Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Tích phân và ứng dụng
lượt xem 49
download
Với mong muốn hệ thống lại kiến thức về nguyên hàm, tích phân xác định và các ứng dụng của nó, đề tài “Tích phân và ứng dụng” cho luận văn của mình được thực hiện. Về bố cục luận văn gồm 3 chương: Chương 1 - Nguyên hàm, Chương 2 - Tích phân xác định và ứng dụng, Chương 3 - Các bài toán khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Tích phân và ứng dụng
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------------- NGÔ THỊ SINH TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC Hà Nội – Năm 2015
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------------- NGÔ THỊ SINH TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp Mã số: 60460113 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC Người hướng dẫn khoa học PGS. TS. VŨ ĐỖ LONG Hà Nội – Năm 2015 2
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 1 MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 2 CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM.................................................................................. 4 1.1. Định nghĩa nguyên hàm................................................................................... 4 1.2. Các tính chất của nguyên hàm ........................................................................ 4 1.3. Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số ............................................ 5 1.4. Một số phương pháp tính nguyên hàm ........................................................... 5 1.4.1. Phương pháp ghép vi phân thích hợp....................................................... 5 1.4.2. Nguyên hàm các hàm phân thức hữu tỉ .................................................... 6 1.4.3. Nguyên hàm theo từng phần ................................................................... 13 1.4.4. Nguyên hàm hàm số có căn thức............................................................. 16 1.4.5. Nguyên hàm hàm lượng giác................................................................... 22 1.5. Bài tập tự luyện.............................................................................................. 34 CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ ỨNG DỤNG ..................................... 35 2.1. Định nghĩa tích phân xác định ...................................................................... 35 2.2. Điều kiện khả tích .......................................................................................... 35 2.3. Tính chất của tích phân xác định .................................................................. 35 2.4. Công thức Newton – Leipnitz........................................................................ 36 2.5. Ứng dụng........................................................................................................ 36 2.5.1. Tính tích phân xác định theo Newton – Leipnitz. .................................. 36 2.5.2. Tính diện tích hình phẳng ....................................................................... 39 2.5.3. Tính thể tích khối tròn xoay .................................................................... 50 2.5.4. Tính độ dài đường cong phẳng ............................................................... 55 2.6. Bài tập tự luyện. ............................................................................................. 58 CHƯƠNG 3. CÁC BÀI TOÁN KHÁC. ................................................................. 60 3.1. Tìm giới hạn bằng tích phân. ........................................................................ 60 3.1.1. Đặt vấn đề. ............................................................................................... 60 3.1.2. Một số ví dụ minh họa. ............................................................................ 60 3
- 3.2. Bất đẳng thức tích phân. ............................................................................... 63 3.2.1. Đánh giá theo hàm số và cận tích phân. ................................................. 63 3.2.2. Bất đẳng thức cổ điển tích phân và ứng dụng. ....................................... 66 3.2.3. Định lý về giá trị trung bình.................................................................... 74 3.2.4. Ứng dụng tích phân chứng minh bất đẳng thức. ................................... 76 3.2.5. Tìm cực trị bằng phương pháp tích phân............................................... 80 3.3. Tính tổng. ....................................................................................................... 84 3.3.1. Lý thuyết .................................................................................................. 84 3.3.2. Một số ví dụ minh họa. ............................................................................ 85 3.4. Bài tập tự luyện.............................................................................................. 88 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 91 4
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa học, lời đầu tiên tôi xin trân trọng cảm ơn đến các thầy cô giáo công tác tại khoa Toán – Cơ – Tin học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, những người đã giảng dạy và cung cấp những kiến thức khoa học quý báu trong suốt những năm học vừa qua để tôi có nền tảng kiến thức thực hiện luận văn này. Tiếp theo tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo hướng dẫn tôi là PGS. TS Vũ Đỗ Long, người đã tận tình chỉ bảo giúp đỡ và tạo điều kiện về nhiều mặt để tôi có thể hoàn thành luận văn. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội, ban giám hiệu trường THPT Phan Huy Chú – Đống Đa – Hà Nội đã tạo điều kiện tối đa để tôi có thời gian học tập tốt nhất và hoàn thành khóa học của mình. Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015 Học viên Ngô Thị Sinh 1
- MỞ ĐẦU Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về " hình và số.". Toán học là nền tảng cho tất cả các ngành khoa học tự nhiên khác. Có thể nói rằng không có toán học, sẽ không có ngành khoa học nào cả. Môn Toán được chia thành nhiều phân môn nhỏ, trong đó có phân môn: Giải tích toán học còn gọi đơn giản là Giải tích. Giải tích là ngành toán học nghiên cứu về các khái niệm: giới hạn, đạo hàm, nguyên hàm, tích phân... Phép toán cơ bản của giải tích là "phép lấy giới hạn". Phần lớn người học rất lúng túng và gặp khó khăn khi học Giải tích nói chung và Nguyên hàm, Tích phân, những bài toán thực tế cần dùng đến Tích phân nói riêng. Tích phân có ứng dụng trong một số bài toán về tìm giới hạn, chứng minh bất đẳng thức, hay tính tổng… Bên cạnh đó, trong đề thi tốt nghiệp THPT, Đại học - Cao đẳng của các năm luôn xuất hiện những bài toán liên quan đến tích phân. Với mong muốn hệ thống lại kiến thức về nguyên hàm, tích phân xác định và các ứng dụng của nó tôi đã lựa chọn đề tài “Tích phân và ứng dụng” cho luận văn của mình , cụ thể luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Nguyên hàm Trong chương nhắc đến khái niệm và các tính chất của nguyên hàm, bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp và một số phương pháp tính nguyên hàm làm cơ sở để tính tích phân xác định được trình bày ở chương 2. Chương 2: Tích phân xác định và ứng dụng Ở chương này nêu định nghĩa tích phân xác định, điều kiện khả tích và các tính chất của tích phân xác định trong đó có tính chất quan trọng đó là sử dụng công thức Newton – Leipnitz để tính tích phân xác định sau khi tìm được nguyên hàm. Đặc biệt trong chương 2 thể hiện những ứng dụng của tích phân trong 2
- việc tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và tính thể tích của vật tròn xoay khi quay một hình phẳng xung quanh trục Ox, Oy. Chương 3: Các bài toán khác Chương này đề cập đến những ứng dụng tuyệt vời của tích phân trong các bài toán phức tạp như là tìm giới hạn, tìm tổng hay chứng minh bất đẳng thức. Mặc dù đã rất cố gắng tìm tòi những vấn đề cũng như những bài toán liên quan đến việc tính Tích phân và ứng dụng của nó, nhưng kiến thức là vô tận nên luận văn không tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót. Rất mong nhận được những góp ý và sự chỉ bảo của các thầy cô giáo để luận văn có giá trị khoa học cao hơn. Em xin chân thành cảm ơn! 3
- CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM 1.1. Định nghĩa nguyên hàm a. Giả sử hàm y f x liên tục trên khoảng a;b . Khi đó hàm số y F x được gọi là một nguyên hàm của hàm số y f x khi và chỉ khi F ' x f x , x a; b . b. Nếu y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x thì tập hợp tất cả các nguyên hàm của hàm số y f x là tập I F x c, c R và tập này còn được ký hiệu là: I f x dx F x c . 1.2. Các tính chất của nguyên hàm a. Nếu y f x là hàm số có nguyên hàm thì f x dx ' f x ; d f x dx f x dx b. Nếu F x có đạo hàm thì d F x F x c . c. Phép cộng Nếu f x và g x có nguyên hàm thì f x dx g x dx f x g x dx . d. Phép trừ Nếu f x và g x có nguyên hàm thì f x dx g x dx f x g x dx . e. Phép nhân với một hẳng số khác 0 kf x dx k f x dx, k 0 . f. Công thức đổi biến số Cho y f u và u g x .Nếu f x dx F x c thì f g x g ' x dx f u du F u c . 4
- 1.3. Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số dx 1 x 0dx C; dx x c a 2 2 arctan c a 0 x a a 1 1 ax b dx 1 a x a ln c ax b dx a 1 c, 1 2 x 2 2a a x 1 1 1 ax b dx a ln ax b c cos ax b dx a sin ax b c 1 ax b 1 e ax b dx a e c sin ax b dx a cos ax b c ax b 1 1 m dx max b c tan ax b dx ln cos ax b c a ln m a b 1 ln ax b dx x a ln ax b x c cot ax b dx a ln sin ax b c dx x 1 1 arcsin c a 0 sin ax b dx 2 cot ax b c 2 a x 2 a a dx 1 1 ln x x 2 a c cos ax b dx a tan ax b c 2 2 a x 1.4. Một số phương pháp tính nguyên hàm 1.4.1. Phương pháp ghép vi phân thích hợp a. Phương pháp Sử dụng biến đổi f ' x .dx d f x 1 Ví dụ: adx d ax b ; ax b dx d ax 2 2bx c 2 sin x.dx d cos x ; cos x.dx d sin x . b. Một số ví dụ Ví dụ 1.1.1. ([1]) dx 1 d 2 x 3 1 I ln 2 x 3 c . 2x 3 2 2x 3 2 Ví dụ 1.1.2. ([1]) 2 x 3 dx d x 2 3x 5 I ln x 2 3 x 5 c . x 2 3x 5 x 2 3x 5 5
- Ví dụ 1.1.3. ([1]) cos 4 x I sin x.cos3 xdx cos3 xd cos x c. 4 Ví dụ 1.1.4. ([1]) sin 5 x I cos x.sin 4 xdx sin 4 xd sin x c. 5 Ví dụ 1.1.5. I ecos x sin x sin x.dx ecos x sin x.dx sin 2 x.dx 1 cos 2 x 1 1 ecos x .d cos x .dx ecos x x sin 2 x c . 2 2 4 Ví dụ 1.1.6. x d tan dx dx dx 2 x I ln tan c . sin x x x x x x 2 2sin .cos 2 tan .cos 2 tan 2 2 2 2 2 Ví dụ 1.1.7. dx dx dx I cos x x x sin x 2sin .cos 2 2 4 2 4 x d tan dx 2 4 x ln tan c . x x x 2 4 2 tan .cos 2 tan 2 4 2 4 2 4 Ví dụ 1.1.8. dx 1 dx tan 3 x I cos 4 x cos 2 x cos 2 x 1 tan 2 x d tan x tan x 3 c. 1.4.2. Nguyên hàm các hàm phân thức hữu tỉ a. Các định nghĩa P x Phân thức hữu tỉ là biểu thức dạng với P x , Q x là các đa thức với Q x các hệ số thực. P x Phân thức thực sự là phân thức hữu tỉ với deg P x deg Q x . Q x 6
- Phân thức đơn giản là 1 trong 4 dạng phân thức sau: A A Bx C Bx C ; k ; 2 ; k p 2 4q 0; k N . xa x a x px q x 2 px q Định lý tổng quát về phân tích đa thức Mọi đa thức Q x 0 với hệ số thực đều có duy nhất một cách phân tích thành các nhân tử (không tính theo thứ tự sắp xếp các nhân tử) gồm các nhị thức bậc nhất và các tam thức bậc hai có biệt thức 0 , tức là ta có n nk m1 ms Q x A x a1 1 ... x ak x 2 p1 x q1 ... x 2 ps x qs trong đó: A 0; a1 ,..., ak là các nghiệm thực phân biệt của Q x ; pi , q i là các số thực thỏa mãn i pi2 4qi 0; deg Q n1 ... nk 2 m1 ... ms . b. Phương pháp tính Nguyên hàm các hàm phân thức cơ bản: dx + I ln x a c xa dx 1 x + I 2 arctan c a 0 2 x a a a dx 1 + I k 1 k c k 1 x a 1 k x a B Bp Bx C 2 x p C 2 2 + I 2 x px q dx 2 x px q dx p 2 4q 0 B d x px q 2 Bp dx 2 +C 2 2 x px q 2 x px q B Bp dx = ln x 2 px q + C 2 2 x m 2 n2 B Bp 1 xm = ln x 2 px q + C arctan +c 2 2 n n + Im Bx C 2 m N m dx với 2 x 2 px q p 4q 0 7
- B Bp 2 x p C B d x px q 2 Bp dx 2 2 Im m dx m C 2 x 2 px q 2 x px q 2 2 x px q m B Bp dx = m 1 C 2 2 1 m x px q 2 2 x px q m p dx dx 2 dt Đặt J m m = m m x 2 px q 2 p 4q p 2 x t 2 a2 2 4 p 4q p 2 dt Với t x ; a= , ta sẽ tính J m m theo 2 cách sau đây: 2 2 t 2 a2 Cách 1 ( Phương pháp lượng giác) ad ad cos 2 1 2 m 2 Đặt t a tan dt 2 cos J m a 2 1 tan 2 m 2 m 1 a cos d Đến đây ta tính tiếp theo kĩ thuật tích phân hàm lượng giác. Cách 2 ( Phương pháp tích phân từng phần) dt 1 t 2 a2 t 2 1 dt 1 t 2 dt Jm m 2 m dt 2 m 1 m t 2 a2 a t 2 a2 a t 2 a2 a2 t 2 a2 1 1 t 2 dt Jm J m 1 J với J t 2 a2 m a2 a2 Đặt u t du dt tdt 1 2 m 1 1 và v m 2 t a2 d t 2 a2 . 2 m 1 t 2 a 2 m 1 t 2 a2 1 1 2m 3 Vậy thay vào ta có J m m 1 . .J m 1 . 2a m 1 t a 2 2 2 a 2 2m 2 P x Nguyên hàm hàm phân thức với deg P x deg Q x và Q x n nk m1 ms Q x A x a1 1 ... x ak x 2 p1 x q1 ... x 2 ps x qs thì 8
- P x A11 An11 A 1k Ank k ... n ... ... nk Q x x a1 x a1 1 x ak x a k Bm11 x Cm1s B x C11 ... B1s x C1s ... Bms x Cms 2 11 ... m 2 m x p1 x q1 x2 p1 x q1 1 x ps x qs x2 ps x qs s c. Một số ví dụ Ví dụ 1.2.1. ([4]) 2 x 2 5x 3 I dx x3 x2 2x Ta có Q x x x 1 x 2 P x 2 x2 5x 3 A B C Giả sử 3 2 , x Q x x x 2 x x x 1 x 2 2 x 2 5 x 3 A x 1 x 2 Bx x 2 Cx x 1 , x * Cách 1 ( Phương pháp hệ số bất định) * 2 x 2 5 x 3 A B C x 2 A 2B C x 2 A, x 2 A 3 A 3 / 2 A 2 B C 5 B 2 A B C 2 C 5 / 2 3 2 5 3 5 Do đó I dx dx dx ln x 2 ln x 1 ln x 2 c 2x x 1 2 x 2 2 2 Cách 2 ( Phương pháp gán các giá trị đặc biệt) Thay x 0 vào * suy ra: 2 A 3 A 3 / 2 Thay x 1 vào * suy ra: 3B 6 B 2 Thay x 2 vào * suy ra: 6C 15 C 5 / 2 3 2 5 3 5 I dx dx dx ln x 2 ln x 1 ln x 2 c. 2x x 1 2 x 2 2 2 Ví dụ 1.2.2. ([4]) x3 2 Tính I dx x 4 5x 2 4 9
- Ta có Q x x 1 x 1 x 2 x 2 P x x3 2 A B C D 4 2 , x Q x x 5x 4 x 1 x 2 x 1 x 2 x 3 2 A x 2 4 x 1 B x 2 1 x 2 C x 2 4 x 1 D x 2 1 x 2 , x * Thay x 1 vào * suy ra: 6 A 3 A 1 / 2 Thay x 2 vào * suy ra: 12 B 10 B 5 / 6 Thay x 1 vào * suy ra: 6C 1 C 1/ 6 Thay x 2 vào * suy ra: 12 D 6 D 1/ 2 1 dx 5 dx 1 dx 1 dx 1 5 I ln x 1 ln x 2 2 x 1 6 x 2 6 x 1 2 x 2 2 6 1 1 ln x 1 ln x 2 c. 6 2 Ví dụ 1.2.3. ([4]) 3x 2 3x 3 Tính I dx x3 3 x 2 2 Ta có Q x x 3 3x 2 x 1 x 2 P x 3x 2 3x 3 A B C Giả sử , x Q x x3 3 x 2 x 1 2 x 1 x 2 2 A x 2 B x 1 x 2 C x 1 3x 2 3x 3 , x * Thay x 1 vào * suy ra: 3 A 9 A 3 Thay x 2 vào * suy ra: 9C 9 C 1 Thay x 0 vào * suy ra: 3 2 A 2 B C B 2 3x 2 3x 3 dx dx dx 3 I 3 dx 3 2 2 2ln x 1 ln x 2 c. x 3x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 Ví dụ 1.2.4. ([4]) 4x 4 Tính I 2 dx x 2 4 x 3 10
- P x 4x 4 A B C D Ta có 2 2 , x Q x x 2 4 x 3 x 1 x 1 x 3 x 3 2 4 x 4 A C x 3 7 A B 5C D x 2 15 A 6 B 7C 2 D x 9 A 9 B 3C D , x A C 3 A 3 7 A B 5C D 0 B 2 15 A 6 B 7C 2 D 4 C 3 9 A 9 B 3C D 4 D 4 4x 4 3 2 3 4 I dx 2 2 2 dx x 2 4 x 3 x 1 x 1 x 3 x 3 2 4 3ln x 1 3ln x 3 c. x 1 x 3 Ví dụ 1.2.5. ([4]) Tính I x 2 1 dx x x2 1 4 Ta có Q x x 4 x 2 1 x 2 x 1 x 2 x 1 P x x2 1 Ax B Cx D Giả sử 4 2 2 2 , x Q x x x 1 x x 1 x x 1 x 2 1 Ax B x 2 x 1 Cx D x 2 x 1 , x x 2 1 A C x 3 A B C D x 2 A B C D x B D, x A C 0 A C 0 A B C D 1 C D 1/ 2 A C 0 1 A B C D 0 D B 0 B D 2 B D 1 B D 1 I x 2 1 dx 1 1 1 4 2 2 2 dx x x 1 2 x x 1 x x 1 1 1 dx dx 1 2 2 1 2x 1 2x 1 = 2 2 2 2 2 arctan arctan c 1 3 1 3 3 3 3 x 2 2 x 2 2 11
- Ví dụ 1.2.6. ([4]) 2 x 2 18 Tính I 2 dx x2 6 x 13 P x 2 x 2 18 Bx C Dx C Giả sử 2 2 , x Q x x 2 6 x 13 x 2 6 x 13 2 x 6 x 13 2 x 2 18 Bx C Dx E x 2 6 x 13 , x * 2 x 2 18 Dx 3 6 D E x 2 B 13D 6 E x C 13E , x D 0 B 12 6 D E 2 C 8 B 13D 6 E 0 D 0 C 13E 18 E 2 I 2x 2 18 dx 12 x 8 dx 2dx x 2 6 x 13 2 x 2 6 x 13 2 x 6 x 13 2 2 x 6 dx dx dx =6 2 28 2 2 2 x 2 6 x 13 x 3 4 2 x 3 4 6 x 3 = 2 c1 28M arctan c2 t x 3 x 6 x 13 2 dx dt Xét M 2 2 . x 3 4 2 t 4 2 2d 2 4 Đặt t 2 tan dt 2 ; t 4 4 tan 2 1 cos cos 2 dt 2d 1 1 1 M 16 2 1 cos 2 d sin 2 c3 t 2 4 cos 2 . 16 16 2 cos 4 6 17 x 3 1 x 3 I 2 arctan sin 2 arctan c x 6 x 13 16 2 32 2 Ví dụ 1.2.7. ([4]) 2 x 2 2 x 13 Tính I 2 dx x 2 x 2 1 P x 2 x 2 2 x 13 A Bx C Dx E Giả sử , x Q x x 2 x 2 1 2 x 2 x 2 1 2 x 2 1 12
- 2 2 x 2 2 x 13 A x 2 1 Bx C x 2 Dx E x 2 x 2 1 , x 2 x 2 2 x 13 A D x 4 2 D E x3 2 A B D 2 E x 2 2 B C 2 D E x A 2C 2 E , x A D 0 A 1 2 D E 0 B 3 2 A B D 2 E 2 C 4 2 B C 2 D E 2 D 1 A 2C 2 E 13 E 2 2 x 2 2 x 13 dx 3x 4 x2 I 2 dx 2 dx 2 dx x 2 x 2 1 x2 x 2 1 x 1 dx 3 2x dx 1 2x dx = 2 dx 4 2 2 dx 2 2 x 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 3 1 ln x 2 c1 4 M ln x 2 1 2 arctan x c2 . 2 x 1 2 2 dx d Xét M 2 . Đặt x tan dx d tan x 2 1 cos 2 dx d / cos 2 1 M cos 2 d 1 cos 2 d x 2 1 2 tan 2 1 2 2 1 1 1 1 sin 2 c3 arctan x sin 2 arctan x c3 . 2 2 2 2 Do đó 3 1 I = ln x 2 4 arctan x 2sin 2 arctan x ln x 2 1 c . 2 x 1 2 2 1.4.3. Nguyên hàm theo từng phần a. Công thức tính nguyên hàm từng phần Giả sử u u x ; v v x có đạo hàm liên tục trong miền D, khi đó ta có: d uv udv vdu d uv udv vdu uv udv vdu udv uv vdu 13
- Nhận dạng: Hàm số dưới dấu nguyên hàm thường là tích 2 loại hàm số khác nhau Ý nghĩa: Đưa 1 nguyên hàm phức tạp về nguyên hàm đơn giản hơn (trong nhiều trường hợp việc sử dụng nguyên hàm từng phần sẽ khử bớt hàm số dưới dấu nguyên hàm và cuối cùng chỉ còn lại 1 loại hàm số dưới dấu nguyên hàm). Chú ý: Cần chọn u, dv sao cho du đơn giản và dễ tính được v đồng thời nguyên hàm vdu đơn giản hơn nguyên hàm udv . b. Các dạng nguyên hàm từng phần cơ bản và cách chọn u, dv Nguyên hàm u dv P x .sin ax b dx P x sin ax b dx P x .cos ax b dx P x cos ax b dx P x .m ax b dx P x m ax b dx P x .log ax b dx m log m ax b P x dx P x .arc sin ax b dx arcsin ax b P x dx P x .arccos ax b dx arccos ax b P x dx P x .arctan ax b dx arctan ax b P x dx P x .arccot ax b dx arccot ax b P x dx x k sin log a x dx sin log a x x k dx k x cos log x dxa cos log a x x k dx m ax b sin x dx m ax b sin x dx m ax b cos x dx m ax b cos x dx Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1.3.1. ([1]) Tính A1 x3cosxdx . u x3 du 3 x 2 dx Cách làm chậm: Đặt . Khi đó ta có dv coxdx v sin x 14
- u x 2 du 2 xdx A1 x3 s inx 3 x 2 sin xdx . Đặt . Khi đó ta có dv s inxdx v cos x u x du dx A1 x3 s inx 3 x 2 cos x 2 x cos xdx . Đặt dv cos xdx v sin x A1 x3 s inx+3x 2 cos x 6 x sin x sin xdx x3 s inx+3x 2 cos x 6 x sin x cos x c . Cách làm nhanh: Biến đổi về dạng P x L x dx udv A1 x 3cosxdx x3 d s inx x 3 s inx sin xd x3 x3 s inx 3 x 2 sin xdx x3 s inx 3 x 2 d cos x x 3 s inx 3 x 2 cos x cos xd x 2 x 3 s inx 3 x 2 cos x 6 x cos xdx x3 s inx 3 x 2 cos x 6 xd s inx = x3 s inx 3 x 2 cos x 6 x sin x sin xdx x3 s inx+3 x 2 cos x 6 x sin x cos x c Ví dụ 1.3.2. ([3]) Tính A2 x3e5 x 1dx 1 3 1 Ta có A2 x 3e5 x 1dx x d e5 x 1 x3 e5 x 1 e5 x 1d x 3 5 5 1 1 3 x 3e5 x 1 3 x 2 e5 x 1dx x3 e5 x 1 x 2 d e5 x 1 5 5 5 1 3 5 x 1 3 2 5 x 1 1 3 6 xe x e e5 x 1d x 2 x 3e5 x 1 x 2e5 x 1 xe5 x 1dx 5 25 5 25 25 1 3 5 x 1 3 2 5 x 1 6 xe xe xd e5 x 1 5 25 125 1 3 6 6 5 x 1 x3e5 x 1 x 2e5 x 1 xe5 x 1 e c 5 25 125 625 Nhận xét: Nếu P(x) có bậc n thì ta phải n lần sử dụng tích phân từng phần. Ví dụ 1.3.3. ([1]) Tính A3 x sin xdx Đặt t x t 2 x 2tdt dx A3 x sin xdx 2 t 3 d cos t 2t 3 cos t 2 cos td t 3 2t 3 cos t 6 t 2 d sin t Ta có 15
- 6 t 2 d sin t 6t 2 sin t 6 sin td t 2 6t 2 sin t 12 t sin tdt 6t 2 sin t 12 td cos t 6t 2 sin t 12t cos t 12 cos tdt 6t 2 sin t 12t cos t 12sin t c A3 2t 3 cos t 6t 2 sin t 12t cos t 12sin t c 3 2 x cos x 6t 2 sin x 12t cos x 12sin x c . Ví dụ 1.3.4. ([1]) Tính A4 x cos 2 xdx 1 x2 1 A4 x cos 2 xdx x 1 cos 2 x dx x cos 2 xdx 2 4 2 x2 1 x2 1 1 xd sin 2 x x sin 2 x sin 2 xdx 4 4 4 4 4 x2 1 1 x sin 2 x cos 2 x c . 4 4 8 Ví dụ 1.3.5. ([3]) Tính A5 x sinx cos 2 xdx 1 x cos3 x 1 A5 x sinx cos 2 xdx 3 xd cos 3 x 3 cos3 xdx 3 x cos 3 x 1 x cos 3 x 1 sin 3 x 1 sin 2 x d sin x s inx c. 3 3 3 3 3 1.4.4. Nguyên hàm hàm số có căn thức p a. Nguyên hàm dạng I x m a bx n dx với m, n, p hữu tỉ. Nếu p Z thì gọi k là mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số tối giản biểu thị bởi m, n. Khi đó đặt x t k m 1 Nếu Z thì gọi s là mẫu số của p và đặt a bx n t s . n m 1 a bx n Nếu p Z thì gọi s là mẫu số của p và đặt n ts . n x 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng
24 p | 493 | 83
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 372 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán đếm nâng cao trong tổ hợp và ứng dụng
26 p | 414 | 72
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Luận văn thạc sĩ khoa học Giáo dục: Biện pháp rèn luyện kỹ năng sử dụng câu hỏi trong dạy học cho sinh viên khoa sư phạm trường ĐH Tây Nguyên
206 p | 300 | 60
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu vấn đề an ninh mạng máy tính không dây
26 p | 517 | 60
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bất đẳng thức lượng giác dạng không đối xứng trong tam giác
26 p | 313 | 46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán ghép căp và ứng dụng
24 p | 265 | 33
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Phật giáo tại Đà Nẵng - quá khứ hiện tại và xu hướng vận động
26 p | 236 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu xử lý thuốc nhuộm xanh methylen bằng bùn đỏ từ nhà máy Lumin Tân Rai Lâm Đồng
26 p | 162 | 17
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu biến tính mùn cưa làm vật liệu hấp phụ chất màu hữu cơ trong nước
26 p | 192 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm tín hiệu thẩm mĩ thiên nhiên trong ca từ Trịnh Công Sơn
26 p | 203 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Ngôn ngữ Trường thơ loạn Bình Định
26 p | 194 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn