Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển huy động tiền gửi doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2
lượt xem 3
download
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là tìm hiểu về doanh nghiệp, hoạt động huy động tiền gửi KHDN của ngân hàng và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động huy động tiền gửi KHDN của ngân hàng. Đồng thời, thông qua việc phân tích, đánh giá tình hình thực tế công tác HĐV KHDN của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2, luận văn đưa ra những giải pháp cụ thể nhằm gia tăng chất lượng công tác HĐV đối với KHDN tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển huy động tiền gửi doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------------- NGUYỄN HỮU TRUNG PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------------- NGUYỄN HỮU TRUNG PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS.DƢƠNG THỊ BÌNH MINH TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan nội dung và số liệu phân tích trong Bài luận văn này là kết quả nghiên cứu độc lập của tôi và chƣa đƣợc công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Học viên Nguyễn Hữu Trung
- MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. 1 MỤC LỤC ............................................................................................................. 2 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... 8 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................ 9 DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ......................................................... 10 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ........................................................................... 11 PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1 1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ....................................................................... 3 3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài ...................................................... 3 4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc ..................................................... 4 5. Điểm mới của luận văn.................................................................................... 6 6. Kết cấu của luận văn ....................................................................................... 6 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ....................... 7 1.1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP.................... 7 1.1.1. Khái niệm về khách hàng doanh nghiệp ............................................ 7 1.1.2. Đặc điểm của khách hàng doanh nghiệp ........................................... 8 1.1.3. Các loại khách hàng doanh nghiệp .................................................. 10 1.2. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ........................................................................... 11
- 1.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn ..................................................................... 11 1.2.2. Tiền gửi có kỳ hạn ........................................................................... 13 1.2.3. Phát hành giấy tờ có giá ................................................................... 14 1.3. CÁC CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG VỐN ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ..................... 15 1.3.1. Tỷ lệ nguồn vốn huy động khách hàng doanh nghiệp / dƣ nợ tín dụng .......................................................................................................... 15 1.3.2. Tỷ lệ nguồn vốn huy động khách hàng doanh nghiệp/ Tổng nguồn vốn huy động ................................................................................................. 15 1.3.3. Cơ cấu vốn huy động từ khách hàng doanh nghiệp theo loại tiền và kỳ hạn .......................................................................................................... 15 1.3.4. Tốc độ tăng trƣởng nguồn vốn huy động từ khách hàng doanh nghiệp .......................................................................................................... 16 1.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................ 16 1.4.1. Các nhân tố chủ quan ....................................................................... 16 1.4.2. Các nhân tố khách quan ................................................................... 18 1.5. KINH NGHIỆM HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI CÁC NHTM .................................................................................................................. 19 1.5.1. Kinh nghiệm huy động tiền gửi doanh nghiệp của các Ngân hàng trên thế giới.................................................................................................... 19 1.5.2. Một số bài học kinh nghiệm huy động tiền gửi doanh nghiệp tại các NHTM Việt Nam........................................................................................... 21 KẾT LUẬN CHƢƠNG I ................................................................................... 22
- CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ................................ 23 2.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 .................. 23 2.2. PHÂN TÍCH CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ..................................................................... 26 2.2.1. Tình hình huy động vốn theo các sản phẩm tiền gửi doanh nghiệp của BIDV-CNSGD2 ...................................................................................... 26 2.2.2. Tình hình huy động tiền gửi doanh nghiệp theo kỳ hạn tiền gửi ..... 28 2.2.3. Tình hình huy động tiền gửi doanh nghiệp theo cơ cấu loại tiền .... 30 2.3. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ................................................... 32 2.3.1. Tỷ lệ nguồn vốn huy động khách hàng doanh nghiệp / Dƣ nợ tín dụng .......................................................................................................... 32 2.3.2. Tỷ lệ nguồn vốn huy động khách hàng doanh nghiệp / Tổng nguồn vốn huy động ................................................................................................. 33 2.3.3. Tốc độ tăng trƣởng nguồn vốn huy động từ khách hàng doanh nghiệp .......................................................................................................... 34 2.4. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ................................................... 38 2.4.1. Các nhân tố chủ quan ...................................................................... 38 2.4.2. Các nhân tố khách quan ................................................................... 41
- 2.5. ĐÁNH GIÁ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ...................................................................................................... 45 2.5.1. Các ƣu điểm trong huy động tiền gửi doanh nghiệp tại BIDV- CNSDG2........................................................................................................ 45 2.5.2. Các hạn chế trong huy động tiền gửi doanh nghiệp tại BIDV- CNSDG2........................................................................................................ 46 2.5.3. Nguyên nhân của các hạn chế trong huy động tiền gửi doanh nghiệp tại BIDV-CNSDG2 ....................................................................................... 47 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................... 48 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ................................. 50 3.1. ĐỊNH HƢỚNG HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ...................................................................................................... 50 3.1.1. Mục tiêu huy động tiền gửi doanh nghiệp tại BIDV-CNSGD2 ...... 50 3.1.2. Định hƣớng huy động tiền gửi doanh nghiệp tại BIDV-CNSGD2 . 51 3.2. CÁC GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ................................................... 53 3.2.1. Chú trọng đến các yếu tố liên quan đến sự tin cậy .......................... 53 3.2.1.1. Tăng cƣờng sự hợp tác và gìn giữ sự tin cậy đối với khách hàng ................................................................................................... 54 3.2.1.2. Quan tâm nâng cao quyền lợi của khách hàng doanh nghiệp ... 55
- 3.2.1.3. Nâng cao sự sẵn sàng trong đáp ứng các nhu cầu của doanh nghiệp ................................................................................................... 56 3.2.2. Chú trọng nâng cao tính ƣu việt sản phẩm tiền gửi nhằm đem lại nhiều tiện ích cho doanh nghiệp .................................................................... 57 3.2.2.1. Xây dựng chiến lƣợc phát triển sản phẩm tiền gửi đa dạng...... 57 3.2.2.2. Xây dựng chính sách giá linh hoạt và cạnh tranh ..................... 59 3.2.2.3. Tăng cƣờng công tác tƣ vấn khách hàng về tiện ích của dịch vụ tiền gửi tại Chi nhánh ................................................................................. 60 3.2.3. Không ngừng nâng cao hiệu quả phục vụ khách hàng doanh nghiệp .......................................................................................................... 61 3.2.3.1. Hoàn thiện và nâng cao hiệu quả phục vụ khách hàng của nhân viên ngân hàng ........................................................................................... 61 3.2.3.2. Đầu tƣ phát triển công nghệ và các dịch vụ tiện ích hỗ trợ công tác huy động vốn nhằm đáp ứng nhanh các nhu cầu KH doanh nghiệp .... 63 3.2.3.3. Quảng bá hình ảnh và thƣơng hiệu của BIDV nói chung và BIDV-CNSGD2 nói riêng.......................................................................... 65 3.2.4. Gia tăng sự thuận tiện trong giao dịch tiền gửi giữa doanh nghiệp với ngân hàng ............................................................................................... 66 3.2.4.1. Không ngừng cải thiện thủ tục và quy trình giao dịch tiền gửi tại Chi nhánh ............................................................................................ 66 3.2.4.2. Đảm bảo thông suốt trong sự liên kết với khách hàng doanh nghiệp ................................................................................................... 67 3.2.5. Nâng cao tính hữu hình của ngân hàng ........................................... 69 3.2.5.1. Đầu tƣ nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị của chi nhánh ... 69
- 3.2.5.2. Chú trọng xây dựng phong cách chuyên nghiệp của nhân viên ngân hàng ................................................................................................... 69 3.3. CÁC GIẢI PHÁP TỪ PHÍA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM VÀ CÁC BAN NGÀNH HỮU QUAN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP TẠI CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 ...................................................................................................... 71 3.3.1. Đề xuất thành lập trung tâm kinh doanh vốn khu vực phía nam tại Chi nhánh Sở giao dịch 2 đối với Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam ....................................................................................................... 71 3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc và cơ quan quản lý Nhà nƣớc .......... 73 3.3.2.1. Kiến nghị đối với Chính phủ ..................................................... 73 3.3.2.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ................................... 74 3.4. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI VÀ KIẾN NGHỊ CHO CÁC NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ................................................................................................ 74 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................... 75 PHẦN KẾT LUẬN ............................................................................................. 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 78
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam CNSGD2 Chi nhánh Sở giao dịch 2 DN Doanh nghiệp KH Khách hàng HĐV Huy động vốn WTO Tổ chức Thƣơng mại thế giới NHTM Ngân hàng thƣơng mại TMCP Thƣơng mại cổ phần NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc TCTD Tổ chức tín dụng ATM Máy giao dịch tự động POS Điểm bán hàng/Máy cà thẻ TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh WTO Tổ chức Thƣơng mại thế giới
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Số KHDN có quan hệ tiền vay thuộc các phòng phụ trách tại BIDV-CNSGD2 ................................................................................................... 23 Bảng 2.2. Số KHDN có quan hệ tiền vay phân theo quy mô tiền gửi thuộc các phòng phụ trách tại BIDV-CNSGD2 ............................................................. 24 Bảng 2.3. Kết quả HĐV theo sản phẩm tiền gửi của BIDV - CNSGD2 từ 2008-2012............................................................................................................. 27 Bảng 2.4. Kết quả huy động tiền gửi DN theo kỳ hạn của BIDV - CNSGD2 từ 2008-2012 ........................................................................................................ 28 Bảng 2.5: Kết quả huy động tiền gửi doanh nghiệp theo loại tiền của BIDV - CNSGD2 từ 2008-2012 ..................................................................................... 30 Bảng 2.6. Kết quả huy động tiền gửi DN của các Chi nhánh thuộc khối động lực phía Nam của BIDV trong giai đoạn 2008-2012 .................................. 36
- DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Cơ cấu lợi ích theo của các nhóm ngành nghề của KHDN tại BIDV-CNSGD2 ................................................................................................... 25 Biểu đồ 2.2. Tình hình huy động tiền gửi doanh nghiệp theo kỳ hạn qua các năm 2008-2012 của BIDV-CNSGD2 .................................................................. 30 Biểu đồ 2.3. Tình hình huy động tiền gửi doanh nghiệp theo loại tiền qua các năm 2008-2012 của BIDV-CNSGD2 ............................................................ 31 Biểu đồ 2.4. Tình hình huy động tiền gửi ngoại tệ từ KHDN theo loại tiền qua các năm 2008-2012 của BIDV-CNSGD2 ..................................................... 32 Biểu đồ 2.5. Huy động tiền gửi DN và dƣ nợ tín dụng tại BIDV-CNSGD2 ....... 33 Biểu đồ 2.6. Tỷ trọng huy động tiền gửi DN trong tổng giá trị huy động tại BIDV-CNSGD2 ................................................................................................... 34 Biểu đồ 2.7. Vốn huy động DN tại BIDV-CNSGD2 từ 2008-2012 .................... 35 Biểu đồ 2.8. Tốc độ tăng trƣởng hàng năm của huy động tiền gửi DN từ 2008-2012 (%) ..................................................................................................... 36 Biểu đồ 2.9. Thị phần huy động tiền gửi KHDN của các chi nhánh BIDV trên địa bàn TPHCM trong giai đoạn 2011-2012 ................................................ 37 Biểu đồ 2.10. Một số chỉ tiêu về tình hình kinh tế Việt Nam trong những năm vừa qua ......................................................................................................... 42
- DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1. PHÂN TÍCH SWOT VỀ DỊCH VỤ HUY ĐỘNG VỐN CỦA BIDV-CNSGD2 ................................................................................................... 81 PHỤ LỤC 2. DANH MỤC SẢN PHẨM TIỀN GỬI ĐANG ÁP DỤNG TẠI BIDV ............................................................................................................ 83 PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA CHI NHÁNH SỞ GIAO DỊCH 2 TỪ THỜI ĐIỂM THÀNH LẬP (1997-2012) PHÂN THEO KỲ HẠN VÀ LOẠI TIỀN. ......................................................................................... 88 PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÁC CHI NHÁNH THUỘC CỤM CHI NHÁNH ĐỘNG LỰC PHÍA NAM CỦA BIDV GIAI ĐOẠN 2008-2012. ............................................................................................... 90
- 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu Trong bối cảnh nền kinh tế thế giới còn nhiều biến động phức tạp, mặc dù một số nền kinh tế lớn đang dần phục hồi nhƣng vẫn tiềm ẩn nhiều yếu tố rủi ro và bất ổn, thƣơng mại sụt giảm mạnh, tăng trƣởng toàn cầu thấp so với dự báo, điều này đã tác động tiêu cực đến nền kinh tế đã hội nhập sâu rộng và có độ mở lớn nhƣ nền kinh tế nƣớc ta. Vấn đề lớn nhất mà nền kinh tế Việt Nam đang phải đối mặt là tình trạng khó khăn của ngành ngân hàng với tình trạng nợ xấu cao. Việc thắt chặt tài khóa và tiền tệ để kiềm chế lạm phát làm cầu nội địa giảm mạnh. Tuy nhiên bằng các giải pháp tích cực, kiên trì với mục tiêu kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, các chỉ số kinh tế vĩ mô đã có những tiến bộ rõ rệt. Các số liệu về kinh tế trong năm 2012 cho thấy nền kinh tế đang tiếp tục phục hồi tuy chậm nhƣng đã bắt đầu có những điểm sáng, sản xuất công nghiệp tiếp tục có những chuyển biến tích cực qua từng tháng, chỉ số tồn kho giảm dần. Với vai trò trung tâm kinh tế lớn của cả nƣớc, Thành phố Hồ Chí Minh đã tích cực triển khai đồng bộ, quyết liệt các biện pháp kiểm soát lạm phát, luôn duy trì đƣợc mức tăng trƣởng ổn định. Tình hình tài chính ngân hàng về cuối năm có dấu hiệu ổn định trở lại. Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và khu vực trọng điểm phía Nam nói chung luôn đƣợc BIDV quan tâm hàng đầu với sự phát triển mạnh dịch vụ cả về chất và lƣợng. Tại thị trƣờng sôi động và có áp lực cạnh trạnh nhƣ TPHCM thì việc đáp ứng các nhu cầu của các KH một cách kịp thời và chuyên nghiệp đảm bảo cho nền KH của đơn vị. Bên cạnh cấp tín dụng, HĐV đƣợc xem là nền tảng cho sự phát triển các dịch vụ, tiện ích kèm theo. Việc tạo nền vốn ổn định rất cần thiết đảm bảo hoạt động kinh doanh của ngân hàng về nhiều mặt. Chƣa bao giờ sự duy trì nền vốn huy động, thậm chí từ những KH hiện hữu của các ngân hàng lại trở nên khó khăn trong thời gian qua. Vấn đề duy trì và gia tăng chất lƣợng dịch vụ cung cấp cho
- 2 KH đã trở thành khuynh hƣớng chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các NHTM. Ngân hàng nào dành đƣợc mối quan tâm của KH, phục vụ và đáp ứng các nhu cầu của KH một cách tốt nhất, ngân hàng đó sẽ có khả năng phát triển mối quan hệ tốt đẹp và duy trì sự trung thành của KH. Chính vì vậy, chiến lƣợc kinh doanh hƣớng đến nâng cao chất lƣợng phục vụ KH đang trở thành một chiến lƣợc có tầm quan trọng bậc nhất. Để nâng cao chất lƣợng dịch vụ cung cấp đến cho KH một cách tốt nhất có thể, ngân hàng phải nắm bắt đƣợc những mong muốn và kỳ vọng của KH, để từ đó chủ động cải thiện và thay đổi nhằm đáp ứng kịp thời nguyện vọng của KH. Nhận thức đƣợc vai trò của HĐV KHDN đối với hoạt động ngân hàng, BIDV - CNSGD2 với vai trò là một trong những đơn vị đầu tàu của cụm động lực phía Nam của BIDV không ngừng cải thiện chất lƣợng mảng HĐV KHDN của đơn vị. KHDN tại BIDV - CNSGD2 mặc dù chỉ chiếm 4% nhƣng lại là nhóm đóng góp lớn nhất vào nguồn vốn huy động và thu nhập của đơn vị với tổng số dƣ chiếm ở mức bình quân là 55,7% trong giai đoạn 2008-2012. Do đó, việc không ngừng phát triển HĐV trên nền tảng gắn kết với các dịch vụ ngân hàng hiện đại tại Chi nhánh là tất yếu, đặc biệt trong bối cảnh mà sự lớn mạnh của các ngân hàng khối thƣơng mại cổ phần và khối ngân hàng nƣớc ngoài đang diễn ra từng ngày. Việc hoàn thiện phong cách phục vụ để không những duy trì mối quan hệ tốt đẹp với KH cũ, thu hút thêm KH mới mà đó còn là nền tảng để nâng cao năng lực cạnh tranh, góp phần cho BIDV tiếp tục phát triển vững chắc trong thời kỳ hội nhập. Vì vậy, đề tài “Phát triển huy động tiền gửi doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2” đƣợc thực hiện với mong muốn nghiên cứu mong đợi và ý kiến đánh giá về chất lƣợng huy động tiền gửi DN, để từ đó có thể đƣa ra những giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng huy động tiền gửi DN tại BIDV - CNSGD2.
- 3 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là tìm hiểu về doanh nghiệp, hoạt động huy động tiền gửi KHDN của ngân hàng và các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động huy động tiền gửi KHDN của ngân hàng. Đồng thời, thông qua việc phân tích, đánh giá tình hình thực tế công tác HĐV KHDN của Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2, luận văn đƣa ra những giải pháp cụ thể nhằm gia tăng chất lƣợng công tác HĐV đối với KHDN tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2. 3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài - Đối tượng nghiên cứu Công tác huy động tiền gửi doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2. - Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Phát triển huy động tiền gửi DN tại BIDV- CNSGD2. Phạm vi thời gian: Thực trạng huy động tiền gửi DN sẽ đƣợc đánh giá trong khoảng thời gian 5 năm hoạt động (2008-2012) và các kiến nghị đến năm 2015. - Phương pháp nghiên cứu Luận văn sử dụng phƣơng pháp mô tả- giải thích, đối chiếu – so sánh, phân tích – tổng hợp. Ngoài ra, luận văn thu thập nguồn dữ liệu là thông tin và số liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu từ các sách tham khảo, tạp chí, báo điện tử, các quy định liên quan đến hoạt động HĐV của NHTM của NHNN Việt Nam.
- 4 4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc - Các nghiên cứu trong nước Tác giả Đặng Hoàng An Dân (Trƣờng ĐH Kinh tế TPHCM, 2010) với luận văn về Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV đến năm 2015 đã phân tích quy mô và khả năng huy động vốn nhƣ là một trong những tiêu chí chủ yếu để đánh giá năng lực cạnh tranh NHTM. Theo đó, khả năng HĐV là một trong những tiêu chí đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của các ngân hàng. Khả năng HĐV còn thể hiện tính hiệu quả, năng lực và uy tín của ngân hàng đó trên thị trƣờng. Khả năng HĐV tốt cũng có nghĩa là ngân hàng đó sử dụng các sản phẩm dịch vụ, hay công cụ HĐV có hiệu quả, thu hút đƣợc khách hàng. Luận văn của Lƣu Thị Hoa (Trƣờng ĐH Kinh tế TPHCM, 2009) về Giải pháp phát triển hoạt động HĐV tại BIDV áp dụng cho chi nhánh TPHCM đã đánh giá các nguy cơ cạnh tranh, yếu tố tác động đến hoạt động của NHTM Việt Nam, của BIDV nói chung và hoạt động dịch vụ HĐV của BIDV Hồ Chí Minh nói riêng (chi nhánh có điều kiện khá tƣơng đồng với CNSGD2) trong điều kiện hiện nay và trong bối cảnh hội nhập. Ngoài ra, luận văn trên còn phân tích tình hình hoạt động dịch vụ huy động vốn của BIDV Hồ Chí Minh, các yếu tố tác động, thách thức và cơ hội phát triển dịch vụ này. Đánh giá vai trò của các “dịch vụ hỗ trợ huy động vốn”, từ đó làm tiền đề cho các NHTM có cái nhìn mới trong việc xây dựng chính sách phát triển hoạt động huy động vốn – huy động vốn thông qua phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại. - Các nghiên cứu nước ngoài Bài nghiên cứu của Deutsche Bank (Poised for a comeback: Bank deposits) của hai tác giả Sophie Ahlswede và Jan Schildbach đã cho thấy các lý do để các ngân hàng nên chọn phát triển tiền gửi trong định hƣớng của mình, trong đó nhấn mạnh đến vai trò là nguồn gây quỹ quan trọng, nghiên cứu sự phát triển của nguồn tiền gửi gắn với thu nhập quốc nội danh nghĩa, định hƣớng chuyển đổi
- 5 danh mục sản phẩm gắn với sự thay đổi lãi suất và khuynh hƣớng tập trung về kỳ hạn của vốn huy động từ KHDN. Cũng theo nghiên cứu của Deutsche Bank, sự ổn định của vốn huy động của DN sẽ kém hơn so với vốn HĐV dân cƣ. Sự ảnh hƣởng của việc áp dụng các luật mới nhƣ Basel III và các đạo luật đánh thuế ngân hàng thực sự có tác động đến việc tăng trƣởng nguồn huy động. Các nghiên cứu cho thấy khủng hoảng kinh tế thế giới ảnh hƣởng đến việc HĐV của ngân hàng, các đơn vị gửi tiền gia tăng việc rút tiền của họ (Diamond và Dybvig, 1983; Shin. 2009), đặc biệt là các DN có giá trị tiền gửi lớn thƣờng có khuynh hƣớng là những ngƣời chạy khỏi mảng này đầu tiên (Huang và Ratnovski, 2011). Trong nghiên cứu của Rebecca Brace (2013), trên cơ sở mô hình hồi quy đƣợc xây dựng, tác giả đã rút ra các kết luận về tác động của việc tiếp cận nguồn tiền gửi từ phía ngân hàng đến sự ổn định trong tăng trƣởng nguồn huy động qua mẫu 95 quốc gia. Nghiên cứu chỉ ra đƣợc ở những quốc gia có thu nhập trung bình có thể đối mặt với cú sốc niềm tin của ngƣời gửi đến ngành ngân hàng tốt hơn, đối với các nƣớc có thu nhập cao và thu nhập thấp thì chƣa có đủ chứng cứ để đƣa ra khẳng định đáng tin cậy về việc đánh giá khả năng thích ứng với cú sốc niềm tin trên. Đối với các dòng tiền mặt của DN đƣợc chia theo 2 hƣớng và đƣợc quản lý căn cứ trên việc tạo lợi nhuận hay tránh đƣợc rủi ro. Jennifer Gillespie, ngƣời đứng đầu của Trung tâm điều phối đầu tƣ quản lý tiền mặt thì việc thặng dƣ tiền gửi của DN theo nhu cầu hoạt động của DN thƣờng tập trung ở những khoản tiền gửi mang tính thanh khoản cao, có kỳ hạn rất ngắn, thƣờng là qua đêm. Tuy nhiên nghiên cứu của trung tâm này thì việc gửi tiền ngoài việc tập trung ở các ngân hàng thì phần còn lại thƣờng nằm ở quỹ thị trƣờng tiền (MMFs – Money Market Funds). Nghiên cứu đƣợc công bố của JPMorrgan vào tháng 12/2011 đã chỉ ra rằng tỷ lệ nguồn tiền thặng dƣ của DN nằm ở ngân hàng là 56% và nằm ở những đơn vị quỹ MMFs là 21%.
- 6 5. Điểm mới của luận văn - Trên cơ sở tìm hiểu các tài liệu, tham khảo những công trình nghiên cứu về dịch vụ tiền gửi HĐV có liên quan, đề tài tiếp tục nghiên cứu lý thuyết về lĩnh vực huy động tiền gửi DN để dựa vào đó đƣa ra những đề xuất nhằm nghiên cứu chất lƣợng dịch vụ huy động tiền gửi DN của BIDV-CNSGD2. - Trên cơ sở thực trạng công tác HĐV KHDN tại BIDV-CNSGD2 để rút ra những kết quả cần thiết theo mục tiêu nghiên cứu, đánh giá việc phát triển huy động tiền gửi DN tại BIDV-CNSGD2, dựa vào đó, trên cơ sở phân tích SWOT1, đề tài đã đƣa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm cải thiện và nâng cao chất lƣợng dịch vụ HĐV của hệ thống BIDV nói chung và CNSGD2 nói riêng. 6. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, bài luận văn đƣợc chia thành 3 chƣơng với nội dung cụ thể nhƣ sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển huy động tiền gửi doanh nghiệp của ngân hàng thƣơng mại Chương 2: Phân tích phát triển huy động tiền gửi doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2 Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động huy động tiền gửi doanh nghiệp của ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 2 1 Chi tiết tại Phụ lục 1
- 7 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1.1.1. Khái niệm về khách hàng doanh nghiệp Khác với nhiều nƣớc trên thế giới, pháp luật hiện hành Việt Nam có đƣa ra định nghĩa pháp lý về DN. Luật Doanh nghiệp tƣ nhân (1999), Luật Công ty (1990) mà sau đó đƣợc thay thế bằng Luật Doanh nghiệp (1999) và mới đây nhất là Luật Doanh nghiệp (2005) là các văn bản đƣa ra định nghĩa chính thức về DN trong điều kiện kinh tế thị trƣờng ở Việt Nam. Tuy nhiên ở một số văn bản khác của Việt Nam, khái niệm DN đƣợc xác định với nội hàm hạn hẹp hơn nhƣ Luật Đầu tƣ nƣớc ngoài tại Việt Nam và các văn bản hƣớng dẫn thi hành… Theo điều 4, Luật Doanh nghiệp 2005 thì DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có trụ sở giao dịch ổn định, đƣợc đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. Phù hợp với quan điểm chung về DN nhƣ vậy, các văn bản pháp luật về tổ chức DN của Việt Nam hiện nay chỉ quy định rõ tƣ cách DN cho các chủ thể kinh doanh là: Doanh nghiệp tƣ nhân (quy định trong Luật Doanh nghiệp 2005). Các loại công ty: công ty hợp danh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn (quy định trong Luật Doanh nghiệp 2005). Công ty nhà nƣớc (quy định trong Luật Doanh nghiệp Nhà nƣớc). DN có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài (quy định trong Luật Đầu tƣ nƣớc ngoài tại Việt Nam). Trên cả bình diện nghiên cứu cũng nhƣ pháp luật thực định có thể thấy, quan niệm hiện nay về DN chƣa có sự thống nhất. Sự không thống nhất này có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân, song điều đáng chú ý là hiện đang tồn tại một sự khác biệt lớn giữa quan điểm của Việt Nam (thể hiện trong pháp luật hiện hành) với đa số các
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 853 | 193
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 600 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 622 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 562 | 156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp Tp.HCM đến năm 2020
53 p | 405 | 141
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 511 | 128
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng thay đổi thái độ sử dụng thương mại điện tử Việt Nam
115 p | 311 | 106
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng các nguồn lực tự nhiên trong hộ gia đình tới thu nhập và an toàn lương thực của hộ nông dân huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
110 p | 345 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 351 | 62
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Xây dựng chiến lược khách hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
116 p | 197 | 48
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp phát triển du lịch bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
26 p | 290 | 47
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Hoàn thiện chính sách phát triển công nghiệp tại tỉnh Gia Lai
13 p | 247 | 36
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
13 p | 244 | 36
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 228 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p | 239 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 228 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 187 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 256 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn