intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam đến năm 2015

Chia sẻ: Conmeothayxao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn này là phân tích thực trạng hoạt động và cạnh tranh của Eximbank dựa trên năng lực nội tại của ngân hàng và các tác động từ môi trường bên ngoài đến khả năng cạnh tranh của Eximbank. Đưa ra một số giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng Eximbank đến năm 2015.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam đến năm 2015

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ******** TRẦN PHƯỚC ĐỨC NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ******** TRẦN PHƯỚC ĐỨC NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số : 60.34.05 Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐĂNG LIÊM TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
  3. LỜI CẢM ƠN! Trong quá trình học tập và nghiên cứu hoàn thành Luận văn, tác giả đã nhận được sự hướng dẫn và giúp đỡ quý báu của quý Thầy, Cô và các bạn bè. Trước hết, tác giả xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô giảng viên khóa Cao học 18 trường Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh đã tận tình chỉ dạy; cảm ơn đến tất cả bạn bè và đồng nghiệp đã hỗ trợ trong quá trình học tập cũng như thực hiện Luận văn tốt nghiệp. Lời cảm ơn đến các anh, chị và bạn bè đồng nghiệp tại ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam đã nhiệt tình giúp đỡ trong quá trình hoàn thành bài viết. Và đặc biệt là lời cảm ơn của tác giả đến TS. Nguyễn Đăng Liêm, là người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ tác giả hoàn thành Luận văn này. Sau cùng, tác giả cũng xin chân thành cảm ơn đến các Thầy, Cô trong Hội đồng bảo vệ về những ý kiến đóng góp để Luận văn được hoàn chỉnh hơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày.......tháng.......năm 2012 Tác giả Luận văn Trần Phước Đức
  4. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn “Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam đến năm 2015” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong Luận văn là hoàn toàn trung thực, hợp lý. Luận văn được thực hiện trên cơ sở vận dụng các kiến thức học tập từ nhà trường, tham khảo các thông tin, tài liệu có liên quan cộng với quá trình làm việc thực tế tại ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam thời gian qua. Đặc biệt là có sự hướng dẫn tận tình của TS. Nguyễn Đăng Liêm đã giúp tác giả hoàn thành đề tài này. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình trước những quy định của nhà trường. TP. Hồ Chí Minh, ngày...... tháng...... năm 2012 Người cam đoan Trần Phước Đức
  5. MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA ................................................................................................. LỜI CẢM ƠN........................................................................................................ LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................... DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................... DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ .................................................................. MỞ ĐẦU..............................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH, NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM.......................4 1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.....................................4 1.1.1. Một số khái niệm về ngân hàng thương mại.............................................4 1.1.2. Các hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại .................................4 1.1.2.1. Hoạt động huy động vốn..........................................................................4 1.1.2.2. Hoạt động cấp tín dụng............................................................................5 1.1.2.3. Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ.............................................7 1.1.2.4. Các hoạt động khác .................................................................................8 1.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI . .............................................................................................................................8 1.2.1. Một số khái niệm về cạnh tranh, năng lực cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh.....................................................................................................................8 1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh nội tại của các Ngân hàng thương mại.........................................................................................................11 1.2.2.1. Tiềm lực tài chính .................................................................................11 1.2.2.2. Năng lực về công nghệ ..........................................................................13 1.2.2.3. Nguồn nhân lực, quản trị và điều hành ...............................................13 1.2.2.4.Hệ thống kênh phân phối ......................................................................14 1.2.2.5. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm và chất lượng dịch vụ ngân hàng......15
  6. 1.2.2.6. Danh tiếng, uy tín..................................................................................16 1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng thương mại.........................................................................................................16 1.2.3.1 Môi trường vĩ mô ....................................................................................16 1.2.3.2. Môi trường vi mô ...................................................................................18 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ......................................................................................20 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA ............................................................................................................................20 2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ........................................................................................................21 2.1.1. Sự thành lập và phát triển ......................................................................21 2.1.2. Sơ đồ tổ chức nhân sự của ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ............................................................................................................................21 2.1.3. Một số hoạt động kinh doanh chính của Eximbank...............................23 2.1.4. Một số thành tựu đạt được .....................................................................24 2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA.........25 2.2.1. Về năng lực tài chính ...............................................................................25 2.2.1.1. Quy mô an toàn vốn và huy động vốn....................................................25 2.2.1.2. Chất lượng tài sản có.............................................................................29 2.2.1.3. Mức sinh lợi...........................................................................................31 2.2.1.4. Khả năng thanh toán .............................................................................33 2.2.2 Năng lực công nghệ...................................................................................34 2.2.3 Nguồn nhân lực và năng lực quản trị điều hành.....................................36 2.2.3.1. Thực trạng nguồn nhân lực của Eximbank ..........................................36 2.2.3.2 Chính sách nhân sự................................................................................37 2.2.3.3. Năng lực quản trị điều hành tại ngân hàng Eximbank.........................39
  7. 2.2.4. Hệ thống mạng lưới hoạt động ................................................................40 2.2.5. Mức độ đa dạng hóa và chất lượng các sản phẩm,dịch vụ tại Eximbank ............................................................................................................................41 2.2.5.1. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ ............................................41 2.2.5.2. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tại Eximbank ........................................46 2.2.6. Thương hiệu của ngân hàng Eximbank..................................................52 2.2.7. Ảnh hưởng của môi trường đến năng lực cạnh tranh của ngân hàng Eximbank...........................................................................................................53 2.2.7.1.Môi trường vĩ mô ....................................................................................53 2.2.7.2. Môi trường vi mô ...................................................................................56 2.2.8. Những lợi thế và hạn chế về năng lực cạnh tranh của ngân hàng Eximbank...........................................................................................................60 2.2.8.1.Lợi thế .....................................................................................................60 2.2.8.2.Hạn chế...................................................................................................60 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ......................................................................................62 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015 ....................................................................................................................63 3.1. MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN TỚI ..........63 3.1.1. Mục tiêu phát triển ..................................................................................63 3.1.2. Định hướng phát triển .............................................................................63 3.1.2.1. Định hướng kế hoạch từ 2012-2015 .....................................................63 3.1.2.2. Định hướng phát triển trung - dài hạn..................................................64 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG EXIMBANK ĐẾN NĂM 2015 ................................................. 65 3.2.1. Tăng cường năng lực tài chính................................................................65 3.2.1.1. Tăng cường huy động vốn ....................................................................65 3.2.1.2. Nâng cao chất lượng tài sản có .............................................................66
  8. 3.2.1.3. Đa dạng hóa danh mục tín dụng ..........................................................67 3.2.1.4. Nâng cao khả năng sinh lời...................................................................68 3.2.2. Nâng cao năng lực công nghệ ..................................................................68 3.2.3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực......................................................69 3.2.4. Mở rộng mạng lưới hoạt động.................................................................70 3.2.5. Kết hợp đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các sản phẩm, dịch vụ cung cấp ...................................................................................................................... 70 3.2.5.1. Đa dạng hóa các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng ....................................70 3.2.5.2. Nâng cao chất lượng sản phầm dịch vụ của ngân hàng. .....................71 3.2.6. Xây dựng và phát triển thương hiệu của Eximbank..............................72 3.2.7. Giải pháp khắc phục các áp lực cạnh tranh đối với Eximbank.............73 3.2.7.1. Giải pháp khắc phục các áp lực cạnh tranh từ môi trường vĩ mô ......... 73 3.2.7.2. Giải pháp khắc phục các áp lực cạnh tranh từ môi trường vi mô ......... 75 3.3. KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CHÍNH PHỦ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC...77 3.3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ ...................................................................77 3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước ..................................................78 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ......................................................................................80 KẾT LUẬN........................................................................................................81 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ‫٭٭٭‬ ACB : Asia Commercial Bank : Ngân hàng TMCP Á châu AGRIBANK : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam ANZ : Australian and New Zealand Banking Group LTD : Ngân hàng TNHH ANZ ATM : Automated teller machine : Máy rút tiền tự động BIDV : The Bank for Investment and Development of Vietnam : Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam CAR : Capital Adequacy Ratio : Tỷ lệ an toàn vốn CN, PGD : Chi nhánh, Phòng giao dịch Eximbank (EIB) : VietNam Export Import Commercial Joint Stock Bank : Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam EAB : Eastern Asia Joint Stock Commercial Bank : Ngân hàng TMCP Đông Á TCTD : Tổ chức tín dụng : Hiệp định chung về thương mại và dịch vụ HSBC : Hongkong and Shanghai Banking Corporation : Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) L/C : Letter of Credit : Thư tín dụng LNST : Lợi nhuận sau thuế NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHNNg : Ngân hàng nước ngoài NHTM : Ngân hàng thương mại
  10. NIM : Net Interest Margin : Chỉ số Lãi cận biên ròng POS : Point of sale : Máy cà thẻ (máy tính tiền cảm ứng) ROA : Return On Assets : Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROE : Return On Equity : Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Sacombank (STB) : Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín TCTD : Tổ chức tín dụng Techcombank (TCB): Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Vietcombank ( VCB): Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietinbank (CTG) : Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam WTO : World Trade Organization : Tổ chức thương mại thế giới
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Số hiệu Nội dung Trang Bảng 2.1 Nguồn vốn huy động của Eximbank qua các năm 28 Bảng 2.2 Tình hình nợ xấu và nợ quá hạn của ngân hàng Eximbank 29 Bảng 2.3 Danh mục tín dụng của Eximbank 31 Bảng 2.4 Tỷ lệ ROE, ROA của Eximbank qua các năm 32 Bảng 2.5 Rủi ro thanh khoản của các ngân hàng tại 30/06/2011 33 Bảng 2.6 Một số chỉ tiêu về năng lực công nghệ của các ngân hàng 35 Bảng 2.7 Biểu phí dịch vụ của một số sản phẩm của các ngân hàng 43 Bảng 2.8 Một số dịch vụ Internet Banking Eximbank chưa triển khai 45 Kết quả khảo sát về hồ sơ, thủ tục sử dụng dịch vụ tại Bảng 2.9 47 Eximbank Bảng 2.10 Kết quả khảo sát về thời gian xử lý hồ sơ cung cấp dịch vụ 48 Bảng 2.11 Kết quả khảo sát về phí dịch vụ ngân hàng Eximbank 49 Bảng 2.12 Kết quả khảo sát về tính đa dạng của sản phẩm dịch vụ 50 ngân hàng Eximbank Bảng 2.13 Kết quả khảo sát về tính tiện ích của dịch vụ Eximbank 51 Bảng 2.14 Kết quả khảo sát về thái độ phục vụ của nhân viên Eximbank 51 Bảng 2.15 Xếp hạng các ngân hàng Việt Nam của Vietnam Credit 53 Bảng 2.16 Danh sách các Tổ chức tín dụng tại Việt Nam cuối năm 2011 56 Bảng 2.17 Thị phần của khối ngân hàng năm 2010 57 Một số chỉ tiêu kế hoạch của Eximbank giai đoạn 2012-2015 64 Bảng 2.18
  12. DANH MỤC CÁC HÌNH Số hiệu Nội dung Trang Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức nhân sự của Eximbank 21 Hình 2.2 Vốn chủ sở hữu của Eximbank qua các năm 26 Hình 2.3 Vốn chủ sở hữu của các ngân hàng cuối năm 2011 27 Hình 2.4 Hệ số CAR của các Ngân hàng vào thời điểm 31/12/2010 28 Vốn huy động của các Ngân hàng vào thời điểm Hình 2.5 29 30/06/2011 Hình 2.6 Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng 30 Hình 2.7 ROE và ROA của các ngân hàng năm 2011 32 Hình 2.8 Lợi nhuận sau thuế của các ngân hàng năm 2011 33 Hình 2.9 Cơ cấu nhân sự Eximbank theo trình độ học vấn 36 Hình 2.10 Cơ cấu nhân sự Eximbank theo độ tuổi 36 Hình 2.11 Cơ cấu nhân sự theo trình độ học vấn của các ngân hàng 37 Hình 2.12 Sơ đồ mạng lưới CN/PGD của Eximbank qua các năm 40 Hình 2.13 Sơ đồ mạng lưới CN/PGD của các ngân hàng cuối năm 41 2010
  13. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phạm Hoài Bắc (12/2010), “Quan điểm và giải pháp đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành ngân hàng Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng số 24,tr.22-25. 2. Nguyễn Kim Chung (12/2010), “Một số ý kiến về xây dựng và phát triển thương hiệu của các ngân hàng Việt Nam hiện nay”, Tạp chí ngân hàng số 23, tr.36-38. 3. Trần Huy Hoàng (2010), Quản trị ngân hàng, NXB lao động xã hội. 4. Trần Thị Xuân Hương,Hoàng Thị MInh Ngọc (2011), “Nghiệp vụ ngân hàng thương mại”, NXB kinh tế Việt Nam. 5. Michael Porter (1990), Lợi thế cạnh tranh quốc gia, NXB Trẻ TP. HCM 6. Nguyễn Thanh Phong (2011),“Đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”, Thư viện trường ĐHKT TP. HCM. 7. Nguyễn Thị Quy (2005), “Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại trong xu thế hội nhập”, NXB lý luận chính trị. 8. Đỗ Thị Tố Quyên, “Áp dụng mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter trong việc xây dựng chiến lược bán lẻ của các ngân hàng thương mại Việt Nam”. 9. Công trình dự thi giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học (2006), “Nâng cao sức cạnh tranh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam thông qua đa dạng hóa các loại hình dịch vụ”. 10. Luật các tổ chức tín dụng số 7/1997/QHX (31/12/1997) và 47/2010/QH12 (16/06/2010), Quốc Hội Việt Nam. 11. Thông tư số 13/2010/TT- NHNN (01/10/2010), “Quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD”. 12. Báo cáo thường niên ngân hàng Eximbank (2006-2011) 13. Báo cáo tài chính ngân hàng Eximbank (2006-2011) 14. Báo cáo tổng kết công tác của Hội đồng quản trị Eximbank nhiệm kỳ 2005-2010 và phương hướng quản trị 2010-2015 (16/04/2011). 15. Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt (09/10/2009), Bản cáo bạch ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam, TP. HCM.
  14. 16. Báo cáo thường niên các ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, Sacombank, ACB, BIDV, Agribank, Techcombank, Standchartered, ANZ (2010). 17. Báo cáo tài chính các ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, Sacombank, ACB, BIDV, Agribank (Quý 1, Quý 2/2011). 18. Một số trang web: - http://www.eximbank.com.vn/vn/ - http://vietcombank.com.vn/ - http://www.vietinbank.vn/ - http://acb.com.vn/ - http://www.sacombank.com.vn/ - http://www.techcombank.com.vn/ - http://bidv.com.vn/ - http://www.agribank.com.vn/ - http://www.sbv.gov.vn/ - http://vneconomy.vn/ - http://hsbc.com/ - http://dongabank.com/
  15. PHỤ LỤC 01: RỦI RO THANH KHOẢN CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG TẠI NGÀY 30/06/2011 RỦI RO THANH KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG EXIMBANK TẠI NGÀY 30/06/2011 Quá hạn Trong hạn Chỉ tiêu Trên 3 Đến 3 Đến 1 Từ 1-3 Từ 3-12 Từ 1-5 Trên 5 Tổng cộng tháng tháng tháng tháng tháng năm năm Tài sản Tiền mặt vàng bạc, đá quý - - 4,469,634 - - - - 4,469,634 Tiền gửi tại NHNN - - 1,685,198 - - - - 1,685,198 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 24,112,477 12,247,700 3,729,850 - - 40,090,027 Công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - 4,004 - - - - 4,004 Cho vay khách hàng (*) 1,004,461 523,078 5,463,786 11,273,075 26,509,073 8,241,849 15,945,721 68,961,043 Chứng khoán đầu tư (*) - - 76,955 1,600,047 7,783,805 5,442,641 3,463,953 18,367,401 Góp vốn, đầu tư dài hạn (*) - - - - - 1,375,508 - 1,375,508 Tài sản cố định và bất động sản đầu tư - - 2 80 1,869 296,875 927,415 1,226,241 Tài sản có khác (*) - - 2,128,756 4,077 5,121,082 240,378 - 7,494,293 Tổng tài sản 1,004,461 523,078 37,940,812 25,124,979 43,145,679 15,597,251 20,337,089 143,673,349 Nợ phải trả Các khoản nợ Chính phủ và NHNN - - 1,037,996 2,121 2,121 16,965 - 1,059,203 Tiền gửi và vay các TCTD khác - - 27,612,051 8,232,294 9,552,190 - - 45,396,535 Tiền gửi của khách hàng - - 20,092,648 5,344,072 3,170,414 29,759,981 1,433 58,368,548 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro - - - - 620 - - 620 Phát hành giấy tờ có giá - - 2,692,210 2,331,535 7,279,277 1,820 3,000,000 15,304,842 Các khoản nợ khác (*) - - 5,686,983 1,893,301 268,227 274,264 - 8,122,775 Tổng nợ phải trả 0 0 57,121,888 17,803,323 20,272,849 30,053,030 3,001,433 128,252,523 Mức chênh thanh khoản ròng 1,004,461 523,078 (19,181,076) 7,321,656 22,872,830 (14,455,779) 17,335,656 15,420,826 (*) Các khoản này không tính đến dự phòng rủi ro
  16. RỦI RO THANH KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG ACB TẠI NGÀY 30/06/2011 Quá hạn Trong hạn Chỉ tiêu Trên 3 Đến 3 Đến 1 Từ 1-3 Từ 3-12 Từ 1-5 Trên 5 Tổng cộng tháng tháng tháng tháng tháng năm năm Tài sản Tiền mặt vàng bạc, đá quý - - 6,155,093 - - - - 6,155,093 Tiền gửi tại NHNN - - 2,066,911 - - - - 2,066,911 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 31,577,333 16,001,525 5,418,260 2,000,000 - 54,997,118 Chứng khoán kinh doanh (*) - - 1,270,362 - - 63,000 45,719 1,379,081 Công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - 661,791 - - - - 661,791 Cho vay khách hàng (*) 696,604 428,545 6,220,857 14,846,524 28,518,363 27,733,749 24,028,057 102,472,699 Chứng khoán đầu tư (*) - - 3,357,071 7,935,862 5,988,980 14,676,493 5,815,372 37,773,778 Góp vốn, đầu tư dài hạn (*) - - - - - - 3,355,155 3,355,155 Tài sản cố định - - - - - - 1,229,458 1,229,458 Tài sản khác (*) - - 24,467,803 - - - - 24,467,803 Tổng tài sản 696,604 428,545 75,777,221 38,783,911 39,925,603 44,473,242 34,473,761 234,558,887 Nợ phải trả Các khoản nợ Chính phủ và NHNN - - - - - - - 0 Tiền gửi các TCTD khác - - 21,242,665 14,426,358 843,613 274,301 - 36,786,937 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro - - 7,284 11,993 46,151 241,136 43,817 350,381 Tiền gửi của khách hàng - - 91,425,647 31,583,518 5,702,708 12,727,126 34 141,439,033 Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi - - 14,675,519 11,375,013 3,947,670 2,828,133 3,000,000 35,826,335 Các khoản nợ khác - - 6,777,013 - - - 6,777,013 Tổng nợ phải trả 0 0 134,128,128 57,396,882 10,540,142 16,070,696 3,043,851 221,179,699 Mức chênh thanh khoản ròng 696,604 428,545 (58,350,907) (18,612,971) 29,385,461 28,402,546 31,429,910 13,379,188 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro
  17. RỦI RO THANH KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG SACOMBANK TẠI NGÀY 30/06/2011 Quá hạn Trong hạn Chỉ tiêu Trên 3 Đến 3 Đến 1 Từ 1-3 Từ 3-12 Từ 1-5 Trên 5 Tổng cộng tháng tháng tháng tháng tháng năm năm Tài sản Tiền mặt vàng bạc, đá quý - - 12,681,376 - - - - 12,681,376 Tiền gửi tại NHNN - - 3,503,426 - - - - 3,503,426 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 6,302,190 3,739,035 3,421,510 1,500 - 13,464,235 Chứng khoán kinh doanh (*) - - 523,521 22,336 - - - 545,857 Công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - 5,760 - - - - 5,760 Cho vay khách hàng (*) 786,630 482,304 5,760,626 15,337,415 28,430,089 17,340,528 12,402,156 80,539,748 Chứng khoán đầu tư (*) - - 10,586,399 212,535 5,724,720 4,980,012 - 21,503,666 Góp vốn, đầu tư dài hạn (*) - - - - - - 1,274,678 1,274,678 Tài sản cố định - - - - - 612,857 2,529,252 3,142,109 Tài sản khác (*) - - 1,522,727 596,618 913,094 938,149 1,576,362 5,546,950 Tổng tài sản 786,630 482,304 40,886,025 19,907,939 38,489,413 23,873,046 17,782,448 142,207,805 Nợ phải trả Các khoản nợ Chính phủ và NHNN - - - - - - - 0 Tiền gửi của và vay từ các TCTD khác - - 13,097,572 4,109,655 3,416,858 - - 20,624,085 Tiền gửi của khách hàng - - 58,883,684 11,079,980 4,806,713 405,870 400 75,176,647 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro - - 83,536 151,849 370,370 1,851,055 212,321 2,669,131 Chứng chỉ tiền gửi - - 13,130,282 4,240,219 5,561,450 2,440,244 - 25,372,195 Các khoản nợ khác - - 1,946,146 1,642,189 76,117 113,987 162 3,778,601 Tổng nợ phải trả 0 0 87,141,220 21,223,892 14,231,508 4,811,156 212,883 127,620,659 Mức chênh thanh khoản ròng 786,630 482,304 (46,255,195) (1,315,953) 24,257,905 19,061,890 17,569,565 14,587,146 (*) Khoản mục này không tính đến dự phòng rủi ro
  18. RỦI RO THANH KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG VIETINBANK TẠI NGÀY 30/06/2011 Quá hạn Trong hạn Chỉ tiêu Trên 3 Đến 3 Đến 1 Từ 1-3 Từ 3-12 Từ 1-5 Trên 5 Tổng cộng tháng tháng tháng tháng tháng năm năm Tài sản Tiền mặt vàng bạc, đá quý - - 3,030,369 - - - - 3,030,369 Tiền gửi tại NHNN - - 7,014,365 - - - - 7,014,365 Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 25,409,000 12,007,810 1,421,320 726,650 - 39,564,780 Chứng khoán kinh doanh (*) - - - 772,650 - - 772,650 Công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - 3,172 - - - - 3,172 Cho vay khách hàng (*) 4,729,887 675,459 38,105,106 15,969,876 110,591,862 45,917,527 47,277,764 263,267,481 Chứng khoán đầu tư (*) - - 1,699,980 1,070,000 12,695,683 45,526,622 6,940,295 67,932,580 Góp vốn, đầu tư dài hạn (*) - - - - - - 2,053,629 2,053,629 Tài sản cố định và bất động sản đầu tư - - - - - - 3,155,506 3,155,506 Tài sản có khác (*) - - 5,563,125 3,682,136 3,274,038 - - 12,519,299 Tổng tài sản 4,729,887 675,459 80,825,117 33,502,472 127,982,903 92,170,799 59,427,194 399,313,831 Nợ phải trả Các khoản nợ Chính phủ và NHNN - - 7,000,000 - 20,000,000 690,743 - 27,690,743 Tiền gửi của và tiền vay từ NHNN và TCTD khác - - 7,730,140 13,712,000 18,428,266 6,736,521 - 46,606,927 Tiền gửi của khách hàng - - 95,225,782 7,832,986 79,431,931 4,290,174 576,360 187,357,233 Công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - - - - - - - 0 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro - - 11,497,089 12,715,107 5,572,660 12,902,362 2,577,250 45,264,468 Phát hành giấy tờ có giá - - 5,758,133 5,417,535 8,265,154 6,821,139 - 26,261,961 Các khoản nợ khác (*) - - 6,703,557 18,300,861 6,159,797 7,548,516 - 38,712,731 Tổng nợ phải trả 0 0 133,914,701 57,978,489 137,857,808 38,989,455 3,153,610 371,894,063 Mức chênh thanh khoản ròng 4,729,887 675,459 (53,089,584) (24,476,017) -9,874,905 53,181,344 56,273,584 27,419,768 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro
  19. RỦI RO THANH KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG VIETCOMBANK TẠI NGÀY 30/06/2011 Quá hạn Trong hạn Chỉ tiêu Trên 3 Đến 3 Đến 1 Từ 1-3 Từ 3-12 Từ 1-5 Trên 5 Tổng cộng tháng tháng tháng tháng tháng năm năm Tài sản I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý - - 5,298,947 - - - - 5,298,947 II- Tiền gửi tại NHNN - - 31,507,663 - - - - 31,507,663 III- Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác -gộp - - 65,081,543 10,229,559 3,887,911 751,829 40,000 79,990,842 IV-Chứng khoán kinh doanh -gộp - - 60,852 - - - - 60,852 V- Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - - 54,888 - - - 54,888 VI- Cho vay khách hàng -gộp 5,685,703 1,695,132 13,802,184 35,618,021 69,056,543 48,505,383 17,226,815 191,589,781 VII- Chứng khoán đầu tư -gộp - - 50,000 916,111 11,367,910 12,722,535 5,724,608 30,781,164 VII-Góp vốn, đầu tư dài hạn -gộp - - - - - - 4,194,068 4,194,068 IX- Tài sản cố định - - - - - - 1,455,020 1,455,020 X- Tài sản có khác - gộp - - 216,098 6,021,266 - - - 6,237,364 Tổng tài sản có 5,685,703 1,695,132 116,017,287 52,839,845 84,312,364 61,979,747 28,640,511 351,170,589 Nợ phải trả I, II- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD khác - - 67,997,737 10,193,259 10,688,035 6,510,745 - 95,389,776 III- Tiền gửi của khách hàng - - 72,639,341 46,920,055 44,100,270 7,825,743 5,165,085 176,650,494 V- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro - - 19,707,257 7,060,990 159,505 68,608 - 26,996,360 VI- Phát hành giấy tờ có giá - - 20,022 500,068 355 27,665 2,000,000 2,548,110 VII- Các khoản nợ khác (*) - - 1,718,878 9,377,423 2,150,000 1,677,539 - 14,923,840 Tổng nợ phải trả 0 0 162,083,235 74,051,795 57,098,165 16,110,300 7,165,085 316,508,580 Mức chênh thanh khoản ròng 5,685,703 1,695,132 (46,065,948) (21,211,950) 27,214,199 45,869,447 21,475,426 34,662,009
  20. PHỤ LỤC 2 PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG EXIMBANK Để phục vụ cho việc nghiên cứu và hoàn thành đề tài: “ Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam đến năm 2015”, tôi tiến hành cuộc khảo sát này để ghi nhận lại những ý kiến của Quý khách hàng tại Eximbank về chất lượng sản phẩm, dịch vụ mà Eximbank đang cung cấp. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách hàng và rất mong sự giúp đỡ của Quý khách hàng! Thông tin khách hàng Tên khách hàng: ...................................................................................................... Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:............................................................................. 1. Quý khách hàng là: Doanh nghiệp Cá nhân 2. Quý khách hàng biết đến sản phẩm dịch vụ của ngân hàng từ những kênh nào? Người thân, bạn bè Nhân viên ngân hàng Website ngân hàng Tivi, báo đài Khác 3. Theo Quý khách hàng, thủ tục làm hồ sơ khi sử dụng dịch vụ tại Eximbank như thế nào? Quá phức tạp Phức tạp Đơn giản Rất đơngiản 4. Theo Quý khách hàng, thời gian xử lý dịch vụ khi giao dịch tại Eximbank như thế nào? Rất nhanh Nhanh Chậm Rất chậm 5. Theo Quý khách hàng, chi phí sử dụng dịch vụ tại Eximbank hiện nay như thế nào? Rất cao Cao Thấp Rất thấp 6. Theo Quý khách hàng, thái độ phục vụ của nhân viên Eximbank đối với khách hàng như thế nào?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2