intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

26
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đánh giá và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV - Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa. Đồng thời, đề tài đi sâu vào nghiên cứu và phân tích thực trạng rủi ro tín dụng bán lẻ của BIDV nói chung và BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa nói riêng trong giai đoạn 2013 - 2015. Từ đó đưa ra đề xuất nhằm hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV - Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---o0o--- TÂN THỊ THU HÀ PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM KỲ KHỞI NGHĨA LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---o0o--- TÂN THỊ THU HÀ PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM KỲ KHỞI NGHĨA Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh (Thạc Sĩ Điều Hành Cao Cấp) Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. NGUYỄN VĂN SĨ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
  3. LỜI CAM ĐOAN  Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập và làm việc với tinh thần nghiêm túc của bản thân tôi. Số liệu thống kê là trung thực, nội dung và kết quả nghiên cứu của luận văn này chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào cho tới thời điểm hiện nay. TP. HCM, ngày … tháng … năm 2016 Tác giả Tân Thị Thu Hà
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA  LỜI CAM ĐOAN
  5. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................... DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................. PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ...........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................2 3. Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 2 4. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 2 5. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 2 6. Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu ............................................ 2 7. Ý nghĩa của đề tài ......................................................................................... 3 8. Kết cấu đề tài ................................................................................................3 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .................................................. 4 1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại ............................................. 4 1.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng ....................................................................... 4 1.1.2. Bản chất của rủi ro tín dụng ................................................................... 4 1.1.3. Biểu hiện của rủi ro tín dụng .................................................................. 5 1.1.4. Phân loại rủi ro tín dụng ......................................................................... 6 1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng .............................................. 8 1.2.1. Nhân tố bên trong ngân hàng ................................................................. 8 1.2.2. Nhân tố khách hàng .............................................................................. 11 1.2.3. Nhân tố khách quan .............................................................................. 13 1.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng ..................................................................... 15 1.3.1. Tác động đến hoạt động của các ngân hàng thương mại ..................... 15 1.3.2. Tác động đến nền kinh tế- xã hội ......................................................... 16
  6. 1.3.3. Tác động đến khách hàng ..................................................................... 16 1.4. Đo lường rủi ro tín dụng ........................................................................... 17 1.4.1. Mô hình định tính về rủi ro tín dụng .................................................... 17 1.4.2. Lượng hóa rủi ro tín dụng .................................................................... 18 1.5. Lược khảo các nghiên cứu có liên quan ................................................... 23 1.6. Giới thiệu mô hình nghiên cứu.................................................................25 Kết luận ................................................................................................................. 27 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH NAM KỲ KHỞI NGHĨA…………………............28 2.1. Đôi nét về quá trình hình thành và phát triển BIDV 2.1.1. Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam ( Hội sở chính).........28 2.1.1.1. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh.....................................................28 2.1.1.2. Mạng lưới hoạt động của BIDV.....................................................28 2.1.2. Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa....................................................................................................29 2.2. Tình hình hoạt động bán lẻ của BIDV từ 2013 đến 2015 ..................... 29 2.2.1. Hoạt động của BIDV Việt Nam.................................................................29 2.2.1.1. Kết quả hoạt động bán lẻ của BIDV (2013-2015)...............................29 2.2.1.2. So sánh hoạt động bán lẻ của BIDV với các ngân hàng khác........................31 2.2.2. Hoạt động của BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa (2013-2015)...32 2.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV. .34 2.3.1. Kết quả phân tích định tính ................................................................... 34 2.3.1.1. Năng lực quản lý rủi ro ................................................................................34 2.3.1.2. Sự yếu kém của đội ngũ cán bộ.....................................................................36 2.3.1.3. Công tác kiểm tra hạn chế .............................................................................36 2.3.1.4. Khung pháp lý chưa hoàn thiện ...........................................................37 2.3.1.5. Hệ thống công nghệ thông tin ..............................................................37
  7. 2.3.2. Phân tích định lượng dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính .................... 38 2.3.2.1. Số liệu sử dụng ................................................................................................38 2.3.2.2. Mô tả mẫu nghiên cứu......................................................................................38 2.4. Kết quả đạt được và những vấn đề còn tồn tại trong hoạt động cấp tín dụng bán lẻ tại BIDV .................................................................................................. 43 2.4.1. Tại BIDV Việt Nam.............................................................................................43 2.4.1.1. Những mặt đạt được........................................................................................43 2.4.1.2. Những tồn tại trong hoạt động bán lẻ...............................................................45 2.4.2. Tại BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa.......................................................45 2.4.2.1. Những mặt đạt được........................................................................................45 2.4.2.2. Những tồn tại trong hoạt động bán lẻ...............................................................46 Kết luận ................................................................................................................. 46 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH NAM KỲ KHỞI NGHĨA.................................................48 3.1. Mục tiêu hoạt động quản lý rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam...........................................................48 3.2. Một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa ....................... 48 3.2.1. Nâng cao chất lượng của đội ngũ cán bộ làm công tác tín dụng............48 3.2.2. Xây dựng kế hoạch cụ thể về phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ .......49 3.2.3. Tăng cưởng việc kiểm tra, giám sát khoản vay......................................49 3.2.4. Bảo hiểm tín dụng..................................................................................49 3.2.5. Đẩy mạnh tiếp thị các sản phẩm khác...................................................50 3.3. Những kiến nghị đối với cơ quan ban ngành ...............................................51 3.3.1. Đối với Ngân hàng Nhà nước ............. .....................................................51 3.3.2. Đối với Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam.........................52 Kết luận ................................................................................................................. 53
  8. KẾT LUẬN ...................................................................................................... 55 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT  ASEAN Hiệp Hội các quốc gia Đông Nam Á (Association of Southeast Asian Nations) ATM Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine) BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam BSMS Dịch vụ gửi nhận tin nhắn qua điện thoại di động của BIDV CBCNV Cán bộ công nhân viên CIC Trung tâm Thông tin tín dụng của Việt Nam CPI Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer Price Index) ĐCTC Định chế tài chính ĐHCĐ Đại hội cổ đông DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp Nhà nước DPRR Dự phòng rủi ro FTA Hiệp định thương mại tự do ( Free Trade Agreement) GTCG Giấy tờ có giá HĐKD Hoạt động kinh doanh HĐV Huy động vốn IBMB Dịch vụ ngân hàng trên internet của BIDV NHBL Ngân hàng bán lẻ NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần NHTW Ngân hàng Trung ương POS Máy chấp nhận thanh toán thẻ (Point of sale) QLKH Quản lý khách hàng QLRR Quản lý rủi ro RCEP Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực (Regional Comprehensive Economic Partnership)
  10. RRTD Rủi ro tín dụng TCKT Tổ chức kinh tế TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thương mại cổ phần TNHH Trách nhiệm hữu hạn TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh TPP Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ( Trans- Pacific Partnership Agreement) TSBĐ Tài sản bảo đảm TW Trung ương USD Đồng đô la Mỹ VAMC Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) VCSH Vốn chủ sở hữu VND Đồng Việt Nam VTC Vốn tự có WTO Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization) XHTDNB Xếp hạng tín dụng nội bộ
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG  Bảng 2.1: Kết quả hoạt động bán lẻ BIDV (2013 –2015)....................................... . 29 Bảng 2.2: Kết quả hoạt động của BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa (2013 - 2015)...........................................................................................................................32 Bảng 2.3: Cơ cấu mẫu theo nhóm nợ..........................................................................38 Bảng 2.4: Cơ cấu mẫu theo vốn tự có tham gia..........................................................39 Bảng 2.5: Cơ cấu mẫu theo tỷ lệ vốn vay/tài sản đảm bảo...........................................40 Bảng 2.6: Cơ cấu mẫu theo sử dụng vốn vay..............................................................40 Bảng 2.7: Cơ cấu mẫu theo kinh nghiệm cán bộ...........................................................41 Bảng 2.8: Cơ cấu mẫu theo kiểm tra............................................................................41 Bảng 2.9: Kết quả chạy mô hình hồi quy tuyến tính.........................................................41
  12. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ  Hình 1.1: Các hình thức rủi ro tín dụng ........................................................................7 Hình 2.1: Huy động vốn ..............................................................................................31 Hình 2.2: Tín dụng bán lẻ ............................. ..............................................................32
  13. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Giai đoạn 2016-2018, Việt Nam sẽ bước vào quá trình hội nhập sâu rộng và toàn diện với việc tham gia hàng loạt các Hiệp định thương mại tự do chủ chốt của khu vực và thế giới(FTA), (TPP), (RCEP), (FTAs),…. Đặc biệt, cuối n m 201 , cộng đ ng kinh tế A EAN(AEC) ch nh th c đư c thành lập, là m i trư ng hội nhập tác động trực tiếp và đáng k nh t đến ngành ngân hàng Việt Nam.Tham gia vào cộng đ ng chung t c là các thành vi n ph i ch p nhận d b các hạn chế trong l nh vực tài chính – ngân hàng, ch p nhận tự do hóa đa số các dòng lưu chuy n vốn, các s n phẩm và dịch vụ tài ch nh. Trong giai đoạn này, Việt Nam sẽ là một thị trư ng bán lẻ có quy m lớn (tổng dân số kho ng 97-98 triệu ngư i) với cơ c u dân số trẻ (>6 % trong độ tuổi từ 1 -64), m c thu nhập trung bình dự kiến đến n m 2020 (3.200-3. 00 U D/ngư i/n m). Với xu thế hội nhập sâu rộng vào thị trư ng khu vực và thế giới cùng xu hướng bùng nổ của c ng nghệ, hành vi ti u dùng của thị trư ng Việt Nam sẽ có nhiều biến chuy n: (1) Thay đổi thói quen ti u dùng theo hướng hiện đại, tiếp cận nhiều hơn với các dịch vụ ngân hàng tài ch nh; (2) Thói quen thanh toán qua ngân hàng, bằng các phương tiện điện tử sẽ dần thay thế cho thói quen dùng tiền mặt; (3) Tư duy mới của tầng lớp trung lưu về ti u dùng và t ch lũy sẽ thúc đẩy các dịch vụ tài ch nh cá nhân; Đây là cơ hội cho các Ngân hàng mở rộng các s n phẩm, dịch vụ bán lẻ cung c p đến khách hàng. B n cạnh những cơ hội thì việc mở rộng t n dụng bán lẻ cũng tiềm ẩn các rủi ro làm nh hưởng đến hiệu qu , ch t lư ng t n dụng của Ngân hàng. Đ gi m thi u rủi ro tín dụng bán lẻ trong hoạt động kinh doanh, các ngân hàng cần tìm ra những nhân tố nh hưởng đ từ đó có các biện pháp ki m soát ngu n vốn vay cũng như dòng tiền của khách hàng đ m b o kho n vay sử dụng đúng mục đích, hiệu qu và an toàn. Chính vì vậy tôi đã mạnh dạn chọn đề tài nghiên c u “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa”.
  14. 2 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên c u của đề tài là đánh giá và phân tích các nhân tố nh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a. Đ ng th i, đề tài đi sâu vào nghiên c u và phân tích thực trạng rủi ro tín dụng bán lẻ của BIDV nói chung và BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a nói ri ng trong giai đoạn 2013- 2015. Từ đó đưa ra đề xu t nhằm hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a. Đề tài thực hiện phân tích định tính, định lư ng nhằm gi i quyết các v n đề sau:  Xác định nhân tố nh hưởng đến rủi ro t n dụng bán lẻ tại BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a.  Đo lư ng m c độ nh hưởng của các nhân tố đến rủi ro t n dụng bán lẻ tại BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a.  Kiến nghị những biện pháp nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động t n dụng bán lẻ 3. Câu hỏi nghiên cứu - M c độ rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV từ 2013 – 2015 như thế nào? - Những nhân tố chủ yếu nào có nh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ ? - Cần đưa ra những gi i pháp gì đ hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV ? 4. Đối tượng nghiên cứu Đối tư ng nghiên c u của đề tài là các nhân tố nh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV. 5. Phạm vi nghiên cứu - Không gian nghiên c u: BIDV Việt Nam; BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a - Th i gian nghiên c u: Từ n m 2013 đến 2015
  15. 3 6. Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu - Đề tài sử dụng phương pháp phân tích định tính và định lư ng.  Định t nh: Phân t ch th o luận nhóm nhằm xác định những nhân tố nh hưởng t n dụng bán lẻ  Định lư ng: Sử dụng mô hình h i quy tuyến t nh và c ng cụ phần mềm SPSS 20 đ đo lư ng các nhân tố nh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV . 7. Ý nghĩa của đề tài Nghiên c u sẽ là cơ sở đ BIDV đề ra cách th c qu n lý, giám sát tín dụng bán lẻ cũng như các biện pháp đ hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ . Từ đó nâng cao hiệu qu hoạt động kinh doanh và gia t ng l i nhuận của Ngân hàng. 8. Kết cấu đề tài Chương 1: Lý luận về các nhân tố nh hưởng đến rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại. Chương 2: Phân tích các nhân tố nh hưởng đến rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a. Chương 3: Một số gi i pháp và kiến nghị nhằm hạn chế rủi ro tín dụng bán lẻ tại BIDV Chi Nhánh Nam Kỳ Khởi Ngh a.
  16. 4 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại 1.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng là rủi ro th t thoát tài s n có th phát sinh khi một bên đối tác không thực hiện một ngh a vụ tài chính hoặc ngh a vụ theo h p đ ng đối với một ngân hàng bao g m c việc không thực hiện thanh toán n cho dù đó là n gốc hay n lãi khi kho n n đến hạn. Hi u một cách khác thì rủi ro tín dụng đó là rủi ro không thu h i đư c n khi đến hạn do ngư i vay đã không thực hiện đúng cam kết vay vốn theo h p đ ng tín dụng, không tuân thủ theo nguyên tắc hoàn tr khi đáo hạn. Đây là loại rủi ro gắn liền với hoạt động c p tín dụng của ngân hàng. Theo kho n 1, Điều 3 Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng là tổn th t có kh n ng x y ra đối với n của tổ ch c tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không có kh n ng thực hiện một phần hoặc toàn bộ ngh a vụ của mình theo cam kết. Rủi ro tín dụng còn đư c gọi là rủi ro m t kh n ng chi tr và rủi ro sai hẹn, là loại rủi ro liên quan đến ch t lư ng hoạt động tín dụng của ngân hàng. Như vậy có nhiều cách tiếp cận khái niệm rủi ro tín dụng nhưng có th th y rằng rủi ro tín dụng có hai c p độ: - Khách hàng tr n không đúng hạn. - Khách hàng không tr đư c n cho ngân hàng. 1.1.2. Bản chất của rủi ro tín dụng Rủi ro t n dụng gắn liền với hoạt động quan trọng nh t, có quy m lớn nh t của ngân hàng thương mại đó là hoạt động t n dụng. Khi thực hiện một hoạt động tài tr cụ th , ngân hàng cố gắng phân t ch các yếu tố của ngư i vay đ đ m b o độ an toàn cao nh t. Và nhìn chung ngân hàng chỉ quyết định cho vay khi th y an toàn. Tuy nhi n, kh ng một nhà kinh doanh ngân hàng tài ba nào có th dự đoán ch nh xác các
  17. 5 v n đề sẽ x y ra. Kh n ng hoàn tr tiền vay của khách hàng có th bị thay đổi theo nhiều nguy n nhân. Rủi ro tín dụng sẽ x y ra khi một trong hai yếu tố là kh n ng tr n / hoặc thiện chí tr n không đư c hình thành đầy đủ. Trong đó, thiện chí tr n là một yếu tố vô hình, không th định lư ng đư c. Do đó, rủi ro tín dụng xu t phát từ b n ch t của quan hệ tín dụng, ngân hàng không th triệt tiêu, loại b hoàn toàn đư c. Mặt khác, trong quá trình khách hàng sử dụng tín dụng có r t nhiều biến cố khách quan ngoài tầm ki m soát của c ngân hàng lẫn khách hàng, làm kh n ng tr n thay đổi, vì vậy, độ rủi ro tiềm ẩn trong các quan hệ tín dụng là khá cao, các ngân hàng chỉ có th ki m soát đ hạn chế nó mà thôi. 1.1.3. Biểu hiện của rủi ro tín dụng Các bi u hiện thư ng gặp là: - Khách hàng trì hoãn hoặc không cung c p đư c những thông tin mà ngân hàng yêu cầu. - Sử dụng vốn sai mục đích ban đầu. - Doanh số tiền gửi gi m sút - Ngu n thu nhập không ổn định - Thiếu sự h p tác khi cán bộ tín dụng đến th m cơ sở s n xu t kinh doanh. - Có sự biến động lớn về tổ ch c của doanh nghiệp như thay đổi của ban lãnh đạo doanh nghiệp. - Hoạt động s n xu t kinh doanh bị nh hưởng do những yếu tố khách quan như bão lụt, h a hoạn ... hay do cháy kho hàng, m t trộm, tham ô. - Gia t ng các tài s n cố định qua việc sát nhập hoặc mua lại của doanh nghiệp khác. - Khách hàng có ý xin hoãn n hoặc kh t n , gia hạn n , chậm chễ trong việc thanh toán lãi hàng kỳ, hoàn tr n vay ngân hàng chậm hoặc quá kỳ hạn, không đư c tr như cam kết. Các d u hiệu trên đây là bi u hiện của những khó kh n về mặt tài chính từ phía khách hàng, khi các d u hiệu này xu t hiện có kh n ng là khách hàng khó hoàn tr các món vay. Vì vậy, chúng là cơ sở đ ngân hàng tìm hi u biện pháp điều chỉnh và
  18. 6 ng n chặn kịp th i, tránh những kho n n quá hạn có th dẫn đến rủi ro t n dụng cho Ngân hàng. 1.1.4. Phân loại rủi ro tín dụng Bao g m rủi ro giao dịch (Transaction risk) và rủi ro danh mục (Portfolio risk): - Rủi ro giao dịch: nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Rủi ro giao dịch có ba bộ phận chính là rủi ro lựa chọn, rủi ro b o đ m và rủi ro nghiệp vụ. + Rủi ro lựa chọn là rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá và phân tích tín dụng, khi ngân hàng lựa chọn những phương án vay vốn có hiệu qu đ ra quyết định cho vay. + Rủi ro bảo đảm phát sinh từ các tiêu chuẩn đ m b o như các điều kho n trong h p đ ng cho vay, các loại tài s n đ m b o, chủ th đ m b o, cách th c đ m b o và m c cho vay trên trị giá của tài s n đ m b o. + Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác qu n lý kho n vay và hoạt động cho vay, bao g m c việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý các kho n cho vay có v n đề. - Rủi ro danh mục: Là một hình th c của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế trong qu n lý danh mục cho vay của ngân hàng, đư c phân chia thành hai loại: Rủi ro nội tại (Intrinsic risk) và rủi ro tập trung (Concentration risk). + Rủi ro nội tại : xu t phát từ các yếu tố, các đặc đi m riêng có, mang tính riêng biệt bên trong của mỗi chủ th đi vay hoặc ngành, l nh vực kinh tế. Nó xu t phát từ đặc đi m hoạt động hoặc đặc đi m sử dụng vốn của khách hàng vay vốn. + Rủi ro tập trung là trư ng h p ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều đối với một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một ngành, l nh vực kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nh t định; hoặc cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao.
  19. 7 Hình 1.1: Các hình th c rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng Không thu Không thu Không thu được Không thu đủ được lãi đúng được vốn đúng lãi đúng hạn lãi hạn hạn Nợ quá hạn - Lãi treo đóng - Nợ không có Lãi treo phát băng khả năng thu hồi phát sinh sinh - Xóa nợ - Miễn giảm lãi (Quản trị Ngân hàng thương mại (Trần Huy Hoàng, 2011))
  20. 8 1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng 1.2.1. Nhân tố bên trong ngân hàng 1.2.1.1. Chính sách tín dụng Chính sách tín dụng của một ngân hàng là kim chỉ nam cho hoạt động tín dụng của ngân hàng đó. Bên cạnh việc t u â n t h ủ c á c q u y đ ị n h c ủ a n g à n h n g â n h à n g v à c á c c h í n h s á c h của nhà nước thì chính sách tín dụng còn ph i đ m b o kết h p hài hoà quyền l i của ngư i gửi tiền, ngư i đi vay và quyền l i của chính b n thân ngân hàng. Chính sách tín dụng ph i tạo ra sự công bằng, không những ph i đ m b o an toàn cho hoạt động của ngân hàng mà còn ph i đ m b o đủ s c h p dẫn đối với khách hàng. Một chính sách tín dụng đ ng bộ, thống nh t, đầy đủ và đúng đắn sẽ định hướng cho cán bộ tín dụng có những chính sách phù h p đối với từng khách hàng và đ m b o an toàn trong hoạt động tín dụng. Ngư c lại, một chính sách tín dụng không đầy đủ, đúng đắn và thống nh t sẽ tạo ra định hướng lệch lạc cho hoạt động tín dụng, dẫn đến việc c p tín dụng không đúng đối tư ng tạo kẽ hở cho ngư i sử dụng vốn không đem lại hiệu qu kinh tế, dẫn đến rủi ro tín dụng. 1.2.1.2. Quy trình tín dụng Quy trình tín dụng là tập h p những nội dung, nghiệp vụ cơ b n, các bước tiến hành trong quá trình cho vay, thu n nhằm đ m b o an toàn vốn tín dụng. Nó bao g m các bước bắt đầu từ khâu chuẩn bị cho vay, gi i ngân, ki m tra trong quá trình cho vay cho đến khi thu h i đư c n . Trong quy trình tín dụng, bước chuẩn bị cho vay r t quan trọng. Bao g m 3 giai đoạn: (1) khai thác và tìm kiếm khách hàng; (2) hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và thành lập h sơ vay; (3) phân tích thẩm định khách hàng và phương án, dự án vay vốn. Ch t lư ng tín dụng tuỳ thuộc nhiều vào ch t lư ng công tác thẩm định và quy định về điều kiện, thủ tục cho vay của từng ngân hàng thương mại. Ki m tra quá trình sử dụng vốn vay giúp cho ngân hàng nắm đư c diễn biến của kho n tín dụng đã cung c p cho khách hàng đ có những hành động điều chỉnh can thiệp khi cần thiết, sớm ng n ngừa rủi ro có th x y ra. Hoạt động giám sát chủ yếu tập trung vào một số v n đề như: sự tuân thủ việc sử dụng vốn đúng mục đ ch
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1