intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tín dụng phát triển kinh tế vườn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:108

25
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu tổng quát của đề tài là đưa ra những giải pháp nhằm giúp Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đẩy mạnh đầu tư tín dụng vào lĩnh vực phát triển kinh tế vườn trên địa bàn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tín dụng phát triển kinh tế vườn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Bến Tre

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH TRẦN VĂN MINH HÒA TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ VƯỜN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH TRẦN VĂN MINH HÒA TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ VƯỜN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60 34 02 01 Người hướng dẫn khoa học: PGS.,TS. HÀ QUANG ĐÀO TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
  3. TÓM TẮT Phát triển kinh tế vườn sẽ tác động tích cực đến đầu tư phát triển toàn diện khu vực nông nghiệp nông thôn và đây cũng là kênh đầu tư đầy tiềm năng của các NHTM. Vì vậy, Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre cần đánh giá thực trạng hoạt động và có những giải pháp hữu hiệu nhằm phát triển tín dụng, giữ vững thị trường này. Nghiên cứu đã làm rõ những vấn đề cơ bản cũng như vai trò của kinh tế vườn; khái quát về tình hình phát triển kinh tế vườn trên địa bàn tỉnh Bến Tre; đánh giá thực trạng, cũng như những thành công, khó khăn trong phát triển kinh tế vườn và đề xuất các giải pháp, cơ chế chính sách nhằm đẩy mạnh đầu tư tín dụng phát triển kinh tế vườn tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre trong tương lai. Nghiên cứu đã phân tích và đánh giá vấn đề dựa trên cơ sở phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử thông qua các phương pháp thống kê, tổng hợp và phương pháp so sánh trong phân tích số liệu liệu lịch sử, điều nghiên khảo sát nhu cầu vốn phục vụ cho đầu tư phát triển kinh tế vườn của người dân. Phát triển kinh tế vườn đã đem lại những thành công lớn: cải thiện đời sống của người nông dân, là động lực để họ giữ vườn, giữ đất, giữ màu xanh cho quê hương, mạnh dạn vay vốn mở rộng và phát triển kinh tế vườn. Đây cũng chính là cơ hội để Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đẩy mạnh tăng trưởng dư nợ tín dụng hữu hiệu bền vững trong thời gian tới.
  4. LỜI CAM ĐOAN Trần Văn Minh Hòa 16 5 năm 1978, tại: Bến Tre. Tiên Thủy, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. H đang nông thôn Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Bến Tre. : 15 Tôi xin cam đoan đề tài “Tín dụng phát triển kinh tế vườn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre” được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh, dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.,TS. Hà Quang Đào. Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tôi, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. hoàn toàn Bến Tre, ngày 30 tháng 07 năm 2015 NGƯỜI CAM ĐOAN Trần Văn Minh Hòa
  5. LỜI CÁM ƠN Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn tới thầy hướng dẫn luận văn của tôi, PGS., TS. Hà Quang Đào, đã tạo mọi điều kiện, hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu để tôi hoàn thành tốt luận văn này. Với sự hiểu biết sâu sắc về khoa học, cũng như kinh nghiệm của thầy chính là tiền đề giúp tôi đạt được những thành tựu và kinh nghiệm quý báu. Tôi cũng xin cảm ơn tất cả các thầy, cô và Phòng đào tạo sau đại học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt kiến thức, cũng như tạo mọi đều kiện tốt nhất để tôi có thể học tập, nghiên cứu và hoàn thành tốt chương trình học. Tôi cũng xin cảm ơn bạn bè và gia đình đã luôn bên tôi, cổ vũ và động viên tôi những lúc khó khăn để có thể vượt qua và hoàn thành tốt luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn!
  6. MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ VƢỜN ....................................................................................... 1 1.1. Cơ sở lý thuyết về kinh tế vƣờn .................................................................. 1 1.1.1. Khái niệm về kinh tế vƣờn .......................................................................... 1 1.1.2. Đặc điểm kinh tế vƣờn ................................................................................. 2 1.1.3. Vai trò của kinh tế vƣờn .............................................................................. 3 1.1.3.1. Kinh tế vườn có vai trò quan trọng trong việc sử dụng có hiệu quả đất đai, lao động, tăng thu nhập cho người lao động ........................................... 4 1.1.3.2. Kinh tế vườn làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phát triển nông nghiệp hàng hóa đa dạng và toàn diện .................................................... 4 1.1.3.3. Kinh tế vườn làm tăng sản lượng phẩm cho xã hội, đặc biệt làm tăng sản phẩm xuất khẩu, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến .......... 5 1.1.3.4. Kinh tế vườn góp phần bảo vệ môi trường, phát triển nông nghiệp sinh thái, tạo điều kiện phát triển ngành du lịch ...................................................... 6 1.1.3.5. Kinh tế vườn gắn liền với việc xây dựng, củng cố và phát triển khu vực nông thôn .................................................................................................. 6 1.1.3.6. Phát triển kinh tế vườn tạo nên “văn minh miệt vườn”, góp phần xây dựng, củng cố và phát triển quan hệ sản xuất mới ở nông thôn ........................ 6 1.2. Tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế vƣờn ................................ 7 1.2.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng đối với kinh tế vƣờn ........................... 7 1.2.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế vƣờn ............. 7 1.2.2.1. Tín dụng ngân hàng là kênh quan trọng, chủ yếu nhất để thu hút các nguồn vốn nhàn rỗi đưa vào nền kinh tế ............................................................. 8 1.2.2.2. Đáp ứng nhu cầu vốn cho người dân để thực hiện việc chuyển đổi giống cây trồng, áp dụng công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp sạch ..... 9
  7. 1.2.2.3. Góp phần hình thành những mô hình sản xuất hiện đại, thay đổi tập quán sản xuất dựa trên những thành tựu của tiến bộ của khoa học kỹ thuật ... 9 1.2.2.4. Tín dụng ngân hàng góp phần hình thành thị trường tài chính ở nông thôn ................................................................................................................. 10 1.2.2.5. Tín dụng ngân hàng góp phần hạn chế tình trạng cho vay nặng lãi ở khu vực nông thôn ......................................................................................... 10 1.2.2.6. Tín dụng ngân hàng góp phần thực hiện tốt các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước trong phát triển nông nghiệp nông thôn giai đoạn hiện nay trong đó có phát triển kinh tế vườn ......................................... 11 1.2.2.7. Tín dụng ngân hàng góp phần mở rộng và phát triển quan hệ giao lưu kinh tế giữa các vùng với nhau, giới thiệu và quảng bá hàng nông sản trên thị trường trong và ngoài nước ................................................................... 11 1.2.2.8. Tín dụng ngân hàng đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng khu vực nông thôn, tạo điều kiện cho ngành du lịch miệt vườn phát triển ................................................................................................................. 12 1.2.2.9. Tín dụng ngân hàng góp phần ổn định đời sống người nông dân, tạo công ăn việc làm và ổn định trật tự xã hội ...................................................... 12 1.2.3. Những nhân tố cơ bản ảnh hƣởng đến hoạt động tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế vƣờn ........................................................................ 12 1.2.3.1. Nguồn vốn ................................................................................................ 12 1.2.3.2. Màng lưới hoạt động của các NHTM ...................................................... 14 1.2.3.3. Đội ngũ nhân lực làm công tác tín dụng ................................................. 14 1.2.3.4. Sự đa dạng các hình thức cấp tín dụng ................................................... 14 1.2.3.5. Định hướng của chính quyền địa phương ............................................... 14 1.2.3.6. Rủi ro tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế vườn ..................... 15 1.2.4. Chỉ tiêu đánh giá về chất lƣợng và mở rộng tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế vƣờn .............................................................................. 17 1.2.4.1. Chỉ tiêu đánh giá về chất lượng tín dụng ................................................ 17 1.2.4.2. Chỉ tiêu đánh giá về mở rộng tín dụng .................................................... 18
  8. 1.3. Một số kinh nghiệm trong đầu tƣ tín dụng phát triển kinh tế vƣờn tại địa phƣơng .................................................................................................. 20 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ...................................................................................... 21 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ VƢỜN CỦA AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE 22 2.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế xã hội của tỉnh Bến Tre ........................................................................................................... 22 2.1.1. Về điều kiện tự nhiên ................................................................................. 22 2.1.2. Về tình hình kinh tế xã hội ........................................................................ 23 2.2. Thực trạng phát triển kinh tế vƣờn của tỉnh Bến Tre ............................ 24 2.2.1. Tình hình phát triển kinh tế vƣờn của tỉnh Bến Tre .............................. 24 2.2.2. Khảo sát nhu cầu vốn cho phát triển kinh tế vƣờn của tỉnh Bến Tre ... 27 2.2.2.1. Về quy trình khảo sát ............................................................................... 27 2.2.2.2. Kết quả khảo sát ...................................................................................... 29 2.3. Tình hình hoạt động của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre ................ 32 2.3.1. Đôi nét về Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre ......................................... 32 2.3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre 33 2.3.2.1. Về huy động vốn ....................................................................................... 34 2.3.2.2. Về cho vay và đầu tư ................................................................................ 35 2.3.2.3. Về hoạt động dịch vụ ............................................................................... 37 2.4. Thực trạng hoạt động tín dụng đối với phát triển kinh tế vƣờn tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre ........................................................... 38 2.4.1. Nguyên tắc vay vốn .................................................................................... 38 2.4.2. Điều kiện vay vốn ....................................................................................... 38 2.4.3. Nguồn vốn cho vay ..................................................................................... 40 2.4.3.1. Nguồn vốn huy động tại địa phương ........................................................ 41 2.4.3.2. Vốn vay Agribank ..................................................................................... 42 2.4.3.3. Vốn ủy thác đầu tư ................................................................................... 44
  9. 2.4.4. Thực trạng cho vay phục vụ phát triển kinh tế vƣờn ............................. 44 2.4.4.1. Kết quả đạt được trong cho vay phục vụ phát triển kinh tế vườn trong thời gian qua .................................................................................................. 44 2.4.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh thực trạng về chất lượng và mở rộng cho vay phục vụ phát triển kinh tế vườn tại Chi nhánh Bến Tre .................................. 48 2.5. Đánh giá hoạt động tín dụng đối với phát triển kinh tế vƣờn của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre ........................................................... 49 2.5.1. Những kết quả đạt đƣợc ............................................................................. 49 2.5.1.1. Góp phần quan trọng vào việc khôi phục và phát triển nghề làm vườn tại địa phương .............................................................................................. 49 2.5.1.2. Mở hướng đầu tư, liên kết với nhiều loại hình kinh doanh, dịch vụ khác 50 2.5.1.3. Là nguồn cung cấp nguyên vật liệu ổn định cho các đơn vị sản xuất kinh doanh khác .............................................................................................. 50 2.5.1.4. Góp phần thúc đẩy quá trình CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn, thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh ..................................... 51 2.5.1.5. Tạo việc làm ổn định cho người nông dân, góp phần phát triển kinh tế xã hội, xây dựng thành công nông thôn mới ............................................... 51 2.5.2. Những khó khăn, thách thức .................................................................... 52 2.5.3. Nguyên nhân của những thành công và khó khăn, thách thức ............. 55 2.5.3.1. Đối với những thành công ....................................................................... 55 2.5.3.2. Đối với những khó khăn, thách thức ........................................................ 55 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................................... 59 CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG CỦA AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ VƢỜN .......... 60 3.1. Định hƣớng phát triển kinh tế vƣờn đến năm 2020 ............................... 60 3.1.1. Định hƣớng chung của UBND tỉnh Bến Tre ........................................... 60 3.1.1.1. Định hướng phát triển theo ngành, lĩnh vực ........................................... 60 3.1.1.2. Định hướng phát triển theo vùng kinh tế ................................................. 61
  10. 3.1.2. Định hƣớng trong mở rộng tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre .............................................................................................................. 62 3.1.2.1. Mục tiêu chung đến năm 2020 ................................................................. 62 3.1.2.2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2020 ................................................................. 63 3.2. Giải pháp mở rộng tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đối với phát triển kinh tế vƣờn ........................................................................ 64 3.2.1. Giải pháp về tổ chức thực hiện của các cơ quan chính quyền địa phƣơng trong phát triển kinh tế vƣờn .................................................................... 65 3.2.1.1. Giải pháp về tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện chủ trương của Đảng và pháp luật của Nhà nước thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp ..................................................................................................... 65 3.2.1.2. Giải pháp về cơ chế chính sách .............................................................. 65 3.2.1.3. Giải pháp về quy hoạch vùng phát triển kinh tế vườn ............................. 66 3.2.1.4. Xây dựng thương hiệu, nâng cao giá trị hàng nông sản đem lại lợi nhuận cao cho nông dân .................................................................................... 66 3.2.2. Giải pháp về tổ chức màng lƣới và đội ngũ cán bộ làm công tác tín dụng ................................................................................................................... 66 3.2.2.1. Tiếp tục mở rộng về quy mô và màng lưới hoạt động hướng về địa bàn nông thôn, cung cấp ngày càng nhiều các dịch vụ ngân hàng hiện đại cho người dân nông thôn ............................................................................... 66 3.2.2.2. Nâng cao kiến thức cho đội ngũ cán bộ tín dụng trong lĩnh vực kinh tế vườn ........................................................................................................ 67 3.2.3. Giải pháp về nguồn vốn phục vụ nhu cầu ngƣời dân trong việc phát triển kinh tế vƣờn ....................................................................................... 68 3.2.3.1. Đa dạng hóa các sản phẩm huy động vốn, chú trọng nguồn vốn trung dài hạn, xây dựng chương trình chăm sóc khách hàng phù hợp .................. 68 3.2.3.2. Có cơ chế lãi suất linh hoạt, bám sát thị trường ..................................... 70 3.2.3.3. Khai thác triệt để lợi thế về màng lưới và đội ngũ cán bộ ...................... 70 3.2.4. Giải pháp về hoạt động tín dụng trong phát triển kinh tế vƣờn ........... 71
  11. 3.2.4.1. Đa dạng hoá các hình thức cấp tín dụng và phương thức trả nợ ............ 71 3.2.4.2. Mở rộng các hình thức và điều kiện vay vốn phù hợp với thị trường nông thôn ......................................................................................................... 71 3.2.4.3. Về chính sách tín dụng đối với khách hàng vay vốn phát triển kinh tế vườn ................................................................................................................ 72 3.2.4.4. Về quy trình tín dụng đối với khách hàng vay vốn phát triển kinh tế vườn ................................................................................................................. 72 3.2.4.5. Đẩy mạnh cho vay các doanh nghiệp vừa và nhỏ phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế vườn ...................... 75 3.2.4.6. Phối kết hợp 4 nhà trong phát triển kinh tế vườn (Nhà nông-Nhà doanh nghiệp-Nhà khoa học-Ngân hàng, với sự hỗ trợ về mặt cơ chế chính sách của Nhà nước trong sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản là mô hình cho hiện tại và tương lai) .............................................................................. 75 3.2.5. Chú trọng và nâng cao chất lƣợng tín dụng ............................................ 76 3.3. Kiến nghị và đề xuất .................................................................................. 77 3.3.1. Đối với các Bộ, Ngành, Chính phủ .............................................................. 77 3.3.2. Cơ quan, ban ngành tỉnh Bến Tre ................................................................ 78 3.3.3. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre ............... 79 3.3.4. Đối với Agribank ........................................................................................ 80 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ...................................................................................... 81
  12. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Diễn giải ADB (Asian Development Bank) Ngân hàng Phát triển châu Á Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ATM (Automated Teller Machine) máy rút tiền tự động hay máy giao dịch tự động DSCV Doanh số cho vay GAP (Good Agricultural Practices) Thực hành nông nghiệp tốt GlobalGAP (Global Good Agricultural Practice) thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu HMTD Hạn mức tín dụng Internet Banking Dịch vụ ngân hàng điện tử dùng để truy vấn thông tin tài khoản và thực hiện các giao dịch chuyển khoản, thanh toán qua mạng Internet NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại POS (Point-Of-Sale, hoặc Point Of Service) máy chấp nhận thanh toán thẻ SMS Banking (Short Message Services Banking) dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn điện thoại di động SLKH Số lượng khách hàng TCTD Tổ chức tín dụng UBND Ủy ban nhân dân VietGAP (Vietnamese Good Agricultural Practices) thực hành sản xuất nông nghiệp tốt ở Việt Nam WB (World Bank) Ngân hàng Thế giới
  13. DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1: Diện tích vườn cây ăn quả của tỉnh Bến Tre từ năm 2010-2014 ............ 26 Bảng 2.2: Kết quả khảo sát nhu cầu vốn cho phát triển kinh tế vườn trên địa bàn tỉnh Bến Tre .................................................................................................. 28 Bảng 2.3: Thống kê số hộ theo loại hình trồng trọt ................................................ 29 Bảng 2.4: Thống kê số hộ thực hiện theo quy trình ................................................ 29 Bảng 2.5: Thống kê số hộ thực hiện phát triển kinh tế vườn theo nguồn giống cây trồng ............................................................................................................. 30 Bảng 2.6: Thống kê số hộ thực hiện phát triển kinh tế vườn theo khả năng tiêu thụ hàng nông sản ............................................................................................... 30 Bảng 2.7: Thống kê về đánh giá về mặt giao thông nông thôn .............................. 30 Bảng 2.8: Thống kê về đánh giá về sử dụng điện ................................................... 31 Bảng 2.9: Thống kê về đánh giá về sử dụng lao động ............................................ 31 Bảng 2.10: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2014 ....................................................................... 34 Bảng 2.11: Kết quả một số hoạt động dịch vụ của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2014 ..................................................................................... 37 Bảng 2.12: Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo kỳ hạn .................................... 41 Bảng 2.13: Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo tính chất nguồn huy động ...... 42 Bảng 2.14: Sử dụng vốn điều hòa từ trụ sở chính ................................................... 43 Bảng 2.15: Dư nợ cho vay từ vốn các dự án ủy thác đầu tư ................................... 44 Bảng 2.16: Dư nợ cho vay phát triển kinh tế vườn theo địa bàn ............................ 45 Bảng 2.17: Kết hợp vườn với ngành nghề khác ...................................................... 47 Bảng 2.18: Bảo lãnh ngân hàng trong lĩnh vực phát triển kinh tế vườn ................. 48 Bảng 2.19: Chỉ tiêu về chất lượng tín dụng trong cho vay phát triển kinh tế vườn 48 Bảng 2.20: Chỉ tiêu về mở rộng tín dụng trong cho vay phát triển kinh tế vườn ... 49 Bảng 2.21: Nợ xấu trong cho vay phát triển kinh tế vườn ...................................... 54 Bảng 3.1: Kế hoạch phát triển tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre từ năm 2013-2020 ............................................................................................. 64
  14. DANH MỤC HÌNH Trang Biểu đồ 2.1: Huy động vốn của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010- 2014 .............................................................................................................. 35 Biểu đồ 2.2: Dư nợ cho vay của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010- 2014 .............................................................................................................. 36 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu dư nợ phân theo thời hạn vay của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2014 .............................................................................. 36 Biểu đồ 2.4: Tỷ lệ cho vay bằng vốn huy động của Agribank Chi nhánh Bến Tre giai đoạn 2010-2014 ..................................................................................... 43 Biểu đồ 2.5: Tỷ lệ dư nợ cho vay phát triển kinh tế vườn trong tổng dư nợ cho vay nông nghiệp nông thôn tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010- 2014 .......................................................................................................... 46
  15. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Giới thiệu 1.1. Đặt vấn đề Bến Tre là vùng đất cù lao, cuối sông, cận biển, được bồi đắp phù sa từ sông Cửu Long trải qua nhiều thế kỷ, cùng với sức lao động của con người, cồn bãi hoang vu mới trở thành vườn tược, đất đai trù phú như ngày nay. Toàn bộ địa hình Bến Tre là bao gồm ba cù lao (cù lao Bảo, cù lao Minh, cù lao An Hóa) bằng phẳng có độ cao từ 2 đến 3 mét trên mặt nước trung bình. Phần có độ cao ở về phía Đông Nam, gần biển. Đất thấp dần về phía Bắc-Tây Bắc, thấp nhất là triền sông Tiền và các triền sông Cổ Chiên, Hàm Luông, Ba Lai, Cửa Đại từ đầu nguồn đổ xuống. Nhờ vậy mà đất Bến Tre luôn được phù sa bồi đắp hàng năm, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khai phá và trồng trọt. Trải qua nhiều năm khai phá thiên nhiên, người Bến Tre đã rút ra những kết luận quan trọng: đất cù lao là đất phù sa, vùng ngập nước ven rạch, ven sông là nơi lắng đọng phù sa màu mỡ nhất, đất cù lao không cao hơn mặt nước, nhưng dòng chảy của các con sông lớn theo chế độ bán nhựt triều, ngày đêm hai con nước lớn ròng, vì vậy có thể cải tạo thành đất trồng trọt có đủ nước tưới thường xuyên mà không sợ ngập úng. Sáng kiến đào mương, lấy mương đắp liếp, mương càng sâu liếp càng cao, đã tạo ra một cảnh trạng mới. Vùng ngập nước lùi dần, mương và liếp mở rộng nhanh chóng ở các bãi ven rạch, ven sông, nghề vườn xuất hiện. Đầu tiên vườn bao bọc xung quanh nhà ở, về sau vườn phát triển lên thành vùng chuyên canh. Nếu như trên giồng thích hợp với các loại hoa màu lương thực, dâu tằm, bông vải, dưới ruộng là cây lúa nước, thì ở trên liếp vườn lại rất thích hợp với các loại hoa quả miền nhiệt đới. Đầu tiên người ta trồng trên liếp vườn các loại cây ăn trái chủ yếu là dừa, cau, chuối, sau đó di thực các loại cây ăn trái khác về trồng thí nghiệm và thực sự đã đạt được kết quả khả quan như: cam, quít, chanh, bưởi, xoài, sầu riêng, măng cụt, chôm chôm, mận, ổi, v.v... trồng trên đất vườn hết sức tốt tươi và đem lại cho người làm vườn những thành công ban đầu, đời sống được cải thiện.
  16. Nghề làm vườn xuất hiện và mau chóng phát triển, đã thu hút đông đảo cư dân vào khai thác các bãi bồi ven rạch, ven sông, từ vàm đến ngọn. Một bước ngoặt quan trọng xảy ra trong nông nghiệp trên đất cù lao đó là sự phân công tự nhiên giữa nghề ruộng và nghề vườn. Đồng thời, bắt đầu có sự phân công lao động mới và đi vào chuyên canh với hiệu quả kinh tế lớn hơn so với tình trạng chỉ có độc canh cây lúa. Với việc hình thành vùng đất vườn đã đem lại cho người dân một cuộc sống ổn định, vườn cây mở ra, cư dân vùng vườn càng thêm đông đúc, nhà cửa khang trang, xóm làng trù phú. 1.2. Tính cấp thiết Trong những năm gần đây, kinh tế vườn đã chiếm một vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Đặc biệt là các tỉnh ở phía nam, kinh tế vườn mang lại hiệu quả lớn đối với người nông dân. Nếu so với trồng lúa, trồng hoa màu, chăn nuôi,... thì kinh tế vườn đã vượt trội về mặt kỹ thuật sản xuất và hiệu quả kinh tế, gắn với công nghệ hiện đại, có thị trường rộng lớn và nhạy bén với quan hệ thị trường. Từ đó kinh tế vườn đã và đang giữ vai trò quan trọng trong việc sử dụng hiệu quả đất đai, lao động và tài nguyên sẵn có. Vì vậy, Đảng và Nhà nước ta chủ trương tập trung nguồn lực phát triển toàn diện khu vực nông nghiệp, nông thôn ở nhiều mặt, đáng ghi nhận nhất là Nghị định 41/2010/NĐ-CP “Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn” ra đời thay thế Quyết định 67/1999/QĐ-TTg và tiếp đó là Nghị định 55/2015/NĐ-CP “Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn” ra đời thay thế Nghị định 41/2010/NĐ-CP là một một chuỗi chính sách đặc biệt quan trọng trong phát triển nông nghiệp nông thôn, trong đó có phát triển kinh tế vườn. Là định chế tài chính giữ vai trò chủ đạo ở khu vực nông nghiệp nông thôn, Agribank đã khẩn trương triển khai đưa Nghị định vào cuộc sống. Bằng các chính sách tín dụng ưu tiên phát triển, Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đã trở thành ngân hàng thương mại trên địa bàn cung ứng vốn tín dụng chủ yếu cho các hộ nông dân, tổ hợp tác,… Tuy nhiên, trong thời gian qua, việc cấp tín dụng phục vụ phát triển kinh tế vườn của hệ thống Agribank trên địa bàn vẫn còn nhiều bất cập, chưa tương xứng với
  17. tiềm năng. Hoạt động đầu tư tín dụng còn bộc lộ nhiều hạn chế và gặp không ít khó khăn, hiệu qủa tín dụng thấp và tiềm ẩn nhiều rủi ro, chưa là động lực kích thích các ngành nghề, dịch vụ, kinh doanh,… phát triển. Bên cạnh đó, các NHTM khác đang dần mở rộng mạng lưới về khu vực nông thôn làm cho sự cạnh tranh ở khu vực nông thôn cũng không kém phần gay gắt. Vì vậy, cần đánh giá lại thực trạng hoạt động đầu tư tín dụng vào lĩnh này của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre, từ đó tìm ra những giải pháp để đẩy mạnh đầu tư vốn, nâng cao hiệu quả, giữ vững thị trường là việc làm hết sức cấp thiết. Tín dụng phát triển kinh tế vườn sẽ có những tác động tích cực đến đầu tư phát triển toàn diện khu vực nông nghiệp nông thôn và đây cũng là kênh đầu tư đầy tiềm năng của các NHTM trong quá trình cạnh tranh mở rộng mạng lưới về khu vực nông thôn. Nhận thức được tầm quan trọng đó và thực tiễn hoạt động tín dụng tại đơn vị, tôi đã quyết định chọn nghiên cứu đề tài “Tín dụng phát triển kinh tế vườn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre” để thực hiện luận văn thạc sĩ kinh tế. 2. Mục tiêu của đề tài 2.1. Mục tiêu tổng quát: Đưa ra những giải pháp nhằm giúp Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đẩy mạnh đầu tư tín dụng vào lĩnh vực phát triển kinh tế vườn trên địa bàn. 2.2. Mục tiêu cụ thể: - Hiểu rõ những vấn đề cơ bản về kinh tế vườn cũng như vai trò của nó; - Nắm rõ hơn về tình hình phát triển kinh tế vườn trên địa bàn tỉnh Bến Tre, đồng thời phân tích thực trạng hoạt động tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đối với việc phát triển kinh tế vườn; - Đưa ra những giải pháp nhằm đẩy mạnh đầu tư tín dụng vào phát triển kinh tế vườn trên địa bàn. 3. Câu hỏi nghiên cứu - Như thế nào là kinh tế vườn?; - Tín dụng ngân hàng có vai trò gì đối với việc phát triển kinh tế vườn?;
  18. - Tình hình phát triển kinh tế vườn của tỉnh Bến Tre?; - Nhu cầu vốn để phát triển kinh tế vườn ra sao?; - Hoạt động tín dụng đối với việc phát triển kinh tế vườn của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre ra sao?; - Những giải pháp nào nhằm phát triển hoạt động tín dụng này?; - Kiến nghị và đề xuất gì nhằm phát triển hoạt động tín dụng này?. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu: Tín dụng phát triển kinh tế vườn tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre. 4.2. Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu tín dụng phát triển kinh tế vườn tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre giai đoạn 5 năm 2010-2014 trên các mặt: quy mô, thị phần, cơ cấu vốn,… từ đó, đề ra giải pháp phát triển đến năm 2020. 4.3. Hạn chế: Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu về thực trạng tín dụng và đề xuất những giải pháp phát triển tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre cho những năm tiếp theo trong cho vay phát triển kinh tế vườn tại tỉnh Bến Tre giai đoạn 5 năm gần nhất 2010-2014, không đi sâu nghiên cứu những yếu tố ngoài tín dụng tác động tới phát triển kinh tế vườn của địa phương. 5. Phương pháp nghiên cứu Luận văn sử dụng phương pháp tư duy hệ thống để giải quyết vấn đề thông qua các phương pháp phân tích, thống kê, tổng hợp, bằng cách sử dụng các công cụ định tính và định lượng, cụ thể: - Nghiên cứu, phân tích và đánh giá vấn đề dựa trên cơ sở phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử. - Sử dụng phương pháp thống kê và phương pháp so sánh trong phân tích số liệu liệu lịch sử, số liệu điều nghiên khảo sát khách hàng tập trung vào tìm hiểu nhu cầu vốn phát triển kinh tế vườn. Lượng khảo sát tập trung vào một số địa bàn huyện Giồng Trôm, Chợ Lách, Châu Thành, Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc, thành phố Bến Tre, Bình Đại là những địa phương phát triển mạnh mô hình kinh tế vườn. Qua phiếu khảo sát, ngoài đánh giá về nhu cầu vốn, còn đánh giá thông qua những nguyên nhân
  19. khác thúc đẩy người dân phát triển mô hình kinh tế vườn như: về loại hình trồng trọt, việc tổ chức sản xuất, giống cây trồng, tiêu thụ hàng hóa, giao thông nông thôn,... từ đó, đưa ra những giải pháp, đề xuất phù hợp. 6. Nội dung nghiên cứu Nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan đến kinh tế vườn và nhu cầu vốn để phát triển kinh tế vườn của người dân. Phân tích thực trạng của hoạt động đầu tư tín dụng vào phát triển kinh tế vườn trên địa bàn hoạt động của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre, qua đó khẳng định tiềm năng đầu tư tín dụng cho những năm tiếp theo. Đề ra những giải pháp để giúp người dân dễ dàng trong tiếp cận nguồn vốn, đồng thời chỉ ra được việc đầu tư này đóng góp hiệu quả vào việc phát triển kinh tế vườn tại địa phương, cũng như nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre trong tương lai. 7. Đóng góp của đề tài Nghiên cứu đã chỉ ra việc phát triển kinh tế vườn không chỉ là chuyên canh một loại hình canh tác mà còn kết hợp vườn với các ngành nghề khác (ươm cây, trồng rau, màu, sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, du lịch,…) góp phần cải thiện đời sống của người nông dân, là động lực giúp họ giữ vườn, giữ đất, giữ màu xanh cho quê hương. Thông qua nghiên cứu về hoạt động tín dụng đối với phát triển kinh tế vườn khẳng định kinh tế vườn không những đã đem lại những thành công lớn, tạo nguồn thu cho người nông dân mà còn giúp người nông dân mạnh dạn vay vốn mở rộng và phát triển mô hình kinh tế vườn. Qua đó, Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đẩy mạnh tăng trưởng dư nợ tín dụng hữu hiệu bền vững trong thời gian tới, đồng hành cùng người nông dân. 8. Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu Qua thời gian thực hiện chiến lược phát triển kinh tế vườn trên địa bàn tỉnh Bến Tre đã có những đóng góp to lớn vào phát triển kinh tế nói chung của tỉnh. Tuy nhiên, những thành tựu đạt được chỉ mới mang tính khởi đầu, khẳng định tính đúng
  20. đắn trong khuyến khích người nông dân lựa chọn mô hình sản xuất phù hợp gắn bó chặt chẽ với sản xuất nông nghiệp. Việc còn phải làm là rất lớn, nhất là yêu cầu về vốn đầu tư, trong đó không thể thiếu được mối quan hệ giữa hoạt động tín dụng của ngân hàng đối với phát triển kinh tế vườn. Hiện tại, chưa có đề tài nào nghiên cứu nhu cầu vốn để người nông dân có điều kiện phát triển kinh tế vườn trong đó có tín dụng ngân hàng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Việc thực hiện khảo sát nhằm đánh giá nhu cầu sử dụng vốn trong việc phát triển kinh tế vườn so với số vốn được ngân hàng phê duyệt có đảm bảo đủ cho nhu cầu của người dân hay không, từ đó đưa ra những khuyến nghị nhằm giảm thiểu những rào cản trong việc xác định nhu cầu vốn của khách hàng, cũng như tư vấn việc sử dụng vốn trên một mô hình như thế nào là vừa. Đây cũng là đề tài đầu tiên nghiên cứu về hoạt động tín dụng phục vụ cho phát triển kinh tế vườn trên địa bàn. Đề tài cũng sử dụng lại những khái niệm, định nghĩa thông qua việc nghiên cứu về kinh tế vườn của nhiều tác giả và những quy chế, quy định hỗ trợ cho việc phát triển kinh tế vườn của địa phương. 9. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, tài liệu tham khảo, phụ lục và kết luận, nội dung luận văn bao gồm ba chương: Chương 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế vườn. Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng đối với phát triển kinh tế vườn của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Chương 3: Giải pháp mở rộng tín dụng của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đối với phát triển kinh tế vườn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2