intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trên địa bàn Tp.HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

33
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là hệ thống lý luận về các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của DNNVV; phân tích thực trạng vay vốn của DNNVV tại Eximbank trên địa bàn Tp.HCM; xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn của DNNVV tại Eximbank trên địa bàn Tp.HCM; đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao khả năng tiếp cận vốn vay của các DNNVV tại Eximbank trên địa bàn Tp.HCM

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trên địa bàn Tp.HCM

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH -------***------- NGUYỄN TẤN HƢNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG VAY VỐN NGÂN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH -------***------- NGUYỄN TẤN HƢNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG VAY VỐN NGÂN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM Chuyên ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Mã ngành: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS-TS. TRẦM THỊ XUÂN HƢƠNG TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế: " Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trên địa bàn TP.HCM " là kết quả của quá trình học tập nghiêm túc và là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng bản thân tác giả. Những số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng; được trích dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các công trình nghiên cứu đã được công bố...Kết quả nghiên cứu của luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khác. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình trước những quy định của nhà trường. Tp.Hồ Chí Minh, ngày ........ tháng ....... năm 2015 Người cam đoan Nguyễn Tấn Hưng
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Trang LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Đặt vấn đề .............................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 3 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 4. Phƣơng pháp nghiên cứu...................................................................................... 3 5. Ý nghĩa của đề tài .................................................................................................. 4 6. Kết cấu của luận văn ............................................................................................. 4 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG VAY VỐN NGÂN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ..................................................................................................................................... 5 1.1 TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ............................. 5 1.1.1 Khái niệm về DNNVV .............................................................................. 5 1.1.2 Đặc điểm của DNNVV.............................................................................. 9 1.1.3 Vai trò của DNNVV trong nền kinh tế.................................................. 10 1.1.4 Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ................................. 12 1.1.4.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng ......................................................... 12 1.1.4.2 Đặc điểm và rủi ro của tín dụng ngân hàng đối với DNNVV .......... 13
  5. 1.1.4.3 Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ............................. 14 1.2 CÁC NGHIÊN CỨU VỀ NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG VAY VỐN NGÂN HÀNG CỦA DNNVV............................................................... 16 1.2.1 Nghiên cứu ở nƣớc ngoài ....................................................................... 16 1.2.2 Nghiên cứu ở Việt Nam .......................................................................... 17 1.2.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của DNNVV ................................................................................................... 19 1.2.3.1 Tổng tài sản của doanh nghiệp ........................................................ 19 1.2.3.2 Số năm hoạt động của doanh nghiệp ............................................... 19 1.2.3.3 Ngành nghề kinh doanh ................................................................... 20 1.2.3.4 Vốn tự có .......................................................................................... 20 1.2.3.5 Tài sản đảm bảo ............................................................................... 21 1.2.3.6 Kết quả kinh doanh. ......................................................................... 22 1.2.3.7 Năng lực quản lý của chủ doanh nghiệp ......................................... 22 1.2.3.8 Các khoản nợ của doanh nghiệp ..................................................... 22 1.2.3.9 Quan hệ với ngân hàng .................................................................... 23 1.3 MÔ HÌNH SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ........................................... 23 1.3.1 Mô hình cơ sở .......................................................................................... 23 1.3.2 Mô hình tổng quát .................................................................................. 25 Kết luận Chƣơng 1 .................................................................................................. 27 CHƢƠNG 2: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG VAY VỐN NGÂN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM.. ............. 28 2.1 THỰC TRẠNG VỀ CÁC DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM .................... 28 2.1.1 Về loại hình doanh nghiệp của các DNNVV tại TP.HCM .................... 28 2.1.2 Về quy mô lao động của các DNNVV ..................................................... 29
  6. 2.1.3 Về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của DNNVV tại TP.HCM ............. 29 2.1.4 Về đóng góp vào ngân sách nhà nƣớc ..................................................... 30 2.2 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ............................................................................................................... 31 2.2.1 Tổng quan về Eximbank ....................................................................... 31 2.2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ................................................................................................ 33 2.2.2.1 Huy động vốn .................................................................................... 34 2.2.2.2 Hoạt động cho vay ............................................................................ 35 2.2.2.3 Các hoạt động khác........................................................................... 36 2.3 THỰC TRẠNG CHO VAY DNNVV TẠI EXIMBANK TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM ........................................................................................................... 37 2.3.1 Các sản phẩm cho vay đƣợc EximBank áp dụng cho các DNNVV ... 37 2.3.2 Thực trạng cho vay khách hàng doanh nghiệp tại EximBank trên địa bàn TP.HCM ................................................................................................. 38 2.4 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG VAY VỐN NGÂN HÀNG CỦA DNNVV TẠI EXIMBANK TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM ........ 41 2.4.1 Nghiên cứu định tính ................................................................................ 41 2.4.2 Đặc điểm các DNNVV đƣợc khảo sát ..................................................... 42 2.4.2.1 Thời gian hoạt động và số lượng lao động ........................................ 43 2.4.2.2 Loại hình doanh nghiệp ..................................................................... 43 2.2.2.3 Lĩnh vực hoạt động ............................................................................ 44 2.4.2.4 Thông tin về người quản lý doanh nghiệp ......................................... 45 2.4.2.5 Một số thông tin về tài chính doanh nghiệp ....................................... 46 2.2.2.6 Tình hình tiếp cận vốn Eximbank địa bàn TP.HCM của các DNNVV được khảo sát ................................................................................................. 47 2.4.3 Nghiên cứu định lƣợng .......................................................................... 48
  7. 2.4.3.1 Mô hình nghiên cứu thực nghiệm ...................................................... 48 2.4.2.2 Kết quả nghiên cứu định lượng .......................................................... 53 Kết luận Chƣơng 2 .................................................................................................. 57 CHƢƠNG 3: SỬ DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG VAY VỐN CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM .......................................................................................................... 58 3.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG DNNVV CỦA EXIMBANK TRONG THỜI GIAN TỚI ..................................................................................... 58 3.1.1 Định hƣớng phát triển chung của Eximbank trong giai đoạn 2015 – 2020 ..................................................................................................................... 58 3.1.2 Định hƣớng phát triển tín dụng DNNVV của Eximbank trong giai đoạn 2015 – 2020 ................................................................................................ 59 3.2 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG VAY VỐN CỦA CÁC DNNVV TẠI EXIMBANK TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM ....................................... 60 3.2.1 Đới với các DNNVV .................................................................................. 61 3.2.1.1 Về trình độ của người quản lý doanh nghiệp..................................... 61 3.2.1.2 Về tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp .............................................. 62 3.2.1.3 Về mối quan hệ với Eximbank ............................................................ 62 3.2.1.4 Về hệ thống sổ sách kế toán ............................................................... 63 3.2.1.5 Về kế hoạch kinh doanh và kế hoạch vay vốn .................................... 63 3.2.2 Đối với Eximbank ..................................................................................... 64 3.2.2.1 Về tài sản đảm bảo vay vốn ngân hàng ............................................. 64 3.2.2.2 Về quy trình, thủ tục vay vốn.............................................................. 65 3.2.2.3 Về chính sách đối với DNNVV ........................................................... 65 3.2.3 Kiến nghị với các cấp có thẩm quyền ..................................................... 66 3.2.3.1 Ổn định nền kinh tế vĩ mô .................................................................. 66
  8. 3.2.3.2 Hoàn thiện khung pháp lý .................................................................. 67 3.2.3.3 Hỗ trợ đào tạo, phát triển nhân lực ................................................... 67 3.2.3.4 Hỗ trợ đổi mới, nâng cao năng lực công nghệ, trình độ kỹ thuật...... 68 3.2.3.5 Hỗ trợ về thông tin và tư vấn ............................................................. 68 3.3 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI .................................................................................. 68 3.4 HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ............................................................ 69 Kết luận Chƣơng 3 .................................................................................................. 70 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 71 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1 Phân loại DNNVV theo Liên minh Châu Âu ............................................... 5 Bảng 1.2: Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số quốc gia và khu vực ............................................................................................................................... 6 Bảng 1.3: Phân loại DNNVV theo lĩnh vực kinh tế..................................................... 8 Bảng 1.4: Tổng quát các nhân tố của một số bài nghiên cứu liên quan................... 26 Bảng 2.1: Số lượng lao động làm việc trong các DNNVV trên địa bàn TP.HCM từ năm 2009 – 2013 ....................................................................................................... 29 Bảng 2.2: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của DNNVV trên địa bàn TP.HCM giai đoạn 2009 – 2014 ...................................................................................................... 30 Bảng 2.3: Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước của các DNNVV trên địa bàn TP.HCM từ năm 2009 – 2014 ...................................................................... 30 Bảng 2.4: Tổng vốn huy động của Eximbank giai đoạn 2009 – 2014 ...................... 34 Bảng 2.5: Tổng dư nợ cho vay của Eximbank giai đoạn 2009-2014 ........................ 35 Bảng 2.6: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cho vay của Eximbank đối với các DNNVV ...................................................................................................................... 41 Bảng 2.7: Thời gian hoạt động và số lượng lao động của DNNVV được khảo sát trong năm 2014 ......................................................................................................... 43 Bảng 2.8: Loại hình doanh nghiệp của các DNNVV được khảo sát trong năm 2014 .. ................................................................................................................................... 43 Bảng 2.9: Lĩnh vực hoạt động của các DNNVV được khảo sát trong năm 2014 ..... 44 Bảng 2.10: Trình độ học vấn của người quản lý DNNVV được khảo sát trong năm 2014 ........................................................................................................................... 45 Bảng 2.11: Một số chỉ tiêu tài chính của DNNVV được khảo sát trong năm 2014 ................................................................................................................................... 46 Bảng 2.12: Tỷ lệ DNNVV đã từng có quan hệ tín dụng tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM từ năm 2011 đến nay .................................................................................. 47
  10. Bảng 2.13: Những khó khăn trở ngại khi DNNVV tiếp cận vốn của Eximbank địa bàn TP.HCM .............................................................................................................. 47 Bảng 2.14: Diễn giải các biến trong mô hình thực nghiệm ...................................... 52 Bảng 2.15: Kết quả ước lượng mô hình tiếp cận vốn Eximbank trên địa bàn TP.HCM của DNNVV ................................................................................................ 53 Bảng 2.16: Kiểm định mô hình ................................................................................. 55 Bảng 2.17: Mức độ dự báo của mô hình tổng thể..................................................... 56
  11. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Trang Hình 2.1: Cơ cấu loại hình doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn TP.HCM năm 2013 ........................................................................................................................... 28 Hình 2.2: Tình hình cho vay của EximBank khu vực TP.HCM giai đoạn 2009 – 2014 ................................................................................................................................... 38 Hình 2.3: Tình hình cho vay tại Eximbank khu vực TP.HCM theo đối tượng khách hàng từ năm 2008 – 2013 ................................................................................. 39 Hình 2.4: Tình hình cho vay DNNVV tại Eximbank khu vực TP.HCM giai đoạn 2009 – 2014................................................................................................................ 40
  12. DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT APEC : Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương DN : Doanh nghiệp DNVVN : Doanh nghiệp vừa và nhỏ Eximbank :Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng Thương mại NHTMCP : Ngân hàng thương mại Cổ phần OECD : Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế OECD : Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TP. HCM : Thành phố Hồ Chí Minh. UN/ECE : Ủy Ban kinh tế Châu Âu Liên Hiệp Quốc
  13. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Đông Nam Á thường được biết đến là một trong những khu vực có sự phát triển kinh tế sôi động nhất trên thế giới với phần lớn các nước thành viên là các nền kinh tế đang phát triển. Thành công của các nền kinh tế trong khu vực này đánh dấu sự đóng góp quan trọng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) trong tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, gia tăng sự tăng trưởng kinh tế và huy động các nguồn lực xã hội tham gia vào quá trình đầu tư phát triển. Bên cạnh đó, DNNVV cũng được xem là nhân tố đo lường sự tác động của các chính sách kinh tế mới được ban hành có tác động như thế nào khi đưa vào triển khai thực tế đối với cộng đồng doanh nghiệp. Tại Đông Nam Á, 98% tổng số doanh nghiệp là DNNVV và 60% lao động trung bình của mỗi quốc gia tính từ năm 2007-2012 hiện đang làm việc trong các DNNVV1. Tại Việt Nam, DNNVV đã không ngừng phát triển mạnh mẽ và ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập; sự phát triển của DNNVV đã góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp, ổn định tình hình kinh tế, an sinh xã hội, tăng thu nhập cho người lao động và nguồn thu của ngân sách nhà nước. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất cả nước nên tập trung rất nhiều tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng và các định chế tài chính trung gian. Tính đến 31/12/2014 thì thành phố Hồ Chí Minh có khoảng 165.000 DNNVV chiếm hơn 30% số lượng DNNVV trên cả nước. Mặc dù tiềm năng của các DNNVV tại TP.HCM là rất lớn nhưng việc tiếp cận vốn ngân hàng của các DNNVV rất hạn chế. Qua khảo sát của Viện Phát triển Doanh nghiệp (Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam) năm 2011 thì chỉ có 30% các DNNVV tiếp cận được nguồn vốn tín dụng từ ngân hàng (trong số 75% doanh nghiệp muốn tìm vốn bằng hình thức vay ngân hàng), 70% còn lại phải sử dụng vốn tự có hoặc vay từ 1 Nguồn: Tổ chức Lao động quốc tế và Ngân hàng Phát triển Châu Á, 2014. Cộng đồng ASEAN 2015
  14. 2 nguồn vốn khác (trong số này có nhiều doanh nghiệp phải chịu vay ở mức lãi suất cao từ 15-18%/năm). Đồng thời, những năm gần đây do nền kinh tế nước ta đang lâm vào tình trạng suy thoái nên tốc độ tăng trưởng tín dụng có dấu hiệu chững lại: năm 2009 là 37,53%, năm 2010 là 31,13%, năm 2011 là 10,90%, năm 2012 là 7% và năm 2013 đạt khoảng 9%. Bên cạnh đó, việc Việt Nam gia nhập vào WTO làm cho cuộc cạnh tranh giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp nước ngoài ngày càng trở nên khốc liệt, đăc biệt là đối với các DNNVV. Do đó, việc đầu tư vào công nghệ, kỹ thuật, nguồn nhân lực… nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh là hết sức cần thiết đối với các doanh nghiệp. Do đó, vốn là yếu tố cực kỳ quan trọng để các doanh nghiệp thực hiện được điều đó và ngân hàng là kênh cung cấp vốn quan trọng nhất, chủ yếu nhất đối với các doanh nghiệp, đặc biệt là các DNNVV. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam với khách hàng mục tiêu là các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tuy nhiên, hai năm trở lạ đây dư nợ cho vay DNNVV của Eximbank có chiều hướng giảm dù ngân hàng đã đưa ra nhiều chương trình ưu đãi vay vốn cho các doanh nghiệp. Trong khi đó, các DNNVV lại rất cần vốn vay ngân hàng để mở rộng kinh doanh, đầu tư kỹ thuật… đặc biệt trong giai đoạn khó khăn này. Và tình trạng ngân hàng thừa vốn muốn đẩy mạnh tín dụng trong khi các doanh nghiệp thiếu vốn nhưng lại không vay được xảy ra. Phải chăng không có sự “gặp gỡ” nhau giữa DNNVV và Eximbank. Đó là vấn đề mà các DN cũng như ngân hàng luôn muốn tìm ra lời giải. Vì vậy, đề tài “các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trên địa bàn TP.HCM” được thực hiện để tìm hiểu và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn của các DNNVV tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM từ đó đưa ra các giải pháp phù hợp cho các DNNVV có thể tiếp cận vốn vay một cách hiệu quả nhất.
  15. 3 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU  Hệ thống lý luận về các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của DNNVV  Phân tích thực trạng vay vốn của DNNVV tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM  Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn của DNNVV tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM  Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao khả năng tiếp cận vốn vay của các DNNVV tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM 3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU  Đối tượng nghiên cứu là các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn của DNNVV tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM  Phạm vi nghiên cứu: Eximbank khu vực TP.HCM  Thời gian nghiên cứu: Đối với dữ liệu thứ cấp: Sử dụng số liệu các năm 2011, 2012 và 2013 Đối với dữ liệu sơ cấp: Sử dụng số liệu thu thập được từ bảng câu hỏi được gửi đến các DNNVV có nhu cầu vay vốn tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM trong giai đoạn 2011 đến nay 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: Để thực hiện các nội dung nghiên cứu nêu trên, dựa trên cơ sở phân tích quan điểm, mô hình và kết quả các bài nghiên cứu trong và ngoài nước, tác giả sử dụng phương pháp phân tích định tính và định lượng  Phương pháp nghiên cứu định tính: Dùng phương pháp sử dụng dữ liệu lịch sử, phương pháp phỏng vấn tay đôi nhằm thiết lập nhân tố được cho là ảnh hưởng đến khả năng vay vốn của DNNVV tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM. Đối tượng
  16. 4 tham gia là các chuyên gia thẩm định trực thuộc văn phòng khu vực TP.HCM và các cán bộ tín dụng doanh nghiệp tại một số chi nhánh của Eximbank.  Phương pháp nghiên cứu định lượng: dùng hồi quy Logit đa biến để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn của DNNVV tại Eximbank trên địa bàn TP.HCM  Phương pháp điều tra khảo sát: mẫu điều tra được lấy theo phương pháp lấy mẫu thuận tiện. Đối tượng tham gia trả lời bảng câu hỏi là các DNNVV trên địa bàn TP.HCM 5. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI: Nghiên cứu này sẽ hữu ích cho các nhà quản trị của Eximbank, các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn TP.HCM:  Các nhà quản lý của Eximbank dựa trên kết quả nghiên cứu sẽ cân nhắc các yếu tố trong quá trình xây dựng và ra quyết định về chính sách về tín dụng doanh nghiệp để đẩy mạnh tăng trưởng tín dụng nhằm nâng cao lợi nhuận cho ngân hàng.  Dựa kết quả nghiên cứu các DNNVV sẽ có những biện pháp thích hợp để nâng cao khả năng vay vốn tại Eximbank trên địa bàn TP HCM. 6. KẾT CẤU LUẬN VĂN: Ngoài phần mở đầu, kết luận, luận văn chia làm 3 chương  Chương 1: Cơ sở lý luận về các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa  Chương 2: các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vay vốn ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trên địa bàn TP.HCM  Chương 3: Sử dụng kết quả nghiên cứu đề xuất một số kiến nghị đối với khả năng vay vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trên địa bàn TP.HCM
  17. 5 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG VAY VỐN NGÂN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1.1 TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1.1.1 Khái niệm về DNNVV Trong lịch sử kinh tế thế giới có rất nhiều khái niệm về doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tùy thuộc vào từng điều kiện cụ thể của từng quốc gia, tùy thuộc vào từng giai đoạn phát triển của nền kinh tế xã hội đất nước mà các nhà kinh tế, các chính phủ sẽ đưa ra các khái niệm khác nhau về DNNVV. Theo Ngân hàng Thế giới (WB), doanh nghiệp được chia thành 4 loại tương ứng với số lượng lao động như sau: doanh nghiệp siêu nhỏ (số lao động < 10 người), doanh nghiệp nhỏ (số lao động từ 10 người đến dưới 50 người), doanh nghiệp vừa (số lao động từ 50 người đến 300 người), doanh nghiệp lớn (số lao động > 300 người).2 Theo EU thì doanh nghiệp vừa và nhỏ là doanh nghiệp có dưới 250 công nhân, doanh thu dưới 50 triệu euro/năm và tổng tài sản trên bảng cân đối dưới 43 triệu euro. Cụ thể như sau: Bảng 1.1: Phân loại DNNVV theo Liên minh Châu Âu Balance Company Employees Turnover or sheet category total Medium-sized < 250 ≤ € 50 m ≤ € 43 m Small < 50 ≤ € 10 m ≤ € 10 m Micro < 10 ≤€2m ≤€2m Nguồn: http://ec.europa.eu/enterprise/policies/sme/facts-figures-analysis/sme-definition/ index_en.htm 2 Nguồn: Wikipedia
  18. 6 Bảng 1.2: Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số quốc gia và khu vực. Quốc gia/Khu Số lao động bình Phân loại DN nhỏ và vừa Vốn đầu tƣ Doanh thu vực quân A. NHÓM CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN 1. Hoa kỳ Nhỏ và vừa 0-500 Không quy định Không quy định - Đối với ngành sản xuất 1-300 ¥ 0-300 triệu Không quy định 2. Nhật - Đối với ngành thương mại 1-100 ¥ 0-100 triệu - Đối với ngành dịch vụ 1-100 ¥ 0-50 triệu 3. Australia Nhỏ và vừa < 200 Không quy định Không quy định 4. Canada Nhỏ < 100 Không quy định < CDN$ 5 triệu Vừa < 500 CDN$ 5 -20 triệu 5. New Zealand Nhỏ và vừa < 50 Không quy định Không quy định 6. Korea Nhỏ và vừa < 300 Không quy định Không quy định 7. Taiwan Nhỏ và vừa < 200 < NT$ 80 triệu < NT$ 100 triệu B. NHÓM CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 1. Thailand Nhỏ và vừa Không quy định < Baht 200 triệu Không quy định 2. Malaysia - Đối với ngành sản xuất 0-150 Không quy định RM 0-25 triệu 3. Philippine Nhỏ và vừa < 200 1,5-60triệu Peso Không quy định 4. Indonesia Nhỏ và vừa Không quy định < US $ 1 triệu < US $ 5 triệu 5.Brunei Nhỏ và vừa 1-100 Không quy định Không quy định C. NHÓM CÁC NƯỚC KINH TẾ ĐANG CHUYỂN ĐỔI 1. Russia Nhỏ 1-249 Không quy định Không quy định Vừa 250-999
  19. 7 2. China Nhỏ 50-100 Không quy định Không quy định Vừa 101-500 3. Poland Nhỏ < 50 Không quy định Không quy định Vừa 51-200 4. Hungary Siêu nhỏ 1-10 Không quy định Không quy định Nhỏ 11-50 Vừa 51-250 Nguồn: 1) APEC, 1998. Doanh nghiệp vừa và nhỏ; 2) UN/ECE, 1999. Định nghĩa doanh nghiệp vừa và nhỏ; 3) OECD, 2000. Tổng quan về doanh nghiệp vừa và nhỏ Căn cứ vào bảng 2 thì trên thế giới hiện nay phổ biến có 4 tiêu chí để xác định DNNVV:  Tiêu chí thứ nhất: Tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại DNNVV phải gắn bó với từng ngành đồng thời phải tính đến số lượng lao động và vốn tham gia vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Theo tiêu chuẩn này có Nhật Bản là tiêu biểu.  Tiêu chí thứ hai: Tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại DNNVV không phân biệt ngành nghề mà chỉ căn cứ vào số lượng lao động và vốn tham gia váo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các nước theo tiêu chí này gồm có: Philippine, Thái Lan…  Tiêu chí thứ ba: Tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại DNNVV bao gồm số lượng lao động, vốn kinh doanh và doanh thu hàng năm của doanh nghiệp. Các nước theo tiêu chí này gồm có Canada, Đài Loan, Malaysia, Indonesia…  Tiêu chí thứ tư: Tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại DNNVV dựa vào số lượng lao động của doanh nghiệp có hoặc không có phân biệt ngành nghề. Các nước theo tiêu chí này gồm Hoa Kỳ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc…
  20. 8 * Tại Việt Nam Ở Việt Nam, theo Nghị định số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001 của Chính phủ về hỗ trợ giúp phát triển DNNVV định nghĩa: “Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở sản xuất, kinh doanh độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lệnh hiện hành, có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 người”. Sau đó, ngày 30/06/2009, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 56/2009/NĐ-CP về trợ giúp phát triển DNNVV. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 20/08/2009 và thay thế cho Nghị định số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001. Theo đó, DNNVV là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên), cụ thể như sau: Bảng 1.3: Phân loại DNNVV theo lĩnh vực kinh tế DN siêu nhỏ DN nhỏ DN vừa Tổng nguồn Ngành/Nghề Số lao động Số lao động Tổng nguồn Số lao động vốn (tỷ (ngƣời) (ngƣời) vốn (tỷ đồng) (ngƣời) đồng) I. Nông, lâm nghiệp và
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0