BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------------------
NGUYỄN MINH PHƯƠNG
THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA
CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Hà Nội, 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------------------
NGUYỄN MINH PHƯƠNG THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA
CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 60340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHÙNG DANH THẮNG
Hà Nội, 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
“Thúc đẩy xuất khẩu hàng
may mặc gia công của các doanh nghiệp tỉnh Hà Nam” à ô ì h h ứ
ủ h , ớ ỗ ự ủ hí h ì h để ụ hữ hứ đã đượ
h p ở hươ ì h h N à h Q ý K h ạ T ườ Đạ h Thươ
ạ . Nhữ số ệ hự h h p đượ sử ụ à hự , ó
ồ ố õ à .
T h ó h h q h ứ ủ số á
đượ hỉ õ h ụ à ệ h h . M số ệ sử ụ
đề ó ồ ố õ à .
.
Học viên
ii
LỜI CẢM ƠN
T hờ h p à hự h ệ ố h ệp, h đã p h
đượ ấ h ề hứ hự ủ hươ ì h đà ạ , sự q â úp đỡ ủ
á hầy ô á T ườ Đạ h Thươ ạ , B Lã h đạ , Cá hứ á
phò ự h Sở Cô Thươ Tỉ h à N
Vớ ì h à ò ơ , h â ơ á hầy, ô
á T ườ Đạ h Thươ ạ , đặ ệ à T.S h D h Th đã à h
h ề hờ , ô sứ à â h y để hướ , úp đỡ ì h ớ hữ
h à óp ý q ý á để đượ h à hà h ố hơ .
â ơ B ã h đạ Sở Cô Thươ Tỉ h à
Nam, á á hứ phò h ệp ụ đã ạ đ ề ệ h ợ ,
h sẻ h ề h h ệ hự ễ ũ hư đị h hướ h ạ đ q ý,
phá ể hà y ặ ô ủ ỉ h à N để á h à h ệ
.
X hâ hà h ơ á Kh S Đạ h , T ườ Đạ h Thươ
ạ , p hể ớp CH21N.QLKT, ạ è à đì h đã úp đỡ h s ố
hờ h ứ hự h ệ đề à .
Học viên
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU ....................................................................... vii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC
GIA CÔNG ................................................................................................................ 6
1.1. Cơ sở lý luận về xuất khẩu hàng may mặc gia công ..................................... 6
1.1.1. Khá ệ ề ấ hẩ hà y ặ ô ...................................... 6
1.1.2. Cá hì h hứ ấ hẩ hà y ặ ô ..................................... 7
1.1.3. V ò ủ ấ hẩ hà y ặ ô ....................................... 10
1.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may
mặc Việt Nam. ....................................................................................................... 12
1.2.1. Đặ đ ể hị ườ ................................................................................. 12
1.2.2. N ự ạ h h ủ á h h ệp y ặ V ệ Nam ............. 13
1.2.3. Thị phầ ấ hẩ .................................................................................. 14
1.2.4. Nhó pháp ủ h h ệp để đẩy ạ h ấ hẩ .................... 14
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp ....... 15
1.3.1. Nhâ ố há h q ................................................................................. 19
1.3.2. Nhâ ố hủ q ..................................................................................... 24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG MAY
MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP HÀ NAM .............................. 27
2.1. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may
mặc tỉnh Hà Nam ................................................................................................. 27
2.1.1. Khá q á ì h hì h h ã h ỉ h à N ...................................... 27
2.1.2. Khá q á ề số h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ỉ h
à N .............................................................................................................. 28
iv
2.1.3. Khá q á ì h hì h ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h
h ệp y ặ ỉ h à N ........................................................................... 32
2.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may
mặc tỉnh Hà Nam ................................................................................................. 37
2.2.1. Thự ạ ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h h ệp y
ặ ỉ h à N ............................................................................................... 37
2.2.2. K q ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h h ệp y
ặ ỉ h à N ............................................................................................... 46
2.3. Đánh giá thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh
nghiệp tỉnh Hà Nam ............................................................................................. 52
2.3.1. Nhữ hà h ự đạ đượ ....................................................................... 52
2.3.2. Nhữ hạ h ò ồ ạ ....................................................................... 54
2.3.3. N y hâ ồ ạ ................................................................................. 55
CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM THÚC ĐẨY XUẤT
KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
TỈNH HÀ NAM ....................................................................................................... 58
3.1. Những cơ hội, thách thức và định hướng thúc đẩy xuất khẩu hàng may
mặc của các doanh nghiệp Hà Nam .................................................................... 58
3.1.1. Nhữ ơ h ủ á D h N h ệp ...................................................... 58
3.1.2. Nhữ há h hứ ..................................................................................... 59
3.1.3. Đị h hướ ủ á h h ệp à N h ạ đ ấ hẩ
hà y ặ .................................................................................................... 60
3.2. Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh
nghiệp Hà Nam ..................................................................................................... 61
3.2.1. Tổ hứ ố ô á đ ề h ứ hị ườ ................................ 61
3.2.2. à h ệ ô á ây ự h ạ h s ấ h h đó
â à s ấ hà ấ hẩ ................................................................ 63
3.2.3. Nâ ự ạ h h ủ số ặ hà y ặ ................ 65
3.2.4. Nâ hấ ượ s phẩ ấ hẩ ............................................... 65
v
3.2.5. Đ hờ s ấ à hà ................................................ 66
3.2.6. G h phí, á hà h s phẩ ........................................................... 66
3.2.7. Đà ạ , phá ể đ ũ đ ....................................................... 67
3.2.8. à h ệ q y ì h ấ hẩ ............................................................... 70
3.3. Kiến nghị ........................................................................................................ 70
3.3.1. K hị ớ ỉ h à N ...................................................................... 71
3.3.2. K hị ớ Chí h hủ ......................................................................... 73
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 75
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 77
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. ASEAN : ệp h á q ố Đô N Á
2. CNH – Đ : Cô h ệp h á - ệ đạ h á
3. CP : Cổ phầ
4. EU : L h Châ Â
5. FOB : G à
: T h ẩ q ố ề q ý ô 6. ISO 14000 ườ
: T h ẩ ề hệ hố q ý 7. ISO 9000 á hấ ượ
8. KNXK : K ạ h ấ hẩ
9. L/C : Thư h h á í ụ
: T h ẩ q ố ề á y ầ 10. SA 8000 q ý á h h ệ ã h
11. TG Đ : Tỷ á hố đ á
12. TNHH : T á h h ệ hữ hạ
13. USD : Đồ đô Mỹ
14. VAT : Th á ị
15. WTO : Tổ hứ hươ ạ h ớ
vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
SƠ ĐỒ:
Sơ đồ 1.2. Mô hì h ạ h h 5 hâ ố ủ Michael Porter .................................. 16
BẢNG
B 2.1. D h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ở à N 2016 . 29
B 2.2 . S ượ ấ hẩ á s phẩ s ấ hủ y ủ h h ệp
h ppy e V ệ N . .......................................................... 38
B 2.3. S ượ ấ hẩ á s phẩ s ấ hủ y ủ ô y ổ phầ
Đứ Mạ h. ........................................................................................... 39
B 2.4: Tì h hì h ấ hẩ s phẩ J e Cô y ổ phầ Đứ Mạ h ......... 40
B 2.5: Tì h hì h ấ hẩ q ầ á ò Cô y ổ phầ Đứ Mạ h .................. 41
B 2.6 . S ượ ấ hẩ á s phẩ s ấ hủ y ủ ô y TN
à Bì h.............................................................................................. 42
B 2.7. K ạ h ấ hẩ ủ á h h ệp q á 2014-2016 ..... 43
B 2.8: G á ị ấ hẩ hà y ặ ạ á h h ệp y ặ ô
ạ à N he hì h hứ ấ hẩ .................................................. 50
BIỂU ĐỒ
B ể đồ 2.1. Thị phầ y ô ấ hẩ 2016 ........................................ 30
B ể đồ 2.2: K ạ h ấ hẩ hà ô y ặ ủ á ô y à N
2014 ............................................................................................. 44
B ể đồ 2.3: K ạ h ấ hẩ hà ô y ặ ủ á h h ệp à
N 2015 .................................................................................... 44
B ể đồ 2.4: K ạ h ấ hẩ hà ô y ặ ủ á h h ệp à
N 2016 ................................................................................... 44
1
PHẦN MỞ ĐẦU
0.1. Tính cấp thiết của đề tài
T q á ì h h h p à ề h h ớ , V ệ N h ày
à h ề à á ố q hệ h q ố , đó q hệ hươ ạ ó
h à h ạ đ ấ hẩ ó đã à đ đượ sự q â đặ ệ ủ
hà ướ à á ổ hứ q ố . The hướ phá ể h ủ à h ệt
y h ớ , ệ đầ ư ồ ự ũ hư hữ ư đã , sự hỗ ợ h à h
y ặ à hướ đ h sứ đú đ . The ổ ụ hố , 2016,
h ạ đ ấ hẩ ủ à h ệ y p ụ ữ ị í đứ đầ ướ ớ
ổ ạ h ấ hẩ đạ 23,8 ỷ USD. Cũ 2016, à h ệ y
đã ấ s đượ 6,5 ỷ USD. Kỳ p ụ à hị ườ ớ hấ ủ á ặ
hà ệ y V ệ N , h h 48% á ị ấ hẩ , p he s à EU
ớ 15%, Nh B 12%, à Q ố 8% à á hị ườ há h 17%.
C ớ sự phá ể ủ à h ệ y V ệ N , à h y ặ ủ á
h h ệp y ặ à N hữ q đã đạ đượ hữ hà h ự
hấ đị h. Vớ ợ h ề ự ượ đ ồ à à á hà h hâ ô ẻ, à
N đượ e à hữ ỉ h ó hữ ư h ệ ở hị
ườ ô , đó óp í h ự à h ạ đ ấ hẩ y ặ ủ V ệ N
hờ ỳ ô h ệp h á, h ệ đạ h á h ệ y. T ì h hì h ồ y
ệ ướ hư hự sự ph phú, đầy đủ, hấ ượ hư hì ệ s
ấ hà ấ hẩ vớ ồ y ệ , ư đư ừ ướ à à ó ẽ à
hữ pháp hữ h ệ . T h đó ạ á ướ phá ể , h phí
s ấ ấ (đặ ệ à h phí hâ ô à ặ ằ hà ưở ) à hà h á
hì ày à ầ ó sứ ạ h h hơ , hủ y à ạ h h ề á à hấ
ượ . ạ đ ô ấ hẩ đã đáp ứ đượ h ầ ủ h phí
h h ệp V ệ N à h h ệp ướ à . Và ph hừ h ằ
ì h hì h h h ệ y ủ V ệ N hì h ạ đ ô ấ hẩ ạ
2
ồ ợ há ớ h đấ ướ ề ặ h à ã h .
Tuy h , để hẳ đị h ị í hị ườ y ặ , á h h ệp may
ặ à N đ ph đố ặ ớ h ề há h hứ ớ . K ạ h ấ hẩ
à h y ặ ủ ỉ h à N 2016 hỉ đạ h 223 ệ USD, hấp hơ
ự h 19 ệ USD à hỉ đạ h 92% h ạ h. T ướ đó, ụ
ấ hẩ ệ y đặ 2016 à 250 ệ USD y đã đ ề hỉ h ố ò
223 ệ USD, hư hô hể h à hà h. Có hể ể đ hữ hó h
ô á ổ hứ á , ây ự ự ượ đ . C ớ đó à hà
ạ đ phứ ạp hư sứ hụ hà y ặ ạ á hị ườ hô ổ
đị h; hị ườ ấp y phụ ệ ướ ò hư phá ể , hư
đồ , hư đáp ứ đượ h ầ s ấ . Cá h h ệp y ặ ạ à
Nam q y ô hỏ, ừ ph ổ đị h ạ ơ ấ ổ hứ , ừ ph đố ặ ớ y ơ
ừ à . Sứ ạ h h ày à y q á ì h ì đơ đặ
hà , ồ ứ y phụ ệ , sự đ á . Mặ há , h ạ đ
ô ấ hẩ à ấ hẩ hà y ặ đ ò ặp h ề à hươ
ạ ở á ướ h p hẩ . ệ y, số hị ườ ướ à đ áp đặ ệ
pháp ự ệ ớ hà y ặ h p hẩ V ệ N ây ở ạ h hà y ặ
ủ á h h ệp ướ .
T ướ hữ ơ h à há h hứ đượ đặ , ô đã đị h hướ ố
h ệp ủ ì h à h ứ h ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô ủ
á h h ệp ỉ h à N .
0.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài
Nhữ ầ đây ó số ô ì h h ứ , số à y
q h ấ đề ấ hẩ hà hó ạ V ệ N . T đó à h ũ h hư:
Lươ hự hự phẩ , ạ à ph , M y ặ ....đượ q â h ề hơ . Có hể
ể đ hữ à hư “ Cơ hội và thách thức đối với xuất nhập khẩu thủy sản
khi Việt Nam gia nhập TPP” ủ á ThS. N yễ T ư ày 25/06/2017
theo Cổ hô đ ệ ử B Nô N h ệp à há T ể Nô Thô à õ
hữ ơ h à há h hứ đố ớ à h hủy s h V ệ N h p T ,
đồ hờ đư đượ số đề ấ à hị hằ ụ ơ h , ượ q
3
há h hứ , óp phầ hú đẩy ấ hẩ hủy s ủ V ệ N à hị ườ á
ướ hà h T hay à “Nâng cao giá trị nông sản Việt Nam: Câu chuyện
từ mặt hàng trái cây : Bài 2: Tìm đầu ra bền vững cho nông sản” ủ á ứ
Chung - Mỹ hươ ày 22/06/2015 he TTXVN, Bà đã đư hữ
hữ pháp â à , ề ữ để ổ đị h hị ườ hụ ớ đó â
á ị ô s . Mỗ à h hề, ỗ ĩ h ự đề ó hữ ấ đề, â hỏ
ầ đượ đáp t y h ừ hữ hó h à há h hứ , ụ
h ứ ô ố hướ đ à ấ hẩ hà y ặ , ụ hể hơ ữ hí h à
ấ hẩ hà y ặ ô . Đá hú ý ở đây ó hữ ô ì h h
ứ , à s :
1. Cụ ú Thươ ạ , Dự á VIE/61/94 (2014), há ể h ượ
q ố à à h ệ y V ệ N .
2. N yễ Thà h D h (2016), Thươ ạ q ố (Nhữ ấ đề ơ ),
NXB L đ – Xã h .
3. NCS. N yễ à G , “Giải pháp xây dựng chiến lược thương hiệu
ngành dệt may Việt Nam”, Tạp hí Tà Chí h 11/06/2014.
4. L á sĩ h “Rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may xuất khẩu
và giải pháp của Việt Nam” (2014) ủ á hạ Thị Lụ đã phâ í h ấ õ,
ch á hó h , ấ đề ò phá s h q á ì h ấ hẩ hà ệ y
V ệ N s hị ườ á ướ .
5. L á sĩ h “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh
nghiệp nhỏ và vừa dệt may Việt Nam” (2014) ủ á Vũ Dươ ò . Đú
he đề à đư , Tá Vũ Dươ ò đã phâ í h ấ sâ s , đư hữ
ý s ề á pháp hằ â ự ạ h h ấ hẩ ủ
h h ệp y ặ V ệ N .
6. L hạ sĩ h “Phân tích tiềm năng xuất khẩu dệt may của Việt
Nam sang thị trường EU” (2016) ủ á Đỗ Th yề . Đề à ạ h ô
h ề đ ề â đ à đá h hỏ hấ . Tá Đỗ Th yề đã hệ hố hó
đượ hư ư đ ể , hượ đ ể ủ hị ườ ấ hẩ ệ y V ệ N ừ
4
hữ h só đó đ đ á pháp á hự , ụ hể, hữ pháp hờ
hạ , à hạ .
Cá ô ì h h ứ đã hệ hố h , đầy đủ á ý à
h ệp ụ h đá h á ề h ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô . Tuy
h đ y hư ó ô ì h h ứ ụ hể ề h ạ đ ấ hẩ hà
y ặ ô ạ ỉ h à N . Vì y ô h đề à “Thúc đẩy xuất khẩu
hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp tỉnh Hà Nam” h ố
h ệp ủ ì h.
0.3. Mục đích và các nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu:
T ơ sở á ý à phâ í h hự ạ á q ý ấ
hẩ hà y ặ ô , đề ấ số pháp h à h ệ q ý ấ
hẩ hà y ặ ô đị à ỉ h à N .
Nhiệm vụ nghiên cứu:
- ệ hố hó số vấ đề ý ơ ề ấ hẩ hà ô y ặ
- hâ í h hự ạ , đá h á hữ hó h à há h hứ ủ h ạ đ
ấ hẩ hà y ặ ô ủ á h h ệp ỉ h à N .
- Đư pháp hú đẩy ấ hẩ h à h y ặ ô ạ á
h h ệp à N .
0.4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu à ý h y à hự ễ ấ hẩ hà y ặ
ô ó h à ấ hẩ hà y ặ ô ạ ỉ h à N ó .
Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung nghiên cứu: p à h ạ đ ấ hẩ hà y ặ
ô ạ ỉ h à N .
- Về không gian: ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô đượ p
h ứ à ph á h ày đượ h ể he hĩ hẹp – ấ hẩ
hà y ặ ô ạ ỉ h à N .
5
- Về thời gian nghiên cứu: ớ hạ phạ ề hờ để h h p
ư ệ à h ứ đá h á ấ hẩ hà y ặ ô ạ ỉ h à N
á số ệ đượ sử ụ ừ 2012 đ 2016, pháp ó h ệ ự đ 2020.
0.5. Phương pháp nghiên cứu
T phươ pháp h ứ hì h ệ y sử ụ 02 phươ pháp h
ứ hí h đó à h ứ đị h ượ à h ứ đị h í h. Do đề à hô
quy ô hì h ề h ứ ì y đề à sẽ sử ụ hữ phươ pháp phâ í h
ụ hể h à h ứ đị h í h: Th h p à phâ í h ữ ệ .
Nhữ ữ ệ sơ ấp à hứ ấp đã h h p đượ ừ á à ệ , sá h, I e e
à á phươ ệ hô đạ hú há , ằ hữ phươ pháp hố , đề
à đã hà h ổ hợp số ệ , s đó hà h phâ í h, s sá h để ử ý ữ
ệ . Từ đó đư á ý ph hợp ớ h ạ đ h h ủ à h y
hằ â h ệ q ấ hẩ h hó à h ày.
- Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp:
+ Số liệu thứ cấp: Th h số ó q đ đề à ; cá
thô , số ệ á á á ủ số h h ệp ấ hẩ ô y
ặ , n ồ hô q á phươ ệ hô đạ hú : á hí, e e ,…
+ Số ệ sơ ấp: Số ệ he õ h h p ph á h á hô ừ phò
h ạ h, ph e , phò h h ủ á h h ệp
- Phương pháp phân tích số liệu:
+ Số ệ sơ ấp: D ô ụ excel
+ Số ệ hứ ấp: D ổ hợp, s sá h à phâ í h.
0.6. Cấu trúc của luận văn
N à á phầ ở đầ , , à ệ h h , h ụ ể
L ồ 3 phầ hí h:
CHƯƠNG 1. Cơ sở lý luận về xuất khẩu hàng may mặc gia công.
CHƯƠNG 2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh
nghiệp tỉnh Hà Nam.
CHƯƠNG 3. Giải pháp và kiến nghị nhằm thúc đẩy hàng may mặc gia công
của các doanh nghiệp tỉnh Hà Nam.
6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC GIA CÔNG
1.1. Cơ sở lý luận về xuất khẩu hàng may mặc gia công
1.1.1. Khái niệm về xuất khẩu hàng may mặc gia công
X ấ hẩ à ệ ấp hà h á h ặ ị h ụ h ướ à ơ sở
ề ệ à phươ ệ h h á . Cơ sở ủ h ạ đ ấ hẩ à h ạ
đ m á à đổ hà h á ( ồ hà h á hữ hì h à hà h á ô
hì h) ướ . Kh s ấ phá ể à đổ hà h á ữ á q ố ó
ợ , h ạ đ ày ở phạ à ớ ủ á q ố h ặ hị
ườ đị à h h ấ ở ướ .
X ấ hẩ à h ạ đ ơ ủ h ạ đ ạ hươ , ấ h ệ ừ
â đờ , ày à phá ể ạ h ẽ ề h ề à h ề sâ . ì h hứ ơ
đầ ủ ó à h ạ đ đổ hà h á ữ á q ố , h đ y
ó đã ấ phá ể à đượ hể h ệ hô q h ề hì h hứ . ạ đ ấ
hẩ ày y ễ phạ à ầ , ấ á à h, á ĩ h ự
ủ ề h , hô hỉ à hà h á hữ hì h à hà h á ô hì h ớ ỷ
ày à ớ .
G ô hà y ặ ấ hẩ à h ạ đ h h hươ ạ
đó ( à h ô ) h p hẩ y ệ h ặ á hà h
phẩ ủ há ( à đặ ô ) để h hà h hà h phẩ ,
ạ h đặ ô à h h .
Như y, h ạ đ ấ hẩ hà ô à q hệ hợp á ữ h
h y h ề để s ấ hà hó phụ ụ h ấ hẩ . T ố q hệ
ày, h ô ó ợ h ề hâ ự h ổ hứ q á ì h s ấ s
phẩ he hợp đồ s đó sẽ s phẩ h à hỉ h h đặ ô để
ấy ề ô .
7
1.1.2. Các hình thức xuất khẩu hàng may mặc gia công
Vớ ụ đ ạ h á á hì h hứ h h ấ hẩ hằ phâ á
à h sẻ ủ , á h h ệp ạ hươ ó hể ự h h ề hì h hứ
ấ hẩ há h . Đ ể hì h à số hì h hứ s :
1.1.2.1. Xuất khẩu trực tiếp
X ấ hẩ ự p à ệ ấ hẩ hà y ặ ô hí h h
h ệp s ấ h ặ h ừ á đơ ị s ấ ướ h ặ ừ há h
hà ướ à hô q ổ hứ ủ ì h. X ấ hẩ ự p y ầ ph ó
ồ ố đủ ớ à đ ũ á ô hâ ó ự à ì h đ để ó
hể ự p hà h h ạ đ h h ấ hẩ . Về y , ấ hẩ
ự p ó hể à h ủ h h hư ó ạ ó hữ ư
đ ể ổ s :
- G ớ h phí đó ợ h h h h ệp.
- Có hể hệ ự p à đề đặ ớ há h hà à ớ hị ườ ướ
à , ừ đó y đượ h ầ ũ hư ì h hì h ủ há h hà ó
hể h y đổ s phẩ à hữ đ ề ệ á hà đ ề ệ ầ h .
1.1.2.2. Xuất khẩu uỷ thác
Là hì h hứ h h, đó đơ ị h h ấ hẩ đó ò
à ườ h y h đơ ị s ấ hà h ý hợp đồ á
hà y ặ , hà h á hủ ụ ầ h để ấ hẩ hà y ặ h hà
s ấ q đó h đượ số ề hấ đị h ( he ỷ ệ % á ị ô hà ).
Ư đ ể ủ hì h hứ ày à ứ đ ủ hấp , đặ ệ à hô ầ ỏ
ố à h h, ạ đượ ệ à h ườ đ đồ hờ ũ h đượ
h ợ h đá ể. N à á h h ệ ệ h hấp à h
ạ h ề ườ s ấ .
hươ hứ ấ hẩ ỷ há ó hượ đ ể ph q à ph
ấ ỷ ệ h hồ hấ đị h, hô ề hị ườ h .Vì y
8
h h ệp ph ự h phươ hứ ph hợp ớ h ủ hí h ì h s
h đạ h ụ q hấ , ệ đượ h phí, h hồ ố h h, h số á
hà , hị ườ á hà đượ ở h ợ q á ì h ấ h p
hẩ ủ ì h.
1.1.2.3. Buôn bán đối lưu
B ô á đố ư à phươ hứ ị h, đó ấ hẩ hợp ớ
h p hẩ , ườ á đồ hờ à ườ à hà h á đổ hườ
ó á ị ươ đươ . Mụ đí h ấ hẩ ở đây hô hằ ụ đí h h ạ
ệ à hằ ụ đí h ó đượ ượ hà h á ó á ị ươ đươ ớ á ị ô
hà ấ hẩ .
Lợ í h ủ ô á đố ư à hằ á h hữ ủ ề đ ỷ á
hố đ á hị ườ ạ hố . Đồ hờ ò ó ợ h á hô đủ ạ
ệ để h h á h ô hà h p hẩ ủ ì h. Th à đó, đố ớ q ố
ô á đố ư ó hể à â ằ hạ ụ hườ y á â
h h á . T y h ô á đố ư à hạ h q á ì h đổ hà h á,
ệ h hà h á hó hà h đượ h ợ .
1.1.2.4. Giao dịch qua trung gian
Đây à ị h à ệ p q hệ ữ ườ á ớ ườ
đề ph hô q ườ hứ . N ườ hứ ày à đạ ý ô ớ h y
à ườ .
Đạ ý à ổ hứ h ặ á hâ hà h h y h ề hà h heo
sự ỷ há ủ ườ ỷ há , q hệ ày ự ơ sở hợp đồ đạ ý. Có ấ
h ề đạ ý há h hư đạ ý h hồ , đạ ý à q yề , ổ đạ ý... Mô
ớ à hươ hâ ữ ườ à ườ á . Kh hà h h ệp
ụ, ườ ô ớ hô đứ ủ hí h ì h à đứ ủ ườ ỷ há .
D q á ì h đổ ữ ườ á ớ ườ ph hô q
ườ hứ á h đượ hữ ủ hư: hô h ể hị ườ h ặ
9
sự đ ủ ề h .T y h phươ hứ ị h ày ũ ph q
à ph ấ ỷ ệ h hồ hấ đị h, ó à h ợ h
ố .
1.1.2.5. Gia công quốc tế
G ô q ố à hì h hứ h h, đó ( à
h ô ) h p hẩ y ệ h ặ á hà h phẩ ủ ( đặ
ô ) để h hà h phẩ , ạ h đặ ô à q đó h ạ
h phí à phí ô .
Đây à hì h hứ h h hủ y áp ụ h hữ ướ ơ ó h ề
đ , á ẻ, hư ạ h ố , hị ườ . Kh đó á h h ệp ó đ ề
ệ à đổ ớ áy ó h ị hằ â ự s ấ à hâ
h p à hị ườ h ớ .
Mặ đây à hì h hứ h h ạ h ề h hấp hư
đã q y đượ ô ệ à h ướ h ô h hô ó đủ đ ề
ệ s ấ hà h á ấ hẩ ề ố , ô hệ à ó hể ạ đượ y í
hị ườ h ớ . Đố ớ ướ h ô ó hể ụ đượ đ
ủ á ướ h ô à hâ h p à hị ườ ủ ướ ày.
1.1.2.6. Tái xuất khẩu
Tá ấ hẩ à ấ hẩ hữ hà h á à ướ đây đã h p hư
hô hà h á h ạ đ h .
Ư đ ể à h h ệp ó hể h đượ ợ h à hô ph ổ
hứ s ấ . Chủ hể h h ạ đ á ấ hẩ hấ h ph ó sự h
ủ q ố : ướ ấ hẩ , ướ h p hẩ , à ướ á ấ hẩ . ì h
hứ ày óp phầ â h ệ q h h ấ h p hẩ , ở hô ph
ú à hà h á ũ đượ ấ hẩ ự p, h ặ hô q hư
ườ hợp ị ấ , ây h . Kh đó hô q phươ pháp á ấ á
ướ ó hể h ô á đượ ớ h .
10
ệ y á h h ệp y ặ ỉ h à N đ áp ụ 2 hì h hứ
ấ hẩ hủ y h h ạ đ h h ủ ì h: à hì h hứ ấ hẩ ự
p à ô q ố . Chí h ì y, ủ ày hỉ đề p đ 2
hì h hứ ấ hẩ ày.
1.1.3. Vai trò của xuất khẩu hàng may mặc gia công
Th ớ ày y à hể hố hấ , đó á q ố à hữ đơ
ị đ p, ự hủ, hư phụ h à h ề h à h h - ô hệ.
Sự phụ h ữ á q ố ồ ừ hữ y ố há h q . D đ ề
ệ đị ý, sự phâ ố hô đề à y h h à h à
ầ hó , hô q ố à ó h ự đ á s phẩ ơ . M
q ố đề phụ h à ướ à ớ ứ đ há h . Lị h sử h ớ
hứ h hô ó q ố à ó hể phá ể hự h ệ hí h sá h ự ấp
ự ú . Vì y, ệ h à h ạ đ hươ ạ q ố à đ ề ệ ầ
h h ỗ q ố hô q á h ạ đ đổ , á hằ hỏ ã
h ầ . Như y h ạ đ ấ hẩ đã óp phầ q à sự phá ể h y
s y h á , ạ h ủ q ố s ớ h ớ .
1.1.3.1. Đối với doanh nghiệp may mặc gia công
Vớ á h h ệp s ấ ặ hà ấ hẩ y ặ ô ó
h à ớ á h h ệp y ặ à N ó , hô q h ạ đ
ấ hẩ úp á h h ệp ó ơ h h à ạ h h hị
ườ h ớ ề á , hấ ượ , ã. Để đạ đượ hữ y ố đó đò hỏ
h h ệp ph hì h hà h ơ ấ s ấ ph hợp ớ hị ườ .
X ấ hẩ ặ hà y ặ ô đò hỏ á h h ệp ph đổ ớ à
h à h ệ ô á q ý s ấ , h h â hấ ượ s phẩ , hạ
á hà h, ạ h đó ấ hẩ ò ạ đ ề ệ h á h h ệp ở
hị ườ , ở q hệ h h ớ á ạ hà h ớ q
đ ể h ó ợ , đồ hờ h sẻ ủ h ạ đ s ấ
h h, ườ y í ủ h h ệp.
11
X ấ hẩ ò h y hí h phá ể á ạ ướ h h ủ doanh
h ệp hư: h ạ đ đầ ư, h ứ ở à phá ể hị ườ .
1.1.3.2. Đối với nền kinh tế quốc dân
X ấ hẩ ó h à ấ hẩ hà y ặ ó sẽ ạ ồ
ố q , hủ y để í h ũy phá ể phụ ụ h ô c CNH -
HĐH đấ ướ .
Đẩy ạ h ấ hẩ hà y ặ ô ạ đ ề ệ ở q y ô
s ấ , ở h ề à h hề ớ đó à y ố q í h hí h đổ ớ
h ị, ô hệ s ấ à ơ sở để ưở h .
X ấ hẩ ạ h ở hị ườ hụ, ấp đầ à h
s ấ , h há ố đ á ồ ự s ấ ướ . B ạ h đó ấ hẩ
ạ ề đề ề ỹ h hằ ạ à â ự s ấ ướ , à
phươ ệ q ạ ố , p h h h ỹ h à ô hệ ừ
h ớ à à ướ hằ h ệ đạ hó ề h ủ đấ ướ , ạ
ự s ấ ớ .
Thô q h ạ đ ấ hẩ , hà y ặ ướ sẽ h à
ạ h h hị ườ h ớ ề á à hấ ượ . Thô q
ạ h h ày á hà s ấ ướ ph h à h ệ ô á q ý,
ổ hứ ạ s ấ , hì h hà h ơ ấ s ấ ph hợp ớ h ầ hị ườ .
X ấ hẩ à h hà ày ò á đ ự p đ ệ q y ô
ệ à , h ệ đờ số ủ hâ â , đồ hờ à ơ sở ở à hú
đẩy h đố ạ ữ á q ố ớ h . ạ đ ấ hẩ à h ạ
đ hủ y , ơ à hì h hứ đầ ủ h ạ đ h đố ạ , ừ đó
hú đẩy á ố q hệ há hư ị h q ố , h ể q ố , í
ụ . N ượ ạ h ạ đ ủ hữ à h ày à đ ề ệ ề đề h h ạ đ
ấ hẩ phá ể .
12
1.1.3.3. Đối với nền kinh tế thế giới
Thô q h ạ đ ấ hẩ , á q ố h à sự phâ ô
đ q ố . Cá q ố sẽ p à s ấ hữ hà hó ị h ụ à
ì h hô ó ợ h . X ổ hể ề h h ớ hì h y ô hó
s ấ à ấ hẩ sẽ à h ệ sử ụ á ồ ự ó h ệ q hơ à
ổ s phẩ ã h à h ớ . B ạ h đó ấ hẩ óp phầ
h hặ h q hệ q ố ữ á q ố ớ hau.
1.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may
mặc Việt Nam.
1.2.1. Đặc điểm thị trường
N à h y ặ đã ạ hữ s phẩ h y đờ số ủ
ườ . V ệ N ó h ề ợ h ấ hẩ hà y ặ . T y h hị
ườ h ớ ũ ấ sô đ ĩ h ự s ấ à ấ hẩ à h hà
ày.
N 2016, á hị ườ ấ hẩ hà ệ y ó sự đ đá ể.
Thị ườ EU ớ h ề ấ ổ ề hí h ị à h , hư ệ y y
ì ứ ưở 3,5%. T đó háp đạ ưở h p hẩ hà ệ may
ừ V ệ N ấ ượ hấ ớ ứ 30,9%.
X ấ hẩ hà y ặ ủ V ệ N s à Q ố ứ phá ạ h hữ
há ố 2016, đư ạ h ấ hẩ đạ 2,37 ỷ USD, 10%
s ớ 2015. V ệ N h ệ à hà ấp hà y ặ ó hố ượ ấ
hẩ h h hấ à à Q ố . Thị phầ hà y ặ ủ V ệ N ạ
à Q ố đã đượ ở h 3,98% ề ị á à 3,14% ề hố ượ . Vớ hị
ườ Nh B , s h h hữ há đầ , ấ hẩ hà
ệ y V ệ N s Nh đã ứ phá ạ h ừ há 8, ớ ạ h ấ hẩ
đạ 2,91 ỷ USD, 5,75% s ớ 2015.
Vớ hị ườ T Q ố , ạ h ấ hẩ ệ y đạ 817 ệ USD,
13
25% s ớ 2015. Cá h y à h ự á ề ể ấ
hẩ hà ệ y ủ V ệ N s T Q ố à ấ h q ì hị ườ ấ
khẩ hủ ự ủ V ệ N hư EU h ệ đã ầ hư ã hò , hó ó hể ạ h à
ấ hẩ s à Q ố ũ đạ ứ ưở há 10% hư ượ hị
ườ à Q ố ị hạ h . T h đó, T Q ố à hị ườ ó q y ô
ớ , đị ý h ợ h ệ h yể hà hó . N à , số hị ườ ó
ạ h ấ hẩ hà ệ y ừ 100 ệ USD à ó ứ hư N đạ
100 ệ USD, 20%; A s đạ 161 ệ USD, 15%.
Mỗ hị ườ ó hữ đặ đ ể h ấ hẩ ầ h
ứ ỹ ề ừ hị ườ để h ạ đ ấ hẩ đạ h ệ q .
1.2.2. Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam
T hờ q à h y ặ V ệ N hô ừ phá ể ,
h ị đượ đổ ớ à h ệ đạ h á đ 90%. Lự ượ đ ồ à , ó ĩ
à y hề ố , ó ỉ , h phí đ ò hấp s ớ h ề q ố
há , ó h s ấ đượ hữ s phẩ phứ ạp, hấ ượ đượ
h ề há h hà hấp h . Nh ề h h ệp à h y đượ ổ hứ
ố , đáp ứ đượ á h ẩ ã h , ây ự đựơ á ố q hệ ó ớ
hà h p hẩ , hà á ẻ ướ à . Đồ hờ V ệ N đượ ạ è h ớ
đá h á à đ ể đ ổ đị h ề hí h ị, à ề ã h . ơ ữ h h p
WTO, à h y ặ ó ơ h ạ h h ô ằ à h hú đượ h ề ố
đầ ư ướ à . Đây hí h à hữ ợ h úp h à h y ặ V ệ N
phá ể .
T y h à h y ặ V ệ N ũ ặp ph h ề hó h . Khó h
ớ hấ đố ớ á h h ệp y ặ h ệ y à ơ h á sá hà y
ặ h p hẩ ừ V ệ N à Mỹ à y ơ ị hở ệ đ ề hố á phá
á. ầ h y ệ ph h p hẩ à hí h. Đ ề ày h hấy ỷ ệ
đị h á à h y ò hấp, phầ ô ò . Khâ h , ạ ố ạ
á s phẩ ủ V ệ N ò ấ y , hư hủ đ h ầ hị ườ ,
14
ườ . Mặ há đố hủ ạ h h à h ấ ạ h. Đó à ạ h h
ữ á h h ệp ướ à ạ h h ữ á q ố há hị
ườ q ố . T y V ệ N ằ trong top 20 q ố ấ hẩ hà y ặ
ớ hấ h ớ hư hị ạ h h y ớ á q ố há hư: T
Q ố , Ấ Đ , B esh… Cá h h ệp ố ồ ạ à phá ể h đề
ố â ị h ạ h h h h h ệp ì h.
1.2.3. Thị phần xuất khẩu
Thị phầ à phầ hị ườ hụ s phẩ à h h ệp h ĩ h.
Thị phầ ấ hẩ à h y ặ V ệ N hị ườ h ớ hí h à ỷ ệ
phầ hà y ặ V ệ N đượ á ướ h ớ hụ.
ệ y, V ệ N đ đứ p 20 ướ s ấ à ấ hẩ hà
ệ y à đ phấ đấ à p 10 ướ s ấ à ấ hẩ hà ệ y ớ
hấ h ớ ừ y đ 2020. D ì h hì h h ó h ề đ hị
phầ ấ hẩ hà y ặ V ệ N ặp h ề hó h . Nhữ h h ệp
ấ hẩ à hị ườ Mỹ, hị ờ h h 48% ạ h ấ hẩ đ
ặp hó h h ề hấ . T y h hị phầ ạ Mỹ ủ V ệ N đạ 20,79%
ượ q Ấ Đ . K đ à hị ườ EU, đồ EU ấ á ấ hẩ à hị
ườ ày ũ ị p á. à y ặ ấ hẩ à Nh B ó ấ h ệ h
q hơ á hà h p hẩ Nh B h yể ớ đơ hà ừ T Q ố s
V ệ N để đượ hưở h q ư đã ủ ệp đị h hươ ạ V ệ - Nh . Vì
y à hị phầ ạ Nh đ ó hướ . B ạ h đó, à h y ặ V ệ
N đ ó hướ ở à h ĩ h hị phầ ấ hẩ s á q ố
há hư: N , à Q ố , á ướ Châ h à T Đô …
1.2.4. Nhóm giải pháp của doanh nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu
Nhóm giải pháp liên quan tới cung:
Đó à á pháp s ượ h h h ệp. Để à đượ ệ
ày á h h ệp hườ ở q y ô s ấ , phá ể ô hệ, â
hấ ượ s phẩ à đ ạ h á ặ hà . T số á pháp ày hì
15
ư phá ể ô hệ hườ đượ hú áp ụ . Bở ẽ h h
h ệp áp ụ ô hệ s ấ hì sẽ â hấ ượ s phẩ ,
h phí s ấ à s ấ đ . Vớ sự phá ể ủ h h ĩ
h h ệ y, đầ ư à ô hệ đ đượ ấ h ề á h h ệp y
V ệ N hú phá ể .
Nhóm giải pháp liên quan đến cầu:
Đó à á pháp e ủ h h ệp hằ đẩy ạ h ệ
hụ s phẩ . T ướ hó pháp ày à h ạ đ h ứ hị
ườ . Đây đượ à ướ ô q q á ì h ấ hẩ hà
hó . Kh đã ó hị ườ hì á h h ệp ph sử ụ á phươ ệ hằ
q á ề s phẩ hị ườ ướ à . Q á à ú hươ ạ
q ố à ệ pháp hữ h ệ hằ ớ h ệ s phẩ ớ ườ ướ
à . Cá ô ụ ú hươ ạ q ố ồ ó: ú á , á hà á
hâ , q hệ ô hú , ú ự p à h hợ - tr ể ã hươ ạ q ố
. N à h h ệp ph đư hí h sá h á à hí h sá h s phẩ hợp ý
hằ â sứ ạ h h hị ườ h ớ .
Giải pháp về nguồn nhân lực:
Đây à pháp ô q ớ ấ á h h ệp kinh doanh
ấ ứ ặ hà ì. C ườ à y ố he hố đ hà h ô h h
h ệp. Kh h h ệp ó đ ũ hâ ự hấ ượ hì sẽ đe ạ h ệ
q h h ớ . Đầ ư à hâ ự đò hỏ h h ệp y ặ ầ ph
đà ạ hô hỉ đ ũ ô hâ ỏ à ò ph ây ự ự ượ hâ
h ể hị ườ , hà h hạ ề h y ô , đặ ệ à h ệp ụ h
h ấ hẩ .
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp
V ệ h ứ á hâ ố h hưở đ hươ ạ q ố ó h
à h ạ đ ấ hẩ ó h ph p á hà h h hấy đượ hữ ì
h sẽ ph đố ặ à ó pháp ử ý h ấ h ệ hữ ì h h hó h . Ở
đây ó hể h ứ h hưở ủ á hó y ố hủ y s :
16
Cạ h h ặ hú đẩy h h ệp đầ ư áy ó h ị â
hấ ượ à hạ á hà h s phẩ , ặ ễ à đẩy á h h ệp
hô ó h ph ứ h ặ h ph ứ ớ sự h y đổ ủ ô ườ
kinh doanh. Cá y ố ạ h h đượ hể h ệ q ô hì h s :
Đố hủ ớ ề à
Sự đe doạ của Các đối thủ cạnh tranh
Khả năng mặc cả của người mua
Cạ h h ữ á ô y
h ệ ạ
N ườ Nhà ấp
Khả năng mặc cả của các nhà cung cấp
Sự đe doạ của các mặt hàng thay thế
Cá ị h ụ Và ặ hà Th y h
Sơ đồ 1.2. Mô hình cạnh tranh 5 nhân tố của Michael Porter
(Nguồn:http://quantri.vn/dict/details/9905-ap-luc-canh-tranh-cua-micheal-porter)
* N y ơ đe ạ ừ hữ ườ ớ à
Là sự ấ h ệ ủ á h h ệp y ặ ớ h à hị ườ
hư ó số ố đầ ư ớ h ặ ó h ở s ấ , h ĩ h hị
ườ ( hị phầ ) ủ á h h ệp y ặ â đờ . Để hạ h ố đe ạ
ày, á h h ệp hườ ự á hà à hư:
- Mở hố ượ s ấ ủ h h ệp để h phí.
17
- Khá ệ h á s phẩ .
- Đổ ớ ô hệ, đổ ớ hệ hố phâ phố .
- há ể á ị h ụ ổ s .
N à ó hể ự h đị đ ể hí h hợp hằ h há sự hỗ ợ ủ
Nhà ướ à ự h đú đ hị ườ y ệ , hị ườ s phẩ
* Q yề ự hươ ượ ủ ườ ứ
Nhà ứ ó hể đe ạ ớ hà s ấ ầ q ủ s
phẩ đượ ứ , đặ í h há ệ h á đ ủ ườ ứ ớ
ườ s ấ , sự h y đổ h phí ủ s phầ à hà s ấ ph hấp h
à hà h, ủ hữ ườ ứ ây ...
Trong h ạ đ ấ hẩ hà y ặ ô , hà ứ ó ò à
hà ấ hẩ y ệ . Kh h h ệp hô hể h há ồ y
ệ đị , hà ứ q ố ó ị í à q . Mặ ó hể ó ạ h
h ữ á hà ứ à h h ệp ó hể ự h hà ứ ố hấ hì
q yề ự hươ ượ ủ hà ứ ị hạ h hô đá ể. T ố
q hệ ày, để đ ợ h h h h ệp ướ h h phí
đầ à , đ sứ ạ h h ủ s phẩ , h h ệp ph đượ q yề
ự hươ ượ ủ ườ ứ hà h q yề ự ủ ì h.
* Q yề ự hươ ượ ủ ườ
N ườ ó q yề hươ ượ ớ h h ệp ( ườ á ) hô q
sứ p á, hố ượ hà ừ h h ệp, h ặ đư y ầ
hấ ượ ph ố hơ ớ ứ á...
Cá hâ ố ạ q yề ự hươ ượ ủ ườ ồ : Khố
ượ ớ , sự đe ạ ủ q á ì h hữ ườ h hà h
hươ ượ ớ h h ệp, sự p ớ ủ ườ đố ớ s phẩ
hư đượ ị ệ h á h ặ á ị h ụ ổ s ò h ...
Q yề ự hươ ượ ủ ườ sẽ ấ ớ h h ệp hô
ịp hờ hữ h y đổ ề h ầ ủ hị ườ , h ặ h h h ệp
18
h há h ề hô ề hị ườ (đầ à à đầ ). Cá h h ệp há
sẽ ợ ụ đ ể y ày ủ h h ệp để hị ườ hữ s phẩ
hí h hợp hơ , ớ á ph h hơ à ằ hữ phươ hứ ị h ụ đ
đá hơ .
* N y ơ đe ạ ề hữ s phẩ à ị h ụ h y h
Khi á ủ s phẩ , ị h ụ h ệ ạ hì há hà ó hướ
sử ụ s phẩ à ị h ụ h y h . Đây à hâ ố đe ạ sự ấ á ề hị
ườ ủ h h ệp. Cá đố hủ ạ h h đư hị ườ hữ s phẩ
h y h ó h ệ h á đ s ớ s phẩ ủ h h ệp, h ặ ạ
á đ ề ệ ư đã ề ị h ụ h y á đ ề ệ ề à hí h.
N s phẩ h y h à ố s phẩ ủ h h ệp, hì ố đe
ạ đố ớ h h ệp à ớ . Đ ề ày sẽ à hạ h á , số ượ
hà á à h hưở đ ợ h ủ h h ệp. N ó í s phẩ
ươ ứ s phẩ ủ h h ệp, h h ệp sẽ ó ơ h á à
h ợ h .
* Cạ h h ữ á đố hủ à h
Cạ h h ữ á D h h ệp à h ô h ệp đượ e
à ấ đề ố õ hấ ủ phâ í h ạ h h. Cá h h ệp à h ạ h
h hố ệ ớ h ề á , sự há ệ ề s phẩ , h ặ sự đổ ớ s
phẩ ữ á hã h ệ đ ồ ạ hị ườ . Sự ạ h h ày
à y h đố hủ đô đ à ầ hư â ằ h , h ưở ủ
à h à hấp, h á ạ h phí ày à , h á đố hủ ạ h h ó
h ượ đ ạ ...
Có đ ề h ợ à ũ à ấ ợ h á đố hủ à h à
h ịp hờ hữ h y đổ h ặ hô ề hị ườ để
tr s ấ - kinh doanh. Cá h h ệp sẽ ó h ạ h h
ó sự hạy , ịp hờ à ượ ạ ó hể ấ ợ h ạ h h ấ ứ ú à h
ỏ h h à hạy .
19
D h h ệp ở á q ố há h ( ừ á h h ệp ở ướ sở ạ )
h hà h h ạ đ h h hị ườ ướ à sẽ ó phầ
ấ ợ hư h á q y đị h hạ h ủ Chí h phủ ướ sở ạ . Chí h ì h ,
h h ệp à ạ h ề à hí h h ặ h h ỹ h h ặ h
phươ ệ sẽ ó đượ ợ h ấ ớ . Khá ớ h ạ đ s ấ h h
ướ , h h ệp h h hị ườ ướ à ầ ó sự ợ úp ủ
á h h ệp há q ố để ó h h hố đỡ ướ sự
ạ h h ủ á h h ệp h q ố há . Lú đó ó hể sự ạ h
h à h à sự ạ h h ữ á q ố .
Sứ p ạ h h đố ớ á h h ệp à h á á y ố đầ
à hữ y ố đầ à đ he á hướ há h . Tì h hì h ày đò
hỏ h h ệp ph h h ạ đ ề hỉ h á h ạ đ ủ ì h hằ
há h hứ , hờ ơ à h h ợ ạ h h. M ố y h h ệp
ầ h h hó h ĩ h hị ườ , đư hị ườ hữ s phẩ ớ hấ
ượ , ã à á ph hợp.
1.3.1. Nhân tố khách quan
1.3.1.1. Các yếu tố kinh tế
Cá y ố h h hưở ấ ớ đ h ạ đ ấ hẩ , hơ ữ á
y ố ày ấ ớ á h h ệp ó hể ự h à phâ í h hữ
y ố h hự hấ để đư á ệ pháp ụ hể.
a. Tỷ giá hối đoái và tỷ suất ngoại tệ của hàng hóa xuất khẩu.
Tỷ á hố đ á à á ủ đơ ị ề ệ ày hể h ệ ằ số đơ
ị ề ệ ủ ướ . Tỷ á hố đ á à hí h sá h ỷ á hố đ á à hâ ố q
để h h ệp đư q y đị h q đ h ạ đ á hà hó
q ố ó h à h ạ đ ấ hẩ ó .
Cầ phâ ệ đượ ỷ á hố đ á h hĩ à ỷ á hố đ á hự để
h đượ sự á đ ủ ỷ á hố đ á ớ á h ạ đ h .
20
Tỷ á hố đ á h hĩ ( ỷ á hí h hứ ) à ỷ á â hà Nhà
ướ ô ố hà ày đượ hô á á phươ ệ hô đạ hú
hư: á hí, đà phá h h, ô y , …
T y h ỷ á hố đ á hí h hứ hô ph à y ố y hấ h
hưở đ h ạ h h ủ á hà s ấ ướ ề á ặ hà .
Vấ đề đố ớ á hà ấ hẩ à h h ệp ó hà hó ạ h ớ á hà
h p hẩ à ó đượ h y hô ỷ á hí h hứ , đượ đ ề hỉ h he ạ
phá ướ à ạ phá y ạ á ề h ủ ạ hà ủ h . M ỷ
á hố đ á hí h hứ đượ đ ề hỉ h he á q á ì h ạ phá ó q
à ỷ á hố đ á hự .
N ỷ á hố đ á hự hấp hơ s ớ ướ ấ hẩ à hơ s ớ
ướ h p hẩ hì ợ h sẽ h ề ướ ấ hẩ á y ệ đầ
à hấp hơ , h phí hâ ô ẻ hơ à h á hà h s phẩ ở ướ ấ
hẩ ẻ hơ s ớ ướ h p hẩ . Cò đố ớ ướ h p hẩ hì ầ ề hà
h p hẩ sẽ ph ấ h phí ớ hơ để s ấ hà hó ướ .
Đ ề ày đã ạ đ ề ệ h ợ h á ướ ấ hẩ h h đượ á
ặ hà ấ hẩ ủ ì h, đó ó hể đượ ượ ự ữ ạ hố .
Tươ ự, ỷ s ấ ạ ệ hà ấ hẩ ũ à h y đổ , h yể hướ
ữ á ặ hà , á phươ á h h ủ h h ệp ấ hẩ .
b. Mục tiêu và chiến lược phát triển kinh tế
Thô q á ụ à h ượ phá ể h hì hí h phủ ó hể
đư á hí h sá h h y hí h h y hạ h ấ h p hẩ . Chẳ hạ h
ượ phá ể h he hướ CN – Đ đò hỏ ấ hẩ để h ạ ệ
đáp ứ h ầ h p hẩ h ị áy ó phụ ụ s ấ , ụ
h s ấ ướ đư á hí h sá h h y hí h ấ hẩ à hạ h
h p hẩ hà , …
c. Thuế quan, hạn ngạch
* Th q
T h ạ đ ấ hẩ h q à ạ h đá h à ừ đơ ị hà
21
ấ hẩ . V ệ đá h h ấ hẩ đượ hí h phủ hà h hằ q ý ấ
hẩ he h ề hướ ó ợ hấ h ề h ướ à ở á q
hệ h đố ạ . T y h , h q ũ ây h h phí ã h
s ấ ướ hô ó h ệ q à ứ ướ ạ
ố . Nhì h ô ụ ày hườ hỉ áp ụ đố ớ số ặ hà
hằ hạ h số ượ ấ hẩ à ổ s h ồ h â sá h.
* ạ ạ h
Đượ à ô ụ hủ y h hà à ph h q , đượ h ể à
hữ q y đị h ủ Nhà ướ ề số ượ ố đ ặ hà h y hó hà
đượ ph p ấ hẩ hờ hấ đị h hô q ệ ấp ấy ph p.
Sở ĩ ó ô ụ ày ì hô ph ú à Nhà ướ ũ h y hí h ấ hẩ
à đô h ề q yề ợ ph ể s á à ặ hà h y hó hà đặ ệ
h y y ệ h ầ ướ ò h , …
1.3.1.2. Các yếu tố xã hội
ạ đ ủ ườ ô ồ ạ đ ề ệ ã h hấ đị h, ì
y, á y ố ã h h hưở ấ ớ đ h ạ đ ủ ườ . Cá y ố
ã h à ươ đố , y để à sá ỏ h hưở ủ y ố ày ó hể
h ứ h hưở ủ y ố hó , đặ ệ à ý hợp đồ .
Nề hó ạ á h số ủ ỗ đồ sẽ q y đị h á h hứ
, hứ ự ư h h ầ ố đượ hỏ ã à á h hỏ ã
ủ ườ số đó. Chí h ì y hó à y ố h phố ố số
á hà ấ hẩ ô ô ph q â ì h ể y ố hó ở á hị ườ
à ì h hà h h ạ đ ấ hẩ .
1.3.1.3. Các yếu tố chính trị pháp luật
Y ố hí h ị à y ố h y hí h h ặ hạ h q á ì h q ố hó
h ạ đ h h. Chí h sá h ủ Chí h phủ ó hể à sự á hị
ườ à hú đẩy ố đ ưở h ạ đ ấ hẩ ằ ệ ỡ ỏ á
hà à h q , ph h q , h p á ố q hệ ơ sở hạ ầ ủ
22
hị ườ . Kh hô ổ đị h ề hí h ị sẽ ở sự phá ể h ủ đấ
ướ à ạ â ý hô ố h á hà h h.
Cá y ố hí h ị pháp h hưở ự p đ h ạ đ ấ hẩ .
Cá h h ệp kinh h ấ hẩ đề ph â hủ á q y đị h à Chí h
phủ h à á ổ hứ q ố h ự à h ớ ũ hư á
hô ệ q ố :
- Cá q y đị h ủ pháp đố ớ á h ạ đ ấ hẩ ( h , hủ ụ
q đị h ề ặ hà ấ hẩ , q y đị h q ý ề ạ ệ, …)
- Cá h ệp ướ , h ệp đị h hươ ạ à q ố ó h h ệp ấ
hẩ h .
- Cá q y đị h h p hẩ ủ á q ố à h h ệp ó q hệ
à .
- Cá ấ đề pháp ý à p q á q ố ó q đ ệ ấ hẩ
( ô ướ V 1980, I e s 2000, …)
- Q y đị h ề ị h hợp đồ , ề h q yề á , q yề sở hữ
í ệ…
- Q y đị h ề ạ h h đ q yề , ề á ạ h .
- Q y đị h ề ấ đề ệ ô ườ , h ẩ hấ ượ , hà ,
hự h ệ hợp đồ .
- Q y đị h ề q á , hướ sử ụ , ì s phẩ , …
N à hữ ấ đề ó Chí h phủ ò ph hự h ệ á hí h sá h
ạ hươ há hư : à à ph h q , ư đã h q , …
Chí h sá h ạ hươ ủ Chí h phủ ỗ hờ ỳ ó sự h y đổ . Sự
h y đổ đó à hữ ủ ớ đố ớ hà à h h ấ hẩ . Vì
y h ph đượ h ượ phá ể h ủ đấ ướ để đượ
hướ đ ủ ề h à sự h ệp ủ Nhà ướ .
23
1.3.1.4. Các yếu tố tự nhiên và công nghệ
Kh á h đị ý ữ á ướ sẽ h hưở đ h phí , ớ hờ
hự h ệ hợp đồ , hờ đ ể ý hợp đồ , y ó h hưở ớ ệ
ự h ồ hà , ự h hị ườ , ặ hà ấ hẩ , …
Vị í ủ á ướ ũ h hưở đ ệ ự h ồ hà , hị
ườ hụ. Ví ụ hư : ệ hà hó ớ á ướ ó ể ó h phí
hấp hơ s ớ á ướ hô ó ể .
Thờ hự h ệ hợp đồ ấ hẩ ó hể ị à h , ã ũ,
đ đấ , …
Sự phá ể ủ h h ô hệ, đặ ệ à ô hệ hô h
ph p á hà h h á h hí h á à h h hó hô , ạ
đ ề ệ h ợ h ệ he õ , đ ề h ể hà hó ấ hẩ , ệ h
phí, â h ệ q h ạ đ ấ hẩ . Đồ hờ y ố ô hệ ò á
đ đ q á ì h s ấ , ô h hà ấ hẩ , á ĩ h ự há ó
q hư , â hà , …
1.3.1.5. Yếu tố hạ tầng phục vụ cho hoạt động xuất khẩu
Cá y ố hạ ầ phụ ụ h ạ đ ấ hẩ h hưở ự p đ
ấ hẩ hư :
- ệ hố hô đặ ệ à hệ hố ể : Mứ đ ị, hệ
hố ố p, h à , hệ hố ể h ệ đạ sẽ ớ hờ ố
ỡ, hủ ụ h ũ đ à h hà hó ấ hẩ .
- ệ hố â hà : Sự phá ể ủ hệ hố â hà h ph p á
hà h h ấ hẩ h ợ ệ h h á , h y đ ố . N à
â hà à hâ ố đ ợ í h h hà h h ằ á ị h ụ
h h á q â hà .
- ệ hố h ể , ể hấ ượ hà hó h ph p á h ạ đ
ấ hẩ đượ hự h ệ á h à hơ , đồ hờ ớ ứ đ h ệ
hạ h ó ủ y .
24
1.3.1.6. Ảnh hưởng của tình hình kinh tế - xã hội thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế.
T h h ự hó , à ầ hó hì sự phụ h ữ á q ố
ày à . Vì h ỗ đ ủ ì h hì h h ã h h ớ đề
í h ề ự p h ặ á p h hưở đ ề h ướ . Lĩ h ự
ấ hẩ hơ ấ ứ h ạ đ à há ị h phố ạ h ẽ hấ , ũ
phầ á đ ủ á ố q hệ h q ố . Kh ấ hẩ hà hó ừ
ướ ày s ướ há , ườ ấ hẩ ph đố ặ ớ á hà à h q ,
ph h q . Mứ đ ỏ ẻ h y hặ hẽ ủ á hà à ày phụ h hủ
y à q hệ h s phươ ữ h ướ h p hẩ à ấ hẩ .
N ày y, đã à đ hì h hà h ấ h ề h h ữ á
ướ ở á ứ đ há h , h ề h ệp đị h hươ ạ s phươ , đ phươ
đượ ý ớ ụ đẩy ạ h h ạ đ hươ ạ q ố . N q ố
à h à á h h ày h ặ ý á h ệp đị h hươ ạ hì
sẽ ó h ề h ợ h ạ đ ấ hẩ ủ ì h. N ượ ạ đó hí h à à
ệ hâ h p à hị ườ h ự đó.
1.3.1.7. Nhu cầu của thị trường nước ngoài
D h s ấ ủ ướ h p hẩ hô đủ để đáp ứ đượ h
ầ ướ , h ặ á ặ hà ướ s ấ hô đ ạ
hô hỏ ã đượ h ầ ủ ườ , ũ à
hữ hâ ố để hú đẩy ấ hẩ ủ á ướ ó h đáp ứ đượ h
ầ ướ à h ầ ướ à .
1.3.2. Nhân tố chủ quan
1.3.2.1. Tiềm lực tài chính
Là y ố ổ hợp ph á h sứ ạ h ủ h h ệp hô q ồ
ố à h h ệp ó hể h y đ à h h, h ñầ ư ó h ệ q
á ồ ố . Kh q ý ó h ệ q á ồ ố h h ủ
h h ệp hể h ệ q á hỉ :
- Vố hủ sở hữ
25
- Vố h y đ
- Tỷ ệ á đầ ư ề ợ h
- Kh ợ hạ à à hạ
- Cá ỷ ệ ề h s h ờ
1.3.2.2. Tiềm năng con người
T h h đặ ệ ĩ h ự hươ ạ ị h ụ, h ạ đ h
h ấ h p hẩ , ườ à y ố q hà đầ để đ ơ h
à sử ụ sứ ạ h há à h đã à sẽ ó: ố , à s , ỹ h , ô hệ,
… á h h ệ q để h há à ơ h .
1.3.2.3. Tài sản vô hình
T ề ự ô hì h ạ sứ ạ h ủ h h ệp h ạ
đ hươ ạ . T ề ự ô hì h hô ph ự h à ó, y ó hể hì h
hà h á h ự h hư hì h ề ự ô hì h ầ đượ ạ ự
á h ó ý hứ hô q á ụ à h ượ ây ự ề ự ô hì h h
h h ệp à ầ đượ hú ý đ hí ạ h ày ấ á h ạ đ ủ
h h ệp. T ề ự ủ h h ệp ó hể à:
- ì h h à y í ủ h h ệp hươ ườ
- Mứ đ ổ ủ hã h ệ hà hó
- Uy í à ố q hệ ã h ủ ã h đạ h h ệp
1.3.2.4. Khả năng kiểm soát, chi phối, độ tin cậy của nguồn cung cấp hàng hóa và
dự trữ hợp lý hàng hóa của doanh nghiệp
Y ố ày h hưở đ đầ à ủ h h ệp à á ñ ạ h ẽ
đ q hự h ệ á h ượ h h ũ hư ở hâ hụ s
phẩ . Khô ể s á h ặ hô đ đượ sự ổ đị h, hủ đ ề ồ
cu ấp hà hó h h h ệp hì ệ hự h ệ á hợp đồ ấ hẩ
hô hể đ , ó hể phá ỡ h ặ à hỏ h à à h ạ h h h
ủ h h ệp.
26
1.3.2.5. Trình độ tổ chức quản lý
Mỗ h h ệp à hệ hố ớ hữ ố hặ hẽ ớ
h hướ ớ ụ h . M h h ệp ố đạ đượ ụ ủ
ì h hì đồ hờ đạ đ ì h đ ổ hứ q ý ươ ứ . Kh ổ
hứ , q ý h h ệp ự q đ ể ổ hợp q á , p à
nhữ ố hệ ươ á ủ ấ á ph ạ hà h ổ hể ạ sứ
ạ h hự sự h h h ệp.
1.3.2.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp
Cơ sở hấ ỹ h ph á h ồ à s ố đị h h h ệp ó hể
h y đ à h h : h ị, hà ưở , … N h h ệp ó ơ sở
hấ ỹ h à đầy đủ à h ệ đạ hì h hô ũ hư
ệ hự h ệ á h ạ h h ấ hẩ à h ệ à ó h ệ q .
N à , ì h đ ủ h ị, ô hệ, í q y ô hệ
ủ h h ệp ũ à hữ hâ ố h hưở ự p đ
s ấ , h phí, á hà h à hấ ượ hà hó đượ đư để đáp ứ há h hà
à à ước.
27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG
MAY MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP HÀ NAM
2.1. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may
mặc tỉnh Hà Nam
2.1.1. Khái quát tình hình kinh tế xã hội tỉnh Hà Nam
Hà N à ỉ h ó q y ô hỏ ớ â số h 800 hì ườ
đó hơ 90% â số số ằ hề ô . T y h , s h á p 1997, à
N đã à h đượ hữ hà h ự hấ đị h á ĩ h ự phá ể ề h
ã h .
T hữ q h đó, à h ô h ệp ũ đã đó óp
phầ hô hỏ à ày à ở q ề h . Tố đ
ưở ì h q â đ ạ 2005-2015 à 21,5%/ . Số ượ h h ệp
hô ừ , hư h á p 1997, à N ó 44/77 h
h ệp s ấ ô h ệp à hơ 16.000 ơ sở h á hể, hì s 18 , con
số đó đã ấp h ề ầ , ớ 1052/4210 h h ệp s ấ ô h ệp,
h 24,9% ổ số h h ệp đó đị à ; đã h hú h đượ ầ 10
hì đ ô h ệp.
M số à h ô h ệp ó ố đ ưở h h, hư ô h ệp s
ấ ệ ây ự , ô h ệp s ấ , s ấ hà y ặ . T
hữ q , à h ô h ệp y ặ à N hô ừ phá ể à đã
đó ò q ề ô h ệp ủ ỉ h, ố đ ưở ì h
q â đ ạ 2011-2015 đạ 13,6%/ , đ 2015 á ị s ấ ô
h ệp đạ 42.000 ỷ đồ , 22,8% s 2014, h 54,8% s à ỉ h.
T hờ q , á h h ệp à h y ặ đã ườ
đầ ư h ị h ệ đạ , ây ự â ấp hà ưở đú hướ , ịp hờ à ó
h ệ q , đ đượ s ượ , đ hà à hấ ượ s phẩ ày
à h à h ệ , hỏ ã h ầ ủ há h hà . Vớ ợ h ồ đ ồ
28
à , h phí đ ẻ, đượ đà ạ hề q á ầ đây đ ó
ỹ à y hề ố , ó h s ấ đượ á ạ s phẩ đáp ứ h
ầ hị ườ , đượ phầ ớ há h hà hó í h hấp h , đặ ệ à á đố á
Nh B .
Có đượ sự phá ể h h hó à h y ặ hữ ầ
đây à hờ à sự q â ủ ỉ h hà ệ hự h ệ á pháp để hú
đẩy à h y ặ phá ể . Cá h h ệp đượ hỗ ợ ệ đà ạ
đ ớ h phí hà đ 890 ệ đồ . B ạ h đó, ỉ h ũ ạ đ ề
ệ h ợ h á h h ệp. Cá h h ệp ày đã h đượ sự q
â , úp đỡ ấ ớ ề ố , đà ạ đ à ì á đơ hà ...
2.1.2. Khái quát về một số doanh nghiệp xuất khẩu hàng may mặc gia công tỉnh
Hà Nam
T ĩ h ự ấ hẩ hà y ặ ô ở à N , số ượ h
h ệp đ ầ . N 2014 hỉ ớ ó 9 h h ệp ấ hẩ hà
y ặ ô , đ h 2016 đã ó 19 h h ệp, 10 doanh
h ệp đó ó 11 h h ệp ớ à 1 h h ệp đã ừ h ạ đ .
T 2016 ó 19 h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ở à
N , đó ó 7 h h ệp ớ hà h p: ô y ổ phầ y ấ hẩ
Sô Châ , Cô y TN y A M h, Cô y TN y N L h, Cô
y TN à hươ ạ ệ y A hú ư , Cô y TN y S VINA,
Cô y TN ệ y N V ệ , Cô y ổ phầ y â hẩ G Sô .
Và 04 D h h ệp y ặ hà h p sớ hấ à: Cô y ổ phầ Đứ
Mạ h, Cô y h ppy e V ệ N , Cô y TN y TLC, Cô y
y ấ hẩ Châ G .
29
Bảng 2.1. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng may mặc gia công ở Hà Nam năm 2016
STT Tên doanh nghiệp Ngày cấp Vốn điều lệ (đồng) Lao động (người)
Cô y TN y T M h 2005 3.000.000.000 153 1
Cô y TN ệ y Đứ G 2006 4.500.000.000 256 2
Cô y TN ò Bì h 2004 6.500.000.000 500 3
Cô y ổ phầ y T à Cầ 2015 6.300.000.000 245 4
Cô y ổ phầ y K h B 2014 3.000.000.000 146 5
Cô y ổ phầ y V ệ T 2014 1.300.000.000 134 6
Cô y TN ệ y N V ệ 2015 1.900.000.000 145 7
Cô y TN ệ y Q T 2005 1.500.000.000 143 8
2016 1.200.000.000 114 9 Cô y ổ phầ y â hẩ sô Châ
10 Cô y ổ phầ y â hẩ G Sô 2016 5.500.000.000 132
11 Cô y TN ệ y N V ệ 2016 2.000.000.000 143
12 Cô y TN y N L h 2016 1.500.000.000 121
13 Cô y TN y S VINA 2016 3.000.000.000 131
14 Cô y TN y A M h 2016 1.900.000.000 157
15 2016 1.900.000.000 125 Cô y TN à hươ ạ ệ y A hú ư
16 Cô y y ấ hẩ Châ G 2002 3.300.000.000 231
17 Cô y TN y TLC 2002 3.680.000.000 112
18 Cô y h ppy e V ệ N 1997 7.000.000.000 634
19 Cô y ổ phầ Đứ Mạ h 2000 9.000.000.000 725
Nguồn: Phòng quản lý công nghiệp, Sở Công thương Hà Nam, năm 2016
T 19 h h ệp ấ hẩ hà y ặ ô ó số h
h ệp đã hà h p ừ há â , ó y í hị ườ à N à hị ườ á
30
ướ ấ hẩ . Đó à 3 h h ệp: Cô y ổ phầ Đứ Mạ h, Cô y
h ppy e V ệ N , Cô y TN ò Bì h. Đây à 3 h h ệp ó
ố đ ề ệ ớ hấ s ớ á h h ệp ò ạ . B ạ h đó đ ũ đ
6%
9%
23%
10%
Cô y TN ò Bì h Cô y Cổ phầ Đức Mạ h
24%
28%
Cô y n doanh Happytex Cô y TN ệ y N V ệ Cô y TN y S VINA Cô y há
ũ há ớ .
Biểu đồ 2.1. Thị phần may gia công xuất khẩu năm 2016
N 2016, đây ũ à 3 h h ệp h hị phầ y ô ấ
hẩ ớ hấ , ổ hị phầ ủ 3 h h ệp là hơ 70%, đó ô y ổ
phầ Đứ Mạ h h 24% hị phầ , ô y ổ phầ h ppy e V ệ
N h 28% à ô y TN ò Bì h h 23%.
2.1.2.1. Công ty TNHH Hòa Bình
Cô y TN à Bì h đượ hà h p ày 25/06/2004 phò đ ý
kinh doanh Sở h ạ h à đầ ư à N ấp. Ch y ổ hứ h h á ặ
hà ề y ặ hà ướ đầ ư à q ý ớ ư á h à hủ sở hữ . Q
h ề hì h hà h à phá ể Cô y TN à Bì h đã ạ đượ đ ũ
á , ô hâ đô đ à h hề ạ đ ề ệ q y ô ệ à h
ph hô hỏ ự ượ đ ư hừ ã h . Cá s phẩ à
31
Cô y TN à Bì h s ấ ấ đ ạ à ph phú ó ặ hầ h ở á
ướ hị ườ q ố ...
Cô y TN à Bì h ó đầy đủ ư á h pháp hâ , ó ấ à
à h đượ đ ý ạ Ch há h â hà Nô h ệp à phá ể ô
hô ỉ h à N .
T y h đứ ướ sự ạ h h y ủ à h y ướ à
q ố , h h ệp đã ụ h ệ q ơ sở hấ à hâ ự đ à
để ịp ớ h ớ ủ hị ườ .
Từ h hà h p ớ y Cô y TN à Bì h đã q hô í
hữ hó h , hư hờ sự ỗ ự phấ đấ ủ á ô hâ
à h h ệp đ ừ ướ ươ . Từ hỗ ú đầu h h ệp hỉ ó 4
ây h yề s ấ ây ờ đã ở hà h 10 h yề ớ 500 ô hâ đượ
ị áy ó h ị h ệ đạ phụ ụ ố ư h s ấ .
2.1.2.2. Công ty liên doanh Happytex Việt Nam
D h h ệp đượ hà h p à ày 20 há 6 1997. D h h ệp
ó ị h à Cô y h ppy e V ệ N . T ụ sở ị h hí h
ạ 72 T ườ Ch h – hủ Lý – à N .
ệ y D h h ệp ó h 700 á ô hâ ớ ì h đ
q ý à h y ô . Cơ sở hấ ỹ h à y ố ô q ,
ướ đầ đượ h ẩ ị h ô á s ấ h h ủ D h h ệp. ạ
đ y hà ấ hẩ đượ hú à Cô y h ppy e V ệ
Nam đã h đượ ợ h há ĩ h ự ày. Vớ ệ p ụ đẩy ạ h
s ấ , ỹ h , s phẩ ệ y ủ
h h ệp đã ó ặ ạ h ề q ố hư: à Q ố , Nh B , Đứ , à L ,
háp, Th ỵ Sĩ, ồ Kô , Mỹ, M ô, C đ … T ở hà h h h ệp đ
à h hề, cô y h ppy e V ệ N đã ó hà h h ạ đ
ớ , ó h ề ơ h s ấ h h. N 2007, đầ h ấ
hẩ phươ hứ FOB, h h ệp đã đạ ứ h h 87 ỷ đồ , ượ ứ
32
h ạ h 45%. Đ 2016, h h ừ á ặ hà ủ h h ệp đạ 105
ỷ đồ .
2.1.2.3. Công ty cổ phần Đức Mạnh
Cô y ổ phầ Đứ Mạ h đượ hà h p ừ 2000. Chứ hí h
ủ h h ệp à s ấ ô y ặ phụ ụ h ấ hẩ à
đị . D h h ệp đượ ở à h V ệ N à ạ ệ ạ N â hà à
đượ sử ụ ấ he q y đị h ủ Nhà ướ .
Thờ ớ hà h p, ổ số á ô hâ ó 220 ườ , ổ
hứ phâ ưở s ấ , s ấ đị à hí h, ấ hẩ ò
hạ h ì hư ó há h hà . Như đ y á s phẩ y ô ủ
ô y ổ phầ Đứ Mạ h đã đượ ấ hẩ đ á ướ h ớ .
Cá hị ườ ấ hẩ hủ y ủ h h ệp hư Mỹ, EU à Nh
B ớ á s phẩ ấ hẩ à á sơ , q ầ à J e . T đó ỷ ấ
hẩ ề s phẩ á sơ à ớ hấ .
2.1.3. Khái quát tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh
nghiệp may mặc tỉnh Hà Nam
2.1.3.1. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công theo thị trường xuất khẩu của
các doanh nghiệp Hà Nam
Thị ườ à ấ đề ố õ , ó ý hĩ q y đị h đ sự ồ ạ à phá ể
ủ ỗ h h ệp. Bở y, ệ ì h ể à h ầ hị ườ à đ ề
ầ h . Th à hị ườ ướ à úp á h h ệp h
ượ há h à hị ườ ớ . T y h , h h à hị ườ ướ à ,
á h h ệp ph đố ặ ớ hữ ạ h h hô â sứ . T hự
, hị ườ ướ à hườ à ụ ủ á h h ệp h á h ạ
đ h h đã phá ể đ ứ đ hấ đị h. Mặ hì h hứ ấ
hẩ hủ y ủ á h h ệp y ặ ở ỉ h à à ô ấ hẩ
hô q ướ hứ hư ó hể ó hà y ặ ủ á h h ệp
đã phầ à hâ h p đượ à á hị ườ ớ hư EU, Mỹ, ASEAN, Nh
33
B . Đ ề ày à hứ ỏ ằ hà y ặ ủ á h h ệp đã ầ ó ị
h , y í hị ườ h ớ .
* Thị ườ EU
EU à hị ườ hụ ấp hà đầ h ớ ớ 25 ướ hà h
. à , EU h p hẩ 113 ỷ USD q ầ á á ạ , đó 10-15%
à hà hô hườ ò ừ 85- 90% à sử ụ he ố . K ạ h
ấ hẩ hà y ặ s EU ụ ườ q . EU à hị
ườ ớ ớ h ầ y ặ ấ đ ạ . Vì y, ừ â á h h ệp
à N đã h há hị ườ ớ ày ớ á ị ạ h ấ hẩ
2016 đạ 59,76 ệ USD à ì h hì h h ệ y h hạ ạ h ệ y
đượ á ỏ hì hị ườ ày à ở hấp á hà ấ hẩ may ặ à
N hơ . Như đây à hị ườ ớ sự ạ h h ấ , hà
may ặ ủ á h h ệp ô à N sẽ ặp ph ấ h ề đố hủ ạ h
tranh à h.
Th ạ h ủ á h h ệp à s ấ ặ hà á J e à á ạ
á sơ . Đây à 2 ặ hà hí h ạ h h à ệ à ổ đị h h á
h h ệp. há h y h ạ h sứ ẻ ủ h ề á hủ hố đơ ị,
á h h ệp đã ố í á h á h h hươ hằ h
ứ hị ườ , hợp ạ p ố q hệ ớ há h hà . Đặ ệ à doanh
h ệp h ppy e V ệ N đã ự h hữ h hợ, ể ã ó y
í đượ ổ hứ ạ à N à hà h phố ồ Chí M h để h , ừ đó ớ h ệ
hì h h ũ hư h s ấ h h ủ ô y h ppy e
V ệ N . Vì h s phẩ ủ h h ệp đã đượ ườ đ à
hấp h .
* Thị ườ Mỹ à C đ
Mỹ à hị ườ ề ớ ớ hầ h ấ á ạ hà h á ấ
hẩ ủ V ệ N , đó ó hà y ặ . Cũ hư EU, Nh B à hầ h
á ướ há , ướ à ờ đây Mỹ ó ề ô h ệp ệ y phá ể
34
ớ ô hệ h h ỹ h ô hệ h ệ đạ . Như Mỹ đồ
hờ ũ à ướ h p hẩ ớ hà y ặ ủ h ớ .
N y s h V ệ N ở hà h hà h hí h hứ ủ ổ hứ hươ
ạ h ớ (WTO), h đ hạ ạ h đố ớ hà ệ y V ệ N ấ s
Mỹ đượ hấ ứ . Đây à sự h y đổ ớ s ớ á đ ề h ủ ệp đị h ệ
y V ệ _Mỹ đượ í 2003. N 2014 ạ h ấ hẩ hà ệ y
à hị ườ Kỳ ưở ạ h ẽ đạ 9,82 ỷ USD, h hơ 54%
ổ ạ h ấ hẩ hà ệ y V ệ N . N 2015, kim ạ h ấ hẩ
hà ệ y à hị ườ Kỳ, đạ 10,9 ỷ USD 6,0% s ớ 2014
h h 54% ổ á ị ấ hẩ à à h. N 2016 ạ h
ấ hẩ à hị ườ Kỳ đạ 11,5 ỷ USD, 4,5% s ớ 2015.
R đố ớ á h h ệp y ặ à N , 2016 á ị ạ h ấ
hẩ s hị ườ Mỹ đạ 71,38 ệ USD. T y ằ hỉ à số hỏ s ớ
ổ hạ h ấ hẩ ủ ướ hư đây ũ hí h à sự ố ủ
á h h ệp y ặ ỉ h à N hờ ỳ h hó h .
N à , hị ườ Mỹ ũ đò hỏ ph đáp ứ á q đị h hặ hẽ ề
s phẩ he h ẩ hấ ượ ISO 9000, ISO 14000 h ẩ ề hệ hố
q ý á h h ệ ã h SA 8000, ph â hủ á q đị h ủ L Thươ
ạ Mỹ ề hủ ụ ấ h p hẩ , ề hã h ệ hà h á, ấ ứ, ũ hư á
q đị h h he ề hờ hà , đặ ệ đố ớ hà y ặ - ạ
hà ó í h hờ ụ . S phẩ ủ á h h ệp à N ố ó hỗ
đứ hị ườ Kỳ sẽ ph đáp ứ hữ y ầ h he, ph phá h y
đượ ư h ề á, hờ hạ hà à y í ề hấ ượ để ạ h h ớ á
ướ ấ hẩ há à hị ườ Mỹ.
Vớ ứ hụ hà h á à ạ hấ h ớ , à q ố
ớ , ó sự há ệ õ ệ ề hí h , đị ý, hủ à h ề ầ ớp h á
đây ô à hị ườ ớ hụ hủ ạ s phẩ , h ầ sử
ụ ô ph phú.
35
Vì y Mỹ hự sự à phầ hô hể h h ạ h phá ể hị
ườ ủ á h h ệp y ặ ở à N . S ì hữ ý hủ q ũ
hư há h q à h ệ y, h h ấ hẩ à Kì ũ hư C ủ
á h h ệp hư ươ ứ ớ ự s ấ ủ á doanh h ệp.
M hữ ý hí h h ệ y à, á h h ệp y ặ hủ y
p à à hà ô ấ hẩ h á h h ệp
ệ á hô hị ườ ò ỏ ỏ, h h ệp hầ hư ó ấ í
ố hệ ớ á hà hụ Kỳ. ơ ữ , á hó h ề ặ pháp ý
ũ à ở ạ ớ h h h ớ á há h hà ướ ày (hệ hố
pháp phứ ạp à ó sự há ệ ớ ớ pháp V ệ N ). M ấ đề ũ
à h h ệp hô ự h ý hợp đồ ớ á h h ệp Mỹ à hữ
ướ hủ ụ h h á ớ ườ . Lý à h ệ y, sự à
q hệ ữ hệ hố â hà h ướ hư hặ hẽ, ễ ây hó h ũ hư
ủ ệ h h á à đò ề há h hà .
* Thị ườ Nh B
Nh B à ướ ó ề h phá ể , à hị ườ y ặ đứ
hứ h ớ , ạ hô hạ h hạ ạ h, â số đô à ứ h h p
ì h q â 32.000 USD/ ườ / hì h ầ ề y ặ à hô hỏ.
à Nh B h p hẩ h 20 ỷ USD hà ệ y, ạ h ấ
hẩ ủ V ệ N ấ h h, 1995 à đầ V ệ N ằ
h sá h 10 ướ ấ hẩ hà ệ y ớ hấ à Nh B . N 1996, V ệ
N ươ hà hứ 8 à 1997 đã ở hà h 7 ướ ấ hẩ
q ầ á ớ hấ . T h hà ệ y s Nh ủ hầ h á ướ
1997 ạ h hì ấ hẩ ủ V ệ N đã ề ạ h à hị phầ .
N 2014 V ệ N ấ hẩ hà y ặ s Nh h 2,62 ỷ
USD, 2015 đạ 2,7 ỷ USD à 2016 đạ 2,9 ỷ USD. Tố đ
ì h h 5%- 7%/ . B ạ h đó, 2016 á h h ệp ấ hẩ
hà y ặ ô à N ấ hẩ h 26,56 ệ USD. Tố đ
ưở ì h 10 – 12%.
36
ệ y, hị phầ hà y ặ ủ V ệ N h 26% hị ườ y
ặ ủ Nh B . T y h , ó y ơ ạ h h ớ hà ấ hẩ ừ
h ề ướ há ày à , ụ hể à 2016 hị phầ ủ hà y ặ
V ệ N ạ Nh B à 23% ớ ạ h 2,9 ỷ USD.
Mặ hị phầ ó hướ , ạ h ở ạ s hờ
sú 2012, V ệ N à số ố q ố đầ ề s
phẩ y ặ ạ hị ườ hó í h ày, á đố hủ ạ h h hí h ồ T
Q ố , I , à Q ố . Từ 2012 đ y s phẩ ệ y ủ V ệ N đã
ượ q I , à Q ố để ở hà h q ố đứ hứ h s T Q ố ó
ự ạ h h ạ hị ườ ày.
Nh B à hị ườ ph hạ ạ h, há h hà q e h à ó ố
q hệ ầ ũ ớ h h ệp. ơ ữ , đây ũ à hị ườ ó sứ hụ
s phẩ há ạ h. D h h ừ hị ườ ày ấp 3 ầ hị ườ Kỳ .
* Thị ườ á ướ h ự
N à á hị ườ hủ y , á h h ệp đã q â đ hị ườ
h ự , á ướ ày ó ợ h ề đị ý đã đượ á hà h s
phẩ . à , á h h ệp ấ hẩ ượ s phẩ ớ s á
ướ h ự - à Q ố , Đà L , ồ Kô , S p e… Cá ướ ày
hô ph à hị ườ hụ à à ướ h p hẩ h ặ h h h ệp gia
ô để á ấ s ướ hứ . The hướ h yể ị h ủ à h ệ y
h ớ , đầ ư ủ á ướ phá ể hơ h ự s s ấ ô ạ
V ệ N à hướ ấ y . T y h ì á pháp ưở ấ
hẩ ự p, ô à ấ hẩ q à đ ề ệ ầ h để
â h ệ q hự ủ h h ệp. Đà L ô à ướ h p hẩ số 1
á s phẩ ệ y ủ hú . Nhì h á đố á hầ h ì đ hú
hủ y à ợ ụ ấ ứ ũ hư ườ hợp ầ phó à hự
h ệ á đơ hà ấp à h hô hể đ đươ đượ . Vì h ươ ,
hú ầ đầ ư h há á hị ườ há để ó hể ấ hẩ ự p,
hô ấ q á h ề h phí hư h ệ y.
37
2.1.3.2. Tình hình xuất khẩu hàng may mặc gia công theo mặt hàng của các doanh
nghiệp tỉnh Hà Nam
Cá ặ hà ấ hẩ hủ y ủ á h h ệp y ặ trong giai
đ ạ ày à á sơ , á j e , q ầ , q ầ á hờ , q ầ á h .. Đây
à hữ s phẩ há phổ hị ườ h ớ , s s phẩ ủ á
h h ệp y à N ô ó hữ đặ s , ô á h ứ
hị ườ h sứ ỹ ưỡ , s phẩ ạ đáp ứ đượ y ầ hó í h hấ
ủ há h hà s ạ ó ứ á há hợp ý s ớ á hươ h ệ há .
S phẩ ủ á h h ệp y à N đượ đặ hà he ủ
á h h ệp h hờ ổ h ớ hư Glotex, Nstylee,
New Korsty, Kiotoshi, Junior Gallery, Textyle, Dickies…Cá h
đ ph á h hâ Â , h đơ hư s à h . Cá hà
h đã đượ hị h ủ ườ à hướ hờ he
á . D đó sứ hụ ủ s phẩ ươ đố ạ h à há ổ đị h. Q ệ
ô h á hươ h ệ ổ , đ ũ á h hờ ủ á
d h h ệp ũ ó h h ề h h ệ ệ q ý, p á ô
hệ, hứ ề hờ h ớ . Từ đó ó hể s ấ hữ s phẩ
ớ phụ ụ h ấ hẩ ũ hư đị .
2.2. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may
mặc tỉnh Hà Nam
2.2.1. Thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may
mặc tỉnh Hà Nam
2.2.1.1. Sản lượng xuất khẩu của các doanh nghiệp may mặc gia công tỉnh Hà Nam
Sản lượng xuất khẩu của doanh nghiệp liên doanh Happytex Việt Nam
T hữ q h h ệp đã ó h ề ỗ ự ệ đẩy ạ h
h ạ đ ấ hẩ . T y ò ặp h ề hó h h hưở ủ hủ
h h h ớ đã à h hưở đ ượ h p hẩ ủ á hị ườ
38
ớ ủ h h ệp hư Mỹ, Nh B , EU ạ h hư h h ệp đã
ừ ướ ượ q đ ạ hó h để đ đ ổ đị h.
Bảng 2.2 . Sản lượng xuất khẩu các sản phẩm sản xuất chủ yếu của doanh
nghiệp liên doanh Happytex Việt Nam.
ĐVT: sản phẩm
Năm
Áo Sơ mi Áo Jacket
Quần kaki
Quần áo thời trang
Quần áo bảo hộ
Quần áo khác
Tổng sản lượng xuất khẩu
223.521
253.650
452.123
185.462
565.132
423.311
2012
2.103.199
236.323
244.342
563.223
191.230
621.330
446.454
2013
2.302.902
234.235
281.231
565.421
182.131
731.316
560.315
2014
2.554.649
240.212
293.842
641.312
191.313
761.321
752.211
2015
2.880.211
250.031
291.310
766.541
192.378
872.211
774.004
2016
3.146.475
Nguồn: Phòng kế hoạch, doanh nghiệp liên doanh Happytex Việt Nam Q số ệ 2.2, hấy ổ s ượ ấ hẩ ủ h h ệp
ầ q á , đặ ệ à số ặ hà ó hướ ạ h hư
q ầ h ỷ há ớ hố ượ ấ hẩ ủ h h ệp,
sang đ 2016 hơ 200.000 s phẩ so vớ 2014. Rõ àng, doanh
h ệp hỉ p s ấ à ấ hẩ á ặ hà yề hố , á ặ
hà ớ hư đượ đầ ư h h s ượ ấ hẩ ấ hấp ạ ó hướ
p ụ ươ .
Sản lượng xuất khẩu của Công ty cổ phần Đức Mạnh
Cô y ổ phầ Đứ Mạ h à h h ệp ô h ệp s ấ hà
y ặ . Vì y ệ h hứ đú đ ố q hệ ữ h y ô h á à đ
ạ h á s phẩ ủ h h ệp à ơ sở để á đị h đú đ đườ ,
phươ hướ à đ ề ệ để phá ể á hì h hứ ổ hứ s ấ ươ ứ .
T đ ề ệ ạ h h y h ệ y hị ườ y ặ , đặ ệ à
y ặ ấ hẩ hì h h ệp đã h hợp phá ể h y ô h á
39
à ở đ ạ h á s phẩ ủ ì h. Về hì h hứ , h ứ đ đ ạ h á
à hì ì h đ h y ô h á s ấ ủ h h ệp à hấp. Như
ề , đó hô ph à h q á ì h đố p h à ó q hệ à
h . B hâ á s phẩ h y ô h á ủ h h ệp ph ô ô
đượ h à h ệ , ề hì h hứ à , h á ể á h ã
để đáp ứ h ầ đ ạ ủ hị ườ . Đây à hữ đ ề ệ q
đ h h h ệp ô ô ó đượ h ạ h h để ữ ữ à
phá ể hị ườ ủ ì h. Cá s phẩ h y ô h á ủ h h ệp
đượ đ ạ h á he hì h hứ đổ hủ ạ . D h h ệp đ ạ h á
s phẩ ụ đượ ự s ấ ư hừ ủ h h ệp, ơ
sở á đ ề ệ hấ ỹ h ủ á s phẩ h y ô h á đó đượ
h ầ đầ ư à h ã h ầ hị ườ ố hơ , â h ệ q h
h à ớ ủ h h.
Bảng 2.3. Sản lượng xuất khẩu các sản phẩm sản xuất chủ yếu của công ty cổ
phần Đức Mạnh.
ĐVT: sản phẩm
Năm
Áo Sơ mi Áo Jacket
Quần áo bò
Quần áo thời trang
Quần kaki
Quần áo khác
Tổng sản lượng xuất khẩu
3.147.519
2.235.113
218.610
138.510
285.462
146.513
123.311
2012
3.252.048
2.318.232
219.300
137.312
291.230
151.330
134.644
2013
3.575.118
2.742.254
219.422
139.650
182.161
155.316
136.315
2014
3.426.056
2.602.121
205.410
131.180
191.313
156.821
139.211
2015
4.028.366
3.208.510
202.542
124.321
192.378
157.211
143.404
2016
Nguồn: Phòng kế hoạch, công ty CP Đức Mạnh
D h h ệp á đị h h y ô h á đượ à hạ hâ â à à
phươ hướ hủ đạ phá ể s ấ h h ủ h h ệp,
ạ h đó hợp ớ đ ạ h á s phẩ . ệ y, h h ệp s ấ à
40
ấ hẩ 20 ặ hà há h . C ứ à hị ườ , à ự , à đặ
đ ể h ỹ h ủ h h ệp à h h ệp á đị h á ặ hà
đ ể h ì h ừ hờ ỳ há h .
Cô y ổ phầ Đứ Mạ h h ệ y ó á ây h yề ô hệ h ệ đạ
hư áy p ổ, áy sấy, áy ặ ... ó hể ạ á á sơ ấ sá ó , ề
đẹp đủ h ẩ q ố để ấ hẩ . à sơ ữ à hữ ặ
hà h h ệp ự đị h sẽ p ụ đầ ư, phá ể à ở hị ườ
hụ à đó à hữ ặ hà đ ể ủ h h ệp.
a. áo Jacket.
Đây à s phẩ hụ đượ số ượ há ớ hữ ừ q ở
á hị ườ ướ à hị ườ ướ à .
Bảng 2.4: Tình hình xuất khẩu sản phẩm Jacket
Công ty cổ phần Đức Mạnh
Chỉ tiêu
2012
2013
2014
2015
2016
Khối lượng sản
218.610
219.300
219.422
205.410
202.542
phẩm tiêu
thụ(chiếc)
Khối lượng
218.646
219.984
224.005
207.012
206.021
sản xuất (chiếc)
Doanh thu
27.073.000.000 26.884.840.000 27.224.620.000 25.276.840.000 25.826.200.000
(đồng)
(Nguồn Phòng thị trường, Công ty CP Đức Mạnh)
Nhì à 2.4 hấy số ượ s ấ à hụ ầ q á
ừ 2012 đ 2014, y h ừ 2015 hì ạ , đ ề ày à
doa h h ệp h yể hướ p à ặ hà há h y ì phá ể ặ
hà á j e . Đây à ặ hà đò hỏ ỹ h s ấ , ô há phứ ạp
41
h h h ệp đã ớ số ượ , ặ há h ệ y h h ệp đ
số ượ hủ ạ ặ hà h số ượ á j e ớ đây ph đ .
S phẩ ày đượ á hị ườ hư EU, Kỳ ấ ư h .
b. Quần áo bò
Bảng 2.5: Tình hình xuất khẩu quần áo bò Công ty cổ phần Đức Mạnh
Chỉ tiêu
2012
2013
2014
2015
2016
Khối lượng sản
phẩm tiêu thụ
138.510
137.312
139.650
131.180
124.321
( bộ )
Khối lượng sản
138.610
137.920
139.682
132.546
124.953
xuất (bộ)
Doanh thu
17.904.240.000 17.664.460.000 17.948.420.000 16.030.240.000 15.330.820.000
(đồng )
(Nguồn: Phòng kế hoạch, Công ty CP Đức Mạnh)
Q ầ á ò à ặ hà ó số ượ á ướ ầ he ừ ,
ì h ầ hà q ầ á ò y sẵ đ ấ h h. Số ượ ấ hẩ
hà ũ há ớ . T y h s đ ạ ưở ừ 2012 đ
2014 hì đ 2015, s ượ ặ hà q ầ ò ủ h h ệp s
ấ ũ hư hụ ạ h , ý h đ ề ày à
ã h đạ ủ h h ệp h hấy ì h hì h hụ ặ hà ày ở Châ Â à
Kỳ à h sứ hó h ì hô ạ h h đượ ớ hà T Q ố .
Về ặ hà q ầ á ò ày đò hỏ ph ó h ị à á ạ áy
y ô h ệp. D y h h ệp ũ đã đầ ư à ấ đề ày , s s
ớ đó h h ệp ô h p ề hữ y ệ ò đ hấ ượ
cao, ũ hư ó đ ũ h ó ì h đ .
42
Sản lượng xuất khẩu của công ty TNHH Hoà Bình
Cô y TN à Bì h ự p ý hợp đồ ô , ự s ấ ừ hâ
đầ ớ hâ ố à à hủ ụ ấ hẩ ; h y h h ệp ó hể hỉ h
ô phầ ô đ ạ s ấ s phẩ s đó h yể h h
h ệp há s ấ p; h y ũ ó hể à h h ệp ị h ụ, h y hự
h ệ ý hợp đồ ô , à ữ ườ h ô à hà s ấ
ự p, hâ h hồ ừ h .
Bảng 2.6 . Sản lượng xuất khẩu các sản phẩm sản xuất chủ yếu của
ĐVT: sản phẩm
công ty TNHH Hoà Bình
Tổng sản
Quần áo
Quần áo
Năm
Áo Sơ mi Áo Jacket Quần âu
Áo Jilê
lượng
thời trang
khác
xuất khẩu
235.113
39.521
953.650
85.462
26.513
29.311
2012
1.369.570
315.232
38.322
964.241
91.230
31.330
31.644
2013
1.471.999
449.254
39.742
981.231
82.161
35.316
33.315
2014
1.621.019
602.121
40.151
1.013.842
91.313
46.821
38.211
2015
1.832.459
709.510
46.654
1.091.310
92.378
57.211
40.404
2016
2.037.467
Nguồn: Phòng kế hoạch, công ty TNHH Hoà Bình
D à h h ệp y ô ặ hà đượ h h ệp h
ô ấ hẩ đề he ụ. Và ụ đô - â h h ệp hườ h
á đơ đặ hà ấ hẩ à q ầ s ó , á Jacket 3 ớp, á j , á sơ , q ầ ò,
áy, á 2 ớp, á 1 ớp,….Và ụ hè – thu h h ệp ạ h á đơ đặ hà
à á 1 ớp, á 2 ớp, á 3 ớp, q ầ , á ô ũ, á j .
Q 2.6 h hấy ặ hà á sơ à q ầ â ô à
hữ ặ hà ấ hẩ hủ ự ủ h h ệp hữ q .
G á ị ấ hẩ ì h hà ô , 2016 ị á ấ hẩ á sơ
đã đạ ầ 2.000.000 USD. Kỳ à hị ườ h p hẩ ặ hà ày ớ
hấ ớ 50% á ị ấ hẩ .
Mặ hà q ầ â đã ó sự ưở ổ đị h, đ 2013 ặ hà ày
ưở ở ạ à ầ ổ đị h hữ 2015, 2016.
43
2.2.1.2. Kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp may mặc gia công tỉnh Hà
Nam
K ạ h ấ hẩ ủ á h h ệp q á ụ ,
q s hơ ướ , á ụ đề đã h à hà h á h ấ s
h h đề q á .
ệ y, ở à N ó há h ề h h ệp h à hị ườ y
ô ấ hẩ . T đó h ỷ ớ à 3 h h ệp Doanh
h ệp h ppy e V ệ N , Cô y TN ò Bì h, Cô y ổ phầ
Đứ Mạ h.
Bảng 2.7. Kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp qua các năm 2014-2016
ĐVT: USD
So sánh
Bình Doanh nghiệp 2014 2015 2016 2015/2014 2016/2015 quân % % %
Cô y
ppy e V ệ 51.530.913 54.489.126 70.145.223 105,74 128,73 116,05
Nam
Cô y TN 26.885.454 22.213.768 36.732.567 82,62 165,64 123,5 ò Bì h
Cô y C 21.284.590 22.291.789 35.033.433 104,73 157,16 130,5 Đứ Mạ h
Cá doanh 12.322.500 24.768.152 25.024.443 201,00 101,03 151,08 h ệp há
Nguồn: Tổng hợp báo cáo xuất khẩu từ các doanh nghiệp may mặc Hà Nam
Nhì à ể đồ ướ đây, sẽ hấy đượ ỷ ạ h ấ hẩ
y ô ủ á h h ệp hữ ừ q . Ch ỷ ớ
hấ à Cô y h ppy e V ệ N , 3 ầ đây đề h
ỷ 30% á ị ạ h ấ hẩ ô .
44
Biểu đồ 2.2: Kim ngạch xuất khẩu hàng gia công may mặc
của các công ty Hà Nam năm 2014
Biểu đồ 2.3: Kim ngạch xuất khẩu hàng gia công may mặc
của các doanh nghiệp Hà Nam năm 2015
Biểu đồ 2.4: Kim ngạch xuất khẩu hàng gia công may mặc
của các doanh nghiệp Hà Nam năm 2016
45
2.2.1.3. Tỷ trọng xuất khẩu của các doanh nghiệp may mặc gia công tỉnh Hà Nam
Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu theo phương thức xuất khẩu
T hữ ầ đây á h h ệp hủ ươ hự h ệ h
hì h hứ : ấ hẩ ự p (FOB) à ô đơ h ầ .
Có hể hấy ằ á ị ấ hẩ ô h ỷ ệ há á ị
ấ hẩ ủ á h h ệp. Tỷ ấ hẩ ô ổ ạ h
ấ hẩ ủ á h h ệp ô đạ 70%. T y h , á h h ệp may
à N đã ầ hấy đượ ầ q ủ phươ hứ ô ự p. G á ị
ấ hẩ he hì h hứ ày ô ớ ấp 2-3 ầ s ớ ô đơ h ầ đã h
hấy á h h ệp đã hú đ h ạ đ e để q á s phẩ
ủ ì h, đ ề đó ũ h hấy á h h ệp đ p ụ phá ể h ạ đ
h h ấ hẩ he hì h hứ ày. T hữ q h h ấ hẩ
ự p ô h 50% ổ h h ủ à h h ệp à h ầ
65% h h ấ hẩ . Chứ ỏ ò q ủ h ạ đ ấ hẩ
ó h à ủ h ạ đ ấ hẩ ự p ó đó ò h sứ q
đố ớ sự ồ ạ à phá ể ủ h h ệp.
D y ì s s ớ hì h hứ ấ hẩ ự p h h ệp ũ đẩy ạ h
h ạ đ ô ấ hẩ để h ệ q h h, ô ô đ ệ à
h ườ đ à ữ đượ á ố q hệ à ừ ướ đ y. D h h
ấ hẩ he hì h hứ ô hô ừ ề số ượ à á ị. G á ị
ô ấ hẩ đã ừ ứ 132.532 hì USD à 2013 đ ứ
196.925 hì USD 2016 48,48 %. Qua đó, hấy h h ừ h ạ đ
ày ũ đó óp hô hỏ ổ h h ủ h h ệp, ạ ợ h
h h h ệp óp phầ hú đẩy h h ệp phá ể .
Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu theo thị trường
ệ y á s phẩ ủ á h h ệp ạ à N đã đượ ấ hẩ
s hơ 25 ướ h ớ hư hị ườ hủ y à Mỹ, EU à Nh B ,
trong đó hị ườ Mỹ ô đầ ớ h 40% ươ đươ 71.38 ệ
46
USD. T p đ à hị ườ EU ớ h 30%, 2015 hị ườ ày
h ầ 40% hị phầ ươ đươ 59.76 ệ USD. Thị ườ Nh B p ị
í hứ ớ ượ h p hẩ ầ he á , 2015 h 16%. Cá
hị ườ ò ạ hị phầ ươ đố hỏ s ớ à á ị ấ hẩ ủ á
h h ệp.
Chí h ì hị ườ Mỹ à EU, Nh B à hị ườ hủ đạ h
80% á ị ạ h ấ hẩ ủ á h h ệp, h h hủ h
h h ớ ễ á đ ạ h ẽ hấ đ ề h Mỹ à số ướ
ở hâ Â đã h hưở hô hỏ à s y ạ h ấ hẩ ủ doanh
h ệp ừ 2010 đ y.
Để á h hữ ủ ệ h q á h ề à số hị ườ á doanh
h ệp đã ó hữ ệ pháp ở à ì á hị ườ ớ . Đồ hờ
ô hú h ứ à đư á ệ pháp để hâ h p hữ hị ườ
ề hư á hị ườ ở h ự hâ h , hâ Mỹ..
2.2.2. Kết quả xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp may mặc
tỉnh Hà Nam
2.2.2.1. Kết quả xuất khẩu hàng may mặc gia công theo thị trường xuất khẩu
Như đã phâ í h ở , đố ớ á h h ệp y ặ ở à N hì hị
ườ à ấ đề ố õ , ó ý hĩ q y đị h đ sự ồ ạ à phá ể ủ ỗ
h h ệp. Bở y, ệ ì h ể à h ầ hị ườ à đ ề ầ
h . Th à hị ườ ướ à úp á h h ệp h ượ
há h à hị ườ ớ .
Cô y Cổ phầ Đứ Mạ h
T hữ q , ô y ố phầ Đứ Mạ h đã đầ ư h ề à hâ
e à đẩy ạ h ô á h ứ hị ườ , ữ h ầ , hị h
ề hà y ặ ở hị ườ á ướ h ớ . ệ y h h ệp ó
q hệ hợp á ớ h ề h h ệp, đố á ướ à .
47
Đố ớ hị ườ ướ à , á s phẩ ấ hẩ ủ h h ệp
h ệ y ướ à s á ướ hâ Â , Kỳ à đặ ệ s hị ườ
ó hạ ạ h EU, phầ s á ướ Châ Á hư Nh B , à Q ố , ồ
Kô ... phầ ớ doanh h ệp ô h h há h hà ướ à ủ ì h
ớ á ô 25 - 30% á ị hợp đồ , y ệ h p ừ phí h , s h
h á đơ đặ hà , ý hợp đồ à h h ệp ổ hứ s ấ à ấ
hẩ . C ớ đó h h ệp ò h á hợp đồ q à á
h h ệp h ở hò .
Nhì h , ì h hì h ì đ hị ườ ấ hẩ , h h ệp ò số
hạ h . Có hể hấy ớ há h hà ướ à , h h ệp ô ơ à h ị
đ , phụ h à há h hà ướ à , hư ó h ạ á s phẩ
ó hấ ượ , ã đẹp để ấ hẩ ự p hị ườ ướ à . D đó
ườ ở á ướ h ớ hỉ á há h hà đặ hà ô
ủ h h ệp hư ồ ấp hứ hô đ h h ệp ớ ư á h
à hà s ấ . Đây à ì h ạ h đ á h h ệp y V ệ
hỉ h đượ số ạ ệ í ỏ , y í hô đượ đ . Từ đó ố á
đượ hà , á h h ệp y V ệ đà h ph hấp h “phươ hứ
á ” 3 đỉ h á ồ : Nhà s ấ – há h hà – ườ .
T đó hỉ à hà s ấ , ườ hỉ đ há h hà ủ hú
. Đây à hượ đ ể ớ à h h ệp ầ ph h phụ , ầ ph ó
pháp ạ sự ự p, ự hủ h h, à s để hị ườ à ủ ì h
hứ hô ph à ủ há h hà .Q đó à ố đ ợ h , â y
í hị ườ hấ à ườ . Vấ đề ầ h à ph đá h
á á há h hà h ệ ạ à há h hà ề ứ à ph à ô á
h ứ hị ườ để ì á ơ h h ì h. h p ự p ớ
há h hà , ớ ố đ hâ .
Cô y h ppy e V ệ N
Cá hị ườ ấ hẩ hủ y ủ ô y h ppy e V ệ N à
Nh B h 35,97 %, Kỳ 27,91% p he à EU 26,77% à á hị ườ
48
há h 9,39%. Đây đều à á hị ườ ớ à ó h ẩ há h he đố ớ
hà y ặ h p hẩ . Đồ hờ đây ũ à hữ hị ườ ó số ượ á đố
hủ ạ h h ớ hấ h ớ . B ạ h T Q ố , h h ệp ò ặp ph
á đố hủ há hư Ấ Đ , B es, I es , Thổ Nhĩ Kỳ.... h h ấ
hẩ à hị á hị ườ ày, h h ệp đã ây ự h ượ ấ hẩ
ỹ ưỡ , để ó hể h sứ ạ h h ủ h h ệp.
Thị ườ Nh B à há h hà yề hố ủ h h ệp ớ
hữ đơ hà ớ à y ầ h sứ h he ề hấ ượ .
Thị ườ Kỳ à hị ườ ươ đố ớ đố ớ h h ệp
so há ễ í h à h ầ ớ . Đây à hị ườ ề à ó ẽ sẽ à hị
ườ ấ hẩ ớ hấ ươ
EU ũ à hị ườ ớ ủ h h ệp ớ á ặ hà ấ hẩ
hủ y à q ầ à á j e . Cá s phẩ ủ h h ệp ấ s EU
đề đượ á đố á đá h á h đượ h ệ ừ ườ .
Sự h h ệ h ề ạ h ấ hẩ ủ á hị ườ hô ớ , doanh
h ệp đã hú ấ hẩ há đề s á hị ườ . Cô á h ứ à
đ ề hị ườ đượ hự h ệ ỹ ưỡ đó h y sự sụp ạ hị
ườ ó hể h yể s ấ hẩ ạ á hị ườ ớ . ừ đó ó hể á h đượ
ủ ấ hẩ .
Cô y TN à Bì h
Thâ h p ì hị ườ à h ệ ụ q hà đầ ủ doanh
h ệp TN ò Bì h. T hữ q , h ạ đ h h ấ hẩ
hà y ặ ô đượ h h ệp hú hằ ở hị ườ
ướ à ướ à . Đ n nay h h ệp đã ó q hệ ô á ớ 25
ướ . D h h ệp đ ủ ố ị h à ở hị ườ hơ ữ . G á ị
hà y ặ hô ừ q á .
T số á hị ườ ó hạ ạ h, hì EU à hị ườ ớ hấ ủ
doanh h ệp. Đây à hị ườ ó y ầ ề hà y ặ đặ ệ . Nh ầ
49
để ệ hâ hể hỉ h 10- 15% á ị s phẩ , ò 80- 90% à
he ố , hà ượ hấ á s phẩ y à hí h.
T 2014, 2015, 2016 quota x ấ hẩ hà y ặ V ệ
à EU hô ừ . Đ ề đó hứ ỏ hấ ượ hà y ặ đã ày
hơ . Như s ớ á ướ ó q à EU hì số ượ ủ ò ấ
hỏ ( ớ hỉ h 0,7% ổ ạ h h p hà y ặ à EU) à hỉ
ằ 5% đố ớ T Q ố , 10- 20% s ớ á ướ ASEAN.
N à , EU ò à h số ư đã ề h q (GS ) đố ớ ặ hà
y ặ V ệ N s ấ . S y ệ , phụ ệ s ấ ướ
ò y , hư ó ã ph hợp ớ hị h à hư ó ạ hà á
ự p ở á ướ hố EU... hầ h ph hô q ô h á
ướ hư à Q ố , Đà L , ồ Kô ... G ô đơ h ầ à h h ạ
đ ấ hẩ hà y ặ hô h ệ q , ị h h ệ h ề ặ , hô
ụ đượ ư đã q à EU à h h . Đố ớ hị ườ EU, ạ h ấ
hẩ ó , hô đá ể. Cá hị ườ C , N y ị h hẹp
hà ủ h h ệp hô ạ h h đượ ớ hà ủ á ướ há . Chẳ
hạ hư ặ hà sơ , T Q ố phá ể hơ ấ h ề .
Đố ớ hó hị ườ ph hạ ạ h, hì ổ hể hì ạ h ấ
hẩ đề á hị ườ y, Ukraine, ồ Kô , Mỹ hư
số hị ườ há hì ấ hẩ ạ , hẳ hạ hư: N , Đà , Th ỵ
sĩ. Đây à á hị ườ ễ í h, ph hợp ớ ì h đ à q e h ủ doanh
h ệp ễ hự h ệ .
T hị ườ N , ặ á ị hà ấ hẩ ó đ hư hô
đá ể ì hị ườ ày ấ hẩ hủ y à hà đổ hà à để ợ. Ở
Đà L , Nh B hì số ày hỉ ở ứ h ố , h h 1,7%. Đây
à hị ườ ớ à hấp à h h ệp ầ h há h ệ q hơ ữ .
N à á hị ườ , Mỹ à hị ườ đầy ể đố ớ doanh
h ệp. Mỹ- hị ườ s ấ à hụ hà y ặ ớ hấ h ớ , â
số đô , ứ hụ hà y ặ ấp ưỡ EU.
50
Cô y TN ò Bì h ấ hẩ hà may ặ à Mỹ ò hấp
ầ ó h ượ p hị, phá ể á ặ hà y ặ ph hợp ớ h ẩ
hấ ượ , à hị h ủ hị ườ Mỹ, đầ ư đó ướ hờ ơ để ó hể hâ
h p ạ h ẽ à đượ hị ườ hổ ồ ày.
2.2.2.2. Kết quả xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp Hà Nam
theo hình thức xuất khẩu
Vớ ấ ỳ h h ệp ấ hẩ à hì ệ ự h hì h hứ ấ
hẩ à h sứ ầ h à hấ à đố ớ á h h ệp ấ hẩ hà y
ặ .V ệ ự h hì h hứ ấ hẩ ph ph hợp ớ h à đặ đ ể
ủ ỗ h h ệp. T hữ ầ đây h h ệp hủ ươ
hự h ệ h hì h hứ ấ hẩ : G ô he phươ hứ đứ á đ ạ
(FOB) à ô đơ h ầ . Mặ ô đơ h ầ à h ạ đ ô ò
h ề hạ h hư ó ấ ầ h h á h h ệp đ ạ h ệ
y. Đ ề đó đượ hấy õ q ướ đây.
Bảng 2.8: Giá trị xuất khẩu hàng may mặc tại các doanh nghiệp may mặc gia
công tại Hà Nam theo hình thức xuất khẩu
ĐVT: USD
2014 2015 2016
Gia công Gia công Gia công Doanh nghiệp Gia công Gia công Gia công đơn đơn đơn FOB FOB FOB thuần thuần thuần
Công ty liên
8.025.113 1.960.100 8.736.542 1.806.584 11.951.445 2.193.778
doanh Happytex
3.535.218 711.516 3.627.545 694.244 5.895.247 980.186 Công ty CP Đức Mạnh
Công ty
4.325.114 888.342 3.516.248 697.520 6.042.105 1.390.462 TNHH Hòa
Bình
Nguồn: Tổng hợp báo cáo xuất khẩu từ các doanh nghiệp
51
Hoạt động xuất khẩu trực tiếp hàng may mặc (Mua đứt bán đoạn).
X ấ hẩ ự p hà y ặ (ở doanh h ệp à hà FOB h y
hà á đứ ). Thự hấ ủ ấ hẩ ự p hà y ặ ạ h h ệp à
ệ y ệ , ổ hứ s ấ s phẩ à hụ hị ườ
ướ à .
- Nhì à á ị ấ hẩ hấy ấ hẩ ự p h ỷ ệ ấ
á ị ấ hẩ ủ h h ệp. Số ượ ấ hẩ ự p
he ừ , ỷ ấ hẩ ự p ổ ạ h ấ hẩ ủ á
h h ệp ô đạ 80%. Cụ hể á ị ấ hẩ ự p p
hữ q ô đạ 3.000.000 USD. G á ị ấ hẩ he hì h hứ ày
ô ớ hơ h ề s ớ ô đơ h ầ đã h hấy h h ệp đã hú
đ h ạ đ e để q á s phẩ ủ ì h, đ ề đó ũ h
thấy h h ệp đ p ụ phá ể h ạ đ h h ấ hẩ he
hì h hứ ày. Vì h h ừ h ạ đ ấ hẩ ự p đ à ụ ủ
h h ệp. T y h ố à hà á FOB ướ h á h h ệp ph
h hô ề hị ườ ề h ầ , ề á hị ườ , hô ề
há h hà . T q á ì h hự h ệ hợp đồ ph ữ hữ í đố ớ há h
hà ằ á h đ hấ ượ s phẩ , đ hà à á ạ h h.
à h ệ q y ì h ấ hẩ , t đó đặ ệ hú ý đ hâ h à ( ầ )
à hâ h ể để h ể ủ .
Hoạt động gia công hàng may mặc của các doanh nghiệp.
- C ớ hì h hứ ấ hẩ ự p á h h ệp p ụ y
ì hì h hứ ô để ô ô đ ệ à h ườ đ à ữ
đượ á ố q hệ à ừ ướ đ y. D à ô á doanh
h ệp ô ô ị đ à h ệ q h hì h à hấp. Nh ề doanh
h ệp, í h ệp y ướ ố q y ô ệ à h ô hâ
sẵ sà ý hợp đồ ớ há h hà ớ á hấp à á ặ ằ á
ô à y h hấp há h ữ á h h ệp ướ . Cá há h hà
ô ướ à h hủ à h ệ hạ ấ ớ h à h y ặ ấ hẩ
52
ướ . Vớ ì h hì h h ệ y, h ề h h ệp đó ó D h h ệp ổ
phầ Đứ Mạ h đã h h hó ầ h yể s h h ớ hì h hứ
y ệ , á hà h phẩ .
T y h đ ề ệ hự ủ h h ệp hư hể h yể s
h à à s ấ he ể y ệ , á hà h phẩ à ì hữ ư
đ ể ủ phươ hứ ô hị ườ y ặ ấ hẩ ướ h ệ
y h h ệp y ì hì h hứ ày. ệ y ở h h ệp hị
ườ Châ á à à Q ố à ạ hà ô ớ hấ ủ h h ệp. Từ
2014 h h ệp hợp á â à ớ à Q ố để đẩy ạ h h ạ đ
ấ hẩ ủ h h ệp.
Thô q ể ũ hấy đượ q ấ hẩ he hì h hứ
ô ủ doanh h ệp à hô hỏ. T y h h h ấ hẩ he hì h
hứ ô hữ q đã ề số ượ à á ị. T số
q á ị ô ấ hẩ h h 15% á ị ấ hẩ
ủ h h ệp à h ầ 20% ổ h h ủ h h ệp. Qua
đây hấy h h ừ h ạ đ ày ũ hô phầ q ổ
h h ủ h h ệp, ạ ợ h h h h ệp óp phầ hú đẩy
h h ệp phá ể .
2.3. Đánh giá thực trạng xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh
nghiệp tỉnh Hà Nam
2.3.1. Những thành tựu đạt được
a. Chất lượng, kiểu dáng, mẫu mã các mặt hàng được cải thiện rõ rệt , uy tín của
các doanh nghiệp được nâng cao.
Đ ề ày đạ đượ à hờ á doanh ngh ệp đã hườ y hú â
hấ ượ s phẩ hờ h ệ đạ h á h ị y, đổ ớ h ị à ụ
ể , đà ạ â y hề ô hâ đồ hờ áp ụ hữ phươ
pháp q ý hấ ượ h ệ q hơ .
Cô hệ s ấ ủ h h ệp y à N ũ há ,
53
ụ đổ ớ đáp ứ đượ hữ đổ ủ h ầ hà y ặ hị ườ
h ớ . Máy ó ủ á h h ệp đ số h ạ h hệ ầ đây hư áy
y 2 , áy sổ, áy ẹp sơ , hệ hố à hơ , áy ố , áy h
h y đầ ò ... Mặ há á h h ệp y à N ũ hườ y ổ
hứ á h ô hâ y hề ỏ hằ ô đ h y hí h ô
hâ â y hề. Cá h h ệp h ệ y đ áp ụ á hì h hứ
h á s phẩ đ ừ á hâ , ỗ ườ ô hâ ph hị á h h ệ đố
ớ ỗ s phẩ ì h à . Cá ệ à hư y đã à đ ó á ụ h
hự ệ â hấ ượ ủ á s phẩ may ặ q đó â
ự ạ h h ủ á h h ệp ườ q ố .
b. Thị trường của doanh nghiệp liên tục mở rộng.
T đ ạ ầ đây sự phá ể h ủ ề h ớ q á
ì h h h p ề h ề sâ h ề hị ườ ủ á h h ệp may
ặ à N đã hô ừ đượ ở .Cá h h ệp đã đầ â
h p hữ hị ườ ớ hư hâ Phi, hâ Mỹ. Mặ á hị ườ yền
hố ủ h h ệp ày à đò hỏ sự h y đổ ề hấ ượ ã à sứ
ạ h h ở á hị ườ ày à h sứ hố ệ hư hờ hú ô á
h ứ hị ườ , sá h ầ đò hỏ ủ hị ườ , á đị h õ hị
ườ ụ , hị ườ ề ừ đó ể h ố á h ạ đ đáp ứ
h ầ á h h ệp đã ây ự đượ ạ ướ q hệ h h
ớ ớ h ề ạ hà ở á Châ ụ há h . ệ y á h h ệp
y ạ à N ó hị ườ hụ ở 25 ướ à h ề hị ườ đầ à ở
à à ướ . T đó ó ấ h ề hị ườ ó sứ hụ ớ à đầy
ề à á h h ệp đ p ụ h sá , h ứ để p à
h ĩ h.
c. Tổ chức tốt các hoạt động giao dịch và thực hiện nghiêm chỉnh các hợp đồng với
khách hàng nước ngoài.
Cá h h ệp y ặ ạ à N đã ấ ố ệ â
ự ổ hứ hâ đà phá à ý hợp đồ ớ á ạ hà ướ à ,
54
ạ đượ ơ sở đầ ố đẹp h h ạ đ ấ hẩ . T p đó, h ú hự
h ệ á đ ề h hợp đồ ớ há h hà . Chí h ì y á h h ệp
ấ ó y í ớ ạ hà ướ à , đơ hà đ ày à . Nh ề há h
hà ấ h á , ưở à đã đặ q hệ h h â à , ý hữ
hợp đồ à hạ á ị ớ .
2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại
a. Sự chuyên môn hóa trong sản xuất chưa cao.
ệ y ặ á h h ệp ó hữ í h ệp s ấ h p í
hư ỗ í h ệp ò số hâ hự h ệ ò y à
s ấ đ ó h . M hữ y hâ đó à á áy ó
h ị ủ á h h ệp y h h hệ há h ệ đạ hư ò h đồ
, hô ó sự hố hấ . M số hâ ò í h hấ đ hủ ô ớ
áy ó hư đáp ứ đượ y ầ hô đ hấ ượ he y ầ
ủ há h hà .
b. Một số mặt hàng chưa đáp ứng tốt nhất yêu cầu của các đơn hàng mua đứt bán đoạn.
S phẩ đứ á đ ạ đò hỏ hấ ượ ấ h he. Cá há h hà
hẳ ủ á h h ệp ạ à N hư hự sự hà ò ề số ặ
hà , đặ ệ à á há h hà Mỹ, Nh . hí đố á hư hự sự ưở à
á ồ y ệ số h h ệp ề để s ấ á s phẩ
y ặ à á s phẩ đó ạ h h . ơ h ữ phí đố á hí h q hệ
he hì h hứ ô ì hư y h ó hể ấp á ệ ẻ à đồ
hơ à hà đượ s ấ he h ủ h . T hữ ườ hợp ầ để
đ hấ ượ s phẩ phí đặ ô ó hể đư áy ó h ị ủ h
cho á h h ệp ô s phẩ h h .
c. Tiếp cận thị trường còn yếu
ệ y ó số hị ườ à á h h ệp hô hủ đ ì đ
há h hà à để h á há h hà ự ì đ h h ệp ý hợp đồ
h ặ ý ớ á h h ệp há . Đặ ệ h ì y phụ ệ
55
h ề h h h ệp ì ồ hô hí h hợp để đ đ à hấ
ượ hô đáp ứ đượ h s ấ hà ấ hẩ , ó hữ h ò ề h
ây hó h h ệ hự h ệ hà đú hờ hạ hợp đồ ớ há h hà .
d . Chậm trễ trong công tác làm thủ tục hải quan và giao hàng đúng hẹn.
Có h ề ô hà ủ số h h ệp à hủ ụ h ễ h ề
đ s hẹ ớ há h hà . Đ ề ày ạ â ý hô ố ớ há h hà ,
hữ h phí hô đá . Trong nhữ ườ hợp hà hô đú hẹ hì
h h ệp đó ó hể ị phạ hợp đồ ấ ặ , h hí há h hà hô ấy
hà ữ , đứ q hệ h h. Nhữ ườ hợp hư y đô ú ò
y ây h ệ hạ h h h ệp.
e. Giao dịch qua trung gian còn nhiều.
Trong á h h ệp y ặ à N đã hự h ệ ấ h p hẩ ự
p hư ấ hẩ ự p ớ áp ụ đượ số ầ đây hư ó
h h ệ h ề ề phươ hứ ấ hẩ ày. Vì y ó h ề đơ hà hô
ký ự p ớ há h hà à ph hờ q á hâ . Vì y ợ
h , sự hủ đ s ấ h h đ ấ h ề .
2.3.3. Nguyên nhân tồn tại
Để ý h hữ ấ đề ò ồ ạ ủ á h h ệp y ặ
ạ à N , ó hể đề p đ hữ y hâ s . Nhữ y hâ đó
ồ ừ ủ h h ệp ũ hư ừ á y ố à á đ à .
- N ự à h ị ô hệ đồ , hư h y đ h ô s ấ
ủ áy ó h ị.
- M số y phụ ệ hí h phụ ụ h s ấ đề ph h p hẩ ì
ồ y ệ ướ hấ ượ hư đáp ứ đượ à s ượ hấp hỉ
đáp ứ đượ 10% h ầ y ệ ủ h h ệp. T 10 q hị
ườ h ớ ó h ề đ ề á y ệ h y ặ đã á đ
ấ , ây h ề ấ ợ h à h ệ y ó h à á h h ệp y ặ
à N ó .
56
- Cô á đầ ư, h ứ h ố hờ q ầ á hư đượ
q â đú ứ để phá ể phụ ụ h à h y h yể ừ ô s
ấ hẩ s phẩ ự p.
- Đầ ư h h ứ hị ườ , hị h há h hà ò hạ h hỉ
h h 4% ổ đà ạ . Đặ ệ hư ó sự đầ ư h ệ ở á
phò đạ ệ ạ ướ à để ó đ ề ệ p ú ự p ớ há h hà ,
đó hư ịp hờ h ầ ủ hị ườ à h h ệp ỡ ấ ơ h
trong kinh doanh.
- Chấ ượ ồ hâ ự ò h ề ấ p, ự ượ đ đô
hư số ượ ô hâ ỹ hu ì h đ hợ , ỏ ò í . Đ ũ q
lý hủ hố h h ệp ò ớ à đ à q e ầ ớ ph á h q
ý ớ , đặ ệ à h h ệ ị h ấ h p hẩ , h ứ p hị ớ hị
ườ h ớ ò hư . Cá doanh h ệp ầ ph hú à ó phươ
pháp đà ạ , â ì h đ y hề ô hâ , ồ ưỡ đ ũ á q
ý đồ hờ đầ ư áy ó h ị để â h ệp ụ ấ hẩ à h
ạ ữ ủ á ự p à ô á ấ hẩ ủ h h ệp.
- Cá à ô á ấ hẩ ò h h ể ề , ây số
ấ đề: í ụ hư ụ hà ủ h h ệp ị ạ ữ ở Kỳ ấ 1 ầ
á hô à đú hủ ụ h q .
Mặ há , ơ h q ý h h ủ Nhà ướ ò ồ ề h à
hô đồ , đ ề đó hể h ệ hủ ụ ấ hẩ ò ườ à ây hó h .
ệ y ô á ể h á ò ấ h hạp , h phí . B ạ h đó á doanh
h ệp ũ ặp h ề hó h hủ ụ y ố để ó hể đầ ư h s ấ
h h ịp hờ . Vớ số ặ hà đ ể đượ à đ ể ạ h hì số
ượ q ấ hẩ à B Thươ ạ phâ h h ề h h ã phí
ự s ấ h h ủ á h h ệp.
C ố à hị ườ ướ à đặ ệ à hị ườ Đứ , Nh
B á h h ệp ặp h ề đố hủ ạ h h ặ ý hư: T Q ố , Thá
57
L , M ys , I es , S p e ấ hữ s phẩ ủ h đề ó hấ
ượ , ã, hủ ạ hơ , á hà h ủ hữ s phẩ ày hấp h
phí s ấ đượ hẹ hờ áp ụ ô hệ h ệ đạ … Khô hữ h h
ò ô h y đổ ã, hủ ạ để ph hợp ớ hị h há h hà à hữ
h ầ ớ phá s h ủ h .
58
CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM THÚC ĐẨY
XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC GIA CÔNG CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
3.1. Những cơ hội, thách thức và định hướng thúc đẩy xuất khẩu hàng may
mặc của các doanh nghiệp Hà Nam
3.1.1. Những cơ hội của các Doanh Nghiệp
T ươ à h y ặ ủ ướ sẽ ó h ề ơ h phá ể . Nó
ở hà h hữ à h ó h h ấ hẩ ớ hấ ề
h ủ ướ . Chí h ì y à hữ d h h ệp h h à h
ày sẽ ó ấ h ề ơ h phá ể . V y ơ h đó đ ừ đâ :
Thứ nhất: Đó à sự ư ạ đ ề ệ h sứ h ợ đố ớ á oanh
h ệp ấ hẩ s phẩ ệ y ủ Nhà ướ , ớ hữ ư ày á
d h h ệp sẽ ó h ề đ ề ệ ấ hẩ à h đượ h ệ q hơ
ạ h nh.
Thứ hai: Cơ h à đ ề ệ phá ể q hơ ạ đ ừ phí hị
ườ à ụ hể à h ầ hị ườ . Đầ hấy hị ườ ủ á oanh
h ệp à ấ ớ hầ hư h p q ố h ớ ì q hệ ạ ủ
hú ày à ở . Nhấ à ừ s h hú h p WTO hì ạ à
ó h h ề h ợ . ệ y, á h h ệp y ặ à N ó hị
ườ hí h đó hí h à hị ườ EU, EU à hị ườ y ặ ấ ớ ,
â ố à hà ệ y. S phẩ ệ y ủ EU à s
phẩ ó hấ ượ ,
C ớ đó à hị ườ Châ Á, á ướ hư Nh B , à Q ố ũ
ó h ầ ề hà y ặ ấ ớ . Và ớ hữ đ ề ệ h ợ ề đị ý ,
hấ ượ , á … hì hà y ặ ủ á h h ệp à N ó à
ủ V ệ N ó h ó ề ấ ớ để ấ hẩ s đó .
59
Thứ ba: S ớ á hị ườ ấ hẩ hí h ủ Châ Á hì hà may ặ
ủ V ệ N ó ợ h ề hâ ô , á hâ ô ủ V ệ N ò
ươ đố ẻ s ớ á ướ h ự .
Như y, hữ ướ hì á ô hâ ẻ à sứ ạ h
h ủ á h h ệp V ệ N . Vì y V ệ N ó h ấ ớ
ý hợp đồ ô .
Thứ ư: X h ị h h yể à h y ặ ừ á ướ phá ể s á
ướ đ phá ể ở ì h đ hấp ũ à ơ h ủ V ệ N .
T đây à hữ h ợ hí h ủ á h h ệp ũ hư à h ệ y
V ệ N ó đượ hữ ớ . Nhữ ơ h ày sẽ à hữ hâ ố
q ạ sứ phá ể ụ à phá h y.
3.1.2. Những thách thức
C ng ớ hữ ơ h h h ớ , để hẳ đị h ị í hị ườ
hà y ặ á h h ệp y ặ à N ũ ặp hô í hó h n:
Nhữ hó h ô á ổ hứ á , ây ự đ ũ đ ,
ớ đó à hà ạ hữ đ hư phứ ạp hư :
- Sứ hụ hà ệ y ạ hị ườ MỸ à EU hô ổ đị h
- Thị ườ ấp y ệ h à h y ặ ướ ò
hư phá ể , hư đồ , hư đáp ứ đựơ h ầ s ấ .
- Là á h h ệp ừ à hỏ ph ổ đị h ạ ơ ấ ổ hứ , ừ ph
đố ặ ớ hữ y ơ ừ à , sự ạ h h ày à ay ủ á
đố hủ ìm ki đơ đặ hà , ồ ứ y ệ , sự đ
ủ á .
T ơ sở phâ í h hự ạ h ạ đ ấ hẩ ủ á h h ệp,
hữ h ợ , hó h , hữ ấ đề ò ồ ạ . Nh hứ đượ hữ ơ h ,
há h hứ để ừ đó hú đẩy h ạ đ ấ hẩ hà y ặ .Cá h h ệp
đã á đị h đượ phươ hướ phá ể h h ì h ũ hư h h ạ đ
ấ hẩ hà y ặ
60
3.1.3. Định hướng của các doanh nghiệp Hà Nam trong hoạt động xuất khẩu
hàng may mặc
T ơ sở q h ạ đ ấ hẩ á ướ , q h
ứ hị ườ , đồ hờ đá h á đ ề ệ h ợ à hó h ủ á doanh
h ệp ớ ệ ở đầ ư ây ự h hà ưở để p ụ phá h y
h ạ h ủ ì h , óp phầ ớ á h h ệp à à h hự
h ệ h ượ ố phá ể à h ệ y V ệ N , ụ hể ừ y đ
h 2020 hự h ệ ố á hỉ s .
a. Mở rộng thị trường tiềm năng.
T hữ ớ , á h h p p ụ h ứ à ì ác
phươ á phá ể ở hị ườ ớ á hị ườ ó sứ hụ ớ hư:
Đứ , háp, Ý, Tây B Nh , Nh , N …đó à hị ườ ủ á ướ phá ể .
B ạ h đó ũ hú đ hị ườ Châ Á hư: ồ Kô , Đà L ,
à Q ố … Cá há h hà ở á ướ phá ể Châ Á đã ó ề ày q hệ
à â à hư à s h h đặ ô ở h h ệp, h ạ hà h để
á s ấ s á hị ườ á ướ đ phá ể à h phá ể há để
ờ . N à , hướ h ệ y h ớ ề s ấ hà y ặ đ
ó sự h yể ừ á ướ phá ể s á ướ đ phá ể à h phá
ể ì s ấ ở á ướ ày ẻ hơ h ề . Vì y, á h h ệp sẽ p ụ
ỗ ự ì ạ hà ở á ướ phá ể à ý hợp đồ ự p ớ á
há h hà hằ h đượ ợ h hơ .
b. Từng bước đẩy mạnh hoạt động kinh doanh theo phương thức mua đứt
bán đoạn (xuất khẩu trực tiếp)
Vớ phươ hứ đứ á đ ạ , á h h ệp đã hủ đ s
ấ h h à ợ h h hồ ề ớ hơ ấ h ề s ớ h ạ đ ô
h há h hà .
T hữ ớ phươ hứ ô ò đượ hú hờ
hữ ư đ ể ủ ó. ệ y á h h ệp hư đủ ố để y
61
ệ à ự để s ấ h ấ á đơ hà . Thự h ệ phươ hứ ua
đứ á đ ạ đò hỏ ph ó ố ư đ ớ , ô ô ó ự ữ y
ệ . N ồ ệ h ệ y ì đượ hư đáp ứ đủ ề số ượ , hấ
lượ h h ề đơ hà đứ á đ ạ . Vì h phươ hứ ô ấ p
ụ đượ y ì hữ ớ .
Đẩy ạ h ấ hẩ he phươ hứ đứ á đ ạ à ụ h
ượ ủ á h h ệp hữ ớ . D h h ệp ầ í h ự hơ
ệ ì à ấp y ệ ph hợp đồ hờ ườ ì
h h ề ạ hà ự p ở á ướ phá ể hư: Mỹ, Nh , Ý,
Đứ … Tỷ hà á đứ sẽ ầ .
c. Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may mặc.
T hữ ớ đây á h h ệp ầ đề phươ hướ phấ
đấ ưở hà ừ 20 – 21%, ì hữ ệ pháp ổ hứ s ấ _
hà h, q ý, h há h ề đơ hà ự p hằ â đượ ỷ ệ ợ
h đầ ư h á h ượ à hạ ủ h h ệp, ạ đ ề ệ à ệ
ố hơ h á ô hâ , đó óp à â sá h hà ướ ,
h h p ì h q â đ hà .
3.2. Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh
nghiệp Hà Nam
3.2.1. Tổ chức tốt công tác điều tra nghiên cứu thị trường
ạ đ h ứ hị ườ à hữ h ạ đ đầ à
h sứ q đố ớ h h ệp h ệ y. Đố ớ á h h ệp
y ặ ấ hẩ à N ó à ở q ì khi h ấ h p
hẩ , ủ h h q ố ấ . Để h ạ đ h h ủ h h ệp
ì h đạ h ệ q à ày à phá ể hì ầ hú đặ ệ à hâ
h ứ hị ườ để ữ h ầ hị ườ , hị h ườ ,
í h ố ủ á s phẩ y ặ à hướ h y đổ ủ hú để hẩ
62
ươ ể h á s ấ h h à ấ hẩ đáp ứ ịp hờ , h ĩ h
đượ á hị ườ .
*Nhữ ô ệ á h h ệp ầ à
Vớ cá h h ệp y ấ h p hẩ à N hì phạ hị ườ
ấ hẩ ớ ệ h ứ hị ườ ể ạ h ệ ườ à ươ đố
hó h . Cá h h ệp ũ ầ đặ á phò đạ ệ à à
ướ ũ hư á hị ườ ề để ớ h ệ s phẩ , h p á ố
q hệ hợp á h h à h ứ hị ườ . Thự h ệ ệ
ày sẽ đ h h h ệp p h đượ hữ hô ề hị ườ
h ẩ á hơ , h h hó úp ã h đạ à á á h h ệp
ử ý hú à đề á phươ hướ s ấ h h đú đ .
Mặ há , hữ hô ó hể đượ á ạ hà ở đó ấp h y
á h h ệp ự p ì h ể , h sá à phá h ệ đượ trong hữ
ch y ô á hự ướ à ụ hú hì sẽ h đượ ấ
h ề đ ề ổ í h h h h ệp. D h h ệp ó hể ì à ây ự
đượ ấ h ề q hệ ớ á hà ấp y ệ , ớ á há h hà
hụ s phẩ ủ h h ệp, ó h ề hô á đá à hữ í h phụ
ụ h ây ự phươ hướ , phươ á s ấ h h.
Cá h h ệp ph ây ự h ạ h ề h ự h hợ ể ã q ố
t . hợ à ơ ố để ó hể á hà , ì há h hà à ý hợp đồ .
Thô q h hợ h h ệp ó hể ự p p ú ớ há h hà , ườ
để h ể hơ ề h đồ hờ đây ũ à ơ h để ườ ,
há h hà h ể ề s phẩ ủ h h ệp đó.
G ữ ữ à ở hị ườ ề ớ ệ s phẩ , ã,
hị ườ s phẩ ớ â hấ ượ s phẩ , á hợp ý. Mỗ
s phẩ đề ó h ỳ số ố h ỳ à hô ó sự h y đổ , h ệ hì
s phẩ đó sẽ h à hô ò hị ườ ữ .
63
Xú q á á hà . Q á á phươ ệ hô đạ
hú , q á hô q há h hà , ườ . Bá hà á, í h
h hồ h ườ ì há h hà .
C ứ à q ủ ô á đ ề h ứ hị ườ h h ệp
sẽ ờ á â hỏ : ? Số ượ ? G á ? … y ầ ề hấ ượ , à s ,
đ ề ? Thờ hạ hà ? Và ừ đó h h ệp hà h phâ í h, đá h á
để e h đáp ứ , hữ h ợ hó h ủ ì h để ó h ạ h
ể h á ồ ự , hà h à s ấ ó h ệ q . T y h ệ ở
hị ườ ấ hẩ ph p à á hị ườ ó ể hấ , đồ hờ
ủ ố hô ừ á hị ườ yề hố ớ ó hể đe ạ h ệ q hư
ố .
Ở ó đ há , ặ ệ ở hị ườ he ấ ỳ hướ à
ũ đề ó ợ h á h h ệp để ạ h ấ hẩ à ợ
h . Như ấ đề à ở hỗ: D h h ệp ầ hú à hữ hị ườ
à ó ể hấ à hữ s phẩ ũ h để á h ấ hẩ à ở
ề hữ hị ườ ó ề ẩ y ơ ấ ợ h h h ệp ươ
. Xá đị h á ặ hà ũ h à hị ườ đ ể hì ệ đầ ư ủ
h h ệp sẽ h đượ h ệ q h à ỏ ỡ í hấ hữ ơ h
kinh doanh.
3.2.2. Hoàn thiện công tác xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh trong đó
trọng tâm là sản xuất hàng xuất khẩu
Cá h h ệp ầ ph ây ự đượ h ạ h s ấ h h
à h ạ h ấ hẩ để h ẩ ị à h ạ đ ó h ệ q . K h ạ h s ấ
h h à h ạ h ấ hẩ sẽ ấp h á á q ý à á á
á h ệp h h ệp hữ ơ sở để hà h đ , ự h q á ì h
s ấ h h. Khô ó h ạ h s ấ h h à h ạ h ấ hẩ
h h ệp sẽ ấ hó h ệ hự h ệ á hỉ đượ à đạ
đượ á ụ đề .
64
*Nhữ ô ệ ụ hể ầ à
T ướ h h h ệp đá h á ô ườ h h để ì á ơ
h h h hị ườ h ặ á đ ạ hị ườ à h h ệp ự đị h
kinh doa h. Đồ hờ ườ á h ạ h à h phụ á đ ể y ủ
h h ệp q á ì h h ạ đ h h. T hâ ày, á doanh
h ệp sẽ sử ụ phươ pháp đá h á ô ườ hí h hợp à đư đượ
hữ đá h á ổ q ề ô ườ . Cá h h ệp ũ sẽ phâ í h đượ
á đ ể ạ h ủ hâ , phâ í h á h ạ đ ủ h h ệp ì h.
Dự à q đ ạ (phâ í h ô ườ h h à phâ í h
) h h ệp hà h p ự á á hỉ s ấ h h, hỉ
ấ hẩ ươ . Nhữ ứ để ự á á hỉ hư ừ á số ệ
h ứ hị ườ , ướ ượ số há h hà ề hự ó h h p
hẩ ủ h h ệp. T ỳ h ừ ạ ừ đ ạ hị ườ ớ ứ ạ h h
há h ó hể ướ ượ há h . Mở ượ há h hà he ể ,
ủ ạ h ấ hẩ à á h ạ đ hỗ ợ hụ há .
T p he á h h ệp sẽ ự à á số ệ để p h ạ h h y
đ ố hự h ệ ệ s ấ h h ủ ì h. L p h ạ h y ố ó
ầ q ớ ì cá â hà ờ ũ ố õ á h h ệp
ướ h â h để h y ố . L p h ạ h ũ à ệ pháp úp
h h ệp đ ề hỉ h đượ sự â đố ữ à ầ , đ ề h ể đượ ượ
hà ồ h . N ượ hà ồ h q á ớ , sẽ à ồ đ ố hạ h h
h ạ đ ủ h h ệp. Như hà ữ ữ q á í ó hể sẽ à ấ
ơ h h h ủ h h ệp.
Thự đã hứ h ệ q ý h h ệp đ đâ h y đ đó đ số
h ệ q à ó y ơ phá s . Có h ạ h s ấ h h sẽ ạ ơ sở
h ệ q y đị h đú đ đầ ư, ổ hứ à q ý h h ó h ệ
q hấ .
Bướ hự h ệ ố à p h ạ h s ấ h h à h ạ h
65
ấ hẩ à ầ ể ệ hự h ệ h ạ h để đá h á đượ hữ h ệ q
đã đạ đượ hữ đ ể y ầ h phụ , ạ ơ sở h ệ ây ự à hự
h ệ á h ạ h s ấ h h à h ạ h ấ hẩ p he .
3.2.3. Nâng cao năng lực cạnh tranh của một số mặt hàng may mặc
Vấ đề ố õ để đẩy ạ h ấ hẩ hà y ặ ủ á doanh h ệp
à à s ph â đượ sứ ạ h h ủ ó hị ườ h ớ hư ề
hấ ượ , á , hờ .
3.2.4. Nâng cao chất lượng sản phẩm xuất khẩu
Đ số ặ hà ấ hẩ ủ á h h ệp hí h h h ệp đó
s ấ , a cô . Chí h ì y ó hể â hấ ượ s phẩ ằ ệ :
Đầ ư à á áy ó h ị, ô hệ s ấ ở ì áy ó
h ị ó h hưở ấ ớ đ hấ ượ s phẩ ấ hẩ ủ h h ệp.
Máy ó h ị ạ h hô đồ sẽ ây hỏ hó , ư ệ s ấ ,
ố đ q á hứ h hưở đ hấ ượ s phẩ ấ hẩ .
Như y đầ ư h ệ đạ h á áy ó h ị để â hấ ượ , ở
q y ô, ự s ấ à ệ pháp ầ h à ấp á h ở doanh
h ệp h ệ y.
Nâ h h ã.
S phẩ y ặ à s phẩ í h ố ấ . M ã à y ố ô
q h hưở đ h ấ hẩ ủ á h h ệp. Cá
h h ệp h ệ ó ph h hờ à s ấ h ề s phẩ
y ặ hờ . T y h h ự h ã ph hợp ớ h ầ
ủ há h hà để hủ đ đ hà hà à ý hợp đồ à ấ hạ h . Vì y
á h h ệp y ặ à N ầ :
+ h yể hữ ườ ó h h hờ .
+ Kh y hí h á ạ phá h y sá à ì h đ ủ ì h.
N à ệ ó ứ ươ ươ ứ hì ph á h h ệ ớ q yề ợ ủ
ườ á ạ ố .
66
+ Cá h h ệp ầ ó q hệ hặ hẽ ớ á h h ệp y há ,
đặ ệ à ệ hờ V ệ N (F ) để h á ã s phẩ ,
á ố ớ để ịp ớ sự h y đổ h ầ y ặ h ớ .
3.2.5. Đảm bảo thời gian sản xuất và giao hàng
T ì h hì h h ệ y, ạ h ệ ạ h h ề á à ấ q
s ạ hị ườ q ố hì hờ hà à ở ặ ệ q
để á h h ệp ó hể â h ạ h h ủ ì h.
Vớ á h h ệp y ặ à N h ệ y hì ph h ứ ì
h ể hị ờ để s phẩ à đú hờ đ ể hì ớ ó hể h ợ h
à h đượ á hị ườ đó. N h h ệp à h hâ hì đố hủ
sẽ à ướ , ấ hó e à h y hà h á ủ h h ệp ó hể đã à
ạ hà ỗ hờ . Th ữ , á hợp đồ y ặ ấ hẩ h ệ y đò hỏ
ph hự h ệ đú hợp đồ , h h ệp hà hô đú hẹ sẽ ừ
ố h phí ó q , ừ ó hể ị phạ ấ ớ ề hợp đồ à đ ề ệ hạ hơ à
ó hể ấ ĩ h ễ h ề ạ hà à y í h h ị sụ .
Để ó hể đ hờ , á h h ệp ầ h à h ệ ô á ổ
hứ s ấ à đ ề hà h s ấ .T ướ đây ệ ố í s ấ ở á doanh
h ệp á h ờ ừ ô đ ạ : , y, à, đó ó he ừ đơ ị s ấ
há h h s ấ đ hấp, ã phí đ à h ỳ s ấ
à à h hờ h há h hà . Đ y á h h ệp đã ổ hứ ạ
s ấ he ây h yề h p í , á ô đ ạ s ấ đượ hự h ẹ
đơ ị. D h h ệp ầ p ụ h ứ à h à h ệ ô á ổ
hứ s ấ , đ ề hà h s ấ để h ph p sử ụ ó h ệ q y ệ ,
máy ó h ị à sứ đ , đáp ứ đ s ấ để ó hể óp phầ
ớ à ệ â h ệ q s ấ h h ủ h h ệp, hự h ệ
ụ ổ hợp ủ h h ệp.
3.2.6. Giảm chi phí, giá thành sản phẩm
G á hà h s phẩ à y ố ạ h h há ạ h h ườ
67
y ặ h ớ . ệ y á h h ệp ph phấ đấ à s để ó
h phí s ấ , h phí ư hô hỏ hấ . Chí h ì y á h h ệp ầ
hú ý đ ệ :
+ M y ệ ừ ơ à ó ợ hấ , ệ y ệ trong
s ấ , ô hệ à q ý đ hặ hẽ để á hà h.
+ T p đó á h h ệp ph ố ì á phươ á ố đ á
phí ổ hươ ạ để á á á ặ hà . Cá phí ổ hươ ạ ày
ồ à á h phí q đ ệ á á s phẩ .
+ V ệ sử ụ á ệ pháp hỗ ợ hụ ở á hị ườ ướ à
ũ ph đượ í h á ẩ h s h h ệ q hấ ớ ứ phí ố
đị h. N ứ q á h y ạ à à hô ph hợp ớ á hị ường
ướ à hì ó h ấ ố à hẳ ó á ụ ì, h hí đô h ò
ph á ụ hư ườ hơp hô ph hợp ớ đặ đ ể h á, ph
ụ p q á ủ há h ướ à .
+ N à ầ ố p đượ à ầ ườ à ố ì
h đó hà ó hể đượ á ớ á hơ à ó đượ hô ề há h hà à
ịp hờ hơ .
Để í h ầ , h ạ đ h y ạ á ẻ (đặ ệ hô q hệ hố ử
hà y ặ h y ệ ) ày à ph đượ . Kh há h hà ở ờ
nhạy ớ á hơ hì ph á hà h h h, hườ phầ h ệ
h ề hà s ấ . B ạ h đó, á h h ệp ò ph đư ứ
á ( h hấ ) để ô há h hà . K q à há h hà à hà s ấ
hỉ ạ đượ ứ ã ố h ể . Để ứ ã , hà s ấ ph ứ h p
hẩ y ệ à hự h ệ á hươ ì h hã á ủ ì h.
3.2.7. Đào tạo, phát triển đội ngũ lao động
T y hề ủ ườ ô hâ q ự p đ hấ ượ s phẩ
à s ấ đ . D h h ệp ph hườ y đà ạ , â y hề
h ô hâ á hợ, đặ ệ h á ô hâ ẻ đ h ệ . Kh á
68
h h ệp h p ô hệ y ừ ấp h ổ hứ hướ ô
hâ á h hứ hà h, sử ụ đú để ó hể â hấ ượ s phẩ à
s ấ đ .
T s ấ , á h h ệp ầ q ý hặ hẽ hơ ề số ượ , hấ
ượ s phẩ , đị h ứ số ượ s phẩ h á ô hâ . Thự h ệ
á ệ pháp ươ s phẩ , hưở phạ h h hơ sẽ hí h ệ sự s y
h hỏ ô ệ , h sự ó hặ hẽ ữ q yề ợ à á h
h ệ ụ ô hâ ớ á s phẩ ì h à .
ệ y số h h ệp hườ ổ hứ á ể y hề,
h ô hâ ó y hề ỏ . Đây à hì h hứ ổ í h ó á ụ ớ í h hí h
ườ đ hô ừ h à h ệ h h y ô .
T đ ạ ớ á h h ệp p ụ hự h ệ hườ y
hơ à ạ h đ ph phú à h hự hơ , ó ồ đ , ổ ũ
ằ hấ à h hầ ứ đá , ịp hờ h hữ ườ ó y hề ỏ ó
h hầ á h h ệ à phấ đấ , h hữ ườ ó sá , sá ạ
đ s ấ úp í h h doanh ngh ệp…Nhữ h ạ đ ổ í h hư
y sẽ ạ h hầ đ à , phâ đấ à hể á ô hâ , ạ
đ ự ạ h h ô hâ h hỏ à phấ đấ hô ừ â s ấ
đ à hấ ượ s phẩ , đe ạ h ệ q h h ớ h doanh
h ệp ì h.
- S s ớ ệ đà ạ đ ũ ô hâ y hề , ò ph â
ì h đ h ệp ụ h y ô ấ h p hẩ h đ ũ á h h.
Sự ạ h h hị ườ q ố ày à ở y hơ . ạ h tranh gay
h h á h h ệp ó ấ í ơ h á á s phẩ . Mụ ủ
á h h ệp h ệ y à à s đượ ỷ s ấ ợ h . M ố y ph
h phí ố đ để s h ớ ứ h phí ố đị h h đượ ã hấ .
Để q y ấ đề ày á h h ệp ph ô hú đ hâ ố
ườ h h ệp ở h à đố ượ ủ ô á ã h đạ , q ý à à
69
hữ ườ đ ề hà h à hú đẩy á h ạ đ ủ h h ệp. T đó ph
hú ý đặ ệ đ đ ũ á h h.
Vớ đặ í h à á h h ệp ô h ệp s ấ hà y ặ à ó
h ạ đ ấ h p hẩ ự p à đò hỏ á h h ệp ph ó
đ ũ hâ á h ệp ó đầy đủ ự để ì h ể á h õ à ,
hí h á ịp hờ h ầ hị ườ q ố , q y ô ủ h ầ à h đáp
ứ h ầ đó ủ h h ệp à ủ s ấ ướ . Đồ hờ
hí h á , ịp hờ ủ hô ề sự h y đổ đó ( hư ễ hí h ị,
q â sự, à hí h h y sự h y đổ hí h sá h ủ hí h phủ à đó). T y h để
ó đượ đ ũ hâ hư y, ỗ hâ à á ã h đạ ủ ỗ
h h ệp ph à hữ ườ ỏ ề h ệp ụ h y ô ủ ì h ở ị í
ủ ì h doanh ngh ệp, đồ hờ ph ó h sử ụ ố ạ ữ
( A h) h ạ đ h h ủ ì h, h ể â ý, hị h , hó
q e ủ há h hà á hị ườ q â . Cá á ph ô è yệ
hó q e he õ , h h h ứ à phâ í h á hô q đ s
phẩ à ị h ụ à ì h h h, hị ườ à á hị ườ ướ
à . M ố y, ướ h ầ hự h ệ hô q đ s phẩ à ị h
ụ ủ h h à à ướ . Vì y á h h ệp ướ h ầ hự
ệ đà ạ à đà ạ ạ đ ũ á , hự h ệ ệ ị á h ị hô
ạ á phò h h để ịp hờ á h ầ à
đ ủ hị ườ hô q ệ h á ạ hô sẵ ó ở hị ườ
V ệ N .
Th à đó h p hị ố ũ à á h ẩ hô
hể h . Vì á h h ệp h ạ đ ấ hẩ sự phá ể ủ h
h ệp đò hỏ ph ó h p hị hơ hẳ á h h ệp hỉ h ạ đ
ướ . Bở ì hị ườ ở đây à á h h ệp p à hị ườ ướ
à , ơ à á đò hỏ h ẩ ph hơ hẳ s ớ hị ườ ướ
à ph ô ở ứ ằ ớ á h ẩ h ủ hị ườ h ớ .
70
3.2.8. Hoàn thiện quy trình xuất khẩu
Q y ì h ấ hẩ à ấ đề đặ ệ q . N ó q y ì h
ấ hẩ ố , hợp ý hì sẽ hú đẩy h ạ đ ấ hẩ phá ể . Đồ hờ ạ
đượ h ề ợ í h h á h h ệp ợ h h phí.
ệ y q y ì h ấ hẩ ủ h h ệp ò h y 2 h ệ ụ:
“Th à ” à “ h ể ”. Đây à hó h ủ á h h ệp ấ hẩ .
Cơ sở hấ ủ V ệ N ò hạ h , ụ hể à đ à ác h h ệp
ấ hẩ h ơ sở hà à “G à FOB”. Vớ đ ề ệ ày hì á
h h ệp sẽ í ạ h ể , í ủ ề ổ hấ hà h á hư hạ h ủ ó à
h h ệp ạ ấ h ợ ấ ớ ừ h ệp ụ ổ ợ ày.
V ệ hự h ệ s ấ ướ à á ướ à hì ớ h ệp ụ
h h á á h h ệp hầ hư hỉ ó phươ hứ í ụ hứ ừ.
hươ hứ ày đ h h h ệp h đượ ề hà , y h hỉ
hự h ệ đượ phươ hứ LC hì ứ h hô h h ạ . T ườ hợp
h ó q hệ đố á â à à y h hì phươ hứ LC ấ
h ề hờ à phí ở. D y, h h ệp ầ h h ạ phươ hứ
h h á , í ụ hư đố ớ há h hà yề hố y hì ó hể
phươ hứ ày hằ h è hứ ừ, y hơ hì phươ hứ
h yể ề .
3.3. Kiến nghị
T q á ì h hú đẩy h ạ đ ấ hẩ , à h y ặ ó h à
á h h ệp ấ hẩ hà may ặ ô à N ó đề ặp ph
hó h à ự hâ hô q y đượ . Đồ hờ á h h ệp à
hự hể ề h ph h ạ đ he pháp hà ướ , đó à
á ệ pháp hú đẩy h ạ đ ấ hẩ ở phạ h h ệp, ò ủ
Nhà ướ à ể h ệ ở hệ hố á pháp q y đị h ó q đ h ạ
đ ày. Đây à hâ ố hú đẩy h ặ ì hã sự phá ể ủ h ạ đ s
71
ấ h h ó h à h ạ đ ấ hẩ ó . S đây à số
hị ớ ỉ h à N à Chí h hủ..
3.3.1. Kiến nghị với tỉnh Hà Nam
a. Cải cách hệ thống thuế để khuyến khích xuất khẩu
ệ hố h V ệ N q hữ ầ đây ặ đã đượ sử
đổ ổ s s ò ồ ạ h ề đ ể ấ hợp í, ó h hưở ự ớ h ạ
đ s ấ h h ó h à h ạ đ ấ hẩ ó . Vì y, ấ
đề ấp á h h ệ y à ầ ph á h hệ hố hí h sá h h h ệ hà h để ph
hợp ớ h ượ phá ể h ã h đ ạ h h p.
Vấ đề á h hệ hố h ướ h ph đ à ồ h
h â sá h hà ướ , ạ ồ ố để hự h ệ á h ượ â à , ề
h đồ hờ ph đ đồ hợp í, h y hí h hà h phầ h
đầ ư óp phầ hú đẩy s ấ h h.
N à , hí h sá h h ph đư ầ ph đơ ễ h ể để hự h ệ
h y hí h ấ hẩ à phá ể h ạ đ h đố ạ . Chí h ì y,hệ
hố h ó h à h đố ớ á ĩ h ự ấ hẩ ó ồ á
ớ à: hà h hệ hố h đồ , e ạ á
phạ đ ề hỉ h , h s ấ ủ ấ á s h .
S s ớ đó để hằ h y hí h h ạ đ ấ hẩ hơ ữ hì
q ố h ầ e à đ ề hỉ h ệ ễ h đố ớ số ặ hà
ấ hẩ . Nhà ướ đã à h ệ y à à h ô h ệp ấ hẩ ũ
h ủ đấ ướ hì áp ụ h s ấ 0% đố ớ NVL hí h ph h p hẩ
hư ô , sợ à áp ụ h s ấ ư đã h á yờ phụ ệ . Để hủ
đ s ấ hà ấ hẩ à ạ ó hể h ày hằ đ ồ
h h â sá h đồ hờ đ s ấ y ệ ướ .
ệ y, hờ hạ ạ ượ h h p hẩ để s ấ ướ à 90
n ày à q á à ở ì ừ hâ í hợp đồ y phụ ệ s ấ à
ấ hẩ hó ó hể hự h ệ đượ hờ đó. Vì y ầ đ ề hỉ h
72
hờ hợp í he h ì s ấ h h ủ h h ệp 120 đ
180 ày để h h ệp ễ à hơ h ạ đ ấ hẩ .
ơ ữ ệ h à h ệ h ạ h p á ấ ầ ph hà h h h
hó hơ , á h để ì h ạ h ụ ố â à ủ hà ấ hẩ . Nhà ướ
q y đị h ụ hể ơ q à h h hì ó á h h ệ h à h để á
doanh h ệp hô ph õ ử h ề ơ đò hỏ h à h .
Đố ớ h VAT, ầ e ạ ứ h s ấ , h h h đố
ớ h h ệp y ặ à 10% à q á ớ h s ấ h h ướ đây à
2%-4%. Vớ h VAT à 10% h h ệp sẽ ph p h h ề hơ ướ 45-
70% đ ề đó hô ph hợp ớ à h đ ấ ầ đẩy ạ h ấ hẩ để ở
hị ườ ấ hẩ .
Mặ hà y ặ à ặ hà ấ hẩ ó h ạ h ủ đấ ướ . há
ể à h s ấ h h à ấ hẩ hà y ặ ừ ạ đ ề ệ sử
ụ á y ệ sẵ ó ướ , ạ ệ à ổ đị h à â
h ạ ồ h h N â sá h Nhà ướ . D đó ệ s ấ h
h à ấ hẩ hà y ặ ầ đượ hưở á ư đã đặ ệ s ớ
á ặ hà há .
b. Tạo điều kiện thuận lợi về vốn cho các doanh nghiệp xuất khẩu.
Cá h h ệp s ấ h ạ đ ấ hẩ h ệ y, đ số ó h ầ
đầ ư, đổ ớ ô hệ à đò hỏ ượ ố ớ hì ớ ó h s
ấ á ặ hà đủ sứ ạ h h hị ườ h ớ . Nhà ướ ầ ó
hí h sá h hỗ ợ ố h á h h ệp ệ y ớ ã s ấ ư đã hơ ì h
đã đầ ư à áy ó h ị h ệ đạ hì đươ h hờ h hồ ố đầ
ư hô hể h h đượ .
ơ ữ á ổ hứ à hí h ũ ầ ph ứ à h ạ đ ủ h
h ệp ớ ứ í ụ h ph p để y hô q á â ệ à ượ ố
pháp đị h ủ h h ệp h đ y.
73
Nhà ướ ầ hẩ ươ ạ đ ề ệ để hị ườ hứ h á ó hể
h ạ đ đượ úp h á h h ệp ó hể h y đ ố ễ à . Mặ há ,
ự ồ ố đầ ư h ề sâ để phá ể s ấ à h à h ệ y à
ấ ớ , h 30 ỷ USD đ 2020, đó à h ph phá h y ồ ố
à à ướ . N ồ ố ự đầ ư, ố đầ ư ướ à , ố h y đ
á hà h phầ h à q ố h hì á h h ệp ấ ầ h
hủ ồ ố ệ ợ ủ hí h phủ ớ ã s ấ ư đã để đầ ư à á ô
ì h y ( hờ hạ y ừ 8-15 ).
N à hí h sá h đầ ư ố ủ Nhà ướ ớ à h Dệ y ầ ph
hú ý á ấ đề s :
+ Nhà ướ ấp đủ ố ư đ đị h ứ h á h h ệp ệ y
ằ á h ố â sá h để ổ s h ố ư đ .
+ Ch ph p á h h ệp ữ ạ ợ h s h để đầ ư phá ể .
Đồ hờ â hà ớ ỏ đ ề ệ h y à hạ ã s ấ hợp đồ y
ph hợp ớ ố đ ườ á . B ạ h đó ũ ầ ph đổ ớ ơ ấ
ố y, ổ ố à à hạ để à h y ặ ó đ ề ệ đổ ớ
h ị.
+ Đầ ư ph ph hợp â đố , h yệ ự á à ấp ố đầ ư hì ầ
đầ ư h à h y ặ để q y y ệ y.
3.3.2. Kiến nghị với Chính Phủ
a. Cải cách thủ tục hành chính trong quản lý xuất nhập khẩu.
Thủ ụ hà h hí h, á h hứ h ệp ụ q ý h ạ đ ấ hẩ ó
h hưở ớ đ q á ì h ấ hẩ hà h á. à ấ hẩ h ệ y đò
hỏ hờ hạ hà ph đú ớ hợp đồ hư à h h q à á hủ
ụ ể ấ h p hẩ h ệ y ò ườ à à ây sự h ễ
hà h há h.
Chú hự h ệ á h hà h hí h, ệ à áy he hướ
hẹ, ó h ệ q , hự h ệ he y “q ý ử ” h á h ạ đ
74
ấ h p hẩ , h phụ sự hồ h ph ề hà đ đẩy h h hự
h ệ h ệ ụ ủ ì h.
T ướ h Nhà ướ ầ ph h ệ đạ h á à h h q , hà ổ hứ
á hâ h ấ yệ à ồ ưỡ h ệp ụ h q hư L q ố ,
L h , ạ ữ… h á à h h q . Là hư y sẽ á h ây h ệ
hạ h á đơ ị h h ấ h p hẩ à h ề h q ố â .
b. Đảm bảo ổn định về chính trị, mở rộng quan hệ hợp tác hữu nghị với các nước
trên thế giới
Có hể ó sự ổ đị h hí h ị à hâ ố ạ sứ hấp ấ ớ đố ớ á
h h ệp ướ à . T hữ ầ đây, ớ ổ đị h hí h ị à
ố đ ổ đị h ĩ ô ề h hư: h phụ ì h ạ h p s ,
ề h ạ phá ố ò ứ hấp, á hí h sá h h hú đầ ư …Chúng ta
đã h hú đượ ấ ớ đầ ư ướ à à ướ à đã ạ đượ ơ h h
á h h ệp ướ h à h ạ đ h h q ố .
T hữ ớ , để h y hí h á h ạ đ h đố ạ à
h y hí h ấ hẩ hì ạ h ệ đ ổ đị h hí h ị à h .
Chú ầ ữ ữ q hệ h à ì h ớ á ướ h ự à h
ớ đẩy ạ h q hệ hợp á hư hị ớ á ướ , ạ ầ hô hí h ợ
h h ạ đ h h q ố ó h à h ạ đ ấ hẩ ủ đấ ướ
ó .
N à , hí h phủ ầ ạ ô ườ h h h ợ h h ạ đ
ủ á h h ệp để phá ể đượ à h ô h ệp Dệ y. Đây à
hữ pháp h sứ , hư ạ í h ổ hợp , ở ó
ầ phố hợp ủ Chí h phủ, ủ à h hứ à á đị h h ã h ,
h á…Về ặ ơ sở pháp ý, q yề sở hữ à s ầ ph đượ q y đị h õ à ,
á q y h ủ Chí h phủ ph đượ á đị h á h h , ứ đ
h ệp hà h hí h ỳ ệ ầ đượ ố h ể hó , hệ hố h ph đơ , hô
h hũ , á ì h pháp ý ph ô ằ à h ệ q .
75
KẾT LUẬN
Thú đẩy q hệ ấ hẩ à q ấ y ủ q á ì h ự h á hươ
ạ , q á ì h h h p, ủ q á ì h phâ ô đ , q á ì h â
ò ự hủ h h ủ h h ệp. T y ó ứ đ há h hư ó hể ó
à h ô h ệp, p đ à h h, h h ệp đề hị h
hưở ủ ấ h p hẩ . Thô q h ạ đ ấ hẩ à á à h ô
h ệp sẽ ì đượ ơ ấ s phẩ h ph p h há ố hấ ợ h s sá h hú
đẩy ưở ó h ệ q .
Đẩy ạ h h ạ đ ấ hẩ h ệ đ à ụ q h ạ
đ h đố ạ ủ V ệ N ó h à ủ á h h ệp y ặ
ô ạ à N ó .
Vớ í h hấ à á h h ệp s ấ hà y ặ ấ hẩ . Cá
h h ệp may à N đã ệ hú đẩy h ạ đ ấ hẩ hà y ặ
ó ý hĩ h ượ , à q y đị h đố ớ sự ồ ạ à phá ể ủ doanh
h ệp. T h ựơ hướ ề ấ hẩ , á h h ệp đã ụ đượ
á ề ự ó sẵ ướ , à đẩy ạ h s ấ để ấ hẩ s phẩ ,
q y ô ệ à h hà hì đ h ề ượ ạ ệ há ớ
phụ ụ h q á ì h phá ể đấ ướ .
T ì h hì h h ệ ạ , ô ệ ướ h à á h h ệp hự
h ệ à p ụ hự h ệ h ệ q á đơ hà ô hằ p đượ ớ hị
ườ , á há h hà ề . Q đó h hỏ h h ệ ủ á hà
ô ớ ủ á ướ phá ể . Thô q h ạ đ ô để â ấp
h ị, ơ sở hấ ỹ h , ừ ướ ự hủ đượ h ạ đ s ấ à
ấ hẩ ủ ì h.
Đề à “Thúc đẩy xuất khẩu hàng may mặc gia công của các doanh nghiệp
tỉnh Hà Nam” đã hự ạ hữ hó h ũ hư há h hứ ủ á
h h ệp h ạ đ ấ hẩ s phẩ hà y ặ ô ủ
76
ì h. Cá hó h đó p hủ y ệ à h à để p đượ
ớ há h hà ướ à - đồ hĩ ớ ệ ý á đơ hà FOB, ồ
hâ ự , y hề đ ũ ô hâ , hữ hó h ệ đầ ư ơ sở
hấ ỹ h hằ đáp ứ đượ hữ đò hỏ ừ phí đố á . T ơ sở đó,
đề à đư số pháp à h h á h h ệp y ặ à hị đố
ớ ỉ h à N , Chí h hủ hằ h à h ệ hơ h ạ đ hú đẩy ấ hẩ à
phầ à q y đượ hữ hó h h ạ đ ấ hẩ ủ á doanh
h ệp, đư á h h ệp ạ ự đượ y í à hỗ đứ hị ườ
ướ à h ớ .
T y h hờ h ứ ó hạ đề à hỉ phâ í h p
đượ 03 h h ệp ổ , ạ h đó đề à phâ í h hư sâ đ hữ
hị đư ó đ ể ạ h hư ò hạ h . N ó hờ h ề hơ ,
ô sẽ đ sâ hơ ữ à hị ườ để đư hư hị ụ hể, áp ụ
ự p, q y hữ hó h , ướ h ạ đ ấ hẩ à đư
á h h ệp ạ ự đượ y í à hỗ đứ hị ườ .
77
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cụ ú Thươ ạ , Dự á VIE/61/94 (2014), há ể h ượ
q ố à à h ệ y V ệ N .
2. Đỗ Th yề (2016), L hạ sĩ h , “Phân tích tiềm năng
xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang thị trường EU”.
3. Đ à Thị ồ Th (2014), hạ sĩ h “ Hoàn thiện các
giải pháp Mar – Mix xuất khẩu hàng may mặc của công ty may 10 sang thị trường
EU”, Kh h h hươ ạ , Đạ h hươ ạ , à N .
4. à V (2013), Q ị h h q ố , ệ Bư hí h
ễ hô , à N .
5. L Thị à Thươ (2013), hạ sĩ h “ Một số giải pháp
nhằm thúc đẩy hoạt động xuất khẩu trực tiếp hàng may mặc tại Công ty xuất nhập
khẩu may mặc- Vinateximex”, h h à h h q ố , Đạ h h
q ố â , à N .
6. L V Đạ , “ Để ngành dệt may Việt Nam tiếp tục phát triển trong thời
kỳ hậu hạn ngạch ”, Tạp hí Thươ ạ số 3+4+5/2015.
7. L V T ấ (2013), hạ sĩ, “ Một số giải pháp nhằm đẩy
mạnh xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang thị trường Hoa Kỳ ”, khoa kinh
à h h q ố , Đạ h K h q ô â , à N .
8. NCS. N yễ à G , “Giải pháp xây dựng chiến lược thương
hiệu ngành dệt may Việt Nam”, Tạp hí Tà Chí h 11/06/2014.
9. N yễ Thà h D h (2016), Thươ ạ q ố (Nhữ ấ đề ơ
), NXB L đ – Xã h .
10. N yễ V T ì h (2012), sĩ h “Giải pháp đầy mạnh
xuất khẩu hàng may mặc của công ty may mặc xuất khẩu PHILKO – VINA sang thị
trường EU”, h q ị h h ệp, ườ Đạ h h Đà Nẵ .
78
11. Như , “ Dệt may 2016, thách thức lớn”, Th ớ hươ ạ số
12/2014.
12. hạ Thị Lụ (2016), L á sĩ h , “Rào cản kỹ thuật đối với
hàng dệt may xuất khẩu và giải pháp của Việt Nam”.
13. Vũ Dươ ò (2014), L á sĩ h , “Nâng cao năng lực cạnh
tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa dệt may Việt Nam”.
14. Vũ Thị L (2015), hạ sĩ h “ Nghiên cứu giải pháp thúc
đẩy xuất khẩu hàng may mặc của doanh nghiệp cổ phần may 10 sang thị trường
Hoa Kỳ”, Kh Q ị h h, Đạ h Nô h ệp, à N .