BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

-------------------------

NGUYỄN MINH PHƯƠNG

THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA

CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TỈNH HÀ NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Hà Nội, 2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------------------

NGUYỄN MINH PHƯƠNG THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA

CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TỈNH HÀ NAM

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 60340410

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: TS. PHÙNG DANH THẮNG

Hà Nội, 2017

i

LỜI CAM ĐOAN

“Thúc đẩy xuất khẩu hàng

may mặc gia công của các doanh nghiệp tỉnh Hà Nam” à ô ì h h ứ

ủ h , ớ ỗ ự ủ hí h ì h để ụ hữ hứ đã đượ

h p ở hươ ì h h N à h Q ý K h ạ T ườ Đạ h Thươ

ạ . Nhữ số ệ hự h h p đượ sử ụ à hự , ó

ồ ố õ à .

T h ó h h q h ứ ủ số á

đượ hỉ õ h ụ à ệ h h . M số ệ sử ụ

đề ó ồ ố õ à .

.

Học viên

ii

LỜI CẢM ƠN

T hờ h p à hự h ệ ố h ệp, h đã p h

đượ ấ h ề hứ hự ủ hươ ì h đà ạ , sự q â úp đỡ ủ

á hầy ô á T ườ Đạ h Thươ ạ , B Lã h đạ , Cá hứ á

phò ự h Sở Cô Thươ Tỉ h à N

Vớ ì h à ò ơ , h â ơ á hầy, ô

á T ườ Đạ h Thươ ạ , đặ ệ à T.S h D h Th đã à h

h ề hờ , ô sứ à â h y để hướ , úp đỡ ì h ớ hữ

h à óp ý q ý á để đượ h à hà h ố hơ .

â ơ B ã h đạ Sở Cô Thươ Tỉ h à

Nam, á á hứ phò h ệp ụ đã ạ đ ề ệ h ợ ,

h sẻ h ề h h ệ hự ễ ũ hư đị h hướ h ạ đ q ý,

phá ể hà y ặ ô ủ ỉ h à N để á h à h ệ

.

X hâ hà h ơ á Kh S Đạ h , T ườ Đạ h Thươ

ạ , p hể ớp CH21N.QLKT, ạ è à đì h đã úp đỡ h s ố

hờ h ứ hự h ệ đề à .

Học viên

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii

MỤC LỤC ................................................................................................................. iii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vi

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU ....................................................................... vii

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC

GIA CÔNG ................................................................................................................ 6

1.1. Cơ sở lý luận về xuất khẩu hàng may mặc gia công ..................................... 6

1.1.1. Khá ệ ề ấ hẩ hà y ặ ô ...................................... 6

1.1.2. Cá hì h hứ ấ hẩ hà y ặ ô ..................................... 7

1.1.3. V ò ủ ấ hẩ hà y ặ ô ....................................... 10

1.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may

mặc Việt Nam. ....................................................................................................... 12

1.2.1. Đặ đ ể hị ườ ................................................................................. 12

1.2.2. N ự ạ h h ủ á h h ệp y ặ V ệ Nam ............. 13

1.2.3. Thị phầ ấ hẩ .................................................................................. 14

1.2.4. Nhó pháp ủ h h ệp để đẩy ạ h ấ hẩ .................... 14

1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp ....... 15

1.3.1. Nhâ ố há h q ................................................................................. 19

1.3.2. Nhâ ố hủ q ..................................................................................... 24

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG MAY

MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP HÀ NAM .............................. 27

2.1. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may

mặc tỉnh Hà Nam ................................................................................................. 27

2.1.1. Khá q á ì h hì h h ã h ỉ h à N ...................................... 27

2.1.2. Khá q á ề số h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ỉ h

à N .............................................................................................................. 28

iv

2.1.3. Khá q á ì h hì h ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h

h ệp y ặ ỉ h à N ........................................................................... 32

2.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may

mặc tỉnh Hà Nam ................................................................................................. 37

2.2.1. Thự ạ ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h h ệp y

ặ ỉ h à N ............................................................................................... 37

2.2.2. K q ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h h ệp y

ặ ỉ h à N ............................................................................................... 46

2.3. Đánh giá thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh

nghiệp tỉnh Hà Nam ............................................................................................. 52

2.3.1. Nhữ hà h ự đạ đượ ....................................................................... 52

2.3.2. Nhữ hạ h ò ồ ạ ....................................................................... 54

2.3.3. N y hâ ồ ạ ................................................................................. 55

CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM THÚC ĐẨY XUẤT

KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP

TỈNH HÀ NAM ....................................................................................................... 58

3.1. Những cơ hội, thách thức và định hướng thúc đẩy xuất khẩu hàng may

mặc của các doanh nghiệp Hà Nam .................................................................... 58

3.1.1. Nhữ ơ h ủ á D h N h ệp ...................................................... 58

3.1.2. Nhữ há h hứ ..................................................................................... 59

3.1.3. Đị h hướ ủ á h h ệp à N h ạ đ ấ hẩ

hà y ặ .................................................................................................... 60

3.2. Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh

nghiệp Hà Nam ..................................................................................................... 61

3.2.1. Tổ hứ ố ô á đ ề h ứ hị ườ ................................ 61

3.2.2. à h ệ ô á ây ự h ạ h s ấ h h đó

â à s ấ hà ấ hẩ ................................................................ 63

3.2.3. Nâ ự ạ h h ủ số ặ hà y ặ ................ 65

3.2.4. Nâ hấ ượ s phẩ ấ hẩ ............................................... 65

v

3.2.5. Đ hờ s ấ à hà ................................................ 66

3.2.6. G h phí, á hà h s phẩ ........................................................... 66

3.2.7. Đà ạ , phá ể đ ũ đ ....................................................... 67

3.2.8. à h ệ q y ì h ấ hẩ ............................................................... 70

3.3. Kiến nghị ........................................................................................................ 70

3.3.1. K hị ớ ỉ h à N ...................................................................... 71

3.3.2. K hị ớ Chí h hủ ......................................................................... 73

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 75

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 77

vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

1. ASEAN : ệp h á q ố Đô N Á

2. CNH – Đ : Cô h ệp h á - ệ đạ h á

3. CP : Cổ phầ

4. EU : L h Châ Â

5. FOB : G à

: T h ẩ q ố ề q ý ô 6. ISO 14000 ườ

: T h ẩ ề hệ hố q ý 7. ISO 9000 á hấ ượ

8. KNXK : K ạ h ấ hẩ

9. L/C : Thư h h á í ụ

: T h ẩ q ố ề á y ầ 10. SA 8000 q ý á h h ệ ã h

11. TG Đ : Tỷ á hố đ á

12. TNHH : T á h h ệ hữ hạ

13. USD : Đồ đô Mỹ

14. VAT : Th á ị

15. WTO : Tổ hứ hươ ạ h ớ

vii

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

SƠ ĐỒ:

Sơ đồ 1.2. Mô hì h ạ h h 5 hâ ố ủ Michael Porter .................................. 16

BẢNG

B 2.1. D h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ở à N 2016 . 29

B 2.2 . S ượ ấ hẩ á s phẩ s ấ hủ y ủ h h ệp

h ppy e V ệ N . .......................................................... 38

B 2.3. S ượ ấ hẩ á s phẩ s ấ hủ y ủ ô y ổ phầ

Đứ Mạ h. ........................................................................................... 39

B 2.4: Tì h hì h ấ hẩ s phẩ J e Cô y ổ phầ Đứ Mạ h ......... 40

B 2.5: Tì h hì h ấ hẩ q ầ á ò Cô y ổ phầ Đứ Mạ h .................. 41

B 2.6 . S ượ ấ hẩ á s phẩ s ấ hủ y ủ ô y TN

à Bì h.............................................................................................. 42

B 2.7. K ạ h ấ hẩ ủ á h h ệp q á 2014-2016 ..... 43

B 2.8: G á ị ấ hẩ hà y ặ ạ á h h ệp y ặ ô

ạ à N he hì h hứ ấ hẩ .................................................. 50

BIỂU ĐỒ

B ể đồ 2.1. Thị phầ y ô ấ hẩ 2016 ........................................ 30

B ể đồ 2.2: K ạ h ấ hẩ hà ô y ặ ủ á ô y à N

2014 ............................................................................................. 44

B ể đồ 2.3: K ạ h ấ hẩ hà ô y ặ ủ á h h ệp à

N 2015 .................................................................................... 44

B ể đồ 2.4: K ạ h ấ hẩ hà ô y ặ ủ á h h ệp à

N 2016 ................................................................................... 44

1

PHẦN MỞ ĐẦU

0.1. Tính cấp thiết của đề tài

T q á ì h h h p à ề h h ớ , V ệ N h ày

à h ề à á ố q hệ h q ố , đó q hệ hươ ạ ó

h à h ạ đ ấ hẩ ó đã à đ đượ sự q â đặ ệ ủ

hà ướ à á ổ hứ q ố . The hướ phá ể h ủ à h ệt

y h ớ , ệ đầ ư ồ ự ũ hư hữ ư đã , sự hỗ ợ h à h

y ặ à hướ đ h sứ đú đ . The ổ ụ hố , 2016,

h ạ đ ấ hẩ ủ à h ệ y p ụ ữ ị í đứ đầ ướ ớ

ổ ạ h ấ hẩ đạ 23,8 ỷ USD. Cũ 2016, à h ệ y

đã ấ s đượ 6,5 ỷ USD. Kỳ p ụ à hị ườ ớ hấ ủ á ặ

hà ệ y V ệ N , h h 48% á ị ấ hẩ , p he s à EU

ớ 15%, Nh B 12%, à Q ố 8% à á hị ườ há h 17%.

C ớ sự phá ể ủ à h ệ y V ệ N , à h y ặ ủ á

h h ệp y ặ à N hữ q đã đạ đượ hữ hà h ự

hấ đị h. Vớ ợ h ề ự ượ đ ồ à à á hà h hâ ô ẻ, à

N đượ e à hữ ỉ h ó hữ ư h ệ ở hị

ườ ô , đó óp í h ự à h ạ đ ấ hẩ y ặ ủ V ệ N

hờ ỳ ô h ệp h á, h ệ đạ h á h ệ y. T ì h hì h ồ y

ệ ướ hư hự sự ph phú, đầy đủ, hấ ượ hư hì ệ s

ấ hà ấ hẩ vớ ồ y ệ , ư đư ừ ướ à à ó ẽ à

hữ pháp hữ h ệ . T h đó ạ á ướ phá ể , h phí

s ấ ấ (đặ ệ à h phí hâ ô à ặ ằ hà ưở ) à hà h á

hì ày à ầ ó sứ ạ h h hơ , hủ y à ạ h h ề á à hấ

ượ . ạ đ ô ấ hẩ đã đáp ứ đượ h ầ ủ h phí

h h ệp V ệ N à h h ệp ướ à . Và ph hừ h ằ

ì h hì h h h ệ y ủ V ệ N hì h ạ đ ô ấ hẩ ạ

2

ồ ợ há ớ h đấ ướ ề ặ h à ã h .

Tuy h , để hẳ đị h ị í hị ườ y ặ , á h h ệp may

ặ à N đ ph đố ặ ớ h ề há h hứ ớ . K ạ h ấ hẩ

à h y ặ ủ ỉ h à N 2016 hỉ đạ h 223 ệ USD, hấp hơ

ự h 19 ệ USD à hỉ đạ h 92% h ạ h. T ướ đó, ụ

ấ hẩ ệ y đặ 2016 à 250 ệ USD y đã đ ề hỉ h ố ò

223 ệ USD, hư hô hể h à hà h. Có hể ể đ hữ hó h

ô á ổ hứ á , ây ự ự ượ đ . C ớ đó à hà

ạ đ phứ ạp hư sứ hụ hà y ặ ạ á hị ườ hô ổ

đị h; hị ườ ấp y phụ ệ ướ ò hư phá ể , hư

đồ , hư đáp ứ đượ h ầ s ấ . Cá h h ệp y ặ ạ à

Nam q y ô hỏ, ừ ph ổ đị h ạ ơ ấ ổ hứ , ừ ph đố ặ ớ y ơ

ừ à . Sứ ạ h h ày à y q á ì h ì đơ đặ

hà , ồ ứ y phụ ệ , sự đ á . Mặ há , h ạ đ

ô ấ hẩ à ấ hẩ hà y ặ đ ò ặp h ề à hươ

ạ ở á ướ h p hẩ . ệ y, số hị ườ ướ à đ áp đặ ệ

pháp ự ệ ớ hà y ặ h p hẩ V ệ N ây ở ạ h hà y ặ

ủ á h h ệp ướ .

T ướ hữ ơ h à há h hứ đượ đặ , ô đã đị h hướ ố

h ệp ủ ì h à h ứ h ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô ủ

á h h ệp ỉ h à N .

0.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài

Nhữ ầ đây ó số ô ì h h ứ , số à y

q h ấ đề ấ hẩ hà hó ạ V ệ N . T đó à h ũ h hư:

Lươ hự hự phẩ , ạ à ph , M y ặ ....đượ q â h ề hơ . Có hể

ể đ hữ à hư “ Cơ hội và thách thức đối với xuất nhập khẩu thủy sản

khi Việt Nam gia nhập TPP” ủ á ThS. N yễ T ư ày 25/06/2017

theo Cổ hô đ ệ ử B Nô N h ệp à há T ể Nô Thô à õ

hữ ơ h à há h hứ đố ớ à h hủy s h V ệ N h p T ,

đồ hờ đư đượ số đề ấ à hị hằ ụ ơ h , ượ q

3

há h hứ , óp phầ hú đẩy ấ hẩ hủy s ủ V ệ N à hị ườ á

ướ hà h T hay à “Nâng cao giá trị nông sản Việt Nam: Câu chuyện

từ mặt hàng trái cây : Bài 2: Tìm đầu ra bền vững cho nông sản” ủ á ứ

Chung - Mỹ hươ ày 22/06/2015 he TTXVN, Bà đã đư hữ

hữ pháp â à , ề ữ để ổ đị h hị ườ hụ ớ đó â

á ị ô s . Mỗ à h hề, ỗ ĩ h ự đề ó hữ ấ đề, â hỏ

ầ đượ đáp t y h ừ hữ hó h à há h hứ , ụ

h ứ ô ố hướ đ à ấ hẩ hà y ặ , ụ hể hơ ữ hí h à

ấ hẩ hà y ặ ô . Đá hú ý ở đây ó hữ ô ì h h

ứ , à s :

1. Cụ ú Thươ ạ , Dự á VIE/61/94 (2014), há ể h ượ

q ố à à h ệ y V ệ N .

2. N yễ Thà h D h (2016), Thươ ạ q ố (Nhữ ấ đề ơ ),

NXB L đ – Xã h .

3. NCS. N yễ à G , “Giải pháp xây dựng chiến lược thương hiệu

ngành dệt may Việt Nam”, Tạp hí Tà Chí h 11/06/2014.

4. L á sĩ h “Rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may xuất khẩu

và giải pháp của Việt Nam” (2014) ủ á hạ Thị Lụ đã phâ í h ấ õ,

ch á hó h , ấ đề ò phá s h q á ì h ấ hẩ hà ệ y

V ệ N s hị ườ á ướ .

5. L á sĩ h “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh

nghiệp nhỏ và vừa dệt may Việt Nam” (2014) ủ á Vũ Dươ ò . Đú

he đề à đư , Tá Vũ Dươ ò đã phâ í h ấ sâ s , đư hữ

ý s ề á pháp hằ â ự ạ h h ấ hẩ ủ

h h ệp y ặ V ệ N .

6. L hạ sĩ h “Phân tích tiềm năng xuất khẩu dệt may của Việt

Nam sang thị trường EU” (2016) ủ á Đỗ Th yề . Đề à ạ h ô

h ề đ ề â đ à đá h hỏ hấ . Tá Đỗ Th yề đã hệ hố hó

đượ hư ư đ ể , hượ đ ể ủ hị ườ ấ hẩ ệ y V ệ N ừ

4

hữ h só đó đ đ á pháp á hự , ụ hể, hữ pháp hờ

hạ , à hạ .

Cá ô ì h h ứ đã hệ hố h , đầy đủ á ý à

h ệp ụ h đá h á ề h ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô . Tuy

h đ y hư ó ô ì h h ứ ụ hể ề h ạ đ ấ hẩ hà

y ặ ô ạ ỉ h à N . Vì y ô h đề à “Thúc đẩy xuất khẩu

hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp tỉnh Hà Nam” h ố

h ệp ủ ì h.

0.3. Mục đích và các nhiệm vụ nghiên cứu

Mục đích nghiên cứu:

T ơ sở á ý à phâ í h hự ạ á q ý ấ

hẩ hà y ặ ô , đề ấ số pháp h à h ệ q ý ấ

hẩ hà y ặ ô đị à ỉ h à N .

Nhiệm vụ nghiên cứu:

- ệ hố hó số vấ đề ý ơ ề ấ hẩ hà ô y ặ

- hâ í h hự ạ , đá h á hữ hó h à há h hứ ủ h ạ đ

ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h h ệp ỉ h à N .

- Đư pháp hú đẩy ấ hẩ h à h y ặ ô ạ á

h h ệp à N .

0.4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu à ý h y à hự ễ ấ hẩ hà y ặ

ô ó h à ấ hẩ hà y ặ ô ạ ỉ h à N ó .

Phạm vi nghiên cứu

- Về nội dung nghiên cứu: p à h ạ đ ấ hẩ hà y ặ

ô ạ ỉ h à N .

- Về không gian: ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô đượ p

h ứ à ph á h ày đượ h ể he hĩ hẹp – ấ hẩ

hà y ặ ô ạ ỉ h à N .

5

- Về thời gian nghiên cứu: ớ hạ phạ ề hờ để h h p

ư ệ à h ứ đá h á ấ hẩ hà y ặ ô ạ ỉ h à N

á số ệ đượ sử ụ ừ 2012 đ 2016, pháp ó h ệ ự đ 2020.

0.5. Phương pháp nghiên cứu

T phươ pháp h ứ hì h ệ y sử ụ 02 phươ pháp h

ứ hí h đó à h ứ đị h ượ à h ứ đị h í h. Do đề à hô

quy ô hì h ề h ứ ì y đề à sẽ sử ụ hữ phươ pháp phâ í h

ụ hể h à h ứ đị h í h: Th h p à phâ í h ữ ệ .

Nhữ ữ ệ sơ ấp à hứ ấp đã h h p đượ ừ á à ệ , sá h, I e e

à á phươ ệ hô đạ hú há , ằ hữ phươ pháp hố , đề

à đã hà h ổ hợp số ệ , s đó hà h phâ í h, s sá h để ử ý ữ

ệ . Từ đó đư á ý ph hợp ớ h ạ đ h h ủ à h y

hằ â h ệ q ấ hẩ h hó à h ày.

- Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp:

+ Số liệu thứ cấp: Th h số ó q đ đề à ; cá

thô , số ệ á á á ủ số h h ệp ấ hẩ ô y

ặ , n ồ hô q á phươ ệ hô đạ hú : á hí, e e ,…

+ Số ệ sơ ấp: Số ệ he õ h h p ph á h á hô ừ phò

h ạ h, ph e , phò h h ủ á h h ệp

- Phương pháp phân tích số liệu:

+ Số ệ sơ ấp: D ô ụ excel

+ Số ệ hứ ấp: D ổ hợp, s sá h à phâ í h.

0.6. Cấu trúc của luận văn

N à á phầ ở đầ , , à ệ h h , h ụ ể

L ồ 3 phầ hí h:

CHƯƠNG 1. Cơ sở lý luận về xuất khẩu hàng may mặc gia công.

CHƯƠNG 2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh

nghiệp tỉnh Hà Nam.

CHƯƠNG 3. Giải pháp và kiến nghị nhằm thúc đẩy hàng may mặc gia công

của các doanh nghiệp tỉnh Hà Nam.

6

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XUẤT KHẨU

HÀNG MAY MẶC GIA CÔNG

1.1. Cơ sở lý luận về xuất khẩu hàng may mặc gia công

1.1.1. Khái niệm về xuất khẩu hàng may mặc gia công

X ấ hẩ à ệ ấp hà h á h ặ ị h ụ h ướ à ơ sở

ề ệ à phươ ệ h h á . Cơ sở ủ h ạ đ ấ hẩ à h ạ

đ m á à đổ hà h á ( ồ hà h á hữ hì h à hà h á ô

hì h) ướ . Kh s ấ phá ể à đổ hà h á ữ á q ố ó

ợ , h ạ đ ày ở phạ à ớ ủ á q ố h ặ hị

ườ đị à h h ấ ở ướ .

X ấ hẩ à h ạ đ ơ ủ h ạ đ ạ hươ , ấ h ệ ừ

â đờ , ày à phá ể ạ h ẽ ề h ề à h ề sâ . ì h hứ ơ

đầ ủ ó à h ạ đ đổ hà h á ữ á q ố , h đ y

ó đã ấ phá ể à đượ hể h ệ hô q h ề hì h hứ . ạ đ ấ

hẩ ày y ễ phạ à ầ , ấ á à h, á ĩ h ự

ủ ề h , hô hỉ à hà h á hữ hì h à hà h á ô hì h ớ ỷ

ày à ớ .

G ô hà y ặ ấ hẩ à h ạ đ h h hươ ạ

đó ( à h ô ) h p hẩ y ệ h ặ á hà h

phẩ ủ há ( à đặ ô ) để h hà h hà h phẩ ,

ạ h đặ ô à h h .

Như y, h ạ đ ấ hẩ hà ô à q hệ hợp á ữ h

h y h ề để s ấ hà hó phụ ụ h ấ hẩ . T ố q hệ

ày, h ô ó ợ h ề hâ ự h ổ hứ q á ì h s ấ s

phẩ he hợp đồ s đó sẽ s phẩ h à hỉ h h đặ ô để

ấy ề ô .

7

1.1.2. Các hình thức xuất khẩu hàng may mặc gia công

Vớ ụ đ ạ h á á hì h hứ h h ấ hẩ hằ phâ á

à h sẻ ủ , á h h ệp ạ hươ ó hể ự h h ề hì h hứ

ấ hẩ há h . Đ ể hì h à số hì h hứ s :

1.1.2.1. Xuất khẩu trực tiếp

X ấ hẩ ự p à ệ ấ hẩ hà y ặ ô hí h h

h ệp s ấ h ặ h ừ á đơ ị s ấ ướ h ặ ừ há h

hà ướ à hô q ổ hứ ủ ì h. X ấ hẩ ự p y ầ ph ó

ồ ố đủ ớ à đ ũ á ô hâ ó ự à ì h đ để ó

hể ự p hà h h ạ đ h h ấ hẩ . Về y , ấ hẩ

ự p ó hể à h ủ h h hư ó ạ ó hữ ư

đ ể ổ s :

- G ớ h phí đó ợ h h h h ệp.

- Có hể hệ ự p à đề đặ ớ há h hà à ớ hị ườ ướ

à , ừ đó y đượ h ầ ũ hư ì h hì h ủ há h hà ó

hể h y đổ s phẩ à hữ đ ề ệ á hà đ ề ệ ầ h .

1.1.2.2. Xuất khẩu uỷ thác

Là hì h hứ h h, đó đơ ị h h ấ hẩ đó ò

à ườ h y h đơ ị s ấ hà h ý hợp đồ á

hà y ặ , hà h á hủ ụ ầ h để ấ hẩ hà y ặ h hà

s ấ q đó h đượ số ề hấ đị h ( he ỷ ệ % á ị ô hà ).

Ư đ ể ủ hì h hứ ày à ứ đ ủ hấp , đặ ệ à hô ầ ỏ

ố à h h, ạ đượ ệ à h ườ đ đồ hờ ũ h đượ

h ợ h đá ể. N à á h h ệ ệ h hấp à h

ạ h ề ườ s ấ .

hươ hứ ấ hẩ ỷ há ó hượ đ ể ph q à ph

ấ ỷ ệ h hồ hấ đị h, hô ề hị ườ h .Vì y

8

h h ệp ph ự h phươ hứ ph hợp ớ h ủ hí h ì h s

h đạ h ụ q hấ , ệ đượ h phí, h hồ ố h h, h số á

hà , hị ườ á hà đượ ở h ợ q á ì h ấ h p

hẩ ủ ì h.

1.1.2.3. Buôn bán đối lưu

B ô á đố ư à phươ hứ ị h, đó ấ hẩ hợp ớ

h p hẩ , ườ á đồ hờ à ườ à hà h á đổ hườ

ó á ị ươ đươ . Mụ đí h ấ hẩ ở đây hô hằ ụ đí h h ạ

ệ à hằ ụ đí h ó đượ ượ hà h á ó á ị ươ đươ ớ á ị ô

hà ấ hẩ .

Lợ í h ủ ô á đố ư à hằ á h hữ ủ ề đ ỷ á

hố đ á hị ườ ạ hố . Đồ hờ ò ó ợ h á hô đủ ạ

ệ để h h á h ô hà h p hẩ ủ ì h. Th à đó, đố ớ q ố

ô á đố ư ó hể à â ằ hạ ụ hườ y á â

h h á . T y h ô á đố ư à hạ h q á ì h đổ hà h á,

ệ h hà h á hó hà h đượ h ợ .

1.1.2.4. Giao dịch qua trung gian

Đây à ị h à ệ p q hệ ữ ườ á ớ ườ

đề ph hô q ườ hứ . N ườ hứ ày à đạ ý ô ớ h y

à ườ .

Đạ ý à ổ hứ h ặ á hâ hà h h y h ề hà h heo

sự ỷ há ủ ườ ỷ há , q hệ ày ự ơ sở hợp đồ đạ ý. Có ấ

h ề đạ ý há h hư đạ ý h hồ , đạ ý à q yề , ổ đạ ý... Mô

ớ à hươ hâ ữ ườ à ườ á . Kh hà h h ệp

ụ, ườ ô ớ hô đứ ủ hí h ì h à đứ ủ ườ ỷ há .

D q á ì h đổ ữ ườ á ớ ườ ph hô q

ườ hứ á h đượ hữ ủ hư: hô h ể hị ườ h ặ

9

sự đ ủ ề h .T y h phươ hứ ị h ày ũ ph q

à ph ấ ỷ ệ h hồ hấ đị h, ó à h ợ h

ố .

1.1.2.5. Gia công quốc tế

G ô q ố à hì h hứ h h, đó ( à

h ô ) h p hẩ y ệ h ặ á hà h phẩ ủ ( đặ

ô ) để h hà h phẩ , ạ h đặ ô à q đó h ạ

h phí à phí ô .

Đây à hì h hứ h h hủ y áp ụ h hữ ướ ơ ó h ề

đ , á ẻ, hư ạ h ố , hị ườ . Kh đó á h h ệp ó đ ề

ệ à đổ ớ áy ó h ị hằ â ự s ấ à hâ

h p à hị ườ h ớ .

Mặ đây à hì h hứ h h ạ h ề h hấp hư

đã q y đượ ô ệ à h ướ h ô h hô ó đủ đ ề

ệ s ấ hà h á ấ hẩ ề ố , ô hệ à ó hể ạ đượ y í

hị ườ h ớ . Đố ớ ướ h ô ó hể ụ đượ đ

ủ á ướ h ô à hâ h p à hị ườ ủ ướ ày.

1.1.2.6. Tái xuất khẩu

Tá ấ hẩ à ấ hẩ hữ hà h á à ướ đây đã h p hư

hô hà h á h ạ đ h .

Ư đ ể à h h ệp ó hể h đượ ợ h à hô ph ổ

hứ s ấ . Chủ hể h h ạ đ á ấ hẩ hấ h ph ó sự h

ủ q ố : ướ ấ hẩ , ướ h p hẩ , à ướ á ấ hẩ . ì h

hứ ày óp phầ â h ệ q h h ấ h p hẩ , ở hô ph

ú à hà h á ũ đượ ấ hẩ ự p, h ặ hô q hư

ườ hợp ị ấ , ây h . Kh đó hô q phươ pháp á ấ á

ướ ó hể h ô á đượ ớ h .

10

ệ y á h h ệp y ặ ỉ h à N đ áp ụ 2 hì h hứ

ấ hẩ hủ y h h ạ đ h h ủ ì h: à hì h hứ ấ hẩ ự

p à ô q ố . Chí h ì y, ủ ày hỉ đề p đ 2

hì h hứ ấ hẩ ày.

1.1.3. Vai trò của xuất khẩu hàng may mặc gia công

Th ớ ày y à hể hố hấ , đó á q ố à hữ đơ

ị đ p, ự hủ, hư phụ h à h ề h à h h - ô hệ.

Sự phụ h ữ á q ố ồ ừ hữ y ố há h q . D đ ề

ệ đị ý, sự phâ ố hô đề à y h h à h à

ầ hó , hô q ố à ó h ự đ á s phẩ ơ . M

q ố đề phụ h à ướ à ớ ứ đ há h . Lị h sử h ớ

hứ h hô ó q ố à ó hể phá ể hự h ệ hí h sá h ự ấp

ự ú . Vì y, ệ h à h ạ đ hươ ạ q ố à đ ề ệ ầ

h h ỗ q ố hô q á h ạ đ đổ , á hằ hỏ ã

h ầ . Như y h ạ đ ấ hẩ đã óp phầ q à sự phá ể h y

s y h á , ạ h ủ q ố s ớ h ớ .

1.1.3.1. Đối với doanh nghiệp may mặc gia công

Vớ á h h ệp s ấ ặ hà ấ hẩ y ặ ô ó

h à ớ á h h ệp y ặ à N ó , hô q h ạ đ

ấ hẩ úp á h h ệp ó ơ h h à ạ h h hị

ườ h ớ ề á , hấ ượ , ã. Để đạ đượ hữ y ố đó đò hỏ

h h ệp ph hì h hà h ơ ấ s ấ ph hợp ớ hị ườ .

X ấ hẩ ặ hà y ặ ô đò hỏ á h h ệp ph đổ ớ à

h à h ệ ô á q ý s ấ , h h â hấ ượ s phẩ , hạ

á hà h, ạ h đó ấ hẩ ò ạ đ ề ệ h á h h ệp ở

hị ườ , ở q hệ h h ớ á ạ hà h ớ q

đ ể h ó ợ , đồ hờ h sẻ ủ h ạ đ s ấ

h h, ườ y í ủ h h ệp.

11

X ấ hẩ ò h y hí h phá ể á ạ ướ h h ủ doanh

h ệp hư: h ạ đ đầ ư, h ứ ở à phá ể hị ườ .

1.1.3.2. Đối với nền kinh tế quốc dân

X ấ hẩ ó h à ấ hẩ hà y ặ ó sẽ ạ ồ

ố q , hủ y để í h ũy phá ể phụ ụ h ô c CNH -

HĐH đấ ướ .

Đẩy ạ h ấ hẩ hà y ặ ô ạ đ ề ệ ở q y ô

s ấ , ở h ề à h hề ớ đó à y ố q í h hí h đổ ớ

h ị, ô hệ s ấ à ơ sở để ưở h .

X ấ hẩ ạ h ở hị ườ hụ, ấp đầ à h

s ấ , h há ố đ á ồ ự s ấ ướ . B ạ h đó ấ hẩ

ạ ề đề ề ỹ h hằ ạ à â ự s ấ ướ , à

phươ ệ q ạ ố , p h h h ỹ h à ô hệ ừ

h ớ à à ướ hằ h ệ đạ hó ề h ủ đấ ướ , ạ

ự s ấ ớ .

Thô q h ạ đ ấ hẩ , hà y ặ ướ sẽ h à

ạ h h hị ườ h ớ ề á à hấ ượ . Thô q

ạ h h ày á hà s ấ ướ ph h à h ệ ô á q ý,

ổ hứ ạ s ấ , hì h hà h ơ ấ s ấ ph hợp ớ h ầ hị ườ .

X ấ hẩ à h hà ày ò á đ ự p đ ệ q y ô

ệ à , h ệ đờ số ủ hâ â , đồ hờ à ơ sở ở à hú

đẩy h đố ạ ữ á q ố ớ h . ạ đ ấ hẩ à h ạ

đ hủ y , ơ à hì h hứ đầ ủ h ạ đ h đố ạ , ừ đó

hú đẩy á ố q hệ há hư ị h q ố , h ể q ố , í

ụ . N ượ ạ h ạ đ ủ hữ à h ày à đ ề ệ ề đề h h ạ đ

ấ hẩ phá ể .

12

1.1.3.3. Đối với nền kinh tế thế giới

Thô q h ạ đ ấ hẩ , á q ố h à sự phâ ô

đ q ố . Cá q ố sẽ p à s ấ hữ hà hó ị h ụ à

ì h hô ó ợ h . X ổ hể ề h h ớ hì h y ô hó

s ấ à ấ hẩ sẽ à h ệ sử ụ á ồ ự ó h ệ q hơ à

ổ s phẩ ã h à h ớ . B ạ h đó ấ hẩ óp phầ

h hặ h q hệ q ố ữ á q ố ớ hau.

1.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may

mặc Việt Nam.

1.2.1. Đặc điểm thị trường

N à h y ặ đã ạ hữ s phẩ h y đờ số ủ

ườ . V ệ N ó h ề ợ h ấ hẩ hà y ặ . T y h hị

ườ h ớ ũ ấ sô đ ĩ h ự s ấ à ấ hẩ à h hà

ày.

N 2016, á hị ườ ấ hẩ hà ệ y ó sự đ đá ể.

Thị ườ EU ớ h ề ấ ổ ề hí h ị à h , hư ệ y y

ì ứ ưở 3,5%. T đó háp đạ ưở h p hẩ hà ệ may

ừ V ệ N ấ ượ hấ ớ ứ 30,9%.

X ấ hẩ hà y ặ ủ V ệ N s à Q ố ứ phá ạ h hữ

há ố 2016, đư ạ h ấ hẩ đạ 2,37 ỷ USD, 10%

s ớ 2015. V ệ N h ệ à hà ấp hà y ặ ó hố ượ ấ

hẩ h h hấ à à Q ố . Thị phầ hà y ặ ủ V ệ N ạ

à Q ố đã đượ ở h 3,98% ề ị á à 3,14% ề hố ượ . Vớ hị

ườ Nh B , s h h hữ há đầ , ấ hẩ hà

ệ y V ệ N s Nh đã ứ phá ạ h ừ há 8, ớ ạ h ấ hẩ

đạ 2,91 ỷ USD, 5,75% s ớ 2015.

Vớ hị ườ T Q ố , ạ h ấ hẩ ệ y đạ 817 ệ USD,

13

25% s ớ 2015. Cá h y à h ự á ề ể ấ

hẩ hà ệ y ủ V ệ N s T Q ố à ấ h q ì hị ườ ấ

khẩ hủ ự ủ V ệ N hư EU h ệ đã ầ hư ã hò , hó ó hể ạ h à

ấ hẩ s à Q ố ũ đạ ứ ưở há 10% hư ượ hị

ườ à Q ố ị hạ h . T h đó, T Q ố à hị ườ ó q y ô

ớ , đị ý h ợ h ệ h yể hà hó . N à , số hị ườ ó

ạ h ấ hẩ hà ệ y ừ 100 ệ USD à ó ứ hư N đạ

100 ệ USD, 20%; A s đạ 161 ệ USD, 15%.

Mỗ hị ườ ó hữ đặ đ ể h ấ hẩ ầ h

ứ ỹ ề ừ hị ườ để h ạ đ ấ hẩ đạ h ệ q .

1.2.2. Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam

T hờ q à h y ặ V ệ N hô ừ phá ể ,

h ị đượ đổ ớ à h ệ đạ h á đ 90%. Lự ượ đ ồ à , ó ĩ

à y hề ố , ó ỉ , h phí đ ò hấp s ớ h ề q ố

há , ó h s ấ đượ hữ s phẩ phứ ạp, hấ ượ đượ

h ề há h hà hấp h . Nh ề h h ệp à h y đượ ổ hứ

ố , đáp ứ đượ á h ẩ ã h , ây ự đựơ á ố q hệ ó ớ

hà h p hẩ , hà á ẻ ướ à . Đồ hờ V ệ N đượ ạ è h ớ

đá h á à đ ể đ ổ đị h ề hí h ị, à ề ã h . ơ ữ h h p

WTO, à h y ặ ó ơ h ạ h h ô ằ à h hú đượ h ề ố

đầ ư ướ à . Đây hí h à hữ ợ h úp h à h y ặ V ệ N

phá ể .

T y h à h y ặ V ệ N ũ ặp ph h ề hó h . Khó h

ớ hấ đố ớ á h h ệp y ặ h ệ y à ơ h á sá hà y

ặ h p hẩ ừ V ệ N à Mỹ à y ơ ị hở ệ đ ề hố á phá

á. ầ h y ệ ph h p hẩ à hí h. Đ ề ày h hấy ỷ ệ

đị h á à h y ò hấp, phầ ô ò . Khâ h , ạ ố ạ

á s phẩ ủ V ệ N ò ấ y , hư hủ đ h ầ hị ườ ,

14

ườ . Mặ há đố hủ ạ h h à h ấ ạ h. Đó à ạ h h

ữ á h h ệp ướ à ạ h h ữ á q ố há hị

ườ q ố . T y V ệ N ằ trong top 20 q ố ấ hẩ hà y ặ

ớ hấ h ớ hư hị ạ h h y ớ á q ố há hư: T

Q ố , Ấ Đ , B esh… Cá h h ệp ố ồ ạ à phá ể h đề

ố â ị h ạ h h h h h ệp ì h.

1.2.3. Thị phần xuất khẩu

Thị phầ à phầ hị ườ hụ s phẩ à h h ệp h ĩ h.

Thị phầ ấ hẩ à h y ặ V ệ N hị ườ h ớ hí h à ỷ ệ

phầ hà y ặ V ệ N đượ á ướ h ớ hụ.

ệ y, V ệ N đ đứ p 20 ướ s ấ à ấ hẩ hà

ệ y à đ phấ đấ à p 10 ướ s ấ à ấ hẩ hà ệ y ớ

hấ h ớ ừ y đ 2020. D ì h hì h h ó h ề đ hị

phầ ấ hẩ hà y ặ V ệ N ặp h ề hó h . Nhữ h h ệp

ấ hẩ à hị ườ Mỹ, hị ờ h h 48% ạ h ấ hẩ đ

ặp hó h h ề hấ . T y h hị phầ ạ Mỹ ủ V ệ N đạ 20,79%

ượ q Ấ Đ . K đ à hị ườ EU, đồ EU ấ á ấ hẩ à hị

ườ ày ũ ị p á. à y ặ ấ hẩ à Nh B ó ấ h ệ h

q hơ á hà h p hẩ Nh B h yể ớ đơ hà ừ T Q ố s

V ệ N để đượ hưở h q ư đã ủ ệp đị h hươ ạ V ệ - Nh . Vì

y à hị phầ ạ Nh đ ó hướ . B ạ h đó, à h y ặ V ệ

N đ ó hướ ở à h ĩ h hị phầ ấ hẩ s á q ố

há hư: N , à Q ố , á ướ Châ h à T Đô …

1.2.4. Nhóm giải pháp của doanh nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu

 Nhóm giải pháp liên quan tới cung:

Đó à á pháp s ượ h h h ệp. Để à đượ ệ

ày á h h ệp hườ ở q y ô s ấ , phá ể ô hệ, â

hấ ượ s phẩ à đ ạ h á ặ hà . T số á pháp ày hì

15

ư phá ể ô hệ hườ đượ hú áp ụ . Bở ẽ h h

h ệp áp ụ ô hệ s ấ hì sẽ â hấ ượ s phẩ ,

h phí s ấ à s ấ đ . Vớ sự phá ể ủ h h ĩ

h h ệ y, đầ ư à ô hệ đ đượ ấ h ề á h h ệp y

V ệ N hú phá ể .

 Nhóm giải pháp liên quan đến cầu:

Đó à á pháp e ủ h h ệp hằ đẩy ạ h ệ

hụ s phẩ . T ướ hó pháp ày à h ạ đ h ứ hị

ườ . Đây đượ à ướ ô q q á ì h ấ hẩ hà

hó . Kh đã ó hị ườ hì á h h ệp ph sử ụ á phươ ệ hằ

q á ề s phẩ hị ườ ướ à . Q á à ú hươ ạ

q ố à ệ pháp hữ h ệ hằ ớ h ệ s phẩ ớ ườ ướ

à . Cá ô ụ ú hươ ạ q ố ồ ó: ú á , á hà á

hâ , q hệ ô hú , ú ự p à h hợ - tr ể ã hươ ạ q ố

. N à h h ệp ph đư hí h sá h á à hí h sá h s phẩ hợp ý

hằ â sứ ạ h h hị ườ h ớ .

 Giải pháp về nguồn nhân lực:

Đây à pháp ô q ớ ấ á h h ệp kinh doanh

ấ ứ ặ hà ì. C ườ à y ố he hố đ hà h ô h h

h ệp. Kh h h ệp ó đ ũ hâ ự hấ ượ hì sẽ đe ạ h ệ

q h h ớ . Đầ ư à hâ ự đò hỏ h h ệp y ặ ầ ph

đà ạ hô hỉ đ ũ ô hâ ỏ à ò ph ây ự ự ượ hâ

h ể hị ườ , hà h hạ ề h y ô , đặ ệ à h ệp ụ h

h ấ hẩ .

1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp

V ệ h ứ á hâ ố h hưở đ hươ ạ q ố ó h

à h ạ đ ấ hẩ ó h ph p á hà h h hấy đượ hữ ì

h sẽ ph đố ặ à ó pháp ử ý h ấ h ệ hữ ì h h hó h . Ở

đây ó hể h ứ h hưở ủ á hó y ố hủ y s :

16

Cạ h h ặ hú đẩy h h ệp đầ ư áy ó h ị â

hấ ượ à hạ á hà h s phẩ , ặ ễ à đẩy á h h ệp

hô ó h ph ứ h ặ h ph ứ ớ sự h y đổ ủ ô ườ

kinh doanh. Cá y ố ạ h h đượ hể h ệ q ô hì h s :

Đố hủ ớ ề à

Sự đe doạ của Các đối thủ cạnh tranh

Khả năng mặc cả của người mua

Cạ h h ữ á ô y

h ệ ạ

N ườ Nhà ấp

Khả năng mặc cả của các nhà cung cấp

Sự đe doạ của các mặt hàng thay thế

Cá ị h ụ Và ặ hà Th y h

Sơ đồ 1.2. Mô hình cạnh tranh 5 nhân tố của Michael Porter

(Nguồn:http://quantri.vn/dict/details/9905-ap-luc-canh-tranh-cua-micheal-porter)

* N y ơ đe ạ ừ hữ ườ ớ à

Là sự ấ h ệ ủ á h h ệp y ặ ớ h à hị ườ

hư ó số ố đầ ư ớ h ặ ó h ở s ấ , h ĩ h hị

ườ ( hị phầ ) ủ á h h ệp y ặ â đờ . Để hạ h ố đe ạ

ày, á h h ệp hườ ự á hà à hư:

- Mở hố ượ s ấ ủ h h ệp để h phí.

17

- Khá ệ h á s phẩ .

- Đổ ớ ô hệ, đổ ớ hệ hố phâ phố .

- há ể á ị h ụ ổ s .

N à ó hể ự h đị đ ể hí h hợp hằ h há sự hỗ ợ ủ

Nhà ướ à ự h đú đ hị ườ y ệ , hị ườ s phẩ

* Q yề ự hươ ượ ủ ườ ứ

Nhà ứ ó hể đe ạ ớ hà s ấ ầ q ủ s

phẩ đượ ứ , đặ í h há ệ h á đ ủ ườ ứ ớ

ườ s ấ , sự h y đổ h phí ủ s phầ à hà s ấ ph hấp h

à hà h, ủ hữ ườ ứ ây ...

Trong h ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô , hà ứ ó ò à

hà ấ hẩ y ệ . Kh h h ệp hô hể h há ồ y

ệ đị , hà ứ q ố ó ị í à q . Mặ ó hể ó ạ h

h ữ á hà ứ à h h ệp ó hể ự h hà ứ ố hấ hì

q yề ự hươ ượ ủ hà ứ ị hạ h hô đá ể. T ố

q hệ ày, để đ ợ h h h h ệp ướ h h phí

đầ à , đ sứ ạ h h ủ s phẩ , h h ệp ph đượ q yề

ự hươ ượ ủ ườ ứ hà h q yề ự ủ ì h.

* Q yề ự hươ ượ ủ ườ

N ườ ó q yề hươ ượ ớ h h ệp ( ườ á ) hô q

sứ p á, hố ượ hà ừ h h ệp, h ặ đư y ầ

hấ ượ ph ố hơ ớ ứ á...

Cá hâ ố ạ q yề ự hươ ượ ủ ườ ồ : Khố

ượ ớ , sự đe ạ ủ q á ì h hữ ườ h hà h

hươ ượ ớ h h ệp, sự p ớ ủ ườ đố ớ s phẩ

hư đượ ị ệ h á h ặ á ị h ụ ổ s ò h ...

Q yề ự hươ ượ ủ ườ sẽ ấ ớ h h ệp hô

ịp hờ hữ h y đổ ề h ầ ủ hị ườ , h ặ h h h ệp

18

h há h ề hô ề hị ườ (đầ à à đầ ). Cá h h ệp há

sẽ ợ ụ đ ể y ày ủ h h ệp để hị ườ hữ s phẩ

hí h hợp hơ , ớ á ph h hơ à ằ hữ phươ hứ ị h ụ đ

đá hơ .

* N y ơ đe ạ ề hữ s phẩ à ị h ụ h y h

Khi á ủ s phẩ , ị h ụ h ệ ạ hì há hà ó hướ

sử ụ s phẩ à ị h ụ h y h . Đây à hâ ố đe ạ sự ấ á ề hị

ườ ủ h h ệp. Cá đố hủ ạ h h đư hị ườ hữ s phẩ

h y h ó h ệ h á đ s ớ s phẩ ủ h h ệp, h ặ ạ

á đ ề ệ ư đã ề ị h ụ h y á đ ề ệ ề à hí h.

N s phẩ h y h à ố s phẩ ủ h h ệp, hì ố đe

ạ đố ớ h h ệp à ớ . Đ ề ày sẽ à hạ h á , số ượ

hà á à h hưở đ ợ h ủ h h ệp. N ó í s phẩ

ươ ứ s phẩ ủ h h ệp, h h ệp sẽ ó ơ h á à

h ợ h .

* Cạ h h ữ á đố hủ à h

Cạ h h ữ á D h h ệp à h ô h ệp đượ e

à ấ đề ố õ hấ ủ phâ í h ạ h h. Cá h h ệp à h ạ h

h hố ệ ớ h ề á , sự há ệ ề s phẩ , h ặ sự đổ ớ s

phẩ ữ á hã h ệ đ ồ ạ hị ườ . Sự ạ h h ày

à y h đố hủ đô đ à ầ hư â ằ h , h ưở ủ

à h à hấp, h á ạ h phí ày à , h á đố hủ ạ h h ó

h ượ đ ạ ...

Có đ ề h ợ à ũ à ấ ợ h á đố hủ à h à

h ịp hờ hữ h y đổ h ặ hô ề hị ườ để

tr s ấ - kinh doanh. Cá h h ệp sẽ ó h ạ h h

ó sự hạy , ịp hờ à ượ ạ ó hể ấ ợ h ạ h h ấ ứ ú à h

ỏ h h à hạy .

19

D h h ệp ở á q ố há h ( ừ á h h ệp ở ướ sở ạ )

h hà h h ạ đ h h hị ườ ướ à sẽ ó phầ

ấ ợ hư h á q y đị h hạ h ủ Chí h phủ ướ sở ạ . Chí h ì h ,

h h ệp à ạ h ề à hí h h ặ h h ỹ h h ặ h

phươ ệ sẽ ó đượ ợ h ấ ớ . Khá ớ h ạ đ s ấ h h

ướ , h h ệp h h hị ườ ướ à ầ ó sự ợ úp ủ

á h h ệp há q ố để ó h h hố đỡ ướ sự

ạ h h ủ á h h ệp h q ố há . Lú đó ó hể sự ạ h

h à h à sự ạ h h ữ á q ố .

Sứ p ạ h h đố ớ á h h ệp à h á á y ố đầ

à hữ y ố đầ à đ he á hướ há h . Tì h hì h ày đò

hỏ h h ệp ph h h ạ đ ề hỉ h á h ạ đ ủ ì h hằ

há h hứ , hờ ơ à h h ợ ạ h h. M ố y h h ệp

ầ h h hó h ĩ h hị ườ , đư hị ườ hữ s phẩ ớ hấ

ượ , ã à á ph hợp.

1.3.1. Nhân tố khách quan

1.3.1.1. Các yếu tố kinh tế

Cá y ố h h hưở ấ ớ đ h ạ đ ấ hẩ , hơ ữ á

y ố ày ấ ớ á h h ệp ó hể ự h à phâ í h hữ

y ố h hự hấ để đư á ệ pháp ụ hể.

a. Tỷ giá hối đoái và tỷ suất ngoại tệ của hàng hóa xuất khẩu.

Tỷ á hố đ á à á ủ đơ ị ề ệ ày hể h ệ ằ số đơ

ị ề ệ ủ ướ . Tỷ á hố đ á à hí h sá h ỷ á hố đ á à hâ ố q

để h h ệp đư q y đị h q đ h ạ đ á hà hó

q ố ó h à h ạ đ ấ hẩ ó .

Cầ phâ ệ đượ ỷ á hố đ á h hĩ à ỷ á hố đ á hự để

h đượ sự á đ ủ ỷ á hố đ á ớ á h ạ đ h .

20

Tỷ á hố đ á h hĩ ( ỷ á hí h hứ ) à ỷ á â hà Nhà

ướ ô ố hà ày đượ hô á á phươ ệ hô đạ hú

hư: á hí, đà phá h h, ô y , …

T y h ỷ á hố đ á hí h hứ hô ph à y ố y hấ h

hưở đ h ạ h h ủ á hà s ấ ướ ề á ặ hà .

Vấ đề đố ớ á hà ấ hẩ à h h ệp ó hà hó ạ h ớ á hà

h p hẩ à ó đượ h y hô ỷ á hí h hứ , đượ đ ề hỉ h he ạ

phá ướ à ạ phá y ạ á ề h ủ ạ hà ủ h . M ỷ

á hố đ á hí h hứ đượ đ ề hỉ h he á q á ì h ạ phá ó q

à ỷ á hố đ á hự .

N ỷ á hố đ á hự hấp hơ s ớ ướ ấ hẩ à hơ s ớ

ướ h p hẩ hì ợ h sẽ h ề ướ ấ hẩ á y ệ đầ

à hấp hơ , h phí hâ ô ẻ hơ à h á hà h s phẩ ở ướ ấ

hẩ ẻ hơ s ớ ướ h p hẩ . Cò đố ớ ướ h p hẩ hì ầ ề hà

h p hẩ sẽ ph ấ h phí ớ hơ để s ấ hà hó ướ .

Đ ề ày đã ạ đ ề ệ h ợ h á ướ ấ hẩ h h đượ á

ặ hà ấ hẩ ủ ì h, đó ó hể đượ ượ ự ữ ạ hố .

Tươ ự, ỷ s ấ ạ ệ hà ấ hẩ ũ à h y đổ , h yể hướ

ữ á ặ hà , á phươ á h h ủ h h ệp ấ hẩ .

b. Mục tiêu và chiến lược phát triển kinh tế

Thô q á ụ à h ượ phá ể h hì hí h phủ ó hể

đư á hí h sá h h y hí h h y hạ h ấ h p hẩ . Chẳ hạ h

ượ phá ể h he hướ CN – Đ đò hỏ ấ hẩ để h ạ ệ

đáp ứ h ầ h p hẩ h ị áy ó phụ ụ s ấ , ụ

h s ấ ướ đư á hí h sá h h y hí h ấ hẩ à hạ h

h p hẩ hà , …

c. Thuế quan, hạn ngạch

* Th q

T h ạ đ ấ hẩ h q à ạ h đá h à ừ đơ ị hà

21

ấ hẩ . V ệ đá h h ấ hẩ đượ hí h phủ hà h hằ q ý ấ

hẩ he h ề hướ ó ợ hấ h ề h ướ à ở á q

hệ h đố ạ . T y h , h q ũ ây h h phí ã h

s ấ ướ hô ó h ệ q à ứ ướ ạ

ố . Nhì h ô ụ ày hườ hỉ áp ụ đố ớ số ặ hà

hằ hạ h số ượ ấ hẩ à ổ s h ồ h â sá h.

* ạ ạ h

Đượ à ô ụ hủ y h hà à ph h q , đượ h ể à

hữ q y đị h ủ Nhà ướ ề số ượ ố đ ặ hà h y hó hà

đượ ph p ấ hẩ hờ hấ đị h hô q ệ ấp ấy ph p.

Sở ĩ ó ô ụ ày ì hô ph ú à Nhà ướ ũ h y hí h ấ hẩ

à đô h ề q yề ợ ph ể s á à ặ hà h y hó hà đặ ệ

h y y ệ h ầ ướ ò h , …

1.3.1.2. Các yếu tố xã hội

ạ đ ủ ườ ô ồ ạ đ ề ệ ã h hấ đị h, ì

y, á y ố ã h h hưở ấ ớ đ h ạ đ ủ ườ . Cá y ố

ã h à ươ đố , y để à sá ỏ h hưở ủ y ố ày ó hể

h ứ h hưở ủ y ố hó , đặ ệ à ý hợp đồ .

Nề hó ạ á h số ủ ỗ đồ sẽ q y đị h á h hứ

, hứ ự ư h h ầ ố đượ hỏ ã à á h hỏ ã

ủ ườ số đó. Chí h ì y hó à y ố h phố ố số

á hà ấ hẩ ô ô ph q â ì h ể y ố hó ở á hị ườ

à ì h hà h h ạ đ ấ hẩ .

1.3.1.3. Các yếu tố chính trị pháp luật

Y ố hí h ị à y ố h y hí h h ặ hạ h q á ì h q ố hó

h ạ đ h h. Chí h sá h ủ Chí h phủ ó hể à sự á hị

ườ à hú đẩy ố đ ưở h ạ đ ấ hẩ ằ ệ ỡ ỏ á

hà à h q , ph h q , h p á ố q hệ ơ sở hạ ầ ủ

22

hị ườ . Kh hô ổ đị h ề hí h ị sẽ ở sự phá ể h ủ đấ

ướ à ạ â ý hô ố h á hà h h.

Cá y ố hí h ị pháp h hưở ự p đ h ạ đ ấ hẩ .

Cá h h ệp kinh h ấ hẩ đề ph â hủ á q y đị h à Chí h

phủ h à á ổ hứ q ố h ự à h ớ ũ hư á

hô ệ q ố :

- Cá q y đị h ủ pháp đố ớ á h ạ đ ấ hẩ ( h , hủ ụ

q đị h ề ặ hà ấ hẩ , q y đị h q ý ề ạ ệ, …)

- Cá h ệp ướ , h ệp đị h hươ ạ à q ố ó h h ệp ấ

hẩ h .

- Cá q y đị h h p hẩ ủ á q ố à h h ệp ó q hệ

à .

- Cá ấ đề pháp ý à p q á q ố ó q đ ệ ấ hẩ

( ô ướ V 1980, I e s 2000, …)

- Q y đị h ề ị h hợp đồ , ề h q yề á , q yề sở hữ

í ệ…

- Q y đị h ề ạ h h đ q yề , ề á ạ h .

- Q y đị h ề ấ đề ệ ô ườ , h ẩ hấ ượ , hà ,

hự h ệ hợp đồ .

- Q y đị h ề q á , hướ sử ụ , ì s phẩ , …

N à hữ ấ đề ó Chí h phủ ò ph hự h ệ á hí h sá h

ạ hươ há hư : à à ph h q , ư đã h q , …

Chí h sá h ạ hươ ủ Chí h phủ ỗ hờ ỳ ó sự h y đổ . Sự

h y đổ đó à hữ ủ ớ đố ớ hà à h h ấ hẩ . Vì

y h ph đượ h ượ phá ể h ủ đấ ướ để đượ

hướ đ ủ ề h à sự h ệp ủ Nhà ướ .

23

1.3.1.4. Các yếu tố tự nhiên và công nghệ

Kh á h đị ý ữ á ướ sẽ h hưở đ h phí , ớ hờ

hự h ệ hợp đồ , hờ đ ể ý hợp đồ , y ó h hưở ớ ệ

ự h ồ hà , ự h hị ườ , ặ hà ấ hẩ , …

Vị í ủ á ướ ũ h hưở đ ệ ự h ồ hà , hị

ườ hụ. Ví ụ hư : ệ hà hó ớ á ướ ó ể ó h phí

hấp hơ s ớ á ướ hô ó ể .

Thờ hự h ệ hợp đồ ấ hẩ ó hể ị à h , ã ũ,

đ đấ , …

Sự phá ể ủ h h ô hệ, đặ ệ à ô hệ hô h

ph p á hà h h á h hí h á à h h hó hô , ạ

đ ề ệ h ợ h ệ he õ , đ ề h ể hà hó ấ hẩ , ệ h

phí, â h ệ q h ạ đ ấ hẩ . Đồ hờ y ố ô hệ ò á

đ đ q á ì h s ấ , ô h hà ấ hẩ , á ĩ h ự há ó

q hư , â hà , …

1.3.1.5. Yếu tố hạ tầng phục vụ cho hoạt động xuất khẩu

Cá y ố hạ ầ phụ ụ h ạ đ ấ hẩ h hưở ự p đ

ấ hẩ hư :

- ệ hố hô đặ ệ à hệ hố ể : Mứ đ ị, hệ

hố ố p, h à , hệ hố ể h ệ đạ sẽ ớ hờ ố

ỡ, hủ ụ h ũ đ à h hà hó ấ hẩ .

- ệ hố â hà : Sự phá ể ủ hệ hố â hà h ph p á

hà h h ấ hẩ h ợ ệ h h á , h y đ ố . N à

â hà à hâ ố đ ợ í h h hà h h ằ á ị h ụ

h h á q â hà .

- ệ hố h ể , ể hấ ượ hà hó h ph p á h ạ đ

ấ hẩ đượ hự h ệ á h à hơ , đồ hờ ớ ứ đ h ệ

hạ h ó ủ y .

24

1.3.1.6. Ảnh hưởng của tình hình kinh tế - xã hội thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế.

T h h ự hó , à ầ hó hì sự phụ h ữ á q ố

ày à . Vì h ỗ đ ủ ì h hì h h ã h h ớ đề

í h ề ự p h ặ á p h hưở đ ề h ướ . Lĩ h ự

ấ hẩ hơ ấ ứ h ạ đ à há ị h phố ạ h ẽ hấ , ũ

phầ á đ ủ á ố q hệ h q ố . Kh ấ hẩ hà hó ừ

ướ ày s ướ há , ườ ấ hẩ ph đố ặ ớ á hà à h q ,

ph h q . Mứ đ ỏ ẻ h y hặ hẽ ủ á hà à ày phụ h hủ

y à q hệ h s phươ ữ h ướ h p hẩ à ấ hẩ .

N ày y, đã à đ hì h hà h ấ h ề h h ữ á

ướ ở á ứ đ há h , h ề h ệp đị h hươ ạ s phươ , đ phươ

đượ ý ớ ụ đẩy ạ h h ạ đ hươ ạ q ố . N q ố

à h à á h h ày h ặ ý á h ệp đị h hươ ạ hì

sẽ ó h ề h ợ h ạ đ ấ hẩ ủ ì h. N ượ ạ đó hí h à à

ệ hâ h p à hị ườ h ự đó.

1.3.1.7. Nhu cầu của thị trường nước ngoài

D h s ấ ủ ướ h p hẩ hô đủ để đáp ứ đượ h

ầ ướ , h ặ á ặ hà ướ s ấ hô đ ạ

hô hỏ ã đượ h ầ ủ ườ , ũ à

hữ hâ ố để hú đẩy ấ hẩ ủ á ướ ó h đáp ứ đượ h

ầ ướ à h ầ ướ à .

1.3.2. Nhân tố chủ quan

1.3.2.1. Tiềm lực tài chính

Là y ố ổ hợp ph á h sứ ạ h ủ h h ệp hô q ồ

ố à h h ệp ó hể h y đ à h h, h ñầ ư ó h ệ q

á ồ ố . Kh q ý ó h ệ q á ồ ố h h ủ

h h ệp hể h ệ q á hỉ :

- Vố hủ sở hữ

25

- Vố h y đ

- Tỷ ệ á đầ ư ề ợ h

- Kh ợ hạ à à hạ

- Cá ỷ ệ ề h s h ờ

1.3.2.2. Tiềm năng con người

T h h đặ ệ ĩ h ự hươ ạ ị h ụ, h ạ đ h

h ấ h p hẩ , ườ à y ố q hà đầ để đ ơ h

à sử ụ sứ ạ h há à h đã à sẽ ó: ố , à s , ỹ h , ô hệ,

… á h h ệ q để h há à ơ h .

1.3.2.3. Tài sản vô hình

T ề ự ô hì h ạ sứ ạ h ủ h h ệp h ạ

đ hươ ạ . T ề ự ô hì h hô ph ự h à ó, y ó hể hì h

hà h á h ự h hư hì h ề ự ô hì h ầ đượ ạ ự

á h ó ý hứ hô q á ụ à h ượ ây ự ề ự ô hì h h

h h ệp à ầ đượ hú ý đ hí ạ h ày ấ á h ạ đ ủ

h h ệp. T ề ự ủ h h ệp ó hể à:

- ì h h à y í ủ h h ệp hươ ườ

- Mứ đ ổ ủ hã h ệ hà hó

- Uy í à ố q hệ ã h ủ ã h đạ h h ệp

1.3.2.4. Khả năng kiểm soát, chi phối, độ tin cậy của nguồn cung cấp hàng hóa và

dự trữ hợp lý hàng hóa của doanh nghiệp

Y ố ày h hưở đ đầ à ủ h h ệp à á ñ ạ h ẽ

đ q hự h ệ á h ượ h h ũ hư ở hâ hụ s

phẩ . Khô ể s á h ặ hô đ đượ sự ổ đị h, hủ đ ề ồ

cu ấp hà hó h h h ệp hì ệ hự h ệ á hợp đồ ấ hẩ

hô hể đ , ó hể phá ỡ h ặ à hỏ h à à h ạ h h h

ủ h h ệp.

26

1.3.2.5. Trình độ tổ chức quản lý

Mỗ h h ệp à hệ hố ớ hữ ố hặ hẽ ớ

h hướ ớ ụ h . M h h ệp ố đạ đượ ụ ủ

ì h hì đồ hờ đạ đ ì h đ ổ hứ q ý ươ ứ . Kh ổ

hứ , q ý h h ệp ự q đ ể ổ hợp q á , p à

nhữ ố hệ ươ á ủ ấ á ph ạ hà h ổ hể ạ sứ

ạ h hự sự h h h ệp.

1.3.2.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp

Cơ sở hấ ỹ h ph á h ồ à s ố đị h h h ệp ó hể

h y đ à h h : h ị, hà ưở , … N h h ệp ó ơ sở

hấ ỹ h à đầy đủ à h ệ đạ hì h hô ũ hư

ệ hự h ệ á h ạ h h ấ hẩ à h ệ à ó h ệ q .

N à , ì h đ ủ h ị, ô hệ, í q y ô hệ

ủ h h ệp ũ à hữ hâ ố h hưở ự p đ

s ấ , h phí, á hà h à hấ ượ hà hó đượ đư để đáp ứ há h hà

à à ước.

27

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG

MAY MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP HÀ NAM

2.1. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may

mặc tỉnh Hà Nam

2.1.1. Khái quát tình hình kinh tế xã hội tỉnh Hà Nam

Hà N à ỉ h ó q y ô hỏ ớ â số h 800 hì ườ

đó hơ 90% â số số ằ hề ô . T y h , s h á p 1997, à

N đã à h đượ hữ hà h ự hấ đị h á ĩ h ự phá ể ề h

ã h .

T hữ q h đó, à h ô h ệp ũ đã đó óp

phầ hô hỏ à ày à ở q ề h . Tố đ

ưở ì h q â đ ạ 2005-2015 à 21,5%/ . Số ượ h h ệp

hô ừ , hư h á p 1997, à N ó 44/77 h

h ệp s ấ ô h ệp à hơ 16.000 ơ sở h á hể, hì s 18 , con

số đó đã ấp h ề ầ , ớ 1052/4210 h h ệp s ấ ô h ệp,

h 24,9% ổ số h h ệp đó đị à ; đã h hú h đượ ầ 10

hì đ ô h ệp.

M số à h ô h ệp ó ố đ ưở h h, hư ô h ệp s

ấ ệ ây ự , ô h ệp s ấ , s ấ hà y ặ . T

hữ q , à h ô h ệp y ặ à N hô ừ phá ể à đã

đó ò q ề ô h ệp ủ ỉ h, ố đ ưở ì h

q â đ ạ 2011-2015 đạ 13,6%/ , đ 2015 á ị s ấ ô

h ệp đạ 42.000 ỷ đồ , 22,8% s 2014, h 54,8% s à ỉ h.

T hờ q , á h h ệp à h y ặ đã ườ

đầ ư h ị h ệ đạ , ây ự â ấp hà ưở đú hướ , ịp hờ à ó

h ệ q , đ đượ s ượ , đ hà à hấ ượ s phẩ ày

à h à h ệ , hỏ ã h ầ ủ há h hà . Vớ ợ h ồ đ ồ

28

à , h phí đ ẻ, đượ đà ạ hề q á ầ đây đ ó

ỹ à y hề ố , ó h s ấ đượ á ạ s phẩ đáp ứ h

ầ hị ườ , đượ phầ ớ há h hà hó í h hấp h , đặ ệ à á đố á

Nh B .

Có đượ sự phá ể h h hó à h y ặ hữ ầ

đây à hờ à sự q â ủ ỉ h hà ệ hự h ệ á pháp để hú

đẩy à h y ặ phá ể . Cá h h ệp đượ hỗ ợ ệ đà ạ

đ ớ h phí hà đ 890 ệ đồ . B ạ h đó, ỉ h ũ ạ đ ề

ệ h ợ h á h h ệp. Cá h h ệp ày đã h đượ sự q

â , úp đỡ ấ ớ ề ố , đà ạ đ à ì á đơ hà ...

2.1.2. Khái quát về một số doanh nghiệp xuất khẩu hàng may mặc gia công tỉnh

Hà Nam

T ĩ h ự ấ hẩ hà y ặ ô ở à N , số ượ h

h ệp đ ầ . N 2014 hỉ ớ ó 9 h h ệp ấ hẩ hà

y ặ ô , đ h 2016 đã ó 19 h h ệp, 10 doanh

h ệp đó ó 11 h h ệp ớ à 1 h h ệp đã ừ h ạ đ .

T 2016 ó 19 h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ở à

N , đó ó 7 h h ệp ớ hà h p: ô y ổ phầ y ấ hẩ

Sô Châ , Cô y TN y A M h, Cô y TN y N L h, Cô

y TN à hươ ạ ệ y A hú ư , Cô y TN y S VINA,

Cô y TN ệ y N V ệ , Cô y ổ phầ y â hẩ G Sô .

Và 04 D h h ệp y ặ hà h p sớ hấ à: Cô y ổ phầ Đứ

Mạ h, Cô y h ppy e V ệ N , Cô y TN y TLC, Cô y

y ấ hẩ Châ G .

29

Bảng 2.1. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng may mặc gia công ở Hà Nam năm 2016

STT Tên doanh nghiệp Ngày cấp Vốn điều lệ (đồng) Lao động (người)

Cô y TN y T M h 2005 3.000.000.000 153 1

Cô y TN ệ y Đứ G 2006 4.500.000.000 256 2

Cô y TN ò Bì h 2004 6.500.000.000 500 3

Cô y ổ phầ y T à Cầ 2015 6.300.000.000 245 4

Cô y ổ phầ y K h B 2014 3.000.000.000 146 5

Cô y ổ phầ y V ệ T 2014 1.300.000.000 134 6

Cô y TN ệ y N V ệ 2015 1.900.000.000 145 7

Cô y TN ệ y Q T 2005 1.500.000.000 143 8

2016 1.200.000.000 114 9 Cô y ổ phầ y â hẩ sô Châ

10 Cô y ổ phầ y â hẩ G Sô 2016 5.500.000.000 132

11 Cô y TN ệ y N V ệ 2016 2.000.000.000 143

12 Cô y TN y N L h 2016 1.500.000.000 121

13 Cô y TN y S VINA 2016 3.000.000.000 131

14 Cô y TN y A M h 2016 1.900.000.000 157

15 2016 1.900.000.000 125 Cô y TN à hươ ạ ệ y A hú ư

16 Cô y y ấ hẩ Châ G 2002 3.300.000.000 231

17 Cô y TN y TLC 2002 3.680.000.000 112

18 Cô y h ppy e V ệ N 1997 7.000.000.000 634

19 Cô y ổ phầ Đứ Mạ h 2000 9.000.000.000 725

Nguồn: Phòng quản lý công nghiệp, Sở Công thương Hà Nam, năm 2016

T 19 h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ó số h

h ệp đã hà h p ừ há â , ó y í hị ườ à N à hị ườ á

30

ướ ấ hẩ . Đó à 3 h h ệp: Cô y ổ phầ Đứ Mạ h, Cô y

h ppy e V ệ N , Cô y TN ò Bì h. Đây à 3 h h ệp ó

ố đ ề ệ ớ hấ s ớ á h h ệp ò ạ . B ạ h đó đ ũ đ

6%

9%

23%

10%

Cô y TN ò Bì h Cô y Cổ phầ Đức Mạ h

24%

28%

Cô y n doanh Happytex Cô y TN ệ y N V ệ Cô y TN y S VINA Cô y há

ũ há ớ .

Biểu đồ 2.1. Thị phần may gia công xuất khẩu năm 2016

N 2016, đây ũ à 3 h h ệp h hị phầ y ô ấ

hẩ ớ hấ , ổ hị phầ ủ 3 h h ệp là hơ 70%, đó ô y ổ

phầ Đứ Mạ h h 24% hị phầ , ô y ổ phầ h ppy e V ệ

N h 28% à ô y TN ò Bì h h 23%.

2.1.2.1. Công ty TNHH Hòa Bình

Cô y TN à Bì h đượ hà h p ày 25/06/2004 phò đ ý

kinh doanh Sở h ạ h à đầ ư à N ấp. Ch y ổ hứ h h á ặ

hà ề y ặ hà ướ đầ ư à q ý ớ ư á h à hủ sở hữ . Q

h ề hì h hà h à phá ể Cô y TN à Bì h đã ạ đượ đ ũ

á , ô hâ đô đ à h hề ạ đ ề ệ q y ô ệ à h

ph hô hỏ ự ượ đ ư hừ ã h . Cá s phẩ à

31

Cô y TN à Bì h s ấ ấ đ ạ à ph phú ó ặ hầ h ở á

ướ hị ườ q ố ...

Cô y TN à Bì h ó đầy đủ ư á h pháp hâ , ó ấ à

à h đượ đ ý ạ Ch há h â hà Nô h ệp à phá ể ô

hô ỉ h à N .

T y h đứ ướ sự ạ h h y ủ à h y ướ à

q ố , h h ệp đã ụ h ệ q ơ sở hấ à hâ ự đ à

để ịp ớ h ớ ủ hị ườ .

Từ h hà h p ớ y Cô y TN à Bì h đã q hô í

hữ hó h , hư hờ sự ỗ ự phấ đấ ủ á ô hâ

à h h ệp đ ừ ướ ươ . Từ hỗ ú đầu h h ệp hỉ ó 4

ây h yề s ấ ây ờ đã ở hà h 10 h yề ớ 500 ô hâ đượ

ị áy ó h ị h ệ đạ phụ ụ ố ư h s ấ .

2.1.2.2. Công ty liên doanh Happytex Việt Nam

D h h ệp đượ hà h p à ày 20 há 6 1997. D h h ệp

ó ị h à Cô y h ppy e V ệ N . T ụ sở ị h hí h

ạ 72 T ườ Ch h – hủ Lý – à N .

ệ y D h h ệp ó h 700 á ô hâ ớ ì h đ

q ý à h y ô . Cơ sở hấ ỹ h à y ố ô q ,

ướ đầ đượ h ẩ ị h ô á s ấ h h ủ D h h ệp. ạ

đ y hà ấ hẩ đượ hú à Cô y h ppy e V ệ

Nam đã h đượ ợ h há ĩ h ự ày. Vớ ệ p ụ đẩy ạ h

s ấ , ỹ h , s phẩ ệ y ủ

h h ệp đã ó ặ ạ h ề q ố hư: à Q ố , Nh B , Đứ , à L ,

háp, Th ỵ Sĩ, ồ Kô , Mỹ, M ô, C đ … T ở hà h h h ệp đ

à h hề, cô y h ppy e V ệ N đã ó hà h h ạ đ

ớ , ó h ề ơ h s ấ h h. N 2007, đầ h ấ

hẩ phươ hứ FOB, h h ệp đã đạ ứ h h 87 ỷ đồ , ượ ứ

32

h ạ h 45%. Đ 2016, h h ừ á ặ hà ủ h h ệp đạ 105

ỷ đồ .

2.1.2.3. Công ty cổ phần Đức Mạnh

Cô y ổ phầ Đứ Mạ h đượ hà h p ừ 2000. Chứ hí h

ủ h h ệp à s ấ ô y ặ phụ ụ h ấ hẩ à

đị . D h h ệp đượ ở à h V ệ N à ạ ệ ạ N â hà à

đượ sử ụ ấ he q y đị h ủ Nhà ướ .

Thờ ớ hà h p, ổ số á ô hâ ó 220 ườ , ổ

hứ phâ ưở s ấ , s ấ đị à hí h, ấ hẩ ò

hạ h ì hư ó há h hà . Như đ y á s phẩ y ô ủ

ô y ổ phầ Đứ Mạ h đã đượ ấ hẩ đ á ướ h ớ .

Cá hị ườ ấ hẩ hủ y ủ h h ệp hư Mỹ, EU à Nh

B ớ á s phẩ ấ hẩ à á sơ , q ầ à J e . T đó ỷ ấ

hẩ ề s phẩ á sơ à ớ hấ .

2.1.3. Khái quát tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh

nghiệp may mặc tỉnh Hà Nam

2.1.3.1. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công theo thị trường xuất khẩu của

các doanh nghiệp Hà Nam

Thị ườ à ấ đề ố õ , ó ý hĩ q y đị h đ sự ồ ạ à phá ể

ủ ỗ h h ệp. Bở y, ệ ì h ể à h ầ hị ườ à đ ề

ầ h . Th à hị ườ ướ à úp á h h ệp h

ượ há h à hị ườ ớ . T y h , h h à hị ườ ướ à ,

á h h ệp ph đố ặ ớ hữ ạ h h hô â sứ . T hự

, hị ườ ướ à hườ à ụ ủ á h h ệp h á h ạ

đ h h đã phá ể đ ứ đ hấ đị h. Mặ hì h hứ ấ

hẩ hủ y ủ á h h ệp y ặ ở ỉ h à à ô ấ hẩ

hô q ướ hứ hư ó hể ó hà y ặ ủ á h h ệp

đã phầ à hâ h p đượ à á hị ườ ớ hư EU, Mỹ, ASEAN, Nh

33

B . Đ ề ày à hứ ỏ ằ hà y ặ ủ á h h ệp đã ầ ó ị

h , y í hị ườ h ớ .

* Thị ườ EU

EU à hị ườ hụ ấp hà đầ h ớ ớ 25 ướ hà h

. à , EU h p hẩ 113 ỷ USD q ầ á á ạ , đó 10-15%

à hà hô hườ ò ừ 85- 90% à sử ụ he ố . K ạ h

ấ hẩ hà y ặ s EU ụ ườ q . EU à hị

ườ ớ ớ h ầ y ặ ấ đ ạ . Vì y, ừ â á h h ệp

à N đã h há hị ườ ớ ày ớ á ị ạ h ấ hẩ

2016 đạ 59,76 ệ USD à ì h hì h h ệ y h hạ ạ h ệ y

đượ á ỏ hì hị ườ ày à ở hấp á hà ấ hẩ may ặ à

N hơ . Như đây à hị ườ ớ sự ạ h h ấ , hà

may ặ ủ á h h ệp ô à N sẽ ặp ph ấ h ề đố hủ ạ h

tranh à h.

Th ạ h ủ á h h ệp à s ấ ặ hà á J e à á ạ

á sơ . Đây à 2 ặ hà hí h ạ h h à ệ à ổ đị h h á

h h ệp. há h y h ạ h sứ ẻ ủ h ề á hủ hố đơ ị,

á h h ệp đã ố í á h á h h hươ hằ h

ứ hị ườ , hợp ạ p ố q hệ ớ há h hà . Đặ ệ à doanh

h ệp h ppy e V ệ N đã ự h hữ h hợ, ể ã ó y

í đượ ổ hứ ạ à N à hà h phố ồ Chí M h để h , ừ đó ớ h ệ

hì h h ũ hư h s ấ h h ủ ô y h ppy e

V ệ N . Vì h s phẩ ủ h h ệp đã đượ ườ đ à

hấp h .

* Thị ườ Mỹ à C đ

Mỹ à hị ườ ề ớ ớ hầ h ấ á ạ hà h á ấ

hẩ ủ V ệ N , đó ó hà y ặ . Cũ hư EU, Nh B à hầ h

á ướ há , ướ à ờ đây Mỹ ó ề ô h ệp ệ y phá ể

34

ớ ô hệ h h ỹ h ô hệ h ệ đạ . Như Mỹ đồ

hờ ũ à ướ h p hẩ ớ hà y ặ ủ h ớ .

N y s h V ệ N ở hà h hà h hí h hứ ủ ổ hứ hươ

ạ h ớ (WTO), h đ hạ ạ h đố ớ hà ệ y V ệ N ấ s

Mỹ đượ hấ ứ . Đây à sự h y đổ ớ s ớ á đ ề h ủ ệp đị h ệ

y V ệ _Mỹ đượ í 2003. N 2014 ạ h ấ hẩ hà ệ y

à hị ườ Kỳ ưở ạ h ẽ đạ 9,82 ỷ USD, h hơ 54%

ổ ạ h ấ hẩ hà ệ y V ệ N . N 2015, kim ạ h ấ hẩ

hà ệ y à hị ườ Kỳ, đạ 10,9 ỷ USD 6,0% s ớ 2014

h h 54% ổ á ị ấ hẩ à à h. N 2016 ạ h

ấ hẩ à hị ườ Kỳ đạ 11,5 ỷ USD, 4,5% s ớ 2015.

R đố ớ á h h ệp y ặ à N , 2016 á ị ạ h ấ

hẩ s hị ườ Mỹ đạ 71,38 ệ USD. T y ằ hỉ à số hỏ s ớ

ổ hạ h ấ hẩ ủ ướ hư đây ũ hí h à sự ố ủ

á h h ệp y ặ ỉ h à N hờ ỳ h hó h .

N à , hị ườ Mỹ ũ đò hỏ ph đáp ứ á q đị h hặ hẽ ề

s phẩ he h ẩ hấ ượ ISO 9000, ISO 14000 h ẩ ề hệ hố

q ý á h h ệ ã h SA 8000, ph â hủ á q đị h ủ L Thươ

ạ Mỹ ề hủ ụ ấ h p hẩ , ề hã h ệ hà h á, ấ ứ, ũ hư á

q đị h h he ề hờ hà , đặ ệ đố ớ hà y ặ - ạ

hà ó í h hờ ụ . S phẩ ủ á h h ệp à N ố ó hỗ

đứ hị ườ Kỳ sẽ ph đáp ứ hữ y ầ h he, ph phá h y

đượ ư h ề á, hờ hạ hà à y í ề hấ ượ để ạ h h ớ á

ướ ấ hẩ há à hị ườ Mỹ.

Vớ ứ hụ hà h á à ạ hấ h ớ , à q ố

ớ , ó sự há ệ õ ệ ề hí h , đị ý, hủ à h ề ầ ớp h á

đây ô à hị ườ ớ hụ hủ ạ s phẩ , h ầ sử

ụ ô ph phú.

35

Vì y Mỹ hự sự à phầ hô hể h h ạ h phá ể hị

ườ ủ á h h ệp y ặ ở à N . S ì hữ ý hủ q ũ

hư há h q à h ệ y, h h ấ hẩ à Kì ũ hư C ủ

á h h ệp hư ươ ứ ớ ự s ấ ủ á doanh h ệp.

M hữ ý hí h h ệ y à, á h h ệp y ặ hủ y

p à à hà ô ấ hẩ h á h h ệp

ệ á hô hị ườ ò ỏ ỏ, h h ệp hầ hư ó ấ í

ố hệ ớ á hà hụ Kỳ. ơ ữ , á hó h ề ặ pháp ý

ũ à ở ạ ớ h h h ớ á há h hà ướ ày (hệ hố

pháp phứ ạp à ó sự há ệ ớ ớ pháp V ệ N ). M ấ đề ũ

à h h ệp hô ự h ý hợp đồ ớ á h h ệp Mỹ à hữ

ướ hủ ụ h h á ớ ườ . Lý à h ệ y, sự à

q hệ ữ hệ hố â hà h ướ hư hặ hẽ, ễ ây hó h ũ hư

ủ ệ h h á à đò ề há h hà .

* Thị ườ Nh B

Nh B à ướ ó ề h phá ể , à hị ườ y ặ đứ

hứ h ớ , ạ hô hạ h hạ ạ h, â số đô à ứ h h p

ì h q â 32.000 USD/ ườ / hì h ầ ề y ặ à hô hỏ.

à Nh B h p hẩ h 20 ỷ USD hà ệ y, ạ h ấ

hẩ ủ V ệ N ấ h h, 1995 à đầ V ệ N ằ

h sá h 10 ướ ấ hẩ hà ệ y ớ hấ à Nh B . N 1996, V ệ

N ươ hà hứ 8 à 1997 đã ở hà h 7 ướ ấ hẩ

q ầ á ớ hấ . T h hà ệ y s Nh ủ hầ h á ướ

1997 ạ h hì ấ hẩ ủ V ệ N đã ề ạ h à hị phầ .

N 2014 V ệ N ấ hẩ hà y ặ s Nh h 2,62 ỷ

USD, 2015 đạ 2,7 ỷ USD à 2016 đạ 2,9 ỷ USD. Tố đ

ì h h 5%- 7%/ . B ạ h đó, 2016 á h h ệp ấ hẩ

hà y ặ ô à N ấ hẩ h 26,56 ệ USD. Tố đ

ưở ì h 10 – 12%.

36

ệ y, hị phầ hà y ặ ủ V ệ N h 26% hị ườ y

ặ ủ Nh B . T y h , ó y ơ ạ h h ớ hà ấ hẩ ừ

h ề ướ há ày à , ụ hể à 2016 hị phầ ủ hà y ặ

V ệ N ạ Nh B à 23% ớ ạ h 2,9 ỷ USD.

Mặ hị phầ ó hướ , ạ h ở ạ s hờ

sú 2012, V ệ N à số ố q ố đầ ề s

phẩ y ặ ạ hị ườ hó í h ày, á đố hủ ạ h h hí h ồ T

Q ố , I , à Q ố . Từ 2012 đ y s phẩ ệ y ủ V ệ N đã

ượ q I , à Q ố để ở hà h q ố đứ hứ h s T Q ố ó

ự ạ h h ạ hị ườ ày.

Nh B à hị ườ ph hạ ạ h, há h hà q e h à ó ố

q hệ ầ ũ ớ h h ệp. ơ ữ , đây ũ à hị ườ ó sứ hụ

s phẩ há ạ h. D h h ừ hị ườ ày ấp 3 ầ hị ườ Kỳ .

* Thị ườ á ướ h ự

N à á hị ườ hủ y , á h h ệp đã q â đ hị ườ

h ự , á ướ ày ó ợ h ề đị ý đã đượ á hà h s

phẩ . à , á h h ệp ấ hẩ ượ s phẩ ớ s á

ướ h ự - à Q ố , Đà L , ồ Kô , S p e… Cá ướ ày

hô ph à hị ườ hụ à à ướ h p hẩ h ặ h h h ệp gia

ô để á ấ s ướ hứ . The hướ h yể ị h ủ à h ệ y

h ớ , đầ ư ủ á ướ phá ể hơ h ự s s ấ ô ạ

V ệ N à hướ ấ y . T y h ì á pháp ưở ấ

hẩ ự p, ô à ấ hẩ q à đ ề ệ ầ h để

â h ệ q hự ủ h h ệp. Đà L ô à ướ h p hẩ số 1

á s phẩ ệ y ủ hú . Nhì h á đố á hầ h ì đ hú

hủ y à ợ ụ ấ ứ ũ hư ườ hợp ầ phó à hự

h ệ á đơ hà ấp à h hô hể đ đươ đượ . Vì h ươ ,

hú ầ đầ ư h há á hị ườ há để ó hể ấ hẩ ự p,

hô ấ q á h ề h phí hư h ệ y.

37

2.1.3.2. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công theo mặt hàng của các doanh

nghiệp tỉnh Hà Nam

Cá ặ hà ấ hẩ hủ y ủ á h h ệp y ặ trong giai

đ ạ ày à á sơ , á j e , q ầ , q ầ á hờ , q ầ á h .. Đây

à hữ s phẩ há phổ hị ườ h ớ , s s phẩ ủ á

h h ệp y à N ô ó hữ đặ s , ô á h ứ

hị ườ h sứ ỹ ưỡ , s phẩ ạ đáp ứ đượ y ầ hó í h hấ

ủ há h hà s ạ ó ứ á há hợp ý s ớ á hươ h ệ há .

S phẩ ủ á h h ệp y à N đượ đặ hà he ủ

á h h ệp h hờ ổ h ớ hư Glotex, Nstylee,

New Korsty, Kiotoshi, Junior Gallery, Textyle, Dickies…Cá h

đ ph á h hâ Â , h đơ hư s à h . Cá hà

h đã đượ hị h ủ ườ à hướ hờ he

á . D đó sứ hụ ủ s phẩ ươ đố ạ h à há ổ đị h. Q ệ

ô h á hươ h ệ ổ , đ ũ á h hờ ủ á

d h h ệp ũ ó h h ề h h ệ ệ q ý, p á ô

hệ, hứ ề hờ h ớ . Từ đó ó hể s ấ hữ s phẩ

ớ phụ ụ h ấ hẩ ũ hư đị .

2.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may

mặc tỉnh Hà Nam

2.2.1. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may

mặc tỉnh Hà Nam

2.2.1.1. Sản lượng xuất khẩu của các doanh nghiệp may mặc gia công tỉnh Hà Nam

 Sản lượng xuất khẩu của doanh nghiệp liên doanh Happytex Việt Nam

T hữ q h h ệp đã ó h ề ỗ ự ệ đẩy ạ h

h ạ đ ấ hẩ . T y ò ặp h ề hó h h hưở ủ hủ

h h h ớ đã à h hưở đ ượ h p hẩ ủ á hị ườ

38

ớ ủ h h ệp hư Mỹ, Nh B , EU ạ h hư h h ệp đã

ừ ướ ượ q đ ạ hó h để đ đ ổ đị h.

Bảng 2.2 . Sản lượng xuất khẩu các sản phẩm sản xuất chủ yếu của doanh

nghiệp liên doanh Happytex Việt Nam.

ĐVT: sản phẩm

Năm

Áo Sơ mi Áo Jacket

Quần kaki

Quần áo thời trang

Quần áo bảo hộ

Quần áo khác

Tổng sản lượng xuất khẩu

223.521

253.650

452.123

185.462

565.132

423.311

2012

2.103.199

236.323

244.342

563.223

191.230

621.330

446.454

2013

2.302.902

234.235

281.231

565.421

182.131

731.316

560.315

2014

2.554.649

240.212

293.842

641.312

191.313

761.321

752.211

2015

2.880.211

250.031

291.310

766.541

192.378

872.211

774.004

2016

3.146.475

Nguồn: Phòng kế hoạch, doanh nghiệp liên doanh Happytex Việt Nam Q số ệ 2.2, hấy ổ s ượ ấ hẩ ủ h h ệp

ầ q á , đặ ệ à số ặ hà ó hướ ạ h hư

q ầ h ỷ há ớ hố ượ ấ hẩ ủ h h ệp,

sang đ 2016 hơ 200.000 s phẩ so vớ 2014. Rõ àng, doanh

h ệp hỉ p s ấ à ấ hẩ á ặ hà yề hố , á ặ

hà ớ hư đượ đầ ư h h s ượ ấ hẩ ấ hấp ạ ó hướ

p ụ ươ .

 Sản lượng xuất khẩu của Công ty cổ phần Đức Mạnh

Cô y ổ phầ Đứ Mạ h à h h ệp ô h ệp s ấ hà

y ặ . Vì y ệ h hứ đú đ ố q hệ ữ h y ô h á à đ

ạ h á s phẩ ủ h h ệp à ơ sở để á đị h đú đ đườ ,

phươ hướ à đ ề ệ để phá ể á hì h hứ ổ hứ s ấ ươ ứ .

T đ ề ệ ạ h h y h ệ y hị ườ y ặ , đặ ệ à

y ặ ấ hẩ hì h h ệp đã h hợp phá ể h y ô h á

39

à ở đ ạ h á s phẩ ủ ì h. Về hì h hứ , h ứ đ đ ạ h á

à hì ì h đ h y ô h á s ấ ủ h h ệp à hấp. Như

ề , đó hô ph à h q á ì h đố p h à ó q hệ à

h . B hâ á s phẩ h y ô h á ủ h h ệp ph ô ô

đượ h à h ệ , ề hì h hứ à , h á ể á h ã

để đáp ứ h ầ đ ạ ủ hị ườ . Đây à hữ đ ề ệ q

đ h h h ệp ô ô ó đượ h ạ h h để ữ ữ à

phá ể hị ườ ủ ì h. Cá s phẩ h y ô h á ủ h h ệp

đượ đ ạ h á he hì h hứ đổ hủ ạ . D h h ệp đ ạ h á

s phẩ ụ đượ ự s ấ ư hừ ủ h h ệp, ơ

sở á đ ề ệ hấ ỹ h ủ á s phẩ h y ô h á đó đượ

h ầ đầ ư à h ã h ầ hị ườ ố hơ , â h ệ q h

h à ớ ủ h h.

Bảng 2.3. Sản lượng xuất khẩu các sản phẩm sản xuất chủ yếu của công ty cổ

phần Đức Mạnh.

ĐVT: sản phẩm

Năm

Áo Sơ mi Áo Jacket

Quần áo bò

Quần áo thời trang

Quần kaki

Quần áo khác

Tổng sản lượng xuất khẩu

3.147.519

2.235.113

218.610

138.510

285.462

146.513

123.311

2012

3.252.048

2.318.232

219.300

137.312

291.230

151.330

134.644

2013

3.575.118

2.742.254

219.422

139.650

182.161

155.316

136.315

2014

3.426.056

2.602.121

205.410

131.180

191.313

156.821

139.211

2015

4.028.366

3.208.510

202.542

124.321

192.378

157.211

143.404

2016

Nguồn: Phòng kế hoạch, công ty CP Đức Mạnh

D h h ệp á đị h h y ô h á đượ à hạ hâ â à à

phươ hướ hủ đạ phá ể s ấ h h ủ h h ệp,

ạ h đó hợp ớ đ ạ h á s phẩ . ệ y, h h ệp s ấ à

40

ấ hẩ 20 ặ hà há h . C ứ à hị ườ , à ự , à đặ

đ ể h ỹ h ủ h h ệp à h h ệp á đị h á ặ hà

đ ể h ì h ừ hờ ỳ há h .

Cô y ổ phầ Đứ Mạ h h ệ y ó á ây h yề ô hệ h ệ đạ

hư áy p ổ, áy sấy, áy ặ ... ó hể ạ á á sơ ấ sá ó , ề

đẹp đủ h ẩ q ố để ấ hẩ . à sơ ữ à hữ ặ

hà h h ệp ự đị h sẽ p ụ đầ ư, phá ể à ở hị ườ

hụ à đó à hữ ặ hà đ ể ủ h h ệp.

a. áo Jacket.

Đây à s phẩ hụ đượ số ượ há ớ hữ ừ q ở

á hị ườ ướ à hị ườ ướ à .

Bảng 2.4: Tình hình xuất khẩu sản phẩm Jacket

Công ty cổ phần Đức Mạnh

Chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

2016

Khối lượng sản

218.610

219.300

219.422

205.410

202.542

phẩm tiêu

thụ(chiếc)

Khối lượng

218.646

219.984

224.005

207.012

206.021

sản xuất (chiếc)

Doanh thu

27.073.000.000 26.884.840.000 27.224.620.000 25.276.840.000 25.826.200.000

(đồng)

(Nguồn Phòng thị trường, Công ty CP Đức Mạnh)

Nhì à 2.4 hấy số ượ s ấ à hụ ầ q á

ừ 2012 đ 2014, y h ừ 2015 hì ạ , đ ề ày à

doa h h ệp h yể hướ p à ặ hà há h y ì phá ể ặ

hà á j e . Đây à ặ hà đò hỏ ỹ h s ấ , ô há phứ ạp

41

h h h ệp đã ớ số ượ , ặ há h ệ y h h ệp đ

số ượ hủ ạ ặ hà h số ượ á j e ớ đây ph đ .

S phẩ ày đượ á hị ườ hư EU, Kỳ ấ ư h .

b. Quần áo bò

Bảng 2.5: Tình hình xuất khẩu quần áo bò Công ty cổ phần Đức Mạnh

Chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

2016

Khối lượng sản

phẩm tiêu thụ

138.510

137.312

139.650

131.180

124.321

( bộ )

Khối lượng sản

138.610

137.920

139.682

132.546

124.953

xuất (bộ)

Doanh thu

17.904.240.000 17.664.460.000 17.948.420.000 16.030.240.000 15.330.820.000

(đồng )

(Nguồn: Phòng kế hoạch, Công ty CP Đức Mạnh)

Q ầ á ò à ặ hà ó số ượ á ướ ầ he ừ ,

ì h ầ hà q ầ á ò y sẵ đ ấ h h. Số ượ ấ hẩ

hà ũ há ớ . T y h s đ ạ ưở ừ 2012 đ

2014 hì đ 2015, s ượ ặ hà q ầ ò ủ h h ệp s

ấ ũ hư hụ ạ h , ý h đ ề ày à

ã h đạ ủ h h ệp h hấy ì h hì h hụ ặ hà ày ở Châ Â à

Kỳ à h sứ hó h ì hô ạ h h đượ ớ hà T Q ố .

Về ặ hà q ầ á ò ày đò hỏ ph ó h ị à á ạ áy

y ô h ệp. D y h h ệp ũ đã đầ ư à ấ đề ày , s s

ớ đó h h ệp ô h p ề hữ y ệ ò đ hấ ượ

cao, ũ hư ó đ ũ h ó ì h đ .

42

 Sản lượng xuất khẩu của công ty TNHH Hoà Bình

Cô y TN à Bì h ự p ý hợp đồ ô , ự s ấ ừ hâ

đầ ớ hâ ố à à hủ ụ ấ hẩ ; h y h h ệp ó hể hỉ h

ô phầ ô đ ạ s ấ s phẩ s đó h yể h h

h ệp há s ấ p; h y ũ ó hể à h h ệp ị h ụ, h y hự

h ệ ý hợp đồ ô , à ữ ườ h ô à hà s ấ

ự p, hâ h hồ ừ h .

Bảng 2.6 . Sản lượng xuất khẩu các sản phẩm sản xuất chủ yếu của

ĐVT: sản phẩm

công ty TNHH Hoà Bình

Tổng sản

Quần áo

Quần áo

Năm

Áo Sơ mi Áo Jacket Quần âu

Áo Jilê

lượng

thời trang

khác

xuất khẩu

235.113

39.521

953.650

85.462

26.513

29.311

2012

1.369.570

315.232

38.322

964.241

91.230

31.330

31.644

2013

1.471.999

449.254

39.742

981.231

82.161

35.316

33.315

2014

1.621.019

602.121

40.151

1.013.842

91.313

46.821

38.211

2015

1.832.459

709.510

46.654

1.091.310

92.378

57.211

40.404

2016

2.037.467

Nguồn: Phòng kế hoạch, công ty TNHH Hoà Bình

D à h h ệp y ô ặ hà đượ h h ệp h

ô ấ hẩ đề he ụ. Và ụ đô - â h h ệp hườ h

á đơ đặ hà ấ hẩ à q ầ s ó , á Jacket 3 ớp, á j , á sơ , q ầ ò,

áy, á 2 ớp, á 1 ớp,….Và ụ hè – thu h h ệp ạ h á đơ đặ hà

à á 1 ớp, á 2 ớp, á 3 ớp, q ầ , á ô ũ, á j .

Q 2.6 h hấy ặ hà á sơ à q ầ â ô à

hữ ặ hà ấ hẩ hủ ự ủ h h ệp hữ q .

G á ị ấ hẩ ì h hà ô , 2016 ị á ấ hẩ á sơ

đã đạ ầ 2.000.000 USD. Kỳ à hị ườ h p hẩ ặ hà ày ớ

hấ ớ 50% á ị ấ hẩ .

Mặ hà q ầ â đã ó sự ưở ổ đị h, đ 2013 ặ hà ày

ưở ở ạ à ầ ổ đị h hữ 2015, 2016.

43

2.2.1.2. Kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp may mặc gia công tỉnh Hà

Nam

K ạ h ấ hẩ ủ á h h ệp q á ụ ,

q s hơ ướ , á ụ đề đã h à hà h á h ấ s

h h đề q á .

ệ y, ở à N ó há h ề h h ệp h à hị ườ y

ô ấ hẩ . T đó h ỷ ớ à 3 h h ệp Doanh

h ệp h ppy e V ệ N , Cô y TN ò Bì h, Cô y ổ phầ

Đứ Mạ h.

Bảng 2.7. Kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp qua các năm 2014-2016

ĐVT: USD

So sánh

Bình Doanh nghiệp 2014 2015 2016 2015/2014 2016/2015 quân % % %

Cô y

ppy e V ệ 51.530.913 54.489.126 70.145.223 105,74 128,73 116,05

Nam

Cô y TN 26.885.454 22.213.768 36.732.567 82,62 165,64 123,5 ò Bì h

Cô y C 21.284.590 22.291.789 35.033.433 104,73 157,16 130,5 Đứ Mạ h

Cá doanh 12.322.500 24.768.152 25.024.443 201,00 101,03 151,08 h ệp há

Nguồn: Tổng hợp báo cáo xuất khẩu từ các doanh nghiệp may mặc Hà Nam

Nhì à ể đồ ướ đây, sẽ hấy đượ ỷ ạ h ấ hẩ

y ô ủ á h h ệp hữ ừ q . Ch ỷ ớ

hấ à Cô y h ppy e V ệ N , 3 ầ đây đề h

ỷ 30% á ị ạ h ấ hẩ ô .

44

Biểu đồ 2.2: Kim ngạch xuất khẩu hàng gia công may mặc

của các công ty Hà Nam năm 2014

Biểu đồ 2.3: Kim ngạch xuất khẩu hàng gia công may mặc

của các doanh nghiệp Hà Nam năm 2015

Biểu đồ 2.4: Kim ngạch xuất khẩu hàng gia công may mặc

của các doanh nghiệp Hà Nam năm 2016

45

2.2.1.3. Tỷ trọng xuất khẩu của các doanh nghiệp may mặc gia công tỉnh Hà Nam

 Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu theo phương thức xuất khẩu

T hữ ầ đây á h h ệp hủ ươ hự h ệ h

hì h hứ : ấ hẩ ự p (FOB) à ô đơ h ầ .

Có hể hấy ằ á ị ấ hẩ ô h ỷ ệ há á ị

ấ hẩ ủ á h h ệp. Tỷ ấ hẩ ô ổ ạ h

ấ hẩ ủ á h h ệp ô đạ 70%. T y h , á h h ệp may

à N đã ầ hấy đượ ầ q ủ phươ hứ ô ự p. G á ị

ấ hẩ he hì h hứ ày ô ớ ấp 2-3 ầ s ớ ô đơ h ầ đã h

hấy á h h ệp đã hú đ h ạ đ e để q á s phẩ

ủ ì h, đ ề đó ũ h hấy á h h ệp đ p ụ phá ể h ạ đ

h h ấ hẩ he hì h hứ ày. T hữ q h h ấ hẩ

ự p ô h 50% ổ h h ủ à h h ệp à h ầ

65% h h ấ hẩ . Chứ ỏ ò q ủ h ạ đ ấ hẩ

ó h à ủ h ạ đ ấ hẩ ự p ó đó ò h sứ q

đố ớ sự ồ ạ à phá ể ủ h h ệp.

D y ì s s ớ hì h hứ ấ hẩ ự p h h ệp ũ đẩy ạ h

h ạ đ ô ấ hẩ để h ệ q h h, ô ô đ ệ à

h ườ đ à ữ đượ á ố q hệ à ừ ướ đ y. D h h

ấ hẩ he hì h hứ ô hô ừ ề số ượ à á ị. G á ị

ô ấ hẩ đã ừ ứ 132.532 hì USD à 2013 đ ứ

196.925 hì USD 2016 48,48 %. Qua đó, hấy h h ừ h ạ đ

ày ũ đó óp hô hỏ ổ h h ủ h h ệp, ạ ợ h

h h h ệp óp phầ hú đẩy h h ệp phá ể .

 Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu theo thị trường

ệ y á s phẩ ủ á h h ệp ạ à N đã đượ ấ hẩ

s hơ 25 ướ h ớ hư hị ườ hủ y à Mỹ, EU à Nh B ,

trong đó hị ườ Mỹ ô đầ ớ h 40% ươ đươ 71.38 ệ

46

USD. T p đ à hị ườ EU ớ h 30%, 2015 hị ườ ày

h ầ 40% hị phầ ươ đươ 59.76 ệ USD. Thị ườ Nh B p ị

í hứ ớ ượ h p hẩ ầ he á , 2015 h 16%. Cá

hị ườ ò ạ hị phầ ươ đố hỏ s ớ à á ị ấ hẩ ủ á

h h ệp.

Chí h ì hị ườ Mỹ à EU, Nh B à hị ườ hủ đạ h

80% á ị ạ h ấ hẩ ủ á h h ệp, h h hủ h

h h ớ ễ á đ ạ h ẽ hấ đ ề h Mỹ à số ướ

ở hâ Â đã h hưở hô hỏ à s y ạ h ấ hẩ ủ doanh

h ệp ừ 2010 đ y.

Để á h hữ ủ ệ h q á h ề à số hị ườ á doanh

h ệp đã ó hữ ệ pháp ở à ì á hị ườ ớ . Đồ hờ

ô hú h ứ à đư á ệ pháp để hâ h p hữ hị ườ

ề hư á hị ườ ở h ự hâ h , hâ Mỹ..

2.2.2. Kết quả xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may mặc

tỉnh Hà Nam

2.2.2.1. Kết quả xuất khẩu hàng may mặc gia công theo thị trường xuất khẩu

Như đã phâ í h ở , đố ớ á h h ệp y ặ ở à N hì hị

ườ à ấ đề ố õ , ó ý hĩ q y đị h đ sự ồ ạ à phá ể ủ ỗ

h h ệp. Bở y, ệ ì h ể à h ầ hị ườ à đ ề ầ

h . Th à hị ườ ướ à úp á h h ệp h ượ

há h à hị ườ ớ .

 Cô y Cổ phầ Đứ Mạ h

T hữ q , ô y ố phầ Đứ Mạ h đã đầ ư h ề à hâ

e à đẩy ạ h ô á h ứ hị ườ , ữ h ầ , hị h

ề hà y ặ ở hị ườ á ướ h ớ . ệ y h h ệp ó

q hệ hợp á ớ h ề h h ệp, đố á ướ à .

47

Đố ớ hị ườ ướ à , á s phẩ ấ hẩ ủ h h ệp

h ệ y ướ à s á ướ hâ Â , Kỳ à đặ ệ s hị ườ

ó hạ ạ h EU, phầ s á ướ Châ Á hư Nh B , à Q ố , ồ

Kô ... phầ ớ doanh h ệp ô h h há h hà ướ à ủ ì h

ớ á ô 25 - 30% á ị hợp đồ , y ệ h p ừ phí h , s h

h á đơ đặ hà , ý hợp đồ à h h ệp ổ hứ s ấ à ấ

hẩ . C ớ đó h h ệp ò h á hợp đồ q à á

h h ệp h ở hò .

Nhì h , ì h hì h ì đ hị ườ ấ hẩ , h h ệp ò số

hạ h . Có hể hấy ớ há h hà ướ à , h h ệp ô ơ à h ị

đ , phụ h à há h hà ướ à , hư ó h ạ á s phẩ

ó hấ ượ , ã đẹp để ấ hẩ ự p hị ườ ướ à . D đó

ườ ở á ướ h ớ hỉ á há h hà đặ hà ô

ủ h h ệp hư ồ ấp hứ hô đ h h ệp ớ ư á h

à hà s ấ . Đây à ì h ạ h đ á h h ệp y V ệ

hỉ h đượ số ạ ệ í ỏ , y í hô đượ đ . Từ đó ố á

đượ hà , á h h ệp y V ệ đà h ph hấp h “phươ hứ

á ” 3 đỉ h á ồ : Nhà s ấ – há h hà – ườ .

T đó hỉ à hà s ấ , ườ hỉ đ há h hà ủ hú

. Đây à hượ đ ể ớ à h h ệp ầ ph h phụ , ầ ph ó

pháp ạ sự ự p, ự hủ h h, à s để hị ườ à ủ ì h

hứ hô ph à ủ há h hà .Q đó à ố đ ợ h , â y

í hị ườ hấ à ườ . Vấ đề ầ h à ph đá h

á á há h hà h ệ ạ à há h hà ề ứ à ph à ô á

h ứ hị ườ để ì á ơ h h ì h. h p ự p ớ

há h hà , ớ ố đ hâ .

 Cô y h ppy e V ệ N

Cá hị ườ ấ hẩ hủ y ủ ô y h ppy e V ệ N à

Nh B h 35,97 %, Kỳ 27,91% p he à EU 26,77% à á hị ườ

48

há h 9,39%. Đây đều à á hị ườ ớ à ó h ẩ há h he đố ớ

hà y ặ h p hẩ . Đồ hờ đây ũ à hữ hị ườ ó số ượ á đố

hủ ạ h h ớ hấ h ớ . B ạ h T Q ố , h h ệp ò ặp ph

á đố hủ há hư Ấ Đ , B es, I es , Thổ Nhĩ Kỳ.... h h ấ

hẩ à hị á hị ườ ày, h h ệp đã ây ự h ượ ấ hẩ

ỹ ưỡ , để ó hể h sứ ạ h h ủ h h ệp.

Thị ườ Nh B à há h hà yề hố ủ h h ệp ớ

hữ đơ hà ớ à y ầ h sứ h he ề hấ ượ .

Thị ườ Kỳ à hị ườ ươ đố ớ đố ớ h h ệp

so há ễ í h à h ầ ớ . Đây à hị ườ ề à ó ẽ sẽ à hị

ườ ấ hẩ ớ hấ ươ

EU ũ à hị ườ ớ ủ h h ệp ớ á ặ hà ấ hẩ

hủ y à q ầ à á j e . Cá s phẩ ủ h h ệp ấ s EU

đề đượ á đố á đá h á h đượ h ệ ừ ườ .

Sự h h ệ h ề ạ h ấ hẩ ủ á hị ườ hô ớ , doanh

h ệp đã hú ấ hẩ há đề s á hị ườ . Cô á h ứ à

đ ề hị ườ đượ hự h ệ ỹ ưỡ đó h y sự sụp ạ hị

ườ ó hể h yể s ấ hẩ ạ á hị ườ ớ . ừ đó ó hể á h đượ

ủ ấ hẩ .

 Cô y TN à Bì h

Thâ h p ì hị ườ à h ệ ụ q hà đầ ủ doanh

h ệp TN ò Bì h. T hữ q , h ạ đ h h ấ hẩ

hà y ặ ô đượ h h ệp hú hằ ở hị ườ

ướ à ướ à . Đ n nay h h ệp đã ó q hệ ô á ớ 25

ướ . D h h ệp đ ủ ố ị h à ở hị ườ hơ ữ . G á ị

hà y ặ hô ừ q á .

T số á hị ườ ó hạ ạ h, hì EU à hị ườ ớ hấ ủ

doanh h ệp. Đây à hị ườ ó y ầ ề hà y ặ đặ ệ . Nh ầ

49

để ệ hâ hể hỉ h 10- 15% á ị s phẩ , ò 80- 90% à

he ố , hà ượ hấ á s phẩ y à hí h.

T 2014, 2015, 2016 quota x ấ hẩ hà y ặ V ệ

à EU hô ừ . Đ ề đó hứ ỏ hấ ượ hà y ặ đã ày

hơ . Như s ớ á ướ ó q à EU hì số ượ ủ ò ấ

hỏ ( ớ hỉ h 0,7% ổ ạ h h p hà y ặ à EU) à hỉ

ằ 5% đố ớ T Q ố , 10- 20% s ớ á ướ ASEAN.

N à , EU ò à h số ư đã ề h q (GS ) đố ớ ặ hà

y ặ V ệ N s ấ . S y ệ , phụ ệ s ấ ướ

ò y , hư ó ã ph hợp ớ hị h à hư ó ạ hà á

ự p ở á ướ hố EU... hầ h ph hô q ô h á

ướ hư à Q ố , Đà L , ồ Kô ... G ô đơ h ầ à h h ạ

đ ấ hẩ hà y ặ hô h ệ q , ị h h ệ h ề ặ , hô

ụ đượ ư đã q à EU à h h . Đố ớ hị ườ EU, ạ h ấ

hẩ ó , hô đá ể. Cá hị ườ C , N y ị h hẹp

hà ủ h h ệp hô ạ h h đượ ớ hà ủ á ướ há . Chẳ

hạ hư ặ hà sơ , T Q ố phá ể hơ ấ h ề .

Đố ớ hó hị ườ ph hạ ạ h, hì ổ hể hì ạ h ấ

hẩ đề á hị ườ y, Ukraine, ồ Kô , Mỹ hư

số hị ườ há hì ấ hẩ ạ , hẳ hạ hư: N , Đà , Th ỵ

sĩ. Đây à á hị ườ ễ í h, ph hợp ớ ì h đ à q e h ủ doanh

h ệp ễ hự h ệ .

T hị ườ N , ặ á ị hà ấ hẩ ó đ hư hô

đá ể ì hị ườ ày ấ hẩ hủ y à hà đổ hà à để ợ. Ở

Đà L , Nh B hì số ày hỉ ở ứ h ố , h h 1,7%. Đây

à hị ườ ớ à hấp à h h ệp ầ h há h ệ q hơ ữ .

N à á hị ườ , Mỹ à hị ườ đầy ể đố ớ doanh

h ệp. Mỹ- hị ườ s ấ à hụ hà y ặ ớ hấ h ớ , â

số đô , ứ hụ hà y ặ ấp ưỡ EU.

50

Cô y TN ò Bì h ấ hẩ hà may ặ à Mỹ ò hấp

ầ ó h ượ p hị, phá ể á ặ hà y ặ ph hợp ớ h ẩ

hấ ượ , à hị h ủ hị ườ Mỹ, đầ ư đó ướ hờ ơ để ó hể hâ

h p ạ h ẽ à đượ hị ườ hổ ồ ày.

2.2.2.2. Kết quả xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp Hà Nam

theo hình thức xuất khẩu

Vớ ấ ỳ h h ệp ấ hẩ à hì ệ ự h hì h hứ ấ

hẩ à h sứ ầ h à hấ à đố ớ á h h ệp ấ hẩ hà y

ặ .V ệ ự h hì h hứ ấ hẩ ph ph hợp ớ h à đặ đ ể

ủ ỗ h h ệp. T hữ ầ đây h h ệp hủ ươ

hự h ệ h hì h hứ ấ hẩ : G ô he phươ hứ đứ á đ ạ

(FOB) à ô đơ h ầ . Mặ ô đơ h ầ à h ạ đ ô ò

h ề hạ h hư ó ấ ầ h h á h h ệp đ ạ h ệ

y. Đ ề đó đượ hấy õ q ướ đây.

Bảng 2.8: Giá trị xuất khẩu hàng may mặc tại các doanh nghiệp may mặc gia

công tại Hà Nam theo hình thức xuất khẩu

ĐVT: USD

2014 2015 2016

Gia công Gia công Gia công Doanh nghiệp Gia công Gia công Gia công đơn đơn đơn FOB FOB FOB thuần thuần thuần

Công ty liên

8.025.113 1.960.100 8.736.542 1.806.584 11.951.445 2.193.778

doanh Happytex

3.535.218 711.516 3.627.545 694.244 5.895.247 980.186 Công ty CP Đức Mạnh

Công ty

4.325.114 888.342 3.516.248 697.520 6.042.105 1.390.462 TNHH Hòa

Bình

Nguồn: Tổng hợp báo cáo xuất khẩu từ các doanh nghiệp

51

 Hoạt động xuất khẩu trực tiếp hàng may mặc (Mua đứt bán đoạn).

X ấ hẩ ự p hà y ặ (ở doanh h ệp à hà FOB h y

hà á đứ ). Thự hấ ủ ấ hẩ ự p hà y ặ ạ h h ệp à

ệ y ệ , ổ hứ s ấ s phẩ à hụ hị ườ

ướ à .

- Nhì à á ị ấ hẩ hấy ấ hẩ ự p h ỷ ệ ấ

á ị ấ hẩ ủ h h ệp. Số ượ ấ hẩ ự p

he ừ , ỷ ấ hẩ ự p ổ ạ h ấ hẩ ủ á

h h ệp ô đạ 80%. Cụ hể á ị ấ hẩ ự p p

hữ q ô đạ 3.000.000 USD. G á ị ấ hẩ he hì h hứ ày

ô ớ hơ h ề s ớ ô đơ h ầ đã h hấy h h ệp đã hú

đ h ạ đ e để q á s phẩ ủ ì h, đ ề đó ũ h

thấy h h ệp đ p ụ phá ể h ạ đ h h ấ hẩ he

hì h hứ ày. Vì h h ừ h ạ đ ấ hẩ ự p đ à ụ ủ

h h ệp. T y h ố à hà á FOB ướ h á h h ệp ph

h hô ề hị ườ ề h ầ , ề á hị ườ , hô ề

há h hà . T q á ì h hự h ệ hợp đồ ph ữ hữ í đố ớ há h

hà ằ á h đ hấ ượ s phẩ , đ hà à á ạ h h.

à h ệ q y ì h ấ hẩ , t đó đặ ệ hú ý đ hâ h à ( ầ )

à hâ h ể để h ể ủ .

 Hoạt động gia công hàng may mặc của các doanh nghiệp.

- C ớ hì h hứ ấ hẩ ự p á h h ệp p ụ y

ì hì h hứ ô để ô ô đ ệ à h ườ đ à ữ

đượ á ố q hệ à ừ ướ đ y. D à ô á doanh

h ệp ô ô ị đ à h ệ q h hì h à hấp. Nh ề doanh

h ệp, í h ệp y ướ ố q y ô ệ à h ô hâ

sẵ sà ý hợp đồ ớ há h hà ớ á hấp à á ặ ằ á

ô à y h hấp há h ữ á h h ệp ướ . Cá há h hà

ô ướ à h hủ à h ệ hạ ấ ớ h à h y ặ ấ hẩ

52

ướ . Vớ ì h hì h h ệ y, h ề h h ệp đó ó D h h ệp ổ

phầ Đứ Mạ h đã h h hó ầ h yể s h h ớ hì h hứ

y ệ , á hà h phẩ .

T y h đ ề ệ hự ủ h h ệp hư hể h yể s

h à à s ấ he ể y ệ , á hà h phẩ à ì hữ ư

đ ể ủ phươ hứ ô hị ườ y ặ ấ hẩ ướ h ệ

y h h ệp y ì hì h hứ ày. ệ y ở h h ệp hị

ườ Châ á à à Q ố à ạ hà ô ớ hấ ủ h h ệp. Từ

2014 h h ệp hợp á â à ớ à Q ố để đẩy ạ h h ạ đ

ấ hẩ ủ h h ệp.

Thô q ể ũ hấy đượ q ấ hẩ he hì h hứ

ô ủ doanh h ệp à hô hỏ. T y h h h ấ hẩ he hì h

hứ ô hữ q đã ề số ượ à á ị. T số

q á ị ô ấ hẩ h h 15% á ị ấ hẩ

ủ h h ệp à h ầ 20% ổ h h ủ h h ệp. Qua

đây hấy h h ừ h ạ đ ày ũ hô phầ q ổ

h h ủ h h ệp, ạ ợ h h h h ệp óp phầ hú đẩy

h h ệp phá ể .

2.3. Đánh giá thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh

nghiệp tỉnh Hà Nam

2.3.1. Những thành tựu đạt được

a. Chất lượng, kiểu dáng, mẫu mã các mặt hàng được cải thiện rõ rệt , uy tín của

các doanh nghiệp được nâng cao.

Đ ề ày đạ đượ à hờ á doanh ngh ệp đã hườ y hú â

hấ ượ s phẩ hờ h ệ đạ h á h ị y, đổ ớ h ị à ụ

ể , đà ạ â y hề ô hâ đồ hờ áp ụ hữ phươ

pháp q ý hấ ượ h ệ q hơ .

Cô hệ s ấ ủ h h ệp y à N ũ há ,

53

ụ đổ ớ đáp ứ đượ hữ đổ ủ h ầ hà y ặ hị ườ

h ớ . Máy ó ủ á h h ệp đ số h ạ h hệ ầ đây hư áy

y 2 , áy sổ, áy ẹp sơ , hệ hố à hơ , áy ố , áy h

h y đầ ò ... Mặ há á h h ệp y à N ũ hườ y ổ

hứ á h ô hâ y hề ỏ hằ ô đ h y hí h ô

hâ â y hề. Cá h h ệp h ệ y đ áp ụ á hì h hứ

h á s phẩ đ ừ á hâ , ỗ ườ ô hâ ph hị á h h ệ đố

ớ ỗ s phẩ ì h à . Cá ệ à hư y đã à đ ó á ụ h

hự ệ â hấ ượ ủ á s phẩ may ặ q đó â

ự ạ h h ủ á h h ệp ườ q ố .

b. Thị trường của doanh nghiệp liên tục mở rộng.

T đ ạ ầ đây sự phá ể h ủ ề h ớ q á

ì h h h p ề h ề sâ h ề hị ườ ủ á h h ệp may

ặ à N đã hô ừ đượ ở .Cá h h ệp đã đầ â

h p hữ hị ườ ớ hư hâ Phi, hâ Mỹ. Mặ á hị ườ yền

hố ủ h h ệp ày à đò hỏ sự h y đổ ề hấ ượ ã à sứ

ạ h h ở á hị ườ ày à h sứ hố ệ hư hờ hú ô á

h ứ hị ườ , sá h ầ đò hỏ ủ hị ườ , á đị h õ hị

ườ ụ , hị ườ ề ừ đó ể h ố á h ạ đ đáp ứ

h ầ á h h ệp đã ây ự đượ ạ ướ q hệ h h

ớ ớ h ề ạ hà ở á Châ ụ há h . ệ y á h h ệp

y ạ à N ó hị ườ hụ ở 25 ướ à h ề hị ườ đầ à ở

à à ướ . T đó ó ấ h ề hị ườ ó sứ hụ ớ à đầy

ề à á h h ệp đ p ụ h sá , h ứ để p à

h ĩ h.

c. Tổ chức tốt các hoạt động giao dịch và thực hiện nghiêm chỉnh các hợp đồng với

khách hàng nước ngoài.

Cá h h ệp y ặ ạ à N đã ấ ố ệ â

ự ổ hứ hâ đà phá à ý hợp đồ ớ á ạ hà ướ à ,

54

ạ đượ ơ sở đầ ố đẹp h h ạ đ ấ hẩ . T p đó, h ú hự

h ệ á đ ề h hợp đồ ớ há h hà . Chí h ì y á h h ệp

ấ ó y í ớ ạ hà ướ à , đơ hà đ ày à . Nh ề há h

hà ấ h á , ưở à đã đặ q hệ h h â à , ý hữ

hợp đồ à hạ á ị ớ .

2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại

a. Sự chuyên môn hóa trong sản xuất chưa cao.

ệ y ặ á h h ệp ó hữ í h ệp s ấ h p í

hư ỗ í h ệp ò số hâ hự h ệ ò y à

s ấ đ ó h . M hữ y hâ đó à á áy ó

h ị ủ á h h ệp y h h hệ há h ệ đạ hư ò h đồ

, hô ó sự hố hấ . M số hâ ò í h hấ đ hủ ô ớ

áy ó hư đáp ứ đượ y ầ hô đ hấ ượ he y ầ

ủ há h hà .

b. Một số mặt hàng chưa đáp ứng tốt nhất yêu cầu của các đơn hàng mua đứt bán đoạn.

S phẩ đứ á đ ạ đò hỏ hấ ượ ấ h he. Cá há h hà

hẳ ủ á h h ệp ạ à N hư hự sự hà ò ề số ặ

hà , đặ ệ à á há h hà Mỹ, Nh . hí đố á hư hự sự ưở à

á ồ y ệ số h h ệp ề để s ấ á s phẩ

y ặ à á s phẩ đó ạ h h . ơ h ữ phí đố á hí h q hệ

he hì h hứ ô ì hư y h ó hể ấp á ệ ẻ à đồ

hơ à hà đượ s ấ he h ủ h . T hữ ườ hợp ầ để

đ hấ ượ s phẩ phí đặ ô ó hể đư áy ó h ị ủ h

cho á h h ệp ô s phẩ h h .

c. Tiếp cận thị trường còn yếu

ệ y ó số hị ườ à á h h ệp hô hủ đ ì đ

há h hà à để h á há h hà ự ì đ h h ệp ý hợp đồ

h ặ ý ớ á h h ệp há . Đặ ệ h ì y phụ ệ

55

h ề h h h ệp ì ồ hô hí h hợp để đ đ à hấ

ượ hô đáp ứ đượ h s ấ hà ấ hẩ , ó hữ h ò ề h

ây hó h h ệ hự h ệ hà đú hờ hạ hợp đồ ớ há h hà .

d . Chậm trễ trong công tác làm thủ tục hải quan và giao hàng đúng hẹn.

Có h ề ô hà ủ số h h ệp à hủ ụ h ễ h ề

đ s hẹ ớ há h hà . Đ ề ày ạ â ý hô ố ớ há h hà ,

hữ h phí hô đá . Trong nhữ ườ hợp hà hô đú hẹ hì

h h ệp đó ó hể ị phạ hợp đồ ấ ặ , h hí há h hà hô ấy

hà ữ , đứ q hệ h h. Nhữ ườ hợp hư y đô ú ò

y ây h ệ hạ h h h ệp.

e. Giao dịch qua trung gian còn nhiều.

Trong á h h ệp y ặ à N đã hự h ệ ấ h p hẩ ự

p hư ấ hẩ ự p ớ áp ụ đượ số ầ đây hư ó

h h ệ h ề ề phươ hứ ấ hẩ ày. Vì y ó h ề đơ hà hô

ký ự p ớ há h hà à ph hờ q á hâ . Vì y ợ

h , sự hủ đ s ấ h h đ ấ h ề .

2.3.3. Nguyên nhân tồn tại

Để ý h hữ ấ đề ò ồ ạ ủ á h h ệp y ặ

ạ à N , ó hể đề p đ hữ y hâ s . Nhữ y hâ đó

ồ ừ ủ h h ệp ũ hư ừ á y ố à á đ à .

- N ự à h ị ô hệ đồ , hư h y đ h ô s ấ

ủ áy ó h ị.

- M số y phụ ệ hí h phụ ụ h s ấ đề ph h p hẩ ì

ồ y ệ ướ hấ ượ hư đáp ứ đượ à s ượ hấp hỉ

đáp ứ đượ 10% h ầ y ệ ủ h h ệp. T 10 q hị

ườ h ớ ó h ề đ ề á y ệ h y ặ đã á đ

ấ , ây h ề ấ ợ h à h ệ y ó h à á h h ệp y ặ

à N ó .

56

- Cô á đầ ư, h ứ h ố hờ q ầ á hư đượ

q â đú ứ để phá ể phụ ụ h à h y h yể ừ ô s

ấ hẩ s phẩ ự p.

- Đầ ư h h ứ hị ườ , hị h há h hà ò hạ h hỉ

h h 4% ổ đà ạ . Đặ ệ hư ó sự đầ ư h ệ ở á

phò đạ ệ ạ ướ à để ó đ ề ệ p ú ự p ớ há h hà ,

đó hư ịp hờ h ầ ủ hị ườ à h h ệp ỡ ấ ơ h

trong kinh doanh.

- Chấ ượ ồ hâ ự ò h ề ấ p, ự ượ đ đô

hư số ượ ô hâ ỹ hu ì h đ hợ , ỏ ò í . Đ ũ q

lý hủ hố h h ệp ò ớ à đ à q e ầ ớ ph á h q

ý ớ , đặ ệ à h h ệ ị h ấ h p hẩ , h ứ p hị ớ hị

ườ h ớ ò hư . Cá doanh h ệp ầ ph hú à ó phươ

pháp đà ạ , â ì h đ y hề ô hâ , ồ ưỡ đ ũ á q

ý đồ hờ đầ ư áy ó h ị để â h ệp ụ ấ hẩ à h

ạ ữ ủ á ự p à ô á ấ hẩ ủ h h ệp.

- Cá à ô á ấ hẩ ò h h ể ề , ây số

ấ đề: í ụ hư ụ hà ủ h h ệp ị ạ ữ ở Kỳ ấ 1 ầ

á hô à đú hủ ụ h q .

Mặ há , ơ h q ý h h ủ Nhà ướ ò ồ ề h à

hô đồ , đ ề đó hể h ệ hủ ụ ấ hẩ ò ườ à ây hó h .

ệ y ô á ể h á ò ấ h hạp , h phí . B ạ h đó á doanh

h ệp ũ ặp h ề hó h hủ ụ y ố để ó hể đầ ư h s ấ

h h ịp hờ . Vớ số ặ hà đ ể đượ à đ ể ạ h hì số

ượ q ấ hẩ à B Thươ ạ phâ h h ề h h ã phí

ự s ấ h h ủ á h h ệp.

C ố à hị ườ ướ à đặ ệ à hị ườ Đứ , Nh

B á h h ệp ặp h ề đố hủ ạ h h ặ ý hư: T Q ố , Thá

57

L , M ys , I es , S p e ấ hữ s phẩ ủ h đề ó hấ

ượ , ã, hủ ạ hơ , á hà h ủ hữ s phẩ ày hấp h

phí s ấ đượ hẹ hờ áp ụ ô hệ h ệ đạ … Khô hữ h h

ò ô h y đổ ã, hủ ạ để ph hợp ớ hị h há h hà à hữ

h ầ ớ phá s h ủ h .

58

CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM THÚC ĐẨY

XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH

NGHIỆP TỈNH HÀ NAM

3.1. Những cơ hội, thách thức và định hướng thúc đẩy xuất khẩu hàng may

mặc của các doanh nghiệp Hà Nam

3.1.1. Những cơ hội của các Doanh Nghiệp

T ươ à h y ặ ủ ướ sẽ ó h ề ơ h phá ể . Nó

ở hà h hữ à h ó h h ấ hẩ ớ hấ ề

h ủ ướ . Chí h ì y à hữ d h h ệp h h à h

ày sẽ ó ấ h ề ơ h phá ể . V y ơ h đó đ ừ đâ :

Thứ nhất: Đó à sự ư ạ đ ề ệ h sứ h ợ đố ớ á oanh

h ệp ấ hẩ s phẩ ệ y ủ Nhà ướ , ớ hữ ư ày á

d h h ệp sẽ ó h ề đ ề ệ ấ hẩ à h đượ h ệ q hơ

ạ h nh.

Thứ hai: Cơ h à đ ề ệ phá ể q hơ ạ đ ừ phí hị

ườ à ụ hể à h ầ hị ườ . Đầ hấy hị ườ ủ á oanh

h ệp à ấ ớ hầ hư h p q ố h ớ ì q hệ ạ ủ

hú ày à ở . Nhấ à ừ s h hú h p WTO hì ạ à

ó h h ề h ợ . ệ y, á h h ệp y ặ à N ó hị

ườ hí h đó hí h à hị ườ EU, EU à hị ườ y ặ ấ ớ ,

â ố à hà ệ y. S phẩ ệ y ủ EU à s

phẩ ó hấ ượ ,

C ớ đó à hị ườ Châ Á, á ướ hư Nh B , à Q ố ũ

ó h ầ ề hà y ặ ấ ớ . Và ớ hữ đ ề ệ h ợ ề đị ý ,

hấ ượ , á … hì hà y ặ ủ á h h ệp à N ó à

ủ V ệ N ó h ó ề ấ ớ để ấ hẩ s đó .

59

Thứ ba: S ớ á hị ườ ấ hẩ hí h ủ Châ Á hì hà may ặ

ủ V ệ N ó ợ h ề hâ ô , á hâ ô ủ V ệ N ò

ươ đố ẻ s ớ á ướ h ự .

Như y, hữ ướ hì á ô hâ ẻ à sứ ạ h

h ủ á h h ệp V ệ N . Vì y V ệ N ó h ấ ớ

ý hợp đồ ô .

Thứ ư: X h ị h h yể à h y ặ ừ á ướ phá ể s á

ướ đ phá ể ở ì h đ hấp ũ à ơ h ủ V ệ N .

T đây à hữ h ợ hí h ủ á h h ệp ũ hư à h ệ y

V ệ N ó đượ hữ ớ . Nhữ ơ h ày sẽ à hữ hâ ố

q ạ sứ phá ể ụ à phá h y.

3.1.2. Những thách thức

C ng ớ hữ ơ h h h ớ , để hẳ đị h ị í hị ườ

hà y ặ á h h ệp y ặ à N ũ ặp hô í hó h n:

Nhữ hó h ô á ổ hứ á , ây ự đ ũ đ ,

ớ đó à hà ạ hữ đ hư phứ ạp hư :

- Sứ hụ hà ệ y ạ hị ườ MỸ à EU hô ổ đị h

- Thị ườ ấp y ệ h à h y ặ ướ ò

hư phá ể , hư đồ , hư đáp ứ đựơ h ầ s ấ .

- Là á h h ệp ừ à hỏ ph ổ đị h ạ ơ ấ ổ hứ , ừ ph

đố ặ ớ hữ y ơ ừ à , sự ạ h h ày à ay ủ á

đố hủ ìm ki đơ đặ hà , ồ ứ y ệ , sự đ

ủ á .

T ơ sở phâ í h hự ạ h ạ đ ấ hẩ ủ á h h ệp,

hữ h ợ , hó h , hữ ấ đề ò ồ ạ . Nh hứ đượ hữ ơ h ,

há h hứ để ừ đó hú đẩy h ạ đ ấ hẩ hà y ặ .Cá h h ệp

đã á đị h đượ phươ hướ phá ể h h ì h ũ hư h h ạ đ

ấ hẩ hà y ặ

60

3.1.3. Định hướng của các doanh nghiệp Hà Nam trong hoạt động xuất khẩu

hàng may mặc

T ơ sở q h ạ đ ấ hẩ á ướ , q h

ứ hị ườ , đồ hờ đá h á đ ề ệ h ợ à hó h ủ á doanh

h ệp ớ ệ ở đầ ư ây ự h hà ưở để p ụ phá h y

h ạ h ủ ì h , óp phầ ớ á h h ệp à à h hự

h ệ h ượ ố phá ể à h ệ y V ệ N , ụ hể ừ y đ

h 2020 hự h ệ ố á hỉ s .

a. Mở rộng thị trường tiềm năng.

T hữ ớ , á h h p p ụ h ứ à ì ác

phươ á phá ể ở hị ườ ớ á hị ườ ó sứ hụ ớ hư:

Đứ , háp, Ý, Tây B Nh , Nh , N …đó à hị ườ ủ á ướ phá ể .

B ạ h đó ũ hú đ hị ườ Châ Á hư: ồ Kô , Đà L ,

à Q ố … Cá há h hà ở á ướ phá ể Châ Á đã ó ề ày q hệ

à â à hư à s h h đặ ô ở h h ệp, h ạ hà h để

á s ấ s á hị ườ á ướ đ phá ể à h phá ể há để

ờ . N à , hướ h ệ y h ớ ề s ấ hà y ặ đ

ó sự h yể ừ á ướ phá ể s á ướ đ phá ể à h phá

ể ì s ấ ở á ướ ày ẻ hơ h ề . Vì y, á h h ệp sẽ p ụ

ỗ ự ì ạ hà ở á ướ phá ể à ý hợp đồ ự p ớ á

há h hà hằ h đượ ợ h hơ .

b. Từng bước đẩy mạnh hoạt động kinh doanh theo phương thức mua đứt

bán đoạn (xuất khẩu trực tiếp)

Vớ phươ hứ đứ á đ ạ , á h h ệp đã hủ đ s

ấ h h à ợ h h hồ ề ớ hơ ấ h ề s ớ h ạ đ ô

h há h hà .

T hữ ớ phươ hứ ô ò đượ hú hờ

hữ ư đ ể ủ ó. ệ y á h h ệp hư đủ ố để y

61

ệ à ự để s ấ h ấ á đơ hà . Thự h ệ phươ hứ ua

đứ á đ ạ đò hỏ ph ó ố ư đ ớ , ô ô ó ự ữ y

ệ . N ồ ệ h ệ y ì đượ hư đáp ứ đủ ề số ượ , hấ

lượ h h ề đơ hà đứ á đ ạ . Vì h phươ hứ ô ấ p

ụ đượ y ì hữ ớ .

Đẩy ạ h ấ hẩ he phươ hứ đứ á đ ạ à ụ h

ượ ủ á h h ệp hữ ớ . D h h ệp ầ í h ự hơ

ệ ì à ấp y ệ ph hợp đồ hờ ườ ì

h h ề ạ hà ự p ở á ướ phá ể hư: Mỹ, Nh , Ý,

Đứ … Tỷ hà á đứ sẽ ầ .

c. Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may mặc.

T hữ ớ đây á h h ệp ầ đề phươ hướ phấ

đấ ưở hà ừ 20 – 21%, ì hữ ệ pháp ổ hứ s ấ _

hà h, q ý, h há h ề đơ hà ự p hằ â đượ ỷ ệ ợ

h đầ ư h á h ượ à hạ ủ h h ệp, ạ đ ề ệ à ệ

ố hơ h á ô hâ , đó óp à â sá h hà ướ ,

h h p ì h q â đ hà .

3.2. Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh

nghiệp Hà Nam

3.2.1. Tổ chức tốt công tác điều tra nghiên cứu thị trường

ạ đ h ứ hị ườ à hữ h ạ đ đầ à

h sứ q đố ớ h h ệp h ệ y. Đố ớ á h h ệp

y ặ ấ hẩ à N ó à ở q ì khi h ấ h p

hẩ , ủ h h q ố ấ . Để h ạ đ h h ủ h h ệp

ì h đạ h ệ q à ày à phá ể hì ầ hú đặ ệ à hâ

h ứ hị ườ để ữ h ầ hị ườ , hị h ườ ,

í h ố ủ á s phẩ y ặ à hướ h y đổ ủ hú để hẩ

62

ươ ể h á s ấ h h à ấ hẩ đáp ứ ịp hờ , h ĩ h

đượ á hị ườ .

*Nhữ ô ệ á h h ệp ầ à

Vớ cá h h ệp y ấ h p hẩ à N hì phạ hị ườ

ấ hẩ ớ ệ h ứ hị ườ ể ạ h ệ ườ à ươ đố

hó h . Cá h h ệp ũ ầ đặ á phò đạ ệ à à

ướ ũ hư á hị ườ ề để ớ h ệ s phẩ , h p á ố

q hệ hợp á h h à h ứ hị ườ . Thự h ệ ệ

ày sẽ đ h h h ệp p h đượ hữ hô ề hị ườ

h ẩ á hơ , h h hó úp ã h đạ à á á h h ệp

ử ý hú à đề á phươ hướ s ấ h h đú đ .

Mặ há , hữ hô ó hể đượ á ạ hà ở đó ấp h y

á h h ệp ự p ì h ể , h sá à phá h ệ đượ trong hữ

ch y ô á hự ướ à ụ hú hì sẽ h đượ ấ

h ề đ ề ổ í h h h h ệp. D h h ệp ó hể ì à ây ự

đượ ấ h ề q hệ ớ á hà ấp y ệ , ớ á há h hà

hụ s phẩ ủ h h ệp, ó h ề hô á đá à hữ í h phụ

ụ h ây ự phươ hướ , phươ á s ấ h h.

Cá h h ệp ph ây ự h ạ h ề h ự h hợ ể ã q ố

t . hợ à ơ ố để ó hể á hà , ì há h hà à ý hợp đồ .

Thô q h hợ h h ệp ó hể ự p p ú ớ há h hà , ườ

để h ể hơ ề h đồ hờ đây ũ à ơ h để ườ ,

há h hà h ể ề s phẩ ủ h h ệp đó.

G ữ ữ à ở hị ườ ề ớ ệ s phẩ , ã,

hị ườ s phẩ ớ â hấ ượ s phẩ , á hợp ý. Mỗ

s phẩ đề ó h ỳ số ố h ỳ à hô ó sự h y đổ , h ệ hì

s phẩ đó sẽ h à hô ò hị ườ ữ .

63

Xú q á á hà . Q á á phươ ệ hô đạ

hú , q á hô q há h hà , ườ . Bá hà á, í h

h hồ h ườ ì há h hà .

C ứ à q ủ ô á đ ề h ứ hị ườ h h ệp

sẽ ờ á â hỏ : ? Số ượ ? G á ? … y ầ ề hấ ượ , à s ,

đ ề ? Thờ hạ hà ? Và ừ đó h h ệp hà h phâ í h, đá h á

để e h đáp ứ , hữ h ợ hó h ủ ì h để ó h ạ h

ể h á ồ ự , hà h à s ấ ó h ệ q . T y h ệ ở

hị ườ ấ hẩ ph p à á hị ườ ó ể hấ , đồ hờ

ủ ố hô ừ á hị ườ yề hố ớ ó hể đe ạ h ệ q hư

ố .

Ở ó đ há , ặ ệ ở hị ườ he ấ ỳ hướ à

ũ đề ó ợ h á h h ệp để ạ h ấ hẩ à ợ

h . Như ấ đề à ở hỗ: D h h ệp ầ hú à hữ hị ườ

à ó ể hấ à hữ s phẩ ũ h để á h ấ hẩ à ở

ề hữ hị ườ ó ề ẩ y ơ ấ ợ h h h ệp ươ

. Xá đị h á ặ hà ũ h à hị ườ đ ể hì ệ đầ ư ủ

h h ệp sẽ h đượ h ệ q h à ỏ ỡ í hấ hữ ơ h

kinh doanh.

3.2.2. Hoàn thiện công tác xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh trong đó

trọng tâm là sản xuất hàng xuất khẩu

Cá h h ệp ầ ph ây ự đượ h ạ h s ấ h h

à h ạ h ấ hẩ để h ẩ ị à h ạ đ ó h ệ q . K h ạ h s ấ

h h à h ạ h ấ hẩ sẽ ấp h á á q ý à á á

á h ệp h h ệp hữ ơ sở để hà h đ , ự h q á ì h

s ấ h h. Khô ó h ạ h s ấ h h à h ạ h ấ hẩ

h h ệp sẽ ấ hó h ệ hự h ệ á hỉ đượ à đạ

đượ á ụ đề .

64

*Nhữ ô ệ ụ hể ầ à

T ướ h h h ệp đá h á ô ườ h h để ì á ơ

h h h hị ườ h ặ á đ ạ hị ườ à h h ệp ự đị h

kinh doa h. Đồ hờ ườ á h ạ h à h phụ á đ ể y ủ

h h ệp q á ì h h ạ đ h h. T hâ ày, á doanh

h ệp sẽ sử ụ phươ pháp đá h á ô ườ hí h hợp à đư đượ

hữ đá h á ổ q ề ô ườ . Cá h h ệp ũ sẽ phâ í h đượ

á đ ể ạ h ủ hâ , phâ í h á h ạ đ ủ h h ệp ì h.

Dự à q đ ạ (phâ í h ô ườ h h à phâ í h

) h h ệp hà h p ự á á hỉ s ấ h h, hỉ

ấ hẩ ươ . Nhữ ứ để ự á á hỉ hư ừ á số ệ

h ứ hị ườ , ướ ượ số há h hà ề hự ó h h p

hẩ ủ h h ệp. T ỳ h ừ ạ ừ đ ạ hị ườ ớ ứ ạ h h

há h ó hể ướ ượ há h . Mở ượ há h hà he ể ,

ủ ạ h ấ hẩ à á h ạ đ hỗ ợ hụ há .

T p he á h h ệp sẽ ự à á số ệ để p h ạ h h y

đ ố hự h ệ ệ s ấ h h ủ ì h. L p h ạ h y ố ó

ầ q ớ ì cá â hà ờ ũ ố õ á h h ệp

ướ h â h để h y ố . L p h ạ h ũ à ệ pháp úp

h h ệp đ ề hỉ h đượ sự â đố ữ à ầ , đ ề h ể đượ ượ

hà ồ h . N ượ hà ồ h q á ớ , sẽ à ồ đ ố hạ h h

h ạ đ ủ h h ệp. Như hà ữ ữ q á í ó hể sẽ à ấ

ơ h h h ủ h h ệp.

Thự đã hứ h ệ q ý h h ệp đ đâ h y đ đó đ số

h ệ q à ó y ơ phá s . Có h ạ h s ấ h h sẽ ạ ơ sở

h ệ q y đị h đú đ đầ ư, ổ hứ à q ý h h ó h ệ

q hấ .

Bướ hự h ệ ố à p h ạ h s ấ h h à h ạ h

65

ấ hẩ à ầ ể ệ hự h ệ h ạ h để đá h á đượ hữ h ệ q

đã đạ đượ hữ đ ể y ầ h phụ , ạ ơ sở h ệ ây ự à hự

h ệ á h ạ h s ấ h h à h ạ h ấ hẩ p he .

3.2.3. Nâng cao năng lực cạnh tranh của một số mặt hàng may mặc

Vấ đề ố õ để đẩy ạ h ấ hẩ hà y ặ ủ á doanh h ệp

à à s ph â đượ sứ ạ h h ủ ó hị ườ h ớ hư ề

hấ ượ , á , hờ .

3.2.4. Nâng cao chất lượng sản phẩm xuất khẩu

Đ số ặ hà ấ hẩ ủ á h h ệp hí h h h ệp đó

s ấ , a cô . Chí h ì y ó hể â hấ ượ s phẩ ằ ệ :

Đầ ư à á áy ó h ị, ô hệ s ấ ở ì áy ó

h ị ó h hưở ấ ớ đ hấ ượ s phẩ ấ hẩ ủ h h ệp.

Máy ó h ị ạ h hô đồ sẽ ây hỏ hó , ư ệ s ấ ,

ố đ q á hứ h hưở đ hấ ượ s phẩ ấ hẩ .

Như y đầ ư h ệ đạ h á áy ó h ị để â hấ ượ , ở

q y ô, ự s ấ à ệ pháp ầ h à ấp á h ở doanh

h ệp h ệ y.

Nâ h h ã.

S phẩ y ặ à s phẩ í h ố ấ . M ã à y ố ô

q h hưở đ h ấ hẩ ủ á h h ệp. Cá

h h ệp h ệ ó ph h hờ à s ấ h ề s phẩ

y ặ hờ . T y h h ự h ã ph hợp ớ h ầ

ủ há h hà để hủ đ đ hà hà à ý hợp đồ à ấ hạ h . Vì y

á h h ệp y ặ à N ầ :

+ h yể hữ ườ ó h h hờ .

+ Kh y hí h á ạ phá h y sá à ì h đ ủ ì h.

N à ệ ó ứ ươ ươ ứ hì ph á h h ệ ớ q yề ợ ủ

ườ á ạ ố .

66

+ Cá h h ệp ầ ó q hệ hặ hẽ ớ á h h ệp y há ,

đặ ệ à ệ hờ V ệ N (F ) để h á ã s phẩ ,

á ố ớ để ịp ớ sự h y đổ h ầ y ặ h ớ .

3.2.5. Đảm bảo thời gian sản xuất và giao hàng

T ì h hì h h ệ y, ạ h ệ ạ h h ề á à ấ q

s ạ hị ườ q ố hì hờ hà à ở ặ ệ q

để á h h ệp ó hể â h ạ h h ủ ì h.

Vớ á h h ệp y ặ à N h ệ y hì ph h ứ ì

h ể hị ờ để s phẩ à đú hờ đ ể hì ớ ó hể h ợ h

à h đượ á hị ườ đó. N h h ệp à h hâ hì đố hủ

sẽ à ướ , ấ hó e à h y hà h á ủ h h ệp ó hể đã à

ạ hà ỗ hờ . Th ữ , á hợp đồ y ặ ấ hẩ h ệ y đò hỏ

ph hự h ệ đú hợp đồ , h h ệp hà hô đú hẹ sẽ ừ

ố h phí ó q , ừ ó hể ị phạ ấ ớ ề hợp đồ à đ ề ệ hạ hơ à

ó hể ấ ĩ h ễ h ề ạ hà à y í h h ị sụ .

Để ó hể đ hờ , á h h ệp ầ h à h ệ ô á ổ

hứ s ấ à đ ề hà h s ấ .T ướ đây ệ ố í s ấ ở á doanh

h ệp á h ờ ừ ô đ ạ : , y, à, đó ó he ừ đơ ị s ấ

há h h s ấ đ hấp, ã phí đ à h ỳ s ấ

à à h hờ h há h hà . Đ y á h h ệp đã ổ hứ ạ

s ấ he ây h yề h p í , á ô đ ạ s ấ đượ hự h ẹ

đơ ị. D h h ệp ầ p ụ h ứ à h à h ệ ô á ổ

hứ s ấ , đ ề hà h s ấ để h ph p sử ụ ó h ệ q y ệ ,

máy ó h ị à sứ đ , đáp ứ đ s ấ để ó hể óp phầ

ớ à ệ â h ệ q s ấ h h ủ h h ệp, hự h ệ

ụ ổ hợp ủ h h ệp.

3.2.6. Giảm chi phí, giá thành sản phẩm

G á hà h s phẩ à y ố ạ h h há ạ h h ườ

67

y ặ h ớ . ệ y á h h ệp ph phấ đấ à s để ó

h phí s ấ , h phí ư hô hỏ hấ . Chí h ì y á h h ệp ầ

hú ý đ ệ :

+ M y ệ ừ ơ à ó ợ hấ , ệ y ệ trong

s ấ , ô hệ à q ý đ hặ hẽ để á hà h.

+ T p đó á h h ệp ph ố ì á phươ á ố đ á

phí ổ hươ ạ để á á á ặ hà . Cá phí ổ hươ ạ ày

ồ à á h phí q đ ệ á á s phẩ .

+ V ệ sử ụ á ệ pháp hỗ ợ hụ ở á hị ườ ướ à

ũ ph đượ í h á ẩ h s h h ệ q hấ ớ ứ phí ố

đị h. N ứ q á h y ạ à à hô ph hợp ớ á hị ường

ướ à hì ó h ấ ố à hẳ ó á ụ ì, h hí đô h ò

ph á ụ hư ườ hơp hô ph hợp ớ đặ đ ể h á, ph

ụ p q á ủ há h ướ à .

+ N à ầ ố p đượ à ầ ườ à ố ì

h đó hà ó hể đượ á ớ á hơ à ó đượ hô ề há h hà à

ịp hờ hơ .

Để í h ầ , h ạ đ h y ạ á ẻ (đặ ệ hô q hệ hố ử

hà y ặ h y ệ ) ày à ph đượ . Kh há h hà ở ờ

nhạy ớ á hơ hì ph á hà h h h, hườ phầ h ệ

h ề hà s ấ . B ạ h đó, á h h ệp ò ph đư ứ

á ( h hấ ) để ô há h hà . K q à há h hà à hà s ấ

hỉ ạ đượ ứ ã ố h ể . Để ứ ã , hà s ấ ph ứ h p

hẩ y ệ à hự h ệ á hươ ì h hã á ủ ì h.

3.2.7. Đào tạo, phát triển đội ngũ lao động

T y hề ủ ườ ô hâ q ự p đ hấ ượ s phẩ

à s ấ đ . D h h ệp ph hườ y đà ạ , â y hề

h ô hâ á hợ, đặ ệ h á ô hâ ẻ đ h ệ . Kh á

68

h h ệp h p ô hệ y ừ ấp h ổ hứ hướ ô

hâ á h hứ hà h, sử ụ đú để ó hể â hấ ượ s phẩ à

s ấ đ .

T s ấ , á h h ệp ầ q ý hặ hẽ hơ ề số ượ , hấ

ượ s phẩ , đị h ứ số ượ s phẩ h á ô hâ . Thự h ệ

á ệ pháp ươ s phẩ , hưở phạ h h hơ sẽ hí h ệ sự s y

h hỏ ô ệ , h sự ó hặ hẽ ữ q yề ợ à á h

h ệ ụ ô hâ ớ á s phẩ ì h à .

ệ y số h h ệp hườ ổ hứ á ể y hề,

h ô hâ ó y hề ỏ . Đây à hì h hứ ổ í h ó á ụ ớ í h hí h

ườ đ hô ừ h à h ệ h h y ô .

T đ ạ ớ á h h ệp p ụ hự h ệ hườ y

hơ à ạ h đ ph phú à h hự hơ , ó ồ đ , ổ ũ

ằ hấ à h hầ ứ đá , ịp hờ h hữ ườ ó y hề ỏ ó

h hầ á h h ệ à phấ đấ , h hữ ườ ó sá , sá ạ

đ s ấ úp í h h doanh ngh ệp…Nhữ h ạ đ ổ í h hư

y sẽ ạ h hầ đ à , phâ đấ à hể á ô hâ , ạ

đ ự ạ h h ô hâ h hỏ à phấ đấ hô ừ â s ấ

đ à hấ ượ s phẩ , đe ạ h ệ q h h ớ h doanh

h ệp ì h.

- S s ớ ệ đà ạ đ ũ ô hâ y hề , ò ph â

ì h đ h ệp ụ h y ô ấ h p hẩ h đ ũ á h h.

Sự ạ h h hị ườ q ố ày à ở y hơ . ạ h tranh gay

h h á h h ệp ó ấ í ơ h á á s phẩ . Mụ ủ

á h h ệp h ệ y à à s đượ ỷ s ấ ợ h . M ố y ph

h phí ố đ để s h ớ ứ h phí ố đị h h đượ ã hấ .

Để q y ấ đề ày á h h ệp ph ô hú đ hâ ố

ườ h h ệp ở h à đố ượ ủ ô á ã h đạ , q ý à à

69

hữ ườ đ ề hà h à hú đẩy á h ạ đ ủ h h ệp. T đó ph

hú ý đặ ệ đ đ ũ á h h.

Vớ đặ í h à á h h ệp ô h ệp s ấ hà y ặ à ó

h ạ đ ấ h p hẩ ự p à đò hỏ á h h ệp ph ó

đ ũ hâ á h ệp ó đầy đủ ự để ì h ể á h õ à ,

hí h á ịp hờ h ầ hị ườ q ố , q y ô ủ h ầ à h đáp

ứ h ầ đó ủ h h ệp à ủ s ấ ướ . Đồ hờ

hí h á , ịp hờ ủ hô ề sự h y đổ đó ( hư ễ hí h ị,

q â sự, à hí h h y sự h y đổ hí h sá h ủ hí h phủ à đó). T y h để

ó đượ đ ũ hâ hư y, ỗ hâ à á ã h đạ ủ ỗ

h h ệp ph à hữ ườ ỏ ề h ệp ụ h y ô ủ ì h ở ị í

ủ ì h doanh ngh ệp, đồ hờ ph ó h sử ụ ố ạ ữ

( A h) h ạ đ h h ủ ì h, h ể â ý, hị h , hó

q e ủ há h hà á hị ườ q â . Cá á ph ô è yệ

hó q e he õ , h h h ứ à phâ í h á hô q đ s

phẩ à ị h ụ à ì h h h, hị ườ à á hị ườ ướ

à . M ố y, ướ h ầ hự h ệ hô q đ s phẩ à ị h

ụ ủ h h à à ướ . Vì y á h h ệp ướ h ầ hự

ệ đà ạ à đà ạ ạ đ ũ á , hự h ệ ệ ị á h ị hô

ạ á phò h h để ịp hờ á h ầ à

đ ủ hị ườ hô q ệ h á ạ hô sẵ ó ở hị ườ

V ệ N .

Th à đó h p hị ố ũ à á h ẩ hô

hể h . Vì á h h ệp h ạ đ ấ hẩ sự phá ể ủ h

h ệp đò hỏ ph ó h p hị hơ hẳ á h h ệp hỉ h ạ đ

ướ . Bở ì hị ườ ở đây à á h h ệp p à hị ườ ướ

à , ơ à á đò hỏ h ẩ ph hơ hẳ s ớ hị ườ ướ

à ph ô ở ứ ằ ớ á h ẩ h ủ hị ườ h ớ .

70

3.2.8. Hoàn thiện quy trình xuất khẩu

Q y ì h ấ hẩ à ấ đề đặ ệ q . N ó q y ì h

ấ hẩ ố , hợp ý hì sẽ hú đẩy h ạ đ ấ hẩ phá ể . Đồ hờ ạ

đượ h ề ợ í h h á h h ệp ợ h h phí.

ệ y q y ì h ấ hẩ ủ h h ệp ò h y 2 h ệ ụ:

“Th à ” à “ h ể ”. Đây à hó h ủ á h h ệp ấ hẩ .

Cơ sở hấ ủ V ệ N ò hạ h , ụ hể à đ à ác h h ệp

ấ hẩ h ơ sở hà à “G à FOB”. Vớ đ ề ệ ày hì á

h h ệp sẽ í ạ h ể , í ủ ề ổ hấ hà h á hư hạ h ủ ó à

h h ệp ạ ấ h ợ ấ ớ ừ h ệp ụ ổ ợ ày.

V ệ hự h ệ s ấ ướ à á ướ à hì ớ h ệp ụ

h h á á h h ệp hầ hư hỉ ó phươ hứ í ụ hứ ừ.

hươ hứ ày đ h h h ệp h đượ ề hà , y h hỉ

hự h ệ đượ phươ hứ LC hì ứ h hô h h ạ . T ườ hợp

h ó q hệ đố á â à à y h hì phươ hứ LC ấ

h ề hờ à phí ở. D y, h h ệp ầ h h ạ phươ hứ

h h á , í ụ hư đố ớ há h hà yề hố y hì ó hể

phươ hứ ày hằ h è hứ ừ, y hơ hì phươ hứ

h yể ề .

3.3. Kiến nghị

T q á ì h hú đẩy h ạ đ ấ hẩ , à h y ặ ó h à

á h h ệp ấ hẩ hà may ặ ô à N ó đề ặp ph

hó h à ự hâ hô q y đượ . Đồ hờ á h h ệp à

hự hể ề h ph h ạ đ he pháp hà ướ , đó à

á ệ pháp hú đẩy h ạ đ ấ hẩ ở phạ h h ệp, ò ủ

Nhà ướ à ể h ệ ở hệ hố á pháp q y đị h ó q đ h ạ

đ ày. Đây à hâ ố hú đẩy h ặ ì hã sự phá ể ủ h ạ đ s

71

ấ h h ó h à h ạ đ ấ hẩ ó . S đây à số

hị ớ ỉ h à N à Chí h hủ..

3.3.1. Kiến nghị với tỉnh Hà Nam

a. Cải cách hệ thống thuế để khuyến khích xuất khẩu

ệ hố h V ệ N q hữ ầ đây ặ đã đượ sử

đổ ổ s s ò ồ ạ h ề đ ể ấ hợp í, ó h hưở ự ớ h ạ

đ s ấ h h ó h à h ạ đ ấ hẩ ó . Vì y, ấ

đề ấp á h h ệ y à ầ ph á h hệ hố hí h sá h h h ệ hà h để ph

hợp ớ h ượ phá ể h ã h đ ạ h h p.

Vấ đề á h hệ hố h ướ h ph đ à ồ h

h â sá h hà ướ , ạ ồ ố để hự h ệ á h ượ â à , ề

h đồ hờ ph đ đồ hợp í, h y hí h hà h phầ h

đầ ư óp phầ hú đẩy s ấ h h.

N à , hí h sá h h ph đư ầ ph đơ ễ h ể để hự h ệ

h y hí h ấ hẩ à phá ể h ạ đ h đố ạ . Chí h ì y,hệ

hố h ó h à h đố ớ á ĩ h ự ấ hẩ ó ồ á

ớ à: hà h hệ hố h đồ , e ạ á

phạ đ ề hỉ h , h s ấ ủ ấ á s h .

S s ớ đó để hằ h y hí h h ạ đ ấ hẩ hơ ữ hì

q ố h ầ e à đ ề hỉ h ệ ễ h đố ớ số ặ hà

ấ hẩ . Nhà ướ đã à h ệ y à à h ô h ệp ấ hẩ ũ

h ủ đấ ướ hì áp ụ h s ấ 0% đố ớ NVL hí h ph h p hẩ

hư ô , sợ à áp ụ h s ấ ư đã h á yờ phụ ệ . Để hủ

đ s ấ hà ấ hẩ à ạ ó hể h ày hằ đ ồ

h h â sá h đồ hờ đ s ấ y ệ ướ .

ệ y, hờ hạ ạ ượ h h p hẩ để s ấ ướ à 90

n ày à q á à ở ì ừ hâ í hợp đồ y phụ ệ s ấ à

ấ hẩ hó ó hể hự h ệ đượ hờ đó. Vì y ầ đ ề hỉ h

72

hờ hợp í he h ì s ấ h h ủ h h ệp 120 đ

180 ày để h h ệp ễ à hơ h ạ đ ấ hẩ .

ơ ữ ệ h à h ệ h ạ h p á ấ ầ ph hà h h h

hó hơ , á h để ì h ạ h ụ ố â à ủ hà ấ hẩ . Nhà ướ

q y đị h ụ hể ơ q à h h hì ó á h h ệ h à h để á

doanh h ệp hô ph õ ử h ề ơ đò hỏ h à h .

Đố ớ h VAT, ầ e ạ ứ h s ấ , h h h đố

ớ h h ệp y ặ à 10% à q á ớ h s ấ h h ướ đây à

2%-4%. Vớ h VAT à 10% h h ệp sẽ ph p h h ề hơ ướ 45-

70% đ ề đó hô ph hợp ớ à h đ ấ ầ đẩy ạ h ấ hẩ để ở

hị ườ ấ hẩ .

Mặ hà y ặ à ặ hà ấ hẩ ó h ạ h ủ đấ ướ . há

ể à h s ấ h h à ấ hẩ hà y ặ ừ ạ đ ề ệ sử

ụ á y ệ sẵ ó ướ , ạ ệ à ổ đị h à â

h ạ ồ h h N â sá h Nhà ướ . D đó ệ s ấ h

h à ấ hẩ hà y ặ ầ đượ hưở á ư đã đặ ệ s ớ

á ặ hà há .

b. Tạo điều kiện thuận lợi về vốn cho các doanh nghiệp xuất khẩu.

Cá h h ệp s ấ h ạ đ ấ hẩ h ệ y, đ số ó h ầ

đầ ư, đổ ớ ô hệ à đò hỏ ượ ố ớ hì ớ ó h s

ấ á ặ hà đủ sứ ạ h h hị ườ h ớ . Nhà ướ ầ ó

hí h sá h hỗ ợ ố h á h h ệp ệ y ớ ã s ấ ư đã hơ ì h

đã đầ ư à áy ó h ị h ệ đạ hì đươ h hờ h hồ ố đầ

ư hô hể h h đượ .

ơ ữ á ổ hứ à hí h ũ ầ ph ứ à h ạ đ ủ h

h ệp ớ ứ í ụ h ph p để y hô q á â ệ à ượ ố

pháp đị h ủ h h ệp h đ y.

73

Nhà ướ ầ hẩ ươ ạ đ ề ệ để hị ườ hứ h á ó hể

h ạ đ đượ úp h á h h ệp ó hể h y đ ố ễ à . Mặ há ,

ự ồ ố đầ ư h ề sâ để phá ể s ấ à h à h ệ y à

ấ ớ , h 30 ỷ USD đ 2020, đó à h ph phá h y ồ ố

à à ướ . N ồ ố ự đầ ư, ố đầ ư ướ à , ố h y đ

á hà h phầ h à q ố h hì á h h ệp ấ ầ h

hủ ồ ố ệ ợ ủ hí h phủ ớ ã s ấ ư đã để đầ ư à á ô

ì h y ( hờ hạ y ừ 8-15 ).

N à hí h sá h đầ ư ố ủ Nhà ướ ớ à h Dệ y ầ ph

hú ý á ấ đề s :

+ Nhà ướ ấp đủ ố ư đ đị h ứ h á h h ệp ệ y

ằ á h ố â sá h để ổ s h ố ư đ .

+ Ch ph p á h h ệp ữ ạ ợ h s h để đầ ư phá ể .

Đồ hờ â hà ớ ỏ đ ề ệ h y à hạ ã s ấ hợp đồ y

ph hợp ớ ố đ ườ á . B ạ h đó ũ ầ ph đổ ớ ơ ấ

ố y, ổ ố à à hạ để à h y ặ ó đ ề ệ đổ ớ

h ị.

+ Đầ ư ph ph hợp â đố , h yệ ự á à ấp ố đầ ư hì ầ

đầ ư h à h y ặ để q y y ệ y.

3.3.2. Kiến nghị với Chính Phủ

a. Cải cách thủ tục hành chính trong quản lý xuất nhập khẩu.

Thủ ụ hà h hí h, á h hứ h ệp ụ q ý h ạ đ ấ hẩ ó

h hưở ớ đ q á ì h ấ hẩ hà h á. à ấ hẩ h ệ y đò

hỏ hờ hạ hà ph đú ớ hợp đồ hư à h h q à á hủ

ụ ể ấ h p hẩ h ệ y ò ườ à à ây sự h ễ

hà h há h.

Chú hự h ệ á h hà h hí h, ệ à áy he hướ

hẹ, ó h ệ q , hự h ệ he y “q ý ử ” h á h ạ đ

74

ấ h p hẩ , h phụ sự hồ h ph ề hà đ đẩy h h hự

h ệ h ệ ụ ủ ì h.

T ướ h Nhà ướ ầ ph h ệ đạ h á à h h q , hà ổ hứ

á hâ h ấ yệ à ồ ưỡ h ệp ụ h q hư L q ố ,

L h , ạ ữ… h á à h h q . Là hư y sẽ á h ây h ệ

hạ h á đơ ị h h ấ h p hẩ à h ề h q ố â .

b. Đảm bảo ổn định về chính trị, mở rộng quan hệ hợp tác hữu nghị với các nước

trên thế giới

Có hể ó sự ổ đị h hí h ị à hâ ố ạ sứ hấp ấ ớ đố ớ á

h h ệp ướ à . T hữ ầ đây, ớ ổ đị h hí h ị à

ố đ ổ đị h ĩ ô ề h hư: h phụ ì h ạ h p s ,

ề h ạ phá ố ò ứ hấp, á hí h sá h h hú đầ ư …Chúng ta

đã h hú đượ ấ ớ đầ ư ướ à à ướ à đã ạ đượ ơ h h

á h h ệp ướ h à h ạ đ h h q ố .

T hữ ớ , để h y hí h á h ạ đ h đố ạ à

h y hí h ấ hẩ hì ạ h ệ đ ổ đị h hí h ị à h .

Chú ầ ữ ữ q hệ h à ì h ớ á ướ h ự à h

ớ đẩy ạ h q hệ hợp á hư hị ớ á ướ , ạ ầ hô hí h ợ

h h ạ đ h h q ố ó h à h ạ đ ấ hẩ ủ đấ ướ

ó .

N à , hí h phủ ầ ạ ô ườ h h h ợ h h ạ đ

ủ á h h ệp để phá ể đượ à h ô h ệp Dệ y. Đây à

hữ pháp h sứ , hư ạ í h ổ hợp , ở ó

ầ phố hợp ủ Chí h phủ, ủ à h hứ à á đị h h ã h ,

h á…Về ặ ơ sở pháp ý, q yề sở hữ à s ầ ph đượ q y đị h õ à ,

á q y h ủ Chí h phủ ph đượ á đị h á h h , ứ đ

h ệp hà h hí h ỳ ệ ầ đượ ố h ể hó , hệ hố h ph đơ , hô

h hũ , á ì h pháp ý ph ô ằ à h ệ q .

75

KẾT LUẬN

Thú đẩy q hệ ấ hẩ à q ấ y ủ q á ì h ự h á hươ

ạ , q á ì h h h p, ủ q á ì h phâ ô đ , q á ì h â

ò ự hủ h h ủ h h ệp. T y ó ứ đ há h hư ó hể ó

à h ô h ệp, p đ à h h, h h ệp đề hị h

hưở ủ ấ h p hẩ . Thô q h ạ đ ấ hẩ à á à h ô

h ệp sẽ ì đượ ơ ấ s phẩ h ph p h há ố hấ ợ h s sá h hú

đẩy ưở ó h ệ q .

Đẩy ạ h h ạ đ ấ hẩ h ệ đ à ụ q h ạ

đ h đố ạ ủ V ệ N ó h à ủ á h h ệp y ặ

ô ạ à N ó .

Vớ í h hấ à á h h ệp s ấ hà y ặ ấ hẩ . Cá

h h ệp may à N đã ệ hú đẩy h ạ đ ấ hẩ hà y ặ

ó ý hĩ h ượ , à q y đị h đố ớ sự ồ ạ à phá ể ủ doanh

h ệp. T h ựơ hướ ề ấ hẩ , á h h ệp đã ụ đượ

á ề ự ó sẵ ướ , à đẩy ạ h s ấ để ấ hẩ s phẩ ,

q y ô ệ à h hà hì đ h ề ượ ạ ệ há ớ

phụ ụ h q á ì h phá ể đấ ướ .

T ì h hì h h ệ ạ , ô ệ ướ h à á h h ệp hự

h ệ à p ụ hự h ệ h ệ q á đơ hà ô hằ p đượ ớ hị

ườ , á há h hà ề . Q đó h hỏ h h ệ ủ á hà

ô ớ ủ á ướ phá ể . Thô q h ạ đ ô để â ấp

h ị, ơ sở hấ ỹ h , ừ ướ ự hủ đượ h ạ đ s ấ à

ấ hẩ ủ ì h.

Đề à “Thúc đẩy xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp

tỉnh Hà Nam” đã hự ạ hữ hó h ũ hư há h hứ ủ á

h h ệp h ạ đ ấ hẩ s phẩ hà y ặ ô ủ

76

ì h. Cá hó h đó p hủ y ệ à h à để p đượ

ớ há h hà ướ à - đồ hĩ ớ ệ ý á đơ hà FOB, ồ

hâ ự , y hề đ ũ ô hâ , hữ hó h ệ đầ ư ơ sở

hấ ỹ h hằ đáp ứ đượ hữ đò hỏ ừ phí đố á . T ơ sở đó,

đề à đư số pháp à h h á h h ệp y ặ à hị đố

ớ ỉ h à N , Chí h hủ hằ h à h ệ hơ h ạ đ hú đẩy ấ hẩ à

phầ à q y đượ hữ hó h h ạ đ ấ hẩ ủ á doanh

h ệp, đư á h h ệp ạ ự đượ y í à hỗ đứ hị ườ

ướ à h ớ .

T y h hờ h ứ ó hạ đề à hỉ phâ í h p

đượ 03 h h ệp ổ , ạ h đó đề à phâ í h hư sâ đ hữ

hị đư ó đ ể ạ h hư ò hạ h . N ó hờ h ề hơ ,

ô sẽ đ sâ hơ ữ à hị ườ để đư hư hị ụ hể, áp ụ

ự p, q y hữ hó h , ướ h ạ đ ấ hẩ à đư

á h h ệp ạ ự đượ y í à hỗ đứ hị ườ .

77

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Cụ ú Thươ ạ , Dự á VIE/61/94 (2014), há ể h ượ

q ố à à h ệ y V ệ N .

2. Đỗ Th yề (2016), L hạ sĩ h , “Phân tích tiềm năng

xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang thị trường EU”.

3. Đ à Thị ồ Th (2014), hạ sĩ h “ Hoàn thiện các

giải pháp Mar – Mix xuất khẩu hàng may mặc của công ty may 10 sang thị trường

EU”, Kh h h hươ ạ , Đạ h hươ ạ , à N .

4. à V (2013), Q ị h h q ố , ệ Bư hí h

ễ hô , à N .

5. L Thị à Thươ (2013), hạ sĩ h “ Một số giải pháp

nhằm thúc đẩy hoạt động xuất khẩu trực tiếp hàng may mặc tại Công ty xuất nhập

khẩu may mặc- Vinateximex”, h h à h h q ố , Đạ h h

q ố â , à N .

6. L V Đạ , “ Để ngành dệt may Việt Nam tiếp tục phát triển trong thời

kỳ hậu hạn ngạch ”, Tạp hí Thươ ạ số 3+4+5/2015.

7. L V T ấ (2013), hạ sĩ, “ Một số giải pháp nhằm đẩy

mạnh xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang thị trường Hoa Kỳ ”, khoa kinh

à h h q ố , Đạ h K h q ô â , à N .

8. NCS. N yễ à G , “Giải pháp xây dựng chiến lược thương

hiệu ngành dệt may Việt Nam”, Tạp hí Tà Chí h 11/06/2014.

9. N yễ Thà h D h (2016), Thươ ạ q ố (Nhữ ấ đề ơ

), NXB L đ – Xã h .

10. N yễ V T ì h (2012), sĩ h “Giải pháp đầy mạnh

xuất khẩu hàng may mặc của công ty may mặc xuất khẩu PHILKO – VINA sang thị

trường EU”, h q ị h h ệp, ườ Đạ h h Đà Nẵ .

78

11. Như , “ Dệt may 2016, thách thức lớn”, Th ớ hươ ạ số

12/2014.

12. hạ Thị Lụ (2016), L á sĩ h , “Rào cản kỹ thuật đối với

hàng dệt may xuất khẩu và giải pháp của Việt Nam”.

13. Vũ Dươ ò (2014), L á sĩ h , “Nâng cao năng lực cạnh

tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa dệt may Việt Nam”.

14. Vũ Thị L (2015), hạ sĩ h “ Nghiên cứu giải pháp thúc

đẩy xuất khẩu hàng may mặc của doanh nghiệp cổ phần may 10 sang thị trường

Hoa Kỳ”, Kh Q ị h h, Đạ h Nô h ệp, à N .