intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của việc vận dụng nguyên tắc thận trọng tới chính sách chia cổ tức bằng tiền tại các công ty niêm yết trên Sở chứng khoán HOSE - HNX

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:128

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài đóng góp vào sự phong phú về các nghiên cứu tại Việt Nam đến mức độ áp dụng nguyên tắc thận trọng và mối quan hệ của nguyên tắc này chi phối như thế nào đến chính sách chia cổ tức bằng tiền. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của việc vận dụng nguyên tắc thận trọng tới chính sách chia cổ tức bằng tiền tại các công ty niêm yết trên Sở chứng khoán HOSE - HNX

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------*---------- NGUYỄN THỊ THUÝ PHƢỢNG ẢNH HƢỞNG CỦA VIỆC VẬN DỤNG NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG TỚI CHÍNH SÁCH CHIA CỔ TỨC BẰNG TIỀN TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ CHỨNG KHOÁN HOSE-HNX LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------*---------- NGUYỄN THỊ THUÝ PHƢỢNG ẢNH HƢỞNG CỦA VIỆC VẬN DỤNG NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG TỚI CHÍNH SÁCH CHIA CỔ TỨC BẰNG TIỀN TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ CHỨNG KHOÁN HOSE- HNX CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN MÃ SỐ: 60340301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. BÙI VĂN DƢƠNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
  3. LỜI CAM ĐOAN T ề ứ ủ , ự ợ, ừ ọ P Tế V ề ự , ừ ợ ố ứ ề ứ ọ , ừ ả , ố ệ ụ ụ ứ ợ ề ợ ồ ụ ệ ả T ị ệ H ồ ề ề ứ ủ ế ứ T ố Hồ M ,N T ả N nT T P ƣ n
  4. Mục lục TRANG PHỤ BÌA L I M O N MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ, Ồ THỊ PHẦN MỞ ẦU ................................................................................................................. 1 Lý do chọ ề tài ................................................................................................................. 1 Ý ủ ề tài ................................................................................................................ 2 Về mặt khoa học .................................................................................................................. 2 Về mặt thực tiễn .................................................................................................................. 2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................ 3 Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................................. 3 ố ợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 ố ợng nghiên cứu .......................................................................................................... 3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................. 3 P ứu ..................................................................................................... 4 Bố cụ ề tài ........................................................................................................................ 4 HƯƠNG TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU Ó LIÊN QU N ẾN Ề TÀI .................................................................................................................. 6 Gi i thiệu ............................................................................................................................. 6 1.1. Tổng quan nghiên cứ c ngoài về mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức................................................................................................. 6 1.2. Tổng quan nghiên cứ c về mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức............................................................................................... 15 Kết lu n.............................................................................................................................. 15 HƯƠNG Ơ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................... 17 Gi i thiệu ........................................................................................................................... 17
  5. 2.1. Nguyên tắc th n trọng trong kế toán ................................................................ 17 2.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 17 2.1.2. Phân loại th n trọng trong kế toán ............................................................. 18 2.1.3. Sự giải thích cho tồn tại của nguyên tắc th n trọng ................................... 20 2.1.4. ng mứ v n dụng nguyên tắc th n trọng ................................... 22 2.2. Cổ tức và chính sách chi trả cổ tức ................................................................... 27 2.2.1. Tổ ề ổ ứ ................................................................................... 27 2.2.2. Tổng quan về chính sách chi trả cổ tức ..................................................... 30 2.3. Lý thuyết nền .................................................................................................... 32 2.4. Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 37 Kết lu n.............................................................................................................................. 42 HƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU .......................................................... 43 Gi i thiệu ........................................................................................................................... 43 3.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 43 3.1.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 43 3.1.2. M u nghiên cứu ......................................................................................... 43 3.1.3. Dữ liệu nghiên cứu..................................................................................... 44 3.2. Các biến nghiên cứ ng ............................................... 44 3.2.1. Biến phụ thu c ........................................................................................... 44 3.2.2. Biế c l p ............................................................................................... 45 3.2.3. Biến kiểm soát ........................................................................................... 47 3.3. P ữ liệu ......................................................................... 49 Kết lu n.............................................................................................................................. 49 HƯƠNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ........................................ 50 Gi i thiệu ........................................................................................................................... 50 4.1. Kết quả thống kê mô tả ..................................................................................... 50 4.2. Kết quả xử lý số liệu ......................................................................................... 55 4.3. Thảo lu n kết quả ............................................................................................. 63 Kết lu n.............................................................................................................................. 66
  6. HƯƠNG 5 KẾT LUẬN ............................................................................................ 68 Gi i thiệu ........................................................................................................................... 68 5.1. ................................................................................................. 68 5.2. Kiến nghị .......................................................................................................... 69 5.3. Các hạn chế của nghiên cứu ............................................................................. 70 5.4. H ng nghiên cứu tiếp theo ............................................................................. 71 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC CÔNG TY TRONG MẪU PHỤ LỤC 2: BẢNG KÊ DỮ LIỆU CÁC BIẾN PHỤ LỤC 3: CÂU LỆNH STATA DÙNG TRONG PHẦN THỐNG KÊ MÔ TẢ VÀ KIỂM TR , ƯỚ LƯỢNG MÔ HÌNH
  7. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT  K ả ặ ả & V / Trên X Nhân 2SLS: Two-Stage least squares - P ợ ồ ố ể ạ AGE ế ổ ủ ế B/M: Book to market - T ệ ị ổ ị ị ủ ổ ế ố CASHDIV/ASSET: ế ệ ổ ề ổ ứ ổ ả CONACC: ế ồ ạ CONACC1: ế ồ ạ ử ụ ợ ế ể ầ ổ ồ CONACC1: ế ồ ạ ử ụ ợ ừ ạ doan ể ầ ổ ồ CONACC1: ế ồ ạ ử ụ ợ sau thuế ể ầ ổ ồ DPS: Dividend per share ổ ứ ổ ầ EPS: Earning per share - T ổ ầ FCF: ế ề ự . GMM: Generalized method of moments - P ợ ổ GRO: ế ể HOSE: Sở ị ứ ố Hồ M . HXN: Sở ị ứ H N . IFRS: International financial report standards - ự ố ế LEV: ế y.
  8. Ln: Logarithm. M/B: Market to book - T ệ ị ị ị ổ ủ ổ ế ố PAYOUT: ế ệ ổ ứ . Pooled OLS: Ordinary least squares - P ồ ế ợ ả quan sát. ROA: Return on asset - T ệ ợ ổ ả ROE: Return on equity - T ệ ợ ố ủ ở ữ . SIZE: ế TP Hồ M : T ố Hồ M . VAS: Vietnamese Accounting Standards - ự ế Vệ N VN : Vệ N ồ
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1: Bảng tổng hợp các nghiên cứ ế ề tài................................... 11 Bảng 2.1: Dự ng của các nhân tố lên chính sách chia cổ tức bằng tiền. ................................................................................................................... 41 Bảng 4.1: Kết quả thống kê mô tả cho các biến. ............................................................. 50 Bảng 4.2: Thống kê tình hình mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng tại các công ty thu c m u khảo sát. ............................................................................................ 51 Bảng 4. 3: Thống kê giá trị trung bình mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng trong m u từ . ............................................................................ 52 Bảng 4.4: Tình hình t lệ thanh toán cổ tức trong m u từ 2014. ................................................................................................................................ 53 Bảng 4.5: Tình hình t lệ tổng tiền chi cổ tức/ tổng tài sản trong m u từ 2010 t .......................................................................................................... 54 Bảng 4.6: Kết quả kiể ng tuyến giữa các biến. ............................................... 56 Bảng 4.7: Kết quả kiể ổi ............................................................. 57 Bảng 4.8: Kết quả kiểm tra tự ..................................................................... 58 Bảng 4.9: Kết quả kiểm tra n i sinh. ............................................................................... 59 Bảng 4.10: Kết quả ợng bằng GMM cho mô hình 1, mô hình 2 và mô hình 3. .............................................................................................................................. 60 ả : Kế ả ợ ằ GMM 4, mô hình 5, mô hình 6. ...................................................................................................................................... 61
  10. DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Trang Hình 2.1: Mô hình nghiên cứu.........................................................................................37 Hình 3.1: Thiết kế quá trình nghiên cứu..........................................................................43 ồ thị : ồ thị mô tả ng mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng trong m u từ ............................................................................52 ồ thị : ồ thị mô tả t lệ phầ ố ợng các công ty tại các mức t lệ thanh toán cổ tức trong m u từ ................................................53 ồ thị 3: ồ thị mô tả t lệ phầ ố ợng các công ty tại các mức t lệ tổng tiền chi cổ tức / tổng tài sản trong m u từ .......................54
  11. 1 PHẦN MỞ ĐẦU Lý do chọn đề tài Th n trọng là m t nguyên tắ ản và quan trọng trong kế toán tài chính (Donglin xia và Song Zhu, 2009), ã ở thành m t phần trong các lý thuyết và thực hành kế toán suốt nhiều thế k (H , ) th n trọng lợi nhu n sẽ phản ứng v i các tin x ố ( , 997) à các m thực tế phát sinh sẽ ợc ghi nh n s ững lợ ực hiệ , tắc kế toán th n trọng sẽ ả ởng trực tiế ến thu nh p, lợi nhu n và lợi nhu n giữ lại của công ty (Ahmed, 2000). Lý thuyết ủy nhiệm công nh n sự tồn tại về mâu thu n lợi ích giữa chủ nợ và cổ (J M , 976) ự tách biệt về quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn. M t trong những biểu hiện của mâu thu ủ nợ thì luôn mong muốn công ty có thể thanh toán nợ ã ến hạ , ổ ạ ệc chia cổ tức, nhằm thu hồi vốn nhanh. Chi trả cổ tức quá mức sẽ làm dịch chuyển sự giàu có từ chủ nợ sang cổ ảm tài sản sẵ ể thanh toán nợ ủi ro cho chủ nợ (Ahmed,2000) ể bảo vệ mình, bu c các chủ nợ phải l p hợ ồng nợ v ều khoản khắ ã , ợ t hình thức bảo vệ về giá. Việc sử dụng nguyên tắc th n trọng sẽ làm giảm hành vi ghi nh n lợi ích quá s m c ú ực sự , ũ c những m t mát, và kết quả là công ty sẽ có ít lợi nhu ể chia cổ tức cho cổ ều trên giải thích cho sự tồn tại mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức, ặc biệt là chính sách chia cổ tức bằng tiền do nó thực sự tạo ra dòng tiền chảy ra ngoài công ty và làm tổn hại ến lợi ích của chủ nợ (Hille, 2011). Lý thuyết ủy nhiệ ũ ừa nh n tồn tại mâu thu n giữa chủ sở hữu công ty và nhà quản lý (Jensen và Meckling, 1976). Hoạ ng chia cổ tức sẽ làm giả ợng tiền ừa sẵ ể nhà quả ý ầ ự ắ ã ợi cho công ty hoặc sử dụng tiền của công ty cho mụ N L c ng sự (2013) chia cổ tứ ng tốn kém và không có lợi nhiề ầ , thế nguyên tắc th n trọ ợc áp dụng sẽ vừa làm giả ợng tài sản bị khai khống giúp
  12. 2 ặn hành vi thao túng quyền lực từ quản lý, vừa giúp hạn chế hoạ ng chia cổ tức của công ty và sẽ mang lại lợ ầ Tại Việt Nam, khi nền kinh tế thị ng vố ầ phát hành công cụ nợ và công cụ vố ực sự hiệu quả, d n t i nguồn tài trợ vốn kinh doanh hầu hế ến từ việ ợn từ ại. Bu c công ty phả ối mặ ều khoản cho vay chặt chẽ, và t t nhiên luôn gánh chịu thêm chi phí sử dụng vốn vay. Kèm theo sự hiện diện của sự tách biệt giữa quyền quản lý và quyền sở hữu, làm cho mâu thu n giữa cổ ản lý tại các công ty luôn tồn tại. Vì v y ề tài “ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC VẬN DỤNG NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG TỚI CHÍNH SÁCH CHIA CỔ TỨC BẰNG TIỀN TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ CHỨNG KHOÁN HOSE - HNX” ợc lựa chọ ề tài nghiên cứu. Ý n ĩa ủa đề tài Về mặt khoa học ề ự phong phú về các nghiên cứu tại Việt Nam ến mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng và mối quan hệ của nguyên tắc này chi phố thế ến chính sách chia cổ tức bằng tiền. Về mặt thực tiễn ề tài xây dựng v i mụ ự ng giữa mứ v n dụng nguyên tắc th n trọng t i chính sách chia cổ tức bằng tiền của công ty, ể th ợc vai trò của nguyên tắc th n trọng trong việc làm giảm thiểu mối mâu thu n giữa chủ nợ và cổ ể công ty có thể tiếp c n vốn vay và giảm thiểu chi phí sử dụng nợ. Chủ nợ có thể dựa trên các số liệu về chỉ số ng mứ áp dụng nguyên tắc th n trọ ể quyế ị ể tránh rủi ro khi mứ áp dụng th n trọng của công ty quá th p. ồng th i dựa trên chỉ số , ầ ứng khoán vì mụ ởng cổ tức có thể lựa chọ ầ Thứ , ề tài, có thể cung c p m ở nền tảng giải thích mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức bằng tiền, ể nhà quản lý có thể lựa chọn công ty nên áp dụng nguyên tắc th n trọ ế nào ể trung hòa mối quan hệ giữ i quản lý và cổ T tạo ra sự ởng của cổ ,
  13. 3 giúp nhà quản lý ra các quyế ịnh chia cổ tức hay giữ lại vố ể ầ , ằm mang lại giá trị công ty và chủ sở hữu. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu này cố gắng tìm ra sự ng của mứ v n dụng nguyên tắc th n trọ ến chính sách chia cổ tức bằng tiền tại các công ty phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) và Hà N i (HNX). Cho th y có thể ợc mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng trong các công ty phi tài chính niêm yết tại Việt Nam và ồng th i thông qua giả thuyết nghiên cứu, tác giả kiể ịnh xem liệ ng nguyên tắc th n trọng cho ba loại lợi nhu n trên báo cáo kết quả hoạt ng kinh doanh có ả ở ế ến chính sách chia cổ tức bằng tiền. Câu hỏi nghiên cứu Mứ v n dụng nguyên tắc th n trọng ợ ng bằ ồn tích phi hoạ ng, có thành phần tổng dồ ợc tính bằng lợi nhu n từ hoạ ng kinh doanh, lợi nhu c thuế và lợi nhu n sau thuế thu nh p doanh nghiệp, có tác ến chính sách chi trả cổ tức bằng tiền cho cổ ? Đố tƣ ng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu ố ợng nghiên cứu là về nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức bằng tiền của các công ty phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán HOSE và HNX Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu t p trung vào:  Nguyên tắc th n trọng trong kế toán.  Chính sách chia cổ tức bằng tiền.  Thực hiện nghiên cứu tại các công ty phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán HOSE và sở HNX trong giai ạn 2009-2015. Số liệu về mứ áp dụng nguyên tắc th n trọ hiện hành (t) sẽ ợc tính bằng cách l y trung bình dồn tích phi hoạ ng -1, t, t+1 chia cho trung bình tổng tài sản vào cuố ện hành t N ạn
  14. 4 nghiên cứu từ 9-2015, mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng sẽ ợ 2010, 2011, 2012, 2013, 2014. Cổ tứ ợc chi trả cho ện hành t sẽ ợc công bố và tiến hành chi trả , ể dễ dàng cho việ ịnh các chỉ số, các số liệu về cổ tứ ện hành t sẽ ợc l + . Do v y số liệu chi trả cổ tức sẽ ợc l 2011, 2012, 2013, 2014, 2015 ể phả ú v i th i gian nguyên tắc th n trọ ợc v n dụng ( 2010, 2011, 2012, 2013, 2014) P ƣơn p pn ên ứu Nguồn dữ liệu tác giả sử dụ ề tài là nguồn dữ liệu thứ c ợc l y từ báo cáo tài chính hợp nh ã ểm toán của các công ty trên các website chứng khoán và sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh và Hà N i, cùng website của các công ty trong m u nghiên cứ ạn từ 9 5 ến nghiên cứu không công bố sẵn thì tác giả tự tính toán dựa trên các thành phầ ợc công bố trong báo cáo tài chính. P ứu củ ề ợc sử dụng là nghiên cứ ị ợng. Tác giả sau khi thu th ợc các dữ liệu cần thiết trong m ã ợc lựa chọn bằng những tiêu chu n cụ thể y m u xác su t, tiế ến thực hiện thống kê mô tả, kiểm tra các khiếm khuyết mắc phải bao gồm hiệ ợ ng tuyến, tự , ổi, n i sinh. Kiể ịnh ến cho mô hình và giả thuyết nghiên cứu bằng ợng GMM ể khắc phục khiếm khuyết của mô hình ồng th i bài nghiên cứ ũ ẽ sử dụ ể ết quả ạ ợc v i những bài nghiên cứ c, xem xét có sự khác biệt giữa các kết quả ợc hay không. Bố cụ đề tài : Tổng quan về tình hình nghiên cứ ế ề tài : ở lý thuyết và mô hình nghiên cứu 3: P ứu : Kết quả nghiên cứu và bàn lu n
  15. 5 5: Kết lu n
  16. 6 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI Giới thiệu T , ả sẽ trình bày những nghiên cứ c mà tác giả thu th ợ ế ề tài mà tác giả ực hiện, nhằm tổng kết nghiên cứu và tìm ra khe hổng nghiên cứu. 1.1. Tổng quan nghiên cứu nƣớc ngoài về mối quan hệ giữa nguyên tắc thận trọng và chính sách chia cổ tức ã t nhiều bài nghiên cứu viết về nguyên tắc th n trọng trong kế toán và mối quan hệ của nguyên tắ ến các yếu tố : ản trị công ty (Xiaa và c ng sự, 2009; Suleiman, 2014; Lara và c ng sự, 2009;...), chi phí sử dụng vốn (Khalifa và c ng sự, 2013;…), chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (Artiach và c ng sự, 2010;…), chi phí sử dụng vốn vay (Sodan, 2012; Ahmed và các c ng sự, 2000; Ahmed và các c ng sự, 2002; Hille, 2011;…) và các chủ ề ả ởng của nguyên tắc th n trọ ến việc giám sát quyế ịnh của nhà quản lý (Ahmed và c ng sự, 2011; Ahmed và c ng sự, 2012 ), vai trò của nguyên tắc th n trọng trong việc giảm thiểu sự phá sản của công ty (Torabi, 2015). Trong chủ ề mà tác giả thực hiện, t p trung vào mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng trong kế toán và chính sách chia cổ tức bằng tiền. Chính sách chia cổ tức bằng tiền ợc sử dụng làm yếu tố ại diện cho mứ mâu thu n giữa chủ nợ và cổ (Ahmed và các c ng sự, 2000; Ahmed và các c ng sự, ;H , …) ũ ã có m t số ề tài gầ thực hiện nghiên cứu kiểm tra trực tiếp mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức bằng tiề ứu của Chen và c ng sự (2012): Does Conservative Accounting Matter to Cash Dividend Policy? Hay trong nghiên cứu: Agency conflicts, dividend payout, and the direct benefits of conservative financial reporting to equity-holders do Louis và c ng sự thực hiệ 2013.
  17. 7 Tác giả sẽ ểm qua những nét chính của m t số nghiên cứu mà mình thu th ợ ềc ến mối liên hệ giữa mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức bằng tiền. Trong nghiên cứu Accounting Conservatism and Cost of Debt: An Empirical Test of Efficient Contracting vào ủa Ahmed và c ng sự, nhóm tác giả tiến hành nghiên cứu nhằm cung c p các bằng chứng về vai trò của nguyên tắc th n trọng trong việc giảm thiểu mâu thu n giữa chủ nợ và cổ ổ tứ ồng th i, tìm kiếm bằng chứng chứng minh các công ty v n dụng nguyên tắc th n trọng càng cao thì sẽ có chi phí sử dụng nợ càng th p. Nghiên cứ ợc tiến hành trên m u nghiên cứu bao gồm 581 công ty và 702 công ty tại Mỹ ạ ứng là từ 1987 -1992 và 1993-1998 và l y từ ở dữ liệu 1998 của Annual Industrial Compustat. Mứ áp dụng nguyên tắc th n trọ ợc Ahmed và c ng sự sử dụng công cụ ng là t lệ M/B. T lệ M/ ợc tính bằng cách l y giá thị thị ng chia cho giá trị sổ sách của cổ phiếu vào th ểm cuố G ị t lệ M/B càng l n thể hiện nguyên tắc th n trọ ợc áp dụng càng cao trong thực hành kế toán tại công ty. Nhóm tác giả sử dụng t lệ tổng tiền chi cổ tức / tổng tài sản là yếu tố ại diện cho chính sách chia cổ tức. Chính sách chia cổ tức lạ t trong bốn nhân tố ại diện cho mứ mâu thu n giữa chủ nợ và cổ ( lệch chu n củ RO ; b y; chính sách chia cổ tức; t lệ giá trị của tài sả , t và thiết bị chia cho tổng tài sản). Kết quả nghiên cứu cho th y chính sách chia cổ tức có mối quan hệ t lệ thu n v i mức áp dụng nguyên tắc th n trọng, tức các công ty có mức chia cổ tức càng cao thì càng áp dụng nguyên tắc th n trọng cao. ũ i chủ ề ự nghiên cứ c của mình, Ahmed và c ng sự ũ ã ến hành thêm m t nghiên cứu mang tên: The Role of Accounting Conservatismin Mitigating Bondholder-Shar eholder Conflictsover Dividend Policy and in Reducing Debt Costs (2002). Nghiên cứu thực hiện kiểm tra mối quan hệ giữa mâu thu n chủ nợ cổ ổ tức v i nguyên tắc th n trọng trong kế toán và giữa nguyên tắc th n trọng và chi phí sử dụng nợ. Nhóm tác giả v n tiến hành nghiên cứu thông qua hai th i kỳ quan sát là 1987-1992 và 1993-1998 dựa trên m
  18. 8 ứng cho m ạn là 575 công ty và 704 công ty tại khu vực n c Mỹ. Các biến ợc xây dự ối giống v i nghiên cứu của nhóm tác giả tiế tuy nhiên có bổ sung thêm m ng mứ v n dụng nguyên tắc th n trọ ng tổng dồ ợc xây dựng mở r ng ề xu t của Givoly, Hayn (2000) ( ằng -1 x tổng dồn tích / tổng tài sản cuối , 6 ả hai th i kỳ nghiên cứu) và m t biế ại diện cho mức mâu thu n của chủ nợ và cổ ợ ợc bỏ ỉ số giá trị tài sả , t, thiết bị / tổng tài sản. Kết quả nghiên cứu cho th y có sự khác biệ ối v ng mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng trong mối quan hệ v i mứ mâu thu n của chủ nợ và cổ H ếu tố ại diện cho mứ mâu thu n chủ nợ và cổ lệch chu n của ROA và t lệ tổng tiền chi cổ tức / tổng tài sản ều có quan hệ thu n chiều v i mứ áp dụng nguyên tắc th n trọ ợ ng bằ tổng dồn tích và t số M/B. Tuy nhiên chỉ có yếu tố b y là có ảnh h ở ể thu n chiều t i chỉ số M/ , ối v i giá trị ng bằ tổng dồn tích ợc mở r ng theo ề xu t của Givoly, Hayn (2000) lại không có ả ở ể. T ự ứ ợc thực hiện bởi nhóm tác giả, ũ ết quả chứng minh các công ty có mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng cao có khả ảm thiểu rủi ro cho chủ nợ ử dụng nợ th p. Qua hai bài nghiên cứ ợc thực hiệ ủa nhóm tác giả Anwer S. Ahmed và Bruce Billings, Mary S. Harris, Richard M. Morton, tuy có m t số khác biệt về biến sử dụ ối v i kết quả nghiên cứu cùng cho th y ng của chính sách chia cổ tức lên mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng là quan hệ thu n chiều tức: công ty có chính sách chia cổ tức càng cao thì nhà quả ý ợc yêu cầu áp dụ ế toán càng phải th n trọng. Trong lu ạ ủa mình tại Erasmus University Rotterdam, Hille(2011) ã ựa trên nghiên cứu của Ahmed và c ng sự (2002) ể xây dựng m t mô hình nhằm trả l i câu hỏ “ ối liên hệ nào giữa mâu thu n chủ nợ và cổ chia cổ tức v i th n trọng trong kế toán và chi phí sử dụng nợ? Và mối quan hệ ổi sau khi áp dụ IFRS 5?” ạ c Châu Âu. Nghiên cứ ợc
  19. 9 thực hiện cho hai th i kỳ, th i kỳ thứ nh t là 2001-2004 và th i kỳ thứ 2 2005-2008. Tác giả thu th p m u nghiên cứu tại hai khu vự c thu c Pháp và các nhóm c thu c Scandinavian. M u nghiên cứ ợc chia làm 4 nhóm: nhóm thứ nh t cho c thu P ạn 2001-2004 gồm 164 công ty, nhóm thứ hai cho nhóm c thu P ạn 2005-2008 gồm 196 công ty, nhóm thứ 3 c thu S ạn 2001-2004 gồm 109 công ty và nhóm cuối cùng cho nhóm c thu S ạn 2005-2008 gồm 172 công ty. H ng mứ áp dụng nguyên tắc th n trọ ũ số M/ ổng dồn tích. Sau khi kiểm tra sự ữa các biến, tác giả tiến hành chạy hồi quy cho hai mô hình: 1) kiể ị ng của mâu thu n chủ nợ và cổ ứ áp dụng nguyên tắc th n trọng, 2) kiể ị ng của mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng lên chi phí sử dụng nợ. Kết quả kiể ịnh hồi quy cho th y tại các th i kỳ và khu vực ợc nghiên cứu, chỉ có biế lệch chu n của ROA là có ả ở ể ến mức v n dụng nguyên tắc kế toán th n trọng, còn biến t lệ tổng tiền chi cổ tức / tổng tài sản b yả ở ể. Tác giả lý giải có thể tại các th i kỳ và khu vực nghiên cứu xảy ra việc chia cổ tức th p hoặc không chi trả cổ tức, ặc biệt là nhóm c thu S ối v i mối quan hệ giữa mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng và chi phí sử dụng nợ hoàn toàn phù hợp v i giả thuyết tác giả ặt ra: mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng càng cao thì công ty càng phải gánh chịu ít chi phí sử dụng nợ. Các bằng chứng cho th y việc áp dụng IFRS tại các khu vực Châu Âu ả ởng ể ến sự ổi trong mâu thu n chủ nợ cổ ổ tức v i nguyên tắc th n trọng và chi phí sử dụng nợ, ã ợc tìm th y thông qua nghiên cứu. Trong nghiên cứu của Chen và c ng sự (2012) mang tên: Does Conservative Accounting Matter to Cash Dividend Policy?, khi kiểm tra mối quan hệ giữa nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức bằng tiền thu c các công ty niêm yết tại Trung quốc ạn 2001 t i 2006, ã p bằng chứng cho rằng dù có mối quan hệ nghịch biến giữa mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng và chính sách chia cổ tức bằng tiền ắc th n trọng v ọng trong hoạ ng làm giảm
  20. 10 mâu thu n giữa chủ nợ và cổ ồng th i nhóm tác giả ũ ã ến kết lu n rằng mối quan hệ nghịch biến của th n trọng trong kế toán và chính sách chia cổ tức bằng tiền sẽ yế ững công ty c so v i những công ty ngoài quốc doanh. V ng nghịch biến của mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng lên chính sách chia cổ tức bằng tiền của các công ty sẽ không có ả ở ể ở những công ty có t lệ nợ th ng mứ v n dụng nguyên tắc th n trọ ợc sử dụng là chỉ số M/ ổng dồ ợc mở r ng theo ề xu t của Givoly, Hayn (2000), ng cho cả th n trọ ều kiện và th n trọ ều kiệ P ứ ợ ề xu t bởi Khan và Watts (2009), ể ng th n trọ ều kiện trong công ty. Khác v i các nghiên cứu trên hầ ểm tra mối quan hệ giữa chính sách chia cổ tức bằng tiền và nguyên tắc th n trọ mâu thu n giữa chủ nợ và cổ Nghiên cứu của Louis và c ng sự (2013) lại t p trung nghiên cứu về vai trò của nguyên tắc th n trọng trong việc giảm thiểu mâu thu n giữa nhà quản lý và các cổ Louis và c ng sự (2013) cho rằng hoạ ng chi trả cổ tứ ng r t tốn kém cho chủ sở hữu, bởi lẽ, m t trong các lý do là vì cổ tức ng bị ế i khoản lãi vốn mà cổ ợc. Tuy nhiên, cổ n yêu cầu chi cổ tức ể gi i hạn việc nhà quản lý sử dụng tiền củ ầ ự án vô bổ và thực hiệ ng thâu tóm quyền lực. Nguyên tắc th n trọ ợc xem là m ế hiệu quả. Khi nguyên tắc th n trọ ợc áp dụng, nó sẽ ặn nhà quả ý ầ ự án m t cách lãng phí (Louis và c ng sự, 2013), mâu thu n giữa quản lý và cổ sẽ giảm xuống mà không cần thực hiện chia cổ tứ ể gi i hạ ợng tiền sẵ ể ầu T ứu của mình nhóm tác giả ã ử dụng m u nghiên cứu gồm 108.767 quan sát trong ạn 1972- P ợc sử dụ ể ng mứ áp dụng nguyên tắc th n trọng là ồn tích phi hoạ ng ( ) ợ ề xu t bở G ,H ( ), lệch thu nh p khác biệt (differential earnings skewness), ng của Callen, Segal, and Hope trong nghiên cứ (L ng sự, 2013). Biến chính sách cổ tứ ợc quan sát thông qua t lệ tổng tiền chi cổ tức / giá trị thị ng của vốn chủ sở hữu, và t lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1