intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư nước sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lương Tài - Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:132

38
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn nghiên cứu giải pháp hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư nước sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, góp phần nâng cao hiệu quả của các dự án cũng như nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nông thôn trên địa bàn tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư nước sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lương Tài - Bắc Ninh

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÔ THỊ VÂN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƢ NƢỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƢƠNG TÀI - BẮC NINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ THÁI NGUYÊN - 2015 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  2. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÔ THỊ VÂN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƢ NƢỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƢƠNG TÀI - BẮC NINH Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 60.34.04.10 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THỊ GẤM THÁI NGUYÊN - 2015 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là hoàn toàn trung thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc hoàn thành luận văn đã đƣợc ghi trong lời cảm ơn. Các thông tin, tài liệu trình bày trong luận văn đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc. Thái Nguyên, tháng 4 năm 2015 Tác giả luận văn Ngô Thị Vân Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và thực hiện đề tài “Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư nước sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lương Tài - Bắc Ninh”, Tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ, động viên tận tình của nhiều cá nhân và tập thể. Tôi xin đƣợc bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập thể đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Nhà trƣờng, Phòng quản lý Đào tạo, các Khoa, các Phòng của Trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên, đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của Giáo viên hƣớng dẫn PGS. TS Nguyễn Thị Gấm. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu của các nhà khoa học, các Thầy, Cô giáo trong Trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên. Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi còn nhận đƣợc sự giúp đỡ và cộng tác của các đồng chí đồng nghiệp cùng cơ quan nơi tôi công tác. Tôi xin chân thành cảm ơn ban quản lý dự án nƣớc sạch nông thôn, các công ty nƣớc sạch và vệ sinh môi trƣờng đô thị, các UBND xã và các công ty đã cung cấp số liệu để tôi hoàn thành luận văn này.. Tôi xin cảm ơn sự động viên, giúp đỡ của bạn bè, gia đình và đồng nghiệp đã giúp tôi thực hiện luận văn này. Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với sự giúp đỡ quý báu đó! Thái Nguyên, tháng 4 năm 2015 Tác giả luận văn Ngô Thị Vân Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. viii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................ xi MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 4. Những đóng góp của luận văn ...................................................................... 4 5. Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 5 Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ..................................................................................................... 6 1.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................. 6 1.1.1. Khái niệm về dự án đầu tƣ xây dựng công trình ................................. 6 1.1.2. Quản lý dự án đầu tƣ theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ ............................................................................ 6 1.1.3. Các hình thức quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình ................... 7 1.1.3.1. Trƣờng hợp chủ đầu tƣ trực tiếp quản lý dự án ........................... 7 1.1.3.2. Trƣờng hợp chủ đầu tƣ thuê tƣ vấn quản lý dự án..................... 11 1.1.4. Khái niệm về nƣớc sạch và vai trò của nƣớc sạch nông thôn ........... 12 1.1.4.1. Khái niệm về nƣớc sạch ............................................................. 12 1.1.4.2. Nƣớc sạch nông thôn.................................................................. 13 1.1.4.3. Vai trò của nƣớc sạch nông thôn................................................ 13 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  6. iv 1.1.5. Khái niệm, vai trò và nguyên tắc của quản lý dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn ................................................................................... 15 1.1.5.1. Khái niệm quản lý dự án đầu tƣ ................................................. 15 1.1.5.2. Vai trò của quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình .............. 15 1.1.5.3. Nguyên tắc quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình .............. 16 1.1.5.4. Ý nghĩa của quản lý dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn ............... 16 1.1.6. Nội dung của quản lý dự án .............................................................. 17 1.1.6.1. Công tác kế hoạch nguồn vốn .................................................... 18 1.1.6.2. Quản lý giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ ............................................. 19 1.1.6.3. Quản lý giai đoạn thực hiện đầu tƣ ............................................ 20 1.1.6.4. Công tác quản lý bàn giao và sử dụng ....................................... 29 1.1.6.5. Sự phối hợp của các bên liên quan............................................. 29 1.1.7. Các yếu tố ảnh hƣởng đến công tác quản lý dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn............................................................................................. 29 1.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 30 1.2.1. Kinh nghiệm quản lý các dự án nƣớc sạch nông thôn ở tỉnh Thái Bình ..................................................................................................... 30 1.2.2. Kinh nghiệm quản lý dự án nƣớc sạch nông thôn ở một số địa phƣơng của tỉnh Bắc Ninh .......................................................................... 32 Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 34 2.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 34 2.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin ............................................................... 34 2.2.1. Thông tin thứ cấp .............................................................................. 34 2.2.2. Thông tin sơ cấp ................................................................................ 35 2.3. Tổng hợp thông tin ................................................................................... 35 2.4. Phƣơng pháp phân tích ............................................................................. 35 2.5. Chỉ tiêu phân tích ..................................................................................... 36 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  7. v Chƣơng 3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƢ NƢỚC SẠCH NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƢƠNG TÀI .................................................................................................. 38 3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ................................................................... 38 3.1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên của huyện Lƣơng Tài tỉnh Bắc Ninh ........ 38 3.1.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................. 38 3.1.1.2. Địa hình, đất đai ......................................................................... 39 3.1.1.3. Khí hậu thời tiết.......................................................................... 39 3.1.2. Nguồn nƣớc ....................................................................................... 40 3.1.2.1. Nƣớc ngầm ................................................................................. 40 3.1.2.2. Nƣớc mặt .................................................................................... 40 3.1.3. Đặc điểm chung tình hình kinh tế - xã hội của huyện Lƣơng Tài tỉnh Bắc Ninh......................................................................................... 42 3.1.3.1. Về kinh tế ................................................................................... 42 3.1.3.2. Về môi trƣờng của huyện ........................................................... 44 3.1.3.3. Về văn hóa - xã hội và an ninh trật tự ........................................ 45 3.1.4. Tình hình đầu tƣ các dự án nƣớc sạch nông thôn bằng nguồn vốn ngân sách nhà nƣớc và vốn ngân hàng thế giới ................................... 48 3.2. Thực trạng công tác quản lý quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh ............................... 48 ........................................ 48 ự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài ............................................................. 50 .................................................... 51 3.2.2.2. Quản lý dự án ở giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ ................................ 54 3.2.2.3. Công tác quản lý thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng công trình........ 57 3.2.2.4. ....................................... 93 3.2.2.5. Sự phối hợp giữa các bên liên quan ........................................... 96 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  8. vi 3.3. Các yếu tố ảnh hƣởng tới công tác quản lý dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn huyện Lƣơng tài ............................................................................. 99 3.4. Đánh giá chung những thuận lợi, khó khăn của công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn huyện Lƣơng Tài ............................. 101 3.4.1. Những kết quả đạt đƣợc trong công tác quản lý các dự án nƣớc sạch nông thôn ................................................................................ 101 3.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân ...................................................... 102 Chƣơng 4. CÁC GIẢI PHÁP CƠ BẢN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƢ NƢỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƢƠNG TÀI .................................................. 104 4.1. Phƣơng hƣớng nhiệm vụ đến năm 2015 ................................................ 104 4.1.1. Kế hoạch đầu tƣ các dự án cấp nƣớc sạch nông thôn ..................... 104 4.1.2. Giai đoạn 2012-2015 ....................................................................... 105 4.1.2.1. Nguồn vốn ngân hàng thế giới (WB) ....................................... 106 4.1.2.2. Nguồn vốn Chƣơng trình mục tiêu .......................................... 106 4.1.2.3. Nguồn vốn khác ....................................................................... 107 4.2. Các giải pháp .......................................................................................... 107 4.2.1. Tăng cƣờng công tác quản lý an toàn lao động trên công trƣờng xây dựng ........................................................................................ 108 4.2.2. Tăng cƣờng công tác quản lý môi trƣờng xây dựng ....................... 108 4.2.3. Hoàn thiện công tác quản lý hợp đồng xây dựng ........................... 109 4.2.4. Tăng cƣờng quản lý tiến độ xây dựng công trình ........................... 109 4.2.5. Thực hiện tốt dự án đầu tƣ .............................................................. 110 4.2.6. Tăng cƣờng sự phối hợp trong công tác quản lý dự án của nhà thầu với các bên liên quan ......................................................................... 110 KẾT LUẬN .................................................................................................. 111 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 113 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  9. vii DANH MỤC CÁC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ATLĐ : An toàn lao động BQL : Ban quản lý ĐTXD CT : Đầu tƣ xây dựng chƣơng trình GPMB : Giải phóng mặt bằng HĐND : Hội đồng nhân dân KH ĐT : Kế hoạch đầu tƣ MT : Môi trƣờng MTQG : Môi trƣờng quốc gia NC : Nghiên cứu QCVN : Quy chuẩn Việt Nam QLDA : Quản lý dự án TKKT : Thống kê TNHH MTV : Trách nhiệm hữu hạn một thành viên UBND : Uỷ ban nhân dân XD : Xây dựng XDCB : Xây dựng cơ bản XL : Xử lý Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  10. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1: Số liệu mẫu nghiên cứu ............................................................ 49 Bảng 3.2: Vai trò trong dự án của các đối tƣợng nghiên cứu ................... 49 Bảng 3.3: Vị trí trong dự án của đối tƣợng nghiên cứu ............................ 50 3.4: ................................. 51 3.5: thôn ........................................ 52 Bảng 3.6: ANOVA ............................................................ 53 Bảng 3.7: Thực trạng công tác chuẩn bị dự án đầu tƣ .............................. 55 3.8: ẩn bị dự án đầ ................................. 55 Bảng 3.9: ANOVA ẩn bị dự án đầu tƣ .......................................................... 56 Bảng 3.10: Đánh giá thực trạng công tác chuẩn bị trƣớc khi thực hiện...... 58 3.11: ẩn bị trƣớc khi thực hiện dự án đầ ...... 58 3.12: ANOVA ẩn bị trƣớc khi thực hiện dự án đầu tƣ .......................... 60 Bảng 3.13: Đánh giá thực trạng công tác thực hiện dự ............... 61 3.14: ực hiện dự án đầu tƣ ................................. 62 3.15: ANOVA ực hiện dự án đầu tƣ ......................................................... 66 Bảng 3.16: Đánh giá thực trạng công tác quản lý hợp đồng xây dựng ....... 69 3.17: ẩn bị trƣớc khi thực hiện dự án đầ ...... 69 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  11. ix Bảng 3.18: ANOVA ản lý hợp đồng xây dựng ................................................. 70 Bảng 3.19: Đánh giá thực trạng công tác chuẩn bị trƣớc khi thực hiện...... 71 3.20: ản lý chi phí đầu tƣ xây dự .............. 72 3.21: ANOVA ản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình ........................ 75 Bảng 3.22: Đánh giá thực trạng công tác quản lý chất lƣợng xây dựng công trình ......................................................................... 78 3.23: ẩn quản lý chất lƣợng xây dự nông thôn .................................................................................. 78 3.24: ANOVA ản lý chất lƣợng xây dựng công trình ............................. 79 Bảng 3.25: Đánh giá thực trạng công tác quản lý tiến độ xây dựng công trình .................................................................................. 81 3.26: ẩn bị trƣớc khi thực hiện dự án đầ ng thôn ...... 81 Bảng 3.27: ANOVA ẩn bị dự án đầu tƣ .......................................................... 82 Bảng 3.28: Đánh giá thực trạng công tác quản lý khối lƣợng thi công công trình .................................................................................. 84 3.29: ản lý khối lƣợ thôn ......... 84 Bảng 3.30: ANOVA ản khối lƣợng thi công công trình ................................... 86 Bảng 3.31: Đánh giá thực trạ ........................................................ 87 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  12. x 3.32: .......................................................................... 88 Bảng 3.33: ANOVA ản lý an toan lao động trên công trƣờng xây dựng ......... 89 Bảng 3.34: Đánh giá thực trạng công tác quản lý môi trƣờng xây dựng ......... 90 3.35: ản lý môi trƣờng xây dự .................. 91 Bảng 3.36: ANOVA ản lý môi trƣờng xây dựng .............................................. 92 Bảng 3.37: Đánh giá thực trạng công tác quản lý bàn giao và sử dụng ...... 93 3.38: ản lý bàn giao và sử dụng ........................... 94 Bảng 3.39: ANOVA ản lý bàn giao và sử dụng ................................. 95 Bảng 3.40: Đánh giá thực trạng công tác chuẩn bị trƣớc khi thực hiện...... 96 3.41. ẩn bị trƣớc khi thực hiện dự án đầ ...... 97 Bảng 3.42: ANOVA ẩn bị dự án đầu tƣ .......................................................... 98 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  13. xi DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Chu trình khái quát chung về quản lý dự án đầu tƣ CTGT ........ 20 Hình 3.1. Bản đồ hành chính huyện Lƣơng Tài ......................................... 38 Hình 3.2. Bản đồ hiện trạng công trình tƣới tiêu huyện Lƣơng Tài ........... 40 Hình 3.3. Tỷ trọng cơ cấu kinh tế huyện Lƣơng Tài .................................. 42 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Nƣớc sạch là nhu cầu thiết yếu không thể thiếu của mọi ngƣời dân và ảnh hƣởng trực tiếp đến sức khỏe, điều kiện sống của ngƣời dân. Ở Việt Nam hiện nay, sử dụng nƣớc sạch, đặc biệt ở khu vực nông thôn luôn đƣợc Đảng và Nhà nƣớc ta rất quan tâm chú trọng. Chính phủ đã ban hành nhiều cơ chế, chính sách để thực hiện mục tiêu quốc gia về nƣớc sạch cho ngƣời dân nông thôn. Từ đó, các công trình cấp nƣớc sạch đƣợc đầu tƣ xây dựng ở nhiều nơi, ngƣời dân nông thôn đã đƣợc tiếp cận với các nguồn nƣớc sạch, phục vụ nhu cầu sinh hoạt và đời sống. Theo thống kê của Bộ Y tế, hiện tại ở khu vực nông thôn mới chỉ có 11,7% ngƣời dân đƣợc sử dụng nƣớc sạch (nƣớc qua xử lý ở nhà máy). Do tốc độ phát triển kinh tế và đô thị hoá nhanh, nhiều nơi, nhất là vùng nông thôn, ngƣời dân vẫn phải đối mặt với sự khan hiếm nƣớc sinh hoạt. Chính vì thế, các công trình cấp nƣớc sạch nông thôn có ý nghĩa và vai trò đặc biệt quan trọng trong đời sống ngƣời dân nông thôn. Trong những năm qua, tỉnh Bắc Ninh nói chung và huyện Lƣơng Tài nói riêng, chƣơng trình cấp nƣớc sạch cho ngƣời dân nông thôn đƣợc cụ thể hóa bằng nhiều văn bản, chính sách của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh. Do vậy, nhiều công trình cấp nƣớc sạch tập trung đã và đang đƣợc xây dựng để dần thay thế các loại hình cấp nƣớc truyền thống không còn phù hợp, tỷ lệ dân cƣ nông thôn sử dụng nƣớc sinh hoạt hợp vệ sinh ngày càng đƣợc nâng lên, đồng thời làm thay đổi nhận thức của ngƣời dân nông thôn về ý nghĩa, lợi ích của việc sử dụng nƣớc sạch, đảm bảo sức khỏe, điều kiện sống cho ngƣời dân và cộng đồng. Việc đầu tƣ xây dựng các công trình cấp nƣớc sạch nông thôn hiện nay đang đƣợc chú trọng, nhất là ngày 31/03/2012 Thủ tƣớng chính phủ đã ban Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  15. 2 hành Quyết định số 366/QĐ-TTg về việc phê duyệt chƣơng trình mục tiêu quốc gia nƣớc sạch và vệ sinh môi trƣờng nông thôn giai đoạn 2012-2015 thì việc đầu tƣ các công trình cấp nƣớc sạch nông thôn càng cấp thiết hơn nữa. Hiện nay nhu cầu đầu tƣ xây dựng các công trình cấp nƣớc sạch nông thôn là rất lớn, nhƣng trên thực tế, quá trình quản lý, chất lƣợng và hiệu quả quản lý các dự án đầu tƣ xây dựng là rất hạn chế và gặp nhiều khó khăn. Tình trạng đó có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau, nhƣng chủ yếu là do sự chƣa hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý, quy trình quản lý chƣa chặt chẽ, tính chuyên nghiệp hoá chƣa cao và chất lƣợng đội ngũ cán bộ trong công tác quản lý các dự án xây dựng công trình cấp nƣớc sạch nông thôn chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu thực tế. Bên cạnh những kết quả đã đạt đƣợc, thực tế hiện nay trên địa bàn huyện Lƣơng Tài vẫn còn bộc lộ một số hạn chế: chất lƣợng nƣớc và chất lƣợng xây dựng các công trình cấp nƣớc vẫn còn thấp, quy mô các công trình nhỏ chƣa đáp ứng đƣợc nhu cầu của ngƣời dân nông thôn, mô hình quản lý các công trình cấp nƣớc nông thôn còn bất cập, công tác quản lý Nhà nƣớc trong dịch vụ cấp nƣớc sạch còn nhiều hạn chế, công tác xã hội hóa chƣa khai thác hết tiềm năng, huy động các nguồn lực đầu tƣ cho các công trình nƣớc sạch cho ngƣời dân còn hạn chế, một bộ phận không nhỏ dân cƣ chƣa ý thức đƣợc vai trò và tầm quan trọng của việc sử dụng nƣớc sạch. Do vậy, vấn đề công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn phải đƣợc quan tâm nghiên cứu. Để góp phần nghiên cứu và giải đáp những vấn đề nêu trên, tác giả chọn đề tài: “Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư nước sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lương Tài - Bắc Ninh” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn thạc sĩ. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Nghiên cứu giải pháp hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  16. 3 nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh, góp phần nâng cao hiệu quả của các dự án cũng nhƣ nâng cao chất lƣợng cuộc sống của ngƣời dân nông thôn trên địa bàn tỉnh. 2.2. Mục tiêu cụ thể Để cụ thể hóa cần thực hiện các mục tiêu sau: - Góp hệ hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn. - Đánh giá thực trạng tình hình công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài trong thời gian qua. - Đề xuất các giải pháp cụ thể nhằm hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài tỉnh Bắc Ninh trong thời gian tới. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan tới công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về không gian: Đề tài nghiên cứu trong phạm vi huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh. - Phạm vi về thời gian: Các số liệu phục vụ cho nghiên cứu đề tài đƣợc tập hợp trong thời gian 3 năm gần đây (2012 - 2014). Số liệu điều tra thực tế tháng 1 năm 2015. - Phạm vi về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu, phân tích chủ yếu thực trạng công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn ở huyện Lƣơng Tài (công tác kế hoạch nguồn vốn, công tác chuẩn bị đầu tƣ, công tác quản lý giai đoạn thực hiện dự án đầu tƣ XD công trình, công tác bàn giao và sử Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  17. 4 dụng, công tác phối hợp giữa các bên liên quan) và các giải pháp đặt ra nhằm hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn. 4. Những đóng góp của luận văn - Hệ thống hoá và làm sáng tỏ những vấn đề lý luận về quy trình thực hiện, tác nghiệp đáp ứng hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài. - Với các nội dung liên quan tới các đặc điểm của công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, các điều kiện để công tác quản lý các dự án thông qua các giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ và thực hiện đầu tƣ có hiệu quả ở huyện Lƣơng Tài. Xây dựng các kịch bản về những rủi ro trong phạm vi nghiên cứu của đề tài đối với dự án do ảnh hƣởng của công tác quản lý các dự án, từ đó làm rõ sự cần thiết phải thiết kế quy trình, hoàn thiện công tác tác nghiệp nhằm mục tiêu kiểm soát, hoạch định và quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch trong điều kiện chính sách đầu tƣ hiện nay và định hƣớng phát triển mô hình hoạt động của công tác quản lý các dự án cấp nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh. - Đánh giá tổng quan về công tác quản lý các dự án cấp nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh. Phân tích và đánh giá thực trạng Quy trình tác nghiệp cho công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trong các giai đoạn đầu tƣ trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh từ bối cảnh của công tác hoạch định, thẩm định, tổ chức thực hiện, Quy trình tác nghiệp giữa các bộ phận chức năng, đảm bảo nội dung, phƣơng pháp và các quy định pháp luật, các biến số thực tế đầu tƣ. Đƣa ra những tồn tại trong Quy trình tác nghiệp, kỹ năng cần thiết, công tác Quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh và nguyên nhân của những tồn tại đó. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  18. 5 - Luận văn xây dựng hệ thống các quan điểm và đề xuất, thiết kế những quy trình tác nghiệp, lƣu đồ hƣớng dẫn hình thành thƣ viện, chia sẻ tri thức phù hợp nhằm hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh trong cơ chế chính sách quản hiện tại của Nhà nƣớc. Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn thông qua kiểm soát, tổ chức thực hiện các giai đoạn đầu tƣ hiệu quả, tiến độ và đem lại giá trị hiệu dụng của Dự án. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn đƣợc kết cấu thành 4 chƣơng sau: Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý dự án đầu tƣ Chương 2: Phƣơng pháp nghiên cứu Chương 3: Thực trạng công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh Chương 4: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tƣ nƣớc sạch nông thôn trên địa bàn huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  19. 6 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đầu tƣ xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lƣợng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định. Dự án đầu tƣ xây dựng công trình bao gồm phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở. Đối với dự án đầu tƣ xây dựng công trình quy mô nhỏ, đơn giản và các công trình tôn giáo thì chỉ lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình trong đó bao gồm các yêu cầu, nội dung cơ bản theo quy định. 1.1.2. Quản lý dự án đầu tư theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ - Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nƣớc kể cả các dự án thành phần, Nhà nƣớc quản lý toàn bộ quá trình đầu tƣ xây dựng từ việc xác định chủ trƣơng đầu tƣ, lập dự án, quyết định đầu tƣ, lập thiết kế, dự toán, lựa chọn nhà thầu, thi công xây dựng đến khi nghiệm thu, bàn giao và đƣa công trình vào khai thác sử dụng; - Đối với dự án của doanh nghiệp sử dụng vốn tín dụng do Nhà nƣớc bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tƣ phát triển của Nhà nƣớc và vốn đầu tƣ phát triển của doanh nghiệp nhà nƣớc, Nhà nƣớc quản lý về chủ trƣơng và quy mô đầu tƣ. Doanh nghiệp có dự án tự chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và quản lý dự án theo các quy định của Nghị định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan; Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  20. 7 - Đối với các dự án sử dụng vốn khác bao gồm cả vốn tƣ nhân, chủ đầu tƣ tự quyết định hình thức và nội dung quản lý dự án. Đối với các dự án sử dụng hỗn hợp nhiều nguồn vốn khác nhau thì các bên góp vốn thoả thuận về phƣơng thức quản lý hoặc quản lý theo quy định đối với nguồn vốn có tỷ lệ phần trăm (%) lớn nhất trong tổng mức đầu tƣ. Để công tác quản lý dự án đƣợc chính xác và có hiệu quả thì cần phải nắm rõ quy trình quản lý dự án theo đúng trình tự từ giai đoạn lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng công trình đến giai đoạn thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng công trình và công tác quản lý thi công xây dựng công trình. a. Giai đoạn lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng công trình bao gồm các bƣớc: b. Giai đoạn thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng công trình bao gồm các bƣớc: c. Giai đoạn quản lý thi công xây dựng công trình 1.1.3. Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình 1.1.3.1. Trường hợp chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án (1) Thành lập Ban quản lý dự án Sau khi có quyết định đầu tƣ, chủ đầu tƣ căn cứ năng lực tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quản lý dự án, hình thức quản lý dự án đã đƣợc ngƣời quyết định đầu tƣ phê duyệt để ra quyết định thành lập Ban Quản lý dự án. Trong Quyết định thành lập Ban Quản lý dự án phải nêu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của Ban quản lý dự án. Ban quản lý dự án phải có năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ quản lý dự án theo yêu cầu của chủ đầu tƣ. a) Nội dung công việc Ban Quản lý dự án - Nội dung công việc của Ban Quản lý dự án Ban Quản lý dự án có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành, nghiệm thu bàn giao đƣa công trình vào khai thác sử dụng. Nhiệm vụ của Ban Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2