Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ệ
TR
Ộ NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
Ạ Ọ
Ễ
Ề
Ị
NGUY N TH HI N
Ọ Ủ
Ứ
Ặ
Ể
NGHIÊN C U CÁC Đ C ĐI M NÔNG SINH H C C A CÁC
Ổ Ợ
Ỏ
Ả
Ả
T H P LAI CÀ CHUA QU NH VÀ ĐÁNH GIÁ KH NĂNG
Ế Ợ Ủ
Ố Ẹ K T H P C A CÁC DÒNG B M
Ạ
Ậ
Ệ
LU N VĂN TH C SĨ NÔNG NGHI P
ọ ố ồ ề Chuyên ngành: Di truy n và ch n gi ng cây tr ng
Ma s̃ ố : 60.62.05
Ồ ọ Ễ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N H NG MINH
Ộ HÀ N I 2012
2
Ờ
L I CAM ĐOAN
ố ệ ả ượ ế ứ ậ Tôi xin cam đoan s li u và k t qu đ c nghiên c u trong lu n văn
ư ượ ử ụ ệ ấ ự này là hoàn toàn trung th c và ch a đ ộ ả c s d ng trong b o v b t kì m t
ọ ị h c v nào.
ọ ự ậ ỡ ể Tôi xin cam đoan m i s giúp đ đ tôi hoàn thành lu n văn này đã
ượ ả ơ ậ ượ ồ ố ỉ đ ẫ c c m n và các trích d n trong lu n văn đã đ c ch rõ ngu n g c.
ả ậ Tác gi lu n văn
i
Ề Ễ Ị NGUY N TH HI N
Ờ Ả Ơ L I C M N
ỏ ế ơ ắ ớ ễ ồ Tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t i PGS. TS Nguy n H ng Minh
ộ ả ề ạ ộ ọ ố ồ ườ – cán b gi ng d y b môn Di truy n – Ch n gi ng cây tr ng, Tr ạ ng Đ i
ệ ậ ộ ỡ ố ọ h c Nông nghi p Hà N i đã t n tình giúp đ tôi trong su t quá trình hoàn
ủ ậ thành lu n văn c a mình.
ả ơ ề ầ ộ Tôi xin chân thành c m n các th y cô trong B môn Di truy n –
ạ ọ ệ ọ ố ồ ườ ạ ọ ch n gi ng cây tr ng và Vi n Sau đ i h c – tr ệ ng Đ i h c Nông nghi p
ứ ộ ộ ể Hà N i; cùng cán b , công nhân trong Trung tâm nghiên c u và phát tri n
ấ ượ ố ườ ạ ọ ệ ộ gi ng rau ch t l ng cao – tr ạ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i đã t o
ỡ ướ ệ ề ẫ ố ề đi u ki n giúp đ , h ng d n tôi hoàn thành t t đ tài này.
ố ỏ ế ơ ắ ớ ườ Cu i cùng tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t i gia đình, ng i thân,
ỡ ộ ủ ộ ố ọ ậ ạ b n bè đã luôn ng h , giúp đ , đ ng viên tôi trong su t quá trình h c t p,
nghiên c u.ứ
ả ậ Tác gi lu n văn
ii
Ễ Ề Ị NGUY N TH HI N
Ụ
Ụ
M C L C
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
i ..................................................................................... LỜI CAM ĐOAN ii LỜI CẢM ƠN ........................................................................................ MỤC LỤC iii ............................................................................................. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi ....................................................... vi ............................................................................... DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH ix ................................................................................. 1. MỞ ĐẦU 1 ............................................................................................ 3 ............................................................................... 1.2.1. Mục đích 3 ................................................................................ 1.2.2. Yêu cầu 4 ............................................. 2.1.1 Nguồn gốc 4 ............................................................................ 5 ............................................................................... 2.1.2 Phân loại 2.1.3 Giá trị dinh dưỡng và giá trị y học 7 ......................................... 2.1.4 Giá trị kinh tế 9 ........................................................................ 10 ............................................................................... 2.2.1 Nhiệt độ 11 2.2.2 Ánh sáng ............................................................................. 2.2.3 Nước, độ ẩm 11 ...................................................................... 12 .............................................................. 2.2.4 Đất và dinh dưỡng 13 2.3.1 Nghiên cứu về ưu thế lai ..................................................... 2.3.2 Nghiên cứu khả năng kết hợp 18 ............................................. 21 ............................. 2.4.1 Tình hình sản xuất cà chua trên thế giới 2.4.2 Tình hình sản xuất cà chua ở Việt Nam 23 .............................. 2.5.1 Một số nghiên cứu về chọn tạo giống cà chua trên thế giới 27 ..................................................................................................... 33 2.5.2 Một số nghiên cứu về chọn tạo giống cà chua ở Việt Nam
3. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
iii
40 ..................................................................................... 42 3.4.1 Bố trí thí nghiệm .................................................................. 42 3.4.2 Kỹ thuật trồng trọt ................................................................ 45 ............................................................ 3.4.3 Các chỉ tiêu theo dõi 48 .................................................. 3.4.4 Phương pháp xử lý số liệu 50 ..................................... 50 .............................. 52 ................................... 54 ..... 56 ................... 58 ...................................... 4.1.1 Thời gian từ trồng đến ra hoa, đậu quả 4.1.2 Thời gian từ trồng đến bắt đầu chín 4.2.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ hợp lai 4.2.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai 4.3.1 Chiều cao từ gốc đến chùm hoa 1
iv
4.3.2 Số đốt từ gốc đến chùm hoa đầu tiên 58 ................................. 4.3.3 Chiều cao cây 60 .................................................................... 60 ........................................................................... 4.4.1 Màu sắc lá 60 4.4.2 Mức độ phân cành .............................................................. 61 4.4.3 Dạng chùm hoa ................................................................... 61 ................................................................. 4.4.4 Đặc điểm nở hoa 4.5.1 Tình hình nhiễm virus 62 .......................................................... 63 4.5.2 Một số sâu bệnh hại khác ................................................... 65 ......................................... 4.6.1 Tỷ lệ đậu quả của các tổ hợp lai 66 4.6.2 Số chùm quả trên cây ........................................................ 67 4.6.3 Số quả trên cây .................................................................. 67 .................................................. 4.6.4 Khối lượng trung bình quả 68 4.6.5 Năng suất cá thể ................................................................. 72 4.7.1 Màu sắc vai quả xanh ......................................................... 72 ................................................................ 4.7.2 Màu sắc quả chín 73 ..................................................................... 4.7.3 Hình dạng quả 74 4.7.4 Số hạt trên quả .................................................................... 4.7.5 Số ngăn hạt trên quả 74 ........................................................... 74 .................................................................... 4.7.6 Độ dày thịt quả 75 4.7.7 Độ tách rời ở cuống quả .................................................... 4.8.1 Đặc điểm thịt quả 77 ................................................................ 77 .................................................................... 4.8.2 Độ ướt thịt quả 77 4.8.3 Khẩu vị ................................................................................ 78 4.8.4 Độ nứt quả .......................................................................... 78 4.8.5 Độ Brix ............................................................................... 4.10.1 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng tỷ lệ đậu quả 81 ................................................................ 4.10.2. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng tổng số quả trên cây 82 .................................................... 4.10.3 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo 83 ............................................ tính trạng khối lượng trung bình quả 4.10.4 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng năng suất cá thể 85 .......................................................... 4.10.5 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo 86 tính trạng độ brix .......................................................................... 90 4.12.1 Thời gian từ trồng đến ra hoa, đậu quả ......................... 90 .......... 4.12.2 Thời gian từ trồng đến quả bắt đầu chín và chín rộ 4.13.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ hợp lai ... 91 4.13.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai cà chua quả 93 .................................................................. nhỏ vụ Xuân Hè 2012 94 ......................... 4.14.1 Chiều cao từ gốc đến chùm hoa thứ nhất
v
95 4.14.2 Số đốt từ gốc đến chùm hoa thứ nhất .............................. 95 4.14.3 Chiều cao cây ................................................................... 95 ............ 4.15.1 Màu sắc lá, dạng chùm hoa và đặc điểm nở hoa 97 4.15.1 Màu sắc lá, dạng chùm hoa và đặc điểm nở hoa ............ 97 4.15.2 Màu sắc quả ...................................................................... 100 ...................................................... 4.17.1 Tình hình nhiễm virus 101 4.17.2 Một số sâu bệnh hại khác ............................................... 102 4.18.1 Số chùm quả trên cây ..................................................... 102 ............................................................... 4.18.2 Số quả trên cây 102 4.18.3 Khối lượng trung bình quả .............................................. 4.19.1 Năng suất cá thể 103 ............................................................. 4.19.2 Năng suất ô thí nghiệm của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 103 ......................................................................... 4.19.3 Năng suất tấn/ha của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ 104 ............................................................................ Xuân Hè 2012 105 4.20.1 Một số đặc điểm hình thái quả ........................................ 106 ................................ 4.20.2 Một số đặc điểm về chất lượng quả 108 ............................................................... 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 111 ..................................................................... TÀI LIỆU THAM KHẢO 29. Thư viện Khoa học Kỹ thuật Trung ương, Cây biến đổi gen 113 ....... 30. Ngô Hữu Tình, Nguyễn Đình Hiền (1996), Các phương pháp lai thử và phân tích khả năng kết hợp trong các thí nghiệm về ưu thế lai, 113 Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội ................................................... 118 PHỤ LỤC 1 .......................................................................................
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ứ
ề ườ ộ ố
ả ả ạ
ả ng trung bình qu
ậ ả
ả
ệ
ố
ự ự ẩ
ng th c cây th c ph m ả ứ
ả
AVRDC CCC D DDTQ Đ/C H I KLTB KNKH KNKHC KNKHR NSCT STT TGC TGDQ TGRH THL TLDQ TLNB TSQ VCLTCTP VNCRQ ĐG TT PT Trung tâm nghiên c u rau Châu Á Chi u cao cây ả Đ ng kính qu ả ị Đ dày th t qu ứ Đ i ch ng ề Chi u cao qu ỉ ố Ch s hình d ng qu ố ượ Kh i l ả ế ợ Kh năng k t h p ế ợ ả Kh năng k t h p chung ế ợ ả Kh năng k t h p riêng ể ấ Năng su t cá th ố ứ ự S th t ờ Th i gian chín ờ Th i gian đ u qu ờ Th i gian ra hoa ổ ợ T h p lai ỷ ệ ậ đ u qu T l ễ ỷ ệ nhi m b nh T l ả ổ T ng s qu ệ ươ Vi n cây l ệ Vi n nghiên c u rau qu ơ Đ n gi n ậ T p trung ứ ạ Ph c t p
Ả
Ụ DANH M C B NG
STT Tên b ngả
Trang 8 ............
vi
Bảng 2.1: Thành phần hoá học của 100g quả cà chua Bảng 2.2 Tình hình sản suất cà chua trên thế giới (từ 2000- 2009) 22 ....................................................................................... Bảng 2.3 Sản lượng cà chua trên thế giới và mười nước đứng đầu thế giới 22 ....................................................................
68 ......................................................
vii
Bảng 2.4 Diện tích, năng suất, sản lượng cà chua của Việt Nam 24 .............................................................. từ năm 2004 - 2009. Bảng 2.5 Diện tích, năng suất và sản lượng cà chua của 10 tỉnh sản xuất lớn nhất trong 2 năm 2008 - 2009. 25 .................... Bảng 4.1 Thời gian các giai đoạn sinh trưởng của các tổ hợp lai cà chua vụ thu đông 2011 51 .................................................................... Bảng 4.2.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Thu Đông 2011 54 ........................... Bảng 4.2.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai cà 56 ............................................. chua quả nhỏ vụ thu đông 2011 Bảng 4.3 Đặc điểm cấu trúc cây của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ 59 ................................................................. vụ Thu Đông 2011 63 ............................................................................................... Bảng 4.4 Tình hình nhiễm bệnh virus của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ trên đồng ruộng vụ thu đông 2011 63 ................... Bảng 4.5.1 Tỷ lệ đậu quả của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Thu Đông 2011 65 .................................................................. Bảng 4.5.2 Các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ thu đông 2011 Bảng 4.6 Một số đặc điểm hình thái quả của các tổ hợp lai cà 71 chua quả nhỏ vụ thu đông năm 2011 ..................................... Bảng 4.7 Một số chỉ tiêu về chất lượng quả của các tổ hợp lai cà chua 76 ................................................................................... 76 .............................................. quả nhỏ vụ thu đông năm 2011 Bảng 4.8 Phân tích tương quan giữa một số tính trạng của các hợp lai cà chua quả nhỏ vụ thu đông 2011 80 ............................ Bảng 4.9.1 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng tỷ lệ đậu quả 81 ............................................ Bảng 4.9.2 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên 82 ................................ cứu theo tính trạng tổng số quả trên cây Bảng 4.9.3. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng khối lượng trung bình quả 83 ....................... Bảng 4.9.4. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng năng suất cá thể 85 ...................................... Bảng 4.9.5. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên 86 ...................................................... cứu theo tính trạng độ brix 87 ................. Bảng 4.10.1 Tiêu chuẩn chọn lọc trên 6 tính trạng
101 ...................................................................
Bảng 4.10.2 Kết quả ba lần chọn theo chỉ số chọn lọc vụ thu đông 2011 89 ............................................................................... Bảng 4.10.3 Một số đặc điểm của các tổ hợp lai triển vọng ở vụ sớm thu đông 2011 theo chương trình Selection index 89 ..... Bảng 4.11 Thời gian các giai đoạn sinh trưởng của các tổ hợp lai cà chua vụ xuân hè 2012 90 ..................................................................... Bảng 4.12.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ 91 .............................. hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 Bảng 4.12.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 93 ............................................... Bảng 4.13 Một số đặc điểm cấu trúc cây của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 94 ............................................... Bảng 4.14 Một số tính trạng hình thái và đặc điểm nở hoa của 95 ................................. các tổ hợp lai cà chua vụ xuân hè 2012 Bảng 4.15 Tỷ lệ đậu quả của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 98 ..................................................................... Bảng 4.16 Tình hình nhiễm virus của các tổ hợp lai cà chua 100 ..................................................... quả nhỏ vụ xuân hè 2012 Bảng 4.17 Các yếu tố cấu thành năng suất các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 Bảng 4.18 Năng suất của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 102 ........................................................................ Bảng 4.19.1 Một số đặc điểm về hình thái quả, độ brix của các tổ hợp lai vụ xuân hè 2012 105 ................................................................... Bảng 4.19.2 Một số đặc điểm về chất lượng quả của tổ hợp lai
viii
106 ................................................................... vụ xuân hè 2012 107 ................................................... Bảng 4.20.1 Bảng mục tiêu Bảng 4.20.2 Bảng tóm tắt phần lựa chọn 107 ............................. Bảng 4.20.3 Tóm tắt một số đặc điểm của các tổ hợp lai cà 107 ........................... chua quả nhỏ triển vọng vụ Xuân Hè 2012
Ụ DANH M C HÌNH
Tên hình
STT Trang Hình 4.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của một số tổ hợp
lai
cà chua quả nhỏ vụ thu đông năm 2011 55 ....................................
Hình 4.2 Động thái tăng trưởng số lá của một số tổ hợp lai cà
chua quả nhỏ vụ thu đông 2011. 57 .................................................
Hình 4.3 Năng suất cá thể của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ
vụ Thu Đông 2011 70 .........................................................................
Hình 4.4 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của một số tổ hợp
lai cà chua vụ xuân hè 2012 92 ........................................................
Hình 4.5 Động thái tăng trưởng số lá của một số tổ hợp lai cà
chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 93 ...................................................
Hình 4.6: Năng suất cá thể của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ
vụ xuân hè 2012 103 ..........................................................................
Hình 4.7 Năng suất tấn/ha của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ
ix
vụ xuân hè 2012 104 .........................................................................
1. M Đ UỞ Ầ
ề ặ ấ 1.1 Đ t v n đ
ỗ ữ ự ế ẩ ồ ể Rau là ngu n th c ph m không th thi u trong m i b a ăn hàng ngày
ườ ế ớ ấ ủ c a con ng i trên th gi i. Nó cung c p vitamin (A, B, C, E, PP…) là
ủ ữ ể ể ấ ọ ơ ấ nh ng ch t quan tr ng trong quá trình phát tri n c a c th . Các ch t
ấ ấ ạ ủ ế ữ khoáng trong rau ch y u là Ca, P, Fe…là nh ng ch t c u t o nên máu và
ươ ụ ồ x ả ng nó còn có tác d ng làm tăng kh năng đ ng hoá protein. Trong rau
ứ ấ ấ ơ ề ả ụ còn ch a r t nhi u ch t x làm tăng kh năng tiêu hoá và có tác d ng
ờ ố ủ ậ ườ ượ nhu n tràng. Ngày nay, đ i s ng c a con ng i ngày càng đ c nâng cao
ủ ề ầ ạ ầ ạ thì nhu c u v ch ng lo i rau càng phong phú và đa d ng, đ y đ v s ủ ề ố
ượ ố ề ấ ượ ả ứ ả ỏ ườ l ng, t t v ch t l ng, và đ m b o s c kh e cho con ng i. Các nhà
ế ớ ọ ư ở ệ ữ khoa h c trên th gi i cũng nh Vi t Nam đang có nh ng công trình
ứ ấ ế ự ề ứ ể ượ ữ ầ nghiên c u r t thi t th c v cây rau đ đáp ng đ c nh ng yêu c u trên.
ữ ộ ượ ữ ợ ố Cà chua là m t trong s nh ng cây rau đang đ ở c chú ý b i nh ng l i ích
ư ẻ ề ế ề ứ v s c kho cũng nh ý nghĩa v kinh t .
ọ ộ Cây cà chua (Lycopersicon esculentum Mill) là cây thu c h cà
ố ừ ồ ỹ ị ưỡ (Solanaceae) có ngu n g c t Nam M có giá tr dinh d ng cao. Trong
ạ ả ạ ườ qu cà chua chín có các lo i vitamin A, B6, C…, đ m, đ ữ ng, các axit h u
ứ ấ ố ơ ướ ạ c d i d ng mu i citrat, malat, ngoài ra nó còn ch a các ch t khoáng nh ư
ả ượ ử ụ ở ươ Ca, Fe, P, K, Mg…Qu cà chua đ c s d ng ề nhi u ph ứ ng th c khác
ể ở ạ ế ế ả ươ ở nhau: Có th dùng d ng salat, ch bi n các món ăn, làm qu t i món
ả ươ ệ ộ tráng mi ng, cà chua đóng h p nguyên qu , t ng cà chua… Cà chua t ươ i
ế ế ả ẩ ặ ị ữ và các s n ph m ch bi n không nh ng là các m t hàng có giá tr , mang l ạ i
ệ ế ưỡ ọ ị ả hi u qu kinh t ị và giá tr dinh d ng cao mà còn có giá tr quan tr ng v ề
1
ữ ệ ặ ả ọ ườ ệ ố ể m t y h c. Cà chua có th giúp b o v nh ng ng ỏ i nghi n thu c lá kh i
ơ ị ệ ạ ả ổ ộ ế nguy c b b nh ph i. Lycopen trong qu cà chua có tác đ ng m nh đ n
ư ề ự ề ể ệ ả ạ ệ ế vi c gi m s phát tri n nhi u lo i ung th : ti n li ư ộ t tuy n, ung th ru t
ư ự ồ ơ ế k , ung th tr c tràng, nh i máu c tim.
ượ ừ ấ ờ Ở ệ Vi t Nam cây cà chua đã đ ồ c tr ng t r t lâu đ i, ngày nay cà
ả ủ ự ượ ẫ ạ ướ ư ể chua v n là lo i rau ăn qu ch l c đ c nhà n ệ c u tiên phát tri n. Di n
ậ ồ ạ ư ằ ồ ồ ỉ tích tr ng cà chua t p trung t ộ i các t nh đ ng b ng Sông H ng nh Hà N i,
ươ ư ả ả ị ệ H i D ng, Thài Bình, H i Phòng, H ng Yên, Hà Tây, Nam Đ nh… Hi n
ị ệ ể ồ ạ ớ ạ ộ ố ố nay có m t s gi ng ch u nhi ọ ọ t m i lai t o ch n l c có th tr ng t ề i mi n
ệ ộ ượ Trung, Tây Nguyên và Nam B nên di n tích ngày càng đ ở ộ c m r ng.
ấ ượ ề ố ạ ở Nhi u gi ng cà chua lai ghép ch t l ng t ố ượ t đ ể c phát tri n m nh Đà
ấ ượ ạ ồ ượ ấ ẩ ộ ố ố L t, Lâm Đ ng. M t s gi ng cà chua ch t l ng đã đ c xu t kh u ra th ị
ườ ế ớ tr ng th gi i.
Ở ề ắ ướ ụ ợ mi n B c n ồ c ta, cà chua thích h p tr ng vào v thu đông là v ụ
ỉ ỏ ụ ầ ồ chính trong năm. Cà chua tr ng v xuân hè không ch th a mãn nhu c u cà
ụ ủ ườ ụ ệ chua trái v c a ng ấ i tiêu dùng mà còn cung c p nguyên li u liên t c cho
ế ế ệ ạ ộ các nhà máy ch bi n, t o công ăn vi c làm cho lao đ ng nông thôn, đem
ạ ệ ả ế ụ ặ ấ ề ồ l i hi u qu kinh t cao. Tuy nhiên, cà chua tr ng trái v g p r t nhi u khó
ư ệ ộ ẩ ậ ợ ư ề ộ khăn nh nhi t đ , m đ cao, m a nhi u không thu n l i cho cây cà chua
ưở ụ ụ ễ ễ ể ặ ấ sinh tr ng, phát tri n, th ph n th tinh g p khó khăn, cây d nhi m các
ệ ạ ạ lo i sâu b nh h i.
ỏ ễ ồ ả ồ ượ ụ ề Cà chua qu nh d tr ng, tr ng đ c nhi u v trong năm, sai qu ả
ườ ấ ườ ớ v i giá bán th ầ ng cao g p 23 l n cà chua thông th ng, nó còn cho kh ả
ệ ả ả ế ư ạ ấ năng thu qu kéo dài nên hi u qu kinh t đ a l ữ i r t cao. Tuy nhiên nh ng
ứ ề ố ả ư nghiên c u v gi ng cà chua qu nh ỏ ở ướ n ề c ta ch a nhi u, trên th tr ị ườ ng
ộ ố ố ố ư ố ố có m t s ít các gi ng t t nh : VR2, TN061, gi ng lai F1 TN040, gi ng lai
2
ồ F1 Thúy H ng 1657, HT144.
ộ ố ữ ể ầ Vì nh ng lí do trên đ góp ph n làm phong phú thêm cho b gi ng cà
ỏ ượ ự ủ ộ ọ ả chua qu nh , đ ề c s cho phép c a khoa Nông h c, B môn Di truy n
ọ ố ủ ễ ẫ ồ Ch n Gi ng d ướ ự ướ i s h ng d n c a PGS.TS Nguy n H ng Minh chúng
ứ ề ế ứ ể ặ tôi ti n hành nghiên c u đ tài : ọ “Nghiên c u các đ c đi m nông sinh h c
ổ ợ ỏ ả ả ủ c a các t ế ợ ủ h p lai cà chua qu nh và đánh giá kh năng k t h p c a
ố ẹ các dòng b m .”
ụ ầ 1.2 M c đích và yêu c u
ụ 1.2.1. M c đích
ọ ủ ể ặ ổ ợ ả Đánh giá đ c đi m nông sinh h c c a các t ỏ h p lai cà chua qu nh ,
ế ợ ủ ố ẹ ả ả ị ế xác đ nh kh năng k t h p c a các dòng b m , rút ra dòng có kh năng k t
ợ ố ở ụ h p t t v thu đông.
ể ọ ổ ợ ỏ ư ả ở ụ Tuy n ch n ra các t h p lai cà chua qu nh u tú v thu đông
và xuân hè.
1.2.2. Yêu c uầ
ả ưở ấ ấ Đánh giá kh năng sinh tr ng, c u trúc cây, năng su t và các y u t ế ố
ấ ủ ổ ợ ỏ ở ả ấ c u thành năng su t c a các t h p lai cà chua qu nh ụ ồ hai v tr ng khác
nhau.
ộ ố ệ ễ ạ ồ ộ Đánh giá tình hình nhi m m t s b nh h i trên đ ng ru ng.
ộ ố ỉ ộ ố ặ ể ả Đánh giá m t s đ c đi m hình thái qu , m t s ch tiêu v ch t l ề ấ ượ ng
ả ủ ổ ợ ỏ ở ả qu c a các t h p lai cà chua qu nh ờ ụ hai th i v .
3
ế ợ ủ ỏ ở ụ ả ả Đánh giá kh năng k t h p c a các dòng cà chua qu nh v thu đông.
Ổ
Ứ
Ệ
2. T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U
ồ ố ị ủ ạ 2.1 Ngu n g c, phân lo i và giá tr c a cây cà chua
ồ ố 2.1.1 Ngu n g c
ứ ề Theo nhi u nghiên c u cây cà chua ( Lycopersicon esculentum Mill) có
ờ ể ỹ ọ ươ ố ồ ừ ầ ngu n g c vùng Nam M d c theo b bi n Thái Bình D ng t ả qu n đ o
ớ Galapagos t i Chile.[9]
ủ ứ ệ ề ả Theo nhi u tài li u nghiên c u c a tác gi Decandole (1884
ệ ồ Muller(1940), Luck will (1943) Jenkin (1948) thì cà chua tr ng hi n nay có
ố ừ ồ ồ ngu n g c t Pêru, Ecuado Bolovia. Ngoài ra cà chua còn có ngu n g c ố ở
ả Ấ ầ ộ qu n đ o n Đ , Philippin
ệ ườ ấ ở Hi n nay ng i ta tìm th y ộ các vùng núi thu c Trung và Nam M ỹ
ề ạ ạ ố ả ằ ạ ấ r t nhi u d ng cà chua d i và bán d i. Đa s tác gi ế cho r ng trong ti n
ế ự ế ở ẩ ộ ế hoá đã x y ra quá trình đ t bi n liên quan đ n s liên k t noãn hình thành
ả ớ ạ ướ ượ ạ d ng qu l n, theo Leslry(1926) d ng kích th ả ớ c qu l n đ ể c ki m tra
ỹ ầ ặ ả ộ ế ế ở b i hai gen l n. Theo Stuble(1967) k t qu tích lu d n các gen đ t bi n
ặ ở ạ ệ ạ ấ ồ (l n) d ng d i L. esc.var.pimpinellifolium đã xu t hi n cà chua tr ng.
ề ấ ướ ề ế ướ Jenkin (1948) đã đ xu t hai h ng ti n hoá v kích th c và hình
ộ ướ ế ể ướ ả ạ d ng qu . M t h ệ ng liên quan đ n vi c phát tri n kích th ạ ạ c ô h t, h t
ả ế ả ả ậ ạ ả ị và th t qu , k t qu hình thành qu hình m n, hình lê và các d ng qu hình
ứ ở ự ế ạ ẩ ả ướ dài khác. H ng th hai noãn x y ra s liên k t các ô h t làm qu phát
ề ườ ể ả ớ ề ạ ạ tri n v đ ng kính, hình thành d ng qu l n có nhi u ô h t.
ả ớ ạ ạ ế ế Theo Brezhnev (1964) d ng h t qu l n hình thành do liên k t ti n
ướ ạ ở hoá tăng kích th c và kích th ướ ố ượ c s l ng và ô h t noãn
ọ ế ề ẫ ồ ố ồ Ngu n g c cà chua tr ng tr t đ n nay v n còn nhi u tranh cãi. Song
4
ự ậ ọ ữ ọ ổ ọ ứ ề ề ằ ả ị nhi u b ng ch ng v kh o c h c, th c v t h c, ngôn ng h c và l ch s ử
ồ Ở ủ ừ ậ ầ đã th a nh n Mêhicô là trung tâm thu n hoá c a cà chua tr ng. Mêhicô
ườ ề ủ ấ ự ề ạ ấ ớ ng i ta tìm th y s đa d ng v di truy n c a cà chua là l n nh t.
ậ ệ ừ ờ ự ế Cà chua du nh p vào Vi t Nam t ứ th i th c dân Pháp chi m đóng, t c
ả ơ ướ ượ ườ ầ ở là vào kho ng h n 100 năm tr c đây, và đ c ng i dân thu n hóa tr thành
ể ủ ớ ự ừ ả ộ ị cây b n đ a [9]. T đó cùng v i s phát tri n c a xã h i thì cây cà chua đang
ộ ở ồ ị ế ngày càng tr thành m t cây tr ng có giá tr kinh t ị ử ụ và giá tr s d ng cao ở
ệ Vi t Nam.
2.1.2 Phân lo iạ
ộ ọ Cà chua (Lycopersicon esculentum Mill) thu c h cà (Solaneceae), chi
ễ ể ắ ộ ồ Lycopersicon. Có b nhi m s c th 2n=24 và g m có 12 loài. Trên th gi ế ớ i
ả ứ ề ạ ậ ề đã có nhi u tác gi ệ ố nghiên c u v phân lo i cà chua và l p thành h th ng
ủ ế ữ ủ ể ạ phân lo i theo quan đi m riêng c a mình. Nh ng công trình ch y u v s ề ự
ể ấ ạ ả phân lo i cà chua có th th y rõ qua các tác gi sau:
ệ ọ ộ ồ Theo H.J.Muller (1940) thì loài cà chua tr ng tr t hi n nay thu c chi
ả ạ ph ụ Eulycopersicon C.H.Muller. Tác gi ụ phân lo i chi ph này thành 7 loài,
ệ ồ ọ ộ loài cà chua tr ng tr t hi n nay ( Lycopersicon esculentum Mill) thu c loài th ứ
1.
Daskalov (1941) phân lo i ạ Lycopersicon thành 2 loài, cà chua tr ngồ
ứ ệ ộ hi n nay thu c loài th 2.
Bailey Dillingen (1956) thì phân lo i (ạ Lycopersicon Mill) thành 7 loài.
ứ ứ ủ ế ộ ồ Cà chua tr ng thu c loài th 7, trong loài th 7 có 10 bi n ch ng khác nhau
[2]
ư ể ề ạ ệ ề ệ Có nhi u quan đi m khác nhau v vi c phân lo i cà chua nh ng hi n
ệ ố ạ ủ ượ ử ụ ả ơ nay h th ng phân lo i c a Breznep (1964) đ ộ c s d ng đ n gi n và r ng
ượ ộ ấ rãi nh t. Chi Lycopersicon Tourn đ ụ c phân làm 3 loài thu c 2 chi ph :
5
Subgenus 1 Eriopersicon
Subgenus 2 Eulycopersicon
ụ ề ạ ặ ồ Chi ph Eriopersicon: d ng cây 1 năm ho c nhi u năm, g m các
ệ ắ ả ạ ạ d ng qu có lông, màu tr ng, xanh lá cây hay vàng nh t, có các v t màu
ụ ẫ ạ antoxyan hay xanh th m. H t dày không có lông, màu nâu…chi ph này có
ạ ồ ạ 2 loài g m 5 lo i hoang d i: L. cheesmanii, L. chilense, L. glandulosum, L.
hirsutum, L. peruvianum.
ắ ạ ả Lycopersicun hisrutum Humb: Đây là lo i cây ngày ng n, qu ch ỉ
ệ ế ề ả hình thành trong đi u ki n chi u sáng trong ngày 810 h/ngày, qu chín
ư ặ xanh, có mùi đ c tr ng.
ạ ườ ọ ở ề Lycopersicum peruviarum Mill: lo i này th ng m c mi n Nam
ắ ướ ụ ấ ớ ơ Pêru, b c Chilê, có xu h ng th ph n chéo cao h n so v i loài
ề ệ ắ Lycopersicon esculentum Mill. Trong đi u ki n ngày ng n cây ra qu t ả ố t
ặ ả ơ h n ngày dài, nó không có đ c tính c a ố ủ L. hisrutum, có kh năng ch ng
ệ ơ b nh cao h n các loài khác.
ụ ạ ả Chi ph Eulycopersicon: là d ng cây 1 năm, qu không có lông, màu
ụ ặ ạ ỏ ỏ ộ ộ ỏ đ ho c màu đ vàng, h t m ng, r ng… Chi ph này có m t loài là
ụ ồ L.Esculentum.Mill. Loài này g m 3 loài ph là:
L. Esculentum. Mill. Ssp. spontaneum Brezh (cà chua hoang d i).ạ
L. Esculentum. Mill. Ssp. subspontaneum Brezh (cà chua bán hoang d i).ạ
ạ ớ ồ ấ L. Esculentum. Mill. Ssp. Cultum (cà chua tr ng) : là lo i l n nh t,
ứ ủ ế ộ ượ ồ ả có các bi n ch ng có kh năng thích ng r ng, đ ắ c tr ng kh p th gi ế ớ i.
ủ ụ ế Brezhnev đã chia loài ph này thành bi n ch ng sau:
ườ ủ ế + L. Esculentum var. Vulgare (cà chua thông th ng) bi n ch ng này
ế ớ ế ồ ờ ồ chi m 75% cà chua tr ng trên th gi ố i. Bao g m các gi ng có th i gian sinh
ưở ớ ọ ượ ả ừ ế ế ầ tr ng khác nhau v i tr ng l ng qu t ữ 50 đ n trên 100g. H u h t nh ng
6
ố ượ ả ồ ộ gi ng cà chua đang đ ấ ề c tr ng ngoài s n xu t đ u thu c nhóm này.
+ L.Esculentum var. Grandifolium: Cà chua lá to, cây trung bình, lá
ừ ế ố láng bóng, s lá trên cây t ít đ n trung bình.
ụ + L.Esculentum var. Validum: cà chua anh đào cà chua thân b i, thân
ấ ơ ắ th p, thân có lông t ố , lá trung bình, cu ng ng n, mép cong.
ả ưở + L.Esculentum var.Pyriforme : cà chua hình qu lê, sinh tr ạ ng vô h n
[1]
ị ưỡ ị 2.1.3 Giá tr dinh d ọ ng và giá tr y h c
ạ ả ị ưỡ ứ Cà chua là lo i rau ăn qu có giá tr dinh d ề ng cao, ch a nhi u
ữ ề ề ầ ạ ơ ế ơ ể gluxit, nhi u axit h u c và nhi u lo i vitamin c n thi t cho c th con
7
ng i.ườ
ọ ủ ả ả ầ B ng 2.1: Thành ph n hoá h c c a 100g qu cà chua
ả ự ướ ự Thành ph nầ Qu chín t nhiên N c ép t nhiên
N cướ 93,9g 93,76g
Năng l ngượ 17Kcal 21Kcal
ấ Ch t béo 0,06g 0,33g
Protein 0,76g O,85g
Carbohydrates 4,23g 4,46g
Ch t xấ ơ 0,40g 1,10g
Kali 220mg 223mg
Photpho 19mg 24mg
Magie 11mg 11mg
Canxi 9mg 5mg
Vitamin C 18,30mg 19mg
Vitamin A 556IU 623IU
Vitamin E 0,91mg 0,38mg
Niacin 0,67mg 0,628mg
Theo : USDA Nutrient Data Base
ủ ầ Theo Ersakov và Araximovich (1952) thành ph n c a cà chua nh ư
ượ ấ ườ ễ ế ọ sau: tr ng l ng ch t khô là 5 6% trong đó đ ng d tan chi m 3%, axit
ấ ữ ơ h u c 0,5%, xenlulo 0,84%, ch t keo 0,13%, protein 0,95%, lipit thô 0,2%,
ấ ượ ả ươ ế ch t khoáng 0,6%. Hàm l ng Vitamin C trong qu t i chi m 17 35,7mg
ạ ẫ ỗ ườ ử ụ (d n theo T Thu Cúc, 1985). M i ngày con ng i s d ng 100200g cà
ề ẽ ầ ả ầ ấ ế chua s tho mãn nhu c u v Vitamin và các ch t khoáng c n thi t [6].
ề ặ ữ ớ ưỡ ị Không nh ng có giá tr to l n v m t dinh d ng mà cây cà chua còn
ọ ọ ị ị có giá tr trong y h c. Theo Võ Văn Chi (1997), cà chua có v ng t, tính mát,
ụ ạ ượ ứ ố ằ ế ả có tác d ng t o năng l ng, tăng s c s ng, làm cân b ng t bào, gi i nhi ệ t,
8
ư ề ế ạ ẩ ố ố ộ ch ng ho i huy t, kháng khu n, ch ng đ c, ki m hoá máu có d axit, hoà
ề ả ế ạ ộ ễ tan ure, th i ure, đi u hoà bào ti t, giúp tiêu hoá d dàng các lo i b t và tinh
ể ữ ứ ấ ọ ể ị ế ụ ộ b t. Dùng ngoài đ ch a tr ng cá, m n nh t, viêm t y và dùng lá đ tr v t
ấ ọ ế ấ ừ ụ ố ủ đ t c a sâu b . Ch t tomarin chi t xu t t lá cà chua khô có tác d ng kháng
ấ ẩ ệ ộ ố ệ ạ ồ ố khu n, ch ng n m, di t m t s b nh h i cây tr ng.
ầ ạ ấ ỏ ủ Trong cà chua còn có ch t Lycopen thành ph n t o nên màu đ c a
ơ ắ ệ ả ả ạ ượ qu cà chua giúp gi m nguy c m c b nh tim m ch. Hàm l ấ ng ch t này
ủ ủ ụ ề ả ạ ộ ộ ộ nhi u hay ít ph thu c vào đ chín c a qu và ch ng lo i cà chua. Đây là m t
ấ ự ạ ấ ầ ấ ầ ớ ch t oxi hóa t nhiên m nh g p 2 l n so v i betacaroten và g p 100 l n so
ế ượ ứ ớ v i vitamin E. Lycopen liên quan đ n vitamin E đã đ c ch ng minh là có th ể
ư ề ừ ệ ế ử ụ ề ế ư ngăn ng a ung th vú, ung th ti n li t tuy n. Ngoài ra n u s d ng nhi u cà
ỉ ệ ơ ủ ư ả ấ chua thì t l ố oxi hóa làm h các c u trúc sinh hóa c a AND gi m xu ng
ấ ấ th p nh t [6], [9].
ị ế 2.1.4 Giá tr kinh t
ồ ượ ệ ấ ồ ớ Cà chua là cây tr ng đ ớ c tr ng v i di n tích l n nh t trong các cây
ố ớ ề ướ ế ớ ộ ồ rau. Đ i v i nhi u n c trên th gi i thì cây cà chua là m t cây tr ng mang
ạ ệ ả ế ấ ặ ẩ ấ ọ l i hi u qu kinh t r t cao và là m t hàng xu t kh u quan tr ng.
ẩ ấ Theo FAO (1999) Đài Loan hàng năm xu t kh u cà chua t ươ ớ i v i
ế ế ị ượ ổ t ng tr giá là 952000 USD và 48000 USD cà chua ch bi n. L ng cà chua
ị ườ ổ ế ớ trao đ i trên th tr ng th gi ấ i năm 1999 là 36,7 t n trong đó cà chua đ ượ c
ở ạ ươ ỉ Ở ỹ ị ả ấ ổ dùng d ng ăn t i ch 57%. M (1997) t ng giá tr s n xu t 1ha cà
ấ ầ ơ ớ ướ ầ chua cao h n g p 4 l n so v i lúa n ớ c, 20 l n so v i lúa mì [38].
ớ ượ ặ ả ồ Ở ệ Vi t Nam m c dù cà chua m i đ c tr ng kho ng trên 100 năm
ổ ế ư ạ ở ộ ượ ử ụ ộ nay nh ng nó đã tr thành m t lo i rau ph bi n và đ c s d ng r ng rãi.
ố ệ ị ườ ứ ề ứ ệ ủ Theo s li u đi u tra c a phòng nghiên c u th tr ng Vi n nghiên c u rau
ả ả ấ ở ồ ằ ậ ồ qu , s n xu t cà chua đ ng b ng sông H ng cho thu nh p bình quân 42,0
9
ụ ớ ứ ệ ệ ầ ồ ồ ấ 68,4 tri u đ ng/ha/v v i m c lãi thu n 15 25 tri u đ ng/ha, cao g p
ớ ồ ề ầ nhi u l n so v i tr ng lúa.
ờ ỳ ề ể ả ả Trong đ án phát tri n rau hoa qu và cây c nh trong th i k 1999
ủ ệ ể ộ ồ 2010 c a b nông nghi p và phát tri n nông thôn, cà chua cây tr ng đ ượ c
ề ệ ể ồ quan tâm phát tri n. Theo đ án thì năm 2010 di n tích tr ng cà chua trong
ướ ớ ả ượ ấ ấ ẩ ị n c là 6000 ha v i s n l ng 240000 t n, cho giá tr xu t kh u là 100
ộ ươ ệ ậ ẽ ở ộ tri u USD. Do v y trong m t t ng lai thì cây cà chua s tr thành m t cây
ồ ạ ế ườ ệ tr ng mang l ị i giá tr kinh t cao cho ng i nông dân Vi t Nam.
ạ ả ủ ầ 2.2 Yêu c u ngo i c nh c a cây cà chua
ố ưở ể ủ Trong su t quá trình sinh tr ng và phát tri n c a mình, cây cà chua
ạ ả ị ấ ư ủ ề ệ ề ộ ch u r t nhi u tác đ ng c a các đi u ki n ngo i c nh nh nhi ệ ộ ộ ẩ t đ , đ m,
ánh sáng, đ t đai…ấ
2.2.1 Nhi t đệ ộ
ố ừ ồ ệ ớ Cà chua có ngu n g c t vùng núi nhi ư ộ t đ i khô, thu c nhóm cây a
ệ ộ ệ ộ ả ưở ố ưở nhi t đ ôn hòa. Nhi t đ nh h ng su t quá trình sinh tr ng và phát
0C,
ể ủ ể ả ạ ầ ệ ộ tri n c a cây cà chua. H t cà chua có th n y m m t ố ở t nhi t đ 2530
0C.
ệ ộ ấ ợ nhi t đ đ t thích h p là 29
ậ ấ ư ậ ả ộ Cà chua a thích khí h u m áp, kh năng thích nghi r ng do v y nó
ượ ế ớ ộ ồ ị ượ ệ ộ đ c tr ng r ng rãi trên th gi i. Cà chua ch u đ c nhi ư t đ cao nh ng
ẫ ớ ệ ộ ấ ể ưở ả ấ r t m n c m v i nhi t đ th p. Cà chua có th sinh tr ể ng, phát tri n
0C. Gi
ậ ợ ớ ạ ố thu n l ạ i trong ph m vi 2027 i h n nhi ệ ộ ố t đ t i cao và t ố ấ i th p đ i
0C và 120C. Quang h p c a lá cà chua phát tri n khi nhi
ợ ủ ể ớ v i cà chua là 35 ệ t
0C. Nhi
0C làm gi m quá trình quang
ệ ộ ớ ơ ả ộ ạ ố ư đ đ t t i u 2530 t đ l n h n 35
ợ h p [24].
0C, nhi
ệ ộ ự ở ợ ệ ộ ả Nhi t đ thích h p cho s n hoa là 2025 t đ có nh h ưở ng
ấ ượ ỉ ệ ậ ả ẫ ế ạ ấ ả ưở ế đ n ch t l ng h t ph n, t l đ u qu d n đ n làm nh h ng nghiêm
10
ấ ượ ế ấ ọ ươ ư ẩ tr ng đ n năng su t và ch t l ng cà chua th ng ph m cũng nh cà chua
ả ố ệ ộ ả ưở ờ ỳ gi ng. Trong th i k qu chín nhi t đ và ánh sáng có nh h ấ ớ ng r t l n
ắ ố ủ ủ ế ả ế ự đ n s hình thành các s c t c a qu , ch y u là lycopen và caroten.
2.2.2 Ánh sáng
ả ứ ẽ ớ ế ặ ồ ờ Cà chua là cây tr ng không ph n ng ch t ch v i th i gian chi u sáng
ể ề ậ ố ồ ọ ề trong ngày. Vì v y nhi u gi ng cà chua tr ng tr t có th ra hoa trong đi u
ế ế ệ ắ ặ ờ ệ ộ ki n th i gian chi u sáng dài ho c ng n. N u nhi ợ t đ thích h p thì cây cà
ể ưở ể ở ề ề chua có th sinh tr ng, phát tri n nhi u vùng sinh thái và nhi u mùa v ụ
ẽ ớ ế ặ ờ ả ứ khác nhau. Tuy cây cà chua không ph n ng ch t ch v i th i gian chi u sáng
ỏ ườ ư ờ ỳ ế ạ ố ộ nh ng cây cà chua đòi h i c ng đ chi u sáng m nh trong su t th i k sinh
ưở ế ẽ ế ưở ế ưở tr ng, n u thi u ánh sáng cây s sinh tr ờ ng y u, th i gian sinh tr ng kéo
ả ượ ấ ượ ấ ả ả ế dài và s n l ng th p, ch t l ọ ng qu gi m. Thi u ánh sáng nghiêm tr ng
ả ườ ụ ụ ụ ế ộ ụ ẫ ế ụ d n đ n r ng n , r ng hoa, r ng qu . C ng đ ánh sáng y u làm cho nh y
ạ ể ườ ế ả ả ạ ị b co rút l i, phát tri n không bình th ấ ng, gi m kh năng ti p thu h t ph n
ụ ể ằ ứ ủ c a núm nh y. Somos (1971) đã ch ng minh r ng: đ cho cà chua sinh tr ưở ng
ườ ế ộ ớ ườ ế ế ả ầ bình th ng ra hoa k t qu thì c n có ch đ chi u sáng v i c ế ộ ng đ chi u
ướ ế ưở sáng không d ế ứ i 1000 lux, ánh sáng y u c ch quá trình sinh tr ng, làm
ạ ừ ậ ưở ưỡ ưở ự ch m giai đo n t sinh tr ng sinh d ng sang sinh tr ng sinh th c (theo
ủ ố ạ ầ ưở ố T Thu Cúc, 1985)[6]. Ánh sáng đ y đ , t t cây con sinh tr ng t t, ra hoa
ậ ợ ả ấ ượ ả ố ế ề qu thu n l ấ i, năng su t ch t l ng qu t ệ t. Trong đi u ki n thi u ánh sáng
ể ự ể ề ưở ể ủ ế ộ có th đi u khi n s sinh tr ng, phát tri n c a cây thông qua ch đ dinh
ầ ườ ặ ưỡ d ng khoáng. C n tăng c ư ng bón phân kali và phân lân tùy theo đ c tr ng
ậ ộ ủ ừ ử ụ ể ầ ố ố ợ ặ đ c tính c a t ng gi ng. C n b trí m t đ thích h p đ cây s d ng ánh
ả ấ ệ sáng có hi u qu nh t.
ộ ẩ ướ 2.2.3 N c, đ m
ế ộ ướ ế ố ấ ọ ả ưở ế ườ Ch đ n c trong cây là y u t r t quan tr ng nh h ng đ n c ng đ ộ
11
ơ ả ấ ợ ưở ể ủ c a các quá trình sinh lý c b n: quang h p, hô h p, sinh tr ng và phát tri n…
ấ ạ ủ ệ ễ ạ ồ ươ ố Theo c u t o c a lá và h r thì cây cà chua là lo i cây tr ng t ị ạ ng đ i ch u h n
ư ả ậ ị ưở nh ng không có kh năng ch u úng. Tuy v y do cà chua sinh tr ờ ng trong th i
ố ượ ể gian dài, trong quá trình phát tri n hình thành kh i l ấ ớ ng thân lá l n, năng su t
ậ ọ ấ ế ủ sinh v t h c và năng su t kinh t ầ ộ ẩ khá cao nên yên c u đ m c a cây cà chua là
ấ ớ r t l n.
ấ ự ướ ủ Somos (1971) đã quan sát th y s tiêu hao n c c a cà chua trong 1
ế ự ự ể ngày đêm là 20650g, s khác nhau khá xa đó có liên quan đ n s phát tri n
ờ ế ệ ộ ẩ ấ ợ ề ủ c a cây và đi u ki n th i ti t. Đ m đ t thích h p cho cây sinh tr ưở ng
ể ố ủ ả ướ ừ phát tri n t ờ ỳ t là 7080%. Th i k kh ng ho ng n c là t khi hình thành
ể ấ ả ầ ả ộ ẩ ph n hoa, ra hoa, hình thành qu và qu phát tri n. Cà chua yêu c u đ m
ấ ưở ộ ẩ ể ợ không khí th p trong quá trình sinh tr ng và phát tri n, đ m thích h p là
ộ ướ ộ ẩ ậ ẩ ướ 4555%. N c ta là m t n c có khí h u nóng m, đ m không khí cao
ạ ệ ữ ề ễ ạ ộ nên cà chua nhi m nhi u lo i b nh h i, đây là m t trong nh ng nguyên
ủ ế ấ ượ ấ ư nhân ch y u làm cho năng su t và ch t l ng cà chua ch a cao [7].
ấ ưỡ 2.2.4 Đ t và dinh d ng
ế ộ ầ ặ ấ ượ Cà chua yêu c u ch đ luân canh r t nghiêm ng t, không đ ồ c tr ng
ấ ồ ướ ệ ấ ọ cà chua trên đ t mà cây tr ng tr ấ c là cây h cà. Đ t có ít n m b nh là
ệ ấ ơ ả ể ồ ấ ượ ề ấ đi u ki n r t c b n đ tr ng cà chua có năng su t cao và ch t l ng t ố t.
ẹ ấ ấ ấ ấ ợ ớ ị ị ị Đ t phù h p v i cây cà chua là đ t th t nh , đ t th t trung bình, đ t th t pha
ơ ố ướ ậ ợ ừ ợ cát, giàu mùn, t i x p, t i tiêu thu n l ộ i. Đ pH t 6,0 6,5 thích h p cho
ưở ể ờ ưở cây sinh tr ng và phát tri n. Cà chua là cây có th i gian sinh tr ng dài,
ưở ạ ả ả thân lá sinh tr ề ng m nh, cành lá sum suê, kh năng ra hoa, ra qu nhi u,
ủ ấ ấ ớ ề ầ ấ ưỡ ậ ti m năng năng su t l n. Vì v y cung c p đ y đ ch t dinh d ế ng là y u
ế ị ấ ượ ế ấ ấ ả ố t có tính ch t quy t đ nh đ n năng su t và ch t l ng qu . Cà chua hút
ử ụ ế ế ề ấ ạ ấ nhi u nh t là kali, ti p đ n là đ m và ít nh t là lân. Cà chua s d ng 60%
2O và 15 20% P2O5 t ng l
12
ượ ạ ổ ượ l ng đ m, 59 60% K ấ ng phân bón vào đ t
ố ụ ồ su t v tr ng.
ụ ẩ ưở ớ N: có tác d ng thúc đ y sinh tr ng thân lá, phân hóa hoa s m, s ố
ượ ố ượ l ề ng hoa trên cây nhi u, hoa to, tăng kh i l ả ng qu .
ệ ễ ụ ưở ấ P: có tác d ng kích thích h r cà chua sinh tr ng nh t là th i k ờ ỳ
ủ ầ ắ ờ ưở ớ cây con. Bón P đ y đ rút ng n th i gian sinh tr ng, cây ra hoa s m, tăng
ấ ượ ả ả ớ ỉ ệ ậ t l đ u qu , qu chín s m, tăng ch t l ng qu . ả P khó hòa tan nên
ườ ướ ồ th ng bón tr c khi tr ng
ầ ế ể ầ K: c n thi ứ ả t đ hình thành thân, b u qu . K làm cho thân cây c ng
ề ệ ả ắ ấ ậ ố ị ệ ch c, tăng kh năng ch ng ch u sâu b nh và đi u ki n b t thu n, tăng quá
ợ ườ ấ ữ ậ ơ trình quang h p, tăng c ể ng quá trình v n chuy n các ch t h u c và
ườ ả ặ ệ ụ ố ố ớ ả ả đ ng vào qu , đ c bi t K có tác d ng t ẵ t đ i v i hình thái qu , qu nh n,
ể ả ắ ậ ả ả ả ả ị th t qu ch c, do đó làm tăng kh năng b o qu n và v n chuy n qu chín.
ờ ỳ ề ầ ấ ả Cây c n nhi u K nh t vào th i k ra hoa, hình thành qu .
ế ố ượ ố ớ ự ụ ưở Các y u t vi l ọ ng: tác d ng quan tr ng đ i v i s sinh tr ng và phát
ể ủ ặ ệ ấ ượ ệ ả ả ứ ả tri n c a cây đ c bi t là c i thi n ch t l ng qu . Cà chua ph n ng t ố ớ t v i
ố ượ các nguyên t vi l ấ ng B, Mn, Zn…Trên đ t chua nên bón phân Mo.
ứ ề ư ế ợ ả ế 2.3 Nghiên c u v u th lai và kh năng k t h p
ứ ề ư ế 2.3.1 Nghiên c u v u th lai
Ư ế ữ ậ ọ ố u th lai (heterossis) là thu t ng do nhà ch n gi ng ngô G.H.Shull
ỹ ư ỉ ệ ể ệ ể ả ượ ộ ề ứ (M ) đ a ra năm 1914 đ ch hi u qu lai bi u hi n v t tr i v s c sinh
ưở ủ ả ị ở ế ệ ứ ấ ớ tr ố ng, sinh s n và ch ng ch u c a con lai th h th nh t so v i các
ố ẹ ủ ệ ượ ể ệ ấ ở ữ ạ d ng b m c a chúng. Hi n t ng này th hi n r t rõ nh ng con lai thu
ữ ố ự ố ớ đ ượ ừ ự c t s giao ph i gi a các dòng t ph i v i nhau.
ả ấ ả ư ế ề Tuy nhiên không ph i t t c các con lai đ u có u th lai mà nó ch ỉ
ệ ở ữ ấ ị ụ ế ặ ấ ộ xu t hi n ạ ứ ộ ư nh ng c p lai nh t đ nh. M c đ u th lai ph thu c vào lo i
13
ậ ệ ố ẹ ấ ư ế ạ ạ ồ ớ cây tr ng, lo i tính tr ng và v t li u b m . V i năng su t, u th lai có
ể ặ ệ ớ ớ ố ẹ ố th làm tăng 25 35%, đ c bi ể t có th lên t i 50% so v i b m t ấ t nh t
ế (theo Phan Thanh Ki m, 2006) [10].
ể ị ễ ồ ượ Theo Nguy n H ng Minh 1999, đ đ nh l ứ ộ ể ệ ư ng m c đ th hi n u
ủ ế ạ ạ th lai c a tính tr ng, đã phân ra các tính tr ng sau:
1 v
Ư ế ự ượ ơ ố ẹ ố ạ ấ u th lai th c: F t h n d ng b m t ạ t nh t theo tính tr ng
nghiên c uứ
1 v
Ư ế ượ ơ ố ẹ ủ ị u th lai trung bình: F t h n giá tr trung bình c a các b m
1 v
Ư ế ẩ ượ ơ ị ủ ẩ ố u th lai chu n: F ố ộ t h n giá tr c a m t gi ng chu n (gi ng
ứ ố đ i ch ng) nào đó đem so sánh.
ệ ượ ộ ể ệ ọ ổ ư Ư ế ai là m t hi n t u th l ợ ng sinh h c t ng h p th hi n các u vi ệ t
ạ ở ề ố ẹ ượ ệ theo nhi u tính tr ng con lai F c phân bi t theo ạ 1 khi lai các d ng b m đ
ự ể ệ ư ố ồ ộ ệ ủ ề ngu n g c, đ xa cách di truy n, sinh thái…S th hi n u vi t c a tính
1 đem l
ở ế ạ ố ở ữ ạ tr ng con lai F ạ ợ i l i ích cho ti n hóa và cho t o gi ng ề nh ng đi u
ư ế ệ ạ ố ườ ị ki n sinh thái và canh tác xác đ nh. T o gi ng u th lai là con đ ng có
ể ề ệ ằ ả ậ ạ ợ ộ ố hi u qu cao nh m t p h p nhi u tính tr ng mong mu n vào m t ki u gen.
ề ế ề ạ ặ ả ấ ớ ố M c dù nó có ý nghĩa l n v t o gi ng cho s n xu t và v ti n hóa, song
ệ ượ ủ ấ ư ớ ả b n ch t và nguyên nhân c a hi n t ế ng u th lai cho t ư ẫ i nay v n ch a
ỏ hoàn toàn sáng t [14].
ộ ố ả ế ả ệ ượ ư ế M t s gi thi t gi i thích hi n t ng u th lai:
ả ế ữ ệ Gi thi t liên quan t ớ ươ i t ng tác gi a các gen cùng locus hi u qu ả
ộ ộ tr i, siêu tr i.
ượ ị ợ ử ề c d h p t nào đó v các gen. Các gen tr i đ ộ ượ c Con lai F1 thu đ
1
ể ệ ấ ả ấ ẫ ớ ệ ặ tích lũy và th hi n l n át các gen l n gây hi u qu x u, d n t i con lai F
ố ẹ ế ơ ặ ở ạ ợ ử ư ồ có u th h n b m mang các gen l n tr ng thái đ ng h p t :
AA bb CC dd x aaBBccDD Aa Bb Cc Dd.
14
ề ể ả ế ệ ệ ặ ặ ạ ể Các gen l n a, b, c, d có h i ho c có hi u qu y u v bi u hi n ki u
ợ ử Ở ế ệ ủ ạ ặ ồ ỗ ố ẹ hình c a tính tr ng, m i b m có 2 gen l n đ ng h p t th h con lai .
ặ ượ ấ ụ ư ố ộ c l p tr ng, 4 gen tr i phát huy tác d ng, nó có u th ế F1 các gen l n đ
ẳ ố ẹ ơ h n h n b m .
ườ ị ợ ử ợ ươ ặ Tr ể ng h p ki u d h p t có t ng tác đ c bi ệ ẫ ớ t d n t ệ i hi u qu ả
ể ệ ợ ử ể ạ ớ ơ ồ th hi n m nh h n so v i các ki u đ ng h p t ộ ệ ứ đó là hi u ng siêu tr i.
Ư ế ệ ứ ư ế ả ự ế ủ u th lai nh k t qu tr c ti p c a hi u ng d h p t ị ợ ử :
AA < Aa > aa
ơ ở ủ ệ ứ ộ ượ ộ ứ ể C s c a hi u ng tr i, siêu tr i đ c ki m ch ng rõ ở ự ố ậ s đ i l p
ữ ứ ể ệ ế ở ứ ủ ạ ạ gi a s c m nh c a con lai và m c th hi n tính tr ng y u các dòng t ự
ố ở ự ệ ệ ể ề ặ ấ ố ph i, do các dòng t ph i có th xu t hi n nhi u gen l n gây hi u qu ả
ố ớ ố ượ ạ ể ệ ề ấ x u. Đ i v i các tính tr ng s l ể ng do nhi u gen ki m tra, th hi n đ ộ
ế ố ộ ứ ị ợ ử ạ ề ớ l n tính tr ng tăng khi các y u t tr i tăng và m c d h p t tăng, đi u này
1.
ề ủ ớ ấ ợ hoàn toàn phù h p v i c u trúc di truy n c a con lai F
ả ế ữ Gi thi t liên quan t ớ ươ i t ng tác gi a các gen khác locus
ả ế ữ ạ ồ ươ Nhóm gi thi t này bao g m nh ng d ng t ữ ng tác gi a các gen
1 so
ế ề ể ệ ệ ạ ở ả ư khác locus gây nên hi u qu u th v th hi n tính tr ng con lai F
ớ ố ẹ v i b m
ả ươ ệ ữ ổ Hi u qu t ng tác b sung gi a các gen theo mô hình :
AA bb x aa BB Aa Bb
ố ẽ ở ề ố ẹ ể ặ Các nhân t di truy n riêng r ệ 2 b m có th không ho c cho hi u
ề ể ệ ả ế ể ơ ở ồ ạ ủ ạ qu y u h n v th hi n ki u hình ự tính tr ng, s cùng t n t i c a chúng
ả ươ ệ ạ ữ ế ả ổ ng tác b sung gi a các gen, k t qu thu đ ượ c Fở 1 t o nên hi u qu t
ạ ư ể ệ ế ơ ớ ố ẹ th hi n tính tr ng u th h n so v i b m .
ươ ạ ộ ể ị ủ Trong t ng tác khác locus, ho t đ ng c a gen này có th b ph ụ
ộ ườ ợ ở ạ ứ ể ặ thu c vào gen kia. Tr ng h p 1 gen tr ng thái l n có th gây c ch th ế ể
15
ồ ạ ở ố ẹ ủ ệ ể ặ ở hi n ki u hình c a các gen khác. Gen l n này t n t b m , song i con
ượ ấ ả ứ ệ ế ả ố ở ộ c l p tr ng b i gen tr i, do đó hi u qu c ch không x y ra, lai F1 nó đ
ả ạ ư ế ơ ể ệ ủ ế k t qu là th hi n c a tính tr ng F ố ẹ ở 1 có u th lai cao h n b m .
ủ ệ ể ể ệ ể ạ ả ộ ủ Bi u hi n ki u hình c a tính tr ng có th do hi u qu tác đ ng c a
ố ợ ụ Ở ủ ớ ộ gen chính ph i h p v i tác đ ng c a gen ph . con lai F ượ c ể 1 có th thu đ
ổ ợ ủ ớ ữ ệ ề ả ổ ớ ỉ các t h p đ i m i gi a gen ch v i các gen đi u ch nh có hi u qu cao
ự ể ệ ủ ể ạ ớ ố ẹ ơ h n trong s th hi n ki u hình c a tính tr ng so v i b m .
ả ế ấ Gi thi t liên quan t ớ ươ i t ng tác nhân bào ch t.
ự ụ ữ ở ể ượ ễ Trong quá trình t th nh ng thông tin ắ nhi m s c th đ ọ c g i là
ớ ố ớ ấ ả ấ ủ ế ứ ấ m i đ i v i t ữ t c nh ng gì có ở ế t bào ch t c a t ế bào tr ng là r t hi m.
ế ề ữ ươ ượ ế ậ ư ặ Nh ng tình th v các t ng tác bên trong đã đ c thi t l p đ c tr ng cho
ẫ ồ ạ ể ư ướ ề ơ ả ki u gen nào đó, v c b n chúng v n t n t i nh tr ụ c th tinh.
ề ặ ữ ề ể Ng ượ ạ c l i khi lai gi a các cá th khác nhau v m t di truy n, ngay
ề ố ữ ứ ụ ộ sau khi th tinh đã hình thành nh ng m c đ khác nhau v m i quan h ệ
ế ữ ề ấ ồ ố ế nhân t bào ch t, do nh ng ngu n g c khác nhau v nhân và t ấ bào ch t
ể ố ổ ớ ượ ữ ủ c a các cá th giao ph i. Nh ng đ i m i khác nhau thu đ ố c trong m i
ể ở ộ ố ầ ệ ấ ấ ọ quan h nhân bào ch t là r t quan tr ng. Có th m t s l n phân chia
ộ ố ượ ạ ộ ứ ơ ừ ế t bào, m t s l ng gen nào đó có m c ho t đ ng tăng h n, t ề đó nhi u
ấ ượ ủ ổ ườ ự ệ s ki n khác nhau c a quá trình trao đ i ch t đ c tăng c ng.
ả ể ả ấ ự ề Gi thi ế ề ươ t v t ng tác nhân bào ch t có th gi i thích s đi u hòa
ể ượ ừ ụ quá trình phát tri n đ ố c tăng t c ngay t sau khi th tinh ở ườ tr ợ ng h p lai.
Ở ề ượ ể ừ ụ đây có th nói, thông tin di truy n đ ẻ c tr hóa t ngay sau khi th tinh.
ế ạ ở ố ư * T o gi ng u th lai cây cà chua:
ự ụ ự ấ ậ ộ ộ Do cà chua là cây t th ph n, b ph n đ c và cái cùng trên m t hoa
ấ ạ ề ả ư ấ ả ố ơ nên v n đ s n xu t h t gi ng lai cà chua không đ n gi n nh các loài cây
ứ ạ ấ ủ ạ ớ ấ ồ ở ệ ộ tr ng khác mà r t ph c t p. Tr ng i l n nh t c a nó là di ự ậ t b ph n đ c
16
ệ ự ụ ặ ườ ả ấ ừ ể đ ngăn ch n vi c t th và tăng c ậ ng kh năng nh n ph n ngoài t dòng
ệ ố ư ể ễ ố ọ ố b . Theo Nguy n Văn Hi n, 2000 [9], h th ng ch n gi ng cà chua u th ế
ươ ử ự ụ ủ ứ ằ ấ ồ ướ lai theo ph ng th c kh đ c th ph n b ng th công g m các b c sau
đây:
ọ ố ẹ Ch n b m :
ự ệ ế ậ ặ ố Trong t p đoàn gi ng hi n có ho c tìm ki m thêm d a vào các
ố ẹ ố ẹ ể ắ ặ ạ ọ ố ọ nguyên t c ch n c p b m trong lai gi ng đ ch n các d ng b m cho
ươ ư ế ệ ế ọ ố ch ng trình ch n gi ng u th lai. Qua đúc k t kinh nghi m và thành
ủ ế ố ớ ự ậ ọ ự t u c a các nhà ch n gi ng trên th gi i, d a vào các lý lu n do di
ề ạ ườ ơ ả ể ề ắ ọ truy n h c mang l i ng ọ i ta đã đ ra các nguyên t c c b n đ ch n
ố ẹ ắ ặ c p b m khi lai. Các nguyên t c đó là:
ề ể ắ ị Nguyên t c khác nhau v ki u sinh thái đ a lí.
ế ố ấ ề ắ ấ Nguyên t c khác nhau v các y u t c u thành năng su t.
ắ ạ ưở ề ờ Nguyên t c khác nhau v th i gian các giai đo n sinh tr ng.
ề ắ ố ị Nguyên t c khác nhau v tính ch ng ch u.
ắ ổ ạ ặ ệ Nguyên t c b sung các tính tr ng đ c bi t.
ố ẹ ầ Làm thu n b m
ả ẫ ầ ố B n thân các gi ng đã là các dòng thu n tuy nhiên v n có m t t ộ ỷ ệ l
ể ể ấ ị ụ ấ ả ọ th ph n chéo nh t đ nh x y ra. Ch n các cá th đi n hình, bao cách li đ ể
ạ ự ụ ệ ố ạ ượ ọ thu h t t th tuy t đ i, h t thu đ ồ c gieo thành dòng, ch n các dòng đ ng
ữ ẽ ế ụ ố ẹ ấ ầ ộ ầ nh t và ti p t c bao cách li thêm m t l n n a s có các dòng b m thu n
ướ ể ế ạ dùng cho b ạ ố ẹ ế ụ c ti p theo. Các d ng b m ti p t c bao cách li đ thu h t
duy trì.
ử ả ế ợ Th kh năng k t h p
ể ử ố ẹ ả ỗ ố Chia b m thành các nhóm, m i nhóm 5 6 gi ng đ th kh năng
ơ ồ ữ ế ớ ế ợ k t h p gi a chúng v i nhau. Ti n hành lai dialen theo s đ , con lai đ ượ c
17
ỗ ơ ồ ọ ế ợ ử ệ ả ồ tr ng th nghi m và tính kh năng k t h p. M i s đ ch n ra m t t ộ ổ ợ h p
ế ợ ả ấ có kh năng k t h p riêng cao nh t.
ử ạ ố Lai th l i và so sánh gi ng
ấ ượ ử ạ ể ủ ạ ố Các t ổ ợ ố h p t t nh t đ c lai th l ố i đ có đ h t gi ng cho b trí thí
ệ ố ổ ợ ượ ạ ớ ệ ấ nghi m so sánh gi ng, các t h p đ c đ u lo i v i nhau. Thí nghi m so
ố ượ ố ắ ạ ầ ệ ẫ ố sánh gi ng đ c b trí 3 4 l n nh c l i theo kh i ng u nhiên, di n tích ô thí
2, đ i ch ng là gi ng đ nh thay th . T h p đ ị
ệ ế ổ ợ ượ ứ ố ố ọ nghi m 10m ả ạ c ch n ph i đ t
yêu c u:ầ
ứ ệ ầ ố Là gi ng đ ng đ u thí nghi m
ứ ề ặ ặ ấ ố ơ ộ ọ ố H n đ i ch ng v năng su t ho c m t m t quan tr ng nào đó (ch ng
ố ơ ị ố ơ ướ ế ổ ứ ả ệ b nh t t h n, ch u rét t t h n…). B c ti p theo là t ấ ạ ch c s n xu t h t
ấ ủ ể ố ấ ả ệ ả ạ gi ng đ cung c p đ cho t t c các lo i kh o nghi m.
ứ ả ế ợ 2.3.2 Nghiên c u kh năng k t h p
ệ ạ ọ ố ệ Lai là bi n pháp quan tr ng trong công tác t o gi ng, trong đó vi c
ố ẹ ế ề ả ấ ọ ố ọ ấ ch n gi ng b m là khâu quan tr ng nh t. Đã có nhi u k t qu cho th y:
ố ẹ ủ ữ ệ ể ấ ờ ế Nh ng bi u hi n c a b m và đ i con không nh t thi ệ ự t có quan h tr c
ữ ế ườ ố ẹ ố ả ợ ư ưở ti p. Có nh ng tr ng h p b n thân b m t ờ t nh ng đ i sau lý t ng và
ượ ạ ả ố ẹ ư ệ ư ư ng i b n thân b m không có gì u vi c l ế ệ ầ t nh ng th h đ u có u th ế
ọ ọ ế ệ ệ ạ ạ ượ ữ lai cao và vi c ch n l c trong các th h phân ly l i t o đ ố c nh ng gi ng
ữ ộ ươ ự ả ố ọ ố t t. M t trong nh ng ph ố ẹ ng pháp ch n gi ng b m là d a vào kh năng
ố ợ ủ ế ạ ố ph i h p theo các tính tr ng c a các gi ng (theo Phan Thanh Ki m, 2007)
[11].
ế ợ ả ượ ủ ư ệ ể ằ Kh năng k t h p đ ị c bi u hi n b ng giá tr trung bình c a u th ế
ở ấ ả ệ ặ ộ ớ ị lai, quan sát t c các c p lai, và đ chênh l ch so v i giá tr trung bình t
ụ ể ữ ề ễ ủ ặ c a c p lai c th nào đó (theo Ngô H u Tình, Nguy n Đình Hi n, 1996)
[30].
ế ợ ị ằ ể ả ị Giá tr trung bình bi u th b ng kh năng k t h p chung (General
18
ế ợ ể ệ ả ộ ị combining ability GCA), còn đ chênh l ch bi u th kh năng k t h p riêng
ử ễ ị (Specific combining ability SCA) (Bùi Chí B u Nguy n Th Lang, 2003) [3].
ộ ớ Sprague và Tatum chia tác đ ng gen liên quan t i KNKH thành hai
ạ ượ ở ế ố ị ề ộ lo i: KNKH chung đ c xác đ nh b i y u t di truy n c ng, còn KNKH
ượ ở ế ố ứ ị ệ ế ề ộ ộ riêng đ c xác đ nh b i y u t c ch , tính tr i, siêu tr i và đi u ki n môi
ườ tr ng.
ạ ượ ủ ấ ả ế KNKH chung là đ i l ề ư ng trung bình v u th lai c a t t c các t ổ
ể ệ ủ ư ế ả ợ h p lai mà dòng đó tham gia, th hi n kh năng cho u th lai c a dòng đó
ủ ố ẹ ế ế ả ớ v i các dòng khác. N u KNKH chung c a b m cao cho bi t kh năng cho
ố ẹ ử ụ ể ạ ố con lai có tính tr ng cao khi s d ng b m đó đ lai gi ng. KNKH chung
ề ố ượ ả ộ ư ể ệ ệ ặ (GCA) đ c tr ng cho hi u qu c ng tính, bi u hi n v s l ạ ng, tr ng thái
ủ ệ ạ ầ ấ ợ ộ ộ và ho t tính c a gen làm xu t hi n tác đ ng c ng tính, là h p ph n di
ề ố ị ề ạ ả ố ế ệ truy n c đ nh mà gi ng đó có kh năng truy n l i cho th h sau.
ố ẹ ủ ế ả K t qu đánh giá KNKH c a các dòng b m thông qua các tính
ạ ổ ợ ề ệ ủ ể ị tr ng trên t h p lai c a chúng, giúp chúng ta có th xác đ nh v vi c gi ữ
ạ ữ ấ ạ l i dòng có KNKH cao, lo i đi nh ng dòng kém có KNKH th p.
ự ể ậ ố ượ Đ xây d ng t p đoàn các gi ng, dòng, chúng đ c nghiên c u t ứ ố t
ủ ư ệ ặ ề ặ v đ c tr ng đ c tính. Vi c đánh giá KNKH chung, KNKH riêng c a các
ấ ầ ố ọ ế ệ ạ ư ế ố gi ng, dòng là r t quan tr ng và c n thi t trong vi c t o gi ng u th lai.
ế ợ ể ườ ươ ứ ả Đ đánh giá kh năng k t h p, th ụ ng áp d ng các ph ư ng th c lai nh :
ệ ử ụ ộ ố ử ố ớ ỉ ừ ế ậ Lai dialen, lai đ nh v i vi c s d ng b gi ng th t t. T đó thi t l p các
1 t
1), đánh
ươ ừ ổ ợ ậ ố ch ể ng trình đ thu các F các t h p lai (t p đoàn gi ng lai F
ổ ợ ể ượ ư ử ọ ọ giá, ch n l c các t ọ h p lai tri n v ng và chúng đ ệ c đ a vào th nghi m
ừ ụ ụ ụ ấ ả ọ ố khác nhau, t đó ch n ra gi ng lai ph c v cho s n xu t theo các m c tiêu
đ ra.ề
ươ * Ph ng pháp đánh giá KNKH:
ằ ươ Đánh giá KNKH b ng ph ng pháp lai luân giao (Dialen Cross)
19
ươ ằ ượ Ph ng pháp đánh giá KNKH b ng lai luân giao đ c Sprague và
ử ụ ế ề ấ ệ ố Tatum đ xu t vào năm 1942, đ n năm 1947 thì East đã s d ng h th ng
ủ ể ể ị lai luân giao đ xác đ nh KNKH c a các ki u gen.
ệ ố ử ượ ớ Luân giao là h th ng lai th , các dòng đ c lai v i nhau theo t ấ ả t c
ổ ợ ể ượ các t h p có th . Qua phân tích lai luân giao thu đ c:
ả ấ + B n ch t và ướ ượ c l ề ỉ ố ng các ch s di truy n
ủ ố ẹ + KNKH chung và KNKH riêng c a b m và con lai.
ế ợ ả ằ ươ Đánh giá kh năng k t h p b ng ph ỉ ng pháp lai đ nh (Top Cross)
ỉ ươ ủ ế ử ể ị Lai đ nh là ph ng pháp th ch y u đ xác đ nh KNKH chung do
ử ụ ể ề ấ Devis đ xu t năm 1927, Jekins và Bruce [41], đã s d ng và phát tri n các
ặ ầ ố ị ượ dòng ho c các gi ng c n xác đ nh KNKH đ ộ ạ ớ c lai cùng v i m t d ng
ử ọ ươ ở chung g i là lai th (Tester). Ph ấ ng pháp này r t có ý nghĩa ạ giai đo n
ọ ọ ố ượ ủ ớ ầ đ u c a quá trình ch n l c, khi kh i l ng dòng còn quá l n, không th ể
ượ ằ ươ ử ọ đánh giá đ c b ng ph ệ ng pháp lai luân giao. Vi c ch n cây th là y u t ế ố
ế ị ủ ệ ế ọ ỉ quan tr ng quy t đ nh đ n thành công c a phép lai đ nh, công vi c này tu ỳ
ồ ủ ộ ọ ố ả ọ thu c vào ý đ c a nhà ch n gi ng. Có tác gi ấ ử ch n cây th có năng su t
ộ ố ử ự ấ ữ th p vì nó làm rõ s khác nhau gi a các dòng đem th . M t s tác gi ả ặ đ c
ệ ố ọ ươ ườ ư ọ bi t là các nhà ch n gi ng th ạ ng m i th ử ng ch n cây th là dòng u tú
ấ ạ ấ ượ ơ ố ẽ có năng su t cao vì s có xác su t t o ra đ c gi ng nhanh h n.
ể ậ ườ ườ ử ề ộ Đ tăng đ tin c y ng i ta th ề ng dùng 2 hay nhi u cây th có n n di
ề ộ ữ ễ ề ẹ truy n r ng, h p khác nhau (theo Ngô H u Tình, Nguy n Đình Hi n, 1996)
[30].
ử ố ứ ấ ằ ấ ầ Qua nghiên c u cho th y r ng cây th t t nh t là dòng thu n có
ượ ử ệ ặ ằ ả ộ ọ ưở l ng alen tr i và l n b ng nhau. Vi c ch n cây th có nh h ế ớ ng l n đ n
ủ ể ả ằ ỉ ế ậ ệ ế k t qu đánh giá KNKH c a các v t li u trong lai đ nh, có th nói r ng y u
ọ ỉ ố t ử thành công trong lai đ nh là ch n đúng cây th .
20
ớ ư ề ả ấ ố M t ộ gi ng m i đ a ra ph i có ti m năng năng su t cao, ch t l ấ ượ ng
ầ ử ụ ứ ả ươ ế ế ạ qu đáp ng cho các nhu c u s d ng t ạ i hay các d ng ch bi n. Bên c nh
ấ ủ ứ ả ầ ố ộ ố ề đó, gi ng c n có kh năng thích ng r ng. Năng su t c a gi ng trong đi u
ệ ườ ữ ề ế ế ộ ki n môi tr ả ủ ự ố ợ ng bi n đ ng là k t qu c a s ph i h p gi a ti m năng năng
ấ ề ứ ạ ấ ủ ớ ố ị ấ ủ su t c a chúng v i ch ng ch u sinh thái, đó cũng là v n đ ph c t p nh t c a
ọ ố ch n gi ng.
ấ ả 2.4 Tình hình s n xu t cà chua ở ệ Vi t Nam và trên th gi ế ớ i
ấ ả 2.4.1 Tình hình s n xu t cà chua trên th gi ế ớ i
ế ớ ứ ế Trên th gi ọ i cà chua là cây rau quan tr ng, x p th 2 sau khoai tây.
ế ớ ẫ ế ụ ữ ầ ả ấ Nh ng năm g n đây, tình hình s n xu t cà chua trên th gi i v n ti p t c gia
21
ấ ệ ướ ổ ị ữ tăng, tuy nhiên xu t hi n xu h ng không n đ nh và ch ng l ạ i.
ế ớ ừ ả ấ ả B ng 2.2 Tình hình s n su t cà chua trên th gi i (t 20002009)
ệ ả ượ Di n tích Năng su tấ S n l ng Năm ấ
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 (1000 ha) 4020,120 4010,508 4147,368 4188,111 4494,277 4554,099 4683,942 5121,977 5227,883 4980,424 (t n/ha) 27,0936 26,6721 27,7616 28,1991 28,0963 27,8562 27,7720 26,0172 24,7996 28,3912 (1000 t n)ấ 108919,744 106968,784 115137,624 118101,131 126272,827 126859,933 130082,781 133259,909 129649,883 141400,629
ồ Ngu n FAO,2010
ấ ủ ệ ớ ố Theo th ng kê m i nh t c a FAO (2010), di n tích cà chua trong
ừ ữ ệ ầ nh ng năm g n đây tăng lên rõ r t. T 4.020.120 ha năm 2000 đã tăng lên
ư ả ỉ 5.227.883 ha năm 2008 nh ng l ại gi m vào năm 2009, ch còn 4.980.424 ha
ả ả ượ ấ ạ ị gi m 0.95% . Trong khi đó năng su t và s n l ng cà chua l ổ i không n đ nh.
ế ớ ạ ế ấ ấ Năng su t cà chua năm 2000 trên th gi i đ t 27,09 t n/ha, thì đ n năm 2008
ỉ ạ ế ấ ạ ấ ấ năng su t cà chua ch đ t 24,80 t n/ha, đ n năm 2009 đ t 28,39 t n/ha. Do
ấ ạ ậ ả ượ v y s n l ng cà chua tăng lên đ t 141.400.629 t n năm 2009 tăng 1,09 % so
ớ v i năm 2008 .
ượ ả ủ ế ở ướ ớ Cà chua đ ấ c s n xu t ch y u các n c ôn đ i và á nhi ệ ớ t đ i.
ả ượ ế ớ Qua các năm 2000; 2003; 2005; 2009, s n l ng cà chua trên th gi i và
ườ ướ ẫ ầ ố ỹ ướ m i n c d n đ u luôn tăng. Trung Qu c và M là 2 n c có s n l ả ượ ng
ế ớ ấ ừ ế cà chua cao nh t th gi ế i, chi m t 10,0% đ n 24,1%. Trong đó, Trung
ả ố ượ ế ấ ớ ạ Qu c đ t s n l ng cà chua cao nh t th gi ạ i vào năm 2009, đ t
ả ượ ế ấ ế ớ 34.120.040 t n, chi m 24,1% s n l ng cà chua trên toàn th gi i.
22
ả ượ ả ế ớ ườ ướ ứ ầ B ng 2.3 S n l ng cà chua trên th gi i và m i n c đ ng đ u th ế
gi iớ
ỳ
ố Qu c gia ế ớ Th gi i Trung Qu cố Mỹ ổ Th Nhĩ K n ĐẤ ộ Italy Ai C pậ
2000 108339,598 22324,767 11558,800 8890,000 7430,000 7538,100 6785,640
2003 116943,619 28842,743 10522,000 9820,000 7600,000 6651,505 7140,195
2005 124426,995 31644,040 11043,300 9700,000 7600,000 7087,016 7600,000
2009 141400,629 34120,040 14144,850 10745,572 11149,000 6382,700 10000,000 4749,200
Tây Ban Nha
3766,328
3947,327
4651,000
5887,714 4204,638 1350,000
Iran Braxin Hy L pạ
3190,999 2982,840 2085,000
4200,000 3708,600 1830,000
4200,000 3396,767 1713,580
ĐVT: 1000 t nấ
ồ (Ngu n FAO Database Static 2010)
ượ ả ở ướ ữ Có đ ư c thành qu nh trên b i vì 2 n ệ c này không nh ng có di n
ề ậ ậ ồ ớ ộ ọ ỹ ấ tích tr ng cà chua r ng l n mà còn có n n khoa h c k thu t vào b c nh t
ế ớ ứ ụ ả ấ ậ ọ ỹ th gi ọ i, ng d ng khoa h c k thu t vào trong s n xu t và công tác ch n
ớ ạ ạ ượ ề ố ố ố ọ l c lai t o gi ng m i, t o đ c nhi u gi ng t ấ t, năng su t và ch t l ấ ượ ng
ữ ầ ướ ướ ạ ộ cao. Trong nh ng năm g n đây, 2 n c này đã có b c đ t phá là t o ra
ể ề ồ ố ề nhi u gi ng cây tr ng chuy n gen trong đó có cây cà chua. Tuy nhiên nhi u
ạ ề ủ ể ọ ả ạ nhà khoa h c khác lo ng i v tác h i lâu dài c a cây chuy n gen nh
ưở ớ ườ ư ể ẫ h ng t i ng i tiêu dùng nên cây cà chua chuy n gen v n ch a đ ượ c
ị ườ ậ ấ ể ư ả ấ ch p nh n trên th tr ng đ đ a vào s n xu t.
ấ ả 2.4.2 Tình hình s n xu t cà chua ở ệ Vi t Nam
ủ ự ủ ướ ộ ờ ế ữ Cà chua là m t trong nh ng cây rau ch l c c a n c ta. Nh ti n b ộ
ọ ạ ữ ậ ạ ọ ố ỹ ề v khoa h c k thu t, các nhà ch n t o gi ng không nh ng t o ra đ ượ c
ấ ố ề ấ ẩ ố ể ồ ượ nhi u gi ng có năng su t cao, ph m ch t t t mà có th tr ng đ c trái v ụ
23
ệ ả ế ấ ớ cho hi u qu kinh t cao. Song song v i quá trình nâng cao năng su t thì
ệ ồ ượ di n tích tr ng cũng ngày càng đ ở ộ c m r ng.
ấ ả ượ ệ ả ệ B ng 2.4 Di n tích, năng su t, s n l ủ ng cà chua c a Vi t Nam
ừ t năm 2004 2009.
ả ượ ấ Năng su t (t S n l ng (t n) /ha)
Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 ệ Di n tích (ha) 24,644 23,566 22,962 23,283 24,850 20,540
ấ ạ 172 198 196 197 216 240,7 ố ệ ủ ổ 424,126 466,124 450,426 458,214 535,438 494,332 ố ụ (Trích s li u c a t ng c c th ng kê, 2010)
ừ ế ả ấ ệ Qua b ng 2.4 cho chúng ta th y: T năm 2004 đ n năm 2009 di n
ế ả ồ tích tr ng cà chua gi m (năm 2004 là 24,644 ha đ n năm 2009 là 20,540 ha)
ừ ư ấ ừ ế nh ng năng su t thì không ng ng tăng lên (t năm 2004 đ n năm 2009 tăng
ạ ả ượ ủ ướ 68,7 t /ha) do đó s n l ng cà chua c a n c ta ngày càng tăng lên không
ấ ủ ữ ướ ứ ầ ộ nh ng cung c p đ tiêu dùng trong n ấ c và còn đáp ng m t ph n cho xu t
kh u.ẩ
ư ơ ấ ấ ặ ơ ấ ụ ư ồ ề Do tính ch t đ c tr ng nh c c u cây tr ng, c c u mùa v và đi u
ệ ả ưở ế ưở ả ủ ệ ể ki n sinh thái nh h ng đ n sinh tr ệ ng, phát tri n và hi u qu c a vi c
ầ ớ ỉ ậ ấ ả ồ ở ỉ tr ng cà chua nên s n xu t cà chua ph n l n ch t p chung ộ các t nh thu c
ộ ố ộ ỉ ắ ằ ấ ộ ồ ự ồ đ ng b ng B c B và m t s khu v c thu c t nh Lâm Đ ng. Năng su t cà
ở ệ ấ chua Vi t Nam còn th p.
ả ượ ệ ấ Di n tích, năng su t và s n l ng cà chua trong 2 năm 2008 2009
ớ ở ệ ồ ỉ ệ ủ c a 10 t nh có di n tích tr ng cà chua l n Vi ể t Nam tăng không đáng k ,
24
ớ ề ứ ư ở ệ ch a đáp ng v i ti m năng Vi t Nam.
ả ượ ệ ả ấ ỉ B ng 2.5 Di n tích, năng su t và s n l ả ủ ng cà chua c a 10 t nh s n
ấ ớ ấ xu t l n nh t trong 2 năm 2008 2009.
Di nệ S nả Di n ệ 2008 Năng 2009 Năng S nả
T nhỉ su tấ l ngượ tích su tấ l ngượ tích
/ha)ạ (t 206,9 (t n)ấ 42959 (ha) 1367 /ha)ạ (t 191,4 (t n)ấ 26165 Nam Đ nhị (ha) 2076
256,8 31301 1066 321,0 34219 ả ươ H i D ng 1219
ả 320,4 36941 1021 258,5 26391 H i Phòng 1153
256,8 31301 854 234,4 20016 Hà N iộ 1219
ắ 187,4 22351 813 187,9 15275 B c Giang 1193
116,2 12435 1100 107,4 11813 Quãng Nam 1070
92,9 7143 845 93,2 7877 Gia Lai 769
397,6 184390 5140 431,8 221944 Lâm Đ ngồ 4638
ề 191,7 14090 684 219,3 14986 Ti n Giang 735
214,3 16584 Trà Vinh 774
777 ố ệ ủ ổ 214,0 ố ụ 16635 (Trích s li u c a t ng c c th ng kê, 2010)
ư ồ ậ ợ Tr ng rau cũng nh cà chua ở ướ n ề c ta có nhi u thu n l i:
ượ ự ặ ệ ủ Đ c s quan tâm đ c bi t c a nhà n ướ ề ầ ư c v đ u t ị và đ nh h ướ ng
ở ộ ể ề ệ ể ả m r ng và phát tri n cây rau hi n nay. Đ án "Phát tri n rau, qu , hoa và
ờ ỳ ệ ả ộ ượ ủ cây c nh th i k 1999 2010" c a B Nông nghi p và PTNT đ c Th ủ
ướ ủ ệ ế ạ ả ấ t ng Chính ph phê duy t ngày 3/9/1999. K ho ch s n xu t rau đ ượ c
ớ ả ượ ệ ả ấ ạ ị xác đ nh: Di n tích s n xu t rau đ t 600.000 ha v i s n l ệ ấ ng 10 tri u t n
ớ ả ượ ệ ấ ể ạ năm 2005 và 800.000 ha v i s n l ng 14 tri u t n năm 2010 đ đ t bình
ườ ườ ầ quân đ u ng i là 110 kg/ng i/năm [4].
ờ ế ướ ệ ấ ậ ợ ề N c ta có đi u ki n th i ti ấ t khí h u, đ t đai r t phù h p cho sinh
25
ưở ủ ể ế ượ tr ng, phát tri n c a cây cà chua, n u đ c đ u t ầ ư ố ẽ t ấ t s cho năng su t
ặ ệ ề ắ ệ ấ r t cao (đ c bi t là mi n B c Vi t Nam).
ự ộ ọ Đ i ngũ các nhà khoa h c bên lĩnh v c cây rau nói chung và cây cà
ươ ọ ạ ề ố ượ ề ố chua nói riêng t ng đ i nhi u, ch n t o đ ấ c nhi u gi ng cho năng su t
ấ ố ẩ cao, ph m ch t t t.
ể ồ ấ ớ ụ ệ ồ Di n tích có th tr ng cà chua là r t l n vì tr ng trong v thu đông
ả ưở ớ ị ườ ụ ả ươ ấ ẩ không nh h ng t i 2 v lúa, th tr ng xu t kh u qu t ế ế i và ch bi n
l n.ớ
ệ ế ồ ộ ớ Có ngu n lao đ ng l n, nông dân có kinh nghi m canh tác, n u có
ị ườ ẽ ượ ồ ộ ồ ộ th tr ng s thu hút đ ẻ c ngu n lao đ ng d i dào, giá công lao đ ng r ,
ẩ ả ả ạ ạ h giá thành s n ph m, có kh năng c nh tranh cao.
ậ ợ ạ ữ Bên c nh nh ng thu n l i cũng không ít khó khăn:
ộ ố ư ấ ố ố B gi ng cà chua còn r t nghèo, ch a có các gi ng t ừ t cho t ng v ụ
ệ ề ặ ồ ệ ố tr ng và đi u ki n sinh thái khác nhau, đ c bi ồ t là gi ng tr ng trong v ụ
ả ề ả ướ ụ ế ả đông và v xuân hè. Theo k t qu đi u tra, c n ố c có kho ng 115 gi ng
ượ ủ ự ấ ả ồ ố cà chua đang đ c tr ng trong s n xu t. Trong 22 gi ng ch l c có 10
ố ượ ệ ạ ằ ớ ồ ố gi ng đ c tr ng v i di n tích đ t 6.259 ha b ng 55%. Đó là các gi ng cà
ư ồ chua nh : M368, Pháp, VL2000, TN002, H ng Lan, Red Crow250, T42,
ủ ỹ ố VL2910, cà chua M , Mogas T11 và các gi ng c a Công ty Trang Nông
ạ ồ ả (theo Ph m H ng Qu ng và cs, 2005) [22].
ướ ự ằ ậ N c ta n m trong khu v c khí h u nhi ệ ớ ượ t đ i, l ư ớ ng m a l n, đ ộ
ẩ ụ ặ ể ệ ạ ạ ệ m cao nên sâu b nh phát tri n m nh, phá h i mùa v đ c bi t là cà chua
ụ ề ồ ố ố ố tr ng trong v xuân hè. Nông dân t n công chăm sóc, t n ti n mua thu c
ệ ự ậ ẫ ớ ấ ấ ệ ả ế ả b o v th c v t, năng su t th p d n t i hi u qu kinh t không cao.
ủ ế ậ ầ ắ ẩ ả Theo Tr n Kh c Thi (2003), s n ph m cà chua ch y u t p trung
ụ ừ ế ạ ơ vào v đông xuân (70%) t tháng 12 đ n tháng 4, còn l ờ ộ ử i h n m t n a th i
26
ầ ư ế ằ ạ gian trong năm đang n m trong tình tr ng thi u cà chua. Đ u t ả cho s n
ệ ự ậ ữ ơ ố ả ấ ấ ấ ư xu t cà chua còn th p, nh t là phân h u c và thu c b o v th c v t. Ch a
ỗ ụ ồ ỗ ợ có quy trình canh tác thích h p cho m i vùng, m i v tr ng và cho các
ệ ả ỏ ẻ ấ ố ư gi ng khác nhau. Vi c s n xu t còn manh mún, nh l ả , ch a có vùng s n
ế ế ấ ậ ệ ẩ ạ ả ớ xu t t p trung t o s n ph m hàng hoá l n cho ch bi n công nghi p và
ủ ễ ẩ ấ ư ả xu t kh u. Quá trình thu hái di n ra hoàn toàn th công, các khâu nh b o
ề ể ậ ả ạ ế qu n, v n chuy n còn nhi u h n ch .
ứ ề ọ ạ ộ ố ế ớ ố 2.5 M t s nghiên c u v ch n t o gi ng cà chua trên th gi i và ở
ệ Vi t Nam
ứ ề ọ ạ ộ ố ế ớ ố 2.5.1 M t s nghiên c u v ch n t o gi ng cà chua trên th gi i
ể ươ ử ồ ị ố Cà chua là cây tr ng có l ch s phát tri n t ớ ộ ng đ i mu n, song v i
ưỡ ệ ả ế ừ ế ỷ ị giá tr dinh d ng và hi u qu kinh t ế cao vì th ngay t th k 18 các nhà
ứ ậ ặ ọ ệ ự khoa h c đã t p trung đi sâu nghiên c u, đ c bi ọ ạ t là trong lĩnh v c ch n t o
gi ng.ố
ế ỷ ữ ấ ướ ế ớ Th k 20 đã đánh d u nh ng b ọ c ti n to l n trong công tác ch n
ệ ả ế ấ ượ ấ ố ụ ạ t o gi ng cà chua. Vi c c i ti n năng su t, ch t l ng luôn là hai m c tiêu
ầ ấ ả ươ ố hàng đ u và chung cho t t c các ch ọ ạ ng trình ch n t o gi ng.
ượ ủ ế ứ ậ ướ Cà chua đ c nghiên c u và t p trung ch y u theo h ng:
ọ ạ ố ị Ch n t o gi ng cà chua ch u nóng.
ọ ạ ệ ạ ố ớ ố ị Ch n t o gi ng cà chua ch ng ch u v i sâu b nh h i.
ọ ạ ấ ượ ố ụ ụ ươ Ch n t o gi ng cà chua có ch t l ng cao, ph c v ăn t i và ch ế
bi n.ế
ọ ạ ứ ừ ế ậ ố T năm 1977 đ n 1984, Ai C p đã nghiên c u và ch n t o gi ng cà
ị ệ ấ ượ ố ế ạ ả chua ch u nhi ấ t có năng su t cao, ch t l ng t t. K t qu đã t o ra m t s ộ ố
ư ố gi ng cà chua nh : Housney, Marmande VF, Pritchard, Cal.Ace, VFN Bush
ấ ượ ấ ố ư ố ố ộ năng su t cao, ch t l ng t t và m t s gi ng nh Castlex 1017,
27
ả ắ ị Castlrock, GS 30, Peto86, UC 97 có th t qu ch c (theo Metwally, 1996)
[46].
ệ Ấ ứ ệ ộ ở ế Vi n nghiên c u nông nghi p n Đ (IARI) Newdeli đã ti n hành
ọ ạ ứ ề ề ố ị ệ ừ nhi u nghiên c u v ch n t o các gi ng cà chua ch u nhi t. T năm 1975,
ệ ớ ố ư Vi n đã thành công v i các gi ng nh Puas Rugy, Sel.120,...(theo Singh J.H.
and Checma D.S, 1989) [51].
ướ ệ ố ượ ự Tr ả ế c năm 1925, vi c c i ti n gi ng cà chua đ ằ ệ c th c hi n b ng
ể ọ ừ ả ố ừ cách ch n các ki u gen ngay t b n thân các gi ng t ộ các đ t bi n t ế ự
ự ổ ợ ủ ề ế nhiên, lai t ặ do ho c tái t ể h p c a các bi n th di truy n đang t n t ồ ạ i
ự ữ ạ ố ớ trong t ặ nhiên. Vào nh ng năm 1970, hàng lo t gi ng cà chua m i có đ c
ể ưở ữ ạ ấ ậ ớ đi m sinh tr ọ ng h u h n, th p cây, cây g n, chín s m, chín t p trung và
ậ ộ ệ ạ ằ ợ ờ thích h p cho thu ho ch b ng máy ra đ i làm tăng m t đ , di n tích và
ấ năng su t cà chua (theo Tigchelaar E.C, 1986) [54].
ượ ậ Cũng theo Tigchelaar E.C, 1986 [54] thì Livingston đ c ghi nh n là
ườ ầ ứ ố ọ ở ỹ ng i đ u tiên nghiên c u ch n gi ng cà chua M vào năm 1870. Tuy
ử ầ ớ ở ế ỷ ế ồ ổ ế nhiên mãi đ n n a đ u th k 20 cà chua m i tr thành cây tr ng ph bi n
ế ớ ườ ố ượ ớ ố trên th gi i thông qua con đ ng tăng nhanh s l ng các gi ng m i. Năm
ượ ế ế ỷ ố ượ ậ ố 1863 có 23 gi ng cà chua đ c bi t đ n, sau đó 2 th p k s l ng đã tăng
ố ượ ệ ố ủ 200 gi ng (theo Morrison, 1938) [47]. Hi n nay s l ạ ủ ng và ch ng lo i c a
ứ ạ ở ượ cà chua đã nhanh chóng tr nên phong phú, đa d ng đáp ng đ ầ c nhu c u
ườ ế ớ ủ c a ng i tiêu dùng trên th gi i.
ọ ạ ệ ề ấ ố ị ệ Ngoài v n đ ch u nóng, vi c ch n t o gi ng cà chua kháng b nh
ặ ở ệ ớ cũng đ c bi ệ ượ t đ c quan tâm vùng nhi ủ t đ i. Các dòng cà chua c a
ề ượ ọ ướ ệ ẩ AVRDC đ u đ c ch n theo h ộ ng kháng b nh héo xanh vi khu n. M t
ụ ư ệ ả ố s sâu b nh khác nh virus xoăn vàng lá (TYLCV), sâu đ c qu . Các nhà
ọ ị ượ ở ề khoa h c đã xác đ nh đ c các gen kháng virus ằ nhi u loài cà chua. B ng
28
ươ ệ ể ề ầ ạ ố ượ các ph ng pháp lai truy n th ng và hi n đ i đã d n chuy n đ c m t s ộ ố
ứ ọ ồ gen kháng virus sang loài cà chua tr ng tr t. Các nhà nghiên c u virus ở
ậ ề ậ ệ AVRDC đã nh n bi ế ượ t đ c nhi u v t li u có mang gen kháng ToMV. M t s ộ ố
ứ ượ ử ụ ươ ố ậ ệ v t li u ch a gen TM2 đã đ c s d ng cho ch ạ ng trình lai t o gi ng cà
ư chua nh L127, Ohio MR 12, MR 13 (theo Opera R.T., S.K. Green, N.S.
Talekar and J.T. Chen, 1989).
ọ ạ ể ậ ữ ứ ố ấ Đ t p trung nghiên c u ch n t o nh ng gi ng cà chua có năng su t
ấ ượ ử ụ ề ồ ọ có ch t l ề ủ ng cao, nhi u nhà khoa h c đã s d ng ngu n gen di truy n c a
ạ ằ ả ạ ố ị các loài hoang d i và bán hoang d i nh m khai thác kh năng ch ng ch u
ạ ả ấ ợ ệ ề ề ằ ườ ố ớ t t v i đi u ki n ngo i c nh b t l i. B ng nhi u con đ ng khác nhau
ọ ọ ư ế ạ ạ ộ ượ ữ ế nh : Lai t o, ch n l c, gây đ t bi n nhân t o…Đã thu đ c nh ng k t qu ả
ệ ề ạ ả ố ợ ệ ộ ổ kh quan, t o ra gi ng thích h p trong đi u ki n nhi t đ cao, có ph thích
ứ ề ụ ư ề ồ ộ ị ng r ng, tr ng nhi u v trong năm (theo Ki u Th Th , 1998) [28].
Ở ỹ ọ ạ ố ượ ệ ừ ấ ớ ự M công tác ch n t o gi ng đã đ c th c hi n t r t s m (1870),
ừ ế ượ ự ế ứ ề ớ ườ t đó đ n nay đã thu đ c nhi u thành t u h t s c to l n. Tr ạ ọ ng Đ i h c
ọ ượ ữ ố California đã ch n đ ư c nh ng gi ng cà chua nh : UC 105, UC 134, UC
ể ề ấ ặ ố ả ứ ị ứ ư ả 82 có năng su t và nhi u đ c đi m t t nh qu c ng, ít b n t qu (theo
ừ ễ ố Nguy n Thanh Minh 2003) [16]. T năm 1991 2007, công ty gi ng cà chua
ậ ỹ ớ ấ ượ ệ ơ ủ c a M đã thu th p và gi ố i thi u h n 600 gi ng cà chua ch t l ng cao
ợ ớ ươ ế ế ệ phù h p v i ăn t i và ch bi n công nghi p (theo USDA Agriculturat
ớ ượ ặ ố ọ ạ statics 2000 2006) [56]. M c dù các gi ng m i đ c ch n t o ra hàng năm
ẫ ượ ư ừ ượ ả ố nh ng các gi ng cũ v n đ c duy trì , chúng v a đ ấ c dùng trong s n xu t
ậ ệ ồ ố ừ v a dùng làm ngu n v t li u trong lai tao gi ng (theo Waston, 1996).
ườ ạ ọ ụ ế ổ ợ ạ T i tr ả ng Đ i h c T ng h p Florida đã liên t c ti n hành kh o
ệ ệ ế ệ ạ ố ố ớ ị nghi m các gi ng cà chua ch ng ch u v i sâu b nh h i. Hi n nay k t qu ả
ể ọ ượ ị ố ớ ệ ố ố ợ đã tuy n ch n đ c 10 gi ng ch ng ch u t ớ t v i sâu b nh, phù h p v i
29
ệ ề ở ơ đi u ki n canh tác n i nay (theo Steve olson et al, 1978) [52].
ề ướ ầ ế ớ ặ ệ ở ỹ ọ G n đây, nhi u n c trên th gi i đ c bi t là M , các nhà khoa h c đã
ữ ế ồ ố ổ ạ t o ra nh ng gi ng cây tr ng bi n đ i gen trong đó có cà chua. Các nhà khoa
ứ ằ ậ ấ ộ ỹ ỹ ể ọ h c M đã nghiên c u k thu t chuy n gen nh m c y vào cây m t gen vi
ẽ ả ụ ẩ ạ ộ ế ấ ọ khu n, gen này s s n sinh ra m t ch t g i là Chitinaza có tác d ng h n ch và
ệ ế ữ ấ ả ả ờ tiêu di t các t ố bào n m, giúp kéo dài th i gian b o qu n cà chua. Nh ng gi ng
ị ượ ả ố ệ ệ ề ế này ngoài kh năng ch ng ch u đ ạ c sâu b nh, tuy n trùng, đi u ki n khô h n
ấ ữ ấ ượ ề ượ ả còn có kh năng c t gi lâu, ch t l ng cao, mang nhi u d ấ c tính, năng su t
ấ ộ ớ ế ệ ổ ượ ọ cao g p b i. Năm 1994, Calgene gi i thi u cà chua bi n đ i gen đ c g i là
ị ườ ư ượ ậ ấ 'FlavrSavr'. Tuy nhiên, khi đ a ra th tr ng nó không đ c ch p nh n vì s ợ
ữ ả ưở ứ ủ ế ẻ ế ổ nh ng nh h ng c a cà chua bi n đ i gen đ n s c kho con ng ườ i
(http://www.agbio tech.com.vn/vn/?mnu= preview&key=3276)
ạ ở ề ướ T i vùng Martinique mi n tây n c pháp, Denoyes B và Rhino B
ế ố ị ệ ệ (1999) đã ti n hành thí nghi m 18 gi ng cà chua ch u nhi ồ t có ngu n g c t ố ừ
ươ ụ ậ ậ ạ ộ ị đ a ph ng và nh p n i vào 2 v hè thu 1986 và 1987. Giai đo n đ u qu ả
ượ ể ễ ờ ệ ộ ố ủ c a các gi ng này đ c di n ra vào th i đi m nhi t đ ban ngày/ban đêm
ế ẩ ấ ộ ố cao (32/70C) và m đ 90%. K t qu cho th y, gi ng Saladette có ngu n ồ ả
ấ ổ ộ ố ỷ ệ ậ ố ừ ỹ g c t M có năng su t n i tr i trong các nhóm gi ng có t đ u qu l ả
ớ ệ ể ấ ư ấ ả ẫ ố cao, nh ng cho năng su t cá th th p (1,4 kg) do m n c m v i b nh th i
ả ố ộ ố ố ỷ ệ ậ ả ấ ướ cu ng qu . Ng ượ ạ c l i m t s gi ng có t đ u qu th p (d l i 60%) nh ư
ỹ ạ ể Xira, Mienxin (Pháp), Nema F11250 (M ) l ấ i cho năng su t cá th trung
ươ ứ ề ả ấ bình t ng ng là 2,6 kg; 2,5 kg; 3,1kg. Đi u này cho th y, ngoài kh năng
ệ ề ả ấ ố ỉ ị ạ ậ đ u qu và năng su t ra thì các ch tiêu v tính ch ng ch u sâu b nh h i
ượ ề ố ọ cũng đ c quan tâm nhi u trong công tác ch n gi ng.
ứ ả ợ Trung tâm nghiên c u rau qu Châu Á (AVRDC) h p tác v i tr ớ ườ ng
ạ ọ ử ư ệ ủ Đ i h c Khon Khan và Chiang Mai c a Thái Lan th nghi m và đ a ra 2
30
ả ố ị ệ ứ ộ gi ng cà chua SVRDC4 và L22 có kh năng ch u nhi t cao, thích ng r ng,
ệ ồ ở ắ ủ ề ỉ ườ ả cho hi u qu cao đã tr ng nhi u t nh phía b c c a Thái Lan. Tr ạ ng Đ i
ạ ượ ố ọ h c Kasetsat năm 1982 t o đ ố c 17 gi ng cà chua, trong đó có 2 gi ng
ả ị ệ ấ FMTT 33 và FMTT 277 có kh năng ch u nhi ấ ạ t, năng su t đ t 81 t n/ha,
ả ả ấ ợ ệ ớ ế ế ố qu to, thích h p vùng s n xu t nhi t đ i và 2 gi ng cà chua ch bi n PT422
ấ ượ ấ ấ ố ả ố và PTT3027 cho năng su t 53 t n/ha, ch t l ng t ệ t, có kh năng ch ng b nh
ệ ệ ề ả ệ ộ ứ n t qu và b nh virus trong đi u ki n nhi t đ cao (theo Chu Jinping, 1994)
[35].
ạ Trung tâm rau châu Á (AVRDC) [34] t i Đài Loan, trong vòng 2 năm
ứ ả ỏ ố 2002, 2003 đã nghiên c u và đánh giá 8 gi ng cà chua qu nh (theo Cherry
ấ ạ ư ạ ố tomato) nh : CLN2545, CLN254DC...năng su t đ t 15 t /ha, 20 gi ng cà
ấ ượ ụ ụ ế ế ư chua ch t l ng cao ph c v ch bi n (Processing tomato) nh : CLN2498
ấ ạ ấ ố ụ 68, CLN2498 78..., năng su t đ t trên 55 t n/ha và 9 gi ng cà chua ph c
ươ ư ấ ụ v ăn t ấ ạ i, n u chín nh : Taoyuan, Changhua, Hsinchu2... năng su t đ t
ấ ả ề ể ấ ố ố ọ trên 70 t n/ha. T t c các gi ng cà chua tri n v ng trên đ u là gi ng lai.
ữ ố ộ ướ ự ề Trung Qu c cũng là m t trong nh ng n c có nhi u thành t u trong
1 đ
ọ ạ ư ế ố ố ượ ồ ộ ch n t o gi ng cà chua u th lai. Các gi ng cà chua F c tr ng r ng rãi
1 có
ề ạ ế ấ ả ấ ố ệ trong s n xu t (chi m 80 85% di n tích). V n đ t o gi ng cà chua F
ấ ượ ấ ố ụ ụ ả ẩ ạ ươ năng su t cao, ch t l ng t t, s n ph m đa d ng ph c v cho ăn t i và
ầ ủ ế ế ụ ố ọ ch bi n là m c tiêu hàng đ u c a các nhà khoa h c Trung Qu c. Trong hai
ế ỷ ủ ạ ậ ắ ỷ th p k 80 90 c a th k 20 Trung tâm rau B c Kinh (BVRC) đã t o ra
ượ ố đ c 5 gi ng cà chua lai: Jiafen No1, Jiafen No2, Jiafen No10, Jiafen No15,
Shuang Kang No2 (theo Kuo, Openna R.T, and J.Y.Yoon, 1987) [44].
ứ ạ ố ớ T i Tây Ban Nha m i nghiên c u thành công gi ng cà chua có tên
ạ ừ ứ ố Sugardrop sau 2 năm nghiên c u, lai t o t 3000 gi ng cà chua khác nhau.
ệ ạ ợ ươ ỉ ơ Đây là lo i cà chua bi thích h p cho vi c ăn t i, nó không ch th m và
31
http://www.baomoi.com/Lai-tao- ọ ị ấ ng t l m mà còn r t giàu Vitamin C (
thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-chin/82/3539231.epi)
ươ ỗ ự ế ả ộ ố Trong ch ng trình c i ti n gi ng đã có m t n l c đáng k ể
ể ằ ậ ố ượ ộ nh m phát tri n gi ng cà chua chín ch m. Đây đ ế c coi là m t chi n
ượ ủ ằ ả ạ ọ ố l ờ c quan tr ng nh m kéo dài “đ i s ng” c a qu sau thu ho ch.
ự ằ ộ Tigchelaar và c ng s , 1978 [54] b ng cách lai các dòng thông th ườ ng
ế ượ ạ ộ ố ớ ế v i các gi ng cà chua đ t bi n không chín đã h n ch đ c quá trình
ả ở ữ ứ ề ộ ườ ủ chín c a qu nhi u m c đ con lai. Tuy nhiên, có nh ng tr ợ ng h p
ả ủ ể ấ ườ ị ả ấ ượ cho th y qu c a các con lai ki u này th ng b gi m ch t l ắ ng, s c
ố ợ ượ ượ ườ ả ạ t không thích h p, l ng axit cao mà l ng đ ng trong qu l ấ i th p
ươ ợ ị (theo Hobson, 1980) [40] và h ng v không phù h p (theo Kopeliavitch,
ẫ ườ ợ ượ ỏ 1982) [43]. Song v n có tr ng h p thu đ ấ c các con lai th a mãn ch t
ượ ươ ộ ị l ng h ng v (theo Hardy, 1979) [39]. Trong m t công trình nghiên
ự ệ ế ậ ằ ộ ệ ự ứ c u toàn di n, Strand và c ng s , 1983 [53] đã k t lu n r ng vi c l a
ữ ọ ườ ể ạ ể ả ố ố ch n nh ng gi ng chín bình th ng đ t o gi ng lai có th nh h ưở ng
1 có th đ t v ngon và v
ấ ượ ả ể ạ ị ể ế đáng k đ n ch t l ộ ố ng qu . M t s con lai F ị
ồ ạ ờ ố ủ ả ằ ả ngon t n t i lâu trong qu , tuy không lâu b ng “đ i s ng” c a qu . Các
ấ ằ ự ự ứ ạ ợ ọ ố nghiên c u đã cho th y r ng s l a ch n gi ng phù h p cho lai t o góp
ấ ượ ặ ầ ỏ ấ ượ ả ph n th a mãn đ c tính ch t l ể ả ng, k c ch t l ng c m quan (theo
ờ ố ả ở ủ Tigchelaar, 1978) [54], Salunkhe, 1974 [50]. “Đ i s ng” c a qu các
ậ ả ạ ạ con lai “chín ch m” sau thu ho ch qu vào giai đo n chín t ố ể ả t đ đ m
ấ ượ ả ấ ượ ả b o ch t l ể ả ng, k c ch t l ng c m quan (theo Stevens, Kader,
1978) [52].
1
ở ộ ố ặ ấ ộ ứ Nghiên c u con lai F m t s c p lai đã cho th y tr i hoàn toàn
ả ộ ặ ừ ộ ố ủ ầ ạ ạ ho c t ng ph n c a m t s tính tr ng: d ng qu , đ dày cùi qu , s ả ố ổ
ố ớ ộ ứ ư ế ả ạ ượ h t ít và đ c ng qu . Không có u th lai đ i v i hàm l ấ ng ch t tan,
32
ể ệ ở ạ mà th hi n không hoàn toàn tính tr ng này (theo Khalil R.M, Midam
A.A, Hatem A.K, 1988) [42].
ề ế ể ậ ọ ỹ ờ Ngày nay nh có n n kinh t phát tri n mà khoa h c k thu t cũng
ọ ọ ụ ể ạ ọ phát tri n theo, áp d ng khoa h c trong công tác ch n l c, lai t o đã có
ấ ớ ề ạ ỗ ố ớ ờ ớ nhi u thành công r t l n. M i năm hàng lo t các gi ng m i ra đ i v i
ể ề ố ượ ủ ầ ườ ặ nhi u đ c đi m t ứ t đáp ng đ c nhu c u tiêu dùng c a ng i dân trên.
ấ ả ượ ầ ế ớ Góp ph n nâng cao năng su t, s n l ng cà chua trên toàn th gi i.
ứ ề ọ ạ ộ ố ố 2.5.2 M t s nghiên c u v ch n t o gi ng cà chua ở ệ Vi t Nam
ủ ầ ỏ Ngày nay do nhu c u tiêu dùng và đòi h i ngày càng cao c a th ị
ườ ề ấ ặ ế ầ ọ ạ ợ tr ấ ng đã đ t ra v n đ c p thi ằ ộ ố t c n ch n t o b gi ng thích h p nh m
ế ề ủ ệ ề ướ ố phát huy h t ti m năng c a gi ng trong đi u ki n sinh thái n c ta. Đ ể
ụ ụ ố ỏ ủ ả ứ ữ ấ ọ ố ph c v t ệ t công tác ch n gi ng, đáp ng nh ng đòi h i c a s n xu t, vi c
ủ ả ậ ả ồ ở ệ ượ thu th p và b o qu n ngu n gen c a cây cà chua Vi t Nam đã đ c nhà
ướ ự ệ ọ n c và các nhà khoa h c quan tâm th c hi n.
ứ ữ ầ Ở ướ n ọ c ta trong nh ng năm g n đây quá trình nghiên c u và ch n
ạ ượ ố ữ ự ể ọ l c các gi ng cà chua đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k , các nhà khoa
ọ ạ ệ ự ữ ề ợ ớ ố ọ h c đã ch n t o ra nh ng gi ng thích h p v i đi u ki n t nhiên ở ướ c n
ấ ố ả ẩ ấ ệ ta, chúng có kh năng cho năng su t cao, ph m ch t t ặ t. Đ c bi t các nhà
ọ ạ ữ ệ ề ọ ợ ố ồ khoa h c đã ch n t o ra nh ng gi ng thích h p tr ng trong đi u ki n trái
ậ ườ ộ ụ v tăng thu nh p cho ng i lao đ ng.
ứ ễ ồ ọ ạ Theo Nguy n H ng Minh, 2007 [18] công tác nghiên c u ch n t o
ố ể ượ ạ gi ng cà chua ở ướ n c ta có th đ c chia thành các giai đo n sau:
ạ ướ ủ ế ậ ạ + Giai đo n tr c năm 1985: Giai đo n này ch y u t p trung vào
ể ệ ệ ả ậ ạ ộ ọ ố ố vi c nh p n i, kh o nghi m, lai t o và tuy n ch n gi ng. Gi ng cà chua
ượ ế ế ừ ầ ạ ố Ba Lan cũng đ c bi t đ n ngay t giai đo n đ u. Các gi ng HP 1, HP
ượ ư ạ ả ố ồ 2, HP 3, HP 5 đ c đ a ra do tr i gi ng rau H ng Phong, H i Phòng
33
ọ ọ ụ ừ ậ ộ ừ ể ậ ậ ch n l c cá th liên t c t t p đoàn cà chua nh p n i t ả Nh t B n. Trong
ệ ề ố ặ đó đ c bi t là gi ng HP 5 có chi u cao cây trung bình 90 cm, sinh tr ưở ng
ấ ượ ữ ấ ả ạ ấ bán h u, qu tròn, năng su t trung bình đ t 35 40 t n/ha, ch t l ng qu ả
ề ệ ể ắ ả ậ ố ị ị ị ố t ấ t, cùi dày, ch c th t, ch u v n chuy n, kh năng ch ng ch u đi u ki n b t
ậ ố ờ ưở ể ồ thu n t t, th i gian sinh tr ng 120 135 ngày, có th gieo tr ng trong v ụ
ụ đông xuân và v xuân hè.
ệ ươ ố ợ ự ự ệ ẩ ớ Vi n cây l ng th c và cây th c ph m đã ph i h p v i vi n Khoa
ệ ậ ọ ỹ ệ ề ệ H c K Thu t Nông Nghi p Vi ệ t Nam, vi n Di Truy n Nông Nghi p,
ề ể ệ ệ ề ậ ọ ỹ vi n Khoa H c K Thu t Nông Nghi p Mi n Nam phát tri n đ tài
ọ ạ ứ ế ả ố ố ố ượ “Nghiên c u ch n t o gi ng rau”, k t qu là gi ng cà chua s 7 đ ọ c ch n
ừ ủ ố ồ ọ ượ ả t ngu n gi ng c a Hungari có tr ng l ng qu trung bình 80 100g, khi
ả ỏ ưở ụ ạ ồ ợ chín qu có màu đ , cây sinh tr ng m nh, thích h p tr ng trong v xuân
ượ ậ ố ố ọ ị hè và đã đ c công nh n là gi ng qu c gia (theo Chu Th Ng c Viên và cs,
1997) [32].
ố ữ ớ Ngoài ra gi ng cà chua 214 đ ượ ạ ừ ặ c t o t ố c p lai gi a VCL v i gi ng
1 đ
ỹ ạ ủ ượ ọ ọ ử ế ạ ộ American c a M , h t lai F c x lí đ t bi n nhân t o và ch n l c cá
ấ ố ụ ể ấ ẩ ố th liên t c, nên gi ng cho năng su t cao, ph m ch t t t (theo Vũ Tuyên
Hoàng và cs, 1999) [8].
ọ ạ ứ ề ạ ố Giai đo n 1986 1995: Các nghiên c u v ch n t o gi ng cà chua
ượ ế ả ướ đã thu đ c k t qu và đi theo hai h ng:
ụ ư ề ề ệ ồ ố ố + Các gi ng tr ng trong đi u ki n v đông “truy n th ng” nh các
ồ ố ố gi ng s 7, 214, H ng lan (VCLTCTP)…
ệ ươ ự ự ẩ ọ ượ ố Vi n cây l ng th c và th c ph m đã ch n đ c gi ng cà chua
ọ ọ ừ ồ ế ầ ệ ộ ừ ố H ng Lan ch n l c t ể ộ qu n th đ t bi n nhi t đ t gi ng cà chua Ba Lan
ờ ố ưở ưở xanh. Gi ng có th i gian sinh tr ng 110 120 ngày, sinh tr ữ ng bán h u
ứ ộ ồ ố ụ ở ề ạ h n, thích ng r ng, tr ng t t trong v đông xuân nhi u vùng khác nhau.
34
ả ấ ổ ị ừ ấ Qu trung bình 85 100g, năng su t cao, n đ nh t 35 40 t n/ha
ụ ụ ứ ể ề ố ọ ị + Các nghiên c u v ch n gi ng cà chua ch u nóng đ ph c v cho
ủ ụ ệ ề ặ ẩ ồ ướ tr ng cà chua trái v . Do đi u ki n nóng m đ c thù c a n c ta nên t ớ i
ướ ư ẫ ượ ố ị năm 1994 1995 n ư c ta v n ch a đ a ra đ c gi ng cà chua ch u nóng
ấ ượ ươ ể ư ả ấ ẩ ườ ả ả đ m b o ch t l ng th ng ph m đ đ a ra s n xu t. Tr ạ ọ ng Đ i h c
ứ ề ọ ạ ệ ơ ộ ố ị Nông nghi p Hà N i là c quan nghiên c u v ch n t o gi ng cà chua ch u
ệ ố ố nóng có h th ng ở ướ n ọ ạ c ta. Năm 1995 đã ch n t o ra gi ng MV1 có kh ả
ứ ị ượ ấ ầ năng ch u nóng và đáp ng đ ề c các yêu c u v năng su t, ch t l ấ ượ ng
ươ ẩ ớ ố ượ ậ ố th ng ph m. T i năm 1997, gi ng MV1 đ ố c công nh n là gi ng qu c
ượ ễ ể ệ ạ ớ ồ gia, đ c phát tri n trên di n tích đ i trà l n (theo Nguy n H ng Minh,
ề ị ư Ki u Th Th , 1998) [13].
ứ ạ ạ ọ ạ Giai đo n 1996 2005: Giai đo n này công tác nghiên c u ch n t o
ư ế ố ượ ụ ẩ ạ ạ ớ ố gi ng cà chua u th lai đ c đ y m nh v i m c tiêu là t o các gi ng lai
ề ư ấ ượ ể ề ấ ụ ồ có nhi u u đi m v năng su t, ch t l ụ ng, tr ng chính v và trái v ,
ế ế ữ ụ ụ ệ ầ ờ ồ đ ng th i ph c v cho ch bi n công nghi p. Nh ng thành công đ u tiên
ủ ế ạ ố ệ ượ ộ ố ố ố ư trong t o gi ng u th lai c a Vi t Nam đ c công b . M t s gi ng cà
ượ ạ ạ ố ố chua đ c t o trong giai đo n này gi ng cà chua lai s 1, VT3, HT7, HT21 ,
HT42, HT160, FM20, FM21…
ộ ố ố ạ ự ụ ượ Trong giai đo n này m t s gi ng cà chua t th cũng đ c nghiên
ư ứ ư c u đ a ra nh VR2, XH5, PT18 (VNCRQ), C95 (VCLTCTP), …
ố ượ ậ ố ố Gi ng lai HT7 vào tháng 9/2000 đ c công nh n là gi ng qu c gia.
ể ặ ả ị ỏ ẹ ắ Nó có đ c đi m: Ch u nóng cao, ng n ngày, qu nhanh chín và đ đ p,
ượ ề ấ ể ề ặ ả ộ ị ố ợ ph i h p đ ỏ ả c nhi u đ c đi m đ c đáo v c u trúc th t qu và v đ m
ấ ượ ấ ượ ể ả ả ả b o ch t l ng tiêu dùng, ch t l ễ ậ ng b o qu n và v n chuy n (Nguy n
ư ề ồ ị H ng Minh, Ki u Th Th , 2006) [17].
ố ượ ạ ướ ấ ượ ầ Gi ng HT21 đ c t o ra theo h ng ch t l ng cao. Đ u năm 2004,
35
ượ ể ả ấ ạ ự ậ HT21 đ c công nh n khu v c hoá và phát tri n s n xu t đ i trà. HT21 là
ắ ấ ố ờ ừ ồ ớ ứ gi ng ng n ngày, th p cây, th i gian t tr ng t ả ầ i thu l a qu đ u 56 – 60
ỏ ẹ ả ầ ả ạ ả ộ ị ắ ngày, qu nhanh chín. D ng qu tròn, chín đ đ p, th t qu d y, đ ch c
ọ ị ươ ặ ộ ơ ệ ố t ẩ t, khô dáo. Kh u v ng t, có h ng th m, đ Brix cao, đ c bi t hàm
ượ ườ ờ ưở ắ ạ l ng đ ng cao (5.18%). trong th i gian sinh tr ng ng n HT21 đ t năng
ụ ồ ụ ấ ấ ở ụ su t cao: 45 – 60 t n/ha. HT21 ph c v tr ng ớ v đông s m và đông
ấ ượ ả ố ươ ọ ị ẩ ơ chính, ch t l ị ng th t qu t t, có h ễ ị ng th m, kh u v ng t d u (Nguy n
ư ề ồ ị H ng Minh, Ki u Th Th , 2006) [17].
ố ượ ắ ầ ử ệ ộ Gi ng HT42 đ c th nghi m r ng năm 2004, năm 2005 b t đ u cho
ể ả ấ ạ ở ộ ệ ấ ấ ả phát tri n s n xu t và m r ng r t nhanh di n tích s n xu t đ i trà. HT42
ắ ố ờ ừ ồ ớ ả ầ ứ là gi ng ng n ngày, nhanh chín, th i gian t tr ng t i thu l a qu đ u 55
ả ố ưở ố ả ố ở ậ 60 ngày. Gi ng có kh năng sinh tr ng t t, ra hoa, đ u qu t t ề nhi u
ờ ế ấ ề ặ ệ ệ ề ệ ộ ệ đi u ki n th i ti ậ t b t thu n (đ c bi t đi u ki n nhi t đ cao, nhi ệ ộ t đ
ị ố ệ ế ả ấ ố th p, ánh sáng ít), có kh năng ch ng ch u t t b nh ch t héo cây (do vi
ẩ ấ ả ấ ậ ố ớ ầ khu n). HT42 có c u trúc cây m i: Cây m p mau, đ t th p cây b n lá d y,
ứ ả ạ ượ ụ có kh năng ra nhánh tái sinh m nh. HT42 đáp ng đ c m c tiêu cà chua
ấ ượ ụ ồ ễ ồ tr ng trái v và cà chua ch t l ng cao (theo Nguy n H ng Minh, Lê Th ị
ế Tuy t Châm, 2011) [20].
ấ ượ ố ả ị Gi ng cà chua HT160 có ch t l ắ ng tiêu dùng cao, th t qu dày, ch c
ị ươ ậ ấ ụ m n, có h ể ng, v n chuy n và c t gi ữ ố t ồ t, tr ng đ ượ ở c các v : Thu đông,
ớ ố ượ ử đông chính, xuân hè s m. Năm 2004 2005 gi ng đ ệ c th nghi m và phát
ể ả ấ ớ ấ ượ ấ ễ ồ tri n s n xu t v i năng su t, ch t l ạ ng cao (Nguy n H ng Minh, Ph m
ị Th Ân, 2011) [19].
ứ ử ể ề ạ ồ ọ ệ Sau nhi u năm nghiên c u, lai t o, tuy n ch n và tr ng th nghi m
ề ị ươ ọ ủ ệ ư ở nhi u đ a ph ng, các nhà khoa h c c a Vi ộ ố ố t Nam đã đ a ra m t s gi ng
ể ọ ớ ượ ộ ồ ủ ộ cà chua m i tri n v ng đ c h i đ ng KHCN c a B NN & PTNT đã công
36
ư ậ ấ ả ố nh n và cho phép đ a vào s n xu t. Gi ng lai F ượ c ố 1 PT18 là gi ng cà chua đ
ả ạ ứ ệ ằ ươ ọ ọ ể vi n nghiên c u Rau qu t o ra b ng ph ề ng pháp ch n l c cá th qua nhi u
ế ệ ề ừ ồ th h trong nhi u năm t dòng cà chua CLN2026D có ngu n g c t ố ừ
ế ượ ứ ề ề ố ổ ị AVRDC, đ n nay đã thu đ ầ c gi ng n đ nh v di truy n, đáp ng nhu c u
ế ế ứ ệ ệ ề ớ ở ừ ch bi n công nghi p và thích ng v i đi u ki n canh tác t ng vùng sinh
ế ượ ộ ồ ộ thái ở ướ n c ta, đ n năm 2004 đã đ ệ ủ c h i đ ng KHCN c a B Nông Nghi p
ươ ậ ắ ầ ố ố và PTNT công nh n là gi ng qu c gia (theo D ng Kim Thoa, Tr n Kh c Thi
ự ộ và c ng s , 2005) [27].
ệ ươ ự ự ẩ ạ ả TS. Đào Xuân Th ng và cs vi n cây l ng th c th c ph m t o ra
ế ế ố ờ ưở gi ng cà chua ch bi n C95. Th i gian sinh tr ng 110 120 ngày, ra hoa,
ả ớ ậ ả ả ồ thu qu s m sau tr ng 65 70 ngày, qu chín t p trung, qu tròn cao, ch s ỉ ố
ỏ ươ ấ ả ắ ẫ ả ạ d ng qu I = 1,15, qu ch c, cùi dày, chín đ t ộ i h p d n, đ brix 4,9 –
ế ế ướ ạ ỉ ẩ ấ 5,2%, đ t ch tiêu ch bi n n ặ c cà chua cô đ c xu t kh u.
ố ố ượ Gi ng cà chua lai s 1 đ c ch n t ọ ừ ổ ợ t h p lai P x HL1 do Đào Xuân
ạ ả ộ ố ượ ậ ố ự Th ng và c ng s lai t o. Gi ng đ ố c công nh n là gi ng qu c gia năm
2000.
ạ ượ ứ ệ ả ữ Vi n nghiên c u rau qu đã đ t đ ự c nh ng thành t u: năm 1995
ọ ọ ả ỏ ố ị ệ 1997 đã ch n l c thành công gi ng cà chua qu nh ch u nhi t VR2 t ừ ậ t p
ộ ừ ậ ố ậ đoàn 17 gi ng cà chua nh p n i t ả Thái Lan, Nh t B n, Đài Loan và đã
ượ ậ ố ố đ c công nh n là gi ng qu c gia.
ươ ầ ố ố ắ Năm 2005 gi ng cà chua Lai s 9 do D ng Kim Thoa, Tr n Kh c
ọ ọ ệ ư ế ể ả ưở Thi ch n l c có bi u hi n u th lai cao, kh năng sinh tr ể ng phát tri n
ổ ở ờ ụ ồ ệ ố ị ố ượ ị n đ nh các th i v tr ng, ch ng ch u sâu b nh t ố t...Gi ng đ ộ c H i
ậ ạ ộ ọ ố ờ ể ở ộ ồ đ ng khoa h c B NN&PTNT công nh n là gi ng t m th i đ m r ng
ấ ả s n xu t tháng 12/2005 [5].
ờ ố ưở ấ ượ Gi ng VT3 có th i gian sinh tr ng 120 130 ngày, ch t l ng t ố t,
37
ợ ươ ấ ượ ộ ồ ọ thích h p cho ăn t i và n u chín. VT3 đ c H i đ ng khoa h c Nông
ệ ậ ả ờ ố ạ nghi p và PTNT công nh n là gi ng t m th i (theo Đào Xuân Th ng và cs,
2003) [23].
ạ ừ ở ử ụ ư ế Giai đo n t 2005 2006 tr ư ộ đi: S d ng u th lai nh m t
ươ ệ ả ọ ố ướ ố ấ ph ng pháp ch n gi ng có hi u qu và là h ng đi t ấ ơ ả t nh t, c b n nh t.
ừ ướ ứ ạ ư ế ố T tr c năm 1995 nghiên c u t o gi ng cà chua u th lai ở ướ n c ta đã
ượ ề ậ ừ ạ ừ ớ ượ ế ề đ c đ c p, song t giai đo n t ấ 1995 đ n nay v n đ này m i đ c phát
ữ ễ ể ạ ồ ờ ỗ ự tri n m nh (theo Nguy n H ng Minh, 2006) [17]. Nh nh ng n l c
ừ ứ ề ạ ạ ọ ố nghiên c u không ng ng, các nhà khoa h c đã lai t o và t o ra nhi u gi ng
ư ế Ở ệ ạ ạ ọ cà chua u th lai cao. ề giai đo n này chú tr ng trong vi c t o ra nhi u
ư ế ể ố ỏ ươ ấ ẫ ả gi ng u th lai qu nh dùng đ ăn t ẹ i có năng su t cao, m u mã đ p,
ắ ọ ộ ắ b t m t và đ ng t cao.
ứ ạ ư ế ố ượ ể Nghiên c u t o gi ng cà chua u th lai đ ứ c tri n khai nghiên c u
ệ ố ộ ươ ứ ủ ườ ượ m t cách h th ng. Ch ng trình nghiên c u c a Tr ng đ ứ c chính th c
ụ ế ớ ắ ầ ừ b t đ u t năm 1994 và liên t c ti n hành cho t ệ i nay. Các công vi c
ứ ườ ọ ạ ậ nghiên c u th ọ ng niên đó là: Ch n t o, phân l p, đánh giá các dòng, ch n
ố ẹ ở ậ ụ ạ ọ l c duy trì, phân l p đánh giá các b m các mùa v . Bên c nh đó, hàng
ệ ố ượ ớ ổ ợ ử ả ự năm còn th c hi n s l ng l n các t ế ợ h p th đánh giá kh năng k t h p,
ọ ở ụ đánh giá, sàng l c các con lai các v (xuân hè, thu đông, đông), đánh giá,
ẩ ổ ợ ư ở ọ ổ ợ ụ ể ị th m đ nh các t h p lai u tú các mùa v , tuy n ch n t h p lai đ th ể ử
ấ ở ử ệ ệ ả ụ nghi m sinh thái và th nghi m s n xu t các vùng, các mùa v trên các
ắ ướ ễ ề ỉ t nh mi n B c n ồ c ta (theo Nguy n H ng Minh, 2006) [17].
ố ỏ ả Năm 2006 2007 gi ng cà chua qu nh HT144 do Trung tâm nghiên
ấ ượ ể ệ ạ ả ứ c u rau ch t l ấ ớ ng cao t o ra đã phát tri n trên di n tích s n xu t l n,
ụ ụ ầ ướ ề ẩ ấ ph c v nhu c u trong n ấ c và xu t kh u. HT144 có ti m năng năng su t
ừ ế ệ ấ ặ ố ị ệ ị t 40 45 t n/ha, ch ng ch u b nh xoăn lá, ch t héo cây, đ c bi t ch u nóng
38
ụ ụ ả ồ ố cao nên có kh năng tr ng trái v (v xuân hè). HT144 là gi ng cà chua lai
ỏ ầ ủ ả ệ ạ ố ớ qu nh đ u tiên c a Vi t Nam c nh tranh thành công v i các gi ng th ế
ớ ể ấ ớ ể ễ ả ạ ồ gi i đ phát tri n s n xu t l n (theo Nguy n H ng Minh, Ph m Quang
Tuân, 2011) [21].
ườ ạ ọ ư ệ ệ ộ ạ Bên c nh Tr ệ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i, các Vi n nh Vi n
ứ ệ ả ươ ự ự ẩ nghiên c u rau qu , Vi n cây l ng th c và cây th c ph m cũng đã nghiên
ư ứ ư ế ề ố ượ ứ c u và đ a ra nhi u gi ng cà chua u th lai đáp ng đ ầ c yêu c u cho
ấ ả s n xu t và tiêu dùng.
ạ ố ố ưở Gi ng cà chua lai HPT10: Gi ng có d ng hình sinh tr ữ ng bán h u
ưở ể ố ấ ở ả ờ ụ ạ h n, cây sinh tr ng phát tri n t t cho năng su t cao c hai th i v thu
ụ ệ ả ờ ố ị đông và v đông xuân, có kh năng ch ng ch u b nh khá. Th i gian sinh
ưở ụ ấ ấ tr ng 102 130 ngày, năng su t cao 40 50 t n/ha v thu đông, 60 65
ấ ượ ụ ả ả ợ ấ t n/ha v đông xuân, qu có ch t l ng cao, Brix 5,0 thích h p cho c ăn
ươ ế ế ố ượ ệ ồ ạ t i và ch bi n. Gi ng đã đ ử c tr ng th nghi m t ộ ố ỉ i m t s t nh nh ư
ộ ố ể ự ả ắ ồ ộ B c Ninh, H i Phòng và m t s đi m tr ng rau an toàn khu v c Hà N i.
ạ ượ ữ ớ ứ ỏ ằ V i nh ng thành công đ t đ c nêu trên, ch ng t r ng công tác
ọ ạ ướ ố ch n t o gi ng cà chua ở ướ n c ta đã và đang đi đúng h ng. Trong t ươ ng
ẽ ở ể ặ ọ lai không xa chúng ta có th hy v ng cà chua s tr thành m t hàng nông
ị ế ứ ả ỉ ả s n có giá tr kinh t ầ cao. Cà chua không ch là rau ăn qu đáp ng nhu c u
ươ ế ế ứ ầ ướ ồ ăn t i mà còn đáp ng nhu c u ch bi n trong n ờ c, đ ng th i nó còn là
39
ấ ẩ ặ ị m t hàng xu t kh u có giá tr .
Ậ
Ệ
ƯƠ
Ộ 3. V T LI U, N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP
NGHIÊN C UỨ
ậ ệ ứ 3.1 V t li u nghiên c u
ệ ồ ổ ợ ừ ệ ố ữ Thí nghi m 1: g m 30 t h p lai t ỉ h th ng lai đ nh gi a 10 dòng
ử ố ứ ứ ố ồ ổ ợ nghiên c u và 3 dòng th , đ i ch ng là gi ng Thúy H ng. Các t h p lai
ượ ệ đ c ký hi u là: D12, D09, D08, D58.2, D318, D11, D51, D52, D503, D504,
D329, D58.3, D328, D330, D331, D502, D55, D56, D505, D506, D402,
D404, D403, D405, D406, D401, D501, D59, D407, D15. Ngoài ra thí
ệ ổ ợ ổ nghi m còn đánh giá 3 t h p lai b sung là D58.1, D318, D54
ơ ồ S đ lai: 10×3
Dòng thử
Dòng nghiên c uứ Dòng A Dòng B Dòng M
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15
ệ ồ ổ ợ Thí nghi m 2: g m 6 t h p lai CT04, CT6, CT9, CT18, CT29, CT31
ứ ố ố và gi ng đ i ch ng HT144
ứ ộ 3.2 N i dung nghiên c u
ế ợ ủ ệ ẫ ả ố Thí nghi m 1: Đánh giá kh năng k t h p c a các m u gi ng cà chua
40
ở ụ ể ọ ổ ợ ể ọ v Thu Đông và tuy n ch n các t h p lai tri n v ng.
ể ệ ọ ổ ợ ở ụ Thí nghi m 2: Đánh giá và tuy n ch n các t h p lai cà chua v xuân
41
hè.
ứ ờ ể ị 3.3 Th i gian và đ a đi m nghiên c u
ứ ờ Th i gian nghiên c u:
ừ ự ế ệ ệ Th c hi n thí nghi m 1: T tháng 8/2011 đ n tháng 1/2012.
ừ ự ệ ệ ế Th c hi n thí nghi m 2: T tháng 2/2012 đ n tháng 6/2012
ứ ệ ể ị ượ ố ạ ệ Đ a đi m nghiên c u: thí nghi m đ c b trí t i khu thí nghi m khoa
ườ ạ ọ ệ ọ nông h c Tr ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
ươ ứ 3.4 Ph ng pháp nghiên c u
ố ệ 3.4.1 B trí thí nghi m
ổ ợ ứ Thí nghi m 1ệ đánh giá 30 t h p lai (10 dòng nghiên c u x 3 dòng
ử ổ ợ ứ ụ ứ th ), 3 t ố h p lai nghiên c u thêm và đ i ch ng trong v thu đông đ ượ ố c b
ươ ắ ạ ả ệ ệ trí theo ph ng pháp kh o sát không nh c l i. Di n tích 1 ô thí nghi m là
ồ ố 7.5 m2. B trí tr ng 22 cây/ô.
ệ ổ ợ ố Thí nghi m 2 đánh giá 6 t ứ h p lai và đ i ch ng TH144 trong v ụ
ầ ủ ắ ạ ẫ ầ ố ố ớ xuân hè b trí theo kh i ng u nhiên đ y đ (RCB) v i 3 l n nh c l ệ i. Di n
2. B trí tr ng 20 cây/ô.
ệ ồ ố tích 1 ô thí nghi m là 6m
ố ộ Lu ng r ng : 1,45m
Cao: 25 30cm
ồ ố Tr ng 2 hàng/lu ng: + cây cách cây: 45cm
+ hàng cách hàng: 55 60cm
ậ ồ ỹ ọ 3.4.2 K thu t tr ng tr t
ờ ụ * Th i v :
ụ ồ V thu đông: ngày gieo 15/8, ngày tr ng 24/9.
ụ ồ V xuân hè: gieo ngày 17/2, ngày tr ng 19/3.
ậ ườ ươ ỹ * K thu t v n m
ẩ ị ạ ọ ạ ẫ ố ố ỷ ệ ả Chu n b h t gi ng gieo: Ch n h t m u gi ng có t ầ n y m m > 80 l
42
%
ẹ ấ ọ ị ướ ệ ướ Ch n vùng đ t th t nh , thoát n c, ti n t i tiêu.
ỏ ơ ố ỏ ạ ấ Làm đ t nh , t ặ ạ i x p, nh t s ch c d i.
ộ ố Lên lu ng r ng 1m, cao 20 25cm.
Gieo h t.ạ
ạ ể ạ ủ ơ ế ả ưở ệ ộ ấ Che ph r m r đ h n ch nh h ấ ủ ng x u c a nhi ế t đ th p đ n
ầ ộ ả đ n y m m.
ữ ẩ Chăm sóc, t ướ ướ i n c và gi m cho cây.
ộ ố ệ ố Phun thu c phòng m t s b nh cho cây.
ậ ồ ộ ỹ * K thu t tr ng trên ru ng:
ệ ấ ượ ừ ỹ ẹ ấ ồ ị Làm đ t: Thí nghi m đ c tr ng trên đ t th t nh cày b a k , làm
ỏ ạ ạ s ch c d i.
ễ ố ố Lên lu ng: lên lu ng cao d thoát n ướ c
ố ộ Lu ng r ng 1,45m; sâu 30cm
ậ ộ ồ M t đ tr ng 2 hàng
ệ Bón phân: Qui trình bón phân trong thí nghi m (bón cho 1 ha) nh ư
sau:
ượ L ng bón:
ượ ụ ấ ồ L ng phân bón: 20 t n phân chu ng hoai m c, 600 kg phân lân, 300
ạ kg phân đ m ure, 280 kg phân kali.
Cách bón:
ộ ượ ố ồ Bón lót toàn b l ớ ng phân chu ng, cùng v i 50% lân. S phân còn
ạ ớ ớ ể ỏ l ế ợ i dùng đ bón thúc, k t h p v i x i xáo làm c .
ư ầ Các l n bón thúc nh sau:
ầ ạ ồ ồ L n 1: Khi cây h i xanh (7 – 8 ngày sau tr ng) bón 10% đ m và
10% lân.
43
ầ ạ L n 2: Khi cây ra hoa (sau tr ng 28 ngày) bón 30% đ m, 40% lân ồ
và 30% Kali.
ả ộ ầ ạ ồ L n 3: Sau tr ng 46 ngày, khi qu r , bón 30% đ m và 40% Kali.
ầ ạ L n 4: sau khi thu qu đ t 1, bón 30% đ m và 30% Kali ả ợ
ồ ướ T ướ ướ i n c: Ngu n n ả ạ c ph i s ch
ầ ướ ướ ề ầ ộ ồ Sau khi tr ng c n t i n c m t ngày hai l n (sáng – chi u), gi ữ ộ đ
ẩ ườ ả ả ầ ầ ồ ấ m đ t th ng xuyên 80% đ m b o cho cây h i xanh trong tu n đ u.
ả ứ ế ể ờ ạ Vào th i đi m phân cành nhánh m nh và ra hoa k t qu c 7 – 10 ngày
ướ ể ế ầ ộ ờ ự tháo n c vào ru ng 1 l n: tháo 1/2 cho đ n 2/3 rãnh đ sau 2 gi cho t hút;
ướ ờ ị ữ ộ ẩ ấ ườ ờ ồ đ ng th i tiêu n c k p th i tránh úng. Gi đ m đ t th ng xuyên 80 –
85%.
ớ ỏ Vun x i, làm c :
ữ ấ ớ ố ỏ ữ X i xáo, làm x p đ t gi a hàng và gi a cây, làm c
ầ ớ ỏ ồ L n 1: Vun x i và làm c sau khi cây h i xanh.
ố ế ợ ầ ầ ỏ ớ L n 2: Làm c và vun g c k t h p v i bón phân l n 2.
ỏ ằ ầ ớ ớ ổ Sau l n 2 vun x i thì làm c b ng tay không x i xáo tránh làm t n
ươ ộ ễ ạ ệ ể ệ ề ậ th ng b r t o đi u ki n cho sâu b nh xâm nh p và phát tri n.
ề ạ ầ Làm giàn: Sau khi bón thúc l n 2, cây đ t chi u cao 30 – 40 cm thì
làm giàn hình ch A.ữ
ự ề ẹ ộ ộ ố Bu c cây: Dùng dây m m bu c cây t a nh vào giàn theo hình s 8,
ố ở ứ ấ ộ ầ m i bu c đ u tiên chùm hoa th nh t.
ẹ ẩ ỉ T a cành: Dùng tay đ y nh làm gãy cành non, không dùng kéo, dao
ỉ ể ạ ể ấ ặ ồ ắ c t ho c dùng móng tay đ b m cành. Ch đ l i hai thân g m 1 thân chính
ể ừ ụ ộ ướ ứ ấ và m t thân ph phát tri n t ọ nhánh m c ngay d i chùm hoa th nh t. Sau
ỉ ỏ ỉ ể ạ ỗ ọ đó trên m i thân ch đ 2 nhánh, t o thành 4 ng n. T a b các nhánh m c t ọ ừ
ể ậ ưỡ ả ồ nách lá đ t p trung dinh d ng cho thân chính ra hoa qu đ ng th i t o s ờ ạ ự
44
thông thoáng cho lu ng.ố
ừ ệ ệ ạ ố ố Phòng tr sâu b nh: Phun thu c phòng ch ng sâu b nh h i cà chua và
ạ ừ ị ngăn ng a d ch h i.
ủ ứ ế ậ ỹ (K thu t trên ti n hành theo quy trình c a Trung tâm nghiên c u và
ấ ượ ể ố phát tri n gi ng rau ch t l ng cao).
ỉ 3.4.3 Các ch tiêu theo dõi
ệ ỗ M i ô thí nghi m theo dõi 6 cây.
ạ ưở ủ ộ ồ 3.4.3.1 Các giai đo n sinh tr ng c a cây cà chua trên đ ng ru ng
ờ ừ ế ố Th i gian t gieo đ n ra hoa (ngày): khi có 70% s cây trong ô thí
ệ ở nghi m ra hoa chùm 1.
ờ ừ ế ậ ả ố Th i gian t gieo đ n đ u qu (ngày): khi 70% s cây trong ô thí
ả ở ệ ậ nghi m đ u qu chùm 1.
ờ ừ ả ắ ầ ế ố Th i gian t gieo đ n qu b t đ u chín (ngày): khi 30% s cây trong
ở ệ ô thí nghi m chín chùm 1.
ờ ừ ế ả ố ộ Th i gian t gieo đ n qu chín r (ngày): khi 70% s cây trong ô thí
ệ ở nghi m chín chùm 1 và chùm 2.
ộ ố ỉ ề ưở ấ 3.4.3.2 M t s ch tiêu v sinh tr ng và c u trúc cây
ố ưở ề ằ ướ ộ T c đ sinh tr ng chi u cao thân chính (cm): Đo b ng th c dây, 7
ngày đo 1 l n.ầ
ế ố ộ ố T c đ ra lá trên thân chính: Đ m s lá trên thân chính, 7 ngày theo
dõi 1 l n.ầ
ề ừ ố ế ầ ằ ướ Chi u cao t g c đ n chùm hoa đ u tiên: Đo b ng th c dây (cm)
ố ố ừ ố ế ầ ố S đ t t g c đ n chùm hoa đ u tiên (đ t)
ề ằ ướ ừ ổ ễ ế ỉ ố Chi u cao cây cu i cùng: Đo b ng th c dây t c r đ n đ nh sinh
ưở tr ng (cm)
ắ ậ Màu s c lá: Xanh đ m, xanh, xanh sáng
45
ộ ố ặ ể ể ề ặ ở 3.4.3.3 M t s đ c đi m v hình thái và đ c đi m n hoa.
ạ D ng chùm hoa:
ơ ườ ả + Đ n gi n (bình th ng): Hoa ra trên 1 nhánh chính.
+ Trung gian: Hoa ra trên 2 nhánh chính.
ứ ạ ề + Ph c t p: Chùm hoa chia thành nhi u nhánh.
ể ặ ở ở ộ ậ Đ c đi m n hoa: Quan sát và phân ra n hoa r ả t p trung hay r i
rác.
ế ố ấ ấ ấ 3.4.3.4 Năng su t và các y u t c u thành năng su t.
ỷ ệ ậ ả ố ố T l ả ậ đ u qu = (s qu đ u / s hoa) × 100%
ủ ầ Theo dõi trên 5 chùm hoa đ u c a cây (t ừ ướ d i lên), tính t ỷ ệ ậ đ u l
ừ ả ỷ ệ ậ ả qu trên t ng chùm và t đ u qu trung bình. l
ế ả ố ố ổ ả S chùm qu trên cây (chùm): đ m t ng s chùm qu
ố ượ ể ể ấ ả ấ ố ổ Năng su t cá th : Năng su t cá th = t ng s qu x Kh i l ng trung
bình quả
ệ ả ấ ạ ố Năng su t qu /ô thí nghi m (Kg/ô) = NSCT x S cây cho thu ho ch .
ấ ấ ệ Năng su t (t n/ha) = (NS ô thí nghi m x 10.000)/(7,5 ×1000)
ặ ả ể 3.4.3.5 Đ c đi m hình thái qu
ề ả Chi u cao qu (cm): H
ườ ả Đ ng kính qu (cm): D
ạ ả D ng qu : I = H/ D
ạ ả I > 1,06 D ng qu dài
ả ạ I = 0,85 1,06: D ng qu tròn
ạ ả ẹ I < 0,85: D ng qu d t
ả ằ ả ộ ị ị ề Đ dày th t qu (mm): Đo b dày thành th t qu (b ng th ướ c
panme)
ạ ố ả S ngăn h t trên qu
46
ố ạ ả S h t trên qu
ứ ề ả ắ ấ ắ ộ ượ ề Đ ch c qu : R t m m, m m, ch c, c ng đ ằ c đánh giá b ng
ộ ắ ứ ả ả c m quan. Đ ch c qu (theo Kader và Morris, 1996) có các m c sau đây:
ấ ứ ả ằ ạ ấ ị R t c ng: Qu không b móp khi n m nh b ng tay, khi thái lát
ấ ướ ạ không m t n c hay h t.
ả ỉ ấ ướ ứ ẹ ấ ị ạ C ng: Qu ch b móp nh khi n tay, thái không m t n c hay h t.
ả ị ừ ắ ấ ộ ơ ướ ạ Ch c: Qu b móp khi n tay m nh v a, khi thái có r i m t ít n c và
h t.ạ
ề ướ ả ị ẹ ề ả ấ ạ M m: Qu b móp khi n nh tay, khi thái ch y nhi u n c và h t.
ả ễ ề ướ ẹ ề ấ ả ấ R t m m (nhão): Qu d móp khi n nh , khi thái ch y nhi u n c và
h t.ạ
ắ ả ả ạ ắ ắ Màu s c qu khi qu còn xanh: Tr ng, tr ng ngà, xanh nh t, xanh,
xanh đ m.ậ
ắ ả ỏ ậ ỏ ươ ỏ ờ ỏ ườ Màu s c qu khi chín: Đ đ m, đ t i (đ c ), đ bình th ng,
ỏ ồ ạ ỏ đ nh t (đ h ng).
ả ỉ ượ ươ (Các ch tiêu c m quan đ c đánh giá theo ph ủ ng pháp c a Trung
ấ ượ ứ ể ố tâm nghiên c u và phát tri n gi ng rau ch t l ng cao).
ộ ố ỉ ề ẩ ị ươ 3.4.3.6 M t s ch tiêu v ph m v ăn t i
ể ả ặ ị ượ ề ắ ắ ở ị ị Đ c đi m th t qu : Thô s ề ng, ch c m n, ch c b , m m m n, m m
nát.
ộ ướ ả ấ ướ ướ ị ẹ Đ t th t qu : R t t, t, khô nh , khô.
ỷ ệ ả ứ ư T l qu n t sau m a.
ủ ầ ờ ở ố ộ Đ tách c a t ng r i cu ng qu . ả ả (Đ r ng qu ) ộ ụ
ọ ậ ọ ị ị ế ẩ ạ ị ọ Kh u v n m: Ng t đ m, ng t, ng t d u, nh t, chua d u, chua.
ươ ị ươ ươ ươ H ng v : Có h ng nét (h ng rõ), có h ng, không rõ, hăng ngái.
ử ụ ộ ộ Đ Brix: S d ng máy đo đ Brix.
47
ỉ ươ ứ (Các ch tiêu đánh giá theo ph ng pháp do Trung tâm nghiên c u và
ấ ượ ề ộ ư ố Di truy n gi ng rau ch t l ng cao ĐHNN Hà N i đ a ra)
ị ượ ụ ấ ằ ộ Xác đ nh hàm l ụ ầ ng ch t khô hòa tan (đo đ Brix %) b ng d ng c c m
tay.
ộ ố ệ ễ ạ 3.4.3.7 Tình hình nhi m m t s sâu b nh h i chính
ứ ể ệ ệ ệ ị ệ B nh virus: Theo dõi bi u hi n tri u ch ng b nh trên cây và xác đ nh
ỷ ệ ố ộ ể ị ệ ự ứ ệ ệ t ệ s cây b b nh trên ô thí nghi m. D a vào m c đ bi u hi n tri u l
ủ ứ ệ ch ng b nh c a cây, phân ra làm hai nhóm:
ẹ ồ ứ ệ ạ ả ọ + Tri u ch ng nh g m có: D ng kh m lá, xoăn xanh ng n cây.
ứ ệ ế ặ ạ ồ + Tri u ch ng n ng g m có: D ng xoăn lá bi n vàng, xoăn lùn, lá
ợ ạ d ng s i.
ộ ố ụ ư ụ ệ ệ ả ạ ố M t s sâu b nh h i chính nh sâu đ c qu , giòi đ c lá, b nh m c
ả ệ ể ệ ố ố ươ s ể ng, b nh th i qu , b nh đ m lá. Thang đi m đánh giá theo thang đi m
ừ ướ ẫ ủ t 1 – 5 (h ng d n c a AVRDC):
ứ ệ ệ 1: Không có tri u ch ng b nh
ị ệ ệ 2: 1 – 25% di n tích lá b b nh
ị ệ ệ 3: 26 – 50% di n tích lá b b nh
ị ệ ệ 4: 51 – 75% di n tích lá b b nh
ị ệ ệ 5: > 75% di n tích lá b b nh
ế ợ ủ ả ổ ợ 3.4.3.8 Đánh giá kh năng k t h p c a các t h p lai
ế ợ ế ợ ủ ả ả Đánh giá kh năng k t h p chung và kh năng k t h p riêng c a các
ứ ạ ỷ ệ ậ ả ổ ả ố dòng nghiên c u trên các tính tr ng t đ u qu , t ng s qu , kh i l ố ượ ng l
ể ộ ả ớ ấ trung bình qu l n, năng su t cá th , đ brix.
ươ ố ệ 3.4.4 Ph ử ng pháp x lý s li u
ử ề ầ ươ X lý theo ph n m m Excel, IRRISTAT 5.0, phân tích ph ng sai,
ươ ươ phân tích t ử ng quan, x lý theo ph ng pháp Kempthorne.
48
ử ươ ể ể ọ ổ ợ X lý theo ch ng trình SELINDEX đ tuy n ch n các t h p lai.
49
Ứ
Ả
Ậ
Ả
Ế
4. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ế ổ ợ ề Chúng tôi ti n hành đánh giá các t ệ h p lai cà chua trên đi u ki n
ụ ộ ổ ợ ượ ồ đ ng ru ng v thu đông 2011 và so sánh các t h p lai đã đ ọ ể c tuy n ch n
ế ợ ủ ụ ằ ả trong v xuân hè 2012 nh m đánh giá kh năng k t h p c a các dòng b ố
ẹ ề ấ ượ ấ ứ ộ ủ ễ ệ m , ti m năng năng su t, ch t l ng, m c đ nhi m sâu b nh…c a các t ổ
ượ ệ ụ ể ể ạ ưở ợ h p lai. Nó đ c bi u hi n c th qua các giai đo n sinh tr ể ng phát tri n
ồ ộ ủ c a cây cà chua trên đ ng ru ng.
ướ ế ả ượ ữ D i đây là nh ng k t qu thu đ c thông qua theo dõi các t ổ ợ h p
ụ ụ ố ờ lai trong su t th i gian v thu đông 2011 và v xuân hè 2012.
ế ợ ọ ọ ế ả ả ổ ợ K t qu đánh giá kh năng k t h p và ch n l c các t h p lai
ể ọ ụ cà chua tri n v ng v thu đông 2011
ạ ưở ổ ợ 4.1 Các giai đo n sinh tr ủ ế ủ ng ch y u c a các t h p lai cà chua v ụ
thu đông 2011
ạ ỗ ố ưở ể M i gi ng có giai đo n sinh tr ng phát tri n khác nhau, nó ph ụ
ấ ủ ạ ả ệ ệ ề ả ộ ố ỹ ậ thu c vào b n ch t c a gi ng, đi u ki n ngo i c nh và bi n pháp k thu t
ể ặ ộ ưở ể ủ ừ ố ứ tác đ ng. Nghiên c u đ c đi m sinh tr ng phát tri n c a t ng gi ng giúp
ờ ụ ỹ ư ố ệ ấ ộ ợ ta tác đ ng các bi n pháp phù h p nh : B trí th i v , k thu t chăm sóc
ệ ằ ạ ấ ả ế ả ấ ấ ợ h p lý nh m đ t năng su t và hi u qu kinh t cao nh t trong s n xu t.
ừ ồ ế ậ ả ờ 4.1.1 Th i gian t tr ng đ n ra hoa, đ u qu
ờ ừ ồ ắ ầ ờ ỳ ế ưở Th i gian t tr ng đ n b t đ u ra hoa là th i k sinh tr ấ ng r t quan
ấ ọ ớ ồ ướ ể ừ tr ng v i cây tr ng. Nó đánh d u b c chuy n t ạ giai đo n sinh tr ưở ng
ưỡ ạ ưở ự ọ ộ ở sinh d ng sang giai đo n sinh tr ng sinh th c. M i tác đ ng ạ giai đo n
ưở ấ ượ ự ế ế ả ề ả này đ u nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng, kh năng ra hoa, t ỷ ệ ậ đ u l
50
ủ ấ ả ủ ế ầ ấ ầ qu c a cây. Chính vì th chúng ta c n cung c p đ y đ ch t dinh d ưỡ ng
ạ ườ ể ị ứ cho cây. Ngoài ra căn c vào giai đo n này ng i ta cũng có th xác đ nh
ượ ộ ủ ớ ổ ợ đ c tính chín s m chín mu n c a các t h p lai cà chua.
ờ ả ạ ưở ủ B ng 4.1 Th i gian các giai đo n sinh tr ổ ợ ng c a các t h p lai cà chua
ụ v thu đông 2011
Ừ Ồ
Ờ
Ế
TH I GIAN T TR NG Đ N ... (NGÀY)
ậ
ả
ả ắ ầ
Ra hoa
Đ u qu
Qu b t đ u chín
THL
D12
31
38
68
D09
25
34
65
D08
26
35
65
D58.2
22
32
64
D318
24
32
63
D11
31
38
69
D51
26
33
66
D52
26
35
69
D503
22
32
63
D504
23
37
69
D329
23
33
63
D58.3
22
32
64
D328
23
33
63
D330
22
32
63
D331
26
33
63
D502
22
32
62
D55
25
34
66
D56
27
36
70
D505
31
38
71
D506
19
30
59
D402
30
38
69
D404
25
34
67
D403
26
33
67
D405
23
32
64
D406
26
34
64
D401
30
38
69
D501
23
32
64
D59
22
33
66
D407
20
30
57
D15
22
30
59
D54
22
32
64
51
D50
26
37
70
D58.1
24
34
67
32
34
71 ổ ợ
TH (đ/c) ờ Th i gian t
ừ ồ ữ ế tr ng đ n ra hoa là khác nhau gi a các t h p lai trong
ờ ụ Ở ụ ờ ừ ồ ủ ế ổ ợ cùng th i v . v thu đông th i gian t tr ng đ n ra hoa c a các t h p lai
ế ộ ổ ợ dao đ ng trong kho ng ả 19 đ n 32 ngày. Trong đó t h p lai D506 ra hoa
ế ấ ổ ợ ổ ợ ớ s m nh t 19 ngày, ti p đó là t h p lai D407 (20 ngày), các t h p lai D58.2,
ồ ố D58.3, D59, D330, D54, D503, D502, D15 ra hoa sau tr ng 22 ngày. Gi ng
ứ ấ ồ ồ ộ ố đ i ch ng Thúy H ng ra hoa mu n nh t 32 ngày sau tr ng.
ờ ừ ồ ế ươ ờ Th i gian t tr ng đ n khi ra hoa có t ớ ng quan v i th i gian t ừ
ế ồ ờ ừ ồ ế ạ ả tr ng đ n khi qu chín và th i gian t ữ tr ng đ n khi thu ho ch, do đó gi a
ổ ợ ứ ổ ợ ệ ờ các t h p lai trong thí nghi m nghiên c u t h p nào có th i gian t ừ ồ tr ng
ớ ờ ừ ồ ế ậ ả ế đ n khi ra hoa s m thì cũng có th i gian t ờ tr ng đ n khi đ u qu và th i
ừ ồ ệ ế ạ ớ gian t ơ tr ng đ n khi thu ho ch s m h n. Qua theo dõi thí nghi m, ta thu
ượ ế ả ư đ c k t qu nh sau:
ụ ổ ợ ậ ả ờ ộ ừ V thu đông các t h p lai có th i gian đ u qu dao đ ng t 30 – 38
ổ ợ ả ớ ậ ấ ồ ngày sau tr ng. T h p lai đ u qu s m nh t là D506, D407, D15: 30 ngày
ồ ổ ợ ậ ả ấ ộ sau tr ng. Các t ờ h p lai D11, D12, D401 có th i gian đ u qu mu n nh t là
ứ ậ ả ồ ố ố ờ 38 ngày sau tr ng. Gi ng đ i ch ng TH có th i gian đ u qu : 34 ngày sau
tr ng.ồ
ừ ồ ờ 4.1.2 Th i gian t ế ắ ầ tr ng đ n b t đ u chín
ả ấ ưỡ ượ ể ậ Sau khi hình thành qu các ch t dinh d ng đ c v n chuy n làm
ả ớ ạ ướ ư ủ ặ ố cho qu l n nhanh và đ t kích th c đ c tr ng c a gi ng. Khi đó qu ả
ổ ề ừ ế ướ ớ không ng ng bi n đ i v sinh lí, sinh hóa và kích th c, song song v i quá
ổ ề ố ượ ự ố ượ ả ầ trình này là s thay đ i v kh i l ả ng qu , kh i l ng qu tăng d n, tăng
ễ ả ả ồ ờ ế ố đ n t i đa thì qu chín. Bên trong qu chín di n ra đ ng th i hai quá trình
là chín sinh lí và chín hình thái.
ụ ả ờ ừ ế ồ Qua b ng 4.1 ta th y: ấ V thu đông th i gian t khi tr ng đ n khi qu ả
52
ủ ổ ợ ế ả ộ ắ ầ b t đ u chín c a các t h p lai bi n đ ng trong kho ng 57 – 71 ngày.
ế ấ ớ ộ Trong đó s m nh t là D407 là 57 ngày, ti p theo là D506 (59 ngày), mu n
ứ ấ ố ố ố nh t là D505 và gi ng đ i ch ng TH (71 ngày). Nhìn chung đa s các t ổ
53
ắ ầ ề ồ ợ h p lai đ u b t đ u chín sau 62 ngày tr ng.
ộ ưở ủ ố ề ổ ợ 4.2 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây và s lá c a các t h p lai
ộ ưở ề Đ ng thái tăng tr ố ng chi u cao cây và s lá giúp chúng ta có th ể
ượ ố ưở ư ừ ủ ể đánh giá đ ộ c t c đ sinh tr ữ ng phát tri n c a cây. T đó đ a ra nh ng
ậ ợ ề ệ ệ ỹ ưở ạ bi n pháp k thu t h p lý t o đi u ki n cho cây sinh tr ng phát tri n t ể ố t,
ế ề ấ ủ ả ả đ m b o phát huy h t ti m năng năng su t c a cây.
ộ ưở ủ ề ổ ợ 4.2.1 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a các t h p lai
ả ưở ổ ợ ề ộ B ng 4.2.1 Đ ng thái tăng tr ủ ng chi u cao cây c a các t h p lai cà
ả ỏ ụ chua qu nh v Thu Đông 2011
Ộ
ƯỞ
Ề
Đ NG THÁI TĂNG TR
ồ
ố
NG CHI U CAO CÂY (cm) S ngày sau tr ng
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c)
28 25,3 30,1 21,3 27,6 24,4 20,1 24,3 24,4 33,8 28,1 29,2 33,7 29,5 29,1 27,0 32,3 21,0 19,1 20,2 32,9 22,2 22,2 24,5 20,3 18,8 20,3 21,2 24,8 37,7 31,8 22,8 17,3 24,0 24,7
42 67,0 68,5 60,2 64,5 66,2 56,7 70,8 63,8 69,8 82,6 71,3 75,7 75,5 69,0 72,0 80,6 60,2 50,5 55,0 80,1 67,0 69,3 69,3 61,9 60,3 62,6 66,2 65,7 88,2 86,7 51,0 52,7 58,7 69,4
49 98,7 94,3 89,2 85,3 93,0 88,5 95,7 87,0 94,3 118,5 103,8 89,2 102,5 98,0 103,2 111,8 85,2 82,0 85,2 102,5 87,3 101,8 95,2 89,7 89,2 89,0 81,8 91,3 112,2 133,3 72,8 70,3 93,8 92,7
56 109,0 114,2 108,8 102,0 112,5 105,0 110,5 102,5 119,7 157,7 124,2 107,0 125,0 114,0 117,8 115,3 107,5 105,5 114,2 108,7 117,0 127,2 115,5 112,3 117,2 112,8 106,7 105,7 126,7 160,0 87,0 83,0 115,0 114,8
35 36,0 47,7 35,0 46,5 45,3 34,2 45,7 43,0 49,5 53,0 51,0 57,3 48,2 48,5 50,0 54,3 36,2 32,5 34,7 57,3 43,3 42,3 42,7 37,3 41,5 35,5 41,8 42,3 64,5 58,7 37,5 34,8 37,5 38,8
54
Động thái tăng trưởng chiều cao của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Thu Đông 2011
140 120
1 D405
)
2 D406
m c (
y â c
3 D51
o a c
100 80 60 40
4 D52
u ề
i
5 D505
h C
20 0
6 D506
1
2
3
4
5
7 D407
Ngày theo dõi sau trồng (ngày)
ộ ưở ộ ố ổ ợ ủ ề Hình 4.1 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a m t s t h p lai
ả ỏ ụ cà chua qu nh v thu đông năm 2011
ố ưở ủ ề ổ ợ ộ T c đ tăng tr ng chi u cao c a các t h p lai khác nhau là khác
ượ ể ệ Ở ụ nhau đ ả c th hi n rõ qua b ng 4.2.1 và hình 4.1. v thu đông, chi uề
ủ ổ ợ ạ ồ ộ cao cây c a các t h p lai trong giai đo n 28 ngày sau tr ng dao đ ng t ừ
ề ầ ấ 17,3 – 37,7cm. Các l n theo dõi sau cho th y chi u cao cây tăng nhanh.
ờ ừ ồ ố ộ ưở Trong đó th i gian t 42 – 56 ngày sau tr ng t c đ tăng tr ề ng chi u
ủ ổ ợ ạ ấ cao cây c a các t ổ ợ h p lai là m nh nh t. T h p lai D15 trong 1 tu n t ầ ừ
ề ồ ổ ợ ngày 42 – 49 sau tr ng chi u cao cây tăng 46,7cm; t h p lai D504 trong
ầ ừ ề ồ ồ 1 tu n t ngày 49 – 56 sau tr ng, chi u cao cây tăng 39,2cm. Sau tr ng 56
ủ ề ổ ợ ộ ừ ngày chi u cao cây c a các t h p lai dao đ ng t ồ 83 – 160cm. Sau tr ng
ổ ợ ề ấ ấ ổ ợ 56 ngày t h p lai D50 có chi u cao cây th p nh t là 83cm, hai t h p lai
55
ề ấ D504 và D15 có chi u cao cây cao nh t là 157,7cm và 160cm
ộ ưở ủ ố ổ ợ 4.2.2 Đ ng thái tăng tr ng s lá c a các t h p lai
ả ưở ủ ố ộ B ng 4.2.2 Đ ng thái tăng tr ổ ợ ng s lá c a các t h p lai cà chua qu ả
ỏ ụ nh v thu đông 2011
Ộ
ƯỞ
Ố
Đ NG THÁI TĂNG TR
NG S LÁ CÂY (cm) ố
ồ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c)
28 10,2 10,8 9,7 11,8 10,8 10,3 10,3 11,0 11,0 11,3 11,2 13,3 11,3 12,7 10,7 11,0 10,8 10,5 9,8 13,3 10,0 10,2 10,0 10,2 9,5 8,8 11,5 11,7 10,5 11,5 11,5 10,3 10,7 11,5
S ngày sau tr ng 42 15,0 16,8 16,0 16,3 15,7 16,5 16,0 16,3 15,8 18,5 16,3 18,7 16,3 18,2 16,5 17,2 16,3 16,2 15,5 17,8 15,0 16,7 15,8 15,8 15,8 15,3 17,0 16,7 17,2 18,8 16,8 17,8 16,7 16,3
49 18,5 19,3 18,2 16,2 18,5 18,3 17,5 18,3 17,5 22,3 18,7 19,2 18,8 20,2 20,5 17,5 18,0 18,0 19,8 21,5 17,8 20,5 18,0 18,7 17,8 18,5 18,2 19,3 18,8 22,7 18,0 18,5 19,2 19,5
35 13,3 13,7 12,5 16,3 13,5 14,2 13,3 13,2 13,8 16,7 13,7 16,7 14,8 16,2 13,3 15,7 14,2 13,0 12,3 17,0 12,8 14,3 12,5 12,8 13,8 12,2 14,5 13,7 13,7 16,7 15,2 13,5 14,2 14,7
56 21,8 21,3 20,0 20,8 20,2 19,8 20,0 20,5 20,0 24,7 21,0 21,3 21,5 21,5 20,7 21,3 22,2 20,2 21,3 21,2 21,0 21,2 20,0 20,8 20,8 20,7 21,2 22,7 20,7 25,7 20,0 19,2 23,2 20,2
56
30.00
D15
D504
25.00
D55
20.00
D50
D501
Động thái tăng trưởng số lá cây (lá)
) á l ( á
15.00
l
D404
ố S
D330
10.00
D58.2
5.00
D58.3
TH (đ/c)
0.00
28
35
42
49
56
Số ngày sau trồng (ngày)
ộ ưở ộ ố ổ ợ ố Hình 4.2 Đ ng thái tăng tr ủ ng s lá c a m t s t h p lai cà chua
ả ỏ ụ qu nh v thu đông 2011.
ư ể ạ ạ ặ ồ Cũng nh các lo i cây tr ng khác, đ c đi m lá, hình d ng lá và màu
ủ ư ặ ố ượ ở ặ ế ị ắ s c lá là đ c tr ng hình thái c a gi ng, đ c quy t đ nh b i đ c tính di
ủ ứ ủ ề ố ợ ơ truy n c a gi ng. Lá cây là c quan có ch c năng quang h p c a cây. Nó
ấ ủ ế ọ ố ế ị đóng vai trò quan tr ng quy t đ nh đ n năng su t c a gi ng.
ơ ở ể ứ ộ ả ị ưở Nghiên c u đ ng thái ra lá là c s đ xác đ nh kh năng sinh tr ng,
ố ớ ạ ả ị ủ ứ ệ ề ả ố ố kh năng thích ng và ch ng ch u c a gi ng đ i v i đi u ki n ngo i c nh.
ể ạ ố ố ộ ườ ề Gi ng có s lá trên thân chính nhi u, b lá phát tri n m nh, lâu tàn th ng có
ợ ố ừ ả ự ữ ượ ổ ề ấ kh năng quang h p t t t ợ đó t ng h p và d tr đ c nhi u ch t dinh
ấ ậ ấ ầ ồ ưỡ d ng cung c p cho cây tăng năng su t cây tr ng. Vì v y chúng ta c n tác
ợ ạ ệ ề ệ ậ ộ ỹ ưở ộ đ ng các bi n pháp k thu t thích h p t o đi u ki n cho b lá sinh tr ng và
ể ố phát tri n t ấ t nh t.
57
ả ấ ộ ưở ố Qua hình 4.2 và b ng 4.2.2 ta th y: Đ ng thái tăng tr ủ ng s lá c a
ổ ợ ở ạ ụ các t h p lai các giai đo n khác nhau thì khác nhau. Ở v thu đông, sau
ủ ồ ố ổ ợ ộ ừ 28 ngày tr ng s lá c a các t h p lai dao đ ng t 8,8 lá (D401) – 13,3
ứ ố ố Ở ế ầ (D506) lá, gi ng đ i ch ng TH là 11,5 lá. các tu n theo dõi ti p theo s ố
ế ầ ồ ố ộ lá tăng nhanh và sau 5 tu n theo dõi (56 ngày sau tr ng) s lá bi n đ ng
ả ừ ứ ố ố trong kho ng t 19,2 lá (D50) – 25,7 lá. Gi ng đ i ch ng có 20,2 lá sau 56
ổ ợ ấ ươ ề ố ồ ngày tr ng. Hai t h p lai D504 và D15 có s lá nhi u nh t t ứ ng ng là
24,7 và 25,7 lá.
ộ ố ặ ủ ể ấ ổ ợ 4.3 M t s đ c đi m c u trúc cây c a các t h p lai
ề ừ ố ế 4.3.1 Chi u cao t g c đ n chùm hoa 1
ề ừ ố ệ ớ ố ố ế ầ Chi u cao t g c đ n chùm hoa đ u tiên có quan h v i s đ t và
ề ề ế ố ừ ố ế ầ ắ chi u dài đ t. N u chi u cao t g c đ n chùm hoa đ u tiên quá ng n thì
ặ ấ ả ầ ễ ị ệ ạ ậ ạ ằ cây r m r p và chùm qu đ u tiên n m sát m t đ t nên d b sâu b nh h i
ẽ ả ế ề ưở ớ ấ t n công. N u chi u cao này quá dài s nh h ng t i các chùm hoa sau,
ấ ị ả ễ ị ổ ả ẫ ụ ế cây cao d b đ làm r ng qu d n đ n năng su t b gi m.
ề ả ấ ừ ố ủ ế Qua b ng 4.3: Ta th y chi u cao cây t g c đ n chùm hoa 1 c a các
ỏ ụ ả ộ ừ ổ ợ t h p lai cà chua qu nh v thu đông dao đ ng t 24,7 46,8 cm. Trong
ổ ợ ề ừ ố ế ấ ấ đó t h p lai có chi u cao t ứ ấ g c đ n chùm hoa th nh t th p nh t là D506
ổ ợ ứ ấ ơ ố ề (24,7 cm), th p h n đ i ch ng TH (35,3 cm) là 10,6 cm. T h p lai có chi u
ừ ố ứ ế ấ ấ ơ cao t ố g c đ n chùm hoa th nh t cao nh t là D404 (46,8 cm), cao h n đ i
ứ ch ng TH (35,3 cm) là 11,5 cm.
ố ố ừ ố ế ầ 4.3.2 S đ t t g c đ n chùm hoa đ u tiên
ủ ừ ư ể ặ ặ ố Đây là đ c đi m đ c tr ng c a t ng gi ng tuy nhiên nó cũng có th ể
ổ ướ ữ ề ệ ộ ườ ị b thay đ i d ủ i nh ng tác đ ng c a đi u ki n môi tr ng. S đ t t ố ố ừ ố g c
ế ề ầ ừ ố ứ ế ế đ n chùm hoa đ u liên quan đ n chi u cao t ấ g c đ n chùm hoa th nh t,
ủ ộ ứ ố s nhánh và đ c ng c a cây.
58
ố ố ừ ố ấ ủ ứ ế ả ấ Qua b ng 4.3 ta th y: S đ t t g c đ n chùm hoa th nh t c a các
ộ ừ ấ ả ố ổ ợ ổ ợ t h p lai dao đ ng t 9 12,7 đ t. T t c các t ệ h p lai trong thí nghi m
ố ố ổ ợ ứ ấ ố ơ ố ề đ u có s đ t th p h n đ i ch ng TH (13 đ t). T h p lai có s đ t t ố ố ừ ố g c
ấ ấ ấ ố ố ơ ố ế đ n chùm hoa 1 th p nh t là D406 (9 đ t) và D505 (9 đ t) th p h n đ i
ố ố ổ ợ ứ ấ ố ố ố ch ng TH (13 đ t) là 4 đ t. T h p lai có s đ t cao nh t là D55 (12,7 đ t).
ổ ợ ể ả ặ ấ ả ỏ ủ B ng 4.3 Đ c đi m c u trúc cây c a các t h p lai cà chua qu nh
ụ v Thu Đông 2011
ề Chi u cao
S đ t t
ố ố ừ
ề Chi u cao
ặ
ừ ố ế t g c đ n
ố ế g c đ n
Màu s cắ
M c đứ ộ
ể Đ c đi m
D ngạ
cây cu iố
THL
chùm hoa 1
chùm hoa
lá
phân cành
n hoaở
chùm hoa
cùng (cm)
D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331
(cm) 34,3 34,2 32,5 32,8 38,7 38,3 31,8 30,3 34,2 37,8 38,2 34,5 34,5 30,8 36,5
1 10,8 11,5 11,2 9,8 11,0 11,5 11,2 11,7 10,7 12,3 12,0 12,5 10,5 10,7 11,5
116,3 121,7 117,0 109,2 120,8 115,0 118,3 113,7 126,8 160,8 131,5 115,8 133,0 120,8 126,2
Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh bt Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ
TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT
ĐG ĐG ĐG TG TG ĐG ĐG ĐG ĐG PT TG TG TG TG TG
Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán r ngộ Cao tán r ngộ Cao tán r ngộ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ ấ Th p tán
D502
38,5
10,3
118,3
Xanh đ mậ
TT
ĐG
h pẹ ấ Th p tán
D55
29,0
12,7
119,0
Xanh đ mậ
TT
TG
D56 D505
34,5 28,2
10,0 9,0
113,3 132,8
Xanh đ mậ Xanh bt
TT TT
TG PT
h pẹ Cao tán r ngộ Cao tán h pẹ ấ Th p tán
D506
24,7
12,2
113,3
Xanh bt
TT
TG
D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54
37,7 46,8 37,3 39,0 31,8 38,5 31,7 26,8 39,2 37,0 26,3
11,3 12,2 11,8 12,0 9,0 10,7 11,7 11,7 12,0 11,3 9,2
125,8 132,3 126,2 119,7 124,2 120,3 110,5 114,5 133,7 207,8 94,2
Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh bt Xanh bt Xanh bt
h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán r ngộ Cao tán r ngộ ấ Th p tán
TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT
ĐG TG TG ĐG ĐG TG TG TG TG TG TG
59
26,5 36,3 35,3
11,0 12,5 13,0
88,5 123,8 123,3
Xanh bt Xanh đ mậ Xanh đ mậ
h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ
TT TT TT
TG TG TG
D50 D58.1 TH (dc) ề 4.3.3 Chi u cao cây
ể ệ ủ ề ể ặ ặ ố ọ Chi u cao cây là đ c tính quan tr ng th hi n đ c đi m c a gi ng.
ộ ấ ớ ế ố ụ ể ặ ạ ả ự Đ c đi m này ph thu c r t l n vào các y u t ấ ngo i c nh. D a vào đ y
ể ượ ự ố ớ ứ ủ ề chúng ta có th đánh giá đ ệ ố c s thích ng c a gi ng đ i v i đi u ki n
ậ ợ ạ ả ư ệ ể ằ ỹ ngo i c nh nh m đ a ra các bi n pháp k thu t h p lý đ khai thác tri ệ t
ấ ủ ố ể ề đ ti m năng, năng su t c a gi ng.
ừ ả ấ ổ ợ ề ả ỏ T b ng 4.3 ta th y: Các t h p lai cà chua qu nh có chi u cao cây
ừ ổ ợ ề ấ ấ ộ dao đ ng t 88,5 – 207,8 (cm). T h p lai có chi u cao cây th p nh t là
ổ ợ ứ ấ ơ ố D50 (88,5 cm) th p h n đ i ch ng TH (123,3cm) là 34,8 cm. T h p lai có
ứ ề ấ ơ ố chi u cao cây cao nh t là D15 (207,8cm) cao h n đ i ch ng TH là 84,5 cm.
ộ ố ở ể ạ ặ 4.4 M t s tính tr ng hình thái và đ c đi m n hoa
4.4.1 Màu s c láắ
ấ ữ ụ ạ ủ ế ơ ổ ợ ơ Lá là c quan t ng h p ch t h u c ch y u trong cây. L c l p là
ư ế ễ ắ ặ ủ ừ ợ ơ ự n i tr c ti p di n ra quá trình quang h p. Màu s c lá là đ c tr ng c a t ng
ố ả ố gi ng, nó cho chúng ta bi ế ượ t đ ợ ủ c kh năng quang h p c a gi ng đó. Thông
ườ ế ậ ườ ượ th ng lá có màu xanh đ n xanh đ m th ng có hàm l ệ ụ ng di p l c cao
ễ ạ ợ ơ ơ h n và quang h p di n ra m nh h n.
ủ ấ ắ ổ ợ ủ ế Qua theo dõi chúng tôi th y màu s c lá c a các t h p lai ch y u là
ộ ố ổ ợ ư ậ màu xanh đ m. M t s t h p lai có màu xanh nh D505, D506, D407,
ư ậ ấ ả ổ ợ ệ D15, D504, D54, D50. Nh v y t t c các t ề h p lai trong thí nghi m đ u
ợ ố ả có kh năng quang h p t t.
ứ ộ 4.4.2 M c đ phân cành
̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ M c đô phân canh phu thuôc vao đăc điêm cua giông, điêu kiên ngoai
60
̀ ́ ́ ậ ỹ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ canh và k thu t chăm soc. Trong vu Thu Đông 2011 điêu kiên th i tiêt trong
̃ ạ ưở ̣ ợ ể ̉ giai đo n cây sinh tr ạ ng, phát tri n m nh khá thuân l ́ i dân đên kha năng
̀ ổ ợ ố ổ ợ ứ ̉ phân canh cua các t h p lai nghiên c u, đa s t ứ h p lai có m c phân cành
ộ ố ổ ợ ư ứ ế ạ trung bình đ n khá. M t s t h p lai có m c phân cành m nh nh D52,
D15, D504, 505, ...
ạ 4.4.3 D ng chùm hoa
ề ủ ộ ả ụ ạ ấ ố D ng chùm hoa cà chua ph thu c b n ch t di truy n c a gi ng.
ạ ả ọ ưở ớ ả ậ ả D ng chùm hoa có ý nghĩa quan tr ng nh h ng t i kh năng đ u qu ,
ể ủ ấ ớ ế ả ả ộ kh năng phát tri n c a các qu trên chùm và tác đ ng r t l n đ n năng
ấ ả ượ ố ượ ự ố su t, s n l ng cà chua. D a vào s l ng hoa trên chùm, s nhánh trên
ể ạ ỗ m i chùm hoa, ta có th phân ra các d ng chùm hoa:
ộ ụ ạ ả ơ ỉ ể + D ng chùm hoa đ n gi n: là ki u chùm ch có m t tr c chính, hoa
ụ ọ m c so le trên tr c.
ạ ườ + D ng chùm hoa trung gian: th ng phân thành 2 nhánh chính.
ứ ạ ề ạ + D ng chùm hoa ph c t p: chia thành nhi u nhánh.
ả ả ế ấ ổ ợ ụ ệ K t qu b ng 4.3 cho th y các t h p lai trong thí nghi m v thu
ệ ệ ả ấ ạ ấ ấ ạ đông xu t hi n c 3 d ng chùm hoa, trong đó xu t hi n ít nh t là d ng
ứ ạ ả ở ứ ạ ơ chùm hoa ph c t p (D505 và D504), d ng chùm hoa đ n gi n m c trung
ổ ợ ồ bình (g m 11 t h p lai: D405, D406, D51, D52, D502, D503, D402, D08,
ề ạ ấ ổ ợ D09, D11, D12) và nhi u nh t là d ng chùm hoa trung gian (các t h p lai
ạ ứ ố ố còn l i và gi ng TH đ i ch ng).
ở ể ặ 4.4.4 Đ c đi m n hoa
ữ ữ ủ ụ ọ ọ ố ố M c tiêu c a ch n gi ng không nh ng là ch n nh ng gi ng có năng
ấ ố ẩ ấ ữ ậ ọ ở su t cao, ph m ch t t ố t mà còn ch n nh ng gi ng n hoa t p trung, chín
ế ượ ạ ả ậ t p trung giúp ti ệ t ki m đ c công thu ho ch và gi ấ i phóng đ t nhanh.
ấ ấ ả ổ ợ ề ậ ở Qua theo dõi chúng tôi th y t t c các t h p lai đ u n hoa t p
61
trung.
ạ ủ ộ ố ệ ễ ổ ợ 4.5 Tình hình nhi m virus và m t s sâu b nh h i c a các t h p lai
ộ ồ trên đ ng ru ng
ễ 4.5.1 Tình hình nhi m virus
ộ ế ố ả ệ ạ ưở ế ớ ự ấ Sâu b nh h i là m t y u t nh h ng tr c ti p t i năng su t và
ấ ượ ủ ồ ch t l ng c a cây tr ng nói chung và cây cà chua nói riêng. Cà chua là kí
ủ ủ ể ề ạ ặ ệ ệ ệ ch c a nhi u loài sâu b nh h i nguy hi m đ c bi t là b nh héo xanh,
ố ươ ấ ệ ạ ớ xoăn lùn do virus, m c s ắ ng, ph n tr ng…gây thi t h i l n. Chính vì th ế
ọ ạ ữ ụ ủ ệ ọ ố ố m c tiêu c a ch n gi ng hi n nay không nh ng ch n t o ra các gi ng có
ấ ố ẩ ấ ệ ả ố năng su t cao, ph m ch t t t mà còn có kh năng kháng sâu b nh t t.
ủ ệ ồ ọ ở ệ ộ B nh virus c a cây tr ng h cà, Vi t Nam, Bùi Văn Ích và c ng s ự
ứ ả ướ ề ệ ầ ố ế (1970) đã công b k t qu nghiên c u b c đ u v b nh xoăn lá cà chua.
ả ủ ế ệ ạ ọ ị Tác gi xác đ nh đó là b nh virus lo i hình ch y u là ng n vàng, mép lá
ọ ề cong lên, lan truy n qua b ph n ấ Bemisa spp.
ữ ể ệ ệ ạ ạ ộ B nh virus h i cà chua là m t trong nh ng b nh h i nguy hi m làm
ấ ả ừ ấ ậ gi m năng su t cà chua t 30 – 80%, th m chí không cho năng su t. Cây cà
ở ẹ ẫ ễ ế ả ạ ầ ễ chua nhi m vius, giai đo n đ u n u nhi m nh v n có kh năng sinh
ưở ị ố ứ ể ậ ố ố tr ả ế ng phát tri n, ra hoa đ u qu . N u gi ng có s c ch ng ch u t t và đ ượ c
ầ ủ ư ể ễ ẫ ấ chăm sóc đ y đ thì cây v n có th cho năng su t. Nh ng khi cây nhi m virus
ứ ặ ế ế ả ẫ ả ọ ả m c n ng, cây có lá và ng n xoăn kh m, bi n vàng d n đ n gi m kh năng
ợ ỉ ưở ẽ ưở ẽ quang h p, đ nh sinh tr ừ ng s ng ng tăng tr ế ng, cây s không ra hoa k t
ả ượ ữ ạ ấ ườ ấ ụ qu đ c, nh ng chùm hoa trên cùng h t ph n th ng b t d c.
ố ệ ấ ừ ầ ể ầ ậ Qua s li u theo dõi có th nh n th y t l n theo dõi đ u tiên đã
ộ ố ổ ợ ệ ễ ấ ở ạ ẹ ớ ỉ ệ xu t hi n m t s t h p lai nhi m virus d ng nh v i t l ấ % th p nh ư
ộ ổ ợ ễ ệ ấ ộ D404, D330, D11 (4,55%), có m t t h p lai xu t hi n m t cây nhi m virus
ặ ộ ở ầ ỉ ệ Ở ạ thu c d ng n ng ứ tu n theo dõi th 2 là D330 (t l 4,55%). ầ các l n
62
ư ế ầ ứ ệ theo dõi ti p theo ( 37 – 44 ngày) thì b nh virus h u nh không tăng, ch ng
ứ ữ ồ ố ố ị ỏ ệ t b nh không b lây lan gi a các cây. Gi ng đ i ch ng Thúy H ng không
ễ ờ ị b nhi m virus trong th i gian này.
ộ ố ệ ạ 4.5.2 M t s sâu b nh h i khác
ả ọ ấ ượ ụ ề ạ ộ Cà chua thu c lo i cây b i, thân m m, qu m ng, ch t l ng qu ả
ố ượ ủ ệ ề ạ ngon là đ i t ng c a nhi u lo i sâu b nh. Tuy nhiên do quá trình chăm sóc
ờ ế ệ ề ậ ợ ệ ả ưở ố t t và đi u ki n th i ti t thu n l i nên ngoài b nh virus thì nh h ủ ng c a
ệ ể sâu b nh khác không đáng k .
ổ ợ ủ ệ ễ ả B ng 4.4 Tình hình nhi m b nh virus c a các t h p lai cà chua qu ả
ụ ỏ ồ ộ nh trên đ ng ru ng v thu đông 2011
ồ
L n theo dõi sau tr ng ( ngày )(%)
ầ 30
37
44
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506
Nhẹ 4,55 4,55
N ngặ 4,55
Nhẹ
N ngặ
Nhẹ 4,55 4,55 4,55
N ngặ
63
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
4,55
4,55 4,55
4,55
D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c) ự ế Qua th c t
theo dõi đ ng ru ng cho th y,
ệ ầ giai đo n đ u xu t hi n
ộ ồ ấ ở ấ ạ
ư ạ ặ ả ờ ị ưở ồ sâu xám h i cây non nh ng đã tr ng d m k p th i nên không nh h ng t ớ i
ậ ộ ụ ệ ệ ả ấ ả ạ m t đ cây trên ô thí nghi m. Giai đo n có qu xu t hi n sâu đ c qu . Tuy
ứ ộ ủ ệ ổ ợ ỏ ấ ẹ ễ nhiên m c đ nhi m b nh c a các t ả h p lai cà chua qu nh r t nh nên
ư ả ưở ớ ấ ủ ổ ợ ầ h u nh không nh h ng t i năng su t c a các t h p lai.
ế ố ấ ấ ấ 4.6 Năng su t và các y u t c u thành năng su t.
ế ố ấ ữ ấ ố Năng su t và các y u t ấ ủ c u thành năng su t c a gi ng là nh ng ch ỉ
ệ ể ả ơ ộ tiêu giúp cho chúng ta có th đánh giá m t cách hoàn thi n h n kh năng
ố ớ ạ ả ủ ứ ề ạ ố ỉ ệ thích ng c a gi ng đ i v i đi u ki n ngo i c nh bên c nh các ch tiêu v ề
ưở ấ ượ ớ ả ộ sinh tr ng. Ngoài ra cùng v i ch t l ấ ng qu năng su t là m t trong 2
ệ ầ ấ ọ ế ố y u t ế ả quan tr ng hàng đ u mà các nhà s n xu t quan tâm trong vi c quy t
ấ ủ ư ả ấ ố ị đ nh có đ a gi ng vào s n xu t hay không. Năng su t c a cây cà chua đ ượ c
ề ủ ở ặ ủ ư ể ố ộ ị ề ki m soát b i đ c tr ng di truy n c a gi ng và ch u tác đ ng c a các đi u
ạ ả ế ộ ệ ưỡ ư ệ ậ ỹ ki n ngo i c nh, ch đ dinh d ng cũng nh bi n pháp k thu t canh tác.
ấ ủ ụ ố ộ ợ ổ ộ ỉ ế Năng su t c a gi ng là m t ch tiêu t ng h p, ph thu c vào các y u
ư ỉ ệ ậ ố ượ ấ ố ấ t c u thành năng su t nh t l ả đ u qu , kh i l ng trung bình qu , s ả ố
64
ụ ụ ả ả ố qu trên cây, s chùm qu trên cây… V thu đông là v chính nên nó có
ậ ợ ề ệ ậ ưở ụ ể đi u ki n khí h u thu n l i cho sinh tr ơ ng, phát tri n h n v xuân hè, vì
ấ ẽ ế ế ấ ấ ẫ ơ ỉ th năng su t s cao h n, d n đ n các ch tiêu c u thành năng su t cũng
ơ ỉ ở ụ ệ ắ ượ ệ ữ ố cao h n các ch tiêu này v xuân hè. Vi c n m đ c m i liên h gi a các
ưở ạ ả ủ ề ớ ế ố ế ố y u t ả và nh h ệ ng c a đi u ki n ngo i c nh t i các y u t đó vào các
ữ ẽ ể ạ ộ giai đo n khác nhau s giúp chúng ta có th có nh ng tác đ ng theo h ướ ng
ợ ạ ệ ả ế ơ có l ầ i, góp ph n mang l i hi u qu kinh t cao h n.
ỷ ệ ậ ổ ợ 4.6.1 T l ả ủ đ u qu c a các t h p lai
ỷ ệ ậ ế ố ấ ủ ế ị ế ố T l ả đ u qu là y u t quy t đ nh đ n năng su t c a các gi ng cà
ố ỷ ệ ậ ả chua. Các gi ng cà chua khác nhau thì có t đ u qu khác nhau. Cây cà l
ồ ở ờ ụ ề ệ ậ ỷ ệ ậ chua tr ng các đi u ki n khí h u, th i v khác nhau thì có t đ u qu l ả
ỷ ệ ậ ả ủ ừ ể ặ ố ỉ khác nhau. T l ề đ u qu c a t ng gi ng không ch là đ c đi m di truy n
ụ ẽ ề ệ ặ ố ộ ấ ủ ừ c a t ng gi ng mà còn ph thu c r t ch t ch vào đi u ki n môi tr ườ ng
ệ ộ ộ ẩ ưỡ ư nh nhi t đ , đ m, dinh d ng….
ỷ ệ ậ ổ ợ ả ủ ả B ng 4.5.1 T l ả ỏ đ u qu c a các t h p lai cà chua qu nh
Chùm 2 103,9 98,3 94,6 96,3 94,4 99,1 98,9 99,4 86,8 94,8 90,9 98,2 80,9 96,4 93,3 93,6 97,4 94,7 104,2 95,2
ụ v Thu Đông 2011
Ả T L Đ U QU (%) Chùm 4 93,3 94,3 90,0 94,1 83,7 90,7 91,7 98,5 93,6 89,5 83,7 88,9 89,2 97,0 85,2 95,9 97,4 83,8 92,6 98,2
Ỉ Ệ Ậ Chùm 3 94,6 94,1 81,5 97,5 90,4 96,3 90,0 93,9 91,4 97,0 70,5 95,3 76,7 91,3 83,0 95,5 93,2 92,8 93,4 96,1
Chùm 1 98,3 89,0 89,5 97,8 93,7 94,8 97,0 97,9 98,2 97,2 90,7 100,0 91,5 92,6 92,9 95,5 96,7 98,7 95,2 86,7
THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chùm 5 89,7 79,6 83,5 95,6 83,8 83,1 93,9 94,0 97,6 86,0 61,5 95,8 88,7 91,8 89,7 86,6 94,6 91,7 96,7 85,8
TB 96,0 91,1 87,8 96,3 89,2 92,8 94,3 96,7 93,5 92,9 79,4 95,6 85,4 93,8 88,8 93,4 95,9 92,3 96,4 92,4
65
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c)
91,6 89,2 93,8 93,1 94,7 92,3 93,5 98,2 93,3 97,9 97,6 94,8 98,3 95,1
84,9 76,4 75,3 90,2 88,5 84,3 93,3 100,0 93,4 99,4 100,0 93,9 97,1 96,3
74,0 80,0 69,6 83,5 88,5 86,3 90,7 100,0 96,5 93,9 97,2 86,4 97,6 88,7
79,3 70,2 71,9 89,5 86,0 92,1 91,3 97,5 94,3 98,5 88,3 80,0 90,7 87,7
77,3 61,9 81,8 83,5 84,9 68,1 78,5 100,0 98,2 94,0 86,7 76,2 94,5 82,9
81,4 75,5 78,5 88,0 88,5 84,6 89,5 99,1 95,1 96,7 94,0 86,3 95,7 90,1
ệ ỷ ệ ậ ả Trong thí nghi m, chúng tôi theo dõi t đ u qu trên 5 chùm hoa l
ể ị ỷ ệ ậ ổ ợ ầ đ u và tính trung bình đ xác đ nh t ả ủ đ u qu c a các t l h p lai. T l ỷ ệ
ể ự ế ị ả ả ố ượ ậ đ u qu quy t đ nh s qu trên các chùm, có th d đoán đ ấ c năng su t
ươ ờ ụ ủ ẩ ố ố th ng ph m c a gi ng. Các gi ng khác nhau, các th i v khác nhau thì có
ỷ ệ ậ ứ ề ả ả ộ t đ u qu khác nhau. Đi u đó ch ng t l ỏ ỷ ệ ậ l ụ đ u qu ph thu c vào t
ạ ả ủ ệ ề ể ố ặ đ c đi m c a gi ng và đi u ki n ngo i c nh
ố ệ ụ ả ỷ ệ ậ Qua b ng s li u 4.5.1 ta th y ấ ở v thu đông t ả ủ đ u qu c a các t l ổ
ừ ỷ ệ ậ ả ủ ợ h p lai khá cao, t 75,5% 99,1%. T l đ u qu c a các chùm khác nhau
ờ ế ệ ề ậ ủ ừ ậ ầ cũng khác nhau, do đi u ki n th i ti ả ủ t, khí h u c a t ng l n đ u qu c a
ườ ỷ ệ ậ ả ươ ơ ố ừ t ng chùm. Thông th ng chùm 1 có t đ u qu t l ớ ng đ i cao h n so v i
ổ ợ ỷ ệ ậ ả ấ ấ các chùm sau. T h p lai có t đ u qu th p nh t là D404 (75,5%). Các t l ổ
ỷ ệ ậ ả ấ ợ h p lai có t l đ u qu cao là D505 (96,4%), D15 (96,7% ), cao nh t là t ổ
ả ớ ậ ứ ố ỷ ệ ậ ợ h p lai D59 đ u qu t ố i 99,1%. Gi ng đ i ch ng TH có t đ u qu l ả
ươ t ố ng đ i cao ( 90,1%).
ố ả 4.6.2 S chùm qu trên cây
ể ệ ấ ủ ả ố ố ề S chùm qu trên cây th hi n ti m năng năng su t c a gi ng, n u s ế ố
ề ề ả ấ ố ượ l ng chùm qu trên cây nhi u thì gi ng có ti m năng năng su t cao và ng ượ c
66
i. ạ l
ấ ố ủ ả ả ổ ợ Qua b ng 4.5.2 ta th y s chùm qu trên cây c a các t h p lai trong
ộ ừ ổ ợ ả ố ụ v thu đông dao đ ng t ấ 21 32,3 chùm. T h p lai có s chùm qu ít nh t
ổ ợ ứ ấ ơ ố là D504 (21 chùm) th p h n đ i ch ng TH (27,3) là 6,3 chùm. T h p lai có
ứ ề ấ ả ơ ố ộ ố s chùm qu nhi u nh t là D15(32,3) cao h n đ i ch ng TH 5 chùm. M t
ư ề ả ố ố ổ ợ s t h p lai có s chùm qu trên cây nhi u nh : D59 (29,5 chùm), D55
(30,3 chùm), D404 (31 chùm).
ố ả 4.6.3 S qu trên cây
ụ ả ả ố ộ ố ố S qu trên cây ph thu c vào s chùm qu trên cây, s hoa trên
ỷ ệ ậ ả ủ ườ ả ố ỏ chùm và t đ u qu c a các chùm hoa. Th l ng thì gi ng qu nh có s ố
ọ ạ ủ ụ ề ả ả ố ơ ố qu trên cây nhi u h n gi ng qu to. M c tiêu c a ch n t o gi ng là làm
ả ề ọ ạ ố ượ ả ả ố sao t o ra các gi ng hài hòa c v tr ng l ng qu và s qu trên cây đ ể
ấ ượ ạ ấ ố ố ả ẹ ẫ gi ng đ t năng su t cao, ch t l ng t t và m u mã qu đ p.
ả ấ ổ ợ ỏ Qua b ng 4.5.2 ta th y: Các t ả h p lai cà chua qu nh tham gia thí
ố ả ề ệ ề ộ ừ ả nghi m đ u có s qu trên cây nhi u dao đ ng t ổ ợ 132,3 319,7 (qu ). T h p
ứ ả ấ ấ ấ ả ố ố ơ lai có s qu trên cây th p nh t là D54 (132,3 qu ) th p h n đ i ch ng TH
ả ổ ợ ả ấ ả ố (282,3 qu ) là 150 qu . T h p lai có s qu trên cây cao nh t là D404 (319,7
ộ ố ổ ợ ư ề ả ả ố qu ). M t s t ả h p lai có s qu trên cây nhi u nh : D58.3 (306 qu ),
ả ả ả ả D58.1 (304,5 qu ), D51 (301,2 qu ), D402 (307,3 qu ), D15 (300,2 qu ),
D403 (300,5 qu ).ả
ố ượ ả 4.6.4 Kh i l ng trung bình qu
ớ ố ế ị ả ộ ọ ỉ Đây là m t ch tiêu quan tr ng cùng v i s qu trên cây quy t đ nh
ấ ủ ư ề ế ả ố ộ ố năng su t c a m t gi ng. N u s qu trên cây nhi u nh ng kh i l ố ượ ng
ả ấ ượ ạ ố ư ả trung bình qu th p hay ng i s qu trên cây ít nh ng kh i l ố ượ ng c l
ấ ủ ả ớ ố trung bình qu l n thì năng su t c a gi ng cũng không cao. Cho nên chúng
ế ợ ế ố ữ ầ ta c n k t h p hài hoà gi a 2 y u t này.
67
ố ượ ụ ả ả ấ ộ Kh i l ữ ng trung bình qu không nh ng ph thu c vào b n ch t di
ề ủ ạ ả ụ ề ề ệ ố ộ ế truy n c a gi ng mà còn ph thu c nhi u vào đi u ki n ngo i c nh. N u
ư ưở ậ ợ ề ệ ể nh cây sinh tr ng trong đi u ki n thu n l ậ i, quá trình v n chuy n các
ợ ừ ẩ ả ễ ậ ợ ề ể ố ả ả s n ph m quang h p t lá v qu di n ra thu n l i thì qu phát tri n t t và
ạ ượ ủ nhanh chóng đ t đ c kích th ướ ố c t i đa c a chúng.
ố ượ ả ấ ả ủ ổ ợ Qua b ng 4.5.2 ta th y kh i l ng trung bình qu c a các t h p lai
ụ ộ ừ ố ượ trong v thu đông dao đ ng t ổ ơ 8 – 16,8 (g). T h p lai có kh i l ng trung
ố ượ ứ ố ố ả bình qu nh là ỏ D58.2 (8g). Gi ng đ i ch ng TH có kh i l ng trung bình
ổ ợ ố ượ ạ ả ấ ả qu khá cao đ t 11,5(g). T h p lai có kh i l ng trung bình qu cao nh t là
ổ ợ ố ượ ố ơ D54 (16,8g). Các t h p lai có kh i l ứ ả ớ ng trung bình qu l n h n đ i ch ng
TH là: D405 (12g), D506 (11,75g), D504 (15,5g), D50 (12,5g), D56 (12g),
D58.1 (12,5g)
ấ ể 4.6.5 Năng su t cá th
ố ớ ể ấ ấ ọ ọ ố ỉ Năng su t cá th là ch tiêu r t quan tr ng đ i v i nhà ch n gi ng và
ụ ủ ườ ả ụ ể ấ ấ ộ ố là m c tiêu cu i cùng c a ng i s n xu t. Năng su t cá th ph thu c vào
ề ủ ế ố ấ ụ ố ộ ặ đ c tính di truy n c a gi ng, ph thu c vào các y u t ấ c u thành năng su t
ư ố ố ượ ả ụ ả nh : S qu trên cây, kh i l ộ ng trung bình qu , ngoài ra nó còn ph thu c
ạ ả ệ ề ậ ỹ vào đi u ki n ngo i c nh và k thu t chăm sóc.
ế ố ấ ấ ủ ổ ợ ả B ng 4.5.2 Các y u t c u thành năng su t c a các t h p lai cà chua
ả ỏ ụ qu nh v thu đông 2011
ố ả
STT
S qu / cây
KLTB qu (g)ả
NSCT(g)
THL
D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ố S chùm qu /câyả 27,0 26,2 27,8 28,2 27,3 27,8 24,0 23,3 25,5
9,5 10,0 9,8 8,0 10,0 9,8 9,8 9,5 10,0
2709,1 2731,7 2843,8 2246,7 2990,0 2822,6 2936,4 2002,9 2688,3
285,2 273,2 291,7 280,8 299,0 289,5 301,2 210,8 268,8
68
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505
21,0 26,2 27,3 26,0 25,3 27,7 24,2 30,3 27,7 27,5
15,5 9,5 9,0 10,5 9,5 10,0 10,0 10,8 12,0 9,5
4373,6 2694,8 2740,5 2948,8 2599,8 2793,3 2371,7 3135,4 3438,0 2650,5
282,2 283,7 304,5 280,8 273,7 279,3 237,2 291,7 286,5 279,0
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407
27,3 29,3 31,0 27,7 28,3 23,7 29,3 28,8 29,5 26,2
11,8 10,5 9,5 11,0 12,0 9,5 10,8 10,0 11,5 11,0
2034,7 3227,0 3036,8 3305,5 3248,0 2376,6 3158,7 2970,0 3344,6 2916,8
173,2 307,3 319,7 300,5 270,7 250,2 293,8 297,0 290,8 265,2
30 31 32 33
D15 D54 D50 D58.1
32,3 22,0 25,7 29,8
11,0 16,8 12,3 12,5
3301,8 2216,6 2031,5 3825,0
300,2 132,3 165,8 306,0
34
TH (đ/c)
27,3
11,5
3108,8
270,3
69
ủ ổ ợ ộ ừ ấ T bừ ảng 4.5.2 ta th y: NSCT c a các t h p lai dao đ ng t 2002,9
ổ ợ ấ ố ố 4373,6(g). T h p lai có NSCT cao nh t là D504 (4373,6g). Gi ng đ i
ộ ố ổ ợ ứ ơ ch ng TH có NSCT là 3246,8g. M t s t ố h p lai có NSCT cao h n đ i
ứ ư ch ng nh : D59 (3344,6g), D403 (3305,5g), D56 (3438g), D58.1 (3825g),
D15
D504
D404
D506
D55
D15 (3301,8), D405 (3248g).
KL(g)
D54
D56
D58.1
4500.00 4000.00 3500.00 3000.00 2500.00 2000.00 1500.00 1000.00 500.00 0.00
1
D59
TH (đ/c)
THL
ộ ố ổ ợ ể ủ ấ Hình 4.3 Năng su t cá th c a m t s t ả ỏ h p lai cà chua qu nh
ụ v Thu Đông 2011
ả ủ ể ặ ổ ợ ỏ ụ ả 4.7 Đ c đi m hình thái qu c a các t h p lai cà chua qu nh v thu
đông năm 2011
ấ ượ ể ặ ữ ả ỉ Đ c đi m hình thái và ch t l ọ ng qu là nh ng ch tiêu quan tr ng
ị ủ ả ế ị ể ế ẩ ặ ấ quy t đ nh đ n giá tr c a s n ph m. Đ c đi m hình thái và c u trúc qu ả
ượ ở ặ ế ị ủ ố ồ ờ đ ề c quy t đ nh b i đ c tính di truy n c a gi ng đ ng th i cũng ph ụ
ạ ả ị ươ ệ ề ả ộ thu c vào đi u ki n ngo i c nh. Qu cà chua có giá tr th ẩ ng ph m cao
70
ộ ắ ể ề ặ ả ắ ạ ỏ ả đòi h i ph i có các đ c đi m v hình d ng, màu s c và đ ch c qu .
ộ ố ặ ổ ợ ả ủ ể ả B ng 4.6 M t s đ c đi m hình thái qu c a các t h p lai cà chua qu ả
ỏ ụ nh v thu đông năm 2011
Số ngăn h t/quạ ả
Số h t/quạ ả
STT
THL
H(cm) D(cm)
Đ dàyộ ả ị th t qu
I(cm)
ộ ủ Đ tách c a ờ ầ t ng r i
Màu s cắ vai quả Xanh đ mậ
27,4
1
D12
3,3
2
0,32
2
1,65
28,4
Xanh
+
2
D09
3,3
2,3
0,4
2
1,45
34,2
+
3
D08
3,2
2,2
0,32
2
1,49
26
Xanh Xanh đ mậ
4
D58.2
3,1
2,2
0,38
2
1,37
26,8
Xanh
++
5
D318
3
2,2
0,44
2
1,38
39,2
Xanh
+
6
D11
3,3
2,3
0,32
2
1,45
33,8
Xanh
+
7
D51
2,9
2,2
0,25
1,32
2,3
37,4
Xanh
+
8
D52
3,2
2,4
0,34
2
1,32
86,6
Xanh
9
D503
2,6
2,7
0,3
2
0,99
88,8
Xanh
10
D504
2,9
3
0,32
2
1
37,8
+++
11
D329
3,1
2,3
0,46
2
1,38
35
12
D58.3
3,2
2,3
0,35
2
1,41
35,2
Xanh Xanh đ mậ Xanh đ mậ
+++
13
D328
3,2
2,3
0,41
2
1,38
37,4
Xanh
14
D330
3,2
2,2
0,28
2
1,44
44,8
15
D331
3,3
2,3
0,38
2
1,41
24,8
Xanh Xanh đ mậ
+
16
D502
2,8
2,1
0,32
2
1,36
38,4
Xanh
+
17
D55
3,1
2,4
0,36
2,3
1,3
43,2
Xanh
++
18
D56
3,1
2,5
0,33
2,2
1,26
71
19
D505
2,9
2,9
0,33
2
1
75,8
Xanh Xanh đ mậ
20
D506
2,6
2,7
0,33
2
0,99
33,2
Xanh
21
D402
3,3
2,5
0,3
2
1,34
Màu s cắ quả chín Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ iươ t Đỏ iươ t Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ
34,5
Xanh
++
22
D404
3,1
2,5
0,31
2
1,26
71
23
D403
3,3
2,4
0,37
1,42
2,2
28,6
++
24
D405
3,1
2,4
0,26
1,29
2
30,6
Xanh Xanh đ mậ
+
25
D406
3,1
2,3
0,3
1,37
2
26,8
+
26
D401
3,1
2,4
0,31
1,28
2
52,4
Xanh Xanh đ mậ
+
27
D501
3,2
2,2
0,47
1,48
2
39
+
28
D59
2,8
2,6
0,34
1,05
2
74,8
29
D407
2,6
2,6
0,37
1
2
67,6
30
D15
2,6
2,8
0,23
0,94
2,2
70,6
Xanh Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ
31
D54
3,1
3,2
0,27
0,99
2,2
73,6
Xanh
32
D50
2,9
2,9
0,31
1
2,2
42
Xanh
33
D58.1
2,9
2,9
0,27
1
3,2
134,2
34
TH (đ/c)
3,4
2,3
0,34
1,48
33,2
Xanh Xanh đ mậ
Đỏ iươ t Đỏ đ mậ Đỏ iươ t Đỏ đ mậ Đỏ iươ t Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ đ mậ Đỏ iươ t
++
2 ụ
ụ ụ Ghi chú: Không tách (không r ng); + R ng ít; ++ R ng trung bình; +++
ụ ề R ng nhi u
ắ ả 4.7.1 Màu s c vai qu xanh
ủ ắ ả ặ ố ư Màu s c vai qu khi xanh là đ c tr ng hình thái c a gi ng, ngoài ra thì
ấ ượ ế ư ề ả ị nó còn liên quan đ n ch t l ng qu chín. Theo Ki u Th Th , 1998 thì màu
ả ướ ấ ượ ở ế ữ ạ ắ s c qu tr c khi chín có liên quan đ n ch t l ng giai đo n sau. Nh ng t ổ
ả ướ ắ ấ ượ ợ h p lai có màu s c qu tr c khi chín có màu xanh thì ch t l ả ng qu ngon
ữ ả ổ ợ ắ ả ắ ơ h n qu có màu tr ng ngà. Nh ng t h p có màu s c vai qu khi xanh có màu
ỏ ậ ấ ượ ậ xanh đ m thì khi chín có màu đ đ m và ch t l ng tiêu dùng cao.
ế ả ấ ầ ổ ợ ề Nhìn vào b ng 4.6 ta th y h u h t các t h p lai theo dõi đ u có màu
ả ậ ắ s c vai qu khi xanh là màu xanh và xanh đ m.
ả ắ 4.7.2 Màu s c qu chín
ế ố ắ ế ị ị ươ ẩ ặ ả Màu s c qu chín là y u t quy t đ nh giá tr th ng ph m, đ c bi ệ t
ả ỏ ươ ầ ố ớ đ i v i nhóm cà chua qu nh ăn t ỏ ậ ả i thì yêu c u ph i có màu đ đ m,
72
ậ ồ ề ẹ đ p và th t đ ng đ u nhau.
ủ ừ ư ư ả ắ ặ ố ị ả Màu s c qu khi chín là đ c tr ng c a t ng gi ng nh ng nó ch u nh
ưở ệ ộ ắ ố ả h ủ ng c a nhi ắ t đ không khí. Màu s c qu xanh do s c t cholorphyll
ế ị ắ ố ỏ ế ị quy t đ nh, màu đ do s c t lycopen quy t đ nh và màu vàng da cam do
ế ị ắ ố ế ị ắ ố s c t caroten quy t đ nh, màu vàng do s c t Xanthophyll quy t đ nh.
ỷ ắ ố ự Trong quá trình chín thì có s phân hu s c t cholorophyll thành lycopen và
0C thì thu n l
ắ ủ ả ấ caroten nên màu s c c a qu m t đi. Khi nhi ệ ộ ừ t đ t 1228 ậ ợ i
0C thu n l
ắ ố ệ ậ ợ cho vi c hình thành s c t lycopen, nhi ệ ộ ừ t đ t 1038 i cho s ự
0C thì s c t
ợ ắ ố ế ệ ộ ắ ố ổ t ng h p s c t caroten. N u nhi t đ t>30 ự caroten đ oc hình
ắ ố ặ ị ị ứ ế ả ỷ ề thành nhi u, s c t lycopen b c ch ho c b phân hu nên qu có màu đ ỏ
vàng.
ủ ấ ả ả ắ ổ ợ Qua b ng 4.6 ta th y: Màu s c qu khi chín c a các t h p lai khi
ị ế ủ ụ ợ ỏ ậ ề ề ấ ớ ườ chín đ u có màu đ đ m. Đi u này r t ph h p v i th hi u c a ng i tiêu
ộ ố ổ ợ ỏ ươ ả ư dùng. M t s t ắ h p lai có màu s c qu chín là đ t i nh : D502, D503,
ứ ả ắ ố ố ồ D406. Gi ng đ i ch ng Thúy H ng có màu s c qu khi chín là màu đ ỏ
t i.ươ
ạ ả 4.7.3 Hình d ng qu
ư ủ ạ ả ặ ố ượ ị Hình d ng qu là đ c tr ng c a gi ng, nó đ c xác đ nh thông qua
ỉ ố ạ ả ch s hình d ng qu .
ỉ ố ự ể ạ ạ ả ả D a vào ch s hình d ng qu có th chia thành 3 d ng qu :
ạ ỉ ả ả I: Ch tiêu hình d ng qu ạ I > 1,06: D ng qu dài
ả ạ ả I=H/D ề H: Chi u cao qu I= 0,8 1,06: D ng qu tròn
ườ ả
ả ẹ ạ I < 0,8: D ng qu d t ả ạ ạ ổ ợ ệ ề ộ D: Đ ng kính qu h p lai trong thí nghi m đ u thu c lo i d ng qu tròn – qu ả Các t
ổ ợ ả ồ dài. Các t h p lai qu tròn bao g m: D505, D506, D504, D15, D503, D407,
ổ ợ ả D54, D50, D58.1, D59. Các t h p lai qu dài: D405, D406, D51, D52,
D502, D55, D501, D404, D403, D402, D401, D331, D330, D329, D328,
73
ứ ố ố ộ D318, D09, D08, D12, D11, D56, D58.2, D58.3. Gi ng đ i ch ng TH thu c
ả nhóm qu dài.
ả ố ạ 4.7.4 S h t trên qu
ấ ủ ừ ố ạ ụ ả ả ộ ỉ ố S h t trên qu không ch ph thu c vào b n ch t c a t ng gi ng
ị ả ưở ạ ả Ở ề ấ ớ ủ ệ ề mà còn ch u nh h ng r t l n c a đi u ki n ngo i c nh. ệ đi u ki n
ệ ộ ậ ợ ễ ấ ố ả ẽ ề nhi t đ thu n l ụ i quá trình th ph n di n ra t ạ t thì qu s có nhi u h t,
ệ ộ ậ ợ ố ạ ả ẽ ơ ế còn n u nhi t đ không thu n l i thì s h t trên qu s ít h n.
ố ớ ỏ ả ụ ả ằ ấ ươ Đ i v i cà chua qu nh s n xu t nh m m c đích ăn t ố ạ i thì s h t
ả ố ườ ả trong qu càng ít càng t ị ế t. Th hi u ng i tiêu dùng thích qu cà chua có
ặ ạ ạ h t ho c không h t.
ế ả ấ ầ ổ ợ ả Qua b ng 4.6 ta th y h u h t các t ố ạ h p lai có s h t trên qu dao
ả ừ ấ ạ ạ ộ đ ng trong kho ng t ổ ợ 24,8 134,2 (h t). T h p lai có ít h t nh t là
ạ ổ ợ ề ạ ạ D502(24,8 h t), t ố ấ h p lai có nhi u h t nh t là D58.1 (134,2 h t). Đ i
ứ ạ ch ng TH có 32 h t.
ố ạ ả 4.7.5 S ngăn h t trên qu
ố ượ ả ố ạ ạ ắ ộ ỉ S l ng ngăn h t là ch tiêu đánh giá đ ch c qu . S ngăn h t trên
ộ ớ ủ ố ươ ả ạ ế ị qu và đ l n c a ngăn h t có m i t ớ ng quan ngh ch v i nhau. N u qu ả
ề ạ ạ ố ỏ ượ ị có s ngăn h t nhi u thì các ô h t nh do đó l ả ng d ch qu trong các ô
ế ề ẫ ươ ị ả ị ị ưở không nhi u d n đ n h ẩ ng v và kh u v b nh h ợ ng, không phù h p
ụ ươ ế ạ ả ố ớ v i m c đích ăn t ộ ỗ i. Tuy nhiên n u s ngăn h t trên qu ít thì đ r ng
ắ ủ ả ẽ ả ớ ế ả ẫ ả ả ộ ậ qu l n nên đ ch c c a qu s kém d n đ n kh năng b o qu n và v n
ể chuy n khó khăn.
ủ ế ủ ứ ấ ạ ố Qua nghiên c u chúng tôi th y, s ngăn h t ch y u c a các t ổ ợ h p
ộ ố ổ ợ ứ ề ả ỏ ố lai cà chua qu nh nghiên c u đ u là 2 ngăn. M t s t h p lai có s ngăn
ư ơ ạ ớ h t l n h n 2 nh : D56 (2,2), D58.1 (3,2), D15 (2,2), D403 (2,2), D50 (2,2),
D54 (2,2), D55 (2,3), D407 (2).
74
ộ ị ả 4.7.6 Đ dày th t qu
ị ử ụ ủ ả ả ộ ị Đ dày th t qu ngoài ý nghĩa làm tăng giá tr s d ng c a qu còn là
ủ ả ắ ả ộ ộ ố ị ị ế ố y u t ữ xác đ nh đ ch c c a qu . Nh ng gi ng có đ dày th t qu cao
ườ ể ố ơ ả ả ậ ặ ả ớ th ng có kh năng b o qu n và v n chuy n t ị t h n. M t khác, l p th t
ị ử ụ ự ả ạ qu càng dày giá tr s d ng càng cao và ngăn đ ng h t càng bé ch t l ấ ượ ng
ươ ẩ th ng ph m càng cao.
ả ủ ả ấ ị ổ ơ ộ Qua b ng 4.6 ta th y: Đ dày th t qu c a các t ộ h p lai dao đ ng
ả ừ ổ ợ ấ ả ộ ị trong kho ng t 0,23 0,47 (cm). T h p lai có đ dày th t qu cao nh t là
ổ ợ ấ ộ ị D501 (0,47cm), t ả ấ h p lai có đ dày th t qu th p nh t là D15 (0,23cm).
ả ạ ứ ặ ộ ố ị ệ Đ i ch ng TH có đ dày th t qu đ t 0,34cm. Đ c bi t có m t s t ộ ố ổ ợ h p
ả ấ ộ ị ư lai có đ dày th t qu r t cao nh D318 (0,44 cm), D329 (0,46cm).
ờ ở ố ả ộ 4.7.7 Đ tách r i cu ng qu
Ở ụ ờ ỳ ạ ả ộ ờ ố ủ v Thu Đông, vào giai đo n cu i c a th i k qu chín r , do th i
ế ấ ộ ố ổ ợ ờ ủ ế ậ ầ ẫ ị ti t b t thu n nên t ng r i c a m t s t ệ h p lai b tách d n đ n hi n
ượ ả ở ả ả ươ ụ ứ ộ ụ t ng r ng qu ( ả c trên qu chín và qu ể ng). M c đ r ng có th là
ít (D405, D406, D51, D52, D502, D55, D501, D401, D09, D08, D11), r ngụ
ứ ố ố ổ ợ trung bình (D404, D403, D318, D56 và gi ng đ i ch ng TH). Hai t h p lai
ả ụ ề ấ ổ ợ D328 và D329 có t ỷ ệ l qu r ng nhi u nh t. Còn các t h p lai còn l ạ i
75
ả ụ không r ng qu .
ấ ượ ể ỉ ả ặ 4.8 Ch tiêu đ c đi m ch t l ng qu
ề ấ ượ ả ổ ợ ả ủ ộ ố ỉ B ng 4.7 M t s ch tiêu v ch t l ng qu c a các t h p lai cà chua
ị
THL
Kh u vẩ
ộ ướ
ả
ả
Đ
ị t th t qu
Độ brix(%) 6,0 5,6 6,1 5,5 6,2 5,3 5,7 6,2 4,9 5,7 5,9 5,9 6,1 5,5 6,1 6,0 6,2 5,8 5,8 5,2 6,5 5,7 6,0 5,2 6,1 5,3 6,0 4,1 4,5 6,0 5,1 5,4 5,3
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1
ể ặ Đ c đi m ả ị th t qu ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ị ắ ch c m n
Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ t nhƯớ ẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ẹ t nhƯớ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ẹ t nhƯớ ẹ t nhƯớ ẹ t nhƯớ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ẹ t nhƯớ t nhƯớ ẹ ẹ t nhƯớ Khô nhẹ
ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u Chua d uị Ng tọ Ng tọ ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m Ng tọ Ng tọ ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m ọ ậ Ng t đ m ọ ậ Ng t đ m Nh tạ Ng tọ Ng tọ ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u Chua d uị ọ ậ Ng t đ m Chua d uị Nh tạ Chua d uị
n t quứ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
76
ả ỏ ụ qu nh v thu đông năm 2011
ắ
34
TH (đ/c)
ị ch c m n
Khô nhẹ
Chua d uị
0
5,6
ể ặ ị ả 4.8.1 Đ c đi m th t qu
ể ể ặ ả ộ ọ ị ỉ Đ c đi m th t qu là m t ch tiêu quan tr ng đ đánh giá ch t l ấ ượ ng
ả ượ ặ ả ị ứ ượ ể qu . Đ c đi m th t qu đ c chia ra làm các m c sau: thô s ắ ng, ch c
ắ ở ả ề ề ề ả ả ả ị ị m n, ch c b , m m m n, m m nát. Qu m m nát thì kh năng b o qu n và
ả ắ ượ ể ấ ợ ươ ậ v n chuy n r t kém. Qu ch c s ng thì không phù h p ăn t i.
ể ế ể ặ ắ ả ề Đ đánh giá đ c đi m này chúng ta ti n hành c t đôi qu theo chi u
ấ ấ ả ả ngang sau đó quan sát và đánh giá. Qua b ng 4.7 ta th y t t c các t ổ ợ h p
ệ ể ề ặ ả ắ ố ị ị ố lai tham gia thí nghi m đ u có đ c đi m th t qu là ch c m n. Gi ng đ i
ứ ể ả ắ ồ ị ị ặ ch ng Thúy H ng cũng có đ c đi m th t qu là ch c m n.
ộ ướ ị ả 4.8.2 Đ t th t qu
ộ ướ ả ạ ộ ố ộ ị ỉ Đ ị ạ t th t qu là m t ch tiêu bên c nh s ngăn h t và đ dày th t
ả ể ể ế ắ ả ộ ỉ qu đ đánh giá đ ch c qu . Đ đánh giá ch tiêu này chúng ta ti n hành
ề ặ ắ ắ ả phân tích trong phòng: c t ngang qu , quan sát b m t lát c t và đánh giá
ứ ộ ấ ướ ướ ẹ theo các m c đ : R t t, t, khô nh , khô.
ế ả ấ ổ ợ ộ ướ ả ị ả Qua b ng k t qu 4.7 ta th y các t h p lai có đ t th t qu chia
ẹ ồ ổ ợ thành 2 nhóm: Khô nh g m các t h p lai D58.3, D58.2, D59, D58.1, D11,
D12, D08, D09, D318, D328, D329, D331, D401, D402, D403, D404, D501,
Ướ ẹ ồ D55, D407, D502, D504, D52, D51, D406, D405; t nh g m các t ổ ợ h p
ứ ố ồ lai D56, D330, D50, D54, D503, D15, D506, D505. Đ i ch ng Thúy H ng
ộ ướ ả ị có đ ẹ t th t qu là khô nh .
4.8.3 Kh u vẩ ị
ố ớ ị ế ẩ ả ỏ ọ ỉ Kh u v n m là ch tiêu quan tr ng đ i v i cà chua qu nh ph c v ụ ụ
ươ ị ế ẩ ợ ớ ườ ả ăn t ả i. Kh u v n m ph i phù h p v i ng ấ ư i tiêu dùng thì đ a ra s n xu t
77
ớ ượ ư ộ m i đ c a chu ng.
ị ủ ẩ ượ ằ ả ượ Kh u v c a cà chua đ c đánh giá b ng c m quan. Nó đ c chia ra
ườ
ữ ơ
ế ố
ả
ọ ủ
ẩ ị
ị
ượ l
ng đ
ng và axit h u c trong qu là y u t
quy đ nh kh u v chua ng t c a qu
ả
ủ ế
ấ
ả
ườ
cà chua. Trong qu cà chua có 5 6% ch t khô hòa tan ch y u là đ
ng. Các axit
ọ ậ ọ ị ứ ạ ị ọ thành các m c sau: Ng t đ m, ng t, ng t d u, nh t, chua d u, chua . Hàm
ế ả ổ ượ ườ ấ ữ ơ h u c chi m kho ng 1/10 t ng l ng ch t khô. Đ ng Fructoza đóng góp vào
ề ơ ả ưở ề ơ ế ộ ộ ọ đ ng t nhi u h n glucoza, axit citric có nh h ng đ n đ chua nhi u h n các
ượ ườ ả ấ ị axit khác. L ng đ ng cao, axit th p làm cho qu cà chua có v ng t, l ọ ượ ng
ấ ả ị ượ ườ ườ đ ng th p axit cao làm cho qu cà chua có v chua, l ng đ ng và axit cùng
ả ấ ị ạ th p làm cho qu cà chua có v nh t.
ả ấ ổ ợ ầ ế ẩ ị ị Qua b ng 4.7 ta th y: Các t ọ h p lai h u h t có kh u v chua d u và ng t
ị ế ủ ợ ớ ề ườ ỉ ổ ợ ị d u. Đi u này phù h p v i th hi u c a ng i tiêu dùng. Ch có t h p lai D50
ẩ ị ạ ẩ ị ứ ố ồ ị và D506 có kh u v nh t. Đ i ch ng Thúy H ng có kh u v chua d u.
ộ ứ ả 4.8.4 Đ n t qu
ứ ề ệ ả ậ ư Nguyên nhân gây n t qu là do các đi u ki n canh tác, khí h u nh :
ộ ề ệ ộ ả ề bón nhi u phân, t ướ ướ i n ổ ộ c hay thay đ i đ t ng t v nhi t đ làm qu phát
ể ể ề ộ ọ ỉ tri n không đ u hay quá nhanh. Nó là m t ch tiêu quan tr ng đ đánh giá
ả ẫ m u mã qu .
ấ ả ế ả ả ấ ổ ợ Qua b ng k t qu 4.7 chúng ta th y: T t c các t h p lai tham gia
ứ ề ị ứ ả nghiên c u đ u không b n t qu .
ộ 4.8.5 Đ Brix
ấ ượ ộ ỉ ả ượ Đ Brix là ch tiêu đánh giá ch t l ng qu thông qua hàm l ấ ng ch t
ư ủ ư ề ả ặ ộ ố ị ả tan trong qu . Đ bix là đ c tr ng di truy n c a gi ng nh ng nó ch u nh
ạ ả ủ ề ế ờ ưở h ế ộ ng c a đi u kiên ngo i c nh và ch đ chăm sóc. N u trong th i gian thu
ờ ế ạ ớ ờ ư ộ ơ ho ch mà th i ti t khô thì đ Bix cao h n so v i tr i m a.
ị ườ ệ ỏ ộ Hi n nay trên th tr ớ ả ng đòi h i cà chua ph i có đ brix > 4% m i
ượ ườ ố ớ ứ đáp ng đ ị ế c th hi u ng ế ế i tiêu dùng, còn đ i v i nhóm cà chua ch bi n
78
ầ ộ ơ thì yêu c u đ brix cao h n (> 4.5%).
ủ ả ộ ổ ợ ộ ấ Qua b ng 4.7 ta th y: Đ brix c a các t h p lai dao đ ng trong
ổ ợ ả ấ ộ kho ng 4,1 6,5(%). T h p lai có đ Brix cao nh t là D402 (6,5), t ổ ợ h p
ấ ả ấ ấ ộ ổ ợ ề ộ lai có đ brix th p nh t là D59 (4,1). T t c các t h p lai đ u có đ Brix
79
ứ ạ ố ộ ồ >4%. Đ i ch ng Thúy H ng có đ Brix đ t 5,6%.
ươ ộ ố ủ ữ ạ ổ ợ 4.9 Phân tích t ng quan gi a m t s tính tr ng c a các t h p lai
ả ỏ ụ cà chua qu nh v thu đông 2011
ả ươ ộ ố ủ ữ ợ ạ B ng 4.8 Phân tích t ng quan gi a m t s tính tr ng c a các h p lai
TSQ
KLQ NSCT
CCC
TGR H
TGĐ Q
TGC 1
TLĐQ TSQ KLQ NSCT CCC TGRH TGĐQ TGC
1 0,47 0,65 0,43 0,28 0,14 0,26
1 0,49 0,13 0,22 0,33
1 0,12 0,17 0,54
TLĐQ 1 0,17 0,15 0,02 0,08 0,30 0,24 0,06 ệ ố ươ
1 0,34 0,01 0,18 0,05 0,06 ữ
1 0,88 0,45 ứ
ả ỏ ụ cà chua qu nh v thu đông 2011
0,83 ng quan r gi a các tính tr ng nghiên c u cho bi
1 ố t m i
ạ ế H s t
ươ ệ ố ươ ữ ế ể ệ t ng quan gi a chúng. N u h s t ng quan < 0 th hi n m i t ố ươ ng
ế ị ươ ậ ớ ế quan ngh ch bi n, N u r > 0,5 chúng có t ế ng quan thu n v i nhau, n u
ỉ ằ ế ệ ạ ở ố ấ x p x b ng 0,75 tr lên thì các tính tr ng có m i quan h tuy n tính.
ể ả ấ ả ạ ấ ố ổ Qua b ng 4.8 ta th y: Tính tr ng t ng s qu và năng su t cá th (r =
ề ạ ờ 0,65); tính tr ng chi u cao cây và th i gian chín (r = 0,54) có m i t ố ươ ng
ạ ậ ả ậ ờ ờ quan thu n. Tính tr ng th i gian ra hoa và th i gian đ u qu (r = 0,88); tính
ố ươ ậ ả ạ ờ ờ tr ng th i gian đ u qu và th i gian chín (r = 0,83) có m i t ng quan
ặ ớ ớ ư ổ ộ ố ế ạ ả ố ố tuy n tính ch t v i v i nhau. M t s tính tr ng nh : T ng s qu và kh i
ượ ề ả ậ ả ờ ờ ớ l ng qu ; chi u cao cây v i th i gian ra hoa và th i gian đ u qu … có
ố ươ ớ m i t ị ng quan ngh ch v i r âm.
ế ợ ủ ứ ả 4.10 Đánh giá kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u
ấ ế ệ ặ ố ọ ề ấ V n đ c p thi t hi n nay đ t ra cho các nhà ch n gi ng là làm sao
ố ẹ ể ố ợ ả ố ế ố ớ tìm ra các gi ng b m đ khi ph i h p v i nhau cho k t qu t ấ t nh t.
ề ủ ằ ả ấ ọ Ngày nay các nhà khoa h c cho r ng, b n ch t di truy n c a KNKHC
80
ượ ạ ộ ủ ể ở ộ ộ đ c ki m soát b i ho t đ ng c ng tính c a các gen tr i, còn KNKHR
ượ ạ ộ ộ ủ ủ ế ở ị đ ộ c xác đ nh b i ho t đ ng c a tính tr i, át ch hay siêu tr i c a các gen.
ệ ề ộ ổ ạ ả ụ KNKHC và KNKHR thay đ i ph thu c vào đi u ki n ngo i c nh
ả ế ứ ề ượ nên ph i ti n hành nghiên c u nhi u năm. KNKHC đ c duy trì qua các
ế ệ ạ ố ớ ọ ọ ố ớ ệ th h nên có ý nghĩa đ i v i vi c lai t o, ch n l c gi ng m i, còn
ẽ ầ ệ ấ ế ệ KNKHR s d n m t đi trong các th h sau nên có ý nghĩa trong vi c tao
1.
ố gi ng lai F
ươ ậ ỉ Ph ệ ạ ng pháp lai đ nh cho phép đánh giá nhanh chóng v t li u t o
ụ ụ ố ế ế ớ ượ ạ ố gi ng, ph c v thi t y u cho công tác lai t o gi ng m i đ c Kempthorne
ấ ề đ xu t năm 1957.
ế ạ ọ Chúng tôi ti n hành đánh giá KNKH trên các tính tr ng quan tr ng
ư ỷ ệ ậ ả ổ ố ượ ả ố ả nh : T l đ u qu , t ng s qu trên cây, kh i l ng trung bình qu , năng
ể ấ ộ ươ ủ su t cá th và đ brix theo ph ng pháp c a Kempthorne.
ế ợ ủ ứ ả 4.10.1 Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ỷ ệ ậ ả ạ tr ng t đ u qu l
ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.1 Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ỷ ệ ậ ạ ả tr ng t l đ u qu
KNKHC Dòng
Dòng thử KNKHR Dòng thử c aủ
3
4
5
6
7
8 9
nghiên c uứ 1 2
10
81
A 10,4 3,7 3,9 3,6 0,4 2,5 1,1 0,7 1,5 1,1 B 6,2 8,2 1,5 1,1 0,0 3,1 2,7 3,7 1,4 1,6 các dòng 5,1 3,3 6,8 2,0 1,9 0,4 2,5 2,1 4,3 3,3 Dòng th Mử 4,2 11,9 5,4 4,7 0,3 5,7 3,8 3,1 0,1 2,7
ử
ủ KNKHC c a dòng th
2,4
A
0,7
B
3,0
M
ứ ấ Qua b ng 4.9.1 chúng tôi nh n th y trong 10 dòng b m nghiên c u
ố ẹ ả ậ
thì dòng 4, 7, 8, 9, 10 có KNKHC. Trong đó dòng 9 có KNKHC cao nh tấ
ử (4,3). Trong 3 dòng th thì dòng A và dòng B có KNKHC, dòng A có kh ả
ể ử ụ ậ ợ ơ năng kêt h p chung cao h n dòng B. Vì v y chúng ta có th s d ng các
ể ạ ạ ố ổ ợ ỷ ệ ậ ả dòng này đ lai t o gi ng t o ra các t h p lai có t đ u qu cao. l
ử ớ ứ ủ ỗ KNKHR c a m i dòng th v i các dòng nghiên c u khác nhau thì
ố ẹ ư ặ khác nhau. Các c p b m có KNKHR nh A1, A2, A3, A4, A5, A6,
A7, A8; B2, B3, B4, B6, B7, B9, M8, M9, M10. Trong đó c p bặ ố
ẹ ổ ợ ủ ố ẹ m A1 và B2 có KNKHR cao. Các t h p lai c a b m có KNKHR cao
ườ ư ế th ng cho u th lai cao.
ế ợ ủ ứ ả 4.10.2. Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ố ả ổ ạ tr ng t ng s qu trên cây
ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.2 Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ố ả ổ ạ tr ng t ng s qu trên cây
Dòng Dòng thử KNKHC c aủ KNKHR Dòng thử
2
3
4
5
6
7
8
9
10
nghiên c uứ 1
82
A 6,9 25,9 0,7 5,8 22,8 16,0 4,6 51,9 2,2 30,3 Dòng th Mử 15,3 20,6 9,5 4,4 26,0 20,3 0,4 28,1 5,8 48,3 các dòng 13,2 20,2 3,9 3,9 2,7 5,4 17,7 16,2 7,9 27,1 B 8,4 5,4 10,2 1,4 3,2 36,3 4,9 23,8 8,0 78,7
A
0,7
B
10,0
M
10,6
ử ủ KNKHC c a dòng th
ả ấ Qua b ng 4.9.2 ta th y các dòng có KNKHC là 1, 2, 7 trong đó dòng 2
ủ ử ấ ỉ có KNKH chung cao nh t (20,2). KNKHC c a 3 dòng th thì ch có dòng M
ể ử ụ ể ạ có KNKHC (10,6). Do đó chúng ta có th s d ng dòng M đ t o ra các t ổ
ề ố ả ợ h p lai có s qu trên cây nhi u.
ố ẹ ư ả ấ ặ Qua b ng 4.9.2 cũng cho ta th y các c p b m có KNKHR nh A3,
A4, A5, A6, A7, A10, B2, B5, B8, B9, M1, M2, M3, M6, M7, M
ố ẹ ặ 8, M10. Trong đó c p lai b m M10, A10, M8, B8 có KNKHR cao.
ế ợ ủ ứ ả 4.10.3 Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ố ượ ạ ả tr ng kh i l ng trung bình qu
ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.3. Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ố ượ ạ ả tr ng kh i l ng trung bình qu
Dòng KNKHC
Dòng thử Dòng thử KNKHR Dòng thử nghiên c aủ
A B M
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0,3 0,5 0,7 1,8 0,2 0,4 0,4 1,5 0,2 2,8
0,3 0,5 0,1 0,3 0,2 0,2 0,6 1,0 0,7 1,0
0,7 0,0 0,6 2,2 0,3 0,6 0,2 0,5 0,8 1,8
c uứ 1
các dòng 0,5 0,9 0,1 0,5 0,5 0,2 0,2 0,6 0,2 2,4
ử ủ KNKHC c a dòng th
83
A B M 0,2 0,1 0,3
84
ả ấ Qua b ng 4.9.3 ta th y các dòng có KNKHC là 3, 8, 10 trong đó dòng
ử ủ ấ ỉ 10 có KNKHC cao nh t (2,4). KNKHC c a 3 dòng th thì ch có dòng M có
ể ử ụ ể ạ ổ ợ KNKHC. Do đó chúng ta có th s d ng dòng M đ t o ra các t h p lai có
ố ượ ả kh i l ng trung bình qu cao.
ố ẹ ả ẳ ặ ấ ế ợ Cũng qua b ng 4.9.3 ta th y các c p b m có kh năng k t h p
ư riêng nh A2, A5, A10, B3, B5, B7, B8, M1, M3, M4, M6, M8, M
ố ẹ ặ ậ 9. Trong đó c p lai b m A10 và M4 có KNKHR cao vì v y chúng ta có
ể ử ụ ể ạ ư ế ặ th s d ng c p lai này đ t o ra con lai có u th lai cao.
ế ợ ủ ứ ả 4.10.4 Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ấ ạ ể tr ng năng su t cá th
ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.4. Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ạ ấ ể tr ng năng su t cá th
Dòng Dòng thử Dòng thử KNKHC c aủ KNKHR Dòng thử
B 182,1 95,8 83,9 98,3 73,4 412,7 121,5 509,5 101,4 1202,0 M 350,0 200,5 272,8 549,8 343,4 374,4 43,9 416,1 164,9 65,1 nghiên c uứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 các dòng 11,0 51,6 144,7 189,8 168,0 103,6 126,0 40,6 136,1 348,8
53,5
147,2
A 167,9 104,7 188,9 451,5 270,0 38,3 77,6 925,6 63,6 1136,9 ử ủ KNKHC c a dòng th
200,6
A B M
ả ấ Nhìn vào b ng 4.9.4 ta th y các dòng có KNKHC là 3, 7, 8, 10 trong
85
ủ ử ỉ ấ đó dòng 10 có KNKHC cao nh t 348,8. KNKHC c a dòng th thì ch có
ể ử ụ ể ạ ậ dòng M có KNKHC. Vì v y chúng ta có th s d ng dòng M đ t o ra các
ổ ợ t h p lai có NSCT cao.
ố ẹ ả ấ Cũng qua b ng 4.9.4 chúng ta th y các dòng b m có KNKHR nh ư
A5, A6, A10, B5, B7, B8, M1, M2, M3, M4, M6, M8, M9, M10.
ặ ấ Trong đó c p lai A10 và M4 có KNKHR cao nh t nên chúng ta có th s ế ử
ể ạ ư ế ặ ụ d ng c p lai này đ t o ra con lai có u th lai cao.
ế ợ ủ ứ ả 4.10.5 Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ộ ạ tr ng đ brix
ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.5. Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính
ộ ạ tr ng đ brix
KNKHC c aủ các dòng
0,4
2
0,1
0,1
0,0
0,1
3
0,1
0,0
0,1
0,3
4
0,1
0,1
0,2
0,3
5
0,1
0,1
0,0
0,4
6
0,2
0,4
0,2
0,2
7
0,2
0,2
0,0
0,3
8
0,8
0,5
1,3
0,3
9
0,2
0,7
0,6
0,7
10
0,1
0,5
0,4
Dòng nghiên c uứ 1 Dòng thử A 0,2 KNKHR Dòng thử B 0,3 Dòng thử M 0,4
ử ủ KNKHC c a dòng th
0,0 0,02 0,1 0,2
86
A B M
ả ấ Qua b ng 4.9.5 chúng ta th y các dòng có KNKHC là dòng 1, 2, 3, 5,
ử ấ 7. Trong đó dòng 1 có KNKHC cao nh t (0,4). Còn 3 dòng th thì có 2 dòng
ể ử ụ ể ạ A, B có KNKHC do đó chúng ta có th s d ng dòng A, B đ t o ra các
ấ ộ THL có đ Brix cao nh t.
ố ẹ ư ả ấ ặ Cũng qua b ng 4.9.5 ta th y các c p b m có KNKHR nh A3, A
4, A5, A8, A10, B2, B4, B6, B7, B8, B9, M1, M10. Trong đó B6 và
ể ử ụ ố ẹ ấ ặ M10 có KNKHR cao nh t nên chúng ta có th s d ng c p b m này đ ể
ư ế ạ t o ra con lai cho u th lai cao.
ạ ứ ấ Tóm l i, qua phân tích chúng tôi th y trong 10 dòng nghiên c u có 5
dòng có KNKHC cao là dòng 1, dòng 2, dòng 9, dòng 10. Trong 3 dòng thử
ể ử ụ ậ ể ả có dòng M có KNKHC cao. Do v y có th s d ng các dòng này đ c i
ạ ư ế ế ạ ti n các tính tr ng t o u th lai cho các con lai.
ố ẹ ủ ấ ậ ặ Qua đánh giá KNKHR c a các c p b m , chúng tôi nh n th y có 6
ố ẹ ặ c p b m có KNKHR cao là A10, M4, M10, A1, B2, B6.
ổ ợ ụ ọ ể ả 4.11 Đánh giá các t ỏ h p lai cà chua qu nh tri n v ng v thu đông
2011
Bi nế
Giá trị
H sệ ố không uư tiên
ọ ọ ả ẩ ạ B ng 4.10.1 Tiêu chu n ch n l c trên 6 tính tr ng
ệ ố ư H s u ề ấ tiên v ch t ngượ l
ệ ố ư H s u tiên ế ố ề v các y u t ấ c u thành NS và NS
ả
ổ
ố
T ng s qu /cây ( qu
ả
1
5
1
ủ
2 5 1 1 2
1 1 5 2 1
270,3 11,5 3108,8 5,6 0,3 90,1
) 1 KLTB q a ( g ) 1 NSCT ( g ) ộ 1 Đ Brix ả ị ộ 1 Đ dày th t qu ả ỷ ệ ậ đ u qu 1 T l ả ọ ọ ế K t qu ch n l c theo ch s c a ba l n: l n m t không u tiên các
ỉ ố ủ ư ầ ầ ộ
87
ư ầ ạ ạ ấ ấ ấ tính tr ng, l n 2 u tiên các tính tr ng c u thành năng su t và năng su t,
88
ấ ượ ư ạ ượ ả ầ l n 3 u tiên các tính tr ng ch t l ng đ c trình bày trong b ng 4.10.1
STT
THL
ỉ ố ọ ọ ụ ọ ế ả ả ầ B ng 4.10.2 K t qu ba l n ch n theo ch s ch n l c v thu đông 2011
ổ ợ T h p ọ ượ c ch n
đ
S l nố ầ ọ ượ
ổ ợ ượ T h p đ c ọ ầ ch n l n 1
c ch n
đ
l n 3ầ
D504 D58.1 D56 D59 D15 D403
3 3 3 3 3 3
+ + + + + +
ổ ợ T h p cượ đ ọ ầ ch n l n 2 + + + + + +
+ + + + + +
1 2 3 4 5 6 T k t qu b ng 4.10.2 thì 6 t
ừ ế ả ả ổ ợ ề ấ ẩ h p lai đ u có năng su t cao và ph m
ấ ố ị ế ủ ợ ớ ườ ệ ch t t t, phù h p v i th hi u c a ng i tiêu dùng hi n nay.
ọ ọ ồ ộ Qua phân tích, đánh giá trên đ ng ru ng và qua ch n l c theo ch ươ ng
ượ ổ ợ trình Selection index, chúng tôi đã rút ra đ c các 6 t h p lai cà chua lai
ụ ả ỏ qu nh trong v thu đông
ộ ố ặ ổ ợ ủ ể ả B ng 4.10.3 M t s đ c đi m c a các t h p lai tri n v ng ể ọ ở ụ ớ v s m
Brix
Kh u vẩ ị
THL
NSCT (g)
H ngươ vị
Số chùm qu /câyả (chùm)
T ngổ số qu /câyả (qu )ả
KLTB m tộ quả (g)
T lỷ ệ đ uậ quả (%)
Th iờ gian từ tr ng ồ chín (ngày)
ọ ậ ng t đ m
D504
h
21,0
282,2
15,5
4373,6
92,9
5,7
69
chua d uị
D58.1
h
29,8
306,0
12,5
3825,0
95,7
5,3
67
ọ ậ ng t đ m
D56
h
27,7
286,5
12,0
3438,0
92,3
5,8
70
ng tọ
D59
h
29,5
290,8
11,5
3344,6
99,1
4,1
66
h
ọ ậ ng t đ m
D15
32,3
300,2
11,0
3301,8
96,7
có ngươ có ngươ có ngươ có ngươ có ngươ nét
59
ng tọ
D403
27,7
300,5
11,0
3305,5
78,5
6,0 6,0 Không rõ
70
89
ươ thu đông 2011 theo ch ng trình Selection index
ổ ợ ể ọ Đánh giá các t h p lai cà chua tri n v ng v ụ xuân hè 2012
ạ ưở ổ ợ 4.12 Các giai đo n sinh tr ủ ế ủ ng ch y u c a các t h p lai cà chua qu ả
ỏ ụ nh v Xuân Hè 2012
ờ ả ạ ưở ủ B ng 4.11 Th i gian các giai đo n sinh tr ổ ợ ng c a các t h p lai cà chua
ụ v xuân hè 2012
ờ
ừ ồ
Th i gian t
ế tr ng đ n …(ngày) ắ ầ B t đ u
ả
ậ
STT 1 2 3 4 5 6
THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31
Ra hoa 27 25 25 26 25 26
Đ u qu 33 29 31 33 33 32
chín 59 55 57 57 59 57
Chín rộ 66 63 65 65 68 66
7
HT144 (đ/c)
26
33
56
64
ờ ừ ồ ế ậ ả 4.12.1 Th i gian t tr ng đ n ra hoa, đ u qu
ả ấ ờ ừ ủ ế ồ Qua b ng 4.11 chúng ta th y th i gian t ra tr ng đ n ra hoa c a các
ộ ừ ế ổ ợ ổ ợ t h p lai dao đ ng t 25 đ n 27 ngày. Trong đó t h p lai CT29, CT6, CT9
ấ ớ ổ ợ ấ ra hoa s m nh t 25 ngày, t ố ộ h p lai CT04 ra hoa mu n nh t 27 ngày, gi ng
ứ ố đ i ch ng HT144 ra hoa sau 26 ngày.
ờ ừ ồ ả ủ ế ậ ổ ợ ộ Th i gian t tr ng đ n đ u qu c a các t h p lai dao đ ng trong
ừ ổ ợ ả ả kho ng t 29 – 33 ngày. Các t ờ h p lai có kho ng th i gian này không chênh
ổ ợ ả ớ ậ ấ ệ l ch nhau nhi u ế h p lai đ u qu s m nh t là CT6 29 ngày, ti p ề . Trong đó t
ổ ợ ầ ượ ổ ợ đó là t h p lai CT9 và CT31 l n l t là 31 và 32 ngày. Các t h p lai CT04,
ứ ậ ả ố ố ờ ộ ơ CT18, CT29 và gi ng đ i ch ng HT144 có th i gian đ u qu mu n h n là 33
ngày.
ờ ừ ồ ế ộ 4.12.2 Th i gian t ả ắ ầ tr ng đ n qu b t đ u chín và chín r
90
ả ấ ờ ừ ồ ả ắ ầ ế Qua b ng trên ta th y th i gian t ủ tr ng đ n qu b t đ u chín c a
ả ộ ổ ợ các t hổ ợp lai nhóm 1 dao đ ng trong kho ng 55 – 59 ngày. T h p lai chín
ấ ấ ộ ồ ớ s m nh t là CT6 chín sau 55 ngày tr ng, mu n nh t là CT04 chín sau 59 ngày
ứ ắ ố ồ ố ỉ ố tr ng. Gi ng đ i ch ng HT144 là gi ng ng n ngày nên chín ch sau 56 ngày
tr ng. ồ
ờ ừ ồ ộ ủ ế ổ ợ ộ Th i gian t tr ng đ n chín r c a các t h p lai nhóm 1 dao đ ng t ừ
ộ ớ ấ ổ ợ 63 68 ngày. T h p lai CT6 chín r s m nh t (63 ngày), CT29 chín r ộ
ấ ộ ố ộ ố ồ ứ mu n nh t (68 ngày). Gi ng đ i ch ng HT144 chín r sau tr ng 64 ngày.
ạ ụ ệ ộ ờ Tóm l i trong v xuân hè do nhi t đ cao nên th i gian sinh tr ưở ng
ụ ắ ả ơ ờ ắ ủ c a cây cà chua rút ng n h n v thu đông tuy nhiên th i gian thu qu ng n
ấ ấ ơ ụ h n v Thu Đông nên năng su t th p.
ộ ưở ủ ố ề ổ ợ 4.13 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây và s lá c a các t h p lai
ả ỏ ụ cà chua qu nh v xuân hè 2012
ộ ưở ủ ề ổ ợ 4.13.1 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a các t h p lai
ả ưở ổ ợ ề ộ B ng 4.12.1 Đ ng thái tăng tr ủ ng chi u cao cây c a các t h p lai cà
ả ỏ ụ chua qu nh v xuân hè 2012
Ộ
ƯỞ
Ề
Đ NG THÁI TĂNG TR
NG CHI U CAO CÂY (cm)
ồ
10 10,6 14,1 14,0 13,6 12,3 14,9 14,3
ố S ngày sau tr ng 17 17,1 21,2 21,3 19,5 18,1 22,2 20,3
24 25,9 30,5 31,1 29,9 26,6 29,7 29,3
31 47,9 53,2 53,4 51,9 48,0 50,5 51,7
38 68,9 70,1 73,4 72,4 70,9 70,1 69,7
STT 1 2 3 4 5 6 7
THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c)
91
Động thái tăng trưởng chiều cao cây (cm)
80.00
CT04
)
70.00
CT6
60.00
CT9
50.00
CT18
40.00
30.00
CT29
i
20.00
CT31
m c ( y â c o a c u ề h C
10.00
HT144 (đ/c)
0.00
10
17
24
31
38
Số ngày sau trồng (ngày)
ộ ưở ộ ố ổ ợ ủ ề Hình 4.4 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a m t s t h p lai
ụ cà chua v xuân hè 2012
ố ệ ụ ả ấ ờ Qua b ng s li u 4.12.1 và hình 4.4 ta th y: V xuân hè, th i gian
ủ ề ổ ợ ớ ượ ầ đ u chi u cao c a các t ậ h p lai tăng ch m do cây m i đ ồ c tr ng ra
ề ạ ạ ộ ồ ồ ru ng, còn trong giai đo n h i xanh. Giai đo n sau tr ng 10 ngày chi u cao
ủ ổ ợ ế ả ộ ừ cây trung bình c a các t h p lai bi n đ ng trong kho ng t 10,6cm (CT04)
ứ ế ạ ố ố – 14,9cm (CT31), gi ng đ i ch ng HT144 đ t 14,3 cm. Đ n 17 ngày sau
ồ ổ ợ ề ả ộ tr ng các t ế h p lai có chi u cao cây bi n đ ng trong kho ng 17,1cm
ứ ề ố ố ạ (CT04) – 22,2cm (CT31), gi ng đ i ch ng HT144 lúc này chi u cao cây đ t
ắ ầ ề ồ 20,3cm. Sau 24 – 38 ngày sau tr ng, chi u cao cây b t đ u tăng nhanh. T ừ
ồ ổ ợ ố ố ngày 31 – 38 sau tr ng, t ứ h p lai CT29 tăng 22,9cm, gi ng đ i ch ng
ượ ừ ế HT144 cũng tăng đ c 22,4 cm t ầ ồ ngày 24 – 31 sau tr ng. K t thúc 5 tu n
ạ ượ ề ộ ừ theo dõi chi u cao cây đ t đ c dao đ ng t 68,9 cm (CT04) – 73,4cm
92
ứ ố ố (CT9). Gi ng đ i ch ng là 69,7cm.
ộ ưở ủ ố ổ ợ ả 4.13.2 Đ ng thái tăng tr ng s lá c a các t h p lai cà chua qu nh ỏ
ụ v Xuân Hè 2012
ả ưở ủ ố ộ B ng 4.12.2 Đ ng thái tăng tr ổ ợ ng s lá c a các t h p lai cà chua qu ả
ỏ ụ nh v xuân hè 2012
Ộ
ƯỞ
Ố
Đ NG THÁI TĂNG TR
ồ
ố
10 3,7 4,0 4,0 3,9 3,3 3,9 3,9
NG S LÁ CÂY (cm) S ngày sau tr ng 24 9,3 10,6 10,2 10,1 9,1 10,0 9,4
31 11,1 12,1 12,4 12,9 11,4 12,2 12,1
17 6,9 8,1 7,6 7,5 7,0 7,6 7,3
38 13,6 15,2 14,4 14,3 13,4 13,9 14,0
STT 1 2 3 4 5 6 7
THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c)
Đồng thái tăng trưởng số lá (lá)
16.00
CT04
14.00
CT6
12.00
CT9
10.00
CT18
) á l ( á
8.00
l
CT29
6.00
ố S
CT31
4.00
HT144 (đ/c)
2.00
0.00
10
17
24
31
38
Số ngày sau trồng (ngày)
ộ ưở ộ ố ổ ợ ố Hình 4.5 Đ ng thái tăng tr ủ ng s lá c a m t s t h p lai cà chua
ả ỏ ụ qu nh v xuân hè 2012
93
ả ụ Qua b ng 4.12.2 và hình 4.5 ta th y sau khi ấ trong v xuân hè 2012
ồ ổ ợ ả ộ ố tr ng 10 ngày các t h p lai có s lá dao đ ng ít trong kho ng 3,3 lá (CT29)
ấ ạ ạ ạ ố ơ – 4 lá (CT6, CT9). Các giai đo n sau s lá tăng m nh h n, m nh nh t là
ừ ố ả kho ng t ồ 10 17 ngày sau tr ng s lá tăng thêm đ ượ ừ c t 3,2 lá (CT04) – 4,1
ỗ ổ ợ ế ầ ượ ơ lá (CT6). Các tu n ti p theo đó m i t h p lai tăng trung bình đ c h n 2 lá
ế ầ ầ ộ ồ ố ạ ố sau m t tu n. Đ n tu n theo dõi cu i cùng (38 ngày sau tr ng) s lá đ t
ứ ố ượ đ ố c 13,4 lá (CT29) – 15,2 lá (CT6). Gi ng đ i ch ng HT144 có 14 lá sau 38
ngày tr ng.ồ
ộ ố ặ ủ ể ấ ổ ợ ả 4.14 M t s đ c đi m c u trúc cây c a các t h p lai cà chua qu nh ỏ
ụ v xuân hè 2012
ộ ố ặ ổ ợ ủ ể ả ấ B ng 4.13 M t s đ c đi m c u trúc cây c a các t h p lai cà chua qu ả
ỏ ụ nh v xuân hè 2012
THL
ố
ừ ố ế g c đ n CC t chùm hoa thứ ấ nh t (cm) 29,1ns 32,7ns 26,2* 31,2ns 29,6ns 31,2ns 32,5 9,1 4,9 ố ố ừ ố g c S đ t t ế đ n chùm hoa ứ ấ th nh t (đ t) 7,6ns 7,3ns 7ns 7,4ns 7,3ns 7,2ns 7,0 7,8 1
ớ ố ứ ề Chi u cao ố cây cu i cùng (cm) 125,6ns 114,4ns 117,1ns 113,9ns 113,4ns 115,9ns 119,1 8,7 18,1 ớ ố CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) CV% LSD ứ Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng
ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)
ề ừ ố ế 4.14.1 Chi u cao t ứ ấ g c đ n chùm hoa th nh t
Ở ứ ấ ề ừ ố ế ứ ấ ủ nhóm th nh t chi u cao t g c đ n chùm hoa th nh t c a các t ổ
ả ợ h p lai ộ ở ụ xuân hè dao đ ng trong kho ng t V ừ 26,2cm (CT9) – 32,7cm
94
ứ ề ố ố ừ ố ế (CT6). Gi ng đ i ch ng HT144 có chi u cao t ứ ấ g c đ n chùm hoa th nh t
là 32,50cm.
ố ố ừ ố ế 4.14.2 S đ t t ứ ấ g c đ n chùm hoa th nh t
ụ ố ố ừ ố ế ầ V xuân hè trung bình s đ t t ủ g c đ n chùm hoa đ u tiên c a
ộ ừ ố ố ừ ố ổ ợ ố nhóm 1 dao đ ng t 6,9 – 7,6 đ t. T h p lai CT04 có s đ t t ế g c đ n
ầ ấ ố ổ ợ ố ố ừ ố chùm hoa đ u tiên cao nh t (7,6đ t), t h p lai CT9 có s đ t t ế g c đ n
ứ ấ ầ ấ ố ố ố ố ố chùm hoa đ u tiên th p nh t (6,9đ t), gi ng đ i ch ng HT144 có s đ t
ứ ấ ố ế đ n chùm hoa th nh t là 7 đ t.
ề 4.14.3 Chi u cao cây
ấ ở ụ ả ố ổ ợ Thông qua b ng 4.13 cho th y v xuân hè đa s các t h p lai
ể ề ưở ữ ạ nhóm 1 đ u có ki u hình sinh tr ng bán h u h n (CT6: 114,4 cm, CT9:
ố ố 117,1 cm, CT18: 113,9 cm, CT29: 113,4cm, CT31: 115,9 cm và gi ng đ i
ứ ổ ợ ể ch ng HT144 là 119,1 cm) ỉ , ch có t h p lai CT04 là có ki u hình sinh
ưở ạ tr ng vô h n (125,6 cm).
ộ ố ủ ở ể ạ ặ ổ ợ 4.15 M t s tính tr ng hình thái và đ c đi m n hoa c a các t h p lai
ụ cà chua v xuân hè 2012
ở ể ắ ạ ặ 4.15.1 Màu s c lá, d ng chùm hoa và đ c đi m n hoa
ộ ố ủ ở ể ả ạ ặ B ng 4.14 M t s tính tr ng hình thái và đ c đi m n hoa c a các t ổ
Màu s cắ
Màu
ặ
D ngạ
ể Đ c đi m
ST
THL
Màu s c láắ
vai quả
s c quắ
ả
chùm hoa
ở n hoa
T
xanh
chín Đỏ
Xanh
ả
ơ
ậ
CT04
Xanh Đ mậ
Đ n gi n
T p trung
1
iươ t Đỏ
Xanh
ả ả
ơ ơ
ậ ậ
CT6 CT9
Xanh Đ mậ Xanh Đ mậ
Đ n gi n Đ n gi n
T p trung T p trung
Xanh
iươ t Đỏ
2 3
95
ụ ợ h p lai cà chua v xuân hè 2012
iươ t Đỏ
Xanh đ mậ
ả
ơ
ậ
4
CT18
Xanh Đ mậ
Đ n gi n
T p trung
iươ t Đỏ
Xanh
ả
ơ
ậ
5
CT29
Xanh Đ mậ
Đ n gi n
T p trung
iươ t Đỏ
Xanh
ả
ơ
ậ
6
CT31
Xanh Đ mậ
Đ n gi n
T p trung
iươ t Đỏ
Xanh đ mậ
ả
ơ
ậ
7
HT144 (đ/c) Xanh Đ mậ
Đ n gi n
T p trung
đ mậ
96
ở ể ắ ạ ặ 4.15.1 Màu s c lá, d ng chùm hoa và đ c đi m n hoa
ủ ắ ổ ợ ứ ậ ố Màu s c lá c a các t ề h p lai và đ i ch ng đ u có màu xanh đ m vì
ợ ố ế ả th chúng có kh năng quang h p t t.
ủ ư ể ạ ặ ặ ở ố D ng chùm hoa và đ c đi m n hoa là đ c tr ng c a gi ng tuy nhiên
ạ ả ệ ề ể ở ộ ị ờ ấ ớ ủ ặ đ c đi m n hoa ch u tác đ ng r t l n c a đi u ki n ngo i c nh. Do th i
ờ ế ẩ ị ậ ợ ủ ầ ấ kì chu n b ra hoa th i ti t thu n l ậ i, cung c p phân bón đ y đ và t p
ấ ả ổ ợ ề ả ậ ạ ở ơ trung nên t t c t h p lai đ u n hoa t p trung và d ng hoa là đ n gi n.
ả 4.15.2 Màu s c quắ
ư ả ắ ặ ộ ố Màu s c vai qu xanh đ c tr ng cho gi ng, nó là m t trong các tiêu đ ể
ứ ạ ậ ố ớ ố ổ ợ nh n d ng các gi ng v i nhau. T h p lai CT18 và đ i ch ng HT144 có
ổ ợ ạ ắ ả ậ màu xanh đ m, còn các t h p lai còn l i có màu s c vai qu xanh là xanh
ư ắ ả ặ ỗ ố ị Màu s c qu chín đ c tr ng cho m i gi ng. Tuy nhiên nó cũng b ph ụ
ạ ả ệ ề ặ ộ ệ ệ ộ thu c vào đi u ki n ngo i c nh đ c bi t là nhi t đ . Trong quá trình chín
ủ ắ ố ự ắ ố ợ do s phá h y s c t ự ổ Chlorophyll và s t ng h p các s c t Lycopen và
0C thu n l
ệ ộ ừ ậ ợ ể Caroten. Khi nhi t đ không khí t 12 28 i đ hình thành s c t ắ ố
0C thu n l
ậ ợ ệ Lycopen, khi nhi ệ ộ ừ t đ t 10 38 i cho vi c hình thành s c t ắ ố
0C quá trình hình thành lycopen b c ch
ệ ộ ị ứ Caroten. Khi nhi t đ trên 30 ế
ủ ư ẫ ả ổ ợ ớ ộ nh ng quá trình t ng h p Caroten không m m c m v i tác đ ng c a nhi ệ t
ậ ở ụ ệ ộ ễ ị ỏ ộ đ , do v y v xuân hè mùa nóng, nhi t đ cao cà chua d b màu đ vàng
ấ ả ự ặ ộ ổ ợ ho c màu vàng (theo Kuo và c ng s , 1998). T t c các t h p lai tham gia
ỏ ươ ề ệ ả ợ ắ thí nghi m đ u có màu s c qu chín là màu đ t i, hoàn toàn phù h p th ị
ế ườ ứ ả ắ ố ố hi u ng i tiêu dùng. Gi ng đ i ch ng HT144 có màu s c qu chín là màu
ỏ ậ đ đ m.
ỷ ệ ậ ổ ợ ỏ ụ ả 4.16 T l ả ủ đ u qu c a các t h p lai cà chua qu nh v xuân hè
2012
0C kéo dài cũng làm
97
ầ ệ ộ ơ ắ Theo Tr n Kh c Thi (1999), nhi t đ cao h n 27
ưở ế ẩ ậ ả ộ ế ự ạ h n ch s sinh tr ng, ra hoa và đ u qu cà chua. N u m đ quá cao vào
ờ ỳ ề ướ ấ ươ ấ ứ ạ th i k ra hoa thì h t ph n hút nhi u n c tr ng lên, bao ph n n t ra, quá
0C thì
ấ ẽ ặ ụ ế ệ ộ ơ trình th ph n s g p khó khăn. N u nhi t đ ban ngày cao h n 38
ế ạ ẫ ả ị ả ạ các t ấ ẽ ị ủ bào phôi và h t ph n s b h y ho i d n đ n t ế ỷ ệ ậ l đ u qu b gi m.
ỷ ệ ậ ổ ợ ả ủ ả B ng 4.15 T l ả ỏ đ u qu c a các t h p lai cà chua qu nh
ụ v xuân hè 2012
ả
ỷ ệ ậ
T l
đ u qu (%) Chùm 1 Chùm 2 Chùm 3 Chùm 4 Chùm 5 52,9 78,5 70,4 72,1 62,7 70,8 72,7
72,5 85,8 81,7 88,2 73,6 85,2 72,7
33,0 64,6 52,3 64,4 46,1 56,5 54,6
62,9 78,6 81,1 79,6 70,7 80,5 79,3
42,3 69,4 55,7 64,2 50,6 64,1 60,5
TB 52,7ns 75,4* 68,2* 73,7* 60,8ns 71,4* 66,7 4,3 4,8
THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) CV% LSD (5%)
ứ ớ ố Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng
ớ ố ứ
ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)
ổ ợ ụ ữ ả ố ữ Nh ng t h p có s qu trên chùm cao trong v xuân hè là nh ng t ổ
ả ị ố ả ậ ẫ ả ớ ợ h p có kh năng ch u nóng t ả ấ t. Kh năng đ u qu r t m n c m v i các
ạ ả ệ ề ệ ề ấ ệ ộ ế ố ấ đi u ki n ngo i c nh, nh t là đi u ki n nhi t đ . Các y u t ậ b t thu n
ườ ụ ả ỉ ệ ậ ả ừ ụ ụ ể ủ c a môi tr ng có th gây r ng hoa, r ng n gi m t l đ u qu t ả đó nh
ưở ư ế ề ấ ờ ộ h ơ ọ ng đ n năng su t. M a nhi u trong th i kì ra hoa gây tác đ ng c h c
ộ ẩ ụ ụ ứ ẽ ạ ấ lên hoa gây h i cho quá trình th ph n th tinh. Đ m cao s gây n t bao
ỡ ạ ụ ấ ấ ph n và v h t ph n trên núm nh y.
Ở ụ ờ ế ấ ề ệ ả v xuân hè (b ng 4.15), đi u ki n th i ti ậ t b t thu n nên t ỷ ệ l
ả ấ ơ ỷ ệ ậ ổ ợ ụ ậ đ u qu th p h n v thu đông. Tuy nhiên t ả ủ đ u qu c a các t l h p lai
ộ ừ ổ ợ ỷ ệ ậ cũng khá cao, dao đ ng t 52,7% 75,4%. T h p lai có t ả ấ đ u qu th p l
98
ấ ổ ợ ỷ ệ ậ ả nh t là CT04 (52,7%), t h p lai có t ấ đ u qu cao nh t là CT6 (75,4%). l
ứ ố ố ệ ậ ả Gi ng đ i ch ng HT144 có ty l đ u qu khá cao 66,7%.
ỷ ệ ậ ả ở ụ ụ ả Qua theo dõi t đ u qu 2 v ta th y t ấ ỷ ệ ậ l đ u qu v xuân hè l
99
ớ ụ ấ ơ năm 2012 th p h n so v i v thu đông năm 2011.
ồ ệ ễ ạ ộ ộ ố 4.17 Tình hình nhi m virus và m t s sâu b nh h i trên đ ng ru ng
ổ ợ ủ c a các t ụ h p lai trong v xuân hè 2012
ổ ợ ễ ả ủ B ng 4.16 Tình hình nhi m virus c a các t h p lai cà chua qu nh v ả ỏ ụ
xuân hè 2012
ờ
ồ
30
Th i gian theo dõi sau tr ng (ngày) 44 37
51
58
THL
Nhẹ N ngặ
Nhẹ N ngặ
Nhẹ
Nhẹ
Nh ẹ 1,67 1,67
N nặ g
1,67 1,67
1,67
1,67 1,67
1,67
1,67 1,67
N nặ g 1,67
1,67 1,67
N nặ g 1,67
CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c)
ễ 4.17.1 Tình hình nhi m virus
ủ ụ ệ ổ ợ Nhìn chung v xuân hè năm nay, b nh virus c a các t h p lai cà
ứ ươ ả ố ổ ợ ỏ chua qu nh nghiên c u t ấ ng đ i th p, các t ệ ị ệ h p lai b b nh ít, b nh
ậ ả ọ không gây h u qu nghiêm tr ng.
ủ ứ ể ễ ộ ế Đ đánh giá m c đ nhi m virus c a cây cà chua ,chúng tôi đã ti n
ủ ệ ễ ồ ộ ổ ợ hành theo dõi tình hình nhi m b nh virus trên đ ng ru ng c a các t h p lai
ứ ụ ầ ỗ ầ ầ nghiên c u v Xuân hè 2012 qua 5 l n, m i làn cách nhau 7 ngày, l n đ u
ả ượ ế ề ồ ở ả tiên ti n hành sau tr ng 30 ngày. K t qu đ c trình bày b ng 4.16
ấ ằ ố ệ ể ậ ổ ợ Qua s li u theo dõi ta có th nh n th y r ng, các t h p lai nghiên
ể ể ễ ệ ấ ấ ằ ứ c u có t ỷ ệ l nhi m b nh virus r t th p, không đáng k . Có th nói r ng,
ả ưở ớ ụ ấ ệ b nh virus không làm nh h ng t i năng su t cà chua v xuân hè 2012.
ừ ầ ộ ố ổ ợ ệ ầ ấ Tuy nhiên, t l n theo dõi đ u tiên đã xu t hi n m t s t h p lai
ễ ở ạ ẹ ớ ỉ ệ ư ấ ố nhi m virus d ng nh v i t l ố % th p nh CT04, CT18 (1,67%), gi ng đ i
100
ộ ổ ợ ứ ễ ệ ấ ộ ch ng HT144 không nhi m b nh. Có m t t ệ h p lai xu t hi n m t vài cây
ễ ở ạ ặ Ở ế ầ nhi m virus d ng n ng là CT31 (1,67%). các l n theo dõi ti p theo ( 44 –
ứ ư ệ ỏ ệ ị ầ 58 ngày) thì b nh virus h u nh không tăng, ch ng t b nh không b lây lan
gi aữ các cây.
ộ ố ệ ạ 4.17.2 M t s sâu b nh h i khác
Ở ụ ớ ồ ề ệ ầ ạ ặ ấ v xuân hè, giai đo n đ u m i tr ng cây không g p đi u ki n b t
ậ ưở ườ ạ ị thu n nên sinh tr ể ng, phát tri n bình th ng (giai đo n cây con có b sâu
ư ắ ượ ệ ặ ờ ồ ị ạ xám c n phá m nh nh ng đã đ c phát hi n và tr ng d m k p th i nên
ả ưở ậ ộ ệ ế không nh h ng đ n m t đ cây trên ô thí nghi m). Tuy nhiên khi cây đã
ượ ả ầ ứ ệ ặ ắ ộ ra đ ề c m t vài l a qu đ u thì g p đi u ki n n ng nóng kéo dài nên cây
ụ ụ ấ ượ ế ẫ ả ậ ị b cháy lá, không th ph n, th tinh đ ồ c d n đ n qu không đ u, đ ng
ờ ớ ự ấ ị ả ạ ủ ưở th i v i s phá h i c a ban miêu ăn lá nên năng su t b nh h ng nghiêm
tr ng.ọ
ế ố ấ ấ ổ ợ ụ 4.18 Các y u t c u thành năng su t các t h p lai v xuân hè 2012
ế ố ấ ổ ợ ả ấ B ng 4.17 Các y u t c u thành năng su t các t h p lai cà chua qu ả
nh ỏ
ụ v xuân hè 2012
ổ ố ả T ng s qu /
ả ố
S chùm qu / cây 11,1 11,1 11,4 13,3 11,9 12,4 13,8
THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) CV % LSD (5%) cây 85* 73,7ns 83,0* 94,3ns 86,0* 92,7ns 92,7 9,6 14,9
KLTB (g) 9,4ns 9,4ns 10,8ns 8,0ns 8,9ns 10,4ns 10,2 5,9 1 ớ ố ớ ố ứ ứ Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng
101
ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)
ố ả 4.18.1 S chùm qu trên cây
ấ ố ủ ả ả ổ ợ Qua b ng 4.17 cho ta th y s chùm qu trên cây c a các t h p lai
ừ ố ố ụ v Xuân Hè ộ dao đ ng t ấ 11,1 chùm – 13,8 chùm. Gi ng có s chùm th p
ứ ấ ớ ố ố ố ấ nh t là CT6 (11,1 chùm). Gi ng đ i ch ng HT144 có s chùm l n nh t
(13,8 chùm)
ố ả 4.18.2 S qu trên cây
ủ ả ả ố ổ ợ ổ v Ở ụ xuân hè (b ng 4.17) t ng s qu trên cây c a các t h p lai dao
ừ ả ổ ợ ế ấ ả ổ ố ộ đ ng t 73,7 đ n 94,3 qu . T h p lai có t ng s qu cao nh t là CT18
ả ấ ấ ổ ợ ứ ả ố ố (94,3 qu ), th p nh t là t h p lai CT6 (73,7 qu ). Gi ng đ i ch ng HT144
ả ố ổ ả có t ng s qu khá cao 92,7 qu .
ố ượ ả 4.18.3 Kh i l ng trung bình qu
ố ượ ả ả ủ ổ ấ ụ B ng 4.17 cho th y v xuân hè kh i l ng trung bình qu c a các t
ứ ả ộ ố ợ h p lai nghiên c u dao đ ng trong kho ng 8g (CT18) – 10,8g (CT9). Gi ng
ố ượ ứ ả ố đ i ch ng HT144 có kh i l ng trung bình qu 10,2g.
ở ụ ụ ậ ổ Qua theo dõi ấ 2 v chúng tôi nh n th y v Xuân Hè có t ng s ố
ớ ụ ả ố ả ổ ả ớ ố ơ chùm qu , t ng s qu , s qu l n ít h n so v i v thu đông do đó có th ể
ơ ụ ấ ụ ấ ự d đoán năng su t v xuân hè th p h n v thu đông.
ấ ủ ổ ợ ả ỏ ụ 4.19 Năngsu t c a các t h p lai cà qu nh chua v xuân hè 2012
ả ỏ ụ ấ ủ ổ ợ ả B ng 4.18 Năng su t c a các t h p lai cà chua qu nh v xuân hè 2012
Ns ô TN (kg) Ns t n / ha
102
STT 1 2 3 4 5 6 7 THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) NSCT (g) 796,7ns 691,7ns 895,3ns 751,2ns 764,9ns 961,0ns 945,9 15,9 13,8 17,9 15,0 15,3 19,2 18,9 ấ 23,4ns 20,3ns 26,3ns 22,1ns 22,5ns 28,3ns 27,8
CV% LSD 0,05 5,9 86,83 5,9 2,55
ớ ố ớ ố ứ ứ Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng
ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)
ấ ể 4.19.1 Năng su t cá th
ố ớ ể ấ ấ ọ ố ọ ỉ Năng su t cá th là ch tiêu r t quan tr ng đ i v i nhà ch n gi ng và
́ ườ ả ể ặ ấ ộ ủ c a ng ề ủ ụ i s n xuât. Năng su t cá th ph thu c vào đ c tính di truy n c a
ụ ấ ộ ố ỉ ấ gi ng, ph thu c vào các ch tiêu c u thành năng su t, ngoài ra nó còn ph ụ
ệ ề ậ ộ ỹ ạ ả thu c vào đi u ki n ngo i c nh và k thu t chăm sóc.
ể ấ ả ơ ụ ụ ấ V xuân hè năng su t cá th th p v thu đông do có ít qu h n và
ố ượ ỏ ơ ể ả ấ ộ kh i l ng qu trung bình cũng nh h n. Năng su t cá th dao d ng t ừ
ấ ấ ổ ợ ấ 691,7 – 961,0g. Trong đó th p nh t là t h p lai CT6 (691,7g), cao nh t là
ứ ể ấ ố ố ổ ợ t h p lai CT31 (961,0g). Gi ng HT144 đ i ch ng có năng su t cá th khá
CT04
1000.00
CT06
800.00
CT09
600.00
CT18
400.00
KL (g)
CT29
200.00
CT31
0.00
1
HT144
cao 945,9g.
THL
ộ ố ổ ợ ể ủ ấ Hình 4.6: Năng su t cá th c a m t s t ả ỏ h p lai cà chua qu nh
ụ v xuân hè 2012
103
ủ ệ ấ ổ ợ ả 4.19.2 Năng su t ô thí nghi m c a các t h p lai cà chua qu nh v ỏ ụ
xuân hè 2012
ủ ệ ả ấ ấ ổ ợ h p Qua b ng 4.18 chúng ta th y năng su t ô thí nghi m c a các t
ụ ả ộ ổ ợ lai nhóm 1 trong v xuân hè dao đ ng trong kho ng 13,8 – 19,2 kg. T h p
ứ ệ ấ ố ấ lai có năng su t ô thí nghi m cao nh t là CT31 (19,2kg). Đ i ch ng HT144
ệ ấ ươ ạ ố có năng su t ô thí nghi m t ng đ i cao đ t 18,9kg.
ủ ổ ợ ả ỏ ụ ấ ấ 4.19.3 Năng su t t n/ha c a các t h p lai cà chua qu nh v Xuân Hè
2012
ể ấ ộ ọ ố ỉ Năng su t/ha là m t ch tiêu quan tr ng đ đánh giá xem gi ng nào có
ấ ạ ể ư ả ượ ọ ố ỉ th đ a ra s n xu t đ i trà đ ấ c. Đây là ch tiêu cu i cùng quan tr ng nh t
ọ ố mà các nhà ch n gi ng quan tâm.
ấ ấ ố ệ ủ ả ấ Qua b ng s li u 4.18 và hình 4.7 ta th y năng su t t n/ ha c a các
ổ ợ ấ ộ ổ ợ t ạ ả h p lai nhóm 1 dao đ ng trong kho ng 20,3 – 28,3 t n/ha. T h p lai đ t
ấ ấ ấ ấ ứ ấ ố năng su t t n/ ha cao nh t là CT31. Đ i ch ng HT144 có năng su t t n/ha
ươ ấ ố t ạ ng đ i cao đ t 27,8 t n.
Năng suất tấn/ha của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Xuân Hè 2012
30
25
20
15
n ấ T
Ns tấn / ha
10
5
0
CT9
CT04
CT29
HT144 (đ/c)
Tổ hợp lai
ộ ố ổ ợ ả ỏ ủ ấ ấ Hình 4.7 Năng su t t n/ha c a m t s t h p lai cà chua qu nh
104
ụ v xuân hè 2012
ộ ố ặ ấ ượ ả ể 4.20 M t s đ c đi m hình thái và ch t l ng qu
ộ ố ặ ể ả 4.20.1 M t s đ c đi m hình thái qu
ạ ả 4.20.1.1 Hình d ng qu
ả ượ ả ạ ị ạ Hình d ng qu đ ỉ ố c xác đ nh thông qua ch s hình d ng qu . Trong
ự ế ướ ả ạ ả ừ ả ặ th c t cà chua có kích th c qu v a ph i, d ng qu tròn ho c dài luôn đ ượ c
ị ườ ư ả ả ơ ộ th tr ả ẹ ơ ữ ạ ng a chu ng h n là qu d t, h n n a d ng qu tròn và qu dài th ườ ng
ể ơ ạ ị ậ ả ơ ắ ớ ộ có đ dày cùi l n, ch c qu h n và ch u v n chuy n h n d ng qu ả d t.ẹ
ộ ố ặ ả ộ ủ ể ề ả ổ ợ B ng 4.19.1 M t s đ c đi m v hình thái qu , đ brix c a các t h p
lai
ụ v xuân hè 2012
ố S ngăn Số Đ dàyộ H THL D (cm) I (cm) ả ả ả
h t/quạ 2 2 2,1 2 2 2 2 h t/quạ 14,2 0,4 17,9 0,1 7,3 10,7 3,6 ị th t qu 0,4 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 2,3 2,2 2,3 2,0 2,2 2,3 2,2 1,52 1,34 1,51 1,52 1,42 1,43 1,49 (cm) 3,5 3,0 3,5 3,1 3,2 3,3 3,2
CT4 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c)
ả ủ ấ ả ỉ ố ả ấ ạ 9.1 ta th y ch s hình d ng qu I c a t t c các t ổ Qua b ng 4.1
ứ ề ề ả ộ ợ h p lai tham gia nghiên c u đ u >1,0 6 nên chúng đ u thu c nhóm qu dài.
ố ạ ả 4.20.1.2 S h t/qu
105
ố ạ ả ủ ổ ợ ộ S h t trên qu c a các t ả h p lai nhóm 1 dao đ ng trong kho ng
ố ạ ổ ợ ạ ả ấ ạ 0,1 – 17,9 h t. T h p lai có s h t trên qu cao nh t là CT4 (17,9 h t)
ạ ố ả 4.20.1.3 S ngăn h t/qu
ạ ả ặ ả ố ố ỗ ư S ngăn h t/qu là đ c tr ng cho m i gi ng. Qua b ng 4.19.1 ta
ế ầ ấ ổ ợ ủ ả ề ả ạ ố th y h u h t các t h p lai c a c 2 nhóm đ u có s ngăn h t/qu là 2. T ổ
ứ ạ ạ ố ố ố ợ h p lai CT9 có s ngăn h t là 2,1. Đ i ch ng HT144 có s ngăn h t là 2
ngăn.
ị ả ộ 4.20.1.4 Đ dày th t qu
ả ủ ộ ị ổ ợ ộ ừ Đ dày th t qu c a các t h p lai dao đ ng t ố 0,3 – 0,4cm. Đ i
ứ ả ộ ị ch ng HT144 có đ dày th t qu là 0,4cm.
ộ ố ặ ề ấ ượ ể ả 4.20.2 M t s đ c đi m v ch t l ng qu
ộ ướ ặ ả ị ả ể 4.20.2.1 Đ c đi m th t qu và đ ị t th t qu
ấ ấ ả ổ ợ ứ ề ố Qua theo dõi chúng tôi th y t t c các t h p lai và đ i ch ng đ u có
ộ ướ ể ắ ả ị ị ướ ẹ ặ đ c đi m th t qu là ch c m n và đ t là ị t th t qu ề ả là khô nh , đi u
ị ượ ậ ả ố ể ả ấ ả này cho th y chúng có kh năng ch u đ c v n chuy n và b o qu n t t.
4.20.2.2 Kh u vẩ ị
ề ấ ượ ể ả ộ ố ặ B ng 4.19.2 M t s đ c đi m v ch t l ả ủ ổ ợ ng qu c a t h p lai
ụ v xuân hè 2012
ị STT THL Kh u vẩ
ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ 1 2 3 4 5 6 7 CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) ể ặ Đ c đi m thit quả ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ộ ướ t Đ ả ị th t qu Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u Ng tọ Nh tạ ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ộ Đ Brix (%) 5,6 5,4 6,1 4,9 5,5 5,6 5,3
ị ủ ả ẩ ổ ợ ấ Qua b ng 4.19.2 ta th y kh u v c a các t ọ ủ ế h p lai ch y u là ng t
106
ẩ ạ ẩ ố ọ ỉ ị ị ứ ị d u ch có CT18 có kh u v nh t, và CT9 có kh u v ng t. Đ i ch ng
ọ ị ị ẩ HT144 có kh u v là ng t d u
ộ 4.20.2.3 Đ brix
ả ấ ổ ợ ộ ộ ừ Qua b ng 4.19.2 ta th y các t h p lai có đ Brix dao đ ng t 4,9 –
ổ ợ ứ ấ ộ ố ộ 6,1. T h p lai có đ Brix cao nh t là CT9 (6,1). Đ i ch ng HT144 có đ
ạ Brix khá cao đ t 5,6.
ọ ể ổ ợ ụ ỏ ọ ể ả 4.21 Tuy n ch n các t h p lai cà chua qu nh tri n v ng v Xuân
Hè 2012
ụ ả ả B ng 4.20.1 B ng m c tiêu
ụ
Bi nế TSQ KLTB NSCT BRIX DTQ TLĐQ M c tiêu 1 1 2 2 1 1 H sệ ố 3 2 7 5 2 2 Giá trị 93,2 10,5 1009,6 6,3 0,4 75,5
Trung bình 85,75 9,48 810,13 5,52 0,37 69,90
Hi uệ 2,07 1,12 118,02 0,33 0,02 2,50
ọ ầ Ph n ch n 87,85 10,60 928,15 5,85 0,35 71,4
ẩ Chu n hóa 0,28 1,10 1,18 0,86 0,32 0,29
Bi nế TSQ KLTB NSCT BRIX DTQ TLĐQ
ầ ự ọ ả ắ ả B ng 4.20.2 B ng tóm t t ph n l a ch n
ổ ợ ọ Qua theo dõi và so sánh 6 t h p lai cà chua, chúng tôi đã ch n ra đ ượ c 2
ữ ể ạ ặ ố ổ ợ t h p lai cà chua có nh ng tính tr ng, đ c đi m t t là
ắ ộ ố ặ ổ ợ ủ ể ả B ng 4.20.3 Tóm t t m t s đ c đi m c a các t h p lai cà chua qu ả
ỏ ể ọ ụ nh tri n v ng v Xuân Hè 2012
THL
107
ể ặ Đ c đi m CT31 CT9
ấ
ả
ặ Đ
ệ ả TGRH (ngày) TGDQ (ngày) TGC (ngày) CCC (cm) TLDQ (%) TSQ (qu )ả KLTBQ (g) NSCT (g) NS/ha (t n/ha) I DDTQ (mm) BRIX (%) ị ể Đ c đi m th t qu ả ị ộ ướ t th t qu ị Kh u vẩ Kh năng kháng b nh virus 26 32 57 115,9 71,4 92,7 10,4 961 28,3 1,43 0,4 5,6 ị ắ Ch c m n Khô nhẹ ọ ị Ng t d u Khá 25 31 57 117,1 68,2 83 10,8 895,3 26,3 1,51 0,3 6,1 ị ắ Ch c m n Khô nhẹ Ng tọ Khá
Ậ
Ế
Ề
Ị 5. K T LU N VÀ Đ NGH
ậ ế 5.1. K t lu n
ế ầ ổ ợ ứ ả ả ỏ 1. H u h t các t h p lai cà chua qu nh nghiên c u trong c hai v ụ
ề ạ ộ ưở thu đông 2011 và xuân hè 2012 đ u thu c lo i hình sinh tr ạ ng vô h n, bán
ổ ợ ờ ừ ồ ụ ế ả ắ ạ ữ h u h n. Các t h p lai có th i gian t tr ng đ n qu chín ng n, v thu
ứ ề ắ ặ ố ố ơ ệ đông (59 70 ngày), đ u ng n h n gi ng đ i ch ng (71 ngày), đ c bi t có
ộ ố ổ ợ ụ ư ớ m t s t h p lai chín s m nh D506, D407, D15. V xuân hè các t ổ ợ h p
ơ ớ ứ ố ố ố lai chín s m h n (55 – 59 ngày) ắ , gi ng đ i ch ng HT144 là gi ng ng n
ự ể ặ ồ ỉ ngày nên chín ch sau 56 ngày tr ng. D a vào đ c đi m này mà chúng ta có
ể ọ ổ ợ ồ ợ ở ụ th ch n các t h p lai thích h p tr ng các v khác nhau.
ổ ợ ả ỏ ờ ươ 2. Các t h p lai cà chua qu nh có th i gian ra hoa t ố ớ ng đ i s m,
ạ ỉ ệ ậ ề ụ ả ở ụ nhi u hoa và đ t t l đ u qu cao (v thu đông: 75,5% 99,1%, v xuân
108
ờ ế ấ ệ ỷ ệ ậ ả ấ ụ ơ ề hè 2012, đi u ki n th i ti ậ t b t thu n nên t đ u qu th p h n v thu l
ỷ ệ ậ ổ ợ ộ đông. Tuy nhiên t ả ủ đ u qu c a các t l h p lai cũng khá cao, dao đ ng t ừ
52,70% 75,4%).
ổ ợ ễ ệ 3. Nhìn chung, các t h p lai nhi m b nh virus không đáng k ể. Tuy
ờ ế ả ố ậ ợ ờ nhiên, trong kho ng th i gian cu i do th i ti t không thu n l i nên m t s ộ ố
ư ươ ụ ụ ố ệ b nh nh s ề ng mai, đ m nâu...(v thu đông), cháy lá (v xuân hè) có đi u
ạ ả ệ ưở ư ấ ượ ế ể ki n phát tri n m nh nh h ấ ng đ n năng su t cũng nh ch t l ủ ng c a các
ổ ợ t ứ h p lai nghiên c u
ổ ợ ứ ướ ả ừ ả 4. Các t h p lai nghiên c u có kích th c qu v a ph i, kh i l ố ượ ng
ả ằ ụ ả trung bình qu n m trong kho ng 8,0 – 16,8g (v thu đông), 8 10,8g (v ụ
ả ạ ắ ạ ả ỏ xuân hè), có d ng qu thuôn dài, và d ng qu tròn, có màu s c chín đ ,
ấ ợ ươ ủ ế ớ ợ ườ ẹ đ p, r t thích h p cho ăn t i, phù h p v i thi hi u c a ng i tiêu dùng.
ủ ả ố ổ ợ ả S qu trên cây c a các t ộ h p lai khá cao, dao đ ng trong kho ng 132,3 –
ả ụ ả ụ 319,7 qu (v thu đông), 73,7 – 94,3 qu (v xuân hè).
ế ợ ộ ố ả 5. M t s dòng có kh năng k t h p chung cao là dòng 1, dòng 2, dòng
ế ợ ử ậ ả 9, dòng 10. Dòng th M có kh năng k t h p chung cao. Do v y có th s ể ử
ể ả ế ạ ư ế ạ ụ d ng các dòng này đ c i ti n các tính tr ng t o u th lai cho các con lai.
ổ ợ ể ệ ứ ề ỉ ố 6. Đa s các t ấ h p lai nghiên c u đ u th hi n các ch tiêu ch t
ượ ị ươ ư ủ ẩ ặ ơ ị l ả ắ ng cao, qu ch c m n, có h ng th m và kh u v ngon đ c tr ng c a cà
ế ầ ổ ợ ụ ằ ả ộ chua. H u h t các t h p lai v thu đông có đ Brix n m trong kho ng 4,1
ụ ổ ợ ộ ừ (D59) – 6,5 (D402). V Xuân Hè, các t h p có brix dao đ ng t 4,9 –
ổ ợ ấ 6,1.T h p lai CT9 có brix cao nh t là 6,1.
ứ ợ ổ ỉ 7. Qua nghiên c u phân tích và đánh giá t ng h p các ch tiêu chúng
ượ ộ ố ổ ợ ể ấ ọ ọ tôi ch n ra đ c m t s t ấ h p lai có tri n v ng cho năng su t cao và ch t
ượ ả ố l ng qu t t :
ụ V thu đông: D504, D58.1, D56, D59, D15, D403.
109
ụ V xuân hè: CT31, CT9
ị 5.2. Đ nghề
ị ế ụ ứ ử ệ ề ổ ợ 1. Đ ngh ti p t c nghiên c u, th nghi m các t h p lai cà chua
ể ọ ở ờ ụ ể ế ể ậ tri n v ng các th i v và các vùng khác nhau đ có th k t lu n chính
ữ ắ ạ ơ ố ố xác h n nh m t o ra nh ng gi ng t t
ử ụ ử ể 2. S d ng các dòng 1, dòng 2, dòng 9, dòng 10 và dòng th M đ làm
ư ế ạ ố ậ ệ v t li u cho lai t o gi ng cà chua u th lai.
ế ụ ổ ợ ủ ụ ể 3. Ti p t c đánh giá, so sánh 8 t ọ h p lai tuy n ch n c a 2 v thu
ở ờ ụ ể đông và xuân hè ữ các vùng sinh thái và các th i v khác nhau đ có nh ng
ể ọ ọ ượ ừ ấ ậ ổ ợ ế k t lu n chính xác nh t. T đó có th ch n l c đ c các t h p lai t ố ư t đ a
110
ấ ả ra s n xu t.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ệ Ế Ệ TÀI LI U TI NG VI T
ươ ộ ồ 1. Mai Ph ng Anh và c ng tác viên (1996), "Rau và tr ng rau". NXB Nông
ệ ộ nghi p, Hà N i, tr. 164176
ể ễ ố ọ 2. Nguy n Mai Anh (2006). Đánh giá tuy n ch n các gi ng cà chua qu ả
ụ ụ ỏ ươ ộ nh ph c v ăn t ả ụ i và đóng h p nguyên qu v Xuân hè trung năm 2006.
ố Báo cáo t ệ t nghi p. 2006
ề ố ượ ử ễ ị 3. Bùi Chí B u Nguy n Th Lang, Giáo trình di truy n s l ấ ng, nhà xu t
ệ ồ ả b n Nông nghi p TP. H Chí Minh, 2003.
ệ ể ề ể ộ 4. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn (1999), “Đ án phát tri n rau,
ả ả ạ ộ qu , hoa cây c nh giai đo n 19992010, Hà n i.
ệ ộ ươ ỗ ợ 5. B Nông Nghi p và PTNT (2005), Ch ng trình h tr ệ nông nghi p,
ầ ố ồ ồ ớ ố ợ h p ph n gi ng cây tr ng: 575 gi ng cây tr ng m i, NXB Nông
ệ nghi p, tr 245275.
ộ ố ố ạ ậ ả ộ ồ 6. T Thu Cúc (1985), “Kh o sát m t s gi ng cà chua nh p n i tr ng
ụ ấ ậ ộ trong v xuân hè trên đ t Gia Lâm Hà N i , Lu n văn PTS. Khoa
ệ ậ ỹ ườ ạ ộ ọ h c k thu t nông nghi p, Tr ng ĐHNN I, Hà N i T Thu Cúc
(2006)
ồ ữ ạ ị 7. T Thu Cúc, H H u An, Nghiêm Th Bích Hà (2000), Giáo trình cây
ệ ộ rau. NXB Nông nghi p Hà N i
ả ọ ạ ế ọ ị ố 8. Vũ Tuyên Hoàng, Chu Th Ng c Viên (1999), “ K t qu ch n t o gi ng
ệ ạ ố 214”, t p chí KHKT Nông nghi p và CNTP, s 3, tr. 47
ễ ể ọ ố Giáo trình ch n gi ng cây tr ng 9. Nguy n Văn Hi n (2000), ồ , NXB Giáo
d cụ
111
ấ ả ố Giáo trình gi ng cây tr ng 10. Phan Thanh Ki m, ế ồ , nhà xu t b n Nông
ệ ồ nghi p TP. H Chí Minh 2006
ệ ồ ng 11. Phan Thanh Ki m, ế Di truy n s l ề ố ượ , NXB Nông nghi p TP. H Chí
Minh 2007
ệ ầ ặ ế ả ọ ố ể K t qu tuy n ch n gi ng ị 12. Tr n Văn Lài, Vũ Th Tình, Đ ng Hi p Hoà,
ệ ể ố cà chua XH2, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, s 3/2000
ễ ề ồ ố ị ạ ư 13. Nguy n H ng Minh, Ki u Th Th (1998), “Gi ng cà chua MV1”, T p
ố chí NN & CNTP, s 7, tr 3334.
ề ễ ồ ọ 14. Nguy n H ng Minh (1999). Giáo trình di truy n h c. NXB Nông
ệ ộ Nghi p Hà N i.
ọ ạ ọ ạ ễ ồ ố ố 15. Nguy n H ng Minh, “Ch n t o gi ng cà chua, trong ch n t o gi ng
ồ cây tr ng, 2000, tr. 20
ễ ể ả ọ ố Kh o sát và tuy n ch n gi ng cà chua 16. Nguy n Thanh Minh (2003), "
ế ế ệ ở ồ ắ ế ậ cho ch bi n công nghi p ằ Đ ng b ng B c b ộ", Lu n án ti n s ỹ
ệ ệ ệ ậ ọ ọ ỹ khoa h c nông nghi p, Vi n Khoa h c k thu t Nông nghi p Vi ệ t
Nam.
ư ứ ế ề ễ ả ồ ị ọ 17. Nguy n H ng Minh, Ki u Th Th (2006), “K t qu nghiên c u ch n
ệ ể ạ ố ạ t o gi ng cà chua lai HT7”, T p chí Nông Nghi p và Phát tri n nông
ố thôn, s 14/2006, tr .23
ể ễ ấ ả ồ ồ 18. Nguy n H ng Minh (2007), “Phát tri n s n xu t cà chua lai F1 tr ng
ấ ượ ế ố ầ ẩ ậ Báo ụ trái v , ch t l ng cao, góp ph n thay th gi ng nh p kh u”,
ế ự ử ệ ả ấ ổ ộ ấ cáo t ng k t d án s n xu t th nghi m c p b 2007 .
ễ ạ ồ ị ứ ạ ế ả K t qu nghiên c u t o ra 19. Nguy n H ng Minh, Ph m Th Ân (2011).
ố ề ố ạ gi ng cà chua lai HT160. T p chí NN&PTNT, chuyên đ gi ng cây
ổ ậ ậ ồ tr ng, v t nu i, t p 1, tháng 6 2011, tr. 101 106
ễ ế ồ ị ế ả ứ K t qu nghiên c u 20. Nguy n H ng Minh, Lê Th Tuy t Châm (2011).
ố ạ ạ t o ra gi ng cà chua lai HT42. ề ố T p chí NN&PTNT, chuyên đ gi ng
112
ậ ậ ồ cây tr ng, v t nuôi, t p 1, tháng 6 2011, tr. 107112.
ễ ạ ồ ạ ố o ra gi ng cà chua 21. Nguy n H ng Minh, Ph m Quang Tuân (2011). T
ả ể ạ ậ ọ ỏ qu nh HT144. T p chí khoa h c và phát tri n, t p 9, No.12011,
Tr.16 21.
ạ ả ồ ườ ễ K t quế ả 22. Ph m H ng Qu ng, Lê Quý T ố ng, Nguy n Qu c Lý (2005), “
ả ướ ề ố ồ đi u tra gi ng cây tr ng trên c n c năm 20032004”, Khoa h cọ
ệ ệ ổ ớ ậ ể công ngh nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i, t p
ệ ự ậ ả ọ ồ ộ ố ị 1, Tr ng tr t và B o v th c v t, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i.
ễ ả ấ ả ố “K tế 23. Đào Xuân Th ng, Đoàn Xuân C nh, Nguy n Qu c Tu n (2003),
ọ ạ ả ệ ạ ố qu ch n t o gi ng cà chua C95” , T p Chí Nông nghi p và phát
ể ố tri n nông thôn, s 9, tr.113
ậ ồ ễ ầ ắ ỹ ế ế 24. Tr n Kh c Thi, Nguy n Công Hoan (1995), K thu t tr ng và ch bi n
ệ ẩ ấ ộ rau xu t kh u, NXB Nông Nghi p Hà N i.
ứ ắ ầ ế ạ ể 25. Tr n Kh c Thi (1999), “phát tri n d a và cà chua trong xu th c nh
ậ ạ tranh trong ASEAN”, báo cáo tham lu n t ố ồ i thành ph H Chí Minh,
tr 3984.
ứ ề ắ ầ ấ ả 26. Tr n Kh c Thi (2003), “ Vài nét v tình hình s n xu t, nghiên c u và
ể ở ệ ứ ả ộ H i th o nghiên c u rau qu phát tri n cà chua Vi t Nam”, ả, ngày
18/01/2003. tr 111
ươ ự ầ ắ ộ ị “Gi ngố 27. D ng Th Kim Thoa, Tr n Kh c Thi và các c ng s (2005),
ọ ạ ệ ả ế ả ế ế cà chua ch bi n PT18”, ấ K t qu ch n t o và công ngh s n xu t
ộ ố ạ ủ ế ố ạ h t gi ng m t s lo i rau ch y u, tr. 1623.
ư ề ứ ậ ệ ở ầ ứ ụ ọ Nghiên c u v t li u kh i đ u ng d ng cho ch n ị 28. Ki u Th Th (1998),
ố ị ệ ế ậ ạ t o gi ng cà chua ch u nóng, Lu n án Ti n sĩ Nông nghi p, Tr ườ ng
ĐHNNI Hà N iộ
ư ệ ậ ọ ỹ ươ ổ 29. Th vi n Khoa h c K thu t Trung ế ng, Cây bi n đ i gen
113
ữ ễ ề ươ 30. Ngô H u Tình, Nguy n Đình Hi n (1996), Các ph ử ng pháp lai th và
ế ợ ề ư ệ ế ả ấ phân tích kh năng k t h p trong các thí nghi m v u th lai, Nhà xu t
ệ ộ ả b n nông nghi p, Hà N i
ố ổ ệ ấ ố ố ệ S li u th ng kê di n tích, năng su t và s n l ả ượ ng ụ 31. T ng c c th ng kê,
ộ ố ả ướ m t s cây rau chính trong c n c (2000, 2001,..., 2010)
ả ọ ị ). nh Ả 32. Chu Th Ng c Viên, Đào xuân Th ng, Vũ Tuyên Hoàng (1997
ưở ệ ộ ấ ế ưở h ủ ử ng c a x lý nhi t đ th p đ n sinh tr ể ng, phát tri n và năng
ấ ủ ạ ố su t c a cà chua . T p chí KHKTNN, s 7, 1997, tr.299303
Ệ Ế TÀI LI U TI NG ANH
33. Abdul Baki A.A, J.R Stommel (1995), “Pollen viability and fruit set of
tomato genotypes under optimum and high temperature regimes”,
34. AVRDC (2006), Promising tomato lines resist leaf curl viruses release
http://www.avrdc.org/pdf/CLN 2498.pdf
35. Chu Jinping (1994), Processing tomato variety trial, AVRDC training
report, pp. 6876.
36. David M. Francis (2003), Processsing tomato Breeding and genetics
Research 2003 The Ohio State University, OARDC
37. Denoyes B and Rhino B (1999). Variety heat tolerance in tomato
during the hot wet season in Martinique (French West Indies).
http://www. Pro.Nalusda.Gov.8000/other
docs./tgc/vol.39.p.13/html.8/28/1999.
38. FAOSTAT Database, results (1999, 2000,..., 2010, 2011). [online],
available URL: hppt://Faostat. Fao.org
39. Hardy C.C (1979), Physiological and compositional characteristics of
114
fresh and proceesed fruit of nor hydrid tomato, M.S.Thesis, University
of Arkansas, Fayetteville
40. Hobson G.E (1980), “Effect of the introduction of nonripening mutant
genes on the composition andd enzyme content of tomato fruit”, J. Sci.
Food Agriculture, p.3157.
41. Jenkin J.A, 1948 “ The origin of cultivated tomato’’, E con. Bot.2, pp.
379392.
42. Khalil R.M., Midam A.A., Hatem A.K, (1988), Breeding studies of some
characters in tomato Lycopersicon esculentum Mill. Acta Horticultural.
In first international symposium on vegetable for processing, Keeskement
Hungary, 37 August, 19871988, N220, p. 7783.
43. Kopeliovitch. E, Mizrahi Y. Rabinowitch H.D. and Kedar M. (1982)
“Effect of the fruitripening mutant genes rin and on the flavor of
tomato” J. Am. Soc. Hortic. Sci., p. 107361
44. Kuo C.G Openna RT, Chen J.T (1998), Guides of tomato production in
ther tropics and Subtropics Asia Vegetble Research and development
Centre, techical Bulletin, p173.
45. Luckwill L.C (1943), "The Genus lycopersicon anh historical" Biological
and taxonomic survey of the wild and cultivated tomatoes, Aberdeen
University Studies, Aberdeen, The University Press, Aberdeen
46. Metwally A.M(1996), “ Tomatoes vegetable production" The Egyptian
International Centre for Agriculture (EICA), pp. 4248.
47. Morrison, G(1938), Tomato Varieties, Mich, Agric, Exp, Station, Spec.
Bulletin, pp.290.
58. Muniyappa, S.H.Jalihop, A.K.Saikia, Chennarayappa(1991). Reation
of Lycopersicon cultivars and wild accessions to tomato leaf curl
115
virus. pp.3741.
49. Rakshit S.C, Heterosis breeding colection of special lecture and
Contributed papers presented at the National Seminar on Heterosis
breeding in self Pollinated Plants, 1213 March 1988, XIX, 1989,
pp.212.
50. Salunkhe DK., Jadhav S.J. and Yu M.H. (1974), “Quality and nutritional
composition of tomato fruit as influenced by certain biochemical and
physiological changes”, Qual. Plant, Plant Foods Hu. Nutr, p. 2485.
51. Singh J.H. and Checma D.S. (1989), Present status of tomato and
pepper production in the tropics, AVRDC, p. 4152
52. Stevens, cs (1977,1978), Varietal and posthavest affects on tomato
fruit composition and flavor, In proceeding of the second tomato
quality Workshop. Vegatable crops No 178, University of
California, Davis, pp.108.
53. Strand L.L., Morris L.L and Heinte C.M. (1983), “Taste life of rin and
nor hydrid. In processings of the Fourth Tomato Quality Workshop”,
University of Florida, Miami, p. 6877, 8387
54. Tigchelar E.C (1986), Tomato Breeding. Breeding vegetable crops.AVI
Publishing company, INC. West port, connecticut 06881, pp.135171.
55. Tiwari RN, Choudhury B. (1993), Solanaceous Crops, Vegetable Crops,
Naya Prokash Publishes, India, p.224267.(tr 49)
56. USDA Agriculturat statics 20002006) [80].
www.oardc.ohio_state.edu/tomato
57.http://www.agbiotech.com.vn/vn/?mnu=preview&key=3276.
58.http://www.baomoi.com/Lai-tao-thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-
chin/82/3539231.epi.
116
59.http://www.agbiotech.com.vn/vn/?mnu=preview&key=3276
60.http://w w w.baomoi.com/Lai-tao-thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-
chin/82/3539231.epi.
61. http://hanoimoi.com.vn.
http://www.baomoi.com/Lai-tao-thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-
chin/82/3539231.epi
117
62. http://www.avrdc.org/new/05 AREUtomato.html.
Ụ Ụ PH L C 1
ả ỏ ộ ố ổ ợ ề ệ ả M t s hình nh v các t h p lai cà chua qu nh tham gia thí nghi m
ộ ướ Ru ng cà chua th i k ờ ỳ t ộ i rãnh Ru ng cà chua th i k ờ ỳ ra hoa
118
D506
D58.1
119
D50
Ụ Ụ PH L C 2
ể ạ ủ ỉ ổ ợ ụ Các ch tiêu đ ch y ANOVA c a các t h p lai cà chua v xuân hè
2012
THL NL KLTB (g) TLĐQ (%) NSCT (g) Ns t n /ấ ha
CT04
CT6
CT9
CT18
CT29
CT31
HT144 (đ/c)
120
T ngổ ố ả s qu / cây 91,00 84,00 80,00 85,00 73,49 71,04 76,90 73,71 76,89 80,95 91,59 83,03 90,83 100,50 92,00 94,29 81,44 85,84 90,48 85,95 90,20 93,78 94,00 92,70 94,37 89,50 94,57 I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III 8,97 9,00 10,15 9,37 8,90 10,15 9,10 9,38 11,25 10,50 10,60 10,78 8,50 7,60 7,80 7,97 9,00 8,55 9,15 8,90 10,00 10,60 10,50 10,37 10,50 10,65 9,45 61,47 49,90 46,75 52,70 72,39 75,59 78,13 75,37 65,28 62,85 76,60 68,24 71,66 77,53 71,84 73,68 65,03 47,29 69,95 60,76 73,1 72,13 69,2 71,43 65,55 64,9 69,35 816,27 756,00 812,00 796,73 654,10 721,10 699,80 691,67 865,00 850,00 970,90 895,30 772,06 763,80 717,60 751,15 732,97 733,93 827,93 764,94 902,00 994,10 987,00 961,03 990,92 953,18 893,73 24,01 22,24 23,88 23,43 19,24 21,21 20,58 20,34 25,44 25,00 28,56 26,33 22,71 22,46 21,11 22,09 21,56 21,59 24,35 22,50 26,53 29,24 29,03 28,27 29,14 28,03 26,29
TB 92,74 10,20 66,6 945,94 27,82
THL
CT04
CT6
CT9
CT18
CT29
CT31 HT144
121
NL I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III CC tù g cố ế đ n chùm hoa ứ ấ th nh t (cm) 26,00 28,83 32,50 29,11 34,17 32,83 31,17 32,72 26,00 27,50 25,17 26,22 31,17 31,17 31,33 31,22 32,33 26,33 30,00 29,56 33,33 26,33 34,00 31,22 33,00 34,83 29,67 ố ố ừ ố g c S đ t t ế đ n chùm hoa ứ ấ th nh t 7,50 7,33 7,83 7,56 7,17 7,00 7,83 7,33 7,33 6,83 6,67 6,94 7,67 6,50 8,17 7,44 8,33 7,00 6,67 7,33 7,00 7,33 7,33 7,22 6,83 7,50 6,67
32,50 7,00 TB
Ụ Ụ PH L C 3
ế
ụ
ả ử K t qu x lý Selec
tion Index: V Thu Đông
Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien So dong <= 300 ; So bien <= 30
Ca chua Thu Đong 2011 Thuc tap tot nghiep Nguyen Thi Hien THONG KE CO BAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX TQ 271.859 42.712 0.157 132.330 319.670 KLG 10.652 1.768 0.166 8.000 16.750 NSCT 2870.045 509.329 0.177 2002.900 4373.600 BIRX 5.617 0.557 0.099 4.100 6.530 DDTQ 0.335 0.057 0.170 0.230 0.470 TLDQ 90.304 6.052 0.067 75.520 99.130
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BANG HE SO TUONG QUAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ TQ ³ KLG ³ NSCT ³ BIRX ³ DDTQ ³ TLDQ ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ TQ ³ 1.000 ³ ³ KLG ³-0.438*³ 1.000 ³ ³ NSCT ³ 0.655*³ 0.358*³ 1.000 ³ ³ BIRX ³ 0.326 ³-0.323 ³ 0.068 ³ 1.000 ³ ³ DDTQ ³-0.128 ³ 0.197 ³ 0.036 ³ 0.302 ³ 1.000 ³ ³ TLDQ ³-0.173 ³ 0.138 ³-0.023 ³-0.260 ³ 0.065 ³ 1.000 ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ
122
MUC TIEU
BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ TQ 270.3 1.0 11818.1 KLG 11.5 1.0 31.0 NSCT 3108.8 1.0 1586272.6 BIRX 5.6 1.0 8.7 DDTQ 0.3 1.0 0.4 TLDQ 90.1 1.0 635.8
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
CAC DONG DUOC CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6 11 3118.87 282.17 15.50 4373.60 5.72 0.46 95.11 30 3119.90 306.00 12.50 3825.00 5.25 0.23 95.66 29 3120.71 286.50 12.00 3438.00 5.82 0.37 92.32 31 3120.86 290.83 11.50 3344.60 4.10 0.27 99.13 8 3120.93 300.17 11.00 3301.80 6.03 0.34 96.73 17 3121.01 300.50 11.00 3305.50 5.95 0.36 78.47 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
TOM TAT VE PHAN LUA CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA
TQ 271.86 294.36 22.50 0.53 KLG 10.65 12.25 1.60 0.90 NSCT 2870.05 3598.08 728.04 1.43 BIRX 5.62 5.48 -0.14 -0.25 DDTQ 0.33 0.34 0.00 0.06 TLDQ 90.30 92.90 2.60 0.43 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien So dong <= 300 ; So bien <= 30
Ca chua thu dong 2011 Thuc tap tot nghiep Nguyen Thi Hien
THONG KE CO BAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
123
BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX TQ 271.859 42.712 0.157 132.330 319.670 KLG 10.652 1.768 0.166 8.000 16.750 NSCT 2870.045 509.329 0.177 2002.900 4373.600 BRIX 5.617 0.557 0.099 4.100 6.530 DDTQ 0.335 0.057 0.170 0.230 0.470 TLDQ 90.304 6.052 0.067 75.520 99.130
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BANG HE SO TUONG QUAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ TQ ³ KLG ³ NSCT ³ BRIX ³ DDTQ ³ TLDQ ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ TQ ³ 1.000 ³ ³ KLG ³-0.438*³ 1.000 ³ ³ NSCT ³ 0.655*³ 0.358*³ 1.000 ³ ³ BRIX ³ 0.326 ³-0.323 ³ 0.068 ³ 1.000 ³ ³ DDTQ ³-0.128 ³ 0.197 ³ 0.036 ³ 0.302 ³ 1.000 ³ ³ TLDQ ³-0.173 ³ 0.138 ³-0.023 ³-0.260 ³ 0.065 ³ 1.000 ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ
MUC TIEU
BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ TQ 270.3 1.0 11818.1 KLG 11.5 1.0 31.0 NSCT 3108.8 1.0 1586272.6 BRIX 5.6 5.0 8.7 DDTQ 0.3 2.0 0.4 TLDQ 90.1 1.0 635.8
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
CAC DONG DUOC CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6 11 3118.89 282.17 15.50 4373.60 5.72 0.46 95.11 30 3119.92 306.00 12.50 3825.00 5.25 0.23 95.66 29 3120.72 286.50 12.00 3438.00 5.82 0.37 92.32 31 3120.90 290.83 11.50 3344.60 4.10 0.27 99.13 8 3120.94 300.17 11.00 3301.80 6.03 0.34 96.73 17 3121.02 300.50 11.00 3305.50 5.95 0.36 78.47 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
TOM TAT VE PHAN LUA CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA
TQ 271.86 294.36 22.50 0.53
124
KLG 10.65 12.25 1.60 0.90 NSCT 2870.05 3598.08 728.04 1.43 BRIX 5.62 5.48 -0.14 -0.25 DDTQ 0.33 0.34 0.00 0.06 TLDQ 90.30 92.90 2.60 0.43 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien So dong <= 300 ; So bien <= 30
Ca chua thu dong 2011 Thuc tap tot nghiep Nguyen Thi Hien
THONG KE CO BAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX TQ 271.859 42.712 0.157 132.330 319.670 KLG 10.652 1.768 0.166 8.000 16.750 NSCT 2870.045 509.329 0.177 2002.900 4373.600 BRIX 5.617 0.557 0.099 4.100 6.530 DDTQ 0.335 0.057 0.170 0.230 0.470 TLDQ 90.304 6.052 0.067 75.520 99.130
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BANG HE SO TUONG QUAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ TQ ³ KLG ³ NSCT ³ BRIX ³ DDTQ ³ TLDQ ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ TQ ³ 1.000 ³ ³ KLG ³-0.438*³ 1.000 ³ ³ NSCT ³ 0.655*³ 0.358*³ 1.000 ³ ³ BRIX ³ 0.326 ³-0.323 ³ 0.068 ³ 1.000 ³ ³ DDTQ ³-0.128 ³ 0.197 ³ 0.036 ³ 0.302 ³ 1.000 ³ ³ TLDQ ³-0.173 ³ 0.138 ³-0.023 ³-0.260 ³ 0.065 ³ 1.000 ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ
MUC TIEU
BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ TQ 270.3 5.0 11818.1 KLG 11.5 2.0 31.0 NSCT 3108.8 5.0 1586272.6 BRIX 5.6 1.0 8.7 DDTQ 0.3 1.0 0.4 TLDQ 90.1 2.0 635.8
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
125
CAC DONG DUOC CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6 11 6972.26 282.17 15.50 4373.60 5.72 0.46 95.11 30 6974.55 306.00 12.50 3825.00 5.25 0.23 95.66 29 6976.34 286.50 12.00 3438.00 5.82 0.37 92.32 31 6976.71 290.83 11.50 3344.60 4.10 0.27 99.13 8 6976.86 300.17 11.00 3301.80 6.03 0.34 96.73 17 6976.92 300.50 11.00 3305.50 5.95 0.36 78.47 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
TOM TAT VE PHAN LUA CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA
TQ 271.86 294.36 22.50 0.53 KLG 10.65 12.25 1.60 0.90 NSCT 2870.05 3598.08 728.04 1.43 BRIX 5.62 5.48 -0.14 -0.25 DDTQ 0.33 0.34 0.00 0.06 TLDQ 90.30 92.90 2.60 0.43 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
So dong <= 300 ; So bien <= 30
chon dong ca chua vu xuan he 2012
THONG KE CO BAN
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX
TSQ 85.783 7.413 0.086 73.700 94.300
KLTB 9.483 1.013 0.107 8.000 10.800
NSCT 810.133 99.740 0.123 691.700 961.000
BRIX 5.517 0.387 0.070 4.900 6.100
DTQ 0.367 0.052 0.141 0.300 0.400
TLDQ 66.900 8.634 0.129 52.700 75.400
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BANG HE SO TUONG QUAN
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
126
Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien
ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿
³ ³ TSQ ³ KLTB ³ NSCT ³ BRIX ³ DTQ ³ TLDQ ³
³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij
³ TSQ ³ 1.000 ³
³ KLTB ³-0.240 ³ 1.000 ³
³ NSCT ³ 0.470 ³ 0.743 ³ 1.000 ³
³ BRIX ³-0.346 ³ 0.904*³ 0.581 ³ 1.000 ³
³ DTQ ³ 0.777 ³-0.472 ³ 0.129 ³-0.467 ³ 1.000 ³
³ TLDQ ³-0.041 ³-0.022 ³-0.063 ³-0.311 ³-0.440 ³ 1.000 ³
ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ
MUC TIEU
BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
TSQ 1.0 3.0 93.2
KLTB 1.0 2.0 10.5
NSCT 2.0 7.0 1009.6
BRIX 2.0 5.0 6.3
DTQ 1.0 2.0 0.4
TLDQ 1.0 2.0 75.5
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
CAC DONG DUOC CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6
6 4.30 92.70 10.40 961.00 5.60 0.40 70.60
3 5.31 83.00 10.80 895.30 6.10 0.30 68.20
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
TOM TAT VE PHAN LUA CHON
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA
127
TSQ 85.78 87.85 2.07 0.28
KLTB 9.48 10.60 1.12 1.10
NSCT 810.13 928.15 118.02 1.18
BRIX 5.52 5.85 0.33 0.86
DTQ 0.37 0.35 -0.02 -0.32
TLDQ 66.90 69.40 2.50 0.29
ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
ƯƠ Ụ PHÂN TÍCH PH Ạ NG SAI CÁC TÍNH TR NG V XUÂN HÈ 2012
ươ ỷ ệ ậ ố ượ ạ Phân tích ph ng sai tính tr ng T l ả đ u qu , kh i l ng trung bình
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLDQ FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012
VARIATE V003 TLDQ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 1164.04 194.007 4.31 0.015 3 2 NL 2 46.7972 23.3986 0.52 0.612 3 * RESIDUAL 12 539.787 44.9823 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1750.63 87.5314 -----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLTB FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012
VARIATE V004 CCDQ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN
============================================================================= 1 THL$ 6 16.7904 2.79841 8.77 0.001 3 2 NL 2 .110381E-01 .551904E-02 0.02 0.984 3
128
ố ả ấ ấ ả ổ ể ấ qu , t ng s qu , năng su t cá th , năng su t t n/ha.
* RESIDUAL 12 3.83089 .319241 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 20.6324 1.03162 -----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TQ FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012
VARIATE V005 TLDQ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN 1 THL$ 6 400.555 66.7592 0.95 0.496 3 2 NL 2 19.1594 9.57971 0.14 0.874 3 * RESIDUAL 12 842.111 70.1759 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1261.83 63.0913 -----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSCT FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012
VARIATE V006 KLTB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 197101. 32850.1 13.79 0.000 3 2 NL 2 2432.48 1216.24 0.51 0.617 3 * RESIDUAL 12 28587.4 2382.29 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 228120. 11406.0 ----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS HA FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012
VARIATE V007 TQ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 170.502 28.4170 13.79 0.000 3 2 NL 2 2.10422 1.05211 0.51 0.617 3 * RESIDUAL 12 24.7296 2.06080 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 197.336 9.86680 ----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012
MEANS FOR EFFECT THL$ -------------------------------------------------------------------------------
THL$ NOS TLDQ KLTB TQ NSCT CT04 3 52.7035 9.37333 87.7572 794.757 CT18 3 73.6782 7.96667 83.5557 751.153
129
CT29 3 60.7577 8.90000 83.4843 764.943 CT31 3 71.6273 10.3667 92.1614 961.033 CT6 3 75.3685 9.38333 80.1944 691.667 CT9 3 68.4535 10.7833 92.9578 895.300 HT144 3 66,6733 10.2000 87.6900 945.943
SE(N= 3) 3.87222 0.326211 4.83652 28.1797 5%LSD 12DF 4.6316 1.00517 14.9030 86.8313
THL$ NOS NS HA CT04 3 23.3752 CT18 3 22.0927 CT29 3 22.4983 CT31 3 28.2657 CT6 3 20.3431 CT9 3 26.3324 HT144 3 27.8219
SE(N= 3) 0.828815 5%LSD 12DF 2.55386 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL -------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TLDQ KLTB TQ NSCT 1 7 68.7048 9.58857 87.3238 819.046 2 7 65.3979 9.57857 87.6696 824.587 3 7 68.4028 9.53571 85.4927 844.137
SE(N= 7) 2.53496 0.213555 3.16625 18.4479 5%LSD 12DF 7.81108 0.658037 9.75629 56.8444
NL NOS NS HA 1 7 24.0896 2 7 24.2526 3 7 24.8276
SE(N= 7) 0.542587 5%LSD 12DF 1.67189 -------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7
ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TLDQ 21 67.502 9.3558 6.7069 4,4 0.0153 0.6117 KLTB 21 9.5676 1.0157 0.56501 5.9 0.0009 0.9838 TQ 21 86.829 7.9430 8.3771 9.6 0.4960 0.8737 NSCT 21 829.26 106.80 48.809 5.9 0.0001 0.6171 NS HA 21 24.390 3.1411 1.4355 5.9 0.0001 0.6171
130
131
ươ
ề
ạ
ừ ố ế
Phân tích ph
ề ng sai tính tr ng chi u cao cây, chi u cao t
g c đ n chùm hoa
ầ ố ố ừ ố ế
ầ ủ
ổ ợ
đ u, s đ t t
ả ỏ ụ g c đ n chùm hoa đ u c a các t h p lai cà chua qu nh v
Xuân Hè 2012
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCG FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CCG
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 92.9249 15.4875 2.03 0.139 3 2 R 2 5.13421 2.56710 0.34 0.724 3 * RESIDUAL 12 91.5115 7.62596 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 189.571 9.47853 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SÐ FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 SÐ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 .901914 .150319 0.47 0.817 3 2 R 2 .413038 .206519 0.65 0.544 3 * RESIDUAL 12 3.81523 .317936 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 5.13018 .256509 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCCC FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 CCCC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 327.071 54.5118 0.52 0.781 3 2 R 2 147.530 73.7649 0.71 0.515 3 * RESIDUAL 12 1247.45 103.954 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1722.05 86.1024 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT THL$ -------------------------------------------------------------------------------
THL$ NOS CCG SÐ CCCC CT4 3 29.1100 7.55333 125.613 CT6 3 32.7233 7.33000 114.390 CT9 3 26.2233 6.94333 117.057 CT18 3 31.2233 7.44667 113.887 CT29 3 29.5533 7.33333 113.443 CT31 3 31.2200 7.22000 115.890 HT144 3 32.5000 7.00000 119.113
SE(N= 3) 1.59436 0.325543 5.88654 5%LSD 12DF 4.91277 1.00311 18.1384 -------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT R
132
-------------------------------------------------------------------------------
R NOS CCG SÐ CCCC 1 7 30.8571 7.40286 119.071 2 7 29.6886 7.07000 118.786 3 7 30.5486 7.31000 113.311
SE(N= 7) 1.04375 0.213118 3.85364 5%LSD 12DF 3.21616 0.656690 11.8744 -------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |R | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCG 21 30.365 3.0787 2.7615 9.1 0.1392 0.7243 SÐ 21 7.2610 0.50647 0.56386 7.8 0.8167 0.5438 CCCC 21 117.06 9.2791 10.196 8.7 0.7806 0.5151
133
134
ế ợ
ả
ả
B ng tính kh năng k t h p chung và riêng
ế ợ
ỷ ệ ậ
ề
ả
ạ
ổ ợ
ả ủ
ụ
Kh năng k t h p chung và riêng v tính tr ng t l
đ u qu c a các t h p lai v Thu Đông 2011
Dòng
KNKHR
KNKHC c aủ
THL
THL
THL
TB
các dòng
nghiên c uứ
Dòng th Aử
Dòng th Bử
D12
95,96
D329
79,44
D402
81,4
85,6
10,36
6,16
1
5,09
D09
91,06
D58.3
95,62
D404
75,52
87,4
2
3,66
8,22
3,29
D08
87,82
D328
85,38
D403
78,47
83,89
3
3,93
1,49
6,8
D58.2
96,25
D330
93,82
D405
87,96
92,68
4
3,57
1,14
1,98
D318
89,18
D331
88,8
D406
88,52
88,83
5
0,35
0,03
1,86
D11
92,79
D502
93,41
D401
84,61
90,27
6
2,52
3,14
0,42
D51
94,28
D55
95,86
D501
89,45
93,2
7
1,08
2,66
2,5
D52
96,73
D56
92,32
D59
99,13
96,06
8
0,67
3,74
2,05
D503
93,51
D505
96,41
D407
95,11
95,01
9
1,5
1,4
4,32
D504
92,91
D506
92,39
D15
96,73
94,01
10
1,1
1,62
3,32
TB
93,05
TB
91,35
TB
87,69
90,69
ủ KNKHC c a dòng thử
A
2,35
B
0,65
M
3
135
ế ợ
ố ượ
ề
ả
ạ
ổ ợ
ả ủ
ụ
Kh năng k t h p chung và riêng v tính tr ng kh i l
ng trung bình qu c a các t h p lai v Thu Đông 2011
KNKHC c aủ
Dòng th Aử
Dòng th Bử
Dòng th Mử
TB
các dòng
D12
9,5
D329
9,5
D402
Dòng thử B 0,33
Dòng thử M 0,67
9,83
0,33
0,53
10,5
D09
10
D58.3
9
D404
9,50
0,50
0,50
0,00
0,87
9,5
D08
9,75
D328
10,5
D403
10,42
0,67
0,08
0,58
0,05
11
D58.2
8
D330
9,5
D405
9,83
1,83
0,33
2,17
0,53
12
D318
10
D331
10
D406
9,83
0,17
0,17
0,33
0,53
9,5
D11
9,75
D502
10
D401
10,17
0,42
0,17
0,58
0,20
10,75
D51
9,75
D55
10,8
D501
10,17
0,42
0,58
0,17
0,20
10
D52
9,5
D56
12
D59
11,00
1,50
1,00
0,50
0,63
11,5
D503
10
D505
9,5
D407
10,17
0,17
0,67
0,83
0,20
11
D504
15,5
D506
11,8
D15
12,75
2,75
1,00
1,75
2,38
11
ử
TB
10,18
TB
10,25
TB
10,37
ủ KNKHC c a dòng th
10,68
A
0,19
B
0,12
M
0,31
136
ả ỏ ụ
ế ợ
ổ ợ
ể ủ
ề
ả
ấ
ả
ạ
B ng tính kh năng k t h p chung và riêng v tính tr ng năng su t cá th c a các t h p lai cà chua qu nh v Thu Đông 2011
KNKHR
KNKHC c aủ
THL
THL
THL
TB
Dòng nghiên c uứ
các dòng
Dòng thử A
Dòng thử B
Dòng thử M
3227
2876,97
2709,08
D329
2694,83
D402
D12
167,89
1
182,14
10,98
350,03
3036,83
2836,33
2731,67
D58.3
2740,5
D404
D09
104,66
2
95,83
51,61
200,5
3305,5
3032,67
2843,75
2948,75
D328
D403
D08
188,92
3
83,92
144,72
272,83
3248
2698,17
D58.2
2246,67
2599,83
D330
D405
451,5
4
98,34
189,78
549,83
2376,58
2719,97
D318
2990
2793,33
D331
D406
270,03
5
73,36
167,98
343,39
3158,71
2784,34
2822,63
2371,67
D502
D401
D11
38,29
6
412,67
103,61
374,37
2970
3013,93
2936,38
3135,42
D55
D501
D51
77,55
7
121,49
125,99
43,93
3344,58
2928,50
2002,92
3438
D56
D59
D52
925,58
8
509,5
40,55
416,08
2688,33
D505
D503
63,56
9
2650,5
D407
2916,83
2751,89
101,39
136,06
164,94
4373,58
D506
D15
D504
2034,71
3301,83
3236,71
10
1136,87
1202
348,76
65,12
ử
TB
TB
2834,50
TB
2740,75
3088,59
2887,95
ủ KNKHC c a dòng th
A
53,45
B
147,19
M
200,64
137
ế ợ ủ
ố ả
ứ
ổ
ả
ạ
Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính tr ng t ng s qu trên cây
KNKHR
KNKHC c aủ
THL
THL
THL
TB
Dòng thử A
các dòng
D12
285,17
D329
283,67
D402
307,33
Dòng nghiên c uứ 1
Dòng th Bử 8,39
Dòng th Mử 15,27
6,89
13,15
D09
273,17
D58.3
304,5
D404
319,67
25,94
5,39
20,56
20,21
2
D08
291,67
D328
280,83
D403
300,5
0,67
10,17
9,5
3,85
3
D58.2
280,83
D330
273,67
D405
270,67
5,77
1,39
4,39
3,85
4
D318
299
D331
279,33
D406
250,17
22,83
3,16
26
2,74
5
D11
289,5
D502
237,17
D401
293,83
16
36,33
20,33
5,41
6
D51
301,17
D55
291,67
D501
297
4,56
4,94
0,39
17,71
7
D52
210,83
D56
286,5
D59
290,83
51,89
23,78
28,11
16,19
8
D503
268,83
D505
279
D407
265,17
2,17
8
5,83
7,91
9
D504
282,17
D506
173,17
D15
300,17
30,33
78,67
48,33
27,07
10
ử
TB
278,23
TB
268,95
TB
289,53
ủ KNKHC c a dòng th
0,67
A
9,96
B
10,63
M
138
ế ợ ủ
ứ
ộ
ả
ạ
Kh năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính tr ng đ brix
KNKHR
TB
THL
5,85 5,88 6,06 5,48 6,05 5,95 6,17 5,82 5,75
THL D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505
THL D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407
6,53 5,73 5,95 5,17 6,08 5,3 5,98 4,1 4,47
6,11 5,74 6,03 5,38 6,11 5,51 5,96 5,37 5,03
5,96 5,6 6,08 5,5 6,2 5,27 5,72 6,18 4,87
Dòng th Bử 0,26 0,14 0,03 0,1 0,06 0,44 0,21 0,45 0,72
Dòng th Aử 0,15 0,14 0,05 0,12 0,09 0,24 0,24 0,81 0,16
Dòng th Mử 0,42 0,01 0,08 0,21 0,03 0,21 0,02 1,27 0,56
D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503
KNKHC c aủ các dòng 0,43 0,05 0,34 0,31 0,42 0,18 0,27 0,32 0,66
Dòng nghiên c uứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
D506
D15
5,72
10
0,07
ủ
ử
5,71
5,2 5,821
6,03 5,534
5,65 5,69 KNKHC c a dòng th
0,45
0,38
D504 TB
0,04 0,02
A
0,13
B
0,15
M
139
140
ố ệ ượ S Li u Khí T
Ụ Ụ PH L C 4 ạ ng 2011 Tr m Láng Tháng 8 tệ Nhi
Ngày H ngướ gió T c đố ộ gió (m/s) nượ L g m aư (mm) S giố ờ n ngắ )ờ (gi Đ mộ ẩ không khí
N
39.8 55.8 0.4
17.3
53.9 34.4 4.3 21.7 2.5 9.3
0.0
W N N NW W SW N NW NE SW SE N S SSW SE NE SE
N 8.0 0.2 22.3 27.4 2.2
10.6 3.1
S NW ENE NW E NNE NNE N NW 2 0 2 3 1 2 2 1 1 2 1 1 1 2 2 2 1 1 2 0 1 0 1 3 4 2 1 2 2 1 1
141
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 T ngổ độ không khí (0C) 26.8 26.3 28.7 31.0 31.3 28.3 30.3 29.6 28.3 27.6 26.8 27.9 29.1 30.2 30.4 29.8 28.4 27.2 25.9 26.0 27.9 29.3 29.8 26.9 28.9 29.5 29.6 29.9 30.7 31.4 32.1 895.9 89 92 79 75 76 82 77 85 87 86 95 88 80 78 76 74 81 85 91 89 80 77 80 88 77 68 75 72 71 72 72 2497.0 1.2 1.5 7.2 8.7 6.6 5.0 2.4 3.9 0.9 0.0 0.2 0.7 6.0 9.9 9.9 6.5 6.1 0.0 0.0 1.1 6.1 7.1 4.2 0.0 8.9 6.4 5.7 8.9 8.1 9.2 8.6 151.0 313.2
T.bình Min Max 28.9 25.9 32.1 80.5 68.0 95.0
ố ệ ượ 17.4 0.0 55.8 S Li u Khí T 4.9 0.0 9.9 ng 2011
Ngày
H ngướ gió
ạ Tr m Láng Tháng 9
ố ộ T c đ gió (m/s)
Đ mộ ẩ không khí
ngượ L m aư (mm)
E N N NNE
0.8 6.6 43.1
15.4 1.3 5.9 1.4 25.7 1.8 7.9 20.8
SE N NW N NW NE N NNW N SE
0.0 22.0 51.5 0.5 0.0
NNE NE NE NE SE N NE NE NE NNW
NW NW
0 2 2 1 2 0 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 0 3 2 1 1 1 2 2 2 1 3 0 3 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 T ngổ
S giố ờ n ngắ )ờ (gi 8.6 1.5 4.8 3.7 2.1 6.6 7.3 6.2 1.5 0.6 0.4 0.0 1.8 0.5 2.0 6.9 5.5 4.6 2.1 0.3 0.0 4.5 6.6 6.7 8.6 0.0 0.0 8.6 0.7 0.0 102.7
t đệ ộ Nhi không khí (0C) 32.5 28.5 29.2 29.0 27.8 29.6 30.5 29.1 28.4 27.3 26.7 25.4 26.8 26.5 27.2 27.7 28.9 29.1 28.6 25.6 24.8 26.1 27.2 27.6 27.8 25.4 23.7 27.6 28.7 23.2 826.5
71 75 80 82 88 79 76 80 82 88 84 93 86 88 88 83 80 83 85 90 79 71 70 61 58 85 94 79 78 86 2422.0
5.1 9.3 0.0 0.0 28.5 247.6
142
T.bình Min Max
11.8 0.0 51.5
3.4 0.0 8.6
27.6 23.2 32.5
80.7 58.0 94.0
ố ệ ượ S Li u Khí T ng 2011
Ngày
H ngướ gió
ạ Tr m Láng Tháng 10
ố ộ T c đ gió (m/s)
Đ mộ ẩ không khí
ngượ L m aư (mm) 12.0
S giố ờ n ngắ )ờ (gi 0.0
t đệ ộ Nhi không khí (0C) 21.8
1
NE
1
94
N NE NE NW NE N
0.0 25.0 10.9 7.8 29.1 2.8
NW NW NW
14.0 27.8 9.8 20.7 0.1
NW NE NE NW
NE
0.0
0.1
SE S SW NE NE
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
N NNE
2 2 3 4 1 2 0 2 2 1 0 0 3 2 3 2 0 2 0 0 2 1 2 2 1 0 1 2
24.7 24.2 22.8 19.7 20.2 21.7 22.2 24.9 26.4 27.3 26.9 27.2 26.0 26.5 25.8 25.8 26.2 26.1 25.5 25.8 25.6 26.4 26.9 26.0 24.0 24.3 22.7 21.2
80 65 65 93 94 96 96 87 81 82 84 86 83 74 63 66 64 67 74 78 75 71 71 73 72 84 93 78
3.4 0.2 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 2.7 7.1 8.5 0.3 1.4 2.2 3.9 3.8 6.9 4.9 4.3 0.5 0.0 6.7 8.4 7.6 2.1 0.0 0.0 0.0 0.2
2.3 14.8 0.4
143
NNE
0.0
2 0
30 31 T ngổ T.bình Min Max
177.6 9.9 0.0 29.1
0.5 1.0 76.8 2.5 0.0 8.5
22.1 23.4 760.3 24.5 19.7 27.3
81 77 2447.0 78.9 63.0 96.0
ượ
S Li u Khí T
ng 2012
ố ệ ạ Tr m Láng Tháng 2
ệ ộ
S gi
Nhi
t đ không khí
Ngày
ố ờ ắ n ng )ờ
(gi
Đ mộ ẩ không khí
(0C)
ngượ L m aư (mm) 0,0 1,6 1,4 0,1 2,0 0,0 0,3 0,0 2,2 1,7 0,5 0,0 0,8 0,6 0,3 0,0 0,2 1,3 0,0 0,0 0,8 0,6 0,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,4 2,3
15,0 14,9 13,5 14,7 17,2 20,2 20 16,5 13,1 14,2 11,8 13,6 15,6 17,4 19,0 18,6 15,5 11,8 12,3 15,8 17,7 18,5 20,3 22,6 22,8 17,5 12,5 12,1 14,0
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,3 1,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,0 0,7 0,0 0,0 3,5 3,9 0,0 0,0 0,0 0,0
76,0 92,0 87,0 80,0 92,0 85,0 67,0 67,0 94,0 96,0 86,0 85,0 91,0 94,0 94,0 80,0 75,0 87,0 75,0 69,0 80,0 90,0 89,0 85,0 82,0 73,0 80,0 77,0 91,0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
144
17,8 6,1
18,5 0,6
T ngổ T.B Min Max
468,7 16,2 11,8 22,8
2419,0 83,0 67,0 94,0
ượ
ng 2012
ố ệ ạ
S Li u Khí T Tr m Láng Tháng 3
Nhi Ngày S giố ờ ờ ắ ) n ng (gi ệ ộ t đ không khí (0C) Đ mộ ẩ không khí
145
ngượ L m aư (mm) 0,4 2,4 3,3 0,9 0,0 0,0 0,0 2,2 1,2 0,1 0,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,3 0,9 1,7 0,0 0,0 0,4 0,0 2,3 0,0 0,0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 15,4 16,8 18,3 19,8 23,1 24,5 24,3 21,1 16,7 15,4 14,8 15,3 15,4 16,7 18,0 19,6 21,1 22,7 24,1 23,8 23,2 23,9 21,3 19,7 19,2 0,0 0,0 0,0 0,0 6,5 5,8 5,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,2 91,0 96,0 96,0 97,0 88,0 87,0 85,0 91,0 85,0 68,0 71,0 74,0 80,0 83,0 90,0 94,0 96,0 95,0 89,0 91,0 94,0 88,0 74,0 47,0 64,0
0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,1 16,4 0,5 0,0 1,8 0,7 0,0 0,0 0,0 24,3 0,8
26 27 28 29 30 31 T ngổ T.bình Min Max 65,0 65,0 85,0 89,0 87,0 71,0 2576,0 83,0 47,0 97,0
ượ
20,8 21,8 22,1 22,1 23,0 22,4 626,4 20,2 14,8 24,5 ng 2012 6,5 S Li u Khí T
Nhi Ngày L ư ngượ m a (mm) ệ ộ t đ không khí (0C) Đ mộ ẩ không khí
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 0,0 0,0 0,9 0,0 0,0 0,0 24,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 6,7 0,0
ố ệ ạ Tr m Láng Tháng 4 S giố ờ n ngắ )ờ (gi 2,6 5,5 0,0 0,0 0,1 0,2 0,0 2,6 2,3 0,2 1,0 4,4 3,6 0,1 0,2 1,6 2,1 2,1 2,6 5,5 4,2 5,3
146
22,8 23,0 22,4 24,5 24,9 24,5 21.5 22,2 23,2 24,2 25,1 26,8 27,0 26,8 26,4 27,2 27,7 27,8 28,1 28,8 25,1 26,1 65,0 76,0 90,0 85,0 86,0 86,0 86,0 76,0 80,0 82,0 86,0 82,0 82,0 86,0 88,0 84,0 84,0 85,0 84,0 82,0 78,0 72,0
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,9 9,4 9,6 6,6 0,7 7,8 2,0 6,7 26,7 30,2 31,2 27,9 26,0 28,2 28,7 30,0 81,0 72,0 70,0 58,0 77,0 76,0 80,0 72,0
32,3 1,1 94,9 3,2
147
23 24 25 26 27 28 29 30 31 T ngổ TB Min Max 9,6 785,0 26,2 21,5 31,2 2391,0 80,0 58,0 90,0