intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:120

33
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn đã nghiên cứu những vấn đề cơ bản của thẻ thanh toán, một công cụ thanh toán không dùng tiền mặt hiện đại gắn liền với sự phát triển khoa học công nghệ và những lợi ích mà thẻ thanh toán mang lại cho khách hàng, cho ngân hàng và cho nền kinh tế.... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  NGUYỄN BẰNG NHẬT THẢO GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  NGUYỄN BẰNG NHẬT THẢO GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.TRẦN HUY HOÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
  3. MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU – ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................. 1 CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN TẠI CÁC NHTM .......... 4 1.1. Tổng quan về thẻ thanh toán ............................................................................ 4 1.1.1. Nguồn gốc ra đời và phát triển của thẻ thanh toán ..................................... 4 1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại thẻ thanh toán........................................ 5 1.1.2.1. Khái niệm thẻ thanh toán ..................................................................... 5 1.1.2.2. Đặc điểm cấu tạo thẻ thanh toán .......................................................... 5 1.1.2.3. Phân loại thẻ thanh toán ....................................................................... 6 1.1.3. Chủ thể tham gia vào quá trình phát hành và thanh toán thẻ ..................... 7 1.1.3.1. Tổ chức thẻ quốc tế .............................................................................. 7 1.1.3.2. Ngân hàng phát hành thẻ ...................................................................... 8 1.1.3.3. Chủ thẻ .................................................................................................. 8 1.1.3.4. Ngân hàng thanh toán thẻ .................................................................... 8 1.1.3.5. Đơn vị chấp nhận thẻ ........................................................................... 9 1.1.3.6. Trung tâm thẻ ....................................................................................... 9
  4. 1.1.4. Quy trình phát hành, chấp nhận và thanh toán thẻ...................................... 9 1.1.4.1. Quy trình phát hành thẻ ........................................................................ 9 1.1.4.2. Quy trình chấp nhận và thanh toán thẻ ............................................... 10 1.2. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh và sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán ...... 12 1.2.1. Khái niệm rủi ro .......................................................................................... 12 1.2.2. Các loại rủi ro trong hoạt động kinh doanh và sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán .............................................................................................................. 13 1.2.1.1. Rủi ro về phía ngân hàng .................................................................... 13 1.2.2.2. Rủi ro về phía chủ thẻ ......................................................................... 14 1.2.2.3. Rủi ro về phía đơn vị chấp nhận thẻ ................................................... 14 1.3. Sự cần thiết phải phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại các ngân hàng thƣơng mại hiện nay ................................................................. 15 1.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh thẻ của NHTM .......................... 15 1.4.1. Các chỉ tiêu phản ánh số lượng .................................................................. 16 1.4.1.1. Số lƣợng thẻ phát hành ....................................................................... 16 1.4.1.2. Mạng lƣới giao dịch thẻ ...................................................................... 16 1.4.1.3. Doanh số thanh toán thẻ .................................................................... 17 1.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng ............................................................... 17 1.4.2.1. Lợi nhuận thu đƣợc từ kinh doanh thẻ................................................ 17 1.4.2.2. Các chỉ tiêu khác ................................................................................. 17 1.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán thẻ .................................. 18 1.5.1. Các nhân tố khách quan .............................................................................. 18
  5. 1.5.1.1. Môi trƣờng pháp lý ............................................................................. 18 1.5.1.2. Tiềm lực phát triển kinh tế.................................................................. 18 1.5.1.3. Sự phát triển khoa học công nghệ....................................................... 18 1.5.2. Các nhân tố chủ quan.................................................................................. 19 1.5.2.1. Thƣơng hiệu ngân hàng ...................................................................... 19 1.5.2.2. Nguồn nhân lực................................................................................... 19 1.5.2.3. Trình độ kỹ thuật công nghệ ngân hàng ............................................. 20 1.5.2.4. Định hƣớng phát triển của ngân hàng ................................................ 20 1.6. Hoạt động và xu hƣớng phát triển thẻ trên thế giới và khu vực ................... 21 1.6.1. Hoạt động thẻ trên thế giới ......................................................................... 21 1.6.1.1. Tỷ lệ giao dịch tiền mặt trong dân cƣ ................................................. 21 1.6.1.2. Thị phần các thƣơng hiệu thẻ ............................................................ 22 1.6.1.3. Tỷ lệ máy POS, ATM/1.000 dân cƣ .................................................. 24 1.6.2. Xu hướng phát triển trên thế giới và khu vực ............................................. 25 KẾT LUẬN CHƢƠNG I ............................................................................................ 27 CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ..................................................................................................................................... 28 2.1. Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tại Việt Nam ..................................... 28 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam ................... 28 2.1.2. Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ của các NHTM Việt Nam ............ 28 2.1.2.1. Hoạt động phát hành thẻ ..................................................................... 29
  6. 2.1.2.2. Số lƣợng máy ATM, POS.................................................................. 31 2.1.2.3. Doanh số sử dụng thẻ và doanh số thanh toán thẻ nội địa................. 33 2.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam và Trung tâm thẻ Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam .............................................. 34 2.2.1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam ......................... 34 2.2.2. Giới thiệu về Trung tâm thẻ Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam . 36 2.3. Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam ............................................................................................. 38 2.3.1. Hoạt động kinh doanh thẻ tại NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam ........... 39 2.3.1.1. Số lƣợng thẻ phát hành ...................................................................... 39 2.3.1.2. Doanh số sử dụng thẻ và doanh số thanh toán thẻ do VCB phát hành 41 2.3.1.3. Mạng lƣới giao dịch thẻ của Vietcombank......................................... 45 2.3.1.4. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Vietcombank .................. 46 2.3.3. Đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ tại NH TMCP Ngoại Thương VN ...... 48 2.3.3.1. Những điểm mạnh của Vietcombank ................................................ 48 2.3.3.2. Những kết quả đạt đƣợc từ hoạt động kinh doanh thẻ........................ 51 2.3.3.3. Những hạn chế còn tồn tại trong hoạt động kinh doanh thẻ tại VCB 52 2.4. Các nguyên nhân ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán .... 55 2.4.1. Các nguyên nhân chung của hệ thống thanh toán thẻ tại Việt Nam .......... 55 2.4.1.1. Yếu tố kinh tế...................................................................................... 55 2.4.1.2. Hệ thống luật pháp ............................................................................. 55 2.4.1.3. Thói quen sử dụng tiền mặt ................................................................ 56
  7. 2.4.1.4. Khó khăn từ phía các đơn vị kinh doanh ........................................... 57 2.4.1.5. Hạ tầng phục vụ cho hoạt động thanh toán điện tử ............................ 57 2.4.1.6. Rủi ro thanh toán thẻ.......................................................................... 59 2.4.2. Các nguyên nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương VN ....................... 59 2.4.2.1. Về lựa chọn thị trƣờng mục tiêu ........................................................ 60 2.4.2.2. Về chính sách marketing ................................................................... 61 2.4.2.3. Về hạn mức thẻ tín dụng .................................................................... 62 2.4.2.4. Về hệ thống kỹ thuật công nghệ ........................................................ 63 2.4.2.5. Về quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán ........... 63 2.4.2.6. Về nhân sự ......................................................................................... 64 KẾT LUẬN CHƢƠNG II.......................................................................................... 65 CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ..... 66 3.1. Tiềm năng của thị trƣờng thanh toán thẻ Việt Nam ..................................... 66 3.2. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam ............................................................ 68 3.2.1. Giải pháp phát triển và quản trị nguồn nhân lực ...................................... 69 3.2.2. Tăng cường hiệu quả các chiến lược marketing cho sản phẩm thẻ ........... 71 3.2.2.1. Xác định mục tiêu phát triển để có những chính sách phù hợp......... 71 3.2.2.2. Nâng cao hiệu quả công tác quảng cáo, tiếp thị về thẻ thanh toán ..... 71 3.2.2.3. Đa dạng hóa sản phẩm, tạo hình thức độc đáo, ấn tƣợng, tạo tính cạnh tranh cho sản phẩm .................................................................... 73
  8. 3.2.3. Phát triển mạng lưới ngân hàng, hệ thống ATM và đơn vị chấp nhận thẻ ......................................................................................................................... 74 3.2.4. Tăng cường yếu tố công nghệ trong dịch vụ thẻ ........................................ 75 3.2.5. Phòng ngừa và quản lý rủi ro trong hoạt động thanh toán thẻ ................. 76 3.2.5.1. Ngân hàng tăng cƣờng công tác quản lý và phòng ngừa rủi ro, đấu tranh chống tội phạm thẻ .................................................................... 76 3.2.5.2. Nâng cao trình độ khách hàng – những ngƣời sử dụng thẻ ............... 78 3.2.5.3. Tăng cƣờng hợp tác giữa các tổ chức và ngân hàng.......................... 79 3.2.6. Xây dựng quy trình tính hạn mức thẻ tín dụng ............................................ 80 3.3. Kiến nghị đối với Chính Phủ ........................................................................... 80 3.4. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam ........................................ 82 3.4.1. Hoàn thiện hệ thống luật pháp ................................................................... 82 3.4.2. Thực hiện chuẩn hóa hoạt động thanh toán giữa ngân hàng với khách hàng và giữa ngân hàng và ngân hàng ........................................................ 82 3.4.3. Phát triển và hoàn thiện hạ tầng công nghệ phục vụ thanh toán thẻ ........ 83 3.4.4. Thực hiện kết nối các ngân hàng trong lĩnh vực kinh doanh thẻ ............... 83 KẾT LUẬN CHƢƠNG III ......................................................................................... 85 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 87 PHỤ LỤC................................................................................................................... 89
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU – ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ PHẦN BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Số lƣợng thẻ các ngân hàng năm 2005-2011 ............................................. 29 Bảng 2.2: Tốc độ tăng trƣởng thẻ của các ngân hàng giai đoạn 2005-2011 .............. 30 Bảng 2.3: Số lƣợng máy ATM, POS giai đoạn 2005-2011 ........................................ 31 Bảng 2.4: Tốc độ tăng trƣởng số lƣợng máy ATM, POS giai đoạn 2005-2011 ......... 31 Bảng 2.5: Doanh số sử dụng thẻ nội địa giai đoạn 2005-2011 ................................... 33 Bảng 2.6: Số lƣợng thẻ do Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 ................. 39 Bảng 2.7: Thị phần phát hành thẻ của Vietcombank giai đoạn 2007-2011................ 40 Bảng 2.8: Doanh số sử dụng thẻ và doanh số thanh toán thẻ do Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 ................................................................................... 41 Bảng 2.9: Số lƣợng máy ATM, POS của Vietcombank giai đoạn 2007-2011 ........... 45 Bảng 2.10: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Vietcombank giai đoạn 2007-2011 ................................................................................................................... 46 Bảng 2.11: Tổng mức bán lẻ hàng hóa dịch vụ trong nƣớc ........................................ 53 PHẦN ĐỒ THỊ Biểu đồ 1.1: Tỷ lệ giao dịch tiền mặt trong dân cƣ năm 2011 .................................. 21 Biểu đồ 1.2: Thị phần thƣơng hiệu thẻ năm 2011 ..................................................... 22 Biểu đồ 1.3: Tỷ lệ máy POS/1.000 dân cƣ năm 2011 ............................................... 24 Biểu đồ 1.4: Tỷ lệ máy ATM/1.000 dân cƣ năm 2011 ............................................... 25
  10. Biểu đồ 1.5: Xu hƣớng các kênh thanh toán trong tƣơng lai ..................................... 26 Biểu đồ 2.1: Doanh số sử dụng thẻ nội địa giai đoạn 2005-2011 ............................... 33 Biểu đồ 2.2: Doanh số sử dụng thẻ tín dụng quốc tế do Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 .................................................................................... 42 Biểu đồ 2.3: Doanh số sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế do Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 .................................................................................... 43 Biểu đồ 2.4: Doanh số sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Connect 24 (ATM) do Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 ............................................. 44 Biểu đồ 2.5: Số lƣợng máy ATM, POS của Vietcombank phát hành giai đoạn 2007-2011 .................................................................................................... 45 Biểu đồ 2.6: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Vietcombank giai đoạn 2007-2011 .................................................................................................... 47 Biểu đồ 3.1: Phân bổ dân số Việt Nam theo khu vực và theo độ tuổi ....................... 66 Biểu đồ 3.2: Ảnh hƣởng của chính sách chính phủ đối với hoạt động phát hành thẻ ghi nợ ..................................................................................................... 67 PHẦN SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quy trình phát hành thẻ .............................................................................. 9 Sơ đồ 1.2: Quy trình chấp nhận thẻ và thanh toán thẻ qua ngân hàng ...................... 10 Sơ đồ 1.3: Quy trình rút tiền tại máy ATM ................................................................ 12
  11. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ACB Ngân hàng TMCP Á Châu. Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. ATM (Automatic Teller Machine) Máy rút tiền tự động. Banknetvn Công ty cổ phần chuyển mạch tài chính quốc gia Việt Nam. BIDV Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam. DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á. ĐVCNT Đơn vị chấp nhận thẻ. ĐVƢTM Đơn vị ứng tiền mặt. EDC (Electronic Data Capture) Thiết bị đọc thẻ điện tử. EMV (Europay MasterCard Visa) Chuẩn thẻ thông minh. Eximbank Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. IT (Information Technology) Công nghệ thông tin. MCI MasterCard International. NH Ngân hàng. NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc. NHPH Ngân hàng phát hành. NHTM Ngân hàng thƣơng mại. NHTT Ngân hàng thanh toán. NSNN Ngân sách nhà nƣớc. PGD Phòng giao dịch. PIN (Personal Identify Number) Số mật mã cá nhân. POS (Point of Sale) Máy chấp nhận thẻ. Smartlink Công ty Cổ phần dịch vụ thẻ Smartlink.
  12. TCTQT Tổ chức thẻ quốc tế. Techcombank Ngân hàng TMCP Kỹ Thƣơng Việt Nam. TMCP Thƣơng mại cổ phần. TNHH Trách nhiệm hữu hạn. Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh. TTKDTM Thanh toán không dùng tiền mặt. VCB Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam. Vietcombank Vietinbank Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam. VIB Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam. VN Việt Nam. VNBC Công ty Cổ phẩn Thẻ Thông minh Vi Na VP Bank Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng
  13. LỜI CAM ĐOAN ---*--- Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, chƣa công bố tại bất cứ nơi nào. Mọi số liệu sử dụng trong luận văn này là những thông tin xác thực. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012 Tác giả luận văn Nguyễn Bằng Nhật Thảo
  14. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: Thanh toán thẻ là một hình thức thanh toán văn minh hiện đại, gắn liền với sự phát triển công nghệ của thế giới, góp phần nâng cao đời sống cộng đồng dân cư, nâng cao đời sống xã hội. Thanh toán thẻ có ưu thế về tính an toàn cao, phạm vi thanh toán rộng, mang lại hiệu quả chung cho toàn xã hội. Vì vậy, phát triển thanh toán thẻ là một tất yếu khách quan của xu thế liên kết toàn cầu; thực hiện đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ và hiện đại hóa công nghệ ngân hàng. Hiện nay trên thế giới tỷ lệ thanh toán bằng thẻ chiếm tỷ lệ rất cao trong tổng các phương tiện thanh toán như ở Canada là 89%, ở Mỹ là 76%, ở Anh là 68%...trong khi đó, ở Việt Nam tỷ lệ thanh toán thẻ chỉ chiếm 16%. Đánh giá cao tiềm năng phát triển cũng như những tiện ích mà thẻ thanh toán mang lại, phát triển hình thức thanh toán thẻ đã và đang rất được Chính phủ và các ngân hàng Việt Nam quan tâm, trong đó có Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam là ngân hàng tiên phong trong lĩnh vực kinh doanh thẻ thanh toán. Qua hơn 15 năm kinh nghiệm, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam vẫn đang dẫn đầu thị trường thẻ về công nghệ tiên tiến, về đa dạng sản phẩm, và doanh số thanh toán cao…Tuy nhiên, tình hình kinh doanh thẻ thanh toán của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam vẫn đang có nhiều điểm bất cập. Mặc dù ngân hàng đã có những hoạt động tích cực phát triển dịch vụ thẻ, nhưng đa số khách hàng sử dụng thẻ để rút tiền mặt, doanh số thanh toán thẻ tuy cao nhưng chưa tương xứng với tiềm năng của thị trường trong nước, chưa sử dụng hết những tính năng mà thẻ thanh toán cung cấp, trong khi đó, việc đầu tư phát triển cho dịch vụ này lại tốn rất nhiều tiền. Trong bối cảnh như vậy, việc nghiên cứu đưa ra các giải pháp để phát triển thẻ thanh toán của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, tạo dựng một thương hiệu thẻ nổi tiếng với bản sắc riêng trên thị trường thẻ, đạt hiệu quả kinh
  15. 2 doanh cao là hết sức cần thiết. Vì vậy, tôi đã chọn đề tài “Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam”. 2. Mục tiêu nghiên cứu: - Nghiên cứu những vấn đề cơ bản của thẻ thanh toán, một công cụ thanh toán không dùng tiền mặt hiện đại gắn liền với sự phát triển khoa học công nghệ và những lợi ích mà thẻ thanh toán mang lại cho khách hàng, cho ngân hàng và cho nền kinh tế. - Nghiên cứu phân tích tình hình kinh doanh thẻ của các NHTM trong nước và Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trong những năm qua để có cái nhìn bao quát và định hướng cho hoạt động thẻ thanh toán của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. - Từ đó, đề xuất một số giải pháp khả thi nhằm góp phần phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế thế giới và khu vực hiện nay. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: - Nghiên cứu những vấn đề liên quan đến thẻ thanh toán, phân tích số liệu tình hình phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, số liệu phát hành thẻ và một số nét về các ngân hàng có hoạt động thẻ tại Việt Nam trong những năm qua. - Nghiên cứu lý thuyết thẻ thanh toán, lịch sử thẻ thanh toán. Và tham khảo các khảo sát nghiên cứu của các công ty nghiên cứu thị trường. - Trên cơ sở phân tích tổng hợp đề xuất các giải pháp nhằm phát triển thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.
  16. 3 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: - Đề tài áp dụng phương pháp tiếp cận thực tế, phân tích số liệu của nghiệp vụ phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, các văn bản pháp quy liên quan đến đề tài. - Dựa vào kết quả phân tích, vận dụng lý luận vào thực tiễn để đưa ra các nhận định về tình hình phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. - Xác định nhu cầu cấp thiết phải phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế cùng với các giải pháp có tính khả thi. 5. Kết cấu luận văn: Nội dung luận văn được kết cấu trong ba chương: Chương 1: Tổng quan về thẻ thanh toán tại các ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng về phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Chương 3: Một số giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Hiện nay thẻ thanh toán vẫn là một đề tài nóng bỏng, còn để ngỏ nhiều giải pháp phát triển trong tương lai. Trong thời gian nghiên cứu, mặc dù tôi đã cố gắng thu thập số liệu, phân tích và đề xuất các giải pháp nhưng chắc chắn không thể tránh được những khiếm khuyết trong nhận định và các giải pháp đề xuất. Do đó, kính mong thầy cô cùng những người quan tâm đóng góp ý kiến để luận văn được hoàn thiện hơn.
  17. 4 CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Tổng quan về thẻ thanh toán: 1.1.1. Nguồn gốc ra đời và phát triển của thẻ thanh toán: Theo nguồn thông tin của Tổ chức quốc tế Visa (Là tổ chức sở hữu một trong những thương hiệu thẻ ngân hàng có uy tín nhất trên thế giới hiện nay) ghi nhận: - Năm 1914, Công ty điện báo hàng đầu của Mỹ là Western Union đã phát hành tấm thẻ bán cho khách hàng của mình để thực hiện những giao dịch trên thị trường mà người ta tin rằng đó là thẻ thanh toán đầu tiên. - Năm 1924, Công ty General Petroleum ở California đã phát hành những tấm thẻ xăng dầu cho công nhân và những khách hàng chọn lọc của mình. - Cuối năm 1930, Công ty AT & T giới thiệu loại thẻ Bell System Credit Card, một công cụ thuận tiện được thiết kế để tạo dựng lòng trung thành của khách hàng, được gọi là “ thẻ trung thực”. - Năm 1995, hàng loạt các thẻ mới ra đời như Trip Charge Golden Key, Gourmet Club, Esquire club. - Năm 1958, Carde Blanche của hệ thống khách sạn Hilton & American Express Corporation ra đời và thống lĩnh thị trường thế giới. - Năm 1960, Bank of America phát hành thẻ Bank Americard, sau đó cấp giấy phép cho các định chế tài chính trong khu vực để phát hành thẻ mang thương hiệu Bank Americard, và ngày càng nhiều định chế tài chính phát hành thẻ Bank Americard.
  18. 5 - Năm 1966, mười bốn ngân hàng ở Hoa Kỳ đã quyết định thành lập Hiệp hội thẻ liên ngân hàng. - Năm 1977, thẻ tín dụng Bank Americard trở thành thẻ Visa và Tổ chức Visa quốc tế đã ra đời từ đây. - Năm 1979, sản phẩm thẻ của Hiệp hội thẻ ngân hàng California, Master Charge được đổi tên thành Master Card, đây là đối thủ cạnh tranh chủ yếu của Visa. Ngày nay hai loại thẻ Visa và Master được sử dụng phổ biến và chiếm lĩnh thị trường thẻ ngân hàng trên thế giới về số lượng phát hành và doanh số thanh toán. Ngoài ra còn có các loại thẻ khác như: JCB, DINERS CLUB, AMEX,… 1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loai thẻ thanh toán: 1.1.2.1. Khái niệm thẻ thanh toán: Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt do các ngân hàng hay các tổ chức tài chính phát hành và cung cấp cho khách hàng. Khách hàng có thể sử dụng để rút tiền mặt tại các ngân hàng đại lý, các máy rút tiền tự động hoặc thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ. 1.1.2.2. Đặc điểm cấu tạo thẻ thanh toán: Hầu hết các loại thẻ đều có hình chữ nhật, bốn góc tròn, được làm bằng nhựa ABC hoặc PC, cấu tạo bởi ba lớp được ép thường với kỹ thuật cao và có kích thước chuẩn là 85mm x 54mm x 0,76mm. Các yếu tố trên thẻ bao gồm: tên tổ chức phát
  19. 6 hành thẻ và các công ty, đối tác liên kết; số thẻ; họ tên chủ thẻ; hiệu lực thẻ; thương hiệu thẻ; các yếu tố bảo mật… Tùy từng loại thẻ mà trên thẻ có thẻ bao gồm toàn bộ hoặc một số các yếu tố nêu trên. 1.1.2.3. Phân loại thẻ thanh toán: Xét theo phạm vi sử dụng thẻ: có 2 loại thẻ - Thẻ nội địa: là loại thẻ chỉ được sử dụng trong phạm vi một quốc gia và đồng tiền giao dịch là đồng bản tệ. Thông thường thẻ nội địa là những thẻ ghi nợ của các ngân hàng thương mại, được phát hành, được sử dụng tại hệ thống máy ATM và mạng lưới các đơn vị chấp nhận thẻ trong nước. - Thẻ quốc tế: là loại thẻ không chỉ sử dụng trong phạm vi quốc gia mà còn được dùng trên toàn thế giới. Thẻ quốc tế được chấp nhận thanh toán trên toàn cầu. Để phát hành thẻ quốc tế, tổ chức phát hành thẻ phải là thành viên của tổ chức thẻ quốc tế, tuân thủ chặt chẽ các quy định trong việc phát hành và thanh toán thẻ do tổ chức quốc tế đó ban hành. Xét theo chủ thể phát hành thẻ: - Thẻ do các ngân hàng phát hành: Ngân hàng phát hành thẻ giúp cho khách hàng sử dụng linh hoạt tài khoản của mình tại ngân hàng hoặc sử dụng một số tiền do ngân hàng cấp tín dụng. - Thẻ do các tổ chức phi ngân hàng phát hành: là loại thẻ do các tập đoàn kinh doanh lớn gồm các công ty cung ứng hàng hóa dịch vụ, du lịch và
  20. 7 giải trí phát hành thẻ để tạo thêm tiện ích cho khách hàng cũng như thuận lợi trong việc quản lý tài chính và kích thích tiêu dùng. Phân loại theo nguồn tài chính đảm bảo việc sử dụng thẻ: - Thẻ tín dụng (Credit card): là loại thẻ cho phép chủ thẻ được thực hiện giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Chủ thẻ phải thanh toán ít nhất mức trả nợ tối thiểu khi đến hạn quy định và sẽ phải trả lãi cho số tiền còn nợ theo mức lãi suất thỏa thuận trước. Thẻ tín dụng được xem như một công cụ cho vay tiêu dùng của tổ chức phát hành cấp cho chủ thẻ. - Thẻ ghi nợ (Debit card): là loại thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch trong phạm vi số tiền trên tài khoản tiền gửi thanh toán của chủ thẻ mở tại một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Thẻ ghi nợ không có hạn mức tín dụng vì nó phụ thuộc số dư hiện hữu trên tài khoản chủ thẻ. - Thẻ trả trước (Prepaid card): là loại thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch trong phạm vi giá trị tiền được nạp vào thẻ, tương ứng với số tiền mà chủ thẻ đã trả trước cho tổ chức phát hành thẻ. Chủ thẻ trả trước không nhất thiết phải có quan hệ tài khoản với ngân hàng. Thẻ trả trước gồm thẻ trả trước định danh và thẻ trả trước vô danh. Ngoài ra, thẻ trả trước có thể sử dụng dưới hình thức thẻ quà tặng, thẻ chuyển tiền, thẻ thanh toán phúc lợi xã hội và thẻ thanh toán du lịch. 1.1.3. Chủ thể tham gia vào quá trình phát hành và thanh toán thẻ: 1.1.3.1. Tổ chức thẻ quốc tế:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2