B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

TR

Ộ NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I

Ạ Ọ ­­­­­­­­­­­­  ­­­­­­­­­­

NGUY N TH  HI N

Ọ Ủ

NGHIÊN C U CÁC Đ C ĐI M NÔNG SINH H C C A CÁC

Ổ Ợ

T  H P LAI CÀ CHUA QU  NH  VÀ ĐÁNH GIÁ KH  NĂNG

Ế Ợ Ủ

Ố Ẹ K T H P C A CÁC DÒNG B  M

LU N VĂN TH C SĨ NÔNG NGHI P

ọ ố ồ ề Chuyên ngành: Di truy n và ch n gi ng cây tr ng

Ma s̃ ố : 60.62.05

Ồ ọ Ễ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N H NG MINH

Ộ HÀ N I ­ 2012

2

L I CAM ĐOAN

ố ệ ả ượ ế ứ ậ Tôi xin cam đoan s  li u và k t qu  đ c nghiên c u trong lu n văn

ư ượ ử ụ ệ ấ ự này là hoàn toàn trung th c và ch a đ ộ   ả c s  d ng trong b o v  b t kì m t

ọ ị h c v  nào.

ọ ự ậ ỡ ể Tôi xin cam đoan m i s  giúp đ  đ  tôi hoàn thành lu n văn này đã

ượ ả ơ ậ ượ ồ ố ỉ đ ẫ c c m  n và các trích d n trong lu n văn đã đ c ch  rõ ngu n g c.

ả ậ Tác gi lu n văn

i

Ề Ễ Ị NGUY N TH  HI N

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ỏ ế ơ ắ ớ ễ ồ Tôi xin bày t lòng bi t  n sâu s c t i PGS. TS Nguy n H ng Minh

ộ ả ề ạ ộ ọ ố ồ ườ – cán b  gi ng d y b  môn Di truy n – Ch n gi ng cây tr ng, Tr ạ   ng Đ i

ệ ậ ộ ỡ ố ọ h c Nông nghi p Hà N i đã t n tình giúp đ  tôi trong su t quá trình hoàn

ủ ậ thành lu n văn c a mình.

ả ơ ề ầ ộ Tôi xin chân thành c m  n các th y cô trong B  môn Di truy n –

ạ ọ ệ ọ ố ồ ườ ạ ọ ch n gi ng cây tr ng và Vi n Sau đ i h c – tr ệ   ng Đ i h c Nông nghi p

ứ ộ ộ ể   Hà N i; cùng cán b , công nhân trong Trung tâm nghiên c u và phát tri n

ấ ượ ố ườ ạ ọ ệ ộ gi ng rau ch t l ng cao – tr ạ   ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i đã t o

ỡ ướ ệ ề ẫ ố ề đi u ki n giúp đ , h ng d n tôi hoàn thành t t đ  tài này.

ố ỏ ế ơ ắ ớ ườ Cu i cùng tôi xin bày t lòng bi t  n sâu s c t i gia đình, ng i thân,

ỡ ộ ủ ộ ố ọ ậ   ạ b n bè đã luôn  ng h , giúp đ , đ ng viên tôi trong su t quá trình h c t p,

nghiên c u.ứ

ả ậ Tác gi lu n văn

ii

Ễ Ề Ị NGUY N TH  HI N

M C L C

2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU

i ..................................................................................... LỜI CAM ĐOAN ii LỜI CẢM ƠN ........................................................................................ MỤC LỤC iii ............................................................................................. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi ....................................................... vi ............................................................................... DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH ix ................................................................................. 1. MỞ ĐẦU 1 ............................................................................................ 3 ............................................................................... 1.2.1. Mục đích 3 ................................................................................ 1.2.2. Yêu cầu 4 ............................................. 2.1.1 Nguồn gốc 4 ............................................................................ 5 ............................................................................... 2.1.2 Phân loại 2.1.3 Giá trị dinh dưỡng và giá trị y học 7 ......................................... 2.1.4 Giá trị kinh tế 9 ........................................................................ 10 ............................................................................... 2.2.1 Nhiệt độ 11 2.2.2 Ánh sáng ............................................................................. 2.2.3 Nước, độ ẩm 11 ...................................................................... 12 .............................................................. 2.2.4 Đất và dinh dưỡng 13 2.3.1 Nghiên cứu về ưu thế lai ..................................................... 2.3.2 Nghiên cứu khả năng kết hợp 18 ............................................. 21 ............................. 2.4.1 Tình hình sản xuất cà chua trên thế giới 2.4.2 Tình hình sản xuất cà chua ở Việt Nam 23 .............................. 2.5.1 Một số nghiên cứu về chọn tạo giống cà chua trên thế giới 27 ..................................................................................................... 33 2.5.2 Một số nghiên cứu về chọn tạo giống cà chua ở Việt Nam

3. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

iii

40 ..................................................................................... 42 3.4.1 Bố trí thí nghiệm .................................................................. 42 3.4.2 Kỹ thuật trồng trọt ................................................................ 45 ............................................................ 3.4.3 Các chỉ tiêu theo dõi 48 .................................................. 3.4.4 Phương pháp xử lý số liệu 50 ..................................... 50 .............................. 52 ................................... 54 ..... 56 ................... 58 ...................................... 4.1.1 Thời gian từ trồng đến ra hoa, đậu quả 4.1.2 Thời gian từ trồng đến bắt đầu chín 4.2.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ hợp lai 4.2.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai 4.3.1 Chiều cao từ gốc đến chùm hoa 1

iv

4.3.2 Số đốt từ gốc đến chùm hoa đầu tiên 58 ................................. 4.3.3 Chiều cao cây 60 .................................................................... 60 ........................................................................... 4.4.1 Màu sắc lá 60 4.4.2 Mức độ phân cành .............................................................. 61 4.4.3 Dạng chùm hoa ................................................................... 61 ................................................................. 4.4.4 Đặc điểm nở hoa 4.5.1 Tình hình nhiễm virus 62 .......................................................... 63 4.5.2 Một số sâu bệnh hại khác ................................................... 65 ......................................... 4.6.1 Tỷ lệ đậu quả của các tổ hợp lai 66 4.6.2 Số chùm quả trên cây ........................................................ 67 4.6.3 Số quả trên cây .................................................................. 67 .................................................. 4.6.4 Khối lượng trung bình quả 68 4.6.5 Năng suất cá thể ................................................................. 72 4.7.1 Màu sắc vai quả xanh ......................................................... 72 ................................................................ 4.7.2 Màu sắc quả chín 73 ..................................................................... 4.7.3 Hình dạng quả 74 4.7.4 Số hạt trên quả .................................................................... 4.7.5 Số ngăn hạt trên quả 74 ........................................................... 74 .................................................................... 4.7.6 Độ dày thịt quả 75 4.7.7 Độ tách rời ở cuống quả .................................................... 4.8.1 Đặc điểm thịt quả 77 ................................................................ 77 .................................................................... 4.8.2 Độ ướt thịt quả 77 4.8.3 Khẩu vị ................................................................................ 78 4.8.4 Độ nứt quả .......................................................................... 78 4.8.5 Độ Brix ............................................................................... 4.10.1 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng tỷ lệ đậu quả 81 ................................................................ 4.10.2. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng tổng số quả trên cây 82 .................................................... 4.10.3 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo 83 ............................................ tính trạng khối lượng trung bình quả 4.10.4 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng năng suất cá thể 85 .......................................................... 4.10.5 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo 86 tính trạng độ brix .......................................................................... 90 4.12.1 Thời gian từ trồng đến ra hoa, đậu quả ......................... 90 .......... 4.12.2 Thời gian từ trồng đến quả bắt đầu chín và chín rộ 4.13.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ hợp lai ... 91 4.13.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai cà chua quả 93 .................................................................. nhỏ vụ Xuân Hè 2012 94 ......................... 4.14.1 Chiều cao từ gốc đến chùm hoa thứ nhất

v

95 4.14.2 Số đốt từ gốc đến chùm hoa thứ nhất .............................. 95 4.14.3 Chiều cao cây ................................................................... 95 ............ 4.15.1 Màu sắc lá, dạng chùm hoa và đặc điểm nở hoa 97 4.15.1 Màu sắc lá, dạng chùm hoa và đặc điểm nở hoa ............ 97 4.15.2 Màu sắc quả ...................................................................... 100 ...................................................... 4.17.1 Tình hình nhiễm virus 101 4.17.2 Một số sâu bệnh hại khác ............................................... 102 4.18.1 Số chùm quả trên cây ..................................................... 102 ............................................................... 4.18.2 Số quả trên cây 102 4.18.3 Khối lượng trung bình quả .............................................. 4.19.1 Năng suất cá thể 103 ............................................................. 4.19.2 Năng suất ô thí nghiệm của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 103 ......................................................................... 4.19.3 Năng suất tấn/ha của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ 104 ............................................................................ Xuân Hè 2012 105 4.20.1 Một số đặc điểm hình thái quả ........................................ 106 ................................ 4.20.2 Một số đặc điểm về chất lượng quả 108 ............................................................... 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 111 ..................................................................... TÀI LIỆU THAM KHẢO 29. Thư viện Khoa học Kỹ thuật Trung ương, Cây biến đổi gen 113 ....... 30. Ngô Hữu Tình, Nguyễn Đình Hiền (1996), Các phương pháp lai thử và phân tích khả năng kết hợp trong các thí nghiệm về ưu thế lai, 113 Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội ................................................... 118 PHỤ LỤC 1 .......................................................................................

Ữ Ế

DANH M C CÁC CH  VI T T T

ề ườ ộ ố

ả ả ạ

ả ng trung bình qu

ậ ả

ự ự ẩ

ng th c cây th c ph m ả ứ

AVRDC CCC D DDTQ Đ/C H I KLTB KNKH KNKHC KNKHR NSCT STT TGC TGDQ TGRH THL TLDQ TLNB TSQ VCLTCTP VNCRQ ĐG TT PT Trung tâm nghiên c u rau Châu Á Chi u cao cây ả Đ ng kính qu ả ị Đ  dày th t qu ứ Đ i ch ng ề Chi u cao qu ỉ ố Ch  s  hình d ng qu ố ượ Kh i l ả ế ợ Kh  năng k t h p ế ợ ả Kh  năng k t h p chung ế ợ ả Kh  năng k t h p riêng ể ấ Năng su t cá th ố ứ ự S  th  t ờ Th i gian chín ờ Th i gian đ u qu ờ Th i gian ra hoa ổ ợ T  h p lai ỷ ệ ậ  đ u qu T  l ễ ỷ ệ  nhi m b nh T  l ả ổ T ng s  qu ệ ươ Vi n cây l ệ Vi n nghiên c u rau qu ơ Đ n gi n ậ T p trung ứ ạ Ph c t p

Ụ DANH M C B NG

STT Tên b ngả

Trang 8 ............

vi

Bảng 2.1: Thành phần hoá học của 100g quả cà chua Bảng 2.2 Tình hình sản suất cà chua trên thế giới (từ 2000- 2009) 22 ....................................................................................... Bảng 2.3 Sản lượng cà chua trên thế giới và mười nước đứng đầu thế giới 22 ....................................................................

68 ......................................................

vii

Bảng 2.4 Diện tích, năng suất, sản lượng cà chua của Việt Nam 24 .............................................................. từ năm 2004 - 2009. Bảng 2.5 Diện tích, năng suất và sản lượng cà chua của 10 tỉnh sản xuất lớn nhất trong 2 năm 2008 - 2009. 25 .................... Bảng 4.1 Thời gian các giai đoạn sinh trưởng của các tổ hợp lai cà chua vụ thu đông 2011 51 .................................................................... Bảng 4.2.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Thu Đông 2011 54 ........................... Bảng 4.2.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai cà 56 ............................................. chua quả nhỏ vụ thu đông 2011 Bảng 4.3 Đặc điểm cấu trúc cây của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ 59 ................................................................. vụ Thu Đông 2011 63 ............................................................................................... Bảng 4.4 Tình hình nhiễm bệnh virus của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ trên đồng ruộng vụ thu đông 2011 63 ................... Bảng 4.5.1 Tỷ lệ đậu quả của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Thu Đông 2011 65 .................................................................. Bảng 4.5.2 Các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ thu đông 2011 Bảng 4.6 Một số đặc điểm hình thái quả của các tổ hợp lai cà 71 chua quả nhỏ vụ thu đông năm 2011 ..................................... Bảng 4.7 Một số chỉ tiêu về chất lượng quả của các tổ hợp lai cà chua 76 ................................................................................... 76 .............................................. quả nhỏ vụ thu đông năm 2011 Bảng 4.8 Phân tích tương quan giữa một số tính trạng của các hợp lai cà chua quả nhỏ vụ thu đông 2011 80 ............................ Bảng 4.9.1 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng tỷ lệ đậu quả 81 ............................................ Bảng 4.9.2 Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên 82 ................................ cứu theo tính trạng tổng số quả trên cây Bảng 4.9.3. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng khối lượng trung bình quả 83 ....................... Bảng 4.9.4. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên cứu theo tính trạng năng suất cá thể 85 ...................................... Bảng 4.9.5. Khả năng kết hợp của các dòng cà chua nghiên 86 ...................................................... cứu theo tính trạng độ brix 87 ................. Bảng 4.10.1 Tiêu chuẩn chọn lọc trên 6 tính trạng

101 ...................................................................

Bảng 4.10.2 Kết quả ba lần chọn theo chỉ số chọn lọc vụ thu đông 2011 89 ............................................................................... Bảng 4.10.3 Một số đặc điểm của các tổ hợp lai triển vọng ở vụ sớm thu đông 2011 theo chương trình Selection index 89 ..... Bảng 4.11 Thời gian các giai đoạn sinh trưởng của các tổ hợp lai cà chua vụ xuân hè 2012 90 ..................................................................... Bảng 4.12.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các tổ 91 .............................. hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 Bảng 4.12.2 Động thái tăng trưởng số lá của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 93 ............................................... Bảng 4.13 Một số đặc điểm cấu trúc cây của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 94 ............................................... Bảng 4.14 Một số tính trạng hình thái và đặc điểm nở hoa của 95 ................................. các tổ hợp lai cà chua vụ xuân hè 2012 Bảng 4.15 Tỷ lệ đậu quả của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 98 ..................................................................... Bảng 4.16 Tình hình nhiễm virus của các tổ hợp lai cà chua 100 ..................................................... quả nhỏ vụ xuân hè 2012 Bảng 4.17 Các yếu tố cấu thành năng suất các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 Bảng 4.18 Năng suất của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 102 ........................................................................ Bảng 4.19.1 Một số đặc điểm về hình thái quả, độ brix của các tổ hợp lai vụ xuân hè 2012 105 ................................................................... Bảng 4.19.2 Một số đặc điểm về chất lượng quả của tổ hợp lai

viii

106 ................................................................... vụ xuân hè 2012 107 ................................................... Bảng 4.20.1 Bảng mục tiêu Bảng 4.20.2 Bảng tóm tắt phần lựa chọn 107 ............................. Bảng 4.20.3 Tóm tắt một số đặc điểm của các tổ hợp lai cà 107 ........................... chua quả nhỏ triển vọng vụ Xuân Hè 2012

Ụ DANH M C HÌNH

Tên hình

STT Trang Hình 4.1 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của một số tổ hợp

lai

cà chua quả nhỏ vụ thu đông năm 2011 55 ....................................

Hình 4.2 Động thái tăng trưởng số lá của một số tổ hợp lai cà

chua quả nhỏ vụ thu đông 2011. 57 .................................................

Hình 4.3 Năng suất cá thể của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ

vụ Thu Đông 2011 70 .........................................................................

Hình 4.4 Động thái tăng trưởng chiều cao cây của một số tổ hợp

lai cà chua vụ xuân hè 2012 92 ........................................................

Hình 4.5 Động thái tăng trưởng số lá của một số tổ hợp lai cà

chua quả nhỏ vụ xuân hè 2012 93 ...................................................

Hình 4.6: Năng suất cá thể của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ

vụ xuân hè 2012 103 ..........................................................................

Hình 4.7 Năng suất tấn/ha của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ

ix

vụ xuân hè 2012 104 .........................................................................

1. M  Đ UỞ Ầ

ề ặ ấ 1.1 Đ t v n đ

ỗ ữ ự ế ẩ ồ ể Rau là ngu n th c ph m không th  thi u trong m i b a ăn hàng ngày

ườ ế ớ ấ ủ c a con ng i trên th  gi i. Nó cung c p vitamin (A, B, C, E, PP…) là

ủ ữ ể ể ấ ọ ơ ấ   nh ng   ch t  quan   tr ng  trong  quá  trình  phát  tri n   c a   c  th .   Các  ch t

ấ ấ ạ ủ ế ữ khoáng trong rau ch  y u là Ca, P, Fe…là nh ng ch t c u t o nên máu và

ươ ụ ồ x ả ng nó còn có tác d ng làm tăng kh  năng đ ng hoá protein. Trong rau

ứ ấ ấ ơ ề ả ụ   còn ch a r t nhi u ch t x  làm tăng kh  năng tiêu hoá và có tác d ng

ờ ố ủ ậ ườ ượ nhu n tràng. Ngày nay, đ i s ng c a con ng i ngày càng đ c nâng cao

ủ ề ầ ạ ầ ạ thì nhu c u v  ch ng lo i rau càng phong phú và đa d ng, đ y đ  v  s ủ ề ố

ượ ố ề ấ ượ ả ứ ả ỏ ườ l ng, t t v  ch t l ng, và đ m b o s c kh e cho con ng i. Các nhà

ế ớ ọ ư ở ệ ữ khoa h c trên th  gi i cũng nh Vi t Nam đang có nh ng công trình

ứ ấ ế ự ề ứ ể ượ ữ ầ nghiên c u r t thi t th c v  cây rau đ  đáp  ng đ c nh ng yêu c u trên.

ữ ộ ượ ữ ợ ố Cà chua là m t trong s  nh ng cây rau đang đ ở c chú ý b i nh ng l i ích

ư ẻ ề ế ề ứ v  s c kho  cũng nh  ý nghĩa v  kinh t .

ọ ộ Cây   cà   chua   (Lycopersicon   esculentum   Mill)  là   cây   thu c   h   cà

ố ừ ồ ỹ ị ưỡ (Solanaceae)  có ngu n g c t Nam M  có giá tr  dinh d ng cao. Trong

ạ ả ạ ườ qu  cà chua chín có các lo i vitamin A, B6, C…, đ m, đ ữ   ng, các axit h u

ứ ấ ố ơ ướ ạ c  d i d ng mu i citrat, malat, ngoài ra nó còn ch a các ch t khoáng nh ư

ả ượ ử ụ ở ươ Ca, Fe, P, K, Mg…Qu  cà chua đ c s  d ng ề  nhi u ph ứ ng th c khác

ể ở ạ ế ế ả ươ ở nhau: Có th  dùng d ng salat, ch  bi n các món ăn, làm qu  t i món

ả ươ ệ ộ tráng mi ng, cà chua đóng h p nguyên qu , t ng cà chua… Cà chua t ươ   i

ế ế ả ẩ ặ ị ữ và các s n ph m ch  bi n không nh ng là các m t hàng có giá tr , mang l ạ   i

ệ ế ưỡ ọ ị ả hi u qu  kinh t ị  và giá tr  dinh d ng cao mà còn có giá tr  quan tr ng v ề

1

ữ ệ ặ ả ọ ườ ệ ố ể m t y h c. Cà chua có th  giúp b o v  nh ng ng ỏ   i nghi n thu c lá kh i

ơ ị ệ ạ ả ổ ộ ế   nguy c  b  b nh ph i. Lycopen trong qu  cà chua có tác đ ng m nh đ n

ư ề ự ề ể ệ ả ạ ệ ế vi c gi m s  phát tri n nhi u lo i ung th : ti n li ư ộ   t tuy n, ung th  ru t

ư ự ồ ơ ế k , ung th  tr c tràng, nh i máu c  tim.

ượ ừ ấ ờ Ở ệ  Vi t Nam cây cà chua đã đ ồ c tr ng t r t lâu đ i, ngày nay cà

ả ủ ự ượ ẫ ạ ướ ư ể chua v n là lo i rau ăn qu  ch  l c đ c nhà n ệ   c  u tiên phát tri n. Di n

ậ ồ ạ ư ằ ồ ồ ỉ tích tr ng cà chua t p trung t ộ   i các t nh đ ng b ng Sông H ng nh  Hà N i,

ươ ư ả ả ị ệ   H i D ng, Thài Bình, H i Phòng, H ng Yên, Hà Tây, Nam Đ nh… Hi n

ị ệ ể ồ ạ ớ ạ ộ ố ố nay có m t s  gi ng ch u nhi ọ ọ t m i lai t o ch n l c có th  tr ng t ề   i mi n

ệ ộ ượ Trung, Tây Nguyên và Nam B  nên di n tích ngày càng đ ở ộ c m  r ng.

ấ ượ ề ố ạ ở Nhi u gi ng cà chua lai ghép ch t l ng t ố ượ t đ ể c phát tri n m nh Đà

ấ ượ ạ ồ ượ ấ ẩ ộ ố ố L t, Lâm Đ ng. M t s  gi ng cà chua ch t l ng đã đ c xu t kh u ra th ị

ườ ế ớ tr ng th  gi i.

Ở ề ắ ướ ụ ợ mi n B c n ồ c ta, cà chua thích h p tr ng vào v  thu đông là v ụ

ỉ ỏ ụ ầ ồ chính trong năm. Cà chua tr ng v  xuân hè không ch  th a mãn nhu c u cà

ụ ủ ườ ụ ệ chua trái v  c a ng ấ i tiêu dùng mà còn cung c p nguyên li u liên t c cho

ế ế ệ ạ ộ các nhà máy ch  bi n, t o công ăn vi c làm cho lao đ ng nông thôn, đem

ạ ệ ả ế ụ ặ ấ ề ồ l i hi u qu  kinh t cao. Tuy nhiên, cà chua tr ng trái v  g p r t nhi u khó

ư ệ ộ ẩ ậ ợ ư ề ộ khăn nh  nhi t đ ,  m đ  cao, m a nhi u không thu n l i cho cây cà chua

ưở ụ ụ ễ ễ ể ặ ấ sinh tr ng, phát tri n, th  ph n th  tinh g p khó khăn, cây d  nhi m các

ệ ạ ạ lo i sâu b nh h i.

ỏ ễ ồ ả ồ ượ ụ ề Cà chua qu  nh  d  tr ng, tr ng đ c nhi u v  trong năm, sai qu ả

ườ ấ ườ ớ v i giá bán th ầ ng cao g p 2­3 l n cà chua thông th ng, nó còn cho kh ả

ệ ả ả ế ư ạ ấ năng thu qu  kéo dài nên hi u qu  kinh t đ a l ữ   i r t cao. Tuy nhiên nh ng

ứ ề ố ả ư nghiên c u v  gi ng cà chua qu  nh ỏ ở ướ  n ề c ta ch a nhi u, trên th  tr ị ườ   ng

ộ ố ố ố ư ố ố có m t s  ít các gi ng t t nh : VR2, TN061, gi ng lai F1 TN040, gi ng lai

2

ồ F1 Thúy H ng 1657, HT144.

ộ ố ữ ể ầ Vì nh ng lí do trên đ  góp ph n làm phong phú thêm cho b  gi ng cà

ỏ ượ ự ủ ộ ọ ả chua qu  nh , đ ề   c s  cho phép c a khoa Nông h c, B  môn Di truy n­

ọ ố ủ ễ ẫ ồ Ch n Gi ng d ướ ự ướ i s  h ng d n c a PGS.TS Nguy n H ng Minh chúng

ứ ề ế ứ ể ặ tôi ti n hành nghiên c u đ  tài : ọ   “Nghiên c u các đ c đi m nông sinh h c

ổ ợ ỏ ả ả ủ c a các t ế ợ ủ    h p lai cà chua qu  nh  và đánh giá kh  năng k t h p c a

ố ẹ các dòng b  m .”

ụ ầ 1.2 M c đích và yêu c u

ụ 1.2.1. M c đích

ọ ủ ể ặ ổ ợ ả ­ Đánh giá đ c đi m nông sinh h c c a các t ỏ    h p lai cà chua qu  nh ,

ế ợ ủ ố ẹ ả ả ị ế   xác đ nh kh  năng k t h p c a các dòng b  m , rút ra dòng có kh  năng k t

ợ ố ở ụ h p t t v  thu đông.

ể ọ ổ ợ ỏ ư ả ở ụ ­ Tuy n ch n ra các t h p lai cà chua qu  nh   u tú v  thu đông

và xuân hè.

1.2.2. Yêu c uầ

ả ưở ấ ấ ­ Đánh giá kh  năng sinh tr ng, c u trúc cây, năng su t và các y u t ế ố

ấ ủ ổ ợ ỏ ở ả ấ c u thành năng su t c a các t h p lai cà chua qu  nh ụ ồ  hai v  tr ng khác

nhau.

ộ ố ệ ễ ạ ồ ộ ­ Đánh giá tình hình nhi m m t s  b nh h i trên đ ng ru ng.

ộ ố ỉ ộ ố ặ ể ả ­ Đánh giá m t s  đ c đi m hình thái qu , m t s  ch  tiêu v  ch t l ề ấ ượ   ng

ả ủ ổ ợ ỏ ở ả qu  c a các t h p lai cà chua qu  nh ờ ụ  hai th i v .

3

ế ợ ủ ỏ ở ụ ả ả ­ Đánh giá kh  năng k t h p c a các dòng cà chua qu  nh v  thu đông.

2. T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U

ồ ố ị ủ ạ 2.1  Ngu n g c, phân lo i và giá tr  c a cây cà chua

ồ ố 2.1.1 Ngu n g c

ứ ề Theo nhi u nghiên c u cây cà chua ( Lycopersicon esculentum Mill) có

ờ ể ỹ ọ ươ ố ồ ừ ầ ngu n g c vùng Nam M  d c theo b  bi n Thái Bình D ng t ả    qu n đ o

ớ Galapagos t i Chile.[9]

ủ ứ ệ ề ả Theo   nhi u   tài   li u   nghiên   c u   c a   tác   gi Decandole   (1884

ệ ồ Muller(1940), Luck will (1943) Jenkin (1948) thì cà chua tr ng hi n nay có

ố ừ ồ ồ ngu n g c t Pêru, Ecuado Bolovia. Ngoài ra cà chua còn có ngu n g c ố ở

ả Ấ ầ ộ qu n đ o  n Đ , Philippin

ệ ườ ấ ở Hi n nay ng i ta tìm th y ộ  các vùng núi thu c Trung và Nam M ỹ

ề ạ ạ ố ả ằ ạ ấ r t nhi u d ng cà chua d i và bán d i. Đa s  tác gi ế    cho r ng trong ti n

ế ự ế ở ẩ ộ ế hoá đã x y ra quá trình đ t bi n liên quan đ n s  liên k t noãn hình thành

ả ớ ạ ướ ượ ạ d ng qu  l n, theo Leslry(1926) d ng kích th ả ớ c qu  l n đ ể c ki m tra

ỹ ầ ặ ả ộ ế   ế ở b i hai gen l n. Theo Stuble(1967) k t qu  tích lu  d n các gen đ t bi n

ặ ở ạ ệ ạ ấ ồ (l n) d ng d i L. esc.var.pimpinellifolium đã xu t hi n cà chua tr ng.

ề ấ ướ ề ế ướ Jenkin (1948) đã đ  xu t hai h ng ti n hoá v  kích th c và hình

ộ ướ ế ể ướ ả ạ d ng qu . M t h ệ ng liên quan đ n vi c phát tri n kích th ạ   ạ c ô h t, h t

ả ế ả ả ậ ạ ả ị và th t qu , k t qu  hình thành qu  hình m n, hình lê và các d ng qu  hình

ứ ở ự ế ạ ẩ ả ướ dài khác. H ng th  hai noãn x y ra s  liên k t các ô h t làm qu  phát

ề ườ ể ả ớ ề ạ ạ tri n v  đ ng kính, hình thành d ng qu  l n có nhi u ô h t.

ả ớ ạ ạ ế ế   Theo Brezhnev (1964) d ng h t qu  l n hình thành do liên k t ti n

ướ ạ ở hoá tăng kích th c và kích th ướ ố ượ c s  l ng và ô h t noãn

ọ ế ề ẫ ồ ố ồ Ngu n g c cà chua tr ng tr t đ n nay v n còn nhi u tranh cãi. Song

4

ự ậ ọ ữ ọ ổ ọ ứ ề ề ằ ả ị nhi u b ng ch ng v  kh o c  h c, th c v t h c, ngôn ng  h c và l ch s ử

ồ Ở ủ ừ ậ ầ đã th a nh n Mêhicô là trung tâm thu n hoá c a cà chua tr ng. Mêhicô

ườ ề ủ ấ ự ề ạ ấ ớ ng i ta tìm th y s  đa d ng v  di truy n c a cà chua là l n nh t.

ậ ệ ừ ờ ự ế Cà chua du nh p vào Vi t Nam t ứ    th i th c dân Pháp chi m đóng, t c

ả ơ ướ ượ ườ ầ ở là vào kho ng h n 100 năm tr c đây, và đ c ng i dân thu n hóa tr  thành

ể ủ ớ ự ừ ả ộ ị cây b n đ a [9]. T  đó cùng v i s  phát tri n c a xã h i thì cây cà chua đang

ộ ở ồ ị ế ngày càng tr  thành m t cây tr ng có giá tr  kinh t ị ử ụ  và giá tr  s  d ng cao ở

ệ Vi t Nam.

2.1.2 Phân lo iạ

ộ ọ Cà chua (Lycopersicon esculentum Mill) thu c h  cà (Solaneceae), chi

ễ ể ắ ộ ồ Lycopersicon. Có b  nhi m s c th  2n=24 và g m có 12 loài. Trên th  gi ế ớ   i

ả ứ ề ạ ậ ề đã có nhi u tác gi ệ ố    nghiên c u v  phân lo i cà chua và l p thành h  th ng

ủ ế ữ ủ ể ạ phân lo i theo quan đi m riêng c a mình. Nh ng công trình ch  y u v  s ề ự

ể ấ ạ ả phân lo i cà chua có th  th y rõ qua các tác gi sau:

ệ ọ ộ ồ Theo H.J.Muller (1940) thì loài cà chua tr ng tr t hi n nay thu c chi

ả ạ ph  ụ Eulycopersicon C.H.Muller. Tác gi ụ  phân lo i chi ph  này thành 7 loài,

ệ ồ ọ ộ loài cà chua tr ng tr t hi n nay ( Lycopersicon esculentum Mill) thu c loài th ứ

1.

Daskalov (1941) phân lo i  ạ Lycopersicon  thành 2 loài, cà chua tr ngồ

ứ ệ ộ hi n nay thu c loài th  2.

Bailey­ Dillingen (1956) thì phân lo i (ạ Lycopersicon Mill) thành 7 loài.

ứ ứ ủ ế ộ ồ Cà chua tr ng thu c loài th  7, trong loài th  7 có 10 bi n ch ng khác nhau

[2]

ư ể ề ạ ệ   ề ệ Có nhi u quan đi m khác nhau v  vi c phân lo i cà chua nh ng hi n

ệ ố ạ ủ ượ ử ụ ả ơ nay h  th ng phân lo i c a Breznep (1964) đ ộ   c s  d ng đ n gi n và r ng

ượ ộ ấ rãi nh t. Chi Lycopersicon Tourn đ ụ c phân làm 3 loài thu c 2 chi ph :

5

Subgenus 1 ­ Eriopersicon

Subgenus 2 ­ Eulycopersicon

ụ ề ạ ặ ồ Chi ph  Eriopersicon:  d ng cây 1 năm ho c nhi u năm,  g m các

ệ ắ ả ạ ạ d ng qu  có lông, màu tr ng, xanh lá cây hay vàng nh t, có các v t màu

ụ ẫ ạ antoxyan hay xanh th m. H t dày không có lông, màu nâu…chi ph  này có

ạ ồ ạ 2 loài g m 5 lo i hoang d i: L. cheesmanii, L. chilense, L. glandulosum, L.

hirsutum, L. peruvianum.

ắ ạ ả ­ Lycopersicun hisrutum  Humb: Đây là lo i cây ngày ng n, qu  ch ỉ

ệ ế ề ả hình thành trong đi u ki n chi u sáng trong ngày 8­10 h/ngày, qu  chín

ư ặ xanh, có mùi đ c tr ng.

ạ ườ ọ ở ề ­ Lycopersicum peruviarum Mill: lo i này th ng m c mi n Nam

ắ ướ ụ ấ ớ ơ Pêru,   b c   Chilê,   có   xu   h ng   th   ph n   chéo   cao   h n   so   v i   loài

ề ệ ắ Lycopersicon esculentum Mill. Trong đi u ki n ngày ng n cây ra qu  t ả ố   t

ặ ả ơ h n ngày dài, nó không có đ c tính c a ố   ủ L. hisrutum, có kh  năng ch ng

ệ ơ b nh cao h n các loài khác.

ụ ạ ả Chi ph  Eulycopersicon: là d ng cây 1 năm, qu  không có lông, màu

ụ ặ ạ ỏ ỏ ộ ộ ỏ   đ   ho c   màu   đ   vàng,   h t   m ng,   r ng…   Chi   ph   này   có   m t   loài   là

ụ ồ L.Esculentum.Mill. Loài này g m 3 loài ph  là:

­ L. Esculentum. Mill. Ssp. spontaneum Brezh (cà chua hoang d i).ạ

­ L. Esculentum. Mill. Ssp. subspontaneum Brezh (cà chua bán hoang d i).ạ

ạ ớ ồ ấ   ­ L. Esculentum. Mill. Ssp. Cultum (cà chua tr ng) : là lo i l n nh t,

ứ ủ ế ộ ượ ồ ả có các bi n ch ng có kh  năng thích  ng r ng, đ ắ c tr ng kh p th  gi ế ớ   i.

ủ ụ ế Brezhnev đã chia loài ph  này thành bi n ch ng sau:

ườ ủ ế + L. Esculentum var. Vulgare (cà chua thông th ng) bi n ch ng này

ế ớ ế ồ ờ ồ chi m 75% cà chua tr ng trên th  gi ố i. Bao g m các gi ng có th i gian sinh

ưở ớ ọ ượ ả ừ ế ế ầ tr ng khác nhau v i tr ng l ng qu  t ữ    50 đ n trên 100g. H u h t nh ng

6

ố ượ ả ồ ộ gi ng cà chua đang đ ấ ề c tr ng ngoài s n xu t đ u thu c nhóm này.

+ L.Esculentum  var.  Grandifolium: Cà chua lá to, cây trung bình, lá

ừ ế ố láng bóng, s  lá trên cây t ít đ n trung bình.

ụ + L.Esculentum var. Validum: cà chua anh đào cà chua thân b i, thân

ấ ơ ắ th p, thân có lông t ố , lá trung bình, cu ng ng n, mép cong.

ả ưở + L.Esculentum var.Pyriforme : cà chua hình qu  lê, sinh tr ạ   ng vô h n

[1]

ị ưỡ ị 2.1.3 Giá tr  dinh d ọ ng và giá tr  y h c

ạ ả ị ưỡ ứ Cà chua là lo i rau ăn qu  có giá tr  dinh d ề   ng cao, ch a nhi u

ữ ề ề ầ ạ ơ ế ơ ể gluxit, nhi u axit h u c  và nhi u lo i vitamin c n thi t cho c  th  con

7

ng i.ườ

ọ ủ ả ả ầ B ng 2.1: Thành ph n hoá h c c a 100g qu  cà chua

ả ự ướ ự Thành ph nầ Qu  chín t nhiên N c ép t nhiên

N cướ 93,9g 93,76g

Năng l ngượ 17Kcal 21Kcal

ấ Ch t béo 0,06g 0,33g

Protein 0,76g O,85g

Carbohydrates 4,23g 4,46g

Ch t xấ ơ 0,40g 1,10g

Kali 220mg 223mg

Photpho 19mg 24mg

Magie 11mg 11mg

Canxi 9mg 5mg

Vitamin C 18,30mg 19mg

Vitamin A 556IU 623IU

Vitamin E 0,91mg 0,38mg

Niacin 0,67mg 0,628mg

Theo : USDA Nutrient Data Base

ủ ầ Theo Ersakov và Araximovich (1952) thành ph n c a cà chua nh ư

ượ ấ ườ ễ ế ọ sau: tr ng l ng ch t khô là 5 ­ 6% trong đó đ ng d  tan chi m 3%, axit

ấ ữ ơ h u c  0,5%, xenlulo 0,84%, ch t keo 0,13%, protein 0,95%, lipit thô 0,2%,

ấ ượ ả ươ ế ch t khoáng 0,6%. Hàm l ng Vitamin C trong qu  t i chi m 17 ­ 35,7mg

ạ ẫ ỗ ườ ử ụ (d n theo T  Thu Cúc, 1985). M i ngày con ng i s  d ng 100­200g cà

ề ẽ ầ ả ầ ấ ế chua s  tho  mãn nhu c u v  Vitamin và các ch t khoáng c n thi t [6].

ề ặ ữ ớ ưỡ ị Không nh ng có giá tr  to l n v  m t dinh d ng mà cây cà chua còn

ọ ọ ị ị có giá tr  trong y h c. Theo Võ Văn Chi (1997), cà chua có v  ng t, tính mát,

ụ ạ ượ ứ ố ằ ế ả có tác d ng t o năng l ng, tăng s c s ng, làm cân b ng t bào, gi i nhi ệ   t,

8

ư ề ế ạ ẩ ố ố ộ ch ng ho i huy t, kháng khu n, ch ng đ c, ki m hoá máu có d  axit, hoà

ề ả ế ạ ộ ễ tan ure, th i ure, đi u hoà bào ti t, giúp tiêu hoá d  dàng các lo i b t và tinh

ể ữ ứ ấ ọ ể ị ế   ụ ộ b t. Dùng ngoài đ  ch a tr ng cá, m n nh t, viêm t y và dùng lá đ  tr  v t

ấ ọ ế ấ ừ ụ ố ủ đ t c a sâu b . Ch t tomarin chi t xu t t lá cà chua khô có tác d ng kháng

ấ ẩ ệ ộ ố ệ ạ ồ ố khu n, ch ng n m, di t m t s  b nh h i cây tr ng.

ầ ạ ấ ỏ ủ   Trong cà chua còn có ch t Lycopen ­ thành ph n t o nên màu đ  c a

ơ ắ ệ ả ả ạ ượ qu  cà chua ­ giúp gi m nguy c  m c b nh tim m ch. Hàm l ấ ng ch t này

ủ ủ ụ ề ả ạ ộ ộ ộ   nhi u hay ít ph  thu c vào đ  chín c a qu  và ch ng lo i cà chua. Đây là m t

ấ ự ạ ấ ầ ấ ầ ớ ch t oxi hóa t nhiên m nh g p 2 l n so v i beta­caroten và g p 100 l n so

ế ượ ứ ớ v i vitamin E. Lycopen liên quan đ n vitamin E đã đ c ch ng minh là có th ể

ư ề ừ ệ ế ử ụ ề ế ư ngăn ng a ung th  vú, ung th  ti n li t tuy n. Ngoài ra n u s  d ng nhi u cà

ỉ ệ ơ ủ ư ả ấ chua thì t  l ố     oxi hóa làm h  các c u trúc sinh hóa c a AND gi m xu ng

ấ ấ th p nh t [6], [9].

ị ế 2.1.4  Giá tr  kinh t

ồ ượ ệ ấ ồ ớ Cà chua là cây tr ng đ ớ c tr ng v i di n tích l n nh t trong các cây

ố ớ ề ướ ế ớ ộ ồ rau. Đ i v i nhi u n c trên th  gi i thì cây cà chua là m t cây tr ng mang

ạ ệ ả ế ấ ặ ẩ ấ ọ l i hi u qu  kinh t r t cao và là m t hàng xu t kh u quan tr ng.

ẩ ấ Theo FAO (1999) Đài Loan hàng năm xu t kh u cà chua t ươ ớ   i v i

ế ế ị ượ ổ t ng tr  giá là 952000 USD và 48000 USD cà chua ch  bi n. L ng cà chua

ị ườ ổ ế ớ trao đ i trên th  tr ng th  gi ấ i năm 1999 là 36,7 t n trong đó cà chua đ ượ   c

ở ạ ươ ỉ Ở ỹ ị ả ấ ổ dùng d ng ăn t i ch  5­7%. M  (1997) t ng giá tr  s n xu t 1ha cà

ấ ầ ơ ớ ướ ầ chua cao h n g p 4 l n so v i lúa n ớ c, 20 l n so v i lúa mì [38].

ớ ượ ặ ả ồ Ở ệ  Vi t Nam m c dù cà chua m i đ c tr ng kho ng trên 100 năm

ổ ế ư ạ ở ộ ượ ử ụ ộ nay nh ng nó đã tr  thành m t lo i rau ph  bi n và đ c s  d ng r ng rãi.

ố ệ ị ườ ứ ề ứ ệ ủ Theo s  li u đi u tra c a phòng nghiên c u th  tr ng Vi n nghiên c u rau

ả ả ấ ở ồ ằ ậ ồ qu , s n xu t cà chua đ ng b ng sông H ng cho thu nh p bình quân 42,0

9

ụ ớ ứ ệ ệ ầ ồ ồ ấ   ­ 68,4 tri u đ ng/ha/v  v i m c lãi thu n 15 ­ 25 tri u đ ng/ha, cao g p

ớ ồ ề ầ nhi u l n so v i tr ng lúa.

ờ ỳ ề ể ả ả Trong đ  án phát tri n rau hoa qu  và cây c nh trong th i k  1999­

ủ ệ ể ộ ồ 2010 c a b  nông nghi p và phát tri n nông thôn, cà chua cây tr ng đ ượ   c

ề ệ ể ồ quan tâm phát tri n. Theo đ  án thì năm 2010 di n tích tr ng cà chua trong

ướ ớ ả ượ ấ ấ ẩ ị n c là 6000 ha v i s n l ng 240000 t n, cho giá tr  xu t kh u là 100

ộ ươ ệ ậ ẽ ở ộ tri u USD. Do v y trong m t t ng lai thì cây cà chua s  tr  thành m t cây

ồ ạ ế ườ ệ tr ng mang l ị i giá tr  kinh t cao cho ng i nông dân Vi t Nam.

ạ ả ủ ầ 2.2 Yêu c u ngo i c nh c a cây cà chua

ố ưở ể ủ Trong su t quá trình sinh tr ng và phát tri n c a mình, cây cà chua

ạ ả ị ấ ư ủ ề ệ ề ộ ch u r t nhi u tác đ ng c a các đi u ki n ngo i c nh nh  nhi ệ ộ ộ ẩ   t đ , đ   m,

ánh sáng, đ t đai…ấ

2.2.1 Nhi t đệ ộ

ố ừ ồ ệ ớ Cà chua có ngu n g c t vùng núi nhi ư   ộ t đ i khô, thu c nhóm cây  a

ệ ộ ệ ộ ả ưở ố ưở nhi t đ  ôn hòa. Nhi t đ   nh h ng su t quá trình sinh tr ng và phát

0C,

ể ủ ể ả ạ ầ ệ ộ tri n c a cây cà chua. H t cà chua có th  n y m m t ố ở t nhi t đ  25­30

0C.

ệ ộ ấ ợ nhi t đ  đ t thích h p là 29

ậ ấ ư ậ ả ộ Cà chua  a thích khí h u  m áp, kh  năng thích nghi r ng do v y nó

ượ ế ớ ộ ồ ị ượ ệ ộ đ c tr ng r ng rãi trên th  gi i. Cà chua ch u đ c nhi ư   t đ  cao nh ng

ẫ ớ ệ ộ ấ ể ưở ả ấ r t m n c m v i nhi t đ  th p. Cà chua có th  sinh tr ể   ng, phát tri n

0C. Gi

ậ ợ ớ ạ ố thu n l ạ i trong ph m vi 20­27 i h n nhi ệ ộ ố t đ  t i cao và t ố   ấ i th p đ i

0C và 120C. Quang h p c a lá cà chua phát tri n khi nhi

ợ ủ ể ớ v i cà chua là 35 ệ   t

0C. Nhi

0C làm gi m quá trình quang

ệ ộ ớ ơ ả ộ ạ ố ư đ  đ t t i  u 25­30 t đ  l n h n 35

ợ h p [24].

0C, nhi

ệ ộ ự ở ợ ệ ộ ả Nhi t đ  thích h p cho s  n  hoa là 20­25 t đ  có  nh h ưở   ng

ấ ượ ỉ ệ ậ ả ẫ ế ạ ấ ả ưở ế đ n ch t l ng h t ph n, t  l đ u qu  d n đ n làm  nh h ng nghiêm

10

ấ ượ ế ấ ọ ươ ư ẩ tr ng đ n năng su t và ch t l ng cà chua th ng ph m cũng nh  cà chua

ả ố ệ ộ ả ưở ờ ỳ gi ng. Trong th i k  qu  chín nhi t đ  và ánh sáng có  nh h ấ ớ   ng r t l n

ắ ố ủ ủ ế ả ế ự đ n s  hình thành các s c t c a qu , ch  y u là lycopen và caroten.

2.2.2 Ánh sáng

ả ứ ẽ ớ ế ặ ồ ờ Cà chua là cây tr ng không ph n  ng ch t ch  v i th i gian chi u sáng

ể ề ậ ố ồ ọ ề   trong ngày. Vì v y nhi u gi ng cà chua tr ng tr t có th  ra hoa trong đi u

ế ế ệ ắ ặ ờ ệ ộ ki n th i gian chi u sáng dài ho c ng n. N u nhi ợ t đ  thích h p thì cây cà

ể ưở ể ở ề ề chua có th  sinh tr ng, phát tri n nhi u vùng sinh thái và nhi u mùa v ụ

ẽ ớ ế ặ ờ ả ứ khác nhau. Tuy cây cà chua không ph n  ng ch t ch  v i th i gian chi u sáng

ỏ ườ ư ờ ỳ ế ạ ố ộ nh ng cây cà chua đòi h i c ng đ  chi u sáng m nh trong su t th i k  sinh

ưở ế ẽ ế ưở ế ưở tr ng, n u thi u ánh sáng cây s  sinh tr ờ ng y u, th i gian sinh tr ng kéo

ả ượ ấ ượ ấ ả ả ế dài và s n l ng th p, ch t l ọ   ng qu  gi m. Thi u ánh sáng nghiêm tr ng

ả ườ ụ ụ ụ ế ộ ụ   ẫ ế ụ d n đ n r ng n , r ng hoa, r ng qu . C ng đ  ánh sáng y u làm cho nh y

ạ ể ườ ế ả ả ạ ị b  co rút l i, phát tri n không bình th ấ   ng, gi m kh  năng ti p thu h t ph n

ụ ể ằ ứ ủ c a núm nh y. Somos (1971) đã ch ng minh r ng: đ  cho cà chua sinh tr ưở   ng

ườ ế ộ ớ ườ ế ế ả ầ bình th ng ra hoa k t qu  thì c n có ch  đ  chi u sáng v i c ế   ộ ng đ  chi u

ướ ế ưở sáng không d ế ứ i 1000 lux, ánh sáng y u  c ch  quá trình sinh tr ng, làm

ạ ừ ậ ưở ưỡ ưở ự ch m giai đo n t sinh tr ng sinh d ng sang sinh tr ng sinh th c (theo

ủ ố ạ ầ ưở ố T  Thu Cúc, 1985)[6]. Ánh sáng đ y đ , t t cây con sinh tr ng t t, ra hoa

ậ ợ ả ấ ượ ả ố ế ề qu  thu n l ấ i, năng su t ch t l ng qu  t ệ t. Trong đi u ki n thi u ánh sáng

ể ự ể ề ưở ể ủ ế ộ có th  đi u khi n s  sinh tr ng, phát tri n c a cây thông qua ch  đ  dinh

ầ ườ ặ ưỡ d ng khoáng. C n tăng c ư   ng bón phân kali và phân lân tùy theo đ c tr ng

ậ ộ ủ ừ ử ụ ể ầ ố ố ợ ặ đ c tính c a t ng gi ng. C n b  trí m t đ  thích h p đ  cây s  d ng ánh

ả ấ ệ sáng có hi u qu  nh t.

ộ ẩ ướ 2.2.3  N c, đ   m

ế ộ ướ ế ố ấ ọ ả ưở ế ườ Ch  đ  n c trong cây là y u t  r t quan tr ng  nh h ng đ n c ng đ ộ

11

ơ ả ấ ợ ưở ể ủ c a các quá trình sinh lý c  b n: quang h p, hô h p, sinh tr ng và phát tri n…

ấ ạ ủ ệ ễ ạ ồ ươ ố Theo c u t o c a lá và h  r  thì cây cà chua là lo i cây tr ng t ị ạ   ng đ i ch u h n

ư ả ậ ị ưở nh ng không có kh  năng ch u úng. Tuy v y do cà chua sinh tr ờ   ng trong th i

ố ượ ể gian dài, trong quá trình phát tri n hình thành kh i l ấ   ớ ng thân lá l n, năng su t

ậ ọ ấ ế ủ sinh v t h c và năng su t kinh t ầ ộ ẩ  khá cao nên yên c u đ   m c a cây cà chua là

ấ ớ r t l n.

ấ ự ướ ủ Somos (1971) đã quan sát th y s  tiêu hao n c c a cà chua trong 1

ế ự ự ể   ngày đêm là 20­650g, s  khác nhau khá xa đó có liên quan đ n s  phát tri n

ờ ế ệ ộ ẩ ấ ợ ề ủ c a cây và đi u ki n th i ti t. Đ   m đ t thích h p cho cây sinh tr ưở   ng

ể ố ủ ả ướ ừ phát tri n t ờ ỳ t là 70­80%. Th i k  kh ng ho ng n c là t khi hình thành

ể ấ ả ầ ả ộ ẩ   ph n hoa, ra hoa, hình thành qu  và qu  phát tri n. Cà chua yêu c u đ   m

ấ ưở ộ ẩ ể ợ không khí th p trong quá trình sinh tr ng và phát tri n, đ   m thích h p là

ộ ướ ộ ẩ ậ ẩ ướ 45­55%. N c ta là m t n c có khí h u nóng  m, đ   m không khí cao

ạ ệ ữ ề ễ ạ ộ nên cà chua nhi m nhi u lo i b nh h i, đây là m t trong nh ng nguyên

ủ ế ấ ượ ấ ư nhân ch  y u làm cho năng su t và ch t l ng cà chua ch a cao [7].

ấ ưỡ 2.2.4 Đ t và dinh d ng

ế ộ ầ ặ ấ ượ Cà chua yêu c u ch  đ  luân canh r t nghiêm ng t, không đ ồ   c tr ng

ấ ồ ướ ệ ấ ọ cà chua trên đ t mà cây tr ng tr ấ c là cây h  cà. Đ t có ít n m b nh là

ệ ấ ơ ả ể ồ ấ ượ ề ấ đi u ki n r t c  b n đ  tr ng cà chua có năng su t cao và ch t l ng t ố   t.

ẹ ấ ấ ấ ấ ợ ớ ị ị ị Đ t phù h p v i cây cà chua là đ t th t nh , đ t th t trung bình, đ t th t pha

ơ ố ướ ậ ợ ừ ợ cát, giàu mùn, t i x p, t i tiêu thu n l ộ i. Đ  pH t 6,0 ­ 6,5 thích h p cho

ưở ể ờ ưở cây sinh tr ng và phát tri n. Cà chua là cây có th i gian sinh tr ng dài,

ưở ạ ả ả thân lá sinh tr ề   ng m nh, cành lá sum suê, kh  năng ra hoa, ra qu  nhi u,

ủ ấ ấ ớ ề ầ ấ ưỡ ậ ti m năng năng su t l n. Vì v y cung c p đ y đ  ch t dinh d ế   ng là y u

ế ị ấ ượ ế ấ ấ ả ố t có tính ch t quy t đ nh đ n năng su t và ch t l ng qu . Cà chua hút

ử ụ ế ế ề ấ ạ ấ nhi u nh t là kali, ti p đ n là đ m và ít nh t là lân. Cà chua s  d ng 60%

2O và 15 ­ 20% P2O5 t ng l

12

ượ ạ ổ ượ l ng đ m, 59 ­ 60% K ấ   ng phân bón vào đ t

ố ụ ồ su t v  tr ng.

ụ ẩ ưở ớ ­ N: có tác d ng thúc đ y sinh tr ng thân lá, phân hóa hoa s m, s ố

ượ ố ượ l ề ng hoa trên cây nhi u, hoa to, tăng kh i l ả ng qu .

ệ ễ ụ ưở ấ ­ P: có tác d ng kích thích h  r cà chua sinh tr ng nh t là th i k ờ ỳ

ủ ầ ắ ờ ưở ớ cây con. Bón P đ y đ  rút ng n th i gian sinh tr ng, cây ra hoa s m, tăng

ấ ượ ả ả ớ ỉ ệ ậ t   l đ u   qu ,   qu   chín   s m,   tăng   ch t   l ng   qu . ả P   khó   hòa   tan   nên

ườ ướ ồ th ng bón tr c khi tr ng

ầ ế ể ầ ­ K: c n thi ứ   ả t đ  hình thành thân, b u qu . K làm cho thân cây c ng

ề ệ ả ắ ấ ậ ố ị ệ   ch c, tăng kh  năng ch ng ch u sâu b nh và đi u ki n b t thu n, tăng quá

ợ ườ ấ ữ ậ ơ trình  quang  h p,  tăng  c ể ng   quá  trình  v n  chuy n  các   ch t  h u   c  và

ườ ả ặ ệ ụ ố ố ớ ả ả đ ng vào qu , đ c bi t K có tác d ng t ẵ   t đ i v i hình thái qu , qu  nh n,

ể ả ắ ậ ả ả ả ả ị th t qu  ch c, do đó làm tăng kh  năng b o qu n và v n chuy n qu  chín.

ờ ỳ ề ầ ấ ả Cây c n nhi u K nh t vào th i k  ra hoa, hình thành qu .

ế ố ượ ố ớ ự ụ ưở Các y u t vi l ọ ng: tác d ng quan tr ng đ i v i s  sinh tr ng và phát

ể ủ ặ ệ ấ ượ ệ ả ả ứ ả tri n c a cây đ c bi t là c i thi n ch t l ng qu . Cà chua ph n  ng t ố ớ   t v i

ố ượ các nguyên t vi l ấ ng B, Mn, Zn…Trên đ t chua nên bón phân Mo.

ứ ề ư ế ợ ả ế 2.3  Nghiên c u v   u th  lai và kh  năng k t h p

ứ ề ư ế 2.3.1 Nghiên c u v   u th  lai

Ư ế ữ ậ ọ ố u th  lai (heterossis) là thu t ng  do nhà ch n gi ng ngô G.H.Shull

ỹ ư ỉ ệ ể ệ ể ả ượ ộ ề ứ (M ) đ a ra năm 1914 đ  ch  hi u qu  lai bi u hi n v t tr i v  s c sinh

ưở ủ ả ị ở ế ệ ứ ấ ớ tr ố ng, sinh s n và ch ng ch u c a con lai th  h  th  nh t so v i các

ố ẹ ủ ệ ượ ể ệ ấ ở ữ ạ d ng b  m  c a chúng. Hi n t ng này th  hi n r t rõ nh ng con lai thu

ữ ố ự ố ớ đ ượ ừ ự c t s  giao ph i gi a các dòng t ph i v i nhau.

ả ấ ả ư ế ề Tuy nhiên không ph i t t c  các con lai đ u có  u th  lai mà nó ch ỉ

ệ ở ữ ấ ị ụ ế ặ ấ ộ xu t hi n ạ   ứ ộ ư  nh ng c p lai nh t đ nh. M c đ   u th  lai ph  thu c vào lo i

13

ậ ệ ố ẹ ấ ư ế ạ ạ ồ ớ cây tr ng, lo i tính tr ng và v t li u b  m . V i năng su t,  u th  lai có

ể ặ ệ ớ ớ ố ẹ ố th  làm tăng 25 ­ 35%, đ c bi ể t có th  lên t i 50% so v i b  m  t ấ   t nh t

ế (theo Phan Thanh Ki m, 2006) [10].

ể ị ễ ồ ượ Theo Nguy n H ng Minh 1999, đ  đ nh l ứ ộ ể ệ ư   ng m c đ  th  hi n  u

ủ ế ạ ạ th  lai c a tính tr ng, đã phân ra các tính tr ng sau:

1 v

Ư ế ự ượ ơ ố ẹ ố ạ ấ ­  u th  lai th c: F t h n d ng b  m  t ạ   t nh t theo tính tr ng

nghiên c uứ

1 v

Ư ế ượ ơ ố ẹ ủ ị ­  u th  lai trung bình: F t h n giá tr  trung bình c a các b  m

1  v

Ư ế ẩ ượ ơ ị ủ ẩ ố ­  u th  lai chu n: F ố   ộ t h n giá tr  c a m t gi ng chu n (gi ng

ứ ố đ i ch ng) nào đó đem so sánh.

ệ ượ ộ ể ệ ọ ổ ư Ư ế ai là m t hi n t u th  l ợ ng sinh h c t ng h p th  hi n các  u vi ệ   t

ạ ở ề ố ẹ ượ ệ theo nhi u tính tr ng con lai F c phân bi t theo ạ 1 khi lai các d ng b  m  đ

ự ể ệ ư ố ồ ộ ệ ủ ề ngu n g c, đ  xa cách di truy n, sinh thái…S  th  hi n  u vi t c a tính

1 đem l

ở ế ạ ố ở ữ ạ tr ng con lai F ạ ợ i l i ích cho ti n hóa và cho t o gi ng ề    nh ng đi u

ư ế ệ ạ ố ườ ị ki n sinh thái và canh tác xác đ nh. T o gi ng  u th  lai là con đ ng có

ể ề ệ ằ ả ậ ạ ợ ộ ố hi u qu  cao nh m t p h p nhi u tính tr ng mong mu n vào m t ki u gen.

ề ế ề ạ ặ ả ấ ớ ố M c dù nó có ý nghĩa l n v  t o gi ng cho s n xu t và v  ti n hóa, song

ệ ượ ủ ấ ư ớ ả b n ch t và nguyên nhân c a hi n t ế ng   u th  lai cho t ư   ẫ i nay v n ch a

ỏ hoàn toàn sáng t [14].

ộ ố ả ế ả ệ ượ ư ế M t s  gi thi t gi i thích hi n t ng  u th  lai:

ả ế ữ ệ ­ Gi thi t liên quan t ớ ươ i t ng tác gi a các gen cùng locus ­ hi u qu ả

ộ ộ tr i, siêu tr i.

ượ ị ợ ử ề c d  h p t nào đó v  các gen. Các gen tr i đ ộ ượ   c Con lai F1 thu đ

1

ể ệ ấ ả ấ ẫ ớ ệ ặ tích lũy và th  hi n l n át các gen l n gây hi u qu  x u, d n t i con lai F

ố ẹ ế ơ ặ ở ạ ợ ử ư ồ có  u th  h n b  m  mang các gen l n tr ng thái đ ng h p t :

AA bb CC dd         x  aaBBccDD   Aa Bb Cc Dd.

14

ề ể ả ế ệ ệ ặ ặ ạ ể   Các gen l n a, b, c, d có h i ho c có hi u qu  y u v  bi u hi n ki u

ợ ử Ở ế ệ ủ ạ ặ ồ ỗ ố ẹ hình c a tính tr ng, m i b  m  có 2 gen l n đ ng h p t th  h  con lai .

ặ ượ ấ ụ ư ố ộ c l p tr ng, 4 gen tr i phát huy tác d ng, nó có  u th ế F1 các gen l n đ

ẳ ố ẹ ơ h n h n b  m .

ườ ị ợ ử ợ ươ ặ Tr ể ng h p ki u d  h p t có t ng tác đ c bi ệ ẫ ớ t d n t ệ i hi u qu ả

ể ệ ợ ử ể ạ ớ ơ ồ th  hi n m nh h n so v i các ki u đ ng h p t ộ   ệ ứ  ­ đó là hi u  ng siêu tr i.

Ư ế ệ ứ ư ế ả ự ế ủ u th  lai nh  k t qu  tr c ti p c a hi u  ng d  h p t ị ợ ử :

AA < Aa > aa

ơ ở ủ ệ ứ ộ ượ ộ ứ ể C  s  c a hi u  ng tr i, siêu tr i đ c ki m ch ng rõ ở ự ố ậ    s  đ i l p

ữ ứ ể ệ ế ở ứ ủ ạ ạ gi a s c m nh c a con lai và m c th  hi n tính tr ng y u các dòng t ự

ố ở ự ệ ệ ể ề ặ ấ ố ph i, do các dòng t ph i có th  xu t hi n nhi u gen l n gây hi u qu ả

ố ớ ố ượ ạ ể ệ ề ấ x u. Đ i v i các tính tr ng s  l ể ng do nhi u gen ki m tra, th  hi n đ ộ

ế ố ộ ứ ị ợ ử ạ ề ớ l n tính tr ng tăng khi các y u t tr i tăng và m c d  h p t tăng, đi u này

1.

ề ủ ớ ấ ợ hoàn toàn phù h p v i c u trúc di truy n c a con lai F

ả ế ữ ­ Gi thi t liên quan t ớ ươ i t ng tác gi a các gen khác locus

ả ế ữ ạ ồ ươ Nhóm gi thi t này bao g m nh ng d ng t ữ ng tác gi a các gen

1 so

ế ề ể ệ ệ ạ ở ả ư khác locus gây nên hi u qu   u th  v  th  hi n tính tr ng con lai F

ớ ố ẹ v i b  m

ả ươ ệ ữ ổ Hi u qu  t ng tác b  sung gi a các gen theo mô hình :

AA bb    x    aa BB  Aa Bb

ố ẽ ở ề ố ẹ ể ặ Các nhân t di truy n riêng r ệ    2 b  m  có th  không ho c cho hi u

ề ể ệ ả ế ể ơ ở ồ ạ ủ ạ qu  y u h n v  th  hi n ki u hình ự  tính tr ng, s  cùng t n t i c a chúng

ả ươ ệ ạ ữ ế ả ổ ng tác b  sung gi a các gen, k t qu  thu đ ượ   c Fở 1 t o nên hi u qu  t

ạ ư ể ệ ế ơ ớ ố ẹ th  hi n tính tr ng  u th  h n so v i b  m .

ươ ạ ộ ể ị ủ Trong t ng tác khác locus, ho t đ ng c a gen này có th  b  ph ụ

ộ ườ ợ ở ạ ứ ể ặ thu c vào gen kia. Tr ng h p 1 gen tr ng thái l n có th  gây  c ch  th ế ể

15

ồ ạ ở ố ẹ ủ ệ ể ặ ở hi n ki u hình c a các gen khác. Gen l n này t n t b  m , song i con

ượ ấ ả ứ ệ ế ả ố ở ộ c l p tr ng b i gen tr i, do đó hi u qu   c ch  không x y ra, lai F1 nó đ

ả ạ ư ế ơ ể ệ ủ ế k t qu  là th  hi n c a tính tr ng F ố ẹ ở 1 có  u th  lai cao h n b  m .

ủ ệ ể ể ệ ể ạ ả ộ ủ   Bi u hi n ki u hình c a tính tr ng có th  do hi u qu  tác đ ng c a

ố ợ ụ Ở ủ ớ ộ gen chính ph i h p v i tác đ ng c a gen ph . con lai F ượ   c ể 1 có th  thu đ

ổ ợ ủ ớ ữ ệ ề ả ổ ớ ỉ các t h p đ i m i gi a gen ch  v i các gen đi u ch nh có hi u qu  cao

ự ể ệ ủ ể ạ ớ ố ẹ ơ h n trong s  th  hi n ki u hình c a tính tr ng so v i b  m .

ả ế ấ ­ Gi thi t liên quan t ớ ươ i t ng tác nhân ­ bào ch t.

ự ụ ữ ở ể ượ ễ Trong quá trình t th  nh ng thông tin ắ  nhi m s c th  đ ọ c g i là

ớ ố ớ ấ ả ấ ủ ế ứ ấ m i đ i v i t ữ t c  nh ng gì có ở ế  t bào ch t c a t ế    bào tr ng là r t hi m.

ế ề ữ ươ ượ ế ậ ư ặ Nh ng tình th  v  các t ng tác bên trong đã đ c thi t l p đ c tr ng cho

ẫ ồ ạ ể ư ướ ề ơ ả ki u gen nào đó, v  c  b n chúng v n t n t i nh  tr ụ c th  tinh.

ề ặ ữ ề ể Ng ượ ạ c l i khi lai gi a các cá th  khác nhau v  m t di truy n, ngay

ề ố ữ ứ ụ ộ sau khi th  tinh đã hình thành nh ng m c đ  khác nhau v  m i quan h ệ

ế ữ ề ấ ồ ố ế nhân ­ t bào ch t, do nh ng ngu n g c khác nhau v  nhân và t ấ    bào ch t

ể ố ổ ớ ượ ữ ủ c a các cá th  giao ph i. Nh ng đ i m i khác nhau thu đ ố   c trong m i

ể ở ộ ố ầ ệ ấ ấ ọ quan h  nhân ­  bào ch t là r t quan tr ng. Có th m t s  l n phân chia

ộ ố ượ ạ ộ ứ ơ ừ ế t bào, m t s  l ng gen nào đó có m c ho t đ ng tăng h n, t ề    đó nhi u

ấ ượ ủ ổ ườ ự ệ s  ki n khác nhau c a quá trình trao đ i ch t đ c tăng c ng.

ả ể ả ấ ự ề Gi thi ế ề ươ t v  t ng tác nhân ­ bào ch t có th  gi i thích s  đi u hòa

ể ượ ừ ụ quá trình phát tri n đ ố c tăng t c ngay t sau khi th  tinh ở ườ  tr ợ ng h p lai.

Ở ề ượ ể ừ ụ đây có th  nói, thông tin di truy n đ ẻ c tr  hóa t ngay sau khi th  tinh.

ế ạ ở ố ư * T o gi ng  u th  lai cây cà chua:

ự ụ ự ấ ậ ộ ộ Do cà chua là cây t th  ph n, b  ph n đ c và cái cùng trên m t hoa

ấ ạ ề ả ư ấ ả ố ơ nên v n đ  s n xu t h t gi ng lai cà chua không đ n gi n nh  các loài cây

ứ ạ ấ ủ ạ ớ ấ ồ ở ệ ộ tr ng khác mà r t ph c t p. Tr  ng i l n nh t c a nó là di ự   ậ t b  ph n đ c

16

ệ ự ụ ặ ườ ả ấ ừ ể đ  ngăn ch n vi c t th  và tăng c ậ ng kh  năng nh n ph n ngoài t dòng

ệ ố ư ể ễ ố ọ ố b . Theo Nguy n Văn Hi n, 2000 [9], h  th ng ch n gi ng cà chua  u th ế

ươ ử ự ụ ủ ứ ằ ấ ồ ướ lai theo ph ng th c kh  đ c th  ph n b ng th  công g m các b c sau

đây:

ọ ố ẹ ­ Ch n b  m :

ự ệ ế ậ ặ ố Trong t p  đoàn gi ng hi n có  ho c  tìm ki m thêm d a  vào các

ố ẹ ố ẹ ể ắ ặ ạ ọ ố ọ nguyên t c ch n c p b  m  trong lai gi ng đ  ch n các d ng b  m  cho

ươ ư ế ệ ế ọ ố ch ng trình ch n gi ng  u th  lai. Qua đúc k t kinh nghi m và thành

ủ ế ố ớ ự ậ ọ ự t u   c a   các   nhà   ch n   gi ng   trên   th   gi i,   d a   vào   các   lý   lu n   do   di

ề ạ ườ ơ ả ể ề ắ ọ truy n h c mang l i ng ọ   i ta đã đ  ra các nguyên t c c  b n đ  ch n

ố ẹ ắ ặ c p b  m  khi lai. Các nguyên t c đó là:

ề ể ắ ị Nguyên t c khác nhau v  ki u sinh thái đ a lí.

ế ố ấ ề ắ ấ Nguyên t c khác nhau v  các y u t c u thành năng su t.

ắ ạ ưở ề ờ Nguyên t c khác nhau v  th i gian các giai đo n sinh tr ng.

ề ắ ố ị Nguyên t c khác nhau v  tính ch ng ch u.

ắ ổ ạ ặ ệ Nguyên t c b  sung các tính tr ng đ c bi t.

ố ẹ ầ ­ Làm thu n b  m

ả ẫ ầ ố B n thân các gi ng đã là các dòng thu n tuy nhiên v n có m t t ộ ỷ ệ l

ể ể ấ ị ụ ấ ả ọ th  ph n chéo nh t đ nh x y ra. Ch n các cá th  đi n hình, bao cách li đ ể

ạ ự ụ ệ ố ạ ượ ọ thu h t t th  tuy t đ i, h t thu đ ồ   c gieo thành dòng, ch n các dòng đ ng

ữ ẽ ế ụ ố ẹ ấ ầ   ộ ầ nh t và ti p t c bao cách li thêm m t l n n a s  có các dòng b  m  thu n

ướ ể ế ạ dùng cho b ạ   ố ẹ ế ụ c ti p theo. Các d ng b  m  ti p t c bao cách li đ  thu h t

duy trì.

ử ả ế ợ ­ Th  kh  năng k t h p

ể ử ố ẹ ả ỗ ố Chia b  m  thành các nhóm, m i nhóm 5 ­ 6 gi ng đ  th  kh  năng

ơ ồ ữ ế ớ ế ợ k t h p gi a chúng v i nhau. Ti n hành lai dialen theo s  đ , con lai đ ượ   c

17

ỗ ơ ồ ọ ế ợ ử ệ ả ồ tr ng th  nghi m và tính kh  năng k t h p. M i s  đ  ch n ra m t t ộ ổ ợ    h p

ế ợ ả ấ có kh  năng k t h p riêng cao nh t.

ử ạ ố ­ Lai th  l i và so sánh gi ng

ấ ượ ử ạ ể ủ ạ ố Các t ổ ợ ố  h p t t nh t đ c lai th  l ố i đ  có đ  h t gi ng cho b  trí thí

ệ ố ổ ợ ượ ạ ớ ệ ấ nghi m so sánh gi ng, các t h p đ c đ u lo i v i nhau. Thí nghi m so

ố ượ ố ắ ạ ầ ệ ẫ ố sánh gi ng đ c b  trí 3 ­ 4 l n nh c l i theo kh i ng u nhiên, di n tích ô thí

2, đ i ch ng là gi ng đ nh thay th . T  h p đ ị

ệ ế ổ ợ ượ ứ ố ố ọ nghi m 10m ả ạ   c ch n ph i đ t

yêu c u:ầ

ứ ệ ầ ố Là gi ng đ ng đ u thí nghi m

ứ ề ặ ặ ấ ố ơ ộ ọ ố   H n đ i ch ng v  năng su t ho c m t m t quan tr ng nào đó (ch ng

ố ơ ị ố ơ ướ ế ổ ứ ả ệ b nh t t h n, ch u rét t t h n…). B c ti p theo là t ấ ạ    ch c s n xu t h t

ấ ủ ể ố ấ ả ệ ả ạ gi ng đ  cung c p đ  cho t t c  các lo i kh o nghi m.

ứ ả ế ợ 2.3.2 Nghiên c u kh  năng k t h p

ệ ạ ọ ố ệ   Lai là bi n pháp quan tr ng trong công tác t o gi ng, trong đó vi c

ố ẹ ế ề ả ấ ọ ố ọ ấ   ch n gi ng b  m  là khâu quan tr ng nh t. Đã có nhi u k t qu  cho th y:

ố ẹ ủ ữ ệ ể ấ ờ ế Nh ng bi u hi n c a b  m  và đ i con không nh t thi ệ ự   t có quan h  tr c

ữ ế ườ ố ẹ ố ả ợ ư ưở ti p. Có nh ng tr ng h p b n thân b  m  t ờ t nh ng đ i sau lý t ng và

ượ ạ ả ố ẹ ư ệ ư ư ng i b n thân b  m  không có gì  u vi c l ế ệ ầ t nh ng th  h  đ u có  u th ế

ọ ọ ế ệ ệ ạ ạ ượ ữ lai cao và vi c ch n l c trong các th  h  phân ly l i t o đ ố   c nh ng gi ng

ữ ộ ươ ự ả ố ọ ố t t. M t trong nh ng ph ố ẹ ng pháp ch n gi ng b  m  là d a vào kh  năng

ố ợ ủ ế ạ ố ph i h p theo các tính tr ng c a các gi ng (theo Phan Thanh Ki m, 2007)

[11].

ế ợ ả ượ ủ ư ệ ể ằ Kh  năng k t h p đ ị c bi u hi n b ng giá tr  trung bình c a  u th ế

ở ấ ả ệ ặ ộ ớ ị lai, quan sát t c  các c p lai, và đ  chênh l ch so v i giá tr  trung bình t

ụ ể ữ ề ễ ủ ặ c a c p lai c  th  nào đó (theo Ngô H u Tình, Nguy n Đình Hi n, 1996)

[30].

ế ợ ị ằ ể ả ị Giá   tr   trung   bình   bi u   th   b ng   kh   năng   k t   h p   chung   (General

18

ế ợ ể ệ ả ộ ị combining ability ­ GCA), còn đ  chênh l ch bi u th  kh  năng k t h p riêng

ử ễ ị (Specific combining ability ­ SCA) (Bùi Chí B u ­ Nguy n Th  Lang, 2003) [3].

ộ ớ Sprague và Tatum chia tác đ ng gen liên quan t i KNKH thành hai

ạ ượ ở ế ố ị ề ộ lo i: KNKH chung đ c xác đ nh b i y u t di truy n c ng, còn KNKH

ượ ở ế ố ứ ị ệ ế ề ộ ộ riêng đ c xác đ nh b i y u t c ch , tính tr i, siêu tr i và đi u ki n môi

ườ tr ng.

ạ ượ ủ ấ ả ế KNKH chung là đ i l ề ư ng trung bình v   u th  lai c a t t c  các t ổ

ể ệ ủ ư ế ả ợ h p lai mà dòng đó tham gia, th  hi n kh  năng cho  u th  lai c a dòng đó

ủ ố ẹ ế ế ả ớ v i các dòng khác. N u KNKH chung c a b  m  cao cho bi t kh  năng cho

ố ẹ ử ụ ể ạ ố con lai có tính tr ng cao khi s  d ng b  m  đó đ  lai gi ng. KNKH chung

ề ố ượ ả ộ ư ể ệ ệ ặ (GCA) đ c tr ng cho hi u qu  c ng tính, bi u hi n v  s  l ạ ng, tr ng thái

ủ ệ ạ ầ ấ ợ ộ ộ và ho t tính c a gen làm xu t hi n tác đ ng c ng tính, là h p ph n di

ề ố ị ề ạ ả ố ế ệ truy n c  đ nh mà gi ng đó có kh  năng truy n l i cho th  h  sau.

ố ẹ ủ ế ả K t qu  đánh giá KNKH c a các dòng b  m  thông qua các tính

ạ ổ ợ ề ệ ủ ể ị tr ng trên t h p lai c a chúng, giúp chúng ta có th  xác đ nh v  vi c gi ữ

ạ ữ ấ ạ l i dòng có KNKH cao, lo i đi nh ng dòng kém có KNKH th p.

ự ể ậ ố ượ Đ  xây d ng t p đoàn các gi ng, dòng, chúng đ c nghiên c u t ứ ố   t

ủ ư ệ ặ ề ặ v  đ c tr ng đ c tính. Vi c đánh giá KNKH chung, KNKH riêng c a các

ấ ầ ố ọ ế ệ ạ ư ế ố gi ng, dòng là r t quan tr ng và c n thi t trong vi c t o gi ng  u th  lai.

ế ợ ể ườ ươ ứ ả Đ  đánh giá kh  năng k t h p, th ụ ng áp d ng các ph ư   ng th c lai nh :

ệ ử ụ ộ ố ử ố ớ ỉ ừ ế ậ Lai dialen, lai đ nh v i vi c s  d ng b  gi ng th  t t. T  đó thi t l p các

1 t

1), đánh

ươ ừ ổ ợ ậ ố ch ể ng trình đ  thu các F các t h p lai (t p đoàn gi ng lai F

ổ ợ ể ượ ư ử ọ ọ giá, ch n l c các t ọ  h p lai tri n v ng và chúng đ ệ   c đ a vào th  nghi m

ừ ụ ụ ụ ấ ả ọ ố khác nhau, t đó ch n ra gi ng lai ph c v  cho s n xu t theo các m c tiêu

đ  ra.ề

ươ * Ph ng pháp đánh giá KNKH:

ằ ươ ­ Đánh giá KNKH b ng ph ng pháp lai luân giao (Dialen Cross)

19

ươ ằ ượ Ph ng pháp đánh giá KNKH b ng lai luân giao đ c Sprague và

ử ụ ế ề ấ ệ ố   Tatum đ  xu t vào năm 1942, đ n năm 1947 thì East đã s  d ng h  th ng

ủ ể ể ị lai luân giao đ  xác đ nh KNKH c a các ki u gen.

ệ ố ử ượ ớ Luân giao là h  th ng lai th , các dòng đ c lai v i nhau theo t ấ ả  t c

ổ ợ ể ượ các t h p có th . Qua phân tích lai luân giao thu đ c:

ả ấ + B n ch t và ướ ượ c l ề ỉ ố ng các ch  s  di truy n

ủ ố ẹ + KNKH chung và KNKH riêng c a b  m  và con lai.

ế ợ ả ằ ươ ­ Đánh giá kh  năng k t h p b ng ph ỉ ng pháp lai đ nh (Top Cross)

ỉ ươ ủ ế ử ể ị Lai đ nh là ph ng pháp th  ch  y u đ  xác đ nh KNKH chung do

ử ụ ể ề ấ Devis đ  xu t năm 1927, Jekins và Bruce [41], đã s  d ng và phát tri n các

ặ ầ ố ị ượ dòng ho c các gi ng c n xác đ nh KNKH đ ộ ạ   ớ c  lai cùng v i  m t d ng

ử ọ ươ ở chung g i là lai th  (Tester). Ph ấ ng pháp này r t có ý nghĩa ạ    giai đo n

ọ ọ ố ượ ủ ớ ầ đ u c a quá trình ch n l c, khi kh i l ng dòng còn quá l n, không th ể

ượ ằ ươ ử ọ đánh giá đ c b ng ph ệ ng pháp lai luân giao. Vi c ch n cây th  là y u t ế ố

ế ị ủ ệ ế ọ ỉ quan tr ng quy t đ nh đ n thành công c a phép lai đ nh, công vi c này tu ỳ

ồ ủ ộ ọ ố ả ọ thu c vào ý đ  c a nhà ch n gi ng. Có tác gi ấ   ử  ch n cây th  có năng su t

ộ ố ử ự ấ ữ th p vì nó làm rõ s  khác nhau gi a các dòng đem th . M t s  tác gi ả ặ    đ c

ệ ố ọ ươ ườ ư ọ bi t là các nhà ch n gi ng th ạ ng m i th ử ng ch n cây th  là dòng  u tú

ấ ạ ấ ượ ơ ố ẽ có năng su t cao vì s  có xác su t t o ra đ c gi ng nhanh h n.

ể ậ ườ ườ ử ề ộ Đ  tăng đ  tin c y ng i ta th ề ng dùng 2 hay nhi u cây th  có n n di

ề ộ ữ ễ ề ẹ truy n r ng, h p khác nhau (theo Ngô H u Tình, Nguy n Đình Hi n, 1996)

[30].

ử ố ứ ấ ằ ấ ầ Qua nghiên c u cho th y r ng cây th  t t nh t là dòng thu n có

ượ ử ệ ặ ằ ả ộ ọ ưở l ng alen tr i và l n b ng nhau. Vi c ch n cây th  có  nh h ế   ớ ng l n đ n

ủ ể ả ằ ỉ ế   ậ ệ ế k t qu  đánh giá KNKH c a các v t li u trong lai đ nh, có th  nói r ng y u

ọ ỉ ố t ử  thành công trong lai đ nh là ch n đúng cây th .

20

ớ ư ề ả ấ ố M t  ộ gi ng m i đ a ra ph i có ti m năng năng su t cao, ch t l ấ ượ   ng

ầ ử ụ ứ ả ươ ế ế ạ qu  đáp  ng cho các nhu c u s  d ng t ạ   i hay các d ng ch  bi n. Bên c nh

ấ ủ ứ ả ầ ố ộ ố ề   đó, gi ng c n có kh  năng thích  ng r ng. Năng su t c a gi ng trong đi u

ệ ườ ữ ề ế ế ộ ki n môi tr ả ủ ự ố ợ ng bi n đ ng là k t qu  c a s  ph i h p gi a ti m năng năng

ấ ề ứ ạ ấ ủ ớ ố ị ấ ủ   su t c a chúng v i ch ng ch u sinh thái, đó cũng là v n đ  ph c t p nh t c a

ọ ố ch n gi ng.

ấ ả 2.4  Tình hình s n xu t cà chua ở ệ  Vi t Nam và trên th  gi ế ớ i

ấ ả 2.4.1 Tình hình s n xu t cà chua trên th  gi ế ớ i

ế ớ ứ ế Trên th  gi ọ i cà chua là cây rau quan tr ng, x p th  2 sau khoai tây.

ế ớ ẫ ế ụ ữ ầ ả ấ Nh ng năm g n đây, tình hình s n xu t cà chua trên th  gi i v n ti p t c gia

21

ấ ệ ướ ổ ị ữ tăng, tuy nhiên xu t hi n xu h ng không  n đ nh và ch ng l ạ i.

ế ớ ừ ả ấ ả B ng 2.2  Tình hình s n su t cà chua trên th  gi i (t 2000­2009)

ệ ả ượ Di n tích Năng su tấ S n l ng Năm ấ

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 (1000 ha) 4020,120 4010,508 4147,368 4188,111 4494,277 4554,099 4683,942 5121,977 5227,883 4980,424 (t n/ha) 27,0936 26,6721 27,7616 28,1991 28,0963 27,8562 27,7720 26,0172 24,7996 28,3912 (1000 t n)ấ 108919,744 106968,784 115137,624 118101,131 126272,827 126859,933 130082,781 133259,909 129649,883 141400,629

ồ Ngu n FAO,2010

ấ ủ ệ ớ ố Theo th ng kê m i nh t c a FAO (2010), di n tích cà chua trong

ừ ữ ệ ầ nh ng năm g n đây tăng lên rõ r t. T  4.020.120 ha năm 2000 đã tăng lên

ư ả ỉ 5.227.883 ha năm 2008 nh ng l ại gi m vào năm 2009, ch  còn 4.980.424 ha

ả ả ượ ấ ạ ị gi m 0.95% . Trong khi đó năng su t và s n l ng cà chua l ổ i không  n đ nh.

ế ớ ạ ế ấ ấ Năng su t cà chua năm 2000 trên th  gi i đ t 27,09 t n/ha, thì đ n năm 2008

ỉ ạ ế ấ ạ ấ ấ năng su t cà chua ch  đ t 24,80 t n/ha, đ n năm 2009 đ t 28,39 t n/ha. Do

ấ ạ ậ ả ượ v y s n l ng cà chua tăng lên đ t 141.400.629 t n năm 2009 tăng 1,09 % so

ớ v i năm 2008 .

ượ ả ủ ế ở ướ ớ Cà chua đ ấ c s n xu t ch  y u các n c ôn đ i và á nhi ệ ớ   t đ i.

ả ượ ế ớ Qua các năm 2000; 2003; 2005; 2009, s n l ng cà chua trên th  gi i và

ườ ướ ẫ ầ ố ỹ ướ m i n c d n đ u luôn tăng. Trung Qu c và M  là 2 n c có s n l ả ượ   ng

ế ớ ấ ừ ế cà chua cao nh t th  gi ế i, chi m t 10,0% đ n 24,1%. Trong đó, Trung

ả ố ượ ế ấ ớ ạ Qu c   đ t   s n   l ng   cà   chua   cao   nh t   th   gi ạ   i   vào   năm   2009,   đ t

ả ượ ế ấ ế ớ 34.120.040 t n, chi m 24,1% s n l ng cà chua trên toàn th  gi i.

22

ả ượ ả ế ớ ườ ướ ứ ầ B ng 2.3    S n l ng cà chua trên th  gi i và m i n c đ ng đ u th ế

gi iớ

ố Qu c gia ế ớ Th  gi i Trung Qu cố Mỹ ổ Th  Nhĩ K n ĐẤ ộ Italy Ai C pậ

2000 108339,598 22324,767 11558,800 8890,000 7430,000 7538,100 6785,640

2003 116943,619 28842,743 10522,000 9820,000 7600,000 6651,505 7140,195

2005 124426,995 31644,040 11043,300 9700,000 7600,000 7087,016 7600,000

2009 141400,629 34120,040 14144,850 10745,572 11149,000 6382,700 10000,000 4749,200

Tây Ban Nha

3766,328

3947,327

4651,000

5887,714 4204,638 1350,000

Iran Braxin Hy L pạ

3190,999 2982,840 2085,000

4200,000 3708,600 1830,000

4200,000 3396,767 1713,580

ĐVT: 1000 t nấ

ồ (Ngu n FAO Database Static 2010)

ượ ả ở ướ ữ Có đ ư c thành qu  nh  trên b i vì 2 n ệ   c này không nh ng có di n

ề ậ ậ ồ ớ ộ ọ ỹ ấ   tích tr ng cà chua r ng l n mà còn có n n khoa h c k  thu t vào b c nh t

ế ớ ứ ụ ả ấ ậ ọ ỹ th  gi ọ   i,  ng d ng khoa h c k  thu t vào trong s n xu t và công tác ch n

ớ ạ ạ ượ ề ố ố ố ọ l c lai t o gi ng m i, t o đ c nhi u gi ng t ấ t, năng su t và ch t l ấ ượ   ng

ữ ầ ướ ướ ạ ộ cao. Trong nh ng năm g n đây, 2 n c này đã có b c đ t phá là t o ra

ể ề ồ ố ề   nhi u gi ng cây tr ng chuy n gen trong đó có cây cà chua. Tuy nhiên nhi u

ạ ề ủ ể ọ ả   ạ nhà khoa h c khác lo ng i v  tác h i lâu dài c a cây chuy n gen  nh

ưở ớ ườ ư ể ẫ h ng t i ng i tiêu dùng nên cây cà chua chuy n gen v n ch a đ ượ   c

ị ườ ậ ấ ể ư ả ấ ch p nh n trên th  tr ng đ  đ a vào s n xu t.

ấ ả 2.4.2 Tình hình s n xu t cà chua ở ệ  Vi t Nam

ủ ự ủ ướ ộ ờ ế ữ Cà chua là m t trong nh ng cây rau ch  l c c a n c ta. Nh  ti n b ộ

ọ ạ ữ ậ ạ ọ ố ỹ ề v  khoa h c k  thu t, các nhà ch n t o gi ng không nh ng t o ra đ ượ   c

ấ ố ề ấ ẩ ố ể ồ ượ nhi u gi ng có năng su t cao, ph m ch t t t mà có th  tr ng đ c trái v ụ

23

ệ ả ế ấ ớ cho hi u qu  kinh t cao. Song song v i quá trình nâng cao năng su t thì

ệ ồ ượ di n tích tr ng cũng ngày càng đ ở ộ c m  r ng.

ấ ả ượ ệ ả ệ B ng 2.4  Di n tích, năng su t, s n l ủ ng cà chua c a Vi t Nam

ừ t năm 2004 ­ 2009.

ả ượ ấ Năng su t (t S n l ng (t n) /ha)

Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 ệ Di n tích (ha) 24,644 23,566 22,962 23,283 24,850 20,540

ấ ạ 172 198 196 197 216 240,7 ố ệ ủ ổ 424,126 466,124 450,426 458,214 535,438 494,332 ố ụ (Trích s  li u c a t ng c c th ng kê,  2010)

ừ ế ả ấ ệ   Qua b ng 2.4 cho chúng ta th y: T  năm 2004 đ n năm 2009 di n

ế ả ồ tích tr ng cà chua gi m (năm 2004 là 24,644 ha đ n năm 2009 là 20,540 ha)

ừ ư ấ ừ ế nh ng năng su t thì không ng ng tăng lên (t năm 2004 đ n năm 2009 tăng

ạ ả ượ ủ ướ 68,7 t /ha) do đó s n l ng cà chua c a n c ta ngày càng tăng lên không

ấ ủ ữ ướ ứ ầ ộ nh ng cung c p đ  tiêu dùng trong n ấ   c và còn đáp  ng m t ph n cho xu t

kh u.ẩ

ư ơ ấ ấ ặ ơ ấ ụ ư ồ ề   Do tính ch t đ c tr ng nh  c  c u cây tr ng, c  c u mùa v  và đi u

ệ ả ưở ế ưở ả ủ ệ ể ki n sinh thái  nh h ng đ n sinh tr ệ   ng, phát tri n và hi u qu  c a vi c

ầ ớ ỉ ậ ấ ả ồ ở ỉ tr ng cà chua nên s n xu t cà chua ph n l n ch  t p chung ộ    các t nh thu c

ộ ố ộ ỉ ắ ằ ấ ộ ồ ự ồ đ ng b ng B c B  và m t s  khu v c thu c t nh Lâm Đ ng. Năng su t cà

ở ệ ấ chua Vi t Nam còn th p.

ả ượ ệ ấ Di n tích, năng su t và s n l ng cà chua trong 2 năm 2008 ­ 2009

ớ ở ệ ồ ỉ ệ ủ c a 10 t nh có di n tích tr ng cà chua l n Vi ể   t Nam tăng không đáng k ,

24

ớ ề ứ ư ở ệ ch a đáp  ng v i ti m năng Vi t Nam.

ả ượ ệ ả ấ ỉ B ng 2.5  Di n tích, năng su t và s n l ả   ủ ng cà chua c a  10 t nh s n

ấ ớ ấ xu t l n nh t trong 2 năm 2008 ­ 2009.

Di nệ S nả Di n ệ 2008 Năng 2009 Năng S nả

T nhỉ su tấ l ngượ tích su tấ l ngượ tích

/ha)ạ (t 206,9 (t n)ấ 42959 (ha) 1367 /ha)ạ (t 191,4 (t n)ấ 26165 Nam Đ nhị (ha) 2076

256,8 31301 1066 321,0 34219 ả ươ H i D ng 1219

ả 320,4 36941 1021 258,5 26391 H i Phòng 1153

256,8 31301 854 234,4 20016 Hà N iộ 1219

ắ 187,4 22351 813 187,9 15275 B c Giang 1193

116,2 12435 1100 107,4 11813 Quãng  Nam 1070

92,9 7143 845 93,2 7877 Gia Lai 769

397,6 184390 5140 431,8 221944 Lâm Đ ngồ 4638

ề 191,7 14090 684 219,3 14986 Ti n Giang 735

214,3 16584 Trà Vinh 774

777 ố ệ ủ ổ 214,0 ố ụ 16635 (Trích s  li u c a t ng c c th ng kê,  2010)

ư ồ ậ ợ Tr ng rau cũng nh  cà chua ở ướ  n ề c ta có nhi u thu n l i:

ượ ự ặ ệ ủ ­ Đ c s  quan tâm đ c bi t c a nhà n ướ ề ầ ư c v  đ u t ị  và đ nh h ướ   ng

ở ộ ể ề ệ ể ả m  r ng và phát tri n cây rau hi n nay. Đ  án "Phát tri n rau, qu , hoa và

ờ ỳ ệ ả ộ ượ ủ cây c nh th i k  1999 ­ 2010" c a B  Nông nghi p và PTNT đ c Th ủ

ướ ủ ệ ế ạ ả ấ t ng Chính ph  phê duy t ngày 3/9/1999. K  ho ch s n xu t rau đ ượ   c

ớ ả ượ ệ ả ấ ạ ị xác đ nh: Di n tích s n xu t rau đ t 600.000 ha v i s n l ệ ấ   ng 10 tri u t n

ớ ả ượ ệ ấ ể ạ năm 2005 và 800.000 ha v i s n l ng 14 tri u t n năm 2010 đ  đ t bình

ườ ườ ầ quân đ u ng i là 110 kg/ng i/năm [4].

ờ ế ướ ệ ấ ậ ợ ề ­ N c ta có đi u ki n th i ti ấ t khí h u, đ t đai r t phù h p cho sinh

25

ưở ủ ể ế ượ tr ng, phát tri n c a cây cà chua, n u đ c đ u t ầ ư ố ẽ  t ấ   t s  cho năng su t

ặ ệ ề ắ ệ ấ r t cao (đ c bi t là mi n B c Vi t Nam).

ự ộ ọ ­ Đ i ngũ các nhà khoa h c bên lĩnh v c cây rau nói chung và cây cà

ươ ọ ạ ề ố ượ ề ố chua nói riêng t ng đ i nhi u, ch n t o đ ấ   c nhi u gi ng cho năng su t

ấ ố ẩ cao, ph m ch t t t.

ể ồ ấ ớ ụ ệ ồ ­ Di n tích có th  tr ng cà chua là r t l n vì tr ng trong v  thu đông

ả ưở ớ ị ườ ụ ả ươ ấ ẩ không  nh h ng t i 2 v  lúa, th  tr ng xu t kh u qu  t ế ế   i và ch  bi n

l n.ớ

ệ ế ồ ộ ớ ­ Có ngu n lao đ ng l n, nông dân có kinh nghi m canh tác, n u có

ị ườ ẽ ượ ồ ộ ồ ộ th  tr ng s  thu hút đ ẻ   c ngu n lao đ ng d i dào, giá công lao đ ng r ,

ẩ ả ả ạ ạ h  giá thành s n ph m, có kh  năng c nh tranh cao.

ậ ợ ạ ữ Bên c nh nh ng thu n l i cũng không ít khó khăn:

ộ ố ư ấ ố ố ­ B  gi ng cà chua còn r t nghèo, ch a có các gi ng t ừ t cho t ng v ụ

ệ ề ặ ồ ệ ố tr ng và đi u ki n sinh thái khác nhau, đ c bi ồ t là gi ng tr ng trong v ụ

ả ề ả ướ ụ ế ả đông và v  xuân hè. Theo k t qu  đi u tra, c  n ố   c có kho ng 115 gi ng

ượ ủ ự ấ ả ồ ố cà chua đang đ c tr ng trong s n xu t. Trong 22 gi ng ch  l c có 10

ố ượ ệ ạ ằ ớ ồ ố gi ng đ c tr ng v i di n tích đ t 6.259 ha b ng 55%. Đó là các gi ng cà

ư ồ chua nh : M368, Pháp, VL2000, TN002, H ng Lan, Red Crow250, T42,

ủ ỹ ố VL2910, cà chua M , Mogas T11 và các gi ng c a Công ty Trang Nông

ạ ồ ả (theo Ph m H ng Qu ng và cs, 2005) [22].

ướ ự ằ ậ ­ N c ta n m trong khu v c khí h u nhi ệ ớ ượ t đ i, l ư ớ ng m a l n, đ ộ

ẩ ụ ặ ể ệ ạ ạ ệ m cao nên sâu b nh phát tri n m nh, phá h i mùa v  đ c bi t là cà chua

ụ ề ồ ố ố   ố tr ng trong v  xuân hè. Nông dân t n công chăm sóc, t n ti n mua thu c

ệ ự ậ ẫ ớ ấ ấ ệ ả ế ả b o v  th c v t, năng su t th p d n t i hi u qu  kinh t không cao.

ủ ế ậ ầ ắ ẩ ả ­ Theo Tr n Kh c Thi (2003), s n ph m cà chua ch  y u t p trung

ụ ừ ế ạ ơ vào v  đông xuân (70%) t tháng 12 đ n tháng 4, còn l ờ   ộ ử i h n m t n a th i

26

ầ ư ế ằ ạ gian trong năm đang n m trong tình tr ng thi u cà chua. Đ u t ả    cho s n

ệ ự ậ ữ ơ ố ả ấ ấ ấ ư   xu t cà chua còn th p, nh t là phân h u c  và thu c b o v  th c v t. Ch a

ỗ ụ ồ ỗ ợ có quy trình canh tác thích h p cho m i vùng, m i v  tr ng và cho các

ệ ả ỏ ẻ ấ ố ư gi ng khác nhau. Vi c s n xu t còn manh mún, nh  l ả   , ch a có vùng s n

ế ế ấ ậ ệ ẩ ạ ả ớ xu t t p trung t o s n ph m hàng hoá l n cho ch  bi n công nghi p và

ủ ễ ẩ ấ ư ả   xu t kh u. Quá trình thu hái di n ra hoàn toàn th  công, các khâu nh  b o

ề ể ậ ả ạ ế qu n, v n chuy n còn nhi u h n ch .

ứ ề ọ ạ ộ ố ế ớ ố 2.5  M t s  nghiên c u v  ch n t o gi ng cà chua trên th  gi i và ở

ệ Vi t Nam

ứ ề ọ ạ ộ ố ế ớ ố 2.5.1 M t s  nghiên c u v  ch n t o gi ng cà chua trên th  gi i

ể ươ ử ồ ị ố Cà chua là cây tr ng có l ch s  phát tri n t ớ   ộ ng đ i mu n, song v i

ưỡ ệ ả ế ừ ế ỷ ị giá tr  dinh d ng và hi u qu  kinh t ế  cao vì th  ngay t th  k  18 các nhà

ứ ậ ặ ọ ệ ự khoa h c đã t p trung đi sâu nghiên c u, đ c bi ọ ạ   t là trong lĩnh v c ch n t o

gi ng.ố

ế ỷ ữ ấ ướ ế ớ Th  k  20 đã đánh d u nh ng b ọ   c ti n to l n trong công tác ch n

ệ ả ế ấ ượ ấ ố ụ ạ t o gi ng cà chua. Vi c c i ti n năng su t, ch t l ng luôn là hai m c tiêu

ầ ấ ả ươ ố hàng đ u và chung cho t t c  các ch ọ ạ ng trình ch n t o gi ng.

ượ ủ ế ứ ậ ướ Cà chua đ c nghiên c u và t p trung ch  y u theo h ng:

ọ ạ ố ị ­ Ch n t o gi ng cà chua ch u nóng.

ọ ạ ệ ạ ố ớ ố ị ­ Ch n t o gi ng cà chua ch ng ch u v i sâu b nh h i.

ọ ạ ấ ượ ố ụ ụ ươ ­ Ch n t o gi ng cà chua có ch t l ng cao, ph c v  ăn t i và ch ế

bi n.ế

ọ ạ ứ ừ ế ậ ố T  năm 1977 đ n 1984, Ai C p đã nghiên c u và ch n t o gi ng cà

ị ệ ấ ượ ố ế ạ ả chua ch u nhi ấ t có năng su t cao, ch t l ng t t. K t qu  đã t o ra m t s ộ ố

ư ố gi ng cà chua nh : Housney, Marmande VF, Pritchard, Cal.Ace, VFN ­ Bush

ấ ượ ấ ố ư ố ố ộ năng   su t   cao,   ch t   l ng   t t   và   m t   s   gi ng   nh   Castlex   ­   1017,

27

ả ắ ị Castlrock, GS ­ 30, Peto86, UC ­ 97 có th t qu  ch c (theo Metwally, 1996)

[46].

ệ Ấ ứ ệ ộ ở ế Vi n nghiên c u nông nghi p  n Đ  (IARI) Newdeli đã ti n hành

ọ ạ ứ ề ề ố ị ệ ừ nhi u nghiên c u v  ch n t o các gi ng cà chua ch u nhi t. T  năm 1975,

ệ ớ ố ư Vi n đã thành công v i các gi ng nh  Puas Rugy, Sel.120,...(theo Singh J.H.

and Checma D.S, 1989) [51].

ướ ệ ố ượ ự Tr ả ế c năm 1925, vi c c i ti n gi ng cà chua đ ằ   ệ c th c hi n b ng

ể ọ ừ ả ố ừ cách ch n các ki u gen ngay t b n thân các gi ng ­ t ộ  các đ t bi n t ế ự

ự ổ ợ ủ ề ế nhiên, lai t ặ  do ho c tái t ể  h p c a các bi n th  di truy n đang t n t ồ ạ   i

ự ữ ạ ố ớ trong t ặ    nhiên. Vào nh ng năm 1970, hàng lo t gi ng cà chua m i có đ c

ể ưở ữ ạ ấ ậ ớ đi m sinh tr ọ ng h u h n, th p cây, cây g n, chín s m, chín t p trung và

ậ ộ ệ ạ ằ ợ ờ thích h p cho thu ho ch b ng máy ra đ i làm tăng m t đ , di n tích và

ấ năng su t cà chua (theo Tigchelaar E.C, 1986) [54].

ượ ậ Cũng theo Tigchelaar E.C, 1986 [54] thì Livingston đ c ghi nh n là

ườ ầ ứ ố ọ ở ỹ ng i đ u tiên nghiên c u ch n gi ng cà chua M  vào năm 1870. Tuy

ử ầ ớ ở ế ỷ ế ồ ổ ế   nhiên mãi đ n n a đ u th  k  20 cà chua m i tr  thành cây tr ng ph  bi n

ế ớ ườ ố ượ ớ ố trên th  gi i thông qua con đ ng tăng nhanh s  l ng các gi ng m i. Năm

ượ ế ế ỷ ố ượ ậ ố 1863 có 23 gi ng cà chua đ c bi t đ n, sau đó 2 th p k  s  l ng đã tăng

ố ượ ệ ố ủ 200 gi ng (theo Morrison, 1938) [47]. Hi n nay s  l ạ ủ   ng và ch ng lo i c a

ứ ạ ở ượ cà chua đã nhanh chóng tr  nên phong phú, đa d ng đáp  ng đ ầ   c nhu c u

ườ ế ớ ủ c a ng i tiêu dùng trên th  gi i.

ọ ạ ệ ề ấ ố ị ệ   Ngoài v n đ  ch u nóng, vi c ch n t o gi ng cà chua kháng b nh

ặ ở ệ ớ cũng  đ c bi ệ ượ t  đ c  quan tâm vùng nhi ủ   t   đ i.  Các  dòng cà chua c a

ề ượ ọ ướ ệ ẩ AVRDC đ u đ c ch n theo h ộ   ng kháng b nh héo xanh vi khu n. M t

ụ ư ệ ả ố s  sâu b nh khác nh  virus xoăn vàng lá (TYLCV), sâu đ c qu . Các nhà

ọ ị ượ ở ề khoa h c đã xác đ nh đ c các gen kháng virus ằ    nhi u loài cà chua. B ng

28

ươ ệ ể ề ầ ạ ố ượ các ph ng pháp lai truy n th ng và hi n đ i đã d n chuy n đ c m t s ộ ố

ứ ọ ồ gen kháng virus sang loài cà  chua tr ng tr t. Các nhà nghiên c u virus ở

ậ ề ậ ệ AVRDC đã nh n bi ế ượ t đ c nhi u v t li u có mang gen kháng ToMV. M t s ộ ố

ứ ượ ử ụ ươ ố ậ ệ v t li u ch a gen TM2 đã đ c s  d ng cho ch ạ ng trình lai t o gi ng cà

ư chua nh  L127, Ohio MR ­ 12, MR ­ 13 (theo Opera R.T., S.K. Green, N.S.

Talekar and J.T. Chen, 1989).

ọ ạ ể ậ ữ ứ ố ấ   Đ  t p trung nghiên c u ch n t o nh ng gi ng cà chua có năng su t

ấ ượ ử ụ ề ồ ọ có ch t l ề ủ   ng cao, nhi u nhà khoa h c đã s  d ng ngu n gen di truy n c a

ạ ằ ả ạ ố ị   các loài hoang d i và bán hoang d i nh m khai thác kh  năng ch ng ch u

ạ ả ấ ợ ệ ề ề ằ ườ ố ớ t t v i đi u ki n ngo i c nh b t l i. B ng nhi u con  đ ng khác nhau

ọ ọ ư ế ạ ạ ộ ượ ữ ế nh : Lai t o, ch n l c, gây đ t bi n nhân t o…Đã thu đ c nh ng k t qu ả

ệ ề ạ ả ố ợ ệ ộ ổ kh  quan, t o ra gi ng thích h p trong đi u ki n nhi t đ  cao, có ph  thích

ứ ề ụ ư ề ồ ộ ị ng r ng, tr ng nhi u v  trong năm (theo Ki u Th  Th , 1998) [28].

Ở ỹ ọ ạ ố ượ ệ ừ ấ ớ ự M  công tác ch n t o gi ng đã đ c th c hi n t r t s m (1870),

ừ ế ượ ự ế ứ ề ớ ườ t đó đ n nay đã thu đ c nhi u thành t u h t s c to l n. Tr ạ ọ   ng Đ i h c

ọ ượ ữ ố California đã ch n đ ư c nh ng gi ng cà chua nh : UC ­ 105, UC ­ 134, UC

ể ề ấ ặ ố ả ứ ị ứ ư ả ­ 82 có năng su t và nhi u đ c đi m t t nh  qu  c ng, ít b  n t qu  (theo

ừ ễ ố Nguy n Thanh Minh 2003) [16]. T  năm 1991 ­ 2007, công ty gi ng cà chua

ậ ỹ ớ ấ ượ ệ ơ ủ c a M  đã thu th p và gi ố i thi u h n 600 gi ng cà chua ch t l ng cao

ợ ớ ươ ế ế ệ phù h p v i ăn t i và ch  bi n công nghi p (theo USDA ­ Agriculturat

ớ ượ ặ ố ọ ạ statics 2000 ­ 2006) [56]. M c dù các gi ng m i đ c ch n t o ra hàng năm

ẫ ượ ư ừ ượ ả ố nh ng các gi ng cũ v n đ c duy trì , chúng v a đ ấ   c dùng trong s n xu t

ậ ệ ồ ố ừ v a dùng làm ngu n v t li u trong lai tao gi ng (theo Waston, 1996).

ườ ạ ọ ụ ế ổ ợ ạ T i tr ả   ng Đ i h c T ng h p Florida đã liên t c ti n hành kh o

ệ ệ ế ệ ạ ố ố ớ ị nghi m các gi ng cà chua ch ng ch u v i sâu b nh h i. Hi n nay k t qu ả

ể ọ ượ ị ố ớ ệ ố ố ợ đã tuy n ch n đ c 10 gi ng ch ng ch u t ớ   t v i sâu b nh, phù h p v i

29

ệ ề ở ơ đi u ki n canh tác n i nay (theo Steve olson et al, 1978) [52].

ề ướ ầ ế ớ ặ ệ ở ỹ ọ G n đây, nhi u n c trên th  gi i đ c bi t là M , các nhà khoa h c đã

ữ ế ồ ố ổ ạ t o ra nh ng gi ng cây tr ng bi n đ i gen trong đó có cà chua. Các nhà khoa

ứ ằ ậ ấ ộ ỹ ỹ ể ọ h c M  đã nghiên c u k  thu t chuy n gen nh m c y vào cây m t gen vi

ẽ ả ụ ẩ ạ ộ ế   ấ ọ khu n, gen này s  s n sinh ra m t ch t g i là Chitinaza có tác d ng h n ch  và

ệ ế ữ ấ ả ả ờ tiêu di t các t ố    bào n m, giúp kéo dài th i gian b o qu n cà chua. Nh ng gi ng

ị ượ ả ố ệ ệ ề ế này ngoài kh  năng ch ng ch u đ ạ   c sâu b nh, tuy n trùng, đi u ki n khô h n

ấ ữ ấ ượ ề ượ ả còn có kh  năng c t gi lâu, ch t l ng cao, mang nhi u d ấ   c tính, năng su t

ấ ộ ớ ế ệ ổ ượ ọ cao g p b i. Năm 1994, Calgene gi i thi u cà chua bi n đ i gen đ c g i là

ị ườ ư ượ ậ ấ 'FlavrSavr'. Tuy nhiên, khi đ a ra th  tr ng nó không đ c ch p nh n vì s ợ

ữ ả ưở ứ ủ ế ẻ ế ổ nh ng   nh   h ng   c a   cà   chua   bi n   đ i   gen   đ n   s c   kho   con   ng ườ   i

(http://www.agbio tech.com.vn/vn/?mnu= preview&key=3276)

ạ ở ề ướ T i vùng Martinique mi n tây n c pháp, Denoyes B và Rhino B

ế ố ị ệ ệ (1999) đã ti n hành thí nghi m 18 gi ng cà chua ch u nhi ồ t có ngu n g c t ố ừ

ươ ụ ậ ậ ạ ộ ị đ a ph ng và nh p n i vào 2 v  hè thu 1986 và 1987. Giai đo n đ u qu ả

ượ ể ễ ờ ệ ộ ố ủ c a các gi ng này đ c di n ra vào th i đi m nhi t đ  ban ngày/ban đêm

ế ẩ ấ ộ ố cao (32/70C) và  m đ  90%. K t qu  cho th y, gi ng Saladette có ngu n ồ   ả

ấ ổ ộ ố ỷ ệ ậ ố ừ ỹ g c t M  có năng su t n i tr i trong các nhóm gi ng có t đ u qu l ả

ớ ệ ể ấ ư ấ ả ẫ ố   cao, nh ng cho năng su t cá th  th p (1,4 kg) do m n c m v i b nh th i

ả ố ộ ố ố ỷ ệ ậ ả ấ ướ cu ng qu . Ng ượ ạ c l i m t s  gi ng có t đ u qu  th p (d l i 60%) nh ư

ỹ ạ ể Xira, Mienxin (Pháp), Nema F11250 (M ) l ấ i cho năng su t cá th  trung

ươ ứ ề ả ấ bình t ng  ng là 2,6 kg; 2,5 kg; 3,1kg. Đi u này cho th y, ngoài kh  năng

ệ ề ả ấ ố ỉ ị ạ   ậ đ u qu  và năng su t ra thì các ch  tiêu v  tính ch ng ch u sâu b nh h i

ượ ề ố ọ cũng đ c quan tâm nhi u trong công tác ch n gi ng.

ứ ả ợ Trung tâm nghiên c u rau qu  Châu Á (AVRDC) h p tác v i tr ớ ườ   ng

ạ ọ ử ư ệ ủ Đ i h c Khon Khan và Chiang Mai c a Thái Lan th  nghi m và đ a ra 2

30

ả ố ị ệ ứ ộ gi ng cà chua SVRDC4 và L22 có kh  năng ch u nhi t cao, thích  ng r ng,

ệ ồ ở ắ ủ ề ỉ ườ ả cho hi u qu  cao đã tr ng nhi u t nh phía b c c a Thái Lan. Tr ạ   ng Đ i

ạ ượ ố ọ h c Kasetsat năm 1982 t o đ ố   c 17 gi ng cà chua, trong đó có 2 gi ng

ả ị ệ ấ FMTT ­ 33 và FMTT ­ 277 có kh  năng ch u nhi ấ ạ t, năng su t đ t 81 t n/ha,

ả ả ấ ợ ệ ớ ế ế ố qu  to, thích h p vùng s n xu t nhi t đ i và 2 gi ng cà chua ch  bi n PT422

ấ ượ ấ ấ ố ả ố và PTT3027 cho năng su t 53 t n/ha, ch t l ng t ệ   t, có kh  năng ch ng b nh

ệ ệ ề ả ệ ộ ứ n t qu  và b nh virus trong đi u ki n nhi t đ  cao (theo Chu Jinping, 1994)

[35].

ạ Trung tâm rau châu Á (AVRDC) [34] t i Đài Loan, trong vòng 2 năm

ứ ả ỏ ố 2002, 2003 đã nghiên c u và đánh giá 8 gi ng cà chua qu  nh  (theo Cherry

ấ ạ ư ạ ố tomato) nh : CLN2545, CLN254DC...năng su t đ t 15 t /ha, 20 gi ng cà

ấ ượ ụ ụ ế ế ư chua ch t l ng cao ph c v  ch  bi n (Processing tomato) nh : CLN2498 ­

ấ ạ ấ ố ụ   68, CLN2498 ­ 78..., năng su t đ t trên 55 t n/ha và 9 gi ng cà chua ph c

ươ ư ấ ụ v  ăn t ấ ạ   i, n u chín nh : Taoyuan, Changhua, Hsinchu2... năng su t đ t

ấ ả ề ể ấ ố ố ọ trên 70 t n/ha. T t c  các gi ng cà chua tri n v ng trên đ u là gi ng lai.

ữ ố ộ ướ ự ề Trung Qu c cũng là m t trong nh ng n c có nhi u thành t u trong

1 đ

ọ ạ ư ế ố ố ượ ồ ộ ch n t o gi ng cà chua  u th  lai. Các gi ng cà chua F c tr ng r ng rãi

1 có

ề ạ ế ấ ả ấ ố ệ trong s n xu t (chi m 80 ­ 85% di n tích). V n đ  t o gi ng cà chua F

ấ ượ ấ ố ụ ụ ả ẩ ạ ươ năng su t cao, ch t l ng t t, s n ph m đa d ng ph c v  cho ăn t i và

ầ ủ ế ế ụ ố ọ ch  bi n là m c tiêu hàng đ u c a các nhà khoa h c Trung Qu c. Trong hai

ế ỷ ủ ạ ậ ắ ỷ th p k  80 ­ 90 c a th  k  20 Trung tâm rau B c Kinh (BVRC) đã t o ra

ượ ố đ c 5 gi ng cà chua lai: Jiafen No1, Jiafen No2, Jiafen No10, Jiafen No15,

Shuang Kang No2 (theo Kuo, Openna R.T, and J.Y.Yoon, 1987) [44].

ứ ạ ố ớ T i Tây Ban Nha m i nghiên c u thành công gi ng cà chua có tên

ạ ừ ứ ố Sugardrop sau 2 năm nghiên c u, lai t o t 3000 gi ng cà chua khác nhau.

ệ ạ ợ ươ ỉ ơ Đây là lo i cà chua bi thích h p cho vi c ăn t i, nó không ch  th m và

31

http://www.baomoi.com/Lai-tao- ọ ị ấ ng t   l m   mà   còn   r t   giàu   Vitamin   C   (

thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-chin/82/3539231.epi)

ươ ỗ ự ế ả ộ ố Trong   ch ng   trình   c i   ti n   gi ng   đã   có   m t   n   l c   đáng   k ể

ể ằ ậ ố ượ ộ nh m phát tri n gi ng cà chua chín ch m. Đây đ ế   c coi là m t chi n

ượ ủ ằ ả ạ ọ ố l ờ c   quan   tr ng   nh m   kéo   dài   “đ i   s ng”   c a   qu   sau   thu   ho ch.

ự ằ ộ Tigchelaar và c ng s , 1978 [54] b ng cách lai các dòng thông th ườ   ng

ế ượ ạ ộ ố ớ ế v i các gi ng cà chua đ t bi n ­ không chín đã h n ch  đ c quá trình

ả ở ữ ứ ề ộ ườ ủ chín c a qu nhi u m c đ  con lai. Tuy nhiên, có nh ng tr ợ   ng h p

ả ủ ể ấ ườ ị ả ấ ượ cho th y qu  c a các con lai ki u này th ng b  gi m ch t l ắ   ng, s c

ố ợ ượ ượ ườ ả ạ t không thích h p, l ng axit cao mà l ng đ ng trong qu  l ấ   i th p

ươ ợ ị (theo Hobson, 1980) [40] và h ng v  không phù h p (theo Kopeliavitch,

ẫ ườ ợ ượ ỏ 1982) [43]. Song v n có tr ng h p thu đ ấ   c các con lai th a mãn ch t

ượ ươ ộ ị l ng h ng v  (theo Hardy, 1979) [39]. Trong m t công trình nghiên

ự ệ ế ậ ằ ộ ệ ự   ứ c u toàn di n, Strand và c ng s , 1983 [53] đã k t lu n r ng vi c l a

ữ ọ ườ ể ạ ể ả ố ố ch n nh ng gi ng chín bình th ng đ  t o gi ng lai có th   nh h ưở   ng

1 có th  đ t v  ngon và v

ấ ượ ả ể ạ ị ể ế đáng k  đ n ch t l ộ ố ng qu . M t s  con lai F ị

ồ ạ ờ ố ủ ả ằ ả ngon t n t i lâu trong qu , tuy không lâu b ng “đ i s ng” c a qu . Các

ấ ằ ự ự ứ ạ ợ ọ ố nghiên c u đã cho th y r ng s  l a ch n gi ng phù h p cho lai t o góp

ấ ượ ặ ầ ỏ ấ ượ ả ph n th a mãn đ c tính ch t l ể ả ng, k  c  ch t l ng c m quan (theo

ờ ố ả ở ủ Tigchelaar, 1978) [54], Salunkhe, 1974 [50]. “Đ i s ng” c a qu các

ậ ả ạ ạ con lai “chín ch m” sau thu ho ch qu  vào giai đo n chín t ố ể ả   t đ  đ m

ấ ượ ả ấ ượ ả b o   ch t   l ể ả ng,   k   c   ch t   l ng   c m   quan   (theo   Stevens,   Kader,

1978) [52].

1

ở ộ ố ặ ấ ộ ứ Nghiên c u con lai F m t s  c p lai đã cho th y tr i hoàn toàn

ả ộ ặ ừ ộ ố ủ ầ ạ ạ ho c t ng ph n c a m t s  tính tr ng: d ng qu , đ  dày cùi qu , s ả ố ổ

ố ớ ộ ứ ư ế ả ạ ượ h t ít và đ  c ng qu . Không có  u th  lai đ i v i hàm l ấ ng ch t tan,

32

ể ệ ở ạ mà th  hi n không hoàn toàn tính tr ng này (theo Khalil R.M, Midam

A.A, Hatem A.K, 1988) [42].

ề ế ể ậ ọ ỹ ờ Ngày nay nh  có n n kinh t phát tri n mà khoa h c k  thu t cũng

ọ ọ ụ ể ạ ọ phát tri n theo, áp d ng khoa h c trong công tác ch n l c, lai t o đã có

ấ ớ ề ạ ỗ ố ớ ờ ớ   nhi u thành công r t l n. M i năm hàng lo t các gi ng m i ra đ i v i

ể ề ố ượ ủ ầ ườ ặ nhi u đ c đi m t ứ t đáp  ng đ c nhu c u tiêu dùng c a ng i dân trên.

ấ ả ượ ầ ế ớ Góp ph n nâng cao năng su t, s n l ng cà chua trên toàn th  gi i.

ứ ề ọ ạ ộ ố ố 2.5.2 M t s  nghiên c u v  ch n t o gi ng cà chua ở ệ  Vi t Nam

ủ ầ ỏ Ngày nay do nhu c u tiêu dùng và đòi h i ngày càng cao c a th ị

ườ ề ấ ặ ế ầ ọ ạ ợ tr ấ ng đã đ t ra v n đ  c p thi ằ   ộ ố t c n ch n t o b  gi ng thích h p nh m

ế ề ủ ệ ề ướ ố phát huy h t ti m năng c a gi ng trong đi u ki n sinh thái n c ta. Đ ể

ụ ụ ố ỏ ủ ả ứ ữ ấ ọ ố ph c v  t ệ   t công tác ch n gi ng, đáp  ng nh ng đòi h i c a s n xu t, vi c

ủ ả ậ ả ồ ở ệ ượ thu th p và b o qu n ngu n gen c a cây cà chua Vi t Nam đã đ c nhà

ướ ự ệ ọ n c và các nhà khoa h c quan tâm th c hi n.

ứ ữ ầ Ở ướ  n ọ   c ta trong nh ng năm g n đây quá trình nghiên c u và ch n

ạ ượ ố ữ ự ể ọ l c các gi ng cà chua đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k , các nhà khoa

ọ ạ ệ ự ữ ề ợ ớ ố ọ h c đã ch n t o ra nh ng gi ng thích h p v i đi u ki n t nhiên ở ướ   c n

ấ ố ả ẩ ấ ệ ta, chúng có kh  năng cho năng su t cao, ph m ch t t ặ t. Đ c bi t các nhà

ọ ạ ữ ệ ề ọ ợ ố ồ khoa h c đã ch n t o ra nh ng gi ng thích h p tr ng trong đi u ki n trái

ậ ườ ộ ụ v  tăng thu nh p cho ng i lao đ ng.

ứ ễ ồ ọ ạ   Theo Nguy n H ng Minh, 2007 [18] công tác nghiên c u ch n t o

ố ể ượ ạ gi ng cà chua ở ướ  n c ta có th  đ c chia thành các giai đo n sau:

ạ ướ ủ ế ậ ạ + Giai đo n tr c năm 1985: Giai đo n này ch  y u t p trung vào

ể ệ ệ ả ậ ạ ộ ọ ố ố vi c nh p n i, kh o nghi m, lai t o và tuy n ch n gi ng. Gi ng cà chua

ượ ế ế ừ ầ ạ ố Ba Lan cũng đ c bi t đ n ngay t giai đo n đ u. Các gi ng HP ­ 1, HP ­

ượ ư ạ ả ố ồ 2, HP ­ 3, HP ­ 5 đ c đ a ra do tr i gi ng rau H ng Phong, H i Phòng

33

ọ ọ ụ ừ ậ ộ ừ ể ậ ậ ch n l c cá th  liên t c t t p đoàn cà chua nh p n i t ả  Nh t B n. Trong

ệ ề ố ặ đó đ c bi t là gi ng HP ­ 5 có chi u cao cây trung bình 90 cm, sinh tr ưở   ng

ấ ượ ữ ấ ả ạ ấ bán h u, qu  tròn, năng su t trung bình đ t 35 ­ 40 t n/ha, ch t l ng qu ả

ề ệ ể ắ ả ậ ố ị ị ị ố t ấ   t, cùi dày, ch c th t, ch u v n chuy n, kh  năng ch ng ch u đi u ki n b t

ậ ố ờ ưở ể ồ thu n t t, th i gian sinh tr ng 120 ­ 135 ngày, có th  gieo tr ng trong v ụ

ụ đông xuân và v  xuân hè.

ệ ươ ố ợ ự ự ệ ẩ ớ Vi n cây l ng th c và cây th c ph m đã ph i h p v i vi n Khoa

ệ ậ ọ ỹ ệ ề ệ H c K  Thu t Nông Nghi p Vi ệ   t Nam, vi n Di Truy n Nông Nghi p,

ề ể ệ ệ ề ậ ọ ỹ vi n   Khoa   H c   K   Thu t   Nông   Nghi p   Mi n   Nam   phát   tri n   đ   tài

ọ ạ ứ ế ả ố ố ố ượ “Nghiên c u ch n t o gi ng rau”, k t qu  là gi ng cà chua s  7 đ ọ   c ch n

ừ ủ ố ồ ọ ượ ả t ngu n gi ng c a Hungari có tr ng l ng qu  trung bình 80 ­ 100g, khi

ả ỏ ưở ụ ạ ồ ợ chín qu  có màu đ , cây sinh tr ng m nh, thích h p tr ng trong v  xuân

ượ ậ ố ố ọ ị hè và đã đ c công nh n là gi ng qu c gia (theo Chu Th  Ng c Viên và cs,

1997) [32].

ố ữ ớ Ngoài ra gi ng cà chua 214 đ ượ ạ ừ ặ c t o t ố    c p lai gi a VCL v i gi ng

1 đ

ỹ ạ ủ ượ ọ ọ ử ế ạ ộ American c a M , h t lai F c x  lí đ t bi n nhân t o và ch n l c cá

ấ ố ụ ể ấ ẩ ố th  liên t c, nên gi ng cho năng su t cao, ph m ch t t t (theo Vũ Tuyên

Hoàng và cs, 1999) [8].

ọ ạ ứ ề ạ ố ­ Giai đo n 1986 ­ 1995: Các nghiên c u v  ch n t o gi ng cà chua

ượ ế ả ướ đã thu đ c k t qu  và đi theo hai h ng:

ụ ư ề ề ệ ồ ố ố + Các gi ng tr ng trong đi u ki n v  đông “truy n th ng” nh  các

ồ ố ố gi ng s  7, 214, H ng lan (VCLTCTP)…

ệ ươ ự ự ẩ ọ ượ ố Vi n cây l ng  th c và th c ph m  đã ch n  đ c  gi ng cà chua

ọ ọ ừ ồ ế ầ ệ ộ ừ ố H ng Lan ch n l c t ể ộ  qu n th  đ t bi n nhi t đ  t gi ng cà chua Ba Lan

ờ ố ưở ưở xanh. Gi ng có th i gian sinh tr ng 110 ­ 120 ngày, sinh tr ữ   ng bán h u

ứ ộ ồ ố ụ ở ề ạ h n, thích  ng r ng, tr ng t t trong v  đông xuân nhi u vùng khác nhau.

34

ả ấ ổ ị ừ ấ Qu  trung bình 85 ­ 100g, năng su t cao,  n đ nh t 35 ­ 40 t n/ha

ụ ụ ứ ể ề ố ọ ị + Các nghiên c u v  ch n gi ng cà chua ch u nóng đ  ph c v  cho

ủ ụ ệ ề ặ ẩ ồ ướ tr ng cà chua trái v . Do đi u ki n nóng  m đ c thù c a n c ta nên t ớ   i

ướ ư ẫ ượ ố ị năm 1994 ­ 1995 n ư c ta v n ch a đ a ra đ c gi ng cà chua ch u nóng

ấ ượ ươ ể ư ả ấ ẩ ườ ả ả đ m b o ch t l ng th ng ph m đ  đ a ra s n xu t. Tr ạ ọ   ng Đ i h c

ứ ề ọ ạ ệ ơ ộ ố ị   Nông nghi p Hà N i là c  quan nghiên c u v  ch n t o gi ng cà chua ch u

ệ ố ố nóng có h  th ng ở ướ  n ọ ạ c ta. Năm 1995 đã ch n t o ra gi ng MV1 có kh ả

ứ ị ượ ấ ầ năng ch u nóng và đáp  ng đ ề c các yêu c u v  năng su t, ch t l ấ ượ   ng

ươ ẩ ớ ố ượ ậ ố th ng ph m. T i năm 1997, gi ng MV1 đ ố   c công nh n là gi ng qu c

ượ ễ ể ệ ạ ớ ồ gia, đ c phát tri n trên di n tích đ i trà l n (theo Nguy n H ng Minh,

ề ị ư Ki u Th  Th , 1998) [13].

ứ ạ ạ ọ ạ   ­ Giai đo n 1996 ­ 2005: Giai đo n này công tác nghiên c u ch n t o

ư ế ố ượ ụ ẩ ạ ạ ớ ố gi ng cà chua  u th  lai đ c đ y m nh v i m c tiêu là t o các gi ng lai

ề ư ấ ượ ể ề ấ ụ ồ có nhi u  u đi m v  năng su t, ch t l ụ   ng, tr ng chính v  và trái v ,

ế ế ữ ụ ụ ệ ầ ờ ồ đ ng th i ph c v  cho ch  bi n công nghi p. Nh ng thành công đ u tiên

ủ ế ạ ố ệ ượ ộ ố ố ố ư trong t o gi ng  u th  lai c a Vi t Nam đ c công b . M t s  gi ng cà

ượ ạ ạ ố ố chua đ c t o trong giai đo n này gi ng cà chua lai s  1, VT3, HT7, HT21 ,

HT42, HT160, FM20, FM21…

ộ ố ố ạ ự ụ ượ Trong giai đo n này m t s  gi ng cà chua t th  cũng đ c nghiên

ư ứ ư c u đ a ra nh  VR2, XH5, PT18 (VNCRQ), C95 (VCLTCTP), …

ố ượ ậ ố ố Gi ng lai HT7 vào tháng 9/2000 đ c công nh n là gi ng qu c gia.

ể ặ ả ị ỏ ẹ   ắ Nó có đ c đi m: Ch u nóng cao, ng n ngày, qu  nhanh chín và đ  đ p,

ượ ề ấ ể ề ặ ả ộ ị ố ợ ph i h p đ ỏ ả   c nhi u đ c đi m đ c đáo v  c u trúc th t qu  và v  đ m

ấ ượ ấ ượ ể ả ả ả b o ch t l ng tiêu dùng, ch t l ễ   ậ ng b o qu n và v n chuy n (Nguy n

ư ề ồ ị H ng Minh, Ki u Th  Th , 2006) [17].

ố ượ ạ ướ ấ ượ ầ Gi ng HT21 đ c t o ra theo h ng ch t l ng cao. Đ u năm 2004,

35

ượ ể ả ấ ạ ự ậ HT21 đ c công nh n khu v c hoá và phát tri n s n xu t đ i trà. HT21 là

ắ ấ ố ờ ừ ồ ớ ứ gi ng ng n ngày, th p cây, th i gian t tr ng t ả ầ i thu l a qu  đ u 56 – 60

ỏ ẹ ả ầ ả ạ ả ộ ị ắ   ngày, qu  nhanh chín. D ng qu  tròn, chín đ  đ p, th t qu  d y, đ  ch c

ọ ị ươ ặ ộ ơ ệ ố t ẩ t, khô dáo. Kh u v  ng t, có h ng th m, đ  Brix cao, đ c bi t hàm

ượ ườ ờ ưở ắ ạ l ng  đ ng cao (5.18%). trong th i gian sinh tr ng ng n HT21 đ t năng

ụ ồ ụ ấ ấ ở ụ su t cao: 45 – 60 t n/ha. HT21 ph c v  tr ng ớ  v   đông s m và đông

ấ ượ ả ố ươ ọ ị ẩ ơ chính, ch t l ị ng th t qu  t t, có h ễ   ị ng th m, kh u v  ng t d u (Nguy n

ư ề ồ ị H ng Minh, Ki u Th  Th , 2006) [17].

ố ượ ắ ầ ử ệ ộ Gi ng HT42 đ c th  nghi m r ng năm 2004, năm 2005 b t đ u cho

ể ả ấ ạ ở ộ ệ ấ ấ ả phát tri n s n xu t và m  r ng r t nhanh di n tích s n xu t đ i trà. HT42

ắ ố ờ ừ ồ ớ ả ầ ứ là gi ng ng n ngày, nhanh chín, th i gian t tr ng t i thu l a qu  đ u 55 ­

ả ố ưở ố ả ố ở ậ 60 ngày. Gi ng có kh  năng sinh tr ng t t, ra hoa, đ u qu  t t ề    nhi u

ờ ế ấ ề ặ ệ ệ ề ệ ộ ệ đi u ki n th i ti ậ t b t thu n (đ c bi t đi u ki n nhi t đ  cao, nhi ệ ộ  t đ

ị ố ệ ế ả ấ ố th p, ánh sáng ít), có kh  năng ch ng ch u t t b nh ch t héo cây (do vi

ẩ ấ ả ấ ậ ố ớ ầ   khu n). HT42 có c u trúc cây m i: Cây m p mau, đ t th p cây b n lá d y,

ứ ả ạ ượ ụ có kh  năng ra nhánh tái sinh m nh. HT42 đáp  ng đ c m c tiêu cà chua

ấ ượ ụ ồ ễ ồ tr ng trái v  và cà chua ch t l ng cao (theo Nguy n H ng Minh, Lê Th ị

ế Tuy t Châm, 2011) [20].

ấ ượ ố ả ị Gi ng cà chua HT160 có ch t l ắ   ng tiêu dùng cao, th t qu  dày, ch c

ị ươ ậ ấ ụ m n, có h ể ng, v n chuy n và c t gi ữ ố  t ồ t, tr ng đ ượ ở c các v : Thu đông,

ớ ố ượ ử đông chính, xuân hè s m. Năm 2004 ­ 2005 gi ng đ ệ c th  nghi m và phát

ể ả ấ ớ ấ ượ ấ ễ ồ tri n s n xu t v i năng su t, ch t l ạ   ng cao (Nguy n H ng Minh, Ph m

ị Th  Ân, 2011) [19].

ứ ử ể ề ạ ồ ọ ệ   Sau nhi u năm nghiên c u, lai t o, tuy n ch n và tr ng th  nghi m

ề ị ươ ọ ủ ệ ư ở nhi u đ a ph ng, các nhà khoa h c c a Vi ộ ố ố   t Nam đã đ a ra m t s  gi ng

ể ọ ớ ượ ộ ồ ủ ộ cà chua m i tri n v ng đ c h i đ ng KHCN c a B  NN & PTNT đã công

36

ư ậ ấ ả ố nh n và cho phép đ a vào s n xu t. Gi ng lai F ượ   c ố 1 PT18 là gi ng cà chua đ

ả ạ ứ ệ ằ ươ ọ ọ ể vi n nghiên c u Rau qu  t o ra b ng ph ề   ng pháp ch n l c cá th  qua nhi u

ế ệ ề ừ ồ th   h   trong   nhi u   năm   t dòng   cà   chua   CLN2026D   có   ngu n   g c   t ố ừ

ế ượ ứ ề ề ố ổ ị AVRDC, đ n nay đã thu đ ầ   c gi ng  n đ nh v  di truy n, đáp  ng nhu c u

ế ế ứ ệ ệ ề ớ ở ừ ch  bi n công nghi p và thích  ng v i đi u ki n canh tác t ng vùng sinh

ế ượ ộ ồ ộ thái ở ướ  n c ta, đ n năm 2004 đã đ ệ   ủ c h i đ ng KHCN c a B  Nông Nghi p

ươ ậ ắ ầ ố ố và PTNT công nh n là gi ng qu c gia (theo D ng Kim Thoa, Tr n Kh c Thi

ự ộ và c ng s , 2005) [27].

ệ ươ ự ự ẩ ạ ả TS. Đào Xuân Th ng và cs vi n cây l ng th c th c ph m t o ra

ế ế ố ờ ưở gi ng cà chua ch  bi n C95. Th i gian sinh tr ng 110 ­ 120 ngày, ra hoa,

ả ớ ậ ả ả ồ thu qu  s m sau tr ng 65 ­ 70 ngày, qu  chín t p trung, qu  tròn cao, ch  s ỉ ố

ỏ ươ ấ ả ắ ẫ ả ạ d ng qu  I = 1,15, qu  ch c, cùi dày, chín đ  t ộ i h p d n, đ  brix 4,9 –

ế ế ướ ạ ỉ ẩ ấ 5,2%, đ t ch  tiêu ch  bi n n ặ c cà chua cô đ c xu t kh u.

ố ố ượ Gi ng cà chua lai s  1 đ c ch n t ọ ừ ổ ợ  t h p lai P x HL1 do Đào Xuân

ạ ả ộ ố ượ ậ ố ự Th ng và c ng s  lai t o. Gi ng đ ố c công nh n là gi ng qu c gia năm

2000.

ạ ượ ứ ệ ả ữ Vi n nghiên c u rau qu  đã đ t đ ự c nh ng thành t u: năm 1995 ­

ọ ọ ả ỏ ố ị ệ 1997 đã ch n l c thành công gi ng cà chua qu  nh  ch u nhi t VR2 t ừ ậ    t p

ộ ừ ậ ố ậ đoàn 17 gi ng cà chua nh p n i t ả  Thái Lan, Nh t B n, Đài Loan và đã

ượ ậ ố ố đ c công nh n là gi ng qu c gia.

ươ ầ ố ố ắ   Năm 2005 gi ng cà chua Lai s  9 do D ng Kim Thoa, Tr n Kh c

ọ ọ ệ ư ế ể ả ưở Thi ch n l c có bi u hi n  u th  lai cao, kh  năng sinh tr ể   ng phát tri n

ổ ở ờ ụ ồ ệ ố ị ố ượ ị n đ nh các th i v  tr ng, ch ng ch u sâu b nh t ố t...Gi ng đ ộ   c H i

ậ ạ ộ ọ ố ờ ể ở ộ   ồ đ ng khoa h c B  NN&PTNT công nh n là gi ng t m th i đ  m  r ng

ấ ả s n xu t tháng 12/2005 [5].

ờ ố ưở ấ ượ Gi ng VT3 có th i gian sinh tr ng 120 ­ 130 ngày, ch t l ng t ố   t,

37

ợ ươ ấ ượ ộ ồ ọ thích h p cho ăn t i và n u chín. VT3 đ c H i đ ng khoa h c Nông

ệ ậ ả ờ ố ạ nghi p và PTNT công nh n là gi ng t m th i (theo Đào Xuân Th ng và cs,

2003) [23].

ạ ừ ở ử ụ ư ế ­   Giai   đo n   t 2005   ­   2006   tr ư ộ     đi:   S   d ng   u   th   lai   nh   m t

ươ ệ ả ọ ố ướ ố ấ ph ng pháp ch n gi ng có hi u qu  và là h ng đi t ấ   ơ ả t nh t, c  b n nh t.

ừ ướ ứ ạ ư ế ố T  tr c năm 1995 nghiên c u t o gi ng cà chua  u th  lai ở ướ  n c ta đã

ượ ề ậ ừ ạ ừ ớ ượ ế ề đ c đ  c p, song t giai đo n t ấ  1995 đ n nay v n đ  này m i đ c phát

ữ ễ ể ạ ồ ờ ỗ ự   tri n   m nh   (theo   Nguy n   H ng   Minh,   2006)   [17].   Nh   nh ng   n   l c

ừ ứ ề ạ ạ ọ ố   nghiên c u không ng ng, các nhà khoa h c đã lai t o và t o ra nhi u gi ng

ư ế Ở ệ ạ ạ ọ cà chua  u th  lai cao. ề    giai đo n này chú tr ng trong vi c t o ra nhi u

ư ế ể ố ỏ ươ ấ ẫ ả gi ng  u th  lai qu  nh  dùng đ  ăn t ẹ   i có năng su t cao, m u mã đ p,

ắ ọ ộ ắ b t m t và đ  ng t cao.

ứ ạ ư ế ố ượ ể Nghiên c u t o gi ng cà chua  u th  lai đ ứ   c tri n khai nghiên c u

ệ ố ộ ươ ứ ủ ườ ượ m t cách h  th ng. Ch ng trình nghiên c u c a Tr ng đ ứ   c chính th c

ụ ế ớ ắ ầ ừ b t  đ u t năm 1994 và liên t c ti n hành cho t ệ   i  nay. Các công vi c

ứ ườ ọ ạ ậ nghiên c u th ọ   ng niên đó là: Ch n t o, phân l p, đánh giá các dòng, ch n

ố ẹ ở ậ ụ ạ ọ l c duy trì, phân l p đánh giá các b  m các mùa v . Bên c nh đó, hàng

ệ ố ượ ớ ổ ợ ử ả ự năm còn th c hi n s  l ng l n các t ế ợ    h p th  đánh giá kh  năng k t h p,

ọ ở ụ đánh giá, sàng l c các con lai các v  (xuân hè, thu đông, đông), đánh giá,

ẩ ổ ợ ư ở ọ ổ ợ ụ ể ị th m đ nh các t h p lai  u tú các mùa v , tuy n ch n t h p lai đ  th ể ử

ấ ở ử ệ ệ ả ụ nghi m sinh thái và th  nghi m s n xu t các vùng, các mùa v  trên các

ắ ướ ễ ề ỉ t nh mi n B c n ồ c ta (theo Nguy n H ng Minh, 2006) [17].

ố ỏ ả Năm 2006 ­ 2007 gi ng cà chua qu  nh  HT144 do Trung tâm nghiên

ấ ượ ể ệ ạ ả ứ c u rau ch t l ấ ớ   ng cao t o ra đã phát tri n trên di n tích s n xu t l n,

ụ ụ ầ ướ ề ẩ ấ ph c v  nhu c u trong n ấ   c và xu t kh u. HT144 có ti m năng năng su t

ừ ế ệ ấ ặ ố ị ệ ị t 40 ­ 45 t n/ha, ch ng ch u b nh xoăn lá, ch t héo cây, đ c bi t ch u nóng

38

ụ ụ ả ồ ố cao nên có kh  năng tr ng trái v  (v  xuân hè). HT144 là gi ng cà chua lai

ỏ ầ ủ ả ệ ạ ố ớ qu  nh  đ u tiên c a Vi t Nam c nh tranh thành công v i các gi ng th ế

ớ ể ấ ớ ể ễ ả ạ ồ gi i đ  phát tri n s n xu t l n (theo Nguy n H ng Minh, Ph m Quang

Tuân, 2011) [21].

ườ ạ ọ ư ệ ệ ộ ạ Bên c nh Tr ệ   ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i, các Vi n nh  Vi n

ứ ệ ả ươ ự ự ẩ nghiên c u rau qu , Vi n cây l ng th c và cây th c ph m cũng đã nghiên

ư ứ ư ế ề ố ượ ứ c u và đ a ra nhi u gi ng cà chua  u th  lai đáp  ng đ ầ c yêu c u cho

ấ ả s n xu t và tiêu dùng.

ạ ố ố ưở Gi ng cà chua lai HPT10: Gi ng có d ng hình sinh tr ữ   ng bán h u

ưở ể ố ấ ở ả ờ ụ ạ h n, cây sinh tr ng phát tri n t t cho năng su t cao c  hai th i v  thu

ụ ệ ả ờ ố ị đông và v  đông xuân, có kh  năng ch ng ch u b nh khá. Th i gian sinh

ưở ụ ấ ấ tr ng 102 ­ 130 ngày, năng su t cao 40 ­ 50 t n/ha v  thu đông, 60 ­ 65

ấ ượ ụ ả ả ợ ấ t n/ha v  đông xuân, qu  có ch t l ng cao, Brix 5,0 thích h p cho c  ăn

ươ ế ế ố ượ ệ ồ ạ t i và ch  bi n. Gi ng đã đ ử c tr ng th  nghi m t ộ ố ỉ i m t s  t nh nh ư

ộ ố ể ự ả ắ ồ ộ B c Ninh, H i Phòng và m t s  đi m tr ng rau an toàn khu v c Hà N i.

ạ ượ ữ ớ ứ ỏ ằ V i nh ng thành công đ t đ c nêu trên, ch ng t r ng công tác

ọ ạ ướ ố ch n t o gi ng cà chua ở ướ  n c ta đã và đang đi đúng h ng. Trong t ươ   ng

ẽ ở ể ặ ọ lai không xa chúng ta có th  hy v ng cà chua s  tr  thành m t hàng nông

ị ế ứ ả ỉ ả s n có giá tr  kinh t ầ    cao. Cà chua không ch  là rau ăn qu  đáp  ng nhu c u

ươ ế ế ứ ầ ướ ồ ăn t i mà còn đáp  ng nhu c u ch  bi n trong n ờ c, đ ng th i nó còn là

39

ấ ẩ ặ ị m t hàng xu t kh u có giá tr .

ƯƠ

Ộ 3. V T LI U, N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP

NGHIÊN C UỨ

ậ ệ ứ 3.1  V t li u nghiên c u

ệ ồ ổ ợ ừ ệ ố ữ Thí nghi m 1: g m 30 t h p lai t ỉ  h  th ng lai đ nh gi a 10 dòng

ử ố ứ ứ ố ồ ổ ợ nghiên c u và 3 dòng th , đ i ch ng là  gi ng Thúy H ng. Các t h p lai

ượ ệ đ c ký hi u là: D12, D09, D08, D58.2, D318, D11, D51, D52, D503, D504,

D329,   D58.3,   D328,   D330,   D331,   D502,   D55,   D56,   D505,   D506,   D402,

D404,   D403,   D405,   D406,   D401,   D501,   D59,   D407,   D15.   Ngoài   ra   thí

ệ ổ ợ ổ nghi m còn đánh giá 3 t h p lai b  sung là D58.1, D318, D54

ơ ồ S  đ  lai: 10×3

Dòng thử

Dòng nghiên  c uứ Dòng A Dòng B Dòng M

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15

ệ ồ ổ ợ Thí nghi m 2: g m 6 t h p lai CT04, CT6, CT9, CT18, CT29, CT31

ứ ố ố và gi ng đ i ch ng HT144

ứ ộ 3.2  N i dung nghiên c u

ế ợ ủ ệ ẫ ả ố Thí nghi m 1: Đánh giá kh  năng k t h p c a các m u gi ng cà chua

40

ở ụ ể ọ ổ ợ ể ọ v  Thu Đông và tuy n ch n các t h p lai tri n v ng.

ể ệ ọ ổ ợ ở ụ Thí nghi m 2: Đánh giá và tuy n ch n các t h p lai cà chua v  xuân

41

hè.

ứ ờ ể ị 3.3 Th i gian và đ a đi m nghiên c u

ứ ờ Th i gian nghiên c u:

ừ ự ế ệ ệ Th c hi n thí nghi m 1: T  tháng 8/2011 đ n tháng 1/2012.

ừ ự ệ ệ ế Th c hi n thí nghi m 2: T  tháng 2/2012 đ n tháng 6/2012

ứ ệ ể ị ượ ố ạ ệ Đ a đi m nghiên c u: thí nghi m đ c b  trí t i khu thí nghi m khoa

ườ ạ ọ ệ ọ nông h c ­ Tr ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i

ươ ứ 3.4 Ph ng pháp nghiên c u

ố ệ 3.4.1 B  trí thí nghi m

ổ ợ ứ Thí nghi m 1ệ đánh giá 30 t h p lai (10 dòng nghiên c u x 3 dòng

ử ổ ợ ứ ụ ứ th ), 3 t ố  h p lai nghiên c u thêm và đ i ch ng trong v  thu đông đ ượ ố  c b

ươ ắ ạ ả ệ ệ trí theo ph ng pháp kh o sát không nh c l i. Di n tích 1 ô thí nghi m là

ồ ố 7.5 m2. B  trí tr ng 22 cây/ô.

ệ ổ ợ ố Thí nghi m 2 đánh giá 6 t ứ  h p lai và đ i ch ng TH144 trong v ụ

ầ ủ ắ ạ ẫ ầ ố ố ớ xuân hè b  trí theo kh i ng u nhiên đ y đ  (RCB) v i 3 l n nh c l ệ   i. Di n

2. B  trí tr ng  20 cây/ô.

ệ ồ ố tích 1 ô thí nghi m là 6m

ố ộ Lu ng r ng : 1,45m

Cao: 25 ­ 30cm

ồ ố Tr ng 2 hàng/lu ng: + cây cách cây: 45cm

+ hàng cách hàng: 55 ­ 60cm

ậ ồ ỹ ọ 3.4.2 K  thu t tr ng tr t

ờ ụ * Th i v :

ụ ồ V  thu đông: ngày gieo 15/8, ngày tr ng 24/9.

ụ ồ V  xuân hè: gieo ngày 17/2, ngày tr ng 19/3.

ậ ườ ươ ỹ * K  thu t v n  m

ẩ ị ạ ọ ạ ẫ ố ố ỷ ệ ả ­ Chu n b  h t gi ng gieo: Ch n h t m u gi ng có t ầ  n y m m > 80 l

42

%

ẹ ấ ọ ị ướ ệ ướ ­ Ch n vùng đ t th t nh , thoát n c, ti n t i tiêu.

ỏ ơ ố ỏ ạ ấ ­ Làm đ t nh , t ặ ạ i x p, nh t s ch c  d i.

ộ ố ­ Lên lu ng r ng 1m, cao 20 ­ 25cm.

­ Gieo h t.ạ

ạ ể ạ ủ ơ ế ả ưở ệ ộ ấ ­ Che ph  r m r  đ  h n ch   nh h ấ ủ ng x u c a nhi ế   t đ  th p đ n

ầ ộ ả đ  n y m m.

ữ ẩ ­ Chăm sóc, t ướ ướ i n c và gi m cho cây.

ộ ố ệ ố ­ Phun thu c phòng m t s  b nh cho cây.

ậ ồ ộ ỹ * K  thu t tr ng trên ru ng:

ệ ấ ượ ừ ỹ ẹ ấ ồ ị ­ Làm đ t: Thí nghi m đ c tr ng trên đ t th t nh  cày b a k , làm

ỏ ạ ạ s ch c  d i.

ễ ố ố ­ Lên lu ng: lên lu ng cao d  thoát n ướ c

ố ộ Lu ng r ng 1,45m; sâu 30cm

ậ ộ ồ ­ M t đ  tr ng 2 hàng

ệ ­ Bón phân: Qui trình bón phân trong thí nghi m (bón cho 1 ha) nh ư

sau:

ượ L ng bón:

ượ ụ ấ ồ L ng phân bón: 20 t n phân chu ng hoai m c, 600 kg phân lân, 300

ạ kg phân đ m ure, 280 kg phân kali.

Cách bón:

ộ ượ ố ồ Bón lót toàn b  l ớ ng phân chu ng, cùng v i 50% lân. S  phân còn

ạ ớ ớ ể ỏ l ế ợ i dùng đ  bón thúc, k t h p v i x i xáo làm c .

ư ầ Các l n bón thúc nh  sau:

ầ ạ ồ ồ  L n 1: Khi cây h i xanh (7 – 8 ngày sau tr ng) bón 10% đ m và

10% lân.

43

ầ ạ  L n 2: Khi cây ra hoa (sau tr ng 28 ngày) bón 30% đ m, 40% lân ồ

và 30% Kali.

ả ộ ầ ạ ồ  L n 3: Sau tr ng 46 ngày, khi qu  r , bón 30% đ m và 40% Kali.

ầ ạ  L n 4: sau khi thu qu  đ t 1, bón 30% đ m và 30% Kali  ả ợ

ồ ướ T ướ ướ i n c: Ngu n n ả ạ c ph i s ch

ầ ướ ướ ề ầ ộ ồ Sau khi tr ng c n t i n c m t ngày hai l n (sáng – chi u), gi ữ ộ   đ

ẩ ườ ả ả ầ ầ ồ ấ m đ t th ng xuyên 80% đ m b o cho cây h i xanh trong tu n đ u.

ả ứ ế ể ờ ạ Vào th i đi m phân cành nhánh m nh và ra hoa k t qu  c  7 – 10 ngày

ướ ể ế ầ ộ ờ ự tháo n c vào ru ng 1 l n: tháo 1/2 cho đ n 2/3 rãnh đ  sau 2 gi cho t hút;

ướ ờ ị ữ ộ ẩ ấ ườ ờ ồ đ ng th i tiêu n c k p th i tránh úng. Gi đ   m đ t th ng xuyên 80 –

85%.

ớ ỏ Vun x i, làm c :

ữ ấ ớ ố ỏ ữ  X i xáo, làm x p đ t gi a hàng và gi a cây, làm c

ầ ớ ỏ ồ L n 1: Vun x i và làm c  sau khi cây h i xanh.

ố ế ợ ầ ầ ỏ ớ L n 2: Làm c  và vun g c k t h p v i bón phân l n 2.

ỏ ằ ầ ớ ớ ổ   Sau l n 2 vun x i thì làm c  b ng tay không x i xáo tránh làm t n

ươ ộ ễ ạ ệ ể ệ ề ậ th ng b  r  t o đi u ki n cho sâu b nh xâm nh p và phát tri n.

ề ạ ầ Làm giàn: Sau khi bón thúc l n 2, cây đ t chi u cao 30 – 40 cm thì

làm giàn hình ch  A.ữ

ự ề ẹ ộ ộ ố   Bu c cây: Dùng dây m m bu c cây t a nh  vào giàn theo hình s  8,

ố ở ứ ấ ộ ầ m i bu c đ u tiên chùm hoa th  nh t.

ẹ ẩ ỉ T a cành: Dùng tay đ y nh  làm gãy cành non, không dùng kéo, dao

ỉ ể ạ ể ấ ặ ồ ắ c t ho c dùng móng tay đ  b m cành. Ch  đ  l i hai thân g m 1 thân chính

ể ừ ụ ộ ướ ứ ấ và m t thân ph  phát tri n t ọ  nhánh m c ngay d i chùm hoa th  nh t. Sau

ỉ ỏ ỉ ể ạ ỗ ọ đó trên m i thân ch  đ  2 nhánh, t o thành 4 ng n. T a b  các nhánh m c t ọ ừ

ể ậ ưỡ ả ồ nách lá đ  t p trung dinh d ng cho thân chính ra hoa qu  đ ng th i t o s ờ ạ ự

44

thông thoáng cho lu ng.ố

ừ ệ ệ ạ ố ố Phòng tr  sâu b nh: Phun thu c phòng ch ng sâu b nh h i cà chua và

ạ ừ ị ngăn ng a d ch h i.

ủ ứ ế ậ ỹ (K  thu t trên ti n hành theo quy trình c a Trung tâm nghiên c u và

ấ ượ ể ố phát tri n gi ng rau ch t l ng cao).

ỉ 3.4.3 Các ch  tiêu theo dõi

ệ ỗ M i ô thí nghi m theo dõi 6 cây.

ạ ưở ủ ộ ồ 3.4.3.1 Các giai đo n sinh tr ng c a cây cà chua trên đ ng ru ng

ờ ừ ế ố Th i gian t gieo đ n ra hoa (ngày): khi có 70% s  cây trong ô thí

ệ ở nghi m ra hoa chùm 1.

ờ ừ ế ậ ả ố Th i gian t gieo đ n đ u qu  (ngày): khi 70% s  cây trong ô thí

ả ở ệ ậ nghi m đ u qu chùm 1.

ờ ừ ả ắ ầ ế ố Th i gian t gieo đ n qu  b t đ u chín (ngày): khi 30% s  cây trong

ở ệ ô thí nghi m chín chùm 1.

ờ ừ ế ả ố ộ Th i gian t gieo đ n qu  chín r  (ngày): khi 70% s  cây trong ô thí

ệ ở nghi m chín chùm 1 và chùm 2.

ộ ố ỉ ề ưở ấ 3.4.3.2 M t s  ch  tiêu v  sinh tr ng và c u trúc cây

ố ưở ề ằ ướ ộ T c đ  sinh tr ng chi u cao thân chính (cm): Đo b ng th c dây, 7

ngày đo 1 l n.ầ

ế ố ộ ố T c đ  ra lá trên thân chính: Đ m s  lá trên thân chính, 7 ngày theo

dõi 1 l n.ầ

ề ừ ố ế ầ ằ ướ Chi u cao t g c đ n chùm hoa đ u tiên: Đo b ng th c dây (cm)

ố ố ừ ố ế ầ ố S  đ t t g c đ n chùm hoa đ u tiên (đ t)

ề ằ ướ ừ ổ ễ ế ỉ ố Chi u cao cây cu i cùng: Đo b ng th c dây t c  r  đ n đ nh sinh

ưở tr ng (cm)

ắ ậ Màu s c lá: Xanh đ m, xanh, xanh sáng

45

ộ ố ặ ể ể ề ặ ở 3.4.3.3  M t s  đ c đi m v  hình thái và đ c đi m n  hoa.

ạ D ng chùm hoa:

ơ ườ ả + Đ n gi n (bình th ng): Hoa ra trên 1 nhánh chính.

+ Trung gian: Hoa ra trên 2 nhánh chính.

ứ ạ ề + Ph c t p: Chùm hoa chia thành nhi u nhánh.

ể ặ ở ở ộ ậ Đ c đi m n  hoa: Quan sát và phân ra n  hoa r ả    t p trung hay r i

rác.

ế ố ấ ấ ấ 3.4.3.4  Năng su t và các y u t c u thành năng su t.

ỷ ệ ậ ả ố ố T  l ả ậ  đ u qu  = (s  qu  đ u / s  hoa) × 100%

ủ ầ Theo dõi trên 5 chùm hoa đ u c a cây (t ừ ướ  d i lên), tính t ỷ ệ ậ    đ u l

ừ ả ỷ ệ ậ ả qu  trên t ng chùm và t đ u qu  trung bình. l

ế ả ố ố ổ ả S  chùm qu  trên cây (chùm): đ m t ng s  chùm qu

ố ượ ể ể ấ ả ấ ố ổ Năng su t cá th : Năng su t cá th  = t ng s  qu  x Kh i l ng trung

bình quả

ệ ả ấ ạ ố Năng su t qu /ô thí nghi m (Kg/ô) = NSCT x S  cây cho thu ho ch .

ấ ấ ệ Năng su t (t n/ha) = (NS ô thí nghi m x 10.000)/(7,5 ×1000)

ặ ả ể 3.4.3.5  Đ c đi m hình thái qu

ề ả Chi u cao qu  (cm): H

ườ ả Đ ng kính qu  (cm): D

ạ ả D ng qu : I = H/ D

ạ ả I > 1,06 D ng qu  dài

ả ạ I = 0,85 ­ 1,06: D ng qu  tròn

ạ ả ẹ                        I < 0,85: D ng qu  d t

ả ằ ả ộ ị ị ề ­   Đ   dày   th t   qu   (mm):   Đo   b   dày   thành   th t   qu   (b ng   th ướ   c

panme)

ạ ố ả ­  S  ngăn h t trên qu

46

ố ạ ả ­  S  h t trên qu

ứ ề ả ắ ấ ắ ộ ượ ề ­ Đ  ch c qu : R t m m, m m, ch c, c ng  đ ằ   c đánh giá b ng

ộ ắ ứ ả ả c m quan. Đ  ch c qu  (theo Kader và Morris, 1996) có các m c sau đây:

ấ ứ ả ằ ạ ấ ị R t c ng:  Qu  không b  móp khi   n m nh b ng tay, khi thái lát

ấ ướ ạ không m t n c hay h t.

ả ỉ ấ ướ ứ ẹ ấ ị ạ C ng: Qu  ch  b  móp nh  khi  n tay, thái không m t n c hay h t.

ả ị ừ ắ ấ ộ ơ ướ ạ Ch c: Qu  b  móp khi  n tay m nh v a, khi thái có r i m t ít n c và

h t.ạ

ề ướ ả ị ẹ ề ả ấ ạ M m: Qu  b  móp khi  n nh  tay, khi thái ch y nhi u n c và h t.

ả ễ ề ướ ẹ ề ấ ả ấ R t m m (nhão): Qu  d  móp khi  n nh , khi thái ch y nhi u n c và

h t.ạ

ắ ả ả ạ ắ ắ ­ Màu s c qu  khi qu  còn xanh: Tr ng, tr ng ngà, xanh nh t, xanh,

xanh đ m.ậ

ắ ả ỏ ậ ỏ ươ ỏ ờ ỏ ườ ­ Màu s c qu  khi chín: Đ  đ m, đ  t i (đ  c ), đ  bình th ng,

ỏ ồ ạ ỏ đ  nh t (đ  h ng).

ả ỉ ượ ươ (Các ch  tiêu c m quan đ c đánh giá theo ph ủ ng pháp c a Trung

ấ ượ ứ ể ố tâm nghiên c u và phát tri n gi ng rau ch t l ng cao).

ộ ố ỉ ề ẩ ị ươ 3.4.3.6  M t s  ch  tiêu v  ph m v  ăn t i

ể ả ặ ị ượ ề ắ ắ ở ị ị ­ Đ c đi m th t qu : Thô s ề   ng, ch c m n, ch c b , m m m n, m m

nát.

ộ ướ ả ấ ướ ướ ị ẹ ­ Đ t th t qu : R t t, t, khô nh , khô.

ỷ ệ ả ứ ư ­ T  l qu  n t sau m a.

ủ ầ ờ ở ố ộ ­ Đ  tách c a t ng r i cu ng qu . ả ả (Đ  r ng qu ) ộ ụ

ọ ậ ọ ị ị ế ẩ ạ ị ọ ­ Kh u v  n m: Ng t đ m, ng t, ng t d u, nh t, chua d u, chua.

ươ ị ươ ươ ươ ­ H ng v : Có h ng nét (h ng rõ), có h ng, không rõ, hăng ngái.

ử ụ ộ ộ ­ Đ  Brix: S  d ng máy đo đ  Brix.

47

ỉ ươ ứ (Các ch  tiêu đánh giá theo ph ng pháp do Trung tâm nghiên c u và

ấ ượ ề ộ ư ố Di truy n gi ng rau ch t l ng cao ĐHNN Hà N i đ a ra)

ị ượ ụ ấ ằ ộ Xác đ nh hàm l ụ ầ   ng ch t khô hòa tan (đo đ  Brix %) b ng d ng c  c m

tay.

ộ ố ệ ễ ạ 3.4.3.7  Tình hình nhi m m t s  sâu b nh h i chính

ứ ể ệ ệ ệ ị ệ B nh virus: Theo dõi bi u hi n tri u ch ng b nh trên cây và xác đ nh

ỷ ệ ố ộ ể ị ệ ự ứ ệ ệ t ệ    s  cây b  b nh trên ô thí nghi m. D a vào m c đ  bi u hi n tri u l

ủ ứ ệ ch ng  b nh c a cây, phân ra làm hai nhóm:

ẹ ồ ứ ệ ạ ả ọ + Tri u ch ng nh  g m có: D ng kh m lá, xoăn xanh ng n cây.

ứ ệ ế ặ ạ ồ + Tri u ch ng n ng g m có: D ng xoăn lá ­ bi n vàng, xoăn lùn, lá

ợ ạ d ng s i.

ộ ố ụ ư ụ ệ ệ ả ạ ố   M t s  sâu b nh h i chính nh  sâu đ c qu , giòi đ c lá, b nh m c

ả ệ ể ệ ố ố ươ s ể   ng, b nh th i qu , b nh đ m lá. Thang đi m đánh giá theo thang đi m

ừ ướ ẫ ủ t 1 – 5 (h ng d n c a AVRDC):

ứ ệ ệ 1: Không có tri u ch ng b nh

ị ệ ệ 2: 1 – 25% di n tích lá b  b nh

ị ệ ệ 3:  26 – 50% di n tích lá b  b nh

ị ệ ệ 4: 51 – 75% di n tích lá b  b nh

ị ệ ệ 5: > 75% di n tích lá b  b nh

ế ợ ủ ả ổ ợ 3.4.3.8  Đánh giá kh  năng k t h p c a các t h p lai

ế ợ ế ợ ủ ả ả Đánh giá kh  năng k t h p chung và kh  năng k t h p riêng c a các

ứ ạ ỷ ệ ậ ả ổ ả ố dòng nghiên c u trên các tính tr ng t đ u qu , t ng s  qu , kh i l ố ượ   ng l

ể ộ ả ớ ấ trung bình qu  l n, năng su t cá th , đ  brix.

ươ ố ệ 3.4.4 Ph ử ng pháp x  lý s  li u

ử ề ầ ươ X  lý theo ph n m m Excel, IRRISTAT 5.0, phân tích ph ng sai,

ươ ươ phân tích t ử ng quan, x  lý theo ph ng pháp Kempthorne.

48

ử ươ ể ể ọ ổ ợ X  lý theo ch ng trình SELINDEX đ  tuy n ch n các t h p lai.

49

4. K T QU  NGHIÊN C U VÀ TH O LU N

ế ổ ợ ề Chúng tôi ti n hành đánh giá các t ệ    h p lai cà chua trên đi u ki n

ụ ộ ổ ợ ượ ồ đ ng ru ng v  thu đông 2011 và so sánh các t h p lai đã đ ọ   ể c tuy n ch n

ế ợ ủ ụ ằ ả trong v  xuân hè 2012 nh m đánh giá kh  năng k t h p c a các dòng b ố

ẹ ề ấ ượ ấ ứ ộ ủ ễ ệ m , ti m năng năng su t, ch t l ng, m c đ  nhi m sâu b nh…c a các t ổ

ượ ệ ụ ể ể ạ ưở ợ h p lai. Nó đ c bi u hi n c  th  qua các giai đo n sinh tr ể   ng phát tri n

ồ ộ ủ c a cây cà chua trên đ ng ru ng.

ướ ế ả ượ ữ D i đây là nh ng k t qu  thu đ c thông qua theo dõi các t ổ ợ    h p

ụ ụ ố ờ lai trong su t th i gian v  thu đông 2011 và v  xuân hè 2012.

ế ợ ọ ọ ế ả ả ổ ợ K t qu  đánh giá kh  năng k t h p và ch n l c các t h p lai

ể ọ ụ cà chua tri n v ng v  thu đông 2011

ạ ưở ổ ợ 4.1 Các giai đo n sinh tr ủ ế ủ ng ch  y u c a các t h p lai cà chua v ụ

thu đông 2011

ạ ỗ ố ưở ể M i gi ng có giai đo n sinh tr ng phát tri n khác nhau, nó ph ụ

ấ ủ ạ ả ệ ệ ề ả ộ ố ỹ ậ   thu c vào b n ch t c a gi ng, đi u ki n ngo i c nh và bi n pháp k  thu t

ể ặ ộ ưở ể ủ ừ ố ứ tác đ ng. Nghiên c u đ c đi m sinh tr ng phát tri n c a t ng gi ng giúp

ờ ụ ỹ ư ố ệ ấ ộ ợ ta tác đ ng các bi n pháp phù h p nh : B  trí th i v , k  thu t chăm sóc

ệ ằ ạ ấ ả ế ả ấ ấ ợ h p lý nh m đ t năng su t và hi u qu  kinh t cao nh t trong s n xu t.

ừ ồ ế ậ ả ờ 4.1.1 Th i gian t tr ng đ n ra hoa, đ u qu

ờ ừ ồ ắ ầ ờ ỳ ế ưở Th i gian t tr ng đ n b t đ u ra hoa là th i k  sinh tr ấ ng r t quan

ấ ọ ớ ồ ướ ể ừ tr ng v i cây tr ng. Nó đánh d u b c chuy n t ạ  giai đo n sinh tr ưở   ng

ưỡ ạ ưở ự ọ ộ ở sinh d ng sang giai đo n sinh tr ng sinh th c. M i tác đ ng ạ    giai đo n

ưở ấ ượ ự ế ế ả ề ả này đ u  nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng, kh  năng ra hoa, t ỷ ệ ậ    đ u l

50

ủ ấ ả ủ ế ầ ấ ầ qu  c a cây. Chính vì th  chúng ta c n cung c p đ y đ  ch t dinh d ưỡ   ng

ạ ườ ể ị ứ cho cây. Ngoài ra căn c  vào giai đo n này ng i ta cũng có th  xác đ nh

ượ ộ ủ ớ ổ ợ đ c tính chín s m chín mu n c a các t h p lai cà chua.

ờ ả ạ ưở ủ B ng 4.1 Th i gian các giai đo n sinh tr ổ ợ ng c a các t  h p lai cà chua

ụ v  thu đông 2011

Ừ Ồ

TH I GIAN T  TR NG Đ N ... (NGÀY)

ả ắ ầ

Ra hoa

Đ u qu

Qu  b t đ u chín

THL

D12

31

38

68

D09

25

34

65

D08

26

35

65

D58.2

22

32

64

D318

24

32

63

D11

31

38

69

D51

26

33

66

D52

26

35

69

D503

22

32

63

D504

23

37

69

D329

23

33

63

D58.3

22

32

64

D328

23

33

63

D330

22

32

63

D331

26

33

63

D502

22

32

62

D55

25

34

66

D56

27

36

70

D505

31

38

71

D506

19

30

59

D402

30

38

69

D404

25

34

67

D403

26

33

67

D405

23

32

64

D406

26

34

64

D401

30

38

69

D501

23

32

64

D59

22

33

66

D407

20

30

57

D15

22

30

59

D54

22

32

64

51

D50

26

37

70

D58.1

24

34

67

32

34

71 ổ ợ

TH (đ/c) ờ Th i gian t

ừ ồ ữ ế tr ng đ n ra hoa là khác nhau gi a các t h p lai trong

ờ ụ Ở ụ ờ ừ ồ ủ ế ổ ợ cùng th i v . v  thu đông th i gian t tr ng đ n ra hoa c a các t h p lai

ế ộ ổ ợ dao đ ng trong kho ng ả   19 đ n 32 ngày. Trong đó t h p lai D506 ra hoa

ế ấ ổ ợ ổ ợ ớ s m nh t 19 ngày, ti p đó là t h p lai D407 (20 ngày), các t h p lai D58.2,

ồ ố   D58.3, D59, D330, D54, D503, D502, D15 ra hoa sau tr ng 22 ngày. Gi ng

ứ ấ ồ ồ ộ ố đ i ch ng Thúy H ng ra hoa mu n nh t 32 ngày sau tr ng.

ờ ừ ồ ế ươ ờ Th i gian t tr ng đ n khi ra hoa có t ớ ng quan v i th i gian t ừ

ế ồ ờ ừ ồ ế ạ ả tr ng đ n khi qu  chín và th i gian t ữ    tr ng đ n khi thu ho ch, do đó gi a

ổ ợ ứ ổ ợ ệ ờ các t h p lai trong thí nghi m nghiên c u t h p nào có th i gian t ừ ồ    tr ng

ớ ờ ừ ồ ế ậ ả ế đ n khi ra hoa s m thì cũng có th i gian t ờ    tr ng đ n khi đ u qu  và th i

ừ ồ ệ ế ạ ớ gian t ơ  tr ng đ n khi thu ho ch s m h n. Qua theo dõi thí nghi m, ta thu

ượ ế ả ư đ c k t qu  nh  sau:

ụ ổ ợ ậ ả ờ ộ ừ V  thu đông các t h p lai có th i gian đ u qu  dao đ ng t 30 – 38

ổ ợ ả ớ ậ ấ ồ ngày sau tr ng. T  h p lai đ u qu  s m nh t là D506, D407, D15: 30 ngày

ồ ổ ợ ậ ả ấ ộ sau tr ng. Các t ờ  h p lai D11, D12, D401 có th i gian đ u qu  mu n nh t là

ứ ậ ả ồ ố ố ờ 38 ngày sau tr ng. Gi ng đ i ch ng TH có th i gian đ u qu : 34 ngày sau

tr ng.ồ

ừ ồ ờ 4.1.2 Th i gian t ế ắ ầ  tr ng đ n b t đ u chín

ả ấ ưỡ ượ ể ậ Sau khi hình thành qu  các ch t dinh d ng đ c v n chuy n làm

ả ớ ạ ướ ư ủ ặ ố cho qu  l n nhanh và đ t kích th c đ c tr ng c a gi ng. Khi đó qu ả

ổ ề ừ ế ướ ớ không ng ng bi n đ i v  sinh lí, sinh hóa và kích th c, song song v i quá

ổ ề ố ượ ự ố ượ ả ầ trình này là s  thay đ i v  kh i l ả ng qu , kh i l ng qu  tăng d n, tăng

ễ ả ả ồ ờ ế ố đ n t i đa thì qu  chín. Bên trong qu  chín di n ra đ ng th i hai quá trình

là chín sinh lí và chín hình thái.

ụ ả ờ ừ ế ồ Qua b ng 4.1 ta th y: ấ V  thu đông th i gian t khi tr ng đ n khi qu ả

52

ủ ổ ợ ế ả ộ ắ ầ b t đ u chín c a các t h p lai bi n  đ ng trong kho ng 57 – 71 ngày.

ế ấ ớ ộ   Trong đó s m nh t là D407 là 57 ngày, ti p theo là D506 (59 ngày), mu n

ứ ấ ố ố ố nh t là D505 và gi ng đ i ch ng TH (71 ngày). Nhìn chung đa s  các t ổ

53

ắ ầ ề ồ ợ h p lai đ u b t đ u chín sau 62 ngày tr ng.

ộ ưở ủ ố ề ổ ợ 4.2 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây và s  lá c a các t h p lai

ộ ưở ề Đ ng thái tăng tr ố ng chi u cao cây và s  lá giúp chúng ta có th ể

ượ ố ưở ư ừ ủ ể đánh giá đ ộ c t c đ  sinh tr ữ   ng phát tri n c a cây. T  đó đ a ra nh ng

ậ ợ ề ệ ệ ỹ ưở ạ bi n pháp k  thu t h p lý t o đi u ki n cho cây sinh tr ng phát tri n t ể ố   t,

ế ề ấ ủ ả ả đ m b o phát huy h t ti m năng năng su t c a cây.

ộ ưở ủ ề ổ ợ 4.2.1 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a các t h p lai

ả ưở ổ ợ ề ộ B ng 4.2.1 Đ ng thái tăng tr ủ ng chi u cao cây c a các t  h p lai cà

ả ỏ ụ chua qu  nh  v  Thu Đông 2011

ƯỞ

Đ NG THÁI TĂNG TR

NG CHI U CAO CÂY (cm) S  ngày sau tr ng

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34

THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c)

28 25,3 30,1 21,3 27,6 24,4 20,1 24,3 24,4 33,8 28,1 29,2 33,7 29,5 29,1 27,0 32,3 21,0 19,1 20,2 32,9 22,2 22,2 24,5 20,3 18,8 20,3 21,2 24,8 37,7 31,8 22,8 17,3 24,0 24,7

42 67,0 68,5 60,2 64,5 66,2 56,7 70,8 63,8 69,8 82,6 71,3 75,7 75,5 69,0 72,0 80,6 60,2 50,5 55,0 80,1 67,0 69,3 69,3 61,9 60,3 62,6 66,2 65,7 88,2 86,7 51,0 52,7 58,7 69,4

49 98,7 94,3 89,2 85,3 93,0 88,5 95,7 87,0 94,3 118,5 103,8 89,2 102,5 98,0 103,2 111,8 85,2 82,0 85,2 102,5 87,3 101,8 95,2 89,7 89,2 89,0 81,8 91,3 112,2 133,3 72,8 70,3 93,8 92,7

56 109,0 114,2 108,8 102,0 112,5 105,0 110,5 102,5 119,7 157,7 124,2 107,0 125,0 114,0 117,8 115,3 107,5 105,5 114,2 108,7 117,0 127,2 115,5 112,3 117,2 112,8 106,7 105,7 126,7 160,0 87,0 83,0 115,0 114,8

35 36,0 47,7 35,0 46,5 45,3 34,2 45,7 43,0 49,5 53,0 51,0 57,3 48,2 48,5 50,0 54,3 36,2 32,5 34,7 57,3 43,3 42,3 42,7 37,3 41,5 35,5 41,8 42,3 64,5 58,7 37,5 34,8 37,5 38,8

54

Động thái tăng trưởng chiều cao của một số tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Thu Đông 2011

140 120

1 D405

)

2 D406

m c (

y â c

3 D51

o a c

100 80 60 40

4 D52

u ề

i

5 D505

h C

20 0

6 D506

1

2

3

4

5

7 D407

Ngày theo dõi sau trồng (ngày)

ộ ưở ộ ố ổ ợ ủ ề Hình 4.1 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a m t s  t h p lai

ả ỏ ụ cà chua qu  nh  v  thu đông năm 2011

ố ưở ủ ề ổ ợ ộ T c đ  tăng tr ng chi u cao c a các t h p lai khác nhau là khác

ượ ể ệ Ở ụ nhau đ ả c th  hi n rõ qua b ng 4.2.1 và hình 4.1. v  thu đông, chi uề

ủ ổ ợ ạ ồ ộ cao cây c a các t h p lai trong giai đo n 28 ngày sau tr ng dao đ ng t ừ

ề ầ ấ 17,3 – 37,7cm. Các l n theo dõi sau cho th y chi u cao cây tăng nhanh.

ờ ừ ồ ố ộ ưở Trong đó th i gian t 42 – 56 ngày sau tr ng t c đ  tăng tr ề   ng chi u

ủ ổ ợ ạ ấ cao cây c a các t ổ ợ  h p lai là m nh nh t. T  h p lai D15 trong 1 tu n t ầ ừ

ề ồ ổ ợ ngày 42 – 49 sau tr ng chi u cao cây tăng 46,7cm; t h p lai D504 trong

ầ ừ ề ồ ồ 1 tu n t ngày 49 – 56 sau tr ng, chi u cao cây tăng 39,2cm. Sau tr ng 56

ủ ề ổ ợ ộ ừ ngày chi u cao cây c a các t h p lai dao đ ng t ồ    83 – 160cm. Sau tr ng

ổ ợ ề ấ ấ ổ ợ 56 ngày t h p lai D50 có chi u cao cây th p nh t là 83cm, hai t h p lai

55

ề ấ D504 và D15 có chi u cao cây cao nh t là 157,7cm và 160cm

ộ ưở ủ ố ổ ợ 4.2.2 Đ ng thái tăng tr ng s  lá c a các t h p lai

ả ưở ủ ố ộ B ng 4.2.2 Đ ng thái tăng tr ổ ợ ng s  lá c a các t  h p lai cà chua qu ả

ỏ ụ nh  v  thu đông 2011

ƯỞ

Đ NG THÁI TĂNG TR

NG S  LÁ CÂY (cm) ố

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34

THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c)

28 10,2 10,8 9,7 11,8 10,8 10,3 10,3 11,0 11,0 11,3 11,2 13,3 11,3 12,7 10,7 11,0 10,8 10,5 9,8 13,3 10,0 10,2 10,0 10,2 9,5 8,8 11,5 11,7 10,5 11,5 11,5 10,3 10,7 11,5

S  ngày sau tr ng 42 15,0 16,8 16,0 16,3 15,7 16,5 16,0 16,3 15,8 18,5 16,3 18,7 16,3 18,2 16,5 17,2 16,3 16,2 15,5 17,8 15,0 16,7 15,8 15,8 15,8 15,3 17,0 16,7 17,2 18,8 16,8 17,8 16,7 16,3

49 18,5 19,3 18,2 16,2 18,5 18,3 17,5 18,3 17,5 22,3 18,7 19,2 18,8 20,2 20,5 17,5 18,0 18,0 19,8 21,5 17,8 20,5 18,0 18,7 17,8 18,5 18,2 19,3 18,8 22,7 18,0 18,5 19,2 19,5

35 13,3 13,7 12,5 16,3 13,5 14,2 13,3 13,2 13,8 16,7 13,7 16,7 14,8 16,2 13,3 15,7 14,2 13,0 12,3 17,0 12,8 14,3 12,5 12,8 13,8 12,2 14,5 13,7 13,7 16,7 15,2 13,5 14,2 14,7

56 21,8 21,3 20,0 20,8 20,2 19,8 20,0 20,5 20,0 24,7 21,0 21,3 21,5 21,5 20,7 21,3 22,2 20,2 21,3 21,2 21,0 21,2 20,0 20,8 20,8 20,7 21,2 22,7 20,7 25,7 20,0 19,2 23,2 20,2

56

30.00

D15

D504

25.00

D55

20.00

D50

D501

Động thái tăng trưởng số lá cây (lá)

) á l ( á

15.00

l

D404

ố S

D330

10.00

D58.2

5.00

D58.3

TH (đ/c)

0.00

28

35

42

49

56

Số ngày sau trồng (ngày)

ộ ưở ộ ố ổ ợ ố Hình 4.2 Đ ng thái tăng tr ủ ng s  lá c a m t s  t h p lai cà chua

ả ỏ ụ qu  nh  v  thu đông 2011.

ư ể ạ ạ ặ ồ Cũng nh  các lo i cây tr ng khác, đ c đi m lá, hình d ng lá và màu

ủ ư ặ ố ượ ở ặ ế ị ắ s c lá là đ c tr ng hình thái c a gi ng, đ c quy t đ nh b i đ c tính di

ủ ứ ủ ề ố ợ ơ truy n c a gi ng. Lá cây là c  quan có ch c năng quang h p c a cây. Nó

ấ ủ ế ọ ố ế ị đóng vai trò quan tr ng quy t đ nh đ n năng su t c a gi ng.

ơ ở ể ứ ộ ả ị ưở Nghiên c u đ ng thái ra lá là c  s  đ  xác đ nh kh  năng sinh tr ng,

ố ớ ạ ả ị ủ ứ ệ ề ả ố ố kh  năng thích  ng và ch ng ch u c a gi ng đ i v i đi u ki n ngo i c nh.

ể ạ ố ố ộ ườ ề Gi ng có s  lá trên thân chính nhi u, b  lá phát tri n m nh, lâu tàn th ng có

ợ ố ừ ả ự ữ ượ ổ ề ấ kh  năng quang h p t t t ợ  đó t ng h p và d  tr đ c nhi u ch t dinh

ấ ậ ấ ầ ồ ưỡ d ng cung c p cho cây tăng năng su t cây tr ng. Vì v y chúng ta c n tác

ợ ạ ệ ề ệ ậ ộ ỹ ưở ộ đ ng các bi n pháp k  thu t thích h p t o đi u ki n cho b  lá sinh tr ng và

ể ố phát tri n t ấ t nh t.

57

ả ấ ộ ưở ố Qua hình 4.2 và b ng 4.2.2 ta th y: Đ ng thái tăng tr ủ   ng s  lá c a

ổ ợ ở ạ ụ các t h p lai các giai đo n khác nhau thì khác nhau. Ở v  thu đông, sau

ủ ồ ố ổ ợ ộ ừ 28 ngày tr ng s  lá c a các t h p lai dao đ ng t 8,8 lá (D401) – 13,3

ứ ố ố Ở ế ầ (D506) lá, gi ng đ i ch ng TH là 11,5 lá. các tu n theo dõi ti p theo s ố

ế ầ ồ ố ộ   lá tăng nhanh và sau 5 tu n theo dõi (56 ngày sau tr ng) s  lá bi n đ ng

ả ừ ứ ố ố trong kho ng t 19,2 lá (D50) – 25,7 lá. Gi ng đ i ch ng có 20,2 lá sau 56

ổ ợ ấ ươ ề ố ồ ngày tr ng. Hai t h p lai D504 và D15 có s  lá nhi u nh t t ứ ng  ng là

24,7 và 25,7 lá.

ộ ố ặ ủ ể ấ ổ ợ 4.3 M t s  đ c đi m c u trúc cây c a các t h p lai

ề ừ ố ế 4.3.1 Chi u cao t g c đ n chùm hoa 1

ề ừ ố ệ ớ ố ố ế ầ Chi u cao t g c đ n chùm hoa đ u tiên có quan h  v i s  đ t và

ề ề ế ố ừ ố ế ầ ắ chi u dài đ t. N u chi u cao t g c đ n chùm hoa đ u tiên quá ng n thì

ặ ấ ả ầ ễ ị ệ ạ ậ ạ   ằ cây r m r p và chùm qu  đ u tiên n m sát m t đ t nên d  b  sâu b nh h i

ẽ ả ế ề ưở ớ ấ t n công. N u chi u cao này quá dài s   nh h ng t i các chùm hoa sau,

ấ ị ả ễ ị ổ ả ẫ ụ ế cây cao d  b  đ  làm r ng qu  d n đ n năng su t b  gi m.

ề ả ấ ừ ố ủ ế Qua b ng 4.3: Ta th y chi u cao cây t g c đ n chùm hoa 1 c a các

ỏ ụ ả ộ ừ ổ ợ t h p lai cà chua qu  nh  v  thu đông dao đ ng t 24,7 ­ 46,8 cm. Trong

ổ ợ ề ừ ố ế ấ ấ đó t h p lai có chi u cao t ứ ấ  g c đ n chùm hoa th  nh t th p nh t là D506

ổ ợ ứ ấ ơ ố ề   (24,7 cm), th p h n đ i ch ng TH (35,3 cm) là 10,6 cm. T  h p lai có chi u

ừ ố ứ ế ấ ấ ơ cao t ố    g c đ n chùm hoa th  nh t cao nh t là D404 (46,8 cm), cao h n đ i

ứ ch ng TH (35,3 cm) là 11,5 cm.

ố ố ừ ố ế ầ 4.3.2 S  đ t t g c đ n chùm hoa đ u tiên

ủ ừ ư ể ặ ặ ố Đây là đ c đi m đ c tr ng c a t ng gi ng tuy nhiên nó cũng có th ể

ổ ướ ữ ề ệ ộ ườ ị b  thay đ i d ủ i nh ng tác đ ng c a đi u ki n môi tr ng. S  đ t t ố ố ừ ố    g c

ế ề ầ ừ ố ứ ế ế đ n chùm hoa đ u liên quan đ n chi u cao t ấ    g c đ n chùm hoa th  nh t,

ủ ộ ứ ố s  nhánh và đ  c ng c a cây.

58

ố ố ừ ố ấ ủ ứ ế ả ấ Qua b ng 4.3 ta th y: S  đ t t g c đ n chùm hoa th  nh t c a các

ộ ừ ấ ả ố ổ ợ ổ ợ t h p lai dao đ ng t 9 ­ 12,7 đ t. T t c  các t ệ    h p lai trong thí nghi m

ố ố ổ ợ ứ ấ ố ơ ố ề đ u có s  đ t th p h n đ i ch ng TH (13 đ t). T  h p lai có s  đ t t ố ố ừ ố    g c

ấ ấ ấ ố ố ơ ố   ế đ n chùm hoa 1 th p nh t là D406 (9 đ t) và D505 (9 đ t) th p h n đ i

ố ố ổ ợ ứ ấ ố ố ố ch ng TH (13 đ t) là 4 đ t. T  h p lai có s  đ t cao nh t là D55 (12,7 đ t).

ổ ợ ể ả ặ ấ ả ỏ ủ B ng 4.3  Đ c đi m c u trúc cây c a các t  h p lai cà chua qu  nh

ụ v  Thu Đông 2011

ề Chi u cao

S  đ t t

ố ố ừ

ề Chi u cao

ừ ố ế   t  g c đ n

ố ế   g c đ n

Màu s cắ

M c đứ ộ

ể   Đ c đi m

D ngạ

cây cu iố

THL

chùm hoa 1

chùm hoa

phân cành

n  hoaở

chùm hoa

cùng (cm)

D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331

(cm) 34,3 34,2 32,5 32,8 38,7 38,3 31,8 30,3 34,2 37,8 38,2 34,5 34,5 30,8 36,5

1 10,8 11,5 11,2 9,8 11,0 11,5 11,2 11,7 10,7 12,3 12,0 12,5 10,5 10,7 11,5

116,3 121,7 117,0 109,2 120,8 115,0 118,3 113,7 126,8 160,8 131,5 115,8 133,0 120,8 126,2

Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh bt Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ

TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT

ĐG ĐG ĐG TG TG ĐG ĐG ĐG ĐG PT TG TG TG TG TG

Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán r ngộ Cao tán r ngộ Cao tán r ngộ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ ấ   Th p tán

D502

38,5

10,3

118,3

Xanh đ mậ

TT

ĐG

h pẹ ấ Th p tán

D55

29,0

12,7

119,0

Xanh đ mậ

TT

TG

D56 D505

34,5 28,2

10,0 9,0

113,3 132,8

Xanh đ mậ Xanh bt

TT TT

TG PT

h pẹ Cao tán r ngộ Cao tán h pẹ ấ   Th p tán

D506

24,7

12,2

113,3

Xanh bt

TT

TG

D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54

37,7 46,8 37,3 39,0 31,8 38,5 31,7 26,8 39,2 37,0 26,3

11,3 12,2 11,8 12,0 9,0 10,7 11,7 11,7 12,0 11,3 9,2

125,8 132,3 126,2 119,7 124,2 120,3 110,5 114,5 133,7 207,8 94,2

Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh đ mậ Xanh bt Xanh bt Xanh bt

h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán r ngộ Cao tán r ngộ ấ Th p tán

TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT TT

ĐG TG TG ĐG ĐG TG TG TG TG TG TG

59

26,5 36,3 35,3

11,0 12,5 13,0

88,5 123,8 123,3

Xanh bt Xanh đ mậ Xanh đ mậ

h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ Cao tán h pẹ

TT TT TT

TG TG TG

D50 D58.1 TH (dc) ề 4.3.3 Chi u cao cây

ể ệ ủ ề ể ặ ặ ố ọ Chi u cao cây là đ c tính quan tr ng th  hi n đ c đi m c a gi ng.

ộ ấ ớ ế ố ụ ể ặ ạ ả ự Đ c đi m này ph  thu c r t l n vào các y u t ấ    ngo i c nh. D a vào đ y

ể ượ ự ố ớ ứ ủ ề chúng ta có th  đánh giá đ ệ   ố c s  thích  ng c a gi ng đ i v i đi u ki n

ậ ợ ạ ả ư ệ ể ằ ỹ ngo i c nh nh m đ a ra các bi n pháp k  thu t h p lý đ  khai thác tri ệ   t

ấ ủ ố ể ề đ  ti m năng, năng su t c a gi ng.

ừ ả ấ ổ ợ ề ả ỏ T  b ng 4.3 ta th y: Các t h p lai cà chua qu  nh  có chi u cao cây

ừ ổ ợ ề ấ ấ ộ dao đ ng t 88,5 – 207,8 (cm). T  h p lai có chi u cao cây th p nh t là

ổ ợ ứ ấ ơ ố D50 (88,5 cm) th p h n đ i ch ng TH (123,3cm) là 34,8 cm. T  h p lai có

ứ ề ấ ơ ố chi u cao cây cao nh t là D15 (207,8cm) cao h n đ i ch ng TH là 84,5 cm.

ộ ố ở ể ạ ặ 4.4 M t s  tính tr ng hình thái và đ c đi m n  hoa

4.4.1 Màu s c láắ

ấ ữ ụ ạ ủ ế ơ ổ ợ ơ Lá là c  quan t ng h p ch t h u c  ch  y u trong cây. L c l p là

ư ế ễ ắ ặ ủ ừ   ợ ơ ự n i tr c ti p di n ra quá trình quang h p. Màu s c lá là đ c tr ng c a t ng

ố ả ố gi ng, nó cho chúng ta bi ế ượ t đ ợ ủ c kh  năng quang h p c a gi ng đó. Thông

ườ ế ậ ườ ượ th ng lá có màu xanh đ n xanh đ m th ng có hàm l ệ ụ ng di p l c cao

ễ ạ ợ ơ ơ h n và quang h p di n ra m nh h n.

ủ ấ ắ ổ ợ ủ ế Qua theo dõi chúng tôi th y màu s c lá c a các t h p lai ch  y u là

ộ ố ổ ợ ư ậ màu xanh đ m. M t s  t h p lai có màu xanh nh  D505, D506, D407,

ư ậ ấ ả ổ ợ ệ D15, D504, D54, D50. Nh  v y t t c  các t ề    h p lai trong thí nghi m đ u

ợ ố ả có kh  năng quang h p t t.

ứ ộ 4.4.2 M c đ  phân cành

̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣   M c đô phân canh phu thuôc vao đăc điêm cua giông, điêu kiên ngoai

60

̀ ́ ́ ậ ỹ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ canh và k  thu t chăm soc. Trong vu Thu Đông 2011 điêu kiên th i tiêt trong

̃ ạ ưở ̣ ợ ể ̉ giai đo n cây sinh tr ạ ng, phát tri n m nh khá thuân l ́ i dân đên kha năng

̀ ổ ợ ố ổ ợ ứ ̉ phân canh cua các t h p lai nghiên c u, đa s  t ứ  h p lai có m c phân cành

ộ ố ổ ợ ư ứ ế ạ trung bình đ n khá. M t s  t h p lai có m c phân cành m nh nh  D52,

D15, D504, 505, ...

ạ 4.4.3 D ng chùm hoa

ề ủ ộ ả ụ ạ ấ ố D ng chùm hoa cà chua ph  thu c b n ch t di truy n c a gi ng.

ạ ả ọ ưở ớ ả ậ ả D ng chùm hoa có ý nghĩa quan tr ng  nh h ng t i kh  năng đ u qu ,

ể ủ ấ ớ ế ả ả ộ kh  năng phát tri n c a các qu  trên chùm và tác đ ng r t l n đ n năng

ấ ả ượ ố ượ ự ố su t, s n l ng cà chua. D a vào s  l ng hoa trên chùm, s  nhánh trên

ể ạ ỗ m i chùm hoa, ta có th  phân ra các d ng chùm hoa:

ộ ụ ạ ả ơ ỉ ể + D ng chùm hoa đ n gi n: là ki u chùm ch  có m t tr c chính, hoa

ụ ọ m c so le trên tr c.

ạ ườ + D ng chùm hoa trung gian: th ng phân thành 2 nhánh chính.

ứ ạ ề ạ + D ng chùm hoa ph c t p: chia thành nhi u nhánh.

ả ả ế ấ ổ ợ ụ ệ K t qu  b ng 4.3 cho th y các t h p lai trong thí nghi m v  thu

ệ ệ ả ấ ạ ấ ấ ạ   đông xu t hi n c  3 d ng chùm hoa, trong đó xu t hi n ít nh t là d ng

ứ ạ ả ở ứ ạ ơ chùm hoa ph c t p (D505 và D504), d ng chùm hoa đ n gi n m c trung

ổ ợ ồ bình (g m 11 t h p lai: D405, D406, D51, D52, D502, D503, D402, D08,

ề ạ ấ ổ ợ D09, D11, D12) và nhi u nh t là d ng chùm hoa trung gian (các t h p lai

ạ ứ ố ố còn l i và gi ng TH đ i ch ng).

ở ể ặ 4.4.4 Đ c đi m n  hoa

ữ ữ ủ ụ ọ ọ ố ố M c tiêu c a ch n gi ng không nh ng là ch n nh ng gi ng có năng

ấ ố ẩ ấ ữ ậ ọ ở su t cao, ph m ch t t ố t mà còn ch n nh ng gi ng n  hoa t p trung, chín

ế ượ ạ ả ậ t p trung giúp ti ệ t ki m đ c công thu ho ch và gi ấ i phóng đ t nhanh.

ấ ấ ả ổ ợ ề ậ ở Qua theo dõi chúng tôi th y t t c  các t h p lai đ u n  hoa t p

61

trung.

ạ ủ ộ ố ệ ễ ổ ợ 4.5 Tình hình nhi m virus và m t s  sâu b nh h i c a các t h p lai

ộ ồ trên đ ng ru ng

ễ 4.5.1 Tình hình nhi m virus

ộ ế ố ả ệ ạ ưở ế ớ ự ấ Sâu b nh h i là m t y u t nh h ng tr c ti p t i năng su t và

ấ ượ ủ ồ ch t l ng c a cây tr ng nói chung và cây cà chua nói riêng. Cà chua là kí

ủ ủ ể ề ạ ặ ệ ệ ệ ch  c a nhi u loài sâu b nh h i nguy hi m đ c bi t là b nh héo xanh,

ố ươ ấ ệ ạ ớ xoăn lùn do virus, m c s ắ ng, ph n tr ng…gây thi t h i l n. Chính vì th ế

ọ ạ ữ ụ ủ ệ ọ ố ố m c tiêu c a ch n gi ng hi n nay không nh ng ch n t o ra các gi ng có

ấ ố ẩ ấ ệ ả ố năng su t cao, ph m ch t t t mà còn có kh  năng kháng sâu b nh t t.

ủ ệ ồ ọ ở ệ ộ B nh virus c a cây tr ng h  cà, Vi t Nam, Bùi Văn Ích và c ng s ự

ứ ả ướ ề ệ ầ ố ế (1970) đã công b  k t qu  nghiên c u b c đ u v  b nh xoăn lá cà chua.

ả ủ ế ệ ạ ọ ị Tác gi xác đ nh đó là b nh virus lo i hình ch  y u là ng n vàng, mép lá

ọ ề cong lên, lan truy n qua b  ph n ấ Bemisa spp.

ữ ể ệ ệ ạ ạ ộ B nh virus h i cà chua là m t trong nh ng b nh h i nguy hi m làm

ấ ả ừ ấ ậ gi m năng su t cà chua t 30 – 80%, th m chí không cho năng su t. Cây cà

ở ẹ ẫ ễ ế ả ạ ầ ễ chua nhi m vius, giai đo n đ u n u nhi m nh  v n có kh  năng sinh

ưở ị ố ứ ể ậ ố ố tr ả ế ng phát tri n, ra hoa đ u qu . N u gi ng có s c ch ng ch u t t và đ ượ   c

ầ ủ ư ể ễ ẫ ấ chăm sóc đ y đ  thì cây v n có th  cho năng su t. Nh ng khi cây nhi m virus

ứ ặ ế ế ả ẫ ả ọ ả   m c n ng, cây có lá và ng n xoăn kh m, bi n vàng d n đ n gi m kh  năng

ợ ỉ ưở ẽ ưở ẽ quang h p, đ nh sinh tr ừ ng s  ng ng tăng tr ế   ng, cây s  không ra hoa k t

ả ượ ữ ạ ấ ườ ấ ụ qu  đ c, nh ng chùm hoa trên cùng h t ph n th ng b t d c.

ố ệ ấ ừ ầ ể ầ ậ Qua s  li u theo dõi có th  nh n th y t l n theo dõi đ u tiên đã

ộ ố ổ ợ ệ ễ ấ ở ạ ẹ ớ ỉ ệ xu t hi n m t s  t h p lai nhi m virus d ng nh  v i t  l ấ  % th p nh ư

ộ ổ ợ ễ ệ ấ ộ D404, D330, D11 (4,55%), có m t t h p lai xu t hi n m t cây nhi m virus

ặ ộ ở ầ ỉ ệ Ở ạ thu c d ng n ng ứ  tu n theo dõi th  2 là D330 (t  l 4,55%). ầ    các l n

62

ư ế ầ ứ   ệ theo dõi ti p theo ( 37 – 44 ngày) thì b nh virus h u nh  không tăng, ch ng

ứ ữ ồ ố ố ị ỏ ệ t b nh không b  lây lan gi a các cây. Gi ng đ i ch ng Thúy H ng không

ễ ờ ị b  nhi m virus trong th i gian này.

ộ ố ệ ạ 4.5.2 M t s  sâu b nh h i khác

ả ọ ấ ượ ụ ề ạ ộ Cà chua thu c lo i cây b i, thân m m, qu  m ng, ch t l ng qu ả

ố ượ ủ ệ ề ạ ngon là đ i t ng c a nhi u lo i sâu b nh. Tuy nhiên do quá trình chăm sóc

ờ ế ệ ề ậ ợ ệ ả ưở ố t t và đi u ki n th i ti t thu n l i nên ngoài b nh virus thì  nh h ủ   ng c a

ệ ể sâu b nh khác không đáng k .

ổ ợ ủ ệ ễ ả B ng 4.4  Tình hình nhi m b nh virus c a các t  h p lai cà chua qu ả

ụ ỏ ồ ộ nh  trên đ ng ru ng v  thu đông 2011

L n theo dõi sau tr ng ( ngày )(%)

ầ 30

37

44

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506

Nhẹ ­ ­ ­ ­ ­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­

N ngặ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­

Nhẹ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

N ngặ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

Nhẹ ­ ­ ­ ­ ­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ 4,55 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

N ngặ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

63

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34

­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­

­ 4,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­

D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c) ự ế Qua th c t

­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­  theo dõi đ ng ru ng cho th y,

­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ệ   ầ  giai đo n đ u xu t hi n

ộ ồ ấ ở ấ ạ

ư ạ ặ ả ờ ị ưở ồ sâu xám h i cây non nh ng đã tr ng d m k p th i nên không  nh h ng t ớ   i

ậ ộ ụ ệ ệ ả ấ ả ạ m t đ  cây trên ô thí nghi m. Giai đo n có qu  xu t hi n sâu đ c qu . Tuy

ứ ộ ủ ệ ổ ợ ỏ ấ ẹ ễ nhiên m c đ  nhi m b nh c a các t ả  h p lai cà chua qu  nh  r t nh  nên

ư ả ưở ớ ấ ủ ổ ợ ầ h u nh  không  nh h ng t i năng su t c a các t h p lai.

ế ố ấ ấ ấ 4.6 Năng su t và các y u t c u thành năng su t.

ế ố ấ ữ ấ ố Năng su t và các y u t ấ ủ  c u thành năng su t c a gi ng là nh ng ch ỉ

ệ ể ả ơ ộ tiêu giúp cho chúng ta có th  đánh giá m t cách hoàn thi n h n kh  năng

ố ớ ạ ả ủ ứ ề ạ ố ỉ ệ thích  ng c a gi ng đ i v i đi u ki n ngo i c nh bên c nh các ch  tiêu v ề

ưở ấ ượ ớ ả ộ sinh tr ng. Ngoài ra cùng v i ch t l ấ ng qu  năng su t là m t trong 2

ệ ầ ấ ọ ế ố y u t ế   ả  quan tr ng hàng đ u mà các nhà s n xu t quan tâm trong vi c quy t

ấ ủ ư ả ấ ố ị đ nh có đ a gi ng vào s n xu t hay không. Năng su t c a cây cà chua đ ượ   c

ề ủ ở ặ ủ ư ể ố ộ ị ề   ki m soát b i đ c tr ng di truy n c a gi ng và ch u tác đ ng c a các đi u

ạ ả ế ộ ệ ưỡ ư ệ ậ ỹ ki n ngo i c nh, ch  đ  dinh d ng cũng nh  bi n pháp k  thu t canh tác.

ấ ủ ụ ố ộ ợ ổ ộ ỉ ế   Năng su t c a gi ng là m t ch  tiêu t ng h p, ph  thu c vào các y u

ư ỉ ệ ậ ố ượ ấ ố ấ t c u thành năng su t nh  t  l ả  đ u qu , kh i l ng trung bình qu , s ả ố

64

ụ ụ ả ả ố qu  trên cây, s  chùm qu  trên cây… V  thu đông là v  chính nên nó có

ậ ợ ề ệ ậ ưở ụ ể đi u ki n khí h u thu n l i cho sinh tr ơ ng, phát tri n h n v  xuân hè, vì

ấ ẽ ế ế ấ ấ ẫ ơ ỉ th  năng su t s  cao h n, d n đ n các ch  tiêu c u thành năng su t cũng

ơ ỉ ở ụ ệ ắ ượ ệ ữ ố cao h n các ch  tiêu này v  xuân hè. Vi c n m đ c m i liên h  gi a các

ưở ạ ả ủ ề ớ ế ố ế ố y u t ả  và  nh h ệ ng c a đi u ki n ngo i c nh t i các y u t đó vào các

ữ ẽ ể ạ ộ giai đo n khác nhau s  giúp chúng ta có th  có nh ng tác đ ng theo h ướ   ng

ợ ạ ệ ả ế ơ có l ầ i, góp ph n mang l i hi u qu  kinh t cao h n.

ỷ ệ ậ ổ ợ 4.6.1 T  l ả ủ  đ u qu  c a các t h p lai

ỷ ệ ậ ế ố ấ ủ ế ị ế ố T  l ả  đ u qu  là y u t quy t đ nh đ n năng su t c a các gi ng cà

ố ỷ ệ ậ ả chua. Các gi ng cà chua khác nhau thì có t đ u qu  khác nhau. Cây cà l

ồ ở ờ ụ ề ệ ậ ỷ ệ ậ chua tr ng các đi u ki n khí h u, th i v  khác nhau thì có t đ u qu l ả

ỷ ệ ậ ả ủ ừ ể ặ ố ỉ khác nhau. T  l ề    đ u qu  c a t ng gi ng không ch  là đ c đi m di truy n

ụ ẽ ề ệ ặ ố ộ ấ ủ ừ c a t ng gi ng mà còn ph  thu c r t ch t ch  vào đi u ki n môi tr ườ   ng

ệ ộ ộ ẩ ưỡ ư nh  nhi t đ , đ   m, dinh d ng….

ỷ ệ ậ ổ ợ ả ủ ả B ng 4.5.1 T  l ả ỏ  đ u qu  c a các t  h p lai cà chua qu  nh

Chùm 2 103,9 98,3 94,6 96,3 94,4 99,1 98,9 99,4 86,8 94,8 90,9 98,2 80,9 96,4 93,3 93,6 97,4 94,7 104,2 95,2

ụ v  Thu Đông 2011

Ả T  L  Đ U QU  (%) Chùm 4 93,3 94,3 90,0 94,1 83,7 90,7 91,7 98,5 93,6 89,5 83,7 88,9 89,2 97,0 85,2 95,9 97,4 83,8 92,6 98,2

Ỉ Ệ Ậ Chùm 3 94,6 94,1 81,5 97,5 90,4 96,3 90,0 93,9 91,4 97,0 70,5 95,3 76,7 91,3 83,0 95,5 93,2 92,8 93,4 96,1

Chùm 1 98,3 89,0 89,5 97,8 93,7 94,8 97,0 97,9 98,2 97,2 90,7 100,0 91,5 92,6 92,9 95,5 96,7 98,7 95,2 86,7

THL D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Chùm 5 89,7 79,6 83,5 95,6 83,8 83,1 93,9 94,0 97,6 86,0 61,5 95,8 88,7 91,8 89,7 86,6 94,6 91,7 96,7 85,8

TB 96,0 91,1 87,8 96,3 89,2 92,8 94,3 96,7 93,5 92,9 79,4 95,6 85,4 93,8 88,8 93,4 95,9 92,3 96,4 92,4

65

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34

D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1 TH (đ/c)

91,6 89,2 93,8 93,1 94,7 92,3 93,5 98,2 93,3 97,9 97,6 94,8 98,3 95,1

84,9 76,4 75,3 90,2 88,5 84,3 93,3 100,0 93,4 99,4 100,0 93,9 97,1 96,3

74,0 80,0 69,6 83,5 88,5 86,3 90,7 100,0 96,5 93,9 97,2 86,4 97,6 88,7

79,3 70,2 71,9 89,5 86,0 92,1 91,3 97,5 94,3 98,5 88,3 80,0 90,7 87,7

77,3 61,9 81,8 83,5 84,9 68,1 78,5 100,0 98,2 94,0 86,7 76,2 94,5 82,9

81,4 75,5 78,5 88,0 88,5 84,6 89,5 99,1 95,1 96,7 94,0 86,3 95,7 90,1

ệ ỷ ệ ậ ả Trong thí nghi m, chúng tôi theo dõi t đ u qu  trên 5 chùm hoa l

ể ị ỷ ệ ậ ổ ợ ầ đ u và tính trung bình đ  xác đ nh t ả ủ  đ u qu  c a các t l h p lai. T  l ỷ ệ

ể ự ế ị ả ả ố ượ ậ đ u qu  quy t đ nh s  qu  trên các chùm, có th  d  đoán đ ấ   c năng su t

ươ ờ ụ ủ ẩ ố ố th ng ph m c a gi ng. Các gi ng khác nhau, các th i v  khác nhau thì có

ỷ ệ ậ ứ ề ả ả ộ t đ u qu  khác nhau. Đi u đó ch ng t l ỏ ỷ ệ ậ  l ụ  đ u qu  ph  thu c vào t

ạ ả ủ ệ ề ể ố ặ đ c đi m c a gi ng và đi u ki n ngo i c nh

ố ệ ụ ả ỷ ệ ậ Qua b ng s  li u 4.5.1 ta th y ấ ở v  thu đông t ả ủ  đ u qu  c a các t l ổ

ừ ỷ ệ ậ ả ủ ợ h p lai khá cao, t 75,5% ­ 99,1%. T  l đ u qu  c a các chùm khác nhau

ờ ế ệ ề ậ ủ ừ ậ ầ cũng khác nhau, do đi u ki n th i ti ả ủ   t, khí h u c a t ng l n đ u qu  c a

ườ ỷ ệ ậ ả ươ ơ ố ừ t ng chùm. Thông th ng chùm 1 có t đ u qu  t l ớ   ng đ i cao h n so v i

ổ ợ ỷ ệ ậ ả ấ ấ các chùm sau. T  h p lai có t đ u qu  th p nh t là D404 (75,5%). Các t l ổ

ỷ ệ ậ ả ấ ợ h p lai có t l đ u qu  cao là D505 (96,4%), D15 (96,7% ), cao nh t là t ổ

ả ớ ậ ứ ố ỷ ệ ậ ợ h p lai D59 đ u qu  t ố i 99,1%. Gi ng đ i ch ng TH có t đ u qu l ả

ươ t ố ng đ i cao ( 90,1%).

ố ả 4.6.2  S  chùm qu  trên cây

ể ệ ấ ủ ả ố ố ề S  chùm qu  trên cây th  hi n ti m năng năng su t c a gi ng, n u s ế ố

ề ề ả ấ ố ượ l ng chùm qu  trên cây nhi u thì gi ng có ti m năng năng su t cao và ng ượ   c

66

i. ạ l

ấ ố ủ ả ả ổ ợ Qua b ng 4.5.2 ta th y s  chùm qu  trên cây c a các t h p lai trong

ộ ừ ổ ợ ả ố ụ v  thu đông dao đ ng t ấ    21 ­ 32,3 chùm. T  h p lai có s  chùm qu  ít nh t

ổ ợ ứ ấ ơ ố là D504 (21 chùm) th p h n đ i ch ng TH (27,3) là 6,3 chùm. T  h p lai có

ứ ề ấ ả ơ ố ộ   ố s  chùm qu  nhi u nh t là D15(32,3) cao h n đ i ch ng TH 5 chùm. M t

ư ề ả ố ố ổ ợ s  t h p lai có s  chùm qu  trên cây nhi u nh : D59 (29,5 chùm), D55

(30,3 chùm), D404 (31 chùm).

ố ả 4.6.3  S  qu  trên cây

ụ ả ả ố ộ ố ố S  qu  trên cây ph  thu c vào s  chùm qu  trên cây, s  hoa trên

ỷ ệ ậ ả ủ ườ ả ố ỏ chùm và t đ u qu  c a các chùm hoa. Th l ng thì gi ng qu  nh  có s ố

ọ ạ ủ ụ ề ả ả ố ơ ố qu  trên cây nhi u h n gi ng qu  to. M c tiêu c a ch n t o gi ng là làm

ả ề ọ ạ ố ượ ả ả ố sao t o ra các gi ng hài hòa c  v  tr ng l ng qu  và s  qu  trên cây đ ể

ấ ượ ạ ấ ố ố ả ẹ ẫ gi ng đ t năng su t cao, ch t l ng t t và m u mã qu  đ p.

ả ấ ổ ợ ỏ Qua b ng 4.5.2 ta th y: Các t ả  h p lai cà chua qu  nh  tham gia thí

ố ả ề ệ ề ộ ừ ả nghi m đ u có s  qu  trên cây nhi u dao đ ng t ổ ợ    132,3 ­ 319,7 (qu ). T  h p

ứ ả ấ ấ ấ ả ố ố ơ lai có s  qu  trên cây th p nh t là D54 (132,3 qu  ) th p h n đ i ch ng TH

ả ổ ợ ả ấ ả ố (282,3 qu ) là 150 qu . T  h p lai có s  qu  trên cây cao nh t là D404 (319,7

ộ ố ổ ợ ư ề ả ả ố qu ). M t s  t ả    h p lai có s  qu  trên cây nhi u nh : D58.3 (306 qu  ),

ả ả ả ả   D58.1 (304,5 qu ), D51 (301,2 qu ), D402 (307,3 qu ), D15 (300,2 qu ),

D403 (300,5 qu  ).ả

ố ượ ả 4.6.4 Kh i l ng trung bình qu

ớ ố ế ị ả ộ ọ ỉ Đây là m t ch  tiêu quan tr ng cùng v i s  qu  trên cây quy t đ nh

ấ ủ ư ề ế ả ố ộ ố năng su t c a m t gi ng. N u s  qu  trên cây nhi u nh ng kh i l ố ượ   ng

ả ấ ượ ạ ố ư ả trung bình qu  th p hay ng i s  qu  trên cây ít nh ng kh i l ố ượ   ng c l

ấ ủ ả ớ ố trung bình qu  l n thì năng su t c a gi ng cũng không cao. Cho nên chúng

ế ợ ế ố ữ ầ ta c n k t h p hài hoà gi a 2 y u t này.

67

ố ượ ụ ả ả ấ ộ Kh i l ữ ng trung bình qu  không nh ng ph  thu c vào b n ch t di

ề ủ ạ ả ụ ề ề ệ ố ộ ế   truy n c a gi ng mà còn ph  thu c nhi u vào đi u ki n ngo i c nh. N u

ư ưở ậ ợ ề ệ ể nh  cây sinh tr ng trong đi u ki n thu n l ậ i, quá trình v n chuy n các

ợ ừ ẩ ả ễ ậ ợ ề ể ố ả ả s n ph m quang h p t lá v  qu  di n ra thu n l i thì qu  phát tri n t t và

ạ ượ ủ nhanh chóng đ t đ c kích th ướ ố c t i đa c a chúng.

ố ượ ả ấ ả ủ ổ ợ Qua  b ng 4.5.2 ta th y kh i l ng trung bình qu  c a các t h p lai

ụ ộ ừ ố ượ trong v  thu đông dao đ ng t ổ ơ  8 – 16,8 (g). T  h p lai có kh i l ng trung

ố ượ ứ ố ố ả bình qu  nh  là ỏ D58.2 (8g). Gi ng đ i ch ng TH có kh i l ng trung bình

ổ ợ ố ượ ạ ả ấ ả qu  khá cao đ t 11,5(g). T  h p lai có kh i l ng trung bình qu  cao nh t là

ổ ợ ố ượ ố ơ D54 (16,8g). Các t h p lai có kh i l ứ   ả ớ ng trung bình qu  l n h n đ i ch ng

TH là: D405 (12g), D506 (11,75g), D504 (15,5g), D50 (12,5g), D56 (12g),

D58.1 (12,5g)

ấ ể 4.6.5 Năng su t cá th

ố ớ ể ấ ấ ọ ọ ố ỉ Năng su t cá th  là ch  tiêu r t quan tr ng đ i v i nhà ch n gi ng và

ụ ủ ườ ả ụ ể ấ ấ ộ ố là m c tiêu cu i cùng c a ng i s n xu t. Năng su t cá th  ph  thu c vào

ề ủ ế ố ấ ụ ố ộ ặ đ c tính di truy n c a gi ng, ph  thu c vào các y u t ấ    c u thành năng su t

ư ố ố ượ ả ụ ả nh : S  qu  trên cây, kh i l ộ   ng trung bình qu , ngoài ra nó còn ph  thu c

ạ ả ệ ề ậ ỹ vào đi u ki n ngo i c nh và k  thu t chăm sóc.

ế ố ấ ấ ủ ổ ợ ả B ng 4.5.2 Các y u t  c u thành năng su t c a các t  h p lai cà chua

ả ỏ ụ qu  nh  v  thu đông 2011

ố ả

STT

S  qu / cây

KLTB qu  (g)ả

NSCT(g)

THL

D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503

1 2 3 4 5 6 7 8 9

ố   S  chùm qu /câyả 27,0 26,2 27,8 28,2 27,3 27,8 24,0 23,3 25,5

9,5 10,0 9,8 8,0 10,0 9,8 9,8 9,5 10,0

2709,1 2731,7 2843,8 2246,7 2990,0 2822,6 2936,4 2002,9 2688,3

285,2 273,2 291,7 280,8 299,0 289,5 301,2 210,8 268,8

68

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505

21,0 26,2 27,3 26,0 25,3 27,7 24,2 30,3 27,7 27,5

15,5 9,5 9,0 10,5 9,5 10,0 10,0 10,8 12,0 9,5

4373,6 2694,8 2740,5 2948,8 2599,8 2793,3 2371,7 3135,4 3438,0 2650,5

282,2 283,7 304,5 280,8 273,7 279,3 237,2 291,7 286,5 279,0

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407

27,3 29,3 31,0 27,7 28,3 23,7 29,3 28,8 29,5 26,2

11,8 10,5 9,5 11,0 12,0 9,5 10,8 10,0 11,5 11,0

2034,7 3227,0 3036,8 3305,5 3248,0 2376,6 3158,7 2970,0 3344,6 2916,8

173,2 307,3 319,7 300,5 270,7 250,2 293,8 297,0 290,8 265,2

30 31 32 33

D15 D54 D50 D58.1

32,3 22,0 25,7 29,8

11,0 16,8 12,3 12,5

3301,8 2216,6 2031,5 3825,0

300,2 132,3 165,8 306,0

34

TH (đ/c)

27,3

11,5

3108,8

270,3

69

ủ ổ ợ ộ ừ ấ T  bừ ảng 4.5.2 ta th y: NSCT c a các t h p lai dao đ ng t 2002,9­

ổ ợ ấ ố ố   4373,6(g).  T  h p   lai   có  NSCT   cao  nh t   là  D504  (4373,6g).  Gi ng  đ i

ộ ố ổ ợ ứ ơ ch ng TH có NSCT là 3246,8g. M t s  t ố    h p lai có NSCT cao h n đ i

ứ ư ch ng nh : D59 (3344,6g), D403 (3305,5g), D56 (3438g), D58.1 (3825g),

D15

D504

D404

D506

D55

D15 (3301,8), D405 (3248g).

KL(g)

D54

D56

D58.1

4500.00 4000.00 3500.00 3000.00 2500.00 2000.00 1500.00 1000.00 500.00 0.00

1

D59

TH (đ/c)

THL

ộ ố ổ ợ ể ủ ấ Hình 4.3 Năng su t cá th  c a m t s  t ả ỏ  h p lai cà chua qu  nh

ụ v  Thu Đông 2011

ả ủ ể ặ ổ ợ ỏ ụ ả 4.7  Đ c đi m hình thái qu  c a các t h p lai cà chua qu  nh  v  thu

đông năm 2011

ấ ượ ể ặ ữ ả ỉ Đ c đi m hình thái và ch t l ọ   ng qu  là nh ng ch  tiêu quan tr ng

ị ủ ả ế ị ể ế ẩ ặ ấ quy t đ nh đ n giá tr  c a s n ph m. Đ c đi m hình thái và c u trúc qu ả

ượ ở ặ ế ị ủ ố ồ ờ đ ề c quy t đ nh b i  đ c tính di truy n c a gi ng  đ ng th i  cũng ph ụ

ạ ả ị ươ ệ ề ả ộ thu c vào đi u ki n ngo i c nh. Qu  cà chua có giá tr  th ẩ ng ph m cao

70

ộ ắ ể ề ặ ả ắ ạ ỏ ả đòi h i ph i có các đ c đi m v  hình d ng, màu s c và đ  ch c qu .

ộ ố ặ ổ ợ ả ủ ể ả B ng 4.6 M t s  đ c đi m hình thái qu  c a các t  h p lai cà chua qu ả

ỏ ụ nh  v  thu đông năm 2011

Số  ngăn  h t/quạ ả

Số  h t/quạ ả

STT

THL

H(cm) D(cm)

Đ  dàyộ   ả ị th t qu

I(cm)

ộ ủ   Đ  tách c a ờ ầ t ng r i

Màu s cắ   vai quả Xanh  đ mậ

27,4

­

1

D12

3,3

2

0,32

2

1,65

28,4

Xanh

+

2

D09

3,3

2,3

0,4

2

1,45

34,2

+

3

D08

3,2

2,2

0,32

2

1,49

26

Xanh Xanh  đ mậ

­

4

D58.2

3,1

2,2

0,38

2

1,37

26,8

Xanh

++

5

D318

3

2,2

0,44

2

1,38

39,2

Xanh

+

6

D11

3,3

2,3

0,32

2

1,45

33,8

Xanh

+

7

D51

2,9

2,2

0,25

1,32

2,3

37,4

Xanh

+

8

D52

3,2

2,4

0,34

2

1,32

86,6

Xanh

­

9

D503

2,6

2,7

0,3

2

0,99

88,8

Xanh

­

10

D504

2,9

3

0,32

2

1

37,8

+++

11

D329

3,1

2,3

0,46

2

1,38

35

­

12

D58.3

3,2

2,3

0,35

2

1,41

35,2

Xanh Xanh  đ mậ Xanh  đ mậ

+++

13

D328

3,2

2,3

0,41

2

1,38

37,4

Xanh

­

14

D330

3,2

2,2

0,28

2

1,44

44,8

­

15

D331

3,3

2,3

0,38

2

1,41

24,8

Xanh Xanh  đ mậ

+

16

D502

2,8

2,1

0,32

2

1,36

38,4

Xanh

+

17

D55

3,1

2,4

0,36

2,3

1,3

43,2

Xanh

++

18

D56

3,1

2,5

0,33

2,2

1,26

71

­

19

D505

2,9

2,9

0,33

2

1

75,8

Xanh Xanh  đ mậ

­

20

D506

2,6

2,7

0,33

2

0,99

33,2

Xanh

­

21

D402

3,3

2,5

0,3

2

1,34

Màu  s cắ   quả  chín Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  iươ t Đỏ  iươ t Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ

34,5

Xanh

++

22

D404

3,1

2,5

0,31

2

1,26

71

23

D403

3,3

2,4

0,37

1,42

2,2

28,6

++

24

D405

3,1

2,4

0,26

1,29

2

30,6

Xanh Xanh  đ mậ

+

25

D406

3,1

2,3

0,3

1,37

2

26,8

+

26

D401

3,1

2,4

0,31

1,28

2

52,4

Xanh Xanh  đ mậ

+

27

D501

3,2

2,2

0,47

1,48

2

39

+

28

D59

2,8

2,6

0,34

1,05

2

74,8

­

29

D407

2,6

2,6

0,37

1

2

67,6

­

30

D15

2,6

2,8

0,23

0,94

2,2

70,6

Xanh Xanh  đ mậ Xanh  đ mậ Xanh  đ mậ

­

31

D54

3,1

3,2

0,27

0,99

2,2

73,6

Xanh

­

32

D50

2,9

2,9

0,31

1

2,2

42

Xanh

­

33

D58.1

2,9

2,9

0,27

1

3,2

134,2

­

34

TH (đ/c)

3,4

2,3

0,34

1,48

33,2

Xanh Xanh  đ mậ

Đỏ  iươ t Đỏ  đ mậ Đỏ  iươ t Đỏ  đ mậ Đỏ  iươ t Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  đ mậ Đỏ  iươ t

++

2 ụ

ụ ụ Ghi chú: ­ Không tách (không r ng); + R ng ít; ++ R ng trung bình; +++

ụ ề R ng  nhi u

ắ ả 4.7.1 Màu s c vai qu  xanh

ủ ắ ả ặ ố ư Màu s c vai qu  khi xanh là đ c tr ng hình thái c a gi ng, ngoài ra thì

ấ ượ ế ư ề ả ị nó còn liên quan đ n ch t l ng qu  chín. Theo Ki u Th  Th , 1998 thì màu

ả ướ ấ ượ ở ế ữ ạ ắ s c qu  tr c khi chín có liên quan đ n ch t l ng giai đo n sau. Nh ng t ổ

ả ướ ắ ấ ượ ợ h p lai có màu s c qu  tr c khi chín có màu xanh thì ch t l ả ng qu  ngon

ữ ả ổ ợ ắ ả ắ ơ h n qu  có màu tr ng ngà. Nh ng t h p có màu s c vai qu  khi xanh có màu

ỏ ậ ấ ượ ậ xanh đ m thì khi chín có màu đ  đ m và ch t l ng tiêu dùng cao.

ế ả ấ ầ ổ ợ ề Nhìn vào b ng 4.6 ta th y h u h t các t h p lai theo dõi đ u có màu

ả ậ ắ s c vai qu  khi xanh là màu xanh và xanh đ m.

ả ắ 4.7.2 Màu s c qu  chín

ế ố ắ ế ị ị ươ ẩ ặ ả Màu s c qu  chín là y u t quy t đ nh giá tr  th ng ph m, đ c bi ệ   t

ả ỏ ươ ầ ố ớ đ i v i nhóm cà chua qu  nh  ăn t ỏ ậ   ả i thì yêu c u ph i có màu đ  đ m,

72

ậ ồ ề ẹ đ p và th t đ ng đ u nhau.

ủ ừ ư ư ả ắ ặ ố ị ả   Màu s c qu  khi chín là đ c tr ng c a t ng gi ng nh ng nó ch u  nh

ưở ệ ộ ắ ố ả h ủ ng c a nhi ắ t đ  không khí. Màu s c qu  xanh do s c t cholorphyll

ế ị ắ ố ỏ ế ị quy t đ nh, màu đ  do s c t lycopen quy t đ nh và màu vàng da cam do

ế ị ắ ố ế ị ắ ố s c t caroten quy t  đ nh, màu vàng do s c t Xanthophyll quy t  đ nh.

ỷ ắ ố ự Trong quá trình chín thì có s  phân hu  s c t cholorophyll thành lycopen và

0C thì thu n l

ắ ủ ả ấ caroten nên màu s c c a qu  m t đi. Khi nhi ệ ộ ừ t đ  t 12­28 ậ ợ   i

0C thu n l

ắ ố ệ ậ ợ cho vi c hình thành s c t lycopen, nhi ệ ộ ừ t đ  t 10­38 i cho s ự

0C thì s c t

ợ ắ ố ế ệ ộ ắ ố ổ t ng h p s c t caroten. N u nhi t đ  t>30 ự  caroten đ oc hình

ắ ố ặ ị ị ứ ế ả ỷ ề thành nhi u, s c t lycopen b   c ch  ho c b  phân hu  nên qu  có màu đ ỏ

vàng.

ủ ấ ả ả ắ ổ ợ Qua b ng 4.6 ta th y: Màu s c qu  khi chín c a các t h p lai khi

ị ế ủ ụ ợ ỏ ậ ề ề ấ ớ ườ chín đ u có màu đ  đ m. Đi u này r t ph  h p v i th  hi u c a ng i tiêu

ộ ố ổ ợ ỏ ươ ả ư dùng. M t s  t ắ  h p lai có màu s c qu  chín là đ  t i nh : D502, D503,

ứ ả ắ ố ố ồ D406. Gi ng đ i ch ng Thúy H ng có màu s c qu  khi chín là màu đ ỏ

t i.ươ

ạ ả 4.7.3 Hình d ng qu

ư ủ ạ ả ặ ố ượ ị Hình d ng qu  là đ c tr ng c a gi ng, nó đ c xác đ nh thông qua

ỉ ố ạ ả ch  s  hình d ng qu .

ỉ ố ự ể ạ ạ ả ả D a vào ch  s  hình d ng qu  có th  chia thành 3 d ng qu :

ạ ỉ ả ả I: Ch  tiêu hình d ng qu ạ I > 1,06: D ng qu  dài

ả ạ ả I=H/D ề H: Chi u cao qu I= 0,8 ­ 1,06: D ng qu  tròn

ườ ả

ả ẹ ạ I < 0,8: D ng qu  d t ả ạ ạ ổ ợ ệ ề ộ D: Đ ng kính qu  h p lai trong thí nghi m đ u thu c lo i d ng qu  tròn – qu ả Các t

ổ ợ ả ồ dài. Các t h p lai qu  tròn bao g m: D505, D506, D504, D15, D503, D407,

ổ ợ ả D54, D50, D58.1, D59. Các t h p lai qu  dài:   D405, D406, D51, D52,

D502,   D55,   D501,   D404,   D403,   D402,   D401,   D331,   D330,   D329,   D328,

73

ứ ố ố ộ   D318, D09, D08, D12, D11, D56, D58.2, D58.3. Gi ng đ i ch ng TH thu c

ả nhóm qu  dài.

ả ố ạ 4.7.4 S  h t trên qu

ấ ủ ừ ố ạ ụ ả ả ộ ỉ ố   S  h t trên qu  không ch  ph  thu c vào b n ch t c a t ng gi ng

ị ả ưở ạ ả Ở ề ấ ớ ủ ệ ề mà còn ch u  nh h ng r t l n c a đi u ki n ngo i c nh. ệ    đi u ki n

ệ ộ ậ ợ ễ ấ ố ả ẽ ề nhi t đ  thu n l ụ i quá trình th  ph n di n ra t ạ   t thì qu  s  có nhi u h t,

ệ ộ ậ ợ ố ạ ả ẽ ơ ế còn n u nhi t đ  không thu n l i thì s  h t trên qu  s  ít h n.

ố ớ ỏ ả ụ ả ằ ấ ươ Đ i v i cà chua qu  nh  s n xu t nh m m c đích ăn t ố ạ   i thì s  h t

ả ố ườ ả trong qu  càng ít càng t ị ế t. Th  hi u ng i tiêu dùng thích qu  cà chua có

ặ ạ ạ h t ho c không h t.

ế ả ấ ầ ổ ợ ả Qua b ng 4.6 ta th y h u h t các t ố ạ  h p lai có s  h t trên qu  dao

ả ừ ấ ạ ạ ộ đ ng   trong   kho ng   t ổ ợ   24,8   ­   134,2   (h t).   T   h p   lai   có   ít   h t   nh t   là

ạ ổ ợ ề ạ ạ D502(24,8 h t), t ố   ấ  h p lai có nhi u h t nh t là D58.1 (134,2 h t).  Đ i

ứ ạ ch ng TH có 32 h t.

ố ạ ả 4.7.5 S  ngăn h t trên qu

ố ượ ả ố ạ ạ ắ ộ ỉ S  l ng ngăn h t là ch  tiêu đánh giá đ  ch c qu . S  ngăn h t trên

ộ ớ ủ ố ươ ả ạ ế ị qu  và đ  l n c a ngăn h t có m i t ớ ng quan ngh ch v i nhau. N u qu ả

ề ạ ạ ố ỏ ượ ị có s  ngăn h t nhi u thì các ô h t nh  do đó l ả ng d ch qu  trong các ô

ế ề ẫ ươ ị ả ị ị ưở không nhi u d n đ n h ẩ ng v  và kh u v  b   nh h ợ   ng, không phù h p

ụ ươ ế ạ ả ố ớ v i m c đích ăn t ộ ỗ   i. Tuy nhiên n u s  ngăn h t trên qu  ít thì đ  r ng

ắ ủ ả ẽ ả ớ ế ả ẫ ả ả ộ ậ   qu  l n nên đ  ch c c a qu  s  kém d n đ n kh  năng b o qu n và v n

ể chuy n khó khăn.

ủ ế ủ ứ ấ ạ ố Qua nghiên c u chúng tôi th y, s  ngăn h t ch  y u c a các t ổ ợ    h p

ộ ố ổ ợ ứ ề ả ỏ ố lai cà chua qu  nh  nghiên c u đ u là 2 ngăn. M t s  t h p lai có s  ngăn

ư ơ ạ ớ h t l n h n 2 nh : D56 (2,2), D58.1 (3,2), D15 (2,2), D403 (2,2), D50 (2,2),

D54 (2,2), D55 (2,3), D407 (2).

74

ộ ị ả 4.7.6 Đ  dày th t qu

ị ử ụ ủ ả ả ộ ị Đ  dày th t qu  ngoài ý nghĩa làm tăng giá tr  s  d ng c a qu  còn là

ủ ả ắ ả ộ ộ ố ị ị ế ố y u t ữ  xác đ nh đ  ch c c a qu . Nh ng gi ng có đ  dày th t qu  cao

ườ ể ố ơ ả ả ậ ặ ả ớ th ng có kh  năng b o qu n và v n chuy n t ị   t h n. M t khác, l p th t

ị ử ụ ự ả ạ qu  càng dày giá tr  s  d ng càng cao và ngăn đ ng h t càng bé ch t l ấ ượ   ng

ươ ẩ th ng ph m càng cao.

ả ủ ả ấ ị ổ ơ ộ Qua b ng 4.6 ta th y: Đ  dày th t qu  c a các t ộ    h p lai dao đ ng

ả ừ ổ ợ ấ ả ộ ị trong kho ng t 0,23 ­ 0,47 (cm). T  h p lai có đ  dày th t qu  cao nh t là

ổ ợ ấ ộ ị D501 (0,47cm), t ả ấ  h p lai có đ  dày th t qu  th p nh t là D15 (0,23cm).

ả ạ ứ ặ ộ ố ị ệ Đ i ch ng TH có đ  dày th t qu  đ t 0,34cm. Đ c bi t có m t s  t ộ ố ổ ợ    h p

ả ấ ộ ị ư lai có đ  dày th t qu  r t cao nh  D318 (0,44 cm), D329 (0,46cm).

ờ ở ố ả ộ 4.7.7  Đ  tách r i cu ng qu

Ở ụ ờ ỳ ạ ả ộ ờ   ố ủ  v  Thu Đông, vào giai đo n cu i c a th i k  qu  chín r , do th i

ế ấ ộ ố ổ ợ ờ ủ ế ậ ầ ẫ ị ti t b t thu n nên t ng r i c a m t s  t ệ    h p lai b  tách d n đ n hi n

ượ ả ở ả ả ươ ụ ứ ộ ụ t ng r ng qu  ( ả  c  trên qu  chín và qu ể   ng). M c đ  r ng có th  là

ít (D405, D406, D51, D52, D502, D55, D501, D401, D09, D08, D11), r ngụ

ứ ố ố ổ ợ trung bình (D404, D403, D318, D56 và gi ng đ i ch ng TH). Hai t h p lai

ả ụ ề ấ ổ ợ D328 và D329 có t ỷ ệ  l qu  r ng nhi u nh t. Còn các t h p lai còn l ạ   i

75

ả ụ không r ng qu .

ấ ượ ể ỉ ả ặ 4.8 Ch  tiêu đ c đi m ch t l ng qu

ề ấ ượ ả ổ ợ ả ủ ộ ố ỉ B ng 4.7 M t s  ch  tiêu v  ch t l ng qu  c a các t  h p lai cà chua

THL

Kh u vẩ

ộ ướ

Đ

ị t th t qu

Độ  brix(%) 6,0 5,6 6,1 5,5 6,2 5,3 5,7 6,2 4,9 5,7 5,9 5,9 6,1 5,5 6,1 6,0 6,2 5,8 5,8 5,2 6,5 5,7 6,0 5,2 6,1 5,3 6,0 4,1 4,5 6,0 5,1 5,4 5,3

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33

D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503 D504 D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505 D506 D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407 D15 D54 D50 D58.1

ể   ặ Đ c đi m ả ị th t qu ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ắ ị ch c m n ắ ị ch c m n ị ắ ch c m n ị ắ ch c m n

Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ t nhƯớ ẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ẹ t nhƯớ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ẹ t nhƯớ ẹ t nhƯớ ẹ t nhƯớ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ẹ t nhƯớ t nhƯớ ẹ ẹ t nhƯớ Khô nhẹ

ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u Chua d uị Ng tọ Ng tọ ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m Ng tọ Ng tọ ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m ọ ậ Ng t đ m ọ ậ Ng t đ m Nh tạ Ng tọ Ng tọ ọ ị Ng t d u ọ ậ Ng t đ m ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u Chua d uị ọ ậ Ng t đ m Chua d uị Nh tạ Chua d uị

n t quứ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

76

ả ỏ ụ qu  nh  v  thu đông năm 2011

34

TH (đ/c)

ị ch c m n

Khô nhẹ

Chua d uị

0

5,6

ể ặ ị ả 4.8.1 Đ c đi m th t qu

ể ể ặ ả ộ ọ ị ỉ Đ c đi m th t qu  là m t ch  tiêu quan tr ng đ  đánh giá ch t l ấ ượ   ng

ả ượ ặ ả ị ứ ượ ể qu . Đ c đi m th t qu  đ c chia ra làm các m c sau: thô s ắ   ng, ch c

ắ ở ả ề ề ề ả ả ả ị ị m n, ch c b , m m m n, m m nát. Qu  m m nát thì kh  năng b o qu n và

ả ắ ượ ể ấ ợ ươ ậ v n chuy n r t kém. Qu  ch c s ng thì không phù h p ăn t i.

ể ế ể ặ ắ ả ề   Đ  đánh giá đ c đi m này chúng ta ti n hành c t đôi qu  theo chi u

ấ ấ ả ả ngang sau đó quan sát và đánh giá. Qua b ng 4.7 ta th y t t c  các t ổ ợ    h p

ệ ể ề ặ ả ắ ố ị ị ố   lai tham gia thí nghi m đ u có đ c đi m th t qu  là ch c m n. Gi ng đ i

ứ ể ả ắ ồ ị ị ặ ch ng Thúy H ng cũng có đ c đi m th t qu  là ch c m n.

ộ ướ ị ả 4.8.2 Đ t th t qu

ộ ướ ả ạ ộ ố ộ ị ỉ Đ ị   ạ t th t qu  là m t ch  tiêu bên c nh s  ngăn h t và đ  dày th t

ả ể ể ế ắ ả ộ ỉ qu  đ  đánh giá đ  ch c qu . Đ  đánh giá ch  tiêu này chúng ta ti n hành

ề ặ ắ ắ ả phân tích trong phòng: c t ngang qu , quan sát b  m t lát c t và đánh giá

ứ ộ ấ ướ ướ ẹ theo các m c đ :  R t t, t, khô nh , khô.

ế ả ấ ổ ợ ộ ướ ả ị ả Qua b ng k t qu  4.7 ta th y các t h p lai có đ t th t qu  chia

ẹ ồ ổ ợ thành 2 nhóm: Khô nh  g m các t h p lai D58.3, D58.2, D59, D58.1, D11,

D12, D08, D09, D318, D328, D329, D331, D401, D402, D403, D404, D501,

Ướ ẹ ồ D55, D407, D502, D504, D52, D51, D406, D405; t nh  g m các t ổ ợ    h p

ứ ố ồ   lai D56, D330, D50, D54, D503, D15, D506, D505. Đ i ch ng Thúy H ng

ộ ướ ả ị có đ ẹ t th t qu  là khô nh .

4.8.3 Kh u vẩ ị

ố ớ ị ế ẩ ả ỏ ọ ỉ Kh u v  n m là ch  tiêu quan tr ng đ i v i cà chua qu  nh  ph c v ụ ụ

ươ ị ế ẩ ợ ớ ườ ả ăn t ả i. Kh u v  n m ph i phù h p v i ng ấ   ư i tiêu dùng thì đ a ra s n xu t

77

ớ ượ ư ộ m i đ c  a chu ng.

ị ủ ẩ ượ ằ ả ượ Kh u v  c a cà chua đ c đánh giá b ng c m quan. Nó đ c chia ra

ườ

ữ ơ

ế ố

ọ ủ

ẩ ị

ượ l

ng đ

ng và axit h u c  trong qu  là y u t

quy đ nh kh u v  chua ng t c a qu

ủ ế

ườ

cà chua. Trong qu  cà chua có 5 ­ 6% ch t khô hòa tan ch  y u là đ

ng. Các axit

ọ ậ ọ ị ứ ạ ị ọ thành các m c sau: Ng t đ m, ng t, ng t d u, nh t, chua d u, chua .  Hàm

ế ả ổ ượ ườ ấ ữ ơ h u c  chi m kho ng 1/10 t ng l ng ch t khô. Đ ng Fructoza đóng góp vào

ề ơ ả ưở ề ơ ế ộ ộ ọ đ  ng t nhi u h n glucoza, axit citric có  nh h ng đ n đ  chua nhi u h n các

ượ ườ ả ấ ị axit khác. L ng đ ng cao, axit th p làm cho qu  cà chua có v  ng t, l ọ ượ   ng

ấ ả ị ượ ườ ườ đ ng th p axit cao làm cho qu  cà chua có v  chua, l ng đ ng và axit cùng

ả ấ ị ạ th p làm cho qu  cà chua có v  nh t.

ả ấ ổ ợ ầ ế ẩ ị ị Qua b ng 4.7 ta th y: Các t ọ    h p lai h u h t có kh u v  chua d u và ng t

ị ế ủ ợ ớ ề ườ ỉ ổ ợ ị d u. Đi u này phù h p v i th  hi u c a ng i tiêu dùng. Ch  có t h p lai D50

ẩ ị ạ ẩ ị ứ ố ồ ị và D506 có kh u v  nh t. Đ i ch ng Thúy H ng có kh u v  chua d u.

ộ ứ ả 4.8.4 Đ  n t qu

ứ ề ệ ả ậ ư   Nguyên nhân gây n t qu  là do các đi u ki n canh tác, khí h u nh :

ộ ề ệ ộ ả ề bón nhi u phân, t ướ ướ i n ổ ộ c hay thay đ i đ t ng t v  nhi t đ  làm qu  phát

ể ể ề ộ ọ ỉ tri n không đ u hay quá nhanh. Nó là m t ch  tiêu quan tr ng đ  đánh giá

ả ẫ m u mã qu .

ấ ả ế ả ả ấ ổ ợ Qua b ng k t qu  4.7 chúng ta th y: T t c  các t h p lai tham gia

ứ ề ị ứ ả nghiên c u đ u không b  n t qu .

ộ 4.8.5 Đ  Brix

ấ ượ ộ ỉ ả ượ Đ  Brix là ch  tiêu đánh giá ch t l ng qu  thông qua hàm l ấ   ng ch t

ư ủ ư ề ả ặ ộ ố ị ả   tan trong qu . Đ  bix là đ c tr ng di truy n c a gi ng nh ng nó ch u  nh

ạ ả ủ ề ế ờ ưở h ế ộ ng c a đi u kiên ngo i c nh và ch  đ  chăm sóc. N u trong th i gian thu

ờ ế ạ ớ ờ ư ộ ơ ho ch mà th i ti t khô thì đ  Bix cao h n so v i tr i m a.

ị ườ ệ ỏ ộ Hi n nay trên th  tr ớ   ả ng đòi h i cà chua ph i có đ  brix > 4% m i

ượ ườ ố ớ ứ đáp  ng đ ị ế c th  hi u ng ế ế   i tiêu dùng, còn đ i v i nhóm cà chua ch  bi n

78

ầ ộ ơ thì yêu c u đ  brix cao h n (> 4.5%).

ủ ả ộ ổ ợ ộ ấ Qua b ng 4.7 ta th y: Đ  brix c a các t h p lai dao đ ng trong

ổ ợ ả ấ ộ kho ng 4,1 ­ 6,5(%). T  h p lai có đ  Brix cao nh t là D402 (6,5), t ổ ợ    h p

ấ ả ấ ấ ộ ổ ợ ề ộ lai có đ  brix th p nh t là D59 (4,1). T t c  các t h p lai đ u có đ  Brix

79

ứ ạ ố ộ ồ >4%. Đ i ch ng Thúy H ng có đ  Brix đ t 5,6%.

ươ ộ ố ủ ữ ạ ổ ợ 4.9 Phân tích t ng quan gi a m t s  tính tr ng c a các t h p lai

ả ỏ ụ cà chua qu  nh  v  thu đông 2011

ả ươ ộ ố ủ ữ ợ ạ B ng 4.8 Phân tích t ng quan gi a m t s  tính tr ng c a các h p lai

TSQ

KLQ NSCT

CCC

TGR H

TGĐ Q

TGC             1

TLĐQ TSQ KLQ NSCT CCC TGRH TGĐQ TGC

1 ­0,47 0,65 0,43 0,28 0,14 0,26

1 0,49 0,13 0,22 0,33

1 ­0,12 ­0,17 0,54

TLĐQ 1 ­0,17 0,15 ­0,02 0,08 ­0,30 ­0,24 0,06 ệ ố ươ

1 0,34 0,01 ­0,18 0,05 0,06 ữ

1 0,88 0,45 ứ

ả ỏ ụ cà chua qu  nh  v  thu đông 2011

0,83 ng quan r gi a các tính tr ng nghiên c u cho bi

1 ố   t m i

ạ ế H  s  t

ươ ệ ố ươ ữ ế ể ệ t ng quan gi a chúng. N u h  s  t ng quan < 0 th  hi n m i t ố ươ   ng

ế ị ươ ậ ớ ế quan ngh ch bi n,  N u r > 0,5 chúng có t ế   ng quan thu n v i nhau, n u

ỉ ằ ế ệ ạ ở ố ấ x p x  b ng 0,75 tr  lên thì các tính tr ng có m i quan h  tuy n tính.

ể ả ấ ả ạ ấ ố ổ Qua b ng 4.8 ta th y: Tính tr ng t ng s  qu  và năng su t cá th  (r =

ề ạ ờ 0,65); tính tr ng chi u cao cây và th i gian chín (r = 0,54) có m i t ố ươ   ng

ạ ậ ả ậ ờ ờ quan thu n. Tính tr ng th i gian ra hoa và th i gian đ u qu  (r = 0,88); tính

ố ươ ậ ả ạ ờ ờ tr ng th i gian đ u qu  và th i gian chín (r = 0,83) có m i t ng quan

ặ ớ ớ ư ổ ộ ố ế ạ ả ố ố   tuy n tính ch t v i v i nhau. M t s  tính tr ng nh : T ng s  qu  và kh i

ượ ề ả ậ ả ờ ờ ớ l ng qu ; chi u cao cây v i th i gian ra hoa và th i gian đ u qu … có

ố ươ ớ m i t ị ng quan ngh ch v i r âm.

ế ợ ủ ứ ả 4.10 Đánh giá kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u

ấ ế ệ ặ ố ọ ề ấ V n đ  c p thi t hi n nay đ t ra cho các nhà ch n gi ng là làm sao

ố ẹ ể ố ợ ả ố ế ố ớ tìm ra các gi ng b  m  đ  khi ph i h p v i nhau cho k t qu  t ấ t nh t.

ề ủ ằ ả ấ ọ Ngày nay các nhà khoa h c cho r ng, b n ch t di truy n c a KNKHC

80

ượ ạ ộ ủ ể ở ộ ộ đ c ki m soát b i ho t đ ng c ng tính c a các gen tr i, còn KNKHR

ượ ạ ộ ộ ủ ủ ế ở ị đ ộ c xác đ nh b i ho t đ ng c a tính tr i, át ch  hay siêu tr i c a các gen.

ệ ề ộ ổ ạ ả   ụ KNKHC và KNKHR thay đ i ph  thu c vào đi u ki n ngo i c nh

ả ế ứ ề ượ nên ph i ti n hành nghiên c u nhi u năm. KNKHC đ c duy trì qua các

ế ệ ạ ố ớ ọ ọ ố ớ ệ th   h   nên   có   ý   nghĩa   đ i   v i   vi c   lai   t o,   ch n   l c   gi ng   m i,   còn

ẽ ầ ệ ấ ế ệ KNKHR s  d n m t đi trong các th  h  sau nên có ý nghĩa trong vi c tao

1.

ố gi ng lai F

ươ ậ ỉ Ph ệ ạ   ng pháp lai đ nh cho phép đánh giá nhanh chóng v t li u t o

ụ ụ ố ế ế ớ ượ ạ ố gi ng, ph c v  thi t y u cho công tác lai t o gi ng m i đ c Kempthorne

ấ ề đ  xu t năm 1957.

ế ạ ọ   Chúng tôi ti n hành đánh giá KNKH trên các tính tr ng quan tr ng

ư ỷ ệ ậ ả ổ ố ượ ả ố ả nh : T  l đ u qu , t ng s  qu  trên cây, kh i l ng trung bình qu , năng

ể ấ ộ ươ ủ su t cá th  và đ  brix theo ph ng pháp c a Kempthorne.

ế ợ ủ ứ ả 4.10.1   Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ỷ ệ ậ ả ạ tr ng t đ u qu l

ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.1 Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ỷ ệ ậ ạ ả tr ng t  l đ u qu

KNKHC Dòng

Dòng thử KNKHR Dòng thử c aủ

3

4

5

6

7

8 9

nghiên c uứ 1 2

10

81

A 10,4 3,7 3,9 3,6 0,4 2,5 1,1 0,7 ­1,5 ­1,1 B ­6,2 8,2 1,5 1,1 0,0 3,1 2,7 ­3,7 1,4 ­1,6 các dòng ­5,1 ­3,3 ­6,8 2,0 ­1,9 ­0,4 2,5 2,1 4,3 3,3 Dòng th  Mử ­4,2 ­11,9 ­5,4 ­4,7 ­0,3 ­5,7 ­3,8 3,1 0,1 2,7

ủ KNKHC c a dòng th

2,4

A

0,7

B

­3,0

M

ứ   ấ Qua b ng 4.9.1 chúng tôi nh n th y trong 10 dòng b  m  nghiên c u

ố ẹ ả ậ

thì dòng 4, 7, 8, 9, 10 có KNKHC. Trong đó dòng 9 có KNKHC cao nh tấ

ử (4,3). Trong 3 dòng th  thì dòng A và dòng B có KNKHC, dòng A có kh ả

ể ử ụ ậ ợ ơ năng kêt h p chung cao h n dòng B. Vì v y chúng ta có th  s  d ng các

ể ạ ạ ố ổ ợ ỷ ệ ậ ả dòng này đ  lai t o gi ng t o ra các t h p lai có t đ u qu  cao. l

ử ớ ứ ủ ỗ KNKHR c a m i dòng th  v i các dòng nghiên c u khác nhau thì

ố ẹ ư ặ khác nhau. Các c p b  m  có KNKHR nh  A­1, A­2, A­3, A­4, A­5, A­6,

A­7, A­8; B­2, B­3, B­4, B­6, B­7, B­9, M­8, M­9, M10. Trong đó c p bặ ố

ẹ ổ ợ ủ ố ẹ m  A­1 và B­2 có KNKHR cao. Các t h p lai c a b  m  có KNKHR cao

ườ ư ế th ng cho  u th  lai cao.

ế ợ ủ ứ ả 4.10.2. Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ố ả ổ ạ tr ng t ng s  qu  trên cây

ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.2 Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ố ả ổ ạ tr ng t ng s  qu  trên cây

Dòng Dòng thử KNKHC c aủ KNKHR Dòng thử

2

3

4

5

6

7

8

9

10

nghiên c uứ 1

82

A ­6,9 ­25,9 0,7 5,8 22,8 16,0 4,6 ­51,9 ­2,2 30,3 Dòng th  Mử 15,3 20,6 9,5 ­4,4 ­26,0 20,3 0,4 28,1 ­5,8 48,3 các dòng 13,2 20,2 ­3,9 ­3,9 ­2,7 ­5,4 17,7 ­16,2 ­7,9 ­27,1 B ­8,4 5,4 ­10,2 ­1,4 3,2 ­36,3 ­4,9 23,8 8,0 ­78,7

A

­0,7

B

­10,0

M

10,6

ử ủ KNKHC c a dòng th

ả ấ Qua b ng 4.9.2 ta th y các dòng có KNKHC là 1, 2, 7 trong đó dòng 2

ủ ử ấ ỉ có KNKH chung cao nh t (20,2). KNKHC c a 3 dòng th  thì ch  có dòng M

ể ử ụ ể ạ có KNKHC (10,6). Do đó chúng ta có th  s  d ng dòng M đ  t o ra các t ổ

ề ố ả ợ h p lai có s  qu  trên cây nhi u.

ố ẹ ư ả ấ ặ Qua b ng 4.9.2 cũng cho ta th y các c p b  m  có KNKHR nh  A­3,

A­4, A­5, A­6, A­7, A­10, B­2, B­5, B­8, B­9, M­1, M­2, M­3, M­6, M­7, M­

ố ẹ ặ 8, M­10. Trong đó c p lai b  m  M­10, A­10, M­8, B­8 có KNKHR cao.

ế ợ ủ ứ ả 4.10.3  Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ố ượ ạ ả tr ng kh i l ng trung bình qu

ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.3. Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ố ượ ạ ả tr ng kh i l ng trung bình qu

Dòng KNKHC

Dòng thử Dòng thử KNKHR Dòng thử nghiên c aủ

A B M

2

3

4

5

6

7

8

9

10

­0,3 0,5 ­0,7 ­1,8 0,2 ­0,4 ­0,4 ­1,5 ­0,2 2,8

­0,3 ­0,5 0,1 ­0,3 0,2 ­0,2 0,6 1,0 ­0,7 ­1,0

0,7 0,0 0,6 2,2 ­0,3 0,6 ­0,2 0,5 0,8 ­1,8

c uứ 1

các dòng ­0,5 ­0,9 0,1 ­0,5 ­0,5 ­0,2 ­0,2 0,6 ­0,2 2,4

ử ủ KNKHC c a dòng th

83

A B M ­0,2 ­0,1 0,3

84

ả ấ Qua b ng 4.9.3 ta th y các dòng có KNKHC là 3, 8, 10 trong đó dòng

ử ủ ấ ỉ 10 có KNKHC cao nh t (2,4). KNKHC c a 3 dòng th  thì ch  có dòng M có

ể ử ụ ể ạ ổ ợ KNKHC. Do đó chúng ta có th  s  d ng dòng M đ  t o ra các t h p lai có

ố ượ ả kh i l ng trung bình qu  cao.

ố ẹ ả ẳ ặ ấ ế ợ   Cũng qua b ng 4.9.3 ta th y các c p b  m  có kh  năng k t h p

ư riêng nh  A­2, A­5, A­10, B­3, B­5, B­7, B­8, M­1, M­3, M­4, M­6, M­8, M­

ố ẹ ặ ậ 9. Trong đó c p lai b  m  A­10 và M­4 có KNKHR cao vì v y chúng ta có

ể ử ụ ể ạ ư ế ặ th  s  d ng c p lai này đ  t o ra con lai có  u th  lai cao.

ế ợ ủ ứ ả 4.10.4 Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ấ ạ ể tr ng năng su t cá th

ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.4. Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ạ ấ ể tr ng năng su t cá th

Dòng Dòng thử Dòng thử KNKHC c aủ KNKHR Dòng thử

B ­182,1 ­95,8 ­83,9 ­98,3 73,4 ­412,7 121,5 509,5 ­101,4 ­1202,0 M 350,0 200,5 272,8 549,8 ­343,4 374,4 ­43,9 416,1 164,9 65,1 nghiên c uứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 các dòng ­11,0 ­51,6 144,7 ­189,8 ­168,0 ­103,6 126,0 40,6 ­136,1 348,8

­53,5

­147,2

A ­167,9 ­104,7 ­188,9 ­451,5 270,0 38,3 ­77,6 ­925,6 ­63,6 1136,9 ử ủ KNKHC c a dòng th

200,6

A B M

ả ấ Nhìn vào b ng 4.9.4 ta th y các dòng có KNKHC là 3, 7, 8, 10 trong

85

ủ ử ỉ ấ đó dòng 10 có KNKHC cao nh t 348,8. KNKHC c a dòng th  thì ch  có

ể ử ụ ể ạ ậ dòng M có KNKHC. Vì v y chúng ta có th  s  d ng dòng M đ  t o ra các

ổ ợ t h p lai có NSCT cao.

ố ẹ ả ấ Cũng  qua b ng 4.9.4 chúng ta th y các dòng b  m  có KNKHR nh ư

A­5, A­6, A­10, B­5, B­7, B­8, M­1, M­2, M­3, M­4, M­6, M­8, M­9, M­10.

ặ ấ Trong đó c p lai A­10 và M­4 có KNKHR cao nh t nên chúng ta có th  s ế ử

ể ạ ư ế ặ ụ d ng c p lai này đ  t o ra con lai có  u th  lai cao.

ế ợ ủ ứ ả 4.10.5 Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ộ ạ tr ng đ  brix

ế ợ ủ ứ ả ả B ng 4.9.5. Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính

ộ ạ tr ng đ  brix

KNKHC c aủ các dòng

0,4

2

­0,1

0,1

0,0

0,1

3

0,1

0,0

­0,1

0,3

4

0,1

0,1

­0,2

­0,3

5

0,1

­0,1

0,0

0,4

6

­0,2

0,4

­0,2

­0,2

7

­0,2

0,2

0,0

0,3

8

0,8

0,5

­1,3

­0,3

9

­0,2

0,7

­0,6

­0,7

10

0,1

­0,5

0,4

Dòng nghiên  c uứ 1 Dòng thử  A ­0,2 KNKHR Dòng thử  B ­0,3 Dòng thử  M 0,4

ử ủ KNKHC c a dòng th

0,0   0,02 0,1 ­0,2

86

A B M

ả ấ Qua b ng 4.9.5 chúng ta th y các dòng có KNKHC là dòng 1, 2, 3, 5,

ử ấ 7. Trong đó dòng 1 có KNKHC cao nh t (0,4). Còn 3 dòng th  thì có 2 dòng

ể ử ụ ể ạ A, B có KNKHC do đó chúng ta có th  s  d ng dòng A, B đ  t o ra các

ấ ộ THL có đ  Brix cao nh t.

ố ẹ ư ả ấ ặ  Cũng qua b ng 4.9.5 ta th y các c p b  m  có KNKHR nh  A­3, A­

4, A­5, A­8, A­10, B­2, B­4, B­6, B­7, B­8, B­9, M­1, M­10. Trong đó B­6 và

ể ử ụ ố ẹ ấ ặ M­10 có KNKHR cao nh t nên chúng ta có th  s  d ng c p b  m  này đ ể

ư ế ạ t o ra con lai cho  u th  lai cao.

ạ ứ ấ Tóm l i, qua phân tích chúng tôi th y trong 10 dòng nghiên c u có 5

dòng có KNKHC cao là dòng 1, dòng 2, dòng 9, dòng 10. Trong 3 dòng thử

ể ử ụ ậ ể ả   có dòng M có KNKHC cao. Do v y có th  s  d ng các dòng này đ  c i

ạ ư ế ế ạ ti n các tính tr ng t o  u th  lai cho các con lai.

ố ẹ ủ ấ ậ ặ Qua đánh giá KNKHR c a các c p b  m , chúng tôi nh n th y có 6

ố ẹ ặ c p b  m  có KNKHR cao là A­10, M­4, M­10, A­1, B­2, B­6.

ổ ợ ụ ọ ể ả 4.11 Đánh giá các t ỏ  h p lai cà chua qu  nh  tri n v ng v  thu đông

2011

Bi nế

Giá trị

H  sệ ố  không  uư   tiên

ọ ọ ả ẩ ạ B ng 4.10.1 Tiêu chu n ch n l c trên 6 tính tr ng

ệ ố ư   H  s   u ề ấ   tiên v  ch t ngượ l

ệ ố ư   H  s   u tiên ế ố  ề v  các y u t ấ c u thành NS   và NS

T ng s  qu /cây ( qu

1

5

1

2 5 1 1 2

1 1 5 2 1

270,3 11,5 3108,8 5,6 0,3 90,1

) 1 KLTB q a ( g ) 1 NSCT  ( g ) ộ 1 Đ  Brix ả ị ộ 1 Đ  dày th t qu ả ỷ ệ ậ  đ u qu 1 T  l ả ọ ọ ế K t qu  ch n l c theo ch  s  c a ba l n: l n m t không  u tiên các

ỉ ố ủ ư ầ ầ ộ

87

ư ầ ạ ạ ấ ấ ấ tính tr ng, l n 2  u tiên các tính tr ng c u thành năng su t và năng su t,

88

ấ ượ ư ạ ượ ả ầ l n 3  u tiên các tính tr ng ch t l ng đ c trình bày trong b ng 4.10.1

STT

THL

ỉ ố ọ ọ ụ ọ ế ả ả ầ B ng 4.10.2 K t qu  ba l n ch n theo ch  s  ch n l c v   thu đông 2011

ổ ợ   T  h p ọ   ượ c ch n

đ

S  l nố ầ   ọ ượ

ổ ợ ượ   T  h p đ c ọ ầ ch n l n 1

c ch n

đ

l n 3ầ

D504 D58.1 D56 D59 D15 D403

3 3 3 3 3 3

+ + + + + +

ổ ợ   T  h p cượ   đ ọ ầ   ch n l n 2 + + + + + +

+ + + + + +

1 2 3 4 5 6 T  k t qu  b ng 4.10.2 thì 6 t

ừ ế ả ả ổ ợ ề ấ ẩ    h p lai đ u có năng su t cao và ph m

ấ ố ị ế ủ ợ ớ ườ ệ ch t t t, phù h p v i th  hi u c a ng i tiêu dùng hi n nay.

ọ ọ ồ ộ Qua phân tích, đánh giá trên đ ng ru ng và qua ch n l c theo ch ươ   ng

ượ ổ ợ trình Selection index, chúng tôi đã rút ra đ c các 6 t h p lai cà chua lai

ụ ả ỏ qu  nh  trong v  thu đông

ộ ố ặ ổ ợ ủ ể ả B ng 4.10.3  M t s  đ c đi m c a các t  h p lai tri n v ng ể ọ ở ụ ớ    v  s m

Brix

Kh u vẩ ị

THL

NSCT  (g)

H ngươ   vị

Số  chùm  qu /câyả (chùm)

T ngổ   số  qu /câyả (qu )ả

KLTB  m tộ   quả  (g)

T  lỷ ệ  đ uậ   quả  (%)

Th iờ   gian từ  tr ng ­ồ   chín  (ngày)

ọ ậ ng t đ m

D504

h

21,0

282,2

15,5

4373,6

92,9

5,7

69

chua d uị

D58.1

h

29,8

306,0

12,5

3825,0

95,7

5,3

67

ọ ậ ng t đ m

D56

h

27,7

286,5

12,0

3438,0

92,3

5,8

70

ng tọ

D59

h

29,5

290,8

11,5

3344,6

99,1

4,1

66

h

ọ ậ ng t đ m

D15

32,3

300,2

11,0

3301,8

96,7

có  ngươ có  ngươ có  ngươ có  ngươ có  ngươ   nét

59

ng tọ

D403

27,7

300,5

11,0

3305,5

78,5

6,0 6,0 Không rõ

70

89

ươ thu đông 2011 theo ch ng trình Selection index

ổ ợ ể ọ Đánh giá các t h p lai cà chua tri n v ng v ụ xuân hè 2012

ạ ưở ổ ợ 4.12 Các giai đo n sinh tr ủ ế ủ ng ch  y u c a các t h p lai cà chua qu ả

ỏ ụ nh  v  Xuân Hè 2012

ờ ả ạ ưở ủ B ng 4.11 Th i gian các giai đo n sinh tr ổ ợ ng c a các t  h p lai cà chua

ụ v  xuân hè 2012

ừ ồ

Th i gian t

ế  tr ng đ n …(ngày) ắ ầ   B t đ u

STT 1 2 3 4 5 6

THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31

Ra hoa 27 25 25 26 25 26

Đ u qu 33 29 31 33 33 32

chín 59 55 57 57 59 57

Chín rộ 66 63 65 65 68 66

7

HT144 (đ/c)

26

33

56

64

ờ ừ ồ ế ậ ả 4.12.1 Th i gian t tr ng đ n ra hoa, đ u qu

ả ấ ờ ừ ủ ế ồ Qua b ng 4.11 chúng ta th y th i gian t ra tr ng đ n ra hoa c a các

ộ ừ ế ổ ợ ổ ợ t h p lai dao đ ng t 25 đ n 27 ngày. Trong đó t h p lai CT29, CT6, CT9

ấ ớ ổ ợ ấ ra hoa s m nh t 25 ngày, t ố   ộ  h p lai CT04 ra hoa mu n nh t 27 ngày, gi ng

ứ ố đ i ch ng HT144 ra hoa sau 26 ngày.

ờ ừ ồ ả ủ ế ậ ổ ợ ộ Th i gian t tr ng đ n đ u qu  c a các t h p lai dao đ ng trong

ừ ổ ợ ả ả kho ng t 29 – 33 ngày. Các t ờ  h p lai có kho ng th i gian này không chênh

ổ ợ ả ớ ậ ấ ệ l ch nhau nhi u ế    h p lai đ u qu  s m nh t là CT6 29 ngày, ti p ề . Trong đó t

ổ ợ ầ ượ ổ ợ đó là t h p lai CT9 và CT31 l n l t là 31 và 32 ngày. Các t h p lai CT04,

ứ ậ ả ố ố ờ ộ ơ CT18, CT29 và gi ng đ i ch ng HT144 có th i gian đ u qu  mu n h n là 33

ngày.

ờ ừ ồ ế ộ 4.12.2 Th i gian t ả ắ ầ  tr ng đ n qu  b t đ u chín và chín r

90

ả ấ ờ ừ ồ ả ắ ầ ế Qua b ng trên ta th y th i gian t ủ    tr ng đ n qu  b t đ u chín c a

ả ộ ổ ợ các t hổ ợp lai nhóm 1 dao đ ng trong kho ng 55 – 59 ngày. T  h p lai chín

ấ ấ ộ ồ ớ s m nh t là CT6 chín sau 55 ngày tr ng, mu n nh t là CT04 chín sau 59 ngày

ứ ắ ố ồ ố ỉ ố tr ng. Gi ng đ i ch ng HT144 là gi ng ng n ngày nên chín ch  sau 56 ngày

tr ng. ồ

ờ ừ ồ ộ ủ ế ổ ợ ộ Th i gian t tr ng đ n chín r  c a các t h p lai nhóm 1 dao đ ng t ừ

ộ ớ ấ ổ ợ 63 ­ 68 ngày. T  h p lai CT6 chín r s m nh t (63 ngày), CT29 chín r ộ

ấ ộ ố ộ ố ồ ứ mu n nh t (68 ngày). Gi ng đ i ch ng HT144 chín r  sau tr ng 64 ngày.

ạ ụ ệ ộ ờ Tóm l i trong v  xuân hè do nhi t đ  cao nên th i gian sinh tr ưở   ng

ụ ắ ả ơ ờ ắ   ủ c a cây cà chua rút ng n h n v  thu đông tuy nhiên th i gian thu qu  ng n

ấ ấ ơ ụ h n v  Thu Đông nên năng su t th p.

ộ ưở ủ ố ề ổ ợ 4.13 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây và s  lá c a các t h p lai

ả ỏ ụ cà chua qu  nh  v  xuân hè 2012

ộ ưở ủ ề ổ ợ 4.13.1 Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a các t h p lai

ả ưở ổ ợ ề ộ B ng 4.12.1 Đ ng thái tăng tr ủ ng chi u cao cây c a các t  h p lai cà

ả ỏ ụ chua qu  nh  v  xuân hè 2012

ƯỞ

Đ NG THÁI TĂNG TR

NG CHI U CAO CÂY (cm)

10 10,6 14,1 14,0 13,6 12,3 14,9 14,3

ố S  ngày sau tr ng 17 17,1 21,2 21,3 19,5 18,1 22,2 20,3

24 25,9 30,5 31,1 29,9 26,6 29,7 29,3

31 47,9 53,2 53,4 51,9 48,0 50,5 51,7

38 68,9 70,1 73,4 72,4 70,9 70,1 69,7

STT 1 2 3 4 5 6 7

THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c)

91

Động thái tăng trưởng chiều cao cây (cm)

80.00

CT04

)

70.00

CT6

60.00

CT9

50.00

CT18

40.00

30.00

CT29

i

20.00

CT31

m c ( y â c o a c u ề h C

10.00

HT144 (đ/c)

0.00

10

17

24

31

38

Số ngày sau trồng (ngày)

ộ ưở ộ ố ổ ợ ủ ề Hình 4.4  Đ ng thái tăng tr ng chi u cao cây c a m t s  t h p lai

ụ cà chua v  xuân hè 2012

ố ệ ụ ả ấ ờ Qua b ng s  li u 4.12.1 và hình 4.4 ta th y: V  xuân hè, th i gian

ủ ề ổ ợ ớ ượ ầ đ u chi u cao c a các t ậ  h p lai tăng ch m do cây m i đ ồ c tr ng ra

ề ạ ạ ộ ồ ồ ru ng, còn trong giai đo n h i xanh. Giai đo n sau tr ng 10 ngày chi u cao

ủ ổ ợ ế ả ộ ừ cây trung bình c a các t h p lai bi n đ ng trong kho ng t 10,6cm (CT04)

ứ ế ạ ố ố – 14,9cm (CT31), gi ng đ i ch ng HT144 đ t 14,3 cm. Đ n 17 ngày sau

ồ ổ ợ ề ả ộ tr ng   các   t ế   h p   lai   có   chi u   cao   cây   bi n   đ ng   trong   kho ng   17,1cm

ứ ề ố ố ạ   (CT04) – 22,2cm (CT31), gi ng đ i ch ng HT144 lúc này chi u cao cây đ t

ắ ầ ề ồ 20,3cm. Sau 24 – 38 ngày sau tr ng, chi u cao cây b t đ u tăng nhanh. T ừ

ồ ổ ợ ố ố ngày 31 – 38 sau tr ng, t ứ    h p lai CT29 tăng 22,9cm, gi ng đ i ch ng

ượ ừ ế HT144 cũng tăng đ c 22,4 cm t ầ   ồ  ngày 24 – 31 sau tr ng. K t thúc 5 tu n

ạ ượ ề ộ ừ theo dõi chi u cao cây đ t đ c dao đ ng t 68,9 cm (CT04) – 73,4cm

92

ứ ố ố (CT9). Gi ng đ i ch ng là 69,7cm.

ộ ưở ủ ố ổ ợ ả 4.13.2 Đ ng thái tăng tr ng s  lá c a các t h p lai cà chua qu  nh ỏ

ụ v  Xuân Hè 2012

ả ưở ủ ố ộ B ng 4.12.2 Đ ng thái tăng tr ổ ợ ng s  lá c a các t  h p lai cà chua qu ả

ỏ ụ nh  v  xuân hè 2012

ƯỞ

Đ NG THÁI TĂNG TR

10 3,7 4,0 4,0 3,9 3,3 3,9 3,9

NG S  LÁ CÂY (cm) S  ngày sau tr ng 24 9,3 10,6 10,2 10,1 9,1 10,0 9,4

31 11,1 12,1 12,4 12,9 11,4 12,2 12,1

17 6,9 8,1 7,6 7,5 7,0 7,6 7,3

38 13,6 15,2 14,4 14,3 13,4 13,9 14,0

STT 1 2 3 4 5 6 7

THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c)

Đồng thái tăng trưởng số lá (lá)

16.00

CT04

14.00

CT6

12.00

CT9

10.00

CT18

) á l ( á

8.00

l

CT29

6.00

ố S

CT31

4.00

HT144 (đ/c)

2.00

0.00

10

17

24

31

38

Số ngày sau trồng (ngày)

ộ ưở ộ ố ổ ợ ố Hình 4.5 Đ ng thái tăng tr ủ ng s  lá c a m t s  t h p lai cà chua

ả ỏ ụ qu  nh  v  xuân hè 2012

93

ả ụ Qua b ng 4.12.2 và hình 4.5 ta th y sau khi ấ   trong  v  xuân hè 2012

ồ ổ ợ ả ộ ố tr ng 10 ngày các t h p lai có s  lá dao đ ng ít trong kho ng 3,3 lá (CT29)

ấ ạ ạ ạ ố ơ – 4 lá (CT6, CT9). Các giai đo n sau s  lá tăng m nh h n, m nh nh t là

ừ ố ả kho ng t ồ  10 ­ 17 ngày sau tr ng s  lá tăng thêm đ ượ ừ c t 3,2 lá (CT04) – 4,1

ỗ ổ ợ ế ầ ượ ơ lá (CT6). Các tu n ti p theo đó m i t h p lai tăng trung bình đ c h n 2 lá

ế ầ ầ ộ ồ ố ạ   ố sau m t tu n. Đ n tu n theo dõi cu i cùng (38 ngày sau tr ng) s  lá đ t

ứ ố ượ đ ố c 13,4 lá (CT29) – 15,2 lá (CT6). Gi ng đ i ch ng HT144 có 14 lá sau 38

ngày tr ng.ồ

ộ ố ặ ủ ể ấ ổ ợ ả 4.14 M t s  đ c đi m c u trúc cây c a các t h p lai cà chua qu  nh ỏ

ụ v  xuân hè 2012

ộ ố ặ ổ ợ ủ ể ả ấ B ng 4.13  M t s  đ c đi m c u trúc cây c a các t  h p lai cà chua qu ả

ỏ ụ nh  v  xuân hè 2012

THL

ừ ố ế    g c đ n CC t chùm hoa thứ  ấ nh t (cm) 29,1ns 32,7ns 26,2* 31,2ns 29,6ns 31,2ns 32,5 9,1 4,9 ố ố ừ ố    g c S  đ t t ế đ n chùm hoa   ứ ấ th  nh t (đ t) 7,6ns 7,3ns 7ns 7,4ns 7,3ns 7,2ns 7,0 7,8 1

ớ ố ứ ề   Chi u cao ố cây cu i cùng (cm) 125,6ns 114,4ns 117,1ns 113,9ns 113,4ns 115,9ns 119,1 8,7 18,1 ớ ố CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) CV% LSD ứ   Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng

ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)

ề ừ ố ế 4.14.1 Chi u cao t ứ ấ  g c đ n chùm hoa th  nh t

Ở ứ ấ ề ừ ố ế ứ ấ ủ nhóm th  nh t chi u cao t g c đ n chùm hoa th  nh t c a các t ổ

ả ợ h p lai ộ ở ụ xuân hè dao đ ng trong kho ng t V ừ 26,2cm (CT9) – 32,7cm

94

ứ ề ố ố ừ ố ế (CT6). Gi ng đ i ch ng HT144 có chi u cao t ứ ấ    g c đ n chùm hoa th  nh t

là 32,50cm.

ố ố ừ ố ế 4.14.2 S  đ t t ứ ấ  g c đ n chùm hoa th  nh t

ụ ố ố ừ ố ế ầ V  xuân hè trung bình s  đ t t ủ    g c đ n chùm hoa đ u tiên c a

ộ ừ ố ố ừ ố ổ ợ ố nhóm 1 dao đ ng t 6,9 – 7,6 đ t. T  h p lai CT04 có s  đ t t ế    g c đ n

ầ ấ ố ổ ợ ố ố ừ ố chùm hoa đ u tiên cao nh t (7,6đ t), t h p lai CT9 có s  đ t t ế    g c đ n

ứ ấ ầ ấ ố ố ố ố ố   chùm hoa đ u tiên th p nh t (6,9đ t), gi ng đ i ch ng HT144 có s  đ t

ứ ấ ố ế đ n chùm hoa th  nh t là 7 đ t.

ề 4.14.3 Chi u cao cây

ấ ở ụ ả ố ổ ợ Thông qua b ng 4.13 cho th y v  xuân hè đa s  các t h p lai

ể ề ưở ữ ạ nhóm 1 đ u có ki u hình sinh tr ng bán h u h n (CT6: 114,4 cm, CT9:

ố ố   117,1 cm, CT18: 113,9 cm, CT29: 113,4cm, CT31: 115,9 cm và gi ng đ i

ứ ổ ợ ể ch ng HT144 là 119,1 cm) ỉ , ch  có t h p lai CT04 là có ki u hình sinh

ưở ạ tr ng vô h n (125,6 cm).

ộ ố ủ ở ể ạ ặ ổ ợ 4.15 M t s  tính tr ng hình thái và đ c đi m n  hoa c a các t h p lai

ụ cà chua v  xuân hè 2012

ở ể ắ ạ ặ 4.15.1 Màu s c lá, d ng chùm hoa và đ c đi m n  hoa

ộ ố ủ ở ể ả ạ ặ B ng 4.14 M t s  tính tr ng hình thái và đ c đi m n  hoa c a các t ổ

Màu s cắ

Màu

D ngạ

ể   Đ c đi m

ST

THL

Màu s c láắ

vai   quả

s c quắ

chùm hoa

ở n  hoa

T

xanh

chín Đỏ

Xanh

ơ

CT04

Xanh Đ mậ

Đ n gi n

T p trung

1

iươ t Đỏ

Xanh

ả ả

ơ ơ

ậ ậ

CT6 CT9

Xanh Đ mậ Xanh Đ mậ

Đ n gi n Đ n gi n

T p trung T p trung

Xanh

iươ t Đỏ

2 3

95

ụ ợ h p lai cà chua v  xuân hè 2012

iươ t Đỏ

Xanh đ mậ

ơ

4

CT18

Xanh Đ mậ

Đ n gi n

T p trung

iươ t Đỏ

Xanh

ơ

5

CT29

Xanh Đ mậ

Đ n gi n

T p trung

iươ t Đỏ

Xanh

ơ

6

CT31

Xanh Đ mậ

Đ n gi n

T p trung

iươ t Đỏ

Xanh đ mậ

ơ

7

HT144 (đ/c) Xanh Đ mậ

Đ n gi n

T p trung

đ mậ

96

ở ể ắ ạ ặ 4.15.1 Màu s c lá, d ng chùm hoa và đ c đi m n  hoa

ủ ắ ổ ợ ứ ậ ố Màu s c lá c a các t ề  h p lai và đ i ch ng đ u có màu xanh đ m vì

ợ ố ế ả th  chúng có kh  năng quang h p t t.

ủ ư ể ạ ặ ặ ở ố D ng chùm hoa và đ c đi m n  hoa là đ c tr ng c a gi ng tuy nhiên

ạ ả ệ ề ể ở ộ ị ờ   ấ ớ ủ ặ đ c đi m n  hoa ch u tác đ ng r t l n c a đi u ki n ngo i c nh. Do th i

ờ ế ẩ ị ậ ợ ủ ầ ấ kì chu n b  ra hoa th i ti t thu n l ậ   i, cung c p phân bón đ y đ  và t p

ấ ả ổ ợ ề ả ậ ạ ở ơ trung nên t t c  t h p lai đ u n  hoa t p trung và d ng hoa là đ n gi n.

ả 4.15.2 Màu s c quắ

ư ả ắ ặ ộ ố Màu s c vai qu  xanh đ c tr ng cho gi ng, nó là m t trong các tiêu đ ể

ứ ạ ậ ố ớ ố ổ ợ nh n d ng các gi ng v i nhau. T  h p lai CT18 và đ i ch ng HT144 có

ổ ợ ạ ắ ả ậ màu xanh đ m, còn các t h p lai còn l i có màu s c vai qu  xanh là xanh

ư ắ ả ặ ỗ ố ị Màu s c qu  chín đ c tr ng cho m i gi ng. Tuy nhiên nó cũng b  ph ụ

ạ ả ệ ề ặ ộ ệ ệ ộ thu c vào đi u ki n ngo i c nh đ c bi t là nhi t đ . Trong quá trình chín

ủ ắ ố ự ắ ố ợ do s  phá h y s c t ự ổ  Chlorophyll và s  t ng h p các s c t Lycopen và

0C thu n l

ệ ộ ừ ậ ợ ể Caroten. Khi nhi t đ  không khí t 12 ­ 28 i đ  hình thành s c t ắ ố

0C thu n l

ậ ợ ệ Lycopen, khi nhi ệ ộ ừ t đ  t 10 ­ 38 i cho vi c hình thành s c t ắ ố

0C quá trình hình thành lycopen b   c ch

ệ ộ ị ứ Caroten. Khi  nhi t đ  trên 30 ế

ủ ư ẫ ả ổ ợ ớ ộ nh ng quá trình t ng h p Caroten không m m c m v i tác đ ng c a nhi ệ   t

ậ ở ụ ệ ộ ễ ị ỏ ộ đ , do v y v  xuân hè mùa nóng, nhi t đ  cao cà chua d  b  màu đ  vàng

ấ ả ự ặ ộ ổ ợ ho c màu vàng (theo Kuo và c ng s , 1998). T t c  các t h p lai tham gia

ỏ ươ ề ệ ả ợ ắ thí nghi m đ u có màu s c qu  chín là màu đ  t i, hoàn toàn phù h p th ị

ế ườ ứ ả ắ ố ố hi u ng i tiêu dùng. Gi ng đ i ch ng HT144 có màu s c qu  chín là màu

ỏ ậ đ  đ m.

ỷ ệ ậ ổ ợ ỏ ụ ả 4.16 T  l ả ủ  đ u qu  c a các t h p lai cà chua qu  nh  v  xuân hè

2012

0C kéo dài cũng làm

97

ầ ệ ộ ơ ắ Theo Tr n Kh c Thi (1999), nhi t đ  cao h n 27

ưở ế ẩ ậ ả ộ ế ự ạ h n ch  s  sinh tr ng, ra hoa và đ u qu  cà chua. N u  m đ  quá cao vào

ờ ỳ ề ướ ấ ươ ấ ứ ạ th i k  ra hoa thì h t ph n hút nhi u n c tr ng lên, bao ph n n t ra, quá

0C thì

ấ ẽ ặ ụ ế ệ ộ ơ trình th  ph n s  g p khó khăn. N u nhi t đ  ban ngày cao h n 38

ế ạ ẫ ả ị ả ạ các t ấ ẽ ị ủ  bào phôi và h t ph n s  b  h y ho i d n đ n t ế ỷ ệ ậ  l đ u qu  b  gi m.

ỷ ệ ậ ổ ợ ả ủ ả B ng 4.15 T  l ả ỏ  đ u qu  c a các t  h p lai cà chua qu  nh

ụ v  xuân hè 2012

ỷ ệ ậ

T  l

đ u qu  (%) Chùm 1 Chùm 2 Chùm 3 Chùm 4 Chùm 5 52,9 78,5 70,4 72,1 62,7 70,8 72,7

72,5 85,8 81,7 88,2 73,6 85,2 72,7

33,0 64,6 52,3 64,4 46,1 56,5 54,6

62,9 78,6 81,1 79,6 70,7 80,5 79,3

42,3 69,4 55,7 64,2 50,6 64,1 60,5

TB 52,7ns  75,4* 68,2* 73,7* 60,8ns 71,4* 66,7 4,3 4,8

THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) CV% LSD (5%)

ứ   ớ ố Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng

ớ ố ứ

ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)

ổ ợ ụ ữ ả ố ữ Nh ng t h p có s  qu  trên chùm cao trong v  xuân hè là nh ng t ổ

ả ị ố ả ậ ẫ ả ớ ợ h p có kh  năng ch u nóng t ả ấ t. Kh  năng đ u qu  r t m n c m v i các

ạ ả ệ ề ệ ề ấ ệ ộ ế ố ấ đi u ki n ngo i c nh, nh t là đi u ki n nhi t đ . Các y u t ậ    b t thu n

ườ ụ ả ỉ ệ ậ ả ừ ụ ụ ể ủ c a môi tr ng có th  gây r ng hoa, r ng n  gi m t  l đ u qu  t ả    đó  nh

ưở ư ế ề ấ ờ ộ h ơ ọ   ng đ n năng su t. M a nhi u trong th i kì ra hoa gây tác đ ng c  h c

ộ ẩ ụ ụ ứ ẽ ạ ấ lên hoa gây h i cho quá trình th  ph n th  tinh. Đ   m cao s  gây n t bao

ỡ ạ ụ ấ ấ ph n và v  h t ph n trên núm nh y.

Ở ụ ờ ế ấ ề ệ ả v  xuân hè (b ng 4.15), đi u ki n th i ti ậ t b t thu n nên t ỷ ệ   l

ả ấ ơ ỷ ệ ậ ổ ợ ụ ậ đ u qu  th p h n v  thu đông. Tuy nhiên t ả ủ  đ u qu  c a các t l h p lai

ộ ừ ổ ợ ỷ ệ ậ cũng khá cao, dao đ ng t 52,7% ­ 75,4%. T  h p lai có t ả ấ    đ u qu  th p l

98

ấ ổ ợ ỷ ệ ậ ả nh t là CT04 (52,7%), t h p lai có t ấ  đ u qu  cao nh t là CT6 (75,4%). l

ứ ố ố ệ ậ ả Gi ng đ i ch ng HT144 có ty l đ u qu  khá cao 66,7%.

ỷ ệ ậ ả ở ụ ụ ả Qua theo dõi t đ u qu  2 v  ta th y t ấ ỷ ệ ậ  l đ u qu v  xuân hè l

99

ớ ụ ấ ơ năm 2012 th p h n so v i v  thu đông năm 2011.

ồ ệ ễ ạ ộ   ộ ố 4.17 Tình hình nhi m virus và m t s  sâu b nh h i trên đ ng ru ng

ổ ợ ủ c a các t ụ  h p lai trong v  xuân hè 2012

ổ ợ ễ ả ủ B ng 4.16 Tình hình nhi m virus c a các t  h p lai cà chua qu  nh  v ả ỏ ụ

xuân hè 2012

30

Th i gian theo dõi sau tr ng (ngày) 44 37

51

58

THL

Nhẹ N ngặ

Nhẹ N ngặ

Nhẹ

Nhẹ

Nh ẹ 1,67 ­ ­ 1,67 ­ ­

N nặ g ­ ­ ­ ­ ­ ­

1,67 ­ ­ 1,67 ­ ­

­ ­ ­ ­ ­ 1,67

1,67 ­ ­ 1,67 ­ ­

­ ­ ­ ­ ­ 1,67

1,67 ­ ­ 1,67 ­ ­

N nặ g ­ ­ ­ ­ ­ 1,67

1,67 ­ ­ 1,67 ­ ­

N nặ g ­ ­ ­ ­ ­ 1,67

­

­

­

­

­

­

­

­

­

­

CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144  (đ/c)

ễ 4.17.1 Tình hình nhi m virus

ủ ụ ệ ổ ợ Nhìn chung v  xuân hè năm nay, b nh virus c a các t h p lai cà

ứ ươ ả ố ổ ợ ỏ chua qu  nh  nghiên c u t ấ ng đ i th p, các t ệ   ị ệ  h p lai b  b nh ít, b nh

ậ ả ọ không gây h u qu  nghiêm tr ng.

ủ ứ ể ễ ộ ế   Đ  đánh giá m c đ  nhi m virus c a cây cà chua ,chúng tôi đã ti n

ủ ệ ễ ồ ộ ổ ợ hành theo dõi tình hình nhi m b nh virus trên đ ng ru ng c a các t h p lai

ứ ụ ầ ỗ ầ   ầ nghiên c u v  Xuân hè 2012 qua 5 l n, m i làn cách nhau 7 ngày, l n đ u

ả ượ ế ề ồ ở ả tiên ti n hành sau tr ng 30 ngày. K t qu  đ c trình bày b ng 4.16

ấ ằ ố ệ ể ậ ổ ợ Qua s  li u theo dõi ta có th  nh n th y r ng, các t h p lai nghiên

ể ể ễ ệ ấ ấ ằ ứ c u có t ỷ ệ  l nhi m b nh virus r t th p, không đáng k . Có th  nói r ng,

ả ưở ớ ụ ấ ệ b nh virus không làm  nh h ng t i năng su t cà chua v  xuân hè 2012.

ừ ầ ộ ố ổ ợ ệ ầ ấ Tuy nhiên, t l n theo dõi đ u tiên đã xu t hi n m t s  t h p lai

ễ ở ạ ẹ ớ ỉ ệ ư ấ ố nhi m virus d ng nh  v i t  l ố    % th p nh  CT04, CT18 (1,67%), gi ng đ i

100

ộ ổ ợ ứ ễ ệ ấ ộ ch ng HT144 không nhi m b nh. Có m t t ệ  h p lai xu t hi n m t vài cây

ễ ở ạ ặ Ở ế ầ nhi m virus d ng n ng là CT31 (1,67%). các l n theo dõi ti p theo ( 44 –

ứ ư ệ ỏ ệ ị ầ 58 ngày) thì b nh virus h u nh  không tăng, ch ng t b nh không b  lây lan

gi aữ  các cây.

ộ ố ệ ạ 4.17.2 M t s  sâu b nh h i khác

Ở ụ ớ ồ ề ệ ầ ạ ặ ấ    v  xuân hè, giai đo n đ u m i tr ng cây không g p đi u ki n b t

ậ ưở ườ ạ ị thu n nên sinh tr ể ng, phát tri n bình th ng (giai đo n cây con có b  sâu

ư ắ ượ ệ ặ ờ ồ ị ạ xám c n phá m nh nh ng đã đ c phát hi n và tr ng d m k p th i nên

ả ưở ậ ộ ệ ế không  nh h ng đ n m t đ  cây trên ô thí nghi m). Tuy nhiên khi cây đã

ượ ả ầ ứ ệ ặ ắ ộ ra đ ề c m t vài l a qu  đ u thì g p đi u ki n n ng nóng kéo dài nên cây

ụ ụ ấ ượ ế ẫ ả ậ ị b  cháy lá, không th  ph n, th  tinh đ ồ   c d n đ n qu  không đ u, đ ng

ờ ớ ự ấ ị ả ạ ủ ưở th i v i s  phá h i c a ban miêu ăn lá nên năng su t b   nh h ng nghiêm

tr ng.ọ

ế ố ấ ấ ổ ợ ụ 4.18 Các y u t c u thành năng su t các t h p lai v  xuân hè 2012

ế ố ấ ổ ợ ả ấ B ng 4.17 Các y u t  c u thành năng su t các t  h p lai cà chua qu ả

nh  ỏ

ụ v  xuân hè 2012

ổ ố ả   T ng s  qu  /

ả ố

S  chùm qu  / cây 11,1 11,1 11,4 13,3 11,9 12,4 13,8

THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) CV % LSD (5%) cây 85* 73,7ns 83,0* 94,3ns 86,0* 92,7ns 92,7 9,6 14,9

KLTB (g) 9,4ns 9,4ns 10,8ns 8,0ns 8,9ns 10,4ns 10,2 5,9 1 ớ ố ớ ố ứ ứ   Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng

101

ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)

ố ả 4.18.1 S  chùm qu  trên cây

ấ ố ủ ả ả ổ ợ Qua b ng 4.17 cho ta th y s  chùm qu  trên cây c a các t h p lai

ừ ố ố ụ v  Xuân Hè ộ dao đ ng t ấ    11,1 chùm – 13,8 chùm. Gi ng có s  chùm th p

ứ ấ ớ ố ố ố ấ   nh t là CT6 (11,1 chùm). Gi ng đ i ch ng HT144 có s  chùm l n nh t

(13,8 chùm)

ố ả 4.18.2 S  qu  trên cây

ủ ả ả ố ổ ợ ổ  v  Ở ụ xuân hè (b ng 4.17) t ng s  qu  trên cây c a các t h p lai dao

ừ ả ổ ợ ế ấ ả ổ ố ộ đ ng t 73,7 đ n 94,3 qu . T  h p lai có t ng s  qu  cao nh t là CT18

ả ấ ấ ổ ợ ứ ả ố ố (94,3 qu ), th p nh t là t h p lai CT6 (73,7 qu ). Gi ng đ i ch ng HT144

ả ố ổ ả có t ng s  qu  khá cao 92,7 qu .

ố ượ ả 4.18.3 Kh i l ng trung bình qu

ố ượ ả ả ủ ổ ấ ụ B ng 4.17 cho th y v  xuân hè kh i l ng trung bình qu  c a các t

ứ ả ộ ố ợ h p lai nghiên c u dao đ ng trong kho ng 8g (CT18) – 10,8g (CT9). Gi ng

ố ượ ứ ả ố đ i ch ng HT144 có kh i l ng trung bình qu  10,2g.

ở ụ ụ ậ ổ Qua theo dõi ấ  2 v  chúng tôi nh n th y v  Xuân Hè có t ng s ố

ớ ụ ả ố ả ổ ả ớ ố ơ chùm qu , t ng s  qu , s  qu  l n ít h n so v i v  thu đông do đó có th ể

ơ ụ ấ ụ ấ ự d  đoán năng su t v  xuân hè th p h n v  thu đông.

ấ ủ ổ ợ ả ỏ ụ 4.19 Năngsu t c a các t h p lai cà qu  nh  chua v  xuân hè 2012

ả ỏ ụ ấ ủ ổ ợ ả B ng 4.18 Năng su t c a các t  h p lai cà chua qu  nh  v  xuân hè 2012

Ns ô TN (kg) Ns t n / ha

102

STT 1 2 3 4 5 6 7 THL CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) NSCT (g) 796,7ns 691,7ns 895,3ns 751,2ns 764,9ns 961,0ns 945,9 15,9 13,8 17,9 15,0 15,3 19,2 18,9 ấ 23,4ns 20,3ns 26,3ns 22,1ns 22,5ns 28,3ns 27,8

CV% LSD 0,05 5,9 86,83 5,9 2,55

ớ ố ớ ố ứ ứ   Ghi chú: ns: không sai khác v i đ i ch ng; *: sai khác v i đ i ch ng

ở ứ m c ý nghĩa 5% (P < 0.05)

ấ ể 4.19.1 Năng su t cá th

ố ớ ể ấ ấ ọ ố ọ ỉ Năng su t cá th  là ch  tiêu r t quan tr ng đ i v i nhà ch n gi ng và

́ ườ ả ể ặ ấ ộ ủ c a ng ề ủ   ụ i s n xuât. Năng su t cá th  ph  thu c vào đ c tính di truy n c a

ụ ấ ộ ố ỉ ấ gi ng, ph  thu c vào các ch  tiêu c u thành năng su t, ngoài ra nó còn ph ụ

ệ ề ậ ộ ỹ ạ ả thu c vào đi u ki n ngo i c nh và k  thu t chăm sóc.

ể ấ ả ơ ụ ụ ấ V  xuân hè năng su t cá th  th p v  thu đông do có ít qu  h n và

ố ượ ỏ ơ ể ả ấ ộ kh i l ng qu  trung bình cũng nh  h n. Năng su t cá th  dao d ng t ừ

ấ ấ ổ ợ ấ 691,7 – 961,0g. Trong đó th p nh t là t h p lai CT6 (691,7g), cao nh t là

ứ ể ấ ố ố ổ ợ t h p lai CT31 (961,0g). Gi ng HT144 đ i ch ng có năng su t cá th  khá

CT04

1000.00

CT06

800.00

CT09

600.00

CT18

400.00

KL  (g)

CT29

200.00

CT31

0.00

1

HT144

cao 945,9g.

THL

ộ ố ổ ợ ể ủ ấ Hình 4.6: Năng su t cá th  c a m t s  t ả ỏ  h p lai cà chua qu  nh

ụ v  xuân hè 2012

103

ủ ệ ấ ổ ợ ả 4.19.2 Năng su t ô thí nghi m c a các t h p lai cà chua qu  nh  v ỏ ụ

xuân hè 2012

ủ ệ ả ấ ấ ổ ợ    h p Qua b ng 4.18 chúng ta th y năng su t ô thí nghi m c a các t

ụ ả ộ ổ ợ   lai nhóm 1 trong v  xuân hè dao đ ng trong kho ng 13,8 – 19,2 kg. T  h p

ứ ệ ấ ố ấ lai có năng su t ô thí nghi m cao nh t là CT31 (19,2kg). Đ i ch ng HT144

ệ ấ ươ ạ ố có năng su t ô thí nghi m t ng đ i cao đ t 18,9kg.

ủ ổ ợ ả ỏ ụ ấ ấ 4.19.3 Năng su t t n/ha c a các t h p lai cà chua qu  nh  v  Xuân Hè

2012

ể ấ ộ ọ ố ỉ Năng su t/ha là m t ch  tiêu quan tr ng đ  đánh giá xem gi ng nào có

ấ ạ ể ư ả ượ ọ ố ỉ th  đ a ra s n xu t đ i trà đ ấ   c. Đây là ch  tiêu cu i cùng quan tr ng nh t

ọ ố mà các nhà ch n gi ng quan tâm.

ấ ấ ố ệ ủ ả ấ Qua b ng s  li u 4.18 và hình 4.7 ta th y năng su t t n/ ha c a các

ổ ợ ấ ộ ổ ợ t ạ   ả  h p lai nhóm 1 dao đ ng trong kho ng 20,3 – 28,3 t n/ha. T  h p lai đ t

ấ ấ ấ ấ ứ ấ ố năng su t t n/ ha cao nh t là CT31. Đ i ch ng HT144 có năng su t t n/ha

ươ ấ ố t ạ ng đ i cao đ t 27,8 t n.

Năng suất tấn/ha của các tổ hợp lai cà chua quả nhỏ vụ Xuân Hè 2012

30

25

20

15

n ấ T

Ns tấn / ha

10

5

0

CT9

CT04

CT29

HT144 (đ/c)

Tổ hợp lai

ộ ố ổ ợ ả ỏ ủ ấ ấ Hình 4.7 Năng su t t n/ha c a m t s  t h p lai cà chua qu  nh

104

ụ v  xuân hè 2012

ộ ố ặ ấ ượ ả ể 4.20 M t s  đ c đi m hình thái và ch t l ng qu

ộ ố ặ ể ả 4.20.1 M t s  đ c đi m hình thái qu

ạ ả 4.20.1.1 Hình d ng qu

ả ượ ả ạ ị ạ Hình d ng qu  đ ỉ ố c xác đ nh thông qua ch  s  hình d ng qu . Trong

ự ế ướ ả ạ ả ừ ả ặ th c t cà chua có kích th c qu  v a ph i, d ng qu  tròn ho c dài luôn đ ượ   c

ị ườ ư ả ả ơ ộ th  tr ả ẹ ơ ữ ạ ng  a chu ng h n là qu  d t, h n n a d ng qu  tròn và qu  dài th ườ   ng

ể ơ ạ ị ậ ả ơ ắ ớ ộ có đ  dày cùi l n, ch c qu  h n và ch u v n chuy n h n d ng qu ả d t.ẹ

ộ ố ặ ả ộ ủ ể ề ả ổ ợ   B ng 4.19.1 M t s  đ c đi m v  hình thái qu , đ  brix c a các t  h p

lai

ụ v  xuân hè 2012

ố S  ngăn Số Đ  dàyộ H THL D (cm) I (cm) ả ả ả

h t/quạ 2 2 2,1 2 2 2 2 h t/quạ 14,2 0,4 17,9 0,1 7,3 10,7 3,6 ị th t qu 0,4 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 2,3 2,2 2,3 2,0 2,2 2,3 2,2 1,52 1,34 1,51 1,52 1,42 1,43 1,49 (cm) 3,5 3,0 3,5 3,1 3,2 3,3 3,2

CT4 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c)

ả ủ ấ ả ỉ ố ả ấ ạ 9.1 ta th y ch  s  hình d ng qu  I c a t t c  các t ổ Qua b ng 4.1

ứ ề ề ả ộ ợ h p lai tham gia nghiên c u đ u >1,0 6 nên chúng đ u thu c nhóm qu  dài.

ố ạ ả 4.20.1.2 S  h t/qu

105

ố ạ ả ủ ổ ợ ộ S  h t trên qu  c a các t ả    h p lai nhóm 1 dao đ ng trong kho ng

ố ạ ổ ợ ạ ả ấ ạ 0,1 – 17,9 h t. T  h p lai có s  h t trên qu  cao nh t là CT4 (17,9 h t)

ạ ố ả 4.20.1.3 S  ngăn h t/qu

ạ ả ặ ả ố ố ỗ ư               S  ngăn h t/qu  là đ c tr ng cho m i gi ng. Qua b ng 4.19.1 ta

ế ầ ấ ổ ợ ủ ả ề ả ạ ố th y h u h t các t h p lai c a c  2 nhóm đ u có s  ngăn h t/qu  là 2. T ổ

ứ ạ ạ ố ố ố ợ h p lai CT9 có s  ngăn h t là 2,1. Đ i ch ng HT144 có s  ngăn h t là 2

ngăn.

ị ả ộ 4.20.1.4 Đ  dày th t qu

ả ủ ộ ị ổ ợ ộ ừ Đ  dày th t qu  c a các t h p lai  dao đ ng t ố    0,3 – 0,4cm. Đ i

ứ ả ộ ị ch ng HT144 có đ  dày th t qu  là 0,4cm.

ộ ố ặ ề ấ ượ ể ả 4.20.2 M t s  đ c đi m v  ch t l ng qu

ộ ướ ặ ả ị ả ể 4.20.2.1 Đ c đi m th t qu  và đ ị t th t qu

ấ ấ ả ổ ợ ứ ề ố Qua theo dõi chúng tôi th y t t c  các t h p lai và đ i ch ng đ u có

ộ ướ ể ắ ả ị ị ướ ẹ ặ đ c đi m th t qu  là ch c m n và đ t là ị t th t qu ề   ả là khô nh , đi u

ị ượ ậ ả ố ể ả ấ ả này cho th y chúng có kh  năng ch u đ c v n chuy n và b o qu n t t.

4.20.2.2 Kh u vẩ ị

ề ấ ượ ể ả ộ ố ặ B ng 4.19.2 M t s  đ c đi m v  ch t l ả ủ ổ ợ ng qu  c a t  h p lai

ụ v  xuân hè 2012

ị STT THL Kh u vẩ

ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ 1 2 3 4 5 6 7 CT04 CT6 CT9 CT18 CT29 CT31 HT144 (đ/c) ể ặ Đ c đi m thit quả ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ị Ch c m n ộ ướ t Đ   ả ị th t qu Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ Khô nhẹ ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u Ng tọ Nh tạ ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ọ ị Ng t d u ộ Đ  Brix (%) 5,6 5,4 6,1 4,9 5,5 5,6 5,3

ị ủ ả ẩ ổ ợ ấ Qua b ng 4.19.2 ta th y kh u v  c a các t ọ   ủ ế  h p lai ch  y u là ng t

106

ẩ ạ ẩ ố ọ ỉ ị ị ứ   ị d u ch   có CT18  có kh u  v  nh t, và  CT9 có  kh u v   ng t.  Đ i  ch ng

ọ ị ị ẩ HT144 có kh u v  là ng t d u

ộ 4.20.2.3 Đ  brix

ả ấ ổ ợ ộ ộ ừ Qua b ng 4.19.2 ta th y các t h p lai có đ  Brix dao đ ng t 4,9 –

ổ ợ ứ ấ ộ ố ộ 6,1. T  h p lai có đ  Brix cao nh t là CT9 (6,1). Đ i ch ng HT144 có đ

ạ Brix khá cao đ t 5,6.

ọ ể ổ ợ ụ ỏ ọ ể ả 4.21 Tuy n ch n các t h p lai cà chua qu  nh  tri n v ng v  Xuân

Hè 2012

ụ ả ả B ng 4.20.1 B ng m c tiêu

Bi nế TSQ KLTB NSCT BRIX DTQ TLĐQ M c tiêu 1 1 2 2 1 1 H  sệ ố 3 2 7 5 2 2 Giá trị 93,2 10,5 1009,6 6,3 0,4 75,5

Trung bình 85,75 9,48 810,13 5,52 0,37 69,90

Hi uệ 2,07 1,12 118,02 0,33 ­0,02 2,50

ọ ầ Ph n ch n 87,85 10,60 928,15 5,85 0,35 71,4

ẩ Chu n hóa 0,28 1,10 1,18 0,86 0,32 0,29

Bi nế TSQ KLTB NSCT BRIX DTQ TLĐQ

ầ ự ọ ả ắ ả B ng 4.20.2 B ng tóm t t ph n l a ch n

ổ ợ ọ Qua theo dõi và so sánh 6 t h p lai cà chua, chúng tôi đã ch n ra đ ượ   c 2

ữ ể ạ ặ ố ổ ợ t h p lai cà chua có nh ng tính tr ng, đ c đi m t t là

ắ ộ ố ặ ổ ợ ủ ể ả B ng 4.20.3 Tóm t t m t s  đ c đi m c a các t  h p lai cà chua qu ả

ỏ ể ọ ụ nh  tri n v ng v  Xuân Hè 2012

THL

107

ể ặ Đ c đi m CT31 CT9

ặ Đ

ệ ả TGRH (ngày) TGDQ (ngày) TGC (ngày) CCC (cm) TLDQ (%) TSQ (qu )ả KLTBQ (g) NSCT  (g) NS/ha (t n/ha) I DDTQ (mm) BRIX (%) ị ể Đ c đi m th t qu ả ị ộ ướ t th t qu ị Kh u vẩ Kh  năng kháng b nh virus 26 32 57 115,9 71,4 92,7 10,4 961 28,3 1,43 0,4 5,6 ị ắ Ch c m n Khô nhẹ ọ ị Ng t d u Khá 25 31 57 117,1 68,2 83 10,8 895,3 26,3 1,51 0,3 6,1 ị ắ Ch c m n Khô nhẹ Ng tọ Khá

Ị 5. K T LU N VÀ Đ  NGH

ậ ế 5.1. K t lu n

ế ầ ổ ợ ứ ả ả ỏ 1. H u h t các t h p lai cà chua qu  nh  nghiên c u trong c  hai v ụ

ề ạ ộ ưở thu đông 2011 và xuân hè 2012 đ u thu c lo i hình sinh tr ạ ng vô h n, bán

ổ ợ ờ ừ ồ ụ ế ả ắ ạ ữ h u h n. Các t h p lai có th i gian t tr ng đ n qu  chín ng n, v  thu

ứ ề ắ ặ ố ố ơ ệ đông (59 ­ 70 ngày), đ u ng n h n gi ng đ i ch ng (71 ngày), đ c bi t  có

ộ ố ổ ợ ụ ư ớ m t s  t h p lai chín s m nh  D506, D407, D15. V  xuân hè các t ổ ợ    h p

ơ ớ ứ ố ố ố lai chín s m h n (55 – 59 ngày) ắ   , gi ng đ i ch ng HT144 là gi ng ng n

ự ể ặ ồ ỉ ngày nên chín ch  sau 56 ngày tr ng. D a vào đ c đi m này mà chúng ta có

ể ọ ổ ợ ồ ợ ở ụ th  ch n các t h p lai thích h p tr ng các v  khác nhau.

ổ ợ ả ỏ ờ ươ 2. Các t h p lai cà chua qu  nh  có th i gian ra hoa t ố ớ   ng đ i s m,

ạ ỉ ệ ậ ề ụ ả ở ụ nhi u hoa và đ t t  l đ u qu  cao (v  thu đông: 75,5% ­  99,1%, v  xuân

108

ờ ế ấ ệ ỷ ệ ậ ả ấ ụ ơ ề hè 2012, đi u ki n th i ti ậ t b t thu n nên t đ u qu  th p h n v  thu l

ỷ ệ ậ ổ ợ ộ đông. Tuy nhiên t ả ủ  đ u qu  c a các t l h p lai cũng khá cao, dao đ ng t ừ

52,70% ­ 75,4%).

ổ ợ ễ ệ 3. Nhìn chung, các t h p lai nhi m b nh virus không đáng k ể. Tuy

ờ ế ả ố ậ ợ ờ nhiên, trong kho ng th i gian cu i do th i ti t không thu n l i nên m t s ộ ố

ư ươ ụ ụ ố ệ b nh  nh  s ề   ng mai, đ m  nâu...(v  thu đông), cháy lá (v  xuân hè) có đi u

ạ ả ệ ưở ư ấ ượ ế ể ki n phát tri n m nh  nh h ấ ng đ n năng su t cũng nh  ch t l ủ ng c a các

ổ ợ t ứ  h p lai nghiên c u

ổ ợ ứ ướ ả ừ ả 4. Các t h p lai nghiên c u có kích th c qu  v a ph i, kh i l ố ượ   ng

ả ằ ụ ả trung bình qu  n m trong kho ng 8,0 – 16,8g (v  thu đông), 8 ­ 10,8g (v ụ

ả ạ ắ ạ ả ỏ   xuân hè), có d ng qu  thuôn dài, và d ng qu  tròn, có màu s c chín đ ,

ấ ợ ươ ủ ế ớ ợ ườ ẹ đ p, r t thích h p cho ăn t i, phù h p v i thi hi u c a ng i tiêu dùng.

ủ ả ố ổ ợ ả S  qu  trên cây c a các t ộ  h p lai khá cao, dao đ ng trong kho ng 132,3 –

ả ụ ả ụ 319,7 qu  (v  thu đông), 73,7 – 94,3 qu  (v  xuân hè).

ế ợ ộ ố ả 5. M t s  dòng có kh  năng k t h p chung cao là dòng 1, dòng 2, dòng

ế ợ ử ậ ả 9, dòng 10. Dòng th  M có kh  năng k t h p chung cao. Do v y có th  s ể ử

ể ả ế ạ ư ế ạ ụ d ng các dòng này đ  c i ti n các tính tr ng t o  u th  lai cho các con lai.

ổ ợ ể ệ ứ ề ỉ ố 6. Đa s  các t ấ    h p lai nghiên c u đ u th  hi n các ch  tiêu ch t

ượ ị ươ ư ủ ẩ ặ ơ ị l ả ắ ng cao, qu  ch c m n, có h ng th m và kh u v  ngon đ c tr ng c a cà

ế ầ ổ ợ ụ ằ ả ộ chua. H u h t các t h p lai v  thu đông có đ  Brix n m trong kho ng 4,1

ụ ổ ợ ộ ừ (D59) – 6,5 (D402). V  Xuân Hè, các t h p có brix dao đ ng t 4,9 –

ổ ợ ấ 6,1.T  h p lai CT9 có brix cao nh t là 6,1.

ứ ợ ổ ỉ 7. Qua nghiên c u phân tích và đánh giá t ng h p các ch  tiêu chúng

ượ ộ ố ổ ợ ể ấ ọ ọ tôi ch n ra đ c m t s  t ấ    h p lai có tri n v ng cho năng su t cao và ch t

ượ ả ố l ng qu  t t :

ụ V  thu đông: D504, D58.1, D56, D59, D15, D403.

109

ụ V  xuân hè: CT31, CT9

ị 5.2. Đ  nghề

ị ế ụ ứ ử ệ ề ổ ợ 1. Đ  ngh  ti p t c nghiên c u, th  nghi m các t h p lai cà chua

ể ọ ở ờ ụ ể ế ể ậ tri n v ng các th i v  và các vùng khác nhau đ  có th  k t lu n chính

ữ ắ ạ ơ ố ố xác h n nh m t o ra nh ng gi ng t t

ử ụ ử ể 2. S  d ng các dòng 1, dòng 2, dòng 9, dòng 10 và dòng th  M đ  làm

ư ế ạ ố ậ ệ v t li u cho lai t o gi ng cà chua  u th  lai.

ế ụ ổ ợ ủ ụ ể 3. Ti p t c đánh giá, so sánh 8 t ọ  h p lai tuy n ch n c a 2 v  thu

ở ờ ụ ể đông và xuân hè ữ    các vùng sinh thái và các th i v  khác nhau đ  có nh ng

ể ọ ọ ượ ừ ấ ậ ổ ợ ế k t lu n chính xác nh t. T  đó có th  ch n l c đ c các t h p lai t ố ư   t đ a

110

ấ ả ra s n xu t.

TÀI LI U THAM KH O

Ệ Ế Ệ TÀI LI U TI NG VI T

ươ ộ ồ 1. Mai Ph ng Anh và c ng tác viên (1996), "Rau và tr ng rau". NXB Nông

ệ ộ nghi p, Hà N i, tr. 164­176

ể ễ ố ọ 2.  Nguy n Mai Anh (2006). Đánh giá tuy n ch n các gi ng cà chua qu ả

ụ ụ ỏ ươ ộ nh  ph c v  ăn t ả ụ i và đóng h p nguyên qu  v  Xuân hè trung năm 2006.

ố Báo cáo t ệ t nghi p. 2006

ề ố ượ ử ễ ị 3. Bùi Chí B u­ Nguy n Th  Lang, Giáo trình di truy n s  l ấ   ng, nhà xu t

ệ ồ ả b n Nông nghi p TP. H  Chí Minh, 2003.

ệ ể ề ể ộ 4.  B  Nông nghi p và phát tri n nông thôn (1999), “Đ  án phát tri n rau,

ả ả ạ ộ qu , hoa cây c nh giai đo n 1999­2010, Hà n i.

ệ ộ ươ ỗ ợ 5.   B  Nông Nghi p và PTNT (2005), Ch ng trình h  tr ệ    nông nghi p,

ầ ố ồ ồ ớ ố ợ h p  ph n  gi ng  cây  tr ng:  575  gi ng  cây  tr ng  m i,   NXB  Nông

ệ nghi p, tr 245­275.

ộ ố ố ạ ậ ả ộ ồ   6.   T  Thu Cúc (1985), “Kh o sát m t s  gi ng cà chua nh p n i tr ng

ụ ấ ậ ộ trong v  xuân hè trên đ t Gia Lâm­ Hà N i , Lu n văn PTS. Khoa

ệ ậ ỹ ườ ạ ộ ọ h c   k  thu t nông nghi p, Tr ng ĐHNN I, Hà N i T  Thu Cúc

(2006)

ồ ữ ạ ị 7.   T  Thu Cúc, H  H u An, Nghiêm Th  Bích Hà (2000), Giáo trình cây

ệ ộ rau. NXB Nông nghi p ­ Hà N i

ả ọ ạ ế ọ ị ố   8.  Vũ Tuyên Hoàng, Chu Th  Ng c Viên (1999), “ K t qu  ch n t o gi ng

ệ ạ ố 214”, t p chí KHKT Nông nghi p và CNTP, s  3, tr. 47

ễ ể ọ ố Giáo trình ch n gi ng cây tr ng 9.  Nguy n Văn Hi n (2000), ồ , NXB Giáo

d cụ

111

ấ ả ố Giáo trình gi ng cây tr ng 10.   Phan Thanh Ki m,  ế ồ , nhà xu t b n Nông

ệ ồ nghi p  TP. H  Chí Minh­ 2006

ệ ồ ng 11.  Phan Thanh Ki m, ế Di truy n s  l ề ố ượ , NXB Nông nghi p TP. H  Chí

Minh­ 2007

ệ ầ ặ ế ả ọ ố   ể K t qu  tuy n ch n gi ng ị 12. Tr n Văn Lài, Vũ Th  Tình, Đ ng Hi p Hoà,

ệ ể ố cà chua XH2, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, s  3/2000

ễ ề ồ ố ị ạ   ư 13. Nguy n H ng Minh, Ki u Th  Th  (1998), “Gi ng cà chua MV1”, T p

ố chí NN & CNTP, s  7, tr 33­34.

ề ễ ồ ọ 14.   Nguy n   H ng   Minh   (1999).   Giáo   trình   di   truy n   h c.   NXB   Nông

ệ ộ Nghi p ­ Hà N i.

ọ ạ ọ ạ ễ ồ ố ố   15. Nguy n H ng Minh, “Ch n t o gi ng cà chua, trong ch n t o gi ng

ồ cây tr ng, 2000, tr. 20

ễ ể ả ọ ố Kh o sát và tuy n ch n gi ng cà chua 16. Nguy n Thanh Minh (2003), "

ế ế ệ ở ồ ắ ế ậ cho ch  bi n công nghi p ằ  Đ ng b ng B c b ộ", Lu n án ti n s ỹ

ệ ệ ệ ậ ọ ọ ỹ khoa h c nông nghi p, Vi n Khoa h c k  thu t Nông nghi p Vi ệ   t

Nam.

ư ứ ế ề ễ ả ồ ị ọ   17. Nguy n H ng Minh, Ki u Th  Th  (2006), “K t qu  nghiên c u ch n

ệ ể ạ ố ạ t o gi ng cà chua lai HT7”, T p chí Nông Nghi p và Phát tri n nông

ố thôn, s  14/2006, tr .23

ể ễ ấ ả ồ ồ   18. Nguy n H ng Minh (2007), “Phát tri n s n xu t cà chua lai F1 tr ng

ấ ượ ế ố ầ ẩ ậ Báo ụ trái v , ch t l ng cao, góp ph n thay th  gi ng nh p kh u”,

ế ự ử ệ ả ấ ổ ộ ấ cáo t ng k t d  án s n xu t th  nghi m c p b  2007 .

ễ ạ ồ ị ứ ạ ế ả K t qu  nghiên c u t o ra 19. Nguy n H ng Minh, Ph m Th  Ân (2011).

ố ề ố ạ gi ng cà chua lai HT160. T p chí NN&PTNT, chuyên đ  gi ng cây

ổ ậ ậ ồ tr ng, v t nu i, t p 1, tháng 6­ 2011, tr. 101­ 106

ễ ế ồ ị ế ả ứ   K t qu  nghiên c u 20. Nguy n H ng Minh, Lê Th  Tuy t Châm (2011).

ố ạ ạ t o ra gi ng cà chua lai HT42. ề ố   T p chí NN&PTNT, chuyên đ  gi ng

112

ậ ậ ồ cây tr ng, v t nuôi, t p 1, tháng 6­ 2011, tr. 107­112.

ễ ạ ồ ạ ố o ra gi ng cà chua 21. Nguy n H ng Minh, Ph m Quang Tuân (2011). T

ả ể ạ ậ ọ ỏ qu  nh  HT144. T p chí khoa h c và phát tri n, t p 9, No.1­2011,

Tr.16­ 21.

ạ ả ồ ườ ễ K t quế ả 22. Ph m H ng Qu ng, Lê Quý T ố ng, Nguy n Qu c Lý (2005), “

ả ướ ề ố ồ đi u tra gi ng cây tr ng trên c  n c năm 2003­2004”, Khoa h cọ

ệ ệ ổ ớ ậ   ể công ngh  nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i, t p

ệ ự ậ ả ọ ồ ộ ố ị 1, Tr ng tr t và B o v  th c v t, NXB Chính tr  qu c gia, Hà N i.

ễ ả ấ ả ố “K tế 23. Đào Xuân Th ng, Đoàn Xuân C nh, Nguy n Qu c Tu n (2003),

ọ ạ ả ệ ạ ố qu  ch n t o gi ng cà chua C95” , T p Chí Nông nghi p và phát

ể ố tri n nông thôn,  s  9, tr.113

ậ ồ ễ ầ ắ ỹ ế ế   24. Tr n Kh c Thi, Nguy n Công Hoan (1995), K  thu t tr ng và ch  bi n

ệ ẩ ấ ộ rau xu t kh u, NXB Nông Nghi p Hà N i.

ứ ắ ầ ế ạ   ể 25. Tr n Kh c Thi (1999), “phát tri n d a và cà chua trong xu th  c nh

ậ ạ tranh trong ASEAN”, báo cáo tham lu n t ố ồ i thành ph  H  Chí Minh,

tr 39­84.

ứ ề ắ ầ ấ ả 26. Tr n Kh c Thi (2003), “ Vài nét v  tình hình s n xu t, nghiên c u và

ể ở ệ ứ ả ộ H i th o nghiên c u rau ­ qu phát tri n cà chua Vi t Nam”, ả, ngày

18/01/2003. tr 1­11

ươ ự ầ ắ ộ ị “Gi ngố 27. D ng Th  Kim Thoa, Tr n Kh c Thi và các c ng s  (2005),

ọ ạ ệ ả ế ả ế ế cà chua ch  bi n PT18”, ấ   K t qu  ch n t o và công ngh  s n xu t

ộ ố ạ ủ ế ố ạ h t gi ng m t s  lo i rau ch  y u, tr. 16­23.

ư ề ứ ậ ệ ở ầ ứ ụ ọ   Nghiên c u v t li u kh i đ u  ng d ng cho ch n ị 28. Ki u Th  Th  (1998),

ố ị ệ ế ậ ạ t o gi ng cà chua ch u nóng, Lu n án Ti n sĩ Nông nghi p, Tr ườ   ng

ĐHNNI­ Hà N iộ

ư ệ ậ ọ ỹ ươ ổ 29. Th  vi n Khoa h c K  thu t Trung ế ng, Cây bi n đ i gen

113

ữ ễ ề ươ 30. Ngô H u Tình, Nguy n Đình Hi n (1996), Các ph ử   ng pháp lai th  và

ế ợ ề ư ệ ế ả ấ   phân tích kh  năng k t h p trong các thí nghi m v   u th  lai, Nhà xu t

ệ ộ ả b n nông nghi p, Hà N i

ố ổ ệ ấ ố ố ệ S  li u th ng kê di n tích, năng su t và s n l ả ượ   ng ụ 31. T ng c c th ng kê,

ộ ố ả ướ m t s  cây rau chính trong c  n c (2000, 2001,..., 2010)

ả ọ ị ).  nh Ả 32. Chu Th  Ng c Viên, Đào xuân Th ng, Vũ Tuyên Hoàng (1997

ưở ệ ộ ấ ế ưở h ủ ử ng c a x  lý nhi t đ  th p đ n sinh tr ể ng, phát tri n và năng

ấ ủ ạ ố su t c a cà chua . T p chí KHKTNN, s  7, 1997, tr.299­303

Ệ Ế TÀI LI U TI NG ANH

33.  Abdul Baki A.A, J.R Stommel (1995),  “Pollen viability and fruit set of

tomato genotypes under optimum and high temperature regimes”,

34. AVRDC (2006), Promising tomato lines resist leaf curl viruses release

http://www.avrdc.org/pdf/CLN 2498.pdf

35. Chu Jinping (1994),  Processing  tomato variety trial,  AVRDC  training

report, pp. 68­76.

36.  David   M.   Francis   (2003),  Processsing   tomato   Breeding   and   genetics

Research 2003 The Ohio State University, OARDC

37. Denoyes B and Rhino B (1999). Variety heat tolerance in tomato

during the hot wet season in Martinique (French West Indies).

http://www. Pro.Nalusda.Gov.8000/other

docs./tgc/vol.39.p.13/html.8/28/1999.

38.   FAOSTAT   Database,   results   (1999,   2000,...,   2010,   2011).   [online],

available URL: hppt://Faostat. Fao.org

39. Hardy  C.C  (1979),  Physiological   and compositional  characteristics  of

114

fresh and proceesed fruit of nor hydrid tomato, M.S.Thesis, University

of Arkansas, Fayetteville

40. Hobson G.E (1980), “Effect of the introduction of non­ripening mutant

genes on the composition andd enzyme content of tomato fruit”, J. Sci.

Food Agriculture, p.31­57.

41. Jenkin J.A, 1948 “  The origin of cultivated tomato’’,  E con. Bot.2, pp.

379­392.

42. Khalil R.M., Midam A.A., Hatem A.K, (1988),  Breeding studies of some

characters in tomato Lycopersicon esculentum Mill. Acta Horticultural.

In first international symposium on vegetable for processing, Keeskement

Hungary, 3­7 August, 1987­1988, N220, p. 77­83.

43.   Kopeliovitch.   E,   Mizrahi   Y.   Rabinowitch   H.D.   and   Kedar   M.   (1982)

“Effect   of   the   fruit­ripening   mutant   genes   rin   and   on   the   flavor   of

tomato” J. Am. Soc. Hortic. Sci., p. 107­361

44. Kuo C.G Openna RT, Chen J.T (1998), Guides of tomato production in

ther tropics and Subtropics Asia Vegetble Research and development

Centre, techical Bulletin, p1­73.

45. Luckwill L.C (1943), "The Genus lycopersicon anh historical" Biological

and taxonomic survey of the wild and cultivated tomatoes, Aberdeen

University Studies, Aberdeen, The University Press, Aberdeen

46. Metwally A.M(1996), “ Tomatoes vegetable production"  The Egyptian

International Centre for Agriculture (EICA), pp. 42­48.

47. Morrison, G(1938),  Tomato Varieties, Mich, Agric, Exp, Station, Spec.

Bulletin, pp.290.

58.  Muniyappa, S.H.Jalihop, A.K.Saikia, Chennarayappa(1991).  Reation

of Lycopersicon cultivars and wild accessions to tomato leaf curl

115

virus. pp.37­41.

49.   Rakshit   S.C,  Heterosis   breeding   colection   of   special   lecture   and

Contributed  papers  presented  at the National  Seminar  on Heterosis

breeding   in   self   Pollinated   Plants,   12­13   March   1988,   XIX,   1989,

pp.212.

50. Salunkhe DK., Jadhav S.J. and Yu M.H. (1974), “Quality and nutritional

composition of tomato fruit as influenced by certain biochemical and

physiological changes”, Qual. Plant, Plant Foods Hu. Nutr, p. 24­85.

51.   Singh   J.H.   and   Checma   D.S.   (1989),  Present   status   of   tomato   and

pepper production in the tropics, AVRDC, p. 41­52

52.   Stevens,   cs   (1977,1978),  Varietal   and   posthavest   affects   on   tomato

fruit  composition   and  flavor,  In  proceeding   of  the   second  tomato

quality   Workshop.   Vegatable   crops   No   178,   University   of

California, Davis, pp.108.

53. Strand L.L., Morris L.L and Heinte C.M. (1983), “Taste life of rin and

nor hydrid. In processings of the Fourth Tomato Quality Workshop”,

University of  Florida, Miami, p. 68­77, 83­87

54. Tigchelar E.C (1986),  Tomato Breeding. Breeding vegetable crops.AVI

Publishing company, INC. West port, connecticut 06881, pp.135­171.

55. Tiwari RN, Choudhury B. (1993), Solanaceous Crops, Vegetable Crops,

Naya Prokash Publishes, India, p.224­267.(tr 49)

56. USDA­ Agriculturat statics 2000­2006) [80].

www.oardc.ohio_state.edu/tomato

57.http://www.agbiotech.com.vn/vn/?mnu=preview&key=3276.

58.http://www.baomoi.com/Lai-tao-thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-

chin/82/3539231.epi.

116

59.http://www.agbiotech.com.vn/vn/?mnu=preview&key=3276

60.http://w w w.baomoi.com/Lai-tao-thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-

chin/82/3539231.epi.

61. http://hanoimoi.com.vn.

http://www.baomoi.com/Lai-tao-thanh-cong-ca-chua-ngot-hon-dao-

chin/82/3539231.epi

117

62. http://www.avrdc.org/new/05 AREUtomato.html.

Ụ Ụ PH  L C 1

ả ỏ ộ ố ổ ợ ề ệ ả M t s  hình  nh v  các t  h p lai cà chua qu  nh  tham gia thí nghi m

ộ ướ Ru ng cà chua th i k ờ ỳ t ộ i rãnh            Ru ng cà chua th i k ờ ỳ ra hoa

118

D506

D58.1

119

D50

Ụ Ụ PH  L C 2

ể ạ ủ ỉ ổ ợ ụ Các ch  tiêu đ  ch y ANOVA c a các t h p lai cà chua v  xuân hè

2012

THL NL KLTB  (g) TLĐQ  (%) NSCT  (g) Ns t n /ấ   ha

CT04

CT6

CT9

CT18

CT29

CT31

HT144  (đ/c)

120

T ngổ   ố ả   s  qu  / cây 91,00 84,00 80,00 85,00 73,49 71,04 76,90 73,71 76,89 80,95 91,59 83,03 90,83 100,50 92,00 94,29 81,44 85,84 90,48 85,95 90,20 93,78 94,00 92,70 94,37 89,50 94,57 I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III 8,97 9,00 10,15 9,37 8,90 10,15 9,10 9,38 11,25 10,50 10,60 10,78 8,50 7,60 7,80 7,97 9,00 8,55 9,15 8,90 10,00 10,60 10,50 10,37 10,50 10,65 9,45 61,47 49,90 46,75 52,70 72,39 75,59 78,13 75,37 65,28 62,85 76,60 68,24 71,66 77,53 71,84 73,68 65,03 47,29 69,95 60,76 73,1 72,13 69,2 71,43 65,55 64,9 69,35 816,27 756,00 812,00 796,73 654,10 721,10 699,80 691,67 865,00 850,00 970,90 895,30 772,06 763,80 717,60 751,15 732,97 733,93 827,93 764,94 902,00 994,10 987,00 961,03 990,92 953,18 893,73 24,01 22,24 23,88 23,43 19,24 21,21 20,58 20,34 25,44 25,00 28,56 26,33 22,71 22,46 21,11 22,09 21,56 21,59 24,35 22,50 26,53 29,24 29,03 28,27 29,14 28,03 26,29

TB 92,74 10,20 66,6 945,94 27,82

THL

CT04

CT6

CT9

CT18

CT29

CT31 HT144

121

NL I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III TB I II III CC tù g cố   ế đ n chùm hoa ứ ấ th  nh t (cm) 26,00 28,83 32,50 29,11 34,17 32,83 31,17 32,72 26,00 27,50 25,17 26,22 31,17 31,17 31,33 31,22 32,33 26,33 30,00 29,56 33,33 26,33 34,00 31,22 33,00 34,83 29,67 ố ố ừ ố    g c S  đ t t ế đ n chùm hoa   ứ ấ th  nh t 7,50 7,33 7,83 7,56 7,17 7,00 7,83 7,33 7,33 6,83 6,67 6,94 7,67 6,50 8,17 7,44 8,33 7,00 6,67 7,33 7,00 7,33 7,33 7,22 6,83 7,50 6,67

32,50 7,00 TB

Ụ Ụ PH  L C 3

ế

ả ử K t qu  x  lý Selec

tion Index: V  Thu Đông

Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien So dong <= 300 ; So bien <= 30

Ca chua Thu Đong 2011 Thuc tap tot nghiep Nguyen Thi Hien THONG KE CO BAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX TQ 271.859 42.712 0.157 132.330 319.670 KLG 10.652 1.768 0.166 8.000 16.750 NSCT 2870.045 509.329 0.177 2002.900 4373.600 BIRX 5.617 0.557 0.099 4.100 6.530 DDTQ 0.335 0.057 0.170 0.230 0.470 TLDQ 90.304 6.052 0.067 75.520 99.130

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BANG HE SO TUONG QUAN                      ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ TQ ³ KLG ³ NSCT ³ BIRX ³ DDTQ ³ TLDQ ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ TQ ³ 1.000 ³ ³ KLG ³-0.438*³ 1.000 ³ ³ NSCT ³ 0.655*³ 0.358*³ 1.000 ³ ³ BIRX ³ 0.326 ³-0.323 ³ 0.068 ³ 1.000 ³ ³ DDTQ ³-0.128 ³ 0.197 ³ 0.036 ³ 0.302 ³ 1.000 ³ ³ TLDQ ³-0.173 ³ 0.138 ³-0.023 ³-0.260 ³ 0.065 ³ 1.000 ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ

122

MUC TIEU

BIEN  MUC TIEU   HE SO    GIA TRI

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ TQ 270.3 1.0 11818.1 KLG 11.5 1.0 31.0 NSCT 3108.8 1.0 1586272.6 BIRX 5.6 1.0 8.7 DDTQ 0.3 1.0 0.4 TLDQ 90.1 1.0 635.8

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

CAC DONG DUOC CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6 11 3118.87 282.17 15.50 4373.60 5.72 0.46 95.11 30 3119.90 306.00 12.50 3825.00 5.25 0.23 95.66 29 3120.71 286.50 12.00 3438.00 5.82 0.37 92.32 31 3120.86 290.83 11.50 3344.60 4.10 0.27 99.13 8 3120.93 300.17 11.00 3301.80 6.03 0.34 96.73 17 3121.01 300.50 11.00 3305.50 5.95 0.36 78.47 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

TOM TAT VE PHAN LUA CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA

TQ 271.86 294.36 22.50 0.53 KLG 10.65 12.25 1.60 0.90 NSCT 2870.05 3598.08 728.04 1.43 BIRX 5.62 5.48 -0.14 -0.25 DDTQ 0.33 0.34 0.00 0.06 TLDQ 90.30 92.90 2.60 0.43 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien So dong <= 300 ; So bien <= 30

Ca chua thu dong 2011 Thuc tap tot nghiep Nguyen Thi Hien

THONG KE CO BAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

123

BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX TQ 271.859 42.712 0.157 132.330 319.670 KLG 10.652 1.768 0.166 8.000 16.750 NSCT 2870.045 509.329 0.177 2002.900 4373.600 BRIX 5.617 0.557 0.099 4.100 6.530 DDTQ 0.335 0.057 0.170 0.230 0.470 TLDQ 90.304 6.052 0.067 75.520 99.130

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BANG HE SO TUONG QUAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ TQ ³ KLG ³ NSCT ³ BRIX ³ DDTQ ³ TLDQ ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ TQ ³ 1.000 ³ ³ KLG ³-0.438*³ 1.000 ³ ³ NSCT ³ 0.655*³ 0.358*³ 1.000 ³ ³ BRIX ³ 0.326 ³-0.323 ³ 0.068 ³ 1.000 ³ ³ DDTQ ³-0.128 ³ 0.197 ³ 0.036 ³ 0.302 ³ 1.000 ³ ³ TLDQ ³-0.173 ³ 0.138 ³-0.023 ³-0.260 ³ 0.065 ³ 1.000 ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ

MUC TIEU

BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ TQ 270.3 1.0 11818.1 KLG 11.5 1.0 31.0 NSCT 3108.8 1.0 1586272.6 BRIX 5.6 5.0 8.7 DDTQ 0.3 2.0 0.4 TLDQ 90.1 1.0 635.8

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

CAC DONG DUOC CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6 11 3118.89 282.17 15.50 4373.60 5.72 0.46 95.11 30 3119.92 306.00 12.50 3825.00 5.25 0.23 95.66 29 3120.72 286.50 12.00 3438.00 5.82 0.37 92.32 31 3120.90 290.83 11.50 3344.60 4.10 0.27 99.13 8 3120.94 300.17 11.00 3301.80 6.03 0.34 96.73 17 3121.02 300.50 11.00 3305.50 5.95 0.36 78.47 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

TOM TAT VE PHAN LUA CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA

TQ 271.86 294.36 22.50 0.53

124

KLG 10.65 12.25 1.60 0.90 NSCT 2870.05 3598.08 728.04 1.43 BRIX 5.62 5.48 -0.14 -0.25 DDTQ 0.33 0.34 0.00 0.06 TLDQ 90.30 92.90 2.60 0.43 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien So dong <= 300 ; So bien <= 30

Ca chua thu dong 2011 Thuc tap tot nghiep Nguyen Thi Hien

THONG KE CO BAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX TQ 271.859 42.712 0.157 132.330 319.670 KLG 10.652 1.768 0.166 8.000 16.750 NSCT 2870.045 509.329 0.177 2002.900 4373.600 BRIX 5.617 0.557 0.099 4.100 6.530 DDTQ 0.335 0.057 0.170 0.230 0.470 TLDQ 90.304 6.052 0.067 75.520 99.130

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BANG HE SO TUONG QUAN ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿ ³ ³ TQ ³ KLG ³ NSCT ³ BRIX ³ DDTQ ³ TLDQ ³ ³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij ³ TQ ³ 1.000 ³ ³ KLG ³-0.438*³ 1.000 ³ ³ NSCT ³ 0.655*³ 0.358*³ 1.000 ³ ³ BRIX ³ 0.326 ³-0.323 ³ 0.068 ³ 1.000 ³ ³ DDTQ ³-0.128 ³ 0.197 ³ 0.036 ³ 0.302 ³ 1.000 ³ ³ TLDQ ³-0.173 ³ 0.138 ³-0.023 ³-0.260 ³ 0.065 ³ 1.000 ³ ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ

MUC TIEU

BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ TQ 270.3 5.0 11818.1 KLG 11.5 2.0 31.0 NSCT 3108.8 5.0 1586272.6 BRIX 5.6 1.0 8.7 DDTQ 0.3 1.0 0.4 TLDQ 90.1 2.0 635.8

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

125

CAC DONG DUOC CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6 11 6972.26 282.17 15.50 4373.60 5.72 0.46 95.11 30 6974.55 306.00 12.50 3825.00 5.25 0.23 95.66 29 6976.34 286.50 12.00 3438.00 5.82 0.37 92.32 31 6976.71 290.83 11.50 3344.60 4.10 0.27 99.13 8 6976.86 300.17 11.00 3301.80 6.03 0.34 96.73 17 6976.92 300.50 11.00 3305.50 5.95 0.36 78.47 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

TOM TAT VE PHAN LUA CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA

TQ 271.86 294.36 22.50 0.53 KLG 10.65 12.25 1.60 0.90 NSCT 2870.05 3598.08 728.04 1.43 BRIX 5.62 5.48 -0.14 -0.25 DDTQ 0.33 0.34 0.00 0.06 TLDQ 90.30 92.90 2.60 0.43 ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

So dong <= 300 ; So bien <= 30

chon dong ca chua vu xuan he 2012

THONG KE CO BAN

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BIEN TRUNG BINH DO LECH HS BIEN DONG MIN MAX

TSQ 85.783 7.413 0.086 73.700 94.300

KLTB 9.483 1.013 0.107 8.000 10.800

NSCT 810.133 99.740 0.123 691.700 961.000

BRIX 5.517 0.387 0.070 4.900 6.100

DTQ 0.367 0.052 0.141 0.300 0.400

TLDQ 66.900 8.634 0.129 52.700 75.400

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BANG HE SO TUONG QUAN

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

126

Chi so di truyen Ver 1.0 Nguyen dinh Hien

ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿

³ ³ TSQ ³ KLTB ³ NSCT ³ BRIX ³ DTQ ³ TLDQ ³

³ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄij

³ TSQ ³ 1.000 ³

³ KLTB ³-0.240 ³ 1.000 ³

³ NSCT ³ 0.470 ³ 0.743 ³ 1.000 ³

³ BRIX ³-0.346 ³ 0.904*³ 0.581 ³ 1.000 ³

³ DTQ ³ 0.777 ³-0.472 ³ 0.129 ³-0.467 ³ 1.000 ³

³ TLDQ ³-0.041 ³-0.022 ³-0.063 ³-0.311 ³-0.440 ³ 1.000 ³

ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÙ

MUC TIEU

BIEN MUC TIEU HE SO GIA TRI

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

TSQ 1.0 3.0 93.2

KLTB 1.0 2.0 10.5

NSCT 2.0 7.0 1009.6

BRIX 2.0 5.0 6.3

DTQ 1.0 2.0 0.4

TLDQ 1.0 2.0 75.5

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

CAC DONG DUOC CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

Dong Chi so Bien 1 Bien 2 Bien 3 Bien 4 Bien 5 Bien 6

6 4.30 92.70 10.40 961.00 5.60 0.40 70.60

3 5.31 83.00 10.80 895.30 6.10 0.30 68.20

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

TOM TAT VE PHAN LUA CHON

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

BIEN TBINH PHAN CHON HIEU CHUAN HOA

127

TSQ 85.78 87.85 2.07 0.28

KLTB 9.48 10.60 1.12 1.10

NSCT 810.13 928.15 118.02 1.18

BRIX 5.52 5.85 0.33 0.86

DTQ 0.37 0.35 -0.02 -0.32

TLDQ 66.90 69.40 2.50 0.29

ÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ

ƯƠ Ụ PHÂN TÍCH PH Ạ NG SAI CÁC TÍNH TR NG V  XUÂN HÈ 2012

ươ ỷ ệ ậ ố ượ ạ Phân tích ph ng sai tính tr ng T  l ả  đ u qu , kh i l ng trung bình

BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLDQ FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012

VARIATE V003 TLDQ

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 1164.04 194.007 4.31 0.015 3 2 NL 2 46.7972 23.3986 0.52 0.612 3 * RESIDUAL 12 539.787 44.9823 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1750.63 87.5314 -----------------------------------------------------------------------------

BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLTB FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012

VARIATE V004 CCDQ

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN

============================================================================= 1 THL$ 6 16.7904 2.79841 8.77 0.001 3 2 NL 2 .110381E-01 .551904E-02 0.02 0.984 3

128

ố ả ấ ấ ả ổ ể ấ qu , t ng s  qu , năng su t cá th , năng su t t n/ha.

* RESIDUAL 12 3.83089 .319241 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 20.6324 1.03162 -----------------------------------------------------------------------------

BALANCED ANOVA FOR VARIATE TQ FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012

VARIATE V005 TLDQ

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN 1 THL$ 6 400.555 66.7592 0.95 0.496 3 2 NL 2 19.1594 9.57971 0.14 0.874 3 * RESIDUAL 12 842.111 70.1759 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1261.83 63.0913 -----------------------------------------------------------------------------

BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSCT FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012

VARIATE V006 KLTB

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 197101. 32850.1 13.79 0.000 3 2 NL 2 2432.48 1216.24 0.51 0.617 3 * RESIDUAL 12 28587.4 2382.29 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 228120. 11406.0 ----------------------------------------------------------------------------

BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS HA FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012

VARIATE V007 TQ

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 170.502 28.4170 13.79 0.000 3 2 NL 2 2.10422 1.05211 0.51 0.617 3 * RESIDUAL 12 24.7296 2.06080 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 197.336 9.86680 ----------------------------------------------------------------------------

TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012

MEANS FOR EFFECT THL$ -------------------------------------------------------------------------------

THL$ NOS TLDQ KLTB TQ NSCT CT04 3 52.7035 9.37333 87.7572 794.757 CT18 3 73.6782 7.96667 83.5557 751.153

129

CT29 3 60.7577 8.90000 83.4843 764.943 CT31 3 71.6273 10.3667 92.1614 961.033 CT6 3 75.3685 9.38333 80.1944 691.667 CT9 3 68.4535 10.7833 92.9578 895.300 HT144 3 66,6733 10.2000 87.6900 945.943

SE(N= 3) 3.87222 0.326211 4.83652 28.1797 5%LSD 12DF 4.6316 1.00517 14.9030 86.8313

THL$ NOS NS HA CT04 3 23.3752 CT18 3 22.0927 CT29 3 22.4983 CT31 3 28.2657 CT6 3 20.3431 CT9 3 26.3324 HT144 3 27.8219

SE(N= 3) 0.828815 5%LSD 12DF 2.55386 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL -------------------------------------------------------------------------------

NL NOS TLDQ KLTB TQ NSCT 1 7 68.7048 9.58857 87.3238 819.046 2 7 65.3979 9.57857 87.6696 824.587 3 7 68.4028 9.53571 85.4927 844.137

SE(N= 7) 2.53496 0.213555 3.16625 18.4479 5%LSD 12DF 7.81108 0.658037 9.75629 56.8444

NL NOS NS HA 1 7 24.0896 2 7 24.2526 3 7 24.8276

SE(N= 7) 0.542587 5%LSD 12DF 1.67189 -------------------------------------------------------------------------------

ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCCC 15/ 7/12 16:38 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7

ANOVA QUA NHO XUAN HE 2012

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1

VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | TLDQ 21 67.502 9.3558 6.7069 4,4 0.0153 0.6117 KLTB 21 9.5676 1.0157 0.56501 5.9 0.0009 0.9838 TQ 21 86.829 7.9430 8.3771 9.6 0.4960 0.8737 NSCT 21 829.26 106.80 48.809 5.9 0.0001 0.6171 NS HA 21 24.390 3.1411 1.4355 5.9 0.0001 0.6171

130

131

ươ

ừ ố ế

Phân tích ph

ề ng sai tính tr ng chi u cao cây, chi u cao t

g c đ n chùm hoa

ầ ố ố ừ ố ế

ầ ủ

ổ ợ

đ u, s  đ t t

ả ỏ ụ  g c đ n chùm hoa đ u c a các t  h p lai cà chua qu  nh  v

Xuân Hè 2012

BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCG FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CCG

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 92.9249 15.4875 2.03 0.139 3 2 R 2 5.13421 2.56710 0.34 0.724 3 * RESIDUAL 12 91.5115 7.62596 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 189.571 9.47853 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SÐ FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 SÐ

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 .901914 .150319 0.47 0.817 3 2 R 2 .413038 .206519 0.65 0.544 3 * RESIDUAL 12 3.81523 .317936 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 5.13018 .256509 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCCC FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 CCCC

LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 6 327.071 54.5118 0.52 0.781 3 2 R 2 147.530 73.7649 0.71 0.515 3 * RESIDUAL 12 1247.45 103.954 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1722.05 86.1024 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT THL$ -------------------------------------------------------------------------------

THL$ NOS CCG SÐ CCCC CT4 3 29.1100 7.55333 125.613 CT6 3 32.7233 7.33000 114.390 CT9 3 26.2233 6.94333 117.057 CT18 3 31.2233 7.44667 113.887 CT29 3 29.5533 7.33333 113.443 CT31 3 31.2200 7.22000 115.890 HT144 3 32.5000 7.00000 119.113

SE(N= 3) 1.59436 0.325543 5.88654 5%LSD 12DF 4.91277 1.00311 18.1384 -------------------------------------------------------------------------------

MEANS FOR EFFECT R

132

-------------------------------------------------------------------------------

R NOS CCG SÐ CCCC 1 7 30.8571 7.40286 119.071 2 7 29.6886 7.07000 118.786 3 7 30.5486 7.31000 113.311

SE(N= 7) 1.04375 0.213118 3.85364 5%LSD 12DF 3.21616 0.656690 11.8744 -------------------------------------------------------------------------------

ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HIENLV 24/ 8/12 19:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1

VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |R | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCG 21 30.365 3.0787 2.7615 9.1 0.1392 0.7243 SÐ 21 7.2610 0.50647 0.56386 7.8 0.8167 0.5438 CCCC 21 117.06 9.2791 10.196 8.7 0.7806 0.5151

133

134

ế ợ

B ng tính kh  năng k t h p chung và riêng

ế ợ

ỷ ệ ậ

ổ ợ

ả ủ

Kh  năng k t h p chung và riêng v  tính tr ng t  l

đ u qu  c a các t  h p lai v  Thu Đông 2011

Dòng

KNKHR

KNKHC  c aủ

THL

THL

THL

TB

các dòng

nghiên  c uứ

Dòng  th  Aử

Dòng  th  Bử

D12

95,96

D329

79,44

D402

81,4

85,6

10,36

­6,16

1

­5,09

D09

91,06

D58.3

95,62

D404

75,52

87,4

2

3,66

8,22

­3,29

D08

87,82

D328

85,38

D403

78,47

83,89

3

3,93

1,49

­6,8

D58.2

96,25

D330

93,82

D405

87,96

92,68

4

3,57

1,14

1,98

D318

89,18

D331

88,8

D406

88,52

88,83

5

0,35

­0,03

­1,86

D11

92,79

D502

93,41

D401

84,61

90,27

6

2,52

3,14

­0,42

D51

94,28

D55

95,86

D501

89,45

93,2

7

1,08

2,66

2,5

D52

96,73

D56

92,32

D59

99,13

96,06

8

0,67

­3,74

2,05

D503

93,51

D505

96,41

D407

95,11

95,01

9

­1,5

1,4

4,32

D504

92,91

D506

92,39

D15

96,73

94,01

10

­1,1

­1,62

3,32

TB

93,05

TB

91,35

TB

87,69

90,69

ủ KNKHC c a dòng thử

A

2,35

B

0,65

M

­3

135

ế ợ

ố ượ

ổ ợ

ả ủ

Kh  năng k t h p chung và riêng v  tính tr ng kh i l

ng trung bình qu  c a các t  h p lai v  Thu Đông 2011

KNKHC c aủ

Dòng th  Aử

Dòng th  Bử

Dòng th  Mử

TB

các dòng

D12

9,5

D329

9,5

D402

Dòng thử  B ­0,33

Dòng thử  M 0,67

9,83

­0,33

­0,53

10,5

D09

10

D58.3

9

D404

9,50

0,50

­0,50

0,00

­0,87

9,5

D08

9,75

D328

10,5

D403

10,42

­0,67

0,08

0,58

0,05

11

D58.2

8

D330

9,5

D405

9,83

­1,83

­0,33

2,17

­0,53

12

D318

10

D331

10

D406

9,83

0,17

0,17

­0,33

­0,53

9,5

D11

9,75

D502

10

D401

10,17

­0,42

­0,17

0,58

­0,20

10,75

D51

9,75

D55

10,8

D501

10,17

­0,42

0,58

­0,17

­0,20

10

D52

9,5

D56

12

D59

11,00

­1,50

1,00

0,50

0,63

11,5

D503

10

D505

9,5

D407

10,17

­0,17

­0,67

0,83

­0,20

11

D504

15,5

D506

11,8

D15

12,75

2,75

­1,00

­1,75

2,38

11

TB

10,18

TB

10,25

TB

10,37

ủ KNKHC c a dòng th

10,68

A

­0,19

B

­0,12

M

0,31

136

ả ỏ ụ

ế ợ

ổ ợ

ể ủ

B ng tính kh  năng k t h p chung và riêng v  tính tr ng năng su t cá th  c a các t  h p lai cà chua qu  nh  v  Thu Đông 2011

KNKHR

KNKHC  c aủ

THL

THL

THL

TB

Dòng nghiên  c uứ

các dòng

Dòng thử  A

Dòng thử  B

Dòng thử  M

3227

2876,97

2709,08

D329

2694,83

D402

D12

­167,89

1

­182,14

­10,98

350,03

3036,83

2836,33

2731,67

D58.3

2740,5

D404

D09

­104,66

2

­95,83

­51,61

200,5

3305,5

3032,67

2843,75

2948,75

D328

D403

D08

­188,92

3

­83,92

144,72

272,83

3248

2698,17

D58.2

2246,67

2599,83

D330

D405

­451,5

4

­98,34

­189,78

549,83

2376,58

2719,97

D318

2990

2793,33

D331

D406

270,03

5

73,36

­167,98

­343,39

3158,71

2784,34

2822,63

2371,67

D502

D401

D11

38,29

6

­412,67

­103,61

374,37

2970

3013,93

2936,38

3135,42

D55

D501

D51

­77,55

7

121,49

125,99

­43,93

3344,58

2928,50

2002,92

3438

D56

D59

D52

­925,58

8

509,5

40,55

416,08

2688,33

D505

D503

­63,56

9

2650,5

D407

2916,83

2751,89

­101,39

­136,06

164,94

4373,58

D506

D15

D504

2034,71

3301,83

3236,71

10

1136,87

­1202

348,76

65,12

TB

TB

2834,50

TB

2740,75

3088,59

2887,95

ủ KNKHC c a dòng th

A

­53,45

B

­147,19

M

200,64

137

ế ợ ủ

ố ả

Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính tr ng t ng s  qu  trên cây

KNKHR

KNKHC c aủ

THL

THL

THL

TB

Dòng thử  A

các  dòng

D12

285,17

D329

283,67

D402

307,33

Dòng nghiên  c uứ 1

Dòng th  Bử ­8,39

Dòng th  Mử 15,27

­6,89

13,15

D09

273,17

D58.3

304,5

D404

319,67

­25,94

5,39

20,56

20,21

2

D08

291,67

D328

280,83

D403

300,5

0,67

­10,17

9,5

­3,85

3

D58.2

280,83

D330

273,67

D405

270,67

5,77

­1,39

­4,39

­3,85

4

D318

299

D331

279,33

D406

250,17

22,83

3,16

­26

­2,74

5

D11

289,5

D502

237,17

D401

293,83

16

­36,33

20,33

­5,41

6

D51

301,17

D55

291,67

D501

297

4,56

­4,94

0,39

17,71

7

D52

210,83

D56

286,5

D59

290,83

­51,89

23,78

28,11

­16,19

8

D503

268,83

D505

279

D407

265,17

­2,17

8

­5,83

­7,91

9

D504

282,17

D506

173,17

D15

300,17

30,33

­78,67

48,33

­27,07

10

TB

278,23

TB

268,95

TB

289,53

ủ KNKHC c a dòng th

­0,67

A

­9,96

B

10,63

M

138

ế ợ ủ

Kh  năng k t h p c a các dòng cà chua nghiên c u theo tính tr ng đ  brix

KNKHR

TB

THL

5,85 5,88 6,06 5,48 6,05 5,95 6,17 5,82 5,75

THL D329 D58.3 D328 D330 D331 D502 D55 D56 D505

THL D402 D404 D403 D405 D406 D401 D501 D59 D407

6,53 5,73 5,95 5,17 6,08 5,3 5,98 4,1 4,47

6,11 5,74 6,03 5,38 6,11 5,51 5,96 5,37 5,03

5,96 5,6 6,08 5,5 6,2 5,27 5,72 6,18 4,87

Dòng th  Bử ­0,26 0,14 0,03 0,1 ­0,06 0,44 0,21 0,45 0,72

Dòng th  Aử ­0,15 ­0,14 0,05 0,12 0,09 ­0,24 ­0,24 0,81 ­0,16

Dòng th  Mử 0,42 ­0,01 ­0,08 ­0,21 ­0,03 ­0,21 0,02 ­1,27 ­0,56

D12 D09 D08 D58.2 D318 D11 D51 D52 D503

KNKHC  c aủ các  dòng 0,43 0,05 0,34 ­0,31 0,42 ­0,18 0,27 ­0,32 ­0,66

Dòng nghiên  c uứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9

D506

D15

5,72

10

0,07

5,71

5,2 5,821

6,03 5,534

5,65 5,69 KNKHC c a dòng th

­0,45

0,38

D504 TB

­0,04   0,02

A

0,13

B

­0,15

M

139

140

ố ệ ượ S  Li u Khí T

Ụ Ụ PH  L C 4 ạ ng 2011 Tr m Láng ­ Tháng 8 tệ Nhi

Ngày H ngướ   gió T c đố ộ  gió (m/s) nượ L g m aư   (mm) S  giố ờ  n ngắ   )ờ (gi Đ   mộ ẩ   không  khí

N

39.8 55.8 0.4

17.3

53.9 34.4 4.3 21.7 2.5 9.3

0.0

W N N NW W SW N NW NE SW SE N S SSW SE NE SE

N 8.0 0.2 22.3 27.4 2.2

10.6 3.1

S NW ENE NW E NNE NNE N NW 2 0 2 3 1 2 2 1 1 2 1 1 1 2 2 2 1 1 2 0 1 0 1 3 4 2 1 2 2 1 1

141

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 T ngổ độ  không  khí (0C) 26.8 26.3 28.7 31.0 31.3 28.3 30.3 29.6 28.3 27.6 26.8 27.9 29.1 30.2 30.4 29.8 28.4 27.2 25.9 26.0 27.9 29.3 29.8 26.9 28.9 29.5 29.6 29.9 30.7 31.4 32.1 895.9 89 92 79 75 76 82 77 85 87 86 95 88 80 78 76 74 81 85 91 89 80 77 80 88 77 68 75 72 71 72 72 2497.0 1.2 1.5 7.2 8.7 6.6 5.0 2.4 3.9 0.9 0.0 0.2 0.7 6.0 9.9 9.9 6.5 6.1 0.0 0.0 1.1 6.1 7.1 4.2 0.0 8.9 6.4 5.7 8.9 8.1 9.2 8.6 151.0 313.2

T.bình Min Max 28.9 25.9 32.1 80.5 68.0 95.0

ố ệ ượ 17.4 0.0 55.8 S  Li u Khí T 4.9 0.0 9.9 ng 2011

Ngày

H ngướ   gió

ạ Tr m Láng ­ Tháng 9

ố ộ T c đ  gió (m/s)

Đ   mộ ẩ   không khí

ngượ   L m aư   (mm)

E N N NNE

0.8 6.6 43.1

15.4 1.3 5.9 1.4 25.7 1.8 7.9 20.8

SE N NW N NW NE N NNW N SE

0.0 22.0 51.5 0.5 0.0

NNE NE NE NE SE N NE NE NE NNW

NW NW

0 2 2 1 2 0 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 0 3 2 1 1 1 2 2 2 1 3 0 3 3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 T ngổ

S  giố ờ  n ngắ   )ờ (gi 8.6 1.5 4.8 3.7 2.1 6.6 7.3 6.2 1.5 0.6 0.4 0.0 1.8 0.5 2.0 6.9 5.5 4.6 2.1 0.3 0.0 4.5 6.6 6.7 8.6 0.0 0.0 8.6 0.7 0.0 102.7

t đệ ộ  Nhi không khí  (0C) 32.5 28.5 29.2 29.0 27.8 29.6 30.5 29.1 28.4 27.3 26.7 25.4 26.8 26.5 27.2 27.7 28.9 29.1 28.6 25.6 24.8 26.1 27.2 27.6 27.8 25.4 23.7 27.6 28.7 23.2 826.5

71 75 80 82 88 79 76 80 82 88 84 93 86 88 88 83 80 83 85 90 79 71 70 61 58 85 94 79 78 86 2422.0

5.1 9.3 0.0 0.0 28.5 247.6

142

T.bình Min Max

11.8 0.0 51.5

3.4 0.0 8.6

27.6 23.2 32.5

80.7 58.0 94.0

ố ệ ượ S  Li u Khí T ng 2011

Ngày

H ngướ   gió

ạ Tr m Láng ­ Tháng 10

ố ộ T c đ  gió (m/s)

Đ   mộ ẩ   không khí

ngượ   L m aư   (mm) 12.0

S  giố ờ  n ngắ   )ờ (gi 0.0

t đệ ộ  Nhi không khí  (0C) 21.8

1

NE

1

94

N NE NE NW NE N

0.0 25.0 10.9 7.8 29.1 2.8

NW NW NW

14.0 27.8 9.8 20.7 0.1

NW NE NE NW

NE

0.0

0.1

SE S SW NE NE

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

N NNE

2 2 3 4 1 2 0 2 2 1 0 0 3 2 3 2 0 2 0 0 2 1 2 2 1 0 1 2

24.7 24.2 22.8 19.7 20.2 21.7 22.2 24.9 26.4 27.3 26.9 27.2 26.0 26.5 25.8 25.8 26.2 26.1 25.5 25.8 25.6 26.4 26.9 26.0 24.0 24.3 22.7 21.2

80 65 65 93 94 96 96 87 81 82 84 86 83 74 63 66 64 67 74 78 75 71 71 73 72 84 93 78

3.4 0.2 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 2.7 7.1 8.5 0.3 1.4 2.2 3.9 3.8 6.9 4.9 4.3 0.5 0.0 6.7 8.4 7.6 2.1 0.0 0.0 0.0 0.2

2.3 14.8 0.4

143

NNE

0.0

2 0

30 31 T ngổ T.bình Min Max

177.6 9.9 0.0 29.1

0.5 1.0 76.8 2.5 0.0 8.5

22.1 23.4 760.3 24.5 19.7 27.3

81 77 2447.0 78.9 63.0 96.0

ượ

S  Li u Khí T

ng 2012

ố ệ ạ Tr m Láng ­ Tháng 2

ệ ộ

S  gi

Nhi

t đ  không khí

Ngày

ố ờ ắ    n ng )ờ

(gi

Đ   mộ ẩ   không khí

(0C)

ngượ   L m aư   (mm) 0,0 1,6 1,4 0,1 2,0 0,0 0,3 0,0 2,2 1,7 0,5 0,0 0,8 0,6 0,3 0,0 0,2 1,3 0,0 0,0 0,8 0,6 0,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,4 2,3

15,0 14,9 13,5 14,7 17,2 20,2 20 16,5 13,1 14,2 11,8 13,6 15,6 17,4 19,0 18,6 15,5 11,8 12,3 15,8 17,7 18,5 20,3 22,6 22,8 17,5 12,5 12,1 14,0

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,3 1,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,0 0,7 0,0 0,0 3,5 3,9 0,0 0,0 0,0 0,0

76,0 92,0 87,0 80,0 92,0 85,0 67,0 67,0 94,0 96,0 86,0 85,0 91,0 94,0 94,0 80,0 75,0 87,0 75,0 69,0 80,0 90,0 89,0 85,0 82,0 73,0 80,0 77,0 91,0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

144

17,8 6,1

18,5 0,6

T ngổ T.B Min Max

468,7 16,2 11,8 22,8

2419,0 83,0 67,0 94,0

ượ

ng 2012

ố ệ ạ

S  Li u Khí T Tr m Láng ­ Tháng 3

Nhi Ngày S  giố ờ  ờ ắ ) n ng (gi ệ ộ t đ  không khí (0C) Đ   mộ ẩ   không khí

145

ngượ   L m aư   (mm) 0,4 2,4 3,3 0,9 0,0 0,0 0,0 2,2 1,2 0,1 0,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,3 0,9 1,7 0,0 0,0 0,4 0,0 2,3 0,0 0,0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 15,4 16,8 18,3 19,8 23,1 24,5 24,3 21,1 16,7 15,4 14,8 15,3 15,4 16,7 18,0 19,6 21,1 22,7 24,1 23,8 23,2 23,9 21,3 19,7 19,2 0,0 0,0 0,0 0,0 6,5 5,8 5,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,2 91,0 96,0 96,0 97,0 88,0 87,0 85,0 91,0 85,0 68,0 71,0 74,0 80,0 83,0 90,0 94,0 96,0 95,0 89,0 91,0 94,0 88,0 74,0 47,0 64,0

0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,1 16,4 0,5 0,0 1,8 0,7 0,0 0,0 0,0 24,3 0,8

26 27 28 29 30 31 T ngổ T.bình Min Max 65,0 65,0 85,0 89,0 87,0 71,0 2576,0 83,0 47,0 97,0

ượ

20,8 21,8 22,1 22,1 23,0 22,4 626,4 20,2 14,8 24,5 ng 2012 6,5 S  Li u Khí T

Nhi Ngày L ư ngượ   m a (mm) ệ ộ t đ  không khí (0C) Đ   mộ ẩ   không khí

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 0,0 0,0 0,9 0,0 0,0 0,0 24,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 6,7 0,0

ố ệ ạ Tr m Láng ­ Tháng 4 S  giố ờ  n ngắ   )ờ (gi 2,6 5,5 0,0 0,0 0,1 0,2 0,0 2,6 2,3 0,2 1,0 4,4 3,6 0,1 0,2 1,6 2,1 2,1 2,6 5,5 4,2 5,3

146

22,8 23,0 22,4 24,5 24,9 24,5 21.5 22,2 23,2 24,2 25,1 26,8 27,0 26,8 26,4 27,2 27,7 27,8 28,1 28,8 25,1 26,1 65,0 76,0 90,0 85,0 86,0 86,0 86,0 76,0 80,0 82,0 86,0 82,0 82,0 86,0 88,0 84,0 84,0 85,0 84,0 82,0 78,0 72,0

0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5,9 9,4 9,6 6,6 0,7 7,8 2,0 6,7 26,7 30,2 31,2 27,9 26,0 28,2 28,7 30,0 81,0 72,0 70,0 58,0 77,0 76,0 80,0 72,0

32,3 1,1 94,9 3,2

147

23 24 25 26 27 28 29 30 31 T ngổ TB Min Max 9,6 785,0 26,2 21,5 31,2 2391,0 80,0 58,0 90,0