Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
lượt xem 8
download
Đề xuất chính sách và các giải pháp phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hướng đến sự phát triển về quy mô và chất lượng sản phẩm thủy sản cũng như bảo toàn nguồn vốn tín dụng cho tái đầu tư, hạn chế các rủi ro như phương thức tín dụng truyền thống.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------o0o------- NGUYỄN THÀNH LONG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG THEO CHUỖI GIÁ TRỊ CHO SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ Hà Nội - 2020
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------o0o------- NGUYỄN THÀNH LONG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG THEO CHUỖI GIÁ TRỊ CHO SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH Chuyên ngành : Kinh tế chính trị Mã số : 9 31 01 02.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn Hà Nội - 2020
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án Tiến sĩ kinh tế “Phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện độc lập. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận án này hoàn toàn trung thực và chính xác. Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Nguyễn Thành Long
- LỜI CẢM ƠN Bản thân tôi bày tỏ lòng biết ơn đến ban lãnh đạo Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Cẩm Phả đã hỗ trợ, tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Khoa Kinh tế chính trị và các thầy cô giáo của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN đã giúp đỡ tôi nhiệt tình và trách nhiệm trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Trịnh Thị Hoa Mai, khoa Tài chính - Ngân hàng, PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn, Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội (nguyên Trưởng Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế-ĐHQGHN) đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo UBND tỉnh Quảng Ninh, lãnh đạo và chuyên viên các Sở, Ban, Ngành của tỉnh và lãnh đạo huyện, thành phố, các Phòng, Ban của các huyện, thành phố trong tỉnh Quảng Ninh liên quan đến lĩnh vực thủy sản, lãnh đạo và chuyên viên NHNN tỉnh Quảng Ninh, Ngân hàng chín sách – xã hội Việt nam, lãnh đạo NHPT Việt Nam, các NHTM cổ phần Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, các doanh nghiệp thủy sản, hộ nuôi trồng, tổ hợp tác đã nhiệt tình đóng góp ý kiến, cung cấp tài liệu và những thông tin cần thiết để tôi hoàn thành luận án này. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên lớn lao của người thân, gia đình và đồng nghiệp trong suốt thời gian qua. Tác giả Nguyễn Thành Long
- MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. i DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iv DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................................v DANH MỤC ĐỒ THỊ .................................................................................................. vi MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU .................................. 11 1.1. Các công trình nghiên cứu liên quan đến phát triển lĩnh vực thủy sản ................. 11 1.2. Các nghiên cứu liên quan đến chuỗi giá trị trong lĩnh vực thủy sản ..................... 15 1.3. Các nghiên cứu liên quan đến Tín dụng truyền thống và theo chuỗi giá trị nông – lâm – ngư nghiệp............................................................................................................ 21 1.4. Các nghiên cứu liên quan đến phát triển sản xuất, kinh doanh thủy sản theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh .............................................................................. 33 1.5. Khoảng trống khoa học cần tiếp tục nghiên cứu.................................................... 35 CHƯƠ NG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN TÍN DỤN G THEO CHUỖ I GIÁ TRỊ CHO SẢN XUẤT, KIN H DO ANH THỦ Y SẢN.................................................................................................................. 39 2.1. Sản xuất, kinh doanh thủy sản theo chuỗi giá trị ................................................... 39 2.1.1. Khái niệm sản xuất, kinh doanh thủy sản theo chuỗi giá trị............................... 39 2.1.2. Đặc điểm sản xuất, kinh doanh thủy sản theo của chuỗi giá trị ......................... 47 2.1.3. Điều kiện của sản xuất, kinh doanh thủy sản theo chuỗi giá trị ......................... 50 2.1.4. Vai trò của sản xuất, kinh doanh thuỷ sản theo chuỗi giá trị.............................. 52 2.1.5. Quy trình của sản xuất, kinh doanh thủy sản theo chuỗi giá trị.......................... 54 2.2. Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản ............................. 56 2.2.1. Khái niệm Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản ........ 56 2.2.2. Các hình thức Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất kinh doanh thuỷ sản ... 61 2.2.3. Cơ chế Tín dụng (cho vay) theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản ......................................................................................................................... 66
- 2.3. Phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản............. 76 2.3.1. Khái niệm ............................................................................................................. 76 2.3.2. Các tiêu chí đánh giá phát triển Tín dụng cho sản xuất, kinh doanh thủy sản ... 82 2.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản ....................................................................................................... 83 2.4. Sự cần thiết phải phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản và vai trò của các bên liên quan ...................................................................... 88 2.4.1. Đối với nhà nước.................................................................................................. 88 2.4.2. Đối với các ngân hàng có vốn Nhà nước ............................................................ 89 2.4.3. Đối với các thành viên chuỗi giá trị sản xuất, kinh doanh thủy sản ................... 89 2.5. Kinh nghiệm và bài học phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản của một số địa phương tại Việt Nam ................................................... 90 2.5.1. Kinh nghiệm tại một số địa phương của Việt Nam ............................................ 90 2.5.2. Bài học đối với tỉnh Quảng Ninh......................................................................... 93 CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG CHO SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN VÀ KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG THEO CHUỖI GIÁ TRỊ CHO SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH .......................................................................... 9695 3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và hoạt động sản xuất kinh doanh thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................... 9695 3.1.1. Điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh ......... 9695 3.1.2. Hoạt động sản xuất, kinh doanh thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2014-2019.................................................................................................................. 9897 3.2. Thực trạng phát triển Tín dụng cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................................... 107106 3.2.1. Các chính sách của Nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh thủy sản 107106 3.2.2. Nhu cầu Tín dụng của khách hàng sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn Quảng Ninh ........................................................................................................... 108107 3.2.3. Quy trình Tín dụng cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh .......................................................................................................... 109108
- 3.2.4. Kết quả cấp Tín dụng cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh .......................................................................................................... 109108 3.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến Tín dụng cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................. 119118 3.2.6. Đánh giá kết quả Tín dụng cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................................... 121120 3.3. Khả năng phát triển mô hình Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ................................................................. 129128 3.3.1. Những điểm thuận lợi cho phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản .............................................................................................. 130129 3.3.2. Những thách thức cho phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản....................................................................................................... 140139 3.3.3. Đánh giá khả năng phát triển mô hình Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.............................................. 145144 CHƯƠNG 4. GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG THEO CHUỐI GIÁ TRỊ CHO SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH............................................................................... 153152 4.1. Quan điểm và định hướng về phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản của tỉnh Quảng Ninh ........................................................... 153152 4.1.1. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh ........................... 153152 4.1.2. Quan điểm, định hướng phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn năm 2030 ..................................................................................... 155154 4.1.3. Quan điểm, định hướng phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản của tỉnh Quảng Ninh ................................................................... 160159 4.2. Giải pháp thúc đẩy phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ................................................................. 163162 4.2.1. Giải pháp từ cơ chế chính sách của Nhà nước ........................................... 163162 4.2.2. Giải pháp từ phía Ngân hàng ...................................................................... 172171 4.2.3. Giải pháp từ phía khách hàng vay vốn ....................................................... 182181
- KẾT LUẬN .......................................................................................................... 188187 DANH MỤC CÁC CÔ NG TRÌNH ĐÃ CÔ NG B Ố LIÊN Q UAN Đ ẾN LUẬN ÁN............................................................................................................ 190189 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 191190 PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 Agribank Ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn Việt Nam 2 BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam 3 BNN Bộ Nông nghiệp 4 CCSPTN Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi 5 CNH Công nghiệp hóa 6 CBTS Chế biến thủy sản 7 CBXK Chế biến xuất khẩu 8 CNH-HĐH Công nghiệp hóa-hiện đại hóa 9 DN Doanh nghiệp 10 ĐVT Đơn vị tính 11 EU Liên minh Châu Âu (European Union) 12 GTTS Giá trị thủy sản 13 GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn 14 GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross domestic product) 15 GTXK Giá trị xuất khẩu 16 GTTS Gía trị thủy sản Good Manufacturing Practices (hướng dẫn thực hành 17 GMP sản xuất, kinh doanh tốt) 18 GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh Hazard Analysis and Critical Control Points (Hệ thống 19 HACCP quản lý an toàn thực phẩm) 20 HĐH Hiện đại hóa 21 HTX Hợp tác xã 22 HĐND Hội đồng nhân dân 23 H Huyện i
- STT Ký hiệu Nguyên nghĩa 24 IFC Công ty tài chính Quốc tế 25 KT-XH Kinh tế-xã hội 26 KHDN Khách hàng doanh nghiệp 27 KHCN Khách hàng cá nhân 28 KTTS Khai thác thủy sản 29 NĐ Nghị định 30 NHTM Ngân hàng thương mại 31 NQ Nghị quyết 32 NHPT Ngân hàng phát triển 33 NTTS Nuôi trồng thủy sản 34 NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35 NHNN Ngân hàng nhà nước One commune, one product (mỗi xã, phường 1 sản 36 OCOP phẩm) 37 PPP Đầu tư theo hình thức đối tác công tư 38 QĐ Quyết định 39 SXKD Sản xuất, kinh doanh Sanitation Standard Operating Procedures (Quy trình 40 SSOP làm vệ sinh và thủ tục kiểm soát vệ sinh) 41 TĐTT Tốc độ tăng trưởng 42 TX Thị xã 43 TP Thành phố 44 TSBĐ Tài sản bảo đảm 45 TCTS Tổng cục thủy sản 46 TMCP Thương mại cổ phần 47 TCTD Tổ chức Tín dụng 48 TPP Hiệp hội đối tác xuyên Thái Bình Dương ii
- STT Ký hiệu Nguyên nghĩa 49 UBND Ủy ban Nhân dân 50 USD Đơn vị tiền tệ Mỹ 51 VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm 52 VDB Ngân hàng Phát triển Việt Nam 53 VASEP Hiệp hội thủy sản Việt Nam Vietnamese Good Agricultural Practices (SX nông 54 VietGAP nghiệp tốt cho các sản phẩm nông nghiệp) 55 Vietcombank Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 56 Vietinbank Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 57 WB Ngân hàng thế giới Tổ chức Thương Mại thế giới (World Trade 58 WTO Organization) iii
- DANH MỤC BẢNG Stt Tên bảng Nội dung Trang Bảng 2.1 Nguyên nhân rủi ro và khắc phục các rủi ro trong Tín 72 1 dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản Bảng 2.2 Sản phẩm theo cấu trúc Tín dụng theo chuỗi giá trị 81 2 cho sản xuất, kinh doanh thủy sản Bảng 3.1 Đóng góp của ngành thủy sản vào tăng trưởng GRDP 100 3 tỉnh Quảng Ninh 4 Bảng 3.2 Cơ cấu GRDP khu vực nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 101 5 Bảng 3.3 Cơ cấu GRDP khu vực nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh 104 Bảng 3.4 Sản lượng khai thác thủy sản của tỉnh Quảng Ninh 105 6 2014-2019 Bảng 3.5 Sản lượng nuôi trồng thủy sản của tỉnh Quảng Ninh 109 7 2014-2019 8 Bảng 3.6 Tình hình huy động vốn 121 9 Bảng 3.7 Hiệu quả doanh thu và số lao động theo ngành hàng 122 10 Bảng 3.8 Tăng trưởng thu ngân sách toàn tỉnh theo nhóm ngành 124 11 Bảng 4.1 Phân kỳ đầu tư theo giai đoạn và các nguồn vốn 158 iv
- DANH MỤC SƠ ĐỒ Stt Tên sơ đồ Nội dung Trang Sơ đồ 1 Quy trình nghiên cứu của luận án 4 1 Sơ đồ 2.1 Mô hình chuỗi giá trị chung 40 2 Sơ đồ 2.2 Chuỗi giá trị ngành nông nghiệp cơ bản 44 Liên kết nội bộ giữa các công đoạn trong doanh 3 Sơ đồ 2.3 5 nghiệp chế biến tôm 4 Sơ đồ 2.4 Sản xuất, kinh doanh thủy sản theo chuỗi giá trị 46 Sơ đồ đơn giản của sản xuất, kinh doanh thủy sản 5 Sơ đồ 2.5 49 theo chuỗi giá trị Quy trình của sản xuất, kinh doanh thủy sản theo 6 Sơ đồ 2.6 55 chuỗi giá trị 7 Sơ đồ 2.7 Biểu diễn quan hệ Tín dụng 56 8 Sơ đồ 2.8 Biểu diễn quan hệ Tín dụng Ngân hàng 57 Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh 9 Sơ đồ 2.9 58 thủy sản Quy trình Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh 10 Sơ đồ 2.10 75 doanh thủy sản Mối quan hệ giữa các Bên trong phát triển Tín dụng theo 1 Sơ đồ 2.11 81 chuỗi giá cho sản xuất, kinh doanh thủy sản v
- DANH MỤC ĐỒ THỊ Stt Tên sơ đồ Nội dung Trang 1 Biểu đồ 3.1 Doanh số và tỷ tốc độ tăng trưởng cho vay KHCN 110 2 Biểu đồ 3.2 Dư nợ và tỷ lệ nợ xấu KHCN 112 Doanh số và tốc độ tăng trương cho vay KHDN giai 112 3 Biểu đồ 3.3 đoạn 2014-2019 4 Biểu đồ 3.4 Dư nợ vốn vay KHDN giai đoạn 2014-2019 115 5 Biểu đồ 3.5 Kim ngạch xuất khẩu theo mặt hàng 2014-2019 116 Tỷ lệ nợ xấu KHDN giai đoạn 2014-2019 (Đvt: tỷ 117 6 Biểu đồ 3.6 đồng) Thu ngân sách tỉnh qua các ngành hàng giai đoạn 121 7 Biểu đồ 3.7 2015-2019 Tỷ lệ hiệu quả nguồn vốn vay theo quy mô doanh 123 8 Biểu đồ 3.8 nghiệp giai đoạn 2014-2019 Lao động ngành thủy sản tỉnh Quảng Ninh năm 125 9 Biểu đồ 3.9 2019 vi
- MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Sản xuất, kinh doanh theo chuỗi giá trị đang là một hướng đi của các ngành kinh tế, trong đó có ngành thủy sản được khuyến khích phát triển nhằm mang lại hiệu quả kinh tế bền vững, an sinh xã hội…Một trong những minh chứng đó được thể hiện bằng sự quan tâm của nhà nước thông qua các văn bản pháp lý: Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2013 của thủ tướng chính phủ về phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững; quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 19 tháng 2 năm 2013 của thủ tướng chính phủ về phê duyệt đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013- 2020; Quyết định số 2760/QĐ-BNN-TCTS ngày 22 tháng 11 năm 2013 về phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành thủy sản theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững; Công văn số 3384/NHNN-TD ngày 20 tháng 5 năm 2014 của NHNN về việc triển chương trình cho vay thí điểm trong sản xuất, kinh doanh nông nghiệp; Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ; Nghị quyết số 14/NQ-CP ngày 05/3/2014 giao NHNN phối hợp với Bộ No&PTNT, Bộ KH&CN triển khai chương trình cho vay thí điểm các mô hình liên kết trong sản xuất nông nghiệp; Nghị định số 55/2015/NĐ-CP về việc Chính sách Tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn… Mục tiêu đặt ra cho ngành nông nghiệp là tăng trưởng bền vững, hướng tới ngành kinh doanh nông nghiệp dựa trên nền tảng của sản xuất hàng hóa quy mô lớn và kết nối chuỗi giá trị toàn cầu mà nhà nước là chủ thể điều tiết các hoạt động đó mang lại lợi ích cho các chủ thể tham gia. Để thực hiện mục tiêu đó thì nhà nước cần ưu tiên tập trung hỗ trợ xây dựng các dự án tại nông thôn hoặc các vùng có lợi thế tiềm năng về phát triển ngành thủy sản, hỗ trợ các doanh nghiệp đã và đang triển khai mô hình chuỗi giá trị trong nông nghiệp, từ đó bảo đảm mục tiêu phát triển kinh tế địa phương, giảm khoảng cách giàu – nghèo, bảo 1
- đảm cuộc sống an sinh xã hội, mang lại lợi ích cho người dân, doanh nghiệp và cả nhà nước để có thể tái đầu tư phát triển ngành thủy sản trong tương lai. Quảng Ninh là tỉnh thuộc vùng Đông Bắc của tổ Quốc tiếp giáp Biển Đông, nên có nhiều lợi thế về tài nguyên thiên nhiên, có hệ thống ao hồ cũng như mặt nước biển lớn, nhiều loại hình tự nhiên với những lợi thế vùng miền khác nhau, có nhiều cửa khẩu và cảng biển, kết nối vùng miền.... thuận tiện cho việc sản xuất, kinh doanh chế biến thủy hải sản, được Đảng và Nhà nước ưu tiên phát triển tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc. Sau một thời gian triển khai theo Nghị quyết 13-NQ/TU ngày 06/5/2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Chỉ thị số 18- CT/TU ngày 1/9/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy “Về tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” nhận thấy, mô hình sử dụng vốn trong sản xuất, kinh doanh thủy sản theo hướng truyền thống chưa thật sự hiệu quả, không khai thác hết tiềm năng và lợi thế của tỉnh, còn tồn tại rất nhiều rủi ro từ khách quan đến chủ quan, nguồn vốn các TCTD cho vay phát triển thủy sản vẫn còn hạn chế, chiếm tỷ trọng nhỏ so với các ngành khác trong giai đoạn 2014 –2019. Đồng thời, các Giải pháp Tín dụng hiện nay của Nhà nước thường mang hình thức hỗ trợ, chứ chưa hướng đến sự phát triển bền vững cho ngành thủy sản của tỉnh Quảng Ninh. Mặt khác, sau khi đúc kết từ kinh nghiệm đã triển khai cho vay một số mặt hàng thủy sản theo chuỗi giá trị của một số địa phương ở nước ta thì việc nghiên cứu khoa học về mô hình Tín dụng mới đối với ngân hàng dựa theo liên kết trong sản xuất, kinh doanh thủy sản là giúp cho thị trường phát triển hiệu quả, bền vững cho các bên tham gia chuỗi giá trị thủy sản đảm bảo hiệu quả, an toàn vốn là hết sức cần thiết đối với tỉnh Quảng Ninh hiện nay. Chính vì vậy, nghiên cứu sinh lựa chọn đề tài nghiên cứu “Phát triển Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” làm đề tài nghiên cứu luận án của mình. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Đề xuất chính sách và các giải pháp phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị 2
- cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hướng đến sự phát triển về quy mô và chất lượng sản phẩm thủy sản cũng như bảo toàn nguồn vốn Tín dụng cho tái đầu tư, hạn chế các rủi ro như phương thức Tín dụng truyền thống. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Với mục tiêu như trên, luận án có các các nhiệm vụ sau: - Tổng quan tài liệu, hệ thống hoá và làm rõ các vấn đề lý l uận cơ bản liên quan đến phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản. - Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển tín dụng truyền thống cho SXKD thủy sản và khả năng áp dụng tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. - Đề xuất chính sách và các giải pháp để phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu: tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Về thời gian: giai đoạn 2014 - 2019. - Về nội dung: + Nghiên cứu phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản dưới góc độ kinh tế chính trị trong đó xem xét vai trò và lợi ích của nhà nước, ngân hàng, các chủ thể tham gia sản xuất kinh doanh thủy sản trong việc hình thành và phát triển tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản. + Các mặt hàng thủy sản nghiên cứu: do tất cả các ngành hàng thủy sản là rất rộng nên nghiên cứu sinh giới hạn lựa chọn một số mặt hàng thủy sản chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh để thực hiện nghiên cứu (các mặt hàng: tôm thẻ chân trắng, cá song, tu hài, mực ống phi lê và nhiễm thể). + Hình thức tín dụng: theo Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi bổ sung năm 2017 có nhiều hình thức tín dụng như cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao 3
- thanh toán, bảo lãnh ngân hàng…nhưng luận án chỉ giới hạn nghiên cứu hình thức cấp tín dụng bằng nghiệp vụ cho vay, vì đây là hình thức cấp tín dụng phổ biến nhất và chiếm tỷ trọng lớn nhất. 4. Phương pháp nghiên cứu: 4.1. Cách tiếp cận và các bước nghiên cứu *Cách tiếp cận nghiên cứu: Luận án này sử dụng phương pháp tiếp cận là diễn giải, đi từ cơ sở lý luận, phân tích, đánh giá và đề ra các Giải pháp. Việc xác định mô hình nghiên cứu và giả thuyết bắt nguồn từ tổng quan nghiên cứu lý thuyết về Tín dụng, chuỗi giá trị và Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, kinh doanh thủy sản. Thông qua khảo sát, tác giả thực hiện kiểm chứng các nhận định đánh giá đã nêu và đưa ra kết luận. Để có hiểu biết về đề tài nghiên cứu, nghiên cứu sinh đã nghiên cứu các tài liệu trong và ngoài nước liên quan đến Tín dụng theo chuỗi giá trị nông nghiệp. Các tài liệu mà nghiên cứu sinh đã đọc, tập trung vào các nhóm sau: - Giáo trình liên quan đến kinh tế học, kinh tế chính trị, ngân hàng. - Chủ trương, chính sách và văn bản pháp luật có liên quan của Đảng, Chính phủ và của các cấp trong ngành ngân hàng, ngành thủy sản. - Những công trình nghiên cứu các vấn đề trực tiếp liên quan đến luận án (tài liệu chuyên khảo, luận văn, bài báo đăng trong các loại tạp chí...vv). * Các bước nghiên cứu: trên cơ sở trình tự phân tích đã nêu, quy trình nghiên cứu được tác giả thực hiện được mô tả cụ thể, chi tiết như ở Sơ đồ 1 dưới đây: i) Khái niệm, vai trò, chức năng Tín Bước 1: Nghiên cứu cơ sở lý luận và dụng theo chuỗi thực tiễn về Tín dụng theo chuỗi ii) Vai trò của các chủ thể tham gia iii) Các điều kiện để hình thành Bước 2: Nghiên cứu các hình thức i) Các tiêu chí đánh giá sự phát triển phát triển Tín dụng ii) Các nhân tố ảnh hưởng 4
- Bước 3: Thu thập số liệu thứ cấp và sơ i) Thu thập số liệu từ điều tra khảo sát, cấp về Tín dụng theo chuỗi giá trị một số báo cáo ngành Bước 4: Đánh giá thực trạng phát i) Bối cảnh và yêu cầu của hoạt động triển Tín dụng truyền thống và Tín sản xuất kinh doanh thủy sản dụng theo chuỗi giá trị cho sản xuất, ii) Thực trạng phát triển Tín dụng cho kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh sản xuất, kinh doanh thủy sản và khả Quảng Ninh năng áp dụng Tín dụng theo chuỗi giá trị cho SXKD thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh iii) Đánh giá thành công, hạn chế và nguyên nhân các hạn chế Bước 5: Đề xuất chính sách và các ii) Phương hướng, mục tiêu Giải pháp và kiến nghị để phát triển iii) Các Giải pháp Tín dụng theo chuỗi giá trị cho sản iii) Kiến nghị xuất, kinh doanh thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Sơ đồ 1. Quy trình nghiên cứu của luận án Quy trình nghiên cứu của luận án tiếp cận vấn đề nghiên cứu theo hướng kế thừa phương pháp nghiên cứu từ các công trình nghiên cứu khoa học có liên quan đến luận án để hình thành cơ sở lý luận. Quy trình này bao gồm sự kết hợp của thu thập, tổng hợp, phân tích và đánh giá các nghiên cứu/tài liệu trong và ngoài nước trước đây có liên quan đến nội dung của luận án. Sau đó, tác giả kế thừa có chọn lọc những nghiên cứu/tài liệu để thực hiện luận án này. Trên cơ sở đó, tác giả phân tích, tổng hợp, so sánh đối chiếu, kết hợp giữa lý luận và thực tiễn. Từ khung lý thuyết nghiên cứu, các nhà nghiên cứu thực hiện suy luận logic và phát 5
- triển lên thành Tín dụng theo chuỗi giá trị đối với từng vùng, các mặt hàng cụ thể như gạo, thủy sản, cà phê,...Nhiều nghiên cứu thực hiện sơ đồ hóa quy trình triển khai Tín dụng theo chuỗi giá trị thủy sản. Trong từng sơ đồ, các tác giả đã thể hiện rõ các liên kết giữa ngân hàng với từng khâu trong chuỗi giá trị và sự phối hợp giữa ngân hàng – khách hàng – các đơn vị hỗ trợ. Ví dụ như “Agricultural value chain finance: Tools and lessons” (Miller và Jones, 2010); “Agricultural Value Chain Financing (AVCF) and Development for Enhanced Export Competitiveness” (African Development Bank Group, 2013). 4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu * Thu thập dữ liệu thứ cấp Luận án khai thác các nguồn dữ liệu thứ cấp: báo cáo liên quan đến Tín dụng ngân hàng theo chuỗi giá trị đối với ngành thủy sản Việt Nam, Tín dụng ngân hàng truyền thống cho ngành thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ năm 2014 đến năm 2019 của các Ngân hàng có vốn Nhà nước ; của dữ liệu kinh tế vĩ mô từ Tổng cục Thống kê, Bộ NN&PTNT, Bộ KH&CN; dữ liệu nuôi trồng, đánh bắt từ Hiệp hội Thủy sản Việt Nam. Tác giả thực hiện tìm kiếm tài liệu, phân tích các báo cáo thường niên của các nguồn dữ liệu trên theo các bước lôgích nhằm đảm bảo quá trình tổng quan nghiên cứu đưa ra được bức tranh khái quát các cơ sở lý luận, các kết quả nghiên cứu đã được công bố liê n quan đến đề tài nghiên cứu để từ đó tác giả lựa chọn được chủ đề nghiên cứu, kiểm tra các nguồn lực sẵn có, xác định mục tiêu nghiên cứu và xây dựng những giả thuyết nghiên cứu cho đề tài. Trong thu thập dữ liệu thứ cấp liên quan đến địa bàn tỉnh Quảng Ninh: tác giả căn cứ trên các số liệu trong các báo cáo thường niên của các cơ quan quản lý chuyên môn liên quan đến việc phát triển nuôi trồng, đánh bắt, chế biến, kinh doanh thủy sản từ năm 2014-2019 và báo cáo của các tổ chức Tín dụng đã và đang đầu tư nguồn vốn Tín dụng cho ngành thủy sản tỉnh Quảng Ninh cũng trong thời điểm nói trên. * Thu thập dữ liệu sơ cấp Để có đánh giá khách quan và có đề xuất các giải pháp khả thi trước khi áp 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 23 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn