ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ----------

NGUYỄN THỊ KIM OANH

LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ VỀ HIỆU ỨNG ÂM- ĐIỆN PHI

TUYẾNTRONG SIÊU MẠNG PHA TẠP

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2013

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ----------

NGUYỄN THỊ KIM OANH

LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ VỀ HIỆU ỨNG ÂM- ĐIỆN PHI

TUYẾNTRONG SIÊU MẠNG PHA TẠP

Chuyên ngành : Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

Mã Số: 60 44 01 03

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Vũ Nhân

Hà Nội – 2013

Lời cảm ơn Trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Vũ Nhân đã tận

tình hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi trong quá trình làm luận văn.

Tiếp đến tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc tới GS.TS Nguyễn Quang Báu-

Trưởng bộ môn Vật lý –Khoa Vật lý- trường ĐHKHTN- ĐHQGHN đã tận tình chỉ bảo

và tạo mọi điều kiện giúp tôi trong quá trình tham gia làm luận văn.

Cuối cùng tôi xin trân trọng cảm ơn tới TS Nguyễn Văn Nghĩa giảng viện trường ĐH

Thuỷ Lợi, cùng các thầy, cô trong bộ môn Vật lý lý thuyết - Vật lý toán của trường

ĐHKHTN- ĐHQGHN, gia đình và bạn bè đã giúp đỡ, tạo đều kiện cho tôi rất nhiều trong

suốt thời gian vừa qua.

Luận văn được hoàn thành dưới sự tài trợ của đề tài nghiên cứu khoa học NAFOSTED ( N0 103.01 – 2011.18 )

Hà Nội, ngày tháng năm 2013

Học viên

Nguyễn Thị Kim Oanh

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 3.1. Khảo sát sự phụ thuộc của dòng âm điện vào tần số của

Trang 37

sóng âm cho trường hợp giá trị của nồng độ pha tạp nD thay đổi nD = 1.1023 m-3, nD = 1,2.1023 m-3, nD = 1,4.1023 m-3 nhiệt độ của hệ là

T=290 K

Hình 3.2. Khảo sát sự phụ thuộc của dòng âm điện vào nồng rộng

pha tạp khi tần số sóng âm thay đổi cho trường hợp giá trị của tần số

11

 1

11

 1

Trang 38

sóng

âm

thay đổi

,

11

 1

nhiệt độ của hệ là T=290 K

3.10 s 3.1.10 s   q   , q

3.2.10 s   q

Mục lục Mở đầu……………………………………………………………………………..1

Chương I. Siêu mạng pha tạp và hiệu ứng âm - điện phi tuyến trong bán dẫn

khối ………………………………………………………………………………...3

1.1. Siêu mạng pha tạp………………………………………………………………… ... 3

1.1.1. Khái niệm về siêu mạng pha tạp …………………………………………………..3

1.1.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử giam cầm trong siêu mạng pha tạp ……3

1.2. Tính toán dòng âm – điện phi tuyến trong bán dẫn khối bằng phương pháp động

lượng tử ………………………………………………………………………………………… . 5

Chương II. Biểu thức giải tích của dòng âm - điện phi tuyến trong siêu mạng

pha tạp…………………………………………………………………………… 8

2.1. Phương trình động lượng tử cho điện tử trong siêu mạng pha tạp..............................8

2.2. Biểu thức giải tích của dòng âm - điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp...............25

Chương III. Tính toán số dòng âm – điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp.

Vẽ đồ thị, bàn luận.................................................................................................36

3.1 tính toán số và vẽ đồ thị...............................................................................................36

3.2 Thảo luận về kết quả....................................................................................................39

Kết luận chung.......................................................................................................40

Tài liệu tham khảo.................................................................................................41

Phụ lục tính toán số...............................................................................................43

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

Trong hai thập liên vừa qua, tiến bộ của Vật Lý chất rắn cả lý thuyết và thực nghiệm

được đặc trừng bởi sự chuyển hướng đối tượng nghiên cứu chính từ các vật liệu bán dẫn

khối sang các cấu trúc tinh thể nano như màng mỏng và các cấu trúc tinh thể thấp chiều.

Các cấu trúc tinh thể thấp chiều như cấu trúc siêu mạng, dây lượng tử, hố lượng tử......

trong hệ cấu trúc này chuyển động của hạt dẫn bị giới hạn nghiêm ngặt theo một hướng

toạ độ ở một vùng kích thước đặc trưng vào cỡ bước sóng DeBroglie, tính chất vật lý của

điện tử thay đổi đáng kể và xuất hiện một số tính chất mới lạ, các quy luật của cơ học

lượng tử bắt đầu có hiệu lực, đặc trưng cơ bản nhất là phổ năng lượng biến đổi. Phổ năng

lượng bị gián đoạn dọc theo hướng toạ độ giới hạn. Do tính chất quang, điện của hệ biến

đổi mở ra khả năng ứng dụng của các linh kiện và tạo ra cuộc cách mạng trong lĩnh vực

khoa học, kỹ thuật như: pin mặt trời, các loại vi mạch, .......

Cấu trúc thấp chiều là một cấu trúc hoàn toàn mới, khác hẳn với những vật liệu trước

đây, nó được chia làm 3 loại: hệ không chiều, hệ một chiều, hệ hai chiều.

Hệ hai chiều trong đó có siêu mạng pha tạp với phổ năng lượng của điện tử gián đoạn

theo một chiều và điện tử chỉ chyển động tự do theo hai chiều còn một chiều hạn chế.

Chính sự gián đoạn của phổ năng lượng và hạn chế chuyển động của điện tử theo một

chiều này đã làm ảnh hưởng lên các tính chất phi tuyến của hệ.

Trong hệ thấp chiều cấu trúc siêu mạng thu hút sự quan tâm của rất nhiều các nhà vật lý

lý thuyết và thực nghiệm vì nó đã góp phần tạo ra linh kiện và các thiết bị điện tử hiện

đại, công nghệ cao và là cơ sở của các thiết bị điện tử siêu nhỏ đa năng. Chính vì vậy có

rất nhiều các công trình nghiên cứu về các hiệu ứng trong siêu mạng. theo chân thế hệ

trước em chọn đề tài nghiên cứu của mình là “Lý thuyết lượng tử về hiệu ứng âm - điện

phi tuyến trong siêu mạng pha tạp “

2. Phương pháp nghiên cứu:

Có rất nhiều phương pháp lý thuyết khác nhau như phương trình động Bolzman; lý

thuyết hàm Geen; lý thuyết nhiễu loạn…. mỗi phương pháp đều có ưu và nhược điểm

riêng tuỳ từng bài toán mà ta chọn phương pháp giải. Để tính “Lý thuyết lượng tử về hiệu

ứng âm - điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp “ theo quan điểm hiện đại chọn phương

pháp phương trình động lượng tử là tối ưu.

Kết quả thu được từ luận văn đã được báo cáo ở Hội nghị vật lý sinh viên trường Đại

Học Khoa Học Tự Nhiên năm 2013.

3. Cấu trúc luận văn:

Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, luận văn của em gồm 3

chương:

Chương I. Siêu mạng pha tạp và hiệu ứng âm - điện phi tuyến trong bán dẫn khối

Chương II. Biểu thức giải tích của dòng âm - điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp

Chương III. Tính toán số dòng âm – điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp. Vẽ đồ thị,

bàn luận

Trong đó chứa đựng kết quả chính của khoá luận nằm ở chương II, chương III.

Phần cuối của khoá luận có đưa ra phụ lục với chương trình Matlab tính số.

Chương I

SIÊU MẠNG PHA TẠP VÀ HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN PHI TUYẾN TRONG BÁN

DẪN KHỐI

1.1. Siêu mạng pha tạp

1.1.1. Khái niệm về siêu mạng pha tạp

Bán dẫn siêu mạng là loại cấu trúc tuần hoàn nhân tạo gồm các lớp bán dẫn thuộc

hai loại khác nhau có độ dày cỡ nanomet đặt kế tiếp. Do cấu trúc tuần hoàn, trong bán

dẫn siêu mạng, ngoài thế tuần hoàn của mạng tinh thể, các electron còn phải chịu một thế

tuần hoàn phụ do siêu mạng tạo ra với chu kì lớn hơn hằng số mạng rất nhiều. Thế phụ

được tạo nên bởi sự khác biệt giữa các đáy vùng dẫn của hai bán dẫn cấu trúc thành siêu

mạng.

Trong bán dẫn siêu mạng, độ rộng của các lớp đủ hẹp để electron có thể xuyên

qua các lớp mỏng kế tiếp nhau, và khi đó có thể coi siêu mạng như một thế tuần hoàn bổ

xung vào thế của mạng tinh thể.

Bán dẫn siêu mạng được chia thành hai loại: bán dẫn siêu mạng pha tạp và bán dẫn

siêu mạng hợp phần. Bán dẫn siêu mạng pha tạp có cấu tạo các hố thế trong siêu mạng

được tạo thành từ hai lớp bán dẫn cùng loại nhưng được pha tạp khác nhau. Siêu mạng

pha tạp có ưu điểm là có thể điều chỉnh dễ dàng các tham số của siêu mạng nhờ thay đổi

nồng độ pha tạp.

1.1.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử giam cầm trong siêu mạng pha tạp

Giả sử thế của siêu mạng được tạo theo chiều z. Với giả thiết hố thế có thành cao

vô hạn, giải phương trình Schrodinger cho điện tử chuyển động trong hố thế này ta thu

được hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử như sau:

S 0

ip j e z z

z

jd

 n

   r

 n p , z

j

 1

Phổ năng lượng:

 n p ,

1 2

 n   p 

  

Hàm sóng của điện tử trong mini vùng n là tổ hợp của hàm sóng theo mặt phẳng

(x,y) có dạng sóng phẳng và theo phương của trục siêu mạng:

S 0



  i p r e

ip j e z z

z

jd

 n

 n p ,

   r

   U r n

j

 1

Và phổ năng lượng:

2

  p

 n p ,

 2

2 p  * m

1 2

  n 

  

Trong đó :

n = 1, 2, 3... là chỉ số lượng tử của phổ năng lượng theo phương z  p

 p

vectơ xung lượng của điện tử (chính xác là vectơ sóng của điện tử).

  p

z

Với

là hàm sóng của điện tử trong hố thế biệt lập

  n z

m* khối lượng hiệu dụng của điện tử

trên mặt phẳng (x, y)

trên mặt phẳng (x, y)

S0 là số chu kì siêu mạng  p   r 

 hình chiếu của p  hình chiếu của r

1 2

là tần số plasma gây ra bởi các tạp chất với nồng độ pha tạp Dn .

 p

Ta nhận thấy rằng phổ năng lượng của điện tử bị giam cầm trong siêu mạng pha

tạp chỉ nhận các giá trị năng lượng gián đoạn, không giống trong bán dẫn khối, phổ năng

lượng là liên tục trong toàn bộ không gian. Sự biến đổi phổ năng lượng như vậy gây ra

những khác biệt đáng kể trong tất cả tính chất của điện tử trong siêu mạng pha tạp so với

bán dẫn khối.

n D m  4  0       

1.2. Tính toán dòng âm – điện phi tuyến trong bán dẫn khối bằng phương pháp động

lượng tử

Bán dẫn khối: là tinh thể mà về mặt cấu trúc năng lượng có một vùng hóa trị bị

chiếm đầy và trên nó là một vùng trống (gọi là vùng dẫn), vùng cấm nằm giữa hai vùng

này có giá trị không lớn lắm (dưới vài eV).

Hiệu ứng âm – điện trong bán dẫn khối [4 – 6] đã được nghiên cứu nhiều trong

những năm gần đây. Và sự quan tâm càng tăng lên khi quan sát hiệu ứng này trong cấu

trúc nhiều lớp. Đặc biệt, hiệu ứng âm điện được nghiên cứu trong ống một chiều và độ

sâu hữu hạn của hố thế [6, 17,24]. Hiệu ứng âm – điện cũng được đo bằng phương pháp

thực nghiệm, ví dụ: trong các ống hiển thị cacbon [18] và trong một giếng lượng tử

InGaAs [25].

Giả sử có một mẫu bán dẫn đặt trong một điện trường E và có sóng âm truyền qua

khối bán dẫn đó, khi đó sẽ xuất hiện một dòng điện nếu mạch điện kín và một hiệu điện

thế nếu mạch điện hở.

Vậy: hiệu ứng âm – điện là sự truyền xung lượng sóng âm cho điện tử dẫn mà kết

quả là có thể tạo ra dòng âm – điện

nếu mạch điện kín hoặc tạo ra một điện trường

không đổi nếu mạch điện hở.

* Dòng âm – điện phi tuyến trong bán dẫn khối

Trước hết, chúng ta sẽ xem xét một bán dẫn với sự có mặt của cả điện tử và lỗ trống.

Tương tác âm – điện của siêu âm với các hạt mang điện có thể được mô tả bởi phương

trình chuyển động của mạng tinh thể, phương trình trạng thái của kim loại, phương trình

Maxwell và một phương trình cho dòng âm – điện được tạo ra bởi siêu âm. Cùng với sự

có mặt của liên kết thế biến dạng và liên kết áp điện, tương tác đều được nghiên cứu khi

điện trường là dọc. Bởi vậy, chúng ta chỉ cần phương trình Poisson và phương trình liên

tục để xác định dòng điện dịch trong số các dòng điện tạo ra bởi sóng. Những phương

trình có liên quan là:

 T ij

 x

2   i 2  t

j

T C S ij

kl

ij

kl

e nC ij

p pC ij

E ij k k

є

D i

E i

S 4 ijk

jk

S

ij

1 2

j

j

  j i     x  x 

   

  D     4

e n (

p

)

p

)

e

  .   j

n   (  t

Với

là độ dịch chuyển do sóng âm, Tij là tenxơ ứng xuất, Sij là tenxơ biến dạng, tương ứng là các hằng số liên kết biến dạng cho điện tử

Cijkl là hằng số đàn hồi.

và lỗ trống,

là tenxơ áp điện, n và p tương ứng là mật độ điện tử và lỗ trống, E là điện

trường và D là độ điện dịch, є là hằng số tĩnh điện.

Dòng âm điện tìm ra là:

)

 E R

)

(

)

(

)

,

,

j ix

  ( xx i

1

xx

 ( i

n ev 1 s

xx

3

1

3

2

1

2

          E E xx 2 3

S

,

)

S

(

,

)

(1.3)

   ( 1 3

3

xx

 ev n E 2 3 s

    1 2

2

xx

 ev n E 2 s 3

Trong đó:

)

w

(1.4)

  ( xx i

2

(

  2 0 q l i

a i iq l i

2 a i q l . ) i

a i  q l i

  

  

   

   

R

)

i

w

(1.5)

xx

 ( i

v 0 v iq l s i

a i iq l i

a i iq l i

  

  

 1   

   

(

)

w

w

xx

3

 

)

q l a ( 1 3

a 31 1

a 1 iq l 1

a 1 iq l 1

a 3 iq l 3

a 3 iq l 3

  2 0  v . 0

  

  

  

  

  

   

   

    , 1 1

w

w

3

3

2

2

2   

(

)

)

)

i

i

)

)

a 3

a 31 1

a 1 iq l 1

a 3 iq l 3

3 a 1 i q l ( 1

3 a 3 i q l ( 3

2 a 1  q l ( 1

2 a 3  ( q l 3

  

  

  

  

   

  

w

w

2

2

2

(

)

(

)

(

)

a 1 iq l 1

a 3 iq l 3

a 3

i  31   a 31 1

2 a 1 q l 1

2 a 3 q l 3

a 1  q l . 1

a 3  q l . 3

  

  

  

  

  

  

w

w

(1.6)

2

4

3

 i  

(

(

)

a 31 1

a 3

a 1 iq l 1

a 1 iq l 1

2 a 1 q l ) 1

3 a 2 1 q l ) 1

1  q l . 1

2 2 a 1  q l ( 1

  

  

  

  

  

      

S

,

)

 

   ( 3 1

1

xx

  . v s

w

w

2

2

2  

)

(

)

(

)

q l a ( 1 3

a 31 1

a 1 iq l 1

a 3 iq l 3

2 a 1 q l 1

2 a 3 q l 3

a 1  q l . 1

a 3  q l . 3

  

  

    

  

  

  

  

w

w

2

(

 31  

)

a 1 q l 1

a 1 iq l 1

a 3 q l 3

a 3 iq l 3

a 3

a 31 1

  

  

  

  

   

   

w

w

(1.7)

3

2

  

(

)

a 31 1

a 3

1 q l 1

a 1 iq l 1

a 1 iq l 1

2 a 2 1 q l ) 1

2 a 1  q l ( 1

  

  

  

  

  

      

Vậy: đối với một bán dẫn khối, khi có một sóng âm với cường độ đủ lớn sẽ có

dòng âm – điện được tạo ra, và thời gian hồi phục của hạt mang điện phụ thuộc vào

năng lượng của điện tử.

Chương II

BIỂU THỨC GIẢI TÍCH CỦA DÒNG ÂM- ĐIỆN PHI TUYẾN TRONG SIÊU

MẠNG PHA TẠP

2.1. Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong siêu mạng pha tạp:

Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong siêu mạng pha tạp khi có mặt sóng âm- điện

có dạng:

(2.1)

H H H 

0

e ph

H

(2.2)

0

 b b   k k

 n p , 

 a  n p , 

a  n p , 

    k

 k

 n p , 

'

'

 q

 q

 e ph

  n p ,

 b  k 

  n p , 

 q 

  C I k

n n ,

 k 

'

'

  n n p k , ,

,

  n n p q ,

,

,

(2

.3)

b exp(  t )  (  ) H   ( )  i  q k a ) z b (  k C U q a , n n a  ' n p , a  ' n p , 

Trong đó:

 lần lượt là các toán tử sinh, hủy điện tử.

a

,

a

n p ,

  n p , 

lần lượt là véc tơ sóng của điện tử và phonon.

b b ,q  lần lượt là các toán tử sinh, hủy phonon.  q

q là tần số của phonon ngoài.

k là tần số của phonon trong.

qC 

là hằng số tương tác điện tử - phonon ngoài.

là hằng số tương tác điện tử - phonon trong.

kC 

  ,p q

'

n n ,

là yếu tố ma trận của toán tử

là thừa số dạng điện tử được t:

 ( ) q U U  exp( iqy  z )l

n n ,

'

z

L

ik z z

I

k

sin

sin

n n ,

'

z

' n k z z

 n k z e dz z

2 L

0

Phương trình động lượng tử cho trung bình số điện tử

có dạng:

a

a

  t

n  n p ,

  n p ,

 n p ,

t

  t

i

,

H

. (2.4)

 a  n p , 

a  n p , 

  

 

t

 n  n p ,   t

Hay ta có thể viết:

  t

i

a

a

,

a

a

a

a

,

  n p ,

 n p ,

  n p ',

 n p ',

'

'

  n p ,

 n p ,

   k

 b b   k k

 ' n p ,

' 

 n  n p ,  t

 k

 ' n p ,

  

  

' 

t

   

   

t

a

,

a

b exp(

)

  n p ,

a  n p ,

C U  q

'

 q a z

  n p ',

'

 q

t i  q

n n ', 1

 q 

'

 ' n p , 1

',

',

 q

,

 n n p 1

' 

   

   

t

(2.5)

a

a

,

a

  n p ,

 n p ,

 k a z

  n p ',

'

  C I k

b  k

 b  k 

 q 

'

' n n ', 1

 ' n p , 1

',

',

 k

,

 n n p 1

' 

   

   

t

Sử dụng các hệ thức của toán tử sinh, hủy điện tử, và toán tử sinh, hủy boson:

I k

,

a

a

a

a

a

;

,

a

a

,

a

0

 n p ,

  n p ',

'

 n p ,

  n p ',

 n p ,

  n p ',

'

   p , n n '

 p

,

'

 n p ,

 n p ',

'

  n p ,

  n p ',

'

 a

 a

  

' 

;

0

 b b ,   q q '

 b b   q q '

 b b   q q '

  , q q

'

b b ,   q q

'

  b b ,   q q '

 

 

 

 

 

 

Ta có:

 n p ,

 a  n p , 

 a  n p , 

 a  n p , 

 a  ' ' n p , 

 a  ' ' n p , 

 a  ' ' n p , 

' 

,  a a  n p ,  a  n p ,  a  ' n p , a  ' ' n p ,  a  ' ' n p ,      

'

'

 a  n p ,

 a  n p , 

 a  ' n p ,

 ' n p ,

 a  ' ' n p , 

' 

' 

'

'

a  n p ',

 a  n p ',

 a  n p ',

'

a  n p ',

 a  n p , 

 a  n p , 

a  n p , 

' 

a  n p , 

' 

 a  n p , 

a  n p , 

' 

  , n n

 a  ' n p ,

  n n ,

a  ' ' n p , 

  ' p p  

' 

  ' p p  

0

(2.6)

Suy ra:

  )   a ) a  n p ,  a  n p ,    (   ' p p , n n   , a  ' ' n p ,    (   ' p p , n n   ,

,

 n p ',

 a  n p ',

 n p ',

 a  n p , 

' 

' 

' 

 n p ',

' 

t

 0  a a  n p ,       

  k

  k

  k

 a  n p , 

 a  n p , 

  n p , 

 n p , 

Suy ra :

(2.7)

a

a

,

0

  n p ,

 n p ,

    b b   k k k

 k

  

  

t

a

a

,

a

a

a

a

a

a

a

a

a

  n p ,

 n p ,

  n p ',

n

b  q

 p

  n p ,

 n p ,

  n p ',

n

b  q

 p

  n p ',

 p

'

n

b a  q

  n p ,

n p ,

 q 

' 

' 1,

' 

 q 

' 

' 1,

' 

 q 

' 

' 1,

 

  

a

a

a

)

a

  n p ,

'

  n p ',

 q

 n p ,

n

b  q

 p

  (   p p , n n '  ,

 q 

' 

' 1,

' 

a

a

a

)

a

  n p ',

  n p ,

 n p ,

 b q

 q 

' 

  ( , n n ' 1

  p p 

' 

 n p ' ,

' 

a

a

a

a

n

 p

  n p ',

 n p ,

  n p , 

' 1,

  b    p p q , n n '  ,

' 

 q 

' 

 q 

' 

  b  q , n n ' 1

  p p 

' 

Suy ra:

a

a

,

q a ( )

 n p ,

C U  q

n n ',

  n p ',

 q

a n

 p

b  q

  n p , 

' 1

' 

' 

' 1,

'  1 q

n n ',  p ' 

,

    

    

t

, b b  b a  0 b  k b  k b a  k a  n p ,  a  n p ,      

a

a

C U a ', n n

 q

  n p ,

n

 p

 q

C U a ', n n

 q

  n p ',

n p ,

' 1

' 1,

  b    p p q , n n '  ,

' 

' 

' 1

 q 

' 

  b  q , n n ' 1

p p 

' 

'  1 q

'  1 q

n n ',  p ' 

,

n n ',  p ' 

,

t

t

 

a

(2.8)

C U q

nn

'

b  q

  n p ', 

 q 

a  n p , 

 a  n p , 

a  n p ', 

 q 

 

b  q t

t

 ',q

n

a

a

,

a

a

  n p ,

 n p ,

 p

n

  n p ',

b  k

 b  k 

' 

' , 1

 k 

' 

 

 

 p

 p

 a  n p ,

 a  n p ',

 b  k 

 a  n p ',

 b  k 

 a  n p , 

' 

' , 1

' 

' , 1

 k 

' 

 k 

' 

    a n a n a  n p , b  k b  k a  n p , 

 p

 p

,

 a  n p ',

 b  k 

 a  n p , 

' 

' , 1

    a n b  k a  n p , 

    , n n ' p 

' 

 k 

 k 

' 

a

a

a

a

 p

,

'

 p

'

n

  n p ',

'

b  k

 b  k 

    p , n n '  1

  n p , 

' , 1

 n p , 

 k 

 p

 b  k 

 a  n p ',

 k

 b  k 

 a  n p , 

' 1,

' 

' 

,

Suy ra:

a

a

,

a

n n ',

 p

'

n

  C I k

  n p ',

b  k

 b  k 

  n p , 

 n p , 

' 1

' , 1

  k a z

 k 

' 

n n ',

'

,

 p

 k

' , 1

  

  

t

C I

k n n

',

a n

 p

nn

'

b (  k

' 1

 a  n p , 

' 1,

' 

 b   )     p p k k   ' 

,

 p

n n ',

 k

' 1,

' 

,

C I

k n n

',

nn

 k

b (  k

' 1

a  n p , 

 b   )    p p k   ,

' 1

' 

 a  n p ', 

 p

n n ',

 k

' 1,

' 

,

    a n b (  k b (  k a  n p ,    )   p p ' nn  1 ,   )    nn ' p p k ' 

k n n

,

'

 k

 b  k 

 k

 a  n p , 

 a  n p , 

t

 n k ',

t

(2.9)

b  k

 k

 k

 b  k 

a  n p , 

a  n p , 

 a  n p ', 

 a  n p ', 

t

t

 

Thay các biểu thức (2.6), (2.7), (2.8), (2.9) vào (2.5) và đặt :

F

a

a

  t

,

,

,

,

 n p n p q 1 2

 1

2

  n p , 1 1

 n p , 2

2

b  q t

F

  t

,

,

,

b  q

 b  q

  n p n p q , 1 2

 1

2

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

 a  n p , 2 2

a  n p , 1 1

t

t

 C I   b k a  n p ',  a  n p ',   

Ta thu được phương trình:

t ( )

 q

'

',

,

  , q q

 n p ', 

   q n p q , 

,

,

 n p n p   ,

 n q ',

F

F

F

t

C I

F

  t

  t

  t

k nn

'

',

,

 ,k

,

 k

,

,

 ,k

',

,

 , k 

 n p n p ,  

 k 

  n p ', 

  k n p ,  

 n p ', 

  k n p ,  

 n p n p   ,

 k 

 

 n k ',

(2.10)

Hay:

t ( )

 i   (  F )  C U F nn  n  n p ,   t

  t

  t

  t

nn

'

 n p ',

,

 ,k

',

,

 , k 

',

,

 ,k

  k n p ,  

 n p n p   ,

 k 

 n p n p ,  

 k 

F  F  F   C I  k

(2.11)

F

[

t ( )

F

(t)]

 t ( )

C U F nn

q

'

',

   q n p q ,

,

,

,

 k

,

  n p n p , ,  

  q q , 

  n p ', 

  n p ', 

  k n p ,  

i   ', n q

 n  n p ,   t i   ', n k

  n p ',

  n p ',

 a  n p ',

 a  n p , 1 1

2

 b a ,  q 1

' 

' 

  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b a  q 1

' 

' 

 a  n p , 1 1

 b  q 1

' 

' 

a a   a  n p ', a  n p ', a  n p ', a  n p , 2 a  n p , 2 2     

 a  n p ',

 n p ',

 a  n p ',

'

   n n ' 2

 a  n p , 1 1

  p p 2

' 

 n p , 2 2

' 

 b  q 1

' 

   n n ' 2

  p p 1

' 

 a  n p , 1 1

' 

2

 b  q 1

a

a

a

a

a

a

 n p ',

  n p ',

 n p ',

  n p , 1 1

' 

   b  q n n ' 1 2

  p p 2

' 

  n p , 1 1

' 

 n p , 2

2

 b  q 1

' 

a

a

a

a

a

a

  n p ',

  n p ',

 n p ',

 n p , 2

2

   b  q n n ' 1 2

  p p 1

' 

' 

  n p , 1 1

' 

' 

 n p , 2

2

 b  q 1

a

a

a

a

 n p ',

'

  n p ',

  n p , 1 1

' 

   b  q ' n n 1 2

  p p 2

 n p , 2 2

   b  q ' n n 1 2

  p p 1

' 

' 

,

Suy ra:

 a  n p ',

a  n p ',

 a  n p , 1 1

a  n p , 2

2

 b  q 1

',p' 

' 

' 

   n

n

 ',p' 

  

  

t

  a a    a  n p ', a  n p , 2

',p'

 a  n p ',

  n p , 1 1

   b  q ' n n 1 2

  p p 2

' 

' 

   b  q ' n n 1 2

  p p 1

' 

' 

   n

 n p ',

'

t

a

a

a

a

 

a

a

 ,p

 ,p

 n 2

2

  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b  q 1

 n 1

 ,p 1

  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b  q 1

  n 1

 ,p 1

 n 2

2

  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b  q 1

t

t

t

 a   a  n p ', a  n p , 2 2

  k

  k

  k

 a  n p , 1 1

2

 b  q 1

 a  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b  q 1

  n p , 1 1

 b  q 1

, b a b  b  b  k b  k b a  k a  n p , 2 a  n p , 2 2     

  k

  k

  k

  n p , 1 1

2

 b b   q k 1

 a  n p , 1 1

 b b   q k 1

 a  n p , 1 1

 b b   q k 1

    q k 1

a

b

b

(2.12)

  k

  k

 a  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b b   q k 1

 a  n p , 1 1

a  n p , 2

2

   q k 1

 a b  b  b   a  n p , 2 a  n p , 2 2 a  n p , 2 2

Suy ra:

  k

  k

 a  n p , 1 1

 b  q 1

 a  n p , 1 1

t

 k

 k

t

(2.13)

a

, b

   a  q 1

 n p , 1 1

 n p 2 2

  q 1

t

, b  b     k b  k    k a  n p , 2 2 a  n p , 2 2    q k 1      

 p

'

 p

  n p ',

 k

 b  k 

  n p ',

 k

 b  k 

 a  n p , 1 1

2

 b a ,  q 1

' , 1

 a  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b a  q 1

' 

' , 1

' 

' 

  a   a n a n b  k b  k a  n p , 2    

 p

 a  n p ',

 k

 b  k 

 k

 a  n p ',

 k

 b  k 

' 

' , 1

  n p , 1 1

 b  q 1

 a  n p , 1 1

 a  n p , 1 1

 b  q 1

' 

' 

' 

  a    a n b  k b  k a  n p , 2 2

 

 p

,

 p

n

 a  n p ',

 k

 b  k 

     ' n n p p , 2 2  a

    p ' n n 1 1

2

' 

 a  n p , 1 1

' , 1

' 

2

 b  q 1

' 

     a  n p , 2 2  b  k a  n p , 2

 p

 p

 b  k 

 k

 a  n p ',

 k

'

 b  k 

  n p , 1 1

' 

' , 1

  b b   q k 1

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

  b b   q k 1

     ' n n p p , 2 2

' 

 a     a n a n a  n p , 2 2

,

 p

 a  n p ',

 k

 b  k 

 a  n p ',

 k

 b  k 

   b   p q ' n n 1 1 1

 p 2

' 

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

2

 b  q 1

' 

' 

     a n b  k b  k a  n p , 2 2 a  n p , 2

 p

 p

,

 b  k 

 k

  n p ',

 k

'

 b  k 

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

 b  q 1

   b   p q ' n n 1 1 1

2

' 

     ' n n p p , 2 2

' 

a

a n

 p

 a  n p ',

 k

 b  k 

b  k

 b  k 

  n p , 1 1

a  n p , 2 2

' 

' , 1

  b b   q k 1

 b  q 1

' 

 

 

   a   a n b  k b  k a  n p , 2 2

 p

 p

,

 b  k 

 k

  n p ',

 k

'

 b  k 

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

 b  q 1

   b   p q ' n n 1 1 1

2

' 

     ' n n p p , 2 2

' 

a

 a  n p ',

 k

 a  n p , 1 1

 n p , 2

2

' 

a     p ' ' , n q k ,  1 1

   a   a n b  k b  k a  n p , 2 2

 p

 p

,

 b  k 

 k

  n p ',

 k

'

 b  k 

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

 b  q 1

   b   p q ' n n 1 1 1

2

' 

     ' n n p p , 2 2

' 

a

  n p ',

 k

 a  n p , 1 1

a  n p , 2

2

a     p ' ' , n q k ,  1 1

' 

   a   a n b  k b  k a  n p , 2 2

Suy ra:

a

a

,

a

a

 p

n

n n '

  n p ',

 k

b  k

 b  k 

  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b  q 1

' 

' , 1

' 1

  C I k

' 

n n ',

,

 p

 k

' , 1

' 

  

  

t

a

a

n

 p

'

n n '

'

b  k

 k

  n p , 1 1

' , 1

 b  q 1

' 1

n n 2

  C I k

  b      p p k  , 2

' 

t

n n ',

,

 p

 k

' , 1

' 

a

a

n n '

 p

'

,

  n p ',

 k

'

b  k

 b  k 

' 1

 n p , 2 2

 b     p q ' n n 1 1 1

2

  C I k

t

n n ',

,

 p

 k

' , 1

' 

a

a

a

a

n n '

n

 p

'

  n p ',

 k

' 1

  n p , 1 1

 n p , 2 2

' , 1

  C I k

   q k , 1

' 

t

n n ',

,

 p

 k

' , 1

' 

a

a

n

 k

b  k

 b  k 

n n 2

' 1

  n p , 1 1

 b  q 1

  C I k

 p 2

' , 1

t

 n k ' , 1

 k

 b  k 

n n ' 1

2

 b  q 1

  C I k

  n p ', 2

t

 n k ',

a

 a  n p ',

a n

 p

n n '

 a  n p , 1 1

 q 1

' 

 n p , 2 2

' 

' , 1

' 1

   C I q 1

t

n n ',

 p

' , 1

' 

(2.14)

 a   b  k a  n p , 2

  n p ',

 p

'

  n p ',

 p

 a  n p ',

 p

,

'

 a  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b a ,  q 1

' , 1

' 

  n p , 1 1

2

 b a  q 1

' 

' , 1

' 

' 

' , 1

 b a   q n p 1 1

 b  q 1

a a   a  q n b  q a  q n b  q a  q n a  n p , 2 a  n p , 2 2     

 a  n p ',

 p

 a  n p ',

 p

'

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

 b b   q q 1

' 

' , 1

 a  n p , 1 1

' 

   qq 1

 b b   q q 1

    a  q n a  q n a  n p , 2 2 a  n p , 2 2

 q

 a  n p ',

,

 p

'

 a  n p , 1 1

     p p n n ' , 2 2

' 

2

' 

' , 1

 b b   q q 1

   a n a   q n p 2

 a  n p ',

 q

 p

' 

   ' n n 1 1

  p p 1

' 

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

2

   qq 1

 b b   q q 1

a

a

a

a

a

a

n

 p

 q

  n p ',

 q

 p

n

  n p , 1 1

' , 1

   b b     p p q q ' n n , 1 2 2

' 

' 

  n p , 1 1

' 

' , 1

 n p , 2 2

 b b   q q 1

' 

a

a

a

a

  n p ',

 q

  n p ',

 q

 n p , 2 2

     qq 1

  p p 1

n n 1

' 

' 1

' 

 n p , 2 2

   b b   q q ' n n 1 1 1

  p p 1

' 

' 

a

a

a

a

a

a

a

  n p ',

 q

n

 p

  n p ',

 q

n

 p

  n p , 1 1

' , 1

' 

 n p , 2 2

  qq 1

' 

  n p , 1 1

' , 1

 b b   q q 1

' 

' 

    a n a  n p , 2

 p

 q

  n p ',

 q

'

 p

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

 b b  q 1

2

' 

   n n ' 1 1

  p p 1

' 

' 

' , 1

 a  n p , 1 1

2

 b b   q q 1

a

a

a

a

  n p ',

 q

  n p ',

 q

 n p , 2 2

     qq 1

  p p 1

n n 1

' 

' 1

' 

 n p , 2 2

   b b   q q ' n n 1 1 1

  p p 1

' 

' 

  a   a n a n      p p q n n ' , 2 a  n p , 2

 a  n p ',

,

'

 p

 a  n p ',

 q

'

 p

 a   q n p 1 1

' 

' , 1

 n p , 2

2

' 

   ' n n 1 1

  p p 1

' 

' , 1

 a  n p , 1 1

2

 b b   q q 1

a

a

a

a

n

 p

 q

  n p ',

 q

'

  n p , 1 1

' , 1

   b b     p p q q ' n n , 1 2 2

' 

' 

 n p , 2 2

   b b   q q ' n n 1 1 1

  p p 1

' 

a

a

a

a

a

  n p ',

 q

 p

'

n

  n p ',

,

' , 1

  n p , 1 1

 n p , 2

2

 b b   q q 1

' 

a       q n p ' n n qq 1 2 1 1

  p p 1

' 

2

' 

a

a

a

a

a

  n p ',

 q

  n p ',

,

n

 p

 n p , 2 2

   b b   q q ' n n 1 1 1

  p p 1

' 

' 

 a   q n p 1 1

' , 1

' 

 n p , 2 2

  qq 1

' 

 a    a n a n   qq 1 a  n p , 2

 p

'

 q

 a  n p ',

,

 a  n p , 1 1

' , 1

 b b  q 1

2

' 

' 

   qq 1

 b b   q q 1

   ' n n 1 1

  p p 1

' 

a

a

a

  n p ',

 q

n

 p

'

  n p , 1 1

' , 1

 a   qq n p , 2 2 1

' 

,

Suy ra:

C U a ' n n

 q

  n p ',

a  q n

 p

b  q

 a  n p , 1 1

a  n p , 2

2

 b  q 1

' 1

' 

' , 1

' 

 n n p

',

 q

,

' , 1

' 

  

  

t

a

n n '

a n

 p

'

 q

' 1

  n p , 1 1

' 

' , 1

 b b       p p q n n q , 1 2

2

' 

  C U q

 n n p

',

 q

,

' , 1

' 

t

    a n      p p q n n ' , 2 a   q n p 2 2

n n '

 a  n p ',

,

'

' 1

' 

   qq 1

 b b   q q 1

   n n ' 1 1

  p p 1

  C U q

 n n p

',

 q

,

' , 1

' 

t

n n '

 a  n p ',

,

a n

'

 p

' 1

 a   q n p 1 1

' 

' , 1

a    n p , qq 1 2

2

  C U q

 n n p

',

 q

,

' , 1

' 

t

C U  q

a n

C U  q

,

n n 2

' 1

 a  n p , 1 1

 p 2

' , 1

 b b    q q q 1

n n ' 1

 a a   n p q n p ', 2

 1

2

 b b   q q 1

 n q ',

 n q ' , 1

t

t

(2.15)

 a  n p ',

a n

 p

'

n n '

C U q 1

 a  n p , 1 1

 q 1

' , 1

a  n p , 2 2

' 

' 1

  

 n n p

',

' , 1

' 

t

Ta tìm biểu thức của

bằng phương pháp phương trình động lượng

   a   q n p 2 2

  t

,

,

,

,

 n p n p q 1 1 2

 1

2

 F

  t

,

,

,

 1

2

tử:

(2.16)

 i

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

b H ,  q 1

  

 

t

 n p n p q , 1 1 2  t

Ta có:

F

  n p ',

'

 a  n p ',

 a  n p , 1 1

' 

' 

 a  n p , 1 1

' 

' 

' 

' 

Suy ra:

 a  n p ', a  n p ', a  n p , 2 2 b a ,  q 1 b  q 1     p p , n n , 2 2 a  n p , 2 2 b  q 1     p p n n , ' , 1 1     

 n p ',

 a  n p ',

 a  n p , 1 1

' 

' 

' 

 n p ',

' 

t

n p , 2 2

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

b  q 1

n p , 1 1

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

b  q 1

t

t

  ( 

)

 

 (

)

F

(2.17)

  t

,

,

,

,

 n p , 1 1

n p , 2 2

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

b  q 1

 n p , 1 1

n p , 2 2

 n p n p q 1 1 2

 1

2

t

  k

 a  n p , 1 1

,   a  n p ', a  n p , 2 2 b  q 1      

 a n 1

 ,p 1

Suy ra:

(2.18)

a  n p , 2 2 b b b ,   q k 1 a  n p , 2 2 b     q k k , 1     

  t

,

,

,

,

   

 b b   k k k

 a  n p , 1 1

 a  n p , 1 1

 n p n p q 1 1 2

 1

2

t

 k

t

  n p ',

  F a  n p , 2 2 b ,  q 1   q 1 a  n p , 2 2 b  q 1   q 1      

 p

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

' 

a

a

a

a

  n p ',

a  q n

 p

'

b  q

  n p ',

a  q n

 p

b a  q

  n p , 1 1

 n p , 2 2

b a  q 1

' , 1

' 

' 

' , 1

  n p , 1 1

 n p , 2

2

 b q 1

' 

a

a

)

a

 q

'

  n p ',

,

'

  n p , 1 1

  (   p p ' n n , 2 2

a   q n p 2 2

 n p , 1

b b   q q 1

' 

)

 a  n p ',

 q

a n

 p

  (  p ' n n 1 1

' 

,

 p 2

' 

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

a  n p , 2 2

b b  q q 1

 q

 a  n p ',

,

 a  n p , 1 1

a  n p , 1

b b  q 1

     p p q n n ' , 2

2

' 

' 

a   q n p 2 2

b b   q q 1

   p ' n n 1 1

' 

,

 p 2

' 

a

a

a

  n p ',

,

n

 p

  n p , 1 1

a   q n p 2

2

' , 1

  , q q 1

' 

' 

Suy ra:

a  q n b  q a  n p , 2 2 b a ,  q 1     

 a  n p ',

 p

n n ',

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

' 

' 1

 p

 q

,

n n ',

' 

' , 1

t

C U a ', n n

q

'

 q

 

' 1

  n p , 1 1

a  n p , 1

b b       p p q n n q , 1 2

2

' 

' 

n n ',

 p

 q

,

' , 1

' 

C U a ', n n

q

  n p ',

,

 

' 1

a   q n p 2 2

b b      p q q 1

n n ' 1 1

' 

,

 p 2

' 

n n ',

 p

 q

,

' , 1

' 

a

a

a

C U a ', n n

q

  n p ',

 q

n

 p

'

' 1

  n p , 1 1

 n p , 2 2

' , 1

  q q , 1

' 

  

n n ',

 p

 q

,

' , 1

' 

,  C U  q a  q n b  q a  n p , 2 2 b  q 1      

C U  q

C U  q

,

n n ' 2 1

 a  n p , 1 1

a  n p , 1 2

b b    q q q 1

n n ' 1

 a  n p ', 2

a   q n p 2

2

b b   q q 1

t

t

 n q ',

 n q ' , 1

(2.19)

C U a

a

a

a

n n ',

  n p ',

 p

n

q 1

' 1

  n p , 1 1

 q 1

' 

 n p , 2 2

' 

' , 1

  

n n ',

 p

' , 1

' 

 p

  n p ',

 k

 b  k 

 a  n p , 1 1

' 

' , 1

' 

)

)

a

a n

 p

a n

 p

  n p ',

 k

b (  k

 b  k 

 a  n p ',

 k

b (  k

 b  k 

 a  n p , 1 1

a  n p , 2

2

b a  q 1

' 

' , 1

' 

' , 1

  n p , 1 1

a  n p , 2 2

b  q 1

' 

' 

a n

 p

 b  k 

 a  n p ',

 k

 k

b (  k

 b  k 

 a  n p , 1 1

' 

b b (   q k 1

' , 1

a  n p , 2 2

b )  q 1

    p p ' n n , 1 1 1

' 

  )   ' n n p p , 2 2

' 

' 

a n

 p

 a  n p ',

 k

 k

,

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

' , 1

' 

  q 1

' 

Suy ra:

,

C I

)

k n n

'

a n

 p

 a  n p ',

 k

b (  k

 b  k 

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

b  q 1

' 1

' 

' , 1

' 

 p

n n ',

,

 k

' , 1

' 

  

  

t

C I

a

a

)

k n n

'

 p

n

'

 k

' 1

  n p , 1 1

' 

b b (   q k 1

' , 1

n n 2

 b      p p k  , 2

' 

t

 p

n n ',

'

,

 k

' , 1

C I

a

a

(

)

k n n

'

  n p ',

 k

b  k

 b  k 

' 1

 n p , 2 2

b      p p q n n ' , 1 1 1 1

' 

' 

t

 p

n n ',

,

 k

' , 1

' 

C I

a

a

k n n

'

a n

 p

 

 a  n p ',

 k

 k

,

'

' 1

  n p , 1 1

 n p , 2 2

' , 1

' 

  q 1

t

n n ',

'

,

 p

 k

' , 1

a

a

)

  C I k

n

 b  k 

n n 2

' 1

  n p , 1 1

b b (   q k 1

t

 p 2

 k 

' , 1

 n k ' , 1

 )  a n b (  k a  n p , 2 2 b a ,  q 1    

'

  C I k

 b  k 

n n 1

 q 1

 a   n p k ', 1 

t

 n k ',

 a  n p ',

  ) b  b (  k a  n p , 2 2

 p

n n , 2

' 1

 a  n p , 1 1

 q 1

' 

' , 1

' 

t

n n ',

 p

' , 1

' 

a n    C I  q 1 a  n p , 2 2

'

'

 b  k 

 b  k 

n n 2

 a  n p , 1 1

n n 1

 q 1

t

 k 

 a   n p k ', 1 

t

 n k ',

(2.20)

 a  n p ',

  )  I  ) b  b (  k b b (   q k 1 a  n p , 2 2 a  n p ', 2  C I  k  

 p

n n , 2

' 1

 a  n p , 1 1

 q 1

' 

' , 1

' 

t

n n ',

 p

' , 1

' 

a n    C I  q 1 a  n p , 2 2

Do

nên ta có thể bỏ qua số hạng này.

 a  n p ',

 p

2  p

 a  n p , 1 1

 q 1

' 

' , 1

' 

t

Thay (2.17), (2.18), (2.19), (2.20) vào (2.16) ta được:

 F

  t

,

,

,

 1

2

i

 (

)

F

  t

,

,

,

,

  

 n p , 1 1

n p , 2 2

   q 1

 n p n p q 1 2 1

 1

2

 , n p n p q 1 1 2  t

C U  q

C U  q

,

n n 2

' 1

 a  n p , 1 1

a  n p , 1 2

b b    q q q 1

n n ' 1

 a  n p ', 2

a   q n p 2 2

b b   q q 1

t

t

 n q ',

 n q ' , 1

a

a

)

I

a

a

(

) b

'

'

 b  k 

b  k

 b  k 

n n 2 1

  n p , 1 1

b b (   q k 1

n n 1 1

 n p , 2 2

 q 1

t

 n p ', 1 2

 k 

  n p ', 1 1

 k 

 C I  k

t

 

 n k ', 1

(2.21)

Để giải (2.21), ta giải phương trình vi phân thuần nhất tương ứng sau:

n ,  1 a n a  n p , 2 2

  t

,

,

,

,

 1

2

0  n p n p q 1 2 1

  t

,

,

,

,

  

 n p , 1 1

n p , 2 2

0  n p n p q 1 1 2

 1

2

Sử dụng điều kiện đoạn nhiệt

, ta có nghiệm của phương

 F  i  (   )  F    q 1  t

  t

,

,

,

,

 

t

 n p n p q 1 2 1

 1

2

trình thuần nhất:

t

F

exp

(2.22)

  t

,

,

,

,

dt 1

 

0  n p n p q 1 2 1

 1

2

 n p , 1 1

n p , 2 2

  q 1

i 



  

  

Để giải phương trình vi phân không thuần nhất (2.21) ta dùng phương pháp biến

thiên hằng số. Đặt

(2.23)

F



t F ( )

  t

  t

,

,

,

,

,

,

,

,

 n p n p q 1 2 1

 1

2

0  n p n p q 1 1 2

 1

2

Thay (2.23) vào (2.21) ta được:

F 0

,

n n 2

' 1

  n p , 1 1

 n p , 1

2

n n ' 1

  n p ', 2

t

t

 n q ',

 n q ' , 1

t

exp

     q

dt 1

 

n p , 2 2

 q 1

 n p , 1 1

i 



  

  

a

a

)

I

a

a

) b

n

 b  k 

 n

b (  k

 b  k 

n n 2

' 1

  n p , 1 1

b b (   q k 1

n n 1

' 1

 n p , 2

2

 q 1

t

 p 2

 k 

' , 1

 p 1

 k 

' , 1

 C I  k

t

 

 n k ' , 1

  

  a a a   C U  q C U  q b b    q q q 1 a   q n p 2 2 b b   q q 1 i    t ( )  t      

t

exp

  q

dt 1

 

 n p , 1 1

n p , 2 2

i 



  

  

Suy ra:

t

2

'

,

n n 2 1

 a  n p , 1 1

n n ' 1 1

 a  n p ', 1 2

t

t

 n q ', 1



a

a

)

I

a

a

) b

n

 b  k 

 n

b (  k

 b  k 

n n 2

' 1

  n p , 1 1

b b (   q k 1

n n 1

' 1

 n p , 2

2

 q 1

t

 p 2

 k 

' , 1

 p 1

 k 

' , 1

 C I  k

t

 

 n k ' , 1

  

t

exp

(2.24)

  q

2

 

 n p , 1 1

n p , 2 2

i 



  

 dt dt  1 

Thay (2.22), (2.24) vào (2.23) ta được:

t

 t ( )    U  a  n p , 1 2 b b    q q q 1 a   q n p 2 2 b b   q q 1  C U   q   i     

,

,

,

,

k

 a n

 b  k 

 n p n p q 1 1 2

 1

2

n n ' 1 1

  C

  p k  1 

' , 1



 n k ' , 1

t 1

I

a

a

(

)

 (

)(t

exp

t ) 1

dt 1

b  k

n

 b  k 

n n 2

' 1

  n p , 1 1

b  q 1

 n p , 1 1

 n p , 2 2

   q 1

 p 2

 k 

' , 1

t 1

 

i 

  

  

t

a

a

U

a

a

q

',

'

   n p q 1 1

 n p , 2 2

b b   q q 1

n n 2 1

  n p , 1 1

 n p , 1 2

b b   q q 1

n n ' 1 1

  C

 q t 1

t 1

  

 dt U  1 

i 



 n q ', 1

exp

 (

)(t

     q

t ) 1

 n p , 1 1

 n p , 2 2

 q 1

i 

  

  

(2.25)

Ta chỉ giữ lại các số hạng chứa trung bình số điện tử

n

a

a

  t

 n p ,

  n p ,

 n p ,

t

trung bình số phonon

, lấy

ở số hạng thứ nhất chứa

F t ( )  I  )  b (  k a  n p , 2 2 b  q 1   i 

N

 q

b b  q

kC  và

 q t

lấy

ở số hạng thứ hai chứa

n     k ' 1  n q , 1 2

kC  , ta được:

t

n     k ' 1  n q , 1 1

,

,

,

,

,

 n p n p q 1 2 1

 1

2

 q 1

n n 1 2

 a   n p q 1 1 2

 b b   q q 1 1



t 1

(2.26)

I

a

a

exp

 (

)(t

t ) 1

dt 1

n n 2 1

  n p , 1 1

 n p , 1 2

 q 1

 b b   q q 1 1

t 1

 n p , 1 1

 n p , 2 2

  q 1

 

i 

  

  

F t ( )  C I  a  n p , 2 2   i 

Tính toán tương tự với

ta có:

F 

,

,

,

, (t)  n p n p q 1 1 2

 1

2

t

F

(t)

I

a

,

,

,

'

k

',

  , n p n p q 1 2 1

 1

2

 n p , 2 2

 b b   q k 1

n n 1 1

  C

 a   n p k  1  1

t 1

 

i 



 n k ', 1

I

a

a

)

 (

)(t

exp

'

t ) 1

dt 1

 b  k 

n n 2 1

  n p , 1 1

 b b (   q k 1

 n p , 1 1

 n p , 2 2

   q 1

 n p ', 1 2

 k 

t 1

 

i 

  

  

t

a

a

U

a

a

q

',

'

   n p q 1 1

 n p , 2 2

 b b   q q 1

n n 2 1

  n p , 1 1

 n p , 1 2

 b b   q q 1

n n ' 1 1

  C

 q t 1

t 1

  

 dt U  1 

i 



 n q ', 1

(2.27)

exp

 (

)(t

     q

t ) 1

 n p , 1 1

 n p , 2 2

 q 1

i 

  

  

Ta chỉ giữ lại các số hạng chứa trung bình số điện tử

và trung bình

n

a

a

  t

 n p ,

  n p ,

 n p ,

t

số phonon

, đổi chỉ số

ở số hạng thứ nhất chứa

N

 q

b b  q

kC  và lấy

 q t

ở số hạng thứ hai chứa

ở số hạng thứ nhất chứa

n     k ' 1  n q , 1 2

qC ,

kC  ,

ở số hạng thứ hai chứa

n   q   k n  ' 1  n q , 1 2 ' 1

qC ta được:

t

n     q  ' 1  n q , 1 1  n q , 1 1

,

,

,

,

  , n p n p q 1 1 2

 1

2

 q 1

n n 1 2

 a   n p q 1 1 2

 q 1

 b  q 1

t 1



I

a

 (

)(t

exp

t ) 1

dt 1

n n 2 1

  n p , 1 1

a  n p , 1 2

 q 1

 b b   q 1

 q 1

 n p , 1 1

 n p , 2 2

  q 1

t 1

i 

  

  

t

F (t)  C I  b  a  n p , 2 2   i 

1

,

n n 2 1

 a   n p q 1 1 2

 b b   q q 1 1

n n 2 1

 a  n p , 1 1

 q 1

 b b   q q 1 1

t 1

t 1



exp

 (

)(t

     q

t ) 1

 n p , 1 1

 n p , 2 2

 q 1

i 

  

  

(2.28)

Từ (2.26), (2.28), thay vào (2.11), ta được:

t 1

t ( )

 

(

a

a

a

a

)

nn

'

1

 n p ,

n n '

C I  k

 b b   k k 

 k

 b b  k 

 k

 k

 dt C I  k

  n p , 

  n p ', 

 n p ', 

 n  n p ,   t

1 2 

 n k ',



  U  dt C U  q 1 a  n p , 2 2 a  n p , 1 2       i 

exp

i

t

t 1

 n p ',

 k

 k

 n p , 

 

    

 

i 

  

  

a

a

a

a

exp

i

t

nn

'

 n p ,

t 1

C I  k

 k

 b b   k k 

 k

 b b   k k 

 n

 ',p

 k

 k

  n p , 

 n p , 

 

    

  n p ', 

 n p ', 

  

a

a

a

a

exp

i

t

nn

'

 n p ,

t 1

C I  k 

 k

 b b   k k

 k

 b b   k k

 n

 ',p

 k

 k

  n p , 

 n p , 

    

i      

  n p ', 

 n p ', 

i 

nn

'

 b b   k k 

 k

 b b   k k 

 k

 ',p

 k

 k

 a  n p , 

 n p , 

    

  n

  n p ', 

     

       

t 1

a

a

C U  q

nn

'

nn

1

'

',

 b b    q q q

 n p ,

 b b   q q

 dt C U a  q

  n p ', 

a   q n p 

  n p , 

1 2 

 n q ',



exp

 (

    

i

)(t

 n p ',

 q

 q

t ) 1

 k

 n p , 

 

i 

  

  

  a exp    i t  t 1 C I  k a  n p ,  a  n p ',  i 

 q

'

 b b   q q

',

 b b    q q q

 q

 q

 k

 C U a nn

  n p , 

 a  n p ', 

 n p ', 

 n p , 

t 1

2

 

a

a

a

a

nn

'

dt 1

  n p ,

 n p ,

2 C I  k

 b b   k k

 k

 b b   k k

 k

  n p ', 

 n p ', 

   (           i )(t  exp t ) 1 a  n p ,  a   q n p  i         

 

 

1 2 

 n k ',



exp

i

t

t 1

 n p ',

 k

 k

 n p , 

 

    

 

i 

  

  

a

a

a

exp

i

t

t 1

 b b   k k

 k

 b b   k k

 k

 ',p

 k

 k

  n p , 

a  n p , 

 n p , 

  n

    

  n p ', 

 n p ', 

 

 

i 

  

  

exp

i

t

 n p ,

 a  n p ,

t 1

 k

 b b   k k

 k

 b b   k k

 n

 ',p

 k

 k

a  n p , 

 

    

 a  n p ', 

a  n p ', 

 

 

i 

  

  

a

a

exp

i

t

t 1

 k

 b b   k k

 k

 b b   k k

 n

 ',p

 k

 k

  n p , 

 n p , 

 n p , 

 

    

 a  n p ', 

a  n p ', 

 

 

i 

  

    

t 1

2

a

a

a

a

2 C U  q

nn

'

dt 1

 b b   q q

 q

 b b    q q q

  n p , 

 n p , 

  n p ', 

 n p ', 

 

 

1 2 

 n q ',



exp

 (

    

i

)(t

 n p ',

 q

 q

t ) 1

 k

 n p , 

 

i 

  

  

a

a

exp

 (

    

i

)(t

a   q n p

',

 b b    q q q

 b b   q q

 q

 q

t ) 1

 k

  n p ', 

 a  n p , 

 n p , 

 n p , 

 n p ', 

 

 

i 

  

    

Hay:

t

2

2

nn

'

k

k

 k 

 n k ',



exp

 (

   

i

)(

t

)

t 1

',

 k

 n p , 

  n p k 

i 

  

  

N

N

exp

 (

   

i

)(

t

)

k

k

t 1

',

 k

n  n p , 

 n p , 

n  n p ', 

 k 

  n p k  

 

i 

  

  

N

N

exp

 (

   

i

t )(

)

k

k

t 1

',

 k

n  n p , 

 n p , 

n  n p ', 

 k 

  n p k  

 

 

i 

  

  

N

N

exp

 (

   

i

t )(

)

k

k

t 1

',

 k

n  n p , 

 n p , 

n  n p ', 

 k 

  n p k  

 

 

i 

  

  

t

2

t ( )   I  N  dt 1 C  k n N  n p ,  n  n p ',     n  n p ,   t 1 2 

2 C U  q

nn

'

q

q

 q 

 ',q

n



exp

 (

i

)(

t

)

',

     q

t 1

 k

  n p q 

 n p , 

i 

  

  

(2.29)

N

exp

 (

i

)(

t

)

 N n q

q

',

     q

t 1

 k

n  n p ', 

 q 

 n p , 

 n p , 

  n p q  

 

 

i 

  

  

Số hạng i là do giả thuyết đoạn nhiệt tại t   .

Lấy tích phân hai vế phương trình (2.29) theo dt ta được:

  N dt 1 n  n p ', n N  n p ,      1 2 

2

2 C I k

nn

'

 n k ',

t ( )     n  n p ,   t 1 2 

k

k

 k 

 k 

 (  ) N (  ) N n  n p ,  n  n p ,  n  n p ',  n  n p ',    

 k

 k

 n p , 

 n p , 

 n p ', 

 k 

 n p ', 

 k 

 (        ) i  (        ) i i  i      

k

k

 n p , 

 n p , 

 k 

 k 

(  n ) N (  n ) N n  n p ',  n  n p ',   

 k

 k

 n p , 

 n p , 

 n p ', 

 k 

 n p ', 

 k 

 (        ) i  (        ) i i  i      

(

)

N

2

n  n p ,

n  n p ',

q

 q 

2 C U q

nn

'

1 2 

 n q ',

 (

     )

i

 n p ',

 n p ,

 q

 k

 q 

i 

    

q

 q 

 n p , 

(  n ) N n  n p ',  

 q

 k

 n p , 

 n p ', 

 k 

Áp dụng:

ta có:

  i

x ( )

1 

x

 i

 (         )   i i      

2

2 C I k

nn

'

 n p , 

 n p , 

 N n ( k

 k 

 n p ', 

 k 

 n k ',

t ( )      ) (    )     k n  n p ',     n  n p ,   t

 n p ,

 n p ',

 k 

 k 

 (    ) (    )     k n  n p ,  n  n p ', 

 n p ',

 n p , 

 n p , 

 k 

 k 

(

n

  ) (

 )

 n p ,

 n p ,

   k

n  n p ', 

 k 

 n p ', 

 k 

2

N

  ) (

)

2 C U q

nn

'

q

 n p ',

 n p ,

 q

 (

     k

n  n p , 

n  n p ', 

 q 

 q 

 

 n q ',

(2.30)

(

n

  ) (

 )

n  n p ',

 n p ,

 n p ,

 q

 n p ',

     k

 q 

 k 

Như vậy từ Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong siêu mạng pha tạp và sử

dụng gần đúng lặp ta xây dựng được phương trình động lượng tử cho điện tử giam cầm

trong siêu mạng pha tạp (2.30). Giải phương trình (2.30) ta thu được biểu thức giải tích

của

từ đó sẽ tính được mật độ dòng âm điện trong siêu mạng pha tạp.

n  ,n p

 (  n   ) (    )     k n  n p ', 

2.2. Biểu thức giải tích của dòng âm - điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp

Dòng âm - điện trong siêu mạng pha tạp được cho bởi công thức:

(2.31)

2

p 

n

t ( )

 

Với:

f 1

n pn  ,  t

j  V f dp  1 e 2  )  (2

 

 là vận tốc của hạt tải:

pV

pV

 ,n p   t

là thời gian phục hồi của các hạt tải.

Suy ra:

2

2 C I k

nn

'

 n p , 

 n p , 

 N n ( k

 k 

 n p ', 

 k 

 n k ',

    ) (    )  f 1    k n  n p ',   

 n p ,

 n p ',

 k 

 k 

 (    ) (    )     k n  n p ,  n  n p ', 

 n p ',

 n p , 

 n p , 

 k 

 k 

(

n

  ) (

 )

 n p ,

   k

 n p , 

n  n p ', 

 k 

 n p ', 

 k 

2

N

  ) (

)

2 C U q

nn

'

q

n  n p ,

 q

 (

     k

n  n p ', 

 q 

 n p ', 

 q 

 n p , 

 

 n q ',

(2.32)

(

n

  ) (

 )

 n p ,

 q

 n p ',

     k

n  n p ', 

 q 

 n p , 

 k 

Thay (2.32) vào (2.31) ta được:



2

j

  ) (

)

2 C I k

nn

'

 p

k

n  n p ,

 n p ,

2

n  n p ',

 n p ',

   k

 (

 k 

 k 

N V dp 

 

e 2  

)

(2

  n n k , ',



 (  n   ) (    )     k n  n p ', 

 n p ,

 n p ',

 k 

 k 

 (    ) (    )     k n  n p ,  n  n p ', 

 n p ',

 n p , 

 n p , 

 k 

 k 

(

n

  ) (

 )

 n p ,

   k

 n p , 

n  n p ', 

 k 

 n p ', 

 k 



2

 (  n   ) (    )     k n  n p ', 

2 C U q

nn

'

q

2

 p 

 n q ',



  ) (

 (

    )  q k

n  n p , 

n  n p ', 

 q 

 n p ', 

 q 

 n p , 

(2.33)

(

n

  ) (

 )

 n p ,

 q

 n p ',

     k

n  n p ', 

 q 

 n p , 

 k 

Tuyến tính hóa phương trình bằng cách thay:

  N V dp     e 2   ) (2

nn

'

F

F

F

f

f

0  n p ,

 k 

 k 

 k 

0  n p ',

 k 

 f F   p

 f  

   , n p   p

 p  m

 f  

 n p ,

 n p ,

F

f ( p )  f ( p )  f 1

0  n p ', 

 q 

0  n p , 

 n p ,

là hàm năng lượng đóng góp ở trạng thái cân bằng.

)

f  ( F

 n p ,

Do đó, từ (2.33) ta có:

2



2

f  f    q   q   p  f   m   f F   p 

2 C I k

nn

'

k

 n p ,

2

 n p ',

 

 k 



2

j  N   (    )   k  dp     k   e 4   ) (2  p  m f  F     n n k , ',      

  (

 )

2 C U q

nn

'

q

 k 

2

   k

 n p , 

 n p ', 

 k 



n n q ',

,

f  F  

2



N    e 2   ) (2

 

 n p ,

 q

 n p ', 

 q 



(2.34)

  (

 )

 q 

 q

     k

 n p ', 

 q 

 n p , 

f  F  

j

 SH SH 1

2

Đặt :

Ta có :

2

2

 f

 (

)

 n p ,

 

exp(

)

F  

2

 n p ,

 2 p  mk T B

2   n 2 mk TL 2 B

 F k T B

1 k T B

2

2

 

exp(

) exp(

)

2

 F k T B

 2 p  mk T B

2   n 2 mk TL 2 B

1 k T B

2



2

Tính

SH1 :

SH

1

dp

exp(

)

2 C I k

nn

'

 N k k 

2

e 4  

)

(2

  n n k , ',



 p 1    m k T 

  

B

 F k T B

2

2

2

2

2

2

(

)

2

2

   k 

exp(

)

n ( '

n

)

   k

2

 p  2

 m

 2 p  m

 2

2  2

 2 mL

 2 p  mk T B

2   n 2 mk TL 2 B

  

        

    (    )  dp   q       k  p  m f  F        

2

2

2

2

)

(

2

 k 

 

2 n ( '

n

)

(2.35)

   k

 p  2

 m

 2 p  m

 2

2  2

 2 mL

  

      

2

2

2

n

)

Đặt :

  ' nn

n 2 ( '

2  2

 mL

Xét :

x

Và áp dụng công thức tích phân:

f x ( )

a x (

)

 

0 x )

f x ( 0

1 a

Ta có :

2

2

2

(

k

)

2

2 n ( '

n

)

   k

 p x m 2

 2

2 p  m

2  2

 2 mL

  

  

   

  

2

p

p

x

nn

'

x

nn

'

m   k 

m   k 

k m

k  2

k

m 2 k

m 2 k

k  2

k

m 2 k

  

  

   

  

  

  

     

    

Sử dụng tính chất của hàm delta:

 k

khi

p

1

p

 

x

nn

'

x

nn

'

k  2

 m  k  k

m 2 k

 m k   2 k

m 2 k

   

  

  

  

 k

Đặt :

p

 

 

x

nn

'

B 

 m k   2 k

m 2 k

  

  

Từ (2.35) ta có:

2

2

2

SH

1

exp

2 C I k

nn

'

N k k

2



 

e 4  

)

(2

m 2 k

n n k , ',

1 1 2 k T m B

 F k T B

2   n 2 mk TL 2 B

  

  



 p

)

 (

 p

  (

 ) exp

 2 p dp 

x

B 

B 

x

2



 2 p  mk T B

  

  

2

2

2

Đặt :

A

N

exp

2 C I k

nn

'

k

2



e 4  

)

(2

 3  m k T

n n k , ',

B

 F k T B

2   n 2 mk TL 2 B

  

  

Khi đó :

 p ; / /   k    p k .     p k . x 



  (

 ) exp

x

2 x

y

x

x

 A dp  



2 2 x y mk T 2 B



 p  p  SH 1   p (   p  )   (   p  2 p dp ) y B  B       

Tính :

2 dp B (  y

2 y



2 2 B  y mk T 2 B

Áp dụng tích phân:





2

p  I   p )exp      

  x

  

2xe

dx

n x dx

 1 n  2  

 





m

 

,

 1

 m m

1 2

  

  

Từ đó tính được:

3 2

 2

exp

exp

2  I B 

mk T B

2

2

2

3 2

  

  

2 B  mk T B

1 mk T B

2 B  mk T B

  

  

  

  

  

  

3 2

 2

exp

2

exp

2 B 

mk T B

mk T B

2

 2

2

2 B  mk T B

2 B  mk T B

  

  

  

  

(

) 2

exp

2 mk T B 

B

mk T B

2

2 B  mk T B

  

  

Do đó :

1 e   n  2    

2 A mk T B  B

2 mk T B 

B

2 B  mk T B

2 B  mk T B

(2.36)

Tính SH2 :

2



2

SH 1   ( ) exp   (  )exp   2 mk T B 2 2                      

2 C U q

nn

'

q

2

 n n q ',

,



  (

)

  (

  

 )

 q 

 q

 q

 q 

     k

     k

 n p ', 

 q 

 n p , 

 n p ', 

 q 

 n p , 

 f F  

 f F  

SH 2  N  dp    e 2   ) (2  p  m      



2

N

exp

2 C U q

nn

'

 q

q 

2 p dp  

2

 

e 2  

)

(2

 n n q , ',

  

1 1   2 m k T 

B

 F k T B

2 2 2   n 2 2 mk TL B



  

  

2

2

2

2

(

)

2

 q 

2 n ( '

n

)

 q

     k

 p  2

 m

 2 p  m

 2

2  2

 2 mL

  

        

2

2

2

2

)

(

2

 q 

2 n ( '

n

)

 q

     k

 p  2

 m

 2 p  m

 2

2  2

 2 mL

  

      

Tính toán tương tự như SH1 có:



2

2

SH

2

N

exp

2 C U q

nn

'

 q

q 

2 p dp  

2

 

e 2  

)

(2

 n n q , ',

  

1 1   2 m k T 

B

 F k T B

2 2   n 2 mk TL 2 B

m 2 q  

  

  

 p D 

x

   

 p D  

x

  



m

)

   (  k

p

 

 

Trong đó:

x

nn

'

D 

q  2

 q  q 

m 2 q 

  

  

SH

2

 2

exp

mk T B

  2 C mk T D  B

2

2 D  mk T B

  

  

2 mk T D 

B

2 D  mk T B

2

2

2

C

N

exp

2 C U q

nn

'

q

2



n n q ',

,

e 2  

)

(2

 3  m k T

B

 F k T B

2   n 2 mk TL 2 B

  

  

2

Xét cơ chế tán xạ điện tử - phonon âm, ta có :

C

N

k

2  k

 k  2 c

s

k T B   k

(2.38)

Trong đó:

sc

là vận tốc của sóng âm.

là mật độ khối lượng trung bình. 

 là hằng số thế biến dạng.

Áp dụng công thức chuyển tổng thành tích phân:

 (  ) 2  exp  mk T B 2          (2.37)





 2





(2.39)

....

dk

 d

dk

k dk 

z

k dk 

z

3

2

1  (2 )

1  (2 )

 k

0



0

0



Thay (2.38) và (2.39) vào (2.36) thu được :



2

2

SH

1

exp

 2

dk I z

nn

'

mk T B

2

2

e 4  

)

(2

 3  m k T

c

n n ,

'

B

 F k T B

s



  

  

k T  1 B  2    (2 )  k



2

2

2 k dk 

2 mk T B 

B

2 mk T B 

B

2 B  mk T B

2   n 2 mk TL 2 B

0

 exp  (  )exp   (  )  2                 

2 B  mk T B

2



2

exp

exp

dk I z

nn

'

 

 (2 ) (2

n n ,

'

 F k T B

2 2 2   n 2 2 mk TL B



  

  

  

  

2 e    2 mk T B 5   c m    )  s k



 exp  2         

2 k dk 

2 mk T B 

B

2 mk T B 

B

2 B  mk T B

2 B  mk T B

0

(2.40)

Tính:



 (  ) exp   (  ) exp  2 2                      

2 k dk 

2 mk T B 

B

2 B  mk T B

0

2



I  (  )exp  2                

nn

'

B

0

2

m     m    k    k  2 1 k               2 k dk mk T          

nn

'

m  exp    m   k   2  k  2 1 k       1 mk T B                

2



2

m

nn

'

2 

mk T m

  

m

2 k dk 

nn

'

B

 m   k

  k

 

k 4

  

  

1 2 k 

0

   

     

    

    2

2

m

m

nn

'

nn

'

2 

exp

m

exp

m

  k

  k

 

 

2

2

k 4

  

  

  

  

1 mk T B

1 mk T B

1 2 k 

  

  

  

  

   

   

    

    



m

nn

'

dk

mk T m

  

m

k

exp

m

nn

'

B

2 

   k

  k

 

 

 

2

  

  

1 mk T B

  

  

0

  

  

2

2

m

nn

'

2 

exp

m

  k

 

2

k 4

  

  

1 mk T B

1 2 k 

   

   

    

    

2



2

2

m

nn

'

4 

2 

dk

exp

m

  k

 

k 4

2

k 4

  

  

1 mk T B

1 2 k 

0

   

   

    

    

2

2



2

m

m

nn

'

nn

'

2 

dk

m

exp

m

  k

  k

 

 

2

k 4

  

  

  

  

1 mk T B

1 2 k 

0

   

   

    

    

m

nn

'

m

2



mk T B

  k

m

m

 

nn

'

nn

'

  

  

dk

m

exp

m

k

2 

2

  k

  k

 

 

2

  

  

  

  

m

1 mk T B

  

  

0

  

  

nn

'

m

  k

 

  

  

   1   

     

2



2

2

m

nn

'

4 

2 

(2.41)

dk

exp

m

  k

 

k 4

2

k 4

  

  

1 mk T B

1 2 k 

0

   

   

    

    

Đặt:

m

nn

'

m

mk T B

  k

m

 

nn

'

  

  

exp

m

a

2

  k

 

2

  

  

m

1 mk T B

  

  

  

  

nn

'

m

  k

 

  

  

2

nn

'

2

Khi đó, (2.41) trở thành:

 m   k    b  , c   m    2 mk T B  mk T 8 B

2





2

nn

'

4 

I

dk

m

ak

dk

exp(

ck

)

2 

2 

 1

  k

k 4

 m   

  

b 2 k 

0

0

Áp dụng công thức tính tích phân:



exp( 2

      2

 ) 2

2

2

(1

 x

) exp(

 x

)

dx

 2 x

0

3  4 2

 2 p

p

  1 x

 p

0

Ta tính được:

2

2

exp

2

bc

c (2

2

a bc

a

)

5 4

nn

'

I

m

K

2

bc

  k

 4

b c

  

  

 m   

  

5 2

3 2

(2.42)

c 4

Ta có:



2

exp(   x  ) dx  2  K 2 p    p x      

nn

'

z

'



(2.43)

Thay (2.42), (2.43) vào (2.40) ta có:

2

SH

1

exp

2

exp

E

 nn

'

E 

 (2 ) (2

 L

n n ,

'

 F k T B

2 2 2   n 2 2 mk TL B

  

  

  

  

2 mk T e    2 B 5      c m )  s k

(2.44)

Trong đó:

2

2

exp

 2

c (2

2

a

)

5 4

b c 

a b c 

nn

'

E

m

K

2

b c 

  k

 4

b  c

  

  

 m   

  

5 2

3 2

c 4

(2.45)

I dq  2   nn  L

3

1 2

Tính SH2 : ta thay:

C

q

 q

3   q   2

S

 2    i c l 

  

1

S

 

q

2

L L x

y

2    1 l l  2 2   t l

2   t 2  t

  

  

  

  

 vào (2.43) và chuyển tổng của q

thành tích phân ta được:





2

SH

2

exp

U

dq

nn

'

q dq 

z

2

2

n n ,

'

e 2  

)

(2

 3  m k T

1  (2 )

2 4 c l   2

  q S

0



B

 F k T B

  

  

3

 k

 (

) 2

exp

 2 q mk T D  B

mk T B

 ) (

2

(2 )   c  q s

2 D  mk T B

  

  

(2.46)

(

) 2

exp

2 mk T D 

B

mk T B

2

2 D  mk T B

  

  

Sau khi lấy tích phân ta thu được biểu thức:

2

2

2

 (2 )

 e

2

4 2 2   c  q l

(2.47)

SH

2

exp

U

exp

nn

'

F 

F 

n n ,

'

 c

s

 F k T B

2   n 2 mk TL 2 B

  

  

  

  

Với

(2.48)

exp

F 

2

2 D  mk T B

2 D  mk T B

  1 

  

  

  

)

   (  k

'

(2.49)

D 

q  2

nn m m   2  q

 q  q 

Thay (2.44) và (2.47) vào biểu thức tính dòng ta được:

2

2

2

j

exp

2

exp

E

E

 nn

'

n n ,

'

 (2 ) (2

 L

 F k T B

2   n 2 mk TL 2 B

2  e   2 mk T B 5   )    c m  s k

  

  

  

  

2

2

2

 (2 )

 e

2

2 2 4   c  l q

(2.50)

exp

U

exp

nn

'

F 

F 

n n ,

'

 c

s

 F k T B

2   n 2 mk TL 2 B

  

  

  

  

Với E được tính theo biểu thức (2.45) và F tính theo biểu thức (2.48)

 N   k  q   ( ) (2 )   c  q s

Từ các biểu thức (2.44), (2.45), (2.47), (2.50) ta thấy dòng âm điện trong siêu mạng

và độ rộng siêu mạng pha tạp L .

 pha tạp phụ thuộc phi tuyến vào số vectơ sóng âm q

Chương III.

Tính toán số dòng âm – điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp.

Vẽ đồ thị, bàn luận.

3.1. Tính toán và vẽ đồ thị cho dòng âm - điện trong siêu mạng pha tạp

n=GaAs/p=GaAs:

Khảo sát sự phụ thuộc của dòng âm điện vào tần số sóng âm và nồng độ pha tạp. Các

tham số vật liệu được cho như sau:

Đại lượng

Ký hiệu

Giá trị

Khối lượng hiệu dụng của điện tử

m*

0.067m0

Điện tích hiệu dụng của điện tử

e

2.07e0

Nồng độ hạt tải điện

1023 ( m-3)

n0

Vận tốc âm

5370 (m/s)

vs

3

5320

/kg m

Mật độ tinh thể

Độ rộng siêu mạng pha tạp

L

5 nm

Chu kì siêu mạng

80nm

d

Nồng độ pha tạp

1017 cm-3

nD

Số chu kì siêu mạng

5-20

N1

Sử dụng ngôn ngữ lập trình Matlab, kết quả tính toán số và vẽ đồ thị kết quả lý thuyết

cho thấy sự phụ thuộc phi tuyến của mật độ dòng âm điện trong siêu mạng pha tạp vào

tần số sóng âm

q

và nồng rộng pha tạp nD, nhiệt dộ T.

3.1.1. Sự phụ thuộc của mật độ dòng âm điện vào tần số sóng âm khi nồng độ pha tạp

thay đổi.

Khảo sát sự phụ thuộc của dòng âm điện vào tần số của sóng âm cho trường hợp giá trị của nồng độ pha tạp nD thay đổi nD = 1.1023 m-3, nD = 1,2.1023 m-3, nD = 1,4.1023 m- 3 nhiệt độ của hệ là T=290 K ta thu được kết quả sau:

6

nD=e23 nD=1.2e23 nD=1.4e23

5

4

] s t i n u . b r a [ y t i

3

s n e D

2

t n e r r u C

1

0

2

4

6

8

10

12

14

16 11

[s-1]

x 10

q

Hình 3.1 Sự phụ thuộc của dòng âm điện vào tần số sóng âm khi nD thay đổi

Đồ thị này dòng âm điện phụ thuộc phi tuyến vào tần số sóng âm khi nồng độ pha tạp

thay đổi. Khi thay đổi nồng độ pha tạp thì dòng âm - điện thay đổi khá mạnh không chỉ

về độ lớn các đỉnh mà vị trí các đỉnh cũng thay đổi. Ở đây, dòng âm điện có hai giá trị

, hay nói các

n

  

1

n

'

2

n

  

' 3

n

2

cực đại tương ứng với các chuyển dịch 

và 

khác, dòng âm điện đạt giá trị cực đại khi tần số của sóng âm

q thỏa mãn điều

kiện

.

 

n

n

'

 q

n n ,

'

   k

3.1.2. Sự phụ thuộc của mật độ dòng âm điện vào nồng rộng pha tạp khi tần số sóng

âm thay đổi

Khảo sát sự phụ thuộc của dòng âm điện vào nồng rộng pha tạp khi tần số sóng âm

11

 1

thay đổi cho trường hợp giá trị của tần số sóng âm thay đổi

11

 1

11

 1

,

nhiệt độ của hệ là T=290 K ta thu được kết quả sau:

3.10 s   q

12

wq=3e11 wq=3.1e11 wq=3.2e11

10

8

] s t i n u . b r a [ y t i

6

s n e D

t

4

n e r r u C

2

0

0

1

2

4

5

6 21

3 nD(m-3)

x 10

Hình 3.2 Sự phụ thuộc của dòng âm điện vào nồng rộng pha tạp khi tần số sóng âm thay

đổi

Đồ thị 3.2 mô tả sự phụ thuộc của dòng âm điện vào nồng độ pha tạp khi giá trị của

tần số sóng âm thay đổi. Đố thị cho thấy dòng âm điện phụ thuộc không tuyến tính vào

nồng độ pha tạp, đỉnh cực đại xuất hiện tại vị trí có nồng độ pha tạp thoả mãn điều kiện

. Khi tần số thay đổi thì giá trị của dòng âm điện thay đổi và vị trí

 

n

n

'

 q

n n ,

'

   k

của đỉnh cực đại cũng thay đổi.

3.1.10 s 3.2.10 s   , q   q

3.2. Thảo luận các kết quả thu được:

Để thấy được sự phụ thuộc của dòng âm điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp

n=GaAs/p=GaAs vào tần số sóng

q , và tham số của siêu mạng như nồng độ pha tạp

nD ta tính số và vẽ đồ thị, nhìn vào kết quả có một số nhận xét sau:

+ Đồ thị 3.1 chỉ ra rằng: Dòng âm điện phụ thuộc phi tuyến vào tần số sóng âm. Dòng

âm điện đạt giá trị cực đại khi tần số của sóng âm

q thỏa mãn điều kiện

(dịch chuyển nội vùng ). Với trường hợp dịch chuyển nội vùng

 

n

n

'

 q

n n ,

'

   k

(

'

n

n

) thì dòng âm điện trong siêu mạng bằng không. Kết quả này hoàn toàn khác biệt so với kết quả thu được trong trường hợp bán dẫn khối, ở đó, dòng âm điện tăng tuyến

tính theo tần số sóng âm.

+ Đồ thị 3.2 mô tả sự phụ thuộc của dòng âm điện vào nồng độ pha tạp tại những

giá trị khác nhau của tần số sóng âm. Từ đồ thị cho thấy dòng âm điện phụ thuộc

không tuyến tính vào nồng độ pha tạp và xuất hiện đỉnh cực đại tại vị trí có nồng độ

 

n

n

')

pha tạp thỏa mãn điều kiện

. Khi thay đổi tần số thì dòng âm điện

 q

' (

n n ,

   k

không những thay đổi về giá trị của dòng âm điện mà còn thay đổi cả về vị trí của đỉnh

cực đại.

KẾT LUẬN

Luận văn nghiên cứu về dòng âm điện phi tuyến trong siêu mạng pha tạp được

nghiên cứu dựa trên phương pháp phương trình động lượng tử cho điện tử trong trường

hợp tán xạ điện tử-phonon âm. Kết quả thu được như sau:

1. Xuất phát từ Hamiltonian của hệ điện tử-phonon âm trong siêu mạng pha tạp,

thu nhận được phương trình động lượng tử cho điện tử trong siêu mạng pha tạp khi có

mặt sóng âm và biểu thức giải tích của hàm phân bố điện tử, của dòng âm điện trong siêu

mạng pha tạp. Từ đó, ta thấy rằng dòng âm điện trong siêu mạng pha tạp phụ thuộc phi

tuyến vào tần số sóng âm

q .

2. Kết quả lý thuyết của dòng âm điện trong siêu mạng pha tạp đã được tính toán

số, vẽ đồ thị và bàn luận cho trường hợp siêu mạng pha tạp n=GaAs/p=GaAs . Kết quả

tính toán số dòng âm điện trong siêu mạng pha tạp cho thấy rằng, dưới ảnh hưởng của

sóng âm, dòng âm điện phụ thuộc phi tuyến vào tần số sóng âm

q và dòng âm điện phụ

thuộc không tuyến tính vào nồng độ pha tạp. Sự xuất hiện của các đỉnh cực đại khi điều

 

n

n

'

kiện

được thỏa mãn. Tuy nhiên, vị trí các đỉnh cũng như hình

 q

n n ,

'

   k

dạng đồ thị có sự khác nhau rõ rệt. Từ kết quả khảo sát trong siêu mạng pha tạp ta thấy

nồng độ pha tạp ảnh hưởng mạnh đến dòng âm điện lượng tử.

3. Dòng âm- điện trong siêu mạng pha tạp có khác biệt so với dòng âm-điện trong

bán dẫn khối

TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

1. Nguyễn Quang Báu, Đỗ Quốc Hùng, Vũ Văn Hùng, Lê Tuấn (2004), Lý thuyết bán

dẫn hiện đại, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội.

2. Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Nguyễn Vũ Nhân, Phạm Văn Bền (2008), Vật lý bán

dẫn thấp chiều , Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

3. Nguyễn Văn Hiếu, dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Nguyễn Quang Báu, PGS.TS Trần

Công Phong(2013), Hiệu ứng âm - điện -từ trong các hệ bán dẫn thấp chiều, Luận án

tiến sĩ, Trường ĐH KH Tự Nhiên- ĐH Quốc Gia Hà Nội .

4. Nguyễn Văn Hiệu (1997), Cơ sở lý thuyết lượng tử các chất rắn, Thông tin khoa học

và công nghệ Quốc Gia, Hà Nội.

Tiếng Anh

5. Epstein E.M. (1976), “Parametric resonance of acoustic and optical phonons

in

semiconductors”, Sov Phys Semicond, 10, pp.1164.

6. Manlevich V.L., Epshtein E.M. (1976),“Photostimulated kinetic effects in semiconductors”, J

Sov Phys, 19, pp.230-237.

7. Vyazovskii M.V., Yakovlev V.A. (1977), “Parametric resonance of acoustic and optical

phonons in impurity semiconductors in low temperature”, Sov Phys Semicond, 11, pp.809.

8. Zhao P. (1994), “Phonon amplification by absorption of an intense laser field in a quantum

well of polar material”, Phys Rev B, 49, pp.13589-13599.

9. Bau N.Q., Hieu N.V., Nhan N.V. (2012), “Current in a quantum well by using a

quantum kinetic equation”, Journal of the Korean Physical Society, 61(12), pp.2026-

2031

10. Bau N.Q., Hoi B.D. (2012), “Influence of a strong electromagnetic wave (laser

radiation) on the hall effect in quantum wells with a parabolic potential”, Journal

of

the Korean Physical Society, 60(1), pp.59-64.

11. Bau N.Q., Phong T.C. (2003), “Parametric resonance or acoustic and optical

phonons in a quantum well”, J Korean Phys Soc, 42,

pp.647.

12. Bau N.Q., Trien H.D. (2010), “The nonlinear absorption coefficient of strong

electromagnetic waves caused by electrons confined

in quantum wires”, J

Korean

Phys Soc, 56, pp.120.

13. Epshtein E.M., ManlevichV.L, (1976), “Photostimulated odd magnetoresistance of

semiconductors”, Sov Phys Semicond, 18, pp.1286.

14. Vliet K.M. (1979), “The master equation approach”, Journal of Mathematical

Physics, 20, pp.242

15. Vyazovskii M.V., Yakovlev V.A. (1977), “Parametric resonance of acoustic and

optical phonons in impurity semiconductors in low temperature”, Sov Phys Semicond,

11, pp.809.

PHỤ LỤC

Tính toán số và vẽ đồ thị bằng chương trình Matlab cho dòng âm điện trong siêu

mạng pha tạp

1. Chương trình khảo sát dòng âm điện phụ thuộc vào tần số sóng âm khi nồng độ

pha tạp thay đổi

clear all; close all;clc;

e0=1.6e-19;e=2.07*e0;nm=1;n1m=2;

T1=1e-12;phi=1e4;wq=linspace(2e11,1.5e12,8000);

wq=1e9;

wk=6e11;L=5e-9

kb=1.38*1e-23,c=3e8;nD=1e23;X0=8.86e-12;

vs=5000;T=290;m0=9.1e-31;m=0.067*m0;b=1./(kb*T);

ro=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;q=wq./800;c=3e8;

cr=800;

cl=2000;ct=1800;sima1=(1-cr./cl).^(1/2);sima2=(1-cr./ct).^(1/2);kl=(q.^2-

wq.^2./cl.^2).^(1/2);

r0=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;Ef=0.03*e0;

F=q.*((1+sima1.^2)./(2.*sima1)+(sima1./sima2-2).*(1+sima2.^2)./(2.*sima2));

A1=e.*(2.*pi)^2.*phi.*del.^2.*T1.*cl^4.*wq.^2./(h1.*r0.*cr.*F).*exp(b.*Ef);

A2=(2*pi).^2.*e.*del.^2.*T1.*exp(b.*Ef).*(2*m*pi./b).^(1/2)./((2*pi*h1).^2.*r0.*vs.*w

k.*m);

G=0;

for n=1:nm

for n1=1:n1m

C=h1*(4*pi*e^2*nD./(X0*m))^(1/2)*(n-n1);

D1=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)+m.*(wk-wq)./q; D2=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)-m.*(wk-

wq)./q;

B1=(1+D1.^2.*b./m).*exp(-D1.^2.*b./(2*m));B2=(1+D2.^2.*b./m).*exp(-

D2.^2.*b./(2*m));

a1=(m./b+m.*C+h1.*wk)./(m.*C/h1+m.*wk).*exp(-b.*(C+h1.*wk)/2);

a2=(m./b-m.*C-h1.*wk)./(m.*C/h1-m.*wk).*exp(-b.*(C-h1.*wk)/2);

b1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*b./(2*m);b2=(m.*C/h1-

m.*wk).^2.*b./(2*m);c=h1^2.*b/(8*m);

K1=(pi./(4.*(b1.*c).^(1/2))^(1/2)).*exp(-

2.*(b1.*c)^(1/2)).*(1+6/(4.*(b1.*c)^(1/2))+3/(4.*b1.*c));

K2=(pi./(4.*(b2.*c).^(1/2))^(1/2)).*exp(-

2.*(b2.*c)^(1/2)).*(1+6/(4.*(b2.*c)^(1/2))+3/(4.*b2.*c));

E1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*pi.^(1/2).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a1.*(b1.*c).^(1/2)+a1)./(4*c.^(3/2))+h1^2.*b1.*K1./(4.*c);

E2=(m.*C/h1-m.*wk).^2.*(pi)^(1/2).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a2.*(b2.*c).^(1/2)+a2)./(4*c^(3/2))+h1^2.*b2.*K2./(4.*c);

U=((-1).^(n+n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n+n1).^2.*pi.^2./(kl.*L))-((-1).^(n-

n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n-n1).^2.*pi.^2./(kl.*L));

s=U.^2.*A1.*exp(-pi^2.*n^2.*h1^2.*b./(2.*m.*L^2)).*(B1-

B2)+A2.*(2*pi./L).*exp(-pi^2.*n^2.*h1^2.*b./(2.*m.*L^2)).*(E1-E2);

G=G+s*(n~=n1);

end

end

G=(G+1.5e-12)*1e12

figure(1)

plot(wq,G,'--r');hold on,ylabel('Current Density [arb. units]');xlabel('\omega_q[s^{-1}]');

wk=6e11;L=5e-9

kb=1.38*1e-23,c=3e8;nD=1.2e23;X0=8.86e-12;

vs=5000;T=290;m0=9.1e-31;m=0.067*m0;b=1./(kb*T);

ro=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;q=wq./800;c=3e8;

cr=800;

cl=2000;ct=1800;sima1=(1-cr./cl).^(1/2);sima2=(1-cr./ct).^(1/2);kl=(q.^2-

wq.^2./cl.^2).^(1/2);

r0=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;Ef=0.03*e0;

F=q.*((1+sima1.^2)./(2.*sima1)+(sima1./sima2-2).*(1+sima2.^2)./(2.*sima2));

A1=e.*(2.*pi)^2.*phi.*del.^2.*T1.*cl^4.*wq.^2./(h1.*r0.*cr.*F).*exp(b.*Ef);

A2=(2*pi).^2.*e.*del.^2.*T1.*exp(b.*Ef).*(2*m*pi./b).^(1/2)./((2*pi*h1).^2.*r0.*vs.*w

k.*m);

G=0;

for n=1:nm

for n1=1:n1m

C=h1*(4*pi*e^2*nD./(X0*m))^(1/2)*(n-n1);

D1=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)+m.*(wk-wq)./q; D2=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)-m.*(wk-

wq)./q;

B1=(1+D1.^2.*b./m).*exp(-D1.^2.*b./(2*m));B2=(1+D2.^2.*b./m).*exp(-

D2.^2.*b./(2*m));

a1=(m./b+m.*C+h1.*wk)./(m.*C/h1+m.*wk).*exp(-b.*(C+h1.*wk)/2);

a2=(m./b-m.*C-h1.*wk)./(m.*C/h1-m.*wk).*exp(-b.*(C-h1.*wk)/2);

b1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*b./(2*m);b2=(m.*C/h1-

m.*wk).^2.*b./(2*m);c=h1^2.*b/(8*m);

K1=(pi./(4.*(b1.*c).^(1/2))^(1/2)).*exp(-

2.*(b1.*c)^(1/2)).*(1+6/(4.*(b1.*c)^(1/2))+3/(4.*b1.*c));

K2=(pi./(4.*(b2.*c).^(1/2))^(1/2)).*exp(-

2.*(b2.*c)^(1/2)).*(1+6/(4.*(b2.*c)^(1/2))+3/(4.*b2.*c));

E1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*pi.^(1/2).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a1.*(b1.*c).^(1/2)+a1)./(4*c.^(3/2))+h1^2.*b1.*K1./(4.*c);

E2=(m.*C/h1-m.*wk).^2.*(pi)^(1/2).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a2.*(b2.*c).^(1/2)+a2)./(4*c^(3/2))+h1^2.*b2.*K2./(4.*c);

U=((-1).^(n+n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n+n1).^2.*pi.^2./(kl.*L))-((-1).^(n-

n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n-n1).^2.*pi.^2./(kl.*L));

s=U.^2.*A1.*exp(-pi^2.*n^2.*h1^2.*b./(2.*m.*L^2)).*(B1-

B2)+A2.*(2*pi./L).*exp(-pi^2.*n^2.*h1^2.*b./(2.*m.*L^2)).*(E1-E2);

G=G+s*(n~=n1);

end

end

G=(G+1.5e-12)*1e12

figure(1)

plot(wq,G,'--g');hold on,ylabel('Current Density [arb. units]');xlabel('\omega_q[s^{-1}]');

wk=6e11;L=5e-9

kb=1.38*1e-23,c=3e8;nD=1.4e23;X0=8.86e-12;

vs=5000;T=290;m0=9.1e-31;m=0.067*m0;b=1./(kb*T);

ro=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;q=wq./800;c=3e8;

cr=800;

cl=2000;ct=1800;sima1=(1-cr./cl).^(1/2);sima2=(1-cr./ct).^(1/2);kl=(q.^2-

wq.^2./cl.^2).^(1/2);

r0=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;Ef=0.03*e0;

F=q.*((1+sima1.^2)./(2.*sima1)+(sima1./sima2-2).*(1+sima2.^2)./(2.*sima2));

A1=e.*(2.*pi)^2.*phi.*del.^2.*T1.*cl^4.*wq.^2./(h1.*r0.*cr.*F).*exp(b.*Ef);

A2=(2*pi).^2.*e.*del.^2.*T1.*exp(b.*Ef).*(2*m*pi./b).^(1/2)./((2*pi*h1).^2.*r0.*vs.*w

k.*m);

G=0;

for n=1:nm

for n1=1:n1m

C=h1*(4*pi*e^2*nD./(X0*m))^(1/2)*(n-n1);

D1=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)+m.*(wk-wq)./q; D2=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)-m.*(wk-

wq)./q;

B1=(1+D1.^2.*b./m).*exp(-D1.^2.*b./(2*m));B2=(1+D2.^2.*b./m).*exp(-

D2.^2.*b./(2*m));

a1=(m./b+m.*C+h1.*wk)./(m.*C/h1+m.*wk).*exp(-b.*(C+h1.*wk)/2);

a2=(m./b-m.*C-h1.*wk)./(m.*C/h1-m.*wk).*exp(-b.*(C-h1.*wk)/2);

b1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*b./(2*m);b2=(m.*C/h1-

m.*wk).^2.*b./(2*m);c=h1^2.*b/(8*m);

K1=(pi./(4.*(b1.*c).^(1/2))^(1/2)).*exp(-

2.*(b1.*c)^(1/2)).*(1+6/(4.*(b1.*c)^(1/2))+3/(4.*b1.*c));

K2=(pi./(4.*(b2.*c).^(1/2))^(1/2)).*exp(-

2.*(b2.*c)^(1/2)).*(1+6/(4.*(b2.*c)^(1/2))+3/(4.*b2.*c));

E1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*pi.^(1/2).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a1.*(b1.*c).^(1/2)+a1)./(4*c.^(3/2))+h1^2.*b1.*K1./(4.*c);

E2=(m.*C/h1-m.*wk).^2.*(pi)^(1/2).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a2.*(b2.*c).^(1/2)+a2)./(4*c^(3/2))+h1^2.*b2.*K2./(4.*c);

U=((-1).^(n+n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n+n1).^2.*pi.^2./(kl.*L))-((-1).^(n-

n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n-n1).^2.*pi.^2./(kl.*L));

s=U.^2.*A1.*exp(-pi^2.*n^2.*h1^2.*b./(2.*m.*L^2)).*(B1-

B2)+A2.*(2*pi./L).*exp(-pi^2.*n^2.*h1^2.*b./(2.*m.*L^2)).*(E1-E2);

G=G+s*(n~=n1);

end

end

G=(G+1.5e-12)*1e12

figure(1)

plot(wq,G,'--b');hold on,ylabel('Current Density [arb. units]');xlabel('\omega_q[s^{-1}]');

2. Chương trình khảo sát sự phụ thuộc của mật độ dòng âm điện vào nồng rộng pha

tạp khi tần số sóng âm thay đổi

clear all; close all;clc;

e0=1.6e-19;e=2.07*e0;nm=1;n1m=2;

T1=1e-12;phi=1e4;nD=linspace(2e20,6e21,1000);

wq=3e11;

wk=6e11;L=5e-9

kb=1.38*1e-23,c=3e8;X0=8.86e-12;

vs=5000;T=290;m0=9.1e-31;m=0.067*m0;b=1./(kb*T);

ro=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;q=wq./800;c=3e8;

cr=800;

cl=2000;ct=1800;sima1=(1-cr./cl).^(1/2);sima2=(1-cr./ct).^(1/2);kl=(q.^2-

wq.^2./cl.^2).^(1/2);

r0=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;Ef=0.03*e0;

F=q.*((1+sima1.^2)./(2.*sima1)+(sima1./sima2-2).*(1+sima2.^2)./(2.*sima2));

A1=e.*(2.*pi)^2.*phi.*del.^2.*T1.*cl^4.*wq.^2./(h1.*r0.*cr.*F).*exp(b.*Ef);

A2=(2*pi).^2.*e.*del.^2.*T1.*exp(b.*Ef).*(2*m*pi./b).^(1/2)./((2*pi*h1).^2.*r0.*vs.*w

k.*m);

G=0;

for n=1:nm

for n1=1:n1m

C=h1.*(4*pi*e^2.*nD./(X0*m)).^(1/2).*(n-n1);

D1=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)+m.*(wk-wq)./q; D2=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)-m.*(wk-

wq)./q;

B1=(1+D1.^2.*b./m).*exp(-D1.^2.*b./(2*m));B2=(1+D2.^2.*b./m).*exp(-

D2.^2.*b./(2*m));

a1=(m./b+m.*C+h1.*wk)./(m.*C/h1+m.*wk).*exp(-b.*(C+h1.*wk)/2);

a2=(m./b-m.*C-h1.*wk)./(m.*C/h1-m.*wk).*exp(-b.*(C-h1.*wk)/2);

b1=(m.*C./h1+m.*wk).^2.*b./(2*m);b2=(m.*C./h1-

m.*wk).^2.*b./(2*m);c=h1^2.*b./(8*m);

K1=(pi./(4.*(b1.*c).^(1/2)).^(1/2)).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(1+6./(4.*(b1.*c).^(1/2))+3./(4.*b1.*c));

K2=(pi./(4.*(b2.*c).^(1/2)).^(1/2)).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(1+6./(4.*(b2.*c).^(1/2))+3./(4.*b2.*c));

E1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*pi.^(1/2).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a1.*(b1.*c).^(1/2)+a1)./(4*c.^(3/2))+h1^2.*b1.*K1./(4.*c);

E2=(m.*C/h1-m.*wk).^2.*(pi)^(1/2).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a2.*(b2.*c).^(1/2)+a2)./(4*c^(3/2))+h1^2.*b2.*K2./(4.*c);

U=((-1).^(n+n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n+n1).^2.*pi.^2./(kl.*L))-((-1).^(n-

n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n-n1).^2.*pi.^2./(kl.*L));

s=U.^2.*A1.*exp(-h1*(4*pi*e^2.*nD./(X0.*m)).^(1/2).*b).*(B1-

B2)+A2.*(2*pi./L).*exp(-h1*(4*pi*e^2.*nD./(X0*m)).^(1/2).*b).*(E1-E2);

G=G+s*(n~=n1);

end

end

figure(1)

plot(nD,(G)*1e9+6,'r');hold on,ylabel('Current Density [arb. units]');xlabel('nD(m^{-

3})');

wq=3.1e11;

wk=6e11;L=5e-9

kb=1.38*1e-23,c=3e8;X0=8.86e-12;

vs=5000;T=290;m0=9.1e-31;m=0.067*m0;b=1./(kb*T);

ro=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;q=wq./800;c=3e8;

cr=800;

cl=2000;ct=1800;sima1=(1-cr./cl).^(1/2);sima2=(1-cr./ct).^(1/2);kl=(q.^2-

wq.^2./cl.^2).^(1/2);

r0=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;Ef=0.03*e0;

F=q.*((1+sima1.^2)./(2.*sima1)+(sima1./sima2-2).*(1+sima2.^2)./(2.*sima2));

A1=e.*(2.*pi)^2.*phi.*del.^2.*T1.*cl^4.*wq.^2./(h1.*r0.*cr.*F).*exp(b.*Ef);

A2=(2*pi).^2.*e.*del.^2.*T1.*exp(b.*Ef).*(2*m*pi./b).^(1/2)./((2*pi*h1).^2.*r0.*vs.*w

k.*m);

G=0;

for n=1:nm

for n1=1:n1m

C=h1.*(4*pi*e^2.*nD./(X0*m)).^(1/2).*(n-n1);

D1=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)+m.*(wk-wq)./q; D2=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)-m.*(wk-

wq)./q;

B1=(1+D1.^2.*b./m).*exp(-D1.^2.*b./(2*m));B2=(1+D2.^2.*b./m).*exp(-

D2.^2.*b./(2*m));

a1=(m./b+m.*C+h1.*wk)./(m.*C/h1+m.*wk).*exp(-b.*(C+h1.*wk)/2);

a2=(m./b-m.*C-h1.*wk)./(m.*C/h1-m.*wk).*exp(-b.*(C-h1.*wk)/2);

b1=(m.*C./h1+m.*wk).^2.*b./(2*m);b2=(m.*C./h1-

m.*wk).^2.*b./(2*m);c=h1^2.*b./(8*m);

K1=(pi./(4.*(b1.*c).^(1/2)).^(1/2)).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(1+6./(4.*(b1.*c).^(1/2))+3./(4.*b1.*c));

K2=(pi./(4.*(b2.*c).^(1/2)).^(1/2)).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(1+6./(4.*(b2.*c).^(1/2))+3./(4.*b2.*c));

E1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*pi.^(1/2).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a1.*(b1.*c).^(1/2)+a1)./(4*c.^(3/2))+h1^2.*b1.*K1./(4.*c);

E2=(m.*C/h1-m.*wk).^2.*(pi)^(1/2).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a2.*(b2.*c).^(1/2)+a2)./(4*c^(3/2))+h1^2.*b2.*K2./(4.*c);

U=((-1).^(n+n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n+n1).^2.*pi.^2./(kl.*L))-((-1).^(n-

n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n-n1).^2.*pi.^2./(kl.*L));

s=U.^2.*A1.*exp(-h1*(4*pi*e^2.*nD./(X0.*m)).^(1/2).*b).*(B1-

B2)+A2.*(2*pi./L).*exp(-h1*(4*pi*e^2.*nD./(X0*m)).^(1/2).*b).*(E1-E2);

G=G+s*(n~=n1);

end

end

figure(1)

plot(nD,(G)*1e9+6,'--g');hold on,ylabel('Current Density [arb. units]');xlabel('nD(m^{-

3})');

wq=3.2e11;

wk=6e11;L=5e-9

kb=1.38*1e-23,c=3e8;X0=8.86e-12;

vs=5000;T=290;m0=9.1e-31;m=0.067*m0;b=1./(kb*T);

ro=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;q=wq./800;c=3e8;

cr=800;

cl=2000;ct=1800;sima1=(1-cr./cl).^(1/2);sima2=(1-cr./ct).^(1/2);kl=(q.^2-

wq.^2./cl.^2).^(1/2);

r0=5320;del=13.5*e0;h1=1.0544e-34;Ef=0.03*e0;

F=q.*((1+sima1.^2)./(2.*sima1)+(sima1./sima2-2).*(1+sima2.^2)./(2.*sima2));

A1=e.*(2.*pi)^2.*phi.*del.^2.*T1.*cl^4.*wq.^2./(h1.*r0.*cr.*F).*exp(b.*Ef);

A2=(2*pi).^2.*e.*del.^2.*T1.*exp(b.*Ef).*(2*m*pi./b).^(1/2)./((2*pi*h1).^2.*r0.*vs.*w

k.*m);

G=0;

for n=1:nm

for n1=1:n1m

C=h1.*(4*pi*e^2.*nD./(X0*m)).^(1/2).*(n-n1);

D1=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)+m.*(wk-wq)./q; D2=h1.*q./2+m.*C./(h1.*q)-m.*(wk-

wq)./q;

B1=(1+D1.^2.*b./m).*exp(-D1.^2.*b./(2*m));B2=(1+D2.^2.*b./m).*exp(-

D2.^2.*b./(2*m));

a1=(m./b+m.*C+h1.*wk)./(m.*C/h1+m.*wk).*exp(-b.*(C+h1.*wk)/2);

a2=(m./b-m.*C-h1.*wk)./(m.*C/h1-m.*wk).*exp(-b.*(C-h1.*wk)/2);

b1=(m.*C./h1+m.*wk).^2.*b./(2*m);b2=(m.*C./h1-

m.*wk).^2.*b./(2*m);c=h1^2.*b./(8*m);

K1=(pi./(4.*(b1.*c).^(1/2)).^(1/2)).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(1+6./(4.*(b1.*c).^(1/2))+3./(4.*b1.*c));

K2=(pi./(4.*(b2.*c).^(1/2)).^(1/2)).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(1+6./(4.*(b2.*c).^(1/2))+3./(4.*b2.*c));

E1=(m.*C/h1+m.*wk).^2.*pi.^(1/2).*exp(-

2.*(b1.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a1.*(b1.*c).^(1/2)+a1)./(4*c.^(3/2))+h1^2.*b1.*K1./(4.*c);

E2=(m.*C/h1-m.*wk).^2.*(pi)^(1/2).*exp(-

2.*(b2.*c).^(1/2)).*(2.*c+2.*a2.*(b2.*c).^(1/2)+a2)./(4*c^(3/2))+h1^2.*b2.*K2./(4.*c);

U=((-1).^(n+n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n+n1).^2.*pi.^2./(kl.*L))-((-1).^(n-

n1).*exp(-kl.*L)-1)./(kl.*L+(n-n1).^2.*pi.^2./(kl.*L));

s=U.^2.*A1.*exp(-h1*(4*pi*e^2.*nD./(X0.*m)).^(1/2).*b).*(B1-

B2)+A2.*(2*pi./L).*exp(-h1*(4*pi*e^2.*nD./(X0*m)).^(1/2).*b).*(E1-E2);

G=G+s*(n~=n1);

end

end

figure(1)

plot(nD,(G)*1e9+6,'b');hold on,ylabel('Current Density [arb. units]');xlabel('nD(m^{-

3})');