên, tôi l a chọn đề : “Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam)” làm nội dung nghiên c u cho Lu v của mình. 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ■N c: Bàn về vấ đề VHDN, một tác phẩ ũ ấ đ ý l “Tư duy lại tương lai” của t p thể 20 tác gi n i ti ng th gi i do R.Gibson biên t . â là một tác phẩm có nhiều bài vi đề c đ n vấ đề VH N, v q n lý đị v l . q ều vấ đề ò b t về l , đ định về l ủa con n ờ đ e ộ đ ờng thẳng, chúng ta c n phát triển mộ v q n lý, VHDN m i d a trên nh ng nguyên tắc m i trong nh đ ều ki n bi động bấ ờng, không tuy n tính. Nhiều công trình củ c ngoài ti p c n vấ đề từ góc nhìn củ v hóa học, xã hội học, nhân chủng họ . S el P. H đã lý i một cách thuy t ph c về s đ độ gi a các nề v , q ốc gia ph đối mặt v i nh ì, ng thách th c nào và chúng ta có thể thoát ra bằng cách nào? 4
  10. Một số công trình n i ti ng về VHKD (G.Hofstede – 1994; John Kotter – 1992); về đ đ c kinh doanh (Farrell, O.C Fraedrich, J. & Farrell, L. – 2002) l ng nền t ng lý lu n v ng chắ để nghiên c u sâu về VHKD, VH N. ã ì ê u về vai trò của các nhân tố v ( lễ hội, t p quán, truyền thống, h thống các giá trị của công ty, tinh th n DN, các chuẩn m đ đ c, tri lý ,v ,v ủa ờ lã đ N, ); N ê b đ u về tinh th N, đ ấn m nh vai trò của các nhân tố v ;N ê u về kinh doanh trong môi ờ v đ ng, VHDN trong bối c nh toàn c u hóa. ■T c: Nh ng tác phẩm nghiên c u các vấ đề chung về v ất phong v đ ng. Ngay nh ng khái ni ở (khái ni m v ) ũng còn nhiều tranh cãi, do v y các tác gi ũ ẽ ti p c n vấ đề không hoàn toàn giống nhau. Các tác gi Tr n Quố V ợng, Phan Ngọc, Tr n Ngọc Thêm đã ng công trình nghiên c b n, h thống về v V t Nam, giúp cho chúng ta hiể õ đ ợc b n chất, ch ủ v , đặc để b n củ v V t Nam, nh ng giá trị truyền thống của dân tộc Vi t Nam, nh ng vấ đề đặ đối v v V N đ ều ki n toàn c u hóa và hội nh p quốc t . Nhiề ì đã đề c đ n mối liên h gi a qu lý v v , đề c p thẳ đ n nh ng vấ đề củ v í ị, VHK , VH N, v ch , Vấ đề VHDN, VHKD qua kinh nghi m thành công của một số c phát triể N t B n, Hoa Kỳ đã đ ợc truyề b v c ta một cách m nh mẽ từ thời kỳ đ i m đ n nay. Từ các nguồ v l u này, một số nhà nghiên c đã ì ê u chuyên kh o. ề đ đ ợc biểu hi n qua vi đã ất nhiều công trình vi t về VHDN, làm rõ h thống khái ni m, ph m trù của VHDN; mối quan h v , t , kinh doanh; t q đ đủ các quan ni m về tri t lý kinh doanh, đ đ ck v v â , 5
  11. Nh ng tác phẩm nghiên c u về VHKD và VHDN ở Vi t Nam chủ y u xuất hi n từ cuối nh 1990. ề đ ý là các sách chuyên kh o, tham kh o và giáo trình về VHK , VH N đều rất coi trọng vi c nghiên c u nguồ l u về VHKD, VHDN Nh t B n, thông qua các sách ti ng Anh và sách dịch của các tác gi Hoa Kỳ, Nh t B , Các tác gi ỗ M , T ị Lễ , N ễ M Q â , Tr n H u Quang, Nguyễn Công Thắng, Nguyễn Hoàng Ánh, đã ng công trình nghiên c u làm rõ các vấ đề đặ đối v i VHKD và VHDN, từ nh ng góc nhìn khác nhau. ỗM (2000, 2001), ì v ê kh o “Văn hóa kinh doanh và Triết lý kinh doanh” đã p c n nghiên c u VHKD, VHDN có m ê lã đ o, qu n lý DN Vi t Nam th c hi n ho động kinh doanh mộ v , b n sắc của mình, t o nền t ng cho s phát triển bền v ng của DN; sử d VH N l mộ c qu n trị â v – hi u qu lĩ v c ho động của DN q n trị nguồn nhân l c, qu n trị chi l ợc, qu n trị marketing, n nay, nh n th đ ợc t m quan trọng của VHKD, VHDN, nhiề ờn i học l n ở c ta, nhấ l ờng thuộc khối kinh t , i học Kinh t quố â ,T ờ i học Kinh t − i học Quốc gia Hà Nộ , i học Ngo , Học vi n Tài chính, đã học riêng, có bài gi ng, giáo trình về môn học này. Về nghiên c u VHDN có vố đ c ngoài nói chung và của DN Nh t B n ở Vi N ê , đã ột số công trình nghiên c u về VHDN của một t đ , N thể và chủ y u là nghiên c u ởng của nhân tố v đ n ho động kinh doanh của DN, v ng xử đặc ủa các quố ; v a Vi t Nam v i Nh t B n, ch ột công trình nghiên c đ â ì ểu về VHDN Nh t B n biểu hi n ở Vi N nào? Và ởng, động vào Vi t Nam ra sao về i n lý lu n khoa học qu n lý và kinh nghi m, th c tiễn qu n trị kinh doanh, qu n trị N, Từ đ V t Nam học hỏ đ ợc nh ng bài học kinh nghi m quý báu gì từ VHDN Nh t B n? 6
  12. N v ,q v ì ể về q ì ì ê v ngo , ể ẳ đị ằ :L v ủ đã ừ , ọ lọ ì ê , đ ì đ ợ bố v ê đề L v ủ . 3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu ■ M c tiêu: Lu v p trung nghiên c u về đặ đ ểm, giá trị của VHDN Nh t B n nói chung và nh n di n, phân tích VHDN Nh t B n ở Vi t Nam nói riêng, từ đ ột số bài học kinh nghi m từ mô hình VHDN Nh t B n DN của Vi N đ n hi n nay. ■ ể đ đ ợc m c tiêu trên, Lu v mv í đâ : Một là, nghiên c u lý l về nộ , đặ đ ểm và giá trị của VHDN Nh t B n đối v c Nh t và v , đ V t Nam. Hai là, nghiên c u, kh o sát th c t t i Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam nhằm nh n di n nh ng biểu hi n của VHDN Nh t B n ở Vi t Nam giai đ n hi n nay. Ba là, đề xuất một số khuy n nghị và bài học kinh nghi m để v , ê ộ ợ v NV N . 4. Phạm vi nghiên cứu ■ Ph m vi nội dung: Nh n di n, phân tích VHDN Nh t B n ở Vi t Nam. ■ Ph m vi không gian: Nghiên c u lý thuy t VHDN Nh t B n ở Nh t B n và ở Vi t Nam. Nghiên c u, kh o sát th c t : Gi i h n kh o sát một DN Nh t B đ kinh doanh t i Vi t Nam là Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam t i Hà Nội. ■ Ph m vi thời gian: Từ đ thời kỳ đ i m i (1986) đ n nay. 5. Mẫu khảo sát Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam. 6. Câu hỏi nghiên cứu ■ VH N N ộ v đặ đ ể b ì? 7
  13. ■ VHDN Nh t B n biểu hi n ở Vi N nào? ■ Vi t Nam học hỏ đ ợc nh ng bài học kinh nghi m quý báu gì từ VHDN Nh t B n? 7. Giả thuyết nghiên cứu ■ VHDN Nh t B n ở Vi t Nam v là VHDN của Nh t B n, t o nên cái b n sắc và phong cách qu n trị N ời sáng l v lã đ o DN xây d ng nên, có nguồn gố b n từ v â ộc Nh t B n. ■ VHDN Nh t B n ở Vi t Nam có s l ,b đ i phù hợp v i nh đ ều ki n của Vi t Nam. ■ VHDN Nh t B n ở Vi t Nam thể hi n s k t hợp gi a nh đặc đ ểm của Nh t B n v i nh đặ đ ểm của Vi t Nam, l v ủ N í v ờ đ v , là mộ c qu n trị ê ị v mà Vi t Nam c n nghiên c u, học hỏi. ■ Bài học về phát triển quan h đối tác chi l ợc Vi − N t và yêu c u về nghiên c ,đ o, hợp tác về kinh doanh và qu lý, 8. Phƣơng pháp nghiên cứu Nh ê u chủ y đ ợ để nghiên c u Lu v l : ■ Nghiên c u tài li u, k thừa các k t qu củ ì đ c và c p nh t nh ng tài li u m , ử lý l ấ ê ; ■P â í – so sánh; ■P đ ều tra thống kê; ■P kh o sát th c t xã hội học bằng b ng hỏ , ử lý l ấ ; ■P ê , ỏng vấn sâu; ■ Nghiên c u t ng hợp, liên ngành. 8
  14. 9. Kết cấu của Luận văn Ngoài ph n Mở đ u, K t lu n, K ị, các Ph l c và tài li u tham kh o, nội dung của Lu v b gồ 03 : Chương 1. ở lý lu n của VHDN Nh t B n ở Vi t Nam và nh ng đặ đ ểm chủ y u của VHDN Nh t B n. Chương 2. Nh n di n VHDN Nh t B n ở Vi t Nam (Nghiên c u th c t t i Công ty TNHH Fujitsu Vi t Nam). Chương 3. Một số b ọ kinh nghi m từ mô hình VHDN Nh t B n DN của Vi N đ n hi n nay. 9
  15. PH N NỘI DUNG CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VHDN NHẬT BẢN Ở VIỆT NAM VÀ NHỮNG ĐẶC ĐI M CHỦ Y U CỦA VHDN NHẬT BẢN 1.1. Những khái niệm cơ sở 1.1.1. Văn hóa V l ộ ê ấ ộ l b ồ ề l đố ợ , í ấ v ì bể .V ắ lề v đờ ủ â l , ộ ,v ừ ở bì ủ ã ộ l ờ. v q ì ể â l , v đ ợ b ê ộ .N 1952, â ủ ọ ờ M l .L. K ebe v K. Kl l đã đ ợ 164 đị ĩ về v . T Hộ ị về v UN S O Mê 1982, ờ ũ đã đ 200 đị ĩ về v .H ì ốl ợ về v ê đ ố đ vị, ố ê đ ợ .V l ộ đ ĩ ê ê đ ề q về v . ♦ Theo ưu ư ng: ờ Tâ H (76-6 ê )đ ợ l ờ đ ê V lấ ừ “V v “H bí ị (Q ồ â v , ĩ ê , ĩ l e v ờ ê ). ò q ,q “V V ị G , ĩ l ố đờ ố , q lý ờ bằ đẹ ủ â v , để đố l v ở q lý bằ b l .T bấ ỳl ì , ũ ấ v , 1 ,q lý ò v v q đị đ đờ ố . ♦ Th o ngh a a t nguy n v ừ ê ủ v Tâ đề ộ ĩ b l s gi o hóa vun tr ng nh n h on người (b ồ â , ộ đồ v ã ộ l 1 T e P N ọ T (2008), h ng v n lý luận h yếu a văn hóa quản lý, ề ê ọ ấ ọ Q ố H Nộ , ã ố QX-06-24, H Nộ , 17. 10
  16. ờ ), ũ ĩ l l ờ v ộ ố ở ê ố đẹ . ủ ị Hồ íM : “V lợi h mười năm tr ng y v lợi h trăm năm tr ng người” l e ĩ b ủ v .T l , ở Tâ ì văn hóa u ượ oi là hoạt ộng tinh 2 th n hư ng t i việ sản u t ra gi tr Ch n Thiện . ♦ Th o ngh a h p: V l ở , ố v ể đ e v , , ọ , ọ ,đ đ ọ , T e ĩ ẹ ,v đ ợ e bề â v bề ộ , e , ờ ặ ủ ể. ♦ Theo ngh a rộng: T ọ ê về v ,v đ ợ ể e ĩ ộ .T e ĩ , đị ĩ v ũ ấ ề .N 1874, ì Văn hóa nguy n th y ( ấ b l đ 1871), â ủ ọ ờ e T l (1832- 1917) đ đị ĩ : “Văn hóa là một t ng th phứ tạp g m tri thứ t n ngư ng nghệ thuật ạo ứ luật lệ phong t và t t ả nh ng khả năng thói qu n tập qu n mà on người ạt ượ v i tư h là thành vi n a một hội” [7;4]. đ , l ê v đề e đâ l đị ĩ ọ đ ê về v , ặ ừ v – cultura đã ấ đờ ố ở v Tâ . V 1943, ủ ị Hồ íM , lã ê ủ â ộ V N đ đị ĩ : “V l sinh t n ng như v m h uộ s ng loài người m i s ng tạo và ph t minh ra ng n ng h viết ạo ứ ph p luật khoa h t n gi o văn hóa nghệ thuật nh ng ng ho sinh hoạt hàng ngày v m ăn ở và phương tiện phương thứ s d ng Toàn ộ nh ng s ng tạo và ph t minh ó tứ là văn hóa” [13;431]. T e đị ĩ ủ UN S O (đ ợ ấ Hộ ịlê í ủ í v ọ 1970 Ve e) ìv b ồ ấ 2 T e T ịLễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 9. 11
  17. ìl â ộ v â ộ , ừ ẩ v đ ấ đ í ỡ , , q , lố ố v l độ . T 12 1986, UN S O ể ê đị ĩ về v : “Văn hóa là t ng th s ng ộng hoạt ộng s ng tạo a nh n và ộng ng trong qu khứ hiện tại, qua thế k hoạt ộng s ng tạo y h nh thành n n hệ th ng gi tr truy n th ng và h th hiện ó là nh ng yếu t nh t nh ri ng a m i d n tộ ” [16;11]. Qua đị ĩ ủ UN S O, ấ v l ộ ểb ồ ấ ì ờ ê ,v í l b â ộ về v ấ ũ . T Từ đ ể V ,v đ ợ đị ĩ : “Văn hóa là t ng th nói hung nh ng gi tr vật h t và tinh th n do on người s ng tạo ra trong qu tr nh l h s ” P ể v a theo ĩ ộ , GS.TS T N ọ T ê đị ĩ : “Văn hóa là một hệ th ng h u ơ nh ng gi tr vật h t và tinh th n do on người s ng tạo và t h l y qua qu tr nh hoạt ộng th ti n trong s tương t gi a on người v i m i trường t nhi n và hội a m nh” [32;25]. Từ q v đị ĩ ủ ộ ố về v đã ì b ở ê ,L v v e ĩ ộ v đ ộ đị ĩ về v , đ l : Văn hóa là t t cả các giá trị vật ch t và tinh thần do con người sáng tạo ra qua quá tr nh hoạt động của con người với con người, trong mối quan hệ với người khác và với m i trường tự nhi n, ã hội”. 1.1.2. Văn hóa kinh doanh , ờ ấ ằ v v ọ q ì độ ủ ờ, đ đ ợ ể õ v lĩ v v đặ v í ị, v l ,v ,v đì , v VHKD. T e Từ đ ể V ,“ đ ợ ể l “ v ấ b b lờ . V ĩ , “ 12
  18. khô ỉ ĩ l “b b ò b ĩ “ v ấ .K l độ ủ â ặ ằ đí đ lợ q ộ l độ q ị, ị, í , , ấ.K l ộ độ ấ ủ l ờ,l ộ độ b ủ ờ ấ v v ị ờ .N l ừ, l ộ ề–đ ợ để ỉ ờ độ ằ đí lợ , ò l độ ừ ì l ộ độ –l v ộ, ộ ố ặ ấ đ ủ q ì đ ừ ấ đ ê ẩ ặ ị v ê ị ờ . ừ độ ì đí í ủ l đe l lợ ủ ể ê b ấ ủ l để lờ . T ề ị ờ , l ộ ề í đ ấ ừ ể ủ ã ộ, â l độ ã ộ . ò v , đe l lợ í v ị ìđ í l vấ đề ủ VHK . T , ắ v ặ bộ q ì v độ ủ độ ,đ ợ ể ừ ọ , bố í v â ề ; ừ bộ về â v ì q ử vê đ q lý ủ ể q ấ.H độ lấ ị ủ v l đí , , ừv vố b đ , ì đị b , ặ , l ợ , ị ẩ , ị v v b b , đ ợ “thăng hoa” lê v bể v ị ố đẹ ì ũ l bể độ v ủ ờ. V về v ê , ể ể e ĩ ộ , V usin ss ultur là toàn ộ gi tr vật h t và gi tr tinh th n do h th kinh doanh s ng tạo và t h l y qua qu tr nh hoạt ộng kinh 13
  19. doanh trong s tương t gi a h th kinh doanh v i m i trường kinh doanh3. N v , e ĩ ộ , VHK l bộ ịv ấ v , v q độ ủ ờ đ ợ v ử q ì doanh. V l ị, độ v v đ ợ đ ố vê ủ ộ ờ v â đị v .V l q ì í v ờ ,q ì ọ ỏ, ì q e , lố ử ủ ờ.V , ể ể VHK l lố ử ủ â , l ( – â )v ấ ìlê q , ợ v ờ đ . v , e ĩ ẹ , ể ể :V là một hệ th ng gi tr hu n m quan niệm và hành vi do h th kinh doanh tạo ra trong qu tr nh kinh doanh ượ th hiện trong h ứng ah v i hội t nhi n ở một ộng ng hay một 4 khu v . Từ ể ê ,L v đ ộ đị ĩ í q về VHK : V K là việc vận dụng các giá trị văn hóa ao g m giá trị vật ch t và tinh thần vào trong quá tr nh kinh doanh của chủ thể nh m tạo ra nh ng sản ph m, l i ch, nghệ thuật và ản s c riêng của chủ thể đó”. 1.1.3. Văn hóa doanh nghiệp V 1970, ỡ ủ N v đặ b đã v ộ ê đấ M , M bắ đ đ ê v q â đ vấ đề VH N, vố đ ợ l ộ â ốq ọ v ủ N ê ắ . ặ b ừ đ ỷ XXI đ , VH N đ ợ ử b ởV N , đã v đ 3 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â ,H Nộ , 42-43. 4 T e T ị L ễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â ,H Nộ , 43. 14
  20. đ ợ ắ l ộ “ti u h ” để đ N; ũ q ằ , VH N í l “tài sản v h nh” ủ ỗ N. Từ q ì ê đ đã ấ ề VH N đ ợ đ , đ ộ đị ĩ ẩ đ ợ . T e Ge e eS eM e, ộ ê ờ P về N vừ v ỏ, đã đ đị ĩ : “V là t ng hợp gi tr i u tượng huy n thoại nghi thứ i u mk quan i m triết h ạo ứ tạo thành n n móng s u a a ” 5. Mộ đị ĩ ủ T L độ q ố (I e l Labour Organization – ILO): “V là s trộn l n iệt gi tr ti u hu n thói qu n và truy n th ng nh ng th i ộ ứng và l nghi mà toàn ộ h ng là duy nh t i v i một t hứ iết”6. T ê , đị ĩ b v đ ợ ấ ộ ã ấ l đị ĩ ủ S e , ộ ê ê : “Văn hóa ng ty là t ng hợp quan niệm hung mà thành vi n trong ng ty h ượ trong qu tr nh giải quyết v n nội ộ và lý v i m i trường ung quanh”7. N , đị ĩ trên đề đã đề đ â ố ủ VH N : q , ị, ề , , ủ N, đề đ ốv ấ ; đâ ũ l ộ â ốq ọ ủ VH N. Tê ở ừ ê ủ ọ v e l ủ VHKD đã ê ở 1.1.2, L v xin đ đị ĩ ủ ì : V là toàn ộ các giá trị văn hóa đư c gâ dựng trong suốt quá tr nh t n tại và phát triển của DN, trở thành các giá trị, các chu n mực, các quan niệm và hành vi của , chi phối hoạt động của mọi thành vi n trong và tạo n n ản s c kinh doanh ri ng của đó”. 5,6,7 T e T ịLễ – ủ b ê (2012), i o tr nh Văn hóa kinh doanh, N ấ b ọ K Q ố â , H Nộ , 233. . 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2