intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:115

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trên cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM, tác giả tiến hành phân tích, đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của PGB nhằm đưa ra những kết quả đạt được và những mặt còn hạn chế. Từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của PGB.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -----o0o----- NGUYỄN MINH MẪN NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -----o0o----- NGUYỄN MINH MẪN NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN THỊ THÚY VÂN TP. HỒ CHÍ MINH - 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học độc lập do tôi thực hiện và đƣợc sự hƣớng dẫn của giảng viên hƣớng dẫn. Các số liệu nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. TÁC GIẢ LUẬN VĂN Nguyễn Minh Mẫn
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI ................................................................. 1 1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1 1.2. Mục đích nghiên cứu. ...................................................................................... 2 1.3. Phạm vi và đối tƣợng của nghiên cứu. ............................................................ 2 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu. ................................................................................ 2 1.5. Điểm mới của đề tài ......................................................................................... 2 1.6. Kết cấu của luận văn. ....................................................................................... 3 CHƢƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ............. 4 2.1. Hoạt động huy động tiền gửi của NHTM ........................................................ 4 2.1.1. Khái niệm .................................................................................................. 4 2.1.2. Các nguyên tắc .......................................................................................... 4 2.1.3. Mục đích ................................................................................................... 4 2.2. Khái niệm chung về năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM .............................................................................................................. 5 2.2.1. Cạnh tranh trong NHTM .......................................................................... 5 2.2.2. Lợi thế cạnh tranh trong NHTM ............................................................... 6 2.2.3. Năng lực cạnh tranh của NHTM .............................................................. 7 2.2.4. Năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM ....... 8 2.3. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM .............................................................................................................. 8 2.3.1. Thị phần huy động tiền gửi ....................................................................... 9 2.3.2. Sự đa dạng và sự khác biệt của sản phẩm huy động tiền gửi ................... 9
  5. 2.3.2.1 Uy tín cung cấp dịch vụ: ..................................................................... 9 2.3.2.2 Mức độ đa dạng của dịch vụ huy động tiền gửi: ............................... 10 2.3.3. Biểu phí, lãi suất huy động tiền gửi ........................................................ 10 2.3.4. Hoạt động tiếp thị dịch vụ huy động tiền gửi, mối quan hệ với khách hàng ................................................................................................................... 11 2.3.4.1 Quy trình cung cấp dịch vụ: .............................................................. 11 2.3.4.2 Kỹ năng phục vụ của nhân viên ngân hàng: ..................................... 11 2.3.4.3 Hiệu quả giải quyết khiếu nại: .......................................................... 11 2.3.4.4 Yếu tố bằng chứng hữu hình: ............................................................ 12 2.3.5. Thƣơng hiệu của NHTM ........................................................................ 12 2.3.6. Hệ thống kênh phân phối ........................................................................ 12 2.3.7. Năng lực tài chính của NHTM ............................................................... 13 2.3.8. Năng lực công nghệ của NHTM ............................................................. 14 2.3.9. Nguồn nhân lực của NHTM ................................................................... 15 2.3.10. Năng lực quản lý và cơ cấu tổ chức của NHTM .................................. 15 2.3.11. Khả năng nghiên cứu và phát triển dịch vụ huy động tiền gửi ............. 16 2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM .............................................................................................. 16 2.5 Sự cần thiết phải nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của các NHTM ............................................................................................... 17 2.5.1. Xu thế toàn cầu hóa thƣơng mại ............................................................. 17 2.5.2. Áp lực từ phía khách hàng ...................................................................... 18 2.5.3. Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế ..................................................... 19 2.5.4. Sự đe dọa của những ngƣời mới nhập cuộc ............................................ 19 2.6. Kinh nghiệm về nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của các ngân hàng trên thế giới, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam .................................................................................................. 19 2.6.1. Kinh nghiệm của Nhật Bản ..................................................................... 20 2.6.2. Kinh nghiệm của Australia ..................................................................... 22
  6. 2.6.3. Kinh nghiệm của Trung Quốc ................................................................ 23 2.6.4. Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam .................................... 25 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ......................................................................................... 27 CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX VIỆT NAM .............................................. 28 3.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam ... ............................................................................................................................... 28 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của PGB .............................................. 28 3.1.2. Sơ lƣợc về tình hình hoạt động kinh doanh của PGB trong thời gian qua . ........................................................................................................................... 29 3.1.2.1. Sơ lƣợc bối cảnh nền kinh tế Việt Nam ........................................... 29 3.1.2.2. Sơ lƣợc về hoạt động kinh doanh của PGB thời gian qua ............... 29 3.2. Tình hình hoạt động huy động tiền gửi của PGB .......................................... 31 3.3. Thực trạng năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của PGB 35 3.3.1. Thị phần huy động tiền gửi ...................................................................... 35 3.3.2. Sự đa dạng và sự khác biệt của sản phẩm huy động tiền gửi ................. 37 3.3.3. Biểu phí, lãi suất huy động tiền gửi ........................................................ 40 3.3.4. Hoạt động tiếp thị dịch vụ huy động tiền gửi , mối quan hệ với khách hàng .. ........................................................................................................................... 41 3.3.4.1 Quy trình cung cấp dịch vụ ............................................................... 41 3.3.4.2. Kỹ năng của nhân viên giao dịch ..................................................... 41 3.3.4.3. Hiệu quả giải quyết khiếu nại .......................................................... 41 3.3.4.4. Yếu tố bằng chứng hữu hình ............................................................ 42 3.3.4.5. Hoạt động tiếp thị dịch vụ huy động tiền gửi .................................. 42 3.3.5. Hệ thống kênh phân phối ........................................................................ 42 3.3.5.1. Hệ thống KPP nội bộ thuộc sở hữu của PGB .................................. 43 3.3.5.2. Hệ thống KPP bên ngoài: ................................................................. 45 3.3.6. Thƣơng hiệu của NHTM ........................................................................ 45
  7. 3.3.7. Năng lực tài chính của NHTM ............................................................... 46 3.3.7.1. Vốn tự có: ......................................................................................... 46 3.3.7.2. Chất lƣợng tài sản có: ...................................................................... 47 3.3.8. Năng lực công nghệ của NHTM ............................................................. 51 3.3.9. Nguồn nhân lực của NHTM ................................................................... 52 3.3.10. Năng lực quản lý và cơ cấu tổ chức của NHTM .................................. 54 3.3.11. Khả năng nghiên cứu và phát triển dịch vụ huy động tiền gửi ............. 55 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ......................................................................................... 57 CHƢƠNG 4 KHẢO SÁT THỰC TẾ NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX VIỆT NAM ....................................... 58 4.1. Khảo sát thực tế năng lực cạnh tranh trong huy động tiền gửi của PGB bằng công cụ ma trận .................................................................................................... 58 4.1.1. Xây dựng danh mục các yếu tố đánh giá ................................................ 58 4.1.1.1 Danh mục các yếu tố đánh giá: ......................................................... 58 4.1.1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................. 59 4.1.2. Xây dựng các đối thủ so sánh ................................................................. 60 4.1.3. Phân loại mức độ quan trọng, hạng ........................................................ 60 4.1.3.1. Phân loại mức độ quan trọng của các yếu tố ................................... 60 4.1.3.2 Phân loại hạng của các ngân hàng .................................................... 64 4.1.4. Lập công cụ ma trận của PGB ................................................................ 66 4.2. Đánh giá chung thực trạng năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của PGB .................................................................................................. 68 4.2.1. Kết quả đạt đƣợc ..................................................................................... 68 4.2.2. Các mặt hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế ............................ 70 4.2.2.1. Các mặt hạn chế ............................................................................... 70 4.2.2.2. Nguyên nhân của những hạn chế ..................................................... 71 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ......................................................................................... 74
  8. CHƢƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX VIỆT NAM ........... 75 5.1. Định hƣớng nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam đến năm 2020 ............... 75 5.1.1. Nhiệm vụ trọng tâm ƣu tiên hàng đầu là đẩy mạnh công tác huy động tiền gửi .............................................................................................................. 75 5.1.2. Nâng cao chất lƣợng hoạt động dịch vụ, khai thác tối đa lợi thế từ mạng lƣới bán lẻ của Petrolimex ................................................................................ 75 5.1.3 Tăng cƣờng công tác quản trị rủi ro của ngân hàng, kiểm tra và kiểm soát nội bộ ....................................................................................................................... 76 5.1.4. Hiện đại hóa ngân hàng trên cơ sở thực hiện các dự án công nghệ mới 76 5.1.5 Chú trọng chính sách nhân sự .................................................................. 76 5.2. Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam ................................ 77 5.2.1. Các giải pháp nâng cao năng lực hoạt động huy động tiền gửi của NHTMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam ...................................................... 77 5.2.1.1. Về phát triển sản phẩm dịch vụ huy động tiền gửi: ......................... 77 5.2.1.2. Tăng cƣờng công tác tiếp thị để thu hút khách hàng gửi tiền: ......... 77 5.2.1.3. Đẩy mạnh chiến lƣợc cạnh tranh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm dịch vụ huy động tiền gửi. ............................................................................ 78 5.2.2. Các giải pháp phát triển dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động huy động tiền gửi . ........................................................................................................................... 78 5.2.2.1. Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán: .......................................... 78 5.2.2.2. Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ....................................................... 79 5.2.2.3 Giải pháp phát triển dịch vụ Ngân hàng bán lẻ ................................. 80 5.2.3. Tăng cƣờng hoạt động tiếp thị và thực hiện chăm sóc khách hàng ........ 81 5.2.4. Đẩy mạnh hoạt động quảng bá thƣơng hiệu, mở rộng mạng lƣới chi nhánh ................................................................................................................. 82
  9. 5.2.5. Tăng cƣờng năng lực tài chính ............................................................... 82 5.2.6. Giải pháp phát triển hạ tầng công nghệ thông tin ................................... 83 5.2.7. Giải pháp phát triển và nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực – Đây là lợi thế cạnh tranh lâu dài của PGB ......................................................................... 84 5.2.8. Giải pháp nâng cao năng lực quản trị điều hành .................................... 85 5.2.8.1. Xây dựng cơ chế hoạt động hữu hiệu .............................................. 85 5.2.8.2. Áp dụng công cụ quản lý hiện đại theo thông lệ quốc tế ................. 86 5.3. Một số giải pháp hỗ trợ nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam ............................. 86 5.3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ .................................................................. 86 5.3.1.1. Duy trì sự ổn định kinh tế ................................................................ 86 5.3.1.2. Hoàn thiện môi trƣờng pháp lý ........................................................ 87 5.3.1.3. Đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt ..................................... 87 5.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ................................................. 88 KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 ......................................................................................... 90 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 91 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  10. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ABB Ngân hàng TMCP An Bình ATM Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine) BAB Ngân hàng TMCP Bắc Á CN Chi nhánh CNTT Công nghệ thông tin GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) HĐQT Hội đồng quản trị HO Hội sở chính (Head Office) KH Khách hàng KPP Kênh phân phối LN Lợi nhuận PGB Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex PGD Phòng giao dịch POS Máy chấp nhận thanh toán thẻ (Point of Sale) NAB Ngân hàng TMCP Nam Á NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣơng mại NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần NHTW Ngân hàng Trung ƣơng ROA Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (Return on Assets) ROE Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity) TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thƣơng mại cổ phần TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới (World Trade Organization)
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU GHI STT TÊN BẢNG BIỂU CHÚ 1 Bảng 3.1: Quy mô hoạt động kinh doanh của PGB giai đoạn 2010-2014 2 Bảng 3.2: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của PGB giai đoạn 2010-2014 Bảng 3.3: Tốc độ tăng trƣởng quy mô và hiệu quả hoạt động kinh doanh 3 của PGB giai đoạn 2010-2014 Bảng 3.4: Tình hình tổng nguồn vốn huy động của PGB giai đoạn 2010- 4 2014 5 Bảng 3.5: Cơ cấu tổng nguồn vốn huy động của PGB theo sản phẩm Bảng 3.6: Cơ cấu tổng nguồn vốn huy động của PGB theo đối tƣợng 6 khách hàng 7 Bảng 3.7: Cơ cấu tổng nguồn vốn huy động của PGB theo loại tiền tệ 8 Bảng 3.8: Cơ cấu tổng nguồn vốn huy động của PGB theo kỳ hạn Bảng 3.9: Số liệu huy động tiền gửi của PGB và các ngân hàng qua các 9 năm Bảng 3.10: Tốc độ tăng trƣởng huy động tiền gửi của PGB, NAB, TPB, 10 BAB, ABB qua các năm 11 Bảng 3.11: Số lƣợng khách hàng của PGB qua các năm Bảng 3.12: Số lƣợng CN-PGD của PGB giai đoạn từ năm 2012 đến năm 12 2014 13 Bảng 3.13: Số lƣợng CN-PGD của một số NH đến 31/12/2014 14 Bảng 3.14. Một số chỉ tiêu của các NHTM năm 2014 15 Bảng 3.15: Tổng hợp chất lƣợng tài sản Có của PGB các năm 2010-2014 16 Bảng 3.16: Chất lƣợng tài sản Có của các ngân hàng năm 2014 17 Bảng 3.17: Tổng hợp khả năng sinh lời 18 Bảng 3.18: Chỉ số lợi nhuận của các ngân hàng năm 2014 Bảng 3.19: Khả năng thanh khoản của PGB giai đoạn từ năm 2010 – 19 2014 20 Bảng 3.20: Nguồn nhân lực của các ngân hàng năm 2014 21 Bảng 4.1: Tổng điểm và trọng số của các yếu tố đánh giá 22 Bảng 4.2: Hạng trung bình của các ngân hàng 23 Bảng 4.3: Lập công cụ ma trận của các NH
  12. 1 CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI 1.1. Lý do chọn đề tài Nguồn vốn luôn là trữ lƣợng máu cần thiết và quan trọng cho bất cứ doanh nghiệp nào muốn hoạt động và tồn tại. Đối với các doanh nghiệp mà sản phẩm chủ yếu là tiền tệ, nhƣ các NHTM thì nguồn vốn càng trở nên then chốt để hoạt động và phát triển. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đang là xu hƣớng hiện nay. Đối với ngành tài chính ngân hàng, hội nhập kinh tế quốc tế luôn tạo động lực thúc đẩy công cuộc đổi mới và cải cách hệ thống ngân hàng Việt Nam; Bên cạnh đó quá trình tái cơ cấu hệ thống của Ngân hàng Nhà nƣớc đang diễn ra mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Một trong những lĩnh vực gây ra sự cạnh tranh gay gắt nhất giữa các ngân hàng là lĩnh vực nguồn vốn. Cuộc cạnh tranh ngày càng trở nên khốc liệt hơn khi mà trên thị trƣờng có rất nhiều tổ chức cùng huy động tiền gửi và khan hiếm tiền đồng khi Nhà nƣớc thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ. Trải qua hơn 8 năm hình thành và phát triển, Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam hiện nay đang dần dần xây dựng đƣợc cho mình thƣơng hiệu trong hệ thống tài chính ngân hàng Việt Nam. Nhƣng nhìn chung vẫn còn rất non trẻ, trƣớc áp lực cạnh tranh hoạt động huy động tiền gửi ngày càng gay gắt giữa các ngân hàng trong nƣớc và ngân hàng nƣớc ngoài. Xuất phát từ thực tiễn trên, việc nghiên cứu, đánh giá năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam là một đòi hỏi cấp thiết. Vì vậy tác giả chọn đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam” để nghiên cứu nhằm đƣa ra những phƣơng hƣớng, giải pháp góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam, tạo điều kiện để ngân hàng phát triển trong môi trƣờng cạnh tranh ngày càng khốc liệt nhƣ hiện nay.
  13. 2 1.2. Mục đích nghiên cứu. Trên cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM, tác giả tiến hành phân tích, đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của PGB nhằm đƣa ra những kết quả đạt đƣợc và những mặt còn hạn chế. Từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của PGB. 1.3. Phạm vi và đối tƣợng của nghiên cứu. Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn là năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu hệ thống Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam; Số liệu phân tích, thu thập của PGB trong giai đoạn từ 2010 – 2014. 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu. Để thực hiện đề tài này, tác giả dùng phƣơng pháp điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, so sánh, phân tích tổng hợp và hệ thống hóa, để làm rõ các vấn đề nghiên cứu. Từ đó đƣa ra đánh giá cho luận văn. Tác giả tiến hành so sánh, phân tích tình hình huy động tiền gửi của NHTMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam với một số ngân hàng khác. Sau đó khảo sát khách hàng về các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động huy động tiền gửi của NHTMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam và các ngân hàng khác, để đánh giá năng lực cạnh tranh của NHTMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam trong hoạt động huy động tiền gửi. 1.5. Điểm mới của đề tài Luận văn này là công trình nghiên cứu một cách toàn diện về năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam trên cơ sở phân tích các yếu tố nội tại và ngoại tại. Từ đó, đánh giá đƣợc những điểm mạnh, điểm yếu để làm cơ sở đƣa ra các giải pháp thích hợp.
  14. 3 Những giải pháp nêu trong đề tài có thể đƣợc sử dụng và vận dụng trong thực tiễn hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam nhằm khai thác tối đa tiềm năng của Ngân hàng. Qua đó, năng cao hơn nữa năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex Việt Nam. 1.6. Kết cấu của luận văn. Ngoài phần kết luận, mục lục, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, nội dung chính của luận văn bao gồm 5 chƣơng nhƣ sau: Chƣơng 1: Giới thiệu về đề tài. Chƣơng 2: Tổng quan về năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thƣơng Mại. Chƣơng 3: Thực trạng năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam. Chƣơng 4: Khảo sát thực tế năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam. Chƣơng 5: Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex Việt Nam.
  15. 4 CHƢƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 2.1. Hoạt động huy động tiền gửi của NHTM Ngân hàng thƣơng mại là định chế tài chính trung gian quan trọng mà đặc trƣng là cung cấp đa dạng các dịch vụ tài chính, với nghiệp vụ cơ bản là nhận tiền gửi, cho vay và cung ứng các dịch vụ thanh toán. Nhờ hệ thống định chế này mà các nguồn tiền nhàn rỗi sẽ đƣợc huy động, tạo lập nguồn vốn tín dụng to lớn để có thể cho vay phát triển kinh tế. 2.1.1. Khái niệm Hoạt động huy động tiền gửi của NHTM là một bộ phận của nghiệp vụ nguồn vốn phải trả của NHTM (bao gồm nguồn vốn huy động, đi vay và nguồn vốn khác theo quy định của luật pháp), nhằm đảm bảo cho ngân hàng có đủ nguồn vốn để duy trì và phát triển một cách hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình, đồng thời đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu thanh khoản ở mức độ chi phí thấp nhất. 2.1.2. Các nguyên tắc Hoàn trả: NHTM phải có trách nhiệm hoàn trả tiền cho khách hàng khi họ có yêu cầu hoặc khi đến hạn tiền gửi. Nhằm tạo niềm tin cho khách hàng, để họ yên tâm gửi tiền vào ngân hàng một cách an toàn và đảm bảo nhất. Trả lãi: NHTM không những hoàn trả vốn gốc cho khách hàng, mà còn phải trả lãi cho khách hàng, dù cho ngân hàng kinh doanh có lãi hoặc lỗ. Nhằm đảm bảo cho khách hàng đƣợc bảo tồn vốn, mà còn có thu nhập thông qua hình thức lãi. Bảo mật: NHTM phải giữ bí mật tài khoản cho khách hàng, tình hình số dƣ và biến động số dƣ tài khoản của khách hàng, trừ trƣờng hợp có yêu cầu của cơ quan chức năng hoặc có sự yêu cầu và cam kết của khách hàng. 2.1.3. Mục đích Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội từ các doanh nghiệp và cá nhân.
  16. 5 Đảm bảo sự tăng trƣởng nguồn vốn ổn định, bền vững, làm tiền đề cho việc tăng thị phần, thỏa mãn tốt nhất nhu cầu vốn cho khách hàng cả về số lƣợng, thời gian và lãi suất. Đảm bảo khả năng thanh toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. 2.2. Khái niệm chung về năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM 2.2.1. Cạnh tranh trong NHTM Để tồn tại và phát triển, việc cạnh tranh giữa các NHTM đƣợc xem tất yếu khách quan đối với mỗi ngân hàng tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm hàng hóa, dịch vụ nào đó trên thị trƣờng. Vậy thực chất cạnh tranh là gì? Có rất nhiều quan điểm khác nhau về cạnh tranh. “Cạnh tranh trong kinh doanh là hoạt động tranh đua giữa những ngƣời sản xuất hàng hóa, giữa các thƣơng nhân, các nhà kinh doanh trong nền kinh tế thị trƣờng, chi phối quan hệ cung cầu, nhằm giành các điều kiện sản xuất, tiêu thụ thị trƣờng có lợi nhất” – Trích Từ điển Bách khoa Việt Nam. Theo kinh tế học, cạnh tranh là sự tranh giành thị trƣờng (khách hàng) để tiêu thụ sản phẩm giữa các doanh nghiệp. Nhƣ vậy, một nền kinh tế thị trƣờng luôn đòi hỏi phải có cạnh tranh mà cạnh tranh theo nghĩa là tranh giành thị phần chỉ có trong khuôn khổ của nền kinh tế thị trƣờng. Chú trọng hơn đến tính chất cạnh tranh và phƣơng pháp cạnh tranh, Giáo sƣ Tôn Thất Nguyễn Thiêm cho rằng, cạnh tranh trên thƣơng thƣờng không phải là diệt trừ đối thủ của mình mà chính là phải mang lại cho khách hàng những giá trị gia tăng cao hơn và mới lạ hơn để khách hàng lựa chọn mình chứ không lựa chọn đối thủ cạnh tranh. Trong phạm vi nghiên cứu của đề tài này, cạnh tranh giữa các NHTM là sự ganh đua hợp pháp, sự đấu tranh khốc liệt giữa các NHTM nhằm đạt đƣợc các mục tiêu cụ thể nhƣ thị phần, lợi nhuận, vốn, nguồn nhân lực, danh tiếng hay đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh...
  17. 6 Cạnh tranh không phải là triệt tiêu lẫn nhau của các chủ thể tham gia, mà cạnh tranh là động lực cho sự phát triển của các NHTM. Cạnh tranh góp phần cho sự tiến bộ của khoa học, cạnh tranh giúp cho các chủ thể tham gia biết quý trọng hơn những cơ hội và lợi thế mà mình có đƣợc, cạnh tranh mang lại sự phồn thịnh cho quốc gia… Thông qua cạnh tranh các chủ thể tham gia xác định cho mình những điểm mạnh, điểm yếu cùng với những cơ hội và thách thức trƣớc mắt và trong tƣơng lai, để từ đó có những hƣớng đi có lợi nhất cho mình khi tham gia vào quá trình cạnh tranh. 2.2.2. Lợi thế cạnh tranh trong NHTM Cùng với khái niệm cạnh tranh, “lợi thế cạnh tranh” đã trở thành một nội dung quan trọng đối với bất cứ cá nhân hay doanh nghiệp nào đang hoạt động trong nền kinh tế. Theo từ điển kinh doanh của nhà xuất bản Longman “Lợi thế cạnh tranh là một khía cạnh của một sản phẩm hay một dịch vụ do một công ty cung cấp đã mang lại lợi thế cho công ty đó so với các đối thủ khác”. Nhƣng theo Michael E. Porter – một nhà kinh tế học nghiên cứu chuyên sâu về cạnh tranh thì “Lợi thế cạnh tranh đến với các doanh nghiệp nào có thể tạo ra giá trị vƣợt trội. Và cách thức để tạo ra giá trị vƣợt trội là hƣớng đến việc giảm thấp chi phí kinh doanh và/hoặc tạo khác biệt sản phẩm vì thế khách hàng đánh giá nó cao hơn và sẵn lòng trả một mức giá tăng thêm”. Lợi thế cạnh tranh là những gì làm cho NHTM nổi bật hay khác biệt so với đối thủ cạnh tranh. Đó là những thế mạnh mà NH có hoặc khai thác tốt hơn những đối thủ cạnh tranh. Lợi thế cạnh tranh của NHTM đƣợc thể hiện ở một số khía cạnh sau: Chi phí: Theo đuổi mục tiêu giảm chi phí đến mức thấp nhất có thể đƣợc. NHTM nào có chi phí thấp thì NHTM đó có nhiều lợi thế hơn trong quá trình cạnh tranh giữa các NHTM. Chi phí thấp mang lại cho NHTM tỷ lệ lợi nhuận cao hơn mức bình quân trong ngành bất chấp sự hiện diện của các lực lƣợng cạnh tranh mạnh mẽ khác.
  18. 7 Sự khác biệt: Là lợi thế cạnh tranh có đƣợc từ những khác biệt xoay quanh các dịch vụ mà NHTM đƣa ra thị trƣờng. Những khác biệt này có thể biểu hiện dƣới nhiều hình thức: sự điển hình về thiết kế hay danh tiếng dịch vụ, công nghệ, đặc tính dịch vụ, dịch vụ khách hàng, mạng lƣới bán hàng… Lợi thế cạnh tranh của một NHTM so với đối thủ là nhờ NHTM đó cung cấp giá trị lớn hơn cho khách hàng, làm tăng mức độ hài lòng của khách hàng. Mức độ hài lòng của khách hàng là trạng thái cảm giác của khách hàng bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu đƣợc từ dịch vụ so với những kỳ vọng của họ về dịch vụ. Những kỳ vọng này có đƣợc nhờ vào kinh nghiệm của những lần giao dịch trƣớc, ý kiến của bạn bè, ngƣời thân và các thông tin từ các nguồn khác cũng nhƣ từ chính cam kết của NHTM. Bằng việc đem lại sự hài lòng cho khách hàng, NHTM có thế nâng cao mức độ trung thành của khách hàng và nhận đƣợc những lợi ích sau: NHTM có đƣợc nguồn vốn huy động tiền gửi ổn định. Giảm chi phí phục vụ nhƣ: chi phí duy trì tài khoản, chi phí thiết lập lại hạn mức tín dụng… Giảm thời gian nắm bắt các yêu cầu của khách hàng. Có cơ hội bán chéo các sản phẩm đang có và các sản phẩm mới. NHTM sẽ tìm đƣợc khách hàng mới, thông qua các khách hàng trung thành này. 2.2.3. Năng lực cạnh tranh của NHTM Có nhiều quan điểm về năng lực cạnh tranh của NHTM, đó là: Trong tác phẩm “Năng lực cạnh tranh của các NHTM trong xu thế hội nhập”, PGS.TS Nguyễn Thị Quy cho rằng: “Năng lực cạnh tranh của một ngân hàng là khả năng ngân hàng đó tạo ra, duy trì và phát triển những lợi thế nhằm duy trì và mở rộng thị phần; đạt đƣợc mức lợi nhuận cao hơn mức trung bình của ngành và liên tục tăng đồng thời đảm bảo sự hoạt động an toàn và lành mạnh, có khả năng chống đỡ và vƣợt qua những biến động bất lợi của môi trƣờng kinh doanh”. Với khái niệm này thì PGS.TS Nguyễn Thị Quy đã đề cập đến năng lực nội tại của một
  19. 8 NHTM và mối quan hệ của nó với sự phát triển của ngành ngân hàng trên cơ sở tận dụng đƣợc những thế mạnh của mình nhằm đạt đƣợc lợi nhuận cao hơn. Mặt khác khái niệm trên cũng thể hiện sự linh hoạt trong chiến lƣợc cạnh tranh của NHTM khi thích nghi và tận dụng những thay đổi của môi trƣờng kinh doanh. Có quan điểm khác cho rằng: Năng lực cạnh tranh của các NHTM đƣợc hiểu là khả năng tạo lập, duy trì lợi nhuận và thị phần trên cơ sở đa dạng và nâng cao chất lƣợng tiện ích các dịch vụ tài chính ngân hàng. Hay là: Năng lực cạnh tranh của NHTM là khả năng tạo ra và sử dụng có hiệu quả các lợi thế so sánh để giành thắng lợi trong quá trình cạnh tranh với các NHTM khác 2.2.4. Năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM Trên cơ sở các khái niệm về năng lực cạnh tranh của một NHTM, theo tác giả: “Năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM là khả năng tạo ra, củng cố và phát triển những thế mạnh của mình trong hoạt động huy động tiền gửi so với đối thủ cạnh tranh, nhằm đứng vững, củng cố và phát triển thị phần huy động tiền gửi và các mục tiêu khác trong hoạt động huy động tiền gửi của ngân hàng trong môi trƣờng kinh doanh luôn thay đổi”. Nó bao gồm các yếu tố nội tại và ngoại tại của ngân hàng, tác động đến chiến lƣợc cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của ngân hàng đó. Từ đó có thể tận dụng các cơ hội trên cơ sở phát huy thế mạnh của mình, đồng thời khắc phục, hạn chế những tác động tiêu cực của môi trƣờng kinh doanh đến hoạt động huy động tiền gửi của ngân hàng. 2.3. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của NHTM Trong điều kiện hiện nay, sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh của các NHTM đã trở nên vô cùng khốc liệt, các ngân hàng luôn muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh để đạt đƣợc mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Việc đánh giá khả năng cạnh tranh, để nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM, khiến tác giả chú trọng đến các năng lực thuộc các yếu tố nội tại và ngoại tại đó là:
  20. 9 2.3.1. Thị phần huy động tiền gửi Thị phần huy động tiền gửi là tiêu chí phản ánh năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi hiện tại của một ngân hàng, trong việc thu hút và duy trì khách hàng. Thị phần huy động tiền gửi càng lớn càng thể hiện ngân hàng có uy tín trên thị trƣờng, năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của ngân hàng ngày càng cao và ngƣợc lại. Thị phần huy động tiền gửi không phản ánh hết nguyên nhân đem lại, duy trì và phát triển năng lực cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi của ngân hàng ở giai đoạn hiện tại và tƣơng lai. Do đó để phân tích cụ thể hơn cần nghiên cứu thêm các yếu tố khác nữa. Hoạt động của các NHTM có ổn định và phát triển hay không?, có khả năng cạnh tranh trong hoạt động huy động tiền gửi với các đối thủ khác hay không?, phụ thuộc không chỉ vào các yếu tố nội tại và hiện có của các ngân hàng (tiềm lực tài chính, công nghệ, chất lƣợng đội ngũ, nguồn nhân lực...) mà còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhƣ các nguồn lực mà ngân hàng có thể thích ứng với những thay đổi nhƣ thế nào?, những đối thủ cạnh tranh của các ngân hàng đó, NH có khả năng thay đổi chiến lƣợc cạnh tranh của mình không?, khả năng thâm nhập của các đối thủ nhƣ thế nào?, mức độ cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại sẽ ra sao?, chiến lƣợc mà các ngân hàng sử dụng có phù hợp không, các điều kiện của môi trƣờng vĩ mô sẽ tác động nhƣ thế nào đến khả năng đó của các NH trƣớc những thách thức và cơ hội mới… 2.3.2. Sự đa dạng và sự khác biệt của sản phẩm huy động tiền gửi Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng dịch vụ huy động tiền gửi của ngân hàng gồm: 2.3.2.1 Uy tín cung cấp dịch vụ: Thể hiện ở mức độ chính xác trong việc cung cấp. Uy tín cung cấp dịch vụ là yếu tố chất lƣợng hàng đầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2