intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:86

22
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dựa trên việc phân tích thực trạng chất lượng tín dụng tại Agribank - Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre, luận văn sẽ đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank - Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre trong thời gian tới từ đó góp phần gia tăng hiệu quả hoạt động tín dụng của chi nhánh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ĐOÀN ANH VIỆT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN MỎ CÀY BẮC BẾN TRE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ĐOÀN ANH VIỆT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN MỎ CÀY BẮC BẾN TRE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số ngành: 8 34 02 01 Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ TẰM TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
  3. TÓM TẮT LUẬN VĂN Luận văn “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre” thực hiện nghiên cứu, phân tích chất lượng tín dụng tại chi nhánh giai đoạn năm 2015 – 2018. Chất lượng tín dụng là vấn đề quan trọng, sống còn đối với tất cả các Ngân hàng. Do đó, luận văn đi vào tìm hiểu các yếu tố tác động tới chất lượng tín dụng, phân tích thực trạng chất lượng tín dụng tại chi nhánh trong giai đoạn 2015 - 2018, từ đó đề ra những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh, góp phần giảm thiểu rủi ro, nâng cao lợi nhuận từ hoạt động tín dụng cho Chi nhánh. Trong luận văn sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu, thống kê mô tả, phân tích và so sánh các số liệu thống kê, mục đích nhằm tìm ra những yếu tố đang có ảnh hưởng lớn đến tín dụng của chi nhánh. Từ đó mới đưa ra các giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre.
  4. LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: ĐOÀN ANH VIỆT Hiện công tác tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. Là học viên lớp CH19C1 của Trường Đại Học Ngân Hàng TP. Hồ Chí Minh Tôi cam đoan đề tài luận văn “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre” là luận văn chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. TP. Hồ Chí Minh, ngày.... tháng .... năm 2019 Tác giả luận văn Đoàn Anh Việt
  5. LỜI CẢM ƠN Luận văn này được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh. Để hoàn thành được luận văn này tôi đã nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. NGUYỄN THỊ TẰM đã hướng dẫn tôi thực hiện nghiên cứu của mình. Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo Sau đại học trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh và các đơn vị liên quan đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tập. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến các thầy cô giáo, những người đã đem lại cho tôi nhiều kiến thức bổ trợ vô cùng hữu ích trong những năm học vừa qua. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng cám ơn tới bạn bè, đồng nghiệp, gia đình và Ban lãnh đạo Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam– Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre luôn khuyến khích, động viên tôi để tôi có thêm nghị lực và quyết tâm trong quá trình học tập và thực hiện luận văn thạc sỹ. Tôi xin chân thành cám ơn ./. TP. Hồ Chí Minh, ngày.... tháng ..... năm 2019 Tác giả luận văn Đoàn Anh Việt
  6. i MỤC LỤC TÓM TẮT LUẬN VĂN ............................................................................................ i LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..........................................................................v DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ .......................................................................................... vii GIỚI THIỆU..............................................................................................................1 1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................1 1.2. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................2 1.3. Mục tiêu của đề tài ...............................................................................................3 1.3.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................ 3 1.3.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................. 3 1.4. Câu hỏi nghiên cứu ..............................................................................................3 1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................3 1.6. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................4 1.7. Đóng góp của đề tài..............................................................................................4 1.8. Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu .......................................................................5 1.9. Kết cấu của luận văn ............................................................................................7 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................8 1.1. Lý luận cơ bản về tín dụng ngân hàng .................................................................8 1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng .......................................................................... 8 1.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng .......................................................................... 10 1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng ....................................................................... 12 1.2. Cơ sở lý luận về chất lượng tín dụng ngân hàng................................................13 1.2.1. Khái niệm chất lượng tín dụng........................................................................ 13 1.2.2. Chất lượng tín dụng dưới góc độ khách hàng ................................................. 14
  7. ii 1.2.3. Chất lượng tín dụng dưới góc độ NHTM ....................................................... 15 1.2.4. Chất lượng tín dụng dưới góc độ nền kinh tế ................................................. 15 1.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng ..........................................................15 1.3.1. Tỷ lệ nợ xấu .................................................................................................... 15 1.3.2. Vòng quay vốn tín dụng .................................................................................. 17 1.3.3. Thu nhập từ hoạt động tín dụng ...................................................................... 17 1.3.4. Thu nhập lãi cận biên (NIM – Net interest margin)........................................ 17 1.3.5. Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng vốn huy động .............................................. 18 1.4. Các nhân tố tác động đến chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại .......18 1.4.1. Nhóm nhân tố thuộc về phía ngân hàng thương mại ...................................... 18 1.4.2. Nhóm nhân tố từ phía khách hàng .................................................................. 21 1.4.3. Nhóm nhân tố từ môi trường vĩ mô ................................................................ 22 1.5. Bài học kinh nghiệm về nâng cao chất lượng tín dụng của một số NHTM trong và ngoài nước ............................................................................................................24 1.5.1. Các nghiên cứu ngoài nước ............................................................................. 24 1.5.1.1. Kinh nghiệm cho vay tiêu dùng tại Trung Quốc .......................................... 24 1.5.1.2. Kinh nghiệm quản lý chất lượng tín dụng của Citibank .............................. 25 1.5.2. Các nghiên cứu trong nước ............................................................................. 26 1.5.2.1. Kinh nghiệm quản lý hoạt động cho vay và chất lượng tín dụng của Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tỉnh Đồng Nai ................26 1.5.2.2. Kinh nghiệm quản lý chất lượng tín dụng cá nhân của Ngân hàng TMCP Á Châu ..........................................................................................................................27 1.5.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre .......................................28 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................30 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH HUYỆN MỎ CÀY BẮC BẾN TRE ..............................................31 2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi
  8. iii nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre ..........................................................................31 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre .............................31 2.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre ......................................................................................................................32 2.2. Thực trạng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 -2018 .....36 2.3. Thực trạng chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 -2018 .....39 2.3.1. Chỉ tiêu nợ xấu ................................................................................................ 39 2.3.2. Vòng quay vốn tín dụng .................................................................................. 40 2.3.3. Chỉ tiêu thu nhập từ hoạt động tín dụng.......................................................... 41 2.3.4. Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng số vốn huy động .......................................... 43 2.4. Đánh giá chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre .......................................43 2.4.1. Kết quả đạt được ............................................................................................. 43 2.4.2. Những mặt hạn chế ......................................................................................... 46 2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế .................................................................... 47 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................53 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH HUYỆN MỎ CÀY BẮC BẾN TRE ..............................................54 3.1. Định hướng chiến lược kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến 2030 ...........................54 3.1.1. Định hướng chiến lược kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bến Tre năm 2019 ......................................54 3.1.2. Định hướng chiến lược kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2019 .....55 3.2. Một số giải pháp tăng cường chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp
  9. iv và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre ........58 3.2.1. Nâng cao trình độ cán bộ tín dụng .................................................................. 58 3.2.2. Tăng cường công tác chăm sóc khách hàng.................................................... 59 3.2.3. Chi nhánh phải tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy trình tín dụng .............................................................................................................59 3.2.4. Đa dạng hóa đối tượng khách hàng................................................................. 60 3.2.5. Giải pháp về quản lý và xử lý nợ xấu ............................................................. 61 3.2.6. Quản lý các khoản vay, thu hồi nợ vay ........................................................... 61 3.3. Một số kiến nghị.................................................................................................62 3.3.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ........................................ 62 3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ................................................................................................................................... 64 3.3.3. Kiến nghị với cấp Chính quyền ( Ủy Ban Nhân Dân huyện Mỏ Cày Bắc Tỉnh Bến Tre) .................................................................................................................... 68 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................70 KẾT LUẬN ..............................................................................................................71
  10. v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt Vietnam Bank for Ngân hàng nông nghiệp và phát Agribank Agriculture and Rural triển nông thôn Việt Nam Development CBCNV Cán bộ công nhân viên CBTD Cán bộ tín dụng Trung tâm thông tin tín dụng CIC Credit information center quốc gia NHNN Ngân hàng Nhà nước HĐKD Hoạt động kinh doanh Hệ thống thanh toán và kế toán IPCAS khách hàng tại Agribank NHTM Ngân hàng thương mại NPL Non Performing Loan Nợ xấu ngân hàng QLRR Quản lý rủi ro RRTD Rủi ro tín dụng SPDV Sản phẩm dịch vụ TCTD Tổ chức tín dụng TDNH Tín dụng ngân hàng TSBĐ Tài sản bảo đảm Vietnam Asset Cty TNHH MTV Quản lý tài sản VAMC Management company của các TCTD Joint Stock Commercial Ngân hàng thương mại cổ phần VCB Bank for Foreign Trade of Ngoại thương Việt Nam Vietnam XHTD Xếp hạng tín dụng
  11. vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 ....................................................................... 34 Bảng 2.2: Cơ cấu dư nợ theo thời hạn của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 ....................................................................... 36 Bảng 2.3: Cơ cấu dư nợ theo hình thức bảo đảm của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 ......................................................... 37 Bảng 2.4: Cơ cấu dư nợ theo đối tượng khách hàng của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 ............................................. 38 Bảng 2.5: Nợ xấu tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 ............................................................................................................ 39 Bảng 2.6: Vòng quay vốn tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 .............................................................................. 40 Bảng 2.7: Cơ cấu thu nhập của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 ............................................................................................ 41 Bảng 2.8: Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng số vốn huy động của chi nhánh giai đoạn 2015 – 2018 ............................................................................................................ 43
  12. vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Cơ cấu thu nhập của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre.. .......................................................................................................................... 42
  13. 1 GIỚI THIỆU 1.1. Đặt vấn đề Đối với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế tại bất kỳ quốc gia nào thì việc phát triển kinh tế, nâng cao và giữ vững khả năng cạnh tranh với các quốc gia trong khu vực và trên thế giới là một trong những mục tiêu hàng đầu của các quốc gia nói chung và Việt Nam nói riêng. Nên nhu cầu về vốn là vấn đề quan trọng cho sự phát triển của nền kinh tế thì tín dụng ngân hàng trở thành một kênh cung ứng vốn hiệu quả và là đòn bẩy rất quan trọng cho sự phát triển đó. Hoạt động ngân hàng cho đến thời điểm hiện nay thì tín dụng vẫn tiếp tục là hoạt động chính yếu mang lại nguồn thu chủ yếu cho ngân hàng nhưng cũng là hoạt động tiềm ẩn nhiều rủi ro nhất. Thực tế cho thấy rủi ro tín dụng được coi là rủi ro lớn nhất đối với các NHTM Việt Nam, bởi tổn thất từ rủi ro trong hoạt động tín dụng không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn, hiệu quả, uy tín của một ngân hàng mà còn có thể ảnh hưởng đến cả sự ổn định của hệ thống ngân hàng và nền kinh tế. Do đó việc nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng có ý nghĩa thiết yếu để tạo được lợi thế cạnh tranh, giảm thiểu rủi ro tín dụng, đồng thời nâng cao được hiệu quả trong kinh doanh. Điều này đòi hỏi bản thân ngân hàng phải hiểu rõ được những vấn đề tồn tại của mình, từ đó có sự chỉnh sửa, học hỏi thêm kinh nghiệm để cải thiện chất lượng tín dụng nhằm cạnh tranh với các ngân hàng khác trên thị trường. Chất lượng tín dụng hiện nay đặc biệt là xử lý nợ xấu đang là mối quan tâm không chỉ của riêng đối với ngành ngân hàng mà còn là sự quan tâm chỉ đạo của chính phủ, quốc hội và các ngành liên quan bởi chất lượng tín dụng được ví như là vật cản của dòng chảy vốn trong nền kinh tế. Điều này thể hiện rất khi Quốc hội ban hành Nghị quyết 42/2017/QH14 ngày 15/08/2017 về thí điểm xử lý nợ xấu của các TCTD. Vì vậy, nâng cao chất lượng tín dụng của các NHTM luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu nhằm tạo sự tăng trưởng tín dụng một cách ổn định, bền vững góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
  14. 2 1.2. Tính cấp thiết của đề tài Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) là một Ngân hàng thương mại nhà nước với nhiều lợi thế so sánh: qui mô nguồn vốn lớn, mạng lưới hoạt động rộng khắp các địa bàn toàn quốc, có được mối quan hệ truyền thống với khách hàng,...Agribank đang có điều kiện để khẳng định giữ vị trí then chốt tại địa bàn nông nghiệp và nông thôn; là một kênh cung cấp nguồn vốn tín dụng và dịch vụ thanh toán chủ yếu trong tiến trình hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn Việt Nam. Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre là một chi nhánh trên địa bàn tỉnh Bến Tre của hệ thống Agribank. Nhìn vào kết quả HĐKD những năm gần đây, có thể thấy Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre đã từng bước phấn đấu, ngày một hoàn thiện hơn và đạt được nhiều thành tựu đáng kể, có tốc độ phát triển tương đối nhanh về mọi mặt, đã khẳng định được vị trí trên thị trường trong địa bàn và có những đóng góp đáng kể cho sự phát triển kinh tế của tỉnh Bến Tre. Việc nâng cao chất lượng tín dụng của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre tuy đã được tăng cường bằng nhiều biện pháp như: Tăng cường chức năng kiểm tra, kiểm soát nội bộ, chấn chỉnh công tác cán bộ, điều chỉnh cơ cấu tín dụng, tập trung xử lý nợ xấu…Tuy nhiên nợ xấu đang ở mức cao và đang được Agribank chỉ đạo xử lý nợ xấu, nâng cao chất lượng tín dụng. Chính vì vậy, Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre đang đứng trước đòi hỏi cần có những giải pháp phù hợp hơn nữa để xử lý nợ xấu trong thời gian tới mà quan trọng hơn hết là xử lý nợ xấu phải luôn gắn liền với nâng cao chất lượng tín dụng nhằm kiểm soát và ngăn ngừa nợ xấu phát sinh trong tương lai. Xuất phát từ những lý do trên, với chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước (NHNN), qua thực tiễn hoạt động công tác ở vị trí CBTD nhận thức được tầm quan trọng của việc nâng cao chất lượng tín dụng đối với sự phát triển ổn định của chính Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre và góp phần đảm bảo an toàn hoạt động ngân hàng trên địa bàn. Tác giả đã quyết định chọn đề
  15. 3 tài “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre” để làm luận văn thạc sĩ. 1.3. Mục tiêu của đề tài 1.3.1. Mục tiêu tổng quát Dựa trên việc phân tích thực trạng chất lượng tín dụng tại Agribank - Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre, luận văn sẽ đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank - Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre trong thời gian tới từ đó góp phần gia tăng hiệu quả hoạt động tín dụng của chi nhánh. 1.3.2. Mục tiêu cụ thể Phân tích và đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. Đề xuất giải pháp và kiến nghị góp phần nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. 1.4. Câu hỏi nghiên cứu Câu 1: Thực trạng chất lượng tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre giai đoạn 2015 – 2018 như thế nào? Câu 2: Có những tồn tại và nguyên nhân gì trong việc nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh? Câu 3: Giải pháp nào để nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre trong thời gian tới? 1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài: Chất lượng tín dụng tại các NHTM. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp của luận văn được thu thập trong giai đoạn từ năm 2015 – 2018.
  16. 4 Phạm vi nghiên cứu của luận văn là tín dụng cho vay. 1.6. Phương pháp nghiên cứu Để đạt được mục tiêu nghiên cứu của đề tài, tác giả sử dụng phương pháp định tính để nghiên cứu luận văn, cụ thể: Luận văn sử dụng phương pháp tổng hợp các cơ sở lý thuyết để hệ thống hóa các khái niệm, nội dung liên quan đến chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại, thu thập dữ liệu từ các bài báo, công trình nghiên cứu trong nước và nước ngoài liên quan đến đề tài để làm cơ sở tham khảo. Phương pháp phân tích số liệu thứ cấp: Số liệu được thu thập từ báo cáo thường niên của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre, báo cáo tài chính, bản công bố thông tin, báo cáo thường niên một số NHTM, tạp chí chuyên ngành kinh tế, tài chính ngân hàng và xử lý thông tin về thực trạng chất lượng tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. Phương pháp thống kê: Số liệu được thu thập từ báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh của Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre, báo cáo tài chính, bản công bố thông tin, báo cáo thường niên một số NHTM, tạp chí chuyên ngành kinh tế, tài chính ngân hàng và xử lý thông tin về thực trạng chất lượng tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. Phương pháp so sánh được sử dụng trong việc phân tích thực trạng và đánh giá chất lượng tín dụng tại chi nhánh từ đó tổng hợp, rút kinh nghiệm làm tiền đề, cơ sở để đưa ra các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng. 1.7. Đóng góp của đề tài Về lý luận: Hệ thống hóa để làm rõ cơ sở lý thuyết về nâng cao chất lượng tín dụng tại các NHTM, trong đó tác giả cũng đã đưa ra cơ sở lý luận về nâng cao chất lượng tín dụng và kinh nghiệm về nâng cao chất lượng tín dụng của các NHTM trong điều kiện hiện nay. Về thực tiễn: Luận văn đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. Đồng thời, phân tích rõ hơn các nhân tố tác động đến chất lượng tín dụng tại chi nhánh. Vì vậy luận
  17. 5 văn là tài liệu tham khảo có giá trị cho Ban lãnh đạo Agribank – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre và cán bộ công nhân viên của chi nhánh. 1.8. Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu Trong những năm gần đây, chủ đề về giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng là vấn đề nhận được sự quan tâm của nhiều tác giả trong và ngoài nước thể hiện qua các công trình nghiên cứu của nhiều nhà nghiên cứu chiến lược, các luận án tiến sỹ, luận văn thạc sỹ. Sau đây là một số công trình nghiên cứu có tính đặc trưng: Nguyễn Thị Thu Đông (2012), “Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập”. Luận án Tiến sĩ kinh tế quốc dân. Tác giả đã hệ thống hóa những vấn đề cơ bản về tín dụng và chất lượng tín dụng của NHTM, tham khảo học tập kinh nghiệm nâng cao chất lượng tín dụng tại NHTM ở một số nước, thực trạng chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương (VCB). Tác giả cũng chỉ ra được những nguyên nhân chủ quan và khách quan ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại VCB. Từ đó, tác giả đã đưa ra những giải pháp mang tính toàn diện để từ đó nâng cao chất lượng tín dụng tại VCB. Tuy nhiên, luận án chỉ dựa vào các báo cáo thường niên và báo cáo hoạt động tín dụng tại VCB, chứ chưa xem xét chất lượng tín dụng tại VCB bị ảnh hưởng bởi những nhân tố nào và mức độ tác động của các nhân tố. Lê Quốc Khánh (2012), Luận văn Thạc sỹ “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Cầu Giấy”. Tác giả thông qua thực trạng chất lượng tín dụng tại Ngân hàng đầu tư và phát triển – Chi nhánh Cầu Giấy năm 2009 đến 2011 để có căn cứ hệ thống hóa các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng và đề ra các giải pháp cụ thể. Tuy nhiên, thời gian nghiên cứu cũng đã lâu cho nên chưa thể cập nhật được những sự thay đổi chất lượng tín dụng các năm gần đây. Ngoài ra, khi đề xuất các giải pháp nhằm góp phần nâng cao chất lượng tín dụng tác giả cũng chưa đưa ra được giải pháp mang tính đặc thù, và các giải pháp nhìn chung còn dàn trãi. Lâm Hồng Sơn 2013, “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng”, Luận
  18. 6 văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Giao thông Vận tải. Tác giả đã hệ thống hóa về tín dụng và chất lượng tín dụng; phân tích thực trạng chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Sóc Trăng qua các chỉ tiêu định lượng, hệ thống lại những mặt tích cực, mặt còn hạn chế và các nguyên nhân tồn tại; từ đó trình bày các nhóm giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng bao gồm: nhóm giải pháp về mô hình tổ chức và mở rộng mạng lưới, nhóm giải pháp về nguồn nhân lực, nhóm giải pháp về tiếp thị và kinh doanh, nhóm giải pháp về hạn chế nợ xấu và xử lý nợ, và nhóm giải pháp về công nghệ. Đề tài cũng đưa ra các điều kiện để thực thi giải pháp, các kiến nghị với Ban lãnh đạo BIDV, với NHNN và các cơ quan ban ngành. Trịnh Tú Phương (2015), “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam”, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh. Đối với đề tài này, tác giả đã xây dựng được khung lý thuyết về chất lượng tín dụng của NHTM, sau đó phân tích thực trạng chất lượng tín dụng tại hệ thống Vietinbank nói chung. Từ đó đưa ra giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietinbank. Tuy nhiên, trong các tiêu chí đánh giá chất lượng tín dụng, tác giả chủ yếu phân tích các chỉ tiêu định lượng mà ít đề cập đến chỉ tiêu định tính. Và với phạm vi nghiên cứu rộng (toàn hệ thống), đề tài thực tế chưa thể bao quát và tìm hiểu được hết thực trạng và nguyên nhân, vì mỗi địa bàn và chi nhánh với tình hình tự nhiên, xã hội, môi trường cạnh tranh khác nhau sẽ có thực trạng và nguyên nhân thực trạng không giống nhau, sẽ cần có những giải pháp khác nhau để nâng cao chất lượng tín dụng. Vũ Minh Hải (2018), “Chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thông Việt Nam – Chi nhánh Nam Sài Gòn”, Luận văn Thạc sĩ kinh tế. Đối với đề tài này, tác giả đã xây dựng được khung lý thuyết về chất lượng tín dụng của NHTM. Trong đó, đáng chú ý là tác giả đã chỉ ra nhóm các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng của NHTM. Trên cơ sở các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng ở chương 1, tác giả tiến hành phân tích thực trạng chất lượng tín dụng dựa trên những tiêu chí này. Từ những tồn tại ở chương 2, tác giả đề xuất hệ thống các giải
  19. 7 pháp từ đó góp phần gia tăng chất lượng tín dụng tại Agribank - Chi nhánh Nam Sài Gòn. Nhìn chung các giải pháp này khá toàn diện và đồng bộ. Điều này tạo ra sự chặt chẽ xuyên suốt luận văn của tác giả. Tuy nhiên, trong các tiêu chí đánh giá chất lượng tín dụng, tác giả chỉ mới dừng lại ở việc phân tích các chỉ tiêu định lượng mà chưa đề cập đến chỉ tiêu định tính. Qua tham khảo các công trình nghiên cứu trên, tác giả nhận thấy rằng hướng nghiên cứu chuyên đề về giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại NHTM. Nhưng mỗi công trình nghiên cứu phản ánh những góc nhìn khác nhau về chất lượng tín dụng tại ngân hàng. Mỗi chi nhánh ngân hàng khác nhau sẽ có cách thức, chiến lược nâng cao chất lượng tín dụng, tình hình hoạt động kinh doanh khác nhau, và các ngân hàng sẽ có những giải pháp khác nhau mang tính đặc thù để nâng cao chất lượng tín dụng nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh của mình. Vì vậy nên luận văn “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre” tuy không phải đề tài mới, nhưng sẽ có những đóng góp, giúp phân tích rõ ràng hơn về tình hình kinh doanh riêng của chi nhánh, giúp chi nhánh áp dụng phù hợp vào thực tiễn, hoàn thành tốt nhiệm vụ kinh doanh, nâng cao chất lượng tín dụng, góp phần khẳng định vị trí, thương hiệu Agribank trên địa bàn và trong hệ thống. 1.9. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm các chương sau: Chương 1: Tổng quan về chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre. Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre.
  20. 8 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Lý luận cơ bản về tín dụng ngân hàng 1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng Tín dụng (Credit) có nguồn gốc từ tiếng La Tinh – Credittum - tức là sự tin tưởng, tín nhiệm hoặc là sự tin tưởng hoặc tín nhiệm đó, hoặc vay mượn sự tin tưởng hoặc tín nhiệm đó để thực hiện các quan hệ vay mượn một lượng giá trị vật chất hoặc tiền tệ trong một thời gian. Bùi Diệu Anh 2013, Khái niệm tín dụng có thể được xem xét ở nhiều góc độ khác nhau. Trên thị trường tài chính, tín dụng ngân hàng được hiểu là một giao dịch giữa hai chủ thể, trong đó bên cấp tín dụng (ngân hàng/tổ chức tín dụng) chuyển giao một tài sản cho bên nhận tín dụng (doanh nghiệp, cá nhân hoặc các chủ thể khác) sử dụng theo nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Nguyễn Minh Kiều, 2009 “Tín dụng ngân hàng là một giao dịch về tài sản giữa bên cho vay và bên đi vay, trong đó các ngân hàng, các tổ chức tín dụng vừa là bên đi vay vừa là bên cho vay. Bên cho vay chuyển giao tạm thời quyền sử dụng tài sản cho bên đi vay trong thời gian thỏa thuận. Bên đi vay có nghĩa vụ hoàn trả lại vô điều kiện đầy đủ vốn và lãi cho bên cho vay khi đến thời hạn thanh toán.Về mặt tài chính, tín dụng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định”. Theo đó, tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị từ người sở hữu sang người sử dụng và sau một thời gian nhất định sẽ thu hồi một lượng giá trị lớn hơn ban đầu. Nguyễn Văn Tiến, 2013 “Tín dụng ngân hàng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác” Qua khái niệm trên, có thể rút ra các nội dụng sau: Ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng dưới hình thức bằng tiền, tài sản thực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2